Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1584/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 27 tháng 7 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ- CP ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở;
Căn cứ các Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà tỉnh Nam Định đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030, số 1510/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 về việc phê duyệt bổ sung Chương trình phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 của UBND tỉnh Nam Định;
Căn cứ Quyết định số 2846/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị tại Tờ trình số 67/SXD-QLN&VLXD ngày 09/7/2021 của Sở Xây dựng về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định, với nội dung chi tiết theo Phụ lục I và Phụ lục II.
Các nội dung khác: Thực hiện theo Quyết định 2846/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND tỉnh Nam Định.
Điều 2. - Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1584/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
1. Diện tích đất ở dự kiến tăng thêm
STT | Đơn vị hành chính | Điều chỉnh Diện tích đất ở cần đầu tư giai đoạn 5 năm 2021 - 2025 (ha) | ||
Dự án KĐT, NOTM, KDC | Dự án nhà ở xã hội | Tổng số | ||
1 | TP Nam Định | 152,42 | 5,81 | 158,23 |
2 | Nghĩa Hưng | 57,36 | 5,50 | 62,86 |
3 | Trực Ninh | 47,16 | 1,17 | 48,33 |
4 | Mỹ Lộc | 111,34 | 2,00 | 113,34 |
5 | Hai Hậu | 111,92 | 0 | 111,92 |
6 | Nam Trực | 33,9 | 0 | 33,90 |
7 | Giao Thủy | 60,18 | 0 | 60,18 |
8 | Vụ Bản | 28,81 | 0 | 28,81 |
9 | Xuân Trường | 71,22 | 1 | 72,22 |
10 | Ý Yên | 58,05 | 1,68 | 59,73 |
Tổng số | 733,36 | 16,16 | 749,52 |
2. Vị trí, khu vực cần đầu tư xây dựng dự án phát triển nhà ở
STT | Tên dự án - Vị trí cần đầu tư | Diện tích đất ở tăng thêm dự kiến (ha) | Loại hình đầu tư dự kiến |
I | Thành phố Nam Định | 158,23 |
|
1 | Khu ĐTM Phú ốc tại Thôn Phú ốc - Phường Lộc Hòa | 17,30 | KĐT |
2 | Khu đô thị Nguyễn Công Trứ tại Tổ 5-6 Phường Lộc Vượng | 4,75 | KĐT |
3 | Khu đô thị mới Nam Vân tại Thôn Đồng Vân - Xã Nam Vân | 10,10 | KĐT |
4 | Khu đô thị mới Lộc An tại Xã Lộc An | 55,00 | KĐT |
5 | Khu dân cư tại xã Nam Vân ( Thôn Địch Lễ - Xã Nam Vân) | 0,54 | KDC |
6 | Nhà ở Thương mại tại khu Bãi Viên (Khu đất theo QĐ số 888/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy hoạch phân khu xã Mỹ Xá) tại Tổ dân phố Phúc Trọng - Bãi Viên | 0,70 | NOTM |
7 | Khu đất đấu giá đất hồ Tiến Lập tại Phường Cửa Bắc | 1,30 | ĐG |
8 | Nhà ở xã hội tại khu Bãi Viên tại Phường Mỹ Xá | 2,10 | NOXH |
9 | Nhà ở xã hội tại số 181 và 207 Hoàng Văn Thụ (Phường Nguyễn Du) | 0,11 | NOXH |
10 | Cải tạo nhà chung cư cũ (Các điểm chung cư cũ trên địa bàn thành phố Nam Định) | 1,77 | NO |
11 | Khu đô thị khu vực tiếp giáp với đường Mỹ Xá và đường Tô Hiến Thành tại Phường Mỹ Xá | 2,00 | KĐT |
12 | Khu đô thị đường Trần Huy Liệu tại Phường Mỹ Xá | 3,89 | KĐT |
13 | Khu đô thị phía Nam thành phố tại Thôn Vạn Diệp - Xã Nam Phong | 25,90 | KĐT |
14 | Khu đô thị mới Lộc Vượng tại Phường Lộc Vượng | 4,99 | KĐT |
15 | Khu đô thị Lương Xá - Phường Lộc Hòa | 5,00 | KĐT |
16 | Khu đô thị mới Nam Phong - Nam Vân (Đồng Ngãi xã Nam Phong, Địch Lễ xã Nam Vân) | 10,00 | KĐT |
17 | Khu đô thị mới phía Nam (OM 16, 17, 25, 24, 21) Tại Thôn Đồng Vân, Vân Lợi xã Nam Vân | 9,18 | KĐT |
18 | Nhà ở xã hội KĐT Nam Sông Đào | 3,60 | NOXH |
II | Huyện Nghĩa Hưng | 62,86 |
|
1 | Khu dân cư tập trung số 1 xã Nghĩa Thịnh | 0,70 | KDC |
2 | Khu dân cư tập trung Đại Hải xã Nghĩa Thịnh | 0,70 | KDC |
3 | Khu dân cư tập trung xã Nghĩa Thái | 0,50 | KDC |
4 | Khu dân cư tập trung xóm 10, xã Nghĩa Trung | 0,79 | KDC |
5 | Khu dân cư tập trung xóm 2 xã Nghĩa Trung | 1,08 | KDC |
6 | Khu dân cư tập trung xóm 9 xã Nghĩa Trung | 1,80 | KDC |
7 | Khu tái định cư xã Nghĩa Sơn | 0,09 | TĐC |
8 | Khu dân cư tập trung xã Nghĩa Sơn | 2,30 | KDC |
9 | Khu dân cư tập trung số 1 xã Nghĩa Lạc | 0,62 | KDC |
10 | Khu dân cư tập trung Đồng Ninh xã Nghĩa Lạc | 2,30 | KDC |
11 | Khu tái định cư xã Nghĩa Lạc | 0,35 | TĐC |
12 | Khu dân cư tập trung đội 9 xã Nghĩa Phong | 0,58 | KDC |
13 | Khu dân cư tập trung đội 12 xã Nghĩa Phong | 1,30 | KDC |
14 | Khu dân cư tập trung xóm 5 xã Nghĩa Tân | 0,85 | KDC |
15 | Khu dân cư tập trung xóm Bảo Điền xã Nghĩa Thành | 1,30 | KDC |
16 | Khu dân cư tập trung Xóm 1, xóm 2 Phú Thọ xã Nghĩa Hải | 1,80 | KDC |
17 | Khu dân cư tập trung số 1 xã Nghĩa Bình | 0,59 | KDC |
18 | Khu dân cư tập trung Thiên Bình xã Nghĩa Bình | 4,90 | KDC |
19 | Khu dân cư tập trung xã Phúc Thắng | 4,90 | KDC |
20 | Khu dân cư tập trung xóm 1 xã Nam Điền | 1,90 | KDC |
21 | Khu dân cư tập trung xã Nghĩa Minh | 2,30 | KDC |
22 | Khu dân cư tập trung xã Nghĩa Phú | 2,80 | KDC |
23 | Khu đô thị tập trung TT Quỹ Nhất | 2,04 | KĐT |
24 | Khu dân cư tập trung xóm Nam Điền xã Nghĩa Lợi | 0,60 | KDC |
25 | Khu dân cư tập trung xóm Đồng Mỹ xã Nghĩa Lợi | 0,30 | KDC |
26 | Khu dân cư tập trung xóm Đồng Quỹ xã Nghĩa Hồng | 1,30 | KDC |
27 | Khu dân cư tập trung xã Nghĩa Lâm | 1,50 | KDC |
28 | Khu dân cư tập trung xóm Sỹ Hội Bắc xã Nghĩa Hùng | 1,30 | KDC |
29 | Khu dân cư tập trung phố Đoài TT Liễu Đề | 1,30 | KDC |
30 | Khu dân cư tập trung phố Bắc TT Liễu Đề | 2,00 | KDC |
31 | Khu dân cư tập trung tổ dân phố 10 TT Rạng Đông | 0,50 | KDC |
32 | Khu dân cư tập trung tổ dân phố 8 TT Rạng Đông | 4,00 | KDC |
33 | Khu dân cư tập trung tổ dân phố 6 TT Rạng Đông | 2,50 | KDC |
34 | Khu tái định cư TT Rạng Đông 1 | 2,50 | TĐC |
35 | Khu tái định cư TT Rạng Đông 2 | 0,07 | TĐC |
36 | Khu nhà ở công nhân Khu công nghiệp dệt may Rạng Đông | 5,50 | NOXH |
37 | Khu dân cư tập trung xã Hoàng Nam | 1,70 | KDC |
38 | Khu dân cư tập trung xã Nghĩa Đồng | 1,30 | KDC |
III | Huyện Trực Ninh | 48,33 |
|
1 | Khu dân cư tập trung xã Trực Hùng (vị trí xóm 22) | 2,15 | KDC |
2 | Khu dân cư tập trung xã Việt Hùng (vị trí xóm Đoài 2) | 0,63 | KDC |
3 | Khu dân cư tập trung xã Việt Hùng (vị trí xóm Nam Tiến) | 0,74 | KDC |
4 | Khu đô thị thị trấn Cát Thành (vị trí TDP Nam Sơn) | 2,25 | KDT |
5 | Khu đô thị TT Ninh Cường (vị trí TDP Đông Bắc; TDP Hồ Tây) | 2,43 | KDT |
6 | Khu dân cư tập trung TT Ninh Cường (vị trí TDP Nghị Nam) | 0,72 | KDC |
7 | Khu dân cư tập trung thôn Phương Hạ xã Phương Định | 2,61 | KDC |
8 | Khu dân cư tập trung Phương Định (vị trí Đồng sồng) | 0,56 | KDC |
9 | Khu dân cư tập trung xóm 2 Trực Nội (Giai đoạn 1) | 0,54 | KDC |
10 | Khu dân cư xã Trực Nội (vị trí xóm 5) | 4,46 | KDC |
11 | Khu dân cư tập trung xã Trực Thắng (vị trí xóm 13) | 0,37 | KDC |
12 | Khu dân cư tập trung xã Trực Thắng | 1,26 | KDC |
13 | Khu dân cư tập trung Trực Cường khu 1 (vị trí xóm Hậu Đồng) | 0,45 | KDC |
14 | Khu Dân cư tập trung và TMDV (hỗn hợp) xã Trung Đông | 8,92 | KDC |
15 | Khu Dân cư tập trung xã Trung Đông 2 (vị trí xóm 1, 2) | 1,44 | KDC |
16 | Khu dân cư tập trung xã Trực Đạo (vị trí thôn 7) | 5,30 | KDC |
17 | Khu dân cư tập trung xã Trực Khang (vị trí xóm 7) | 0,90 | KDC |
18 | Khu dân cư tập trung xã Trực Chính khu 1 (vị trí thôn Dịch Diệp) | 1,80 | KDC |
19 | Xây dựng nhà ở xã hội tại xã Liêm Hải (vị trí xóm 1) | 1,17 | NOXH |
20 | Khu dân cư tập trung xã Liêm Hải khu 1 (vị trí xóm 1, 3,4) | 0,88 | KDC |
21 | Khu dân cư tập trung xã Trực Tuấn (vị trí xóm 5,7) | 1,98 | KDC |
22 | Khu dân cư tập trung xã Trực Tuấn (vị trí xóm 10) | 1,35 | KDC |
23 | Khu dân cư tập trung xã Trực Hưng (vị trí xóm 8) | 0,68 | KDC |
24 | Khu dân cư tập trung Trực Cường khu 3 (vị trí xóm Khang Ninh) | 0,68 | KDC |
25 | Khu dân cư tập trung xã Trực Mỹ (vị trí thôn 8) | 0,99 | KDC |
26 | Khu dân cư tập trung xã Trực Thuận (vị trí thôn 8) | 1,58 | KDC |
27 | Khu dân cư tập trung xã Trực Thanh (vị trí xóm 2) | 1,49 | KDC |
IV | Huyện Mỹ Lộc | 113,34 |
|
1 | Mở rộng khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc (phía Bắc) | 5,94 | KĐT |
2 | Mở rộng khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc (phía Tây) | 5,94 | KĐT |
3 | Khu dân cư tập trung Phía đông TDP Trung Quyên thị trấn Mỹ Lộc | 1,13 | KDC |
4 | Khu dân cư tập trung Tây TDP Hào Quang thị trấn Mỹ Lộc | 0,96 | KDC |
5 | Khu dân cư tập trung TDP Bắc Lê Xá thị trấn Mỹ Lộc | 1,03 | KDC |
6 | Khu dân cư tập trung TDP Thịnh Lộc thị trấn Mỹ Lộc | 1,80 | KDC |
7 | Khu đô thị Phú Ốc xã Mỹ Hưng | 2,40 | KĐT |
8 | Khu dân cư thôn 3 xã Mỹ Hưng | 3,00 | KDC |
9 | Khu dân cư tập trung xóm 5, xã Mỹ Hưng | 0,93 | KDC |
10 | Khu dân cư ao tư liệu xã Mỹ Hưng | 0,45 | KDC |
11 | Khu dân cư tập trung Khu Bắc Liên Hợp xã Mỹ Hưng | 2,20 | KDC |
12 | Khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc tại TDP Hưng Lộc | 19,46 | KĐT |
13 | Khu đô thị Duyên Tràng xã Mỹ Trung | 7,94 | KĐT |
14 | Khu dân cư tập trung Khu bờ sông xóm 3 xã Mỹ Trung | 1,14 | KDC |
15 | Khu dân cư tập trung Khu An Lạc, Bốn Đỗi xã Mỹ Trung | 0,81 | KDC |
16 | Khu dân cư tập trung xã Mỹ Tiến Thôn La Chợ | 3,03 | KDC |
17 | Khu dân cư tập trung Thôn Lang Xá xã Mỹ Tiến | 5,45 | KDC |
18 | Khu dân cư tập trung Thôn Vị Việt xã Mỹ Tiến | 3,04 | KDC |
19 | Khu dân cư tập trung Thôn La Đồng xã Mỹ Tiến | 1,38 | KDC |
20 | Khu dân cư tập trung xóm Đoài xã Mỹ Thắng | 1,97 | KDC |
21 | Khu dân cư tập trung xóm Đông xã Mỹ Thắng | 3,73 | KDC |
22 | Khu dân cư tập trung xóm 7 8 xã Mỹ Thắng | 3,36 | KDC |
23 | Khu dân cư tập trung Liễu Nha - Tam Đoài 1 xã Mỹ Phúc | 1,90 | KDC |
24 | Khu dân cư tập trung Liễu Nha - Tam Đoài 2 xã Mỹ Phúc | 1,47 | KDC |
25 | Khu dân cư tập trung thôn Liễu Nha, xã Mỹ Phúc | 1,06 | KDC |
26 | Khu dân cư tập trung thôn La xã Mỹ Phúc (vị trí 1) | 2,05 | KDC |
27 | Khu dân cư tập trung thôn La xã Mỹ Phúc (vị trí 2) | 2,32 | KDC |
28 | Khu dân cư tập trung tại Hội làm vườn xã Mỹ Phúc | 1,58 | KDC |
29 | Khu dân cư tập trung Quang Trung xã Mỹ Thuận | 1,38 | KDC |
30 | Khu dân cư tập trung Phía đông đường 56 xã Mỹ Thuận | 2,10 | KDC |
31 | Khu dân cư tập trung Phía tây đường 56 xã Mỹ Thuận | 1,27 | KDC |
32 | Khu dân cư tập trung thôn Nam Khánh xã Mỹ Thuận | 0,71 | KDC |
33 | Khu dân cư Quang Trung 2 xã Mỹ Thuận | 0,53 | KDC |
34 | Khu dân cư Nam Khánh 2 xã Mỹ Thuận | 0,52 | KDC |
35 | Khu dân cư Lê Hồng Phong xã Mỹ Thuận | 0,27 | KDC |
36 | Khu dân cư Xóm Nam xã Mỹ Thịnh | 0,57 | KDC |
37 | Khu dân cư Xóm Đình xã Mỹ Thịnh | 0,70 | KDC |
38 | Khu dân cư tập trung Quán Lê xã Mỹ Thịnh | 0,85 | KDC |
39 | Khu dân cư tập trung thôn Bói Trung xã Mỹ Thịnh | 0,77 | KDC |
40 | Khu dân cư tập trung xóm 5 xã Mỹ Thành | 2,92 | KDC |
41 | Khu dân cư tập trung Thôn An Cổ, xã Mỹ Thành | 4,03 | KDC |
42 | Khu dân cư tập trung xã Mỹ Tân | 2,12 | KDC |
43 | Khu dân cư tập trung thôn 1 xã Mỹ Hà | 2,34 | KDC |
44 | Khu dân cư Con lươn thôn 10 xã Mỹ Hà | 0,55 | KDC |
45 | Khu dân cư Thầy nội thôn 8 xã Mỹ Hà | 0,55 | KDC |
46 | Khu dân cư Bãi Cận Hà thôn 5 xã Mỹ Hà | 0,59 | KDC |
47 | Khu dân cư Thôn 13 xã Mỹ Hà | 0,55 | KDC |
48 | Khu dân cư Quan dưới xóm 15 xã Mỹ Hà | 0,55 | KDC |
49 | Khu thiết chế công đoàn | 2,00 | NOXH |
V | Huyện Hải Hậu | 111,92 |
|
1 | Khu dân cư số 1 xã Hải Hưng | 5,88 | KDC |
2 | Khu dân cư tập trung xóm 16 xã Hải Hưng | 1,20 | KDC |
3 | Khu dân cư xóm Tây Cát xã Hải Lý | 0,70 | KDC |
4 | Khu dân cư tập trung xóm B xã Hải Lý | 2,32 | KDC |
5 | Khu dân cư xã Hải Xuân | 2,00 | KDC |
6 | Khu dân cư xã Hải Châu | 2,00 | KDC |
7 | Khu dân cư xã Hải Chính | 1,50 | KDC |
8 | Khu dân cư xã Hải Giang | 1,50 | KDC |
9 | Khu dân cư tập trung xã Hải Phương | 2,94 | KDC |
10 | Khu dân cư tập trung xã Hải Bắc | 2,94 | KDC |
11 | Khu dân cư tập trung xã Hải Lộc | 5,22 | KDC |
12 | Khu dân cư tập trung xã Hải Ninh | 3,83 | KDC |
13 | Khu dân cư tập trung xã Hải Sơn | 2,50 | KDC |
14 | Khu dân cư tập trung xã Hải Quang | 2,94 | KDC |
15 | Khu dân cư tập trung xã Hải Nam | 1,68 | KDC |
16 | Khu dân cư tập trung xã Hải Đông | 3,00 | KDC |
17 | Khu dân cư tập trung xóm 3 xã Hải Vân | 1,50 | KDC |
18 | Khu dân cư tập trung xóm 7 xã Hải Vân | 1,62 | KDC |
19 | Khu dân cư tập trung xã Hải Trung | 5,28 | KDC |
20 | Khu dân cư tập trung xã Hải Hà | 4,50 | KDC |
21 | Khu dân cư tập trung số 1 xã Hải Anh | 0,75 | KDC |
22 | Khu dân cư tập trung số 2 xã Hải Anh | 5,40 | KDC |
23 | Khu dân cư tập trung xã Hải Đường | 0,78 | KDC |
24 | Khu dân cư tập trung xã Hải Phong | 4,80 | KDC |
25 | Khu dân cư tập trung xã Hải Phúc | 3,60 | KDC |
26 | Khu dân cư tập trung xã Hải Long | 3,92 | KDC |
27 | Khu dân cư tập trung xã Hải Tây | 5,33 | KDC |
28 | Khu dân cư tập trung xã Hải Cường | 4,58 | KDC |
29 | Khu dân cư tập trung xóm Nguyễn Chẩm xã Hải Thanh | 2,59 | KDC |
30 | Khu dân cư tập trung xã Hải Minh | 1,62 | KDC |
31 | Khu dân cư tập trung xã Hải Triều | 4,00 | KDC |
32 | Khu dân cư tập trung xã Hải Tân | 1,50 | KDC |
33 | Khu dân cư tập trung đường trục trung tâm huyện | 18,00 | KDC |
VI | Huyện Nam Trực | 33,90 |
|
1 | Khu đô thị TT Nam Giang | 4,00 | KĐT |
2 | Khu dân cư tập trung thị trấn Nam Giang | 0,60 | KDC |
3 | Khu dân cư tập trung Thôn Thượng xã Nam Cường | 1,74 | KDC |
4 | Khu dân cư tập trung Thôn Trai xã Nam Cường | 1,20 | KDC |
5 | Khu dân cư tập trung xã Điền Xá | 0,70 | KDC |
6 | Khu dân cư tập trung xã Nam Mỹ | 0,70 | KDC |
7 | Khu dân cư tập trung Ao Lân Tuyền, xã Nam Mỹ | 0,10 | KDC |
8 | Khu dân cư tập trung xã Nghĩa An | 0,70 | KDC |
9 | Khu dân cư tập trung xã Nam Toàn | 0,95 | KDC |
10 | Khu dân cư tập trung xã Tân Thịnh (GĐ2) | 1,00 | KDC |
11 | Khu dân cư tập trung thôn Trí An xã Nam Hoa | 2,00 | KDC |
12 | Khu dân cư tập trung xã Nam Lợi | 1,00 | KDC |
13 | Khu dân cư tập trung xã Đồng Sơn | 0,92 | KDC |
14 | Khu dân cư tập trung Bắc làng Tây Lạc xã Đồng Sơn | 4,00 | KDC |
15 | Khu dân cư Nam Thái (GĐ2) | 2,00 | KDC |
16 | Khu dân cư tập trung Bình Minh | 1,50 | KDC |
17 | Khu dân cư thôn Bình Yên xã Nam Thanh | 1,00 | KDC |
18 | Khu dân cư tập trung xã Nam Hùng | 0,70 | KDC |
19 | Khu dân cư tập trung xã Nam Thắng | 1,20 | KDC |
20 | Khu dân cư tập trung thôn Đại An xã Nam Thắng | 1,30 | KDC |
21 | Khu dân cư tập trung xã Hồng Quang | 2,00 | KDC |
22 | Khu dân cư tập trung xã Nam Hải | 1,00 | KDC |
23 | Khu dân cư Hồng Thượng xã Nam Hồng | 0,92 | KDC |
24 | Khu dân cư tập trung xã Nam Hồng | 0,97 | KDC |
25 | Khu dân cư tập trung xã Nam Dương | 1,00 | KDC |
26 | Khu dân cư tập trung xã Nam Tiến | 0,70 | KDC |
VII | Huyện Giao Thủy | 60,18 |
|
1 | Khu dân cư tập trung xóm 14 xã Hoành Sơn | 1,60 | KDC |
2 | Khu dân cư tập trung xóm 11 xã Hoành Sơn | 2,70 | KDC |
3 | Khu dân cư tập trung xóm 4 xã Hoành Sơn | 0,98 | KDC |
4 | Khu dân cư tập trung xã Giao Tiến 1 | 4,50 | KDC |
5 | Khu dân cư tập trung xã Giao Tiến 2 | 1,30 | KDC |
6 | Khu dân cư tập trung xã Giao Tiến 3 | 4,30 | KDC |
7 | Khu dân cư tập trung xã Giao Thiện 1 | 0,84 | KDC |
8 | Khu dân cư tập trung xã Giao Thiện 2 | 4,30 | KDC |
9 | Khu dân cư tập trung xã Giao An 1 | 0,96 | KDC |
10 | Khu dân cư tập trung xã Giao An 2 | 3,20 | KDC |
11 | Khu dân cư tập trung TDP5B thị trấn Ngô Đồng | 0,50 | KDC |
12 | Khu dân cư tập trung xóm 11-12 xã Giao Hải | 1,00 | KDC |
13 | Khu dân cư tập trung xóm 13 xã Giao Hải | 0,98 | KDC |
14 | Khu dân cư tập trung xã Giao Phong 1 | 0,98 | KDC |
15 | Khu dân cư tập trung xã Giao Phong 2 | 0,57 | KDC |
16 | Khu dân cư tập trung xã Bạch Long | 0,98 | KDC |
17 | Khu dân cư tập trung xã Giao Châu | 0,98 | KDC |
18 | Khu dân cư tập trung xã Giao Xuân 1 | 0,98 | KDC |
19 | Khu dân cư tập trung xã Giao Xuân 2 | 4,10 | KDC |
20 | Khu dân cư tập trung xã Giao Thanh | 0,98 | KDC |
21 | Khu dân cư tập trung xã Giao Long | 0,98 | KDC |
22 | Khu dân cư tập trung xã Hồng Thuận (xóm 4, xóm 5) | 4,50 | KDC |
23 | Khu dân cư tập trung xã Hồng Thuận 1 | 0,98 | KDC |
24 | Khu dân cư tập trung xã Giao Thịnh | 0,98 | KDC |
25 | Khu dân cư tập trung xã Giao Hà | 0,98 | KDC |
26 | Khu dân cư tập trung xã Giao Yến 1 | 0,98 | KDC |
27 | Khu dân cư tập trung xã Giao Yến 2 | 3,90 | KDC |
28 | Khu dân cư tập trung xã Giao Tân | 0,98 | KDC |
29 | Khu dân cư tập trung xã Bình Hòa | 0,98 | KDC |
30 | Khu dân cư tập trung xã Giao Nhân | 0,98 | KDC |
31 | Khu dân cư tập trung xã Giao Hương | 0,98 | KDC |
32 | Khu dân cư tập trung thị trấn Quất Lâm | 1,50 | KDC |
33 | Khu dân cư tập trung xóm 15 xã Giao Lạc | 0,98 | KDC |
34 | Khu dân cư tập trung xóm 19 xã Giao Lạc | 0,60 | KDC |
35 | Khu dân cư tập trung số 1 xã Giao Lạc | 3,15 | KDC |
VIII | Huyện Vụ Bản | 28,81 |
|
1 | Khu dân cư tập trung xã Tam Thanh | 0,89 | KDC |
2 | Khu dân cư tập trung xã Quang Trung | 1,29 | KDC |
3 | Khu dân cư tập trung xã Tân Khánh | 1,08 | KDC |
4 | Khu dân cư tập trung xã Minh Thuận | 1,08 | KDC |
5 | Khu dân cư tập trung xã Đại Thắng | 1,29 | KDC |
6 | Khu dân cư tập trung xã Vĩnh Hào | 1,88 | KDC |
7 | Khu dân cư tập trung xã Kim Thái | 2,58 | KDC |
8 | Khu dân cư tập trung xã Minh Tân | 1,08 | KDC |
9 | Khu dân cư, thương mại xã Trung Thành | 1,72 | KDC |
10 | Khu dân cư tập trung xã Liên Minh | 1,72 | KDC |
11 | Khu dân cư tập trung xã Liên Bảo | 1,29 | KDC |
12 | Khu dân cư tập trung xã Tân Thành | 1,08 | KDC |
13 | Khu dân cư tập trung xã Đại An | 1,29 | KDC |
14 | Khu dân cư tập trung xã Hợp Hưng | 2,15 | KDC |
15 | Khu dân cư tập trung xã Hiển Khánh | 1,08 | KDC |
16 | Khu dân cư tập trung xã Thành Lợi | 1,72 | KDC |
17 | Khu dân cư, thương mại thị trấn Gôi | 4,30 | KDC |
18 | Khu dân cư tập trung xã Cộng Hoà | 1,29 | KDC |
IX | Huyện Xuân Trường | 72,22 |
|
1 | Khu dân cư tập trung xã Thọ Nghiệp | 3,75 | KDC |
2 | Khu dân cư tập trung xã Xuân Vinh - Giai đoạn I | 0,74 | KDC |
3 | Khu dân cư tập trung xã Xuân Vinh - Giai đoạn II | 0,92 | KDC |
4 | Khu dân cư tập trung xã Xuân Bắc | 2,63 | KDC |
5 | Khu dân cư tập trung xã Xuân Đài | 1,52 | KDC |
6 | Khu dân cư tập trung xã Xuân Hòa | 1,50 | KDC |
7 | Khu dân cư tập trung xã Xuân Hồng - Giai đoạn I | 1,28 | KDC |
8 | Khu dân cư tập trung xã Xuân Hồng- Giai đoạn II | 1,67 | KDC |
9 | Khu dân cư tập trung xã Xuân Kiên | 2,21 | KDC |
10 | Khu dân cư tập trung xã Xuân Ngọc | 7,50 | KDC |
11 | Khu dân cư tập trung xã Xuân Ninh | 0,90 | KDC |
12 | Khu dân cư tập trung xã Xuân Phong | 3,75 | KDC |
13 | Khu dân cư tập trung xã Xuân Phú | 2,55 | KDC |
14 | Khu dân cư tập trung xóm 1 xã Xuân Phương | 0,74 | KDC |
15 | Khu dân cư tập trung xóm Nam xã Xuân Phương | 2,60 | KDC |
16 | Khu dân cư tập trung xã Xuân Thành | 1,88 | KDC |
17 | Khu dân cư tập trung xã Xuân Thượng | 3,75 | KDC |
18 | Nhà ở xã hội xã Xuân Thượng | 1,00 | NOXH |
19 | Khu dân cư tập trung xã Xuân Thủy | 1,79 | KDC |
20 | Khu dân cư tập trung xã Xuân Tiến | 3,75 | KDC |
21 | Khu dân cư tập trung xã Xuân Trung - Giai đoạn I | 0,74 | KDC |
22 | Khu dân cư tập trung xã Xuân Trung- Giai đoạn II | 0,49 | KDC |
23 | Khu dân cư tập trung thị trấn Xuân Trường (Tổ 9 thị trấn Xuân Trường) | 0,44 | KDC |
24 | Khu dân cư tập trung thị trấn Xuân Trường (Tổ 16 thị trấn Xuân Trường) | 6,60 | KDC |
25 | Khu dân cư tập trung thị trấn Xuân Trường (Tổ 8,12, 13, 14, 15 thị trấn Xuân Trường) | 15,00 | KDC |
26 | Khu dân cư tập trung thị trấn Xuân Trường (Tổ 18 thị trấn Xuân Trường) | 0,79 | KDC |
27 | Khu dân cư tập trung chân cầu Lạc Quần thị trấn Xuân Trường (Tổ 17 thị trấn Xuân Trường) | 1,73 | KDC |
X | Huyện Ý Yên | 59,73 |
|
1 | Khu dân cư tập trung xã Yên Phương | 3,60 | KDC |
2 | Khu dân cư tập trung xã Yên Dương | 2,07 | KDC |
3 | Khu tái định cư CCN Yên Dương | 0,05 | TĐC |
4 | Khu dân cư tập trung xã Yên Lương 1 | 1,00 | KDC |
5 | Khu dân cư tập trung xã Yên Lương 2 | 1,00 | KDC |
6 | Khu dân cư tập trung xã Yên Thành | 1,00 | KDC |
7 | Khu dân cư tập trung xã Yên Thắng | 1,50 | KDC |
8 | Khu dân cư tập trung xã Yên Mỹ | 1,25 | KDC |
9 | Khu dân cư tập trung xã Yên Bình | 1,00 | KDC |
10 | Khu dân cư tập trung xã Yên Nhân | 1,00 | KDC |
11 | Khu dân cư tập trung xã Yên Lợi | 1,00 | KDC |
12 | Khu dân cư tập trung xã Yên Khang | 1,00 | KDC |
13 | Khu dân cư tập trung xã Yên Bằng | 2,50 | KDC |
14 | Khu tái định cư xã Yên Bằng (dự án đường kết nối Đê Tả Đáy xã Yên Bằng đến đường 57B) | 0,36 | TĐC |
15 | Khu đô thị mới 4 xã Yên Bằng, Yên Quang, Yên Hồng, Yên Tiến | 3,00 | KĐT |
16 | Khu dân cư tập trung xã Yên Khánh 1 | 1,00 | KDC |
17 | Khu dân cư tập trung xã Yên Khánh 2 | 1,00 | KDC |
18 | Khu dân cư tập trung xã Yên Phú | 1,11 | KDC |
19 | Khu dân cư tập trung xã Yên Tân | 1,00 | KDC |
20 | Khu dân cư tập trung xã Yên Hồng (khu 2) | 1,50 | KDC |
21 | Khu dân cư tập trung phía Bắc thôn An Lộc Thượng xã Yên Hồng | 1,93 | KDC |
22 | Khu dân cư tập trung phía Nam thôn An Lộc Thượng xã Yên Hồng | 1,85 | KDC |
23 | Khu tái định cư xã Yên Hồng (dự án đường kết nối Đê Tả Đáy xã Yên Bằng đến đường 57B) | 0,30 | TĐC |
24 | Khu dân cư tập trung xã Yên Thọ | 2,00 | KDC |
25 | Khu dân cư tập trung xã Yên Cường | 2,75 | KDC |
26 | Khu dân cư tập trung xã Yên Tiến | 1,00 | KDC |
27 | Khu tái định cư xã Yên Tiến (dự án đường kết nối Đê Tả Đáy xã Yên Bằng đến đường 57B) | 0,18 | TĐC |
28 | Khu dân cư tập trung xã Yên Phong | 2,00 | KDC |
29 | Khu dân cư tập trung xã Yên Nghĩa (Khu 2) | 1,50 | KDC |
30 | Khu Nhà ở XH xã Yên Trị | 1,68 | NOXH |
31 | Khu dân cư tập trung xã Yên Trị | 3,90 | KDC |
32 | Khu dân cư tập trung xã Yên Quang | 1,00 | KDC |
33 | Khu dân cư tập trung xã Yên Phúc | 1,50 | KDC |
34 | Khu dân cư tập trung xã Yên Đồng | 1,00 | KDC |
35 | Khu dân cư tập trung xã Yên Hưng | 1,00 | KDC |
36 | Khu dân cư tập trung xã Yên Trung | 1,00 | KDC |
37 | Khu đô thị Thị trấn Lâm (Mở rộng) | 4,95 | KĐT |
38 | Khu dân cư tập trung thị trấn Lâm | 1,50 | KDC |
39 | Khu dân cư tập trung xã Yên Minh | 1,00 | KDC |
40 | Khu dân cư tập trung xã Yên Thành | 0,75 | KDC |
| Tổng cộng toàn tỉnh (ha) | 749,52 |
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1548/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
1. Diện tích đất ở dự kiến tăng thêm
STT | Đơn vị hành chính | Điều chỉnh Diện tích đất ở cần đầu tư năm 2021 (ha) | ||
Dự án KĐT, NOTM, KDC | Dự án nhà ở xã hội | Tổng số | ||
1 | TP Nam Định | 35,16 | 2,21 | 37,37 |
2 | Nghĩa Hưng | 18,27 | 0 | 18,27 |
3 | Trực Ninh | 11,33 | 0 | 11,33 |
4 | Mỹ Lộc | 42,72 | 0 | 42,72 |
5 | Hải Hậu | 33,95 | 0 | 33,95 |
6 | Nam Trực | 6,93 | 0 | 6,93 |
7 | Giao Thủy | 46,86 | 0 | 46,86 |
8 | Vụ Bản | 2,18 | 0 | 2,18 |
9 | Xuân Trường | 41,97 | 0 | 41,97 |
10 | Ý Yên | 16,25 | 0 | 16,25 |
Tổng số | 255,62 | 2,21 | 257,83 |
2. Vị trí, khu vực cần đầu tư xây dựng dự án phát triển nhà ở
STT | Tên dự án - Vị trí cần đầu tư | Diện tích đất ở tăng thêm dự kiến (ha) | Loại hình đầu tư dự kiến |
I | Thành phố Nam Định | 37,37 |
|
1 | Khu ĐTM Phú Ốc tại Thôn Phú Ốc - Phường Lộc Hòa | 17,30 | KĐT |
2 | Khu đô thị Nguyễn Công Trứ tại Tổ 5-6 Phường Lộc Vượng | 4,75 | KĐT |
3 | Khu đô thị mới Nam Vân tại Thôn Đồng Vân - Xã Nam Vân | 10,10 | KĐT |
4 | Khu dân cư tại xã Nam Vân (Thôn Địch Lễ - Xã Nam Vân) | 0,54 | KDC |
5 | Nhà ở thương mại tại khu Bãi Viên (Khu đất theo QĐ số 888/QĐ- UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy hoạch phân khu xã Mỹ Xá) tại Tổ dân phố Phúc Trọng - Bãi Viên | 0,70 | NOTM |
6 | Nhà ở xã hội tại khu Bãi Viên tại Phường Mỹ Xá | 2,10 | NOXH |
7 | Nhà ở xã hội tại số 181 và 207 Hoàng Văn Thụ (Phường Nguyễn Du) | 0,11 | NOXH |
8 | Cải tạo nhà chung cư cũ (Các điểm chung cư cũ trên địa bàn thành phố Nam Định) | 1,77 | NO |
II | Huyện Nghĩa Hưng | 18,27 |
|
1 | Khu dân cư tập trung số 1 xã Nghĩa Thịnh | 0,70 | KDC |
2 | Khu dân cư tập trung xã Nghĩa Sơn (Giai đoạn 1) | 0,62 | KDC |
3 | Khu dân cư tập trung số 1 xã Nghĩa Lạc | 0,62 | KDC |
4 | Khu dân cư tập trung đội 9 xã Nghĩa Phong | 0,58 | KDC |
5 | Khu dân cư tập trung đội 12 xã Nghĩa Phong (Giai đoạn 1) | 0,60 | KDC |
6 | Khu dân cư tập trung số 1 xã Nghĩa Bình | 0,59 | KDC |
7 | Khu dân cư tập trung Thiên Bình xã Nghĩa Bình | 4,90 | KDC |
8 | Khu dân cư tập trung xã Phúc Thắng | 4,90 | KDC |
9 | Khu dân cư tập trung xóm 1 xã Nam Điền | 1,90 | KDC |
10 | Khu dân cư tập trung xã Nghĩa Minh | 2,30 | KDC |
11 | Khu dân cư tập trung xã Nghĩa Phú (Giai đoạn 1) | 0,56 | KDC |
III | Huyện Trực Ninh | 11,33 |
|
1 | Khu dân cư tập trung xã Trực Hùng (vị trí xóm 22) | 2,15 | KDC |
2 | Khu dân cư tập trung xã Việt Hùng (vị trí xóm Đoài 2) | 0,63 | KDC |
3 | Khu đô thị thị trấn Cát Thành (vị trí TDP Nam Sơn) | 2,25 | KDT |
4 | Khu đô thị TT Ninh Cường (vị trí TDP Đông Bắc; TDP Hồ Tây) | 2,43 | KDT |
5 | Khu dân cư tập trung TT Ninh Cường (vị trí TDP Nghị Nam) | 0,72 | KDC |
6 | Khu dân cư tập trung thôn Phương Hạ xã Phương Định | 2,61 | KDC |
7 | Khu dân cư tập trung xóm 2 Trực Nội (Giai đoạn 1) | 0,54 | KDC |
IV | Huyện Mỹ Lộc | 42,72 |
|
1 | Mở rộng khu đô thị Thị trấn Mỹ Lộc (phía Bắc) | 5,94 | KĐT |
2 | Khu đô thị Phú Ốc xã Mỹ Hưng | 2,40 | KĐT |
3 | Khu dân cư thôn 3 xã Mỹ Hưng | 3,00 | KDC |
4 | Khu dân cư tập trung xóm 5, xã Mỹ Hưng | 0,93 | KDC |
5 | Khu dân cư ao tư liệu xã Mỹ Hưng | 0,45 | KDC |
6 | Khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc tại TDP Hưng Lộc | 19,46 | KĐT |
7 | Khu dân cư tập trung Khu bờ sông xóm 3 xã Mỹ Trung | 1,14 | KDC |
8 | Khu dân cư tập trung Xóm Đoài xã Mỹ Thắng | 1,97 | KDC |
9 | Khu dân cư tập trung thôn Liễu Nha, xã Mỹ Phúc | 1,06 | KDC |
10 | Khu dân cư tập trung Thôn An Cổ, xã Mỹ Thành | 4,03 | KDC |
11 | Khu dân cư tập trung thôn 1 xã Mỹ Hà | 2,34 | KDC |
V | Huyện Hải Hậu | 33,95 |
|
1 | Khu dân cư số 1 xã Hải Hưng | 5,88 | KDC |
2 | Khu dân cư xóm Tây Cát xã Hải Lý | 0,70 | KDC |
3 | Khu dân cư xã Hải Xuân | 2,00 | KDC |
4 | Khu dân cư xã Hải Châu | 2,00 | KDC |
5 | Khu dân cư xã Hải Chính | 1,50 | KDC |
6 | Khu dân cư xã Hải Giang | 1,50 | KDC |
7 | Khu dân cư tập trung xã Hải Phương | 2,94 | KDC |
8 | Khu dân cư tập trung xã Hải Bắc | 2,94 | KDC |
9 | Khu dân cư tập trung xã Hải Lộc | 5,22 | KDC |
10 | Khu dân cư tập trung xã Hải Ninh | 3,83 | KDC |
11 | Khu dân cư tập trung xã Hải Sơn | 2,50 | KDC |
12 | Khu dân cư tập trung xã Hải Quang | 2,94 | KDC |
VI | Huyện Nam Trực | 6,93 |
|
1 | Khu dân cư tập trung Thôn Thượng xã Nam Cường | 1,74 | KDC |
2 | Khu dân cư tập trung Ao Lân Tuyền, xã Nam Mỹ | 0,10 | KDC |
3 | Khu dân cư tập trung thôn Trí An xã Nam Hoa | 2,00 | KDC |
4 | Khu dân cư tập trung xã Đồng Sơn | 0,92 | KDC |
5 | Khu dân cư tập trung xã Nam Thắng | 1,20 | KDC |
6 | Khu dân cư tập trung xã Nam Hồng | 0,97 | KDC |
VII | Huyện Giao Thủy | 46,86 |
|
1 | Khu dân cư tập trung xóm 14 xã Hoành Sơn (Giai đoạn 1) | 0,46 | KDC |
2 | Khu dân cư tập trung xóm 11 xã Hoành Sơn | 2,70 | KDC |
3 | Khu dân cư tập trung xã Giao Tiến 1 | 4,50 | KDC |
4 | Khu dân cư tập trung xã Giao Tiến 2 (Giai đoạn 1) | 0,48 | KDC |
5 | Khu dân cư tập trung xã Giao Tiến 3 | 4,30 | KDC |
6 | Khu dân cư tập trung xã Giao Thiện 1 (Giai đoạn 1) | 0,48 | KDC |
7 | Khu dân cư tập trung xã Giao Thiện 2 | 4,30 | KDC |
8 | Khu dân cư tập trung xã Giao An 1 (Giai đoạn 1) | 0,48 | KDC |
9 | Khu dân cư tập trung xã Giao An 2 | 3,20 | KDC |
10 | Khu dân cư tập trung TDP5B thị trấn Ngô Đồng | 0,50 | KDC |
11 | Khu dân cư tập trung xóm 11-12 xã Giao Hải (Giai đoạn 1) | 0,48 | KDC |
12 | Khu dân cư tập trung xóm 13 xã Giao Hải (Giai đoạn 1) | 0,48 | KDC |
13 | Khu dân cư tập trung xã Giao Phong 1 (Giai đoạn 1) | 0,48 | KDC |
14 | Khu dân cư tập trung xã Giao Phong 2 | 0,57 | KDC |
15 | Khu dân cư tập trung xã Bạch Long (Giai đoạn 1) | 0,48 | KDC |
16 | Khu dân cư tập trung xã Giao Châu (Giai đoạn 1) | 0,48 | KDC |
17 | Khu dân cư tập trung xã Giao Xuân 1 (Giai đoạn 1) | 0,48 | KDC |
18 | Khu dân cư tập trung xã Giao Xuân 2 | 4,10 | KDC |
19 | Khu dân cư tập trung xã Giao Thanh (Giai đoạn 1) | 0,48 | KDC |
20 | Khu dân cư tập trung xã Giao Long (Giai đoạn 1) | 0,48 | KDC |
21 | Khu dân cư tập trung xã Hồng Thuận (xóm 4, xóm 5) | 4,50 | KDC |
22 | Khu dân cư tập trung xã Hồng Thuận 1 (Giai đoạn 1) | 0,48 | KDC |
23 | Khu dân cư tập trung xã Giao Thịnh (Giai đoạn 1) | 0,48 | KDC |
24 | Khu dân cư tập trung xã Giao Hà (Giai đoạn 1) | 0,48 | KDC |
25 | Khu dân cư tập trung xã Giao Yến 1 (Giai đoạn 1) | 0,48 | KDC |
26 | Khu dân cư tập trung xã Giao Yến 2 | 3,90 | KDC |
27 | Khu dân cư tập trung xã Giao Tân (Giai đoạn 1) | 0,48 | KDC |
28 | Khu dân cư tập trung xã Bình Hòa (Giai đoạn 1) | 0,48 | KDC |
29 | Khu dân cư tập trung xã Giao Nhân (Giai đoạn 1) | 0,48 | KDC |
30 | Khu dân cư tập trung xã Giao Hương (Giai đoạn 1) | 0,48 | KDC |
31 | Khu dân cư tập trung thị trấn Quất Lâm (Giai đoạn 1) | 0,48 | KDC |
32 | Khu dân cư tập trung xóm 15 xã Giao Lạc (Giai đoạn 1) | 0,48 | KDC |
33 | Khu dân cư tập trung xóm 19 xã Giao Lạc | 0,60 | KDC |
34 | Khu dân cư tập trung số 1 xã Giao Lạc | 3,15 | KDC |
VIII | Huyện Vụ Bản | 2,18 |
|
1 | Khu dân cư tập trung xã Tam Thanh | 0,89 | KDC |
5 | Khu dân cư tập trung xã Đại Thắng | 1,29 | KDC |
IX | Huyện Xuân Trường | 41,97 |
|
1 | Khu dân cư tập trung xã Thọ Nghiệp | 3,75 | KDC |
2 | Khu dân cư tập trung xã Xuân Vinh - Giai đoạn I | 0,74 | KDC |
3 | Khu dân cư tập trung xã Xuân Hồng - Giai đoạn I | 1,28 | KDC |
4 | Khu dân cư tập trung xã Xuân Ngọc | 7,50 | KDC |
5 | Khu dân cư tập trung xóm 1 xã Xuân Phương | 0,74 | KDC |
6 | Khu dân cư tập trung xóm Nam xã Xuân Phương | 2,60 | KDC |
7 | Khu dân cư tập trung xã Xuân Thủy | 1,79 | KDC |
8 | Khu dân cư tập trung xã Xuân Trung - Giai đoạn I | 0,74 | KDC |
9 | Khu dân cư tập trung thị trấn Xuân Trường (Tổ 9 thị trấn Xuân Trường) | 0,44 | KDC |
10 | Khu dân cư tập trung thị trấn Xuân Trường (Tổ 16 thị trấn Xuân Trường) | 6,60 | KDC |
11 | Khu dân cư tập trung thị trấn Xuân Trường (Tổ 8,12, 13, 14, 15 thị trấn Xuân Trường) | 15,00 | KDC |
12 | Khu dân cư tập trung thị trấn Xuân Trường (Tổ 18 thị trấn Xuân Trường) | 0,79 | KDC |
X | Huyện Ý Yên | 16,25 |
|
1 | Khu dân cư tập trung xã Yên Dương | 2,07 | KDC |
2 | Khu tái định cư CCN Yên Dương | 0,05 | TĐC |
3 | Khu dân cư tập trung xã Yên Lương 1 | 1,00 | KDC |
4 | Khu dân cư tập trung xã Yên Bằng | 2,50 | KDC |
5 | Khu tái định cư xã Yên Bằng (dự án đường kết nối Đê Tả Đáy xã Yên Bằng đến đường 57B) | 0,36 | TĐC |
6 | Khu dân cư tập trung xã Yên Phú | 1,11 | KDC |
7 | Khu dân cư tập trung xã Yên Tân | 1,00 | KDC |
8 | Khu dân cư tập trung phía Bắc thôn An Lộc Thượng xã Yên Hồng | 1,93 | KDC |
9 | Khu tái định cư xã Yên Hồng (dự án đường kết nối Đê Tả Đáy xã Yên Bằng đến đường 57B) | 0,30 | TĐC |
10 | Khu dân cư tập trung xã Yên Thọ | 2,00 | KDC |
11 | Khu dân cư tập trung xã Yên Cường | 2,75 | KDC |
12 | Khu tái định cư xã Yên Tiến (dự án đường kết nối Đê Tả Đáy xã Yên Bằng đến đường 57B) | 0,18 | TĐC |
13 | Khu dân cư tập trung xã Yên Quang | 1,00 | KDC |
| Tổng cộng toàn tỉnh (ha) | 257,83 |
|
- 1Nghị quyết 113/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030
- 2Quyết định 2222/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở kỳ 05 năm 2021-2025 và năm đầu kỳ (năm 2021) của tỉnh Thái Nguyên
- 3Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2021 về Chương trình phát triển nhà ở giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 4Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở 5 năm giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 1466/QĐ-UBND phê duyệt danh mục các dự án triển khai thực hiện Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2021 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 6Quyết định 5019/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở thành phố Hà Nội giai đoạn 2021-2025
- 7Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025
- 8Quyết định 1341/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 1Quyết định 2846/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 1341/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 1Luật Nhà ở 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 4Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Nam Định đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 5Nghị quyết 113/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030
- 6Quyết định 2222/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở kỳ 05 năm 2021-2025 và năm đầu kỳ (năm 2021) của tỉnh Thái Nguyên
- 7Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2021 về Chương trình phát triển nhà ở giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 8Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở 5 năm giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 1466/QĐ-UBND phê duyệt danh mục các dự án triển khai thực hiện Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2021 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 10Quyết định 5019/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở thành phố Hà Nội giai đoạn 2021-2025
- 11Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025
Quyết định 1584/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 1584/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Hà Lan Anh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra