- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa
- 10Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 11Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 285/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 30 tháng 01 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN KHÁNH VĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc thông qua danh mục các dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Thông báo số 378/TB-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường về kết quả thẩm định kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Khánh Vĩnh tại Tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 45/TTr-STNMT ngày 24 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Khánh Vĩnh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Khánh Vĩnh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
4. Ủy ban nhân dân huyện Khánh Vĩnh chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và các cơ quan thanh tra, kiểm tra về tính chính xác về các nội dung, thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Khánh Vĩnh và các phụ lục được ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Công thương, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Lao động - Thương binh và Xã hội; Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh; Công an tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Khánh Vĩnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN KHÁNH VĨNH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích 2024 | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Thị trấn Khánh Vĩnh | Xã Cầu Bà | Xã Liên Sang | Xã Giang Ly | Xã Khánh Thượng | Xã Sơn Thái | Xã Khánh Phú | Xã Sông Cầu | Xã Khánh Nam | Xã Khánh Trung | Xã Khánh Thành | Xã Khánh Hiệp | Xã Khánh Đông | Xã Khánh Bình | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +...+ (18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) |
| 116.642,81 | 950,07 | 1.971,56 | 5.827,49 | 4.399,43 | 20.808,73 | 6.195,57 | 15.792,59 | 2.496,48 | 4.217,24 | 17.674,53 | 5.718,08 | 16.174,14 | 5.706,78 | 8.710,12 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 112.185,57 | 771,24 | 1.865,90 | 5.723,65 | 4.281,74 | 20.516,33 | 5.989,58 | 15.356,44 | 2.180,15 | 4.000,54 | 17.175,64 | 5.583,14 | 15.443,29 | 5.453,51 | 7.844,42 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 426,97 |
| 2,58 | 2,80 | 5,78 | 14,51 | 3,17 | 15,31 |
| 9,54 | 61,76 | 6,67 | 111,36 | 70,68 | 122,81 |
T. đó | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 261,86 |
|
|
| 5,75 | 10,95 | 2,06 | 12,19 |
| -0,01 | 46,46 |
| 43,90 | 24,76 | 115,80 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.742,65 | 37,04 | 59,00 | 14,58 | 171,19 | 304,86 | 126,86 | 386,89 | 417,87 | 940,74 | 294,38 | 35,97 | 489,28 | 160,02 | 303,97 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 8.108,42 | 188,23 | 325,13 | 167,51 | 155,86 | 375,99 | 270,32 | 440,11 | 396,58 | 1.328,00 | 394,24 | 661,36 | 1.520,26 | 902,57 | 982,26 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 48.041,34 |
|
| 3.470,77 | 1.923,64 | 9.612,72 | 5.043,08 | 3.502,70 | 2,84 | 1,66 | 10.375,31 | 1.358,52 | 5.290,57 | 3.209,80 | 4.249,73 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 6.548,80 |
|
|
|
|
|
| 6.548,80 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 45.108,90 | 545,04 | 1.478,73 | 2.067,77 | 2.025,24 | 10.207,93 | 545,34 | 4.455,79 | 1.353,93 | 1.654,67 | 6.040,06 | 3.518,65 | 8.001,45 | 1.105,24 | 2.109,06 |
T. đó | Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 19.873,29 |
|
|
|
| 8.926,61 |
|
| 1.016,61 | 259,84 | 5.591,45 |
| 3.463,84 | 614,94 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 35,26 | 0,93 | 0,26 | 0,22 | 0,03 | 0,19 | 0,29 | 2,64 | 3,89 | 1,42 | 5,08 | 1,97 | 10,15 | 4,92 | 3,27 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 173,23 |
| 0,20 |
|
| 0,13 | 0,52 | 4,20 | 5,04 | 64,51 | 4,81 |
| 20,22 | 0,28 | 73,32 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.258,03 | 175,22 | 101,48 | 100,17 | 113,08 | 274,21 | 185,62 | 426,54 | 310,12 | 204,45 | 468,16 | 133,30 | 716,01 | 207,57 | 842,10 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 263,70 | 1,86 |
|
|
|
|
| 49,99 |
| 5,00 |
|
| 206,85 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 5,89 | 3,33 | 0,35 | 0,11 | 0,15 | 0,34 | 0,19 | 0,14 | 0,32 | 0,07 | 0,20 | 0,37 | 0,14 | 0,04 | 0,14 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 39,61 |
|
|
|
|
|
|
| 39,61 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 133,19 | 4,17 |
| 1,89 | 4,88 | 14,92 | 1,23 | 99,11 | 4,16 |
| 0,02 | 0,09 | 0,89 | 1,33 | 0,50 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 62,07 | 0,53 | 0,16 | 0,86 |
| 0,31 | 0,37 | 0,18 | 22,27 |
| 4,70 |
| 6,24 | 6,89 | 19,56 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 16,52 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,52 |
|
|
| 5,90 | 9,10 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.492,82 | 70,70 | 35,63 | 36,89 | 18,19 | 47,31 | 114,47 | 112,26 | 97,83 | 49,33 | 285,06 | 27,02 | 312,03 | 76,58 | 209,52 |
| Đất giao thông | DGT | 824,25 | 49,84 | 30,35 | 30,28 | 15,62 | 42,66 | 112,14 | 104,87 | 70,91 | 45,55 | 49,48 | 23,00 | 87,03 | 46,44 | 116,08 |
| Đất thủy lợi | DTL | 139,70 | 1,64 | 1,58 | 2,97 | 0,17 | 1,94 | 1,37 | 2,21 | 0,46 | 0,60 | 2,56 | 0,46 | 59,93 | 11,34 | 52,47 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,14 | 1,41 |
|
|
| 0,20 |
|
|
| 0,02 |
| 0,09 |
| 0,08 | 0,34 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7,80 | 2,76 | 0,06 | 0,47 | 0,11 | 0,06 | 0,09 | 0,43 | 0,07 | 0,12 | 0,14 | 1,12 | 0,10 | 1,78 | 0,49 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 31,52 | 6,82 | 1,47 | 1,60 | 0,23 | 0,99 | 0,79 | 2,93 | 5,46 | 0,61 | 2,34 | 0,86 | 3,77 | 0,47 | 3,18 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 14,93 | 1,29 | 0,15 |
| 0,49 | 0,90 |
|
| 8,51 | 0,33 | 0,54 |
| 0,58 |
| 2,14 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 285,80 |
|
|
|
|
|
|
| 3,66 |
| 123,26 |
| 154,29 |
| 4,59 |
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,03 | 0,29 | 0,02 | 0,08 | 0,02 | 0,02 | 0,07 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,12 | 0,10 | 0,20 |
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 107,25 |
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
| 100,57 |
|
| 6,66 |
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 22,92 | 0,38 |
| 0,44 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
| 1,00 | 5,30 | 15,78 |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 11,76 | 4,95 | 0,39 |
|
|
|
|
| 4,96 |
|
|
|
|
| 1,46 |
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 29,96 | 0,92 | 1,61 | 0,74 | 1,55 | 0,52 | 0,01 | 1,80 | 1,76 | 2,07 | 6,15 | 1,47 | 5,21 | 4,41 | 1,74 |
| Đất xây dựng cơ sở khoa học - công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 12,51 |
|
|
|
|
|
|
| 1,73 |
|
|
|
|
| 10,78 |
| Đất chợ | DCH | 1,25 | 0,40 |
| 0,29 |
|
|
|
| 0,29 |
|
|
|
|
| 0,27 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 3,70 | 0,80 | 0,05 | 0,61 | 0,25 | 0,06 | 0,18 | 0,27 | 0,22 | 0,21 | 0,12 | 0,71 | 0,22 |
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 13,15 | 1,20 |
|
|
|
| 0,12 | 1,43 | 10,40 |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 480,20 |
| 25,92 | 15,01 | 16,09 | 35,18 | 22,32 | 53,46 | 51,32 | 33,81 | 38,85 | 17,53 | 56,54 | 54,33 | 59,84 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 38,38 | 38,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 7,72 | 3,39 | 0,10 | 0,20 | 0,41 | 0,36 | 0,44 | 0,68 | 0,13 | 0,29 | 0,21 | 0,47 | 0,48 | 0,29 | 0,27 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 6,07 | 0,72 | 0,14 | 0,08 | 0,04 | 0,70 | 0,31 | 0,39 | 0,27 |
| 2,99 | 0,10 | 0,02 | 0,12 | 0,19 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 2,60 |
|
|
|
|
|
| 1,82 | 0,08 |
| 0,14 |
|
| 0,56 |
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.203,99 | 46,91 | 39,13 | 44,52 | 73,07 | 175,03 | 45,99 | 106,81 | 83,51 | 114,22 | 135,87 | 87,01 | 132,55 | 61,41 | 57,96 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 485,39 | 0,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 | 0,12 | 484,41 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,03 | 2,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,61 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 199,21 | 3,61 | 4,18 | 3,67 | 4,61 | 18,19 | 20,37 | 9,61 | 6,21 | 12,25 | 30,73 | 1,64 | 14,84 | 45,70 | 23,60 |
II | KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 950,07 | 950,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 8.757,52 | 194,85 | 332,33 | 176,31 | 163,37 | 396,71 | 286,07 | 468,12 | 404,13 | 1.342,70 | 463,51 | 670,79 | 1.700,25 | 989,23 | 1.169,15 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 99.699,04 | 545,04 | 1.478,73 | 5.538,54 | 3.948,88 | 19.820,65 | 5.588,42 | 14.507,29 | 1.356,77 | 1.656,33 | 16.415,37 | 4.877,17 | 13.292,02 | 4.315,04 | 6.358,79 |
6 | Khu du lịch | KDL | 94,49 |
|
|
|
|
|
| 94,49 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | 6.548,80 |
|
|
|
|
|
| 6.548,80 |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 39,61 |
|
|
|
|
|
|
| 39,61 |
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 166,92 | 166,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 801,07 |
| 34,49 | 26,97 | 25,79 | 62,57 | 48,54 | 82,72 | 117,41 | 44,60 | 60,17 | 25,96 | 86,51 | 75,28 | 110,07 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN KHÁNH VĨNH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Thị trấn Khánh Vĩnh | Xã Cầu Bà | Xã Liên Sang | Xã Giang Ly | Xã Khánh Thượng | Xã Sơn Thái | Xã Khánh Phú | Xã Sông Cầu | Xã Khánh Nam | Xã Khánh Trung | Xã Khánh Thành | Xã Khánh Hiệp | Xã Khánh Đông | Xã Khánh Bình | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +...+ (18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
| Tổng diện tích (1+2) |
| 339,41 | 2,75 | 0,55 | 2,58 | 0,63 | 7,15 | 1,66 | 57,35 | 73,37 | 8,17 | 5,18 | 3,66 | 80,18 | 21,45 | 74,73 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 310,23 | 2,35 | 0,55 | 1,09 | 0,48 | 6,65 | 1,47 | 52,66 | 71,84 | 7,22 | 3,73 | 2,87 | 66,08 | 20,87 | 72,37 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3,35 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 | 0,10 |
| 0,94 | 0,20 | 2,10 |
T. đó | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 | 0,10 |
| 0,94 | 0,04 | 2,01 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 50,92 | 0,15 |
| 0,06 | 0,05 | 2,06 | 0,03 | 2,75 | 20,44 | 0,31 | 1,53 | 0,44 | 12,13 | 1,11 | 9,86 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 101,16 | 2,20 | 0,55 | 0,96 | 0,43 | 2,09 | 1,24 | 14,10 | 20,34 | 1,38 | 1,74 | 1,13 | 31,24 | 4,45 | 19,31 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 7,92 |
|
|
|
|
|
| 7,92 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 20,90 |
|
|
|
|
|
| 20,90 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 117,04 |
|
| 0,07 |
| 2,50 | 0,20 | 6,90 | 31,06 | 5,52 | 0,31 | 1,30 | 14,51 | 15,11 | 39,56 |
T. đó | Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 11,55 |
|
|
|
|
|
| 4,95 | 6,60 |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,21 |
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
| 0,05 |
| 0,05 |
| 0,02 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 8,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7,21 |
| 1,52 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 29,18 | 0,40 |
| 1,49 | 0,15 | 0,50 | 0,19 | 4,69 | 1,53 | 0,95 | 1,45 | 0,79 | 14,10 | 0,58 | 2,36 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
| 0,32 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 18,43 | 0,40 |
| 0,61 | 0,15 | 0,21 |
| 1,54 | 0,28 | 0,82 | 1,10 | 0,59 | 11,29 | 0,55 | 0,89 |
| Đất giao thông | DGT | 18,20 | 0,40 |
| 0,59 |
| 0,21 |
| 1,52 | 0,28 | 0,82 | 1,10 | 0,59 | 11,29 | 0,51 | 0,89 |
| Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,23 |
|
| 0,02 | 0,15 |
|
| 0,02 |
|
|
|
|
| 0,04 |
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở khoa học - công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,11 |
|
| 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 5,15 |
|
| 0,71 |
| 0,29 | 0,19 | 1,08 | 1,25 | 0,01 | 0,15 | 0,10 | 0,90 | 0,03 | 0,44 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,32 |
|
|
|
|
|
| 0,11 |
| 0,07 |
|
| 0,14 |
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 4,65 |
|
| 0,06 |
|
|
| 1,96 |
| 0,05 |
| 0,10 | 1,77 |
| 0,71 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN KHÁNH VĨNH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Thị trấn Khánh Vĩnh | Xã Cầu Bà | Xã Liên Sang | Xã Giang Ly | Xã Khánh Thượng | Xã Sơn Thái | Xã Khánh Phú | Xã Sông Cầu | Xã Khánh Nam | Xã Khánh Trung | Xã Khánh Thành | Xã Khánh Hiệp | Xã Khánh Đông | Xã Khánh Bình | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +...+ (18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 411,45 | 6,67 | 3,55 | 3,10 | 6,12 | 23,53 | 3,47 | 58,66 | 102,38 | 13,22 | 7,73 | 4,87 | 70,08 | 28,20 | 79,87 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 6,51 |
|
|
| 0,25 |
|
| 1,68 |
| 0,01 | 0,13 |
| 0,94 | 0,20 | 3,30 |
T. đó | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 5,21 |
|
|
| 0,25 |
|
| 1,66 |
| 0,01 | 0,10 |
| 0,94 | 0,04 | 2,21 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 76,26 | 1,24 | 1,00 | 0,56 | 2,68 | 4,39 | 1,03 | 4,57 | 23,47 | 3,31 | 3,03 | 0,94 | 12,63 | 4,19 | 13,22 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 151,00 | 4,93 | 2,05 | 1,97 | 0,99 | 3,09 | 2,24 | 16,10 | 46,85 | 3,38 | 3,66 | 2,05 | 32,74 | 8,70 | 22,25 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 7,92 |
|
|
|
|
|
| 7,92 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 20,90 |
|
|
|
|
|
| 20,90 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 139,65 | 0,48 | 0,50 | 0,57 | 2,20 | 16,05 | 0,20 | 7,40 | 32,06 | 6,52 | 0,81 | 1,88 | 16,31 | 15,11 | 39,56 |
T. đó | Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | 11,55 |
|
|
|
|
|
| 4,95 | 6,60 |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,48 | 0,02 |
|
|
|
|
| 0,09 |
|
| 0,10 |
| 0,25 |
| 0,02 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 8,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7,21 |
| 1,52 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 216,79 | 17,35 | 2,23 |
|
| 6,75 | 4,36 | 17,61 | 0,58 | 80,37 | 35,37 | 7,43 | 13,34 | 2,16 | 29,24 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,96 |
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR | 215,83 | 17,35 | 2,23 |
|
| 6,75 | 4,36 | 17,61 | 0,58 | 80,37 | 35,37 | 7,43 | 13,34 | 1,20 | 29,24 |
T. đó | Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN KHÁNH VĨNH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Thị trấn Khánh Vĩnh | Xã Cầu Bà | Xã Liên Sang | Xã Giang Ly | Xã Khánh Thượng | Xã Sơn Thái | Xã Khánh Phú | Xã Sông Cầu | Xã Khánh Nam | Xã Khánh Trung | Xã Khánh Thành | Xã Khánh Hiệp | Xã Khánh Đông | Xã Khánh Bình | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +...+ (18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
A | TỔNG DIỆN TÍCH (1+2) |
| 2,54 |
|
| 0,83 |
|
|
| 0,06 | 1,27 | 0,08 | 0,15 |
| 0,08 |
| 0,07 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T. đó | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T. đó | Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,54 |
|
| 0,83 |
|
|
| 0,06 | 1,27 | 0,08 | 0,15 |
| 0,08 |
| 0,07 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,85 |
|
| 0,83 |
|
|
| 0,06 | 0,58 | 0,08 | 0,15 |
| 0,08 |
| 0,07 |
| Đất giao thông | DGT | 1,28 |
|
| 0,83 |
|
|
| 0,06 | 0,16 | 0,08 | 0,15 |
|
|
|
|
| Đất thủy lợi | DTL | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
| 0,07 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình năng lượng | DNL | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
| 0,40 |
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở khoa học - công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
| 0,40 |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
| 0,17 |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 185/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 95/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 126/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 290/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa
- 10Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 11Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 185/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông
- 13Quyết định 95/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum
- 14Quyết định 126/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
- 15Quyết định 290/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 285/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 285/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Trần Hòa Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực