ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1798/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 21 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC NGUỒN NƯỚC NỘI TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG (NGUỒN NƯỚC MẶT)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 457/TTr-STNMT ngày 06 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục Nguồn nước nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (nguồn nước mặt), bao gồm:
1. Nguồn nước nội tỉnh liên huyện thuộc 02 sông, kênh; Nguồn nước nội tỉnh độc lập thuộc 2.927 sông, suối, kênh, rạch.
(Chi tiết tại Phụ lục 1 đính kèm).
2. Nguồn nước nội tỉnh thuộc 20 hồ, đầm.
(Chi tiết tại Phụ lục 2 đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức triển khai Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Giám đốc (Thủ trưởng) các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 1283/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục nguồn nước nội tỉnh (nguồn nước mặt) tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 2932/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 1248/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục nguồn nước nội tỉnh Phú Yên (nguồn nước mặt)
- 5Quyết định 2539/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 2735/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục nguồn nước nội tỉnh (nguồn nước mặt) trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 1Luật tài nguyên nước 2012
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 17/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1283/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục nguồn nước nội tỉnh (nguồn nước mặt) tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 2932/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh Hòa Bình
- 8Quyết định 1248/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục nguồn nước nội tỉnh Phú Yên (nguồn nước mặt)
- 9Quyết định 2539/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 10Quyết định 2735/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục nguồn nước nội tỉnh (nguồn nước mặt) trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Quyết định 1798/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục Nguồn nước nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (nguồn nước mặt)
- Số hiệu: 1798/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Nguyễn Thanh Nhàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/07/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực