- 1Quyết định 2356/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, Tổ chức phi chính phủ, Công chức, Viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ; Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ, Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, Tín ngưỡng, tôn giáo, Thi đua - Khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1146/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 6 tháng 7 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: Quyết định số 901/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 về việc công bố các thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Lạng Sơn, Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ; Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 23/4/2018 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn, Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 08/9/2021 Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, Tổ chức phi chính phủ, Công chức, Viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn;
Căn cứ Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ, Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, Tín ngưỡng, tôn giáo, Thi đua - Khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 308/TTr-SNV ngày 23/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ, Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, Tín ngưỡng, tôn giáo, Thi đua - Khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn, gồm: 18 quy trình giải quyết theo cơ chế một cửa, 06 quy trình giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông.
(Có Danh mục và Quy trình nội bộ kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Số thứ tự 27 Mục A, số thứ tự từ 5 đến 7, từ 12 đến 18 Mục B, số thứ tự từ 11 đến 15 Mục C tại Phần I Phụ lục I; số thứ tự từ 13 đến 18 Mục II tại Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
2. Số thứ tự 5, 6 Mục B tại Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 08/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, Tổ chức phi chính phủ, Công chức, Viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC PHI CHÍNH PHỦ, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO, THI ĐUA - KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1146/QĐ-UBND ngày 06/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (18 TTHC)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (01 TTHC) |
|
1 | Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (12 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP (TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ) (02 TTHC) |
|
1 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
2 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
II | LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (07 TTHC) |
|
3 | Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội |
|
4 | Thủ tục Thành lập hội |
|
5 | Thủ tục Phê duyệt điều lệ hội |
|
6 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
|
7 | Thủ tục đổi tên hội |
|
8 | Thủ tục Hội tự giải thể |
|
9 | Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của hội |
|
III | LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (03 TTHC) |
|
10 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
|
11 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
|
12 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (05 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG (05 TTHC) |
|
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
2 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
|
3 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
|
4 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
|
5 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Quy định viết tắt
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC;
- Công chức Bộ phận Một cửa: CCMC;
- Tổ chức, biên chế và Cải cách hành chính: TCBC&CCHC.
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)
I. LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (01 TTHC)
1. Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 11 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo quy định 30 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 19 ngày làm việc).
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn | CCMC tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TCBC&CCHC | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: thông báo cho cá nhân/ tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân/ tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết) | Chuyên viên Phòng TCBC&CCHC | 05 ngày |
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng TCBC&CCHC | 2,5 ngày |
B5 | Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan. | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC | Bộ phận Văn thư | 0,5 ngày |
B7 | Trả kết quả giải quyết. Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện | 11 ngày |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (12 TTHC)
I. LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP (TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ) (02 TTHC)
- Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 08 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo quy định 10 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc).
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn | CCMC cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện cấp huyện | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: thông báo cho cá nhân/ tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân/ tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết) | Công chức Phòng Nội vụ cấp huyện cấp huyện | 04 ngày |
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình | Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện cấp huyện | 2,5 ngày |
B5 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC | Bộ phận Văn thư | 0,5 ngày |
B6 | Trả kết quả giải quyết. Thống kê, theo dõi. | CCMC cấp huyện | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện | 08 ngày |
II. LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (07 TTHC)
1. Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo quy định 30 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 18 ngày làm việc).
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | CCMC cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: thông báo cho cá nhân/ tổ chức. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân/ tổ chức. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) và xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết) | Công chức Phòng Nội vụ cấp huyện | 5,5 ngày |
B4 | Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | 02 ngày |
B5 | Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan. | Chủ tịch UBND cấp huyện | 03 ngày |
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC | Bộ phận văn thư | 0,5 ngày |
B7 | Trả kết quả giải quyết. Thống kê, theo dõi. | CCMC cấp huyện | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện | 12 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo quy định 30 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 15 ngày làm việc).
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | CCMC cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: thông báo cho cá nhân/ tổ chức. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân/ tổ chức. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) và xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết) | Công chức Phòng Nội vụ cấp huyện | 8,5 ngày |
B4 | Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | 02 ngày |
B5 | Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan. | Chủ tịch UBND cấp huyện | 03 ngày |
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý | Bộ phận văn thư | 0,5 ngày |
B7 | Trả kết quả giải quyết. Thống kê, theo dõi. | CCMC cấp huyện | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
- Thủ tục Phê duyệt điều lệ hội
- Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
- Thủ tục đổi tên hội
- Thủ tục Hội tự giải thể
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 14 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo quy định 30 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 16 ngày làm việc).
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | CCMC cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: thông báo cho cá nhân/ tổ chức. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân/ tổ chức. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) và xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết) | Công chức Phòng Nội vụ cấp huyện | 7,5 ngày |
B4 | Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | 02 ngày |
B5 | Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan. | Chủ tịch UBND cấp huyện | 03 ngày |
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC | Bộ phận văn thư | 0,5 ngày |
B7 | Trả kết quả giải quyết. Thống kê, theo dõi. | CCMC cấp huyện | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện | 14 ngày |
4. Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo quy định 25 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 08 ngày làm việc).
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | CCMC cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: thông báo cho cá nhân/ tổ chức. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân/ tổ chức. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) và xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết) | Công chức Phòng Nội vụ cấp huyện | 11,5 ngày |
B4 | Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | 01 ngày |
B5 | Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan. | Chủ tịch UBND cấp huyện | 03 ngày |
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho CCMC | Bộ phận văn thư | 0,5 ngày |
B7 | Trả kết quả giải quyết. Thống kê, theo dõi. | CCMC cấp huyện | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện | 17 ngày |
III. LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (03 TTHC)
- Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
- Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
- Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 15 ngày.
(Thời gian thực hiện theo quy định 25 ngày; thời gian đã cắt giảm: 10 ngày).
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn | CCMC cấp huyện | 0,5 ngày |
B1 | ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn |
|
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: thông báo cho cá nhân/ tổ chức, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân/ tổ chức. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: thực hiện các bước theo quy định, xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết) | Công chức Phòng Nội vụ cấp huyện | 10 ngày |
B4 | Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện | 1,5 ngày |
B5 | Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày |
B5 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý | Bộ phận Văn thư | 0,5 ngày |
B6 | Trả kết quả giải quyết. Thống kê, theo dõi. | CCMC cấp huyện | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (05 TTHC)
- Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị.
- Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề.
- Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình.
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 10 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc).
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày. Nhập hồ sơ vào sổ. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp xã | CCMC cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ - Tham mưu xin ý kiến Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định khen thưởng. - Trường hợp không được khen thưởng (không đúng đối tượng, không đủ tiêu chuẩn, không đủ hồ sơ hoặc vi phạm pháp luật): UBND xã thông báo đến các đơn vị trình khen biết. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân/ tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày làm việc. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết) | Công chức chuyên môn xã | 6,5 ngày |
B4 | Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan; | Chủ tịch UBND cấp xã | 02 ngày |
B5 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho BPMC | Bộ phận văn thư | 0,5 ngày |
B6 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | CCMC cấp xã | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
2. Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 13 ngày làm việc).
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày. Nhập hồ sơ vào sổ. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp xã | CCMC cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ - Tham mưu xin ý kiến Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định khen thưởng. - Trường hợp không được khen thưởng (không đúng đối tượng, không đủ tiêu chuẩn, không đủ hồ sơ hoặc vi phạm pháp luật): UBND xã thông báo đến các đơn vị trình khen biết. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân/ tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày làm việc. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết) | Công chức chuyên môn xã | 04 ngày |
B4 | Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan; | Chủ tịch UBND cấp xã | 01 ngày |
B5 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho BPMC | Bộ phận văn thư | 0,5 ngày |
B6 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | CCMC cấp xã | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
3. Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc).
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày. Nhập hồ sơ vào sổ. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức BPMC cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ xây dựng dự thảo văn bản: - Tham mưu xin ý kiến Hội đồng thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định khen thưởng. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: tham mưu giúp UBND cấp xã thông báo cho cá nhân/ tổ chức trong thời hạn không quá 2 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm: tham mưu giúp UBND cấp xã thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 3 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết) | Công chức chuyên môn xã | 04 ngày |
B4 | Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan; | Chủ tịch UBND cấp xã | 01 ngày |
B5 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho BPMC | Bộ phận văn thư | 0,5 ngày |
B6 | Trả kết quả giải quyết. Thống kê, theo dõi. | CCMC cấp xã | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1146/QĐ-UBND ngày 06/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
I | LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (06 TTHC) | |
1 | Thủ tục Thành lập hội | - Sở Nội vụ; - Chủ tịch UBND tỉnh. |
2 | Thủ tục Phê duyệt điều lệ hội | |
3 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | |
4 | Thủ tục đổi tên hội | |
5 | Thủ tục hội tự giải thể | |
6 | Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của hội |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Quy định viết tắt:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC;
- Công chức Bộ phận Một cửa: CCMC;
- Tổ chức, biên chế và Cải cách hành chính: TCBC&CCHC.
I. LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (06 TTHC)
- Thủ tục Thành lập hội;
- Thủ tục Phê duyệt điều lệ hội;
- Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội;
- Thủ tục đổi tên hội;
- Thủ tục hội tự giải thể.
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 14 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 16 ngày làm việc).
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | CCMC tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TCBC&CCHC | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: thông báo cho cá nhân/ tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân/ tổ chức không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: thực hiện bước tiếp theo (lấy ý kiến góp ý, dự thảo văn bản (nếu có)) | Chuyên viên Phòng TCBC&CCHC | 5,5 ngày |
B4 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng TCBC&CCHC | 02 ngày |
B5 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
B6 | Phát hành văn bản | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét, ký duyệt văn bản liên quan, chuyển kết quả tới TTPVHCC | Chủ tịch UBND tỉnh | 04 ngày |
B8 | Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức. Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện | 14 ngày |
2. Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 25 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 08 ngày làm việc).
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | CCMC tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TCBC&CCHC | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: thông báo cho cá nhân/ tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân/ tổ chức không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: thực hiện bước tiếp theo (lấy ý kiến góp ý, dự thảo văn bản (nếu có)) | Chuyên viên Phòng TCBC&CCHC | 6,6 ngày |
B4 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng TCBC&CCHC | 02 ngày |
B5 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
B6 | Phát hành văn bản | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét, ký duyệt văn bản liên quan, chuyển kết quả tới TTPVHCC | Chủ tịch UBND tỉnh | 05 ngày |
B8 | Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức. Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện | 17 ngày |
- 1Quyết định 1335/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 1825/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng; tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hội; thi đua, khen thưởng; tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 202/QĐ-UBND năm 2022 về chuyển giao doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở: Nội vụ, Ngoại vụ, Khoa học và Công nghệ, Tài chính, Thông tin và Truyền thông, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 2414/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ và lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 6Quyết định 4618/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt phương án tái cấu trúc 03 quy trình giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp; lĩnh vực sự nghiệp công lập; lĩnh vực thi đua khen thưởng được lựa chọn xây dựng dịch vụ công trực tuyến tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, kết nối, chia sẻ với Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 3115/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ (về quỹ) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 9Quyết định 876/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ, Tín ngưỡng, tôn giáo, Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 10Quyết định 3067/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 1Quyết định 2356/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, Tổ chức phi chính phủ, Công chức, Viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 611/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực chính quyền địa phương, quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ; Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Quyết định 1335/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 11Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 12Quyết định 1825/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng; tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hội; thi đua, khen thưởng; tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 14Quyết định 202/QĐ-UBND năm 2022 về chuyển giao doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở: Nội vụ, Ngoại vụ, Khoa học và Công nghệ, Tài chính, Thông tin và Truyền thông, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi
- 15Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ, Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, Tín ngưỡng, tôn giáo, Thi đua - Khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 16Quyết định 2414/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ và lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 17Quyết định 4618/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt phương án tái cấu trúc 03 quy trình giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp; lĩnh vực sự nghiệp công lập; lĩnh vực thi đua khen thưởng được lựa chọn xây dựng dịch vụ công trực tuyến tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, kết nối, chia sẻ với Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 18Quyết định 3115/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ (về quỹ) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 19Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 20Quyết định 876/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ, Tín ngưỡng, tôn giáo, Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 21Quyết định 3067/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
Quyết định 1146/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ, Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, Tín ngưỡng, tôn giáo, Thi đua - Khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 1146/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Dương Xuân Huyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/07/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực