Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1335/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 21 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị ;định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày 12/7/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2682/TTr-SNV ngày 07/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên cơ sở Quy trình được phê duyệt tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1335/QĐ-UBND ngày 21/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
2 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện, thành phố |
3 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện, thành phố |
4 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện, thành phố |
5 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện, thành phố |
6 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện, thành phố |
7 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện, thành phố |
8 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thành phố thuộc tỉnh trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Trình tự thủ tục | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời hạn thực hiện |
1. Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | |||
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND huyện, thành phố | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ huyện, thành phố xử lý | Ngay sau khi UBND huyện, thành phố nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Bước 2 | Công chức Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố xử lý hồ sơ | |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ, thành phố | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | |
Bước 5 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND huyện, thành phố | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | |
2. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện, thành phố | |||
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND huyện, thành phố | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ huyện, thành phố xử lý | Ngay sau khi UBND huyện, thành phố nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Bước 2 | Công chức Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố xử lý hồ sơ | |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ, thành phố | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | |
Bước 5 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND huyện, thành phố | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | |
3. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện, thành phố | |||
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND huyện, thành phố | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ huyện, thành phố xử lý | Ngay sau khi UBND huyện, thành phố nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Bước 2 | Công chức Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố xử lý hồ sơ | |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ, thành phố | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | |
Bước 5 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND huyện, thành phố | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | |
4. Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện, thành phố | |||
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND huyện, thành phố | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ huyện, thành phố xử lý | Ngay sau khi UBND huyện, thành phố nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Bước 2 | Công chức Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố xử lý hồ sơ | |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ, thành phố | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | |
Bước 5 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND huyện, thành phố | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | |
5. Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện, thành phố | |||
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND huyện, thành phố | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ huyện, thành phố xử lý | 01 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố xử lý hồ sơ | 08 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ, thành phố | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | 05 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 03 ngày |
Bước 5 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND huyện, thành phố | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 01 ngày |
| Thời gian thực hiện | 18 ngày | |
6. Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện, thành phố | |||
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND huyện, thành phố | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ huyện, thành phố xử lý | 01 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố xử lý hồ sơ | 08 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ, thành phố | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | 05 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 03 ngày |
Bước 5 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND huyện, thành phố | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 01 ngày |
| Thời gian thực hiện | 18 ngày | |
7. Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện, thành phố | |||
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND huyện, thành phố | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ huyện, thành phố xử lý | 01 ngày |
Bước 2 | Công chức Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố xử lý hồ sơ | 08 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ, thành phố | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | 05 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 03 ngày |
Bước 5 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND huyện, thành phố | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 01 ngày |
| Thời gian thực hiện | 18 ngày | |
8. Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thành phố thuộc tỉnh trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | |||
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND huyện, thành phố | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Nội vụ huyện, thành phố xử lý | Ngay sau khi UBND huyện, thành phố nhận được văn bản thông báo hợp lệ |
Bước 2 | Công chức Phòng Nội vụ huyện, thành phố | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng Nội vụ huyện, thành phố xử lý hồ sơ | |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ, thành phố | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND huyện, thành phố | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | |
Bước 5 | Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa của UBND huyện, thành phố | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
BẢN ĐỒ QUY TRÌNH CÁC BƯỚC
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân cấp huyện:
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1335/QĐ-UBND ngày 21/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
2 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
3 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
4 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
5 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
6 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
7 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
8 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
9 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
10 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Trình tự thủ tục | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời hạn thực hiện |
| |
1. Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
| ||||
Bước 1 | Bộ phận một cửa của UBND cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý | 01 ngày |
| |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của cấp xã | Thẩm tra, tham mưu xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp xã phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ sơ | 05 ngày |
| |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 03 ngày |
| |
Bước 4 | Bộ phận một cửa của UBND cấp xã | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 01 ngày |
| |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC | 10 ngày |
| ||
2. Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
| ||||
Bước 1 | Bộ phận một cửa của UBND cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý | 01 ngày |
| |
Bước 2 | Bộ phận chuyện môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của cấp xã | Thẩm tra, tham mưu xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp xã phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ sơ | 05 ngày |
| |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 03 ngày |
| |
Bước 4 | Bộ phận một cửa của UBND cấp xã | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 01 ngày |
| |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC | 10 ngày |
| ||
3. Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | |||||
Bước 1 | Bộ phận một cửa của UBND cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý | 01 ngày | ||
Bước 2 | Bộ phận chuyện môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của cấp xã | Thẩm tra, tham mưu xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp xã phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ sơ | 08 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 04 ngày | ||
Bước 4 | Bộ phận một cửa của UBND cấp xã | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 01 ngày | ||
| Tổng thời gian thực hiện TTHC | 14 ngày | |||
4. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | |||||
Bước 1 | Bộ phận một cửa của UBND cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý | Ngay sau khi UBND xã, phường, thị trấn nhận được văn bản thông báo hợp lệ | ||
Bước 2 | Bộ phận chuyện môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của cấp xã | Thẩm tra, tham mưu xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp xã phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ sơ | |||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | |||
Bước 4 | Bộ phận một cửa của UBND cấp xã | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | |||
5. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | |||||
Bước 1 | Bộ phận một cửa của UBND cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý | Ngay sau khi UBND xã, phường, thị trấn nhận được văn bản thông báo hợp lệ | ||
Bước 2 | Bộ phận chuyện môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của cấp xã | Thẩm tra, tham mưu xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp xã phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ sơ | |||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | |||
Bước 4 | Bộ phận một cửa của UBND cấp xã | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | |||
6. Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | |||||
Bước 1 | Bộ phận một cửa của UBND cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý | 01 ngày | ||
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của cấp xã | Thẩm tra, tham mưu xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp xã phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ sơ | 05 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 03 ngày | ||
Bước 4 | Bộ phận một cửa của UBND cấp xã | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 01 ngày | ||
| Tổng thời gian thực hiện TTHC | 10 ngày | |||
7. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | |||||
Bước 1 | Bộ phận một cửa của UBND cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý | 01 ngày | ||
Bước 2 | Bộ phận chuyện môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của cấp xã | Thẩm tra, tham mưu xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp xã phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ sơ | 05 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 03 ngày | ||
Bước 4 | Bộ phận một cửa của UBND cấp xã | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 01 ngày | ||
| Tổng thời gian thực hiện TTHC | 10 ngày | |||
8. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | |||||
Bước 1 | Bộ phận một cửa của UBND cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý | 01 ngày | ||
Bước 2 | Bộ phận chuyện môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của cấp xã | Thẩm tra, tham mưu xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp xã phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ sơ | 08 ngày | ||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC 4 | 04 ngày | ||
Bước 4 | Bộ phận một cửa của UBND cấp xã | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 01 ngày | ||
| Tổng thời gian thực hiện TTHC | 14 ngày | |||
9. Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | |||||
Bước 1 | Bộ phận một cửa của UBND cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý | Ngay sau khi UBND xã, phường, thị trấn nhận được văn bản thông báo hợp lệ | ||
Bước 2 | Bộ phận chuyện môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của cấp xã | Thẩm tra, tham mưu xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp xã phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ sơ | |||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | |||
Bước 4 | Bộ phận một cửa của UBND cấp xã | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | |||
10. Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | |||||
Bước 1 | Bộ phận một cửa của UBND cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý | Ngay sau khi UBND xã, phường, thị trấn nhận được văn bản thông báo hợp lệ | ||
Bước 2 | Bộ phận chuyện môn phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo của cấp xã | Thẩm tra, tham mưu xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp xã phụ trách công tác tín ngưỡng, tôn giáo xử lý hồ sơ | |||
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | |||
Bước 4 | Bộ phận một cửa của UBND cấp xã | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | |||
BẢN ĐỒ QUY TRÌNH CÁC BƯỚC
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân cấp xã:
- 1Quyết định 4142/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai áp dụng cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 1297/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3Quyết định 2851/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 2058/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Tôn giáo do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 5Kế hoạch 97/KH-UBND về kiểm tra tình hình thi hành pháp luật và thực hiện pháp luật về tín ngưỡng, tôn giáo; kiểm tra, rà soát văn bản quy phạm pháp luật và văn bản chứa đựng quy phạm pháp luật liên quan đến tín ngưỡng, tôn giáo năm 2020 do tỉnh Sơn La ban hành
- 6Quyết định 895/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ Thủ tục hành chính lĩnh vực tôn giáo thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nội vụ thực hiện tại cổng dịch vụ công của tỉnh Đắk Nông
- 7Quyết định 1825/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng; tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hội; thi đua, khen thưởng; tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 1146/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ, Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, Tín ngưỡng, tôn giáo, Thi đua - Khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 10Quyết định 1440/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Kế hoạch 4244/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 4142/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai áp dụng cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 10Quyết định 1297/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 11Quyết định 2851/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 12Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 2058/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Tôn giáo do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 14Kế hoạch 97/KH-UBND về kiểm tra tình hình thi hành pháp luật và thực hiện pháp luật về tín ngưỡng, tôn giáo; kiểm tra, rà soát văn bản quy phạm pháp luật và văn bản chứa đựng quy phạm pháp luật liên quan đến tín ngưỡng, tôn giáo năm 2020 do tỉnh Sơn La ban hành
- 15Quyết định 895/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ Thủ tục hành chính lĩnh vực tôn giáo thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nội vụ thực hiện tại cổng dịch vụ công của tỉnh Đắk Nông
- 16Quyết định 1825/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng; tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 17Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hội; thi đua, khen thưởng; tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 18Quyết định 1146/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ, Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, Tín ngưỡng, tôn giáo, Thi đua - Khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 1335/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 1335/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/08/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Lưu Xuân Vĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra