- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2555/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4142/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 27 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI ÁP DỤNG CHO ĐỐI TƯỢNG LÀ TỔ CHỨC, CƠ SỞ TÔN GIÁO, NGƯỜI VIỆT NAM ĐỊNH CƯ Ở NƯỚC NGOÀI, DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ, TỔ CHỨC NƯỚC NGOÀI CÓ CHỨC NĂNG NGOẠI GIAO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 796/TTr- STNMT ngày 12 tháng 11 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai áp dụng cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh Quảng Bình, Sở Tài chính, UBND cấp huyện và các cơ quan có liên quan xây dựng và phê duyệt hoặc trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20 tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính
Trong đó, việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức và việc luân chuyển hồ sơ, kết quả liên thông giữa các cơ quan, đơn vị với nhau và với UBND tỉnh được thực hiện thông qua Trung tâm Hành chính công tỉnh hoặc Bộ phận một cửa của các cơ quan, đơn vị theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI ÁP DỤNG CHO ĐỐI TƯỢNG LÀ TỔ CHỨC, CƠ SỞ TÔN GIÁO, NGƯỜI VIỆT NAM ĐỊNH CƯ Ở NƯỚC NGOÀI, DOANH NGHIỆP CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ, TỔ CHỨC NƯỚC NGOÀI CÓ CHỨC NĂNG NGOẠI GIAO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4142 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính công bố mới
STT | Tên các thủ tục hành chính | Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | Trang |
A. Các thủ tục giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất, thẩm định phương án sử dụng đất |
| 11 | |
1 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Có | 11 |
2 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình | Có | 18 |
3 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | Có | 25 |
4 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Có | 28 |
5 | Thủ tục điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 | Có | 35 |
6 | Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | Có | 39 |
7 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất | Có | 43 |
8 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe doạ tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi các hiện tượng thiên tai khác đe doạ tính mạng con người | Có | 47 |
9 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | Có | 50 |
10 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | Có | 56 |
11 | Thủ tục thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp | Có | 59 |
B. Các thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
| 62 | |
12 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Có | 62 |
13 | Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Có | 69 |
14 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Có | 79 |
15 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Có | 87 |
16 | Thủ tục đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | Có | 93 |
17 | Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | Có | 99 |
18 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | Có | 101 |
19 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | Có | 106 |
20 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Có | 110 |
21 | Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê trong trường hợp người sử dụng đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Có | 116 |
22 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Có | 123 |
23 | Thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất; giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức, chuyển đổi công ty | Có | 126 |
24 | Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | Có | 131 |
25 | Thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | Có | 135 |
26 | Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | Có | 140 |
27 | Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Có | 146 |
28 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Có | 149 |
29 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất | Có | 152 |
30 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận | Có | 156 |
31 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | Có | 160 |
32 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | Có | 163 |
33 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Có | 166 |
34 | Thủ tục chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | Có | 169 |
35 | Thủ tục cung cấp thông tin, dữ liệu về đất đai | Có | 172 |
C. Các thủ tục hòa giải và giải quyết tranh chấp đất đai |
| 174 | |
36 | Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai đối với trường hợp có thay đổi hiện trạng về ranh giới sử dụng đất (thẩm quyền công nhận việc thay đổi ranh giới thửa đất của UBND tỉnh) | Có | 174 |
37 | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh | Có | 177 |
2. Danh mục các biểu mẫu, phụ lục đính kèm nội dung công bố thủ tục hành chính
STT | TÊN BIỂU MẪU, PHỤ LỤC ĐÍNH KÈM | Trang |
1 | Đơn xin giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT | 179 |
2 | Quyết định giao đất theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT | 180 |
3 | Quyết định cho thuê đất theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT | 182 |
4 | Hợp đồng cho thuê đất theo Mẫu số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT | 184 |
5 | Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo Mẫu số 05 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT | 186 |
6 | Quyết định thu hồi đất mẫu số 10 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT | 187 |
7 | Quyết định cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất mẫu số 11 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT | 188 |
8 | Thông báo thu hồi đất theo mẫu số 07 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT | 189 |
9 | Biên bản giao đất trên thực địa theo mẫu số 06 ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT | 190 |
10 | Quyết định gia hạn quyền sử dụng đất mẫu số 13 ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT | 191 |
11 | Mẫu phiếu 01, 02, 03, 04 thu thập về thông tin thửa đất ban hành kèm theo thông tư số 36/2014/BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường | 192 |
12 | Mẫu số 04a/ĐK: Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT | 198 |
13 | Mẫu số 04b/ĐK: Danh sách người sử dụng chung thửa đất, chủ sở hữu chung tài sản gắn liền với đất Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT | 200 |
14 | Mẫu số 04c/ĐK: Danh sách các thửa đất nông nghiệp của cùng một người sử dụng, người được giao quản lý đất Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT | 201 |
15 | Mẫu số 04d/ĐK: Danh sách tài sản gắn liền với đất trên cùng một thửa đất Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT | 202 |
16 | Mẫu số 05/ĐK: Phiếu lấy ý kiến khu dân cư Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT | 203 |
17 | Mẫu số 06/ĐK: Danh sách công khai kết quả kiểm tra hồ sơ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT | 204 |
18 | Mẫu số 07/ĐK: Phiếu lấy ý kiến về việc chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT | 205 |
19 | Mẫu số 08a/ĐK: Báo cáo kết quả rà soát hiện trạng sử dụng đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT | 206 |
20 | Mẫu số 08b/ĐK: Thống kê các thửa đất ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT | 208 |
21 | Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất Mẫu số 09/ĐK Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT | 209 |
22 | Đơn đề nghị cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Mẫu số 10/ĐK Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT | 211 |
23 | Đơn đề nghị tách thửa hoặc hợp thửa Mẫu số 11/ĐK Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT | 213 |
24 | Phiếu yêu cầu cung cấp dữ liệu đất đai Mẫu số 01/PYC ban hành kèm theo Thông tư số 34/2014/TT-BTNMT | 215 |
25 | Hợp đồng cung cấp dữ liệu đất đai Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 34/2014/TT-BTNMT | 216 |
26 | Thông báo về việc nộp tiền sử dụng đất theo Mẫu số 02/TSDĐ ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC | 218 |
27 | Tờ khai tiền thuê đất, thuê mặt nước theo mẫu số 01/TMĐN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC | 220 |
28 | Tờ khai tiền sử dụng đất theo mẫu số 01/TSDĐ ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC | 222 |
29 | Tờ khai thuế sử dụng đất Phi nông nghiệp (Dùng cho tổ chức) | 224 |
30 | Tờ khai lệ phí trước bạ theo Mẫu số 01/LPTB ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC | 226 |
3. Danh mục thủ tục hành chính công bố hủy bỏ, bãi bỏ
STT | Số hồ sơ TTHC | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
A. Các thủ tục liên quan đến thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, gia hạn quyền sử dụng đất. | |||
1 | T-QBI-282619-TT tại Quyết định số 2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất | Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
2 | T-QBI-282620-TT tại Quyết định số 2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh | Thủ tục thông báo thu hồi đất | Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
3 | T-QBI-282621-TT tại Quyết định số 2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh | Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh, phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
4 | T-QBI-282622-TT tại Quyết định số 2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với trường hợp thuộc thẩm quyền giao đất, cho thuê đất của UBND tỉnh | Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
5 | T-QBI-282623-TT tại Quyết định số 2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh | Thủ tục gia hạn sử dụng đất | Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
6 | T-QBI-282624-TT tại Quyết định số 2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức | Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
7 | T-QBI-282625-TT tại Quyết định số 2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh | Thủ tục xác định giá đất cụ thể | Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
B. Các thủ tục về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất; đăng ký biến động sau cấp giấy chứng nhận | |||
8 | T-QBI-282626-TT tại Quyết định số 2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
9 | T-QBI-282627-TT tại Quyết định số 2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh | Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
10 | T-QBI-282628-TT tại Quyết định số 2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
11 | T-QBI-282629-TT tại Quyết định số 2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
12 | T-QBI-282630-TT tại Quyết định số 2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh | Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận | Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
13 | T-QBI-282631-TT tại Quyết định số 2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh | Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
14 | T-QBI-282632-TT tại Quyết định số 2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
15 | T-QBI-282633-TT tại Quyết định số 2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
16 | T-QBI-282634-TT tại Quyết định số 2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
17 | T-QBI-282635-TT tại Quyết định số 2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh | Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
18 | T-QBI-282636-TT tại Quyết định số 2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
19 | T-QBI-282637-TT tại Quyết định số 2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất | Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
20 | T-QBI-282638-TT tại Quyết định số 2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
21 | T-QBI-282639-TT tại Quyết định số 2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh | Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
22 | T-QBI-282640-TT tại Quyết định số 2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
23 | T-QBI-282641-TT tại Quyết định số 2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
24 | T-QBI-282642-TT tại Quyết định số 2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất | Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
25 | T-QBI-282643-TT tại Quyết định số 2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
26 | T-QBI-282644-TT tại Quyết định số 2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất | Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
27 | T-QBI-282645-TT tại Quyết định số 2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
28 | T-QBI-282646-TT tại Quyết định số 2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
29 | T-QBI-282647-TT tại Quyết định số 2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh | Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh | Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
30 | T-QBI-282648-TT tại Quyết định số 2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh | Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai | Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
31 | T-QBI-282649-TT tại Quyết định số 2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh | Thủ tục khai tiền thuê đất, thuê mặt nước | Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
32 | T-QBI-282650-TT tại Quyết định số 2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh | Thủ tục khai tiền sử dụng đất | Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
33 | QBI-285968 tại Quyết định số 2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh | Thủ tục khai Lệ phí trước bạ nhà đất | Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 4089/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hoá
- 2Quyết định 4441/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai, Môi trường, Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 4581/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai áp dụng cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 1043/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục quy trình thực hiện thí điểm đối với nhóm thủ tục hành chính liên thông về đầu tư dự án cửa hàng xăng dầu trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 1335/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 2216/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực ngoại giao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Ngoại vụ tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 1824/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đối ngoại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 05 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 10Quyết định 1008/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực ngoại giao thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 07/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quy định trình tự, thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai áp dụng cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao trên địa bàn tỉnh Quảng Bình kèm theo Quyết định 16/2018/QĐ-UBND
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2555/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 7Quyết định 4089/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hoá
- 8Quyết định 4441/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai, Môi trường, Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 4581/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai áp dụng cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 10Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 1043/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục quy trình thực hiện thí điểm đối với nhóm thủ tục hành chính liên thông về đầu tư dự án cửa hàng xăng dầu trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 1335/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 2216/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực ngoại giao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Ngoại vụ tỉnh Lâm Đồng
- 14Quyết định 1824/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đối ngoại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ngãi
- 15Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 05 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 16Quyết định 1008/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực ngoại giao thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 17Quyết định 07/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quy định trình tự, thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai áp dụng cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao trên địa bàn tỉnh Quảng Bình kèm theo Quyết định 16/2018/QĐ-UBND
Quyết định 4142/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai áp dụng cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 4142/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/11/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Nguyễn Tiến Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/11/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực