- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 3Thông tư 37/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2021/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 08 tháng 4 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định qui định chi tiết thi hành luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thuỷ sản và đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản; đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương ban hành kèm Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, cụ thể như sau:
1. Đối với Bảng đơn giá bồi thường cây lâu năm:
1.1 Điều chỉnh đơn giá một số loại cây trồng tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 của UBND tỉnh Hải Dương (Chi tiết theo Phụ lục số 01 đính kèm);
1.2. Bổ sung thêm Danh mục, đơn giá một số cây trồng (Chi tiết theo Phụ lục số 02 đính kèm);
2. Thay thế Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2019/QĐ- UBND ngày 22/5/2019 của UBND tỉnh Hải Dương về Bảng đơn giá bồi thường thuỷ sản và đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản (Chi tiết theo Phụ lục số 03 đính kèm);
Điều 2. Bộ đơn giá nêu tại Điều 1 Quyết định này chỉ áp dụng cho các phương án bồi thường, hỗ trợ về cây trồng, thuỷ sản và đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt hoặc đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhưng chưa thực hiện chi trả.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 4 năm 2021.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 08/4/2021 của UBND tỉnh Hải Dương)
STT | Tên danh mục | Đơn vị tính | Đơn giá |
I | CÂY ĂN QUẢ |
|
|
II | CÂY LẤY GỖ |
|
|
1 | Bạch đàn, phi lao, keo, thông (tính theo đường kính gốc F) |
|
|
1.6 | 15cm ≤ Φ < 20cm | đ/cây | 100,000 |
1.7 | 20cm ≤ Φ < 25cm | đ/cây | 130,000 |
1.8 | 25cm ≤ Φ < 30cm | đ/cây | 150,000 |
1.9 | 30cm ≤ Φ < 35cm | đ/cây | 215,000 |
1.10 | 35cm ≤ Φ < 50cm | đ/cây | 360,000 |
1.11 | Φ ≥ 50cm (chi phí chặt hạ) | đ/cây | 400,000 |
2 | Xà cừ (tính theo đường kính gốc F) |
|
|
2.6 | 15cm ≤ Φ < 20cm | đ/cây | 100,000 |
2.7 | 20cm ≤ Φ < 25cm | đ/cây | 130,000 |
2.8 | 25cm ≤ Φ < 30cm | đ/cây | 150,000 |
2.9 | 30cm ≤ Φ < 35cm | đ/cây | 215,000 |
2.10 | 35cm ≤ Φ < 50cm | đ/cây | 360,000 |
2.11 | Φ ≥ 50cm (chi phí chặt hạ) | đ/cây | 500,000 |
3 | Bàng, hoa sữa, bằng lăng, gạo, đa, phượng vĩ và các cây tương tự (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
3.6 | 15cm ≤ Φ < 20cm | đ/cây | 80,000 |
3.7 | 20cm ≤ Φ < 25cm | đ/cây | 105,000 |
3.8 | 25cm £ F < 30cm | đ/cây | 130,000 |
3.9 | 30cm ≤ Φ < 35cm | đ/cây | 170,000 |
3.10 | 35cm ≤ Φ < 50cm | đ/cây | 260,000 |
3.11 | Φ ≥ 50cm (chi phí chặt hạ) | đ/cây | 260,000 |
4 | Xoan (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
4.11 | Φ ≥ 35cm (chi phí chặt hạ) | đ/cây | 360,000 |
5 | Tre, mai (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
5.6 | Φ ≥ 12cm (chi phí chặt hạ) | đ/cây | 10,000 |
Ghi chú:
- Đối với cây lâu năm có mật độ trồng dày hơn quy định trong Bảng đơn giá này dưới 1,3 lần do trồng dặm, trồng xen trong vườn cây lâu năm thì đơn giá bồi thường đối với cây trồng xen dày hơn tính bằng 70% đơn giá bồi thường cây cùng chủng loại, kích thước; nếu mật độ trồng dày hơn từ 1,3 lần đến dưới 1,5 lần thì đơn giá bồi thường tính bằng 50% đơn giá bồi thường cây cùng chủng loại, kích thước; nếu mật độ trồng dày hơn từ 1,5 lần trở lên thì đơn giá bồi thường tính bằng 30% đơn giá bồi thường cây cùng chủng loại, kích thước;
- Các loại cây khác không có trong Bảng đơn giá này thì Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng khảo sát, tính toán mức giá đề nghị Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh quyết định bổ sung theo quy định./.
BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 08/4/2021 củaUBND tỉnh Hải Dương)
STT | Tên danh mục | Đơn vị tính | Đơn giá |
I | CÂY ĂN QUẢ |
|
|
29 | Cây Mãng Cầu |
|
|
29.1 | Cây mới trồng < 01 năm (cây từ hạt) | đ/cây | 15,000 |
29.2 | Cây mới trồng < 01 năm (cây ghép) | đ/cây | 25,000 |
29.3 | Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao thân cây < 1m chưa có quả | đ/cây | 50,000 |
29.4 | Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m chưa có quả | đ/cây | 80,000 |
29.5 | Cây đã có quả | đ/cây | 180,000 |
29.6 | Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) | đ/cây | 60,000 |
30 | Cây Bơ |
|
|
30.1 | Cây mới trồng < 01 năm (cây từ hạt) | đ/cây | 15,000 |
30.2 | Cây mới trồng < 01 năm (cây ghép) | đ/cây | 30,000 |
30.3 | Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao thân cây < 1m chưa có quả | đ/cây | 50,000 |
30.4 | Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m chưa có quả | đ/cây | 70,000 |
30.5 | Cây có quả đường kính gốc < 20cm | đ/cây | 150,000 |
30.6 | Cây có quả tốt đường kính gốc từ 20cm đến 40cm | đ/cây | 270,000 |
30.7 | Cây có quả đường kính gốc > 40cm | đ/cây | 410,000 |
30.8 | Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt) | đ/cây | 100,000 |
31 | Cây Sầu riêng |
|
|
31.1 | Cây mới trồng < 01 năm (cây từ hạt) | đ/cây | 15,000 |
31.2 | Cây mới trồng < 01 năm (cây ghép) | đ/cây | 30,000 |
31.3 | Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao thân cây < 1m chưa có quả | đ/cây | 50,000 |
31.4 | Cây trồng có chiều cao thân cây từ ≥ 1m chưa có quả | đ/cây | 160,000 |
31.5 | Cây có quả đường kính gốc < 20cm | đ/cây | 450,000 |
31.6 | Cây có quả tốt đường kính gốc ≥ 20cm đến < 45cm | đ/cây | 770,000 |
31.7 | Cây có quả thu hoạch tốt đường kính gốc ≥ 45cm | đ/cây | 1,320,000 |
II | CÂY LẤY GỖ |
|
|
6 | Long não (tính theo đường kính gốc) |
|
|
6.1 | Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≤40cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 18,000 |
6.2 | 1cm ≤ Φ < 3cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 60,000 |
6.3 | 3cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 150,000 |
6.4 | 5cm ≤ Φ < 10cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 250,000 |
6.5 | 10cm ≤ Φ < 15cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 370,000 |
6.6 | 15cm ≤ Φ < 20cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 450,000 |
6.7 | 20cm ≤ Φ < 30cm | đ/cây | 800,000 |
6.8 | 30cm ≤ Φ < 40cm | đ/cây | 1,000,000 |
6.9 | Φ ≥ 40cm | đ/cây | 1,200,000 |
7 | Dẻ lấy quả (thuộc gỗ nhóm V) |
|
|
7.1 | - Mới trồng, đường kính gốc <5 cm | đ/cây | 16,000 |
7.2 | - Đường kính gốc từ 5 cm đến 10cm | đ/cây | 110,000 |
7.3 | - Đường kính gốc >10 cm đến 20cm | đ/cây | 275,000 |
7.4 | - Đường kính gốc > 20 cm đến 30cm | đ/cây | 385,000 |
7.5 | - Đường kính gốc > 30cm | đ/cây | 550,000 |
8 | Cây Trám (thuộc gỗ nhóm VII) |
|
|
8.1 | - Mới trồng, đường kính gốc <2cm | đ/cây | 20,000 |
8.2 | - Đường kính gốc từ 2cm đến 5cm | đ/cây | 120,000 |
8.3 | - Đường kính gốc từ 5cm đến 10cm | đ/cây | 200,000 |
8.4 | - Đường kính gốc >10cm đến 15cm | đ/cây | 300,000 |
8.5 | - Đường kính gốc >15cm đến 20cm | đ/cây | 400,000 |
8.6 | - Đường kính gốc >20cm đến 25cm | đ/cây | 500,000 |
8.7 | - Đường kính gốc >25cm đến 30cm | đ/cây | 600,000 |
8.8 | - Đường kính gốc > 30cm | đ/cây | 700,000 |
9 | Cây quý hiếm Cây Lát (thuộc gỗ nhóm I) |
|
|
9.1 | - Mới trồng, đường kính gốc < 5cm | đ/cây | 24,000 |
9.2 | - Đường kính gốc từ 5 cm đến 10cm | đ/cây | 58,000 |
9.3 | - Đường kính gốc > 10 cm đến 20cm | đ/cây | 129,000 |
9.4 | - Đường kính gốc > 20 cm đến 30cm | đ/cây | 220,000 |
9.5 | - Đường kính gốc > 30 cm | đ/cây | 528,000 |
10 | Cây Vông ( thuộc gỗ nhóm VIII) |
|
|
10.1 | - Mới trồng, đường kính gốc < 5cm | đ/cây | 13,000 |
10.2 | - Đường kính gốc từ 5cm đến 10cm | đ/cây | 22,000 |
10.3 | - Đường kính gốc >10 cm đến 20cm | đ/cây | 44,000 |
10.4 | - Đường kính gốc > 20 cm đến 30 cm | đ/cây | 117,000 |
10.5 | - Đường kính gốc > 30 cm | đ/cây | 145,000 |
III | CÂY TRỒNG KHÁC |
|
|
22 | Muồng hoàng yến - Osaka vàng (tính theo đường kính gốc) |
|
|
22.1 | Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≤ 40cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 15,000 |
22.2 | 1cm < Φ < 3cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 55,000 |
22.3 | 3cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 100,000 |
22.4 | 5cm ≤ Φ < 10cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 200,000 |
22.5 | 10cm ≤ Φ < 15cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 300,000 |
22.6 | 15cm ≤ Φ < 20cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 500,000 |
22.7 | 20cm ≤ Φ < 30cm | đ/cây | 1,000,000 |
22.8 | 30cm ≤ Φ < 40cm | đ/cây | 2,000,000 |
22.9 | Φ ≥ 40cm | đ/cây | 3,000,000 |
23 | Bàng đài loan (tính theo đường kính gốc ) |
|
|
23.1 | Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≤40cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 70,000 |
23.2 | 1cm ≤ Φ < 3cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 150,000 |
23.3 | 3cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 300,000 |
23.4 | 5cm ≤ Φ < 10cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 500,000 |
23.5 | 10cm ≤ Φ < 15cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 800,000 |
23.6 | 15cm ≤ Φ < 20cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 1,000,000 |
23.7 | 20cm ≤ Φ < 25cm | đ/cây | 2,000,000 |
23.8 | 25cm ≤ Φ < 30cm | đ/cây | 3,000,000 |
23.9 | Φ ≥ 40cm | đ/cây | 4,500,000 |
24 | Hoa mẫu đơn ta |
|
|
24.1 | Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H < 40cm | khóm | 50,000 |
24.2 | Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây 40cm≤H < 100cm | khóm | 100,000 |
24.3 | Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 100cm | khóm | 200,000 |
24.4 | Cây có đường kính tán <1m, gốc có 5-7 nhánh | khóm | 400,000 |
24.5 | Cây có đường kính tán từ 1,0-1,2 gốc có 5-7 nhánh | khóm | 600,000 |
24.6 | Cây có đường kính tán 1,0 đến 1,2 m, gốc là 8-10 nhánh | khóm | 1,000,000 |
24.7 | Cây có đường kính tán 1,3 đến 1,5 m, gốc là 8-10 nhánh | khóm | 2,000,000 |
24.8 | Cây có đường kính tán 1,6-2 m, gốc có trên 10 nhánh | khóm | 3,000,000 |
24.9 | Cây có đường kính tán 2,0-2,2 m, gốc có trên 10 nhánh | khóm | 3,500,000 |
24.10 | Cây có đường kính tán >2,2 m - 2,5 m, gốc có trên 10 nhánh | khóm | 4,500,000 |
24.11 | Cây có đường kính tán >2,5 m, gốc có trên 10 nhánh | khóm | 6,000,000 |
25 | Cây hoa hòe (tính theo đường kính tán) |
|
|
25.1 | Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 12,000 |
25.2 | 0,1m ≤ Φ < 0,5m (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 70,000 |
25.3 | 0,5m ≤ Φ < 1m (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 140,000 |
25.4 | 1m ≤ Φ < 1,5m (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 320,000 |
25.5 | 1,5m ≤ Φ < 2m (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 550,000 |
25.6 | 2m ≤ Φ < 3m (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 900,000 |
25.7 | 3m ≤ Φ < 4m | đ/cây | 1,500,000 |
25.8 | 4m ≤ Φ < 5m | đ/cây | 2,000,000 |
25.9 | 5m ≤ Φ < 6m | đ/cây | 2,500,000 |
25.10 | 6m ≤ Φ < 7m | đ/cây | 3,000,000 |
25.11 | 7m ≤ Φ < 8m | đ/cây | 3,500,000 |
25.12 | 8m ≤ Φ < 9m | đ/cây | 4,000,000 |
25.13 | 9m ≤ Φ < 12m | đ/cây | 4,500,000 |
25.14 | Φ ≥ 12m | đ/cây | 5,000,000 |
26 | Cây túc (tính theo đường kính gốc) |
|
|
26.1 | Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H < 40cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 20,000 |
26.2 | 1cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 50,000 |
26.3 | 5cm ≤ Φ < 10cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 100,000 |
26.4 | 10cm ≤ Φ < 15cm | đ/cây | 200,000 |
26.5 | 15cm ≤ Φ < 20cm | đ/cây | 250,000 |
26.6 | 20cm ≤ Φ < 25cm | đ/cây | 400,000 |
26.7 | 25cm ≤ Φ < 30cm | đ/cây | 450,000 |
26.8 | 30cm ≤ Φ < 35cm | đ/cây | 500,000 |
26.9 | Φ ≥ 35cm | đ/cây | 550,000 |
27 | Tùng ấn độ (tính theo đường kính gốc) |
|
|
27.1 | Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H < 40cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 10,000 |
27.2 | 1cm ≤ Φ < 3cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 25,000 |
27.3 | 3cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 50,000 |
27.4 | 5cm ≤ Φ < 10cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 180,000 |
27.5 | 10cm ≤ Φ < 15cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 450,000 |
27.6 | Φ ≥ 15cm | đ/cây | 600,000 |
28 | Cây Xạ đen (tính theo đường kính tán) |
|
|
28.1 | Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 25,000 |
28.2 | 0,1 ≤ Φ < 0,5m (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 100,000 |
28.3 | 0,5m ≤ Φ < 1m (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 150,000 |
28.4 | 1m ≤ Φ < 1,5m (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 200,000 |
28.5 | 1,5m ≤ Φ < 2m (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 300,000 |
28.6 | 2m ≤ Φ < 3m (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 500,000 |
28.7 | 3m ≤ Φ < 4m | đ/cây | 600,000 |
28.8 | Φ ≥ 4m | đ/cây | 800,000 |
29 | Cây Hải đường (tính theo đường kính gốc) |
|
|
29.1 | Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 35,000 |
29.2 | 1cm ≤ Φ < 3cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 100,000 |
29.3 | 3cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 200,000 |
29.4 | 5cm ≤ Φ < 7cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 300,000 |
29.5 | 7cm ≤ Φ < 9cm (cây cách cây > 3m) | đ/cây | 450,000 |
29.6 | Φ ≥ 9 cm | đ/cây | 600,000 |
30 | Cây Móc Mật (Mác Mật) |
|
|
30.1 | Cây mới trồng, đường kính gốc < 2cm | đ/cây | 53,000 |
30.2 | Cây trồng đường kính gốc từ 2 đến 5cm. | đ/cây | 129,000 |
30.3 | Cây trồng đường kính gốc > 5 đến 10 cm | đ/cây | 203,000 |
30.4 | Cây trồng đường kính gốc > 10 đến 15 cm | đ/cây | 577,000 |
30.5 | - Cây trồng đường kính gốc > 15 đến 20 cm | đ/cây | 867,000 |
30.6 | - Cây trồng đường kính gốc > 20cm | đ/cây | 1,152,000 |
Ghi chú:
- Đối với cây lâu năm có mật độ trồng dày hơn quy định trong Bảng đơn giá này dưới 1,3 lần do trồng dặm, trồng xen trong vườn cây lâu năm thì đơn giá bồi thường đối với cây trồng xen dày hơn tính bằng 70% đơn giá bồi thường cây cùng chủng loại, kích thước; nếu mật độ trồng dày hơn từ 1,3 lần đến dưới 1,5 lần thì đơn giá bồi thường tính bằng 50% đơn giá bồi thường cây cùng chủng loại, kích thước; nếu mật độ trồng dày hơn từ 1,5 lần trở lên thì đơn giá bồi thường tính bằng 30% đơn giá bồi thường cây cùng chủng loại, kích thước;
- Các loại cây khác không có trong Bảng đơn giá này thì Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng khảo sát, tính toán mức giá đề nghị Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh quyết định bổ sung theo quy định./.
BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THỦY SẢN ĐƠN GIÁ ĐÀO, ĐẮP AO NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 08/4/2021 của UBND tỉnh Hải Dương)
STT | Tên danh mục | Đơn vị tính | Đơn giá |
I | ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THUỶ SẢN |
|
|
1 | Tôm, cá thịt các loại có thời gian nuôi T< 6 tháng | đ/m2 ao | 12,000 |
2 | Cá thịt có thời gian nuôi: 6 tháng < T < 12 tháng | đ/m2 ao | 25,000 |
3 | Cá giống chưa đến kỳ thu hoạch | đ/m2 ao |
|
4 | Cá bố mẹ đang sinh sản | đ/m2 ao | 20,000 |
5 | Ba ba thịt có thời gian nuôi T< 12 tháng | đ/m2 ao |
|
6 | Ba ba giống chưa đến kỳ thu hoạch | đ/m2 ao |
|
7 | Ếch giống nuôi trong giai/bể ươm | đ/m2 giai/bể | 1,400,000 |
8 | Ếch giống nuôi trong ao, vườn, ruộng | đ/m2 ao | 35,000 |
9 | Ếch thương phẩm (ếch thịt) | đ/m2 ao | 25,000 |
10 | Ếch bố mẹ đang sinh sản | đ/m2 ao | 20,000 |
II | ĐƠN GIÁ ĐÀO, ĐẮP AO NUÔI TRỒNG THỦY SẢN |
|
|
1 | Đào đất để đắp bờ; tính theo mét khối chìm | đ/m3 | 150,000 |
2 | Trong trường hợp cụ thể, nếu đơn giá đào, đắp ao thực tế cao hơn mức trên, Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, GPMB lập dự toán chi tiết kèm theo phương án bồi thường, GPMB trình cấp có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt theo quy định. |
|
|
* Tiêu chí xác định cá giống: Nuôi trong ao cá giống theo Tiêu chuẩn kỹ thuật được quy định của ngành nông nghiệp.
Quy cách kích cỡ cá giống một số loại phổ biến như sau:
Cá trắm cỏ: 15cm/con tương đương 5con/kg
Rô phi 4-6cm/con tương đương 200-300 con/kg
Cá chép: 8-10cm/con tương đương 50-100 con/kg
Cá mè: 6-8cm/con tương đương 100con/kg
Trôi Ấn, Mè Rigal: 6-8cm/con tương đương 100con/kg
Cá Lăng, nheo mỹ, trê: 8-12cm/con tương đương 50con/kg
* Tiêu chí xác định cá thịt: Là cá giống được thả xuống nuôi tại ao cá thịt từ 6 đến 12 tháng, mật độ cá giống trong ao cá thịt ít hơn mật độ cá giống trong ao cá giống
Ao cá giống: 15-20 con/m2 ao
Ao cá thịt: 1,5-2con/m2 ao
* Tiêu chí xác định Ếch giống: Ếch giống thường được nuôi trong giai hoặc bể nuôi theo tiêu chuẩn của ngành nông nghiệp.
Quy cách kích cỡ của Ếch giống: 200con/kg.
Quy cách kích cỡ của Ếch thương phẩm(ếch thịt): 4-5con/kg.
- 1Quyết định 32/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh kèm theo Quyết định 45/2019/QĐ-UBND
- 2Quyết định 18/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 47/2019/QĐ-UBND về ban hành Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 30/2020/QĐ-UBND sửa đổi "Bộ đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 13/2020/QĐ-UBND
- 4Quyết định 25/2021/QĐ-UBND về "Đơn giá bồi thường một số loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản; đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương"
- 1Quyết định 16/2019/QĐ-UBND về "Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương"
- 2Quyết định 25/2021/QĐ-UBND về "Đơn giá bồi thường một số loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản; đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương"
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 3Thông tư 37/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Quyết định 32/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh kèm theo Quyết định 45/2019/QĐ-UBND
- 8Quyết định 18/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 47/2019/QĐ-UBND về ban hành Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 9Quyết định 30/2020/QĐ-UBND sửa đổi "Bộ đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 13/2020/QĐ-UBND
Quyết định 14/2021/QĐ-UBND sửa đổi Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thuỷ sản và đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản; đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- Số hiệu: 14/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/04/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Người ký: Nguyễn Dương Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/04/2021
- Ngày hết hiệu lực: 20/11/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực