Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 126/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 26 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN KIM SƠN, TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ- CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2024; Căn cứ Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các công trình dự án trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2024;

Căn cứ Quyết định số 1433/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Kim Sơn;

Căn cứ Quyết định số Quyết định số 1214/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm, một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Kim Sơn đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1433/QĐ-UBND ngày 24/12/2021; Căn cứ Quyết định số Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm, một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Kim Sơn đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1433/QĐ-UBND ngày 24/12/2021; Căn cứ Quyết định số Quyết định số 693/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm, một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Kim Sơn đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1433/QĐ-UBND ngày 24/12/2021;

Căn cứ Quyết định số Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm, một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Kim Sơn đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1433/QĐ-UBND ngày 24/12/2021;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 45/TTr-STNMT ngày 21/02/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm Kế hoạch 2024.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024.

 (Có bản đồ và các biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao UBND huyện Kim Sơn chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Kim Sơn theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các quy định có liên quan.

- Tổ chức thực hiện nghiêm túc Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Kim Sơn; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, đảm bảo tính thống nhất, đúng tiến độ, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện.

- Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo quy định và ban hành các văn bản theo thẩm quyền có liên quan đến việc quản lý, sử dụng đất đai. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Kim Sơn chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VP3,4,5.
Ttt_VP3_QĐ35

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Cao Sơn

 


Biểu 01

KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN KIM SƠN, TỈNH NINH BÌNH

(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích kế hoạch được duyệt

Kết quả thực hiện

Diện tích

So sánh

Tăng (+), giảm (-)

Tỷ lệ (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

(7)=(5)/(4)*100%

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

23.978,21

23.978,21

 

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.029,46

17.318,41

288,95

101,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.850,76

8.086,31

235,55

103,00

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.843,51

8.079,06

235,55

103,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

104,56

110,28

5,72

105,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.227,69

1.248,86

21,17

101,72

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.008,41

708,91

-299,50

70,30

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

6.835,38

7.161,40

326,02

104,77

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,66

2,66

 

100,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.515,18

6.222,71

-292,47

95,51

2.1

Đất quốc phòng

CQP

132,20

132,20

 

100,00

2.2

Đất an ninh

CAN

5,86

1,32

-4,54

22,50

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

30,00

29,62

-0,38

98,73

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

44,26

32,65

-11,61

73,77

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

56,23

46,11

-10,12

82,00

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

47,76

47,90

0,14

100,30

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.156,68

2.980,82

-175,85

94,43

-

Đất giao thông

DGT

1.634,58

1.466,39

-168,19

89,71

-

Đất thuỷ lợi

DTL

998,54

1.001,05

2,51

100,25

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

26,38

24,13

-2,25

91,47

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,98

6,69

-0,29

95,86

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

67,52

65,36

-2,16

96,80

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

20,75

17,83

-2,92

85,93

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,13

3,85

-1,27

75,16

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,57

0,58

0,01

101,75

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,59

1,64

-0,95

63,16

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

69,91

69,01

-0,90

98,71

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

317,67

318,34

0,67

100,21

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,68

0,68

 

100,00

-

Đất chợ

DCH

5,39

5,29

-0,10

98,14

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

18,85

2,76

-16,10

14,62

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.063,02

992,42

-70,59

93,36

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

90,13

66,09

-24,04

73,33

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,97

23,87

0,90

103,92

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,47

0,47

 

100,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

21,75

21,77

0,02

100,09

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.804,23

1.824,01

19,78

101,10

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,10

0,02

-0,08

19,04

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

20,68

20,68

 

100,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

433,56

437,09

3,52

100,81

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN KIM SƠN, TỈNH NINH BÌNH

(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Cơ cấu (%)

Thị trấn Bình Minh

Thị trấn Phát Diệm

Xã Ân Hòa

Xã Chất Bình

Xã Cồn Thoi

Xã Định Hóa

Xã Đồng Hướng

Xã Hồi Ninh

Xã Hùng Tiến

Xã Kim Chính

Xã Kim Định

Xã Kim Đông

Xã Kim Hải

Xã Kim Mỹ

Xã Kim Tân

Xã Kim Tiến

Xã Kim Trung

Xã Lai Thành

Xã Lưu Phương

Xã Như Hòa

Xã Quang Thiện

Xã Tân Thành

Xã Thượng Kiệm

Xã Văn Hải

Xã Xuân Chính

Xã Yên Lộc

Khu vực Bãi Bồi

(1)

(2)

(3)

4=5+6+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

23.978,21

910,67

105,31

735,03

591,77

830,47

663,74

675,59

573,68

535,00

876,87

490,01

652,67

575,47

849,14

816,03

356,53

446,84

1.049,33

646,85

587,99

808,95

445,00

680,67

663,99

694,15

712,89

7.003,58

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.965,37

546,94

23,69

502,79

411,00

590,33

486,54

440,21

409,45

358,65

528,83

329,84

458,81

382,56

617,13

508,25

242,10

333,09

773,97

403,69

411,01

555,84

303,73

405,68

499,48

479,98

478,57

5.483,21

70,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.833,20

413,53

0,09

390,49

336,45

380,10

404,32

356,80

336,15

306,87

404,88

243,21

 

 

451,43

407,14

 

 

580,13

334,20

352,81

450,48

256,48

329,41

362,33

372,11

363,78

 

32,67

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.825,95

412,35

0,09

390,49

336,45

380,05

404,32

356,80

336,15

306,87

404,88

243,17

 

 

451,43

407,14

 

 

580,13

334,20

352,81

449,13

256,48

329,41

362,33

367,49

363,78

 

32,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

104,89

2,12

0,18

3,76

0,54

 

0,19

 

0,66

0,16

0,46

8,49

 

0,08

4,30

 

0,82

21,39

7,73

37,69

0,04

3,53

0,22

2,22

0,08

2,18

3,68

4,38

0,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.231,27

35,48

7,90

56,91

42,53

111,75

53,15

57,64

37,69

26,81

55,46

32,53

26,41

38,11

113,27

53,59

0,96

13,76

93,53

0,00

26,65

56,67

22,00

43,39

99,64

60,55

57,62

7,29

5,13

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.006,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

994,57

4,20

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

6.785,74

95,81

15,52

51,63

31,47

98,49

28,88

25,77

34,95

24,81

68,04

45,61

432,20

332,63

48,14

47,51

240,32

297,95

92,58

31,81

31,51

41,60

25,03

30,66

37,44

44,98

53,45

4.476,98

28,30

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

3,57

 

 

 

0,15

0,04

 

0,02

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.579,97

348,78

81,36

231,67

178,57

239,74

173,60

228,27

163,67

174,34

345,41

158,85

192,22

187,97

229,01

272,83

114,43

113,75

267,85

242,91

173,77

247,36

139,31

258,92

159,92

213,51

232,62

1.209,32

27,44

2.1

Đất quốc phòng

CQP

132,19

7,37

0,22

 

 

0,28

 

 

 

 

0,50

 

7,07

2,02

0,16

0,13

70,98

 

1,53

1,04

 

 

 

 

 

 

 

40,90

0,55

2.2

Đất an ninh

CAN

6,21

0,10

0,32

0,20

0,21

0,16

 

0,20

0,12

0,12

0,20

0,20

 

 

0,12

0,20

 

 

0,13

2,96

0,12

0,26

0,22

 

0,25

 

0,12

 

0,03

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

30,00

 

 

 

 

 

 

30,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

32,94

7,99

1,17

0,33

 

0,04

 

0,20

 

0,21

0,65

 

0,08

 

0,61

18,05

 

0,50

0,67

2,02

 

0,22

 

0,04

 

 

0,17

 

0,14

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

51,94

2,76

3,14

1,33

0,16

0,13

0,03

 

0,06

4,34

0,93

0,02

1,80

1,57

0,01

0,13

 

0,81

 

0,46

 

0,25

 

0,07

0,55

2,50

0,53

30,36

0,22

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

47,47

 

 

5,61

 

 

 

 

 

 

3,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13,19

15,34

 

 

 

 

9,46

 

0,20

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.209,43

167,03

27,72

120,48

82,68

112,82

88,38

95,84

77,01

86,61

188,23

78,86

150,87

129,73

126,88

132,35

34,01

91,80

160,47

124,20

89,45

119,60

84,60

130,49

94,63

128,34

142,65

343,70

13,38

-

Đất giao thông

DGT

1.615,09

101,18

14,87

72,11

37,97

52,18

47,09

57,94

38,71

57,95

101,42

33,25

47,92

59,17

64,79

52,43

13,12

47,38

108,52

78,34

51,19

68,21

63,10

60,67

48,63

50,77

96,29

89,89

6,74

-

Đất thuỷ lợi

DTL

1.066,22

55,05

2,20

17,94

25,88

46,13

23,35

9,19

18,11

5,93

45,26

24,74

93,20

59,33

41,05

66,92

20,89

37,67

21,87

11,22

12,24

24,30

7,86

46,96

23,81

48,12

23,21

253,80

4,45

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

25,97

1,70

0,54

0,61

0,50

0,68

1,03

0,25

0,40

1,39

2,40

0,24

0,57

0,61

1,54

0,86

 

0,41

1,70

2,62

0,75

1,42

0,81

1,86

1,74

0,35

0,99

 

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,31

0,31

2,25

0,08

0,13

0,80

0,07

0,08

0,43

0,34

0,74

0,16

0,08

0,21

0,16

0,25

 

0,08

0,09

0,06

0,08

0,15

0,15

0,18

0,07

0,18

0,19

 

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

66,83

3,42

1,63

1,97

1,22

1,99

2,84

1,96

1,94

2,68

4,29

1,59

2,02

1,88

4,58

3,05

 

1,53

3,77

5,34

2,27

1,62

1,52

5,18

2,13

1,91

4,49

 

0,28

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

20,81

0,83

 

0,23

 

 

0,95

0,23

0,43

0,38

1,52

 

1,18

0,95

0,84

0,91

 

 

1,75

6,52

0,57

0,51

 

0,83

0,59

 

1,58

 

0,09

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,80

0,00

0,02

2,54

0,10

0,01

0,52

0,26

0,11

0,18

0,48

1,53

0,52

0,01

0,11

0,02

 

0,01

 

0,19

0,48

0,34

0,13

1,10

0,01

0,10

0,02

 

0,04

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,57

0,04

0,15

0,04

0,01

0,01

0,02

0,02

0,01

 

0,00

0,07

0,07

0,01

0,01

0,01

 

0,02

0,01

 

 

 

 

0,01

0,02

0,03

0,01

 

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,59

 

 

 

 

 

 

 

1,03

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

0,45

 

0,50

 

0,52

0,07

 

 

 

0,01

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

70,15

0,82

4,95

5,63

1,54

3,61

2,76

4,63

1,74

1,93

2,81

1,30

1,50

1,22

4,91

2,68

 

2,01

2,60

6,28

1,78

1,68

0,96

0,82

5,46

5,50

1,01

 

0,29

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

317,61

3,48

 

19,32

15,27

7,17

9,48

21,27

14,10

15,68

28,86

15,97

2,68

6,36

8,55

4,98

 

2,69

20,16

12,29

20,09

18,95

10,07

12,35

11,85

21,15

14,83

0,01

1,32

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

-

Đất chợ

DCH

7,04

0,20

1,10

 

0,07

0,23

0,26

 

 

0,16

0,43

 

1,12

 

0,35

0,23

 

 

 

0,44

 

1,93

 

 

0,25

0,23

0,03

 

0,03

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

12,56

2,09

 

0,28

 

 

0,94

0,14

0,96

1,11

3,85

 

 

 

 

1,14

 

 

 

0,79

 

0,19

0,39

0,43

 

 

0,26

 

0,05

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.064,26

 

 

54,24

35,01

42,13

47,96

52,47

39,71

46,32

73,48

47,36

31,44

16,53

63,76

38,13

9,45

13,68

68,23

69,71

37,14

60,82

37,34

48,59

32,98

40,07

57,72

 

4,44

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

72,07

35,04

37,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,05

0,22

1,10

0,44

0,22

0,24

0,62

0,31

0,38

0,59

0,48

0,31

0,95

0,52

0,41

0,58

 

0,30

0,70

10,66

0,42

0,20

0,72

1,35

0,21

0,91

0,22

 

0,10

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,47

0,15

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

0,05

 

 

0,07

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

21,75

 

 

1,05

0,72

 

0,79

0,72

1,77

1,30

2,83

1,46

 

 

 

 

 

 

1,97

0,91

1,34

2,78

1,08

1,17

0,25

0,72

0,79

0,12

0,09

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.804,70

77,73

10,56

47,72

59,58

83,94

34,88

48,40

43,58

32,69

70,39

30,65

 

37,59

36,28

82,13

 

6,65

34,15

30,16

32,11

47,70

14,94

76,67

31,02

40,97

20,70

773,50

7,53

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

50,24

48,30

 

 

 

 

 

 

0,08

1,05

 

 

 

0,02

0,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

20,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20,68

0,09

3

Đất chưa sử dụng

CSD

432,88

14,95

0,26

0,57

2,19

0,41

3,61

7,11

0,56

2,02

2,63

1,32

1,64

4,93

3,00

34,95

 

 

7,51

0,25

3,21

5,75

1,97

16,08

4,58

0,66

1,69

311,04

1,81

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

1.015,98

910,67

105,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

9.248,04

455,10

8,81

454,40

381,57

494,80

460,01

416,94

376,41

336,27

465,75

286,01

30,19

41,74

572,41

464,17

2,72

37,80

686,17

375,24

381,79

512,54

281,38

378,38

464,47

433,21

429,40

20,34

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

1.051,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.035,94

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

33,17

 

 

 

 

 

 

33,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

79,59

41,75

37,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

32,94

7,99

1,17

0,33

 

0,04

 

0,20

 

0,21

0,65

 

0,08

 

0,61

18,05

 

0,50

0,67

2,02

 

0,22

 

0,04

 

 

0,17

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

112,54

49,74

39,01

0,33

 

0,04

 

0,20

 

0,21

0,65

 

0,08

 

0,61

18,05

 

0,50

0,67

2,02

 

0,22

 

0,04

 

 

0,17

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.157,37

 

 

58,39

37,69

46,12

51,01

55,64

42,19

49,39

79,91

49,76

36,63

21,27

68,23

42,76

10,73

17,18

74,31

73,96

40,07

64,96

40,73

53,03

36,13

44,05

63,23

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

99,41

2,76

3,14

6,94

0,16

0,13

0,03

 

0,06

4,34

4,80

0,02

1,80

1,57

0,01

0,13

 

0,81

 

0,46

13,19

15,59

 

0,07

0,55

2,50

9,99

30,36

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN KIM SƠN, TỈNH NINH BÌNH

(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Bình Minh

Thị trấn Phát Diệm

Xã Ân Hòa

Xã Chất Bình

Xã Cồn Thoi

Xã Định Hóa

Xã Đồng Hướng

Xã Hồi Ninh

Xã Hùng Tiến

Xã Kim Chính

Xã Kim Định

Xã Kim Đông

Xã Kim Hải

Xã Kim Mỹ

Xã Kim Tân

Xã Kim Tiến

Xã Kim Trung

Xã Lai Thành

Xã Lưu Phương

Xã Như Hòa

Xã Quang Thiện

Xã Tân Thành

Xã Thượng Kiệm

Xã Văn Hải

Xã Xuân Chính

Xã Yên Lộc

Khu vực Bãi Bồi

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+..

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

353,05

63,86

1,46

14,26

2,10

2,42

13,17

4,99

9,67

23,26

54,97

3,12

4,57

2,29

7,15

0,94

0,72

0,80

1,67

9,07

7,52

7,68

17,72

11,21

0,69

4,33

28,82

54,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

251,81

56,79

 

12,55

1,49

1,32

12,61

4,21

8,36

20,23

49,92

1,46

 

 

3,73

0,56

 

 

0,23

7,79

5,86

7,06

16,20

10,20

0,24

3,81

27,20

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

251,81

56,79

 

12,55

1,49

1,32

12,61

4,21

8,36

20,23

49,92

1,46

 

 

3,73

0,56

 

 

0,23

7,79

5,86

7,06

16,20

10,20

0,24

3,81

27,20

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

2,90

0,43

0,16

0,04

0,05

0,06

0,06

 

0,45

0,05

0,05

0,05

 

0,10

0,05

 

 

0,10

0,13

0,30

0,03

0,06

0,20

0,14

0,05

0,04

0,28

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

18,49

1,34

0,62

1,23

0,34

0,55

0,25

0,47

0,49

1,09

2,94

0,82

0,30

0,43

2,23

0,20

0,08

0,35

0,83

0,48

0,81

0,30

0,72

0,47

0,20

0,31

0,67

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

2,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,40

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

77,25

5,30

0,68

0,43

0,22

0,49

0,26

0,31

0,36

1,90

2,06

0,80

4,27

1,56

1,14

0,18

0,64

0,35

0,48

0,50

0,82

0,26

0,60

0,40

0,20

0,17

0,66

52,20

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

11,77

0,32

1,47

0,51

0,13

0,02

0,39

0,25

0,58

1,54

2,21

 

0,46

 

1,59

0,01

 

 

 

 

0,39

0,41

0,29

0,44

 

 

0,74

 

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN KIM SƠN, TỈNH NINH BÌNH

(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Bình Minh

Thị trấn Phát Diệm

Xã Ân Hòa

Xã Chất Bình

Xã Cồn Thoi

Xã Định Hóa

Xã Đồng Hướng

Xã Hồi Ninh

Xã Hùng Tiến

Xã Kim Chính

Xã Kim Định

Xã Kim Đông

Xã Kim Hải

Xã Kim Mỹ

Xã Kim Tân

Xã Kim Tiến

Xã Kim Trung

Xã Lai Thành

Xã Lưu Phương

Xã Như Hòa

Xã Quang Thiện

Xã Tân Thành

Xã Thượng Kiệm

Xã Văn Hải

Xã Xuân Chính

Xã Yên Lộc

Khu vực Bãi Bồi

(1)

(2)

(3)

4=5+6+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

1

Đất nông nghiệp

NNP

634,10

62,82

0,40

13,76

1,67

1,71

12,67

4,49

9,24

19,39

54,37

2,62

4,00

1,54

6,42

0,56

0,72

 

0,93

8,27

6,91

7,06

17,09

10,62

0,24

3,99

28,03

354,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA

248,45

56,79

 

12,55

1,49

1,32

12,61

4,21

8,36

16,87

49,92

1,46

 

 

3,73

0,56

 

 

0,23

7,79

5,86

7,06

16,20

10,20

0,24

3,81

27,20

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

248,45

56,79

 

12,55

1,49

1,32

12,61

4,21

8,36

16,87

49,92

1,46

 

 

3,73

0,56

 

 

0,23

7,79

5,86

7,06

16,20

10,20

0,24

3,81

27,20

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,42

0,39

0,10

 

 

 

0,00

 

0,37

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

0,10

 

 

0,14

0,10

 

 

0,11

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11,20

0,84

0,12

0,95

0,16

0,20

0,05

0,17

0,34

0,87

2,64

0,62

 

0,08

1,85

 

0,08

 

0,38

0,20

0,53

 

0,47

0,17

 

0,16

0,35

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,40

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

370,43

4,80

0,18

0,25

0,02

0,19

0,02

0,11

0,16

1,65

1,81

0,55

4,00

1,26

0,84

 

0,64

 

0,23

0,18

0,52

 

0,28

0,15

 

0,02

0,36

352,20

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

54,25

8,00

2,27

3,06

1,09

1,52

1,27

0,71

2,05

2,67

6,87

1,22

1,18

1,24

5,25

0,18

0,05

 

0,28

1,15

0,96

0,96

1,05

2,07

0,01

0,98

3,14

5,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,43

 

 

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

33,78

6,88

 

1,48

0,41

0,12

1,10

0,61

1,10

2,40

4,88

0,28

1,18

0,05

4,86

0,18

0,05

 

0,21

0,82

0,65

0,93

0,70

1,78

0,01

0,30

2,66

0,15

-

Đất giao thông

DGT

16,01

5,46

 

0,74

 

0,11

0,63

0,53

0,29

1,89

2,98

 

 

 

0,47

0,01

 

 

 

0,21

0,29

0,68

0,25

0,69

0,01

 

0,61

0,15

-

Đất thuỷ lợi

DTL

13,21

1,12

 

0,58

0,28

0,01

0,46

0,08

0,49

0,45

1,27

0,28

0,56

0,05

3,58

0,03

0,05

 

0,08

0,13

0,10

0,25

0,44

0,74

 

0,28

1,90

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,27

0,16

 

0,10

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,23

0,01

 

 

0,13

 

 

 

0,32

0,06

0,01

 

0,26

 

0,80

 

 

 

 

0,24

0,26

 

 

 

 

 

0,14

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

 

 

 

0,14

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,40

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

0,27

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,73

 

 

0,06

 

 

0,00

 

 

 

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,34

 

 

0,01

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,20

 

 

0,68

0,20

0,10

0,00

0,10

0,45

0,27

1,24

0,46

 

0,01

0,15

 

0,01

 

0,07

0,25

0,27

 

0,34

0,21

 

0,20

0,19

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,17

0,52

0,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,68

 

1,44

 

 

 

 

 

 

 

0,18

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

11,75

0,60

0,15

0,48

0,48

1,30

0,17

 

0,50

 

0,55

0,48

 

1,19

 

 

 

 

 

0,07

0,04

0,02

0,01

0,07

 

0,48

0,30

4,86

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 05

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN KIM SƠN - TỈNH NINH BÌNH

(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Bình Minh

Thị trấn Phát Diệm

Xã Ân Hòa

Xã Chất Bình

Xã Cồn Thoi

Xã Định Hóa

Xã Đồng Hướng

Xã Hồi Ninh

Xã Hùng Tiến

Xã Kim Chính

Xã Kim Định

Xã Kim Đông

Xã Kim Hải

Xã Kim Mỹ

Xã Kim Tân

Xã Kim Tiến

Xã Kim Trung

Xã Lai Thành

Xã Lưu Phương

Xã Như Hòa

Xã Quang Thiện

Xã Tân Thành

Xã Thượng Kiệm

Xã Văn Hải

Xã Xuân Chính

Xã Yên Lộc

Khu vực Bãi Bồi

(1)

(2)

(3)

4=5+6+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,21

0,10

 

0,11

1,28

 

0,04

0,01

0,01

 

0,68

0,01

 

0,30

0,03

 

 

 

0,10

0,21

0,10

0,01

0,11

0,11

 

0,94

0,07

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,04

 

 

 

0,03

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,00

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,80

0,10

 

0,09

1,25

 

0,02

 

0,01

 

0,66

0,01

 

0,30

0,03

 

 

 

0,10

0,05

 

0,01

0,06

0,11

 

0,94

0,07

 

-

Đất giao thông

DGT

1,47

0,10

 

0,04

0,01

 

0,02

 

0,01

 

0,66

0,01

 

0,30

0,03

 

 

 

0,10

0,02

 

0,01

0,06

0,02

 

0,01

0,07

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

2,27

 

 

0,05

1,24

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

0,03

 

0,93

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,00

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,00

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,01

 

 

0,00

 

 

0,00

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,19

 

 

0,02

 

 

0,02

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

0,05

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK