- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1297/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 30 tháng 05 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền, địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của UBND tỉnh; Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ; UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Văn phòng UBND tỉnh; Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ; UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA BAN TÔN GIÁO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1297/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh)
1. Thủ tục cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện(*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý. | 04 giờ |
Bước 2 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân công giải quyết(**) | 04 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Ban; Phòng Nghiệp vụ; các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 468 giờ |
3.1 | Phòng Nghiệp vụ | Tham mưu lãnh đạo Ban Công văn lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan hoặc tổ chức họp liên ngành để bàn hướng giải quyết | 40 giờ |
3.2 | Lãnh đạo Ban | Ký phê duyệt Công văn hoặc chủ trì họp liên ngành | 04 giờ |
3.3 | Các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan | Cho ý kiến liên quan đến việc cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở tỉnh (Trong thời hạn 376 giờ kể cả thời gian luân chuyển hồ sơ nếu Ban Tôn giáo chưa nhận được ý kiến bằng văn bản hoặc tại hội nghị liên ngành thì xem như các cơ quan, đơn vị, địa phương thống nhất với phương án giải quyết của Ban Tôn giáo) | 376 giờ |
3.4 | Phòng Nghiệp vụ | Tham mưu dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở tỉnh | 40 giờ |
3.5 | Lãnh đạo Ban | Xem xét, ký Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo hoặc văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở tỉnh | 08 giờ |
Bước 4 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (gồm bản điện tử và bản giấy) | 04 giờ |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 480 giờ |
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(****) - Trường hợp Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn có thẩm quyền ký phê duyệt kết quả thì bỏ qua bước 5 và chuyển qua bước 6.
2. Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện(*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý. | 01 giờ |
Bước 2 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân công giải quyết(**) | 01 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 02 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Ban ký phê duyệt kết quả | 01 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 giờ |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Ban Tôn giáo | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả giải quyết cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (gồm bản điện tử và bản giấy) | 02 giờ |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 giờ |
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(****) - Trường hợp Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn có thẩm quyền ký phê duyệt kết quả thì bỏ qua bước 5 và chuyển qua bước 6.
3. Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện(*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý. | 01 giờ |
Bước 2 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân công giải quyết(**) | 01 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 02 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Ban ký phê duyệt kết quả | 01 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 giờ |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Ban Tôn giáo | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả giải quyết cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (gồm bản điện tử và bản giấy) | 02 giờ |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/ cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 giờ |
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(****) - Trường hợp Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn có thẩm quyền ký phê duyệt kết quả thì bỏ qua bước 5 và chuyển qua bước 6.
4. Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện(*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý. | 04 giờ |
Bước 2 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân công giải quyết(**) | 04 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Ban; Phòng Nghiệp vụ; các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 148 giờ |
3.1 | Phòng Nghiệp vụ | Tham mưu lãnh đạo Ban Công văn lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan hoặc tổ chức họp liên ngành để bàn hướng giải quyết | 24 giờ |
3.2 | Lãnh đạo Ban | Ký phê duyệt Công văn hoặc chủ trì họp liên ngành | 04 giờ |
3.3 | Các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan | Cho ý kiến liên quan đến việc đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Trong thời hạn 92 giờ kể cả thời gian luân chuyển hồ sơ nếu Ban Tôn giáo chưa nhận được ý kiến bằng văn bản hoặc tại hội nghị liên ngành thì xem như các cơ quan, đơn vị, địa phương thống nhất với phương án giải quyết của Ban Tôn giáo) | 92 giờ |
3.4 | Phòng Nghiệp vụ | Tham mưu văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) việc bổ nhiệm, bầu cử, suy cử chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 24 giờ |
3.5 | Lãnh đạo Ban | Xem xét, ký phê duyệt văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) việc bổ nhiệm, bầu cử, suy cử chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 04 giờ |
Bước 4 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (gồm bản điện tử và bản giấy) | 04 giờ |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/ cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ |
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(****) - Trường hợp Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn có thẩm quyền ký phê duyệt kết quả thì bỏ qua bước 5 và chuyển qua bước 6.
5. Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện(*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý. | 04 giờ |
Bước 2 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân công giải quyết(**) | 04 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Ban; Phòng Nghiệp vụ; các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 148 giờ |
3.1 | Phòng Nghiệp vụ | Tham mưu lãnh đạo Ban Công văn lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan hoặc tổ chức họp liên ngành để bàn hướng giải quyết | 24 giờ |
3.2 | Lãnh đạo Ban | Ký phê duyệt Công văn hoặc chủ trì họp liên ngành | 04 giờ |
3.3 | Các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan | Cho ý kiến liên quan đến việc đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh (Trong thời hạn 92 giờ kể cả thời gian luân chuyển hồ sơ nếu Ban Tôn giáo chưa nhận được ý kiến bằng văn bản hoặc tại hội nghị liên ngành thì xem như các cơ quan, đơn vị, địa phương thống nhất với phương án giải quyết của Ban Tôn giáo) | 92 giờ |
3.4 | Phòng Nghiệp vụ | Tham mưu văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) việc bổ nhiệm, bầu cử, suy cử chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh | 24 giờ |
3.5 | Lãnh đạo Ban | Xem xét, ký phê duyệt văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) việc bổ nhiệm, bầu cử, suy cử chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh | 04 giờ |
Bước 4 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (gồm bản điện tử và bản giấy) | 04 giờ |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ |
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(****) - Trường hợp Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn có thẩm quyền ký phê duyệt kết quả thì bỏ qua bước 5 và chuyển qua bước 6.
6. Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện(*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý. | 01 giờ |
Bước 2 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân công giải quyết(**) | 01 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 02 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Ban ký phê duyệt kết quả | 01 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 giờ |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Ban Tôn giáo | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả giải quyết cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (gồm bản điện tử và bản giấy) | 02 giờ |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/ cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 giờ |
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(****) - Trường hợp Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn có thẩm quyền ký phê duyệt kết quả thì bỏ qua bước 5 và chuyển qua bước 6.
7. Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện(*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý. | 01 giờ |
Bước 2 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân công giải quyết (**) | 01 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 02 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Ban ký phê duyệt kết quả | 01 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 giờ |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Ban Tôn giáo | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả giải quyết cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (gồm bản điện tử và bản giấy) | 02 giờ |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 giờ |
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(****) - Trường hợp Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn có thẩm quyền ký phê duyệt kết quả thì bỏ qua bước 5 và chuyển qua bước 6.
8. Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện(*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý. | 01 giờ |
Bước 2 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân công giải quyết(**) | 01 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 02 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Ban ký phê duyệt kết quả | 01 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 giờ |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Ban Tôn giáo | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả giải quyết cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (gồm bản điện tử và bản giấy) | 02 giờ |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 giờ |
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(****) - Trường hợp Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn có thẩm quyền ký phê duyệt kết quả thì bỏ qua bước 5 và chuyển qua bước 6.
9. Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện(*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý. | 01 giờ |
Bước 2 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân công giải quyết (**) | 01 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 02 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Ban ký phê duyệt kết quả | 01 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 giờ |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Ban Tôn giáo | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả giải quyết cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (gồm bản điện tử và bản giấy) | 02 giờ |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 giờ |
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(****) - Trường hợp Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn có thẩm quyền ký phê duyệt kết quả thì bỏ qua bước 5 và chuyển qua bước 6.
10. Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện(*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý. | 01 giờ |
Bước 2 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân công giải quyết(**) | 01 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 02 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Ban ký phê duyệt kết quả | 01 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 giờ |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Ban Tôn giáo | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả giải quyết cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (gồm bản điện tử và bản giấy) | 02 giờ |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 giờ |
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(****) - Trường hợp Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn có thẩm quyền ký phê duyệt kết quả thì bỏ qua bước 5 và chuyển qua bước 6.
11. Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện(*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý. | 01 giờ |
Bước 2 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân công giải quyết(**) | 01 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 02 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Ban ký phê duyệt kết quả | 01 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 giờ |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Ban Tôn giáo | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả giải quyết cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (gồm bản điện tử và bản giấy) | 02 giờ |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 giờ |
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(****) - Trường hợp Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn có thẩm quyền ký phê duyệt kết quả thì bỏ qua bước 5 và chuyển qua bước 6.
12. Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện(*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý. | 01 giờ |
Bước 2 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân công giải quyết(**) | 01 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 02 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Ban ký phê duyệt kết quả | 01 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 giờ |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Ban Tôn giáo | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả giải quyết cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (gồm bản điện tử và bản giấy) | 02 giờ |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 giờ |
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(****) - Trường hợp Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn có thẩm quyền ký phê duyệt kết quả thì bỏ qua bước 5 và chuyển qua bước 6.
13. Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện(*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý. | 01 giờ |
Bước 2 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân công giải quyết(**) | 01 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 02 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Ban ký phê duyệt kết quả | 01 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 giờ |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Ban Tôn giáo | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả giải quyết cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (gồm bản điện tử và bản giấy) | 02 giờ |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 giờ |
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(****) - Trường hợp Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn có thẩm quyền ký phê duyệt kết quả thì bỏ qua bước 5 và chuyển qua bước 6.
14. Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện(*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý. | 04 giờ |
Bước 2 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân công giải quyết(**) | 04 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Ban; Phòng Nghiệp vụ; các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 228 giờ |
3.1 | Phòng Nghiệp vụ | Tham mưu lãnh đạo Ban Công văn lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan hoặc tổ chức họp liên ngành để bàn hướng giải quyết | 24 giờ |
3.2 | Lãnh đạo Ban | Ký phê duyệt Công văn hoặc chủ trì họp liên ngành | 04 giờ |
3.3 | Các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan | Cho ý kiến liên quan đến việc mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo (Trong thời hạn 172 giờ kể cả thời gian luân chuyển hồ sơ nếu Ban Tôn giáo chưa nhận được ý kiến bằng văn bản hoặc tại hội nghị liên ngành thì xem như các cơ quan, đơn vị, địa phương thống nhất với phương án giải quyết của Ban Tôn giáo) | 172 giờ |
3.4 | Phòng Nghiệp vụ | Tham mưu văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) việc mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | 24 giờ |
3.5 | Lãnh đạo Ban | Xem xét, ký phê duyệt văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) việc mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | 04 giờ |
Bước 4 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (gồm bản điện tử và bản giấy) | 04 giờ |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/ cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ |
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(****) - Trường hợp Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn có thẩm quyền ký phê duyệt kết quả thì bỏ qua bước 5 và chuyển qua bước 6.
15. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc tỉnh
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện(*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý. | 01 giờ |
Bước 2 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân công giải quyết(**) | 01 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 02 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Ban ký phê duyệt kết quả | 01 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 giờ |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Ban Tôn giáo | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả giải quyết cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (gồm bản điện tử và bản giấy) | 02 giờ |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 giờ |
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(****) - Trường hợp Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn có thẩm quyền ký phê duyệt kết quả thì bỏ qua bước 5 và chuyển qua bước 6.
16. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc tỉnh
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện(*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý. | 01 giờ |
Bước 2 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân công giải quyết | 01 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 02 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Ban ký phê duyệt kết quả | 01 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 giờ |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Ban Tôn giáo | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký sổ, chuyển kết quả giải quyết cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (gồm bản điện tử và bản giấy) | 02 giờ |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 giờ |
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(****) - Trường hợp Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn có thẩm quyền ký phê duyệt kết quả thì bỏ qua bước 5 và chuyển qua bước 6.
17. Thủ tục thông báo tổ chức Hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc tỉnh
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện(*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý. | 01 giờ |
Bước 2 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân công giải quyết (**) | 01 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 02 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Ban ký phê duyệt kết quả | 01 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 giờ |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Ban Tôn giáo | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả giải quyết cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (gồm bản điện tử và bản giấy) | 02 giờ |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 giờ |
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(****) - Trường hợp Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn có thẩm quyền ký phê duyệt kết quả thì bỏ qua bước 5 và chuyển qua bước 6.
18. Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện(*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý. | 04 giờ |
Bước 2 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân công giải quyết(**) | 04 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Ban; Phòng Nghiệp vụ; các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 228 giờ |
3.1 | Phòng Nghiệp vụ | Tham mưu lãnh đạo Ban Công văn lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan hoặc tổ chức họp liên ngành để bàn hướng giải quyết | 24 giờ |
3.2 | Lãnh đạo Ban | Ký phê duyệt Công văn hoặc chủ trì họp liên ngành | 04 giờ |
3.3 | Các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan | Cho ý kiến liên quan đến việc tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc tỉnh (Trong thời hạn 172 giờ kể cả thời gian luân chuyển hồ sơ nếu Ban Tôn giáo chưa nhận được ý kiến bằng văn bản hoặc tại hội nghị liên ngành thì xem như các cơ quan, đơn vị, địa phương thống nhất với phương án giải quyết của Ban Tôn giáo) | 172 giờ |
3.4 | Phòng Nghiệp vụ | Tham mưu văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) việc tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc tỉnh | 24 giờ |
3.5 | Lãnh đạo Ban | Xem xét, ký phê duyệt văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) việc tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc tỉnh | 04 giờ |
Bước 4 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (gồm bản điện tử và bản giấy) | 04 giờ |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/ cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ |
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(****) - Trường hợp Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn có thẩm quyền ký phê duyệt kết quả thì bỏ qua bước 5 và chuyển qua bước 6.
19. Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện(*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý. | 04 giờ |
Bước 2 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân công giải quyết(**) | 04 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Ban; Phòng Nghiệp vụ; các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 228 giờ |
3.1 | Phòng Nghiệp vụ | Tham mưu lãnh đạo Ban Công văn lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan hoặc tổ chức họp liên ngành để bàn hướng giải quyết | 24 giờ |
3.2 | Lãnh đạo Ban | Ký phê duyệt Công văn hoặc chủ trì họp liên ngành | 04 giờ |
3.3 | Các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan | Cho ý kiến liên quan đến việc tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (Trong thời hạn 172 giờ kể cả thời gian luân chuyển hồ sơ nếu Ban Tôn giáo chưa nhận được ý kiến bằng văn bản hoặc tại hội nghị liên ngành thì xem như các cơ quan, đơn vị, địa phương thống nhất với phương án giải quyết của Ban Tôn giáo) | 172 giờ |
3.4 | Phòng Nghiệp vụ | Tham mưu văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) việc tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 24 giờ |
3.5 | Lãnh đạo Ban | Xem xét, ký phê duyệt văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) việc tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 04 giờ |
Bước 4 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (gồm bản điện tử và bản giấy) | 04 giờ |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/ cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ |
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(****) - Trường hợp Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn có thẩm quyền ký phê duyệt kết quả thì bỏ qua bước 5 và chuyển qua bước 6.
20. Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô ở nhiều huyện thuộc tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện(*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho chức sắc, chức việc, nhà tu hành các tôn giáo; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý. | 04 giờ |
Bước 2 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân công giải quyết(**) | 04 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Ban; Phòng Nghiệp vụ; các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 228 giờ |
3.1 | Phòng Nghiệp vụ | Tham mưu lãnh đạo Ban Công văn lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan hoặc tổ chức họp liên ngành để bàn hướng giải quyết | 24 giờ |
3.2 | Lãnh đạo Ban | Ký phê duyệt Công văn hoặc chủ trì họp liên ngành | 04 giờ |
3.3 | Các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan | Cho ý kiến liên quan đến việc giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô ở nhiều huyện thuộc tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (Trong thời hạn 172 giờ kể cả thời gian luân chuyển hồ sơ nếu Ban Tôn giáo chưa nhận được ý kiến bằng văn bản hoặc tại hội nghị liên ngành thì xem như các cơ quan, đơn vị, địa phương thống nhất với phương án giải quyết của Ban Tôn giáo) | 84 giờ |
3.4 | Phòng Nghiệp vụ | Tham mưu văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) việc giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô ở nhiều huyện thuộc tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 24 giờ |
3.5 | Lãnh đạo Ban | Xem xét, ký phê duyệt văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) việc giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô ở nhiều huyện thuộc tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 04 giờ |
Bước 4 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (gồm bản điện tử và bản giấy) | 04 giờ |
Bước 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho chức sắc, chức việc, nhà tu hành các tôn giáo. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ |
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(****) - Trường hợp Lãnh đạo Phòng/ban chuyên môn có thẩm quyền ký phê duyệt kết quả thì bỏ qua bước 5 và chuyển qua bước 6.
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1297/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh)
1. Thủ tục Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện(*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ. | 04 giờ |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân công giải quyết (**) | 02 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nội vụ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 08 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả | 02 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả TTHC | 02 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ |
Bước 7 | Bộ phận Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy) | 02 giờ |
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ |
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
2. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện(*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ. | 04 giờ |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân công giải quyết (**) | 02 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nội vụ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 08 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả | 02 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả TTHC | 02 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ |
Bước 7 | Bộ phận Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy) | 02 giờ |
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ |
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
3. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện(*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ. | 04 giờ |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân công giải quyết (**) | 02 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nội vụ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 08 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả | 02 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả TTHC | 02 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ |
Bước 7 | Bộ phận Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy) | 02 giờ |
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ |
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
4. Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện(*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ. | 04 giờ |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân công giải quyết (**) | 02 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nội vụ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 08 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả | 02 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả TTHC | 02 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ |
Bước 7 | Bộ phận Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy) | 02 giờ |
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ |
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
5. Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện(*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ. | 04 giờ |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân công giải quyết (**) | 04 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nội vụ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 164 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả | 08 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả TTHC | 08 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 08 giờ |
Bước 7 | Bộ phận Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy) | 04 giờ |
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 200 giờ |
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
6. Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện(*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ. | 04 giờ |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân công giải quyết (**) | 04 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nội vụ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 164 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả | 08 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả TTHC | 08 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 08 giờ |
Bước 7 | Bộ phận Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy) | 04 giờ |
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 200 giờ |
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
7. Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện(*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho chức sắc, chức việc, nhà tu hành; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ. | 04 giờ |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân công giải quyết (**) | 04 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nội vụ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 164 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả | 08 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả TTHC | 08 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 08 giờ |
Bước 7 | Bộ phận Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy) | 04 giờ |
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho chức sắc, chức việc, nhà tu hành. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 200 giờ |
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
8. Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện (*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ. | 04 giờ |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân công giải quyết (**) | 02 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nội vụ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 08 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả | 02 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký phê duyệt kết quả TTHC | 02 giờ |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ |
Bước 7 | Bộ phận Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy) | 02 giờ |
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân đại diện cho cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ |
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1297/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh)
1. Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện(*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cơ sở tín ngưỡng/cá nhân đại diện cho cơ sở tín ngưỡng. - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ. | 04 giờ |
Bước 2 | Công chức chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (**) | 104 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 08 giờ |
Bước 4 | Bộ phận Văn phòng | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức chuyên môn hoặc trả kết quả cho cơ sở tín ngưỡng/cá nhân đại diện cho cơ sở tín ngưỡng (nếu được giao)(***) | 04 giờ |
Bước 5 | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Trả kết quả cho cơ sở tín ngưỡng/cá nhân đại diện cho cơ sở tín ngưỡng. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ |
Lưu ý: (*)- Ghi vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**)- Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(***)- Trường hợp bộ phận văn phòng trả kết quả thì bỏ bước 5.
2. Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện(*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cơ sở tín ngưỡng/cá nhân đại diện cho cơ sở tín ngưỡng. - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ. | 04 giờ |
Bước 2 | Công chức chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.(**) | 104 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 08 giờ |
Bước 4 | Bộ phận Văn phòng | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức chuyên môn hoặc trả kết quả cho cơ sở tín ngưỡng/cá nhân đại diện cho cơ sở tín ngưỡng (nếu được giao)(***) | 04 giờ |
Bước 5 | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Trả kết quả cho cơ sở tín ngưỡng/cá nhân đại diện cho cơ sở tín ngưỡng. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ |
Lưu ý: (*)- Ghi vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**)- Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(***)- Trường hợp bộ phận văn phòng trả kết quả thì bỏ bước 5.
3. Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện (*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo, nhóm người theo tôn giáo đối với trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 16 Luật tín ngưỡng, tôn giáo. - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ. | 04 giờ |
Bước 2 | Công chức chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (**) | 144 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 08 giờ |
Bước 4 | Bộ phận Văn phòng | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức chuyên môn hoặc trả kết quả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo, nhóm người theo tôn giáo đối với trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 16 Luật tín ngưỡng, tôn giáo (nếu được giao)(***) | 04 giờ |
Bước 5 | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo, nhóm người theo tôn giáo đối với trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 16 Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ |
Lưu ý: (*)- Ghi vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**)- Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(***)- Trường hợp bộ phận văn phòng trả kết quả thì bỏ bước 5.
4. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện(*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo trực thuộc. - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ. | 04 giờ |
Bước 2 | Công chức chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.(**) | 08 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 08 giờ |
Bước 4 | Bộ phận Văn phòng | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức chuyên môn hoặc trả kết quả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo trực thuộc (nếu được giao)(***) | 04 giờ |
Bước 5 | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo trực thuộc. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ |
Lưu ý: (*)- Ghi vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**)- Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(***)- Trường hợp bộ phận văn phòng trả kết quả thì bỏ bước 5.
5. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện(*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo trực thuộc. - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ. | 04 giờ |
Bước 2 | Công chức chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. (**) | 08 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 08 giờ |
Bước 4 | Bộ phận Văn phòng | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức chuyên môn hoặc trả kết quả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo trực thuộc (nếu được giao)(***) | 04 giờ |
Bước 5 | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo trực thuộc. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ |
Lưu ý: (*)- Ghi vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**)- Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(***)- Trường hợp bộ phận văn phòng trả kết quả thì bỏ bước 5.
6. Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện(*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân đại diện nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung. - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ. | 04 giờ |
Bước 2 | Công chức chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.(**) | 104 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 08 giờ |
Bước 4 | Bộ phận Văn phòng | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức chuyên môn hoặc trả kết quả cho cá nhân đại diện nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung (nếu được giao)(***) | 04 giờ |
Bước 5 | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Trả kết quả cho cá nhân đại diện nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
Lưu ý: (*)- Ghi vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**)- Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(***)- Trường hợp bộ phận văn phòng trả kết quả thì bỏ bước 5.
7. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện(*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân đại diện nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung. - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ. | 04 giờ |
Bước 2 | Công chức chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.(**) | 104 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 08 giờ |
Bước 4 | Bộ phận Văn phòng | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức chuyên môn hoặc trả kết quả cho cá nhân đại diện nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung (nếu được giao)(***) | 04 giờ |
Bước 5 | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Trả kết quả cho cá nhân đại diện nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ |
Lưu ý: (*)- Ghi vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**)- Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(***)- Trường hợp bộ phận văn phòng trả kết quả thì bỏ bước 5.
8. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện(*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân đại diện nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung. - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ. | 04 giờ |
Bước 2 | Công chức chuyên môn UBND cấp xã | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xin ý kiến UBND cấp huyện về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung.(**) | 32 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký văn bản bản xin ý kiến UBND cấp huyện về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 04 giờ |
Bước 4 | Bộ phận Văn phòng UBND cấp xã | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy) | 04 giờ |
Bước 5 | UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý hồ sơ, cho ý kiến liên quan đến việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến xã thuộc địa bàn quản lý. | 80 giờ |
Bước 6 | Công chức chuyên môn UBND cấp xã | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC sau khi có văn bản của UBND cấp huyện | 32 giờ |
Bước 7 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ |
Bước 8 | Bộ phận Văn phòng UBND cấp xã | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức chuyên môn hoặc trả kết quả cho cá nhân đại diện nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung (nếu được giao) (***) |
|
Bước 9 | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Trả kết quả cho cá nhân đại diện nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ |
Lưu ý: (*)- Ghi vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**)- Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(***)- Trường hợp bộ phận văn phòng trả kết quả thì bỏ bước 5.
9. Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện(*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân đại diện cho nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung. - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ. | 04 giờ |
Bước 2 | Công chức chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.(**) | 08 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 08 giờ |
Bước 4 | Bộ phận Văn phòng | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức chuyên môn hoặc trả kết quả cho cá nhân đại diện cho nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung (nếu được giao) (***) | 04 giờ |
Bước 5 | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Trả kết quả cho cá nhân đại diện cho nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ |
Lưu ý: (*)- Ghi vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**)- Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(***)- Trường hợp bộ phận văn phòng trả kết quả thì bỏ bước 5.
10. Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo tổ chức tôn giáo trực thuộc
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện(*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/ cá nhân đại diện cho cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo. - Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ. | 04 giờ |
Bước 2 | Công chức chuyên môn | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.(**) | 08 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 08 giờ |
Bước 4 | Bộ phận Văn phòng | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức chuyên môn hoặc trả kết quả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo (nếu được giao) (***) | 04 giờ |
Bước 5 | Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ |
Lưu ý: (*)- Ghi vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**)- Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
(***)- Trường hợp bộ phận văn phòng trả kết quả thì bỏ bước 5.
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1297/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh)
1. Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện(*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý. | 04 giờ |
Bước 2 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân công giải quyết(**) | 04 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo; Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo; các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 408 giờ |
3.1 | Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo | Tham mưu lãnh đạo Ban Công văn lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan hoặc tổ chức họp liên ngành để bàn hướng giải quyết | 40 giờ |
3.2 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Ký phê duyệt Công văn hoặc chủ trì họp liên ngành | 04 giờ |
3.3 | Các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan | Cho ý kiến liên quan đến việc công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh (Trong thời hạn 320 giờ kể cả thời gian luân chuyển hồ sơ nếu Ban Tôn giáo chưa nhận được ý kiến bằng văn bản hoặc tại hội nghị liên ngành thì xem như các cơ quan, đơn vị, địa phương thống nhất với phương án giải quyết của Ban Tôn giáo) | 320 giờ |
3.4 | Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo | - Trường hợp các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan chưa thống nhất về nội dung hoặc có ý kiến khác, tham mưu lãnh đạo Ban báo cáo, đề xuất UBND tỉnh tổ chức họp để xem xét, giải quyết. - Trường hợp các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan thống nhất, tham mưu lãnh đạo Ban dự thảo văn bản báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 40 giờ |
3.5 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Ký văn bản tham mưu UBND tỉnh công nhận (hoặc không công nhận) tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh | 04 giờ |
Bước 4 | Bộ phận văn thư Ban Tôn giáo | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) | 04 giờ |
Bước 5 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Ban Tôn giáo và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ |
Bước 6 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 40 giờ |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ |
Bước 9 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 04 giờ |
Bước 10 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho Ban Tôn giáo | 02 giờ |
Bước 11 | Bộ phận Văn thư Ban Tôn giáo | Nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
Bước 12 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 480 giờ |
Lưu ý: (*)- Ghi vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**)- Trường hợp chuyển trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***)- Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
2. Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện(*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý. | 04 giờ |
Bước 2 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân công giải quyết(**) | 04 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo; Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo; các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 184 giờ |
3.1 | Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo | Tham mưu lãnh đạo Ban Công văn lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan hoặc tổ chức họp liên ngành để bàn hướng giải quyết | 24 giờ |
3.2 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Ký phê duyệt Công văn hoặc chủ trì họp liên ngành | 04 giờ |
3.3 | Các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan | Cho ý kiến liên quan đến việc sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh (Trong thời hạn 128 giờ kể cả thời gian luân chuyển hồ sơ nếu Ban Tôn giáo chưa nhận được ý kiến bằng văn bản hoặc tại hội nghị liên ngành thì xem như các cơ quan, đơn vị, địa phương thống nhất với phương án giải quyết của Ban Tôn giáo) | 128 giờ |
3.4 | Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo | - Trường hợp các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan chưa thống nhất về nội dung hoặc có ý kiến khác, tham mưu lãnh đạo Ban báo cáo, đề xuất UBND tỉnh tổ chức họp để xem xét, giải quyết. - Trường hợp các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan thống nhất, tham mưu lãnh đạo Ban dự thảo văn bản báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 24 giờ |
3.5 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Ký văn bản tham mưu UBND tỉnh chấp thuận (hoặc không chấp thuận) việc sửa đổi hiến chương của tổ chức tân giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh | 04 giờ |
Bước 4 | Bộ phận văn thư Ban Tôn giáo | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) | 04 giờ |
Bước 5 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Ban Tôn giáo và chuyến hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thu lý | 02 giờ |
Bước 6 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 24 giờ |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ |
Bước 9 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 04 giờ |
Bước 10 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho Ban Tôn giáo | 02 giờ |
Bước 11 | Bộ phận Văn thư Ban Tôn giáo | Nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
Bước 12 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ |
Lưu ý: (*)- Ghi vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**)- Trường hợp chuyển trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***)- Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
3. Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện(*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý. | 04 giờ |
Bước 2 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân công giải quyết(**) | 04 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo; Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo; các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 408 giờ |
3.1 | Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo | Tham mưu lãnh đạo Ban Công văn lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan hoặc tổ chức họp liên ngành để bàn hướng giải quyết | 40 giờ |
3.2 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Ký phê duyệt Công văn hoặc chủ trì họp liên ngành | 04 giờ |
3.3 | Các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan | Cho ý kiến liên quan đến việc thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh (Trong thời hạn 320 giờ kể cả thời gian luân chuyển hồ sơ nếu Ban Tôn giáo chưa nhận được ý kiến bằng văn bản hoặc ý kiến tại hội nghị liên ngành thì xem như các cơ quan, đơn vị, địa phương thống nhất với phương án giải quyết của Ban Tôn giáo) | 320 giờ |
3.4 | Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo | - Trường hợp các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan chưa thống nhất về nội dung hoặc có ý kiến khác, tham mưu lãnh đạo Ban báo cáo, đề xuất UBND tỉnh tổ chức họp để xem xét, giải quyết. - Trường hợp các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan thống nhất, tham mưu lãnh đạo Ban dự thảo văn bản báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 40 giờ |
3.5 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Ký văn bản tham mưu UBND tỉnh chấp thuận (hoặc không chấp thuận) việc thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc | 04 giờ |
Bước 4 | Bộ phận văn thư Ban Tôn giáo | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) | 04 giờ |
Bước 5 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Ban Tôn giáo và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ |
Bước 6 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 40 giờ |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ |
Bước 9 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 04 giờ |
Bước 10 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho Ban Tôn giáo | 02 giờ |
Bước 11 | Bộ phận Văn thư Ban Tôn giáo | Nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
Bước 12 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 480 giờ |
Lưu ý: (*)- Ghi vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**)- Trường hợp chuyển trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***)- Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
4. Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xóa án tích
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện(*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý. | 04 giờ |
Bước 2 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân công giải quyết (**) | 04 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo; Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo; các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 184 giờ |
3.1 | Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo | Tham mưu lãnh đạo Ban Công văn lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan hoặc tổ chức họp liên ngành để bàn hướng giải quyết | 24 giờ |
3.2 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Ký phê duyệt Công văn hoặc chủ trì họp liên ngành | 04 giờ |
3.3 | Các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan | Cho ý kiến liên quan đến việc thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành đang bị buộc tội hoặc chưa được xóa án tích (Trong thời hạn 128 giờ kể cả thời gian luân chuyển hồ sơ nếu Ban Tôn giáo chưa nhận được ý kiến bằng văn bản hoặc tại hội nghị liên ngành thì xem như các cơ quan, đơn vị, địa phương thống nhất với phương án giải quyết của Ban Tôn giáo) | 128 giờ |
3.4 | Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo | - Trường hợp các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan chưa thống nhất về nội dung hoặc có ý kiến khác, tham mưu lãnh đạo Ban báo cáo, đề xuất UBND tỉnh tổ chức họp để xem xét, giải quyết. - Trường hợp các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan thống nhất, tham mưu lãnh đạo Ban dự thảo văn bản báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 24 giờ |
3.5 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Ký văn bản tham mưu UBND tỉnh chấp thuận (hoặc không chấp thuận) việc thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành đang bị buộc tội hoặc chưa được xóa án tích | 04 giờ |
Bước 4 | Bộ phận văn thư Ban Tôn giáo | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) | 04 giờ |
Bước 5 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Ban Tôn giáo và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ |
Bước 6 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 24 giờ |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ |
Bước 9 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 04 giờ |
Bước 10 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho Ban Tôn giáo | 02 giờ |
Bước 11 | Bộ phận Văn thư Ban Tôn giáo | Nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
Bước 12 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ |
Lưu ý: (*)- Ghi vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**)- Trường hợp chuyển trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***)- Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
5. Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện(*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân đại diện cho nhóm người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam có nhu cầu sinh hoạt tôn giáo tập trung; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý. | 04 giờ |
Bước 2 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân công giải quyết(**) | 04 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo; Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo; các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 184 giờ |
3.1 | Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo | Tham mưu lãnh đạo Ban Công văn lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan hoặc tổ chức họp liên ngành để bàn hướng giải quyết | 24 giờ |
3.2 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Ký phê duyệt Công văn hoặc chủ trì họp liên ngành | 04 giờ |
3.3 | Các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan | Cho ý kiến liên quan đến việc sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam (Trong thời hạn 128 giờ kể cả thời gian luân chuyển hồ sơ nếu Ban Tôn giáo chưa nhận được ý kiến bằng văn bản hoặc tại hội nghị liên ngành thì xem như các cơ quan, đơn vị, địa phương thống nhất với phương án giải quyết của Ban Tôn giáo) | 128 giờ |
3.4 | Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo | - Trường hợp các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan chưa thống nhất về nội dung hoặc có ý kiến khác, tham mưu lãnh đạo Ban báo cáo, đề xuất UBND tỉnh tổ chức họp để xem xét, giải quyết. - Trường hợp các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan thống nhất, tham mưu lãnh đạo Ban dự thảo văn bản báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 24 giờ |
3.5 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Ký văn bản tham mưu UBND tỉnh chấp thuận (hoặc không chấp thuận) việc sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | 04 giờ |
Bước 4 | Bộ phận văn thư Ban Tôn giáo | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) | 04 giờ |
Bước 5 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Ban Tôn giáo và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ |
Bước 6 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 24 giờ |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ |
Bước 9 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 04 giờ |
Bước 10 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho Ban Tôn giáo | 02 giờ |
Bước 11 | Bộ phận Văn thư Ban Tôn giáo | Nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
Bước 12 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân đại diện cho nhóm người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam có nhu cầu sinh hoạt tôn giáo tập trung. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ |
Lưu ý: (*)- Ghi vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**)- Trường hợp chuyển trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***)- Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
6. Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện(*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý. | 04 giờ |
Bước 2 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân công giải quyết (**) | 04 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo; Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo; các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 184 giờ |
3.1 | Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo | Tham mưu lãnh đạo Ban Công văn lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan hoặc tổ chức họp liên ngành để bàn hướng giải quyết | 24 giờ |
3.2 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Ký phê duyệt Công văn hoặc chủ trì họp liên ngành | 04 giờ |
3.3 | Các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan | Cho ý kiến liên quan đến việc tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam hoạt động tôn giáo ở tỉnh (Trong thời hạn 128 giờ kể cả thời gian luân chuyển hồ sơ nếu Ban Tôn giáo chưa nhận được ý kiến bằng văn bản hoặc tại hội nghị liên ngành thì xem như các cơ quan, đơn vị, địa phương thống nhất với phương án giải quyết của Ban Tôn giáo) | 128 giờ |
3.4 | Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo | - Trường hợp các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan chưa thống nhất về nội dung hoặc có ý kiến khác, tham mưu lãnh đạo Ban báo cáo, đề xuất UBND tỉnh tổ chức họp để xem xét, giải quyết. - Trường hợp các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan thống nhất, tham mưu lãnh đạo Ban dự thảo văn bản báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 24 giờ |
3.5 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Ký văn bản tham mưu UBND tỉnh chấp thuận (hoặc không chấp thuận) việc tổ chức tôn giáo mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam hoạt động tôn giáo ở tỉnh | 04 giờ |
Bước 4 | Bộ phận văn thư Ban Tôn giáo | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) | 04 giờ |
Bước 5 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Ban Tôn giáo và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ |
Bước 6 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 24 giờ |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ |
Bước 9 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 04 giờ |
Bước 10 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho Ban Tôn giáo | 02 giờ |
Bước 11 | Bộ phận Văn thư Ban Tôn giáo | Nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
Bước 12 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ |
Lưu ý: (*)- Ghi vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**)- Trường hợp chuyển trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***)- Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến...
7. Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh.
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện(*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý. | 04 giờ |
Bước 2 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân công giải quyết(**) | 04 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo; Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo; các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 184 giờ |
3.1 | Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo | Tham mưu lãnh đạo Ban Công văn lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan hoặc tổ chức họp liên ngành để bàn hướng giải quyết | 24 giờ |
3.2 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Ký phê duyệt Công văn hoặc chủ trì họp liên ngành | 04 giờ |
3.3 | Các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan | Cho ý kiến liên quan đến việc chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh (Trong thời hạn 128 giờ kể cả thời gian luân chuyển hồ sơ nếu Ban Tôn giáo chưa nhận được ý kiến bằng văn bản hoặc tại hội nghị liên ngành thì xem như các cơ quan, đơn vị, địa phương thống nhất với phương án giải quyết của Ban Tôn giáo) | 128 giờ |
3.4 | Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo | - Trường hợp các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan chưa thống nhất về nội dung hoặc có ý kiến khác, tham mưu lãnh đạo Ban báo cáo, đề xuất UBND tỉnh tổ chức họp để xem xét, giải quyết. - Trường hợp các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan thống nhất, tham mưu lãnh đạo Ban dự thảo văn bản báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 24 giờ |
3.5 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Ký văn bản tham mưu UBND tỉnh chấp thuận (hoặc không chấp thuận) việc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo | 04 giờ |
Bước 4 | Bộ phận văn thư Ban Tôn giáo | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) | 04 giờ |
Bước 5 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Ban Tôn giáo và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ |
Bước 6 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 24 giờ |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ |
Bước 9 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 04 giờ |
Bước 10 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho Ban Tôn giáo | 02 giờ |
Bước 11 | Bộ phận Văn thư Ban Tôn giáo | Nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
Bước 12 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ |
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến…
8. Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện(*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý. | 04 giờ |
Bước 2 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân công giải quyết(**) | 04 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo; Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo; các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 184 giờ |
3.1 | Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo | Tham mưu lãnh đạo Ban Công văn lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan hoặc tổ chức họp liên ngành để bàn hướng giải quyết | 24 giờ |
3.2 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Ký phê duyệt Công văn hoặc chủ trì họp liên ngành | 04 giờ |
3.3 | Các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan | Cho ý kiến liên quan đến việc thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh (Trong thời hạn 128 giờ kể cả thời gian luân chuyển hồ sơ nếu Ban Tôn giáo chưa nhận được ý kiến bằng văn bản hoặc tại hội nghị liên ngành thì xem như các cơ quan, đơn vị, địa phương thống nhất với phương án giải quyết của Ban Tôn giáo) | 128 giờ |
3.4 | Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo | - Trường hợp các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan chưa thống nhất về nội dung hoặc có ý kiến khác, tham mưu lãnh đạo Ban báo cáo, đề xuất UBND tỉnh tổ chức họp để xem xét, giải quyết. - Trường hợp các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan thống nhất, tham mưu lãnh đạo Ban dự thảo văn bản báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 24 giờ |
3.5 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Ký văn bản tham mưu UBND tỉnh chấp thuận (hoặc không chấp thuận) việc thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh | 04 giờ |
Bước 4 | Bộ phận văn thư Ban Tôn giáo | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) | 04 giờ |
Bước 5 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Ban Tôn giáo và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ |
Bước 6 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 24 giờ |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ |
Bước 9 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 04 giờ |
Bước 10 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho Ban Tôn giáo | 02 giờ |
Bước 11 | Bộ phận Văn thư Ban Tôn giáo | Nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
Bước 12 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ |
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến…
9. Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện(*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý. | 04 giờ |
Bước 2 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân công giải quyết(**) | 04 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo; Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo; các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 184 giờ |
3.1 | Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo | Tham mưu lãnh đạo Ban Công văn lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan hoặc tổ chức họp liên ngành để bàn hướng giải quyết | 24 giờ |
3.2 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Ký phê duyệt Công văn hoặc chủ trì họp liên ngành | 04 giờ |
3.3 | Các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan | Cho ý kiến liên quan đến việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh (Trong thời hạn 128 giờ kể cả thời gian luân chuyển hồ sơ nếu Ban Tôn giáo chưa nhận được ý kiến bằng văn bản hoặc tại hội nghị liên ngành thì xem như các cơ quan, đơn vị, địa phương thống nhất với phương án giải quyết của Ban Tôn giáo) | 128 giờ |
3.4 | Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo | - Trường hợp các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan chưa thống nhất về nội dung hoặc có ý kiến khác, tham mưu lãnh đạo Ban báo cáo, đề xuất UBND tỉnh tổ chức họp để xem xét, giải quyết. - Trường hợp các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan thống nhất, tham mưu lãnh đạo Ban dự thảo văn bản báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 24 giờ |
3.5 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Ký văn bản tham mưu UBND tỉnh chấp thuận (hoặc không chấp thuận) việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh | 04 giờ |
Bước 4 | Bộ phận văn thư Ban Tôn giáo | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) | 04 giờ |
Bước 5 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Ban Tôn giáo và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ |
Bước 6 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 24 giờ |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ |
Bước 9 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 04 giờ |
Bước 10 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho Ban Tôn giáo | 02 giờ |
Bước 11 | Bộ phận Văn thư Ban Tôn giáo | Nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
Bước 12 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ |
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến…
10. Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện(*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý. | 04 giờ |
Bước 2 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân công giải quyết(**) | 04 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo; Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo; các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 184 giờ |
3.1 | Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo | Tham mưu lãnh đạo Ban Công văn lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan hoặc tổ chức họp liên ngành để bàn hướng giải quyết | 24 giờ |
3.2 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Ký phê duyệt Công văn hoặc chủ trì họp liên ngành | 04 giờ |
3.3 | Các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan | Cho ý kiến liên quan đến việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh (Trong thời hạn 128 giờ kể cả thời gian luân chuyển hồ sơ nếu Ban Tôn giáo chưa nhận được ý kiến bằng văn bản hoặc tại hội nghị liên ngành thì xem như các cơ quan, đơn vị, địa phương thống nhất với phương án giải quyết của Ban Tôn giáo) | 128 giờ |
3.4 | Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo | - Trường hợp các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan chưa thống nhất về nội dung hoặc có ý kiến khác, tham mưu lãnh đạo Ban báo cáo, đề xuất UBND tỉnh tổ chức họp để xem xét, giải quyết. - Trường hợp các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan thống nhất, tham mưu lãnh đạo Ban dự thảo văn bản báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 24 giờ |
3.5 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Ký văn bản tham mưu UBND tỉnh chấp thuận (hoặc không chấp thuận) việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh | 04 giờ |
Bước 4 | Bộ phận văn thư Ban Tôn giáo | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) | 04 giờ |
Bước 5 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Ban Tôn giáo và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ |
Bước 6 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 24 giờ |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ |
Bước 9 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 04 giờ |
Bước 10 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho Ban Tôn giáo | 02 giờ |
Bước 11 | Bộ phận Văn thư Ban Tôn giáo | Nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
Bước 12 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ |
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến…
11. Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện(*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý. | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân công giải quyết(**) | 01 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Ban ký phê duyệt kết quả | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư Ban Tôn giáo | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả giải quyết cho UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 giờ làm việc |
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến…
12. Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện(*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý. | 04 giờ |
Bước 2 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân công giải quyết(**) | 04 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo; Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo; các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 408 giờ |
3.1 | Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo | Tham mưu lãnh đạo Ban Công văn lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan hoặc tổ chức họp liên ngành để bàn hướng giải quyết | 40 giờ |
3.2 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Ký phê duyệt Công văn hoặc chủ trì họp liên ngành | 04 giờ |
3.3 | Các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan | Cho ý kiến liên quan đến việc cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh (Trong thời hạn 320 giờ kể cả thời gian luân chuyển hồ sơ nếu Ban Tôn giáo chưa nhận được ý kiến bằng văn bản hoặc tại hội nghị liên ngành thì xem như các cơ quan, đơn vị, địa phương thống nhất với phương án giải quyết của Ban Tôn giáo) | 320 giờ |
3.4 | Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo | - Trường hợp các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan chưa thống nhất về nội dung hoặc có ý kiến khác, tham mưu lãnh đạo Ban báo cáo, đề xuất UBND tỉnh tổ chức họp để xem xét, giải quyết. - Trường hợp các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan thống nhất, tham mưu lãnh đạo Ban dự thảo văn bản báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 40 giờ |
3.5 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Ký văn bản tham mưu UBND tỉnh ban hành Quyết định về việc cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại hoặc văn bản từ chối cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc | 04 giờ |
Bước 4 | Bộ phận văn thư Ban Tôn giáo | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) | 04 giờ |
Bước 5 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Ban Tôn giáo và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ |
Bước 6 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 40 giờ |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ |
Bước 9 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 04 giờ |
Bước 10 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho Ban Tôn giáo | 02 giờ |
Bước 11 | Bộ phận Văn thư Ban Tôn giáo | Nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
Bước 12 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 480 giờ |
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến…
13. Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh theo quy định của Hiến chương
- Thời hạn giải quyết: 45 ngày, kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện(*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý. | 04 giờ |
Bước 2 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân công giải quyết(**) | 04 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo; Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo; các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 304 giờ |
3.1 | Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo | Tham mưu lãnh đạo Ban Công văn lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan hoặc tổ chức họp liên ngành để bàn hướng giải quyết | 40 giờ |
3.2 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Ký phê duyệt Công văn hoặc chủ trì họp liên ngành | 04 giờ |
3.3 | Các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan | Cho ý kiến liên quan đến việc tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh theo quy định của Hiến chương (Trong thời hạn 216 giờ kể cả thời gian luân chuyển hồ sơ nếu Ban Tôn giáo chưa nhận được ý kiến bằng văn bản hoặc tại hội nghị liên ngành thì xem như các cơ quan, đơn vị, địa phương thống nhất với phương án giải quyết của Ban Tôn giáo) | 216 giờ |
3.4 | Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo | - Trường hợp các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan chưa thống nhất về nội dung hoặc có ý kiến khác, tham mưu lãnh đạo Ban báo cáo, đề xuất UBND tỉnh tổ chức họp để xem xét, giải quyết. - Trường hợp các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan thống nhất, tham mưu lãnh đạo Ban dự thảo văn bản báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 40 giờ |
3.5 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Ký văn bản tham mưu UBND tỉnh chấp thuận (hoặc không chấp thuận) việc tổ chức tôn giáo giải thể theo quy định của Hiến chương | 04 giờ |
Bước 4 | Bộ phận văn thư Ban Tôn giáo | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) | 04 giờ |
Bước 5 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Ban Tôn giáo và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ |
Bước 6 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 24 giờ |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ |
Bước 9 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 04 giờ |
Bước 10 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho Ban Tôn giáo | 02 giờ |
Bước 11 | Bộ phận Văn thư Ban Tôn giáo | Nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
Bước 12 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 360 giờ |
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến…
14. Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh theo quy định Hiến chương của tổ chức
- Thời hạn giải quyết: 45 ngày, kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện(*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý. | 04 giờ |
Bước 2 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân công giải quyết(**) | 04 giờ |
Bước 3 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo; Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo; các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ | 304 giờ |
3.1 | Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo | Tham mưu lãnh đạo Ban Công văn lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan hoặc tổ chức họp liên ngành để bàn hướng giải quyết | 40 giờ |
3.2 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Ký phê duyệt Công văn hoặc chủ trì họp liên ngành | 04 giờ |
3.3 | Các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan | Cho ý kiến liên quan đến việc giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh theo quy định Hiến chương của tổ chức (Trong thời hạn 216 giờ kể cả thời gian luân chuyển hồ sơ nếu Ban Tôn giáo chưa nhận được ý kiến bằng văn bản hoặc tại hội nghị liên ngành thì xem như các cơ quan, đơn vị, địa phương thống nhất với phương án giải quyết của Ban Tôn giáo) | 216 giờ |
3.4 | Phòng Nghiệp vụ thuộc Ban Tôn giáo | - Trường hợp các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan chưa thống nhất về nội dung hoặc có ý kiến khác, tham mưu lãnh đạo Ban báo cáo, đề xuất UBND tỉnh tổ chức họp để xem xét, giải quyết. - Trường hợp các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan thống nhất, tham mưu lãnh đạo Ban dự thảo văn bản báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định | 40 giờ |
3.5 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Ký văn bản tham mưu UBND tỉnh việc giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc theo quy định Hiến chương của tổ chức | 04 giờ |
Bước 4 | Bộ phận văn thư Ban Tôn giáo | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) | 04 giờ |
Bước 5 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Ban Tôn giáo và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ |
Bước 6 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 24 giờ |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ |
Bước 9 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 04 giờ |
Bước 10 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho Ban Tôn giáo | 02 giờ |
Bước 11 | Bộ phận Văn thư Ban Tôn giáo | Nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ |
Bước 12 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 360 giờ |
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến…
15. Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện(*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý. | 01 giờ |
Bước 2 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân công giải quyết(**) | 01 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 02 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Ban ký phê duyệt kết quả | 01 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 giờ |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Ban Tôn giáo | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả giải quyết cho UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) | 02 giờ |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân đại diện cho tổ chức tôn giáo. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 giờ |
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến…
16. Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện(*) | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân đại diện cho cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho lãnh đạo Ban giao Phòng Nghiệp vụ thụ lý. | 01 giờ |
Bước 2 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Nhận hồ sơ (điện tử), hồ sơ giấy và phân công giải quyết(**) | 01 giờ |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 02 giờ |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Ban ký phê duyệt kết quả | 01 giờ |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban Tôn giáo | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 01 giờ |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư Ban Tôn giáo | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả giải quyết cho UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) | 02 giờ |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân đại diện cho cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 giờ |
Lưu ý: (*) - Ghi vị trí công việc theo quy trình hướng dẫn tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. Không ghi họ tên người được phân công thực hiện.
(**) - Trường hợp chuyển trực tiếp cho công chức, viên chức thụ lý thì gộp bước 2 vào bước 3.
(***) - Tùy từng TTHC mà có thể chia bước 3 thành nhiều bước cụ thể hơn. Vd: Xác minh, niêm yết công khai, thành lập, tổ chức họp Hội đồng, lấy ý kiến…
- 1Kế hoạch 493/KH-UBND năm 2019 thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công do tỉnh An Giang
- 2Quyết định 1795/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 1806/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch cấp tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 2851/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 1335/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 21/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7Quyết định 2058/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Tôn giáo do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 8Quyết định 2182/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp xã trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tôn giáo do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 9Quyết định 2611/QĐ-UBND năm 2020 về thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng và tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Tiền Giang
- 10Quyết định 895/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ Thủ tục hành chính lĩnh vực tôn giáo thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nội vụ thực hiện tại cổng dịch vụ công của tỉnh Đắk Nông
- 11Quyết định 1825/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng; tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hội; thi đua, khen thưởng; tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Kế hoạch 493/KH-UBND năm 2019 thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công do tỉnh An Giang
- 5Quyết định 1795/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
- 6Quyết định 1806/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch cấp tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 2851/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 1335/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 21/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 10Quyết định 2058/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Tôn giáo do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 11Quyết định 2182/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp xã trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tôn giáo do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 12Quyết định 2611/QĐ-UBND năm 2020 về thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng và tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Tiền Giang
- 13Quyết định 895/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ Thủ tục hành chính lĩnh vực tôn giáo thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nội vụ thực hiện tại cổng dịch vụ công của tỉnh Đắk Nông
- 14Quyết định 1825/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng; tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 15Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hội; thi đua, khen thưởng; tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 1297/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- Số hiệu: 1297/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Thiên Định
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/05/2019
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết