- 1Quyết định 341/QĐ-BTNMT năm 2012 về Danh mục lưu vực sông nội tỉnh do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Luật tài nguyên nước 2012
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 1757/QĐ-BTNMT năm 2020 về Danh mục nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt) do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1283/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 16 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC NGUỒN NƯỚC NỘI TỈNH (NGUỒN NƯỚC MẶT) TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Quyết định số 1757/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục nguồn nước liên tỉnh và danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt);
Căn cứ Quyết định 341/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng 3 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục sông nội tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 311/TTr-STNMT ngày 08 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục nguồn nước nội tỉnh (nguồn nước mặt) tỉnh Ninh Bình, gồm 23 sông, suối.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị, cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
NGUỒN NƯỚC NỘI TỈNH (NGUỒN NƯỚC MẶT) TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1283/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2020 của UBND tỉnh)
STT | Mã sông | Tên sông | Tên sông khác | Qua Huyện | Chiều dài | X Đầu | Y Đầu | Xã đầu | Huyện đầu | X Cuối | Y Cuối | Xã cuối | Huyện cuối | Ghi chú | ||
1 | 01 | Sông Hoàng Long |
| Nho Quan, Gia Viễn, Hoa Lư | 25,0 | 2246406 | 581213 | Thượng Hòa | Nho Quan | 2248765 | 597483 | Gia Tân, Ninh Giang | Gia Viễn, Hoa Lư | Chảy vào sông Đáy | ||
2 | 02 | Sông Chim | Rịa | Nho Quan, Gia Viễn | 15,0 | 2241135 | 585149 | Quỳnh Lưu | Nho Quan | 2245998 | 588410 | Gia Lạc | Gia Viễn | Chảy vào sông Hoàng Long | ||
3 | 03 | Sông Vân | Vân Sàng | Tp Ninh Bình | 7,0 | 2235726 | 599978 | Ph. Ninh Phong | Tp Ninh Bình | 2241591 | 602323 | Ph. Đông Thành | Tp Ninh Bình | Chảy vào sông Đáy | ||
4 | 04 (PL01) | Sông Luồn | Sào Khê, Khê Đầu | Hoa Lư, Tp Ninh Bình | 14,0 | 2245590 | 593575 | Trường Yên | Hoa Lư | 2237820 | 600524 | Ninh Phong | Tp Ninh Bình | Chảy vào sông Vân | ||
5 | 05 (PL01) | Sông Chanh |
| Hoa Lư, Tp Ninh Bình | 12,0 | 2247948 | 595541 | Trường Yên | Hoa Lư | 2237820 | 600524 | Ninh Phong | Tp Ninh Bình | Chảy vào sông Vân | ||
6 | 06 | Sông Vạc |
| Tp Ninh Bình, Hoa Lư, Yên Mô, Yên Khánh, Kim Sơn | 28,0 | 2235726 | 599978 | Ph. Ninh Phong | Tp Ninh Bình | 2218319 | 616585 | Kim Chính | Kim Sơn | Chảy vào sông Đáy | ||
7 | 07 | Sông Mới |
| Yên Khánh | 9,6 | 2236508 | 615538 | Khánh Thiện | Yên Khánh | 2229036 | 609851 | Khánh Hồng | Yên Khánh | Chảy vào sông Vạc | ||
8 | 08 | Sông Bút | Tống, Nhà Lê | Yên Mô | 10,0 | 2219144 | 607219 | Yên Lâm | Yên Mô | 2227849 | 610075 | Yên Từ | Yên Mô | Chảy vào sông Vạc | ||
9 | 09 | Sông Ân | Ân Giang, Yêm | Kim Sơn, Yên Khánh | 17,0 | 2219314 | 608662 | Lai Thành | Kim Sơn | 2227593 | 621859 | Khánh Thành | Yên Khánh | Chảy vào sông Đáy | ||
10 | 10 (PL02) | Sông Bến Đang | Mới | Nho Quan, Hoa Lư, Tam Điệp | 15,9 | 2241135 | 585149 | Quỳnh Lưu | Nho Quan | 2232671 | 597660 | Ninh Vân, Yên Bình | Hoa Lư, Tp Tam Điệp | Chảy vào sông Gềnh | ||
11 | 11 (PL10) | Sông Hệ | Hệ Dưỡng | Hoa Lư, Tp Ninh Bình | 6,6 | 2232671 | 597660 | Ninh Vân | Hoa Lư | 2235726 | 599978 | Ninh An | Hoa Lư | Chảy vào sông Vạc | ||
12 | 12 (PL10) | Sông Vó |
| Yên Mô | 4,9 | 2232287 | 599257 | Mai Sơn | Yên Mô | 2234464 | 603038 | Khánh Thượng | Yên Mô | Chảy vào sông Vạc | ||
13 | 13 | Sông Ghềnh |
| Yên Mô | 4,7 | 2232287 | 599257 | Mai Sơn | Yên Mô | 2257953 | 571801 | Yên Thịnh | Yên Mô | Chảy vào sông Yên Thổ | ||
14 | 14 | Sông Yên Thổ |
| Yên Mô | 3,7 | 2257953 | 571801 | Yên Thịnh | Yên Mô | 2233945 | 605076 | Khánh Dương | Yên Mô | Chảy vào sông Vạc | ||
15 | 15 | Sông Lồng | Cầu Lồng | Yên Mô | 7,5 | 2257953 | 571801 | Yên Thịnh | Yên Mô | 2226742 | 608174 | Yên Mạc | Yên Mô | Chảy vào sông Bút | ||
16 | 16 | Sông Trinh Nữ |
| Yên Mô | 6,4 | 2229269 | 604304 | Yên Hòa | Yên Mô | 2224228 | 604330 | Yên Mỹ | Yên Mô | Chảy vào sông Bút | ||
17 | 17 | Sông Cà Mau |
| Kim Sơn | 7,5 | 2221995 | 610510 | Lai Thành | Kim Sơn | 2215129 | 612613 | Kim Mỹ | Kim Sơn | Chảy vào sông Càn | ||
18 | 18 | Sông Đền Nối | Đền Vối | Hoa Lư | 5,3 | 2237986 | 595251 | Ninh Hải | Hoa Lư | 2235379 | 598061 | Ninh Thắng | Hoa Lư | Chảy vào sông Hệ | ||
19 | 19 | Sông Sui |
| Nho Quan | 4,5 | 2243458 | 577820 | Văn Phương | Nho Quan | 2246406 | 581213 | Thượng Hòa | Nho Quan | Chảy vào sông Lạng | ||
20 | 20 | Sông Ngô Đồng |
| Hoa Lư | 5,0 | 2239717 | 594633 | Ninh Xuân | Hoa Lư | 2236211 | 597454 | Ninh Thắng | Hoa Lư | Chảy vào sông Đền Nối | ||
21 | 21 | Sông Đằng | Cầu Đằng | Yên Mô | 5,0 | 2224997 | 600314 | Cầu Đằng, Yên Đồng | Yên Mô | 2224436 | 604458 | Yên Mạc | Yên Mô | Chảy vào sông Bút | ||
22 | 22 | Suối Tam Điệp |
| Tp Tam Điệp, Yên Mô | 10,0 | 2230758 | 590175 | Quang Sơn | Tp Tam Điệp | 2229091 | 596723 | Trung Sơn, Yên Thắng | Tp Tam Điệp, Yên Mô | Chảy vào hồ Yên Thắng | ||
23 | 23 | Suối Đền Rồng |
| Tp Tam Điệp | 7,0 | 2231388 | 586468 | Quang Sơn | Tp Tam Điệp | 2227205 | 589704 | Nam Sơn | Tp Tam Điệp | Chảy sang Thanh Hóa | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục nguồn nước nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2Nghị quyết 108/2018/NQ-HĐND sửa đổi khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 80/2017/NQ-HĐND về mục tiêu, nhiệm vụ, phương án phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước để thực hiện các nội dung của Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hòa Bình
- 3Nghị quyết 169/2019/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 108/2018/NQ-HĐND về phương án phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước để thực hiện nội dung của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 2932/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh Hòa Bình
- 6Quyết định 1798/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục Nguồn nước nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (nguồn nước mặt)
- 7Quyết định 1248/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục nguồn nước nội tỉnh Phú Yên (nguồn nước mặt)
- 1Quyết định 341/QĐ-BTNMT năm 2012 về Danh mục lưu vực sông nội tỉnh do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Luật tài nguyên nước 2012
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục nguồn nước nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 5Nghị quyết 108/2018/NQ-HĐND sửa đổi khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 80/2017/NQ-HĐND về mục tiêu, nhiệm vụ, phương án phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước để thực hiện các nội dung của Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hòa Bình
- 6Nghị quyết 169/2019/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 108/2018/NQ-HĐND về phương án phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước để thực hiện nội dung của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hòa Bình
- 7Quyết định 1757/QĐ-BTNMT năm 2020 về Danh mục nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt) do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 2932/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh Hòa Bình
- 10Quyết định 1798/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục Nguồn nước nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (nguồn nước mặt)
- 11Quyết định 1248/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục nguồn nước nội tỉnh Phú Yên (nguồn nước mặt)
Quyết định 1283/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục nguồn nước nội tỉnh (nguồn nước mặt) tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 1283/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/10/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Phạm Quang Ngọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/10/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực