Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1347/QĐ-UBND

Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 28 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN ĐẤT ĐỎ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án có chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh; Nghị quyết số 101/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 10 tháng 12 năm 2021 thông qua Danh mục dự án thu hồi đất để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Căn cứ Thông báo số 56/TB-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kết luận của tập thể Ủy ban nhân dân tỉnh tại cuộc họp nghe báo cáo về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 cấp huyện và Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thị xã, thành phố;

Căn cứ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Đất Đỏ đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ tại Tờ trình 39/TTr-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2285/TTr-STNMT ngày 19 tháng 4 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đất Đỏ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu sử sụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Láng Dài

Xã Lộc An

Xã Long Mỹ

Xã Long Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) …

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.890,03

2.681,52

1.193,87

1.094,02

2.450,11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.879,49

1.186,09

19,05

131,07

926,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.625,64

1.180,62

15,56

128,45

818,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.927,63

543,41

16,82

73,19

409,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.926,68

907,04

238,98

671,25

1.098,10

1.4

 Đất rừng phòng hộ

RPH

1.275,29

 

353,20

188,15

 

1.5

 Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

 Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

774,27

37,38

565,82

28,70

16,33

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

106,68

7,60

 

1,66

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.967,87

542,28

532,78

203,95

493,66

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

56,27

 

12,88

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

14,76

 

 

0,13

 

2.3

 Đất khu công nghiệp

SKK

496,22

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

19,68

 

19,68

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

178,60

0,33

30,47

19,61

0,03

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

73,67

 

20,47

 

14,82

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

84,70

 

 

 

34,14

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

9,94

 

9,94

 

 

2.9

Đất hạ tầng

DHT

2.029,37

414,17

198,96

143,85

352,13

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1.186,44

306,21

174,62

71,53

109,16

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

552,49

64,21

18,03

59,29

231,70

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

16,60

1,29

1,13

2,01

1,25

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,53

0,17

0,60

0,34

0,17

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo

DGD

55,03

6,45

2,90

1,56

4,50

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục- thể thao

DTT

99,22

0,30

1,25

 

1,45

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

2,35

 

 

 

0,24

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,69

0,05

0,03

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,92

0,10

 

 

0,02

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

25,08

24,89

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

36,68

9,24

 

0,18

1,87

2.9.13

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

38,05

0,78

0,30

8,94

0,88

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

7,29

0,48

0,10

 

0,89

2.10

Đất có danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,97

1,37

0,25

0,28

0,34

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

16,72

 

5,16

 

0,09

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

357,55

74,66

68,20

38,98

68,19

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

301,13

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,21

0,33

0,25

0,75

0,44

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,33

 

1,68

 

0,88

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

11,30

0,09

0,06

0,35

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

195,22

44,63

121,05

 

21,93

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

46,11

6,70

38,74

 

0,67

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

55,11

 

5,00

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

116,40

 

88,79

 

 

Tiếp theo

Stt

Chỉ tiêu sử sụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phước Hội

Xã P.Long Thọ

TT Đất Đỏ

TT Phước Hải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) …

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.890,03

1.930,91

2.847,04

1.686,40

1.006,17

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.879,49

804,73

1.039,08

647,28

125,68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.625,64

804,73

1.030,93

521,37

125,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.927,63

23,02

602,31

250,15

9,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.926,68

822,72

1.185,60

787,13

215,86

1.4

 Đất rừng phòng hộ

RPH

1.275,29

143,82

 

 

590,12

1.5

 Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

 Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

774,27

39,20

20,05

1,84

64,95

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

106,68

97,42

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.967,87

335,71

803,61

495,55

560,35

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

56,27

3,20

12,70

 

27,49

2.2

Đất an ninh

CAN

14,76

9,78

 

3,39

1,46

2.3

 Đất khu công nghiệp

SKK

496,22

 

496,22

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

19,68

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

178,60

4,22

0,78

1,22

121,95

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

73,67

33,72

3,01

0,61

1,04

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

84,70

 

 

50,56

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

9,94

 

 

 

 

2.9

Đất hạ tầng

DHT

2.029,37

220,51

244,28

224,25

231,22

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1.186,44

116,74

161,32

146,52

100,34

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

552,49

64,31

76,43

35,09

3,43

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

16,60

2,16

0,67

7,22

0,88

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,53

3,74

0,61

0,30

0,60

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo

DGD

55,03

11,25

1,19

16,18

11,02

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục- thể thao

DTT

99,22

 

 

2,00

94,22

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

2,35

0,39

1,19

0,43

0,10

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,69

0,04

 

0,50

0,07

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,92

0,21

0,02

1,01

1,56

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

25,08

 

 

0,07

0,12

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

36,68

1,45

1,35

7,35

15,24

2.9.13

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

38,05

19,24

 

6,24

1,67

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

7,29

0,99

1,50

1,35

1,98

2.10

Đất có danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,97

0,18

0,06

0,27

0,23

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

16,72

0,15

0,59

3,00

7,73

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

357,55

62,52

45,00

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

301,13

 

 

187,29

113,84

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,21

0,21

0,97

9,43

0,83

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,33

0,18

 

2,30

0,29

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

11,30

1,04

 

5,60

4,16

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

195,22

 

 

7,61

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

46,11

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

55,11

 

 

 

50,11

3

Đất chưa sử dụng

CSD

116,40

 

 

 

27,61

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu sử sụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Láng Dài

Xã Lộc An

Xã Long Mỹ

Xã Long Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp

NNP

313,91

186,17

53,33

13,74

1,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

15,72

2,86

 

0,53

0,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

15,52

2,86

 

0,50

0,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

19,99

1,69

0,03

2,55

0,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

262,98

181,03

53,30

10,57

0,79

1.4

 Đất rừng phòng hộ

RPH

14,44

 

 

 

 

1.5

 Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

 Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,78

0,59

 

0,09

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

81,99

0,66

65,60

1,40

0,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.3

 Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,45

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

19,68

 

19,68

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,71

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.9

Đất hạ tầng

DHT

8,67

0,05

 

0,49

0,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

0,35

0,05

 

 

0,10

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,59

 

 

0,14

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,08

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục- thể thao

DTT

6,83

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,47

 

 

 

 

2.9.13

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,35

 

 

0,35

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

2.10

Đất có danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,21

 

0,18

0,85

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,70

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,21

 

 

0,06

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

45,74

 

45,74

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,61

0,61

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,99

 

 

 

 

Tiếp theo

Stt

Chỉ tiêu sử sụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phước Hội

Xã P.Long Thọ

TT Đất Đỏ

TT Phước Hải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

313,91

0,10

20,08

12,74

26,44

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

15,72

 

5,30

5,97

0,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

15,52

 

5,18

5,92

0,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

19,99

 

8,66

2,90

3,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

262,98

0,10

6,10

3,79

7,30

1.4

 Đất rừng phòng hộ

RPH

14,44

 

 

 

14,44

1.5

 Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

 Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,78

 

0,02

0,08

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

81,99

0,08

0,55

0,78

12,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.3

 Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,45

 

 

 

2,45

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

19,68

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,71

 

 

0,71

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.9

Đất hạ tầng

DHT

8,67

0,08

0,42

0,02

7,51

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

0,35

 

 

 

0,20

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,59

 

0,37

0,02

0,06

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,08

0,08

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục- thể thao

DTT

6,83

 

 

 

6,83

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,47

 

0,05

 

0,42

2.9.13

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,35

 

 

 

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

2.10

Đất có danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

 

 

 

0,02

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,21

 

0,13

0,05

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,70

 

 

 

1,70

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,21

 

 

 

0,15

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

45,74

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,61

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,99

 

 

 

0,99

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu sử sụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Láng Dài

Xã Lộc An

Xã Long Mỹ


 Long Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) …

(5)

 

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

128,23

9,86

12,77

27,38

17,95

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

18,52

3,36

 

1,03

0,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

15,82

2,86

 

0,50

0,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

24,78

3,00

1,50

3,35

8,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

62,89

3,50

3,67

23,00

8,95

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

14,44

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

1.6

Đất trồng rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7,60

 

7,60

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NNK/PNN

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

10,00

 

10,00

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

10,00

 

10,00

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

Tiếp theo

Stt

Chỉ tiêu sử sụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phước Hội

Xã P.Long Thọ

TT Đất Đỏ

TT. Phước Hải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) …

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

128,23

9,70

12,43

11,02

27,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

18,52

0,30

5,80

6,47

0,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

15,82

0,30

5,18

5,92

0,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

24,78

2,00

2,13

3,05

1,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

62,89

7,40

4,50

1,50

10,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

14,44

 

 

 

14,44

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

1.6

Đất trồng rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7,60

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NNK/PNN

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

10,00

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

10,00

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu sử sụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Láng Dài

Xã Lộc An

Xã Long Mỹ

Xã Long Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) …

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,67

 

1,67

 

 

 

 Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

1.4

 Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.5

 Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

 Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,67

 

1,67

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,16

 

5,16

 

 

 

 Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.3

 Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.9

Đất hạ tầng

DHT

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục- thể thao

DTT

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

2.10

Đất có danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

5,16

 

5,16

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

Tiếp theo

Stt

Chỉ tiêu sử sụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phước Hội

Xã P.Long Thọ

TT Đất Đỏ

TT Phước Hải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) …

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,67

 

 

 

 

 

 Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

1.4

 Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.5

 Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

 Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,67

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,16

 

 

 

 

 

 Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.3

 Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.9

Đất hạ tầng

DHT

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục- thể thao

DTT

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

2.10

Đất có danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

5,16

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2022 tại Phụ lục 01, Phụ lục 02, Phụ lục 03, Phụ lục 04, Phụ lục 05 kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ xác lập).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Đất Đỏ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Công Vinh

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN ĐẤT ĐỎ, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Stt

Tên dự án

Chủ đầu tư/Đơn vị đăng ký

Địa điểm

 (Xã, huyện)

Mục đích sử dụng

Diện tích (ha)

Căn cứ pháp lý

Nguồn gốc đất

Nguồn vốn

Ghi Chú

 

Dự kiến thực hiện 2022

Thực hiện thu hồi năm 2022

Thực hiện CMĐ năm 2022

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

 

Tổng dự án đăng ký thực hiện năm 2022: 18 dự án

397,34

397,34

30,16

 

 

 

 

 

I

Đất quốc phòng (1 dự án)

12,80

12,80

12,80

 

 

 

 

 

1

Đường hầm pháo 85 Kỳ Vân

Bộ Chỉ huy QS tỉnh

TT Phước Hải

CQP

12,80

12,80

12,80

Quyết định số 68/QĐ-BTL ngày 07/8/2020 của Bộ Tư lệnh QK7 về việc phê duyệt vị trí xây dựng đường hầm pháo 85 mũi Kỳ Vân

Công văn số 2221/BCH-TM ngày 06/7/2021 của Bộ Chỉ huy Quân sự huyện

Theo quy hoạch tổng thể bố trí sử dụng đất quốc phòng giai đoạn 2021-2030

Đất nhà nước

 

Phát sinh mới

 

II

Đất giao thông (11 dự án)

351,91

351,91

13,93

 

 

 

 

 

1

Cải tạo nâng cấp Đường ven núi Minh Đạm đoạn từ TL44A giáp khu du lịch Thùy Dương đến ngã 3 Long Phù

Ban QLDA ĐTXD huyện

TT Phước Hải

DGT

18,15

18,15

2,60

Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án

Quyết định số 2847/QĐ-UBND ngày 28/10/2019

Quyết định 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020

Đất Nhà nước và đất dân

Ngân sách tỉnh

Chuyển tiếp 2022

 

2

Dự án đường tránh QL55

Ban QLDA CN giao thông

TT Đất Đỏ - xã Phước Long Thọ

DGT

13,28

13,28

2,98

Quyết định số 2970/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh

Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/20120 của UBND tỉnh

Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020

Đất nhà nước và đất dân

Ngân sách tỉnh

Chuyển tiếp 2022

 

3

Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ TL52 (Trường tiểu học Võ Thị Sáu) đến ngã tư bà Đối (theo đường Nguyễn Huệ)

UBND huyện Đất Đỏ

TT Đất Đỏ

DGT

1,56

1,56

 

Nghị quyết số 19/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

Quyết định số 3116/QĐ-UBND ngày 29/10/2019

Đất nhà nước và đất dân

Ngân sách huyện

Chuyển tiếp 2022

 

4

Sân bay chuyên dùng

Công ty TNHH dự án Hồ Tràm

Xã Láng Dài, xã Lộc An

DGT

238,12

238,12

2,81

Công văn số 11899/BQP-TM ngày 06/10/2017 của Bộ Quốc phòng

Thông báo kết luận số 407-TB-TU ngày 22/9/2016 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về chủ trương đầu tư dự án sân bay chuyên dùng của Công ty TNHH Dự án Hồ Tràm

Đất nhà nước và đất dân

Vốn doanh nghiệp

Chuyển tiếp 2022

 

5

Đường từ trạm y tế cũ đến Cầu ông Hem (đoạn qua UBND xã)

Ban QLDA ĐTXD huyện

Xã Lộc An

DGT

1,54

1,54

 

Công văn số 6016/UBND-TCKH ngày 28/8/2018

Đất nhà nước và đất dân

Vốn tỉnh

Chuyển tiếp 2022

 

6

Nâng cấp đường từ QL 55 đến khối đoàn thể

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện

Xã Phước Long Thọ

DGT

1,37

1,37

 

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 24/7/2019

Đất nhà nước và đất dân

Ngân sách tỉnh

Chuyển tiếp 2022

 

7

Dự án đường tỉnh 997(ĐT 992C cũ)

Ban QHDA CN giao thông

Xã PLThọ - xã Long Tân - Lộc An

DGT

15,53

15,53

5,01

Quyết định số 3276/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND tỉnh

Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/20120 của UBND tỉnh

Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020

Đất nhà nước và đất dân

Ngân sách tỉnh

Chuyển tiếp 2022

 

8

Nâng cấp đường Tỉnh lộ 44B (đoạn từ ngã ba bàu Ông Dân đến Tỉnh lộ 52) thuộc địa phận huyện Long Điền và Đất Đỏ

Ban QLDA CN giao thông

Xã Long Mỹ

DGT

15,18

15,18

0,53

QĐ phê duyệt dự án số 2573/QĐ-UBND ngày 02/10/2018;

Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/20120 của UBND tỉnh

Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020

Đất nhà nước và đất dân

Ngân sách tỉnh

Chuyển tiếp 2022

 

9

Đường từ QL55 đến nhà ông Cần

Ban QLDA ĐTXD huyện

Xã Phước Long Thọ

DGT

0,85

0,85

 

Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 09/10/2020

Quyết định số 3619/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện Đất Đỏ

Đất dân

Ngân sách huyện

Phát sinh mới

 

10

Khu neo đậu tránh trú bão Lộc An

Sở NN và PTNT

Xã Lộc An

DTL

45,65

45,65

 

Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 734/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh BRVT;

Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 14/8/2017;

Quyết định 3447/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh dự án.

Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/20120 của UBND tỉnh

Đất nhà nước và đất dân

Ngân sách TW và ngân sách tỉnh

Chuyển tiếp 2022

 

11

Đường từ TL 44B đến đường ven núi Minh Đạm (qua tịnh xã Hòn Một) thị trấn Phước Hải

Ban quản lý dự án huyện

thị trấn Phước Hải

Đường giao thông

0,68

0,68

 

Quyết định số 3126/QĐ-UBND ngày 29/10/2019

Đất nhà nước và đất dân

 

Chuyển tiếp 2022

 

III

Đất thủy lợi (3 dự án)

18,70

18,70

3,36

 

 

 

 

 

1

Kênh nội đồng Hồ chứa nước Sông Ray

Ban QLDA chuyên ngành NN và PTNT

xã: Long Tân, Phước Long Thọ, Láng Dài

DTL

7,85

7,85

0,25

- Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 830/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 của UBND tỉnh.

Đất dân và Đất Nhà nước

Vốn tín dụng ưu đãi

Chuyển tiếp 2022

 

2

Đầu tư kiên cố hóa tuyến kênh từ đầu cống mương Bồng (Cầu Đất Đỏ) đến Đập Ngã Hai, huyện Đất Đỏ, huyện Long Điền

Ban QLDA CN NN và PTNT tỉnh

TT Đất Đỏ

DTL

10,80

10,80

3,06

Nghị quyết số 83/NQQ-HĐND ngày 1/10/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

Quyết định 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KT-XH, QP-AN năm 2021

Đất nhà nước và đất dân

 

Phát sinh mới

 

3

Xây dựng tuyến mương Đồng Thẩy

Ban QLDA ĐTXD

Thị trấn Đất Đỏ

DTL

0,05

0,05

0,05

Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 24/12/2021

Quyết định số 3615/QĐ-UBND ngày 30/10/2020

Đất Nhà nước và đất dân

 

Phát sinh mới

 

IV

Đất năng lượng (01 dự án)

1,43

1,43

0,07

 

 

 

 

 

1

Các lộ ra 110kV trạm biến áp 220kV Châu Đức và đường dây đấu nối

Tổng công ty Điện lực Miền Nam

Xã Phước Long Thọ Xã Long Tân

DNL

1,43

1,43

0,07

Quyết định phê duyệt quy hoạch phát triển Điện lực giai đoạn 2016-2025 có xét đến năm 2035 số 4694/QĐ-BCT ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương

Công văn số 3284/UBND-VP ngày 06/4/2020 của UBND tỉnh

Quyết định số 2308/QĐ-EVNSPC ngày 16/7/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Nam

Đất dân

Vốn doanh nghiệp

Chuyển tiếp 2022

 

V

Đất có di tích lịch sử, văn hóa (01 dự án)

0,32

0,32

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng các bia chiến tích trên địa bàn huyện (gđ 2), gồm (Bia chiến tích Ẹo Bà Do; Bia chiến tích trận đánh Da Beo; Bia Long Phù; Bia tưởng niệm AHLLVND Nguyễn Mạnh Hùng; Cột mốc đánh dấu nơi hi sinh AHLLVND Nguyễn Mạnh Hùng); Bia Trảng Dầu Phước Hội

Ban QLDA ĐTXD huyện

Thị trấn Đất Đỏ; thị trấn Phước Hải; xã Phước Long Thọ; xã Phước Hội

Xây dựng bia chiến tích

0,32

0,32

 

Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09/10/2020

Đất nhà nước và đất dân

 

Chuyển tiếp 2022

 

VI

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (01 dự án)

12,18

12,18

 

 

 

 

 

 

1

XD Công viên, bãi tắm công cộng ven biển Phước Hải

UBND huyện

TT Phước Hải, xã Lộc An

DKV

12,18

12,18

 

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 24/7/2019

Thông báo số 420/TB-UB ngày 7/6/2021 của UB tỉnh

Đất nhà nước và đất dân

Ngân sách Tỉnh

Chuyển tiếp 2022

 

 

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN ĐẤT ĐỎ, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Stt

Tên dự án

Chủ đầu tư/Đơn vị đăng ký

Địa điểm
(Xã, huyện)

Diện tích dự kiến thực hiện 2022

Giao, thuê năm 2022

Căn cứ pháp lý

Nguồn gốc đất

Nguồn vốn

Ghi Chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 (6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

 

Tổng dự án đăng ký thực hiện năm 2022: 26 dự án

194,41

194,41

 

 

 

 

 

I

Đất an ninh (01 dự án)

2,99

2,99

 

 

 

 

 

1

Trung tâm nghiên cứu ứng dụng Khoa học và đào tạo nghiệp vụ PCCC và CHCN

Công an tỉnh BRVT

xã Phước Hội

2,99

2,99

Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh

Công văn số 3999/STNMT-CCQLĐĐ ngày 24/6/2020 của Sở tài nguyên và Môi trường về kết quả thẩm định nhu cầu sử dụng đất

Công thổ

 

Chuyển tiếp 2022

 

II

Đất cụm công nghiệp ( 1 dự án)

 

 

19,68

19,68

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp - CBHS Lộc An ( Trong khu CBHS tập trung)

Công ty đầu tư và khai thác hạ tầng khu công nghiệp Đông Xuyên và Phú Mỹ I

xã Lộc An

19,68

19,68

QĐ số 3901/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh

 

 

Phát sinh mới

 

III

Đất giao thông (8 dự án)

29,21

29,21

 

 

 

 

 

1

Đường từ Bưu điện đến nhà ông Lê Thu giáp đường ven biển

Ban QLDA ĐTXD huyện

Xã Lộc An

1,74

1,74

Công văn số 6016/UBND-TCKH ngày 28/8/2018

Đất nhà nước và đất dân

Vốn tỉnh

Chuyển tiếp 2022

 

2

Tỉnh lộ 765 nối dài

Ban QLDA chuyên ngành GT

Xã Long Tân

8,10

8,10

- Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 2945/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh

Đất nhà nước và đất dân

NS tỉnh

Chuyển tiếp 2022

 

3

Đường Hải Lâm - Bàu Trứ

UBND huyện Đất Đỏ

TT Phước Hải, xã Long Mỹ

3,72

3,72

- Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 3018/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh

Đất dân và Đất Nhà nước

Ngân sách tỉnh

Chuyển tiếp 2022

 

4

Đường quy hoạch D12 (Ngô Gia Tự)

Ban QLDA ĐTXD

TT Phước Hải

0,63

0,63

Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ về việc phê chuẩn kế hoạch dự kiến phân bổ vốn đầu tư XDCB năm 2018 nguồn vốn huyện quyết định đầu tư

Đất dân và Đất Nhà nước

Ngân sách huyện

Chuyển tiếp 2022

 

5

Đường quy hoạch D3 (đoạn từ chợ Phước Hải đến TL44A)

Ban QLDA ĐTXD

TT Phước Hải

0,77

0,77

Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ về việc phê chuẩn kế hoạch dự kiến phân bổ vốn đầu tư XDCB năm 2018 nguồn vốn huyện quyết định đầu tư

Đất nhà nước và đất dân

Ngân sách huyện

Chuyển tiếp 2022

 

6

Đường QH số 2

UBND huyện Đất Đỏ

TT Đất Đỏ

5,20

5,20

- Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 1669/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 của UBND tỉnh

Đất dân và Đất Nhà nước

Ngân sách tỉnh

Chuyển tiếp 2022

 

7

Đường QH số 3

UBND huyện Đất Đỏ

TT Đất Đỏ

5,05

5,05

- Quyết định phê duyệt dự án đầu tư: Quyết định 733/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh

- Quyết định 3600/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 v/v giao chỉ tiêu phát triển KT-XH, QP-AN và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh BR-VT

Đất nhà nước và đất dân

Ngân sách tỉnh

Chuyển tiếp 2022

 

8

Đường Long Tân - Láng Dài

UBND huyện Đất Đỏ

Xã Long Tân

4,00

4,00

Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 642/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của UBND tỉnh

Đất nhà nước và đất dân

Ngân sách Tỉnh

Chuyển tiếp 2022

 

IV

Đất thủy lợi (7 dự án)

48,76

48,76

 

 

 

 

 

1

Xây dựng tuyến mương Bà Lá - Sông Đăng

Ban QLDA ĐTXD huyện

xã Láng Dài

9,98

9,98

NQ số 14/NQ-HĐND ngày 24/7/2019

Quyết định số 3167/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

Đất Nhà nước và đất dân

Vốn tỉnh

Chuyển tiếp 2022

 

2

Tuyến mương thoát nước từ khu xử lý nước thải Khu công nghiệp Đất Đỏ 1 đến cầu Bà Lá

Ban QLDA ĐTXD

Xã Phước Long Thọ

1,42

1,42

Nghị Quyết số 19/NQ-HĐND ngày 25/10/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020

Đất dân

Ngân sách huyện

Chuyển tiếp 2022

 

3

Cải tạo, nâng cấp tuyến mương Cầu Vông - Bà Đáp (đoạn từ Đập Bà đến Đá Me Heo)

Trung tâm QLKTCT thủy lợi

Xã Long Tân,

2,61

2,61

Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 2939/QĐ-UBND ngày 31/12/2017 của UBND tỉnh

Đất đất dân

Ngân sách tỉnh

Chuyển tiếp 2022

 

4

Cải tạo nâng cấp kênh tiêu Bà Đáp (đoạn từ Cầu Dài đến Đập Thầu, nhánh N2,4,6,8,VC)(tổng DT: 37,32 ha)

Trung tâm QLKTCT thủy lợi

Xã Phước Hội

1,38

1,38

QĐ số 3907/QĐ-UBND ngày 27/12/2019; QĐ số 2048/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND huyện

Đất nhà nước và đất dân

Ngân sách tỉnh

Chuyển tiếp 2022

 

5

Công trình bảo vệ bờ biển Lộc An 1

Ban QLDA chuyên ngành NN và PTNT

Xã Lộc An

2,24

2,24

Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 2385/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 của UBND tỉnh; Đã hoàn thành công tác bồi thường đăng ký giao đất;

Đất nhà nước và đất dân

Ngân sách TW và ngân sách tỉnh

Chuyển tiếp 2022

 

6

Xây dựng kênh tiếp nước cho các hồ Suối Môn, Đá Bàng và đập Suối Sỏi

Trung tâm QLKTCT thủy lợi

Xã Long Tân,

0,03

0,03

Ngày 18/6/2015 UBND tỉnh ban hành văn bản số 4222/UBND-VP về việc đồng ý chủ trương đầu tư, sửa chữa các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Đất dân

Vốn sự nghiệp

Chuyển tiếp 2022

 

7

Dự án kênh cấp 1 và kênh chuyển nước sang Xuyên Mộc (tuyến N9, kênh chính đoạn 2, tuyến kênh chuyển nước sang Xuyên Mộc)

Ban QLDA chuyên ngành NN và PTNT

Xã Long Tân, PLT, Láng Dài

31,10

31,10

Quyết định 2096/QĐ-BNN-XD ngày 17/8/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt dự án công trình hồ chứa nước sông ray; Đã hoàn thành công tác bồi thường đăng ký giao đất;

Đất nhà nước và đất dân

Ngân sách nhà nước

Chuyển tiếp 2022

 

V

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao (1 dự án)

88,36

88,36

 

 

 

 

 

1

Khu sân Gold và dịch vụ Hương Sen

Công ty Cổ phần Hương Sen

TT Phước Hải

88,36

88,36

Công văn số 1840/UBND-VP ngày 06/3/2019 của UBND tỉnh

Đất nhà nước

Vốn doanh nghiệp

Chuyển tiếp 2022

 

VI

Đất bưu chính viễn thông (04 dự án)

0,13

0,13

 

 

 

 

 

1

Trạm tổng đài Phước Hải

VNPT Bà Rịa- Vũng Tàu

TT Phước Hải

0,05

0,05

Quyết định cho thuê đất số 3334/QĐ-UB ngày 23/04/2003. Giao cho Bưu điện Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu cũ

Đất nhà nước

Vốn doanh nghiệp

Chuyển tiếp 2022

 

2

Nhà vỏ trạm PCBL Đất Đỏ

VNPT Bà Rịa- Vũng Tàu

TT Đất Đỏ

0,01

0,01

Quyết định cho thuê đất số 1468/QĐ-UB ngày 30/06/1998. Giao cho Bưu điện huyện Long Đất trực thuộc Bưu điện Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu cũ

Đất nhà nước

Vốn doanh nghiệp

Chuyển tiếp 2022

 

3

Nhà vỏ trạm TĐ Láng dài

VNPT Bà Rịa- Vũng Tàu

Xã Láng Dài

0,05

0,05

Quyết định cho thuê đất số 2051/QĐ-UB ngày 08/09/1998. Giao cho Bưu điện tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu cũ

Đất nhà nước

Vốn doanh nghiệp

Chuyển tiếp 2022

 

4

Tổng đài Phước Hội

VNPT Bà Rịa- Vũng Tàu

Xã Phước Hội

0,02

0,02

Quyết định cho thuê đất số 712/QĐ-UBND ngày 14/02/2007. Giao cho Bưu Điện Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu cũ.

Đất nhà nước

Vốn doanh nghiệp

Chuyển tiếp 2022

 

VII

Đất tôn giáo (01 dự án)

0,09

0,09

 

 

 

 

 

1

Chùa Phổ Đà

Chùa Phổ Đà

Xã Láng Dài

0,09

0,09

Công văn số 23/STNMT-CCQLĐĐ ngày 02/01/2018 về kết quả thẩm định nhu cầu sử dụng đất đối với việc xin giao đất của chùa Phổ Đà

Đất dân

Vốn chùa

Chuyển tiếp 2022

 

VIII

Đất ở (2 dự án)

4,50

4,50

 

 

 

 

 

1

Khu tái định cư Bàu Bèo

UBND huyện Đất Đỏ

TT Đất Đỏ

4,00

4,00

Giao đất cho dân khi thu hồi đất để thực hiện dự án

 

 

Phát sinh mới

 

2

Khu tái định khu dân cư Đất Đỏ

UBND huyện Đất Đỏ

Xã Phước Long Thọ

0,50

0,50

Giao đất cho dân khi thu hồi đất để thực hiện dự án

 

 

Phát sinh mới

 

IX

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp (02 dự án)

0,69

0,69

 

 

 

 

 

1

Xây dựng trạm thanh tra thủy sản Đất Đỏ

Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT

xã Lộc An

0,51

0,51

- Quyết định chủ trương đầu tư số 3447/QĐ-UBND ngày 01/12/2016

Hộ gia đình cá nhân và đất nhà nước quản lý

Ngân sách tỉnh

Chuyển tiếp 2022

 

2

Trạm Kiểm lâm Lộc An

Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT

Xã Phước Hội

0,18

0,18

Quyết định chủ trương đầu tư số 3705/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND tỉnh

Nhà nước quản lý

Ngân sách tỉnh

Chuyển tiếp 2022

 

 

PHỤ LỤC 03

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN ĐẤT ĐỎ, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Stt

Tên dự án

Chủ đầu tư/Đơn vị đăng ký

Địa điểm
(Xã, huyện)

Mục đích sử dụng

Diện tích (ha)

Căn cứ pháp lý

Nguồn gốc đất

Nguồn vốn

Ghi Chú

 

Tổng DT dự án

Dự kiến thực hiện 2022

Thực hiện CMĐ năm 2022

A

Tổng dự án đăng ký thực hiện năm 2022: 5 dự án

14,60

14,60

0,28

 

 

 

 

 

I

Đất thương mại dịch vụ (4 dự án)

14,49

14,49

0,17

 

 

 

 

 

1

Cửa hàng Xăng dầu Phước An

Công ty TNHH TM XD Bình An

Xã Lộc An

TMD

0,17

0,17

0,17

Công văn 9985/UBND-VP ngày 03/10/2018 về việc thủ tục đầu tư dự án Cửa hàng xăng dầu Phước An, huyện Đất Đỏ

Đất dân

Vốn doanh nghiệp

Chuyển tiếp 2022

 

2

Công ty TNHH An Kim Thiện

Công ty TNHH An Kim Thiện

TT Phước Hải

TMD

2,97

2,97

 

Văn bản số 2312/UBND-VP ngày 19/3/2019 của UBND tỉnh

Đất doanh nghiệp

 

Chuyển tiếp 2022

 

3

Trạm dừng chân Lộc An

Công ty CP Khu du lịch Làng Chài, Công ty TNHH H&T Lộc An

Xã Lộc An

TMD

7,60

7,60

 

Công văn số 4459/STNMT-CCQLĐĐ ngày 13/7/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường

Đất nhà nước và đất doanh nghiệp

Vốn doanh nghiệp

Chuyển tiếp 2022

 

4

Khu du lịch Quang Vinh

Công ty TNHH Phát triển Quang Vinh

Thị trấn Phước Hải

TMD

3,75

3,75

 

Công văn số 1024/STNMT-CCQLĐĐ ngày 02/3/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường

Đất doanh nghiệp

 

Phát sinh mới

 

II

Đất tôn giáo (01 dự án)

0,11

0,11

0,11

 

 

 

 

 

1

Giáo xứ Long Tân

Giáo xứ Long Tân

xã Long Tân

Tôn giáo

0,11

0,11

0,11

Nhu cầu chuyển mục đích

đất giáo xứ

 

Phát sinh mới

 

B

Chuyển mục đích sử dụng đất của HGĐ cá nhân

137,00

137,00

137,00

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp sang đất ở

Hộ gia đình cá nhân

huyện Đất Đỏ

Đất ở

50,00

50,00

50,00

Nhu cầu chuyển mục đích

 

 

 

 

2

Đất nông nghiệp sang đất nuôi trồng thủy sản

Hộ gia đình cá nhân

huyện Đất Đỏ

NTS

30,00

30,00

30,00

Nhu cầu chuyển mục đích

 

 

 

 

3

Đất nông nghiệp sang cây lâu năm

Hộ gia đình cá nhân

huyện Đất Đỏ

CLN

37,00

37,00

37,00

Nhu cầu chuyển mục đích

 

 

 

 

4

Đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ

Hộ gia đình cá nhân

huyện Đất Đỏ

TMD

19,00

19,00

19,00

Nhu cầu chuyển mục đích

 

 

 

 

5

Đất nuôi trồng thủy sản sang đất cây lâu năm

Hộ gia đình cá nhân

huyện Đất Đỏ

CLN

1,00

1,00

1,00

Nhu cầu chuyển mục đích

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 04

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐẤU GIÁ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN ĐẤT ĐỎ, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Stt

Tên dự án

Chủ đầu tư/Đơn vị đăng ký

Địa điểm
 (Xã, huyện)

Tổng DT dự án

Loại đất đưa ra đấu giá

Căn cứ pháp lý

Nguồn gốc đất

Ghi Chú

TMD

ONT

ODT

NTS

NKH

 

TỔNG : 12 dự án

116,54

17,50

5,00

3,27

39,68

51,09

 

 

 

I

Đất thương mại dịch vụ (5 dự án)

17,50

17,50

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu buôn bán ẩm thực

UBND huyện

TT Phước Hải

0,89

0,89

 

 

 

 

UBND huyện Đất Đỏ có báo cáo số 218/BC-UBND ngày 03/8/2017 kiến nghị UBND tỉnh giao khu đất này cho UBND huyện quản lý để làm khu buôn bán ẩm thực để di dời các hộ dân buôn bán lấn chiếm vỉa hè

Đất nhà nước

Chuyển tiếp 2022

2

Khu đất dự kiến đấu giá có diện tích 78.777,5 m2 tại TT Phước Hải (cũ : Trung Tâm đào tạo thực hành du lịch nhà hàng khách sạn và thể thao biển - ĐH Tôn Đức Thắng)

TTPT quỹ đất tỉnh

TT Phước Hải

5,60

5,60

 

 

 

 

QĐ số 1114/QĐ-UBND ngày 2/6/2014

Đất nhà nước

Đăng ký mới

3

Khu đất dự kiến đấu giá có diện tích 24,298,5 m2 tại thị trấn Phước Hải (Khu đất đấu giá 4)

Trung tâm Phát triển quỹ đất

TT Phước Hải

2,43

2,43

 

 

 

 

Quyết định số 1141/QĐ-UBND ngày 04/06/2014 của UBND tỉnh thu hồi đất đã cho DNTN Tuyết Minh thuê để giao TT PTQĐ tỉnh quản lý, đấu giá

Đất nhà nước

Chuyển tiếp 2022

4

Khu đất nghỉ dưỡng Lộc An 1 (Khu đấu giá 4,23 ha)

UBND huyện Đất Đỏ

xã Lộc An

4,23

4,23

 

 

 

 

Văn bản số 2176/STNMT-CCQLĐĐ ngày 13/4/2020 của sở TN-MT về việc lập thủ tục đấu giá quyền sử dụng đất

Đất nhà nước và đất dân

Chuyển tiếp 2022

5

Khu du lịch Làng Chài Mở rộng

 

Xã Lộc An

4,35

4,35

 

 

 

 

Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 2804/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của UBND tỉnh

Đất Nhà nước

Phát sinh mới

II

Đất ở (2 dự án)

 

 

8,27

 

5,00

3,27

 

 

 

 

 

1

Khu 21 ha và khu 8,02 ha

UBND huyện Đất Đỏ

TT Phước Hải

3,27

 

 

3,27

 

 

Giao đất cho dân khu thu hồi đất thực hiện dự án

Đất Nhà nước

Chuyển tiếp 2022

2

Hạ tầng kỹ thuật KDC Kim Liên

UBND huyện

xã Phước Hội

5,00

 

5,00

 

 

 

Giao đất cho dân khi thu hồi đất đất thực hiện dự án

Đất nhà nước

Chuyển tiếp 2022

III

Đất nuôi trồng thủy sản (04 dự án)

39,68

 

 

 

39,68

 

 

 

 

1

Khu đất đấu giá thu hồi điểm mỏ

UBND huyện Đất Đỏ

Xã Lộc An

30,86

 

 

 

30,86

 

Thu hồi đất theo Quyết định của UBND tỉnh

Đất NN quản lý

Chuyển tiếp 2022

2

Khu đất đấu giá thu hồi điểm mỏ

UBND huyện Đất Đỏ

Xã Phước Hội

1,23

 

 

 

1,23

 

Thu hồi đất theo Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 03/6/2019 của UBND tỉnh

Đất NN quản lý

Chuyển tiếp 2022

3

Khu đất có diện tích 4,5 ha tại khu trung tâm giống thủy sản tập trung Phước Hải

UBND huyện

Thị trấn Phước Hải

4,50

 

 

 

4,50

 

Công văn số 9413/UBND-VP ngày 03/9/2020 của UBND tỉnh

 

Chuyển tiếp 2022

4

Khu đất đấu giá có diện tích 3,09 ha

UBND huyện Đất Đỏ

Xã Lộc An

3,09

 

 

 

3,09

 

 

 

Đăng ký mới

IV

Đất nông nghiệp khác (01 dự án)

51,09

 

 

 

 

51,09

 

 

 

1

Đề án phân khu chức năng vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Phước Hội, huyện Đất Đỏ

UBND xã Phước Hội

Xã Phước Hội

51,09

 

 

 

 

51,09

Quyết định số 3962/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt "Đề án phân khu chức năng vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Phước Hội, huyện Đất Đỏ"

Đất nhà nước quản lý

Đăng ký mới

 

PHỤ LỤC 05

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN THEO HÌNH THỨC CHUYỂN NHƯỢNG, GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN ĐẤT ĐỎ, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Stt

Tên dự án

Chủ đầu tư/Đơn vị đăng ký

Địa điểm
 (Xã, huyện)

Mục đích sử dụng

Diện tích (ha)

Căn cứ pháp lý

Nguồn gốc đất

Nguồn vốn

Ghi Chú

 

Dự kiến thực hiện 2022

Thực hiện thu hồi năm 2022

Thực hiện CMĐ năm 2022

 

Tổng dự án đăng ký thực hiện năm 2022: 5 dự án

13,44

 

0,30

 

 

 

 

 

I

Đất ở (5 dự án)

13,44

 

0,30

 

 

 

 

 

1

Lan Anh 9 Khu dân cư nhà vườn

Công ty TNHH Lan Anh

Xã Long Tân

ONT

4,55

 

 

Văn bản số 308/2018/TTr-LA ngày 21/9/2018 của Công ty

Nhận chuyển nhượng

Doanh nghiệp

Chuyển tiếp 2022

 

2

Khu chung cư cao cấp Phước Hội - SEA PEARL APARTMENT

Công ty cổ phần kinh doanh nhà Nam Á

Xã Phước Hội

ONT

0,30

 

0,30

Văn bản số 1554/SXD-QLN ngày 04/5/2020 của Sở Xây dựng

Nhận chuyển nhượng

 

Chuyển tiếp 2022

 

3

Khu nhà ở thương mại

Công ty CP BĐS Tâm Khánh

Xã Phước Hội

ONT

2,40

 

 

Công văn số 11779/UBND-VP ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về việc đầu tư dự án nhà ở thương mại tại xã Phước Hội, huyện Đất Đỏ

Đất doanh nghiệp

 

Chuyển tiếp 2022

 

4

Khu dân cư Gia An 1

Công ty TNHH Gia An

Xã Long Tân

ONT

3,40

 

 

Công văn số 2863/SXD-QLN ngày 05/8/2020 của Sở Xây dựng

Đất doanh nghiệp

Vốn doanh nghiệp

Chuyển tiếp 2022

 

5

Nhà ở Gia Cát

Công ty cổ phần đầu tư thương mại BĐS Gia Cát

Xã Long Tân

ONT

2,79

 

 

Văn bản số 6310/STNMT-CCQLĐĐ ngày 20/9/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường

Đất doanh nghiệp

 

Phát sinh mới

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1347/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

  • Số hiệu: 1347/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/04/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Người ký: Nguyễn Công Vinh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/04/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản