- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 3Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2019 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 4Quyết định 116/QĐ-UBND về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu về chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nghệ An năm 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 113/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 10 tháng 01 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 18/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020; số 33/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về dự toán thu ngân sách trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh ban hành nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành phát triển KTXH năm 2020;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 68/SKHĐT-TH ngày 09/01/2020 về việc xây dựng kịch bản tăng trưởng năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kịch bản tăng trưởng kinh tế và phát triển lĩnh vực xã hội, môi trường năm 2020 của tỉnh Nghệ An.
(có các Biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành, thị xây dựng kế hoạch triển khai cụ thể, đề ra các nhiệm vụ, giải pháp phù hợp để tổ chức thực hiện nhằm hoàn thành hoặc vượt các chỉ tiêu kế hoạch đã được HĐND tỉnh giao và kịch bản tăng trưởng năm 2020 được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu 1: DỰ KIẾN KỊCH BẢN TĂNG TRƯỞNG TỔNG SẢN PHẨM (GRDP) NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 113/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Ước thực hiện 2019 (TCTK) | Ước thực hiện 2019 (Cục Thống kê) | Kế hoạch 2020 đã giao (Phương án: 9%) | Kịch bản tăng trưởng năm 2020 (Phương án phấn đấu: 10%) | ||||||||
Ước thực hiện 2019 | Ước TH 2019/TH 2018 (%) | Mức đóng góp vào tăng trưởng (điểm %) | Ước thực hiện 2019 | Ước TH 2019/TH 2018 (%) | Mức đóng góp vào tăng trưởng (điểm %) | KH 2020 | KH 2020 so với ƯTH 2019 (%) | Mức đóng góp vào tăng trưởng (điểm %) | KH 2020 | KH 2020 so với ƯTH 2019 (%) | Mức đóng góp vào tăng trưởng (điểm %) | |||
1 | Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh GRDP (giá cố định năm 2010) | Tỷ đồng | 82.329 | 108,64 |
| 88.259 | 109,03 |
| 96.178 | 109,0 |
| 97.084 | 110,0 |
|
| Tốc độ tăng GRDP | % | 8,64 |
|
|
| 9,03 |
| 9,0 |
|
| 10,0 |
|
|
| + Nông, lâm, thủy sản | Tỷ đồng | 17.582 | 105,08 | 1,12 | 17.610 | 104,81 | 1,00 | 18.350 | 104,2 | 0,84 | 18.491 | 105,00 | 1,00 |
| + Công nghiệp - Xây dựng | Tỷ đồng | 25.074 | 113,90 | 4,04 | 27.940 | 113,51 | 4,11 | 31.852 | 114,0 | 4,45 | 32.252 | 115,43 | 4,89 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Công nghiệp | Tỷ đồng | 14.189 | 116,47 | 2,65 | 17.650 | 114,92 | 2,83 | 20.303 | 115,0 | 3,01 | 20.686 | 117,20 | 3,44 |
| Xây dựng | Tỷ đồng | 10.885 | 110,70 | 1,39 | 10.290 | 111,17 | 1,28 | 11.549 | 112,2 | 1,43 | 11.566 | 112,40 | 1,45 |
| + Dịch vụ | Tỷ đồng | 35.521 | 106,93 | 3,04 | 38.326 | 107,51 | 3,31 | 41.200 | 107,5 | 3,27 | 41.392 | 108,00 | 3,47 |
| + Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | Tỷ đồng | 4.151 | 108,87 | 0,44 | 4.382 | 112,20 | 0,59 | 4.776 | 109,0 | 0,45 | 4.950 | 112,95 | 0,64 |
2 | Giá trị sản xuất (giá cố định năm 2010) | Tỷ đồng | 198.762 | 110,75 |
| 198.740 | 110,20 |
| 222.414 | 111,9 |
| 223.398 | 112,4 |
|
| - Nông, lâm, ngư nghiệp | “ | 34.180 | 104,97 |
| 34.180 | 104,97 |
| 35.718 | 104,5 |
| 35.889 | 105,0 |
|
| - Công nghiệp, xây dựng | “ | 103.772 | 114,97 |
| 103.381 | 114,54 |
| 120.439 | 116,5 |
| 121.008 | 117,1 |
|
| + Công nghiệp | “ | 68.049 | 117,06 |
| 67.665 | 116,40 |
| 80.000 | 118,2 |
| 80.542 | 119,0 |
|
| + Xây dựng | “ | 35.722 | 111,19 |
| 35.716 | 111,17 |
| 40.439 | 113,2 |
| 40.466 | 113,3 |
|
| - Dịch vụ | “ | 60.810 | 107,34 |
| 61.178 | 107,99 |
| 66.256 | 108,3 |
| 66.501 | 108,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 113/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị | Ước thực hiện năm 2019 | Năm 2020 | Ghi chú | |||||
Kế hoạch | Trong đó | Mục tiêu cả năm của ngành phấn đấu | Mục tiêu cả năm 2020 so với Ước TH 2019 (%) | |||||||
Mục tiêu Quý I (*) | Mục tiêu 6 tháng(*) | Mục tiêu 9 tháng(*) | ||||||||
I | Tăng trưởng Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh (GRDP) | % | 9,03 | 9,00 | 9,00 | 9,50 | 9,80 | 10,00 |
|
|
(Theo giá so sánh năm 2010) | ||||||||||
- | Nông, lâm nghiệp và thủy sản | % | 4,81 | 4,20 | 4,40 | 4,60 | 4,80 | 5,00 |
|
|
- | Công nghiệp và xây dựng | % | 13,51 | 14,00 | 14,58 | 15,15 | 15,73 | 16,30 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Công nghiệp | % | 14,92 | 15,00 | 15,63 | 16,25 | 16,88 | 17,50 |
|
|
| + Xây dựng | % | 11,17 | 12,20 | 12,71 | 13,22 | 13,73 | 14,24 |
|
|
- | Dịch vụ | % | 107,51 | 7,50 | 7,58 | 7,65 | 7,73 | 7,80 |
|
|
- | Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | % | 112,2 | 9,00 | 9,04 | 9,09 | 9,13 | 9,17 |
|
|
II | CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn (không bao gồm số bổ sung từ NSTW) | Tỷ đồng | 16.354 | 15.216 | 4.050 | 8.100 | 12.329 | 17.556 | 107,35 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| 115,38 |
|
- | Thu nội địa | Tỷ đồng | 14.649 | 13.416 | 3.600 | 7.200 | 10.900 | 15.700 | 107,17 |
|
| Thu nội địa trừ tiền sử dụng đất | Tỷ đồng | 10.668 | 10.916 | 2.600 | 5.400 | 8.100 | 11.200 | 104,99 |
|
- | Thu cân đối ngân sách từ hoạt động xuất nhập khẩu | Tỷ đồng | 1.705 | 1.800 | 450 | 900 | 1.429 | 1.856 | 108,86 |
|
2 | Chi ngân sách địa phương | Tỷ đồng | 24.889,129 | 27.118,850 | 5.925,000 | 13.259,000 | 20.653,300 | 27.568,208 | 110,76 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi đầu tư phát triển do địa phương quản lý | Tỷ đồng | 6.053,798 | 6.583,033 | 985,000 | 3.160,000 | 5.490,000 | 6.852,063 | 113,19 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Vốn cân đối ngân sách địa phương | Tỷ đồng |
| 3.702,063 | 695,00 | 2.150,00 | 3.230,00 | 3.702,063 |
|
|
| + Đầu tư theo các chương trình mục tiêu, chương trình mục tiêu quốc gia từ ngân sách Trung ương | Tỷ đồng |
| 2.880,970 | 290,000 | 1.010,000 | 2.260,00 | 3.150,00 |
|
|
- | Chi thường xuyên (bao gồm chi cải cách tiền lương và tinh giản biên chế) | Tỷ đồng | 18.823 | 20.077,672 | 4.618,00 | 9.430,00 | 14.900,00 | 20.258,000 | 107,63% |
|
- | Chi trả nợ lãi | Tỷ đồng | 9,8 | 8,300 | 277,00 | 544,00 | 8,30 | 8,30 | 84,69% |
|
- | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
| 2,890 | 2,890 |
| 0,00 | 0,00 | 2,89 | 100,00% |
|
- | Dự phòng ngân sách |
|
| 446,955 | 45,00 | 125,00 | 255,00 | 446,955 |
|
|
3 | Chi trả nợ gốc | Tỷ đồng | 716,9 | 542,000 | 20,00 | 255,00 | 506,00 | 542,00 | 75,60% |
|
III | CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Một số sản phẩm nông nghiệp chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Cây lương thực: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tổng diện tích | Ha | 233.838 | 234.000 | 121.000 | 127.500 | 234.000 | 234.000 | 100,07 |
|
- | Sản lượng lương thực quy thóc | Tấn | 1.214.126 | 1.212.700 | 130.500 | 755.750 | 1.212.700 | 1.212.700 | 99,88 |
|
| Trong đó: + Lúa | “ | 998.369 | 986.500 | 0 | 591.500 | 986.500 | 986.500 | 98,81 |
|
| + Ngô | “ | 215.757 | 226.200 | 130.500 | 164.250 | 226.200 | 226.200 | 104,84 |
|
a | Cây lúa cả năm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Diện tích: | Ha | 187.089 | 182.000 | 91.000 | 91.000 | 182.000 | 182.000 | 97,28 |
|
- | Năng suất: | Tạ/ha | 53,4 | 54,2 |
| 65,00 | 54,2 | 54,2 | 101,57 |
|
- | Sản lượng: | Tấn | 998.369 | 986.500 |
| 591.500 | 986.500 | 986.500 | 98,81 |
|
b | Cây Ngô cả năm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Diện tích: | Ha | 46.749 | 52.000 | 30.000 | 36.500 | 52.000 | 52.000 | 111,23 |
|
- | Năng suất: | Tạ/ha | 46,2 | 43,5 |
|
| 43,5 | 43,5 | 94,25 |
|
- | Sản lượng: | Tấn | 215.757 | 226.200 | 130.500 | 164.250 | 226.200 | 226.200 | 104,84 |
|
1.2 | Cây công nghiệp ngắn ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Cây Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Diện tích | Ha | 13.505 | 14.500 | 13.000 | 14.500 | 14.500 | 14.500 | 107,37 |
|
- | Năng suất: | Tạ/ha | 26,0 | 26,0 |
|
| 26,0 | 26,0 | 100,00 |
|
- | Sản lượng: | Tấn | 35.113 | 37.700 |
| 37.700 | 37.700 | 37.700 | 107,37 |
|
b | Cây Mía nguyên liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tổng diện tích | Ha | 22.885 | 26.000 |
| 26.000 | 26.000 | 26.000 | 113,61 |
|
- | Năng suất: | Tạ/ha | 630 | 630 |
|
|
| 630 | 99,98 |
|
- | Sản lượng: | 1000 tấn | 1.442 | 1.638 |
|
|
| 1.638 | 113,59 |
|
c | Cây sắn nguyên liệu vùng quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Diện tích | Ha | 7.300 | 7.300 | 4.000 | 7.300 | 7.300 | 7.300 | 100,00 |
|
- | Năng suất: | Tạ/ha | 370 | 380 |
|
|
| 380 | 102,70 |
|
- | Sản lượng: | Tấn | 270.100 | 277.400 |
|
|
| 277.400 | 102,70 |
|
1.3 | Cây ăn quả: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Cam, quýt tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tổng diện tích: | Ha | 7.757 | 7.500 | 7.500 | 7.500 | 7.500 | 7.500 | 96,69 |
|
| Diện tích cho sản phẩm | Ha | 3.500 | 3.700 |
|
|
| 3.700 | 105,71 |
|
- | Năng suất: | Tạ/ha | 166 | 166 |
|
|
| 166 | 100,13 |
|
- | Sản lượng | Tấn | 58.100 | 61.500 |
|
|
| 61.500 | 105,85 |
|
* | Cây chanh leo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tổng diện tích | Ha | 500 | 700 | 700 | 700 | 700 | 700 | 140,00 |
|
| Diện tích cho sản phẩm | Ha | 500 | 700 |
|
|
| 700 | 140,00 |
|
- | Năng suất: | Tạ/ha | 265 | 270 |
|
|
| 270 | 101,89 |
|
- | Sản lượng chanh leo | Tấn | 13.250 | 18.900 |
|
|
| 18.900 | 142,64 |
|
1.4 | Cây công nghiệp dài ngày: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Cây chè công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tổng diện tích: | Ha | 7.500 | 8.000 | 7.600 | 7.700 | 8.000 | 8.000 | 106,67 |
|
- | Diện tích Kinh doanh | Ha | 6.800 | 6.800 |
|
|
| 6.800 | 100,00 |
|
- | Năng suất: | Tạ/ha | 115 | 118 |
|
|
| 118 | 102,69 |
|
- | Sản lượng chè búp tươi | Tấn | 78.200 | 80.300 |
|
|
| 80.300 | 102,69 |
|
b | Cây Cao su |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tổng diện tích: | Ha | 12.000 | 12.500 | 12.000 | 12.000 | 12.500 | 12.500 | 104,17 |
|
| Tr.đó: Diện tích Kinh doanh: | Ha | 6.500 | 6.800 |
|
|
| 6.800 | 104,62 |
|
- | Năng suất: | Tạ/ha | 11,5 | 11,8 |
|
|
| 11,8 | 101,96 |
|
- | Sản lượng cao su mủ khô | Tấn | 7.500 | 8.000 |
|
|
| 8.000 | 106,67 |
|
c | Cây dược liệu | Ha | 1.200 | 1.500 | 1.300 | 1.350 | 1.500 | 1.500 | 125,00 |
|
2 | Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tổng đàn trâu: | 1000 Con | 280 | 276 | 276 | 276 | 276 | 276 | 98,57 |
|
- | Tổng đàn bò: | 1000 Con | 485 | 498 | 488 | 490 | 497 | 499 | 102,89 |
|
- | Tổng đàn lợn | 1000 Con | 940 | 1.000 | 950 | 980 | 1.000 | 1.020 | 108,51 |
|
- | Tổng đàn gia cầm | 1000 Con | 25.000 | 25.500 | 25.200 | 25.600 | 26.000 | 26.500 | 106,00 |
|
- | Tổng sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn | 237.000 | 258.000 | 90.000 | 150.000 | 210.000 | 261.000 | 110,13 |
|
- | Sản lượng sữa tươi | Triệu lít | 250,00 | 250 | 65 | 130 | 200 | 250 | 100,00 |
|
3 | Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Bảo vệ rừng | ha | 951.400 | 956.705 | 956.705 | 956.705 | 956.705 | 956.705 | 100,56 |
|
- | Khoanh nuôi rừng | ha | 76.000 | 76.000 | 76.000 | 76.000 | 76.000 | 76.000 | 100,00 |
|
- | Chăm sóc rừng trồng | ha | 46.740 | 46.740 | 46.740 | 46.740 | 46.740 | 46.740 | 100,00 |
|
- | Rừng trồng mới tập trung | ha | 18.500 | 17.000 | 4.800 | 8.000 | 16.500 | 18.000 | 97,30 |
|
- | Khai thác gỗ | m3 | 1.200.000 | 1.380.000 | 205.000 | 620.000 | 1.000.000 | 1.385.000 | 115,42 |
|
- | Tỷ lệ che phủ rừng | % | 58 | 58 | 58 | 58 | 58 | 58 |
|
|
4 | Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Tổng sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản | Tấn | 220.000 | 232.000 | 63.250 | 112.410 | 195.410 | 236.000 | 107,27 |
|
- | Khai thác thủy sản | Tấn | 165.000 | 175.000 | 49.000 | 85.050 | 145.250 | 178.000 | 107,88 |
|
- | Sản lượng nuôi trồng thủy sản | Tấn | 55.000 | 57.000 | 14.250 | 27.360 | 50.160 | 58.000 | 105,45 |
|
b | Diện tích nuôi trồng Thủy sản | ha | 21.400 | 21.000 | 1.180 | 19.700 | 21.000 | 21.000 | 98,13 |
|
- | Diện tích nuôi nước ngọt | Ha | 19.000 | 18.600 | 300 | 17.300 | 18.600 | 18.600 | 97,89 |
|
- | Diện tích nuôi mặn lợ | Ha | 2.400 | 2.400 | 880 | 2.400 | 2.400 | 2.400 | 100,00 |
|
5 | Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Tỷ lệ dân cư nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh | % | 83 | 85 | 83,5 | 84,0 | 84,5 | 85 |
|
|
b | Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Lũy kế số đơn vị cấp huyện hoàn thành nhiệm vụ xây dựng và đạt chuẩn NTM | Đơn vị | 4 | 6 | 4 | 4 | 6 | 6 | 150 |
|
| Trong đó, số đơn vị cấp huyện hoàn thành nhiệm vụ xây dựng và đạt chuẩn NTM trong năm | Đơn vị | 1 | 2 |
|
| 2 | 2 | 200,00 |
|
- | Lũy kế số xã đạt chuẩn nông thôn mới | xã | 265 | 295 | 265 | 275 | 295 | 295 | 111,32 |
|
| Trong đó, số xã đạt chuẩn nông thôn mới trong năm | xã | 47 | 30 |
| 10 | 30 | 30 |
|
|
- | Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới | % | 61,48 | 68,4 | 61,48 | 63,81 | 68,4 | 68,4 |
|
|
- | Số tiêu chí nông thôn mới bình quân đạt được bình quân/xã | tiêu chí | 16,10 | 16,8 | 16,3 | 16,5 | 16,8 | 16,8 |
|
|
IV | CÁC CHỈ TIÊU SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | CN khai khoáng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Thiếc tinh luyện | Tấn | 260 | 270 | 70,0 | 140 | 210 | 270 | 103,85 |
|
- | Than sạch | Nghìn tấn | 17 | 15 | 4,0 | 8,5 | 12 | 17 | 100,00 |
|
- | Khai thác đá xây dựng | 1000m3 | 3.500 | 4.500 | 1.100 | 2.100 | 3.200 | 5.000 | 142,86 |
|
- | Đá trắng | Tấn | 1.080.000 | 1.100.000 | 250.000 | 580.000 | 850.000 | 1.130.000 | 104,63 |
|
b | CN chế biến, chế tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hải sản đông lạnh | Tấn | 7.000 | 7.000 | 2.000 | 4.000 | 5.500 | 8.000 | 114,29 |
|
- | Chè chế biến | Tấn | 13.000 | 13.000 | 4.000 | 6.000 | 9.000 | 14.000 | 107,69 |
|
- | Bia các loại | 1000 lít | 181.500 | 190.000 | 50.000 | 90.000 | 150.000 | 195.000 | 107,44 |
|
- | Đường kính | Tấn | 133.000 | 135.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 135.000 | 101,50 |
|
- | Dầu thực phẩm | 1000 lít | 34.000 | 34.000 | 8.000 | 16.000 | 24.000 | 34.000 | 100,00 |
|
- | Sữa chế biến | 1000 lít | 236.000 | 250.000 | 60.000 | 120.000 | 190.000 | 255.000 | 108,05 |
|
- | Thức ăn gia súc tổng hợp | Tấn | 150.000 | 180.000 | 40.000 | 78.000 | 130.000 | 200.000 | 133,33 |
|
- | Tinh bột sắn | Tấn | 65.000 | 65.000 | 25.000 | 32.000 | 48.000 | 65.000 | 100,00 |
|
- | Đường lỏng Glucose | Tấn |
| 20.000 | 2.000 | 7.000 | 14 000 | 25.000 |
|
|
- | Nước mắm | 1000 lít | 150.000 | 150.000 | 40.000 | 75.000 | 115.000 | 150.000 | 100,00 |
|
- | Nước đóng chai | 1000 lít | 15.000 | 15.000 | 4.000 | 8.000 | 12.000 | 15.000 | 100,00 |
|
- | Cá đóng hộp | Tấn | 37.700 | 45.000 | 12.000 | 22.000 | 34.000 | 50.000 | 132,63 |
|
- | CN Dệt may, CB nông lâm, hàng tiêu dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Quần áo may mặc | 1000.SP | 40.000 | 45.000 | 15.000 | 30.000 | 40.000 | 55.000 | 137,50 |
|
- | Sản phẩm may khác | 1000.SP | 11.000 | 15.000 | 4.000 | 8.000 | 12.000 | 15.000 | 136,36 |
|
- | Sợi các loại | Tấn | 16.500 | 19.000 | 5.000 | 10.000 | 15.000 | 20.000 | 121,21 |
|
- | Giầy da | 1000SP |
| 1.500 | 200 | 500 | 1.000 | 1.500 |
|
|
- | Giấy các loại | Tấn | 15.000 | 18.000 | 4.000 | 8.000 | 12.000 | 18.000 | 120,00 |
|
- | Bao bì | 1000 bao | 62.000 | 80.000 | 30.000 | 50.000 | 70.000 | 90.000 | 145,16 |
|
- | Thùng Carton | Nghìn cái | 40.000 | 40.000 | 12.000 | 24.000 | 36.000 | 45 000 | 112,50 |
|
- | Hộp bia lon | Triệu SP | 750 | 750 | 170 | 350 | 520 | 750 | 100,00 |
|
- | Gỗ MDF+ghép thanh | 1000 m3 | 158 | 200 | 45 | 98 | 150 | 200 | 126,58 |
|
- | Dăm gỗ | Tấn | 580.000 | 600.000 | 138.000 | 320.000 | 460.000 | 600.000 | 103,45 |
|
- | Viên nén sinh khối | Tấn |
| 150.000 | 20.000 | 50.000 | 100.000 | 200.000 |
|
|
- | Vật liệu XD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Xi măng | 1000T | 6.800 | 7.200 | 1.900 | 3.700 | 5.600 | 7.500 | 110,29 |
|
- | Clinke | 1000T | 2.300 | 2.300 | 500 | 1.100 | 1.650 | 2.300 | 100,00 |
|
- | Gạch nung quy chuẩn | Triệu viên | 750 | 770 | 160 | 350 | 540 | 770 | 102,67 |
|
- | Gạch ốp lát các loại | 1000m2 | 3.400 | 4.000 | 1.000 | 2.000 | 3.000 | 4.000 | 117,65 |
|
- | Hoá chất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Phân bón NPK | 1000T | 75 | 75 | 30 | 40 | 65 | 75 | 100,00 |
|
* | Cơ khí chế tạo, điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tôn, thép các loại | Tấn | 623.000 | 650.000 | 150.000 | 310.000 | 470.000 | 650.000 | 104,33 |
|
- | Bật lửa ga | Triệu SP | 75 | 75 | 18 | 37 | 56 | 75 | 100,00 |
|
- | Bồn nước các loại | SP | 195.000 | 195.000 | 45.000 | 100.000 | 140.000 | 195.000 | 100,00 |
|
- | Linh kiện điện tử | Triệu SP | 180 | 260 | 65 | 135 | 195 | 280 | 155,56 |
|
c | CN điện nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nước máy | 1000m3 | 31.000 | 32.000 | 7.000 | 16.500 | 25.000 | 33.000 | 106,45 |
|
- | Điện thương phẩm | Tr.KWh | 3.800 | 3.900 | 950 | 2.000 | 3.300 | 3.900 | 102,63 |
|
- | Điện sản xuất | Tr.KWh | 3.056 | 3.300 | 700 | 1.600 | 2.700 | 3.400 | 111,26 |
|
V | CÁC CHỈ TIÊU DỊCH VỤ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng (theo giá hiện hành) | Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tổng mức bán lẻ hàng hóa | Tỷ đồng | 63.400 | 70.000 | 20.000 | 40.000 | 60.000 | 80.000 | 126,18 |
|
- | Doanh thu hoạt động dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch, lữ hành | Tỷ đồng | 6.350 | 7.130 | 1.890 | 3.780 | 5.670 | 7.560 | 119,06 |
|
- | Doanh thu hoạt động dịch vụ phân theo nhóm ngành (trừ dịch vụ ăn uống, du lịch, lữ hành) | Tỷ đồng | 10.000 | 11.000 | 2.825 | 5.650 | 8.475 | 11.300 | 113,00 |
|
- | Doanh thu dịch vụ khác | Tỷ đồng | 12.500 | 13.750 | 3.638 | 7.275 | 10.913 | 14.550 | 116,40 |
|
2 | Vận tải hành khách và hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Khối lượng hàng hóa luân chuyển | Triệu tấn.Km | 3.300 | 3.500 | 875 | 1.750 | 2.625 | 3.500 | 106,06 |
|
- | Doanh thu vận tải hàng hóa | Tỷ đồng | 6.400 | 6.700 | 1.675 | 3.350 | 5.025 | 6.700 | 104,69 |
|
- | Số lượng hành khách luân chuyển | Triệu HK.km | 7.680 | 8.000 | 2.000 | 4.000 | 6.000 | 8.000 | 104,17 |
|
- | Doanh thu vận tải hành khách | Tỷ đồng | 2.650 | 2.500 | 625 | 1.250 | 1.875 | 2.500 | 94,34 |
|
3 | Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Doanh thu dịch vụ du lịch | Tỷ đồng | 4.581 | 5.260 | 866 | 2.841 | 4.681 | 5.340 | 116,57 |
|
- | Tổng lượt khách lưu trú | Nghìn lượt | 4.722 | 5.100 | 995 | 2.813 | 4.411 | 5.200 | 110,12 |
|
| Trong đó, số lượt khách quốc tế | Nghìn lượt | 146 | 170 | 34 | 85 | 135 | 171 | 117,12 |
|
4 | Tài chính ngân hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tổng nguồn vốn huy động của các tổ chức tín dụng trên địa bàn | Tỷ đồng | 138.447 |
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng so với cuối năm trước năm báo cáo | % | 14,8 | 12-14 | 3-3,5 | 6-7 | 9-10,5 | 12-14 | 12-14 |
|
- | Tổng dư nợ cho vay của các tổ chức tín dụng trên địa bàn | Tỷ đồng | 190.287 |
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng so với cuối năm trước năm báo cáo | % | 9,3 | 8-12 | 1-1,8 | 4-5 | 6-6,5 | 8-12 | 8-12 |
|
VI | XUẤT, NHẬP KHẨU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tổng kim ngạch xuất khẩu | Triệu USD | 1.100 | 1.200 | 325 | 650 | 975 | 1.300 | 118,18 |
|
+ | Hàng hóa | Triệu USD | 795 | 850 | 225 | 450 | 675 | 900 | 113,21 |
|
+ | Dịch vụ thu ngoại tệ và xuất khẩu lao động | Triệu USD | 305 | 350 | 100 | 200 | 300 | 400 | 131,15 |
|
2 | Tổng kim ngạch nhập khẩu | Triệu USD | 720 | 710 | 188 | 375 | 563 | 750 | 104,17 |
|
VII | MỘT SỐ CHỈ TIÊU VĂN HÓA - XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Giảm tỷ lệ hộ nghèo | % | 1,5 | 1,0 -1,3 |
|
|
| 1,0- 1,3 |
|
|
2 | Số trường đạt chuẩn quốc gia | Trường | 1.104 (trong đó có 321 trường sau 5 năm chưa được công nhận | 1.114 | 883 | 983 | 1.053 | 1.114 | 100,91 |
|
| Trong đó số trường công nhận và công nhận lại trong năm | Trường | 35 | 331 | 100 | 200 | 270 | 331 |
|
|
3 | Số lao động được tạo việc làm | người | 37.948 | 38.098 | 12.191 | 18.287 | 30.478 | 38.098 | 100,40 |
|
4 | Xuất khẩu lao động | người | 13.662 | 13.718 | 3.841 | 6.859 | 10.837 | 13.718 | 100,41 |
|
5 | Đào tạo nghề nghiệp | Người | 70.069 | 68.000 | 5.400 | 33.200 | 52.000 | 68.000 | 97,05 |
|
6 | Tỷ lệ gia đình văn hóa | % | 83,60 | 84,00 |
|
|
| 84,00 |
|
|
7 | Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có thiết chế VH đạt tiêu chí theo chỉ tiêu tại NQ 71/2012-NQ-HĐND của HĐND tỉnh | % | 55,00 | 60,00 |
|
|
| 60,00 |
|
|
8 | Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế | % | 90,60 | 91,00 |
|
|
| 91,00 |
|
|
9 | Số Bác sĩ/vạn dân | % | 8,20 | 8,50 |
|
|
| 8,50 |
|
|
10 | Mức giảm tỷ suất sinh | ‰ | 0,30 | 0,3-0,4 |
|
|
| 0,3-0,4 |
|
|
11 | Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng | % | 17,00 | 16,80 |
|
|
| 16,80 |
|
|
12 | Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế: | % | 90,50 | 90,60 |
|
|
| 90,60 |
|
|
13 | Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm xã hội so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động | % |
| 16,09 |
|
|
| 16,09 |
|
|
VIII | MỘT SỐ CHỈ TIÊU MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ dân số nông thôn dùng nước sinh hoạt hợp vệ sinh | % | 83,00 | 85,00 |
|
|
| 85,00 |
|
|
2 | Tỷ lệ dân số đô thị được dùng nước sạch: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đối với đô thị loại 4 trở lên | % | 89,00 | 90,00 |
|
|
| 90,00 |
|
|
| Đối với đô thị loại 5 | % | 78,00 | 80,00 |
|
|
| 80,00 |
|
|
3 | Tỷ lệ che phủ rừng: | % | 57,72 | 58,00 |
|
|
| 58,00 |
|
|
4 | Tỷ lệ chất thải rắn đô thị được thu gom, xử lý | % | 94 | 95 |
|
|
| 95 |
|
|
Ghi chú: (*) Chỉ tiêu dự báo phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành, không mang tính pháp lệnh, có thể được cập nhật, điều chỉnh phụ thuộc vào diễn biến thực tế của nền kinh tế.
- 1Chỉ thị 11/CT-UBND thực hiện Chỉ thị 09/CT-TTg nhằm tháo gỡ cho sản xuất kinh doanh, phấn đấu đạt mục tiêu tăng trưởng kinh tế (GRDP) năm 2019 của tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 1475/QĐ-UBND về phê duyệt Phương án tăng trưởng kinh tế 06 tháng cuối năm 2019 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 3Kế hoạch 36/KH-UBND về Kịch bản tăng trưởng kinh tế năm 2020 tỉnh An Giang
- 4Kế hoạch 147/KH-UBND năm 2019 thực hiện Chỉ thị 19/CT-TTg về giải pháp thúc đẩy tăng trưởng và phát triển bền vững Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 5Kế hoạch 39/KH-UBND về kịch bản tăng trưởng kinh tế (GRDP) năm 2020 tỉnh Quảng Ninh
- 6Kế hoạch 271/KH-UBND năm 2019 thực hiện Chỉ thị 25/CT-TTg về giải pháp thúc đẩy tăng trưởng và phát triển bền vững Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 7Quyết định 765/QĐ-UBND về điều chỉnh kịch bản phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 tỉnh Yên Bái ứng phó với dịch Covid-19
- 8Kế hoạch 41/KH-UBND về Kịch bản tăng trưởng kinh tế năm 2021 tỉnh An Giang
- 9Quyết định 897/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch tính toán, đánh giá đóng góp của năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP) vào tăng trưởng kinh tế - xã hội giai đoạn 2016-2020 và đề xuất giải pháp tăng TFP giai đoạn 2021-2025 tỉnh Bắc Kạn
- 1Nghị quyết 71/2012/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách hỗ trợ xây dựng thiết chế văn hóa - thể thao ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Chỉ thị 11/CT-UBND thực hiện Chỉ thị 09/CT-TTg nhằm tháo gỡ cho sản xuất kinh doanh, phấn đấu đạt mục tiêu tăng trưởng kinh tế (GRDP) năm 2019 của tỉnh Bình Thuận
- 4Quyết định 1475/QĐ-UBND về phê duyệt Phương án tăng trưởng kinh tế 06 tháng cuối năm 2019 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 5Kế hoạch 36/KH-UBND về Kịch bản tăng trưởng kinh tế năm 2020 tỉnh An Giang
- 6Kế hoạch 147/KH-UBND năm 2019 thực hiện Chỉ thị 19/CT-TTg về giải pháp thúc đẩy tăng trưởng và phát triển bền vững Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 7Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 8Kế hoạch 39/KH-UBND về kịch bản tăng trưởng kinh tế (GRDP) năm 2020 tỉnh Quảng Ninh
- 9Kế hoạch 271/KH-UBND năm 2019 thực hiện Chỉ thị 25/CT-TTg về giải pháp thúc đẩy tăng trưởng và phát triển bền vững Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 10Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2019 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 11Quyết định 116/QĐ-UBND về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu về chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nghệ An năm 2020
- 12Quyết định 765/QĐ-UBND về điều chỉnh kịch bản phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 tỉnh Yên Bái ứng phó với dịch Covid-19
- 13Kế hoạch 41/KH-UBND về Kịch bản tăng trưởng kinh tế năm 2021 tỉnh An Giang
- 14Quyết định 897/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch tính toán, đánh giá đóng góp của năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP) vào tăng trưởng kinh tế - xã hội giai đoạn 2016-2020 và đề xuất giải pháp tăng TFP giai đoạn 2021-2025 tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 113/QĐ-UBND về phê duyệt kịch bản tăng trưởng kinh tế và phát triển lĩnh vực xã hội, môi trường năm 2020 của tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 113/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/01/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Thái Thanh Quý
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực