Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1108/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 26 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN NAM GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022; Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án thu hồi đất năm 2022;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2023/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Nam Giang; số 524/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Quảng Nam cho cấp huyện; số 4026/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Nam Giang; số 3918/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số 3920/QĐ- UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của UBND huyện Nam Giang tại Báo cáo số 92/BC-UBND ngày 08/4/2022 và Tờ trình số 72/TTr-UBND ngày 25/4/2022, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 209/TTrSTNMT ngày 25/4/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Nam Giang, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022:

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022:

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:

(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022:

(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Nam Giang chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động các nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;

- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn mình quản lý theo quy định;

- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất năm 2022 vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Nam Giang trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;

- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Nam Giang triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có) theo thẩm quyền.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Nam Giang và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Nam Giang;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTN (H)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Tân

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN NAM GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1108/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Thạnh Mỹ

Cà Dy

Tà Bhing

Tà Pơơ

Chà Vàl

La Dêê

La Êê

Chơ Chun

Đắc Pring

Đắc Pree

Đắc Tôi

Zuôih

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) .(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

184.659,56

20.727,99

20.136,36

15.886,45

17.574,17

13.078,71

11.023,05

13.111,61

11.200,42

31.286,57

9.961,77

7.457,91

13.214,56

1

Đất nông nghiệp

NNP

178.630,50

19.462,19

19.579,72

15.488,49

16.535,19

12.565,67

10.780,28

12.699,10

10.871,91

30.909,59

9.762,95

7.313,44

12.661,98

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.646,64

263,67

108,40

181,04

114,46

361,21

267,46

298,50

203,44

216,27

375,28

102,36

154,54

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

309,28

21,63

2,32

14,77

10,33

31,89

75,28

23,99

76,13

3,62

5,21

44,10

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12.942,10

1.613,67

876,28

1.757,51

651,79

2.424,54

764,86

400,21

888,10

698,80

812,53

537,30

1.516,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8.577,76

1.161,43

2.995,76

496,06

24,38

1.285,03

374,98

392,81

149,00

794,99

612,01

145,14

146,19

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

62.112,57

7.576,59

4.932,85

4.345,99

10.414,73

4.900,08

1.954,15

10.604,94

8.285,39

-

-

-

9.097,85

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

57.869,74

-

1.295,61

7.471,10

2.532,46

999,51

4.166,96

-

-

28.039,14

7.315,79

6.049,16

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

34.293,15

8.830,77

9.304,52

1.181,05

2.750,12

2.594,13

3.251,64

1.002,46

1.344,73

1.160,18

647,34

479,31

1.746,91

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

19.971,74

4.645,18

6.899,18

550,49

1.705,25

2.139,70

1.106,15

324,51

902,80

205,72

453,24

406,05

633,47

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

12,61

6,06

0,64

0,51

2,18

1,16

0,24

0,19

1,26

0,20

-

0,18

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

175,94

10,00

65,65

55,23

45,06

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.678,36

1.007,32

459,02

247,04

1.036,02

446,40

172,83

317,18

157,98

211,35

123,75

51,12

448,35

2.1

Đất quốc phòng

CQP

136,30

0,15

3,15

-

60,98

13,10

6,20

44,69

-

8,01

0,01

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

1,95

1,27

0,46

-

-

0,13

-

-

-

-

-

-

0,10

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

66,81

66,81

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,04

1,33

0,72

-

-

0,83

0,15

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

90,08

70,98

14,63

-

1,80

0,90

1,77

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

60,55

59,02

-

-

-

-

-

1,53

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

182,72

142,05

10,20

-

21,17

9,31

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp …

DHT

712,61

160,83

76,32

64,41

45,45

79,67

61,27

71,32

21,75

20,37

27,17

15,32

68,74

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,28

0,00

-

0,28

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,84

0,41

0,64

0,64

0,09

0,86

0,20

0,05

0,40

0,36

0,27

0,49

0,43

2.11

Đất KVC, giải trí cộng đồng

DKV

0,18

0,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

294,72

-

36,76

33,67

23,24

38,37

42,74

13,10

21,78

16,96

25,46

18,08

24,56

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

89,52

89,52

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,56

6,47

3,41

2,72

0,81

0,83

3,69

0,20

0,92

0,42

0,25

0,62

0,22

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

13,77

7,07

0,77

-

4,20

0,66

-

0,03

0,04

-

-

0,01

0,99

2.16

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

2.573,41

401,23

311,96

141,81

581,43

264,90

56,81

101,51

112,05

165,23

70,59

16,61

349,29

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

426,01

-

-

3,51

296,85

36,84

-

84,74

1,04

-

-

-

3,03

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,99

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,99

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.350,70

258,48

97,62

150,93

2,96

66,64

69,95

95,32

170,53

165,63

75,07

93,34

104,23

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN NAM GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1108/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Thạnh Mỹ

Cà Dy

Tà Bhing

Tà Pơơ

Chà Vàl

La Dêê

La Êê

Chơ Chun

Đắc Pring

Đắc Pree

Đắc Tôi

Zuôih

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích thu hồi

 

211,37

60,19

17,70

30,85

11,13

23,14

22,63

1,00

1,00

0,55

5,45

0,50

37,23

1

Đất nông nghiệp

NNP

142,50

37,38

11,90

27,07

11,13

14,84

20,63

1,00

1,00

0,55

3,20

0,50

13,30

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

13,68

9,01

1,90

0,74

-

-

1,32

-

0,31

0,20

0,20

-

-

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

55,77

9,87

-

23,13

4,87

6,12

5,10

0,29

0,69

0,10

2,00

0,50

3,10

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

15,00

-

-

0,20

0,35

6,60

3,05

-

-

-

-

-

4,80

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,32

-

-

-

-

-

0,32

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

57,12

17,89

10,00

3,00

5,91

2,12

10,84

0,71

-

0,25

1,00

-

5,40

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,61

0,61

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

23,54

6,45

0,40

0,02

-

8,30

-

-

-

-

-

-

8,37

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,00

2,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã, trong đó:

DHT

0,27

0,25

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất giao thông

DGT

0,06

0,04

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,19

0,19

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,02

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

4,20

4,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,40

-

0,40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

16,67

-

-

-

-

8,30

-

-

-

-

-

-

8,37

3

Đất chưa sử dụng

CSD

45,33

16,36

5,40

3,76

-

-

2,00

-

-

-

2,25

-

15,56

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN NAM GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1108/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Thạnh Mỹ

Cà Dy

Tà Bhing

Tà Pơơ

Chà Vàl

La Dêê

La Êê

Chơ Chun

Đắc Pring

Đắc Pree

Đắc Tôi

Zuôih

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

185,18

64,29

22,78

27,59

11,68

16,36

21,03

1,23

1,46

0,85

3,40

0,80

13,71

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

16,35

10,47

2,00

0,92

0,18

0,13

1,42

0,00

0,41

0,40

0,20

0,10

0,12

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

62,52

13,32

0,58

23,47

5,24

6,51

5,40

0,52

0,99

0,20

2,20

0,70

3,39

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

15,00

-

-

0,20

0,35

6,60

3,05

-

-

-

-

-

4,80

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,32

-

-

-

-

-

0,32

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

90,38

39,89

20,20

3,00

5,91

3,12

10,84

0,71

0,06

0,25

1,00

-

5,40

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,61

0,61

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

107,44

11,80

60,64

35,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

107,44

11,80

60,64

35,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,00

2,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN NAM GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1108/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Thạnh Mỹ

Cà Dy

Tà Bhing

Tà Pơơ

Chà Vàl

La Dêê

La Êê

Chơ Chun

Đắc Pring

Đắc Pree

Đắc Tôi

Zuôih

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng cộng

 

74,60

17,43

5,45

23,76

5,05

2,26

2,62

0,10

-

-

2,35

-

15,58

1

Đất nông nghiệp

NNP

20,00

-

-

20,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20,00

-

-

20,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

54,60

17,43

5,45

3,76

5,05

2,26

2,62

0,10

-

-

2,35

-

15,58

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,94

1,94

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

4,63

-

4,63

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

7,13

-

-

-

5,05

2,08

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

31,03

10,95

0,77

3,50

-

-

-

-

-

-

0,25

-

15,56

-

Đất giao thông

DGT

5,22

0,95

0,77

3,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,25

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

15,56

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15,56

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,71

-

0,05

0,26

-

0,18

2,00

0,10

-

-

2,10

-

0,02

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1108/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 1108/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/04/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Trần Văn Tân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản