Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1263/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 20 tháng 4 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN LONG ĐIỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án có chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh; Nghị quyết số 101/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 10 tháng 12 năm 2021 thông qua Danh mục dự án thu hồi đất để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Thông báo số 56/TB-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kết luận của tập thể Ủy ban nhân dân tỉnh tại cuộc họp nghe báo cáo về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 cấp huyện và Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thị xã, thành phố;
Căn cứ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Long Điền đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1096/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Long Điền với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã An Nhứt | Xã An Ngãi | TT Long Điền | TT Long Hải | Xã Phước Hưng | Xã Phước Tỉnh | Xã Tam Phước | ||||
(1) | (2) | (3) | (6)=(7) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 4.958,42 | 500,34 | 1.198,14 | 958,38 | 609,92 | 629,00 | 67,02 | 995,62 |
1.1 | Đất lúa nước | CHN | 1.131,55 | 449,95 | 106,35 | 384,39 |
|
|
| 190,85 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUA | 1.070,41 | 449,84 | 102,61 | 327,96 |
|
|
| 190,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 786,83 | 9,25 | 85,99 | 232,50 | 76,91 | 198,30 | 46,81 | 137,06 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.290,06 | 40,81 | 274,06 | 7,08 | 316,30 | 194,83 | 7,67 | 449,31 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RSX | 755,01 |
| 116,61 |
| 209,10 | 202,55 | 10,16 | 216,59 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 500,49 | 0,32 | 311,13 | 147,69 | 7,61 | 29,76 | 2,17 | 1,81 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 493,22 |
| 304,00 | 186,72 |
| 2,50 |
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,28 |
|
|
|
| 1,07 | 0,21 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.777,53 | 97,92 | 541,09 | 472,39 | 483,79 | 324,46 | 478,66 | 379,21 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 146,12 |
| 12,38 |
| 18,73 |
| 1,33 | 113,69 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 10,60 |
| 7,36 | 2,58 | 0,24 | 0,13 | 0,14 | 0,15 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 37,30 |
| 37,30 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 99,44 |
| 0,89 | 3,09 | 69,10 | 9,14 | 16,60 | 0,61 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 92,29 | 1,62 | 22,39 | 10,27 | 5,07 | 24,10 | 24,15 | 4,69 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 28,78 |
|
|
|
|
|
| 28,78 |
2.9 | Đất hạ tầng | DHT | 1.048,42 | 61,85 | 237,09 | 211,12 | 187,96 | 96,96 | 85,46 | 167,99 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 536.98 | 32,76 | 70,59 | 123,16 | 120,79 | 61,88 | 58,11 | 69,71 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 113,77 | 16,85 | 14,60 | 26,74 | 4,03 | 7,11 |
| 44,44 |
2.9.3 | Đất công trình năng lượng | DNL | 134,18 |
| 107,45 | 8,54 | 11,73 | 6,32 | 0,14 |
|
2.9.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,55 | 0,08 |
| 0,21 | 0,11 | 0,07 | 0,02 | 0,06 |
2.9.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 13,35 | 0,99 | 5,05 | 1,18 | 2,06 | 0,91 | 1,07 | 2,10 |
2.9.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | 14,19 | 1,43 | 4,92 | 0,26 | 7,18 | 0,09 | 0,15 | 0,16 |
2.9.7 | Đất cơ sở giáo dục- đào tạo | DGD | 63,50 | 3,04 | 3,52 | 8,53 | 18,96 | 11,65 | 13,99 | 3,81 |
2.9.8 | Đất cơ sở thể dục- thể thao | DTT | 14,12 | 1,35 | 5,73 | 0,62 | 2,51 | 0,48 | 2,04 | 1,40 |
2.9.9 | Đất chợ | DCH | 6,67 | 0,21 | 0,34 | 1,80 | 2,55 | 0,47 | 1,09 | 0,21 |
2.9.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 25,34 |
| 3,05 | 18,73 | 3,03 |
|
| 0,52 |
2.9.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,50 |
| 4,50 |
|
|
|
|
|
2.9.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 46,69 | 0,69 | 6,51 | 5,52 | 10,43 | 6,24 | 5,01 | 12,30 |
2.9.14 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD | 71,84 | 4,45 | 9,09 | 15,85 | 4,08 | 1,74 | 3.34 | 33,29 |
2.9.15 | Đất cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16 | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 2,75 |
| 1,74 |
| 0,51 |
| 0,50 |
|
2.10 | Đất có danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,07 | 0,13 | 0,10 | 0,17 | 0,28 | 0,22 | 0,33 | 0,84 |
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 5,63 |
|
| 0,90 | 0,39 | 1,85 | 2,49 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 460,42 | 31,12 | 72,47 |
|
| 153,67 | 143,81 | 59,35 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 318,10 |
|
| 143,35 | 174,75 |
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 16,50 | 0,65 | 0,63 | 13,45 | 0,65 | 0,18 | 0,44 | 0,50 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,41 |
| 0,10 | 0,88 | 0,37 | 0,05 | 0,01 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 7,61 | 0,31 | 1,90 | 2,25 | 0,85 | 0,42 | 0,59 | 1,30 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 468,70 | 2,24 | 145,42 | 84,33 | 0,60 | 37,74 | 197,05 | 1,32 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 27,88 |
| 3,07 |
| 24,81 |
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
| 6,25 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 31,30 |
|
|
| 23,89 | 7,41 |
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã An Nhứt | Xã An Ngãi | TT Long Điền | TT Long Hải | Xã Phước Hưng | Xã Phước Tỉnh | Xã Tam Phước | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 38,96 | 1,63 | 11,69 | 3,53 | 8,20 | 0,91 |
| 13,00 |
1.1 | Đất lúa nước | CHN | 3,46 | 1,63 | 0,10 | 1,73 |
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUA | 3,21 | 1,63 |
| 1,58 |
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4,13 |
| 1,11 | 1,24 | 1,00 | 0,78 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 13,68 |
| 5,59 | 0,16 | 5,20 |
|
| 2,73 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 12,27 |
|
|
| 2,00 |
|
| 10,27 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,96 |
| 3,74 | 0,09 |
| 0,13 |
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU | 1,46 |
| 1,15 | 0,31 |
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 14,05 |
| 4,78 | 7,36 | 1,77 | 0,14 |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SK.N |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,51 |
|
|
| 0,51 |
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,04 |
|
|
| 0,04 |
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất hạ tầng | DHT | 1,00 |
| 0,06 | 0,83 | 0,08 | 0,03 |
|
|
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 0.12 |
| 0,06 | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3 | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,08 |
|
|
| 0,08 |
|
|
|
2.9.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 | Đất cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 | Đất cơ sở giáo dục- đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 | Đất cơ sở thể dục- thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,03 |
|
| 0,03 |
|
|
|
|
2.9.14 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD | 0,77 |
|
| 0,77 |
|
|
|
|
2.9.15 | Đất cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16 | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,11 |
|
|
|
| 0,11 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,22 |
|
| 0,61 | 0,61 |
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 11,17 |
| 4,72 | 5,92 | 0,53 |
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã An Nhứt | Xã An Ngãi | TT Long Điền | TT Long Hải | Xã Phước Hưng | Xã Phước Tỉnh | Xã Tam Phước | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 73,99 | 3,38 | 4,60 | 7,73 | 13,90 | 7,50 | 3,50 | 33,38 |
1.1 | Đất lúa nước | LUA/PNN | 7,81 | 3,08 | 0,70 | 2,93 |
|
|
| 1,10 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 4,71 | 2,13 | 0,20 | 2,08 |
|
|
| 0,30 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 12,99 | 0,30 | 1,10 | 1,19 | 3,50 | 2,50 | 3,50 | 0,90 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 37,51 |
| 1,00 | 2,00 | 8,40 | 5,00 |
| 21,11 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 12,27 |
|
|
| 2,00 |
|
| 10,27 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất trồng rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,61 |
| 0,80 | 0,81 |
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 1,80 |
| 1,00 | 0,80 |
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất chuyên trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất chuyên trồng lúa sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2022 tại Phụ lục 01, Phụ lục 02, Phụ lục 03, Phụ lục 04 kèm theo Tờ trình này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân huyện Long Điền xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Long Điền có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Long Điền, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Long Điền, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN LONG ĐIỀN, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Stt | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Diện tích thực hiện 2022 | Thu hồi năm 2022 | Thực hiện cmđ năm 2022 | Nguồn gốc đất | Căn cứ pháp lý | Tình hình tiến độ thực hiện đến nay |
| TỔNG CỘNG: 11 dự án | 36,17 | 36,17 | 3,46 |
|
|
| ||
I | Đất quốc phòng (1 dự án) | 4,70 | 4,70 |
|
|
|
| ||
| Chuyển tiếp: 1 dự án |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Thao trường huấn luyện quân sự | Bộ Chỉ huy QS tỉnh | Xã An Ngãi | 4,70 | 4,70 |
| Nhà nước | UBND tỉnh có văn bản số 5202/UBND-VP ngày 12/7/2016, về việc giải quyết thủ tục đất đai để xây dựng Trường huấn luyện Ban Chỉ huy Quân sự huyện. | Hiện nay, đã lập bản đồ địa chính khu đất dự án và đang thực hiện thủ tục giao, cho thuê đất tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh |
II | Đất giao thông (3 dự án) | 7,82 | 7,82 | 1,58 |
|
|
| ||
| Chuyển tiếp: 1 dự án |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường QH số 20 thị trấn Long Điền | UBND huyện | Thị trấn Long Điền | 4,28 | 4,28 | 1,58 | Nhà nước | - NQ số 43/NQ-HĐND ngày 4/8/2020 của HĐND của HĐND tỉnh BRVT về chủ trương đầu tư dự án đường QH số 20 thị trấn Long Điền, huyện Long Điền. - Tờ trình số 9097/TTr-UBND huyện về việc thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình đường QH số 20 - Nghị quyết số 14-NQ/TU, ngày 20/11/2018 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về “Xây dựng và phát triển đô thị Long Hải giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030” - Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT | Đã được UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư và có trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR- VT. Hiện nay, đã tiến hành đo đạc bản đồ địa chính và đang thực hiện công tác thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng theo quy định |
| Phát sinh: 2 dự án |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường ven biển Vũng Tàu - Bình Châu (ĐT994) | Ban QLDA chuyên ngành DD& CN tỉnh | Thị trấn Long Hải, xã Phước Tỉnh, xã Phước Hưng | 2,19 | 2,19 |
| Nhà nước và hộ dân | Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT Quyết định số 1101/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch cục bộ đường Ven biển Vũng Tàu - Bình Châu (ĐT994) | Đã được UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư và có trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR- VT. |
2 | Đường Quy hoạch số 15 Long Hải (giai đoạn 2) | UBND huyện | Long Hải | 1,35 | 1,35 |
|
| - Văn bản chấp thuận phương án tuyến số 4863/UBND-VP ngày 23/6/2020 của UBND tỉnh. - Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT - Tờ trình số 252/TTr-UBND ngày 26/11/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022 | Nằm trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 tỉnh BR-VT. |
III | Đất thủy lợi (3 dự án) | 16,12 | 16,12 | 1,67 |
|
|
| ||
| Chuyển tiếp: 2 dự án |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Kiên cố hóa kênh mương Long Phước (Đoạn tại thị trấn Long Điền) | Ban QLDA CN Nông nghiệp và PTNT tỉnh | Thị trấn Long Điền | 0,15 | 0,15 | 0,05 | Nhà nước Hộ dân | - Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT -Quyết định số 3006/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh BR-VT về phê duyệt dự án đầu tư - QĐ số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 | Đã được UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư và có trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR- VT. Hiện nay, đã lập bản đồ địa chính khu đất dự án và đang chuẩn bị thực hiện thủ tục thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng theo quy định |
2 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn tỉnh BRVT | Ban quản lý dự án chuyên ngành Nông nghiệp và PTNT tỉnh | Thị trấn Long Điền và Xã An Ngãi | 11,14 | 11,14 |
| Nhà nước Hộ dân | - Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT - Quyết định số 2518/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn tỉnh BR-VT- Quyết định số 1175/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật phục vụ sản xuất, chế biến lưu thông muối trên địa bàn tỉnh | Đã được UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư và có trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR- VT. Hiện nay, đang tiến hành lập bản đồ địa chính khu đất dự án và thủ tục thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng theo quy định |
| Phát sinh: 1 dự án |
|
|
|
|
|
| ||
3 | Đầu tư kiên cố hóa tuyến kênh từ đầu cống mương Bồng (Cầu Đất Đỏ) đến Đập Ngã Hai, huyện Đất Đỏ, huyện Long Điền | Ban QLDA CN Nông nghiệp và PTNT tỉnh | Xã An Nhứt | 4,83 | 4,83 | 1,62 | Nhà nước Hộ dân | - Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT - Văn bản số 9201/UBND-VP ngày 12/9/2019 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư dự án | Đã được UBND tỉnh cho chủ trương đầu tư và có trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR- VT. Hiện nay, đang tiến hành lập bản đồ địa chính khu đất dự án và thủ tục thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng theo quy định |
VIII | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo (2 dự án) |
|
| 1,01 | 1,01 |
|
|
|
|
1 | Trường MN Hoa Ban | UBND huyện | Xã Phước Hưng | 0,44 | 0,44 |
| Nhà nước | - Kế hoạch 56/KH-HU ngày 31/5/2021 của Huyện ủy Long Điền - Văn bản số 6193/UBND- KTHT giới thiệu địa điểm trường MN Hoa Ban của công ty TNHH sản xuất vận tải Tấn Tài; Thông báo số 497/TB- UBND ngày 19/09/2017 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương đầu tư xã hội hoá trường MN Hoa Ban | Hiện nay, đang thực hiện các thủ tục đầu tư, đất đai theo lộ trình trong Kế hoạch số 56/KH-HU ngày 31/5/2021 của Huyện ủy |
2 | Trường Mầm non Phước Hưng 3 | UBND huyện | Xã Phước Hưng | 0,57 | 0,57 |
| Nhà nước | - Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT - Quyết định số 3286/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND tỉnh BR-VT về phê duyệt dự án đầu tư - Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KT-XH năm 2021 | Đã được UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư và có trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR- VT. Hiện nay, đang thực hiện các thủ tục đầu tư, đất đai theo quy định |
IV | Đất công trình năng lượng (1 dự án) | 2,69 | 2,69 | 0,21 |
|
|
| ||
| Chuyển tiếp: 1 dự án |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Hạng mục đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2, thuộc Dự án Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 điều chỉnh. | Ban QLDA Khí ĐNB, thuộc Tổng Công ty khi Việt Nam | Thị trấn Long Hải, Long Điền và xã Phước Hưng, An Ngãi | 2,69 | 2,69 | 0,21 | Hộ dân | - Quyết định số 801/QĐ-DKVN ngày 27/01/2011 của Tập đoàn dầu khí việt Nam về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2. - Quyết định số 497/QĐ-KVN ngày 04/5/2018 của Tổng Công ty Khí Việt Nam -CTCP - Văn bản số 6293/UBND-VP ngày 22/6/2020 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương dự án. - Quyết định số 3643/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND huyện về phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện: Hạng mục Nhà máy xử lý khí (GPP2), thuộc dự án Đường ống dẫn khí nam Côn Sơn 2 điều chỉnh, xã An Ngãi | Dự án trọng điểm. Đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt dự án đầu tư |
V | Đất bãi thải, xử lý thải (1 dự án) | 4,50 | 4,50 |
|
|
|
| ||
| Phát sinh: 1 dự án |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Thu gom xử lý nước thải | Ban Quản lý dự án chuyên ngành DD & CN | Xã An Ngãi | 4,50 | 4,50 |
| Hộ dân | Ngày 31/12/2014 UBND tỉnh BR-VT có quyết định số 2952/QĐ/UBND về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng thu gom, xử lý và thoát nước thải Long Điền Ngày 30/10/2020, UBND huyện có Văn bản số 9198/UBND-TCKH gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh về ý kiến góp ý các nội dung báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án Thu gom và xử lý nước thải các khu đô thị thuộc huyện Long Điền. | Hiện nay, đang thực hiện các thủ tục đầu tư, đất đai theo lộ trình trong Kế hoạch số 56/KH-HU ngày 31/5/2021 của Huyện ủy |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN LONG ĐIỀN, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Stt | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Diện tích thực hiện 2022 | Giao thuê năm 2022 | Nguồn gốc đất | Căn cứ pháp lý | Tình hình tiến độ thực hiện đến nay |
| TỔNG CỘNG: 16 DỰ ÁN |
|
| 76,76 | 76,76 |
|
|
|
I | Đất an ninh (1 dự án) |
|
| 1,25 | 1,25 |
|
|
|
| Chuyển tiếp: 1 dự án |
|
|
|
|
| ||
1 | Mở rộng Trụ sở Công an huyện | UBND huyện Long Điền | Thị trấn Long Điền và xã An Ngãi | 1,25 | 1,25 | Hộ dân | - Quyết định số 1742/QĐ-UBND ngày 18/8/2014 của UBND tỉnh BR-VT về việc phê duyệt Dự án đầu tư | Đã thực hiện xong thủ tục đầu tư xây dựng. Hiện đang lập thủ tục giao đất. |
II | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm (1 dự án) |
|
| 3,20 | 3,20 |
|
|
|
| Phát sinh: 1 dự án |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Điểm mỏ Tài Danh | DNTN Tài Danh | Xã Tam Phước | 3,20 | 3,20 | Doanh nghiệp | Văn bản 3866/UBND-VP ngày 4/6/2015 của UBND tỉnh Quyết định 2425/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 của UBND tỉnh |
|
III | Đất giao thông (5 dự án) |
|
| 35,50 | 35,50 |
|
|
|
| Chuyển tiếp: 5 dự án |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường QH số 14, thị trấn Long Hải | UBND huyện Long Điền | Thị trấn Long Hải | 1,95 | 1,95 | Nhà nước Hộ dân | - Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT - QĐ phê duyệt dự án số 2376/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 của UBND tỉnh - QĐ chủ trương đầu tư số 475/UBND-VP ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh - QĐ số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 | Có trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 tỉnh BR- VT. Hiện nay, đã thực hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng và đang chuẩn bị thi công xây dựng theo quy định |
2 | Nâng cấp Đường Tỉnh lộ 44B (đoạn từ ngã ba Bàu Ông Dân đến Tỉnh lộ 52, thị trấn Đất Đỏ) | Ban QLDA CN Giao thông tỉnh | Xã Tam Phước, Xã An Ngãi | 10,20 | 10,20 | Đất NN và của các hộ dân | Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Quyết định số 2573/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư - QĐ số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 -Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT | Đã được UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư và có trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 tỉnh BR- VT. Hiện nay, đã thực hiện thu hồi đất và đang chuẩn bị thi công xây dựng |
3 | Đường tránh Quốc lộ 55 qua xã An Nhứt huyện Long Điền và thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ | Ban QLDA CN Giao thông tỉnh | Thị trấn Long Điền và Xã An Nhứt, An Ngãi | 9,25 | 9,25 | Đất NN và của các hộ dân | Quyết định số 2970/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư - QĐ số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 - Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -2025 tỉnh BR-VT | Đã được UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư và có trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT. Hiện nay, đã thực hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng và đang chuẩn bị thi công xây dựng theo quy định |
4 | Cải tạo mở rộng đường ven biển đoạn từ cầu Cửa lấp đến Ngã 3 Lò Vôi | UBND huyện | Xã Phước Hưng, Xã Phước Tỉnh | 13,48 | 13,48 | Đất NN và của các hộ dân | - Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT - QĐ phê duyệt dự án số 2275/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 của UBND tỉnh - QĐ số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 | Có trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 tỉnh BR- VT. Hiện nay, đã thực hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng và đang thi công xây dựng theo quy định |
5 | Đường Hải Lâm - Bầu Trứ | Ban QLDA ĐTXD huyện Đất Đỏ | Xã Tam Phước, huyện Long Điền | 0,62 | 0,62 | Nhà nước | - Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT - Quyết định số 3018/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường Hải Lâm - Bàu Trứ - QĐ số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 | Có trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 tỉnh BR- VT. Hiện nay, đã thực hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng và đang thi công xây dựng theo quy định |
VII | Đất xây dựng cơ sở y tế (1 dự án) |
|
| 1,00 | 1,00 |
|
|
|
| Chuyển tiếp: 1 dự án |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo TT y tế Long Điền cũ thành BV lao và bệnh phổi | Ban quản lý dự án chuyên ngành DD& CN tỉnh | Xã An Nhứt | 1,00 | 1,00 | Đất hộ dân | - Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh về chủ trương dự án đầu tư - Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao chi tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 | Đã được UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư và có trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 tỉnh BR-VT. Hiện nay, đã thực hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng và đang thi công xây dựng theo quy định |
VIII | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo (2 dự án) |
|
| 2,28 | 2,28 |
|
|
|
| Chuyển tiếp: 2 dự án |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường Mầm non Phước Tỉnh 2 | UBND huyện Long Điền | Xã Phước Tỉnh | 0,88 | 0,88 | Nhà nước | Văn bản thỏa thuận địa điểm số 6175/UBND-VP ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh - QĐ chủ trương đầu tư số 122/HĐND-VP ngày 12/4/2017 của UBND tỉnh- QĐ phê duyệt dự án số 2768/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 của UBND tỉnh Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về giao chi tiêu kế hoạch phát triển KT- XH năm 2021 - Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT | Đã được UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư và có trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR- VT. Hiện nay, đã thực hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng và đang chuẩn bị thi công xây dựng theo quy định |
2 | Trường Tiểu học Phước Hưng 4 | UBND huyện | Xã Phước Hưng | 1,40 | 1,40 | Nhà nước | - Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 tỉnh BR-VT - Văn bản giới thiệu địa điểm số 2800/SXD-QHKT ngày 22/8/2018 của Sở xây dựng. - Đã phê duyệt chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh, - Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KT-XH năm 2021 | Đã được UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư và có trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh BR-VT. Hiện nay, đã thực hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng và đang chuẩn bị thi công xây dựng theo quy định |
IX | Đất công trình năng lượng (1 dự án) |
|
| 32,10 | 32,10 |
|
|
|
| Chuyển tiếp: 1 dự án |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hạng mục Nhà máy xử lý khí GPP2, thuộc Dự án Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 điều chỉnh. | Ban QLDA Khí ĐNB, thuộc Tổng Công ty khí Việt Nam | Xã An Ngãi | 32,10 | 32,10 | Hộ dân | - Quyết định số 801/QĐ-DKVN ngày 27/01/2011 của Tập đoàn dầu khí việt Nam về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2. - Quyết định số 497/QĐ-KVN ngày 04/5/2018 của Tổng Công ty Khí Việt Nam-CTCP - Văn bản số 6293/UBND-VP ngày 22/6/2020 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương dự án. Quyết định số 3643/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND huyện về phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện: Hạng mục Nhà máy xử lý khí (GPP2), thuộc dự án Đường ống dẫn khí nam Côn Sơn 2 điều chỉnh, xã An Ngãi | Dự án trọng điểm. Đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt dự án đầu tư |
XII | Đất ở (1 dự án) |
|
| 0,32 | 0,32 |
|
|
|
| Chuyển tiếp: 1 dự án |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chợ Phước Lâm | Cty TNHH DV- TM Phước Lâm | Xã Phước Hưng | 0,32 | 0,32 | Hộ dân | Công văn số 4210/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, về chủ trương giải quyết thủ tục đất đai đối với dự án Chợ Phước Lâm tại xã Phước Hưng Quyết định số 1207/QĐ-UBND ngày 9/5/2014, số 1296/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Long Điền | Đã có chủ trương đầu tư của UBND tỉnh và hiện nay, đang lập thủ tục giao đất theo quy định |
XIII | Đất xây dựng trụ sở cơ quan (3 dự án) |
|
| 1,10 | 1,10 |
|
|
|
| Chuyển tiếp: 3 dự án |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở Chi cục Thi hành án huyện | Chi cục THA dân sự huyện | Thị trấn Long Điền | 0,30 | 0,30 | Nhà nước Hộ dân | Công văn số 4785/UBND-TNMT ngày 19/9/2016 của UBND huyện về xin chủ trương về việc giao đất để đầu tư xây dựng các trụ sở TAND và Chi cục THA dân sự huyện Quyết định số 3464/QĐ-UBND ngày 27/9/2005 của UBND tỉnh về thu hồi 0,79ha đất tại thị trấn Long Điền. | Đất công do Nhà nước quản lý. Hiện nay, đang lập các thủ tục giao đất theo quy định |
2 | Trụ sở Tòa án nhân dân huyện | TAND tỉnh | Thị trấn Long Điền | 0,50 | 0,50 | Nhà nước Hộ dân | Quyết định số 642/Đ-TANDTC- KHTC ngày 21/9/2016 về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Quyết định số 3464/QĐ-UBND ngày 27/9/2005 của UBND tỉnh về thu hồi 0,79ha đất tại thị trấn Long Điền. | Đất công do Nhà nước quản lý. Hiện nay, đang lập các thủ tục giao đất theo quy định |
3 | Bảo hiểm xã hội huyện | BHXH Tỉnh | Thị trấn Long Điền | 0,30 | 0,30 | Hộ dân | Quyết định số 1967/QĐ-BHXH ngày 30/10/2017 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Trụ sở bảo hiểm xã hội huyện | Đất công do Nhà nước quản lý. Hiện nay, đang lập các thủ tục giao đất theo quy định |
XIV | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp (1 dự án) |
|
| 0,01 | 0,01 |
|
|
|
| Chuyển tiếp: 1 dự án |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm quan trắc tự động nước biển | UBND huyện | Thị trấn Long Hải | 0,01 | 0,01 | Nhà nước | Văn bản số 6460/STNMT-BHĐ ngày 29/12/2017 của Sở TNMT tỉnh về đăng ký nhu cầu sử dụng đất | Đất công do Nhà nước quản lý. Hiện nay, đang lập các thủ tục đầu tư xây dựng theo quy định |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN LONG ĐIỀN, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Stt | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Diện tích thực hiện 2022 | Thực hiện CMĐ năm 2022 | Nguồn gốc đất | Căn cứ pháp lý | Tình hình tiến độ thực hiện đến nay |
| TỔNG CỘNG: (3 dự án) | 18,60 | 18,60 |
|
|
| ||
I | Đất thương mại, dịch vụ (2 dự án) | 1,40 | 1,40 |
|
|
| ||
| Chuyển tiếp: 1 dự án |
|
|
|
|
| ||
1 | Trạm xăng dầu Minh An | DNTN Xăng dầu Bình Minh | Thị trấn Long Hải | 0,13 | 0,13 | Hộ dân | Công văn số 3553/UBND-KTHT ngày 20/7/2016 ý kiến về chủ trương đầu tư dự án trạm xăng dầu Minh An tại huyện Long Điền của DNTN Xăng dầu Bình Minh Văn bản số 9086/UBND-VP ngày 25/8/2020 của UBND tỉnh về cho chủ trương đầu tư xây dựng dự án | Công ty đang lập thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định |
| Phát sinh: 1 dự án |
|
|
|
|
| ||
2 | Khu Du lịch Hải Đông | Công ty TNHH Hải Đông | Thị trấn Long Hải | 1,27 | 1,27 | Nhà nước và hộ dân | Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư Khu du lịch Hải Đông | UBND tỉnh đã phê duyệt Quyết định chủ trương đầu tư Hiện nay, đang lập thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất |
II | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (1 dự án) | 17,20 | 17,20 |
|
|
| ||
| Chuyển tiếp: 1 dự án |
|
|
|
|
| ||
1 | Khu nghĩa trang Kim Tơ | Cty TNHH DV&TM Kim Tơ | Xã Tam Phước | 17,20 | 17,20 | Đất công ty TNHH DV&TM Kim Tơ và đất nhà nước | - Ngày 19/11/2007, UBND tỉnh có công văn số 8213/UBND-VP về việc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng hạ tầng Nghĩa trang tập trung huyện Long Điền. Ngày 02/4/2013, UBND tỉnh BR-VT ban hành Quyết định số 814/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/1000 tại công văn số 2061/UB.XD ngày 21/4/2005 | Đã được UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư. Trong đó, có một phần diện tích đã thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất; hiện nay đang thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất đối với phần diện tích còn lại theo quy định |
DANH MỤC CÁC KHU ĐẤT DỰ KIẾN ĐẤU GIÁ, ĐẤU THẦU QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN LONG ĐIỀN, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Stt | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Dự kiến thực hiện 2022 | Loại đất đưa ra đấu giá | Căn cứ pháp lý | Tình hình tiến độ thực hiện đến nay | |
TMD | ONT | |||||||
| TỔNG 9 DỰ ÁN |
|
| 2,66 | 2,62 | 0,04 |
|
|
I | Đất thương mại, dịch vụ (7 dự án) |
|
| 2,62 | 2,62 |
|
|
|
| Chuyển tiếp: 6 dự án |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu đất đấu giá khoảng 1ha tại xã Phước Hưng | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | Xã Phước Hưng | 1,00 | 1,00 |
| Văn bản số 9592/UBND-VP ngày 19/9/2019 của UBND tỉnh về chủ trương đấu giá Quyết định số 2266/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của UBND huyện về phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Đã ban hành Quyết định thu hồi đất. Hiện đang lập thủ tục đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án Cơ sở giết mổ gia cầm tập trung xã Phước Hưng theo quy định |
2 | Khu đất thu hồi của tổng công ty Mía đường | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | Thị trấn Long Hải | 0,76 | 0,76 |
| Quyết định số 3071/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh về việc đấu giá quyền sử dụng đất đối với diện tích 7.618.3m2 đất. - Ngày 17/4/2020, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 888/QD-UBND về việc Kế hoạch đấu giá QSD đất năm 2020 đối với quỹ đất giao cho Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | UBND tỉnh đã ban hành Quyết định thu hồi đất và cho chủ trương đấu giá quyền sử dụng đất. Hiện đang lập thủ tục đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án theo quy định |
3 | Khu đất 5.267,7m2 đấu giá tại trấn Long Hải | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | Thị trấn Long Hải | 0,53 | 0,53 |
| Văn bản số 5446/UBND-VP ngày 06/6/2019 của UBND tỉnh về việc đấu giá đất - Ngày 17/4/2020, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 888/QD-UBND về việc Kế hoạch đấu giá QSD đất năm 2020 đối với quỹ đất giao cho Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | UBND tỉnh đã có chủ trương đấu giá quyền sử dụng đất. Hiện nay, Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh thực hiện thủ tục đấu giá khu đất trên. |
4 | Khu đất đấu giá (giáp khu du lịch sinh thái Long Hải) | UBND huyện Long Điền | Thị trấn Long Hải | 0,04 | 0,04 |
| Văn bản số 13022/UBND-VP ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh về thực hiện đấu giá quyền sử dụng 440m2 đất Văn bản số 702/STNMT- CCQLĐĐ ngày 17/02/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh về đấu giá quyền sử dụng 440m2 đất | UBND tỉnh đã có chủ trương đấu giá quyền sử dụng đất. Hiện nay, UBND huyện đang thực hiện thủ tục đấu giá khu đất trên. |
5 | Lô đất đấu giá (Khu ẩm thực văn hóa và hoa viên, thị trấn Long Hải) | UBND huyện | Thị trấn Long Hải | 0,08 | 0,08 |
| Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của UBND tỉnh về việc đấu giá QSD đất | UBND tỉnh đã có chủ trương đấu giá quyền sử dụng đất. Hiện nay, UBND huyện đang phối hợp các Sở, ngành tỉnh thực hiện thủ tục đấu giá khu đất trên. |
6 | Khu đất có diện tích khoảng 1300m2 thuộc một phần các thửa đất số 122 và 54, tờ bản đồ số 27, xã Phước Tỉnh (giáp đất ông Nguyễn Văn Phương sử dụng) | UBND huyện | Xã Phước Tỉnh | 0,13 | 0,13 |
| - Ngày 06/9/2019, UBND tỉnh có QĐ số 2332/QĐ-UBND phê duyệt phương án đấu giá QSD đất -Ngày 04/3/2020, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 444/QD-UBND về việc đấu giá QSD đất - Ngày 17/7/2020, UBND huyện có Tờ trình số 5703/TTr- UBND gửi Hội đồng Thẩm định giá đất tỉnh đề nghị phê duyệt giá đất cụ thể |
|
| Phát sinh: 1 dự án |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu đất đấu giá có diện tích 840m2 tại thị trấn Long Hải | UBND huyện | Thị trấn Long Hải | 0,08 | 0,08 |
| Văn bản số 5661/UBND-KTHT ngày 18/6/2021 của UBND huyện về chủ trương đấu giá đối với khu đất có diện tích 840m2 tại thị trấn Long Hải, huyện Long Điền. | Đã có chủ trương của Huyện ủy, UBND huyện đưa vào kế hoạch sử dụng đất hàng năm thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất |
II | Đất ở (2 dự án) |
|
| 0,04 |
| 0,04 |
|
|
| Chuyển tiếp: 2 dự án |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thửa đất số 155, 321, tờ bản đồ số 108 (giáp đất ông Nguyễn Trính sử dụng) | UBND huyện | Xã Phước Tỉnh | 0,01 |
| 0,01 | - UBND huyện Long Điền đã có văn bản số 2370/UBND-TNMT ngày 18/5/2017, kiến nghị UBND tỉnh, lập thủ tục đấu giá QSD đất. - Ngày 26/7/2019, UBND huyện có Tờ trình số 4752/TTr- UBND gửi Sở TNMT lập phương án đấu giá QSD đất. - Ngày 06/9/2019, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 2335/QĐ-UBND về phê duyệt phương án đấu giá QSD đất. - Ngày 04/3/2020, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 440/QĐ-UBND về việc đấu giá QSD đất có diện tích 134,9m2 tại xã Phước Tỉnh - Ngày 26/5/2020, UBND huyện có Tờ trình số 4077/TTr- UBND gửi HĐ Thẩm định giá, Sở TNMT đề nghị phê duyệt giá đất cụ thể để tính đấu giá QSD đất và đã được HĐ thẩm định giá đất cụ thể thông qua, trình UBND tỉnh phê duyệt | UBND tỉnh đã phê duyệt phương án đấu giá. Hiện nay, đang lập các bước tiếp theo để tổ chức cuộc bán đấu giá theo quy định |
2 | Khu đất đấu giá có diện tích 317,9m2 (giáp đất ông Nguyễn Văn Sỹ) | UBND huyện | Xã Phước Hưng | 0,03 |
| 0,03 | Văn bản số 9500/UBND-VP ngày 04/9/2020 của UBND tỉnh về cho phép thực hiện đấu giá khu đất 317,9m2 tại xã Phước Hưng, huyện Long Điền trong năm 2020 và cập nhật, bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Long Điền Văn bản số 7260/UBND-VP ngày 16/7/2020 của UBND tỉnh về chủ trương đấu giá với khu đất có diện tích 317,9m2 thuộc xã Phước Hưng, huyện Long Điền | UBND tỉnh đã phê duyệt phương án đấu giá. Hiện nay, đang lập các bước tiếp theo để tổ chức cuộc bán đấu giá theo quy định |
- 1Quyết định 1346/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 1347/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 1209/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 1433/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 198/QĐ-UBND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Nghị quyết 102/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 11Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 1346/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 13Quyết định 1347/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 14Quyết định 1209/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 15Quyết định 1433/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 1263/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 1263/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/04/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Nguyễn Công Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra