Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 21/2000/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 21 tháng 02 năm 2000 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ Y TẾ DỰ PHÒNG

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Trung tâm y tế dự phòng, Đội y tế dự phòng, Trung tâm kiểm định quốc gia sinh vật phẩm, Viện nghiên cứu, cơ sở y tế dự phòng khác thuộc hệ thống cơ quan y tế dự phòng;
Sau khi có ý kiến của Bộ Y tế (Công văn số 9489/YT-TCKT ngày 21 tháng 12 năm 1999) và theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế
,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu phí, lệ phí y tế dự phòng áp dụng thống nhất trong cả nước.

1. Mức thu phí, lệ phí y tế dự phòng quy định tại điều này áp dụng tại các cơ sở y tế dự phòng là cơ quan quản lý nhà nước hoặc đơn vị sự nghiệp thuộc hệ thống y tế dự phòng; Không áp dụng tại các cơ sở y tế dự phòng hoạt động kinh doanh dịch vụ về y tế dự phòng theo giấy phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;

2. Đối với các công việc y tế dự phòng chưa được quy định mức thu tại Biểu mức thu ban hành kèm theo Quyết định này thì áp dụng mức thu quy định tại Thông tư số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Tài chính - Y tế - Ban Vật giá Chính phủ - Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí; Trường hợp đã được quy định tại Biểu mức thu ban hành kèm theo Quyết định này thì phải áp dụng theo mức thu quy định tại Quyết định này;

3. Mức thu phí, lệ phí y tế dự phòng quy định bằng đồng Việt Nam thì thu bằng đồng Việt Nam; Mức thu quy định bằng Đô la Mỹ (USD) thì thu bằng USD hoặc đồng Việt Nam trên cơ sở qui đổi USD ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm thu phí, lệ phí.

Điều 2: Đối tượng phải nộp phí, lệ phí theo mức thu quy định tại Điều 1 Quyết định này là tổ chức, cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài được cơ quan Y tế dự phòng của Việt Nam thực hiện các công việc sau đây (trừ các trường hợp không phải quy định tại Điều 3):

1. Xét nghiệm y tế dự phòng.

2. Kiểm dịch y tế biên giới.

3. Kiểm định chất lượng các loại vác xin, sinh phẩm miễn dịch, chế phẩm diệt khuẩn, diệt côn trùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.

4. Tiêm phòng vắc xin và xử lý côn trùng y học.

5. Thẩm định hồ sơ, cấp số đăng ký hoạt động kinh doanh và lưu hành vắc xin, sinh phẩm miễn dịch, hoá chất diệt khuẩn, diệt côn trùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.

Điều 3: Không thu phí, lệ phí y tế dự phòng đối với các đối tượng sau đây:

1. Bà mẹ Việt Nam anh hùng.

2. Trẻ em dưới 16 tuổi mồ côi, người tàn tật, già yếu không nơi nương tựa.

3. Những người ở các xã miền núi, hải đảo.

4. Những người thuộc diện được hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên theo quy định của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.

5. Những người thuộc diện quá nghèo theo quy định của nhà nước.

Điều 4: Các cơ sở thuộc hệ thống Y tế dự phòng thực hiện công việc quản lý nhà nước về y tế dự phòng và hoạt động sự nghiệp về y tế dự phòng có trách nhiệm và quyền hạn:

1. Được trích 90% (chín mươi phần trăm) tổng số tiền phí và 40% (bốn mươi phần trăm) tổng số tiền lệ phí thực tế đã thu được (kể cả số tiền thu phí, lệ phí y tế dự phòng áp dụng mức thu quy định tại Thông tư số 14/TTLB ngày 30/5/1995 nêu trên) trước khi nộp ngân sách nhà nước để chi phí vào việc thực hiện công tác y tế dự phòng và việc tổ chức thu phí, lệ phí.

2. Kê khai việc thu, nộp phí, lệ phí y tế dự phòng với cơ quan Thuế địa phương nơi thu và quản lý sử dụng tiền phí, lệ phí được trích theo đúng quy định tại Thông tư số 54/1999/TT-BTC ngày 10/5/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước.

Đối với cơ sở Y tế dự phòng hoạt động kinh doanh, dịch vụ về y tế dự phòng theo giấy phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền không thu, nộp phí, lệ phí y tế dự phòng theo quy định trên đây thì phải nộp thuế và thu khác (nếu có) theo Luật định.

Điều 5: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký; Bãi bỏ các quy định về phí, lệ phí y tế dự phòng trái với Quyết định này.

Điều 6: Các cơ sở Y tế dự phòng, các đối tượng nộp phí, lệ phí y tế dự phòng và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

Nơi nhận:
- Văn phòng TW Đảng,
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chủ tịch nước,
- Tòa án nhân dân tối cao,
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao,
- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ,
- UBND, Sở Tài chính, Cục thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW
- Sở Y tế, các Viện thuộc hệ Y tế dự phòng; Trung tâm y tế dự phòng các tỉnh, thành phố trực thuộc TW,
- Công báo,
- Các Tổng cục, Cục, Vụ, Viện, đơn vị thuộc Bộ Tài chính,
- Lưu: VP (HC, TH); TCT (HC, NV4)

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
THỨ TRƯỞNG




Phạm Văn Trọng


BIỂU MỨC

THU PHÍ, LỆ PHÍ Y TẾ DỰ PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2000/QĐ/BTC ngày 21 tháng 2 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

I. XÉT NGHIỆM PHÁT HIỆN BỆNH:

TT

Loại xét nghiệm

Đơn vị tính

Mức thu

1

2

3

4

 

A. Xét nghiệm máu

 

 

1

Test nhanh chuẩn đoán HIV

đồng/ xét nghiệm

40.000

2

Serodia chuẩn đoán HIV

đồng/ xét nghiệm

30.000

3

ELISA chuẩn đoán HIV

đồng/ xét nghiệm

30.000

4

Western blot chuẩn đoán HIV

đồng/ xét nghiệm

420.000

5

Huyết thanh chuẩn đoán Leptospira

đồng/ xét nghiệm

30.000

6

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

đồng/ xét nghiệm

30.000

7

Chuẩn đoán Viêm não Nhật bản

 

 

 

+ HI

đồng/ xét nghiệm

40.000

 

+ MAC - ELISA

đồng/ xét nghiệm

30.000

8

Sốt xuất huyết Đengue

 

 

 

+ Mac - ELISA

đồng/ xét nghiệm

25.000

 

+ Phản ứng ngưng kết hồng cầu HI

đồng/ xét nghiệm

100.000

 

+ Pan Bio Rapid tets

đồng/ xét nghiệm

75.000

 

+ Phân lập Vi rút

đồng/ xét nghiệm

340.000

9

Sởi

 

 

 

+ HI

đồng/ xét nghiệm

75.000

 

ELISA IGM

đồng/ xét nghiệm

30.000

10

Rubella ELISA IgG

đồng/ xét nghiệm

460.000

11

Vi rút đường hô hấp (influenza A, B, Para, Adeno, RSV):

Phương pháp miễn dịch huỳnh quang

đồng/ xét nghiệm

30.000

12

Chlamydia

 

 

 

+ HI

đồng/ xét nghiệm

40.000

 

+ Phân lập Vi rút

đồng/ xét nghiệm

300.000

 

+ EIÂ phát hiện kháng nguyên

đồng/ xét nghiệm

120.000

13

Kỹ thuật chuẩn đoán nhanh sốt rét (QBC, ICI, Parasite F)

đồng/ xét nghiệm

30.000

14

PCR chuẩn đoán ký sinh trùng sốt rét (ở người và muỗi, 1 loại ký sinh trùng)

đồng/ xét nghiệm

50.000

15

ELISA chuẩn đoán sốt rét (ở người và muỗi)

đồng/ xét nghiệm

30.000

16

Chuẩn đoán huyết thanh bệnh ký sinh trùng (Phương pháp miễn dịch huỳnh quang)

đồng/ xét nghiệm

20.000

17

Xét nghiệm ký sinh trùng sốt rét

 

 

 

+ Falciparum

đồng/ xét nghiệm

10.000

 

+ P.Vivax

đồng/ xét nghiệm

10.000

 

+ P.Malariae

đồng/ xét nghiệm

20.000

 

+ P.Ovale

đồng/ xét nghiệm

20.000

18

Toxoplasma

đồng/ xét nghiệm

24.000

19

Anti HAV (IgG)

đồng/ xét nghiệm

80.000

20

Anti HEV (IgM)

đồng/ xét nghiệm

80.000

21

Ae.HCV

đồng/ xét nghiệm

25.000

22

Lympho T4/T8

đồng/ xét nghiệm

300.000

23

TSH

đồng/ xét nghiệm

36.000

24

Xét nghiệm chì trong máu (Phương pháp cực phổ xung vi phân )

đồng/ xét nghiệm

40.000

25

Đo hoạt tính men

đồng/ xét nghiệm

30.000

 

B. Xét nghiệm nước tiểu

 

 

25

Phenol niệu

đồng/ xét nghiệm

15.000

26

Benzen niệu

đồng/ xét nghiệm

35.000

27

Thuỷ ngân niệu

đồng/ xét nghiệm

40.000

28

ALA niệu

đồng/ xét nghiệm

20.000

29

Nicotin niệu

đồng/ xét nghiệm

40.000

30

Chì trong nước tiểu (bằng phương pháp cực phổ xung vi phân)

đồng/ xét nghiệm

40.000

31

Asen trong nước tiểu (Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử)

đồng/ xét nghiệm

50.000

32

Porpyrin niệu

đồng/ xét nghiệm

30.000

33

Acid Hippyric niệu

đồng/ xét nghiệm

20.000

 

C. Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể

 

 

34

Vi rút đường ruột (phân lập và định loại)

đồng/ xét nghiệm

1.200.000

35

Nuôi cấy nấm

đồng/ xét nghiệm

25.000

36

Nuôi cấy vi khuẩn

đồng/ xét nghiệm

45.000

37

Nuôi cấy phân lập vi khuẩn

đồng/ xét nghiệm

40.000

38

Kháng sinh đồ

đồng/ xét nghiệm

30.000

 

D. Xét nghiệm khác

 

 

39

Xét nghiệm đất tìm chứng giun sán

đồng/ xét nghiệm

20.000

40

Xét nghiệm rau sống tìm chứng giun, bào nang amibe

đồng/ xét nghiệm

20.000

41

Làm tiêu bản ấu trùng giun chỉ

đồng/ tiêu bản

15.000

42

Làm tiêu bản chứng giun sán trong phân

đồng/ tiêu bản

15.000

43

Làm tiêu bản giun sán trưởng thành

đồng/ tiêu bản

20.000

44

Làm tiêu bản amip nhuộm

đồng/ tiêu bản

15.000

45

Mổ muỗi phát hiện ký sinh trùng

đồng/lần mổ

10.000

46

Nuôi cấy Falciparum (1 chủng)

đồng/lần nuôi cấy

300.000

47

Ký sinh trùng P.berghei gây nhiễm trên chuột

đồng/lần nuôi cấy

300.000

48

Bộ tiêu bản thử thuốc trên P.Falciparum

đồng/lần nuôi cấy

100.000

49

Phương pháp tập trung ký sinh trùng

đồng/lần xét nghiệm

15.000

 

E. các xét nghiệm làm mẫu quan sát trên kính hiển vi điện tử

 

 

50

Mẫu lát cắt mỏng

đồng/mẫu xét nghiệm

480.000

51

Mẫu vi rút quan sát trực tiếp

đồng/mẫu xét nghiệm

240.000

52

Mẫu vi khuẩn quan sát trực tiếp

đồng/mẫu xét nghiệm

100.000

 

II. XÉT NGHIỆM MẪU NƯỚC ĂN UỐNG, NƯỚC SINH HOẠT, NƯỚC THẢI VÀ KHÔNG KHÍ

TT

Loại xét nghiệm

Đơn vị tính

  Mức thu

1

2

3

4

 

A. Xét nghiệm mẫu nước

 

 

1

pH

đồng/mẫu

15.000

2

Nhiệt độ

đồng/mẫu

3.000

3

Độ mầu

đồng/mẫu

10.000

4

Mùi vị

đồng/mẫu

1.000

5

Độ trong

đồng/mẫu

10.000

6

Độ đục

đồng/mẫu

15.000

7

Độ dẫn

đồng/mẫu

15.000

8

Cặn sấy khô

đồng/mẫu

20.000

9

Cặn không tan

đồng/mẫu

20.000

10

Độ cứng tổng số

đồng/mẫu

20.000

11

Độ kiềm tổng số

đồng/mẫu

20.000

12

Độ oxy hoá

đồng/mẫu

30.000

13

Độ oxy hoà tan (DO)

đồng/mẫu

30.000

14

BDO5 (20 độ C)

đồng/mẫu

50.000

15

COD

đồng/mẫu

50.000

16

Chất hữu cơ trong kiềm

đồng/mẫu

20.000

17

Chất hữu cơ trong axit

đồng/mẫu

30.000

18

Amoniac

đồng/mẫu

20.000

19

Clorua

đồng/mẫu

20.000

20

Clo dư

đồng/mẫu

20.000

21

Nitrit

đồng/mẫu

20.000

22

Nitrat

đồng/mẫu

30.000

23

Nitơ tổng số

đồng/mẫu

50.000

24

Phốt pho tổng số

đồng/mẫu

50.000

25

Dầu mỡ khoáng

đồng/mẫu

70.000

26

Sunfat

đồng/mẫu

20.000

27

Photphat

đồng/mẫu

20.000

28

HydroSulfua

đồng/mẫu

30.000

29

Florua

đồng/mẫu

30.000

30

Xianua

đồng/mẫu

50.000

31

Sắt

đồng/mẫu

30.000

32

Mangan

đồng/mẫu

40.000

33

Nhôm

đồng/mẫu

40.000

34

Canxi

đồng/mẫu

20.000

35

Magiê

đồng/mẫu

20.000

36

Natri

đồng/mẫu

40.000

37

Đồng

đồng/mẫu

30.000

38

Chì

đồng/mẫu

30.000

39

Kẽm

đồng/mẫu

30.000

40

Thiếc

đồng/mẫu

40.000

41

Cadimi

đồng/mẫu

40.000

42

Asen

đồng/mẫu

50.000

43

Thuỷ ngân

đồng/mẫu

50.000

44

Niken

đồng/mẫu

50.000

45

Crôm (VI)

đồng/mẫu

50.000

46

Crôm (III)

đồng/mẫu

50.000

47

Selen

đồng/mẫu

50.000

48

Phenol

đồng/mẫu

70.000

49

Benzen

đồng/mẫu

50.000

50

Chất tẩy rửa

đồng/mẫu

50.000

51

Test Clo

đồng/mẫu

50.000

52

Test Albumin

đồng/mẫu

50.000

53

Tổng hoạt độ phóng xạ anpha

đồng/mẫu

200.000

54

Tổng hoạt độ phóng xạ bêta

đồng/mẫu

200.000

55

Hoá chất bảo vệ thực vật trong nước (sắc ký khí)

đồng/mẫu

250.000

56

Tổng số vi khuẩn hiếu khí (Phương pháp đĩa thạch)

đồng/mẫu

20.000

57

Coliform hoặc Coliform chịu nhiệt hoặc E.Coli (Phương pháp MPN)

đồng/mẫu

20.000

58

Clostridium perfringens (Phương pháp Winson Blair)

đồng/mẫu

20.000

59

Streptococcus phân (Phương pháp đĩa thạch)

đồng/mẫu

30.000

60

Các vi khuẩn gây bệnh

đồng/mẫu

45.000

61

Xét nghiệm vi sinh vật nước sinh hoạt theo phương pháp màng lọc

đồng/mẫu

100.000

Ghi chú: Nước thải thu như xét nghiệm nước sinh hoạt riêng mẫu nào có chỉ tiêu phải vô cơ hoá trước khi phân tích thì thu thêm 30.000 đồng 1 mẫu.

 

B. Xét nghiệm mẫu không khí

 

 

62

Bụi trọng lượng

đồng/mẫu

50.000

63

Bụi chứa hoá chất phân tích (SIO2 gây bụi phổi)

đồng/mẫu

100.000

64

Bụi cá nhân (hô hấp)

đồng/mẫu

50.000

65

Phân tích giải kích thước hạt

đồng/mẫu

70.000

66

Đo chỉ số ô nhiễm bụi

đồng/mẫu

20.000

67

Đo, đếm bụi sợi Amiăng

đồng/mẫu

150.000

68

Bụi phóng xạ

đồng/mẫu

1.000.000

69

Vi khí hậu:

 

 

 

+ Nhiệt độ

đồng/mẫu

8.000

 

+ ẩm độ

đồng/mẫu

8.000

 

+ Vận tốc gió

đồng/mẫu

8.000

 

+ Bức xạ nhiệt

đồng/mẫu

30.000

70

ồn chung

đồng/mẫu

20.000

71

ồn tương đương

đồng/mẫu

40.000

72

ồn tương phân tích theo giải tần

đồng/mẫu

50.000

73

Đo ánh sáng

đồng/mẫu

10.000

74

Đo rung động - Tần số cao

đồng/mẫu

50.000

 

                       - Tần số thấp

đồng/mẫu

30.000

75

Đo phóng xạ

đồng/mẫu

60.000

76

Phóng xạ tổng liều

đồng/mẫu

200.000

77

Đo liều xuất phóng xạ

đồng/mẫu

30.000

78

Đo bức xạ không ion hoá

đồng/mẫu

30.000

79

Đo điếc sơ bộ

đồng/mẫu

20.000

80

Đo điếc hoàn chỉnh

đồng/mẫu

30.000

81

Đo áp suất

đồng/mẫu

10.000

82

Đo thông gió

đồng/mẫu

30.000

83

Điện từ trường    - Tần số cao

đồng/mẫu

50.000

 

                           - Tần số công nghiệp

đồng/mẫu

30.000

84

Các hơi, khí độc

đồng/mẫu

70.000

85

Mẫu hơi hoá chất trung bình

đồng/mẫu

50.000

86

Mẫu hơi hoá chất phức tạp

đồng/mẫu

150.000

87

Hơi khí độc kim loại

đồng/mẫu

100.000

88

Phân tích mẫu khí hiện số

đồng/mẫu

50.000

89

Phân tích mẫu khí nhanh ống phát hiện

đồng/mẫu

70.000

90

Phân tích mẫu khí hoá học

đồng/mẫu

50.000

91

Phân tích mẫu khí bằng sắc ký khí

đồng/mẫu

250.000

92

Phân tích các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về vệ sinh lao động

đồng/mẫu

250.000

 

C. Các xét nghiệm khác

 

 

94

Công chụp X quang ngực bụi phổi

đồng/người

12.000

95

Đo liều sinh vật

đồng/mẫu

10.000

96

Xét nghiệm nấm soi tươi

đồng/mẫu

5.000

97

Patch test và Prick test

đồng/lần

8.000

98

Đo chức năng hô hấp

đồng/người

20.000

99

Phí khám hỏi bệnh nghề nghiệp

đồng/người

10.000

100

Đo nhiệt độ da trong lao động

đồng/người

5.000

101

Đo điện trở da trong lao động

đồng/ người

5.000

102

Đo khối lượng mồ hôi trong lao động

đồng/người

20.000

103

Đo kích thước Ecgonomie trong lao động

đồng/lần đo

10.000

104

Đo kích thước Ecgonomie trong vị trí lao động

đồng/lần đo

10.000

105

Đo trắc nghiệm tâm lý vị trí lao động

đồng/người

10.000

106

Đo và phân tích thao tác cơ bản trong lao động

đồng/người

30.000

107

Đo huyết áp trong lao động

đồng/người

5.000

108

Đo tần số tim trong lao động

đồng/người

5.000

 

III. KIỂM DỊCH Y TẾ BIÊN GIỚI

TT

Loại kiểm dịch

Đơn vị tính

Mức thu

1

2

3

4

 

A. Diệt chuột và diệt côn trùng

 

 

 

Diệt chuột

 

 

1

Xông hơi diệt chuột bằng hoá chất và cấp giấy phép diệt chuột tầu biển.

USD/m3 khoang tàu

0,5

2

Diệt chuột bằng đặt mồi bẫy

- Tàu trọng tải tịnh dưới 1000 tấn

- Tàu trọng tải tịnh từ 1000 tấn trở lên

USD/tàu

100

200

3

Kiểm tra và cấp giấy miễn diệt chuột

USD/tàu

100

4

Gia hạn miễn diệt chuột

USD/tàu

50

 

Diệt côn trùng

 

 

5

Tàu bay

+ Tàu bay dưới 300 chỗ ngồi

+ Tàu bay từ 300 chỗ ngồi trở lên

USD/tàu bay

USD/tàu bay

35

50

6

Ô tô hàng

USD/ô tô

5

7

Tầu hoả

đồng/toa

200.000

8

Tầu biển

USD/m3 khoang tàu

0,1

9

Kho hàng

USD/m3 kho hàng

0,1

10

Container  40 fit

USD/container

15

11

Container 20 fit

USD/container

10

12

Khử trùng nước dằn tàu

- Tàu trọng tải dưới 1000 tấn

- Tàu trọng tải từ 1000 tấn trở lên

USD/tàu

USD/tàu

30

50

 

B. Tiêm chủng

 

 

13

Tiêm chủng  và cấp sổ tiêm chủng kiểm dịch

USD/người

5

14

Tiêm chủng theo lịch

USD/người

3

 

C. Xác chết và cho cốt

 

 

15

Kiểm tra và cấp giấy phép chuyển xác chết

USD/lần kiểm tra

20

16

Kiểm tra và cấp giấy phép chuyển cho cốt

USFD/lần kiểm tra

0,5

17

Xử lý vệ sinh xác chết

USD/lần xử lý

40

18

Xử lý vệ sinh cho cốt

USD/lần xử lý

10

19

Kiểm tra các sản phẩm đặc biệt Y tế

USD/lần kiểm tra

20

 

D. kiểm tra bưu kiện bưu phẩm

 

 

20

Kiện hàng từ 10 kg trở xuống

USD/kiện

1

21

Kiện hàng trên 10 kg đến 50 kg

USD/kiện

3

22

Kiện hàng trên 50 đến 100 kg

USD/kiện

5

23

Kiện hàng trên 100 kg đến 1 tấn

USD/kiện

10

24

Kiện hàng trên 1 tấn đến 10 tấn

USD/kiện

30

25

Kiện hàng trên 10 tấn đến 100 tấn

USD/kiện

50

26

Kiện hàng trên 100 tấn

USD/kiện

70

 

E. kiểm tra vệ sinh thực phẩm cung ứng cho tàu thuỷ, máy bay

USD/lần kiểm tra

7

 

F. Các xét nghiệm

 

 

27

Hàng xuất nhập

            - Xét nghiệm vi sinh

            - Xét nghiệm lý hoá

            - Xét nghiệm độc chất

USD/mẫu

USD/mẫu

USD/mẫu

15

15

60

28

Xét nghiệm các sản phẩm đặc biệt Y tế

USD/mẫu

50

29

Xét nghiệm thực phẩm xách tay

USD/lần xét nghiệm

10

30

Các xét nghiệm giám sát vệ sinh thực phẩm định kỳ (không thu phí các mẫu xét nghiệm điều tra)

USD/mẫu

5

 

G. Kiểm dịch Y tế phương tiện xuất nhập cảnh

 

 

31

Tàu biển

         - Tàu trọng tải dưới 5.000 tấn

         - Tàu trọng tải từ 5.000 đến 10.000 tấn

         - Tàu trọng tải từ 10.000 trở lên

USD/tàu

USD/tàu

USD/tàu

20

30

40

32

Tàu bay nhập cảnh

USD/tàu

15

33

Tàu hoả: Kiểm tra và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch Y tế

Đồng/toa

200.000

34

Thuyền vận tải hàng hoá qua biên giới

đồng/thuyền

20.000

 

H. Kiểm dịch Y tế biên giới đường bộ

 

 

35

Tiêm chủng phát sổ cho người qua lại biên giới bằng giấy thông hành

đồng/lần tiêm

10.000

36

Tiêm chủng cho người xuất cảnh du lịch bằng giấy thông hành

đồng/lần tiêm

30.000

37

Kiểm dịch xe ô tô chở hàng

đồng/xe

10.000

38

Kiểm dịch hàng trên xe

    - Dưới 5 tấn

    - Từ 5 tấn đến 10 tấn

    - Từ trên 10 tấn đến 15 tấn

    - Trên 15 tấn

đồng/xe

đồng/xe

đồng/xe

đồng/xe

30.000

60.000

80.000

100.000

39

Khử trùng xe chở hàng

đồng/xe

50.000

40

Kiểm tra y tế khách nhập cảnh vào Việt Nam

đồng/người

2000

 

IV. THẨM ĐỊNH VẮC XIN, SINH PHẨM

TT

Loại kiểm định

Đơn vị tính

Mức thu

1

2

3

4

1

Kiểm định vắc xin Bại liệt

đồng/lần kiểm định

57.000.000

2

Kiểm định vắc xin  Dại Fuenzalida

đồng/lần kiểm định

18.000.000

3

Kiểm định vắc xin Viêm não

đồng/lần kiểm định

24.000.000

4

Kiểm định vắc xin Viêm gan B

đồng/lần kiểm định

70.000.000

5

Kiểm định vắc xin Sởi

đồng/lần kiểm định

24.000.000

6

Kiểm định vắc xin Thuỷ đậu

đồng/lần kiểm định

30.000.000

7

Kiểm định vắc xin Quai bị

đồng/lần kiểm định

28.000.000

8

Kiểm định vắc xin Lao (BCG)

đồng/lần kiểm định

21.000.000

9

Kiểm định vắc xin Bạch hầu- Ho gà- Uốn ván

đồng/lần kiểm định

30.000.000

10

Kiểm định vắc xin Tả

đồng/lần kiểm định

17.000.000

11

Kiểm định vắc xin Thương hàn

đồng/lần kiểm định

30.000.000

12

Kiểm định vắc xin Uốn ván

đồng/lần kiểm định

10.000.000

 

Kiểm dịnh các sinh phẩm miễn dịch

 

 

13

Huyết thanh kháng bạch hầu (SAD)

đồng/lần kiểm định

16.000.000

14

Huyết thanh kháng uốn ván (SAT)

đồng/lần kiểm định

16.000.000

15

Huyết thanh kháng dại (SAR)

đồng/lần kiểm định

20.000.000

16

Huyết thanh kháng nọc rắn (SAV)

đồng/lần kiểm định

20.000.000

17

Sinh phẩm chuẩn đoán HIV

đồng/lần kiểm định

23.000.000

18

Sinh phẩm chuẩn đoán vi rút liên quan đến ung thư

đồng/lần kiểm định

23.000.000

19

HTL.V1

đồng/lần kiểm định

23.000.000

20

HTL.V2

đồng/lần kiểm định

23.000.000

21

Cytomegalovirus

đồng/lần kiểm định

23.000.000

22

Herpesvirus

đồng/lần kiểm định

23.000.000

23

Sinh phẩm chuẩn đoán virus viêm gan - HAV

đồng/lần kiểm định

15.000.000

24

Sinh phẩm chuẩn đoán virus viêm gan - HBV

đồng/lần kiểm định

15.000.000

25

Sinh phẩm chuẩn đoán virus viêm gan - HCV

đồng/lần kiểm định

15.000.000

26

Sinh phẩm chuẩn đoán virus viêm gan - HDV

đồng/lần kiểm định

15.000.000

27

Sinh phẩm chuẩn đoán virus viêm gan - HEV

đồng/lần kiểm định

15.000.000

28

Sinh phẩm chuẩn đoán viêm não

đồng/lần kiểm định

15.000.000

29

Sinh phẩm chuẩn đoán sốt xuất huyết

đồng/lần kiểm định

15.000.000

30

Sinh phẩm chuẩn đoán bại liệt

đồng/lần kiểm định

15.000.000

31

Sinh phẩm chuẩn đoán Rota virus

đồng/lần kiểm định

15.000.000

32

Sinh phẩm chuẩn đoán giang mai

đồng/lần kiểm định

15.000.000

33

Sinh phẩm chuẩn đoán thương hàn

đồng/lần kiểm định

15.000.000

34

Sinh phẩm chuẩn đoán lỵ Shigella

đồng/lần kiểm định

15.000.000

35

Sinh phẩm chuẩn đoán tả

đồng/lần kiểm định

15.000.000

36

Sinh phẩm chuẩn đoán E.coli gây bệnh

đồng/lần kiểm định

15.000.000

37

Sinh phẩm chuẩn đoán cầu khuẩn màng não

đồng/lần kiểm định

15.000.000

38

Sinh phẩm chuẩn đoán liên cầu khuẩn

đồng/lần kiểm định

15.000.000

39

Sinh phẩm chuẩn đoán tụ cầu khuẩn

đồng/lần kiểm định

15.000.000

40

Sinh phẩm chuẩn đoán trực khuẩn mủ xanh

đồng/lần kiểm định

15.000.000

41

Sinh phẩm thử kháng sinh đồ

đồng/lần kiểm định

15.000.000

 

V. Tạo mẫu và định loại vectơ, diệt vectơ

TT

Loại xét nghiệm

Đơn vị tính

Mức thu

 

Tạo mẫu vectơ để lưu giữ

 

 

1

Làm tiêu bản côn trùng

đồng/mẫu tiêu bản

100.000

2

Làm mẫu vật chuột

đồng/mẫu vật

200.000

 

định loại vectơ

 

 

3

Điều tra mật độ côn trùng và động vật truyền bệnh

đồng/lần điều tra

300.000

4

Phân lập huyết thanh, phủ tạng (của động vật và côn trùng để phát hiện vi khuẩn dịch hạch)

đồng/lần phân lập

100.000

 

diệt vectơ

 

 

5

Phun khử trùng

- Cơ quan xí nghiệp

- Khách sạn

đồng/m2

đồng/m2

3.000

5.000

6

Diệt chuột

đồng/m2

2.000

7

Diệt côn trùng (muỗi, ruồi, bọ chét, gián...) (tuỳ theo loại thuốc) bằng hoá chất

đồng/m2

5.000

 

VI. CHÍCH NGỪA

TT

Tiêm vắc xin

Đơn vị tính

Mức thu

1

Tiêm vắc xin phòng dại (1 lần tiêm)

đồng/1 lần tiêm

3.000

2

Tiêm vắc xin phòng viêm não Nhật bản (1 lần tiêm)

đồng/1 lần tiêm

3.000

3

Tiêm vắc xin phòng viêm gan B (1 lần tiêm)

đồng/1 lần tiêm

3.000

4

Tiêm vắc xin phòng Thương hàn (l lần tiêm)

đồng/1 lần tiêm

3.000

5

Tiêm huyết thanh kháng dại (SAR) (1 lần tiêm)

đồng/1 lần tiêm

7.000

6

Tiêm vắc xin phòng uốn ván (1 lần tiêm)

đồng/ 1 lần tiêm

3.000

7

Tiêm vắc xin phòng viêm màng não mủ do não mô cầu (1 lần tiêm)

đồng/1 lần tiêm

5.000

8

Tiêm vắc xin phòng viêm màng não mủ HIB (1 lần tiêm)

đồng/1 lần tiêm

5.000

9

Tiêm vắc xin thuỷ đậu (1 lần tiêm)

đồng/1 lần tiêm

3.000

10

Tiêm huyết thanh chống uốn ván (1 lần tiêm)

đồng/1 lần tiêm

7.000

 (Ghi chú: Mức thu tiêm vắc xin nêu trên không bao gồm tiền vắc xin)

VII. LỆ PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CẤP SỐ ĐĂNG KÝ

TT

Loại thẩm định

    Đơn vị tính

    Mức thu

1

2

3

4

1

Lệ phí thẩm định hồ sơ, cấp số đăng ký cho vắc xin, sinh phẩm trong nước

đồng/lần thẩm định

1.000.000

2

Lệ phí thẩm định hồ sơ, cấp số đăng ký cho vắc xin, sinh phẩm nước ngoài

đồng/lần thẩm định

3.000.000

3

Lệ phí thẩm định, cấp giấy đăng ký cho Công ty nước ngoài xin phép nhập khẩu vẵc xin, sinh phẩm miễn dịch vào Việt Nam

USD/lần thẩm định

2.200

4

Lệ phí thẩm định hồ sơ các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về vệ sinh lao động

đồng/lần thẩm định

2.000.000

5

Lệ phí thẩm định hồ sơ vệ sinh lao động cho các cơ sở sản xuất

đồng/lần thẩm định

2.000.000

6

Lệ phí thẩm định hồ sơ đăng ký lưu hành hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn gia dụng và y tế

đồng/hoá chất, chế phẩm

4.000.000

7

Lệ phí thẩm định hồ sơ cấp giấy đăng ký bổ sung, đăng ký lại, đăng ký khảo nghiệm hoá chất, chế phẩm vào sử dụng:

+ Thay đổi tên thương phẩm

+ Thay đổi phạm vi sử dụng

+ Thay đổi hàm lượng hoạt chất

+ Thay đổi dạng hoá chất, chế phẩm

+ Đăng ký khảo nghiệm

+ Hỗn hợp thành sản phẩm mới

đồng/lần cấp

đồng/lần cấp

đồng/lần cấp

đồng/lần cấp

đồng/lần cấp

đồng/lần cấp

500.000

500.000

500.000

500.000

1000.000

1.000.000

8

Lệ phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn gia dụng và y tế

đồng/lần cấp

300.000

9

Lệ phí gia hạn giấy phép đăng ký lưu hành hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn gia dụng và Y tế

đồng/lần cấp

300.000

10

Lệ phí thẩm định hồ sơ cấp giấy phép đưa vào khảo nghiệm hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn gia dụng và Y tế.

đồng/lần cấp

300.000

11

Lệ phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ tiêu chuẩn, đủ điều kiện cho cơ sở sản xuất, chế biến hoá chất chế phẩm diệt công trùng, diệt khuẩn gia dụng và Y tế:

+ Sản lượng sản xuất dưới 5 tấn/năm

+ Sản lượng sản xuất từ 5 đến 30 tấn/năm

+ Sản lượng sản xuất trên 30 tấn/năm

đồng/lần cấp

đồng/lần cấp

đồng/lần cấp

1.000.000

2.000.000

3000.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 21/2000/QĐ-BTC về biểu mức thu phí, lệ phí y tế dự phòng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

  • Số hiệu: 21/2000/QĐ-BTC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 21/02/2000
  • Nơi ban hành: Bộ Tài chính
  • Người ký: Phạm Văn Trọng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Số 12
  • Ngày hiệu lực: 07/03/2000
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản