Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2020/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 23 tháng 10 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP , ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành “Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 2165/STC- QLG&TCS ngày 17 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Hòa Bình về việc ban hành “Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, như sau:
- Sửa đổi đơn giá “Lúa ruộng các loại” tại số thứ tự số 2 mục I:
+ Ruộng năng suất vụ trước đạt < 5 tấn/ha: 4.000 đồng/m2.
+ Ruộng năng suất vụ trước đạt > 5 tấn/ha: 4.400 đồng/m2.
- Sửa đổi đơn giá “Ngô trồng đại trà” tại số thứ tự số 4 mục I đối với Ruộng năng suất vụ trước đạt > 4 tấn/ha: 4.000 đồng/m2.
- Sửa đổi đơn giá “Các loại rau cao cấp (su hào, cà chua, bắp cải, súp lơ, củ kiệu )” tại số thứ tự số 9 mục I đối với Cây đang cho thu hoạch: 19.600 đồng/m2.
- Sửa đổi đơn vị tính đối với “Hoa sen, súng” tại số thứ tự số 3 mục V: m2.
- Tại số thứ tự số 1, 2, 3, 4, 8 mục IX sửa đổi đơn giá đối với ĐK thân ≥ 20 cm: 50.000 đồng/cây;
- Tại số thứ tự số 9 mục IX sửa đổi đơn giá đối với ĐK thân ≥ 15 cm: 50.000 đồng/cây;
- Sửa đổi phần cụm từ “đền bù” thành “bồi thường”.
- Sửa đổi, bổ sung nội dung chú thích tại Mục IX "Đối với các loại cây lấy gỗ khác, căn cứ tính chất tương đồng của nhóm gỗ để áp dụng. Đối với các cây không có trong danh mục bảng phân loại tạm thời các loại gỗ (QĐ 2198-CNR ngày 26/11/1977; QĐ 334-CNR ngày 10/5/1988 của Bộ Lâm nghiệp) địa phương vận dụng áp theo mức giá thực tế trên thị trường cùng thời điểm.
- Những cây lấy gỗ, bóng mát nhưng có cho thu hoạch quả, hạt như: cây sấu, cây dâu da xoan, dổi, trám...tùy tình hình thực tế, địa phương vận dụng áp theo mức gia bồi thường đối với cây hoa quả hoặc cây lâm nghiệp cho phù hợp"
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 11 năm 2020.
2. Đối với những dự án, hạng mục đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư hoặc đang thực hiện chi trả bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo phương án đã được duyệt căn cứ Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình được điều chỉnh theo các nội dung được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này.
3. Các nội dung khác giữ nguyên như Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc ban hành “Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
4. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Tài chính để được nghiên cứu giải quyết.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ Ở VÀ CÁC HẠNG MỤC PHỤ TRỢ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 18/2020/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hoà Bình)
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) |
A | Nhà 3 tầng trở lên |
|
|
I | Nhà 3 tầng trở lên, điện nước đồng bộ, khu vệ sinh khép kín |
|
|
1 | Nhà 3-5 tầng, khung chịu lực, khu WC khép kín, lăn sơn, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn ld, điện nước đồng bộ. Tường 110 | đồng/m2 sàn | 4,624,000 |
2 | Nhà 3 tầng, tường chịu lực, khu WC khép kín, lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn ld, điện nước đồng bộ. Tường 220 | đồng/m2 sàn | 4,872,000 |
3 | Nhà 3 tầng, khung chịu lực, khu WC khép kín, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn ld, điện nước đồng bộ. Tường 110 | đồng/m2 sàn | 4,414,000 |
4 | Nhà 3 tầng, tường chịu lực, khu WC khép kín, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn ld, điện nước đồng bộ. Tường 220 | đồng/m2 sàn | 4,533,000 |
II | Nhà 3 tầng trở lên, điện nước đồng bộ, không có khu vệ sinh khép kín |
|
|
5 | Nhà 3-5 tầng, khung chịu lực, lăn sơn, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, lợp tôn liên doanh, điện đồng bộ. Tường 110 | đồng/m2 sàn | 4,199,000 |
6 | Nhà 3 tầng, tường chịu lực, lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, lợp tôn liên doanh, điện đồng bộ. Tường 220 | đồng/m2 sàn | 4,357,000 |
7 | Nhà 3-5 tầng, khung chịu lực, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, lợp tôn liên doanh, điện đồng bộ. Tường 110 | đồng/m2 sàn | 3,990,000 |
8 | Nhà 3 tầng, tường chịu lực, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, lợp tôn liên doanh, điện đồng bộ. Tường 220 | đồng/m2 sàn | 4,183,000 |
B | Nhà 2 tầng |
|
|
I | Nhà 2 tầng trở lên, điện nước đồng bộ, khu vệ sinh khép kín |
|
|
9 | Nhà 2 tầng, tường chịu lực, khu WC khép kín, lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, lợp tôn liên doanh, điện nước đồng bộ. Tường 220 | đồng/m2 sàn | 5,246,000 |
10 | Nhà 2 tầng, khung chịu lực, khu WC khép kín, lăn sơn, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, Tường 110 | đồng/m2 sàn | 5,027,000 |
11 | Nhà 2 tầng, tường xây 220, khu WC khép kín, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, lợp tôn liên doanh, điện nước đồng bộ. | đồng/m2 sàn | 4,926,000 |
12 | Nhà 2 tầng, khung chịu lực, tường xây 110, khu WC khép kín, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, lợp tôn liên doanh, điện nước đồng bộ. | đồng/m2 sàn | 4,779,000 |
13 | Nhà 2 tầng, tường xây 220, khu WC khép kín, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch hoa XM 200x200, lợp tôn liên doanh, điện nước đồng bộ. | đồng/m2 sàn | 4,889,000 |
II | Nhà 2 tầng trở lên, điện nước đồng bộ, không có khu vệ sinh khép kín |
|
|
14 | Nhà 2 tầng tường chịu lực, tường lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, lợp tôn liên doanh, điện nước đồng bộ. Tường 220 | đồng/m2 sàn | 4,773,000 |
15 | Nhà 2 tầng, khung chịu lực, tường xây 110, tường lăn sơn, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, lợp tôn liên doanh, có điện nước. | đồng/m2 sàn | 4,530,000 |
16 | Nhà 2 tầng, tường xây 220, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn ld, điện nước đồng bộ. | đồng/m2 sàn | 4,450,000 |
17 | Nhà 2 tầng, khung chịu lực, tường xây 110, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, lợp tôn liên doanh, điện nước đồng bộ. | đồng/m2 sàn | 4,304,000 |
18 | Nhà 2 tầng, tường xây 220, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch hoa XM 200x200, lợp tôn liên doanh, điện nước đồng bộ. | đồng/m2 sàn | 4,376,000 |
C | Nhà 1 tầng |
|
|
I | Nhà 1 tầng, khu WC khép kín |
|
|
19 | Nhà 1 tầng tường xây 220, mái đổ BTCT, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch ld 300x300, lợp tôn liên doanh, có điện, khu WC, chiều cao <=3,6m | đồng/m2 sàn | 5,164,000 |
20 | Nhà 1 tầng tường xây 220, mái đổ BTCT, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch ld 300x300, chống nóng bằng fibro XM, có điện, khu WC, chiều cao <=3,6m | đồng/m2 sàn | 5,047,000 |
21 | Nhà 1 tầng tường xây 220, mái đổ BTCT, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch ld 300x300, chống nóng bằng gạch 6 lỗ và 2 lớp gạch lá nem, có điện, khu WC, chiều cao <=3,6m | đồng/m2 sàn | 5,266,000 |
22 | Nhà 1 tầng tường xây 220, mái ngói đỏ 22v/m2 trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch ld 300x300, có điện, khu WC, chiều cao <=3,6m | đồng/m2 sàn | 4,011,000 |
23 | Nhà 1 tầng tường 220, mái ngói đỏ 22v/m2 trần cót ép, tường lăn sơn, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch ld 300x300, có điện, khu WC, chiều cao <=3,6m | đồng/m2 sàn | 4,231,000 |
24 | Nhà 1 tầng tường xây 220, mái tôn ld, trần cót ép, tường lăn sơn, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch liên doanh 300x300, có điện, khu WC, chiều cao <=3,6m | đồng/m2 sàn | 4,176,000 |
25 | Nhà 1 tầng tường 220, mái ngói đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch hoa XM 200x200, có điện, khu WC, chiều cao <=3,6m | đồng/m2 sàn | 3,963,000 |
26 | Nhà 1 tầng tường xây 220, mái ngói đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền láng XM mác 75 dày 30, có điện, khu WC, chiều cao <=3,6m | đồng/m2 sàn | 3,874,000 |
27 | Nhà 1 tầng tường 220, mái ngói đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III không khuôn, nền láng XM mác 75 dày 30, có điện, khu WC, chiều cao <=3,6m | đồng/m2 sàn | 3,638,000 |
28 | Nhà 1 tầng tường 220, mái fibro XM, trần cót ép, tường lăn sơn, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lất gạch 300x300, có điện, khu WC, chiều cao <=3,6m | đồng/m2 sàn | 4,099,000 |
II | Nhà 1 tầng, điện nước đồng bộ, không có khu WC khép kín |
|
|
29 | Nhà 1 tầng tường xây 220, mái đổ BTCT, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch ld 300x300, chống nóng bằng tôn ld, có điện, không có khu WC, chiều cao <=3,6m | đồng/m2 sàn | 4,653,000 |
30 | Nhà 1 tầng tường xây 220, mái đổ BTCT, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III không khuôn, nền lát gạch ld 300x300, chống nóng bằng fibro XM, có điện, không có khu WC, chiều cao <=3,6m | đồng/m2 sàn | 4,369,000 |
31 | Nhà 1 tầng tường xây 220, mái đổ BTCT, tường lăn sơn, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch ld 300x300, chống nóng bằng gạch 6 lỗ và 2 lớp gạch lá nem, không có điện, không có khu WC, chiều cao <=3,6m | đồng/m2 sàn | 4,612,000 |
32 | Nhà 1 tầng tường xây 220, mái fibro XM, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III ko khuôn, nền lát gạch 300x300, có điện,không có khu WC, chiều cao <=3,6m | đồng/m2 sàn | 2,972,000 |
33 | Nhà 1 tầng tường xây 220, mái ngói đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III không khuôn, nền lát gạch 300x300, có điện, không có khu WC, chiều cao <=3,6m | đồng/m2 sàn | 3,395,000 |
34 | Nhà 1 tầng tường xây 220, mái ngói đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III không khuôn, nền lát gạch 300x300, ko có điện, không có khu WC, chiều cao <=3,6m | đồng/m2 sàn | 3,118,000 |
35 | Nhà 1 tầng tường 110 bổ trụ 220, vì kèo gỗ, mái fibro XM, trần nhựa, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III không khuôn, nền lát gạch hoa XM 200x200, có điện, không có khu WC, chiều cao <=3,6m | đồng/m2 sàn | 3,076,000 |
36 | Nhà 1 tầng tường xây 220, mái ngói đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III không khuôn, nền lát gạch hoa XM 200x200, không có điện, không có khu WC, chiều cao <=3,6m | đồng/m2 sàn | 3,087,000 |
37 | Nhà 1 tầng tường 110 bổ trụ 220, vì kèo gỗ, mái fibro XM, trần nhựa, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm IV không khuôn, nền lát gạch XM 200x200, có điện, không có khu WC, chiều cao <=3,6m | đồng/m2 sàn | 3,008,000 |
38 | Nhà 1 tầng tường 220, mái ngói đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm 4, không khuôn, nền lát gạch 300x300, không có điện, không có khu WC, chiều cao <=3,6m | đồng/m2 sàn | 3,049,000 |
39 | Nhà 1 tầng tường xây 220, mái ngói đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm 4, không khuôn, nền lát gạch liên doanh 300x300, có điện, không có khu WC, chiều cao <=3,6m | đồng/m2 sàn | 3,353,000 |
40 | Nhà 1 tầng tường xây 110 gạch chỉ, vì kèo bương tre kết hợp, mái lợp tranh tre lá cọ, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ tạp, hoàn thiện đơn giản, nền láng VXM | đồng/m2 sàn | 2,624,000 |
41 | Nhà 1 tầng tường xây gạch ba vanh 150, vì kèo bương tre kết hợp, mái lợp fibro XM, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ tạp, hoàn thiện đơn giản, nền láng VXM | đồng/m2 sàn | 2,374,000 |
42 | Nhà 1 tầng tường xây gạch ba vanh 150, vì kèo bương tre kết hợp, mái lợp tranh tre lá cọ, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ tạp, hoàn thiện đơn giản, nền láng VXM | đồng/m2 sàn | 2,505,000 |
43 | Nhà xây 1 tầng tường 110 bổ trụ kèo gỗ mái lá cọ nền láng VXM, không có WC | đồng/m2 sàn | 2,501,000 |
D | Nhà gỗ |
|
|
44 | Nhà gỗ loại 1: có từ 3 hàng chân trở lên, Cột, kèo gỗ, hoặc đưa đòn bẩy liên kết mộng, sườn mái gỗ lợp mái ngói, vách ván ghép gỗ N5 hoặc trát toocxi, cửa các loại, kỹ thuật xây dựng trang trí hoa lá, chấn song con tiện, bào trơn, đóng bén, nền đầm phẳng kỹ, bó xung quanh (đơn giá xây dựng mới tính bằng 100%) | đồng/m2 sàn | 1,921,000 |
45 | Nhà gỗ loại 2: Nhà gỗ hoặc bương tre gỗ kết hợp, liên kết mộng hoặc bu lông côn sỏ, sườn mái gỗ, lợp gianh, vách ván ghép N5, cửa các loại, kỹ thuật xây dựng đơn giản hơn nhà loại 1 (đơn giá xây dựng mới, tính bằng 100%) | đồng/m2 sàn | 1,668,000 |
46 | Nhà gỗ loại 3: Nhà gỗ cột D100 gỗ nhóm 5 chân cột bằng đá. Cầu phong, ni tô bằng gỗ liên kết mộng hoặc bu lông côn sỏ, sườn mái các loại, lợp gianh, vách bùn rơm hoặc nứa cót, cửa các loại, kỹ thuật xây dựng đơn giản hơn nhà sàn loại 2 | đồng/m2 sàn | 889,000 |
47 | Nhà gỗ kết hợp với tre lợp ngói. | đồng/m2 sàn | 1,072,000 |
48 | Nhà mái tranh vách bương tre. | đồng/m2 sàn | 866,000 |
49 | Nhà mái cọ cột bương tre, vách nứa, cửa gỗ N5 | đồng/m2 sàn | 1,018,000 |
50 | Nhà tạm, mái tổng hợp, cột bương tre, gỗ, cửa tre nứa, gỗ. | đồng/m2 sàn | 795,000 |
51 | Nhà sàn khung cột gỗ (giá thành phẩm) (đơn giá xây dựng mới, tính bằng 100%) | đồng/m2 sàn |
|
Gỗ tứ thiết, đk cột >=30 | đồng/m2 sàn | 5,975,000 | |
Gỗ tứ thiết, đk cột <30 | đồng/m2 sàn | 5,176,000 | |
Gỗ hồng sắc, đk cột >=30 | đồng/m2 sàn | 3,053,000 | |
Gỗ hồng sắc, đk cột <30 | đồng/m2 sàn | 2,755,000 | |
Nhà sàn khung gỗ bạch đàn, sàn gỗ, lợp lá cọ | đồng/m2 sàn | 1,538,000 | |
52 | Nhà sàn gỗ (giá tháo dỡ, di chuyển lắp đặt lại) (được tính bằng 100%) | đồng/m2 sàn |
|
Gỗ tứ thiết, đk cột >=30 | đồng/m2 sàn | 972,000 | |
Gỗ tứ thiết, đk cột <30 | đồng/m2 sàn | 927,000 | |
Gỗ hồng sắc, đk cột >=30 | đồng/m2 sàn | 851,000 | |
Gỗ hồng sắc, đk cột <30 | đồng/m2 sàn | 735,000 | |
Nhà sàn khung gỗ bạch đàn, sàn gỗ, lợp lá cọ | đồng/m2 sàn | 655,000 | |
E | Nhà sàn khác |
|
|
53 | Nhà sàn cột kèo, sàn mái bằng BT, mái dán ngói đỏ, cột sơn giả gỗ không có WC, nền lát gạch 400x400 | đồng/m2 sàn | 4,362,000 |
54 | Nhà sàn cột kèo bằng BT sàn gỗ, mái ngói hoặc fibro XM | đồng/m2 sàn | 3,744,000 |
55 | Nhà sàn cột kèo, sàn mái bằng BT, mái dán ngói đỏ, cột sơn giả gỗ, có WC, nền lát gạch 400x400 | đồng/m2 sàn | 4,635,000 |
56 | Nhà sàn cột kèo bằng BT sàn tre bương, mái ngói hoặc fibro XM | đồng/m2 sàn | 3,328,000 |
F | Nhà khung kết cấu thép, nhà kho, xưởng sản xuất |
|
|
57 | Nhà 1 tầng khẩu độ 12 m, cao <= 6 m, tường xây gạch chỉ bổ trụ, thu hồi mái và lợp tôn, nền đổ bê tông | đồng/m2 sàn | 1,590,000 |
58 | Nhà 1 tầng khẩu độ 12 m, cao <= 6 m, cột kèo thép, tường xây gạch chỉ, mái lợp tôn, nền đổ bê tông | đồng/m2 sàn | 2,310,000 |
59 | Nhà 1 tầng khẩu độ 12 m, cao <= 6 m, cột kèo bê tông, tường xây gạch chỉ, mái lợp tôn, nền đổ bê tông | đồng/m2 sàn | 2,720,000 |
60 | Nhà 1 tầng khẩu độ 12 m, cao <= 6 m, cột bê tông, kèo thép, tường xây gạch chỉ, mái lợp tôn, nền đổ bê tông | đồng/m2 sàn | 2,530,000 |
61 | Nhà 1 tầng khẩu độ 15 m, cao <= 9 m, cột kèo bê tông, tường xây gạch chỉ, mái lợp tôn, nền đổ bê tông | đồng/m2 sàn | 4,270,000 |
62 | Nhà 1 tầng khẩu độ 15 m, cao <= 9 m, cột kèo thép, tường xây gạch chỉ, mái lợp tôn, nền đổ bê tông | đồng/m2 sàn | 3,720,000 |
63 | Nhà 1 tầng khẩu độ 15 m, cao <= 9 m, cột bê tông, kèo thép, tường xây gạch chỉ, mái lợp tôn, nền đổ bê tông | đồng/m2 sàn | 4,020,000 |
64 | Nhà 1 tầng khẩu độ 15 m, cao <= 9 m, cột thép, kèo thép, tường bao che tôn, mái lợp tôn, nền đổ bê tông | đồng/m2 sàn | 3,750,000 |
G | Bổ sung |
|
|
1a | Nhà 1 tầng, tường xây gạch ba vanh 150 mái đổ BTCT, chống nóng bằng mái tôn liên doanh (tôn lạnh), cửa gỗ tạp, điện đồng bộ… | đồng/m2 sàn | 4,010,251 |
1b | Nhà 1 tầng, tường xây gạch ba vanh 150 mái đổ BTCT, chống nóng bằng mái tôn liên doanh, cửa gỗ tạp, điện đồng bộ… | đồng/m2 sàn | 3,909,372 |
2 | Nhà 01 tầng, tường 220 có khung cột, bổ trụ, mái tôn thường, chống nóng trần nhựa, nền lát gạch liên doanh 500x500mm, tường lăn sơn, có khu WC khép kín, điện nước đồng bộ, khuôn cửa gỗ đơn… | đồng/m2 sàn | 4,767,215 |
3 | Nhà 01 tầng, tường 220 có khung cột, bổ trụ, mái tôn thường, chống nóng trần nhựa, nền lát gạch liên doanh 500x500mm, tường lăn sơn, không có khu WC khép kín, điện nước đồng bộ, khuôn cửa gỗ đơn… | đồng/m2 sàn | 4,307,034 |
4a | Nhà 1 tầng lợp tôn liên doanh lợp tôn lạnh …có nhà WC khép kín, quét vôi ve, điện nước đồng bộ | đồng/m2 sàn | 4,214,402 |
4b | Nhà 1 tầng lợp tôn liên doanh lợp tôn thường…có nhà WC khép kín, quét vôi ve, điện nước đồng bộ | đồng/m2 sàn | 4,074,813 |
5a | Nhà 1 tầng lợp tôn liên doanh lợp tôn lạnh… không có nhà WC khép kín, quét vôi ve, điện đồng bộ | đồng/m2 sàn | 3,779,859 |
5b | Nhà 1 tầng lợp tôn liên doanh lợp tôn thường… không có nhà WC khép kín, quét vôi ve, điện đồng bộ | đồng/m2 sàn | 3,640,387 |
6 | Nhà 1 tầng khung chịu lực mái BTCT, tường 110…có Wc khép kín, quét vôi ve, điện nước đồng bộ | đồng/m2 sàn | 4,921,841 |
7 | Nhà 1 tầng khung chịu lực mái BTCT, tường 110…không có Wc khép kín, quét vôi ve, điện đồng bộ | đồng/m2 sàn | 4,729,458 |
8 | Nhà gỗ kết hợp tre lợp proximang…điện đồng bộ | đồng/m2 sàn | 3,360,858 |
9a | Nhà sàn cột kéo bằng BT sàn gỗ, mái fibro xi măng, cột sơn giả gỗ, điện đồng bộ | đồng/m2 sàn | 3,691,200 |
9b | Nhà sàn cột kéo bằng BT sàn gỗ, mái ngói , cột sơn giả gỗ, điện đồng bộ | đồng/m2 sàn | 3,922,268 |
Đối với các loại nhà gỗ tại số thứ tự số 44, 45, 51 đơn giá bồi thường được xác định theo giá trị còn lại của nhà. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm xác định giá trị còn lại của tài sản để làm căn cứ thực hiện. Áp dụng đơn giá bồi thường cụ thể như sau: + Giá trị nhà còn lại của nhà > 90% đơn giá áp dụng bằng 20% đơn giá xây dựng mới. (xác định đối với nhà chưa bị mối mọt, phải tháo dỡ) + 80% < Giá trị nhà còn lại của nhà <= 90% đơn giá áp dụng bằng 30% đơn giá xây dựng mới. (xác định đối với nhà bắt đầu bị mối mọt) + 70% < Giá trị nhà còn lại của nhà <= 80% đơn giá áp dụng bằng 40% đơn giá xây dựng mới. (xác định đối với nhà bị mối mọt nhiều chỗ) + 60% < Giá trị nhà còn lại của nhà <= 70% đơn giá áp dụng bằng 50% đơn giá xây dựng mới. (xác định đối với nhà bị mục nhiều chỗ, kết cấu bắt đầu cong vênh) + 50% < Giá trị nhà còn lại của nhà <= 60% đơn giá áp dụng bằng 60% đơn giá xây dựng mới. (xác định đối với nhà kết cấu bị cong vênh nhiều chỗ) + Giá trị nhà còn lại của nhà <=50% đơn giá áp dụng bằng 100% đơn giá xây dựng mới. (xác định đối với nhà kết cấu bị cong vênh nhiều chỗ, nhiều chỗ đứt rời, mất khả năng chống đỡ, cần sửa chữa hoặc phá bỏ) |
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG TÍNH CHO 1 ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG VÀ CÁC VẬT KIẾN TRÚC KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /2020/QĐ-UBND ngày /10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hoà Bình)
STT | Tên công tác | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) |
1 | Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dày <=60 cm, cao >2 m, vữa XM mác 75 | m3 | 1,082,390 |
2 | Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dày <=60 cm, cao <=2 m, vữa XM mác 75 | m3 | 965,638 |
3 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày >60 cm, vữa XM mác 50 | m3 | 865,035 |
4 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày <=60 cm, vữa XM mác 50 | m3 | 880,552 |
5 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày <=60 cm, vữa XM mác 75 | m3 | 910,217 |
6 | Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75 | m3 | 1,021,687 |
7 | Xây gạch chỉ 6,5x10x5x22, xây móng dày >33 vữa TH 50 | m3 | 1,216,600 |
8 | Xây gạch chỉ 6,5x10x5x22, xây móng dày >33 vữa TH 25 | m3 | 1,185,800 |
9 | Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <=33 cm, cao <=4 m, vữa XM mác 50 | m3 | 1,141,776 |
10 | Xây gạch chỉ 6,5x10x5x22, xây tường thẳng dày <=33 vữa TH 50 | m3 | 1,351,900 |
11 | Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <=11 cm, cao <=4 m, vữa XM mác 50 | m3 | 1,302,320 |
12 | Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <=11 cm, cao <=4 m, vữa XM mác 75 | m3 | 1,323,420 |
13 | Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây cột, trụ chiều cao <=4 m, vữa XM mác 75 | m3 | 1,401,826 |
14 | Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <=33 cm, cao <=50 m, vữa XM mác 75 | m3 | 1,326,211 |
15 | Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <=11 cm, cao <=50 m, vữa XM mác 75 | m3 | 1,518,977 |
16 | Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dày >60 cm, cao <=2 m, vữa XM mác 50 | m3 | 918,239 |
17 | Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dày <=60 cm, cao <=2 m, vữa XM mác 50 | m3 | 935,975 |
18 | Xây đá hộc, xây móng, chiều dày >60 cm, vữa XM mác 75 | m3 | 894,699 |
19 | Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày <= 33cm, vữa XM mác 75 | m3 | 1,068,814 |
20 | Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày <= 33cm, vữa XM mác 50 | m3 | 1,043,834 |
21 | Xây gạch chỉ 6,5x10x5x22, xây móng dày <=33 vữa TH 50 | m3 | 1,256,200 |
22 | Xây gạch chỉ 6,5x10x5x22, xây móng dày <=33 vữa TH 75 | m3 | 1,282,600 |
23 | Xây gạch chỉ 6,5x10x5x22, xây cột, trụ H<=4m, vữa TH 50 | m3 | 1,518,000 |
24 | Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây cột, trụ chiều cao <=4 m, vữa XM mác 50 | m3 | 1,374,562 |
25 | Kè đá hộc xếp khan không miết mạch, mái có độ dốc, dày >30cm | m3 | 601,700 |
26 | Xây tường bằng gạch hoa xi măng 300x300 VXM 75 | m2 | 254,100 |
27 | Tường xây gạch bê tông vữa TH 75 | m3 | 918,500 |
28 | Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa XM mác 50 | m2 | 86,108 |
29 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 50 | m2 | 69,483 |
30 | Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | m2 | 88,283 |
31 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | m2 | 71,090 |
32 | Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa TH mác 50 | m2 | 67,100 |
33 | Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa TH mác 50 | m2 | 55,000 |
34 | Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 50 | m2 | 62,082 |
35 | Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 | m2 | 56,665 |
36 | Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | m2 | 64,257 |
37 | Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 50 | m2 | 55,058 |
38 | Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa TH mác 50 | m2 | 50,600 |
39 | Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa TH mác 50 | m2 | 44,000 |
40 | Trát tường dày 1,5cm vữa XM 50 H<4m | m2 | 46,816 |
41 | Trát tường dày 1,5cm vữa XM 50 H>4m | m2 | 49,159 |
42 | Trát granitô trụ, cột,, vữa XM mác 75 | m2 | 532,584 |
43 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,0 cm, vữa XM mác 75 | m2 | 126,360 |
44 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 50 | m2 | 132,265 |
45 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,0 cm, vữa XM mác 75 | m2 | 126,360 |
46 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa TH mác 50 | m2 | 99,000 |
47 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2,0 cm, vữa XM mác 50 | m2 | 146,860 |
48 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2,0 cm, vữa TH mác 50 | m2 | 112,200 |
49 | Trát đá rửa tường, vữa XM mác 50 | m2 | 226,654 |
50 | Trát đá rửa tường, vữa XM mác 75 | m2 | 228,119 |
51 | Trát trần, vữa XM mác 75 | m2 | 129,165 |
52 | Bê tông cột, mác 200, cả cốt thép | m3 | 6,905,261 |
53 | Bê tông xà, dầm, giằng nhà, mác 200 cả cốt thép | m3 | 7,962,020 |
54 | Bê tông sàn mái, mác 200 cả cốt thép | m3 | 4,161,630 |
55 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan mác 200 + cốt thép | m3 | 4,076,050 |
56 | Bê tông gạch vỡ vữa XM mác 50 | m3 | 618,492 |
57 | Bê tông móng mác 200 + cốt thép | m3 | 3,249,301 |
58 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 200 | m3 | 3,260,000 |
59 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 1x2, mác 150 | m3 | 1,177,986 |
60 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 1x2, mác 200 | m3 | 1,262,462 |
61 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 1x2, mác 250 | m3 | 1,349,701 |
62 | Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông nền, đá 1x2, mác 300 | m3 | 1,318,720 |
63 | Công tác ốp đá cẩm thạch vào tường, cột, tiết diện đá <=0,25 m2, vữa XM cát mịn mác 75 | m2 | 540,272 |
64 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 150x300mm | m2 | 202,272 |
65 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 200x250 mm, vữa XM cát mịn mác 75 | m2 | 254,612 |
66 | Ốp tường gỗ de ván dày 20 có xương gỗ 40x60 | m2 | 413,358 |
67 | Làm trần cót ép | m2 | 101,600 |
68 | Làm trần bằng tấm trần thạch cao hoa văn, kích thước tấm 50x50cm | m2 | 628,062 |
69 | Làm trần bằng tấm trần nhựa hoa văn, kích thước tấm 50x50cm | m2 | 267,271 |
70 | Làm trần bằng tấm nhựa + khung xương | m2 | 90,688 |
71 | Trần gỗ dán cả khung xương | m2 | 119,180 |
72 | Lát gạch thẻ, vữa XM cát mịn mác 75 | m2 | 157,881 |
73 | Lát gạch ceramic kích thước gạch 400x400mm | m2 | 252,186 |
74 | Lát gạch chống trơn 20x20 cao <=4m, VXM M 75, cát mịn Ml=1,5-2,0 | m2 | 64,197 |
75 | Lát nền, sàn bằng đá hoa cương, tiết diện đá <=0,25 m2 | m2 | 821,658 |
76 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3,0 cm, vữa XM mác 75 | m2 | 51,857 |
77 | Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 | m2 | 35,224 |
78 | Lát nền, sàn bằng gạch 200x200mm, vữa XM cát mịn mác 75 | m2 | 108,121 |
79 | Nền lát gạch granit nhân tạo | m2 | 168,630 |
80 | Lát gạch chỉ, vữa XM cát mịn mác 75 | m2 | 93,083 |
81 | Lát gạch vỉ | m2 | 125,440 |
82 | Lát gạch đất nung 300x300 mm, vữa XM cát mịn mác 75 | m2 | 96,989 |
83 | Lát nền, sàn bằng gạch 300x300mm, vữa XM cát mịn mác 75 | m2 | 168,824 |
84 | Lát nền, sàn bằng gạch 600x600mm, vữa XM cát mịn mác 75 | m2 | 292,458 |
85 | Lát gạch lá nem 300x300 x10 lát 2 lớp trên mái VXM 75 | m2 | 189,959 |
86 | Lát nền bằng đá xẻ trên nền đổ bê tông cốt thép mác 100 đá 2x4 | m2 | 561,000 |
87 | Lát nền đá hoa cương, đá xẻ lót bằng bê tông gạch vỡ mác 75 | m2 | 528,000 |
88 | Lát nền, sàn bằng gạch 400x400mm, vữa XM cát mịn mác 75 | m2 | 175,773 |
89 | Lát nền, sàn bằng gạch 500x500mm, vữa XM cát mịn mác 75 | m2 | 190,002 |
90 | Lát nền bằng gạch Granít 400x400 | m2 | 211,200 |
91 | Lát nền bằng gạch granit 500x500 | m2 | 226,600 |
92 | Mái Fibrô xi măng cả kết cấu mái | 100m2 | 10,380,630 |
93 | Lợp mái ngói 22 v/m2 cao <= 4 m | 100m2 | 21,211,897 |
94 | Lợp mái tôn mát có xà gồ C80x50x20x2,2, sơn chống gỉ | 100m2 | 40,453,600 |
95 | Lợp mái tôn mát không có xà gồ thép, lợp xà gồ bương tre | 100m2 | 27,886,100 |
96 | Lợp mái bằng lá cọ, xà gồ, dui mè bằng tre | 100m2 | 15,976,400 |
97 | Lợp mái bằng lá cọ, li tô gỗ 20x30, cầu phong 40x60 xà gồ gỗ 80x140 | 100m2 | 35,578,400 |
98 | Mái tôn liên doanh dầy 0,4mm, cả kết cấu mái | 100m2 | 26,200,900 |
99 | Lát gạch chống nóng bằng gạch 6 lỗ 22x10,5x15 cm | m2 | 128,020 |
100 | Dán ngói mũi hài 75viên/m2 trên mái nghiêng bêtông | m2 | 532,167 |
101 | Vì kèo thép hình (cả lắp đặt) | tấn | 35,669,430 |
102 | Sản xuất xà gồ thép | kg | 35,146 |
103 | Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái ngói, khẩu độ >9, m | m3 | 8,431,189 |
104 | Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, cầu phong | m3 | 5,600,031 |
105 | Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, xà gồ mái thẳng | m3 | 5,620,549 |
106 | Gia công và lắp dựng khung gỗ dầm sàn | m3 | 6,695,764 |
107 | Con tiện bê tông cao 500 | con | 30,668 |
108 | Con tiện cầu thang bằng gỗ 50x50x700 | con | 76,659 |
109 | Trụ cầu thang bằng gỗ 200x200x1200 | cái | 1,533,180 |
110 | Gia công và lắp đặt tay vịn thang bằng gỗ, kích thước 8x14 cm | m | 186,637 |
111 | Lan can cầu thang sắt, tay vịn gỗ | m | 1,750,000 |
112 | Lan can cầu thang inox | m | 2,200,000 |
113 | Lan can cầu thang kính cường lực | m | 1,600,000 |
114 | Hoa sắt vuông 12x 12 | m2 | 485,485 |
115 | Hoa sắt vuông 14x 14 | m2 | 633,886 |
116 | Hoa sắt cửa sổ (sắt hộp) | m2 | 550,000 |
117 | Cửa sổ kính gỗ nhóm 3 | m2 | 1,377,838 |
118 | Cửa đi pa nô kính gỗ nhóm 4 | m2 | 1,377,838 |
119 | Cửa sổ kính gỗ nhóm 4 | m2 | 1,310,958 |
120 | Cửa panô kính gỗ nhóm 3 (cả lắp đặt) | m2 | 1,765,775 |
121 | Cửa panô đặc gỗ nhóm 3 (cả lắp đặt) | m2 | 1,672,143 |
122 | Cửa Panô đặc gỗ nhóm 4 ( cả lắp đặt) | m2 | 1,404,601 |
123 | Khuôn cửa đơn gỗ nhóm 4 (cả lắp đặt) | m | 401,313 |
124 | Khuôn cửa đơn gỗ nhóm 3 (cả lắp đặt) | m | 454,817 |
125 | Khuôn cửa kép gỗ nhóm 3 (cả lắp đặt) | m | 628,727 |
126 | Cửa panô nhôm Đài Loan kính 5 ly + lắp đặt | m2 | 909,645 |
127 | Vách kính 5 ly (nhôm TQ, gia công + lắp đặt) | m2 | 668,800 |
128 | Cửa sắt xếp dày 2-3 mm không bọc tôn + lắp đặt | m2 | 669,900 |
129 | Cửa sắt xếp dày 2-3 mm có bọc tôn + lắp đặt | m2 | 775,874 |
130 | Cửa cuốn | m2 | 2,200,000 |
131 | Cửa kính cường lực | m2 | 870,000 |
132 | Ống thép mạ kẽm kiểu măng sông-ống dài 8m, D = 20 (cả lắp đặt) | m | 78,100 |
133 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=100mm | cái | 28,301 |
134 | Lưới chắn rác D = 100 | cái | 28,061 |
135 | Lắp đặt cút nhựa pvc miệng bát bằng phương pháp nối gioăng, đường kính cút d=100mm | cái | 72,029 |
136 | ống nước chịu nhiệt D20 | m | 30,468 |
137 | ống nước chịu nhiệt D40 | m | 80,550 |
138 | ống nước chịu nhiệt D63 | m | 177,289 |
139 | ống nước chịu nhiệt D110 | m | 561,090 |
140 | Đường ống nhựa D42 | m | 22,977 |
141 | Đường ống nhựa D60 | m | 33,174 |
142 | Đường ống nhựa D110 | m | 71,490 |
143 | Đường ống nhựa D160 | m | 139,264 |
144 | Đường ống nhựa D200 | m | 205,905 |
145 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông , đoạn ống dài 8 m, đường kính ống d=20mm | 100m | 3,428,743 |
146 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông , đoạn ống dài 8 m, đường kính ống d=32mm | 100m | 5,125,715 |
147 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông , đoạn ống dài 8 m, đường kính ống d=50mm | 100m | 10,039,499 |
148 | Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông , đoạn ống dài 8 m, đường kính ống d=100mm | 100m | 16,667,059 |
149 | Chậu rửa loại 2 vòi (cả lắp đặt) | cái | 544,445 |
150 | Bệ xí xổm (cả lắp đặt) | bộ | 520,410 |
151 | Bệ xí bệt (cả lắp đặt) | bộ | 2,292,840 |
152 | Lắp đặt phễu thu đường kính 100mm | cái | 79,400 |
153 | Bảng điện gỗ 180x250 (cả lắp đặt) | cái | 77,550 |
154 | Bảng điện nhựa (cả lắp đặt) | cái | 60,000 |
155 | Công tắc đơn 6A (cả lắp đặt) | cái | 65,549 |
156 | Công tắc kép 6A (cả lắp đặt) | cái | 97,658 |
157 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp ổ cắm loại ổ đơn | cái | 55,886 |
158 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2 | m | 37,476 |
159 | Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x1,5mm2 | m | 18,721 |
160 | Lắp đặt quạt điện - Quạt trần | cái | 724,435 |
161 | Gỗ làm cột hồng sắc | m3 | 11,642,400 |
162 | Ao cá có đắp bờ kiên cố cao >1m | m3 | 74,657 |
163 | Ao cá ít đầu tư có đắp bờ không kiên cố | m3 | 52,635 |
164 | Hàng rào lưới thép B40 có khung thép V4 xung quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a = 600, thanh ngang a = 800; trên có gắn lưỡi mác L = 200, a = 150 | m2 | 745,107 |
165 | Hàng rào lưới thép B40 có khung thép V3 xung quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a = 600, thanh ngang a = 800; trên có gắn lưỡi mác L = 200, a = 150 | m2 | 706,310 |
166 | Hàng rào lưới thép gai a = 100 có khung thép V4 xung quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a = 600, trên có gắn lưỡi mác L = 200, a = 150 | m2 | 642,103 |
167 | Hàng rào lưới thép gai a = 100 có khung thép V3 xung quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a = 600, trên có gắn lưỡi mác L = 200, a = 150 | m2 | 593,945 |
168 | Hàng rào lưới thép B40 có khung thép V4 xung quanh | m2 | 205,011 |
169 | Hàng rào lưới thép B40 khung thép V4 có 1 thanh dọc và 1 thanh ngang ở giữa | m2 | 237,794 |
170 | Hàng rào lưới thép B40 khung thép V4 có 1 thanh dọc hoặc 1 thanh ngang ở giữa | m2 | 224,071 |
171 | Hàng rào lưới thép B40 khung thép V4 có thanh trên và thanh dưới, có thanh dọc trung bình khoảng 2 m | m2 | 215,303 |
172 | Hàng rào lưới thép B40 có khung thép V3 xung quanh | m2 | 188,460 |
173 | Hàng rào lưới thép B40 khung thép V3, có 1 thanh dọc và 1 thanh ngang ở giữa | m2 | 212,968 |
174 | Hàng rào lưới thép B40 khung thép V3, có 1 thanh dọc hoặc 1 thanh ngang ở giữa | m2 | 202,709 |
175 | Hàng rào lưới thép B40 khung thép V3, có thanh trên và dưới, có thanh dọc trung bình khoảng 2m | m2 | 196,154 |
176 | Hàng rào B40 cột bê tông 150x150 thép L30 khoảng cách 1000 | m2 | 814,000 |
177 | Hàng rào B40 cao 2m cột bê tông 150x150 không có thép L, cột cách nhau 2,5m | m2 | 121,000 |
178 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Levis, 1 nước lót, 2 nước phủ | m2 | 39,674 |
179 | Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn Levis, 1 nước lót, 2 nước phủ | m2 | 49,518 |
180 | Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu trong nhà | m2 | 11,057 |
181 | Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu ngoài nhà | m2 | 11,198 |
182 | Bả ventônit vào tường | m2 | 130,346 |
183 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng | bộ | 188,716 |
184 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng | bộ | 132,422 |
185 | Lắp đặt đèn trần 1 bóng cả phụ kiên | bộ | 104,346 |
186 | Lắp đặt aptomat loại 3 pha, cường độ dòng điện <=50A | cái | 406,949 |
187 | Lắp đặt aptomat loại 3 pha, cường độ dòng điện <=10A | cái | 256,542 |
188 | Lắp đặt ống kim loại đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính ống <=26mm | m | 52,337 |
189 | Lắp đặt ống kim loại đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường kính ống <=26mm | m | 23,780 |
190 | Bể bi ô ga xây gạch 12 m3 | bể | 18,444,800 |
191 | Cổng sắt hộp 40x20 bịt tôn và thép 12x12 hàn cách nhau 20, 1m2=16kg đến 18kg | tấn | 41,734,000 |
192 | Cổng sắt hộp 40x20 bịt tôn và thép 20x10 hàn cách nhau 20 | m2 | 748,000 |
193 | Giếng nước đào, cuốn cống gạch đặc VXM 100 sâu 8 đến 10m. Đường kính 1200 | cái | 6,242,742 |
194 | Giếng nước đào, cuốn cống gạch đặc VXM 100 sâu > 10m, đường kính 1200 | cái | 7,795,997 |
195 | Giếng nước đào, cuốn cống gạch đặc VXM 100 sâu <-6m Đường kính 1200 | cái | 4,690,796 |
196 | Giếng nước đào, cuốn cống gạch đặc VXM 100 sâu 6 đến 8m, đường kính 1200 | cái | 5,466,120 |
197 | Giếng nước đào không cuốn cống gạch sâu <= 10m đường kính 1200 ( Giếng đá ong) | cái | 4,934,710 |
198 | Giếng nước đào không cuốn cống gạch sâu > 10m đường kính 1200 (Giếng đá ong) | cái | 6,200,084 |
199 | Giếng rộng 1,2m đặt cống Bê tông cốt thép sâu 8m | cái | 32,791,000 |
| Giếng Khoan lấy nước sinh hoạt |
|
|
200 | Giếng khoan có máy bơm; đường kính D42; chiều sâu < 30 m | cái | 10,438,000 |
201 | Giếng khoan có máy bơm; đường kính D60; chiều sâu < 30 m | cái | 10,736,000 |
202 | Giếng khoan có máy bơm; đường kính D76; chiều sâu < 30 m | cái | 10,897,000 |
203 | Giếng khoan có máy bơm; đường kính D42; chiều sâu > 30 m | cái | 18,875,000 |
204 | Giếng khoan có máy bơm; đường kính D60; chiều sâu > 30 m | cái | 19,472,000 |
205 | Giếng khoan có máy bơm; đường kính D76; chiều sâu > 30 m | cái | 19,794,000 |
206 | Giếng khoan có máy bơm; đường kính D100; chiều sâu <30m | cái | 17,110,280 |
207 | Giếng khoan có máy bơm; đường kính D100; chiều sâu >30m | cái | 23,310,309 |
| Giếng khoan lấy nước phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
|
| Bơm máy |
|
|
208 | Giếng khoan có máy bơm; đường kính D42; chiều sâu < 30 m | cái | 3,056,320 |
209 | Giếng khoan có máy bơm; đường kính D60; chiều sâu < 30 m | cái | 3,194,880 |
210 | Giếng khoan có máy bơm; đường kính D76; chiều sâu < 30 m | cái | 3,358,460 |
211 | Giếng khoan có máy bơm; đường kính D42; chiều sâu > 30 m | cái | 3,406,060 |
212 | Giếng khoan có máy bơm; đường kính D60; chiều sâu > 30 m | cái | 3,648,540 |
213 | Giếng khoan có máy bơm; đường kính D76; chiều sâu > 30 m | cái | 3,934,805 |
| Bơm tay |
|
|
214 | Giếng khoan có máy bơm; đường kính D42; chiều sâu < 30 m | cái | 1,306,320 |
215 | Giếng khoan có máy bơm; đường kính D60; chiều sâu < 30 m | cái | 1,444,880 |
216 | Giếng khoan có máy bơm; đường kính D76; chiều sâu < 30 m | cái | 1,608,460 |
217 | Giếng khoan có máy bơm; đường kính D42; chiều sâu > 30 m | cái | 1,656,060 |
218 | Giếng khoan có máy bơm; đường kính D60; chiều sâu > 30 m | cái | 1,898,540 |
219 | Giếng khoan có máy bơm; đường kính D76; chiều sâu > 30 m | cái | 2,184,805 |
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ ĐỐI VỚI RỪNG TRỒNG TẬP TRUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 18/2020/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hoà Bình)
Loài cây | 1 năm tuổi | 2 năm tuổi | 3 năm tuổi | 4 năm tuổi | ≥ 5 năm tuổi |
(ĐKT < 3cm) | (3≤ĐKT <10cm) | (10≤ĐKT<15cm) | (15≤ĐKT<20cm) | (ĐKT≥ 20cm | |
Thông các loài | 24,638 | 39,134 | 51,241 | 24,900 | 15,000 |
Bạch đàn | 26,763 | 42,952 | 55,555 | 24,000 | 15,000 |
Keo các loại | 23,193 | 36,957 | 48,781 | 26,500 | 15,000 |
Keo xen sấu/trám | 22,781 | 36,616 | 50,390 | 22,000 | 15,000 |
Keo xen lát/de/giổi | 22,781 | 33,654 | 47,045 | 25,000 | 15,000 |
Keo xen Lim | 23,221 | 37,113 | 50,953 | 22,000 | 15,000 |
Keo xen luồng/bương/tre | 21,001 | 33,732 | 46,893 | 25,000 | 15,000 |
Chú thích: Đối với rừng tự nhiên, rừng trồng do nhà nước đầu tư 100% áp dụng theo khung giá do UBND tỉnh ban hành theo quy định tại Thông 32/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- 1Quyết định 54/2016/QĐ-UBND bổ sung đơn giá bồi thường đối với một số loại giếng khoan vào Phụ lục III đơn giá bồi thường tính cho 1 đơn vị khối lượng và vật thể kiến trúc khác (đã có VAT) kèm theo Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về "Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất" trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 32/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh kèm theo Quyết định 45/2019/QĐ-UBND
- 3Quyết định 29/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 1100/2017/QĐ-UBND; 2235/2017/QĐ-UBND; 1941/2017/QĐ-UBND; 1942/2017/QĐ-UBND do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 4Quyết định 40/2020/QĐ-UBND sửa đổi quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 09/2018/QĐ-UBND
- 5Quyết định 30/2020/QĐ-UBND sửa đổi "Bộ đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 13/2020/QĐ-UBND
- 6Quyết định 14/2021/QĐ-UBND sửa đổi Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thuỷ sản và đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản; đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 7Quyết định 48/2021/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc, công trình xây dựng khác và di chuyển mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 1Quyết định 47/2019/QĐ-UBND về "Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 08/2022/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 47/2019/QĐ-UBND về bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 26/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường nhà, các công trình phụ trợ và vật kiến trúc khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 1Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật Xây dựng 2014
- 4Thông tư 37/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật Nhà ở 2014
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 8Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 9Quyết định 54/2016/QĐ-UBND bổ sung đơn giá bồi thường đối với một số loại giếng khoan vào Phụ lục III đơn giá bồi thường tính cho 1 đơn vị khối lượng và vật thể kiến trúc khác (đã có VAT) kèm theo Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về "Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất" trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 10Thông tư 32/2018/TT-BNNPTNT quy định về phương pháp định giá rừng; khung giá rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 11Quyết định 32/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh kèm theo Quyết định 45/2019/QĐ-UBND
- 12Quyết định 29/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 1100/2017/QĐ-UBND; 2235/2017/QĐ-UBND; 1941/2017/QĐ-UBND; 1942/2017/QĐ-UBND do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 13Quyết định 40/2020/QĐ-UBND sửa đổi quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 09/2018/QĐ-UBND
- 14Quyết định 30/2020/QĐ-UBND sửa đổi "Bộ đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 13/2020/QĐ-UBND
- 15Quyết định 2859/QĐ-UBND năm 2020 về đính chính Quyết định 18/2020/QĐ-UBND do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 16Quyết định 14/2021/QĐ-UBND sửa đổi Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thuỷ sản và đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản; đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 17Quyết định 48/2021/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc, công trình xây dựng khác và di chuyển mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Quyết định 18/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 47/2019/QĐ-UBND về ban hành Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- Số hiệu: 18/2020/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/10/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
- Người ký: Bùi Văn Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra