- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Nghị quyết 102/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1234/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 18 tháng 4 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ BÀ RỊA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án có chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh; Nghị quyết số 101/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 10 tháng 12 năm 2021 thông qua Danh mục dự án thu hồi đất để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Thông báo số 56/TB-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kết luận của tập thể Ủy ban nhân dân tỉnh tại cuộc họp nghe báo cáo về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 cấp huyện và Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thị xã, thành phố;
Căn cứ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của thành phố Bà Rịa đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 670/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2022;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa tại Tờ trình số 81/TTr-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2021/TTr-STNMT ngày 07 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Bà Rịa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường Kim Dinh | Phường Long Hương | Phường Long Tâm | Phường Long Toàn | Phường Phước Hiệp | |||
(a) | (b) | (d)=(1 2..) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| Tổng diện tích tự nhiên | 9.103,64 | 1.860,88 | 1.447,79 | 358,23 | 294,22 | 95,92 |
1 | Đất nông nghiệp | 5.062,82 | 817,26 | 729,76 | 142,68 | 104,83 | 11,73 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 1.026,34 | 62,69 | 135,87 | 43,95 | 3,73 | 0,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 972,98 | 10,55 | 135,87 | 43,95 | 3,73 | 0,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 796,26 | 112,78 | 45,18 | 50,23 | 16,62 | 6,70 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 1.982,16 | 105,43 | 116,45 | 43,61 | 59,33 | 5,03 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 333,62 | 167,66 | 142,85 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 889,65 | 368,71 | 289,41 | 2,80 | 8,81 |
|
1.8 | Đất làm muối | 16,34 |
|
|
| 16,34 |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 18,45 |
|
| 2,09 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 3.975,44 | 1.001,73 | 696,04 | 215,54 | 189,39 | 84,19 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 54,50 |
| 2,95 | 1,77 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | 11,58 | 0,12 | 1,29 | 0,13 | 1,33 | 1,15 |
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 88,62 | 30,00 | 35,00 |
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 17,01 | 0,35 | 1,94 | 0,33 | 0,08 | 2,85 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 69,84 | 3,44 | 15,85 | 17,14 | 2,16 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 96,33 | 56,15 |
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 1.184,59 | 101,41 | 171,65 | 95,94 | 78,57 | 38,59 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 2,59 | 0,16 | 0,18 | 0,12 | 0,24 | 0,10 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 70,15 |
| 5,61 | 1,20 | 0,81 | 5,50 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 361,90 |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | 1.320,12 | 451,45 | 304,93 | 97,21 | 96,43 | 26,04 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 29,84 | 0,49 | 0,17 | 0,68 | 2,10 | 3,84 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 9,34 |
| 0,15 | 1,03 | 0,33 | 1,62 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | 6,74 | 0,93 | 0,76 |
| 0,29 | 0,29 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 633,44 | 342,50 | 155,41 |
| 4,80 | 4,18 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 18,85 | 14,75 | 0,16 |
| 2,25 | 0,02 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | 65,38 | 41,89 | 21,99 |
|
|
|
Tiếp theo
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Phường Phước Hưng | Phường Phước Nguyên | Phường Phước Trung | Xã Hòa Long | Xã Long Phước | Xã Tân Hưng | ||
(a) | (b) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
| Tổng diện tích tự nhiên | 293,02 | 252,87 | 623,43 | 1.494,09 | 1.612,11 | 771,06 |
1 | Đất nông nghiệp | 133,65 | 1201 | 205,81 | 1.034,66 | 1.312,64 | 557,79 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 42,73 | 1,23 | 5,91 | 163,81 | 313,26 | 253,18 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 42,73 |
| 5,91 | 163,81 | 313,26 | 253,18 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 60,46 | 5,51 | 26,20 | 187,97 | 180,88 | 103,72 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 27,53 | 5,23 | 3,84 | 673,09 | 775,73 | 166,90 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
| 23,12 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 2,72 | 0,05 | 169,86 | 6,98 | 37,06 | 3,25 |
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 0,21 |
|
| 2,82 | 5,71 | 7,61 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 159,38 | 240,87 | 416,13 | 459,43 | 299,48 | 213,27 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 0,61 | 13,24 | 5,05 | 7,50 | 23,39 |
|
2.2 | Đất an ninh | 0,39 | 0,10 | 6,78 | 0,15 |
| 0,15 |
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
| 14,66 | 8,97 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,70 | 2,29 | 4,80 | 1,52 | 0,79 | 1,36 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 10,41 | 1,31 | 7,06 | 9,19 | 0,65 | 2,63 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
| 40,17 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 64,22 | 70,02 | 107,75 | 212,59 | 148,04 | 95,82 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,05 | 0,34 | 0,19 | 0,70 | 0,38 | 0,12 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 0,79 | 42,84 | 7,44 | 5,08 | 0,88 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 0,80 |
|
| 196,85 | 67,82 | 96,43 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 72,40 | 108,68 | 162,98 |
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,32 | 0,46 | 20,00 | 0,32 | 0,90 | 0,57 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 1,05 |
| 4,94 | 0,22 |
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | 0,01 |
| 0,51 | 1,01 | 2,94 |
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 7,63 |
| 88,55 | 9,65 | 4,53 | 16,20 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
| 1,58 | 0,08 |
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng |
|
| 1,50 |
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022
Đơn vị tính: ha
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường Kim Dinh | Phường Long Hương | Phường Long Tâm | Phường Long Toàn | Phường Phước Hiệp | |||
(a) | (b) | (c)=(1 2 ...) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| TỔNG CỘNG | 744,80 | 247,97 | 246,55 | 7,24 | 3,06 |
|
1 | Đất nông nghiệp | 735,00 | 241,36 | 246,55 | 5,22 | 2,80 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 106,63 | 16,86 | 41,50 |
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 89,77 |
| 41,50 |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 73,42 | 1,18 | 35,38 | 2,94 | 1,00 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 40,77 | 3,21 | 0,80 | 2,28 | 1,80 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 384,62 | 144,63 | 168,87 |
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | 129,56 | 75,48 |
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 9,80 | 6,61 |
| 2,02 | 0,26 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 6,87 | 6,61 |
|
| 0,26 |
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 2,16 |
|
| 1,92 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 0,24 |
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 1,92 |
|
| 1,92 |
|
|
2.3 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 0,47 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất ở tại nông thôn | 0,20 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất ở tại đô thị | 0,10 |
|
| 0,10 |
|
|
(Tiếp theo) Đơn vị tính: ha
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Phường Phước Hưng | Phường Phước Nguyên | Phường Phước Trung | Xã Hòa Long | Xã Long Phước | Xã Tân Hưng | ||
(a) | (b) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
| TỔNG CỘNG | 27,53 | 3,84 | 123,61 | 24,52 | 7,88 | 52,60 |
1 | Đất nông nghiệp | 27,53 | 3,13 | 123,61 | 24,42 | 7,78 | 52,60 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 15,00 |
|
| 1,00 | 0,47 | 31,80 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 15,00 |
|
| 1,00 | 0,47 | 31,80 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 12,38 | 0,73 | 0,31 | 4,15 | 1,78 | 13,57 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 0,15 | 0,50 |
| 19,27 | 5,53 | 7,23 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1,90 | 69,22 |
|
|
|
1.8 | Đất làm muối |
|
| 54,08 |
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp |
| 0,71 |
| 0,10 | 0,10 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
| 0,24 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
| 0,24 |
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
| 0,47 |
|
|
|
|
2.4 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
| 0,10 | 0,10 |
|
2.5 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
Đơn vị tính: ha
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường Kim Dinh | Phường Long Hương | Phường Long Tâm | Phường Long Toàn | Phường Phước Hiệp | |||
(a) | (b) | (c)=(1 2..) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 759,36 | 242,36 | 254,86 | 7,16 | 4,45 | 0,30 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 58,18 | 7,01 | 17,80 | 0,20 | 0,66 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 51,22 | 0,05 | 17,80 | 0,20 | 0,66 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 117,90 | 11,48 | 66,61 | 3,68 | 1,46 | 0,10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 69,10 | 3,76 | 1,58 | 3,28 | 2,33 | 0,20 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 384,62 | 144,63 | 168,87 |
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | 129,56 | 75,48 |
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 1,00 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 1,00 |
|
|
|
|
|
(Tiếp theo)
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Phường Phước Hưng | Phường Phước Nguyên | Phường Phước Trung | Xã Hòa Long | Xã Long Phước | Xã Tân Hưng | ||
(a) | (b) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 28,83 | 3,53 | 124,25 | 28,79 | 8,78 | 56,05 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 5,90 |
| 0,34 | 1,10 | 0,52 | 24,65 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 5,90 |
| 0,34 | 1,10 | 0,52 | 24,65 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 12,58 | 0,93 | 0,41 | 4,80 | 2,08 | 13,77 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 10,35 | 0,70 | 0,20 | 22,89 | 6,18 | 17,63 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1,90 | 69,22 |
|
|
|
1.8 | Đất làm muối |
|
| 54,08 |
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
| 0,40 | 0,30 | 0,30 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
| 0,40 | 0,30 | 0,30 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường Kim Dinh | Phường Long Hương | Phường Long Tâm | Phường Long Toàn | Phường Phước Hiệp | |||
(a) | (b) | (c)=(1 2..) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| TỔNG CỘNG | 11,66 | 10,01 |
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 11,66 | 10,01 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất ở tại đô thị | 11,66 | 10,01 |
|
|
|
|
(Tiếp theo)
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Phường Phước Hưng | Phường Phước Nguyên | Phường Phước Trung | Xã Hòa Long | Xã Long Phước | Xã Tân Hưng | ||
(a) | (b) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
| TỔNG CỘNG |
|
| 1,65 |
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp |
|
| 1,65 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất ở tại đô thị |
|
| 1,65 |
|
|
|
(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2022 tại Phụ lục 01, Phụ lục 02 kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Bà Rịa, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ BÀ RỊA, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1234/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư/ Đơn vị đăng ký | Địa điểm | Diện tích (ha) | Ghi chú | |||||||||||
Tổng dự án | Thực hiện năm 2022 | Thu hồi năm 2022 | CMĐ năm 2022 | |||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | ||||||||
| TỔNG CỘNG: 128 DỰ ÁN (Trong đó: 103 chuyển tiếp, 25 đăng ký mới) |
| ||||||||||||||
A | DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT: 55 dự án (36 chuyển tiếp, 19 đăng ký mới) | 2.302,20 | 2.192,50 | 2.163,09 |
|
| ||||||||||
I | Đất cụm công nghiệp (01) |
|
| 35,00 | 35,00 | 35,00 |
|
| ||||||||
1 | Cụm công nghiệp- TTCN Long Hương 2 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất Tỉnh | Phường Long Hương | 35,00 | 35,00 | 35,00 |
| Đăng ký mới 2022 | ||||||||
II | Đất thương mại, dịch vụ (01) |
|
| 1,90 | 1,90 | 1,90 |
|
| ||||||||
1 | Trung tâm thương mại kết hợp nhà ở phường Phước Nguyên (khu bàu Phước Thành) | UBND thành phố Bà Rịa- TTPTQĐ | Phước nguyên | 1,90 | 1,90 | 1,90 |
| Đăng ký mới 2022 | ||||||||
III | Đất cơ sở y tế (01) |
|
| 0,93 | 0,93 | 0,93 |
|
| ||||||||
1 | Nâng cấp, mở rộng Trung tâm chẩn đoán Y khoa cũ thành bệnh viện Mắt | Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh | Phường Phước Hưng | 0,93 | 0,93 | 0,93 |
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
IV | Đất cơ sở văn hóa (01) |
|
| 0,47 | 0,47 | 0,47 |
|
| ||||||||
1 | Xây dựng mới TTVH phường Phước Nguyên. | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phước nguyên | 0,47 | 0,47 | 0,47 |
| Đăng ký mới 2022 | ||||||||
V | Đất cơ sở giáo dục (02) |
|
| 1,17 | 1,17 | 1,17 |
|
| ||||||||
1 | Trường MN Cánh đồng mắt mèo | Trung tâm Phát triển Quỹ đất thành phố | Phường Long Hương | 0,93 | 0,93 | 0,93 |
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
2 | Mở rộng và xây dựng các phòng chức năng trường tiểu học Trường Sơn | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phước nguyên | 0,24 | 0,24 | 0,24 |
| Đăng ký mới 2022 | ||||||||
VI | Đất giao thông (32) |
|
| 227,30 | 117,67 | 117,67 |
|
| ||||||||
1 | Thu hồi bổ sung đường vào Trạm bơm số 3 và số 8- Dự án Thu gom, xử lý và thoát nước thải thành phố Bà Rịa | Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh | Phước Trung, Phước Hưng | 5,20 | 0,02 | 0,02 |
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
2 | Dự án cải tạo nâng cấp đường Suối Sỏi-Cánh Đồng Don (diện tích thu hồi 9,9ha. Trên địa bàn huyện Châu Đức 1,3ha/9,9ha và thành phố Bà Rịa 8,6ha/9,9ha) | Ban QLDA chuyên ngành Giao thông | Tân Hưng, Hòa Long | 9,90 | 8,60 | 8,60 |
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
3 | Dự án đường Bà Rịa - Châu Pha (ĐT 995B) | Ban QLDA chuyên ngành Giao thông | Bà Rịa- Phú Mỹ | 19,00 | 19,00 | 19,00 |
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
4 | Dự án Hương lộ 2 TP Bà Rịa | Ban QLDA chuyên ngành Giao thông | Long Phước, Hòa Long, Long Tâm | 13,20 | 13,20 | 13,20 |
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
5 | Đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu giai đoạn 1 (Biên Hòa- QL56). Tổng diện tích thu hồi khoảng 146,93ha, trong đó: Phú Mỹ 103,15ha; Bà Rịa 43,78ha | Sở Giao thông vận tải | Tân Hưng, Hòa Long | 146,93 | 43,78 | 43,78 |
| Đăng ký mới 2022 | ||||||||
6 | Đầu tư 20km đường nội thị Thành phố Bà Rịa |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
| Đường Nguyễn Hữu Cảnh nối dài (thuộc dự án 20km nội thị) | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Xã Tân Hưng | 3,60 | 3,60 | 3,60 |
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
| Đường Quy hoạch N2 (thuộc dự án 20km nội thị) | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Xã Tân Hưng | 1,05 | 1,05 | 1,05 |
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
7 | Đường Tôn Đức Thắng nối dài | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phường Phước Trung | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
8 | Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài, phường Long Toàn | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phường Long Toàn | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
| Chuyển tiếp 2022 (Giao đất) | ||||||||
9 | Đường Thái Văn Lung | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phường Phước nguyên | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
10 | Đường Phạm Văn Hy phường Long Toàn | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phường Long Toàn | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
11 | Đường Nguyễn Mạnh Hùng (đoạn từ Nguyễn Văn Cừ vào Trường THCS Long Toàn) | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phường Long Toàn | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
12 | Đường Lê Hữu Trác tổ 7 khu phố 5 phường Long Tâm | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | phường Long Tâm | 0,24 | 0,24 | 0,24 |
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
13 | Đường Lê Đức Thọ xã Tân Hưng | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | xã Tân Hưng | 0,87 | 0,87 | 0,87 |
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
14 | Đường số 73 xã Hoà Long | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | xã Hòa Long | 9,10 | 9,10 | 9,10 |
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
15 | Đường Quy hoạch D3 nối dài xã Hòa Long | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | xã Hòa Long | 1,35 | 1,35 | 1,35 |
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
16 | Đường Quy hoạch D5 nối dài xã Hòa Long | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | xã Hòa Long | 0,99 | 0,99 | 0,99 |
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
17 | Đường Hương Lộ 3 nối dài xã Long Phước | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | xã Long Phước | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
18 | Đường Quy hoạch số 5 nối dài xã Long Phước | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | xã Long Phước | 1,35 | 1,35 | 1,35 |
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
19 | Đường Nguyễn Thái Học, Phường Long Tâm Long Toàn | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | phường Long Tâm, Long Toàn | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
20 | Đường Quy hoạch số 01 xã Long Phước | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | xã Long Phước | 0,29 | 0,29 | 0,29 |
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
21 | Nâng cấp đường giáo xứ Long Kiên phường Phước Nguyên | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | phường Phước Nguyên | 0,45 | 0,45 | 0,45 |
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
22 | Đường bên hông TTVH phường Long Hương | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | phường Long Hương | 0,18 | 0,18 | 0,18 |
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
23 | Đường Nguyễn Chánh Sắt Phường Phước Hưng | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phước Hưng | 0,24 | 0,24 | 0,24 |
| Đăng ký mới 2022 | ||||||||
24 | Đường Phạm Phú Thứ Phường Phước Hưng | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phước Hưng | 0,26 | 0,26 | 0,26 |
| Đăng ký mới 2022 | ||||||||
25 | Đường bên hông địa đạo Long Phước | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Long Phước | 1,24 | 1,24 | 1,24 |
| Đăng ký mới 2022 | ||||||||
26 | Đường Huỳnh Khương Ninh phường Kim Dinh | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Kim Dinh | 1,71 | 1,71 | 1,71 |
| Đăng ký mới 2022 | ||||||||
27 | Đường Hàm Nghi xã Tân Hưng | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Tân Hưng | 1,34 | 1,34 | 1,34 |
| Đăng ký mới 2022 | ||||||||
28 | Đường QH bên hông trại nuôi chó phường Long Tâm | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Long Tâm | 1,86 | 1,86 | 1,86 |
| Đăng ký mới 2022 | ||||||||
29 | Đường vào chùa Kiến Linh xã Hòa Long | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Hòa Long | 0,12 | 0,12 | 0,12 |
| Đăng ký mới 2022 | ||||||||
30 | Đường Nguyễn Bình phường Phước Nguyên | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phước nguyên | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
| Đăng ký mới 2022 | ||||||||
31 | Đường Hoàng Văn Thụ phường Long Tâm | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Long Tâm | 0,88 | 0,88 | 0,88 |
| Đăng ký mới 2022 | ||||||||
32 | Đường Chu Văn An phường Long Tâm | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Long Tâm | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
| Đăng ký mới 2022 | ||||||||
VII | Đất thủy lợi (01) |
|
| 1,63 | 1,63 | 1,52 |
|
| ||||||||
1 | Kiên cố hóa hệ thống kênh mương xã Long Phước, thành phố Bà Rịa | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Xã Long Phước | 1,63 | 1,63 | 1,52 |
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
VIII | Đất năng lượng (03) |
|
| 9,33 | 9,27 | 9,27 |
|
| ||||||||
1 | Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 điều chỉnh | Tổng công ty khi Việt Nam | Phước Trung, Long Hương, Kim Dinh | 3,84 | 3,84 | 3,84 |
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
|
|
|
| 5,00 | 5,00 | 5,00 |
|
| ||||||||
2 | Trạm biến áp 110kV Bà Rịa 2 và đường dây đấu nối | Tổng công ty điện lực Miền Nam | Long Hương | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
3 | Phân pha dây dẫn đường dây 110kV 173 Bà Rịa - 171 Ngãi Giao | Tổng công ty Điện lực miền Nam | Phước Hưng, Hòa Long (TPBR); Nghĩa Thành, Suối Nghệ, Bình Ba và thị trấn Ngãi Giao (CĐ) | 0,096 | 0,033 | 0,033 |
| Đăng ký mới 2022 | ||||||||
IX | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp (02) |
|
| 0,47 | 0,47 | 0,47 |
|
| ||||||||
1 | Trụ sở làm việc Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm. | Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh | Phường Long Tâm | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
2 | Trụ sở làm việc Trung tâm quan trắc Tài nguyên và Môi trường | Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh | Phường Long Tâm | 0,22 | 0,22 | 0,22 |
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
X | Đất nghĩa trang, nghĩa địa (01) |
|
| 1,27 | 1,27 | 1,27 |
|
| ||||||||
1 | Mở rộng nghĩa trang liệt sĩ tỉnh BR-VT | Sở LĐTBXH tỉnh | Phước Hưng | 1,27 | 1,27 | 1,27 |
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
XI | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (03) |
|
| 4,47 | 4,47 | 4,47 |
|
| ||||||||
1 | Công viên phía sau Ban bảo vệ sức khỏe xã Hòa Long | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Hòa Long | 3,85 | 3,85 | 3,85 |
| Đăng ký mới 2022 | ||||||||
2 | Công viên nghĩa địa phật giáo phường Long Tâm | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Long Tâm | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
| Đăng ký mới 2022 | ||||||||
3 | Mở rộng Công viên thanh niên phường Phước Nguyên | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phước Nguyên | 0,43 | 0,43 | 0,43 |
| Đăng ký mới 2022 | ||||||||
XII | Dự án đất ở (8) |
|
| 2.019,19 | 2.019,19 | 1.989,89 |
|
| ||||||||
1 | Khu TĐC Hòa Long | UBND TP Bà Rịa (Ban QLDA1) | Xã Hòa Long | 18,09 | 18,09 | 18,09 |
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
2 | Phần Mở rộng HTKT khu TĐC 30/4 | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phường Long Toàn | 0,39 | 0,39 | 0,39 |
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
3 | Tái định cư phường Long Tâm (Gò Cát còn lại) | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phường Long Tâm | 0,75 | 0,75 | 0,75 |
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
4 | Tái định cư phường Long Hương (đường Nguyễn Cư Trinh) | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phường Long Hương | 0,33 | 0,33 | 0,33 |
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
5 | Khu đô thị mới Cỏ May 1 | UBND thành phố Bà Rịa | Phước Trung | 152,30 | 152,30 | 123,00 |
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
6 | Khu đô thị sinh thái Tây Nam Thành phố Bà Rịa | UBND thành phố Bà Rịa- Sở Xây dựng | Phước Trung; Long Hương; Kim Dinh | 1.794,93 | 1.794,93 | 1.794,93 |
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
7 | Khu đô thị Sông Dinh 1 | UBND thành phố Bà Rịa | Phước Hưng | 26,00 | 26,00 | 26,00 |
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
8 | Khu đô thị Sông Dinh 2 | UBND thành phố Bà Rịa | Tân Hưng | 26,40 | 26,40 | 26,40 |
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
B | DỰ ÁN GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT: 47 dự án (46 chuyển tiếp, 01 đăng ký mới) | 216,55 | 216,20 |
|
|
| ||||||||||
I | Đất quốc phòng (02) |
|
| 17,58 | 17,58 |
|
|
| ||||||||
1 | Trường Quân sự gắn với Trung tâm GPQPAN tỉnh BRVT | Bộ CHQS tỉnh | Xã Long Phước | 12,59 | 12,59 |
|
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
2 | Trụ sở Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh | Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh | Phước Trung | 4,99 | 4,99 |
|
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
II | Đất an ninh (05) |
|
| 1,74 | 1,74 |
|
|
| ||||||||
1 | Trụ sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Công an tỉnh | Long Toàn | 1,24 | 1,24 |
|
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
2 | Trụ sở công an Phường Phước Trung | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phường Phước Trung | 0,10 | 0,10 |
|
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
3 | Trụ sở công an Phường Phước Nguyên | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phường Phước Nguyên | 0,10 | 0,10 |
|
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
4 | Trụ sở công an xã Hòa Long | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Xã Hòa Long | 0,15 | 0,15 |
|
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
5 | Trụ sở công an xã Tân Hưng | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Xã Tân Hưng | 0,15 | 0,15 |
|
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
III | Đất cụm công nghiệp (02) |
|
| 25,07 | 25,07 |
|
|
| ||||||||
1 | Khu giết mổ gia súc gia cầm , tập trung tại xã Long Phước | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Xã Long Phước | 8,97 | 8,97 |
|
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
2 | Cụm Công nghiệp xã Hòa Long | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | xã Hòa Long | 16,10 | 16,10 |
|
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
IV | Đất thương mại, dịch vụ (03) |
|
| 0,64 | 0,64 |
|
|
| ||||||||
1 | Văn phòng làm việc của Công ty cao su Thống nhất | Công ty cao su Thống nhất | phường Phước Hưng | 0,16 | 0,16 |
|
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
2 | Văn phòng làm việc Nông trường cao su Phong Phú | Công ty cao su Thống nhất | xã Long Phước | 0,48 | 0,48 |
|
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
V | Đất sản xuất vật liệu xây dựng (01) |
|
| 1,50 | 1,50 |
|
|
| ||||||||
1 | Sân công nghiệp mỏ đá xây dựng Long Hương | Công ty cổ phần Khoáng sản Vũng Tàu | Phường Kim Dinh | 1,50 | 1,50 |
|
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
VI | Đất cơ sở văn hóa (02) |
|
| 1,99 | 1,99 |
|
|
| ||||||||
1 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Phước Trung | 1,84 | 1,84 |
|
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
2 | Đài Truyền thanh TP Bà Rịa | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | phường Phước Hiệp | 0,15 | 0,15 |
|
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
VII | Đất cơ sở giáo dục (02) |
|
| 6,52 | 6,52 |
|
|
| ||||||||
1 | Trường THCS Phước Hưng | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Phước Hưng | 2,40 | 2,40 |
|
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
2 | Trường Chính trị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Trường Chính trị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Phước Trung | 4,12 | 4,12 |
|
| Đăng ký mới 2022 | ||||||||
VIII | Đất giao thông (11) |
|
| 39,63 | 39,63 |
|
|
| ||||||||
1 | Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 52 | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Hòa Long, Long Phước và xã Đá Bạc- Châu Đức | 16,00 | 16,00 |
|
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
2 | Mở rộng đường Cách Mạng Tháng 8 | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Phường Phước Hiệp | 0,84 | 0,84 |
|
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
3 | Đường phía Bắc Bệnh viện Bà Rịa | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Xã Hòa Long, phường Long Tâm | 3,03 | 3,03 |
|
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
4 | Đầu tư 20km đường nội thị Thành phố Bà Rịa |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
| Đường Nguyễn An Ninh nối dài (thuộc dự án 20km nội thị) | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Phường Kim Dinh | 2,19 | 2,19 |
|
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
| Đường Nguyễn An Ninh (thuộc dự án 20km nội thị) | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Phường Long Hương | 2,70 | 2,70 |
|
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
| Đường Nguyễn Cư Trinh (thuộc dự án 20km nội thị) | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Phường Long Hương | 1,17 | 1,17 |
|
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
| Đường Võ Ngọc Chấn (thuộc dự án 20km nội thị) | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Phường Long Hương | 1,53 | 1,53 |
|
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
| Đường QH số 3 (thuộc dự án 20km nội thị) | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Xã Long Phước | 0,84 | 0,84 |
|
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
| Đường Quy hoạch số 69 (thuộc dự án 20km nội thị) | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Xã Hòa Long | 1,70 | 1,70 |
|
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
| Đường Quy hoạch số 73 (thuộc dự án 20km nội thị) | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Xã Hòa Long | 2,50 | 2,50 |
|
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
| Đường Quy hoạch số 32 (thuộc dự án 20km nội thị) | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Xã Long Phước | 1,07 | 1,07 |
|
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
| Đường Quy hoạch số 5 (thuộc dự án 20km nội thị) | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Xã Long Phước | 1,70 | 1,70 |
|
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
| Đường Quy hoạch số 7 (thuộc dự án 20km nội thị) | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Xã Long Phước | 0,50 | 0,50 |
|
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
| Đường Quy hoạch số 12 (thuộc dự án 20km nội thị) | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Xã Long Phước | 1,20 | 1,20 |
|
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
5 | Đường nối Nguyễn Văn Linh - Điện Biên Phủ (đường vào hồ khu phố 3) | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phường Phước Nguyên | 0,50 | 0,50 |
|
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
6 | Đường Chu Văn An nối dài, phường Long Tâm | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phường Long Tâm | 0,16 | 0,16 |
|
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
7 | Đường bên hông Trường THPT Bà Rịa | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phường Phước Nguyên | 0,30 | 0,30 |
|
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
8 | Đường Trần Quang Diệu nối dài, phường Long Toàn | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phường Long Toàn | 0,60 | 0,60 |
|
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
9 | Đường Võ Trường Toản, phường Long Hương (khu dân cư đồng Mắt Mèo) | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phường Long Hương | 0,20 | 0,20 |
|
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
10 | Công trình Đường nối đường Bạch Đằng tới giáp đường ranh đất Ngân Hàng phường Phước Trung: | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phường Phước Trung | 0,50 | 0,50 |
|
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
11 | Đường Ngô Gia Tự nối dài | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phường Phước Trung | 0,40 | 0,40 |
|
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
IX | Đất thủy lợi (02) |
|
| 3,51 | 3,51 |
|
|
| ||||||||
1 | Cải tạo, nâng cấp tuyến mương Cầu Vông - Bà Đáp (đoạn từ Đập Bà đến Đá Me Heo) | Trung tâm QLKTCT Thủy Lợi | Xã Long Phước | 3,19 | 3,19 |
|
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
2 | Xây dựng tuyến N4 - đập Sông Dinh 1 | Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT | Xã Tân Hưng | 0,32 | 0,32 |
|
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
X | Đất chợ (03) |
|
| 4,32 | 4,32 |
|
|
| ||||||||
1 | Hạ tầng thương mại phường Kim Dinh | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | phường Kim Dinh | 1,80 | 1,80 |
|
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
2 | Hạ tầng thương mại xã Long Phước | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Xã Long Phước | 1,92 | 1,92 |
|
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
3 | Hạ tầng thương mại xã Tân Hưng | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Xã Tân Hưng | 0,60 | 0,60 |
|
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
XI | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp (05) |
|
| 7,90 | 7,90 |
|
|
| ||||||||
1 | Trụ sở làm việc của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở, Ban ngành và trụ sở tiếp dân tỉnh BRVT | Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh | Phường Long Toàn | 5,00 | 5,00 |
|
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
2 | Trung tâm dịch vụ công tỉnh BR-VT và trụ sở đoàn đại biểu quốc hội, Hội đồng nhân dân tỉnh | Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh | Phường Phước Trung | 0,74 | 0,74 |
|
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
3 | Trụ sở Tòa án nhân dân tỉnh BR-VT | Tòa án nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | phường Long Toàn | 1,72 | 1,72 |
|
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
4 | Trụ sở làm việc Trung tâm kiểm định chất lượng công trình giao thông | Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh | Phường Long Tâm | 0,21 | 0,21 |
|
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
5 | Trụ sở làm việc của Công ty Cổ phần Dịch vụ Đô thị Bà Rịa, phường Phước Hiệp | Công ty cổ phần Dịch vụ Đô thị Bà Rịa | Phường Phước Hiệp | 0,24 | 0,24 |
|
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
XII | Đất nghĩa trang, nghĩa địa (02) |
|
| 45,47 | 45,47 |
|
|
| ||||||||
1 | Cơ sở nhà, đất nghĩa trang, phường Long Hương | Công ty cổ phần Dịch vụ Đô thị Bà Rịa | Phường Long Hương | 43,72 | 43,72 |
|
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
2 | Cơ sở nhà, đất nghĩa trang, phường Long Hương (Trung tâm hỏa táng) | Công ty cổ phần Dịch vụ Đô thị Bà Rịa | Phường Long Hương | 1,75 | 1,75 |
|
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
XIII | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (03) |
|
| 46,76 | 46,76 |
|
|
| ||||||||
1 | Công viên Bà Rịa (gđ 1) | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Phường Phước Nguyên | 12,14 | 12,14 |
|
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
2 | Công viên Bà Ria (gđ 2) | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Phường Phước Nguyên | 30,00 | 30,00 |
|
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
3 | Kè hai bờ sông Dinh (Từ cầu Long Hương đến cầu Điện Biên Phủ) | UBND TP Bà Rịa (Ban QLDA1) | P. Long Hương, Phước Hiệp | 4,62 | 4,62 |
|
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
XIV | Dự án đất ở (4) |
|
| 11,18 | 11,18 |
|
|
| ||||||||
1 | Khu TĐC phường Phước Hưng | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1) | Phường Phước Hưng | 5,38 | 5,38 |
|
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC phường Kim Dinh | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phường Kim Dinh | 3,00 | 3,00 |
|
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
3 | Tái định cư Gò Tiều xã Long Phước | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Xã Long Phước | 2,10 | 2,10 |
|
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
4 | Tái định cư phường Kim Dinh (đường Rạch Gầm - Xoài Mút) | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phường Kim Dinh | 0,70 | 0,70 |
|
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
XV | Đất nông nghiệp khác (01) |
|
| 1,11 | 0,76 |
|
|
| ||||||||
1 | Cơ sở nhà, đất làm vườn ươm, phường Long Tâm | Công ty Cổ phần Dịch vụ Đô thị Bà Rịa | Phường Long Tâm | 1,11 | 0,76 |
|
| Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
XVI | Hộ gia đình, cá nhân |
|
| 157,55 | 31,69 |
| 30,51 |
| ||||||||
1 | Diện tích đất mặt nước nuôi lồng bè và nhuyễn thể hai mảnh võ (14 hộ nuôi) | Hộ gia đình, cá nhân | Phường Kim Dinh | 1,18 | 1,18 |
|
| Đăng ký mới 2022 | ||||||||
C | DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT: 26 dự án (21 chuyển tiếp, 05 đăng ký mới) | 156,36 | 30,51 |
| 30,51 |
| ||||||||||
I | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (01) |
|
| 1,55 | 1,20 |
| 1,20 |
| ||||||||
1 | Cơ sở nghiên cứu sản xuất ứng dụng công nghệ bê tông cốt thép thành mỏng | Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | xã Hòa Long | 1,55 | 1,20 |
| 1,20 | Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
II | Dự án đất ở (17) |
|
| 147,47 | 21,97 |
| 21,97 |
| ||||||||
1 | Tái định cư phường Long Hương (đường Trần Xuân Soạn) | UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phường Long Hương | 0,20 | 0,20 |
| 0,20 | Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
2 | Khu nhà ở Long Hương | Công ty TNHH BĐS Phước Sơn | Phường Long Hương | 10,22 | 3,60 |
| 3,60 | Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
3 | Khu nhà ở phía đông rạch Thủ Lựu | Công ty cổ phần đầu tư Danh Khôi Holdings | Long Toàn | 8,70 | 0,36 |
| 0,36 | Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
4 | Khu nhà ở phía đông rạch Thủ Lựu (mở rộng) | Công ty cổ phần đầu tư Danh Khôi Holdings | Long Toàn | 0,40 | 0,40 |
| 0,40 | Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
5 | Khu nhà ở Công ty Cổ phần đầu tư Nam Á) | Công ty cổ phần đầu tư Nam Á | phường Long Tâm | 1,38 | 0,0021 |
| 0,0021 | Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
6 | Khu nhà ở Gò Cát, phường Long Tâm | Công ty cổ phần Xây dựng DIC Holdings | Phường Long Tâm | 3,68 | 0,19 |
| 0,19 | Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
7 | Khu nhà ở Phường Long Toàn | Công ty cổ phần Vật liệu Xây dựng DIC | Phường Long Toàn | 0,38 | 0,26 |
| 0,26 | Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
8 | Khu nhà ở Phường Kim Dinh | Công ty cổ phần Vật liệu Xây dựng DIC | Phường Kim Dinh | 6,61 | 6,61 |
| 6,61 | Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
9 | Dự án khu nhà ở Lan Anh 1 | Công ty TNHH MTV Lan Anh | Xã Hòa Long | 6,07 | 0,40 |
| 0,40 | Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
10 | Dự án khu nhà ở Lan Anh 2 | Công ty TNHH MTV Lan Anh | Xã Hòa Long | 34,56 | 0,60 |
| 0,60 | Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
11 | Dự án khu nhà ở Lan Anh 4 | Công ty TNHH MTV Lan Anh | Xã Hòa Long | 2,50 | 0,30 |
| 0,30 | Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
12 | Dự án khu nhà ở Lan Anh 5 | Công ty TNHH MTV Lan Anh | Xã Hòa Long | 40,00 | 0,60 |
| 0,60 | Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
13 | Khu trung tâm Văn hóa Thông tin Tỉnh - Giai đoạn 2 | Công ty CP Đầu tư Phát triển Địa ốc Vạn Tín Phát | Phường Long Hương | 4,47 | 3,38 |
| 3,38 | Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
14 | Khu nhà ở Tân Hưng | Công ty CPĐT BĐS Tân Hưng | Xã Tân Hưng | 9,80 | 2,45 |
| 2,45 | Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
15 | Khu nhà ở và Nhà hàng Maxim's | Công ty TNHH Lương Gia | Phường Phước Hưng | 2,80 | 0,80 |
| 0,80 | Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
16 | Khu nhà ở Hạnh Phúc | Công ty TNHH BĐS Phước Gia | xã Hòa Long | 2,57 | 1,47 |
| 1,47 | Đăng ký mới 2022 | ||||||||
17 | Khu nhà ở Đại Việt | Công ty TNHH Đại Việt | Phước Trung | 14,50 | 0,34 |
| 0,34 | Đăng ký mới 2022 | ||||||||
III | Đất cơ sở tôn giáo (08) |
|
| 7,34 | 7,34 |
| 7,34 |
| ||||||||
1 | Trụ sở tòa Giám mục Giáo phận Bà Rịa | Giáo phận Bà Rịa | Phường Kim Dinh | 0,26 | 0,26 |
| 0,26 | Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
2 | Tòa Giám mục Giáo phận Bà Rịa | Chánh tòa (Giáo xứ Long Hương) | Phường Long Tâm | 1,72 | 1,72 |
| 1,72 | Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
3 | Chùa Như Lâm | Chùa Như Lâm | Phường Kim Dinh | 1,00 | 1,00 |
| 1,00 | Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
4 | Chùa Phước Thạnh | Chùa Phước Thạnh (Trịnh Xuân Lộc) | Phường Phước Hiệp | 0,055 | 0,055 |
| 0,055 | Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
5 | Chùa Quán Thánh- Lăng Ông Nam Hải | Chùa Quán Thánh- Lăng Ông Nam Hải | Phường Phước Trung | 0,14 | 0,14 |
| 0,14 | Chuyển tiếp 2022 | ||||||||
6 | Tịnh xá Bửu Ngọc Liên | Tịnh xá Bửu Ngọc Liên | Xã Tân Hưng | 0,08 | 0,08 |
| 0,08 | Đăng ký mới 2022 | ||||||||
7 | Tinh Thất Phật Quang | Tinh Thất Phật Quang | Xã Tân Hưng | 4,00 | 4,00 |
| 4,00 | Đăng ký mới 2022 | ||||||||
8 | Hưng Lễ Tự | Hưng Lễ Tự | Phường Phước Hiệp | 0,09 | 0,09 |
| 0,09 | Đăng ký mới 2022 | ||||||||
IV | Hộ gia đình, cá nhân |
|
| 41,00 | 41,00 |
| 41,00 |
| ||||||||
1 | Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở | Hộ gia đình, cá nhân | Thành phố Bà Rịa | 40,00 | 40,00 |
| 40,00 | Chuyển mục đích | ||||||||
2 | Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm | Hộ gia đình, cá nhân | Thành phố Bà Rịa | 1,00 | 1,00 |
| 1,00 | Chuyển mục đích | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC KHU ĐẤT DỰ KIẾN ĐẤU GIÁ, ĐẤU THẦU QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA TP BÀ RỊA, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1234/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt | Tên khu đất | Đơn vị đang quản lý | Địa điểm | Diện tích (ha) | Loại đất đưa ra đấu giá | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
| TỔNG CỘNG: 09 DỰ ÁN |
| ||||
1 | Khu đất dự kiến đấu giá tại phường Phước Nguyên | UBND phường Phước Nguyên | Phường Phước Nguyên | 2,20 | Đất sản xuất kinh doanh, TMDV | Chuyển tiếp 2022 |
2 | Đấu giá khu đất TTTM phường Phước Hưng theo hình thức xã hội hóa | UBND phường Phước Hưng | Phường Phước Hưng | 0,67 | Đất sản xuất kinh doanh, TMDV | Chuyển tiếp 2022 |
3 | Đấu giá khu đất TMDV, kết hợp ở (lô đất liền kề với trụ sở Công an phường Phước Trung) | UBND phường Phước Trung | phường Phước Trung | 0,18 | Đất thương mại dịch vụ kết hợp ở | Chuyển tiếp 2022 |
4 | Đấu giá khu đất ở Phước Trung | UBND phường Phước Trung | phường Phước Trung | 0,07 | Đất ở | Chuyển tiếp 2022 |
5 | Khu đất đấu giá đất thương mại dịch vụ, đất ở Phước Trung | UBND phường Phước Trung | phường Phước Trung | 0,05 | Đất TMDV, đất ở | Chuyển tiếp 2022 |
6 | Khu đất trường mầm non và cấp 1,2 Phước Trung | Trung tâm PTQĐ thành phố | phường Phước Trung | 1,30 | Đất giáo dục | Chuyển tiếp 2022 |
7 | Trường MN Cánh đồng mắt mèo | Trung tâm PTQĐ thành phố | Phường Long Hương | 0,93 | Đất giáo dục | Chuyển tiếp 2022 |
8 | Khu nghỉ dưỡng dịch vụ thương mại Cỏ May 2 (Xây dựng khu nghỉ dưỡng, thương mại cao cấp) | UBND thành phố Bà Rịa- Sở Du lịch- Sở Tài nguyên và Môi trường | Phường Phước Trung | 85,00 | Khu nghỉ dưỡng dịch vụ thương mại | Chuyển tiếp 2022 |
9 | Bệnh viện Bà Rịa (cơ sở cũ) | Sở Y tế | Phường Phước Hưng | 4,22 | Đất y tế | Đăng ký mới 2022 |
- 1Quyết định 1102/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 874/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 229/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 1186/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 1109/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 1346/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 1347/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Quyết định 1209/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Nghị quyết 102/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 1102/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
- 12Quyết định 874/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
- 13Quyết định 229/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum
- 14Quyết định 1186/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 15Quyết định 1109/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 16Quyết định 1346/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 17Quyết định 1347/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 18Quyết định 1209/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 1234/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 1234/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/04/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Nguyễn Công Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/04/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực