Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1614/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 10 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA QUẬN CẨM LỆ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Cẩm Lệ tại Tờ trình số 44/TTr-UBND ngày 25 tháng 03 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 224/TTr-STNMT ngày 19 tháng 4 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quận Cẩm Lệ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới

Khuê Trung

Hoà Phát

Hoà An

Hoà Thọ Tây

Hoà Thọ Đông

Hoà Xuân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

Tổng diện tích

 

3584,47

301,24

653,24

324,57

836,90

266,80

1201,72

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

373,13

5,12

162,75

68,07

114,93

22,26

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

85,20

 

41,52

1,03

42,65

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

136,58

2,95

34,42

15,83

61,12

22,26

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,96

2,17

0,57

 

7,22

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

132,35

 

81,14

51,21

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,24

 

 

 

0,24

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

8,80

 

5,10

 

3,70

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

3043,53

292,65

488,28

254,24

640,19

238,69

1129,48

2.1

Đất quốc phòng

CQP

430,03

0,30

295,03

10,20

123,55

0,95

 

2.2

Đất an ninh

CAN

7,76

1,40

0,73

0,06

1,38

2,97

1,22

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

120,97

 

 

 

120,97

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0,00

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

25,54

 

 

 

25,54

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

55,61

23,25

1,97

0,65

0,25

5,11

24,38

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

38,08

1,53

2,65

0,29

20,03

13,58

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

16,56

 

16,56

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

971,20

102,49

57,81

92,59

168,39

74,77

475,15

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

1,33

0,52

 

 

0,38

0,43

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

22,13

0,07

 

0,03

 

 

22,03

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

924,60

107,05

88,07

144,26

102,33

104,52

378,37

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,56

3,61

0,93

0,16

0,51

2,92

1,43

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

8,22

0,15

6,80

 

0,50

0,25

0,52

2.16

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,35

0,71

 

1,70

0,26

0,73

5,95

2.18

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

51,34

0,32

15,04

1,09

34,01

0,42

0,46

2.19

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,00

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,66

0,23

0,40

0,45

0,42

0,59

1,57

2.21

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

92,17

14,41

0,83

1,82

3,03

7,6

64,48

2.22

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,36

0,80

1,46

0,94

0,78

0,60

4,78

2.23

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

217,83

30,04

 

 

34,41

16,65

136,73

2.24

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

28,13

5,71

 

 

3,45

6,56

12,41

2.25

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,10

0,06

 

 

 

0,04

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

167,87

3,47

2,21

2,26

81,78

5,85

72,30

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất

Đơn vị tính: ha

TT

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Khuê Trung

Hoà Phát

Hoà An

Hoà Thọ Tây

Hoà Thọ Đông

Hoà Xuân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

Tổng diện tích

 

42,50

0,00

14,34

2,98

23,90

1,28

0,00

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

35,31

 

12,73

2,50

19,48

0,60

 

1.1

Đất trồng lúa

SXN

23,68

 

10,42

 

13,26

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9,23

 

2,31

2,50

3,82

0,60

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,40

 

 

 

2,40

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

7,19

 

1,61

0,48

4,42

0,68

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,89

 

1,49

0,40

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

3,62

 

0,12

0,08

2,74

0,68

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,06

 

 

 

0,06

 

 

2.17

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,62

 

 

 

1,62

 

 

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích nhân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Khuê Trung

Hoà Phát

Hoà An

Hoà Thọ Tây

Hoà Thọ Đồng

Hoà Xuân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … = (10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2,80

0,20

0,80

0,80

0,90

0,10

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

2,40

0,10

0,80

0,80

0,60

0,10

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,40

0,10

 

 

0,30

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Khuê Trung

Hòa Phát

Hòa An

Hòa Thọ Tây

Hòa Thọ Đông

Hòa Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) ...=(10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

Tổng diện tích

 

44,36

2,53

0,16

0,78

17,66

0,61

22,62

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

44,36

2,53

0,16

0,78

17,66

0,61

22,62

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

17,34

 

 

 

17,34

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

10,03

2,23

 

 

 

 

7,80

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

12,98

 

 

0,28

0,32

0,41

11,97

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

2,66

0,30

0,16

0,50

 

0,20

1,50

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,35

 

 

 

 

 

0,35

2.21

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

1,00

 

 

 

 

 

1,00

2.22

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

(Vị trí các loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân quận Cẩm Lệ xác lập ngày 09/4/2021).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Cẩm Lệ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND quận Cẩm Lệ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của thành phố Đà Nẵng./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, HĐND thành phố (B/c);
- CT và các PCT UBND thành phố;
- Lưu: VT, ĐTĐT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Nam

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1614/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng

  • Số hiệu: 1614/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/05/2021
  • Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
  • Người ký: Lê Quang Nam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/05/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản