Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1186/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 13 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CHÂU ĐỨC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án có chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh; Nghị quyết số 101/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 10 tháng 12 năm 2021 thông qua Danh mục dự án thu hồi đất để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Căn cứ Thông báo số 56/TB-UBND ngày 22/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kết luận của tập thể Ủy ban nhân dân tỉnh tại cuộc họp nghe báo cáo về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 cấp huyện và Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thị xã, thành phố;

Căn cứ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Châu Đức đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 01/4/2022;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức tại Tờ trình số 65/TTr-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1416/TTr-STNMT ngày 11 tháng 3 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Châu Đức với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Ngãi Giao

Bàu Chinh

Bình Ba

Bình Giã

Bình Trung

Cù Bị

Đá Bạc

Kim Long

(a)

(b)

(c)=(1 2..)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG CỘNG

42.459,58

1.375,75

2.062,81

3.114,88

1.793,12

1.806,05

4.735,63

4.321,24

2.211,99

1

Đất nông nghiệp

34.817,67

1.014,14

1.909,66

2.731,83

1.594,80

1.606,69

4.340,39

3.475,17

1.885,03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

2.359,48

24,00

48,14

21,18

415,18

495,54

 

118,94

39,52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

852,49

 

35,70

0,98

153,23

162,09

 

3,14

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4.380,98

36,34

4,71

162,23

277,54

278,85

0,75

1.557,39

6,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

26.389,65

949,01

1.848,55

2.538,82

886,11

825,51

4.010,96

1.776,25

1.833,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

340,22

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

65,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

186,48

4,79

8,27

4,33

9,62

4,71

2,37

19,14

4,53

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

1.095,86

 

 

5,26

6,35

2,08

326,30

3,44

0,65

2

Đất phi nông nghiệp

7.638,92

361,61

153,15

383,05

198,32

199,10

395,06

845,65

326,79

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

39,55

1,10

 

 

 

3,12

34,40

0,93

 

2.2

Đất an ninh

6,15

2,19

 

3,92

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

1.275,62

 

 

 

 

 

 

252,99

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

29,41

29,41

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

128,36

4,26

0,49

4,59

0,77

0,04

 

1,56

0,49

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

73,42

2,32

0,10

2,38

4,53

 

4,22

6,18

1,97

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

168,51

 

 

 

 

39,48

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

24,08

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

4.188,08

177,81

92,67

292,42

117,59

99,01

238,92

445,83

223,27

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

9,97

0,49

0,56

0,19

0,12

0,21

0,28

0,69

3,08

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

43,06

1,80

0,06

 

 

 

 

2,30

1,11

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.124,70

 

50,11

63,16

62,56

43,75

88,03

82,94

86,11

2.14

Đất ở tại đô thị

125,20

125,20

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

12,05

5,94

0,51

0,24

0,32

0,14

0,31

0,42

0,36

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,97

0,54

0,28

 

0,03

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

0,89

0,09

 

0,06

 

 

0,06

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

388,88

10,45

8,37

16,09

12,40

13,35

28,84

51,81

10,42

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

2,99

 

 

 

 

0,27

0,18

0,42

0,17

 

(Tiếp theo)                                                                                                  Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Láng Lớn

Nghĩa Thành

Quảng Thành

Sơn Bình

Suối Nghệ

Suối Rao

Xà Bang

Xuân Sơn

(a)

(b)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

TỔNG CỘNG

2.155,23

2.217,25

3.089,26

2.341,14

2.442,36

3.402,90

3.727,89

1.662,09

1

Đất nông nghiệp

1.721,68

1.327,07

2.645,40

1.690,52

1.076,75

2.870,21

3.433,16

1.495,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

20,53

334,35

3,07

195,85

91,96

382,17

 

169,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

12,71

251,90

 

 

33,39

132,85

 

66,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

6,80

440,91

37,85

329,55

428,45

663,76

5,09

144,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.689,99

544,81

2.209,34

1.059,69

554,09

1.551,22

3.329,23

782,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

94,96

 

170,93

 

74,33

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

65,00

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

2,56

7,00

7,55

7,58

2,25

60,15

33,84

7,79

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

1,80

 

387,60

2,88

 

41,98

 

317,51

2

Đất phi nông nghiệp

433,49

890,18

443,86

650,62

1.365,61

530,80

294,73

166,90

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

0,05

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

561,19

 

 

461,43

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

0,75

0,65

0,64

0,25

112,65

0,54

0,31

0,37

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5,04

1,66

8,94

18,85

1,36

6,64

3,80

5,42

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

59,76

 

0,54

68,73

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

1,74

 

 

22,34

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

364,62

185,87

283,34

556,34

554,44

304,75

165,43

85,77

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

1,07

0,46

0,34

0,53

0,11

0,25

1,15

0,42

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

37,33

 

0,46

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

43,19

109,43

70,02

51,28

175,50

34,14

102,73

61,75

2.14

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,28

0,44

0,31

0,46

0,29

0,53

0,29

0,22

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

0,02

 

 

0,01

 

0,09

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

0,26

0,04

0,02

0,02

0,27

 

0,08

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

17,27

30,41

18,75

22,88

21,68

92,88

20,34

12,95

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

0,06

 

 

 

 

1,89

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Ngãi Giao

Bàu Chinh

Bình Ba

Bình Giã

Bình Trung

Cù Bị

Đá Bạc

Kim Long

(a)

(b)

(c)=(1 2 ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG CỘNG

985,70

28,37

11,16

4,75

9,10

9,28

334,88

14,83

9,64

1

Đất nông nghiệp

984,26

28,14

11,16

4,22

9,03

9,23

334,88

14,62

9,64

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

0,61

 

 

 

0,34

0,20

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

91,38

1,14

2,00

0,10

2,23

2,25

1,00

7,80

1,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

892,27

27,00

9,16

4,12

6,46

6,78

333,88

6,82

8,64

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

1,44

0,24

 

0,53

0,07

0,05

 

0,21

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

0,47

 

 

0,31

 

 

 

0,16

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

0,16

 

 

 

 

 

 

0,16

 

-

Đất chợ

0,31

 

 

0,31

 

 

 

 

 

2.2

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,22

 

 

0,22

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

0,51

 

 

 

0,07

0,05

 

0,05

 

2.4

Đất ở tại đô thị

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,18

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

(Tiếp theo)

 Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Láng Lớn

Nghĩa Thành

Quảng Thành

Sơn Bình

Suối Nghệ

Suối Rao

Xà Bang

Xuân Sơn

(a)

(b)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

TỔNG CỘNG

4,46

3,58

390,66

1,24

142,41

12,18

4,05

5,12

1

Đất nông nghiệp

4,46

3,48

390,59

1,24

142,29

12,13

4,05

5,12

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

0,01

 

 

 

0,06

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1,00

0,01

1,00

 

65,22

4,64

1,00

1,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3,46

3,46

389,59

1,24

77,07

7,43

3,05

4,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

 

0,10

0,07

 

0,12

0,05

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

 

0,10

0,07

 

0,12

0,05

 

 

2.4

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Ngãi Giao

Bàu Chinh

Bình Ba

Bình Giã

Bình Trung

Cù Bị

Đá Bạc

Kim Long

(a)

(b)

(c)=(1 2 ..)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

361,02

31,32

16,65

7,91

10,42

10,91

8,74

41,11

11,63

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

13,36

0,13

0,39

0,08

0,44

0,25

 

1,56

0,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

0,50

 

 

 

0,03

 

 

0,20

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

106,52

1,89

4,00

1,46

2,47

2,93

1,05

9,80

1,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

240,91

29,30

12,26

6,37

7,51

7,73

7,69

29,52

9,85

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,23

 

 

 

 

 

 

0,23

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

765,58

 

 

4,20

2,12

33,12

326,30

12,31

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

53,06

 

 

4,20

2,12

33,12

 

12,31

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

709,52

 

 

 

 

 

326,30

 

 

 

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Láng Lớn

Nghĩa Thành

Quảng Thành

Sơn Bình

Suối Nghệ

Suối Rao

Xà Bang

Xuân Sơn

(a)

(b)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

6,46

21,78

9,98

2,75

143,52

21,75

5,92

10,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

0,04

9,79

0,02

0,05

0,01

0,13

 

0,44

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

0,22

 

 

 

 

 

0,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1,32

5,28

1,20

0,05

65,54

4,84

1,15

1,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

5,10

6,71

8,76

2,65

77,97

16,78

4,77

7,95

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,31

383,22

 

 

3,00

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

1,31

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

3,00

 

 

2.3

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

383,22

 

 

 

 

 

(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2022 tại Phụ lục 01 và phụ lục 02 kèm theo Quyết định này và vị trí các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022, tỷ lệ 1/25 000 do Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức xác lập).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Châu Đức, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Công Vinh

 

PHỤ LỤC 01:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN CHÂU ĐỨC, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Stt

Tên công trình, dự án

Chủ đầu tư/ Đơn vị đăng ký

Địa điểm

Diện tích (ha)

 

Ghi chú

Tổng dự án

Thực hiện năm 2022

Thực hiện thu hồi năm 2022

Thực hiện CMĐ năm 2022

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

TỔNG CỘNG: 111 DỰ ÁN (72 chuyển tiếp, 39 đăng ký mới)

A

DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT: 38 dự án (22 chuyển tiếp, 16 đăng ký mới)

2.924,90

1.462,72

954,63

 

 

I

Đất nông nghiệp khác (02)

 

 

709,52

709,52

709,52

 

 

1

Dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

UBND huyện Châu Đức

Xã Cù Bị

326,30

326,30

326,30

 

Đăng ký mới

2

Dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

UBND huyện Châu Đức

Xã Quảng Thành

383,22

383,22

383,22

 

Đăng ký mới

II

Đất an ninh (02)

 

 

0,23

0,23

0,23

 

 

1

Trụ sở Đội CSGT và QLHC Công an huyện Châu Đức

Công an tỉnh

TT. Ngãi Giao

0,18

0,18

0,18

 

Đăng ký mới

2

Trạm tuần tra, kiểm soát an ninh

Công an tỉnh

Xã Xà Bang

0,05

0,05

0,05

 

Đăng ký mới

III

Đất khu công nghiệp (01)

 

 

2.077,24

636,95

142,29

 

 

1

Khu Công nghiệp - Đô thị Châu Đức

Công ty CP Sonadezi Châu Đức

Nghĩa Thành, Suối Nghệ

2.077,24

636,95

142,29

 

Chuyển tiếp

IV

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (01)

 

 

4,45

4,45

0,04

 

 

1

Dự án xây dựng Nhà máy nước Sông Ray

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

Xã Sơn Bình

4,45

4,45

0,04

 

Chuyển tiếp

V

Đất giao thông (07)

 

 

75,76

53,87

53,87

 

 

1

Bến xe khách Kim Long và cơ sở dịch vụ vận tải

UBND huyện Châu Đức

Xã Kim Long

1,01

1,01

1,01

 

Chuyển tiếp

2

Đường vào vùng Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Quảng Thành

UBND huyện Châu Đức

Bàu Chinh, Bình Giã, Quảng Thành

15,00

15,00

15,00

 

Chuyển tiếp

3

Đường vào Sân vận động và trường THCS Quảng Thành, huyện Châu Đức

Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức

Quảng Thành

0,12

0,12

0,12

 

Đăng ký mới

4

Đường 31 - QL56

Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức

Xã Nghĩa Thành

3,32

3,32

3,32

 

Đăng ký mới

5

Cải tạo, nâng cấp đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình đoạn 2 (từ vòng xoay Ngãi Giao đến đường 765)

Ban QLDA chuyên ngành Giao thông

Ngãi Giao, Bình Giã, Bình Trung

12,58

12,58

12,58

 

Chuyển tiếp

6

Dự án đường Tỉnh 997 (ĐT 992C cũ)

Ban QLDA chuyên ngành Giao thông

xã Xuân Sơn, Sơn Bình, Suối Ra và huyện Đất Đỏ

43,24

21,35

21,35

 

Chuyển tiếp

7

Xử lý điểm đen trên Quốc lộ 56 đoạn qua Ngã ba Cô Đơn

Sở Giao thông

Đá Bạc, Nghĩa Thành

0,49

0,49

0,49

 

Chuyển tiếp

VI

Đất thủy lợi (04)

 

 

17,69

17,69

8,67

 

 

1

Kênh nội đồng Hồ chứa nước Sông Ray

Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT

Xã Suối Rao, Đá Bạc

12,03

12,03

3,73

 

Chuyển tiếp

2

Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Suối Đôi 1

Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT

Xã Quảng Thành

0,75

0,75

0,03

 

Chuyển tiếp

3

Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Kim Long

Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT

Xã Kim Long

4,34

4,34

4,34

 

Chuyển tiếp

4

Tuyến ống chuyển tải Hắc Dịch - Sông Xoài - Láng Lớn và khu vực biển Lộc An, Phước Thuận

Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT

Xã Láng Lớn

0,57

0,57

0,57

 

Đăng ký mới

VII

Đất cơ sở văn hóa (04)

 

 

2,07

2,07

2,07

 

 

1

Trung tâm VH HTCĐ xã Đá Bạc

Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức

Đá Bạc

0,57

0,57

0,57

 

Chuyển tiếp

2

Trung tâm VH HTCĐ xã Sơn Bình

Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức

Sơn Bình

0,98

0,98

0,98

 

Chuyển tiếp

3

Trung tâm VH HTCĐ xã Suối Rao

Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức

Suối Rao

0,30

0,30

0,30

 

Chuyển tiếp

4

Trung tâm VH HTCĐ xã Bàu Chinh

Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức

Bàu Chinh

0,23

0,23

0,23

 

Đăng ký mới

VIII

Đất cơ sở y tế (01)

 

 

0,22

0,22

0,22

 

 

1

Trạm y tế xã Bình Ba

Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức

Xã Bình Ba

0,22

0,22

0,22

 

Chuyển tiếp

IX

Đất cơ sở giáo dục (01)

 

 

1,58

1,58

1,58

 

 

1

Trường và đường vào tiểu học Bùi Thị Xuân

UBND huyện Châu Đức

Cù Bị

1,58

1,58

1,58

 

Chuyển tiếp

X

Đất thể dục thể thao (01)

 

 

2,31

2,31

2,31

 

 

1

Sân vận động xã Bình Ba

Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức

Bình Ba

2,31

2,31

2,31

 

Chuyển tiếp

XI

Đất sinh hoạt cộng đồng (08)

 

 

0,72

0,72

0,72

 

 

1

Trụ sở thôn Tân Xuân, xã Bàu Chinh

Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức

Xã Bàu Chinh

0,10

0,10

0,10

 

Chuyển tiếp

2

Trụ sở ấp Tân Lập xã Sơn Bình

Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức

Xã Sơn Bình

0,09

0,09

0,09

 

Chuyển tiếp

3

Trụ sở ấp Xuân Hòa xã Sơn Bình

Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức

Xã Sơn Bình

0,08

0,08

0,08

 

Đăng ký mới

4

Trụ sở thôn Sơn Lập

Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức

Xã Sơn Bình

0,09

0,09

0,09

 

Đăng ký mới

5

Trụ sở thôn Lồ Ồ

Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức

Xã Đá Bạc

0,05

0,05

0,05

 

Đăng ký mới

6

Trụ sở thôn Quảng Phú

Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức

Xã Đá Bạc

0,16

0,16

0,16

 

Đăng ký mới

7

Trụ sở thôn Bình Sơn

Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức

Xã Đá Bạc

0,05

0,05

0,05

 

Đăng ký mới

8

Trụ sở thôn Tân Hiệp

Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức

Xã Bàu Chinh

0,10

0,10

0,10

 

Đăng ký mới

XII

Đất năng lượng (02)

 

 

1,43

1,43

1,43

 

 

1

Đường dây 110kV 2 mạch từ trạm 220kV Hàm Tân 2 -XM- BR- trạm 220kV Châu Đức

Tổng công ty Điện lực miền Nam

Xã BB, ĐB, NG, SN, SR

0,75

0,75

0,75

 

Chuyển tiếp

2

Các lộ ra 110kV Trạm biến áp 220kV Châu Đức

Tổng công ty Điện lực miền Nam

Bình Ba, Đá Bạc, Suối Rao, Suối Nghệ

0,68

0,68

0,68

 

Chuyển tiếp

XIII

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia (01)

 

 

4,00

4,00

4,00

 

 

1

Kho dự trữ nhà nước

Cục dự trữ Nhà nước

xã Bình Ba

4,00

4,00

4,00

 

Đăng ký mới

XIV

Đất di tích, lịch sử (02)

 

 

3,70

3,70

3,70

 

 

1

Bia tưởng niệm Chiến thắng Lòng Chảo - Kim Long

UBND huyện Châu Đức

xã Kim Long

0,20

0,20

0,20

 

Chuyển tiếp

2

Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử địa đạo Kim Long

Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức

Xã Kim Long

3,50

3,50

3,50

 

Đăng ký mới

XV

Đất ở (01)

 

 

23,98

23,98

23,98

 

 

1

HTKT Khu tái định cư phía Nam thị trấn Ngãi Giao

UBND huyện Châu Đức

TT. Ngãi Giao

23,98

23,98

23,98

 

Chuyển tiếp

B

Dự ÁN GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT:

46 dự án (43 chuyển tiếp, 03 đăng ký mới)

574,38

420,83

 

 

 

I

Đất nông nghiệp khác (01)

 

 

316,91

316,91

 

 

 

1

Dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

UBND huyện Châu Đức

Xã Xuân Sơn

316,91

316,91

 

 

Chuyển tiếp

II

Đất quốc phòng (01)

 

 

2,00

2,00

 

 

 

1

Xây dựng thao trường huấn luyện tại xã Bình Trung

Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức

Xã Bình Trung

2,00

2,00

 

 

Chuyển tiếp

III

Đất an ninh (01)

 

 

0,28

0,28

 

 

 

1

Trụ sở công an thị trấn Ngãi Giao

Công an tỉnh

TT. Ngãi Giao

0,28

0,28

 

 

Chuyển tiếp

IV

Đất Thương mại - Dịch vụ (01)

 

 

0,56

0,56

 

 

 

1

Siêu thị tại thị trấn Ngãi Giao

Liên hiệp hợp tác xã TM TP.Hồ Chí Minh

TT. Ngãi Giao

0,56

0,56

 

 

Chuyển tiếp

V

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (01)

 

 

0,76

0,76

 

 

 

1

Nhà Sơ chế đóng gói chuối

Cty Cổ phần Cao su Thống Nhất

Xã Đá Bạc

0,76

0,76

 

 

Đăng ký mới

VI

Đất cho hoạt động khai thác khoáng sản (01)

 

 

70,00

1,27

 

 

 

1

Khai thác mỏ Puzơlan, Đồi nước Nhĩ

Cty TNHH khoáng sản Hiệp Lực

Xã Suối Rao

70,00

1,27

 

 

Chuyển tiếp

VII

Đất giao thông (13)

 

 

85,83

62,98

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 52 (địa bàn huyện Châu Đức)

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)

Xã Đá Bạc

16,00

0,63

 

 

Chuyển tiếp

2

Đường Trần Hưng Đạo nối dài

Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức

TT Ngãi Giao, Bình Ba

9,03

9,03

 

 

Chuyển tiếp

3

Đường Trung tâm xã Kim Long

UBND huyện Châu Đức

Kim Long

6,20

6,20

 

 

Chuyển tiếp

4

Đường B xã Kim Long

UBND huyện Châu Đức

Kim Long

7,20

7,20

 

 

Chuyển tiếp

5

Đường Bình Ba - Bình Trung

UBND huyện Châu Đức

Bình Ba, Bình Trung

8,52

8,52

 

 

Chuyển tiếp

6

Cải tạo Đường Bình Ba - Suối Lúp

Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức

Bình Ba

5,06

5,06

 

 

Chuyển tiếp

7

Xây dựng cầu Sông Cái xã Nghĩa Thành

Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức

Nghĩa Thành

0,14

0,14

 

 

Chuyển tiếp

8

Đường Ngãi Giao - Cù Bị Giai đoạn 2

Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức

Ngãi Giao, Bình Ba, Suối Nghệ

13,14

13,14

 

 

Chuyển tiếp

9

Nâng cấp, cải tạo Đường Trung tâm Y tế huyện

Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức

thị trấn Ngãi Giao

3,52

3,52

 

 

Chuyển tiếp

10

Cải tạo, nâng cấp đường vào Trường tiểu học Sông Cầu xã Nghĩa Thành

Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức

Nghĩa Thành

1,13

1,13

 

 

Chuyển tiếp

11

Bến xe khách huyện Châu Đức

BQL Bến xe khách huyện Châu Đức

thị trấn Ngãi Giao

0,62

0,62

 

 

Chuyển tiếp

12

Đường nối từ ĐT 992 đến đường Quảng Phú - Phước An (đường vào khu công nghiệp Đá Bạc cũ)

Ban QLDA chuyên ngành Giao thông

Xã Đá Bạc

5,37

5,37

 

 

Chuyển tiếp

13

Nâng cấp đường Suối Sỏi-Cánh Đồng Don (diện tích thu hồi 9,9ha. Trên địa bàn huyện Châu Đức 2,42ha/9,9ha và thành phố Bà Rịa)

Ban QLDA chuyên ngành Giao thông

Xã Nghĩa Thành huyện Châu Đức và TP Bà Rịa

9,90

2,42

 

 

Chuyển tiếp

VIII

Đất thủy lợi (07)

 

 

79,70

17,73

 

 

 

1

Mương thoát nước đường Cây me xã Xuân Sơn (thuộc dự án Trường Mầm non Xuân Sơn)

UBND huyện Châu Đức

xã Xuân Sơn

0,25

0,25

 

 

Chuyển tiếp

2

Cải tạo, nạo vét suối Đá Bàng đoạn qua TT Ngãi Giao, huyện Châu Đức

Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức

TT Ngãi Giao, xã Bình Giã

3,50

3,50

 

 

Chuyển tiếp

3

Hệ thống tưới Hồ Gia Hoét l

Trung tâm QLKTCT Thủy lợi

Bình Trung, Quảng Thành

3,73

1,05

 

 

Chuyển tiếp

4

Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc

Trung tâm QLKTCT Thủy lợi

Xã Sơn Bình (Châu Đức) và huyện Xuyên Mộc

59,54

0,25

 

 

Chuyển tiếp

5

Xây lại mới tràn xả lũ công trình Hồ chứa nước Gia Hoét I

Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT

Xã Quảng Thành

1,34

1,34

 

 

Chuyển tiếp

6

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Suối Sao

Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT

Xã Quảng Thành

11,03

11,03

 

 

Chuyển tiếp

7

Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Gia Hoét 2

Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT

Xã Quảng Thành

0,31

0,31

 

 

Chuyển tiếp

IX

Đất cơ sở y tế (01)

 

 

3,12

3,12

 

 

 

1

Trung tâm y tế huyện Châu Đức

Ban QLDA chuyên ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh

TT. Ngãi Giao

3,12

3,12

 

 

Chuyển tiếp

X

Đất cơ sở giáo dục (02)

 

 

1,85

1,85

 

 

 

1

Trường tiểu học Trần Phú xã Suối Rao

UBND huyện Châu Đức

Suối Rao

0,99

0,99

 

 

Chuyển tiếp

2

Trường THCS xã Kim Long

UBND huyện Châu Đức

Kim Long

0,86

0,86

 

 

Chuyển tiếp

XI

Đất năng lượng (06)

 

 

7,83

7,83

 

 

 

1

Nhà điều hành, trạm biến áp và đường dây 110KV đấu nối thuộc dự án Nhà máy điện mặt trời hồ Gia Hoét

Công ty TNHH Đầu tư năng lượng tự Nhiên DTD

Quảng Thành

0,61

0,61

 

 

Chuyển tiếp

2

Nhà điều hành, trạm biến áp, đường dây HOkV đấu nối và Ngăn 165 1 IOkV mở rộng tại TBA 100KV Ngãi Giao thuộc dự án Nhà máy điện mặt trời hồ Tầm Bó

Công ty TNHH Đầu tư năng lượng tự nhiên CY

Quảng Thành, Kim Long, Bàu Chinh và TT Ngãi Giao

1,43

1,43

 

 

Chuyển tiếp

3

Trụ sở chi nhánh điện tại xã Kim Long

Cty Điện lực Bà Rịa - Vũng Tàu

xã Kim Long

0,28

0,28

 

 

Chuyển tiếp

4

Đường dây 110KV Ngãi Giao - Cẩm Mỹ

Tổng Công ty Điện lực miền Nam

Xã CB, XB, KL, BC, LL và TT. Ngãi Giao

0,31

0,31

 

 

Chuyển tiếp

5

Trạm BA 220kV và đường dây đấu nối

Tổng công ty Điện lực miền Nam

Xã Đá Bạc, Bình Ba

4,61

4,61

 

 

Chuyển tiếp

6

Đường dây 220KV Phan Thiết - Phú Mỹ 2

Tổng công ty Điện lực miền Nam

Xã Đá Bạc, Suối Rao

0,59

0,59

 

 

Chuyển tiếp

XII

Đất bưu chính, viễn thông (07)

 

 

0,48

0,48

 

 

 

1

Trạm tổng đài Đá Bạc

Viễn thông BRVT

Xã Đá Bạc

0,10

0,10

 

 

Chuyển tiếp

2

Trạm tổng đài Quảng Thành

Viễn thông BRVT

Xã Quảng Thành

0,01

0,01

 

 

Chuyển tiếp

3

Trạm tổng đài Bình Giã

Viễn thông BRVT

Xã Bình Giã

0,02

0,02

 

 

Chuyển tiếp

4

Trung tâm Viễn thông Châu Đức

Viễn thông BRVT

Thị trấn Ngãi Giao

0,22

0,22

 

 

Chuyển tiếp

5

Trạm tổng đài Láng Lớn

Viễn thông BRVT

Xã Láng Lớn

0,04

0,04

 

 

Chuyển tiếp

6

Trạm tổng đài Xà Bang

Viễn thông BRVT

Xã Xà Bang

0,03

0,03

 

 

Đăng ký mới

7

Trụ sở Vietel huyện Châu Đức

Tập đoàn Viễn thông Quân đội Vietel

TT. Ngãi Giao

0,06

0,06

 

 

Đăng ký mới

XIII

Đất di tích, lịch sử (01)

 

 

0,20

0,20

 

 

 

1

Bia tưởng niệm chiến thắng Chòi Đồng – tưởng niệm anh hùng liệt sĩ phân khu Bà Rịa - Long Khánh

UBND huyện Châu Đức

xã Cù Bị

0,20

0,20

 

 

Chuyển tiếp

XIV

Đất ở (03)

 

 

5,15

5,15

 

 

 

1

Khu dân cư Công viên cây xanh (Chợ cũ Bình Ba)

UBND huyện Châu Đức

Xã Bình Ba

0,31

0,31

 

 

Chuyển tiếp

2

Khu dân cư (Chợ cũ xã Sơn Bình)

UBND huyện Châu Đức

Xã Sơn Bình

0,17

0,17

 

 

Chuyển tiếp

3

Khu Tái định cư xã Kim Long (cũ)

Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức

Xã Kim Long

4,67

4,67

 

 

Chuyển tiếp

C

DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT: 23 dự án (07 chuyển tiếp, 16 đăng ký mới)

68,61

169,37

 

169,37

 

I

Đất Thương mại - Dịch vụ (06)

 

 

2,63

2,54

 

2,54

 

1

Cửa hàng xăng, dầu Thành Chân

Công ty TNHH Thành Chân

Xã Sơn Bình

0,19

0,19

 

0,19

Chuyển tiếp

2

Trạm kinh doanh xăng dầu (Cty CP TMDV và SX Kim Đại Thịnh)

Doanh nghiệp tư nhân

Xã Đá Bạc

1,36

1,36

 

1,36

Đăng ký mới

3

Trạm kinh doanh xăng dầu (Quang Minh Lộc)

Doanh nghiệp tư nhân

Xã Quảng Thành

0,35

0,35

 

0,35

Đăng ký mới

4

Trạm kinh doanh xăng dầu (Bùi Minh)

Doanh nghiệp tư nhân

Xã Quảng Thành

0,10

0,10

 

0,10

Đăng ký mới

5

Trạm kinh doanh xăng dầu (Công ty Cổ phần Đức Minh Vũng Tàu)

Doanh nghiệp tư nhân

Xã Suối Rao

0,14

0,05

 

0,05

Đăng ký mới

6

Trạm kinh doanh xăng dầu (Thôn 4, Suối Rao)

Doanh nghiệp tư nhân

Xã Suối Rao

0,49

0,49

 

0,49

Đăng ký mới

II

Đất ở (05)

 

 

54,94

45,52

 

45,52

 

1

Khu dân cư xã Đác Bạc

Công ty TNHH Cali Green Part

Xã Đác Bạc

0,99

0,01

 

0,01

Chuyển tiếp

2

Khu dân cư Lan Anh 7

Công ty TNHH MTV Lan Anh

Xã Nghĩa Thành

9,01

0,57

 

0,57

Đăng ký mới

3

Khu dân cư Lan Anh 7 mở rộng

Công ty TNHH MTV Lan Anh

Xã Nghĩa Thành

16,50

16,50

 

16,50

Chuyển tiếp

4

Khu dân cư Lan Anh 10

Công ty TNHH MTV Lan Anh

Xã Đá Bạc

9,24

9,24

 

9,24

Chuyển tiếp

5

Khu dân cư Lan Anh 11

Công ty TNHH MTV Lan Anh

Suối Rao, Đá Bạc

19,20

19,20

 

19,20

Chuyển tiếp

III

Đất cơ sở tôn giáo (12)

 

 

11,04

8,39

 

8,39

 

1

Giáo xứ Phước Ân

Giáo xứ Phước Ân

Láng Lớn

1,20

0,80

 

0,80

Chuyển tiếp

2

Linh Sơn Cổ Tự II

Linh Sơn Cổ Tự II

Xã Đá Bạc

1,14

1,14

 

1,14

Chuyển tiếp

3

Tịnh thất Ngọc Hương Thiền

Tịnh thất Ngọc Hương Thiền

Bàu Chinh

1,96

1,96

 

1,96

Đăng ký mới

4

Giáo xứ Đồng Tiến

Giáo xứ Đồng Tiến

Cù Bị

0,68

0,19

 

0,19

Đăng ký mới

5

Chùa Đại Bi

Chùa Đại Bi

Kim Long

0,28

0,28

 

0,28

Đăng ký mới

6

Chùa Phước Minh

Chùa Phước Minh

Kim Long

0,45

0,45

 

0,45

Đăng ký mới

7

Chùa Vạn Phúc

Chùa Vạn Phúc

Quảng Thành

2,20

2,20

 

2,20

Đăng ký mới

8

Giáo xứ Sơn Bình

Giáo xứ Sơn Bình

Sơn Bình

0,28

0,15

 

0,15

Đăng ký mới

9

Giáo xứ Tân Bình

Giáo xứ Tân Bình

Sơn Bình

0,54

0,34

 

0,34

Đăng ký mới

10

Giáo xứ Đức Mỹ

Giáo xứ Đức Mỹ

Suối Nghệ

0,67

0,21

 

0,21

Đăng ký mới

11

Giáo xứ Đức Hiệp

Giáo xứ Đức Hiệp

Xà Bang

1,31

0,33

 

0,33

Đăng ký mới

12

Tịnh xá Quan Âm

Tịnh xá Quan Âm

Xà Bang

0,34

0,34

 

0,34

Đăng ký mới

IV

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

121,30

121,30

 

121,30

 

1

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở

Hộ gia đình, cá nhân

Huyện Châu Đức

40,24

40,24

 

40,24

Chuyển mục đích

2

Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm

Hộ gia đình, cá nhân

Huyện Châu Đức

53,06

53,06

 

53,06

Chuyển mục đích

3

Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản

Hộ gia đình, cá nhân

Huyện Châu Đức

3,00

3,00

 

3,00

Chuyển mục đích

4

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác

Hộ gia đình, cá nhân

Huyện Châu Đức

25,00

25,00

 

25,00

Chuyển mục đích

D

DỰ ÁN THỰC HIỆN THEO HÌNH THỨC NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, THUÊ QSDĐ, NHẬN GÓP VỐN BẰNG QSDĐ: 04 dự án

59,71

59,71

 

 

 

1

Khu dân cư Thương mại Minh Đăng

Công ty TNHH Đầu tư BĐS Minh Đăng

TT. Ngãi Giao

4,77

4,77

 

 

Đăng ký mới

2

Dự án nhà ở (Đồi Vàng)

Cty TNHH Mạnh Khang

Xã Suối Rao

7,94

7,94

 

 

Đăng ký mới

3

Khu dân cư Lan Anh 10A

Công ty TNHH MTV Lan Anh

Xã Đá Bạc

12,00

12,00

 

 

Đăng ký mới

4

Khu dân cư Lan Anh 12

Công ty TNHH MTV Lan Anh

Xã Quảng Thành

35,00

35,00

 

 

Đăng ký mới

 

PHỤ LỤC 02:

DANH MỤC CÁC KHU ĐẤT DỰ KIẾN ĐẤU GIÁ, ĐẤU THẦU QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN CHÂU ĐỨC, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Stt

Tên khu đất

Đơn vị đang quản lý

Địa điểm

Diện tích (ha)

Loại đất đưa ra đấu giá

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

TỔNG CỘNG (5 dự án)

 

 

3,26

 

 

1

Đấu giá vị trí đất công Thửa 518 tờ 49, xã Đá Bạc

UBND huyện Châu Đức

Xã Đá Bạc

0,33

ONT

Chuyển tiếp

2

Đấu giá vị trí đất công Thửa 269 tờ 24N, Xã Láng Lớn

UBND huyện Châu Đức

Xã Láng Lớn

0,04

ONT

Chuyển tiếp

3

Bến xe khách Kim Long và cơ sở dịch vụ vận tải

UBND huyện Châu Đức

Xã Kim Long

1,01

DGT

Chuyển tiếp

4

Nhà ở xã hội trên địa bàn huyện Châu Đức

UBND huyện Châu Đức

thị trấn Ngãi Giao

1,03

ODT

Chuyển tiếp

5

Khu đất Bệnh viện tâm thần cũ

Trung tâm quản lý nhà Tỉnh

Xã Bình Ba

0,85

TMD

Chuyển tiếp

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1186/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

  • Số hiệu: 1186/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/04/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Người ký: Nguyễn Công Vinh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/04/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản