Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1433/QĐ-UBND

Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 11 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN XUYÊN MỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án có chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh; Nghị quyết số 101/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 10 tháng 12 năm 2021 thông qua Danh mục dự án thu hồi đất để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Căn cứ Thông báo số 56/TB-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kết luận của tập thể Ủy ban nhân dân tỉnh tại cuộc họp nghe báo cáo về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 cấp huyện và Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thị xã, thành phố;

Căn cứ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Xuyên Mộc đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc tại Tờ trình số 823/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2413/TTr-STNMT ngày 22 tháng 4 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Xuyên Mộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Phước Bửu

Xã Bàu Lâm

Xã Bình Châu

Xã Bông Trang

Xã Bưng Riềng

Xã Hòa Bình

(a)

(b)

(d)=(1 2..)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

TỔNG CỘNG

63.980,58

920,99

3.493,12

8.51437

3.490,13

5.055,48

3.736,11

1

Đất nông nghiệp

49.839,71

431,43

2.733,78

7.418,15

3.113,82

4.704,21

3.350,52

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

953,50

2,88

 

20,38

 

 

50,55

 

Trđó: Đất chuyên trồng lúa nước

923,76

 

 

12,13

 

 

50,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.589,35

36,21

5,60

251,80

22,18

43,68

179,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

30.679,96

388,57

2.694,36

1.582,08

678,15

1.622,67

3.088,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

691,15

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

10.549,25

 

 

4.410,64

2.061,69

2.536,21

 

1.6

Đất rừng sản xuất

4.396,71

 

 

1.013,52

278,03

394,86

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

609,40

3,77

33,82

139,74

8,00

3,78

14,73

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

370,39

 

 

 

65,77

103,02

17,30

2

Đất phi nông nghiệp

13.887,57

489,56

759,34

917,98

376,31

323,19

385,58

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

5.608,76

1,18

 

1,19

8,31

13,17

 

2.2

Đất an ninh

1.009,60

3,37

0,10

0,17

0,10

0,10

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

1.150,39

7,21

0,15

412,86

31,97

65,00

0,50

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

112,84

4,14

9,92

37,85

1,93

0,83

6,41

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

7,91

 

 

7,91

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

75,34

 

 

 

 

46,86

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

4.024,41

340,71

648,14

230,61

245,35

131,48

263,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

1.947,69

134,25

92,86

174,57

76,96

108,75

191.81

-

Đất thủy lợi

1.774,32

174,39

539,36

27,19

159,33

2,5

44,58

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

14,41

2,48

0,7

1,14

0,23

0,57

2,35

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

5,41

2,36

0,28

0,28

0,17

0,18

0,67

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

88,26

12,93

7,4

11

2,44

6,2

8,14

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

18,58

3,04

1,7

 

0,3

2,46

3,88

-

Đất công trình năng lượng

10,69

0,13

 

0,36

0,1

0,19

0,1

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

1,23

0,43

0,02

0,09

0,25

0,03

0,04

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

2,40

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

6,81

 

 

 

 

3,84

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

40,26

0,96

2,59

6,79

1,53

2,35

6,35

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

96,85

9,18

2,82

8,28

3,87

4,11

4,65

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

17,51

0,54

0,41

0,93

0,18

0,31

0,49

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

10,01

0,28

0,72

0,53

0,26

0,20

0,54

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

3,47

2,58

 

 

 

 

0,88

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.010,08

 

87,05

116,88

37,09

43,13

67,45

2.14

Đất ở tại đô thị

116,72

116,72

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

12,29

5,34

0,31

0,22

0,42

0,51

0,07

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

126,49

2,32

 

2,38

0,50

0,70

0,07

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

2,48

 

 

0,72

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

573,31

5,70

12,95

71,16

50,36

13,40

46,51

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

43,08

 

 

35,27

 

7,80

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

0,39

 

 

0,23

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

253,29

 

 

178,43

 

28,09

 

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hòa Hiệp

Xã Hòa Hội

Xã Hòa Hưng

Xã Phước Tân

Xã Phước Thuận

Xã Tân Lâm

Xã Xuyên Mộc

(a)

(b)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG CỘNG

9,906,33

7.123,31

2.743,38

3.240,81

5.067,70

8.884,10

1.804,56

1

Đất nông nghiệp

6.866,18

6.581,89

2.127,34

2.852,36

3.941,95

4.212,29

1.505,79

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

66,19

 

10,82

136,42

640,67

25,60

 

 

Trđó: Đất chuyên trồng lúa nước

66,19

0,00

 

136,42

640,67

17,81

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

106,18

80,01

7,35

231,87

402,12

137,04

85,78

13

Đất trồng cây lâu năm

6.090,89

4.198 82

2.105,35

2.427,97

385,80

4.015,60

1.401,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

691,15

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

1.540,72

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

532,61

2.177,69

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

48,51

26,82

2,09

23,92

277,28

19,76

7,19

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

21,81

98,55

1,73

32,19

4,21

14,29

11,52

2

Đất phi nông nghiệp

3.040,15

541,43

616,04

388,45

1.078,98

4.671,81

298,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

2.252,33

 

 

 

33,87

3.298,69

 

2.2

Đất an ninh

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

1.005,06

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

0,41

0,38

0,42

0,89

629,62

0,11

0,86

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,76

7,28

21,76

3,64

1,77

2,33

14,21

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

28,05

 

 

0,44

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

426,82

384,95

547,55

214,70

228,11

219,35

143,57

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

230,87

283,65

85,6

151,79

168,41

149,51

98,68

-

Đất thủy lợi

171,13

76,01

452,12

45,4

29,43

48,67

4,21

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,45

0,57

0,59

0,54

1,64

1,88

1,27

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,29

0,21

0,17

0,14

0,11

0,46

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

7,82

10,17

2,91

4,56

5,59

5,29

3,81

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

2,5

1,58

0,9

0,84

 

1,36

 

-

Đất công trình năng lượng

 

1,43

 

0,26

7,66

 

0,45

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,05

0,03

0,07

0,03

0,09

 

0,1

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

0,06

 

1,56

 

0,78

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

2,97

-

Đất cơ sở tôn giáo

7,14

2,08

1,82

1,41

4,36

0,08

2,81

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

5,86

8,95

2,38

9,27

9,26

10,49

17,74

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

0,72

0,27

0,92

0,45

 

1,61

10,68

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,88

1,16

1,12

1,10

2,15

0,50

0,57

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

151,24

94,18

35,60

109,55

99,71

54,25

113,96

2.14

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,29

0,49

0,60

0,21

2,64

0,73

0,46

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

118,69

0,38

 

0,43

0,84

 

0,17

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

 

 

 

0,10

1,00

0,27

0,40

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

88,63

52,50

8,88

29,68

79,16

90,35

24,03

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

0,16

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

46,77

 

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Phước Bửu

Xã Bàu Lâm

Xã Bình Châu

Xã Bông Trang

Xã Bưng Riềng

Xã Hòa Bình

(a)

(b)

(d)=(1 2 ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

TỔNG CỘNG

423,59

27,86

7,32

72,72

9,51

5,30

24,04

1

Đất nông nghiệp

420,85

26,69

7,12

72,72

9,51

5,00

23,94

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

6,45

0,00

0,00

0,00

 

0,00

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

6,45

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

19,55

3,21

 

1,82

 

0,70

3,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

160,08

23,48

7,12

11,86

0,80

4,20

20,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

146,42

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

46,70

 

 

46,70

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

41,65

 

 

12,34

8,71

0,10

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

2,74

1,18

0,20

 

 

0,30

0,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

0,30

 

 

 

 

0,30

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

0,25

 

0,10

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,15

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

0,10

 

0,10

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

0,61

 

0,10

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại đô thị

1,07

1,07

 

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,51

0,11

 

 

 

 

0,10

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hòa Hiệp

Xã Hòa Hội

Xã Hòa Hưng

Xã Phước Tân

Xã Phước Thuận

Xã Tân Lâm

Xã Xuyên Mộc

(a)

(b)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG CỘNG

16,67

51,71

5,60

26,18

167,33

7,57

1,77

1

Đất nông nghiệp

16,55

51,55

5,54

26,04

167,15

7,37

1,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

0,00

0,00

0,00

0,05

6,40

0,00

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

0,05

6,40

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,65

1,28

 

5,80

2,06

0,23

0,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

14,90

30,77

5,54

20,19

12,27

7,14

1,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

146,42

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

1,00

19,50

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

0,12

0,16

0,06

0,14

0,18

0,20

0,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

 

 

 

 

0,15

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

0,15

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

0,12

0,06

0,06

0,14

0,08

0,05

 

2.4

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

0,10

 

 

0,10

 

0,10

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Phước Bửu

Xã Bàu Lâm

Xã Bình Châu

Xã Bông Trang

Xã Bưng Riềng

Xã Hòa Bình

(a)

(b)

(d)=(1 2..)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

TỔNG CỘNG

13,10

 

 

 

 

13,10

 

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

13,10

 

 

 

 

13,10

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

13,10

 

 

 

 

13,10

 

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hòa Hiệp

Xã Hòa Hội

Xã Hòa Hưng

Xã Phước Tân

Xã Phước Thuận

Xã Tân Lâm

Xã Xuyên Mộc

(a)

(b)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2022 tại Phụ lục 01 và phụ lục 02 kèm theo Quyết định này và vị trí các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc xác lập).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Xuyên Mộc, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Công Vinh

 

PHỤ LỤC 01:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN XUYÊN MỘC.
(Kèm theo Quyết định số 1433/QĐ-UBND ngày 11/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

STT

Tên công trình, dự án

Chủ đầu tư/ Đơn vị đăng ký

Địa điểm

Diện tích (ha)

Ghi chú

Tổng dự án

Thực hiện năm 2022

Thực hiện thu hồi năm 2022

Thực hiện CMĐ năm 2022

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

TỔNG CỘNG: 102 dự án (83 chuyển tiếp, 19 đăng ký mới)

A

DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT: 40 dự án (27 chuyển tiếp, 13 đăng ký mới)

765,64

658,50

567,87

 

 

I

Đất quốc phòng (02)

 

 

23,62

23,62

13,31

 

 

1

Tiểu đoàn Pháo Binh 10,31 ha; Phần mở rộng Tiểu đoàn Pháo Binh 5ha

Bộ CHQS tỉnh

Xã Phước Thuận

15,31

15,31

5,00

 

Chuyển tiếp 2022

2

Thao trường huấn luyện Xuyên Mộc

Bộ CHQS tỉnh

Xã Bông Trang

8,31

8,31

8,31

 

Đăng ký mới 2022

II

Đất an ninh (03)

 

 

1,42

1,42

1,42

 

 

1

Trụ sở Công an thị trấn Phước Bửu

UBND huyện- Công an tỉnh

TT. Phước Bửu

0,11

0,11

0,11

 

Đăng ký mới 2022

2

Trạm tuần tra kiểm soát

Công an tỉnh

xã Bình Châu

0,07

0,07

0,07

 

Đăng ký mới 2022

3

Trụ sở công an (12 xã - huyện Xuyên Mộc)

Công an tỉnh

Phước Tân, Phước Thuận, Hòa Bình, Hòa Hưng, Bàu Lâm, Tân Lâm, Xuyên Mộc, Hòa Hội, Hòa Hiệp, Bông Trang, Bưng Riềng, Bình Châu

1,25

1,25

1,25

 

Đăng ký mới 2022

III

Đất Thương mại- Dịch vụ (03)

 

 

186,00

186,00

186,00

 

 

1

Vườn thú hoang dã safari và Khu nghỉ dưỡng Bình Châu (khu vực Hồ Đắng)

Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh

Bình Châu

45,00

45,00

45,00

 

Chuyển tiếp 2022

2

Khu đất 90,5ha (thu hồi đấu giá, đấu thầu QSDĐ)

Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh

Phước Thuận

90,50

90,50

90,50

 

Chuyển tiếp 2022

3

Khu đất 50,5ha (thu hồi đấu giá, đấu thầu QSDĐ)

Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh

Phước Thuận

50,50

50,50

50,50

 

Chuyển tiếp 2022

IV

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (01)

 

 

0,20

0,20

0,20

 

 

1

Trạm xử lý nước thuộc Hệ thống cấp nước Bình Châu

Công ty CP cấp nước tỉnh BRVT

Xã Bình Châu

0,20

0,20

0,20

 

Đăng ký mới 2022

V

Đất cơ sở giáo dục (06)

 

 

5,39

5,39

5,39

 

 

1

Trường Mầm non Phước Thuận

UBND huyện

Phước Thuận

0,98

0,98

0,98

 

Chuyển tiếp 2022

2

Trưởng tiểu học Láng Sim

UBND huyện

Phước Bửu

1,67

1,67

1,67

 

Chuyển tiếp 2022

3

Trường Mầm non Tân Lâm 2

UBND huyện

Tân Lâm

0,57

0,57

0,57

 

Chuyển tiếp 2022

4

Trường Mầm non Xuyên Mộc 2

UBND huyện

Xuyên Mộc

0,77

0,77

0,77

 

Chuyển tiếp 2022

5

Mở rộng Trường THCS Quang Trung

BQL Dự án ĐTXD

Hòa Bình

0,50

0,50

0,50

 

Chuyển tiếp 2022

6

Trường mầm non Hòa Hiệp 3

UBND huyện

Hòa Hiệp

0,90

0,90

0,90

 

Đăng ký mới 2022

VI

Đất giao thông (09)

 

 

381,54

275,79

231,26

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328, huyện Xuyên Mộc (bao gồm cả đoạn còn lại)

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328, huyện Xuyên Mộc (bao gồm cả đoạn còn lại) do Ban QLDA chuyên ngành Giao thông tỉnh chủ đầu tư

Ban QLDA chuyên ngành Giao thông

Phước Tân, Hòa Bình; Hòa Hưng; Bàu Lâm; Tân Lâm

35,50

35,50

15,53

 

Chuyển tiếp 2022

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328, huyện Xuyên Mộc (Phước Tân- Phước Bửu-Hồ Tràm) do UBND huyện làm chủ đầu tư

UBND huyện

Phước Tân - Phước Bửu - Phước Thuận

24,01

24,01

24,01

 

Chuyển tiếp 2022

2

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 329, huyện Xuyên Mộc (bao gồm cả giai đoạn 2)

Ban QLDA chuyên ngành Giao thông

TT. Phước Bửu, xã Xuyên Mộc, Hòa Hội; Hòa Hiệp

42,70

42,70

18,14

 

Chuyển tiếp 2022

3

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 994 (đường ven biển Vũng Tàu- Bình Châu) diện tích thu hồi trên địa bàn huyện Xuyên Mộc 79,25ha

Ban QLDA chuyên ngành Giao thông

Huyện Xuyên Mộc

185,00

79,25

79,25

 

Chuyển tiếp 2022

4

Tỉnh lộ 991 (đường Mỹ Xuân- Ngãi Giao-Hòa Bình-Bình Châu)

Ban QLDA chuyên ngành Giao thông

Hòa Bình, Hòa Hội, Bình Châu

47,10

47,10

47,10

 

Đăng ký mới 2022

5

Đường phân ranh giới rừng phòng hộ khu vực Hồ Tràm huyện Xuyên Mộc

Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT

Xã Phước Thuận

6,30

6,30

6,30

 

Chuyển tiếp 2022

6

Đường Hòa Bình - Bưng Riềng - Bình Châu (đường 56)

UBND huyện

Hòa Bình - Hòa Hội - Bông Trang - Bưng Riềng

16,33

16,33

16,33

 

Chuyển tiếp 2022

7

Đường N4 vòng quanh Bờ Hồ

UBND huyện

Phước Bửu, Phước Tân

17,50

17,50

17,50

 

Chuyển tiếp 2022

8

Đường QH số 28 và 29

UBND huyện

Phước Bửu

3,00

3,00

3,00

 

Chuyển tiếp 2022

9

Đường QH số 6

UBND huyện

Phước Bửu

4,10

4,10

4,10

 

Chuyển tiếp 2022

VII

Đất thủy lợi (11)

 

 

159,17

157,78

121,99

 

 

1

Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc

Trung tâm QLKTCT Thủy lợi

Sơn Bình (Châu Đức); Hòa Bình, Phước Tân, Hòa Hội, Bình Châu (XM)

59,54

58,15

27,48

 

Chuyển tiếp 2022

2

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án hồ chứa nước Sông Ray (phần thu hồi bổ sung cao trình 73,2m)

Trung tâm QLKTCT Thủy lợi

Hòa Hưng, Bàu Lâm, Tân Lâm

4,03

4,03

4,03

 

Chuyển tiếp 2022

3

Cải tạo, nâng cấp tràn xả lũ Hồ chứa nước Suối Các

Ban QLDA chuyên ngành NN &PTNT

Xã Hòa Hiệp

1,32

1,32

1,32

 

Chuyển tiếp 2022

4

Xây dựng đập dâng Suối Bang

Ban QLDA chuyên ngành NN &PTNT

Bình Châu

12,80

12,80

12,80

 

Chuyển tiếp 2022

5

Cải tạo, nâng cấp tràn xả lũ và kênh dẫn tràn Hồ chứa nước Xuyên Mộc

Ban QLDA chuyên ngành NN &PTNT

Phước Bửu

1,90

1,90

1,90

 

Chuyển tiếp 2022

6

Công trình bảo vệ bờ biển Hồ Tràm

Ban QLDA chuyên ngành NN &PTNT

Phước Thuận

11,60

11,60

11,60

 

Chuyển tiếp 2022

7

Công trình kè bảo vệ (Dự án ổn định dân cư cấp bách tại ấp Bình Hải, Bình Châu)

Ban QLDA chuyên ngành NN &PTNT

Xã Bình Châu

0,70

0,70

0,70

 

Chuyển tiếp 2022

8

Xây dựng các hồ chứa nước và tuyến ống tiếp nước cho các hồ chứa nước tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu

Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT

Bình Châu

9,96

9,96

4,84

 

Chuyển tiếp 2022

9

Nạo vét, khơi thông dòng chảy đoạn từ QL 55 đến sông Hòa

Ban QLDA- ĐTXD

Phước Bửu, Xuyên Mộc

1,50

1,50

1,50

 

Chuyển tiếp 2022

10

Nạo vét, phát quang, kè một số vị trí xung yếu trên tuyến suối Đá đoạn từ ấp 4, xã Bưng Riềng (mỏ khai thác cát Hạnh Dũng) đến sông Lò (cầu suối Đá 2), xã Bình Châu

BQL Dự án DTXD

Bưng Riềng, Bình Châu

12,82

12,82

12,82

 

Đăng ký mới 2022

11

Nạo vét, phát quang, khơi thông dòng chảy sông Ray (đoạn từ cầu sông Ray thuộc xã Hòa Bình đến hết địa phận xã Phước Tân, tiếp giáp với dự án nạo vét sông Ray của huyện Đất Đỏ)

BQL Dự án ĐTXD

Hòa Bình, Phước Tân

43,00

43,00

43,00

 

Đăng ký mới 2022

VIII

Đất năng lượng (04)

 

 

8,00

8,00

8,00

 

 

1

Trạm biến áp 110kV Hồ Tràm và đường dây đấu nối

Tổng công ty điện lực Miền Nam

Xã Phước Thuận

0,69

0,69

0,69

 

Chuyển tiếp 2022

2

Đường đây 110kV 2 mạch Phước Thuận - Xuyên Mộc - Trạm 220kV Hàm Tân 2

Tổng Cty Điện lực miền Nam

Phước Thuận, Phước Tân Xuyên Mộc, Bông Trang, Bưng Riềng, Bình Châu

0,70

0,70

0,70

 

Đăng ký mới 2022

3

Trạm 110kV Hòa Hội và đường dây đấu nối

Tổng Cty Điện lực miền Nam

Xã Hòa Hội

1,14

1,14

1,14

 

Đăng ký mới 2022

4

Trạm biến áp 220kV Phước Thuận và đấu nối

Tổng Công ty truyền tải Điện Quốc gia

Xã Phước Thuận

5,47

5,47

5,47

 

Đăng ký mới 2022

IX

Đất nghĩa trang, nghĩa địa (01)

 

 

0,29

0,29

0,29

 

 

1

Mở rộng nghĩa trang liệt sĩ huyện (Thửa 33, tờ 69)

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

TT. Phước Bửu

0,29

0,29

0,29

 

Đăng ký mới 2022

B

DỰ ÁN GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT: 21 dự án (18 chuyển tiếp, 03 đăng ký mới)

130,29

130,29

 

 

 

I

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (02)

 

 

3,27

3,27

 

 

 

1

Nhà máy chế biến mủ cao su Bàu Non

Công ty Cổ phần cao su Thống Nhất

Bàu Lâm

2,12

2,12

 

 

Đăng ký mới 2022

2

Văn phòng Nông trường cao su Hòa Bình 2

Công ty Cổ phần cao su Thống Nhất

Bàu Lâm

1,15

1,15

 

 

Đăng ký mới 2022

II

Đất cơ sở văn hoá (03)

 

 

0,69

0,69

 

 

 

1

Bia tưởng niệm suối dân y ấp 1, xã Bàu Lâm (1pt 302, 304, tờ 64)

UBND xã Bàu Lâm

Xã Bàu Lâm

0,41

0,41

 

 

Chuyển tiếp 2022

2

Bia tưởng niệm các chiến sỹ tiểu đoàn 445

UBND xã Bông Trang

Xã Bông Trang

0,15

0,15

 

 

Chuyển tiếp 2022

3

Bia tưởng niệm bệnh viện K76A

UBND xã Hòa Hiệp

xã Hòa Hiệp

0,14

0,14

 

 

Chuyến tiếp 2022

III

Đất cơ sở giáo dục (01)

 

 

2,08

2,08

 

 

 

1

Trường THCS Bình Châu 2

UBND huyện

Bình Châu

2,08

2,08

 

 

Chuyển tiếp 2022

IV

Đất giao thông (06)

 

 

23,06

23,06

 

 

 

1

Nâng cấp mở rộng dường Nguyễn Văn Linh

BQL Dự án DTXD

Phước Bửu

0,48

0,48

 

 

Chuyển tiếp 2022

2

Mở rộng, nâng cấp đường Bàu Bàng

UBND huyện

Bình Châu

4,68

4,68

 

 

Chuyển tiếp 2022 (Giao đất)

3

Đường quy hoạch số 2

UBND huyện

Phước Bửu

5,43

5,43

 

 

Chuyển tiếp 2022

4

Đường khu dân cư Láng Hàng

UBND huyện

Bình Châu

1,98

1,98

 

 

Chuyển tiếp 2022

5

Nâng cấp, mở rộng 05 tuyến đường đô thị huyện Xuyên Mộc

 

 

 

 

 

 

 

Nâng cấp, mở rộng đường Trần Bình Trọng

UBND huyện

Phước Bửu

0,39

0,39

 

 

Chuyển tiếp 2022

Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Minh Khanh

UBND huyện

Phước Bửu

0,79

0,79

 

 

Chuyển tiếp 2022

Nâng cấp, mở rộng đường Tôn Đức Thắng

UBND huyện

Phước Bửu

0,87

0,87

 

 

Chuyển tiếp 2022

Nâng cấp, mở rộng đường Trần Văn Trà

UBND huyện

Phước Bửu

0,51

0,51

 

 

Chuyển tiếp 2022

Nâng cấp, mở rộng đường Trần Hưng Đạo

UBND huyện

Phước Bửu

1,41

1,41

 

 

Chuyển tiếp 2022

6

Đường quy hoạch số 34A và đường quy hoạch số 21

UBND huyện

Phước Bửu

6,52

6,52

 

 

Chuyển tiếp 2022

V

Đất thủy lợi (01)

 

 

1,43

1,43

 

 

 

1

Hệ thống kênh tiêu Bàu So

Trung tâm QLKTCT Thủy lợi

Xã Hòa Hiệp

1,43

1,43

 

 

Chuyển tiếp 2022

VI

Đất bưu chính, viễn thông (05)

 

 

0,39

0,39

 

 

 

1

Bưu cục xã Bàu lâm

Tập đoàn bưu chính viễn thông VN

xã Bàu Lâm

0,004

0,004

 

 

Chuyển tiếp 2022

2

Nhà vỏ trạm tổng đài Bưng Riềng

Tập đoàn bưu chính viễn thông VN

xã Bưng Riềng

0,015

0,015

 

 

Chuyển tiếp 2022

3

Trạm tổng đài Bình Châu

Tập đoàn bưu chính viễn thông VN

xã Bình Châu

0,082

0,082

 

 

Chuyển tiếp 2022

4

Nhà vỏ trạm tổng đài, nhà lắp thiết bị giao dịch

Tập đoàn bưu chính viễn thông VN

TT Phước Bửu

0,266

0,266

 

 

Chuyển tiếp 2022

5

Trạm tổng đài, nhà máy nồ

Tập đoàn bưu chính viễn thông VN

xã Hòa Bình

0,025

0,025

 

 

Chuyển tiếp 2022

VII

Đất ở (01)

 

 

10,63

10,63

 

 

 

1

Dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư phục vụ di dời các hộ dân đang cư trú trong Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu

Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT

Xã Bưng Riềng

10,63

10,63

 

 

Chuyển tiếp 2022

VIII

Đất của tổ chức sự nghiệp (01)

 

 

14,59

14,59

 

 

 

1

Khu nghỉ dưỡng và Điều dưỡng Trung ương Đảng

UBND huyện

Bình Châu

14,59

14,59

 

 

Đăng ký mới 2022

IX

Đất mặt nước chuyên dùng (01)

 

 

74,14

74,14

 

 

 

1

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa Bến Lội-Bình Châu

UBND huyện

Xã Bình Châu

74,14

74,14

 

 

Chuyển tiếp 2022

X

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

707,01

707,01

 

 

 

1

Thực hiện giao đất, cho thuê đất (Theo Công văn số 7964/UBND-VP ngày 03/8/2020 của UBND tỉnh v/v thực hiện việc giao đất, cho thuê đất 705,51 ha)

Hộ gia đình, cá nhân

Tân Lâm, Hòa Hiệp

705,51

705,51

 

 

Chuyển tiếp 2022

2

Giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân (tái định cư)

Hộ gia đình, cá nhân

Huyện Xuyên Mộc

1,50

1,50

 

 

Đăng ký mới 2022

C

DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT: 40 dự án (38 chuyển tiếp, 02 đăng ký mới)

81,54

67,35

 

67,35

 

I

Đất Thương mại- Dịch vụ (02)

 

 

0,48

0,48

 

0,48

 

1

Cửa hàng xăng, dầu Mai Gia Lâm (thửa 336, tờ 45)

Công ty TNHH Đầu tư Mai Gia Lâm

xã Phước Tân

0,21

0,21

 

0,21

Chuyển tiếp 2022

2

Cửa hàng xăng, dầu Mai Anh

Công ty TNHH Mai Anh

xã Xuyên Mộc

0,27

0,27

 

0,27

Đăng ký mới 2022

II

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (01)

 

 

2,97

2,97

 

2,97

 

1

Nhà máy chế biến phân hữu cơ vi sinh Trung Nam

Công ty CP ĐT SX TMDV XNK Trung Nam

xã Bình Châu

2,97

2,97

 

2,97

Chuyển tiếp 2022

III

Đất ở (02)

 

 

14,96

13,11

 

13,11

 

1

Khu biệt thự Xuân Quang

Công ty Cổ phần Xuân Quang

Phước Thuận

2,38

2,38

 

2,38

Chuyển tiếp 2022

2

Khu biệt thự vườn suối nước nóng Bình châu

Công ty TNHH DV-TM Kim Tơ

xã Bình Châu

12,58

10,73

 

10,73

Chuyển tiếp 2022

IV

Đất khai thác vật liệu xây dựng và khoáng sản (03)

 

 

34,28

21,94

 

21,94

 

1

Khai thác đá xây dựng tại mỏ đá xây dựng Núi Lá tại xã Phước Tân

Công ty TNHH XDTM&DV Minh Tuấn

xã Phước Tân

14,09

5,57

 

5,57

Chuyển tiếp 2022

2

Khai thác cát xây dựng, vật liệu san lấp tại xã Bưng Riềng

Công ty TNHH Đại Lộc

xã Bưng Riềng

12,28

8,46

 

8,46

Chuyển tiếp 2022

3

Khai thác mỏ khoáng sản than bùn Bình Châu

Công ty CP ĐT SX TM DV XNK Trung Nam

Xã Bình Châu

7,91

7,91

 

7,91

Chuyển tiếp 2022

V

Đất cơ sở tôn giáo (30)

 

 

16,14

16,14

 

16,14

 

1

Chi hội Tin lành huyện Xuyên Mộc

Chi hội Tinh lành huyện Xuyên Mộc

TT. Phước Bửu

0,03

0,03

 

0,03

Chuyển tiếp 2022

2

Tịnh thất Tam Bảo

Tịnh thất Tam Bảo

xã Bàu Lâm

0,14

0,14

 

0,14

Chuyển tiếp 2022

3

Cộng Đoàn Xitô Phước Hiệp

Cộng Đoàn Xitô Phước Hiệp

Hòa Hiệp

1,00

1,00

 

1,00

Chuyển tiếp 2022

4

Chùa Linh Sơn

Chùa Linh Sơn

xã Bàu Lâm

0,07

0,07

 

0,07

Chuyển tiếp 2022

5

Giáo xứ Hòa Lâm

Giáo xứ Hòa Lâm

xã Bàu Lâm

1,03

1,03

 

1,03

Chuyển tiếp 2022

6

Viên Tuệ Tự

Viên Tuệ Tự

Phước Thuận

0,92

0,92

 

0,92

Chuyển tiếp 2022

7

Chùa Phước Bửu

Chùa Phước Bửu

Phước Thuận

0,94

0,94

 

0,94

Chuyển tiếp 2022

8

Chùa Hải Thuận

Chùa Hải Thuận

Phước Thuận

0,11

0,11

 

0,11

Chuyển tiếp 2022

9

Chùa Bảo Quang

Chùa Bảo Quang

Hòa Hiệp

0,79

0,79

 

0,79

Chuyển tiếp 2022

10

Tịnh thất Phổ Hiền

Tịnh thất Phổ Hiền

Hòa Hiệp

0,04

0,04

 

0,04

Chuyển tiếp 2022

11

Tịnh thất Tuệ Quang

Tịnh thất Tuệ Quang

Hòa Hiệp

0,52

0,52

 

0,52

Chuyển tiếp 2022

12

Giáo xứ Hoà Thuận

Giáo xứ Hoà Thuận

Hòa Hiệp

1,71

1,71

 

1,71

Chuyển tiếp 2022

13

Cộng Đoàn Vinh Sơn

Cộng Đoàn Vinh Sơn

Hòa Hiệp

1,17

1,17

 

1,17

Chuyển tiếp 2022

14

Chùa Phổ Đà

Chùa Phổ Đà

Hòa Hội

0,26

0,26

 

0,26

Chuyển tiếp 2022

15

NPĐ. Phổ Minh

NPĐ. Phổ Minh

Hòa Hội

0,17

0,17

 

0,17

Chuyển tiếp 2022

16

Chùa Pháp An

Chùa Pháp An

Phước Tân

0,36

0,36

 

0,36

Chuyển tiếp 2022

17

Chùa Bửu Thọ Quang

Chùa Bửu Thọ Quang

Phước Tân

0,15

0,15

 

0,15

Chuyển tiếp 2022

18

Chùa Bình Quang

Chùa Bình Quang

Hòa Bình

2,91

2,91

 

2,91

Chuyển tiếp 2022

19

Tịnh thất Minh Tâm

Tịnh thất Minh Tâm

Hòa Bình

0,09

0,09

 

0,09

Chuyển tiếp 2022

20

Tịnh thất Linh Quang

Tịnh thất Linh Quang

Hòa Bình

0,34

0,34

 

0,34

Chuyển tiếp 2022

21

Tu viện Đa minh Hòa Xuân

Tu viện Đa minh Hòa Xuân

Hòa Bình

0,40

0,40

 

0,40

Chuyển tiếp 2022

22

Tịnh xá Ngọc Viên

Tịnh xá Ngọc Viên

Bông Trang

0,35

0,35

 

0,35

Chuyển tiếp 2022

23

Chùa Dược Sư

Chùa Dược Sư

Bình Châu

0,19

0,19

 

0,19

Chuyển tiếp 2022

24

Chùa Viên Thông

Chùa Viên Thông

Bình Châu

0,30

0,30

 

0,30

Chuyển tiếp 2022

25

Thiền Thất Bửu Hạnh

Thiền Thất Bửu Hạnh

Bình Châu

0,42

0,42

 

0,42

Chuyển tiếp 2022

26

Thiền viện Giác Tuệ

Thiền viện Giác Tuệ

Bình Châu

0,48

0,48

 

0,48

Chuyển tiếp 2022

27

Tịnh thất Ngọc Thuận

Tịnh thất Ngọc Thuận

Bình Châu

0,05

0,05

 

0,05

Chuyển tiếp 2022

28

Tịnh thất Khánh An

Tịnh thất Khánh An

Bình Châu

0,45

0,45

 

0,45

Chuyển tiếp 2022

29

Tịnh thất Bảo Minh Thọ

Tịnh thất Bảo Minh Thọ

Bình Châu

0,13

0,13

 

0,13

Chuyển tiếp 2022

30

Cơ sở Đạo Hòa Hưng

Cơ sở đạo Hòa Hưng

Hòa Hưng

0,12

0,12

 

0,12

Đăng ký mới 2022

31

Giáo họ biệt lập Hòa Vinh

Giáo họ biệt lập Hòa Vinh

xã Hòa Hiệp

0,61

0,61

 

0,61

Đăng ký mới 2022

VI

Đất nông nghiệp khác (02)

 

 

12,71

12,71

 

12,71

 

1

Dự án Trại chăn nuôi gia cầm của bà Mai Thị Lộc

Bà Mai Thị Lộc

xã Bưng Riềng

5,90

5,90

 

5,90

Chuyển tiếp 2022

2

Trại chăn nuôi heo nái Quang Anh

Công ty TNHH ĐTXD TM Quang Anh

Hòa Hội

6,81

6,81

 

6,81

Chuyển tiếp 2022

VII

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

89,44

89,44

 

89,44

 

1

Chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất ở

Hộ gia đình, cá nhân

Huyện Xuyên Mộc

38,42

38,42

 

38,42

Đăng ký mới 2022

2

Chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất phi nông nghiệp

Hộ gia đình, cá nhân

Huyện Xuyên Mộc

8,00

8,00

 

8,00

Đăng ký mới 2022

3

Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm

Hộ gia đình, cá nhân

Huyện Xuyên Mộc

38,50

38,50

 

38,50

Đăng ký mới 2022

4

Chuyển mục đích sử dụng từ đất cây hàng năm và cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác

Hộ gia đình, cá nhân

Huyện Xuyên Mộc

4,52

4,52

 

4,52

Đăng ký mới 2022

D

DỰ ÁN THỰC HIỆN THEO HÌNH THỨC NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, THUÊ QSDĐ, NHẬN GÓP VỐN BẰNG QSDĐ: 01 dự án

42,98

42,98

 

42,98

 

1

Khu dân cư Sông Ray-Hồ Tràm

Công ty Cổ phần Sông Hồng-Vũng Tàu

Xã Phước Thuận

42,98

42,98

 

42,98

Đăng ký mới 2022

 

PHỤ LỤC 02:

DANH MỤC CÁC KHU ĐẤT DỰ KIẾN ĐẤU GIÁ, ĐẤU THẦU QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN XUYÊN MỘC.
(Kèm theo Quyết định số 1433/QĐ-UBND ngày 11/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

STT

Tên khu đất

Đơn vị đang quản lý

Địa điểm

Diện tích (ha)

Loại đất đưa ra đấu giá

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

TỔNG CỘNG

 

 

578,30

 

 

1

Khu đất thu hồi dự án An Lộc Sơn

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh BRVT

Xã Phước Thuận

2,50

Đất Thương mại, dịch vụ

Chuyển tiếp 2022

2

Khu đất có diện tích 13,1 ha tại xã Bưng Riềng

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh BRVT

xã Bưng Riềng

13,10

Thương mại - Dịch vụ

Chuyển tiếp 2022

3

Khu nghi dưỡng sinh thái Intercontinental Bình Châu Grace Celine resort

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh BRVT

xã Bình Châu

4,30

Thương mại - Dịch vụ

Chuyển tiếp 2022

4

Khu đất thuộc dự án: Vườn thú hoang dã Safari huyện Xuyên Mộc

Sở Du lịch tỉnh BRVT

xã Bưng Riềng; xã Bình Châu

507,00

Đất Thương mại, dịch vụ 82,6ha; Đất lâm nghiệp 424,4ha

Chuyển tiếp 2022

5

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm VLXD khu đất 20ha

UBND huyện Xuyên Mộc

xã Bưng Riềng

20,00

Đất khai thác khoáng sản làm VLXD

Chuyển tiếp 2022

6

Đấu giá, đấu thầu dự án có sử dụng đất (khu đất 28ha)

UBND huyện Xuyên Mộc

xã Phước Thuận

28,00

Thương mại - Dịch vụ

Chuyển tiếp 2022

7

Đấu giá QSD 16.666,8m2 đất tại Chợ trung tâm huyện Xuyên Mộc

UBND huyện Xuyên Mộc

Xã Xuyên Mộc

1,67

Đất ở

Chuyển tiếp 2022

8

Danh mục đất công để xuất đấu giá QSD đất

UBND huyện Xuyên Mộc

huyện Xuyên Mộc

1,73

 

Chuyển tiếp 2022

Đất đối diện trụ sở ấp Gò Cốt (thửa 145, tờ 10)

UBND xã Phước Thuận

xã Phước Thuận

0,0223

Đất ở

 

Đất vườn giá tỵ cũ Ấp 5 (thừa 41,95; tờ 2)

UBND xã Hòa Bình

xã Hòa Bình

0,05617

Đất ở

 

Giếng nước (thửa 563, mpt 283; tờ 21)

UBND xã Bưng Riềng

Xã Bưng Riềng

0,01994

Đất ở

 

Trụ sở ấp 3 cũ (thửa 1588; tờ 71)

UBND xã Bàu Lâm

Xã Bàu Lâm

0,0266

Đất ở

 

Trụ sở ấp 1 cũ (thửa 88; tờ 35)

UBND xã Hòa Hội

xã Hòa Hội

0,1617

Đất ở

 

Lò gạch cũ (thửa 71; tờ 35)

UBND xã Hòa Hội

Xã Hòa Hội

1,2034

Đất sản xuất kinh doanh

 

Trụ sở ấp TB2 cũ (thừa 55; tờ 55)

UBND xã Bình Châu

xã Bình Châu

0,0061

Đất ở

 

Đất lớp MG ấp Láng Găng (thửa 2047, 1050; tờ 30)

UBND xã Bình Châu

Xã Bình Châu

0,0401

Đất ở

 

Trụ sở UBND TT cũ (thửa 130, 31; tờ 23)

UBND thị trấn Phước Bửu

TT, Phước Bửu

0,15335

Đất ở, kết hợp TMDV

 

Khu đất phía sau nhà hàng Hòa Phát (thửa 127, 01; tờ 23, 30)

UBND thị trấn Phước Bửu

TT. Phước Bửu

0,03

Đất ở

 

Đất công ấp Việt Kiều (thửa 59; tờ 23)

UBND xã Phước Tân

Xã Phước Tân

0,01232

Đất ở

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1433/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

  • Số hiệu: 1433/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/05/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Người ký: Nguyễn Công Vinh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/05/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản