Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1169/QĐ-UBND | Huế, ngày 29 tháng 04 năm 2002 |
VỀ GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ, LỆ PHÍ TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21/06/1994.
- Căn cứ Quyết định số 137/HĐBT ngày 27/4/1992 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) về quản lý giá;
- Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí.
- Căn cứ Thông tư 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 95/CP.
- Căn cứ Quyết định số 21/2000/QĐ/BTC ngày 21/2/2000 về việc ban hành biểu mức thu phí, lệ phí y tế dự phòng; Quyết định số 23/2000/QĐ/BTC ngày 21/2/2000 về việc ban hành biểu mức thu phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.
- Xét Tờ trình số 1736/LN/YT-TC ngày 8/11/2001 của liên sở Y tế - Tài chính Vật giá về đề nghị điều chỉnh, bổ sung định mức thu một phần viện phí tại các cơ sở y tế
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế và Giám đốc Sở Tài chính Vật giá.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: - Nay ban hành danh mục, khung giá mới về thu một phần viện phí, lệ phí (có phụ lục kèm theo) áp dụng cho các cơ sở y tế (gồm cả lĩnh vực phòng bệnh và chữa bệnh) thống nhất trong toàn tỉnh.
- Giá thu một phần viện phí được tính theo ngày điều trị nội trú của từng chuyên khoa theo tuyến (tỉnh - huyện - xã ); là một phần trong tổng chi phí cho việc khám chữa bệnh và phòng bệnh. Một phần viện phí chỉ tính tiền thuốc, dịch chuyền, máu, hóa chất xét nghiệm, phim X quang, vật tư tiêu hao thiết yếu và dịch vụ khám chữa bệnh; không tính khấu hao tài sản cố định, chi phí sửa chữa thường xuyên, chi phí hành chính, đào tạo, nghiên cứu khoa học, đầu tư xây dựng cơ sở vật chất và trang thiết bị lớn. Đối với người bệnh ngoại trú, giá thu một phần viện phí được tính theo lần khám bệnh và các dịch vụ kỹ thuật mà người bệnh trực tiếp sử dụng.
Điều 2: - Khi thực hiện giá thu một phần viện phí theo ngày điều trị nội trú, các bệnh viện không được phép thu thêm bất kỳ một khoản thu nào khác. Cách tính giá một phần viện phí thực hiện theo mục III thông tư 14/LB.
- Trường hợp người bệnh tự nguyện điều trị theo yêu cầu thì phải thanh toán đầy đủ theo chi phí thực tế.
Điều 3: - Các cơ sở y tế phải tổ chức thu tiền viện phí riêng do phòng Tài chính Kế toán thực hiện. Tại nơi thu viện phí phải treo biển và niêm yết giá một phần viện phí để người bệnh biết. Các khoa phòng khác không được tổ chức thu tiền của người bệnh dưới bất kỳ hình thức nào.
- Việc thu tiền viện phí phải sử dụng hóa đơn, biên lai theo mẫu do Bộ tài chính ban hành và được Cục thuế Nhà nước tỉnh phát hành, quản lý theo quy định hiện hành của Nhà nước.
- Người bệnh thuộc đối tượng phải nộp một phần viện phí sẽ nộp trực tiếp tiền viện phí cho cơ sở y tế. Người bệnh có thẻ BHYT, tiền viện phí sẽ do cơ quan BHYT thanh toán với cơ sở y tế theo biểu giá một phần viện phí đã quy định tại điều 1 nói trên.
- Hình thức thu một phần viện phí, lệ phí: Áp dụng mục IV thông tư số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế - Tài Chính - Lao động Thương binh Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ.
Điều 4: Việc phân phối và sử dụng tiền viện phí, lệ phí thu được:
- Khoản thu một phần viện phí (bao gồm tiền viện phí, lệ phí do người bệnh trực tiếp nộp và do cơ quan BHYT thanh toán cho cơ sở y tế) là nguồn thu của ngân sách Nhà nước được để lại cho đơn vị sử dụng theo quy định sau:
a. 70% tổng số tiền viện phí được dùng để phục vụ trực tiếp cho người bệnh, để bổ sung kinh phí mua thuốc, dịch truyền, máu, hóa chất, phim X quang, vật tư, trang thiết bị, dụng cụ y tế kể cả quần áo, chăn, màn, giường chiếu và vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ người bệnh.
b. 25% dùng để khen thưởng những cán bộ công nhân viên có tinh thần trách nhiệm cao hoàn thành tốt nhiệm vụ chuyên môn, phục vụ người bệnh.
c. 5% còn lại chuyển về cho cơ quan chủ quản để lập quỹ khen thưởng, hỗ trợ các đơn vị không có điều kiện thu viện phí; các cá nhân có thành tích trong sự nghiệp chăm sóc bảo vệ sức khỏe nhân dân.
- Đối với khoản thu phí, lệ phí y tế dự phòng được sử dụng theo hướng dẫn của Quyết định 21/2000/QĐ/BTC, Quyết định 23/2000/QĐ/BTC ngày 21/2/2000 của Bộ Tài Chính
- Việc thực hiện thu, quản lý và sử dụng phí dịch vụ y tế ở tuyến xã: Trung tâm Y tế có trách nhiệm quản lý, giám sát hoạt động thu, chi tại trạm. Phân phối và sử dụng số kinh phí này thực hiện theo các mục a, b, c điều 4 của Quyết định này.
Điều 5: - Đối tượng phải nộp và miễn nộp một phần viện phí được thực hiện theo mục II, thông tư số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y Tế - Tài chính - Lao động Thương binh Xã hội - Ban Vật giá chính phủ.
- Đối với các xã đặc biệt khó khăn, biên giới, an toàn khu theo các quyết định số 1232/QĐ-TTg ngày 24/12/1999; Quyết định số 647/QĐ-TTg ngày 12/7/2000 và quyết định số 42/2001/QĐ-TTg ngày 26/3/2001 của Thủ tướng Chính phủ không thực hiện việc thu phí dịch vụ y tế của người dân mà chỉ làm cơ sở để cơ quan BHYT thanh toán cho trạm y tế.
- Giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở Y tế căn cứ vào điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị và trình độ chuyên môn mỗi tuyến để áp dụng mức thu một phần viện phí cho phù hợp với tình hình kinh tế xã hội và mức thu nhập bình quân hiện nay của địa phương. Đồng thời trên cơ sở kinh nghiệm thực tiễn trong quá trình thực hiện quyết định 731/QĐ-UB để xây dựng quy trình thu viện phí hợp lý, tránh gây phiền hà cho người bệnh; xây dựng chế độ kiểm tra, giám sát việc thực hiện quyết định nhằm đảm bảo sự công bằng và sử dụng có hiệu quả nguồn kinh phí thu được.
Điều 6: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế quyết định 731/QĐUB ngày 22/3/1996 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về giá thu một phần viện phí tại các bệnh viện.
Điều 7: Các Ông (Bà) Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính Vật giá, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Lao động Thương Binh Xã hội, Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Bảo hiểm Y tế tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Huế, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và các cơ sở y tế trong toàn tỉnh có trách nhiệm thi hành quyết định này
Nơi nhận: | TM/UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ |
(Ban hành kèm QĐ số 1169/QĐ-UBND ngày 29/4/2002 của UBND tỉnh)
Khung giá này bao gồm:
PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH VÀ KlỂM TRA SỨC KHỎE
PHẦN B:
B1: Khung giá một ngày giường bệnh.
B2: Khung giá tối đa cho một ngày điều trị nội trú.
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT, XÉT NGHIỆM:
C1: Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi, điều trị bằng tia xạ.
C2: Các phẫu thuật, thủ thuật chung
C2.1: Phẫu thuật
C2.2: Thủ thuật
C3: Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa
C3.1: Ngọai khoa
C3.2: Sản - Phụ khoa
C3.3: Mắt
C3.4: Tai - Mũi - Họng
C3.5: Răng - Hàm - Mặt
C4: Các xét nghiệm, thăm dò chức năng
C4.1: Xét nghiệm máu
C4.2: Xét nghiệm nước tiểu
C4.3 : Xét nghiệm phân
C4.4: Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể.
C4.5 : Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý
C4.6: Một số thăm dò chức năng đặc biệt
C4.7: Thăm dò bằng đồng vị phóng xạ
C5: Chẩn đoán bằng hình ảnh
- Siêu âm
- X-Quang:
+ Soi, chiếu X - Quang
+ Chụp X - Quang các chi
+ Chụp X - Quang vùng đầu
+ Chụp X - Quang Cột sống
+ Chụp X - Quang vùng ngực
+ Chụp X - Quang hệ tiết niệu, đường tiêu hóa, mật.
+ Một số kỹ thuật chụp X - Quang với chất cản quang.
PHẦN D: PHÍ VÀ LỆ PHÍ TẠI CÁC TRẠM Y TẾ:
PHẦN E: PHÍ VÀ LỆ PHÍ Y TẾ DỰ PHÒNG
PHẦN G: KHUNG GIÁ CÁC LỌAI HỌC PHÍ VÀ LỆ PHÍ KHÁC
PHẦN H: PHẠM VI ÁP DỤNG
DANH MỤC, MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ
(Ban hành kèm QĐ số 1169/QĐ-UBND ngày 29/4/2002 của UBND tỉnh)
KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lần khám
Số TT | NỘI DUNG | MỨC THU | ||||
BV & TT chuyên khoa tuyến tỉnh | BV huyện/TP | PKKV&NHS | ||||
Đ.Bằng | M.Núi | Đ.Bằng | M.Núi | |||
1 | Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa | 2.0 | 2.0 | 1.5 | 1.5 | 1.0 |
2 | Khám bệnh theo yêu cầu (chọn thầy thuốc) | 20 | 20 | 15 | 10 | 8.0 |
3 | Khám, cấp giấy chấn thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm) | 20 | 20 | 15 |
|
|
4 | Khám sức khỏe toàn diện, tuyển lao động, lái xe( không kể xét nghiệm) | 25 | 25 | 20 |
|
|
Mục B1: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
Đ.V.T: ngàn đồng/ngày
Số TT | NỘI DUNG | MỨC THU | ||||
BV & TT chuyên khoa tuyến tỉnh | BV huyện/TP | PKKV & NHS | ||||
Đ.bằng | M.núi | Đ.bằng | M.núi | |||
1 | Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ. | 9 | 9 | 8 | 6 | 5 |
2 | Ngày giường bệnh nội khoa; Loại 1: Các khoa: truyền nhiễm, hô hấp, huyết học, ung thư, tim mạch, thần kinh, nhi, tiêu hóa, thận học, ngày thứ ba sau đẻ trở đi, ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày 11 trở đi. | 5 | 5 | 4 | 3 | 2 |
| Loại 2: Các khoa: Cơ xương khớp, da liễu, dị ứng, tai mũi họng, mắt, răng hàm mặt, ngoại, phụ sản sau mổ. | 5 | 5 | 4 | 3 | 2 |
| Loại 3: Các khoa: các khoa đông y, phục hồi chức năng | 3 | 3 | 2 | 2 | 1.5 |
3 | Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: Loại 1: Sau các phẫu đặc biệt, bỏng độ 3-4 trên 70% | 13 | 13 | 10 |
|
|
| Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1, bỏng độ 3-4 từ 25-70% | 10 | 10 | 8 |
|
|
| Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25% | 7 | 7 | 6 | 5 | 4 |
| Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3, bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% | 5 | 5 | 4 | 3 | 3 |
Ghi chú: Phân loại phẫu thuật I, II, III, áp dụng theo QĐ số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10/8/1998.
Mục B2: BẢNG GIÁ TỐI ĐA CHO MỘT NGÀY ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ
Đơn vị tính: Ngàn đồng/ngày
Số TT | NỘI DUNG | MỨC THU | ||||
BV & TT chuyên khoa tuyến tỉnh | BV huyện/TP | PKKV & NHS | ||||
Đ.bằng | M.núi | Đ.bằng | M.núi | |||
1 | Một ngày Điều trị hồi sức cấp cứu |
| 30 | 25 | 20 | 18 |
2 | Một ngày điều trị nội khoa: - Nhi, truyền nhiễm, hô hấp, tim mạch, tiêu hóa, tiết niệu, dị ứng, xương, khớp, thần kinh, da liễu và những bệnh không mổ về Ngoại, Phụ sản, Mắt, RHM, TMH. | 20 | 20 | 18 | 10 | 8 |
| - Đông y, phục hồi chức năng | 15 | 15 | 14 | 10 | 8 |
3 | Một ngày điều trị ngoại khoa bỏng: - Sau các phẫu thuật loại 3, bỏng độ 1, bỏng độ 2 dưới 30% bỏng độ 3, 4 dưới 25% | 30 | 30 | 25 | 20 | 16 |
| - Sau các phẫu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30% | 40 | 40 | 35 | 25 | 20 |
| - Sau các phẫu thuật loại 1, bỏng độ 3-4 từ 25-70% | 50 | 50 | 40 |
|
|
GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT, XÉT NGHIỆM
MỤC C1: CÁC THỦ THUẬT, TlỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI, ĐlỀU TRỊ BẰNG TIA XẠ
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lần.
TT | NỘI DUNG | MỨC THU | |||||
|
| Đ.Bằng | M.Núi | ||||
1 | Thông tiểu | 4 | 3 | ||||
2 | Thụt tháo phân | 6 | 5 | ||||
3 | Chọc hút hạch | 10 | 8 | ||||
4 | Chọc hút tuyến giáp | 12 | 10 | ||||
5 | Chọc dò màng bụng/ màng phổi | 10 | 8 | ||||
6 | Chọc rửa màng phổi/hút khí màng phổi | 40 | 35 | ||||
7 | Rửa bàng quang | 15 | 12 | ||||
8 | Nong niệu đạo, đặt sone niệu đạo | 10 | 7 | ||||
9 | Bóc móng/ngâm tẩm/đốt sùi mào gà | 15 | 12 | ||||
10 | Chạy thận nhân tạo (một lần) | 300 | 250 | ||||
11 | Thẩm phân phúc mạc | 300 | 250 | ||||
12 | Sinh thiết da | 15 | 12 | ||||
13 | Sinh thiết hạch, cơ | 15 | 12 | ||||
14 | Sinh thiết tủy xương | 30 | 25 | ||||
15 | Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch | 30 | 25 | ||||
16 | Sinh thiết ruột | 30 | 25 | ||||
17 | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quang | 40 | 32 | ||||
18 | Soi ổ bụng +/- sinh thiết | 25 | 22 | ||||
19 | Soi dạ dày +/- sinh thiết | 25 | 22 | ||||
20 | Nội soi đại tràng +/- sinh thiết | 30 | 25 | ||||
21 | Soi trực tràng +/- sinh thiết | 30 | 25 | ||||
22 | Soi bàng quang +/- sinh thiết u bàng quang | 45 | 35 | ||||
23 | Soi bàng quang tán sỏi lấy dị vật hay đốt u bề mặt bàng quang | 60 | 50 | ||||
24 | Soi thực quản +/- nong hay sinh thiết | 40 | 35 | ||||
25 | Soi thanh quản +/- lấy dị vật | 45 | 40 | ||||
26 | Soi phế quản +/- lấy dị vật hay sinh thiết | 60 | 55 | ||||
27 | Điều trị tia Cobalt và RX (một lần nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị) | 10 | 8 | ||||
28 | Súc dạ dày | 30 | 25 | ||||
29 | Tai nạn do đánh nhau, say rượu (không kể chi phí điều trị) | 50 | 40 | ||||
30 | Tự hủy hoại thân thể (không kể chi phí điều trị) | 100 | 70 | ||||
31 | Tự đầu độc (không kể chi phí điều trị) | 100 | 70 | ||||
32 | Đặt sone dạ dày | 4 | 3 | ||||
33 | Đặt ống thông nội khí quản (không kể chi phí điều trị) | 5 | 4 | ||||
34 | Chọc dò tủy sống | 5 | 4 | ||||
35 | Đặt catheter tĩnh mạch dươi đòn, tĩnh mạch chủ | 5 | 4 | ||||
| Y HỌC DÂN TỘC, PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | MỨC THU | |||||
BV & TT chuyên khoa tuyến tỉnh | BV huyện/TP | PKKV & NHS | |||||
Đ.bằng | M.núi | Đ.bằng | M.núi | ||||
36 | Châm cứu (không kể kim châm cứu) | 3 | 3 | 2 | 3 | 2 | |
37 | Điện châm (không kể kim châm cứu) | 5 | 5 | 4 | 5 | 4 | |
38 | Thủy châm (không kể tiền thuốc) | 5 | 5 | 4 | 5 | 4 | |
39 | Chôn chỉ (chưa kể chỉ) | 10 | 10 | 8 | 7 | 6 | |
40 | Xoa bóp, bấm huyệt/kéo nắn cột sống, các khớp xương | 10 | 10 | 9 | 7 | 6 | |
41 | Thủ thuật trong điều trị trĩ/lần | 50 | 50 | 45 |
|
| |
42 | Điều trị Laser nội mạch/lần | 7 | 7 | 6 |
|
| |
43 | Điều trị Laser chiếu ngoài/lần | 5 | 5 | 4 |
|
| |
44 | Điều trị Từ trường/lần | 5 | 5 | 4 |
|
| |
45 | Điều trị Vi sóng/lần | 5 | 5 | 4 |
|
| |
46 | Bầu giác/lần | 3 | 3 | 2,5 | 2 | 2 | |
47 | Cứu + Ôn châm/lần | 5 | 5 | 4 | 5 | 4 | |
48 | Thủ thuật tiêm xơ chai/lần | 15 | 15 | 12 |
|
| |
49 | Xông hơi | 10 | 10 | 9 |
|
| |
50 | Xoa bóp toàn thân trong giờ | 20 |
|
|
|
| |
51 | Xoa bóp toàn thân ngoài giờ | 25 |
|
|
|
| |
52 | Massage 45 phút/lần (đối với người NN) | 80 |
|
|
|
| |
53 | Thắt trĩ bằng vòng cao su (chưa tính vòng) | 3 | 3 | 2,5 |
|
| |
54 | Sóng ngắn | 3 | 3 | 2,5 |
|
| |
55 | Tập vận động dụng cụ | 3 | 3 | 2,5 |
|
| |
56 | Bó sáp | 3 | 3 | 2,5 |
|
| |
57 | Hồng ngoại | 5 | 5 | 4 |
|
| |
58 | Siêu âm điều trị | 5 | 5 | 4 |
|
| |
59 | Điện châm điện cực dán (chưa kể điện cực) | 2 | 2 | 1,5 |
|
| |
60 | Điện kích thích | 5 | 5 | 4 |
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Từ mục 28-31 nếu BN nằm >24h thì thu theo ngày điều trị, nếu <24h thì thu cho 1 lần khám bệnh và từng loại dịch vụ kỹ thuật (nếu có)
Mục C2: CÁC PHẪU THUẬT,THỦ THUẬT CHUNG:
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lần.
Số TT | PHẨU THUẬT CHUNG | MỨC THU | ||||
BV & TT chuyên khoa tuyến tỉnh | BV huyện/TP | PKKV & NHS | ||||
Đ. bằng | M.núi | Đ.bằng | M.núi | |||
1 | Phẫu thuật loại I |
|
|
|
|
|
- | Phẫu thuật loại I.A | 300 | 300 | 270 |
|
|
- | Phẫu thuật loại I.B | 250 | 250 | 220 |
|
|
- | Phẫu thuật loại I.C | 200 | 200 | 175 |
|
|
2 | Phẫu thuật loại II |
|
|
|
|
|
- | Phẫu thuật loại II.A | 180 | 180 | 150 |
|
|
- | Phẫu thuật loại II.B | 150 | 150 | 125 |
|
|
- | Phẫu thuật loại II.C | 120 | 120 | 100 |
|
|
3 | Phẫu thuật loại III | 100 | 100 | 85 |
|
|
Số TT | PHẨU THUẬT CHUNG | MỨC THU | ||||
BV & TT chuyên khoa tuyến tỉnh | BV huyện/TP | PKKV & NHS | ||||
Đ. bằng | M.núi | Đ. bằng | M.núi | |||
1 | Phẫu thuật loại I |
|
|
|
|
|
- | Phẫu thuật loại I.A | 75 | 75 | 60 | 50 | 40 |
- | Phẫu thuật loại I.B | 60 | 60 | 50 | 45 | 35 |
- | Phẫu thuật loại I.C | 50 | 50 | 40 | 40 | 30 |
2 | Phẫu thuật loại II |
|
|
|
|
|
- | Phẫu thuật loại II.A | 40 | 40 | 30 | 25 | 20 |
- | Phẫu thuật loại II.B | 30 | 30 | 20 | 18 | 15 |
- | Phẫu thuật loại II.C | 20 | 20 | 15 | 13 | 10 |
3 | Phẫu thuật loại III | 15 | 15 | 12 | 10 | 8 |
Mục C3: CÁC PHẪU THUẬT,THỦ THUẬT CHUNG THEO CHUYÊN KHOA
Số TT | PHẨU THUẬT CHUNG | MỨC THU | ||||
BV & TT chuyên khoa tuyến tỉnh | BV huyện/TP | PKKV & NHS | ||||
Đbằng | M.núi | Đbằng | M.núi | |||
| C 3.1: NGOẠI KHOA |
|
|
|
|
|
1 | Thay băng, cắt chỉ, tháo bột | 5 | 5 | 4 | 3.5 | 3 |
2 | Vết thương phần mềm tổn thương nông <10cm | 20 | 20 | 18 | 15 | 14 |
3 | Vết thương phần mềm tổn thương nông >10cm | 30 | 30 | 25 | 22 | 20 |
4 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu <10cm | 30 | 30 | 26 | 25 | 22 |
5 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu >10cm | 50 | 50 | 45 | 40 | 35 |
6 | Cắt bỏ những U nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 40 | 40 | 35 | 30 | 25 |
7 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 15 | 15 | 12 | 10 | 8 |
8 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte |
| 50 | 40 |
|
|
9 | Cắt Polype trực tràng |
| 50 | 40 |
|
|
10 | Cắt Phymosis |
| 50 | 40 |
|
|
11 | Thắt các búi trĩ hậu môn |
| 50 | 40 |
|
|
12 | Nắn trật khớp hàm/khớp xương đòn(không kể tiền chụp phim X quang khi nắn bó bột) |
| 40 | 30 |
|
|
13 | Nắn trật khớp vai |
| 50 | 40 |
|
|
14 | Nắn trật khớp khủy/khớp cổ chân/khớp gối |
| 40 | 32 |
|
|
15 | Nắn trật khớp háng |
| 60 | 50 |
|
|
16 | Nắn bó bột xương đùi/chậu/ cột sống |
| 80 | 60 |
|
|
17 | Nắn, bó bột xương cẳng chân |
| 50 | 40 |
|
|
18 | Nắn, bó bột xương cánh tay |
| 50 | 40 |
|
|
19 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay |
| 50 | 40 |
|
|
20 | Nắn, bó bột xương bàn chân, bàn tay |
| 40 | 32 |
|
|
21 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh |
| 60 | 50 |
|
|
22 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào/bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài |
| 50 | 40 |
|
|
23 | Nắn bó bột xương đòn |
| 50 | 45 | 40 | 35 |
24 | Chọc hút abces gan dưới siêu âm/lần |
| 50 | 45 | 40 | 35 |
25 | Mở khí quản |
| 40 | 35 | 30 | 25 |
| C 3.2: SẢN PHỤ KHOA |
|
|
|
|
|
1 | Hút điều hòa kinh nguyệt | 20 | 20 | 18 | 15 | 12 |
2 | Nạo sót rau sau đẻ, sẩy | 30 | 30 | 28 | 25 | 22 |
3 | Đẻ thường | 100 | 100 | 80 | 70 | 60 |
4 | Đẻ khó | 150 | 150 | 120 | 100 | 80 |
5 | Soi cổ tử cung | 6 | 6 | 5 | 4,5 | 4 |
6 | Soi ối | 6 | 6 | 5 | 4,5 | 4 |
7 | Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc) | 10 | 10 | 8 |
|
|
8 | Đốt điện, nhiệt, laser cổ tử cung | 20 | 20 | 18 | 15 | 12 |
9 | Áp lạnh cổ tử cung | 20 | 20 | 18 | 15 | 12 |
10 | Trích abces tuyến vú | 45 | 45 | 40 | 35 | 30 |
11 | Cắt bỏ Polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 40 | 40 | 36 | 35 | 30 |
12 | Nạo hút thai từ 8 tuần đến ≤ 10 tuần | 30 | 30 | 25 | 22 | 20 |
13 | Nạo hút thai thai từ >10 tuần đến ≤12 tuần | 50 | 50 | 45 | 40 | 35 |
14 | Nạo phá thai > 12 tuần | 100 | 100 | 85 | 80 | 75 |
15 | Thủ thuật Kovac | 300 | 300 | 270 | 250 | 220 |
16 | Chọc dò túi cùng Douglas | 8 | 8 | 6 | 5 | 4 |
17 | Cắt khâu tầng sinh môn (ngoài cuộc đẻ) | 20 | 20 | 18 | 15 | 12 |
| C 3.3: MẮT |
|
|
|
|
|
1 | Thử thị lực đơn giản | 4 | 4 | 3 | 2,5 | 2 |
2 | Đo nhãn áp | 4 | 4 | 3 | 2,5 | 2 |
3 | Đo Javal | 4 | 4 | 3 |
|
|
4 | Đo thị trường, ám điểm | 5 | 5 | 4 |
|
|
5 | Thử kính loạn thị | 5 | 5 | 4 |
|
|
6 | Soi đáy mắt | 8 | 8 | 6 | 5 | 4 |
7 | Tiêm hậu nhãn cầu một mắt | 10 | 10 | 8 |
|
|
8 | Tiêm dưới kết mạc một mắt | 8 | 8 | 6 |
|
|
9 | Thông lệ đạo một mắt | 10 | 10 | 8 |
|
|
10 | Thông lệ đạo hai mắt | 15 | 15 | 12 |
|
|
11 | Lấy dị vật kết mạc một mắt | 10 | 10 | 8 | 6 | 5 |
12 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt | 15 | 15 | 12 | 10 | 8 |
13 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt | 30 | 30 | 28 |
|
|
14 | Mổ mộng đơn một mắt | 40 | 40 | 32 |
|
|
15 | Mổ mộng kép một mắt | 50 | 50 | 40 |
|
|
16 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách | 40 | 40 | 32 | 30 | 25 |
17 | Chích chắp/ lẹo | 15 | 15 | 12 | 10 | 8 |
18 | Mổ quặm một mi | 25 | 25 | 22 |
|
|
19 | Mổ quặm hai mi | 30 | 30 | 28 |
|
|
20 | Mổ quặm ba mi | 40 | 40 | 32 |
|
|
21 | Mổ quặm bốn mi | 50 | 50 | 45 |
|
|
22 | Bóc u mi | 30 | 30 | 25 |
|
|
23 | Bóc u kết mạc | 40 | 40 | 32 |
|
|
24 | Mổ Glocom | 120 | 120 | 100 |
|
|
25 | Mổ cắt mống mắt quang học | 80 | 80 | 70 |
|
|
26 | Mổ cắt mống mắt chu biên | 60 | 60 | 50 |
|
|
27 | Mổ lác một mắt | 90 | 90 | 75 |
|
|
28 | Mổ lác hai mắt | 150 | 150 | 120 |
|
|
29 | Mổ đục thủy tinh thể trong bao (ngoài chương trình CBM) | 120 | 120 | 100 |
|
|
30 | Mổ đục thủy tinh thể ngoài bao (ngoài chương trình CBM) | 150 | 150 | 120 |
|
|
| C 3.4: TAI MŨI HỌNG |
|
|
|
|
|
1 | Trích rạch apxe Amidan |
| 30 | 25 |
|
|
2 | Trích rạch apxe thành sau họng |
| 40 | 32 |
|
|
3 | Nạo VA |
| 25 | 20 |
|
|
4 | Cắt Amidan |
| 40 | 32 |
|
|
5 | Cắt Polype mũi |
| 40 | 35 |
|
|
6 | Mổ cắt bỏ u bả đậu vùng đầu, mặt, cổ |
| 40 | 32 |
|
|
7 | Chọc rửa xoang hàm (một lần) |
| 10 | 8 |
|
|
8 | Lấy dị vật trong tai |
| 20 | 18 | 15 | 12 |
9 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê |
| 20 | 18 | 15 | 12 |
10 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê |
| 30 | 25 |
|
|
11 | Lấy dị vật thực quản đơn giản |
| 40 | 32 |
|
|
12 | Lấy dị vật thanh quản |
| 50 | 40 |
|
|
13 | Đốt điện cuống mũi/cắt cuống mũi |
| 20 | 18 |
|
|
14 | Súc rửa ống tai (làm thuốc tai)/đợt (5 ngày) |
| 5 | 4 | 3,5 | 3 |
15 | Thông vòi Eutaschi |
| 3 | 2 |
|
|
16 | Đốt họng hạt |
| 15 | 12 |
|
|
17 | Nhét bấc mũi trước |
| 5 | 4 |
|
|
18 | Nhét bất mũi sau |
| 5 | 4 |
|
|
19 | Chích rạch màng nhĩ |
| 10 | 8 |
|
|
20 | Khí dung mũi, họng /đợt (không tính tiền thuốc) |
| 5 | 4 |
|
|
| C 3.5: RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
|
|
1 | Nhổ răng sữa/ Chân răng sữa | 3 | 3 | 2.5 | 2 | 1.5 |
2 | Nhổ răng vĩnh viễn một chân | 4 | 4 | 3.5 | 3 | 2.5 |
3 | Nhổ răng vĩnh viễn khó nhiều chân | 8 | 8 | 6 | 5 | 4 |
4 | Cắt lợi chân răng số 8 | 20 | 20 | 18 | 15 | 12 |
5 | Nhổ răng số 8 bình thường | 20 | 20 | 18 | 15 | 12 |
6 | Nhổ răng số 8 biến chứng khít hàm | 30 | 30 | 28 |
|
|
7 | Nhổ răng số 8 mọc ngầm, có mở xương | 40 | 40 | 32 |
|
|
8 | Nhổ nhiều răng có điều chỉnh sóng hàm | 70 | 70 | 60 |
|
|
9 | Cắt cuốn chân răng | 15 | 15 | 12 | 10 | 8 |
10 | Bấm gai xương ổ răng | 15 | 15 | 12 | 10 | 8 |
11 | Lấy cao răng và đánh bóng 1 vùng/một hàm | 15 | 15 | 12 | 10 | 8 |
12 | Lấy cao răng đánh bóng hai hàm | 25 | 25 | 22 | 20 | 18 |
13 | Nạo túi lợi viêm quanh răng 1 vùng/ Một hàm | 15 | 15 | 12 | 10 | 8 |
14 | Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng hai hàm | 25 | 25 | 22 | 20 | 18 |
15 | Trích apxe viêm quanh răng | 15 | 15 | 12 | 10 | 8 |
16 | Cắt lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng / một hàm | 30 | 30 | 25 | 22 | 20 |
17 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc/lần | 15 | 15 | 12 | 8 | 6 |
18 | Lấy cao răng một vùng/một hàm (không đánh bóng) | 12 | 12 | 10 | 7 | 5 |
19 | Lấy cao răng hai hàm (không đánh bóng) | 20 | 20 | 15 | 10 | 8 |
20 | Lấy cao siêu âm | 40 | 40 | 36 | 33 | 30 |
21 | Tẩy vết dính và đánh bóng hai hàm | 30 | 30 | 25 | 22 | 20 |
22 | Bôi Nitrate bạc một răng | 10 | 10 | 8 | 7,5 | 6 |
25 | Phẫu thuật cắt nướu và tạo hình nướu | 40 | 40 | 32 |
|
|
24 | Phẫu thuật làm tăng chiều dài chân răng | 50 | 50 | 45 |
|
|
25 | Cắt mô nướu phì đại | 35 | 35 | 32 |
|
|
26 | Cắt thắng môi, thắng lưỡi | 25 | 25 | 22 |
|
|
27 | Rạch dẫn lưu abces ngoài miệng (nạo đường dò) | 20 | 20 | 16 |
|
|
28 | Phẫu thuật bộc lộ chân răng | 30 | 30 | 28 |
|
|
29 | Phẫu thuật và điều chỉnh sóng hàm | 35 | 35 | 32 |
|
|
30 | Phẫu thuật hạ đáy hành lang | 50 | 50 | 45 |
|
|
31 | Cắt Torus hàm trên | 50 | 50 | 45 |
|
|
32 | Cắt Torus hàm dưới | 35 | 35 | 30 |
|
|
33 | Mổ lấy u lành < 3 cm | 30 | 30 | 25 |
|
|
34 | Mổ lấy u lành > 3 cm | 40 | 40 | 35 |
|
|
35 | Mổ lấy sỏi ống Wharton | 30 | 30 | 25 |
|
|
| ĐIỀU TRỊ RĂNG MIỆNG |
|
|
|
|
|
| CHỮA RĂNG SÂU NGÀ TỦY RĂNG HỒI PHỤC |
|
|
|
|
|
1 | Hàn xi măng | 10 | 10 | 9 | 7 | 6 |
2 | Hàn Amalgame | 20 | 20 | 15 | 10 | 8 |
3 | Nhựa hóa trùng hợp | 30 | 30 | 25 | 20 | 18 |
4 | Nhựa hóa quang trùng hợp | 40 | 40 | 32 | 28 | 25 |
| CHỮA VIÊM TỦY RĂNG KHÔNG HỒI PHỤC |
|
|
|
|
|
1 | Hàn xi măng | 20 | 20 | 15 | 10 | 8 |
2 | Hàn Amalgame | 30 | 30 | 25 | 14 | 12 |
3 | Nhựa hóa trùng hợp | 40 | 40 | 32 | 28 | 25 |
4 | Nhựa hóa quang trùng hợp | 50 | 50 | 45 | 40 | 35 |
| CHỮA RĂNG VIÊM TỦY CHẾT VÀ VIÊM QUANH CUỐN RANG NHIỀU CHÂN |
|
|
|
|
|
1 | Hàn xi măng | 25 | 25 | 22 | 16 | 14 |
2 | Hàn Amalgame | 40 | 40 | 30 | 20 | 15 |
3 | Nhựa hóa trùng hợp | 50 | 50 | 45 | 40 | 35 |
4 | Nhựa hóa quang trùng hợp | 70 | 70 | 60 | 55 | 50 |
| ĐIỀU TRỊ CAO |
|
|
|
|
|
1 | Tẩy trắng răng sống (toàn bộ) | 900 | 900 |
|
|
|
2 | Tẩy trắng răng nội nha (1 răng) | 30 | 30 |
|
|
|
3 | Cắm 1 pin | 20 | 20 |
|
|
|
4 | Cắm 1 post | 30 | 30 |
|
|
|
5 | Tái tạo cùi răng | 40 | 40 |
|
|
|
6 | Cắm lại răng cố ý (chữa tủy) | 40 | 40 |
|
|
|
7 | Cắt bỏ chân răng | 80 | 80 |
|
|
|
8 | Bổ đôi răng | 50 | 50 |
|
|
|
| RĂNG GIẢ |
|
|
|
|
|
| RĂNG GIẢ THÁO RÁP |
|
|
|
|
|
1 | Một răng | 50 | 50 | 45 |
|
|
2 | Hai răng | 70 | 70 | 65 |
|
|
3 | Ba răng | 90 | 90 | 80 |
|
|
4 | Bốn răng | 100 | 100 | 90 |
|
|
5 | Năm răng | 110 | 110 | 100 |
|
|
6 | Sáu răng | 125 | 125 | 110 |
|
|
7 | Bảy răng | 135 | 135 | 120 |
|
|
8 | Tám răng | 145 | 145 | 125 |
|
|
9 | Chín răng đến 12 răng | 160 | 160 | 140 |
|
|
10 | Từ 13 đến một hàm toàn bộ | 220 | 220 | 200 |
|
|
11 | Cả hai hàm | 500 | 500 | 450 |
|
|
| RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH |
|
|
|
|
|
1 | Răng chốt đơn giản | 50 | 50 | 45 |
|
|
2 | Răng chốt đúc | 70 | 70 | 60 |
|
|
3 | Mũ chụp nhựa | 50 | 50 | 45 |
|
|
4 | Mũ chụp kim loại | 80 | 80 | 60 |
|
|
5 | Mũ vàng (vàng của bệnh nhân) | 100 | 100 | 80 |
|
|
6 | Cầu răng mỗi thành phần | 70 | 70 | 60 |
|
|
7 | Cầu răng vàng (vàng của bệnh nhân) | 100 | 100 | 80 |
|
|
8 | Điều chỉnh cán khít răng | 20 | 20 | 15 |
|
|
9 | Tháo cắt cầu răng | 20 | 20 | 15 |
|
|
10 | Hàn khung kim loại | 500 | 500 | 450 |
|
|
| SỬA LẠI HÀM CŨ |
|
|
|
|
|
1 | Vá hàm gãy | 25 | 25 | 22 |
|
|
2 | Đệm hàm toàn bộ | 55 | 55 | 50 |
|
|
3 | Gắn thêm một răng | 25 | 25 | 20 |
|
|
4 | Thêm một móc | 15 | 15 | 12 |
|
|
5 | Gắn thêm một răng bị sứt | 5 | 5 | 4 |
|
|
6 | Thay nền hàm trên | 80 | 80 | 70 |
|
|
7 | Thay nền hàm dưới | 65 | 65 | 60 |
|
|
| CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT |
|
|
|
|
|
1 | Vết thương phần mềm nông, < 5cm | 30 | 30 | 28 | 25 | 22 |
2 | Vết thương phần mềm nông, >5cm | 40 | 40 | 32 | 30 | 25 |
3 | Vết thương phần mềm sâu, < 5cm | 40 | 40 | 32 | 30 | 25 |
4 | Vết thương phần mềm sâu, >5m | 60 | 60 | 50 | 45 | 40 |
Ghi chú: Ưu tiên thu theo danh mục đã xây dựng; Các phẫu thuật, thủ thuật nằm ngoài danh mục này thì tùy theo phân loại phẫu thuật, thủ thuật để thu theo loại phẫu thuật, thủ thuật trong bảng giá này.
Mục C4: CÁC XÉT NGHIỆM CẬN LÂM SÀNG, THĂM DÒ CHỨC NĂNG:
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lần.
TT | C 4.1: XÉT NGHIỆM MÁU | MỨC THU |
1 | Huyết đồ | 9 |
2 | Định lượng Hemoglobin | 4 |
3 | Công thức máu | 5 |
4 | Hồng cầu lưới | 6 |
5 | Hematocrite | 4 |
6 | Máu lắng | 4 |
7 | Thử nghiệm sức bền hồng cầu | 8 |
8 | Số lượng tiểu cầu | 2 |
9 | Test ngưng kết tố tiểu cầu | 10 |
10 | Test kết dính tiểu cầu | 10 |
11 | Định nhóm máu ABO | 4 |
12 | RhD | 12 |
13 | Rh dưới nhóm | 20 |
14 | Nhóm bạch cầu | 20 |
15 | Nghiệm pháp Coombs | 8 |
16 | Tìm tế bào Hargraves trong bệnh Lympho | 7 |
17 | Thời gian máu chảy | 2 |
18 | Thời gian máu đông (Milian/lee - White) | 2 |
19 | Co cục máu | 5 |
20 | Thời gian Quick | 5 |
21 | Thời gian Howell | 5 |
22 | T.E.G | 20 |
23 | Định lượng Fibrinogen | 20 |
24 | Định lượng Prothrombin | 20 |
25 | Tiêu thụ Prothrombin | 20 |
26 | Yếu tố Vll/yếu tố IX | 20 |
27 | Các thể Barr | 20 |
28 | Nhiễm sắc thể đồ | 40 |
29 | Tủy đồ | 20 |
30 | Hạch đồ | 12 |
31 | Hóa học tế bào (một phương pháp) | 20 |
32 | Xác định nồng độ cồn trong máu | 20 |
33 | Xác định Barturate trong máu | 20 |
34 | Điện giải đồ (Na+, K+, Ca+, Cl-..) | 8 |
35 | Định lượng các chất Abumine,Creatine, Globuline, Glucose,Phospho, Proteine toàn phần, Ure, Axit Uric.. | 6 |
36 | PH máu, PO2, PCO2+thăng số thăng bằng kiềm toan | 12 |
37 | Định lượng sắt huyết thanh/Mg++huyết thanh | 5 |
38 | Các xét nghiệm chức năng gan: (bilrubin toàn phần, trực tiếp, gián tiếp, các enzym, pho sphataza, kiềm, transaminaza.,.) | 6 |
39 | Định lượng Thyroxin | 15 |
40 | Định lượng tryglyxerideas/Phosphlipit/lipit toàn phần/HDL chole srol/LDL Cholesterol | 6 |
41 | Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm..) | 30 |
42 | Tìm KST sốt rét trong máu | 5 |
43 | Cấy máu +kháng sinh đồ | 25 |
44 | Xét nghiệm HBsAg | 20 |
45 | Xét nghiệm HIV(SiDA)-ELIZA test | 30 |
46 | Định lượng bổ thể trong huyết thanh | 20 |
47 | Phản ứng cố định bổ thể | 20 |
48 | Cảc phản ứng lên bông | 12 |
49 | Test Rose - Waller | 20 |
50 | Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoán Syphilis | 25 |
51 | Các phản ứng lên bông chẩn đoán Syphilis (Kahn, Kline, VDR1) | 18 |
51 | Test kháng thể huỳnh quang chẩn đoán Sy philis | 20 |
52 | Điện đi huyết thanh/Plasma (Protein, Lipoprotein, các homoglobine bất thường hay các chất khác) | 20 |
| C 4.2: XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
1 | Xác đinh nồng độ cồn trong nước tiểu | 20 |
2 | Định lượng Aldosteron | 30 |
3 | Định lượng Barbiturate | 20 |
4 | Định lượng Catecholamin | 20 |
5 | Các test xác định Ca++,P-,Na+,K+,CL- | 5 |
6 | Protein/đường niệu | 3 |
7 | Tế bào cặn nước tiểu/cặn Adis | 4 |
8 | Ure/acide/ Uric/Crstimin/Amilaza | 5 |
9 | Các chất Xentonic/sắc tố mật/muối mật/Urobilinogm | 5 |
10 | Điện di Protein niệu | 20 |
11 | Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén: + Phương pháp hóa học miễn dịch | 15 |
| + Phương pháp tiêm động vật | 20 |
12 | Định lượng Gonadotrophin rau thai | 20 |
13 | Định lượng Hydrocortisterod | 20 |
14 | Định lượng Oestrogen toàn phần | 20 |
15 | Định lượng Hydrocostisterod | 25 |
16 | Đinh lượng Pregnanediol, Pregnanetriol | 20 |
17 | Porphyrin: Định lượng | 20 |
18 | Porphyrin: Định tính | 10 |
19 | Định lượng/chì/Asen/thủy ngân... | 20 |
20 | Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác | 3 |
21 | Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/PH | 3 |
22 | Soi tươi tìm vi khuẩn | 6 |
23 | Nuôi cấy phân lập | 10 |
24 | Tiêm truyền động vật | 20 |
25 | Kháng sinh đồ | 15 |
| C 4.3: XÉT NGHIÊM PHÂN |
|
1 | Tìm Bilirubin | 5 |
2 | Xác định Canxi, Phospho | 5 |
3 | Xác định các men: Amilase/Trypsin/Mucinase | 6 |
4 | Xác định mỡ trong phân | 20 |
5 | Xác định máu trong phân | 5 |
6 | Urobilin, uryobilinogen, định tính | 5 |
7 | Soi tươi | 6 |
8 | Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú | 10 |
9 | Nuôi cấy phân lập | 10 |
10 | Kháng sinh đồ | 15 |
| C4.4: CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ |
|
| VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
1 | Soi tươi | 6 |
2 | Soi có nhuộm tiêu bản | 10 |
3 | Nuôi cấy | 10 |
4 | Tiêm truyền động vật để chẩn đoán | 20 |
5 | Kháng sinh đồ | 15 |
| TẾ BÀO |
|
6 | Đếm tế bào phân loại | 5 |
7 | Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đồ | 20 |
| HÓA HỌC |
|
8 | Định lượng một chất (protein, đường, clorua, các phản ứng thuốc tím, phản ứng Pandy...) | 6 |
| C4.5: XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ |
|
1 | Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết | 9 |
2 | Xét nghiệm độc chất | 20 |
| C 4.6: MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT |
|
1 | Điện tâm đồ | 10 |
2 | Điện não đồ | 20 |
3 | Lưu huyết não | 30 |
4 | Chức năng hô hấp | 10 |
5 | Đo chuyển hóa cơ bản | 10 |
6 | Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan | 20 |
7 | Thử nghiệm dung nạp Cacbonhydrate(Glucoza, Frutoza, Lactoza) | 20 |
8 | Nghiệm pháp đỏ Conggo | 20 |
9 | Test thanh thải Cretinine | 20 |
10 | Test thanh thải Ure | 20 |
11 | Test dung nạp Tolbutamit | 25 |
12 | Test dung nạp Glucagon | 25 |
13 | Test thanh thải Phenolsulfophtaleine | 30 |
| C 4.7: CÁC THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ |
|
1 | Đời sống hồng cầu | 30 |
2 | Độ tập trung I 131 tuyến giáp | 20 |
3 | Điều trị bệnh Basedow bằng I 131 | 50 |
4 | Thử nghiệm miễn dịch Hormone bằng phương pháp phóng xạ | 30 |
5 | Ghi hình não | 60 |
6 | Ghi hình tuyến giáp | 40 |
7 | Ghi hình phổi | 60 |
8 | Ghi hình thận | 50 |
9 | Ghi hình gan | 60 |
10 | Ghi hình lách | 40 |
11 | Ghi hình tủy sống | 40 |
12 | Ghi hình tuyến cận giáp | 60 |
13 | Ghi hình tim | 80 |
14 | Ghi hình xương sọ | 50 |
15 | Ghi hình xương chậu | 60 |
16 | Ghi hình bánh rau thai | 60 |
17 | Ghi hình tụy | 80 |
Mục c 5: CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
| CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM | MỨC THU |
1 | Siêu âm | 15 |
2 | Siêu âm màu | 40 |
| CHIẾU CHỤP X-QUANG (không kể tiền phim) |
|
| SOI, CHIẾU X-QUANG | 4 |
| CHỤP X-QUANG CÁC CHI |
|
1 | Các đốt ngón tay hay ngón chân | 10 |
2 | Bàn tay/cổ tay/cẳng tay/khủy tay/cánh tay | 15 |
3 | Bàn - cổ - tay -1/2 dưới cẳng tay | 15 |
4 | Khủy tay - Cánh tay | 15 |
5 | Bàn chân/cổ chân/ cẳng chân/khớp gối/đùi | 15 |
6 | Bàn chân - cổ chân - 1/2 dưới cẳng chân | 15 |
7 | 1/2 trên cẳng chân - gối | 15 |
8 | Khớp vai kể xương đòn và xương bả vai | 15 |
9 | Khớp háng | 15 |
10 | Khung xương chậu | 15 |
| CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
11 | Xương sọ (vòm sọ) thẳng, nghiêng | 15 |
12 | Các xoang | 15 |
13 | Xương chủm, mõm châm | 15 |
14 | Xương đá các tư thế | 15 |
15 | Các xương mắt (Hốc mắt, xoang hàm, xoang trán) | 15 |
16 | Các khớp thái dương hàm | 15 |
17 | Chụp ổ răng | 10 |
| CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
|
18 | Các đốt sống cổ | 15 |
19 | Các đốt sống ngực | 15 |
20 | Cột sống thắt lưng cùng | 15 |
21 | Cột sống cùng cụt | 15 |
22 | Chụp hai đoạn liên tục | 36 |
23 | Chụp 3 đoạn trở lên | 50 |
24 | Nghiên cứu tuổi xương cổ tay, đầu gối | 25 |
| CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
25 | Phổi thẳng | 15 |
26 | Phổi nghiêng | 15 |
27 | Chụp thực quản có uống Baryte hàng loạt | 25 |
28 | Xương ức, xương sườn | 15 |
| X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA, ĐƯỜNG MẬT |
|
29 | Thận bình thường | 15 |
30 | Thận có chuẩn bị (UIV)(không kể thuốc) | 40 |
31 | Thận niệu quản ngược dòng | 40 |
32 | Bụng bình thường | 15 |
33 | Có bơm hơi màng bụng | 30 |
34 | Thực quản (có hoặc không uống Baryte) | 20 |
35 | Dạ dày - tá tràng có chất cản quang | 36 |
36 | Chụp khung đại tràng | 36 |
37 | Chụp túi mật | 25 |
| MỘT SỐ KỸ THUẬT X-QUANG VỚI CHẤT CẢN QUANG |
|
38 | Chụp động mạch não | 40 |
39 | Chụp não thất (Bơm hơi) | 40 |
40 | Tử cung - vòi trứng | 30 |
41 | Phế quản | 30 |
42 | Tủy sống | 30 |
43 | Chụp vòm mũi họng | 20 |
44 | Chụp ống tai trong | 20 |
45 | Chụp họng thanh quản | 20 |
46 | Chụp cắt lớp thanh quản/phổi | 40 |
47 | Chụp CT scanner | 500 |
PHẦN D: PHÍ VÀ LỆ PHÍ TẠI CÁC TRẠM Y TẾ:
Các Trạm y tế xã phường được thu một số dịch vụ sau:
Đơn vị tính: Ngàn đồng
TT | NỘI DUNG | MỨC THU |
1 | Khám lâm sàng chung | 1 |
2 | Châm cứu tại trạm 1 lần (chưa kể tiền kim) | 2 |
3 | Thay băng (1 lần, không kể thuốc) | 2 |
4 | Tiêm bắp (1 lần, không kể thuốc) | 1.5 |
5 | Tiêm Tĩnh mạch (1 lần, không kể thuốc) | 2.5 |
6 | Chích rạch nhọt, abces và tiểu phẫu (không kể thuốc) | 5 |
7 | Đỡ đẻ thường | 50 |
- Ngoài các dịch vụ kể trên, tùy theo trình độ chuyên môn, điều kiện về cơ sở vật chất và trang thiết bị các TYT có thể triển khai một số dịch vụ y tế khác. Trong trường hợp này, mức thu các dịch vụ kỹ thuật nằm ngoài danh mục phí và lệ phí tại TYT, được quy định bằng 70% mức thu của PKĐKKV và Nhà hộ sinh trong bảng danh mục này. Đây cũng là cơ sở để cơ quan BHYT thanh toán khi triển khai công tác khám chữa bệnh BHYT tại trạm y tế.
Chế độ miễn giảm cho các đối tượng ở tuyến xã thực hiện theo thông tư 14/TT-LB.
PHẦN E: PHÍ VÀ LỆ PHÍ Y TẾ DỰ PHÒNG:
Áp dụng theo Quyết định số 21/2000/QĐ-BTC và 23/2000/QĐ-BTC ngày 21/2/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính.
PHẦN G: KHUNG GIÁ CÁCLOẠI HỌC PHÍ, LỆ PHÍ KHÁC
Đơn vị tính: Ngàn đồng.
TT | PHÍ KIỂM NGHIỆM THUỐC & MỸ PHẨM | MỨC THU |
| Phí kiểm nghiệm 1 mẫu (thuốc hoặc mỹ phẩm, kể cả mẫu gửi đến) * Áp dụng cho tất cả các đơn vị và cá nhân, trừ các đơn vị sử dụng kinh phí sự nghiệp và quầy BAMAKO ở các TYT. | 100 |
- Tuyến tỉnh áp dụng đối với Bệnh viện YHDT, các Trung tâm chuyên khoa thuộc tỉnh và phòng Bảo vệ sức khỏe cán bộ tỉnh.
- Các bệnh viện huyện/thành phố được xây dựng theo 2 mức thu là huyện đồng bằng và miền núi tùy theo dịch vụ triển khai để áp dụng cụ thể tại từng đơn vị.
- Trong quá trình triển khai thu phí và lệ phí, ưu tiên thu theo danh mục có trong bảng giá này. Các trường hợp phẫu thuật và thủ thuật, thủ thuật không có trong danh mục này thì áp dụng theo phân loại phẫu thuật và thủ thuật để thu.
- Thu một phần viện phí của PKKV & NHS chịu sự quản lý trực tiếp và hạch toán tài chính của TTYT.
- Trung tâm y tế huyện có trách nhiệm theo dõi, quản lý số phí thu được từ các TYT xã/phường. Số kinh phí này được nộp vào tài khoản tiền gửi (có số tài khoản riêng) tại Kho bạc Nhà nước huyện. Việc phân phối và sử dụng số kinh phí này thực hiện theo các mục a, b, c điều 4 của Quyết định số………/QĐ-UBND ngày……/……/2002 của UBND tỉnh về giá thu một phần viện phí, lệ phí tại các cơ sở y tế.
Nơi nhận: | TM/UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ |
- 1Quyết định 03/2009/QĐ-UBND về bảng giá thu một phần viện phí tại trạm y tế xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 2Quyết định số 10/2008/QĐ-UBND về biểu giá thu một phần viện phí thực hiện tại cơ sở y tế công lập trong tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 2580/QĐ-UBND năm 2008 về giá thu một phần viện phí tại cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2008 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2000 đến ngày 31 tháng 12 năm 2006 nay đã hết hiệu lực pháp luật
- 5Quyết định 1007/QĐ-UB năm 2003 quy định mức thu và sử dụng viện phí, lệ phí tại các cơ sở y tế do Tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 6Quyết định 2967/QĐ-UB năm 1996 quy định tạm thời mức thu lệ phí hành chính hộ tịch do Tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 1Quyết định 21/2000/QĐ-BTC về biểu mức thu phí, lệ phí y tế dự phòng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 137-HĐBT năm 1992 về quản lý giá do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 1994
- 4Nghị định 95-CP năm 1994 về việc thu một phần viện phí
- 5Thông tư liên bộ 14/TTLB năm 1995 hướng dẫn thu một phần viện phí do Bộ Tài chính - Bộ Y tế - Bộ Lao động, thương binh và xã hội - Ban vật giá Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1232/1999/QĐ-TTg phê duyệt danh sách các xã đặc biệt khó khăn và xã biên giới thuộc phạm vi Chương trình phát triển kinh tế xã hội các xã đặc biệt khó khăn miền núi và vùng sâu, vùng xa do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 23/2000/QĐ-BTC về biểu mức thu phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 647/QĐ-TTg năm 2000 về bổ sung danh sách các xã đặc biệt khó khăn và xã biên giới thuộc phạm vi chương trình phát triển kinh tế xã hội các xã đặc biệt khó khăn miền núi và vùng sâu, vùng xa do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 42/2001/QĐ-TTg bổ sung các xã đặc biệt khó khăn của chương trình phát triển kinh tế xã hội các xã đặc biệt khó khăn, vùng đồng bào dân tộc miền núi, biên giới và vùng sâu, vùng xa (chương trình 135) do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 10Quyết định 03/2009/QĐ-UBND về bảng giá thu một phần viện phí tại trạm y tế xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành
- 11Quyết định 1904/1998/QĐ-BYT về danh mục phân loại phẫu, thủ thuật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 12Quyết định số 10/2008/QĐ-UBND về biểu giá thu một phần viện phí thực hiện tại cơ sở y tế công lập trong tỉnh Thái Bình
- 13Quyết định 2580/QĐ-UBND năm 2008 về giá thu một phần viện phí tại cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 1007/QĐ-UB năm 2003 quy định mức thu và sử dụng viện phí, lệ phí tại các cơ sở y tế do Tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 15Quyết định 2967/QĐ-UB năm 1996 quy định tạm thời mức thu lệ phí hành chính hộ tịch do Tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2002 về giá thu một phần viện phí, lệ phí tại cơ sở y tế do tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 1169/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/04/2002
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra