Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1240/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 27 tháng 02 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 QUẬN THANH XUÂN.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 412/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 17/01/20223, Tờ trình bổ sung 1056/TTrBS-STNMT-QHKHSDĐ ngày 23/02/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Thanh Xuân (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ lệ 1/5.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của quận Thanh Xuân, được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 23 tháng 02 năm 2023), với các nội dung chủ yếu như sau:
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:
STT | Loại đất | Mã | Tổng diện tích đất (ha) | Cơ cấu (%) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính |
| 917,35 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 7,31 | 0,79 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - |
|
1.2 | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 7,31 | 0,79 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - |
|
1.4 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 904,01 | 98,55 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 75,00 | 8,18 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 10,22 | 1,11 |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 12,92 | 1,41 |
2.4 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | SKC | 66,74 | 7,27 |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 261,97 | 28,56 |
| Trong đó |
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 188,80 | 20,58 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,52 | 0,06 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 4,65 | 0,51 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 3,76 | 0,41 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 46,36 | 5,05 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể thao | DTT | 1,07 | 0,12 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 2,10 | 0,23 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,00 | 0,00 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 0,00 | 0,00 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,62 | 0,18 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,13 | 0,01 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 1,90 | 0,21 |
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD | 6,92 | 0,75 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0,38 | 0,04 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 2,06 | 0,22 |
- | Đất chợ | DCH | 1,70 | 0,19 |
2.6 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,00 | 0,00 |
2.7 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,22 | 0,24 |
2.8 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 12,45 | 1,36 |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,00 | 0,00 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 394,58 | 43,01 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 10,07 | 1,10 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DSN | 5,73 | 0,62 |
2.13 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,74 | 0,19 |
2.14 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 16,46 | 1,79 |
2.15 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 33,07 | 3,60 |
2.16 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,85 | 0,09 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 6,03 | 0,66 |
b) Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích đất |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2,78 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2,78 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,45 |
2.1 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | SKC | 0,13 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
2.3 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
2.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,03 |
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,29 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1,76 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 1,76 |
c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích đất |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 2,78 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 2,78 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 3,33 |
d) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích đất (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,76 |
2.1 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,76 |
2.2 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - |
2.3 | Đất quốc phòng | CQP | - |
2.4 | Đất an ninh | CAN | - |
2.5 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | - |
e) Danh mục các công trình, dự án:
Danh mục các công trình, dự án nằm trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 kèm theo (16 dự án với tổng diện tích 14,84 ha).
2. Trong năm thực hiện, UBND quận Thanh Xuân có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND quận Thanh Xuân tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND quận Thanh Xuân:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
d) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
đ) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt;
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2023.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều kiện) trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2023.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Thanh Xuân và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 QUẬN THANH XUÂN, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT | Danh mục công trình, dự án | Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) | Cơ quan, tổ chức, người đăng ký | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích đất (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh quận | Địa danh phường | ||||||
A | Các dự án nằm trong Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố | ||||||||
I | Các dự án nằm trong Biểu 1A | ||||||||
I.1 | Dự án có trong Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 và Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố | ||||||||
1 | Đầu tư xây dựng hạ tầng KT xung quanh Hồ Rẻ Quạt | DGT | UBND quận Thanh Xuân | 1,53 |
| 0,68 | Quận Thanh Xuân | Phường Hạ Đình, Thanh Xuân Trung | - Các Quyết định số 3603/QĐ-UBND ngày 28/10/2016; số 1803/QĐ-UBND ngày 23/5/2017 của UBND quận Thanh Xuân phê duyệt dự án đầu tư XD. - Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của UBND q.Thanh Xuân điều chỉnh thời gian thực hiện DA (thời gian từ 2016-2022). |
2 | ĐTXD ngách 168/21 và hẻm 168/21/2 Nguyễn Xiển | DGT | UBND quận Thanh Xuân | 0,21 |
| 0,07 | Quận Thanh Xuân | Phường Hạ Đình | - Quvết định số 3564/QĐ-UBND ngày 26/10/2016; số 4944/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của UBND quận TX phê duyệt, điều chỉnh dự án đầu tư. - Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của UBND quận TX phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện DA (thời gian từ 2016-2022). |
3 | Xây dựng mới trường mầm non công lập tại phường Phương Liệt | DGD | UBND quận Thanh Xuân | 0,3 |
| 0,3 | Quận Thanh Xuân | Phường Phương Liệt | - Văn bản số 696/UBND-QLĐT ngày 15/5/2020 của UBND q.Thanh Xuân chấp thuận TMB&PAKT sơ bộ DA. - QĐ 2538/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của UBND quận Thanh Xuân phê duyệt dự án đầu tư (thời gian từ 2020-2023). |
4 | Cải tạo mở rộng theo quy hoạch phố Nguyễn Tuân | DGT | UBND quận Thanh Xuân | 1,4 |
| 1,2 | Quận Thanh Xuân | Phường Thanh Xuân Trung | - Quyết định số 6023/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND TP phê duyệt chỉ giới đường đỏ, tỷ lệ 1/500. - Quyết định số 3854/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND quận Thanh Xuân phê duyệt dự án đầu tư. - Quyết định số 1903/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 điều chỉnh thời gian thực hiện DA (thời gian từ 2018-2024). |
5 | Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử Gò Đống Thây | DDT | UBND quận Thanh Xuân | 0,88 |
| 0,88 | Quận Thanh Xuân | Phường Thanh Xuân Trung | - Quyết định số 3703/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND quận Thanh Xuân phê duyệt dự án đầu tư.- Quyết định số 317/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện DA (thời gian từ 2019-2023).- Bản đồ hiện trạng điều chỉnh khoanh vùng các khu vực bảo vệ di tích lập ngày 07/7/2016 được UBND TP xác nhận. |
6 | Xây dựng tuyến đường vào cụm 3 Trường Thanh Xuân Nam | DGT | UBND quận Thanh Xuân | 1,04 |
| 0,60 | Quận Thanh Xuân | Phường Hạ Đình, Thanh Xuân Nam | Các Quyết định số 4338/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; số 570/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của UBND quận Thanh Xuân phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh dự án (thời gian từ 2017-2022). |
7 | XD sân chơi và bố trí trạm tuần tra tại các thửa đất sau GPMB trên địa bàn p. Hạ Đình | DGT | UBND quận Thanh Xuân | 0,06 |
| 0,055 | Quận Thanh Xuân | phường Hạ Đình | - Quyết định số 4330/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND quận Thanh Xuân phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng dự án. - Quyết định 4578/QĐ-UBND ngày 01/11/2022 của UBND quận Thanh Xuân phê duyệt điều chỉnh dự án (thời gian từ 2017-2024). |
8 | Đầu tư xây dựng ngõ 140 Khuất Duy Tiến ra đường Khuất Duy Tiến, p.Nhân Chính, quận Thanh Xuân | DGT | UBND quận Thanh Xuân | 0,05 |
| 0,05 | Quận Thanh Xuân | Ngõ 140 Khuất Duy Tiến, phường Nhân Chính | - Quyết định số 3496/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của UBND quận TX phê duyệt chủ trương đầu tư. - Quyết định số 4623/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND quận TX phê duyệt điều chỉnh chỉ giới đường đỏ. - Quyết định số 2276/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của UBND quận TX điều chỉnh thời gian thực hiện DA (thời gian từ 2020-2022). |
II | Các dự án nằm trong Biểu 1B | ||||||||
III | Các dự án nằm trong Biểu 2 | ||||||||
III.1 | Dự án có trong Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 và Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố | ||||||||
9 | Nhà tang lễ quận Thanh Xuân | NTD | Công ty cổ phần Hồn Đất Việt | 2,30 |
| 2,30 | Quận Thanh Xuân | Phường Khương Đình | - Văn bản chấp thuận TMB và PAKT số 2700/QHKT-TMB-PAKT (P2) ngày 24/5/2016 của Sở QHKT.- Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 4959/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 của UBND TP (thời gian tư Quý IV/2021-Quý IV/2023). |
10 | Xây dựng Khu đô thị mới Phùng Khoang trên địa bàn phường Nhân Chính | ODT | Tổng Cty DT&PT nhà HN và liên danh | 0,59 |
| 0,59 | Quận Thanh Xuân | Phường Nhân Chính | - Quyết định số 17/2007/QĐ-UBND ngày 26/01/2007 của UBND TP phê duyệt Quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/500. - Quyết định số 2580/QĐ-UBND ngày 15/12/2008 của UBND TP cho phép ĐT dự án xây dựng KĐT mới Phùng Khoang. - Quyết định số 3162/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND TP chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án (thời gian hoàn thành Quý IV/2024). |
11 | Khu đô thị mới Hạ Đình | ODT | Công ty CP xây dựng lắp máy điện nước Hà Nội | 1,2 |
| 0,64 | Quận Thanh Xuân | Phường Hạ Đình | - Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000042 ngày 31/5/2007 của UBND Thành phố; - Văn bản số 6387/QHKT-TMB-PAKT(P2) ngày 26/10/2016 của Sở QHKT. - Quyết định số 2217/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 của UBND TP chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (thời gian hoàn thành Quý III/2024). |
IV | Các dự án nằm trong Biểu 3 | ||||||||
B | Các dự án nằm ngoài các Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố | ||||||||
12 | Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng, công trình quân sự của Quân chủng PK- KQ theo hình thức hợp đồng BT | ODT | LD Công ty CP Him Lam thủ đô và Công ty CP Him Lam | 3,29 |
|
| Quận Thanh Xuân | Phường Khương Mai, Phương Liệt | - Văn bản số 140/TTg-KTN ngày 24/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chủ trương lập dự án. - Văn bản số 1968/UBND-QHKT ngày 05/4/2016 của UBND TP về Quy hoạch chi tiết 1/500.- Quyết định số 1471/QĐ-BTL ngày 29/4/2016 của Bộ Tư lệnh PK - KQ về việc phê duyệt QH điều chỉnh chi tiết một phần khu vực sân bay Bạch Mai.- Quyết định số 3604/QĐ-BQP ngày 19/11/2020 của BQP về việc phê duyệt Báo cáo NC khả thi; Kế hoạch lựa chọn nhà thầu tư vấn, lựa chọn nhà đầu tư DA.- Quyết định số 1084/QĐ-BQP ngày 16/4/2021 của Bộ Quốc phòng phê duyệt KQ lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án. |
13 | Đầu tư xây dựng công trình thuộc ô đất A12 - Nguyễn Xiển | ODT | Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển nhà Hào Nam và LD | 1,50 |
|
| Quận Thanh Xuân | Phường Kim Giang | - Số 4712/QHKT-TMB(KHTH) ngày 19/7/2017 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc. - Số 3775/UBND-ĐT ngày 03/8/2017 của UBND Thành phố về việc triển khai đầu tư tại ô đất quy hoạch ký hiệu A12 phường Kim Giang, quận Thanh Xuân và phường Đại Kim, quận Hoàng Mai. - Số 551/STNMT-CCQLĐĐ ngày 22/01/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn xác định ranh giới khu đất để thực hiện thủ tục thỏa thuận mua tài sản gắn liền với đất, nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất. |
14 | Xây dựng cơ sở làm việc Công an phường Thanh Xuân Trung | CAN | Công an thành phố Hà Nội | 0,03 |
|
| Quận Thanh Xuân | Phường Thanh Xuân Trung | Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của UBND TP thu hồi cơ sở nhà đất tại số 314, 316, 318 Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân do Công ty CP Xà phòng HN quản lý, sử dụng; giao cho UBND quận Thanh Xuân quản lý, lập phương án sử dụng theo quy định. |
15 | Xây dựng mới trạm 220/110kV Thanh Xuân | DLN | Ban QLDA phát triển điện lực HN | 0,14 |
|
| Quận Thanh Xuân | Phường Nhân Chính | - Quyết định số 3357/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 của UBND TP phê duyệt điều chỉnh cục bộ QH phân khu H2-2 tại ô QH K4-3.- Thông báo 32/TB-VP ngày 21/01/2022 của VP UBND Thành phố thông báo KL của Phó Chủ tịch UBND TP Nguyễn Mạnh Quyền. |
16 | Trung tâm thương mại, văn phòng làm việc và nhà ở để bán | ODT | Công ty cổ phần Động Lực | 0,32 |
|
| Quận Thanh Xuân | Phường Hạ Đình | Giấy chứng nhận đầu tư số 011211001064 ngày 03/02/2017 của UBND Thành phố. Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư số 4297/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND Thành phố (Tiến độ thực hiện dự án: Hoàn thành Quý II/2024). |
Tổng cộng (16 dự án) | 14,84 |
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 4011/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 4321/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Long Biên, thành phố Hà Nội
- 3Kế hoạch 147/KH-UBND thực hiện công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt
- 4Quyết định 607/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 163/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
- 6Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
- 7Quyết định 3567/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ
- 8Quyết định 240/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
- 9Quyết định 242/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
- 10Quyết định 121/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên
- 1Quyết định 17/2007/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Phùng Khoang, tỷ lệ 1/500 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2Luật đất đai 2013
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 12Nghị quyết 15/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 4011/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 4321/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Long Biên, thành phố Hà Nội
- 15Kế hoạch 147/KH-UBND thực hiện công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt
- 16Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2022 về thông qua danh mục các dự án thu hồi đất; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố
- 17Quyết định 607/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
- 18Quyết định 163/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
- 19Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
- 20Quyết định 3567/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ
- 21Quyết định 240/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
- 22Quyết định 242/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
- 23Quyết định 121/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên
Quyết định 1240/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 1240/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/02/2023
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Trọng Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra