Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/2021/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 08 tháng 4 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG, THUỶ SẢN VÀ ĐÀO, ĐẮP AO NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN; ĐƠN GIÁ HỖ TRỢ TIỀN THUÊ NHÀ Ở; ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG DI CHUYỂN MỘ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định qui định chi tiết thi hành luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thuỷ sản và đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản; đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương ban hành kèm Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, cụ thể như sau:

1. Đối với Bảng đơn giá bồi thường cây lâu năm:

1.1 Điều chỉnh đơn giá một số loại cây trồng tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 của UBND tỉnh Hải Dương (Chi tiết theo Phụ lục số 01 đính kèm);

1.2. Bổ sung thêm Danh mục, đơn giá một số cây trồng (Chi tiết theo Phụ lục số 02 đính kèm);

2. Thay thế Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2019/QĐ- UBND ngày 22/5/2019 của UBND tỉnh Hải Dương về Bảng đơn giá bồi thường thuỷ sản và đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản (Chi tiết theo Phụ lục số 03 đính kèm);

Điều 2. Bộ đơn giá nêu tại Điều 1 Quyết định này chỉ áp dụng cho các phương án bồi thường, hỗ trợ về cây trồng, thuỷ sản và đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt hoặc đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhưng chưa thực hiện chi trả.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 4 năm 2021.

Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT -VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT, Thư.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Dương Thái

 

PHỤ LỤC SỐ 01

BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 08/4/2021 của UBND tỉnh Hải Dương)

STT

Tên danh mục

Đơn vị tính

Đơn giá

I

CÂY ĂN QUẢ

 

 

II

CÂY LẤY GỖ

 

 

1

Bạch đàn, phi lao, keo, thông (tính theo đường kính gốc F)

 

 

1.6

15cm ≤ Φ < 20cm

đ/cây

100,000

1.7

20cm ≤ Φ < 25cm

đ/cây

130,000

1.8

25cm ≤ Φ < 30cm

đ/cây

150,000

1.9

30cm ≤ Φ < 35cm

đ/cây

215,000

1.10

35cm ≤ Φ < 50cm

đ/cây

360,000

1.11

Φ ≥ 50cm (chi phí chặt hạ)

đ/cây

400,000

2

Xà cừ (tính theo đường kính gốc F)

 

 

2.6

15cm ≤ Φ < 20cm

đ/cây

100,000

2.7

20cm ≤ Φ < 25cm

đ/cây

130,000

2.8

25cm ≤ Φ < 30cm

đ/cây

150,000

2.9

30cm ≤ Φ < 35cm

đ/cây

215,000

2.10

35cm ≤ Φ < 50cm

đ/cây

360,000

2.11

Φ ≥ 50cm (chi phí chặt hạ)

đ/cây

500,000

3

Bàng, hoa sữa, bằng lăng, gạo, đa, phượng vĩ và các cây tương tự (tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

3.6

15cm ≤ Φ < 20cm

đ/cây

80,000

3.7

20cm ≤ Φ < 25cm

đ/cây

105,000

3.8

25cm £ F < 30cm

đ/cây

130,000

3.9

30cm ≤ Φ < 35cm

đ/cây

170,000

3.10

35cm ≤ Φ < 50cm

đ/cây

260,000

3.11

Φ ≥ 50cm (chi phí chặt hạ)

đ/cây

260,000

4

Xoan (tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

4.11

Φ ≥ 35cm (chi phí chặt hạ)

đ/cây

360,000

5

Tre, mai (tính theo đường kính gốc Φ)

 

 

5.6

Φ ≥ 12cm (chi phí chặt hạ)

đ/cây

10,000

Ghi chú:

- Đối với cây lâu năm có mật độ trồng dày hơn quy định trong Bảng đơn giá này dưới 1,3 lần do trồng dặm, trồng xen trong vườn cây lâu năm thì đơn giá bồi thường đối với cây trồng xen dày hơn tính bằng 70% đơn giá bồi thường cây cùng chủng loại, kích thước; nếu mật độ trồng dày hơn từ 1,3 lần đến dưới 1,5 lần thì đơn giá bồi thường tính bằng 50% đơn giá bồi thường cây cùng chủng loại, kích thước; nếu mật độ trồng dày hơn từ 1,5 lần trở lên thì đơn giá bồi thường tính bằng 30% đơn giá bồi thường cây cùng chủng loại, kích thước;

- Các loại cây khác không có trong Bảng đơn giá này thì Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng khảo sát, tính toán mức giá đề nghị Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh quyết định bổ sung theo quy định./.

 

PHỤ LỤC SỐ 02

BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 08/4/2021 củaUBND tỉnh Hải Dương)

STT

Tên danh mục

Đơn vị tính

Đơn giá

I

CÂY ĂN QUẢ

 

 

29

Cây Mãng Cầu

 

 

29.1

Cây mới trồng < 01 năm (cây từ hạt)

đ/cây

15,000

29.2

Cây mới trồng < 01 năm (cây ghép)

đ/cây

25,000

29.3

Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao thân cây < 1m chưa có quả

đ/cây

50,000

29.4

Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m chưa có quả

đ/cây

80,000

29.5

Cây đã có quả

đ/cây

180,000

29.6

Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt)

đ/cây

60,000

30

Cây Bơ

 

 

30.1

Cây mới trồng < 01 năm (cây từ hạt)

đ/cây

15,000

30.2

Cây mới trồng < 01 năm (cây ghép)

đ/cây

30,000

30.3

Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao thân cây < 1m chưa có quả

đ/cây

50,000

30.4

Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m chưa có quả

đ/cây

70,000

30.5

Cây có quả đường kính gốc < 20cm

đ/cây

150,000

30.6

Cây có quả tốt đường kính gốc từ 20cm đến 40cm

đ/cây

270,000

30.7

Cây có quả đường kính gốc > 40cm

đ/cây

410,000

30.8

Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt)

đ/cây

100,000

31

Cây Sầu riêng

 

 

31.1

Cây mới trồng < 01 năm (cây từ hạt)

đ/cây

15,000

31.2

Cây mới trồng < 01 năm (cây ghép)

đ/cây

30,000

31.3

Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao thân cây < 1m chưa có quả

đ/cây

50,000

31.4

Cây trồng có chiều cao thân cây từ ≥ 1m chưa có quả

đ/cây

160,000

31.5

Cây có quả đường kính gốc < 20cm

đ/cây

450,000

31.6

Cây có quả tốt đường kính gốc ≥ 20cm đến < 45cm

đ/cây

770,000

31.7

Cây có quả thu hoạch tốt đường kính gốc ≥ 45cm

đ/cây

1,320,000

II

CÂY LẤY GỖ

 

 

6

Long não (tính theo đường kính gốc)

 

 

6.1

Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≤40cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

18,000

6.2

1cm ≤ Φ < 3cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

60,000

6.3

3cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

150,000

6.4

5cm ≤ Φ < 10cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

250,000

6.5

10cm ≤ Φ < 15cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

370,000

6.6

15cm ≤ Φ < 20cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

450,000

6.7

20cm ≤ Φ < 30cm

đ/cây

800,000

6.8

30cm ≤ Φ < 40cm

đ/cây

1,000,000

6.9

Φ ≥ 40cm

đ/cây

1,200,000

7

Dẻ lấy quả (thuộc gỗ nhóm V)

 

 

7.1

- Mới trồng, đường kính gốc <5 cm

đ/cây

16,000

7.2

- Đường kính gốc từ 5 cm đến 10cm

đ/cây

110,000

7.3

- Đường kính gốc >10 cm đến 20cm

đ/cây

275,000

7.4

- Đường kính gốc > 20 cm đến 30cm

đ/cây

385,000

7.5

- Đường kính gốc > 30cm

đ/cây

550,000

8

Cây Trám (thuộc gỗ nhóm VII)

 

 

8.1

- Mới trồng, đường kính gốc <2cm

đ/cây

20,000

8.2

- Đường kính gốc từ 2cm đến 5cm

đ/cây

120,000

8.3

- Đường kính gốc từ 5cm đến 10cm

đ/cây

200,000

8.4

- Đường kính gốc >10cm đến 15cm

đ/cây

300,000

8.5

- Đường kính gốc >15cm đến 20cm

đ/cây

400,000

8.6

- Đường kính gốc >20cm đến 25cm

đ/cây

500,000

8.7

- Đường kính gốc >25cm đến 30cm

đ/cây

600,000

8.8

- Đường kính gốc > 30cm

đ/cây

700,000

9

Cây quý hiếm Cây Lát (thuộc gỗ nhóm I)

 

 

9.1

- Mới trồng, đường kính gốc < 5cm

đ/cây

24,000

9.2

- Đường kính gốc từ 5 cm đến 10cm

đ/cây

58,000

9.3

- Đường kính gốc > 10 cm đến 20cm

đ/cây

129,000

9.4

- Đường kính gốc > 20 cm đến 30cm

đ/cây

220,000

9.5

- Đường kính gốc > 30 cm

đ/cây

528,000

10

Cây Vông ( thuộc gỗ nhóm VIII)

 

 

10.1

- Mới trồng, đường kính gốc < 5cm

đ/cây

13,000

10.2

- Đường kính gốc từ 5cm đến 10cm

đ/cây

22,000

10.3

- Đường kính gốc >10 cm đến 20cm

đ/cây

44,000

10.4

- Đường kính gốc > 20 cm đến 30 cm

đ/cây

117,000

10.5

- Đường kính gốc > 30 cm

đ/cây

145,000

III

CÂY TRỒNG KHÁC

 

 

22

Muồng hoàng yến - Osaka vàng (tính theo đường kính gốc)

 

 

22.1

Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≤ 40cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

15,000

22.2

1cm < Φ < 3cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

55,000

22.3

3cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

100,000

22.4

5cm ≤ Φ < 10cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

200,000

22.5

10cm ≤ Φ < 15cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

300,000

22.6

15cm ≤ Φ < 20cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

500,000

22.7

20cm ≤ Φ < 30cm

đ/cây

1,000,000

22.8

30cm ≤ Φ < 40cm

đ/cây

2,000,000

22.9

Φ ≥ 40cm

đ/cây

3,000,000

23

Bàng đài loan (tính theo đường kính gốc )

 

 

23.1

Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≤40cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

70,000

23.2

1cm ≤ Φ < 3cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

150,000

23.3

3cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

300,000

23.4

5cm ≤ Φ < 10cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

500,000

23.5

10cm ≤ Φ < 15cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

800,000

23.6

15cm ≤ Φ < 20cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

1,000,000

23.7

20cm ≤ Φ < 25cm

đ/cây

2,000,000

23.8

25cm ≤ Φ < 30cm

đ/cây

3,000,000

23.9

Φ ≥ 40cm

đ/cây

4,500,000

24

Hoa mẫu đơn ta

 

 

24.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H < 40cm

khóm

50,000

24.2

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây 40cm≤H < 100cm

khóm

100,000

24.3

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 100cm

khóm

200,000

24.4

Cây có đường kính tán <1m, gốc có 5-7 nhánh

khóm

400,000

24.5

Cây có đường kính tán từ 1,0-1,2 gốc có 5-7 nhánh

khóm

600,000

24.6

Cây có đường kính tán 1,0 đến 1,2 m, gốc là 8-10 nhánh

khóm

1,000,000

24.7

Cây có đường kính tán 1,3 đến 1,5 m, gốc là 8-10 nhánh

khóm

2,000,000

24.8

Cây có đường kính tán 1,6-2 m, gốc có trên 10 nhánh

khóm

3,000,000

24.9

Cây có đường kính tán 2,0-2,2 m, gốc có trên 10 nhánh

khóm

3,500,000

24.10

Cây có đường kính tán >2,2 m - 2,5 m, gốc có trên 10 nhánh

khóm

4,500,000

24.11

Cây có đường kính tán >2,5 m, gốc có trên 10 nhánh

khóm

6,000,000

25

Cây hoa hòe (tính theo đường kính tán)

 

 

25.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m)

đ/cây

12,000

25.2

0,1m ≤ Φ < 0,5m (cây cách cây > 3m)

đ/cây

70,000

25.3

0,5m ≤ Φ < 1m (cây cách cây > 3m)

đ/cây

140,000

25.4

1m ≤ Φ < 1,5m (cây cách cây > 3m)

đ/cây

320,000

25.5

1,5m ≤ Φ < 2m (cây cách cây > 3m)

đ/cây

550,000

25.6

2m ≤ Φ < 3m (cây cách cây > 3m)

đ/cây

900,000

25.7

3m ≤ Φ < 4m

đ/cây

1,500,000

25.8

4m ≤ Φ < 5m

đ/cây

2,000,000

25.9

5m ≤ Φ < 6m

đ/cây

2,500,000

25.10

6m ≤ Φ < 7m

đ/cây

3,000,000

25.11

7m ≤ Φ < 8m

đ/cây

3,500,000

25.12

8m ≤ Φ < 9m

đ/cây

4,000,000

25.13

9m ≤ Φ < 12m

đ/cây

4,500,000

25.14

Φ ≥ 12m

đ/cây

5,000,000

26

Cây túc (tính theo đường kính gốc)

 

 

26.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H < 40cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

20,000

26.2

1cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

50,000

26.3

5cm ≤ Φ < 10cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

100,000

26.4

10cm ≤ Φ < 15cm

đ/cây

200,000

26.5

15cm ≤ Φ < 20cm

đ/cây

250,000

26.6

20cm ≤ Φ < 25cm

đ/cây

400,000

26.7

25cm ≤ Φ < 30cm

đ/cây

450,000

26.8

30cm ≤ Φ < 35cm

đ/cây

500,000

26.9

Φ ≥ 35cm

đ/cây

550,000

27

Tùng ấn độ (tính theo đường kính gốc)

 

 

27.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H < 40cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

10,000

27.2

1cm ≤ Φ < 3cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

25,000

27.3

3cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

50,000

27.4

5cm ≤ Φ < 10cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

180,000

27.5

10cm ≤ Φ < 15cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

450,000

27.6

Φ ≥ 15cm

đ/cây

600,000

28

Cây Xạ đen (tính theo đường kính tán)

 

 

28.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m)

đ/cây

25,000

28.2

0,1 ≤ Φ < 0,5m (cây cách cây > 3m)

đ/cây

100,000

28.3

0,5m ≤ Φ < 1m (cây cách cây > 3m)

đ/cây

150,000

28.4

1m ≤ Φ < 1,5m (cây cách cây > 3m)

đ/cây

200,000

28.5

1,5m ≤ Φ < 2m (cây cách cây > 3m)

đ/cây

300,000

28.6

2m ≤ Φ < 3m (cây cách cây > 3m)

đ/cây

500,000

28.7

3m ≤ Φ < 4m

đ/cây

600,000

28.8

Φ ≥ 4m

đ/cây

800,000

29

Cây Hải đường (tính theo đường kính gốc)

 

 

29.1

Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m)

đ/cây

35,000

29.2

1cm ≤ Φ < 3cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

100,000

29.3

3cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

200,000

29.4

5cm ≤ Φ < 7cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

300,000

29.5

7cm ≤ Φ < 9cm (cây cách cây > 3m)

đ/cây

450,000

29.6

Φ ≥ 9 cm

đ/cây

600,000

30

Cây Móc Mật (Mác Mật)

 

 

30.1

Cây mới trồng, đường kính gốc < 2cm

đ/cây

53,000

30.2

Cây trồng đường kính gốc từ 2 đến 5cm.

đ/cây

129,000

30.3

Cây trồng đường kính gốc > 5 đến 10 cm

đ/cây

203,000

30.4

Cây trồng đường kính gốc > 10 đến 15 cm

đ/cây

577,000

30.5

- Cây trồng đường kính gốc > 15 đến 20 cm

đ/cây

867,000

30.6

- Cây trồng đường kính gốc > 20cm

đ/cây

1,152,000

Ghi chú:

- Đối với cây lâu năm có mật độ trồng dày hơn quy định trong Bảng đơn giá này dưới 1,3 lần do trồng dặm, trồng xen trong vườn cây lâu năm thì đơn giá bồi thường đối với cây trồng xen dày hơn tính bằng 70% đơn giá bồi thường cây cùng chủng loại, kích thước; nếu mật độ trồng dày hơn từ 1,3 lần đến dưới 1,5 lần thì đơn giá bồi thường tính bằng 50% đơn giá bồi thường cây cùng chủng loại, kích thước; nếu mật độ trồng dày hơn từ 1,5 lần trở lên thì đơn giá bồi thường tính bằng 30% đơn giá bồi thường cây cùng chủng loại, kích thước;

- Các loại cây khác không có trong Bảng đơn giá này thì Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng khảo sát, tính toán mức giá đề nghị Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh quyết định bổ sung theo quy định./.

 

PHỤ LỤC SỐ 03

BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THỦY SẢN ĐƠN GIÁ ĐÀO, ĐẮP AO NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 08/4/2021 của UBND tỉnh Hải Dương)

STT

Tên danh mục

Đơn vị tính

Đơn giá

I

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THUỶ SẢN

 

 

1

Tôm, cá thịt các loại có thời gian nuôi T< 6 tháng

đ/m2 ao

12,000

2

Cá thịt có thời gian nuôi: 6 tháng < T < 12 tháng

đ/m2 ao

25,000

3

Cá giống chưa đến kỳ thu hoạch

đ/m2 ao

 

4

Cá bố mẹ đang sinh sản

đ/m2 ao

20,000

5

Ba ba thịt có thời gian nuôi T< 12 tháng

đ/m2 ao

 

6

Ba ba giống chưa đến kỳ thu hoạch

đ/m2 ao

 

7

Ếch giống nuôi trong giai/bể ươm

đ/m2 giai/bể

1,400,000

8

Ếch giống nuôi trong ao, vườn, ruộng

đ/m2 ao

35,000

9

Ếch thương phẩm (ếch thịt)

đ/m2 ao

25,000

10

Ếch bố mẹ đang sinh sản

đ/m2 ao

20,000

II

ĐƠN GIÁ ĐÀO, ĐẮP AO NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

 

 

1

Đào đất để đắp bờ; tính theo mét khối chìm

đ/m3

150,000

2

Trong trường hợp cụ thể, nếu đơn giá đào, đắp ao thực tế cao hơn mức trên, Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, GPMB lập dự toán chi tiết kèm theo phương án bồi thường, GPMB trình cấp có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt theo quy định.

 

 

* Tiêu chí xác định cá giống: Nuôi trong ao cá giống theo Tiêu chuẩn kỹ thuật được quy định của ngành nông nghiệp.

Quy cách kích cỡ cá giống một số loại phổ biến như sau:

Cá trắm cỏ: 15cm/con tương đương 5con/kg

Rô phi 4-6cm/con tương đương 200-300 con/kg

Cá chép: 8-10cm/con tương đương 50-100 con/kg

Cá mè: 6-8cm/con tương đương 100con/kg

Trôi Ấn, Mè Rigal: 6-8cm/con tương đương 100con/kg

Cá Lăng, nheo mỹ, trê: 8-12cm/con tương đương 50con/kg

* Tiêu chí xác định cá thịt: Là cá giống được thả xuống nuôi tại ao cá thịt từ 6 đến 12 tháng, mật độ cá giống trong ao cá thịt ít hơn mật độ cá giống trong ao cá giống

Ao cá giống: 15-20 con/m2 ao

Ao cá thịt: 1,5-2con/m2 ao

* Tiêu chí xác định Ếch giống: Ếch giống thường được nuôi trong giai hoặc bể nuôi theo tiêu chuẩn của ngành nông nghiệp.

Quy cách kích cỡ của Ếch giống: 200con/kg.

Quy cách kích cỡ của Ếch thương phẩm(ếch thịt): 4-5con/kg.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 14/2021/QĐ-UBND sửa đổi Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thuỷ sản và đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản; đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương

  • Số hiệu: 14/2021/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/04/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
  • Người ký: Nguyễn Dương Thái
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/04/2021
  • Ngày hết hiệu lực: 20/11/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản