- 1Quyết định 38/2005/QĐ-BNN về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 690/QĐ-BNN-TCCB năm 2013 ban hành định mức kinh tế kỹ thuật điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2015 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Thông tư 35/2014/TT-BTNMT về điều tra, đánh giá đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Thông tư liên tịch 36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV
- 6Thông tư 60/2015/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Thông tư 33/2016/TT-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Thông tư 20/2017/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 10Thông tư 45/2018/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 11Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 12Nghị định 84/2019/NĐ-CP quy định về quản lý phân bón
- 13Thông tư 09/2019/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng phân bón do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 14Thông tư 26/2019/TT-BNNPTNT quy định về lưu mẫu giống cây trồng; kiểm định ruộng giống, lấy mẫu vật liệu nhân giống cây trồng; kiểm tra nhà nước về chất lượng giống cây trồng nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 15Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 16Thông tư 06/2021/TT-BNNPTNT quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
- 17Quyết định 2082/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án khung nhiệm vụ khoa học và công nghệ về quỹ gen cấp tỉnh Vĩnh Phúc, giai đoạn 2021-2025
- 18Quyết định 726/QĐ-BNN-KN năm 2022 về định mức kinh tế kỹ thuật Khuyến nông Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1087/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 18 tháng 5 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 2603/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT của tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 3327/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bổ sung danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT của tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 119/TTr- SNN&PTNT ngày 10/05/2023 về đề nghị ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật một số dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT tỉnh Vĩnh Phúc, cụ thể như sau:
TT | Tên định mức kinh tế kỹ thuật ban hành | Đã được ban hành danh mục tại QĐ số 2603/QĐ- UBND ngày 27/9/2017 của UBND tỉnh | Đã được ban hành danh mục tại QĐ số 3327/QĐ- UBND ngày 28/12/2018 UBND tỉnh | Đơn vị xây dựng | Ghi chú | |
I | Định mức dịch vụ sự nghiệp công do ngân sách nhà nước đảm bảo toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ | |||||
1 | Điều tra, khảo sát, đánh giá chất lượng, theo dõi diễn biến dinh dưỡng đất sản xuất nông nghiệp | x |
| Trung tâm Kiểm nghiệm chứng nhận chất lượng đất và vật tư nông nghiệp | Phụ lục số 01 | |
2 | Khảo nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định giống cây trồng và phân bón |
| x | Phụ lục số 02 | ||
3 | Bảo tồn nguồn gen một số loài thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm trên địa bàn tỉnh |
| x | Trung tâm Phát triển lâm nông nghiệp | Phụ lục số 04 | |
4 | Điều tra, khảo sát theo dõi diễn biến rừng, các vật liệu gây cháy rừng |
| x | Phụ lục số 05 | ||
5 | Phòng chống một số sâu bệnh hại rừng trên địa bàn tỉnh |
| x | Phụ lục số 06 | ||
II | Định mức dịch vụ sự nghiệp công do ngân sách nhà nước đảm bảo phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá | |||||
1 | Phân tích, đánh giá chất lượng đất, nước, giống cây trồng, phân bón phục vụ sản xuất nông nghiệp |
| x | Trung tâm Kiểm nghiệm chứng nhận chất lượng đất và vật tư nông nghiệp | Phụ lục số 03 | |
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết định mức kinh tế - kỹ thuật có phụ lục kèm theo)
1. Sở Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn, kiểm tra giám sát chặt chẽ việc triển khai, thực hiện của các đơn vị bảo đảm đúng quy định; chịu trách nhiệm toàn diện trước Chủ tịch UBND tỉnh và trước pháp luật về toàn bộ nội dung thẩm định trình ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT.
2. Sở Tài chính chịu trách nhiệm kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng kinh phí của các đơn vị, đảm bảo thực hiện đúng quy định pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHẦN I: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Điều tra, khảo sát, đánh giá chất lượng, theo dõi diễn biến dinh dưỡng đất sản xuất nông nghiệp
(Kèm theo Quyết định số: 1087/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc).
Định mức kinh tế - kỹ thuật (sau đây viết tắt là ĐMKTKT) này được áp dụng thực hiện cho các công việc sau:
- Đối với hoạt động điều tra, khảo sát, đánh giá chất lượng, theo dõi diễn biến dinh dưỡng đất sản xuất nông nghiệp nhằm đánh giá thực trạng chất lượng, tiềm năng đất sản xuất nông nghiệp, đề xuất các giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và định hướng sử dụng đất bền vững;
Định mức này áp dụng cho các tổ chức, cá nhân có thực hiện hoạt động điều tra, khảo sát, đánh giá chất lượng, theo dõi diễn biến dinh dưỡng đất sản xuất nông nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
3. Căn cứ xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
- Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 10/4/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
- Thông tư số 35/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và môi trường quy định về việc điều tra, đánh giá đất đai;
- Thông tư số 60/2015/TT-BTNMT ngày 15/12/2015 của Bộ Tài nguyên và môi trường về kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai;
- Thông tư số 33/2016/TT-BTNMT ngày 07/11/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai;
- Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
- Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp;
- Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PNTN Quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý;
- Quyết định số 2603/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp & PTNT của tỉnh Vĩnh Phúc;
4. Phương pháp xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
- Phương pháp thống kê: đây là phương pháp xây dựng định mức dựa vào các tài liệu thu thập về hao phí thời gian (sản lượng) thực tế để hoàn thành công việc theo từng thời điểm, công đoạn khác nhau. Thời gian (sản lượng) quy định trong mức thường lấy bằng giá trị trung bình.
- Phương pháp phân tích khảo sát: đây là phương pháp xây dựng định mức dựa vào các tài liệu thu thập được trong khảo sát hoặc qua phiếu điều tra.
- Phương pháp tiêu chuẩn: căn cứ các tiêu chuẩn, quy định đã ban hành để xác định mức tiêu hao đối với từng nội dung chi tiết, trên cơ sở đó tính toán xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật.
- Phương pháp phân tích thực nghiệm: Trên cơ sở triển khai khảo sát, thực nghiệm theo từng quy trình, nội dung chi tiết để phân tích, tính toán từng yếu tố cấu thành định mức.
- Về phương pháp, thời gian điều tra khảo sát: Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 35/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và môi trường quy định về việc điều tra, đánh giá đất đai; Thông tư số 60/2015/TT- BTNMT ngày 15/12/2015 của Bộ Tài nguyên và môi trường về kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai cụ thể như sau:
+ Tại điểm a, khoản 3, Điều 4 Thông tư số 35/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và môi trường quy định việc điều tra, đánh giá đất đai thực hiện định kỳ 5 năm một lần, điều tra toàn diện lần đầu và rà soát, điều chỉnh, bổ sung cho những lần tiếp theo. Khi tiến hành điều tra do diện tích toàn tỉnh lớn do vậy điều tra trong cùng một kỳ cũng cần khoảng 2-3 năm.
+ Tại khoản 2 Điều 4 Thông tư số 60/2015/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và môi trường quy định về kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai như sau: Nguyên tắc thực hiện điều tra, đánh giá đất đai. Khi thực hiện các hoạt động điều tra, đánh giá đất đai trong cùng một kỳ (lần đầu hoặc lần tiếp theo), các sản phẩm phải được kế thừa, đảm bảo không lặp lại nội dung công việc trên một địa bàn.
- Về địa điểm điều tra: Căn cứ theo điểm a, khoản 2, Điều 4 Thông tư số 35/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và môi trường quy định về Hoạt động điều tra, đánh giá đất đai quy định như sau: Điều tra, đánh giá đất đai của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (cấp tỉnh) tại điểm a. Điều tra, đánh giá về chất lượng đất, tiềm năng đất đai; điều tra thoái hóa đất. Đây là điều tra, đánh giá về chất lượng đất toàn tỉnh.
- Việc Điều tra, khảo sát, đánh giá chất lượng, theo dõi diễn biến dinh dưỡng đất sản xuất nông nghiệp được thực hiện cụ thể như sau:
+ Tại điểm a khoản 1 Điều 6 Thông tư số 35/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và môi trường quy định: Nội dung điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai; thoái hóa đất được thực hiện theo quy định sau đây: a. Điều tra, đánh giá lần đầu thực hiện theo quy định tại Khoản 1 Điều 5 của Thông tư này gồm có (Nội dung điều tra, đánh giá đất đai lần đầu, gồm: a. Thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ; b. Lập kế hoạch và điều tra, lấy mẫu đất tại thực địa; c.Tổng hợp, xử lý thông tin tài liệu nội và ngoại nghiệp; d. Xây dựng bản đồ chất lượng đất, tiềm năng đất đai; bản đồ thoái hóa đất; đ. Phân tích thực trạng chất lượng đất, tiềm năng đất đai; thoái hóa đất; e. Đề xuất các giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và định hướng quản lý sử dụng đất bền vững; g. Xây dựng báo cáo đánh giá về chất lượng đất, tiềm năng đất đai; thoái hóa đất)
+ Tại điểm b khoản 1 Điều 6 Thông tư số 35/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và môi trường quy định: Điều tra, đánh giá lần tiếp theo thực hiện theo quy định tại Khoản 2 Điều 5 của Thông tư này gồm có (Nội dung điều tra, đánh giá đất đai lần tiếp theo, gồm: a. Điều tra bổ sung thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ, khảo sát thực địa và xử lý tài liệu điều tra; b. Xây dựng bản đồ chất lượng đất, tiềm năng đất đai; bản đồ thoái hóa đất; c. Phân tích, đánh giá những thay đổi về chất lượng đất, tiềm năng đất đai; thoái hóa đất so với kỳ trước và đề xuất bổ sung các giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và định hướng quản lý sử dụng đất bền vững; d. Xây dựng báo cáo đánh giá về chất lượng đất, tiềm năng đất đai; thoái hóa đất).
5. Định mức kinh tế kỹ thuật thành phần
Định mức kinh tế kỹ thuật gồm các định mức thành phần sau: (1) Định mức công lao động; (2) Định mức vật tư hóa chất; (3) Định mức năng lượng, nhiên liệu; (4) Định mức máy móc thiết bị.
5.1. Định mức lao động
Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công gồm có: Lao động trực tiếp và lao động gián tiếp.
- Công lao động trực tiếp, thực hiện các nội dung công việc: điều tra, khảo sát, đánh giá chất lượng, theo dõi diễn biến dinh dưỡng đất...trong đó phân ra:
+ Định mức công của lao động có chuyên môn thực hiện các nội dung công việc: Điều tra, khảo sát, đánh giá chất lượng, theo dõi diễn biến dinh dưỡng đất; chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, xử lý và báo cáo kết quả... Yêu cầu trình độ đại học trở lên, được đào tạo chuyên môn phù hợp, có kinh nghiệm làm việc ít nhất 03 năm (tương đương với hệ số lương bậc 2 (2,67) trở lên).
+ Định mức công lao động phổ thông thực hiện các nội dung công việc: phục cụ công tác điều tra, khảo sát, yêu cầu kỹ thuật viên (KTV6 tương đương với hệ số lương bậc 6 (2,86)); chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu, rửa dụng cụ, yêu cầu trình độ từ trung cấp trở lên, có kinh nghiệm làm việc ít nhất 02 năm trở lên (tương đương với hệ số lương bậc 2 (2,06) trở lên).
- Công lao động gián tiếp là định mức lao động quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ thực hiện các nội dung công việc: Quản lý, duy trì hệ thống, hành chính…Yêu cầu trình độ từ đại học trở lên, đối với lãnh đạo có ít nhất 10 năm kinh nghiệp; đối với cán bộ hành chính có ít nhất 3 năm kinh nghiệm (tương đương với số lượng trung bình bậc 4 (3,33) trở lên).
5.2. Định mức vật tư, hóa chất
Định mức vật tư, hóa chất là mức tiêu hao từng loại vật tư, hóa chất, dụng cụ cần thiết để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc).
- Định mức sử dụng: là lượng vật tư hóa chất cần thiết sử dụng để thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.
- Định mức thu hồi: là mức độ thu hồi được của vật tư hóa chất sau khi sử dụng để hoàn thành một sản phẩm; tỷ lệ thu hồi được hiểu bằng phần trăm.
- Định mức tiêu hao: là lượng vật tư hóa chất tiêu hao sau khi thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.
+ Xác định chủng loại vật tư;
+ Xác định số lượng/khối lượng theo từng loại vật tư;
+ Xác định tỷ lệ (%) thu hồi vật tư;
+ Xác định yêu cầu kỹ thuật cơ bản của vật tư.
5.3. Định mức năng lượng, nhiên liệu
Định mức năng lượng, nhiên liệu là mức tiêu hao năng lượng, nhiên liệu cần thiết để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc)
- Xác định mức tiêu hao điện năng, nước.
- Xác định mức tiêu hao xăng dầu.
5.4. Định mức máy móc, thiết bị
Định mức máy móc, thiết bị là thời gian sử dụng máy móc, thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công; đảm bảo được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
+ Xác định chủng loại thiết bị;
+ Xác định thông số kỹ thuật cơ bản của thiết bị;
+ Xác định thời gian sử dụng từng chủng loại thiết bị;
+ Tổng hợp định mức thiết bị.
6. Quy định chữ viết tắt
TT | Chữ viết tắt | Nội dung viết tắt |
1 | ĐMKTKT | Định mức kinh tế - kỹ thuật |
2 | KS3 | Kỹ sư hạng III |
3 | KTV 6 | Kỹ thuật viên bậc 6 |
4 | LX2 | Lái xe bậc 2 |
5 | QCVN | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia |
6 | TCVN | Tiêu chuẩn quốc gia |
7 | TSCĐ | Tài sản cố định |
8 | PTN | Phòng thí nghiệm |
PHẦN II: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
1.1. Định mức lao động
TT | Định mức lao động | Định mức (công) | Căn cứ xây dựng |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
| Thông tư 33/2016/ TT-TNMT; Bảng 10 |
Phần 1 | Điều tra, khảo sát, đánh giá chất lượng, theo dõi diễn biến dinh dưỡng đất sản xuất nông nghiệp (không tính các nội dung điều tra phẫu diễn đất; điều tra khoanh đất; phân tích mẫu đất) |
| |
Bước 1 | Điều tra bổ sung thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ, xác định nội dung và kế hoạch điều tra bổ sung thực địa |
| |
1 | Thu thập bổ sung thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ |
| |
1.1 | Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, tình hình quản lý sử dụng đất phục vụ điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai lần tiếp theo.(1KTV6, 2KS3, Ngoại nghiệp) | 110 | |
1.2 | Kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai kỳ trước.(1KTV6, 2KS3, Ngoại nghiệp) | 5 | |
1.3 | Kết quả quan trắc, giám sát tài nguyên đất hàng năm.(1KTV6, 2KS3, Ngoại nghiệp) | 5 | |
2 | Đánh giá, lựa chọn các thông tin tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập bổ sung |
| |
2.1 | Tổng hợp, phân tích, đánh giá về tính chính xác, khách quan và thời sự của các thông tin tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập.(4KS3, Nội nghiệp) | 32 | |
2.2 | Lựa chọn thông tin, tài liệu, bản đồ chuyên đề sẽ được sử dụng.(4KS3, Nội nghiệp) | 20 | |
2.3 | Xây dựng báo cáo đánh giá, lựa chọn các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập bổ sung.(2KS3, Nội nghiệp) | 30 | |
3 | Xác định nội dung và kế hoạch điều tra thực địa |
| |
3.1 | Chuẩn bị bản đồ kết quả điều tra.(1KTV6, 3KS3, Nội nghiệp) | 30 | |
3.2 | Xác định và chỉnh lý ranh giới các khoanh đất có sự thay đổi so với kỳ điều tra, đánh giá trước; xác định nội dung và các khu vực cần điều tra tại thực địa.(2KTV6, 2KS3, Nội nghiệp) | 70 | |
3.3 | Xác định số lượng phẫu diện, số lượng khoanh đất (phiếu điều tra theo khoanh đất); chấm điểm đào phẫu diện lên bản đồ kết quả điều tra.(2KTV6, 2KS3, Nội nghiệp) | 15 | |
4 | Xây dựng báo cáo kết quả điều tra bổ sung thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ, xác định nội dung và kế hoạch điều tra bổ sung thực địa.(2KS3, Nội nghiệp). | 35 |
|
Bước 2 | Điều tra, khảo sát thực địa và xử lý tài liệu điều tra |
| Thông tư số 33/2016/ TT-TNMT; Bảng 10 |
1 | Điều tra lấy mẫu đất bổ sung |
| |
1.1. | Công tác ngoại nghiệp (không bao gồm điều tra phẫu diện đất).(1LX2, 1KTV6, 2KS3, Ngoại nghiệp) | 104 | |
1.2 | Công tác nội nghiệp |
| |
1.2.1 | Thống kê số lượng, đặc điểm khoanh đất điều tra thực địa.(1KS2, 1KS4, Nội nghiệp) | 25 | |
1.2.2 | Sao lưu mạng lưới điểm đào phẫu diện, ranh giới khoanh đất theo kết quả điều tra thực địa lên bản đồ kết quả điều tra.(2KS3, Nội nghiệp) | 35 | |
1.2.3 | Xây dựng báo cáo kết quả điều tra ngoại nghiệp.(2KS3, Nội nghiệp ) | 55 | |
2 | Tổng hợp, xử lý thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ |
| |
2.1 | Tổng hợp bảng biểu số liệu, xử lý bản đồ kết quả điều tra phục vụ xây dựng bản đồ chất lượng đất và bản đồ tiềm năng đất đai.(1KTV6, 1KS3, Nội nghiệp) | 635 | |
2.2 | Tổng hợp, xử lý kết quả điều tra khoanh đất.(2KTV6, 2KS3, Nội nghiệp) | 260 | |
2.3 | Xây dựng báo cáo kết quả tổng hợp, xử lý thông tin, tài liệu, số liệu bản đồ đã điều tra.(1KTV6, 1KS3, Nội nghiệp) | 63 | |
Bước 3 | Xây dựng bản đồ chất lượng đất, tiềm năng đất đai |
| |
1 | Xây dựng bản đồ chất lượng đất |
| |
1.1 | Nhập, phân cấp các thông tin thuộc tính theo kết quả điều tra bổ sung đến từng khoanh đất trên bản đồ chất lượng đất kỳ trước; thành lập các lớp thông tin chuyên đề về đất, địa hình, khí hậu, chế độ nước, độ phì nhiêu của đất, hiện trạng sử dụng đất |
| |
1.1.1 | Xác định và phân cấp bộ chỉ tiêu đánh giá chất lượng đất.(1KTV6, 2KS3, Nội nghiệp) | 4 | |
1.1.2 | Nhập thông tin thuộc tính đến từng khoanh đất theo các lớp thông tin đã thiết kế.(1KTV6, 2KS3, Nội nghiệp) | 100 | |
1.1.3 | Phân cấp thông tin theo các nhóm chỉ tiêu đến từng khoanh đất.(1KTV6, 2KS3, Nội nghiệp) | 60 | |
1.1.4 | Thành lập các lớp thông tin chuyên đề về đất, địa hình, khí hậu, chế độ nước, độ phì nhiêu của đất, tình hình sử dụng đất.(1KTV6, 2KS3, Nội nghiệp) | 280 | |
1.2 | Chồng xếp các lớp thông tin chuyên đề để xây dựng bản đồ chất lượng đất lần tiếp theo (đất, địa hình, khí hậu, chế độ nước, độ phì nhiêu của đất để xây dựng bản đồ chất lượng đất).(1KTV6, 2KS3, Nội nghiệp) | 120 | |
1.3 | Chồng xếp bản đồ chất lượng đất lần tiếp theo và lớp thông tin về tình hình sử dụng đất để xác định chất lượng đất theo mục đích sử dụng.(1KTV6, 2KS3, Nội nghiệp) | 154 | Thông tư số 33/2016/ TT-TNMT; Bảng 10 |
1.4 | Hoàn thiện và biên tập bản đồ chất lượng đất.(1KTV6, 2KS3, Nội nghiệp) | 12 | |
1.5 | In bản đồ và xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ chất lượng đất lần tiếp theo.(1KTV6, 2KS3, Nội nghiệp) | 14 | |
2 | Xây dựng bản đồ tiềm năng đất đai |
| |
2.1 | Nhập, phân cấp các thông tin thuộc tính theo kết quả điều tra bổ sung đến từng khoanh đất trên bản đồ tiềm năng đất đai kỳ trước; thành lập các lớp thông tin chuyên đề về hiệu quả kinh tế (giá trị gia tăng, hiệu quả đầu tư); hiệu quả xã hội (giải quyết nhu cầu lao động; mức độ chấp nhận của người sử dụng đất; mức độ phù hợp với chiến lược, quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội; mức độ phù hợp với chiến lược, quy hoạch ngành); hiệu quả môi trường (tăng khả năng che phủ đất; duy trì bảo vệ đất; giảm thiểu thoái hóa, ô nhiễm) |
| |
2.1.1 | Xác định và phân cấp bộ chỉ tiêu đánh giá tiềm năng đất đai(1KTV6, 2KS3, Nội nghiệp) | 4 | |
2.1.2 | Nhập thông tin thuộc tính đến từng khoanh đất theo các lớp thông tin đã thiết kế.(1KTV6, 2KS3, Nội nghiệp) | 100 | |
2.1.3 | Phân cấp thông tin theo các nhóm chỉ tiêu đến từng khoanh đất.(1KTV6, 2KS3, Nội nghiệp) | 60 | |
2.1.4 | Thành lập lớp thông tin chuyên đề về hiệu quả kinh tế, hiệu quả xã hội và hiệu quả môi trường.(1KTV6, 2KS3, Nội nghiệp) | 280 | |
2.2 | Chồng xếp các lớp thông tin chuyên đề và lớp thông tin chất lượng đất để xây dựng bản đồ tiềm năng đất đai lần tiếp theo (đất, địa hình, khí hậu, chế độ nước, độ phì nhiêu của đất để xây dựng bản đồ chất lượng đất).(1KTV6, 2KS3, Nội nghiệp) | 120 | |
2.3 | Chồng xếp bản đồ tiềm năng đất đai lần tiếp theo và lớp thông tin về hiện trạng sử dụng đất để xác định tiềm năng đất đai theo mục đích sử dụng.(1KTV6, 2KS3, Nội nghiệp) | 154 | |
2.4 | Hoàn thiện và biên tập bản đồ tiềm năng đất đai.(1KTV6, 2KS3, Nội nghiệp) | 12 | |
2.5 | In bản đồ và xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ tiềm năng đất đai lần tiếp theo.(1KTV6, 2KS3, Nội nghiệp) | 14 | |
Bước 4 | Phân tích, đánh giá những thay đổi về chất lượng đất, tiềm năng đất đai so với kỳ trước; đề xuất bổ sung các giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và định hướng quản lý sử dụng đất bền vững |
|
|
1 | Phân tích, đánh giá thực trạng chất lượng đất, tiềm năng đất đai theo mục đích sử dụng |
| Thông tư số 33/2016/ TT-TNMT; Bảng 10 |
1.1 | Tổng hợp hệ thống biểu đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai lần tiếp theo.(2KS3, Nội nghiệp) | 55 | |
1.2 | Phân tích, đánh giá thực trạng chất lượng đất, tiềm năng đất đai theo mục đích sử dụng đất.(1KS3, 1KSC2, Nội nghiệp) | 40 | |
2 | Phân tích, đánh giá xu thế biến đổi chất lượng đất, tiềm năng đất đai so với kỳ trước |
| |
2.1 | Đánh giá sự thay đổi chất lượng đất so với kỳ trước.(1KS3, 1KSC2, Nội nghiệp) | 65 | |
2.2 | Đánh giá sự thay đổi tiềm năng đất đai so với kỳ trước.(1KS3, 1KSC2, Nội nghiệp) | 20 | |
2.3 | Phân tích, đánh giá xu hướng và nguyên nhân sự thay đổi về chất lượng và tiềm năng đất đai so với kỳ trước.(1KS3, 1KSC2, Nội nghiệp) | 40 | |
3 | Đề xuất bổ sung các giải pháp cải tạo, bảo vệ đất, quản lý sử dụng đất |
| |
3.1 | Đánh giá tình hình thực hiện các giải pháp về cải tạo, bảo vệ đất, quản lý sử dụng đất đã đề xuất của kỳ trước.(1KS3, 1KSC2, Nội nghiệp) | 25 | |
3.2 | Đề xuất bổ sung các giải pháp cải tạo, bảo vệ đất, quản lý sử dụng đất phù hợp với chất lượng đất, tiềm năng đất đai hiện tại.(1KS3, 1KSC2, Nội nghiệp) | 25 | |
Bước 5 | Xây dựng báo cáo tổng hợp kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai lần tiếp theo |
| |
1 | Xây dựng các phụ lục, bản đồ thu nhỏ đính kèm báo cáo(1KS4, 1KS6, Nội nghiệp) | 55 | |
2 | Biên soạn báo cáo tổng hợp kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai lần tiếp theo.(1KS4, 1KS6, 1KSC2, Nội nghiệp) | 20 | |
3 | Nhân sao tài liệu, tổ chức hội thảo(KTV6, 1KS3, Nội nghiệp) | 2 | |
4 | Hoàn chỉnh tài liệu điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai lần tiếp theo.(1KS4, 1KS6, Nội nghiệp) | 10 | |
5 | Xây dựng báo cáo tóm tắt, báo cáo tổng kết dự án.(1KS3, 1KSC2, Nội nghiệp) | 15 | |
6 | Phục vụ nghiệm thu và bàn giao kết quả.(KTV6, 1KS3, Nội nghiệp) | 2 | |
Phần 2 | Điều tra phẫu diện đất (Đào hoặc khoan, mô tả phẫu diện đất; lấy tiêu bản đất và mẫu đất của phẫu diện) |
| Thông tư số 33/2016/TT- BTNMT Bảng 8 |
1 | Trường hợp đào phẫu diện, mô tả phẫu diện đất; lấy tiêu bản đất và mẫu đất. (2KS3, 1KTV6, 1LX2, Ngoại nghiệp) | - Chính (0,75) - Phụ (0,38) - Thăm dò (0,25) | |
2 | Trường hợp khoan phẫu diện, mô tả phẫu diện đất; lấy tiêu bản đất và mẫu đất.(2KS3, 1KTV6, 1LX2, Ngoại nghiệp) | - Chính (0,75) - Phụ (0,38) -Thăm dò (0,25) | |
Phần 3 | Điều tra khoanh đất (Điều tra bổ sung sự thay đổi tình hình sử dụng đất, tiềm năng đất đai so với kỳ điều tra trước) |
| Thông tư số 33/2016/TT- BTNMT Bảng 11 |
1 | Khoanh đất nông nghiệp khu vực đồng bằng; ven biển.(1KTV6, 1KS3, Ngoại nghiệp) | - Bản đồ tỷ lệ 1/25.000 (Diện tích khoanh đất 45ha/0,45 công) - Bản đồ tỷ lệ 1/50.000 (Diện tích khoanh đất 180ha/1,13 công) - Bản đồ tỷ lệ 1/100.000 (Diện tích khoanh đất 720ha/1,4 công) | |
2 | Khoanh đất nông nghiệp khu vực đồi núi.(1KTV6, 1KS3, Ngoại nghiệp) | - Bản đồ tỷ lệ 1/25.000 (Diện tích khoanh đất 75ha/0,83 công) - Bản đồ tỷ lệ 1/50.000 (Diện tích khoanh đất 300ha/1,69 công) - Bản đồ tỷ lệ 1/100.000 (Diện tích khoanh đất 1200ha/2,25 công) | |
3 | Khoanh đất phi nông nghiệp.(1KTV6, 1KS3, Ngoại nghiệp) | - Bản đồ tỷ lệ 1/25.000 (Diện tích khoanh đất 15ha/0,2 công) - Bản đồ tỷ lệ 1/50.000 (Diện tích khoanh đất 60ha/0,5 công) - Bản đồ tỷ lệ 1/100.000 (Diện tích khoanh đất 240ha/0,62 công) | |
Phần 4 | Phân tích mẫu đất |
|
|
1 | Độ chua (pHKCl). (KS3) | 0,4 | Thông tư số 33/2016/TT- BTNMT Bảng 28 |
2 | Chất hữu cơ tổng số (OM%). (KS3) | 0,4 | |
3 | Thành phần cơ giới (TPCG). (KS3) |
| |
4 | Cát, cát mịn. (KS3) | 0,32 | |
5 | Limon. (KS3) | 0,32 | |
6 | Sét. (KS3) | 0,32 | |
7 | Dung tích hấp thu (CEC). (KS3) | 0,4 | |
8 | Ni tơ tổng số (N%).(KS3) | 0,4 | |
9 | Đạm dễ tiêu. (KS3) | 0,4 | |
10 | Phốt pho tổng số (P2O5%). (KS3) | 0,4 | |
11 | Phốt pho dễ tiêu. (KS3) | 0,4 | |
12 | Kali tổng số (K2O%).(KS3) | 0,4 | |
13 | Kali dễ tiêu. (KS3) | 0,4 | |
14 | Hàm lượng Pb.(KS3) | 0,8 | |
15 | Hàm lượng Cd.(KS3) | 0,8 | |
16 | Hàm lượng As.(KS3) | 0,8 | |
17 | Hàm lượng Cu.(KS3) | 0,8 | |
18 | Hàm lượng Zn. (KS3) | 0,8 | |
19 | Hàm lượng Cr. (KS3) | 0,8 | |
20 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ. (KS4) | 2 | |
21 | Thuốc BVTV nhóm lân hữu cơ. (KS4) | 2 | |
II | Định mức công lao động gián tiếp (Cho một chỉ tiêu) (Bậc 4 đại học 3,33 trở lên) |
| |
- | Công quản lý, duy trì hệ thống QLCL, công hành chính... | 0,2 |
1.2. Định mức dụng cụ, vật tư, hóa chất
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | Căn cứ xây dựng | |||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao (%) |
| |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | |
I | Dụng cụ, vật tư | |||||||
Phần 1-3 | Điều tra, khảo sát, đánh giá chất lượng, theo dõi diễn biến dinh dưỡng đất sản xuất nông nghiệp (Tính cả các nội dung điều tra phẫu diễn đất; điều tra khoanh đất; phân tích mẫu đất) |
| ||||||
1 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | Chất liệu cotton | 50 |
| 100 | Thông tư 33/2016/TT -BTNMT Bảng 31,44 và thực tế | |
2 | Quần áo mưa | Bộ | Chất liệu nilon | 50 |
| 100 | ||
3 | Ba lô | Cái | Chất liệu vải | 50 |
| 100 | ||
4 | Bình đựng nước uống | Cái | Chất liệu Inox | 50 |
| 100 | ||
5 | Bộ dụng cụ đào đất | Bộ | Dụng cụ chuyên dùng trong điều tra, đánh giá chất lượng đắt | 10 |
| 100 | ||
6 | Khoan lấy mẫu đất | Cái | 10 |
| 100 | |||
7 | Dụng cụ so màu đất (Munsell) | Quyển | 10 |
| 100 | |||
8 | Ống đựng dung trọng đất | Ống | 10 |
| 100 | |||
9 | Bộ đóng dung trọng đất (thanh và búa đóng) | Bộ | 10 |
| 100 | |||
10 | Hộp tiêu bản/phẫu diện | Hộp | 1 |
| 100 | |||
11 | Thước đo phẫu diện/ phẫu diện | Cái | 1 |
| 100 | |||
12 | Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị | Cục | 1 |
| 100 | |||
13 | Mực in A3 | Hộp | Phục vụ cho in khổ giấy lớn | 2 |
| 100 | ||
14 | Mực in A4 | Hộp | 5 |
| 100 | |||
15 | Mực in màu A4 | Hộp | 2 |
| 100 | |||
16 | Mực in Ploter (06 hộp) | Bộ | 2 |
| 100 | |||
17 | Mực phô tô | Hộp | 1 |
| 100 | |||
18 | Đầu phun màu A0 | Chiếc | 1 |
| 100 | |||
19 | Đầu phun màu A4 | Chiếc | 2 |
| 100 | |||
20 | Giấy A3 | Gram | Giấy in | 2 |
| 100 | ||
21 | Giấy A4 | Gram | 17,5 |
| 100 | |||
22 | Giấy in A0 | Cuộn | 4 |
| 100 | |||
23 | Thước dây 100 m | Cuộn | Dài 100m | 5 |
| 100 | ||
24 | Thùng tôn đựng tài liệu | Cái | Chất liệu tôn | 4 |
| 100 | ||
Phần 4 | Phân tích mẫu đất |
| ||||||
1 | Đối với nhóm chỉ tiêu (Độ chua pHKCl; N-P-K) tính cho một chỉ tiêu |
| ||||||
1.1 | Chai đựng hóa chất | cái | Chất liệu thủy tinh | 3 | 80 | 20 | Thông tư 33/2016/TT -BTNMT Bảng 144 và thực tế | |
1.2 | Cốc đong 250 ml | cái | Chất liệu thủy tinh, chia vạch | 2 | 80 | 20 | ||
1.3 | Cốc đong 100 ml | cái | 3 | 80 | 20 | |||
1.4 | Cốc thủy tinh có mỏ 50 ml | cái | 2 | 80 | 20 | |||
1.5 | Pipet bầu 50 ml | cái | 1 | 80 | 20 | |||
1.6 | Pipet bầu 20 ml | cái | 1 | 80 | 20 | |||
1.7 | Pipet bầu 10 ml | cái | 1 | 80 | 20 | |||
1.8 | Pipet bầu 5 ml | cái | 1 | 80 | 20 | |||
1.9 | Pipet 1ml | cái | 1 | 80 | 20 | |||
1.10 | Pipet 2ml | cái | 1 | 80 | 20 | |||
1.11 | Pipet 5ml |
|
| 80 | 20 | |||
1.12 | Pipet 10 ml | cái | 1 | 80 | 20 | |||
1.13 | Pipet 50 ml | cái | 1 | 80 | 20 | |||
1.14 | Bình định mức 50ml | cái | Chất liệu thủy tinh, đạt độ chính xác phân tích | 3 | 80 | 20 | ||
1.15 | Bình định mức 100ml | cái | 3 | 80 | 20 | |||
1.16 | Bình định mức 250ml | cái | 3 | 80 | 20 | |||
1.17 | Bình định mức 500ml | cái | 3 | 80 | 20 | |||
1.18 | Bình định mức 1000ml | cái | 3 | 80 | 20 | |||
1.19 | Bình định mức 200ml | cái | 3 | 80 | 20 | |||
1.20 | Bình tam giác chịu nhiệt 250ml | cái | Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt | 5 | 80 | 20 | ||
1.21 | Phễu lọc Φ6 | cái | Chất liệu thủy tinh | 3 | 80 | 20 | Thông tư 33/2016/TT -BTNMT Bảng 144 và thực tế | |
1.22 | Đũa thủy tinh | cái | 2 | 80 | 20 | |||
1.23 | Ống công phá mẫu | cái | 2 | 80 | 20 | |||
1.24 | Micopipep 5ml | cái | Chất liệu nhựa | 2 | 80 | 20 | ||
1.25 | Đầu cone 5 ml | cái | 2 | 80 | 20 | |||
1.26 | Cuvet | cái | Thạch anh | 2 | 80 | 20 | ||
1.27 | Bình Keldarl | cái | Chất liệu thủy tinh | 2 | 80 | 20 | ||
1.28 | Đĩa phơi mẫu |
| 5 | 80 | 20 | |||
1.29 | Khay đựng mẫu sàng rây | cái |
| 2 | 80 | 20 | ||
1.30 | Bình tia | cái | Chất liệu nhựa | 1 | 80 | 20 | ||
1.31 | Cốc nhựa | cái | 2 | 80 | 20 | |||
1.32 | Quả bóp | cái | Chất liệu cao su | 2 | 80 | 20 | ||
1.33 | Chổi cọ bình thí nghiệm | cái | Chất liệu cước | 2 | 80 | 20 | ||
1.34 | Chổi cọ bình phá mẫu | cái | 2 | 80 | 20 | |||
1.35 | Găng tay một lần | Đôi | Loại hộp: 100 đôi | 5 | 0 | 100 | ||
1.36 | Khẩu trang y tế | cái | Khẩu trang dùng trong y tế | 5 | 0 | 100 | ||
1.37 | Áo blu | cái | Chất liệu cotton | 1 | 80 | 20 | ||
1.38 | Dép đi trong phòng thí nghiệm | Đôi | Chất liệu nhựa | 1 | 80 | 20 | ||
2 | Đối với nhóm chỉ tiêu kim loại nặng (Pb; Cd; As; Cu; Zn; Cr) tính cho một chỉ tiêu |
| ||||||
2.1 | Chai đựng hóa chất | cái | Chất liệu thủy tinh | 3 | 80 | 20 |
| |
2.2 | Cốc đong 250 ml | cái | Chất liệu thủy tinh, chia vạch | 2 | 80 | 20 | ||
2.3 | Cốc đong 100 ml | cái | 3 | 80 | 20 | |||
2.4 | Cốc đong 50 ml | cái | 2 | 80 | 20 | |||
2.5 | Pipet bầu 50 ml | cái | 1 | 80 | 20 | |||
2.6 | Pipet bầu 20 ml | cái | 1 | 80 | 20 | |||
2.7 | Pipet bầu 10 ml | cái | 1 | 80 | 20 | |||
2.8 | Pipet bầu 5 ml | cái | 1 | 80 | 20 | |||
2.9 | Pipet 1ml | cái | 1 | 80 | 20 | Thông tư 33/2016/TT -BTNMT Bảng 144 và thực tế | ||
2.10 | Pipet 2ml | cái | 1 | 80 | 20 | |||
2.11 | Pipet 5ml | cái | 1 | 80 | 20 | |||
2.12 | Pipet 10 ml | cái | 1 | 80 | 20 | |||
2.13 | Pipet 50 ml | cái | 1 | 80 | 20 | |||
2.14 | Bình định mức 50ml | cái | Chất liệu thủy tinh, đạt độ chính xác phân tích | 3 | 80 | 20 | ||
2.15 | Bình định mức 100ml | cái | 3 | 80 | 20 | |||
2.16 | Bình định mức 250ml | cái | 3 | 80 | 20 | |||
2.17 | Bình định mức 500ml | cái | 3 | 80 | 20 | |||
2.18 | Bình định mức 1000ml | cái | 3 | 80 | 20 | |||
2.19 | Bình định mức 200ml | cái | 3 | 80 | 20 | |||
2.20 | Bình tam giác chịu nhiệt 250ml | cái | Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt | 5 | 80 | 20 | ||
2.21 | Phễu lọc Φ6 | cái | Chất liệu thủy tinh | 3 | 80 | 20 | ||
2.22 | Đũa thủy tinh | cái | 2 | 80 | 20 | |||
2.23 | Ống công phá mẫu | cái | 2 | 80 | 20 | |||
2.24 | Micopipep 5ml | cái | Chất liệu nhựa | 2 | 80 | 20 | ||
2.25 | Đầu cone 5 ml | cái | 2 | 80 | 20 | |||
2.26 | Cuvet | cái | Thạch anh | 2 | 80 | 20 | ||
2.27 | Bình Keldarl | cái | Chất liệu thủy tinh | 2 | 80 | 20 | ||
2.28 | Đĩa phơi mẫu |
| 5 | 80 | 20 | |||
2.29 | Khay đựng mẫu sàng rây | cái |
| 2 | 80 | 20 | ||
2.30 | Bình tia | cái | Chất liệu nhựa | 1 | 80 | 20 | ||
2.31 | Cốc nhựa | cái | 2 | 80 | 20 | |||
2.32 | Quả bóp | cái | Chất liệu cao su | 2 | 80 | 20 | ||
2.33 | Chổi cọ bình thí nghiệm | cái |
| 2 | 80 | 20 | ||
2.34 | Chổi cọ bình phá mẫu | cái |
| 2 | 80 | 20 | ||
2.35 | Găng tay loại dùng một lần | Đôi | Loại: Hộp 100 cái | 10 | 0 | 100 | ||
2.36 | Khẩu trang y tế | cái | Loại dùng một lần | 10 | 0 | 100 | ||
2.37 | Áo blu | cái | Chất liệu cotton | 1 | 80 | 20 | ||
2.38 | Dép đi trong phòng thí nghiệm | Đôi | Chất liệu nhựa | 1 | 80 | 20 | ||
3 | Đối với nhóm chỉ tiêu Thuốc BVTV nhóm Clo, lân hữu cơ tính cho một chỉ tiêu |
| ||||||
3.1 | Chai đựng hóa chất | Cái | Chất liệu thủy tinh | 3 | 80 | 20 | Thông tư 33/2016/TT -BTNMT Bảng 144 và thực tế | |
3.2 | Cột sắc ký thủy tinh | Cái | 3 | 80 | 20 | |||
3.3 | Cột tách mao quản | Cái |
| 3 | 80 | 20 | ||
3.4 | Phễu chiết 500ml | Cái | Chất liệu thủy tinh, có chia vạch | 2 | 80 | 20 | ||
3.5 | Phễu chiết 1000ml | Cái | 2 |
|
| |||
3.6 | Pipet 5 ml | Cái | 2 | 80 | 20 | |||
3.7 | Cốc thủy tinh 250ml | Cái | 5 | 80 | 20 | |||
3.8 | Micropipet 5 ml | Cái | Chất liệu nhựa | 2 | 80 | 20 | ||
3.9 | Bình định mức 50ml | Cái | Chất liệu thủy tinh, đạt độ chính xác phân tích | 5 | 80 | 20 | ||
3.10 | Bình định mức 500ml | Cái | 2 | 80 | 20 | |||
3.11 | Bình định mức 1000ml | Cái | 2 | 80 | 20 | |||
3.12 | Bình nhựa 2 lít | Cái | Chất liệu nhựa | 2 | 80 | 20 | ||
3.13 | Bình nhựa 5 lít | Cái | 2 | 80 | 20 | |||
3.14 | Chai nhựa 0,5 lít | Cái | 2 | 80 | 20 | |||
3.15 | Áo blu | Cái | Chất liệu cotton | 1 | 80 | 20 | ||
3.16 | Dép xốp | Đôi | Chất liệu nhựa | 1 | 80 | 20 | ||
3.17 | Găng tay dùng một lần | Đôi | Loại: Hộp 100 cái | 4 | 80 | 20 | ||
3.18 | Khẩu trang y tế | Cái | Dùng một lần | 4 | 80 | 20 | ||
3.19 | Kim tiêm mẫu (syringe 10uL) | Cái | Chất liệu nhựa, có chia vạch | 10 | 80 | 20 | ||
II | Hóa chất | |||||||
1 | Độ chua (pHKCl ) |
| ||||||
1.1 | KCl | gam | Hóa chất phân tích, thông thường | 4 |
| 100 |
| |
1.2 | Nước rửa dụng cụ | Lít | Nước rửa dụng cụ phòng thí nghiệm | 0,3 |
| 100 |
| |
2 | Chất hữu cơ tổng số (OM%) |
| ||||||
2.1 | K2Cr2O7 | gam | Hóa chất phân tích, thông thường | 13 |
| 100 |
| |
2.2 | H2SO4 | ml | 12,5 |
| 100 |
| ||
2.3 | FeSO4(NH4)2SO4.H2O | gam | 24,5 |
| 100 |
| ||
2.4 | C12H8N2.H2O | gam | 0,4 |
| 100 |
| ||
2.5 | H3PO4 | ml | 25 |
| 100 |
| ||
2.6 | Diphenylamin | gam | 1 |
| 100 |
| ||
2.7 | Cồn lau dụng cụ | ml | Cồn khử trùng | 10 |
| 100 |
| |
3 | Thành phần cơ giới (TPCG) |
| ||||||
3.1 | Cát, cát mịn |
| ||||||
3.1.1 | (NaPO3)6 | gam | Hóa chất phân tích, thông thường | 0,5 |
| 100 |
| |
3.1.2 | Na2CO3 | gam | 0,5 |
| 100 |
| ||
3.1.3 | Nước rửa dụng cụ | lít | 3 |
| 100 |
| ||
3.2 | Limon (Như Cát, cát mịn) |
| ||||||
3.3 | Sét (Như Cát, cát mịn) |
| ||||||
4 | Dung tích hấp thu (CEC) |
| ||||||
4.1 | CH3COOH | gam | Hóa chất phân tích thông thường | 9,65 |
| 100 |
| |
4.2 | NH4OH | gam | 19 |
| 100 |
| ||
4.3 | Etanol | ml | 25 |
| 100 |
| ||
4.4 | KCl | gam | 12,5 |
| 100 |
| ||
4.5 | HCl | ml | 12,5 |
| 100 |
| ||
4.6 | H3BO3 | gam | 5 |
| 100 |
| ||
4.7 | NaOH | gam | 5 |
| 100 |
| ||
4.8 | H2SO4 tiêu chuẩn | ml | Ống chuẩn | 12,5 |
| 100 |
| |
4.9 | Bromocresol xanh | gam | Hóa chất phân tích thông thường | 0,2 |
| 100 |
| |
4.10 | Metyl đỏ | gam | 0,2 |
| 100 |
| ||
4.11 | Cồn lau dụng cụ | ml | Cồn khử trùng | 10 |
| 100 |
| |
4.12 | Màng lọc 0,2 mm hoặc tương đương | Cái | Chất liệu PTFE, kích thước lỗ lọc 0,22 µm | 0,5 |
| 100 |
| |
5 | Ni tơ tổng số (N%) |
| ||||||
5.1 | (NH4)2SO4 | gam | Hóa chất phân tích thông thường | 0,5 |
| 100 |
| |
5.2 | H3BO3 | gam |
| 0,3 |
| 100 |
| |
5.3 | K2SO4 | gam | 0,2 |
| 100 |
| ||
5.4 | NaNO2 | gam | 0,4 |
| 100 |
| ||
5.5 | KNO3 | ml | 0,4 |
| 100 |
| ||
5.6 | HCl 1N | gam | 0,5 |
| 100 |
| ||
5.7 | Na2S2O3 | gam | 0,5 |
| 100 |
| ||
5.8 | CuSO4 | ml | 0,5 |
| 100 |
| ||
5.9 | NaOH | gam | 2 |
| 100 |
| ||
5.10 | Metyl đỏ | ml | 1 |
| 100 |
| ||
5.11 | Bromocresol xanh | ml | 1 |
| 100 |
| ||
5.12 | Cồn lau dụng cụ | ml | Cồn khử trùng | 10 |
| 100 |
| |
5.13 | Giấy lọc băng xanh | Hộp | Dạng hộp | 0,1 |
| 100 |
| |
6 | Đạm dễ tiêu (Như N%) |
| ||||||
7 | Phốt pho tổng số (P2O5%) |
| ||||||
7.1 | H2SO4 | Gam | Hóa chất phân tích thông thường | 0,8 |
| 100 |
| |
7.2 | Phenolphtalein | Gam | 0,2 |
| 100 |
| ||
7.3 | K2S2O8 | Gam | 0,2 |
| 100 |
| ||
7.4 | (NH4)6Mo7O24.4H2O | Gam | 0,6 |
| 100 |
| ||
7.5 | NaOH 1N | ml | 0,5 |
| 100 |
| ||
7.6 | Kali antimontatrat | Gam | 0,4 |
| 100 |
| ||
7.7 | Axit Ascorbic | ml | 0,3 |
| 100 |
| ||
7.8 | Dung dịch chuẩn P-PO4 | ml | Tinh khiết phân tích | 0,5 |
| 100 |
| |
7.9 | Cồn lau dụng cụ | ml | Cồn khử trùng | 10 |
| 100 |
| |
7.10 | Giấy lọc băng xanh | Hộp | Dạng hộp | 0,1 |
| 100 |
| |
8 | Phốt pho dễ tiêu (Như P2O5%) |
| ||||||
9 | Kali tổng số (K2O%) |
| ||||||
9.1 | HF | Gam | Hóa chất phân tích, thông thường | 0,8 |
| 100 |
| |
9.2 | HCIO4 | Gam | 0,4 |
| 100 | |||
9.3 | HCl | Gam | 0,4 |
| 100 | |||
9.4 | Dung dịch chuẩn K | ml | Tinh khiết phân tích | 10 |
| 100 | ||
9.5 | CsCl | Gam | Hóa chất phân tích, thông thường | 0,4 |
| 100 | ||
9.7 | Al(NO3)3 | ml | 0,5 |
| 100 | |||
9.8 | Cồn lau dụng cụ | ml | Cồn khử trùng | 10 |
| 100 | ||
9.9 | Giấy lọc băng xanh | Hộp | Dạng hộp | 0,1 |
| 100 | ||
10 | Kali dễ tiêu ( Như K2O%) | |||||||
11 | Hàm lượng Pb | |||||||
11.1 | Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm | ml | Tinh khiết phân tích | 1 |
| 100 | TT 20/2018/ TT- BTNMT (Phần II.3) | |
11.2 | HNO3 65% | ml | 10 |
| 100 | |||
11.3 | H2O2 30% | ml | Tinh khiết phân tích nồng độ ≥ 30% | 10 |
| 100 | ||
11.4 | NaOH | gam | Hóa chất phân tích thông thường | 10 |
| 100 | ||
11.5 | NH4NO3 | gam | 10 |
| 100 | |||
11.6 | Bột Pb | gam | 0,001 |
| 100 | |||
11.7 | Cồn lau dụng cụ | ml | Cồn khử trùng | 10 |
| 100 | ||
11.8 | Giấy lọc băng xanh | Hộp | Dạng hộp | 0,06 |
| 100 | ||
11.9 | Khí argon | bình | Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết ≥ 99% | 0,002 |
| 100 | ||
12 | Hàm lượng Cd (Như Pb) |
| ||||||
13 | Hàm lượng As | |||||||
13.1 | Dung dịch chuẩn gốc 000ppm | ml | Tinh khiết phân tích | 1 |
| 100 | TT 20/2018/ TT- BTNMT (Phần II.3) | |
13.2 | H2O2 30% | ml | Tinh khiết phân tích nồng độ ≥ 30% | 10 |
| 100 | ||
13.3 | HNO3 | ml | Hóa chất phân tích thông thường | 10 |
| 100 | ||
13.4 | H2SO4 đậm đặc | ml | Tinh khiết phân tích | 2 |
| 100 | ||
13.5 | HCl | ml | Hóa chất phân tích thông thường | 5 |
| 100 | ||
13.6 | KI | Gam | 2 |
| 100 | |||
13.7 | NaOH | Gam | 10 |
| 100 | |||
13.8 | NaBH4 | Gam | 0,3 |
| 100 | |||
13.9 | Cồn lau dụng cụ | ml | Cồn khử trùng | 10 |
| 100 | ||
13.10 | Khí argon | bình | Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết ≥ 99% | 0,002 |
| 100 | ||
13.11 | Khí axetylen | bình | Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết ≥ 99% | 0,002 |
| 100 | ||
14 | Hàm lượng Cu |
| ||||||
14.1 | Dung dịch chuẩn gốc 000ppm | ml | Tinh khiết phân tích | 1 |
| 100 | TT 20/2018/ TT- BTNMT (Phần II.3) | |
14.2 | HNO3 | ml | Hóa chất phân tích thông thường | 10 |
| 100 | ||
14.3 | NaOH | gam | 10 |
| 100 | |||
14.4 | H2O2 30% | ml | Tinh khiết phân tích | 10 |
| 100 | ||
14.5 | Cồn lau dụng cụ | ml | Cồn khử trùng | 10 |
| 100 | ||
14.6 | Giấy lọc | hộp |
| 0,05 |
| 100 | ||
14.7 | Khí argon | bình | Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết ≥ 99% | 0,002 |
| 100 | ||
14.8 | Khí axetylen | bình | Tinh khiết phân tích; độ tinh khiết ≥ 99% | 0,002 |
| 100 | ||
15 | Hàm lượng Zn (Như Cu) |
| ||||||
16 | Hàm lượng Cr (Như Cu) | |||||||
17 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
| ||||||
17.1 | Dung dịch chuẩn mix 13 | ml | Độ chuẩn phân tích; độ tinh khiết ≥ 98% | 0,01 |
| 100 | TT 33/2016/TT -BTNMT tại Bảng 145 | |
17.2 | Dung dịch nội chuẩn | ml | 0,01 |
| 100 | |||
17.3 | CH2CI2 | ml | Hóa chất phân tích thông thường | 150 |
| 100 | ||
17.4 | Aceton | ml | 150 |
| 100 | |||
17.5 | n-Hexan | ml | 300 |
| 100 | |||
17.6 | Na2SO4 | Gam | 50 |
| 100 | |||
17.7 | Chiếc pha rắn SPE | Cái | Chất liệu thủy tinh | 1 |
| 100 | ||
17.8 | Septa cho vial | Cái |
| 1 |
| 100 | ||
17.9 | Vial | Cái | Chất liệu thủy tinh, có nắp | 1 |
| 100 | ||
17.10 | Bông thủy tinh | Gam | Chất liệu bằng sợi thủy tinh | 10 |
| 100 | ||
17.11 | Pipet Pasteur | Cái | Chất liệu nhựa, chia vạch | 1 |
| 100 | ||
17.12 | Cồn lau dụng cụ | ml | Cồn khử trùng | 10 |
| 100 | ||
17.13 | Khí Nitơ | bình | Tinh khiết phân tích | 0,01 |
| 100 | ||
17.14 | Khí Heli | bình | 0,01 |
| 100 | |||
18 | Thuốc BVTV nhóm lân hữu cơ |
| ||||||
18.1 | Dung dịch chuẩn hỗn hợp nhóm Pyrethroid | ml | Độ chuẩn phân tích; độ tinh khiết ≥ 98% | 0,01 |
| 100 | TT 33/2016/ TT- BTNMT tại Bảng 145 | |
18.2 | Dung dịch nội chuẩn | ml | 0,01 |
| 100 | |||
18.3 | CH2C12 | ml | Hóa chất phân tích thông thường | 150 |
| 100 | ||
18.4 | Aceton | ml | 150 |
| 100 | |||
18.5 | n-Hexan | ml | 300 |
| 100 | |||
18.6 | Na2SO4 | Gam | 50 |
| 100 | |||
18.7 | Chiếc pha rắn SPE | Cái | Chất liệu thủy tinh | 1 |
| 100 | ||
18.8 | Septa cho vial | Cái |
| 1 |
| 100 | ||
18.9 | Vial | Cái | Chất liệu thủy tinh, có nắp | 1 |
| 100 | ||
18.10 | Bông thủy tinh | Gam | Chất liệu bằng sợi thủy tinh | 10 |
| 100 | ||
18.11 | Pipet Pasteur | Cái | Chất liệu nhựa, chia vạch | 1 |
| 100 | ||
18.12 | Cồn lau dụng cụ | ml | Cồn khử trùng | 10 |
| 100 | ||
18.13 | Khí Nitơ | Bình | Tinh khiết phân tích | 0,01 |
| 100 | ||
18.14 | Khí Heli | Bình | 0,01 |
| 100 | |||
III | Năng lượng nhiên liệu | |||||||
Phần 1 | Điều tra, khảo sát, đánh giá chất lượng, theo dõi diễn biến dinh dưỡng đất sản xuất nông nghiệp (không tính các nội dung điều tra phẫu diễn đất; điều tra khoanh đất; phân tích mẫu đất) | |||||||
1 | Xăng | lít |
| 312 |
| 100 |
| |
2 | Nhờn | lít |
| 3 |
| 100 | ||
Phần 2 | Điều tra phẫu diện | |||||||
1 | Xăng | Thông tư 33/2016/ TT- BTNMT tại Bảng 35 | ||||||
| Tỷ lệ bản đồ 1/25.000 | lít |
| - Chính (0,6/đào; 0,45/khoan) - Phụ, thăm dò (0,45/đào; 0,25/khoan) |
|
| ||
| Tỷ lệ bản đồ 1/50.000 | lít |
| - Chính (1,2/đào; 0,9/khoan) - Phụ, thăm dò (0,9/đào; 0,5/khoan) |
|
| ||
| Tỷ lệ bản đồ 1/100.000 | lít |
| - Chính (2,4/đào; 1,8/khoan) - Phụ, thăm dò (1,8/đào; 1,0/khoan) |
|
| ||
2 | Dầu nhờn | lít | Bằng số lít xăng (theo tỷ lệ bản đồ) x 0,01 | |||||
Phần 3 | Điều tra khoan đất (Tính cho khoanh đất) |
| ||||||
1 | Xăng |
|
|
|
|
| TT33/2016/ TT- BTNMT tại Bảng 46 | |
- | Tỷ lệ bản đồ 1/25.000 | lít |
| 0,9 |
| 100 | ||
- | Tỷ lệ bản đồ 1/50.000 | lít |
| 1,8 |
| 100 | ||
- | Tỷ lệ bản đồ 1/100.000 | lít |
| 3,6 |
| 100 | ||
2 | Nhờn |
|
|
|
|
| ||
- | Tỷ lệ bản đồ 1/25.000 | lít |
| 0,01 |
| 100 | ||
- | Tỷ lệ bản đồ 1/50.000 | lít |
| 0,02 |
| 100 | ||
- | Tỷ lệ bản đồ 1/100.000 | lít |
| 0,04 |
| 100 | ||
Phần 4 | Phần tích mẫu đất (tính cho từng chỉ tiêu) | |||||||
1 | Điện | KW |
| 15 |
| 100 | Theo các quy định và theo thực tế | |
2 | Nước | lít |
| 200 |
| 100 | ||
IV | Chi khác |
| Theo các quy định và thực tế | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị | Căn cứ xây dựng |
Phần 1-3 | Điều tra, khảo sát, đánh giá chất lượng, theo dõi diễn biến dinh dưỡng đất sản xuất nông nghiệp | |||
1 | Máy vi tính | CPU Intel Core i5-8550U (1.8 GHz up to 4.0 Ghz); 8GB | 2 | Thông tư 33/2016/TT- BTNMT Bảng 47 |
2 | Máy điều hòa nhiệt độ | Điều hòa một chiều, công suất 12000BTU | 5 | |
3 | Máy tính xách tay | Màn hình: 15.6’’,Full HD CPU: i5, 1115G4, 3GHz | 2 | |
4 | Máy scan A0 | Máy in khổ lớn | 1 | |
5 | Máy scan A4 | 0,5 | ||
6 | Máy in A3 | 0,5 | ||
7 | Máy in màu A4 | 0,5 | ||
8 | Máy in A4 | 0,5 | ||
9 | Máy in Plotter | 0,5 | ||
10 | Máy chiếu Projector |
| 3 | |
11 | Máy phô tô | Độ phân giải i600x600 dpi; A4, A6; Letter | 5 | |
12 | Máy định vị cầm tay | GPRS | 3 | |
13 | Đèn led sáng | Bóng dài 1,2m; công suất: 18W | 1,0 | |
14 | Bàn làm việc | Kích thước: W120 x D700 x H750 MM | 1,0 | |
15 | Ghế | Ghế dùng cho phòng thí nghiệm | 1,0 | |
16 | Tủ đựng tài liệu | Tủ sắt | 1,0 | |
Phần 4 | Phân tích mẫu đất | |||
I | Đối với nhóm chỉ tiêu tính cho một chỉ tiêu (Độ chua pHKCl; N-P-K) | |||
1 | Máy khuấy từ | Vận tốc tối đa: 2000rpm; Độ chính xác: +2% Công suất tiêu thụ điện năng: 420W | 0,4 | Thông tư 33/2016/TT- BTNMT Bảng 146 |
2 | pH mette (thiết bị đo pH) | Khoảng đo: pH 0.0 - 14; Nhiệt độ: -10 ÷ 1100 C; ORP: -199 ÷ 2000 mV | 0,4 | |
3 | Máy nghiền mẫu | Kích cỡ sàng 0,1 - 1mm | 0,4 | |
4 | Thiết bị cất | Thiết bị chuyên dụng | 0,4 | |
5 | Thiết bị lọc | 0,4 | ||
6 | Cân phân tích | Khả năng cân tối đa: 210g; Bước nháy: 10-4 g; Độ lặp lại: 0,0001g | 0,4 | |
7 | Cân kỹ thuật | Khả năng cân tối đa: 2200g; Bước nháy: 10-2 g; Độ lặp lại: 0,01g | 0,4 | |
8 | Máy lắc | Tốc độ lắc: 0-800 vòng/phút | 0,7 | |
9 | Tủ sấy | Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới 2200C | 5,0 | |
10 | Máy công phá mẫu | Công suất: 1600W; T0C tối đa giới hạn ở 4300C | 4,0 | |
11 | Máy cất đạm | Công suất điện: 2100W | 0,5 | |
12 | Máy trắc quang (Máy quang phổ UV-VIS) | Khoảng bước sóng: 320-1100 nm Độ chính xác quang:+/- 0,005A | 0,6 | |
13 | Máy cất nước | Công suất: 4 lít/h | 2,0 | |
14 | Máy quang kế ngọn lửa | Thang đo: 0-199.9pm; Độ lặp lại:<=1% | 0,6 | |
15 | Máy hút ẩm | Công suất: 1,5kw | 6,0 | |
16 | Bếp điện | Công suất: 1000W; nguồn điện 220/110V; tự động điều chỉnh nhiệt độ |
| |
17 | Hệ thống xử lý khí thải, nước thải | Công suất 15.000m3/h | 6,0 | |
18 | Máy điều hòa nhiệt độ | Điều hòa một chiều, công suất 12000BTU | 1,0 | |
19 | Tủ lạnh lưu mẫu chuẩn | Tủ lạnh chuyên dụng để bảo quản hóa chất | 2,0 | |
20 | Tủ hút | Kích thước ngoài: 1340x713x1410 mm; Kích thước trong: 1340x713x1410mm; vận tốc gió vào: 0,5m/s; cường độ sáng có thể điều chỉnh: 1000 lux | 3,0 | |
21 | Lò nung | - Nhiệt độ có thể tối đa: 1200 - Công suất điện tiêu thụ: 4,6 Kw | 2,0 | Thông tư 33/2016/TT- BTNMT Bảng 146 |
22 | Lò vi sóng | Công suất: 900W | 0,6 | |
23 | Máy hút bụi | Máy hút bụi cho phòng thí nghiệm | 2,0 | |
24 | Thiết bị điều nhiệt lạnh | Điều khiển nhiệt độ bằng độ vi xử lý PID, hiển thị số trên màn hình TFT | 0,5 | |
25 | Bình hút ẩm | Chất liệu thủy tinh đường kính 30-35cm | 0,35 | |
26 | Bộ rây mẫu tiêu chuẩn | Chuyên dụng | 0,5 | |
27 | Máy lọc nước siêu sạch | Độ sạch đạt được 18,2 MΩ-cm | 0,4 | |
28 | Máy vi tính | CPU Intel Core i5-8550U;(1.8GHz up to 4.0 Ghz); 8GB | 1,0 | |
29 | Máy in đen trắng | Khổ giấy in: tối đa khổ A4 | 0,5 | |
30 | Quạt trần | Sải cánh: 140cm; công suất: 77W | 1,0 | |
31 | Quạt thông gió | Hút mùi, hút hơi nóng để tạo sự thông thoáng | 3,0 | |
32 | Đèn led sáng | Bóng dài 1,2m; công suất: 18W | 1,0 | |
33 | Bàn làm việc | Kích thước: W120 x D700 x H750 MM | 1,0 | |
34 | Ghế | Ghế dùng cho phòng thí nghiệm | 1,0 | |
35 | Tủ đựng tài liệu | Tủ sắt | 1,0 | |
II | Đối với nhóm chỉ tiêu kim loại nặng (Pb; Cd; As; Cu; Zn; Cr) |
| ||
1 | Máy quang phổ ASS | Bước sóng: 185 - 900 nm; Độ chính xác (nm) ± 0, at; 541,94 nm; Độ lặp (nm) ± 0,04 nm | 2,0 | Thông tư 33/2016/TT- BTNMT Bảng 146 |
2 | Tủ sấy | Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới 2200C | 5,0 | |
3 | Máy phá mẫu | Buồng phá mẫu dung tích ≥ 65L; Tấn số vi sóng: 2450MHz; Công suất lớn nhất vi sóng: 1800W | 6,0 | |
4 | Máy nghiền mẫu | Kích cỡ sàng 0,1 - 1mm | 0,4 | |
5 | Cân phân tích | Khả năng cân tối đa: 210g; Bước nháy: 10-4 g Độ lặp lại: 0,0001g | 0,4 | |
6 | Cân kỹ thuật | Khả năng cân tối đa: 2200g; Bước nháy: 10-2 g Độ lặp lại: 0,01g | 0,4 | |
7 | Hệ thống xử lý khí thải, nước thải | Công suất 15.000m3/h | 6,0 | |
8 | Máy cất nước | Công suất: 4 lít/h | 2,0 | |
9 | Bộ phân tích thủy ngân và asen | Chuyên phân tích Hg và As | 0,9 | |
10 | Máy điều hòa nhiệt độ | Điều hòa một chiều, công suất 12000BTU | 3,0 | |
11 | Lò vi sóng | Công suất: 900W | 0,5 | |
12 | Máy lọc nước siêu sạch | Độ sạch đạt được 18,2 MΩ-cm | 0,4 | |
13 | Tủ lạnh lưu mẫu chuẩn | Tủ lạnh chuyên dụng để bảo quản hóa chất | 0,4 | |
14 | Tủ hút | Kích thước ngoài: 1340x713x1410 mm; Kích thước trong: 1340x713x1410mm; vận tốc gió vào: 0,5m/s; cường độ sáng có thể điều chỉnh: 1000 lux | 3,0 | |
15 | Quạt trần | Sải cánh: 140cm; công suất: 77W | 1,0 | |
16 | Quạt thông gió | Hút mùi, hút hơi nóng để tạo sự thông thoáng | 3,0 | |
17 | Đèn led sáng | Bóng dài 1,2m; công suất: 18W | 1,0 | |
18 | Bàn làm việc | Kích thước: W120 x D700 x H750 MM | 1,0 | |
19 | Ghế | Ghế dùng cho phòng thí nghiệm | 1,0 | |
20 | Tủ đựng tài liệu | Tủ sắt | 1,0 | |
III | Đối với nhóm chỉ tiêu Thuốc BVTV nhóm Clo, lân hữu cơ | |||
1 | Máy sắc ký khí GC | Độ phân giải VGA 640 x 480 pi; Khoảng đo nhiệt: Từ nhiệt độ phòng + 40C đến 4500C | 2,2 | Thông tư 33/2016/TT- BTNMT Bảng 146 |
2 | Máy cất cô quay chân không | +Bộ sinh hàn thủy tinh; Dải tốc độ điều chỉnh được từ 20 đến 208 vòng/ phút; Thang nhiệt độ; RT-1800C | 2,2 | |
3 | Máy cắt quay chân không | Bộ sinh hàn thủy tinh; Dải tốc độ điều chỉnh được từ 20 đến 280 vòng/phút; Thang T0C: RT-1800C |
| |
4 | Tủ sấy | Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới 2200C | 5,5 | |
5 | Cân phân tích | Khả năng cân tối đa: 210g; Bước nháy: 10-4g; Độ lặp lại: 0,0001g | 0,4 | |
6 | Cân kỹ thuật | Khả năng cân tối đa: 2200g; Bước nháy: 10-2 g Độ lặp lại: 0,01g | 0,4 | |
7 | Bộ Soxlel | Thể tích chiết: 1000ml; Dải nhiệt độ: 0-4000C | 72 | |
8 | Bể ổn định nhiệt | Thể tích từ 5-20 lít; nhiệt độ điều nhiệt: 50C - 1000C | 0,6 |
|
1.4. Phương pháp áp dụng bảng mức
Định mức hoạt động điều tra, khảo sát, đánh giá chất lượng, theo dõi diễn biến dinh dưỡng đất sản xuất nông nghiệp cấp tỉnh quy định trong tập định mức này (Mttb) áp dụng cho tỉnh trung bình có hệ số quy mô diện tích điều tra Kdtt = 1 (diện tích điều tra trung bình là 500.000 ha); hệ số đơn vị hành chính trực thuộc Khct = 1 (số đơn vị hành chính cấp huyện trung bình là 9 huyện); hệ số mức độ khó khăn về địa hình Kđht = 1 (tỉnh thuộc vùng đồng bằng).
Khi tính mức cho từng tỉnh cụ thể căn cứ vào diện tích điều tra, số đơn vị hành chính và địa hình, tỷ lệ bản đồ thực tế của tỉnh để tính theo công thức sau:
Mt = Mttb x Kdtt x Khct x Kđht + Mpd + Mkđ + Mpt
Trong đó:
- Mt là mức (lao động, dụng cụ, thiết bị, vật liệu) điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai của tỉnh.
- Mttb là mức (lao động, dụng cụ, thiết bị, vật liệu) điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai của tỉnh trung bình (không tính các nội dung điều tra phẫu diện đất; điều tra khoanh đất; phân tích mẫu đất).
- Kdtt là hệ số quy mô diện tích, được tính theo phương pháp nội suy (Bảng 01).
- Khct là hệ số điều chỉnh về số đơn vị hành chính, được tính theo phương pháp nội suy (Bảng 02).
- Kđht là hệ số mức độ khó khăn về địa hình, được tính theo phương pháp bình quân gia quyền (Bảng 03).
- Mpd (lao động, dụng cụ, thiết bị, vật liệu) là mức điều tra phẫu diện đất của tỉnh = định mức/01 phẫu diện đất x số lượng phẫu diện đất của tỉnh.
- Mkđ (lao động, dụng cụ, thiết bị, vật liệu) là mức điều tra khoanh đất = định mức/khoanh đất điều tra x số lượng khoanh đất điều tra của tỉnh.
- Mpt (lao động, dụng cụ, thiết bị, vật liệu) là mức phân tích mẫu đất = định mức/mẫu đất x số lượng mẫu đất phân tích của tỉnh.
Bảng 01: Hệ số quy mô diện tích (Kdtt) cấp tỉnh
Diện tích điều tra (ha) | Kdtt | ||
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000 | Tỷ lệ bản đồ 1/50.000 | Tỷ lệ bản đồ 1/100.000 | |
< 50.000 | 0,90 |
|
|
50.000 - < 100.000 | 0,91 - 0,96 |
|
|
100.000 - < 350.000 |
| 0,93 - 0,98 |
|
350.000 - < 500.000 |
|
| 0,96 - 0,99 |
500.000 - < 1.600.000 |
|
| 1,00 - 1,30 |
≥ 1.600.000 |
|
| 1,31 |
Bảng 02: Hệ số đơn vị hành chính (Khct) cấp tỉnh
Số đơn vị hành chính cấp huyện | Khct |
< 6 | 0,94 |
6 - 10 | 0,95 - 0,99 |
11 | 1,00 |
12 - 30 | 1,01 - 1,19 |
> 30 | 1,20 |
Bảng 03: Hệ số mức độ khó khăn về địa hình (Kđht) cấp tỉnh
Dạng địa hình | Kđht |
- Đối với diện tích khu vực đồng bằng, ven biển (S1) | 1,00 |
- Đối với diện tích khu vực trung du, miền núi (S2) | 1,10 |
Đối với tỉnh (hoặc vùng) có nhiều dạng địa hình, hệ số Kđht được tính như sau:
Kđht = (S1 x 1,0 + S2 x 1,1)/(S1 + S2)
Khảo nghiệm, kiểm định, kiểm nghiệm, giống cây trồng và phân bón
(Kèm theo Quyết định số: 1087/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc).
Định mức kinh tế - kỹ thuật (sau đây viết tắt là ĐMKTKT) này được áp dụng thực hiện cho các công việc sau:
- Đối với hoạt động khảo nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định giống cây trồng và phân bón;
Định mức này áp dụng cho các tổ chức, cá nhân có thực hiện hoạt động khảo nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định giống cây trồng và phân bón; sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
3. Căn cứ xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
- Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 10/4/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón;
- Thông tư liên tịch số 36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015 quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật;
- Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp;
- Thông tư số 09/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/8/2019 của Bộ Nông nghiệp và PNTN ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng phân bón;
- Thông tư số 26/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về lưu mẫu giống cây trồng; kiểm định ruộng giống, lấy mẫu vật liệu nhân giống cây trồng; kiểm tra nhà nước về chất lượng giống cây trồng nhập khẩu;
- Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PNTN Quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý;
- Quyết định số 3327/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc ban hành bổ sung danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp & PTNT tỉnh Vĩnh Phúc;
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8550:2018 Giống cây trồng - Phương pháp kiểm định đồng ruộng; Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8548:2011 Hạt giống cây trồng - Phương pháp kiểm nghiệm; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lúa QCVN 01-54:2011/BNNPTNT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống ngô thụ phấn tự do QCVN 01-47/2011/BNNPTNT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lạc QCVN 01-48:2011/BNNPTNT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống đậu tương QCVN 01-49:2011/BNNPTNT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lúa lai 3 dòng QCVN 01-50:2011/BNNPTNT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lúa lai 2 dòng QCVN 01-51:2011/BNNPTNT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng củ giống khoai tây QCVN 01-52:2011/BNNPTNT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống ngô lai QCVN 01-53:2011/BNNPTNT; Quy chuẩn Việt Nam về chất lượng phân bón QCVN 01-189:2019; QCVN08-MT:2015/BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt;
- Tiêu chuẩn: Lấy mẫu giống cây trồng (TCVN 8548:2011); Lấy mẫu phân bón (TCVN 9486:2018; Tiêu chuẩn: TCVN 12105:2018 l;
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2017 Yêu cầu chung về năng lực của các phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn; TCVN ISO/IEC 17065:2013 Yêu cầu đối với tổ chức chứng nhận sản phẩm và quá trình dịch;
4. Phương pháp xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
- Phương pháp thống kê: đây là phương pháp xây dựng định mức dựa vào các tài liệu thu thập về hao phí thời gian (sản lượng) thực tế để hoàn thành công việc theo từng thời điểm, công đoạn khác nhau. Thời gian (sản lượng) quy định trong mức thường lấy bằng giá trị trung bình.
- Phương pháp phân tích khảo sát: đây là phương pháp xây dựng định mức dựa vào các tài liệu thu thập được trong khảo sát hoặc qua phiếu điều tra.
- Phương pháp tiêu chuẩn: căn cứ các tiêu chuẩn, quy định đã ban hành để xác định mức tiêu hao đối với từng nội dung chi tiết, trên cơ sở đó tính toán xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật.
- Phương pháp phân tích thực nghiệm: Trên cơ sở triển khai khảo sát, thực nghiệm theo từng quy trình, nội dung chi tiết để phân tích, tính toán từng yếu tố cấu thành định mức.
- Kiểm nghiệm giống cây trồng căn cứ Thông tư số 26/2019/TT- BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về lưu mẫu giống cây trồng; kiểm định ruộng giống, lấy mẫu vật liệu nhân giống cây trồng; kiểm tra nhà nước về chất lượng giống cây trồng nhập khẩu tại khoản 2 Điều 6 quy định của pháp luật về quản lý chất lượng giống cây trồng; phương pháp kiểm định ruộng giống, phương pháp lấy mẫu vật liệu nhân giống cây trồng theo TCVN; Kiểm nghiệm giống cây trồng Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8548:2011 Hạt giống cây trồng - Phương pháp kiểm nghiệm quy định: Mẫu phải được lấy ngẫu nhiên, xác suất có mặt của các thành phần trong mẫu là đại diện cho lô hạt giống. Sau khi lấy và lập mẫu, mẫu phải có khối lượng phù hợp để thực hiện các phép thử cần thiết.
- Kiểm nghiệm phân bón căn cứ Nghị định số 84/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định quản lý phân bón tại Điều 22 như sau:
+ Tại điểm a khoản 1 Điều 22 Nghị định số 84/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định quản lý phân bón ( Lấy mẫu phân bón. a. Phương pháp lấy mẫu áp dụng theo Tiêu chuẩn quốc gia về lấy mẫu phân bón). Mẫu phân bón được lấy để xác định hàm lượng của các chỉ tiêu chất lượng, yếu tố hạn chế theo phương pháp lấy mẫu được quy định tại TCVN 9486:2018 Phân bón-Phương pháp lấy mẫu và TCVN 12105:2018 Phân bón vi sinh vật - Lấy mẫu.
+Tại điểm a, b khoản 2 Điều 22 Nghị định số 84/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định quản lý phân bón (Thử nghiệm phân bón a. Việc thử nghiệm chất lượng phân bón phục vụ quản lý nhà nước trong nhập khẩu, sản xuất, lưu thông trên thị trường do phòng thử nghiệm đã được chỉ định thực hiện. b. Phương pháp thử nghiệm các chỉ tiêu chất lượng phân bón, các yếu tố hạn chế trong phân bón được quy định trong quy chuẩn kỹ thuật quốc gia) tại Quy chuẩn Việt Nam về chất lượng phân bón QCVN 01-189:2019.
- Kiểm định giống cây trồng căn cứ Thông tư số 26/2019/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về lưu mẫu giống cây trồng; kiểm định ruộng giống, lấy mẫu vật liệu nhân giống cây trồng; kiểm tra nhà nước về chất lượng giống cây trồng nhập khẩu tại khoản 2 Điều 6 quy định của pháp luật về quản lý chất lượng giống cây trồng; phương pháp kiểm định ruộng giống, phương pháp lấy mẫu vật liệu nhân giống cây trồng theo TCVN; thực hành kiểm định trên đồng ruộng, lấy mẫu vật liệu nhân giống cây trồng. Phương pháp kiểm điểm ruộng giống, phương pháp lấy mẫu vật liệu nhân giống cây trồng theo TCVN như sau: Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8550:2018 Giống cây trồng - Phương pháp kiểm định đồng ruộng; việc kiểm định thực hiện thường xuyên hàng năm hoặc hàng vụ tùy từng đối tượng cây trồng.
5. Định mức kinh tế kỹ thuật thành phần
Định mức kinh tế kỹ thuật gồm các định mức thành phần sau: (1) Định mức công lao động; (2) Định mức vật tư hóa chất; (3) Định mức năng lượng, nhiên liệu; (4) Định mức máy móc thiết bị.
5.1. Định mức lao động
Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công gồm có: Lao động trực tiếp và lao động gián tiếp.
- Công lao động trực tiếp, thực hiện các nội dung công việc: kiểm định, đánh giá, kiểm nghiệm, chuẩn bị vật tư, hóa chất, thiết bị, hoàn thiện biên bản làm việc...trong đó phân ra:
+ Định mức công của lao động có chuyên môn thực hiện các nội dung công việc: kiểm định, đánh giá, kiểm nghiệm, chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, xử lý và báo cáo kết quả... Yêu cầu trình độ đại học trở lên, được đào tạo chuyên môn phù hợp, có kinh nghiệm làm việc ít nhất 03 năm (tương đương với hệ số lương bậc 2 (2,67) trở lên).
+ Định mức công lao động phổ thông thực hiện các nội dung công việc: chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu, rửa dụng cụ, yêu cầu trình độ từ trung cấp trở lên, có kinh nghiệm làm việc ít nhất 02 năm trở lên (tương đương với hệ số lương bậc 2 (2,06) trở lên).
- Công lao động gián tiếp là định mức lao động quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ thực hiện các nội dung công việc: Quản lý, duy trì hệ thống, hành chính…Yêu cầu trình độ từ đại học trở lên, đối với lãnh đạo có ít nhất 10 năm kinh nghiệp; đối với cán bộ hành chính có ít nhất 3 năm kinh nghiệm (tương đương với số lượng trung bình bậc 4 (3,33) trở lên).
5.2. Định mức vật tư, hóa chất
Định mức vật tư, hóa chất là mức tiêu hao từng loại vật tư, hóa chất, dụng cụ cần thiết để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc).
- Định mức sử dụng: là lượng vật tư hóa chất cần thiết sử dụng để thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.
- Định mức thu hồi: là mức độ thu hồi được của vật tư hóa chất sau khi sử dụng để hoàn thành một sản phẩm; tỷ lệ thu hồi được hiểu bằng phần trăm.
- Định mức tiêu hao: là lượng vật tư hóa chất tiêu hao sau khi thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.
+ Xác định chủng loại vật tư;
+ Xác định số lượng/khối lượng theo từng loại vật tư;
+ Xác định tỷ lệ (%) thu hồi vật tư;
+ Xác định yêu cầu kỹ thuật cơ bản của vật tư.
5.3. Định mức năng lượng, nhiên liệu
Định mức năng lượng, nhiên liệu là mức tiêu hao năng lượng, nhiên liệu cần thiết để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc)
- Xác định mức tiêu hao điện năng, nước.
- Xác định mức tiêu hao xăng dầu.
5.4. Định mức máy móc, thiết bị
Định mức máy móc, thiết bị là thời gian sử dụng máy móc, thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công; đảm bảo được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
+ Xác định chủng loại thiết bị;
+ Xác định thông số kỹ thuật cơ bản của thiết bị;
+ Xác định thời gian sử dụng từng chủng loại thiết bị;
+ Tổng hợp định mức thiết bị.
6. Quy định chữ viết tắt
TT | Chữ viết tắt | Nội dung viết tắt |
1 | ĐMKTKT | Định mức kinh tế - kỹ thuật |
2 | KS3 | Kỹ sư hạng III |
3 | KTV 6 | Kỹ thuật viên bậc 6 |
4 | LX2 | Lái xe bậc 2 |
5 | QCVN | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia |
6 | TCVN | Tiêu chuẩn quốc gia |
7 | TSCĐ | Tài sản cố định |
8 | PTN | Phòng thí nghiệm |
I. KIỂM ĐỊNH, KIỂM NGHIỆM, GIỐNG CÂY TRỒNG
1. Kiểm định giống cây ngắn ngày G1(định mức cho 1 dòng)
1.1. Định mức công lao động
TT | Định mức lao động | Định mức (công) | Căn cứ xây dựng |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Định mức lao động trực tiếp (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên) | 0,4 | TCVN 8550:2018 Giống cây trồng- phương pháp kiểm định đồng ruộng và theo thực tế |
- | Công kiểm định từng cây giống | 0,3 | |
- | Công xử lý tính toán số liệu, lập biên bản làm việc | 0,1 | |
2 | Định mức lao gián tiếp (Bậc 4 đại học 3,33 trở lên) |
| |
- | Công quản lý, duy trì hệ thống QLCL, công hành chính | 0,3 |
1.2. Định mức vật tư
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | Căn cứ xây dựng | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao (%) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
I | Dụng cụ, vật tư | ||||||
1 | Ủng cao su | Đôi | Chất liệu: Cao su; Độ dày: 0,38-0,55mm | 1 |
| 100 |
|
2 | Găng tay | Đôi | Chất liệu: Cao su; Độ dày: 0,38mm - 0,55mm; Chiều dài: 33 cm | 3 |
| 100 | TCVN 8550:2018 Giống cây |
3 | Mũ rộng vành | Cái | Chất liệu vải dù | 1 |
| 100 | |
4 | Áo che mưa | Bộ | Chất liệu: Nilon; Độ dày: 0,15 - 0,22 mm | 1 |
| 100 | trồng- phương pháp kiểm định đồng ruộng và theo thực tế |
5 | Khẩu trang | Hộp | Hộp 50 cái; loại dùng cho y tế | 0,2 |
| 100 | |
6 | Ô che | Cái | Chất liệu: vải dù; khung bằng thép không gỉ; rộng: 100cm; cao 56 | 1 |
| 100 | |
7 | Áo chống nắng | Cái | Chất liệu cotton; co giãn | 1 |
| 100 | |
8 | Sổ công tác | Quyển | Chất liệu giầy; màu trắng; khổ A4 | 1 |
| 100 | |
9 | Bùt ghi | Cái | Bút bi; đầu bi: 0,5 mm | 1 |
| 100 | |
10 | Túi đựng tài liệu | Cái | Túi Clear khổ A vừa ngang tờ giấy A4 | 1 |
| 100 | |
II | Nguyên vật liệu năng lượng | ||||||
1 | Xăng xe khoán | Km/lít |
| 0,2 |
| 100 | Theo quy định hiện hành và theo thực tế |
2 | Điện | KW |
| 2,5 |
| 100 | |
3 | Nước | Lít |
| 15 |
| 100 |
2. Kiểm định giống cây ngắn ngày G2(định mức cho 1 dòng)
2.1. Định mức công lao động
TT | Định mức lao động | Định mức (công) | Căn cứ xây dựng |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Định mức lao động trực tiếp (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên) | 0,8 | TCVN 8550:2018 Giống cây trồng- phương pháp kiểm định đồng ruộng và theo thực tế |
- | Công kiểm định từng cây giống | 0,6 | |
- | Công xử lý tính toán số liệu, lập biên bản làm việc | 0,2 | |
2 | Định mức lao động gián tiếp (Bậc 4 đại học 3,33 trở lên) |
| |
- | Công quản lý, duy trì hệ thống QLCL, công hành chính | 0,3 |
2.2. Định mức vật tư
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | Căn cứ xây dựng | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao (%) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
I | Dụng cụ, vật tư | ||||||
1 | Ủng cao su | Đôi | Chất liệu: Cao su; Độ dày: 0,38mm - 0,55mm; Chiều dài: 33 cm | 2 |
| 100 | TCVN 8550:2018 Giống cây trồng- phương pháp kiểm định đồng ruộng và theo thực tế |
2 | Găng tay | Đôi | Chất liệu vải | 3 |
| 100 | |
3 | Mũ rộng vành | Cái | Chất liệu vải dù | 2 |
| 100 | |
4 | Áo che mưa | Bộ | Chất liệu: Nilon; Độ dày: 0,15 - 0,22 mm | 2 |
| 100 | |
5 | Khẩu trang | Hộp | Hộp 50 cái | 0,2 |
| 100 | |
6 | Ô che | Cái | Chất liệu: vải dù; khung bằng thép không gỉ; rộng: 100cm; cao 56 | 1 |
| 100 | |
7 | Áo chống nắng | Cái | Chất liệu cotton; co giãn | 1 |
| 100 | |
8 | Sổ công tác | Quyển | Chất liệu giầy; màu trắng; khổ A4 | 1 |
| 100 | |
9 | Bùt ghi | Cái | Bút bi; đầu bi: 0,5 mm | 2 |
| 100 | |
10 | Túi đựng tài liệu | Cái | Túi Clear khổ A vừa ngang tờ giấy A4 | 1 |
| 100 | |
II | Nguyên vật liệu năng lượng | ||||||
1 | Xăng xe khoán | Km/lít |
| 0,2 |
| 100 | Theo quy định hiện hành và theo thực tế |
2 | Điện | KW |
| 2,5 |
| 100 | |
3 | Nước | Lít |
| 15 |
| 100 | |
III | Chi phí khác |
| Theo các quy định và thực tế |
3. Kiểm định ruộng giống thuần cây ngắn ngày (Tính cho 1 ha)
3.1. Định mức công lao động
TT | Định mức lao động | Định mức (công) | Căn cứ xây dựng |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Định mức lao động trực tiếp (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên) | 4,5 | TCVN 8550:2018 Giống cây trồng- phương pháp kiểm định đồng ruộng và |
- | Công kiểm định từng cây giống | 3 | |
- | Công xử lý tính toán số liệu, lập biên bản làm việc | 1,5 | |
2 | Định mức công lao động gián tiếp (Bậc 4 đại học 3,33 trở lên) | 0,3 | |
- | Công quản lý, duy trì hệ thống QLCL, công hành chính | 0,3 |
3.2. Định mức vật tư
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | Căn cứ xây dựng | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao (%) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
I | Dụng cụ, vật tư | ||||||
1 | Ủng cao su | Đôi | Chất liệu: Cao su Độ dày: 0,38mm - 0,55mm; Chiều dài: 33 cm | 2 |
| 100 | TCVN 8550:2018 Giống cây trồng- phương pháp kiểm định đồng ruộng và thực tế |
2 | Găng tay | Đôi |
| 3 |
| 100 | |
3 | Mũ rộng vành | Cái | Chất liệu vải dù | 2 |
| 100 | |
4 | Áo che mưa | Bộ | Chất liệu: Nilon; Độ dày: 0,15 - 0,22 mm | 2 |
| 100 | |
5 | Khẩu trang | Hộp | Hộp 50 cái | 0,2 |
| 100 | |
6 | Ô che | Cái | Chất liệu: vải dù; khung bằng thép không gỉ; rộng: 100cm; cao 56 | 1 |
| 100 | |
7 | Áo chống nắng | Cái | Chất liệu cotton; co giãn | 1 |
| 100 | |
8 | Sổ công tác | Quyển | Chất liệu giầy; màu trắng; khổ A4 | 1 |
| 100 | |
9 | Bùt ghi | Cái | Bút bi; đầu bi: 0,5 mm | 2 |
| 100 | |
10 | Túi đựng tài liệu | Cái | Túi Clear khổ A vừa ngang tờ giấy A4 | 2 |
| 100 | |
II | Nguyên liệu năng lượng | ||||||
1 | Xăng xe khoán | km/lít |
| 0,2 |
| 100 | Theo các quy định và thực tế |
2 | Điện | KW |
| 2,5 |
| 100 | |
3 | Nước | lít |
| 15 |
| 100 | |
III | Chi phí khác |
| Theo các quy định và thực tế |
4. Kiểm định ruộng giống lai cây ngắn ngày (Tính cho 1 ha)
4.1. Định mức công lao động
TT | Định mức lao động | Định mức (công) | Căn cứ xây dựng |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Định mức lao động trực tiếp (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên) | 5 | TCVN 8550:2018 Giống cây trồng- phương pháp kiểm định đồng ruộng và thực tế |
- | Công kiểm định từng cây giống | 3 | |
- | Công xử lý tính toán số liệu, lập biên bản làm việc | 2 | |
2 | Định mức công lao động gián tiếp (Bậc 4 đại học 3,33 trở lên) | 0,3 | |
- | Công quản lý, duy trì hệ thống QLCL, công hành chính | 0,3 |
4.2. Định mức vật tư
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | Căn cứ xây dựng | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao (%) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
I | Dụng cụ, vật tư | ||||||
1 | Ủng cao su | Đôi | Chất liệu: Cao su; Độ dày: 0,38mm - 0,55mm; Chiều dài: 33 cm | 2 |
| 100 |
|
2 | Găng tay | Đôi | Chất liệu vải | 4 |
| 100 | TCVN 8550:2018 Giống cây trồng- phương pháp kiểm định đồng ruộng và thực tế |
3 | Mũ rộng vành | Cái | Chất liệu vải dù | 2 |
| 100 | |
4 | Áo che mưa | Bộ | Chất liệu: Nilon; Độ dày: 0,15 - 0,22 mm | 2 |
| 100 | |
5 | Khẩu trang | Hộp | Hộp 50 cái | 0,2 |
| 100 | |
6 | Ô che | Cái | Chất liệu: vải dù; khung bằng thép không gỉ; rộng: 100cm; cao 56 | 1 |
| 100 | |
7 | Áo chống nắng | Cái | Chất liệu cotton; co giãn | 2 |
| 100 | |
8 | Sổ công tác | Quyển | Chất liệu giầy; màu trắng; khổ A4 | 1 |
| 100 | |
9 | Bùt ghi | Cái | Bút bi; đầu bi: 0,5 mm | 2 |
| 100 | |
10 | Túi đựng tài liệu | Cái | Túi Clear khổ A vừa ngang tờ giấy A4 | 2 |
| 100 | |
II | Nguyên liệu năng lượng | ||||||
1 | Xăng xe khoán | Km/lít |
| 0,2 |
| 100 | Theo các quy định và thực tế |
2 | Điện | KW |
| 2,5 |
| 100 | |
3 | Nước | Lít |
| 15 |
| 100 | |
III | Chi phí khác |
| Theo các quy định và thực tế |
5. Lấy mẫu giống cây trồng (Định mức tính cho 1 mẫu)
5.1. Định mức công lao động
TT | Định mức lao động | Định mức (công) | Căn cứ xây dựng |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Định mức lao động trực tiếp (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên) | 0,85 | Thông tư 36/2015/TTLT- BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015 và TCVN 8548:2011 Hạt giống cây trồng-phương pháp kiểm nghiệm |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, lấy mẫu điển hình, lập mẫu gửi, mẫu thử nghiệm | 0,7 | |
- | Công xử lý tính toán số liệu, lập biên bản làm việc | 0,15 | |
2 | Định mức công lao động gián tiếp (Bậc 4 đại học 3,33 trở lên) | 0,3 | |
- | Công quản lý, duy trì hệ thống QLCL, công hành chính | 0,3 |
5.2. Định mức vật tư
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | Căn cứ xây dựng | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao (%) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
I | Dụng cụ, vật tư | ||||||
1 | Túi bóng | Cái | Túi kích thước 25 x35 (±) 10 cái/100g và 30x40 (±) 5 cái/100g | 15 |
| 100 | TCVN 8548:2011 Hạt giống cây trồng- phương pháp kiểm nghiệm |
2 | Găng tay | Đôi | Chất liệu: Cao su Độ dày: 0,38mm - 0,55mm; Chiều dài: 33 cm | 1 |
| 100 | |
3 | Túi đựng tài liệu | Cái | Túi Clear khổ A vừa ngang tờ giấy A4 | 1 |
| 100 | |
4 | Áo blu | Cái | Chất liệu cotton | 1 |
| 100 | |
5 | Khẩu trang | Hộp | Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 cái | 0,05 |
| 100 | |
6 | Băng dính | Cuộc | Kích thước 1F2; trọng lượng 800g | 1 |
| 100 | |
7 | Kéo cắt | Cái | Chất liệu: Hợp kim; không gỉ | 1 |
| 100 | |
8 | Vòng chun | Kg | Loại: 1000 cái/kg | 0,01 |
| 100 | |
9 | Bùt ghi | Cái | Bút bi; đầu bi: 0,5 mm | 2 |
| 100 | |
10 | Búi lông dầu | Cái | Đầu bút: 0,4 mm và 1,0 | 1 |
| 100 | |
II | Nguyên liệu năng lượng | ||||||
1 | Xăng xe khoán | Km/lít |
| 0,2 |
| 100 | Theo các quy định và thực tế |
2 | Điện | KW |
| 2,5 |
| 100 | |
3 | Nước | Lít |
| 15 |
| 100 | |
III | Chi phí khác |
| Theo các quy định và thực tế |
5.3. Định mức máy móc thiết bị
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) | Căn cứ xây dựng |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Cân đĩa loại 5kg | Khả năng cân tối đa: 5000g; Bước nhảy: 10-1g | 1 | TCVN 8548:2011 Hạt giống cây trồng-phương pháp kiểm nghiệm |
2 | Dụng cụ chia mẫu | Chất liệu Inox | 1 | |
3 | Xiên lấy mẫu | Chất liệu Inox | 1 |
6. Kiểm nghiệm mẫu giống cây trồng (định mức cho 01 mẫu)
6.1. Định mức công lao động
TT | Định mức lao động | Định mức (Công) | Căn cứ xây dựng |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên) |
| Thông tư 36/2015/TTLT- BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015 và TCVN 8548:2011 Hạt giống cây trồng- phương pháp kiểm nghiệm |
1 | Kiểm nghiệm mẫu hạt giống lúa | 1,9 | |
- | Công chia mẫu, chuẩn bị dụng cụ thiết bị | 0,2 | |
- | Xác định độ sạch, hạt khác loài | 0,3 | |
- | Xác định độ ẩm | 0,25 | |
- | Xác định khối lượng 1000 hạt | 0,25 | |
- | Thử tỷ lệ nảy mầm | 0,6 | |
- | Xác định hạt khác giống có thể phân biệt được | 0,3 | |
2 | Kiểm nghiệm mẫu hạt giống ngô | 1,35 | |
- | Công chia mẫu, chuẩn bị dụng cụ thiết bị | 0,2 | |
- | Xác định độ sạch | 0,3 | |
- | Xác định độ ẩm | 0,25 | |
- | Thử tỷ lệ nảy mầm | 0,6 | |
3 | Kiểm nghiệm mẫu hạt giống Lạc | 1,65 | |
- | Công chia mẫu, chuẩn bị dụng cụ thiết bị | 0,2 | |
- | Xác định độ sạch | 0,3 | |
- | Xác định độ ẩm | 0,25 | |
- | Thử tỷ lệ nảy mầm | 0,6 | |
- | Xác định quả khác giống có thể phân biệt được | 0,3 | |
4 | Kiểm nghiệm mẫu hạt giống Đậu tương | 1,65 | Thông tư 36/2015/TTLT- BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015 và TCVN 8548:2011 Hạt giống cây trồng- phương pháp kiểm nghiệm |
- | Công chia mẫu, chuẩn bị dụng cụ thiết bị | 0,2 | |
- | Xác định độ sạch | 0,3 | |
- | Xác định độ ẩm | 0,25 | |
- | Thử tỷ lệ nảy mầm | 0,6 | |
- | Xác định hạt khác giống có thể phân biệt được | 0,3 | |
5 | Kiểm nghiệm mẫu hạt rau các loại | 1,45 | |
- | Công chia mẫu, chuẩn bị dụng cụ thiết bị | 0,2 | |
- | Xác định độ sạch | 0,3 | |
- | Xác định độ ẩm | 0,25 | |
- | Thử tỷ lệ nảy mầm | 0,7 | |
II | Định mức công lao động gián tiếp (Bậc 4 đại học 3,33 trở lên) |
| |
1 | Kiểm nghiệm mẫu hạt giống lúa |
| |
- | Công quản lý, duy trì hệ thống QLCL, công hành chính... | 0,5 | |
2 | Kiểm nghiệm mẫu hạt giống ngô |
| |
- | Công quản lý, duy trì hệ thống QLCL, công hành chính... | 0,35 | |
3 | Kiểm nghiệm mẫu hạt giống Lạc |
| |
- | Công quản lý, duy trì hệ thống QLCL, công hành chính... | 0,4 | |
3 | Kiểm nghiệm mẫu hạt giống Đậu tương |
| |
- | Công quản lý, duy trì hệ thống QLCL, công hành chính... | 0,45 | |
5 | Kiểm nghiệm mẫu hạt rau các loại |
| |
- | Công quản lý, duy trì hệ thống QLCL, công hành chính... | 0,4 |
6.2. Định mức vật tư
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | Căn cứ xây dựng | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao (%) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
I | Dụng cụ, vật tư | ||||||
1 | Khay đựng mẫu | Cái | Chất liệu nhựa | 2 | 80 | 20 | TCVN 8548:2011 Hạt giống cây trồng-phương pháp kiểm nghiệm |
2 | Dụng cụ gạt mẫu | Cái | Chất liệu Inox | 2 | 80 | 20 | |
3 | Xiểng chia mẫu | Cái | Chất liệu Inox | 2 | 80 | 20 | |
4 | Phanh gắp hạt | Cái | Chất liệu Inox | 2 | 80 | 20 | |
5 | Túi bóng | Cái | Chất liệu PE | 20 | 0 | 100 | |
6 | Găng tay | Đôi | Chất liệu cao su | 8 | 0 | 100 | |
7 | Túi đựng tài liệu | Cái | Chất liệu PE | 6 | 0 | 100 | |
8 | Áo blu | Cái | Chất liệu Cotton | 6 | 80 | 20 | |
9 | Khẩu trang | Hộp | Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 cái | 0,2 | 0 | 100 | |
10 | Băng dính | Cuộc | Dạng cuộc | 2 | 0 | 100 | |
11 | Đĩa pettri | Cái | Chất liệu thủy tinh, ĐK 90mm | 10 | 80 | 20 | |
12 | Kéo cắt | Cái | Chất liệu: Hợp kim; không gỉ | 1 | 80 | 20 | |
13 | Vòng chun | Kg | Loại: 1000 cái/kg | 0,05 | 0 | 100 | |
14 | Bùt ghi | Cái | Bút bi; đầu bi: 0,5 mm | 2 | 0 | 100 | |
15 | Búi lông dầu | Cái | Đầu bút: 0,4 mm và 1,0 | 1 | 0 | 100 | |
16 | Giấy đặt nẩy mầm | Tờ | Dạng thấm nước | 10 | 0 | 100 | |
17 | Cốc nhôm có nắp | Cái | Chất liệu nhôm | 5 | 80 | 20 | |
18 | Giá đặt nảy mầm | Cái | Chất liệu nhôm | 1 | 80 | 20 | |
II | Nguyên liệu năng lượng | ||||||
1 | Điện | KW |
| 90 | 0 | 100 | Theo các quy định và thực tế |
2 | Nước | Lít |
| 60 | 0 | 100 | |
III | Chi phí khác |
| Theo các quy định và thực tế |
6.3. Định mức máy móc thiết bị
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) | Căn cứ xây dựng |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Cân kỹ thuật | Khả năng cân tối đa: 2200g; Bước nhảy: 10-2g; Độ lặp lại: 0,01g | 1,0 | TCVN 8548:2011 Hạt giống cây trồng- phương pháp kiểm nghiệm |
2 | Cân phân tích | Khả năng cân tối đa: 210g; Bước nhảy: 10-4g; Độ lặp lại: 0,0001g | 0,5 | |
3 | Tủ sấy | Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới 2200C | 20 | |
4 | Tủ bảo quản mẫu | Nhiệt độ từ 2 -140C | 4320 | |
5 | Tủ đặt tỷ lệ nảy mầm | Dung tích: 300 lít; Nhiệt độ từ: 0 - 600C; Độ ẩm từ: 40 - 90%RH |
| |
6 | Kính hiển vi | Hệ quang học UI2, có ngăn vật kính 6 vị trí Thị kính 10X có hiệu chỉnh tiêu cự và chia độ Diop | 0,85 | |
7 | Kính lúp | Độ phóng đại 10X; Đường kính 130mm | 0,85 | |
8 | Thùng chia mẫu | Inox không gỉ: 07 hàng rãnh/hàng, chiều rộng hàng rãnh 1cm | 1,0 | |
9 | Máy điều hoà nhiệt độ 2 chiều | Máy điều hòa nhiệt độ 2 chiều 18.000 BTU | 72 | |
10 | Máy hút ẩm | Công suất hút ẩm: 16 lít/ngày ; kích thước: 575x315x285 | 72 | |
11 | Máy nghiền hạt thô | Tốc độ nghiền: 3000-6500 vòng/phút; tốc độ lấy mẫu: 5kg/giờ | 0,5 | |
12 | Máy thổi hạt | Kích thước: khoảng 48 x 56 x 86 cm, chưa gồm ống thổi Công suất motor 1/2 HP; Tốc độ: 3450 vòng/phút | 1 |
II. LẤY MẪU VÀ KIỂM NGHIỆM CHẤT LƯỢNG PHÂN BÓN
1.1. Lấy mẫu phân bón dạng rắn (Định mức tính cho 1 mẫu)
1.1.1. Định mức công lao động
TT | Định mức lao động | Định mức (công) | Căn cứ xây dựng |
1 | Định mức lao động trực tiếp (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên) | 1,0 | Tiêu chuẩn: TCVN 9486:2018 |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, lấy mẫu điển hình, lập mẫu gửi, mẫu thử nghiệm | 0,85 | |
- | Công xử lý tính toán số liệu, lập biên bản làm việc | 0,15 | |
2 | Định mức công lao động gián tiếp(Bậc 4 đại học 3,33 trở lên) | 0,3 | |
- | Công quản lý, duy trì hệ thống QLCL, công hành chính | 0,3 |
1.1.2. Định mức vật tư
TT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | Căn cứ xây dựng | ||
Sử dụng | Thu hồi (%) | Tiêu hao (%) | |||||
I | Vật tư tiêu hao | ||||||
1 | Túi bóng | Cái | Túi kích thước 18 x28 (cm) 33 cái/100g | 6 |
| 100 | Tiêu chuẩn: TCVN 9486:2018 |
2 | Găng tay | Đôi | Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 đôi | 1 |
| 100 | |
3 | Túi đựng tài liệu | Cái | Túi Clear khổ A vừa ngang tờ giấy A4 | 1 |
| 100 | |
4 | Áo blu | Cái | Chất liệu cotton | 1 |
| 100 | |
5 | Khẩu trang | Hộp | Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 cái | 0,05 |
| 100 | |
6 | Băng dính | Cuộn | Kích thước 1F2; trọng lượng 800g | 1 |
| 100 | |
7 | Kéo cắt | Cái | Chất liệu: Hợp kim | 1 |
| 100 | |
8 | Chun vòng | Kg | Loại: 1000 cái/kg | 0,01 |
| 100 | |
9 | Bút ghi | Cái | Bút bi; đầu bi: 0,5 mm | 2 |
| 100 | |
10 | Búi lông | Cái | Đầu bút: 0,4 mm và 1,0 | 1 |
| 100 | |
11 | Keo 502 | Lọ | Loại 5gram/lọ | 0,01 |
| 100 | |
12 | Giấy A4 | Tờ | Loại 500 tờ/gam | 10 |
| 100 | |
II | Nguyên liệu năng lượng | ||||||
1 | Xăng xe khoán | Km/lít |
| 0,2 |
| 100 | Theo các quy định và thực tế |
2 | Điện | KW |
| 2,5 |
| 100 | |
3 | Nước | Lít |
| 20 |
| 100 | |
III | Chi phí khác | Theo các quy định và thực tế |
1.1.3. Định mức máy móc thiết bị
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) | Căn cứ xây dựng |
1 | Cân đĩa loại 5kg | Khả năng cân tối đa: 5000g; Bước nhảy: 10-1g | 1 | Tiêu chuẩn: TCVN 9486:2018 |
2 | Dụng cụ chia mẫu | Chất liệu Inox | 1 | |
3 | Xiên lấy mẫu | Chất liệu Inox | 1 |
1.2. Lấy mẫu phân bón dạng lỏng (Định mức tính cho 1 mẫu)
1.2.1. Định mức công lao động
TT | Định mức lao động | Định mức (công) | Căn cứ xây dựng |
1 | Định mức lao động trực tiếp (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên) | 1,0 | Tiêu chuẩn: TCVN 9486:2018 |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, lấy mẫu điển hình, lập mẫu gửi, mẫu thử nghiệm | 0,85 | |
- | Công xử lý tính toán số liệu, lập biên bản làm việc | 0,15 | |
2 | Định mức công lao động gián tiếp (Bậc 4 đại học 3,33 trở lên) | 0,3 | |
- | Công quản lý, duy trì hệ thống QLCL, công hành chính | 0,3 |
1.2.2. Định mức vật tư
TT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | Căn cứ xây dựng | ||
Sử dụng | Thu hồi (%) | Tiêu hao (%) | |||||
I | Vật tư tiêu hao | ||||||
1 | Chai đựng mẫu | Chai | Chai nhựa chịu axit , thể tích 500 ml | 3 |
| 100 | Tiêu chuẩn: TCVN 9486:2018 |
2 | Găng tay | Đôi | Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 đôi | 2 |
| 100 | |
3 | Túi đựng tài liệu | Cái | Túi Clear khổ A vừa ngang tờ giấy A4 | 1 |
| 100 | |
4 | Áo blu | Cái | Chất liệu cotton | 1 |
| 100 | |
5 | Khẩu trang | cái | Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 cái | 2 |
| 100 | |
6 | Băng dính | Cuộn | Kích thước 1F2; trọng lượng 800g | 1 |
| 100 | |
7 | Kéo cắt | Cái | Chất liệu: Hợp kim | 1 |
| 100 | |
8 | Bút ghi | Cái | Bút bi; đầu bi: 0,5 mm | 2 |
| 100 | |
9 | Búi lông | Cái | Đầu bút: 0,4 mm và 1,0 | 1 |
| 100 | |
10 | Keo 502 | Lọ | Loại 5gram/lọ | 0,01 |
| 100 | |
11 | Giấy A4 | Tờ | Loại 500 tờ/gam | 10 |
| 100 | |
II | Nguyên liệu năng lượng | ||||||
1 | Xăng xe khoán | Km/lít |
| 0,2 |
| 100 | Theo các quy định và thực tế |
2 | Điện | KW |
| 2,5 |
| 100 | |
3 | Nước | Lít |
| 20 |
| 100 | |
III | Chi phí khác | Theo các quy định và thực tế |
1.2.3. Định mức máy móc thiết bị
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) | Căn cứ xây dựng |
1 | Cốc định mức | Cốc thủy tinh có vạch chia mẫu 5 ml, thể tích 1.000 ml | 1 | Tiêu chuẩn: TCVN 9486:2018 |
2 | Dụng cụ chứa mẫu | Thùng nhựa chịu axit, thể tích 3 lít | 2 | |
3 | Phễu | Chất liệu nhựa | 1 | |
4 | Chai lấy mẫu | Chất liệu thủy tinh, có dây buộc | 1 |
1.3. Lấy mẫu phân bón vi sinh (Định mức tính cho 1 mẫu)
1.3.1. Định mức công lao động
TT | Định mức lao động | Định mức (công) | Căn cứ xây dựng |
1 | Định mức lao động trực tiếp (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên) | 1,15 | Tiêu chuẩn: TCVN 12105:2018 |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, lấy mẫu điển hình, lập mẫu gửi, mẫu thử nghiệm | 1,0 | |
- | Công xử lý tính toán số liệu, lập biên bản làm việc | 0,15 | |
2 | Định mức công lao động gián tiếp(Bậc 4 đại học 3,33 trở lên) | 0,3 | |
- | Công quản lý, duy trì hệ thống QLCL, công hành chính | 0,3 |
1.3.2. Định mức vật tư
TT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | Căn cứ xây | ||
Sử dụng | Thu hồi (%) | Tiêu hao (%) | dựng | ||||
I | Vật tư tiêu hao | ||||||
1 | Dụng cụ đựng mẫu | Chai/túi | - Phân bón dạng lỏng:chai nhựa chịu axit, thể tích 500 ml - Phân bón dạng rắn: Túi kích thước 18 x28 (cm) 33 cái/100g | 3 6 |
| 100 | Tiêu chuẩn: TCVN 12105:2018 |
2 | Găng tay | Đôi | Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 đôi | 2 |
| 100 | |
3 | Túi đựng tài liệu | Cái | Túi Clear khổ A vừa ngang tờ giấy A4 | 1 |
| 100 | |
4 | Áo blu | Cái | Chất liệu cotton | 1 |
| 100 | |
5 | Khẩu trang | cái | Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 cái | 2 |
| 100 | |
6 | Băng dính | Cuộn | Kích thước 1F2; trọng lượng 800g | 1 |
| 100 | |
7 | Kéo cắt | Cái | Chất liệu: Hợp kim | 1 |
| 100 | |
8 | Bút ghi | Cái | Bút bi; đầu bi: 0,5 mm | 2 |
| 100 | |
9 | Búi lông | Cái | Đầu bút: 0,4 mm và 1,0 | 1 |
| 100 | |
10 | Keo 502 | Lọ | Loại 5gram/lọ | 0,01 |
| 100 | |
11 | Giấy A4 | Tờ | Loại 500 tờ/gam | 10 |
| 100 | |
12 | Cồn 90 | Lọ | Loại 500 ml/lọ | 0,01 |
| 100 | |
13 | Bông y tế | gói | Loại 5 gram/gói | 1 |
| 100 | |
II | Nguyên liệu năng lượng | ||||||
1 | Xăng xe khoán | Km/lít |
| 0,2 |
| 100 | Theo các quy định và thực tế |
2 | Điện | KW |
| 2,5 |
| 100 | |
3 | Nước | Lít |
| 20 |
| 100 | |
III | Chi phí khác | Theo các quy định và thực tế |
1.3.3. Định mức máy móc thiết bị
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) | Căn cứ xây dựng |
1 | Nồi hấp khử trùng | Dải nhiệt độ 5oC÷137oC Độ phân giải 1oC Thời gian từ 1÷250 phút Áp suất hấp sấy tiệt trùng lớn nhất 0,26Mpa | 0,25 | Tiêu chuẩn: TCVN 12105:2018 |
2 | Tủ sấy nhiệt ổn định | Dải nhiệt độ: (0 ÷ 250) 0C Độ phân giải: 1 oC | 2 | |
3 | Dụng cụ lấy mẫu | - Phân bón dạng lỏng: Chai lấy mẫu, chất liệu thủy tinh, có dây buộc - Phân bón dạng rắn: xiên lấy mẫu, chất liệu inox | 1 | |
4 | Dụng cụ chứa mẫu | - Phân bón dạng lỏng: Thùng nhựa chịu axit, thể tích 3 lít - Phân bón dạng rắn: Bạt dứa, kích thước 2x1 m | 1 | |
5 | Dụng cụ chia mẫu | - Phân bón dạng lỏng: Phễu nhựa, cốc thủy tinh có vạch chia mẫu 5 ml, thể tích 1.000 ml - Phân bón dạng rắn: thìa, xẻng inox | 1 |
2. Kiểm nghiệm chất lượng phân bón
2.1. Định mức công lao động
TT | Định mức lao động | Định mức (Công) | Căn cứ xây dựng |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên) |
|
|
1 | Độ ẩm | 0,3 | Thông tư 09/2019/TT- BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón Thông tư 09/2019/TT- BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón Thông tư |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,05 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,25 | |
2 | Hàm lượng Nts | 0,5 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,05 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,45 | |
3 | Hàm lượng P2O5hh | 0,7 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,05 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,65 | |
4 | Hàm lượng K2Ohh | 0,35 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,05 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,25 | |
5 | Hàm lượng Ca (hoặc CaO) | 0,7 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,05 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,65 | |
6 | Hàm lượng Mg (hoặc MgO) | 0,7 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,05 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,65 | |
7 | Hàm lượng S | 0,7 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,05 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,65 | |
8 | Hàm lượng SiO2hh | 1 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,1 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,9 | |
9 | Hàm lượng B | 0,8 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,05 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,75 | |
10 | Hàm lượng Mo, Fe | 0,7 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,05 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,65 | |
11 | Hàm lượng Cu | 0,7 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,05 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,65 | |
12 | Hàm lượng Co | 1 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,1 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,9 | |
13 | Hàm lượng Mn | 0,7 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,05 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,65 | |
14 | Hàm lượng Zn | 0,7 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,05 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,65 | |
15 | Hàm lượng axit humic, axit fulvic | 0,7 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,05 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,65 | |
16 | Tổng hàm lượng axit amin tự do | 0,4 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,05 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,35 | |
17 | Hàm lượng axit amin và axit amin tổng số | 0,8 | 09/2019/TT- BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón Thông tư 09/2019/TT- BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,05 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,75 | |
18 | Hàm lượng chất hữu cơ | 0,4 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,05 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,35 | |
19 | Tỷ lệ C/N | 0,8 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,05 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,75 | |
20 | pHH2O | 0,35 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,05 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,3 | |
21 | Khối lượng riêng hoặc tỷ trọng | 0,35 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,05 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,3 | |
22 | Cỡ hạt | 0,8 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,05 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,65 | |
23 | Hàm lượng axit tự do | 0,35 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,05 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,3 | |
24 | Hàm lượng Biuret | 0,7 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,05 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,65 | |
25 | Hàm lượng Pb | 0,9 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,1 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,8 | |
26 | Hàm lượng Cd | 0,9 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,1 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,8 | |
27 | Hàm lượng Hg | 0,9 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,1 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,9 | Thông tư 09/2019/TT- BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón |
28 | Hàm lượng As | 0,9 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,1 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,8 | |
29 | Vi sinh vật cố định nitơ | 0,9 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,1 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,8 | |
30 | Vi sinh vật phân giải phốt pho khó tan | 0,9 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,1 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,8 | |
31 | Vi sinh vật phân giải xenlulo | 1,5 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,1 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 1,4 | |
32 | Vi sinh vật có ích khác | 1,5 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,1 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 1,4 | |
33 | Nấm rễ nội cộng sinh | 0,8 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,05 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,75 | |
34 | Vi khuẩn E.coli | 0,8 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,05 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,75 | |
35 | Vi khuẩn Salmonella | 0,9 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,1 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,8 | |
II | Định mức công lao động gián tiếp (Cho một chỉ tiêu) (Bậc 4 đại học 3,33 trở lên) |
| |
- | Công quản lý, duy trì hệ thống QLCL, công hành chính... | 0,2 |
2.2. Định mức vật tư, hóa chất
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | Căn cứ xây dựng | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao (%) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
I | Dụng cụ; vật tư |
| |||||
1 | Đối với nhóm chỉ tiêu (Độ ẩm; N-P-K) tính cho một chỉ tiêu | ||||||
1.1 | Chai đựng hóa chất | cái | Chất liệu thủy tinh | 3 | 80 | 20 | Thông tư 09/2019/TT - BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón |
1.2 | Cốc đong 250 ml | cái | Chất liệu thủy tinh, chia vạch | 2 | 80 | 20 | |
1.3 | Cốc đong 100 ml | cái | 3 | 80 | 20 | ||
1.4 | Cốc thủy tinh có mỏ 50 ml | cái | 2 | 80 | 20 | ||
1.5 | Pipet bầu 50 ml | cái | 1 | 80 | 20 | ||
1.6 | Pipet bầu 20 ml | cái | 1 | 80 | 20 | ||
1.7 | Pipet bầu 10 ml | cái | 1 | 80 | 20 | ||
1.8 | Pipet bầu 5 ml | cái | 1 | 80 | 20 | ||
1.9 | Pipet 1ml | cái | 1 | 80 | 20 | ||
1.10 | Pipet 2ml | cái | 1 | 80 | 20 | ||
1.11 | Pipet 5ml |
|
| 80 | 20 | ||
1.12 | Pipet 10 ml | cái | 1 | 80 | 20 | ||
1.13 | Pipet 50 ml | cái | 1 | 80 | 20 | ||
1.14 | Bình định mức 50ml | cái | Chất liệu thủy tinh, đạt độ chính xác phân tích | 3 | 80 | 20 | |
1.15 | Bình định mức 100ml | cái | 3 | 80 | 20 | ||
1.16 | Bình định mức 250ml | cái | 3 | 80 | 20 | ||
1.17 | Bình định mức 500ml | cái | 3 | 80 | 20 | ||
1.18 | Bình định mức 1000ml | cái | 3 | 80 | 20 | ||
1.19 | Bình định mức 200ml | cái | 3 | 80 | 20 | ||
1.20 | Bình tam giác chịu nhiệt 250ml | cái | Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt | 5 | 80 | 20 | Thông tư 09/2019/TT - BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón |
1.21 | Phễu lọc Φ6 | cái | Chất liệu thủy tinh | 3 | 80 | 20 | |
1.22 | Đũa thủy tinh | cái | 2 | 80 | 20 | ||
1.23 | Ống công phá mẫu | cái | 2 | 80 | 20 | ||
1.24 | Micopipep 5ml | cái | Chất liệu nhựa | 2 | 80 | 20 | |
1.25 | Đầu cone 5 ml | cái | 2 | 80 | 20 | ||
1.26 | Cuvet 1cm | cái | Thạch anh | 2 | 80 | 20 | |
1.27 | Bình Keldarl | cái | Chất liệu thủy tinh | 2 | 80 | 20 | |
1.28 | Buret 25ml |
|
|
|
| ||
1.29 | Cối sứ loại nhỏ |
| Chất liệu sứ | 2 | 80 | 20 | |
1.30 | Cháy sứ | cái | 2 | 80 | 20 | ||
1.31 | Chén nung mẫu |
|
|
|
| ||
1.32 | Bình tia | cái | Chất liệu nhựa | 1 | 80 | 20 | |
1.33 | Cốc nhựa | cái | 2 | 80 | 20 | ||
1.34 | Quả bóp | cái | Chất liệu cao su | 2 | 80 | 20 | |
1.35 | Chổi cọ bình thí nghiệm | cái | Loại chổi cọ đố thí nghiệm | 2 | 80 | 20 | |
1.36 | Chổi cọ bình phá mẫu | cái | 2 | 80 | 20 | ||
1.37 | Găng tay một lần | Đôi | Loại hộp: 100 đôi | 5 | 0 | 100 | |
1.38 | Khẩu trang y tế | cái | Khẩu trang dùng trong y tế | 5 | 0 | 100 | |
1.39 | Áo blu | cái | Chất liệu cotton | 1 | 80 | 20 | |
1.40 | Dép đi trong phòng thí nghiệm | Đôi | Chất liệu nhựa | 1 | 80 | 20 | |
2 | Đối với nhóm chỉ tiêu kim loại; kim loại nặng, các loại axit… (Ca; Mg; SiO2; Bo; Fe; Cu; Mn; Zn; Hàm lượng axit humic; axit fulvic; axit tự do; tổng chất hữu cơ; tỷ lệ C/N; Ph; tỷ trọng …Pb; Cd; As; Cu; Zn; Cr) tính cho một chỉ tiêu | ||||||
2.1 | Chai đựng hóa chất | cái | Chất liệu thủy tinh | 3 | 80 | 20 | Thông tư 09/2019/ TT- BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón |
2.2 | Cốc đong 250 ml | cái | Chất liệu thủy tinh, chia vạch | 2 | 80 | 20 | |
2.3 | Cốc đong 100 ml | cái | 3 | 80 | 20 | ||
2.4 | Cốc đong 50 ml | cái | 2 | 80 | 20 | ||
2.5 | Pipet bầu 50 ml | cái | 1 | 80 | 20 | ||
2.6 | Pipet bầu 20 ml | cái | 1 | 80 | 20 | ||
2.7 | Pipet bầu 10 ml | cái | 1 | 80 | 20 | ||
2.8 | Pipet bầu 5 ml | cái | 1 | 80 | 20 | ||
2.9 | Pipet 1ml | cái | 1 | 80 | 20 | ||
2.10 | Pipet 2ml | cái | 1 | 80 | 20 | ||
2.11 | Pipet 5ml | cái | 1 | 80 | 20 | ||
2.12 | Pipet 10 ml | cái | 1 | 80 | 20 | ||
2.13 | Pipet 50 ml | cái | 1 | 80 | 20 | ||
2.14 | Bình định mức 50ml | cái | Chất liệu thủy tinh, đạt độ chính xác phân tích | 1 | 80 | 20 | |
2.15 | Bình định mức 100ml | cái | 1 | 80 | 20 | ||
2.16 | Bình định mức 250ml | cái | 1 | 80 | 20 | ||
2.17 | Bình định mức 500ml | cái | 1 | 80 | 20 | ||
2.18 | Bình định mức 1000ml | cái | 1 | 80 | 20 | ||
2.19 | Bình định mức 200ml | cái | 1 | 80 | 20 | ||
2.20 | Bình tam giác chịu nhiệt 250ml | cái | Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt | 2 | 80 | 20 | |
2.21 | Phễu lọc Φ6 | cái | Chất liệu thủy tinh | 3 | 80 | 20 | |
2.22 | Đũa thủy tinh | cái | 2 | 80 | 20 | ||
2.23 | Ống công phá mẫu | cái | 2 | 80 | 20 | ||
2.24 | Micopipep 5ml | cái | Chất liệu nhựa | 2 | 80 | 20 | Thông tư 09/2019/TT - BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón |
2.25 | Micopipep 1ml | cái | 2 | 80 | 20 | ||
2.26 | Đầu cone 5 ml | cái | 2 | 80 | 20 | ||
2.27 | Cuvet 1cm | cái | Thạch anh | 2 | 80 | 20 | |
2.28 | Bình Keldarl | cái | Chất liệu thủy tinh | 2 | 80 | 20 | |
2.29 | Buret 50 ml | cái | 5 | 80 | 20 | ||
2.30 | Đèn D2 | cái | Chất liệu thủy tinh | 1 | 80 | 20 | |
2.31 | Đèn HCL | cái |
| 1 | 80 | 20 | |
2.32 | Màng lọc FLAS | cái |
| 2 | 0 | 100 | |
2.33 | Bình tia | cái | Chất liệu nhựa | 1 | 80 | 20 | |
2.34 | Cốc nhựa | cái | 2 | 80 | 20 | ||
2.35 | Chổi cọ dụng cụ thí nghiệm | cái | Chất liệu cước | 2 | 80 | 20 | |
2.36 | Khẩu trang y tế | cái | Loại dùng một lần | 10 | 0 | 100 | |
2.37 | Áo blu | cái | Chất liệu cotton | 1 | 80 | 20 | |
2.41 | Dép đi trong phòng thí nghiệm | Đôi | Chất liệu nhựa | 1 | 80 | 20 | |
3 | Đối với nhóm chỉ tiêu Vi sinh vật; vi khuẩn tính cho một chỉ tiêu |
| |||||
3.1 | Chai đựng hóa chất | Cái | Chất liệu thủy tinh | 3 | 80 | 20 | Thông tư 09/2019/TT - BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón |
3.2 | Ống nghiệm có nắp | Cái | Chất liệu thủy tinh, nắp vặn | 15 | 80 | 20 | |
3.3 | Ống nghiệm không nắp | Cái | Chất liệu thủy tinh | 15 | 80 | 20 | |
3.4 | Giá đựng ống nghiệm | Cái | Chất liệu inox | 15 | 80 | 20 | |
3.5 | Túi dập mẫu | cái | 400ml; chất liệu Polyethylene | 5 | 80 | 20 | |
3.6 | Đèn cồn | cái | Chất liệu thủy tinh | 1 | 80 | 20 | |
3.7 | Micropipet 0,1ml | Cái | Chất liệu nhựa | 2 | 80 | 20 | |
3.8 | Micropipet 1 ml | Cái | 2 | 80 | 20 | ||
3.9 | Micropipet 5 ml | Cái | 2 | 80 | 20 | ||
3.10 | Cốc thủy tinh 1000ml | Cái | Chất liệu thủy tinh, đạt độ chính xác phân tích | 2 | 80 | 20 | |
3.11 | Cốc thủy tinh 250ml | Cái | 5 | 80 | 20 | ||
3.12 | Bình định mức 50ml | Cái | 5 | 80 | 20 | ||
3.13 | Màng lọc | Cái | Chất liệu PTFE, | 2 | 0 | 100 | |
3.14 | Đĩa petri | Cái | Chất liệu thủy tinh | 1 | 80 | 20 | |
3.15 | Ống đong 1 lít | Cái | 1 | 80 | 20 | ||
3.16 | Que cấy trang | Cái | Chất liệu inox | 2 | 80 | 20 | |
3.17 | Đầu cone 0,1ml | Cái | Chất liệu nhựa | 1 | 80 | 20 | |
3.18 | Đầu cone 1ml | Cái | 1 |
|
| ||
3.19 | Đầu cone 5 ml | Cái | 1 | 80 | 20 | ||
3.20 | Đũa thủy tinh | Cái | Chất liệu thủy tinh |
| 80 | 20 | |
3.21 | Bình định mức 1000ml | Cái | 2 | 80 | 20 | ||
3.22 | Bình nhựa 2 lít | Cái | Chất liệu nhựa | 2 | 80 | 20 | |
3.23 | Bình nhựa 5 lít | Cái | 2 | 80 | 20 | ||
3.24 | Chai nhựa 0,5 lít | Cái | 2 | 80 | 20 | ||
3.25 | Bình xịt cồn | Cái | 1 | 80 | 20 | ||
3.26 | Áo blu | Cái | Chất liệu cotton | 1 | 80 | 20 | |
3.27 | Dép xốp | Đôi | Chất liệu nhựa | 1 | 80 | 20 | |
3.28 | Găng tay dùng một lần | Đôi | Loại: Hộp 100 cái | 4 | 80 | 20 | |
3.29 | Khẩu trang y tế | Cái | Dùng một lần | 4 | 80 | 20 | |
II | Hóa chất | ||||||
1 | Độ ẩm | ||||||
1.1 | Nước rửa dụng cụ | lít | Nước rửa dụng cụ PTN | 0,2 |
| 100 |
|
2 | Hàm lượng Nts |
| |||||
2.1 | Ống chuẩn A. Sunfuric | ml | Ống chuẩn | 300 |
| 100 |
|
2.2 | NaOH | gam | Hóa chất phân tích thông thường | 40 |
| 100 |
|
2.3 | H3BO3 | gam | 10 |
| 100 | ||
2.4 | K2SO4 | gam | 60 |
| 100 | ||
2.5 | CuSO4 | gam | 3 |
| 100 | ||
2.6 | H2SO4 đậm đặc | ml | 90 |
| 100 | ||
2.7 | Hỗn Hợp Dewarda | gam | 3,6 |
| 100 | ||
2.8 | Đá bọt | gam | Hóa chất phân tích thông thường | 1,5 |
| 100 | |
2.9 | Chất chống tạo bọt | gam | 1,5 |
| 100 | ||
2.10 | Na2S2O3 | gam | 0,5 |
| 100 | ||
2.11 | Se | gam | 0,3 |
| 100 | ||
2.12 | (NH4)2SO4 | gam | 0,007 |
| 100 | ||
2.13 | Metyl đỏ | gam | 0,1 |
| 100 | ||
2.14 | Bromocresol xanh | gam | 0,1 |
| 100 | ||
2.15 | Metyl xanh | gam | 0,1 |
| 100 | ||
2.16 | Ống chuẩn HCl 0,1N | gam | Ống chuẩn | 200 |
| 100 | |
2.17 | Ống chuẩn amonisulfat | ml | 200 |
| 100 | ||
2.18 | KI | gam | Hóa chất phân tích thông thường | 0,25 |
| 100 | |
2.19 | HgCl2 | gam | 0,15 |
| 100 | ||
2.20 | Cồn 96 độ | ml | 15 |
| 100 | ||
2.21 | Acid Salixilic | gam | 0,6 |
| 100 | ||
2.22 | Natri thiosulfat | gam | 15 |
| 100 | ||
2.23 | Giấy chỉ thị pH | Tệp | 0,0015 |
| 100 | ||
3 | Hàm lượng P2O5hh | ||||||
3.1 | HCl đặc | ml | Hóa chất phân tích thông thường | 45 |
| 100 | Thông tư 09/2019/TT - BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón |
3.2 | HNO3 đặc | ml | 100 |
| 100 | ||
3.3 | Acid Citric | gam | 6 |
| 100 | ||
3.4 | NH4OH đặc | ml | 120 |
| 100 | ||
3.5 | NH4Cl | gam | Hóa chất phân tích thông thường | 6 |
| 100 | |
3.6 | Phenolphtalein (25g) | gam | 0,1 |
| 100 | ||
3.7 | NH4NO3 | gam | 60 |
| 100 | ||
3.8 | MgCl2.6H2O; MgCl2 | gam | 6 |
| 100 | ||
3.9 | AgNO3 | gam | 0,15 |
| 100 | ||
3.10 | Acid.Nitric | ml | 60 |
| 100 | ||
3.11 | Acid Citric | gam | 55 |
| 100 | ||
3.12 | Ống Chuẩn A. Sunfuric 0.1N | ml | Ống chuẩn | 300 |
| 100 | |
3.13 | Metyl đỏ | gam | Hóa chất phân tích thông thường | 6 |
| 100 | |
3.14 | Rượu Etylic 95% C2H5OH | ml | 12 |
| 100 | ||
3.15 | Amoni hydroxit (NH4OH) | ml | 170 |
| 100 | ||
3.16 | Giấy lọc băng xanh | Hộp | Dạng hộp | 0,2 |
| 100 | |
3.17 | Cồn lau dụng cụ | ml | Cồn khử trùng | 15 |
| 100 | |
4 | Hàm lượng K2Ohh | ||||||
4.1 | Chuẩn gốc 1000ppm | ml | Tinh khiết phân tích | 40 |
| 100 |
|
4.2 | Acid clohidric | ml | Hóa chất phân tích thông thường | 4 |
| 100 | |
4.3 | CsCl | gam | 13 |
| 100 | ||
4.4 | Giấy lọc băng xanh | Hộp | Dạng hộp | 0,2 |
| 100 | |
4.5 | Cồn lau dụng cụ | ml | Cồn khử trùng | 15 |
| 100 | |
5 | Hàm lượng Ca (hoặc CaO) | ||||||
5.1 | Chuẩn gốc 1000ppm | ml | Tinh khiết phân tích | 10 |
| 100 | Thông tư 09/2019/TT - BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón |
5.2 | Axit nitric | ml |
| 45 |
| 100 | |
5.3 | Axit Clohydric | ml | Hóa chất phân tích thông thường | 20 |
| 100 | |
5.4 | HClO4 | ml | 1 |
| 100 | ||
5.5 | Lantan clorua | gam | 15 |
| 100 | ||
5.6 | Chuẩn EDTA | ml | Chất chuẩn phân tích | 200 |
| 100 | |
5.7 | Axit sulfuric (H2SO4) | ml | Hóa chất phân tích thông thường | 10 |
| 100 | |
5.8 | Zirconyl clorua (ZrOCl2.8H2O) | gam | 0,2 |
| 100 | ||
5.9 | Natri hydroxit (NaOH) tinh thể | gam | 2 |
| 100 | ||
5.10 | Kali hydroxit (KOH) tinh thể | gam | 5 |
| 100 | ||
5.11 | Natri clorua (NaCl) tinh thể | gam | 2 |
| 100 | ||
5.12 | Amoni clorua (NH4Cl) tinh thể | gam | 0,8 |
| 100 | ||
5.13 | Amoni hydroxit (NH4OH) đậm đặc | ml | 6 |
| 100 | ||
5.14 | Kali cyanua (KCN) tinh thể | gam | 2 |
| 100 | ||
5.15 | Chất chỉ thị calcein | gam | 0,002 |
| 100 | ||
5.16 | Chất chỉ thị ETOO (C30H12N3O7SNa) | gam | 0,002 |
| 100 | ||
5.17 | Rượu etylic 95 % | ml | 2 |
| 100 | ||
5.18 | Giấy lọc băng xanh | Hộp | Dạng hộp | 0,2 |
| 100 | |
5.19 | Cồn lau dụng cụ | ml | Cồn khử trùng | 15 |
| 100 | |
6 | Hàm lượng Mg (hoặc MgO)- Định mức như Ca (hoặc CaO) | ||||||
7 | Hàm lượng S | ||||||
7.1 | Axit Clohidric | ml | Hóa chất phân tích thông thường | 40 |
| 100 | Thông tư 09/2019/TT - BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón |
7.2 | Axit.Nitric | ml | 90 |
| 100 | ||
7.3 | BaCl2 | gam |
| 3 |
| 100 | |
7.4 | Giấy lọc băng xanh | Hộp |
| 0,2 |
| 100 | |
7.5 | Cồn lau dụng cụ | ml |
| 15 |
| 100 | |
8 | Hàm lượng SiO2hh |
|
|
|
| 100 | |
8.1 | Chuẩn gốc 1000ppm | ml | Tinh khiết phân tích | 10 |
| 100 | |
8.2 | Axit sulfuric (H2SO4) đậm đặc | ml |
| 2 |
| 100 | |
8.3 | Amoni molipdat tetrahydrat [(NH4)6Mo7O24.4H2O] | gam |
| 2 |
| 100 | |
8.4 | Amoni hydroxit (NH4OH) đậm đặc (25 %) | ml |
| 1 |
| 100 | |
8.5 | Natri cacbonat (Na2CO3) dạng rắn | gam |
| 5 |
| 100 | |
8.6 | Amoni nitrat (NH4NO3) dạng rắn | gam |
| 8 |
| 100 | |
8.7 | Axit tactaric (C4H6O6) dạng rắn | gam |
| 0,015 |
| 100 | |
8.8 | Giấy lọc băng xanh | Hộp | Dạng hộp | 0,2 |
| 100 | |
8.9 | Cồn lau dụng cụ | ml |
| 15 |
| 100 | |
9 | Hàm lượng Bo |
|
|
|
| 100 | |
9.1 | Chuẩn gốc 1000 ppm | ml | Tinh khiết phân tích | 10 |
| 100 | |
9.2 | Axit Clohydric | ml |
| 30 |
| 100 | |
9.3 | Hydro peroxit (H2O2) đậm đặc | ml | Hóa chất phân tích thông thường | 20 |
| 100 | |
9.4 | Axit axetic (CH3COOH) đậm đặc | ml | 4 |
| 100 | ||
9.5 | Muối EDTA (EDTA- Na2) (C10H14N2Na2O82H20) | gam | 1 |
| 100 |
| |
9.6 | Azomethin - H (C17H12NNaO8S2) tinh thể | gam | 0,1 |
| 100 | ||
9.7 | Axit ascorbic (C6H8O6) tinh thể | gam | 2 |
| 100 | ||
9.8 | Giấy lọc băng xanh | Hộp | Dạng hộp | 0,2 |
| 100 | |
9.9 | Cồn lau dụng cụ | ml | Cồn khử trùng | 15 |
| 100 | |
10 | Hàm lượng Mo, Fe |
| |||||
10.1 | Chuẩn gốc 1000 ppm | ml | Tinh khiết phân tích | 10 |
| 100 | Thông tư 09/2019/TT - BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón |
10.2 | Axit.Nitric | ml | Hóa chất phân tích thông thường | 15 |
| 100 | |
10.3 | Axit Clohydric | ml | 50 |
| 100 | ||
10.4 | HClO4 | ml | Tinh khiết phân tích | 3 |
| 100 | |
10.5 | Khí axetylen | bình | Tinh khiết để phân tích; độ tinh khiết ≥ 99% | 0,002 |
| 100 | |
10.6 | Giấy lọc băng xanh | Hộp | Dạng hộp | 0,2 |
| 100 | |
10.7 | Cồn lau dụng cụ | ml | Cồn khử trùng | 15 |
| 100 | |
11 | Hàm lượng Cu (Như Hàm lượng Fe) |
| |||||
12 | Hàm lượng Co (Như Hàm lượng Fe) | ||||||
13 | Hàm lượng Mn (Như Hàm lượng Fe) | ||||||
14 | Hàm lượng Zn (Như Hàm lượng Fe) | ||||||
15 | Hàm lượng axit humic, axit fulvic | ||||||
15.1 | A.Sunfuric | ml | Hóa chất thông thường để phân tích | 300 |
| 100 | Thông tư 09/2019/TT - BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón |
15.2 | H3PO4 | ml | 60 |
| 100 | ||
15.3 | Na4P2O7.10H2O | gam | 14 |
| 100 | ||
15.4 | FeSO4(NH4)2SO4.6H2O | gam | 40 |
| 100 | ||
15.5 | O.phenalthrolin monohydrat (C12H6N2.H2O) | gam | 0,06 |
| 100 | ||
15.6 | FeSO4.7H2O | gam | 0,02 |
| 100 | ||
15.7 | NaOH | gam | 4 |
| 100 | ||
15.8 | K2Cr2O7 | gam | 6 |
| 100 | ||
15.9 | Giấy lọc băng xanh | Hộp | Dạng hộp | 0,2 |
| 100 | |
15.10 | Cồn lau dụng cụ | ml | Cồn khử trùng | 15 |
| 100 | |
16 | Tổng hàm lượng axit amin tự do (Như Hàm lượng humic) | ||||||
17 | Hàm lượng axit amin và axit amin tổng số (Như Hàm lượng humic) | ||||||
18 | Hàm lượng chất hữu cơ (Như Hàm lượng humic) | ||||||
19 | Tỷ lệ C/N (Như Hàm lượng humic) | ||||||
20 | pHH2O | ||||||
20.1 | Chuẩn pH 4 | ml | Chất chuẩn phân tích | 5 |
| 100 |
|
20.2 | Chuẩn pH 7 | ml | 5 |
| 100 | ||
20.3 | Chuẩn pH 9 | ml | 5 |
| 100 | ||
20.4 | Cồn lau dụng cụ | ml | Cồn khử trùng | 15 |
| 100 | |
21 | Khối lượng riêng hoặc tỷ trọng | ||||||
21.1 | Cồn lau dụng cụ | ml | Cồn khử trùng | 15 |
| 100 |
|
22 | Cỡ hạt (Như tỷ trọng) |
| |||||
23 | Hàm lượng axit tự do | ||||||
23.1 | Ống chuẩn NaOH | ml | Ống chuẩn | 200 |
| 100 | Thông tư 09/2019/TT - BNNPTNT |
23.2 | Metyl đỏ (C15H15N3O2) tinh thể. | gam | Hóa chất thông thường để phân tích | 0,003 |
| 100 | |
23.3 | Metylen xanh (C16H18CIN3S) tinh thể. | gam | 0,0015 |
| 100 | ||
23.4 | Dimetyl vàng (C14H15N3)tinh thể. | gam | 0,0006 |
| 100 | ||
23.5 | Giấy lọc băng xanh | Hộp | Dạng hộp | 0,2 |
| 100 | |
23.6 | Cồn lau dụng cụ | ml | Cồn khử trùng | 15 |
| 100 | |
24 | Hàm lượng Biuret (Như axit tự do) |
| |||||
25 | Hàm lượng Pb | ||||||
25.1 | Chuẩn gốc 1000 ppm | ml | Tinh khiết phân tích | 10 |
| 100 | Thông tư 09/2019/TT - BNNPTNT |
25.2 | Axit.Nitric | ml | Hóa chất thông thường để phân tích | 15 |
| 100 | |
25.3 | Axit Clohydric | ml | 50 |
| 100 | ||
25.4 | HClO4 | ml | Tinh khiết phân tích | 3 |
| 100 | |
25.5 | Khí argon | bình | Tinh khiết để phân tích; độ tinh khiết ≥ 99% | 0,002 |
| 100 | |
25.6 | Giấy lọc băng xanh | Hộp | Dạng hộp | 0,2 |
| 100 | |
25.7 | Cồn lau dụng cụ | ml | Cồn khử trùng | 15 |
| 100 | |
26 | Hàm lượng Pb (Như Pb) |
| |||||
27 | Hàm lượng Hg | ||||||
27.1 | Chuẩn gốc 1000 ppm | ml | Tinh khiết phân tích | 1 |
| 100 | Thông tư 09/2019/TT - BNNPTNT Thông tư 09/2019/TT - BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón |
27.2 | Axit.Nitric | ml | Hóa chất thông thường để phân tích | 15 |
| 100 | |
27.3 | Axit Clohydric | ml | 50 |
| 100 | ||
27.4 | H2SO4 đậm đặc | gam | 2 |
| 100 | ||
27.5 | KI | gam | 2 |
| 100 | ||
27.6 | NaOH | gam | 5 |
| 100 | ||
27.7 | NaBH4 | gam | 0,3 |
| 100 | ||
27.8 | Khí argon | bình | Tinh khiết để phân tích; độ tinh khiết ≥ 99% | 0,002 |
| 100 | |
27.9 | Khí axetylen | bình | 0,002 |
| 100 | ||
27.10 | Giấy lọc băng xanh | Hộp | Dạng hộp | 0,2 |
| 100 | |
27.11 | Cồn lau dụng cụ | ml | Cồn khử trùng | 15 |
| 100 | |
28 | Hàm lượng Hg |
|
|
|
|
| |
28.1 | Chuẩn gốc 1000 ppm | ml | Tinh khiết để phân tích | 1 |
| 100 | |
28.2 | Axit.Nitric | ml | Hóa chất thông thường để phân tích | 15 |
| 100 | |
28.3 | Axit Clohydric | ml | 50 |
| 100 | ||
28.4 | KI | gam | 2 |
| 100 | ||
28.5 | NaOH | gam | 5 |
| 100 | ||
28.6 | NaBH4 | gam | 0,3 |
| 100 | ||
28.7 | Khí argon | bình | Tinh khiết để phân tích; độ tinh khiết ≥ 99% | 0,002 |
| 100 | |
28.8 | Khí axetylen | bình | 0,002 |
| 100 | ||
28.9 | Giấy lọc băng xanh | Hộp | Dạng hộp | 0,2 |
| 100 | |
28.10 | Cồn lau dụng cụ | ml | Cồn khử trùng | 15 |
| 100 | |
29 | Vi sinh vật cố định nitơ |
| |||||
29.1 | Chuẩn Azotobacter | Chủng | Hóa chất tinh khiết dùng cho vi sinh | 0,005 |
| 100 | Thông tư 09/2019/TT - BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón |
29.2 | Chuẩn Rhizobium | Chủng | 0,005 |
| 100 | ||
29.3 | NaCl | gam | 4,25 |
| 100 | ||
29.4 | Pepton | gam | 0,5 |
| 100 | ||
29.5 | PCA | gam | 6,75 |
| 100 | ||
29.6 | Cồn 96 đ | ml | 20 |
| 100 | ||
29.7 | Manitol | gam | 1 |
| 100 | ||
29.8 | K2HPO4 | gam | 0,2 |
| 100 | ||
29.9 | MgSO4 | gam | Hóa chất tinh khiết dùng cho vi sinh | 0,2 |
| 100 | |
29.10 | K2SO4 | gam | 0,1 |
| 100 | ||
29.11 | CaCO3 | gam | 5 |
| 100 | ||
29.12 | Dung dịch công gô đỏ | gam | 0,01 |
| 100 | ||
29.13 | Thạch Agar | gam | 15 |
| 100 | ||
30 | Vi sinh vật phân giải phốt pho khó tan | ||||||
30.1 | Chuẩn Bacellus megaterium | Chủng | Hóa chất tinh khiết dùng cho vi sinh | 0,005 |
| 100 | Thông tư 09/2019/TT - BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón |
30.2 | NaCl | gam | 4,25 |
| 100 | ||
30.3 | Pepton | gam | 0,5 |
| 100 | ||
30.4 | PCA | gam | 6,75 |
| 100 | ||
30.5 | Cồn 96 đ | ml | 20 |
| 100 | ||
30.6 | Ca3(PO4)2 | gam | 2,5 |
| 100 | ||
30.7 | (NH4)2SO4 | gam | 0,5 |
| 100 | ||
30.8 | KCl | gam | 0,2 |
| 100 | ||
30.9 | MnSO4 | gam | 0,1 |
| 100 | ||
30.10 | FeSO4 | gam | 0,1 |
| 100 | ||
30.11 | Glucoza | gam | 10 |
| 100 | ||
30.12 | Thạch Agar | gam | 20 |
| 100 | ||
30.13 | Nấm men | gam | 0,5 |
| 100 | ||
30.14 | Lexitin | gam | 2,5 |
| 100 | ||
31 | Vi sinh vật phân giải xenlulo | ||||||
31.1 | Chuẩn Bacellus megaterium | Chủng | Hóa chất tinh khiết dùng cho vi sinh | 0,005 |
| 100 | Thông tư 09/2019/TT - BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón |
31.2 | NaCl | gam | 4,25 |
| 100 | ||
31.3 | Pepton | gam | 0,5 |
| 100 | ||
31.4 | PCA | gam | 6,75 |
| 100 | ||
31.5 | Cồn 96 đ | ml | 20 |
| 100 | ||
31.6 | K2HPO4 | gam | 0,75 |
| 100 | ||
31.7 | MgSO4 | gam | 0,5 |
| 100 | ||
31.8 | (NH4)2SO4 | gam | 0,5 |
| 100 | ||
31.9 | KCl | gam | 0,25 |
| 100 | ||
31.10 | CaCl2 | gam | 0,1 |
| 100 | ||
31.11 | L-Asparagine | gam | 0,25 |
| 100 | ||
31.12 | Thạch Agar | gam | 22,5 |
| 100 | ||
31.13 | Nấm men | gam | 0,75 |
| 100 | ||
31.14 | Xenlulo | gam | 15 |
| 100 | ||
32 | Vi sinh vật có ích khác ( như vi sinh vật phân giải xenlulo) | ||||||
33 | Nấm rễ nội cộng sinh | ||||||
34 | Vi khuẩn E.coli | ||||||
34.1 | Canh thang lactose LT | gam | Hóa chất tinh khiết dùng cho vi sinh | 10 |
| 100 | Thông tư 09/2019/TT - BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón |
34.2 | Canh thang BGBL | gam | 20 |
| 100 | ||
34.3 | NaCl | gam | 0,1 |
| 100 | ||
34.4 | C5H8NO4Na | gam | 0,1 |
| 100 | ||
34.5 | K2HPO4 | gam | 2 |
| 100 | ||
34.6 | C4H9OH | ml | 25 |
| 100 | ||
34.7 | Pepton | gam | Hóa chất tinh khiết dùng cho vi sinh | 10 |
| 100 | |
34.8 | Lactoza | gam | 20 |
| 100 | ||
34.9 | Chất chiết cao thịt bò | ml | 6 |
| 100 | ||
34.10 | Bromothymol xanh | gam | 0,005 |
| 100 | ||
34.11 | NH4Cl | gam | 0,005 |
| 100 | ||
34.12 | CaCl2 | gam | 0,2 |
| 100 | ||
34.13 | Aspartic | gam | 0,01 |
| 100 | ||
34.14 | MgSO4.7H2O | gam | 0,01 |
| 100 | ||
34.15 | Pantotenic | gam | 0,01 |
| 100 | ||
34.16 | Thiamin | gam | 0,01 |
| 100 | ||
34.17 | Ferric citrate | gam | 0,01 |
| 100 | ||
34.18 | Thạch Agar | gam | 22,5 |
| 100 | ||
34.19 | Môi trường tổng hợp | gam | 20 |
| 100 | ||
34.20 | Cồn lau dụng cụ | ml | Cồn khử trùng | 15 |
| 100 | |
35 | Vi khuẩn Salmonella | ||||||
35.1 | Chuẩn Salmonella | Chủng | Hóa chất tinh khiết dùng cho vi sinh | 0,005 |
| 100 | Thông tư 09/2019/TT - BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón |
35.2 | NaCl | gam | 0,1 |
| 100 | ||
35.3 | BPW | gam | 4,5 |
| 100 | ||
35.4 | RVS | gam | 1,36 |
| 100 | ||
35.5 | MKTTn | gam | 0,89 |
| 100 | ||
35.6 | Brila agar | gam | 1,04 |
| 100 | ||
35.7 | XLD agar | gam | 2,83 |
| 100 | ||
35.8 | TSA | gam | 4,0 |
| 100 | ||
35.9 | Ure agar | gam | 2,4 |
| 100 | ||
35.10 | Tryptone | gam | 1,5 |
| 100 | ||
35.11 | TSI | gam | 6,6 |
| 100 | ||
35.12 | LDC | gam | 1,4 |
| 100 | ||
35.13 | Kháng nguyên O | ml | 0,01 |
| 100 | ||
35.14 | Kháng nguyên Vi | ml | 0,01 |
| 100 | ||
35.15 | Kháng nguyên H | ml | 0,01 |
| 100 | ||
35.16 | Cồn lau dụng cụ | ml | Cồn khử trùng | 150 |
| 100 | |
III | Năng lượng nhiên liệu |
|
|
|
|
| |
1 | Điện năng | KW |
| 13 |
| 100 | Theo các quy định và thực tế |
2 | Nước | lít |
| 220 |
| 100 | |
IV | Chi khác |
| Theo các quy định và thực tế |
2.3. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) | Căn cứ xây dựng |
I | Nhóm với nhóm các chỉ tiêu chất lượng (N, P,N; hữu cơ; độ ẩm…) | |||
1 | Máy nghiền mẫu | Kích cỡ sàng 0,1 - 1mm | 0,4 | Thông tư 09/2019/ TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón |
2 | Cân phân tích | Khả năng cân tối đa: 210g; Bước nháy: 10-4 g; Độ lặp lại: 0,0001g | 0,4 | |
3 | Cân kỹ thuật | Khả năng cân tối đa: 2200g; Bước nháy: 10-2g; Độ lặp lại: 0,01g | 0,4 | |
4 | Máy lắc | Tốc độ lắc: 0-800 vòng/phút | 0,7 | |
5 | Tủ sấy | Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới 2200C | 5,0 | |
6 | Máy công phá mẫu | Công suất: 1600W; nhiệt độ tối đa giới hạn ở 4300C | 4,0 | |
7 | Máy cất đạm | Công suất điện: 2100W | 0,5 | |
8 | Máy trắc quang (Máy quang phổ UV-VIS) | Khoảng bước sóng: 320-1100 nm | 0,6 | |
9 | Máy cất nước | Công suất: 4 lít/h | 2,0 | |
10 | Máy quang kế ngọn lửa | Thang đo: 0-199.9pm | 0,6 | |
11 | Máy hút ẩm | Công suất: 1,5kw | 6,0 | |
12 | Bếp điện | Công suất: 1000W; nguồn điện 220/110V; tự động điều chỉnh nhiệt độ | 0,3 | |
13 | Hệ thống xử lý khí thải, nước thải | Công suất 15.000m3/h | 8,0 | |
14 | Máy điều hòa nhiệt độ | Điều hòa một chiều, công suất 12000BTU | 1,0 | |
15 | Tủ lạnh lưu mẫu chuẩn | Tủ lạnh chuyên dụng để bảo quản hóa chất | 1,0 | |
16 | Tủ hút | Kích thước ngoài: 1340x713x1410 mm; Kích thước trong: 1340x713x1410mm; vận tốc gió vào: 0,5m/s; cường độ sáng có thể điều chỉnh được: 1000 lux | 5 | |
17 | Máy hút bụi | Máy hút bụi công nghiệp | 2 | Thông tư 09/2019/ TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón |
18 | Thiết bị điều nhiệt lạnh | Điều khiển nhiệt độ bằng độ vi xử lý PID, hiển thị số trên màn hình TFT | 2 | |
19 | Bình hút ẩm | Chất liệu thủy tinh đường kính 30 -35cm | 5 | |
20 | Máy vi tính | CPU Intel Core i5-8550U (1.8GHz up to 4.0 Ghz); 8GB | 0,3 | |
21 | Máy in đen trắng | Khổ giấy in: tối đa khổ A4 | 0,5 | |
22 | Quạt trần | Sải cánh: 140cm; công suất: 77W | 1,0 | |
23 | Quạt thông gió | Hút mùi, hút hơi nóng để tạo ra sự thông thoáng | 4 | |
24 | Đèn led sáng | Bóng dài 1,2m; công suất: 18W | 1,0 | |
25 | Bàn làm việc | Kích thước: W120 x D700 x H750 MM | 1,0 | |
26 | Ghế | Ghế dùng cho phòng thí nghiệm | 1,0 |
|
27 | Tủ đựng tài liệu | Tủ gỗ hoặc sắt | 1,0 | |
II | Đối với nhóm chỉ tiêu kim loại, các loại axit… (Ca; Mg; SiO2; Bo; Fe; Cu; Mn; Zn; Hàm lượng axit humic; axit fulvic; axit tự do; tổng chất hữu cơ; tỷ lệ C/N; Ph; tỷ trọng …Pb; Cd; As; Cu; Zn; Cr) tính cho một chỉ tiêu | |||
1 | Máy quang phổ ASS | Bước sóng: 185 - 900 nm; Độ chính xác (nm) ± 0,5 at 541,94 nm; Độ lặp (nm) ± 0,04 nm | 2,0 | Thông tư 09/2019/ TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón |
2 | Tủ sấy | Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới 2200C | 5,0 | |
3 | Máy phá mẫu | Buồng phá mẫu dung tích ≥ 65L; Tấn số vi sóng: 2450MHz; Công suất lớn nhất vi sóng: 1800W | 6,0 | |
4 | Máy nghiền mẫu | Kích cỡ sàng 0,1 - 1mm | 0,4 | |
5 | Cân phân tích | Khả năng cân tối đa: 210g; Bước nháy: 10-4g; Độ lặp lại: 0,0001g | 0,4 | |
6 | Cân kỹ thuật | Khả năng cân tối đa: 2200g; Bước nháy: 10-2 g; Độ lặp lại: 0,01g | 0,4 | |
7 | Hệ thống xử lý khí thải, nước thải | Công suất 15.000m3/h | 6,0 | |
8 | Máy cất nước | Công suất: 4 lít/h | 2,0 | |
9 | Bộ phân tích thủy ngân và asen | Dùng phân tích Hg và As | 0,9 | |
10 | Máy điều hòa nhiệt độ | Điều hòa một chiều, công suất 12000BTU | 3,0 | |
11 | Lò vi sóng | Công suất: 900W | 0,5 | |
12 | Máy lọc nước siêu sạch | Độ sạch đạt được 18,2 MΩ-cm | 0,4 | |
13 | Tủ lạnh lưu hóa chất | Tủ lạnh chuyên dụng để bảo quản hóa chất | 1,0 | |
14 | Thiết bị điều nhiệt lạnh | Điều khiển nhiệt độ bằng độ vi xử lý PID, hiển thị số trên màn hình TFT | 2 | |
15 | Tủ hút | Kích thước ngoài: 1340x713x1410 mm; Kích thước trong: 1340x713x1410mm; vận tốc gió vào: 0,5m/s; cường độ sáng có thể điều chỉnh được: 1000 lux | 5 | |
16 | Máy vi tính | CPU Intel Core i5-8550U(1.8GHz up to 4.0 Ghz); 8GB | 0,5 | |
17 | Máy In đen trắng | Khổ giấy in: tối đa khổ A4 | 0,3 | |
18 | Quạt trần | Sải cánh: 140cm; công suất: 77W | 1,0 | |
19 | Quạt thông gió | Hút mùi, hút hơi nóng tạo ra sự thông thoáng | 2,0 | |
20 | Đèn led sáng | Bóng dài 1,2m; công suất: 18W | 1,0 | |
21 | Bàn làm việc | Kích thước: W120 x D700 x H750 MM | 1,0 | |
22 | Ghế | Ghế dùng cho phòng thí nghiệm | 1,0 | |
23 | Tủ đựng tài liệu | Tủ gỗ hoặc sắt | 1,0 | |
III | Đối với nhóm chỉ tiêu Vi sinh vật; vi khuẩn tính cho một chỉ tiêu | |||
1 | Tủ An toàn sinh học | Thể tích dòng khí: 32(m3/giây) | 0,4 | Thông tư 09/2019/ TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón |
2 | Hệ thống xử lý khí thải, nước thải | Công suất 15.000m3/h | 6,0 | |
3 | Cân phân tích | Khả năng cân tối đa: 210g; Bước nháy: 10-4 g; Độ lặp lại: 0,0001g | 0,4 | |
4 | Cân kỹ thuật | Khả năng cân tối đa: 2200g; Bước nháy: 10-2g; Độ lặp lại: 0,01g | 0,4 | |
5 | Máy cất nước | Công suất: 4 lít/h | 4,0 | |
6 | Tủ sấy | Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới 2200C | 5,0 | |
7 | Tủ ấm | Nhiệt độ từ 0 (ít nhất 200C dưới nhiệt độ môi trường) đến 700C | 72 | |
8 | Tủ lạnh ấm | Thể tích: 32 lít; Kích thước trong: rộng 400 x cao 320 x sâu 250 mm; Kích thước ngoài: r585 x c704 x s 524 mm | 0,6 | |
9 | Tủ lạnh lưu hóa chất | Tủ lạnh chuyên dụng dùng để lưu hóa chất | 0,2 | |
10 | Tủ cấy vi sinh | Kích thước ngoài: D1230 x R745 x C2100mm; | 0,6 | |
|
| Kích thước buồng: D1150 x R635 x C550mm; Tủ cấy có 2 màng lọc: 1 lọc thô và 1 lọc tinh HEPA. |
| Thông tư 09/2019/ TT-BNNPTNT ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng phân bón |
11 | Máy lọc nước siêu sạch | Độ sạch đạt được 18,2 MΩ-cm | 0,4 | |
12 | Nồi hấp sạch | Thang nhiệt độ: 100-1370C; Áp suất: 4Bar | 1,0 | |
13 | Nồi hấp bẩn | Thang nhiệt độ: 100-1370C; Áp suất: 4Bar | 1,0 | |
14 | Lò vi sóng | Công suất: 900W | 0,6 | |
15 | Máy hút ẩm | Công suất: 1,5kw | 8,0 | |
16 | Máy vi tính | CPU Intel Core i5-8550U (1.8GHz up to 4.0 Ghz); 8GB | 1,0 | |
17 | Máy In đen trắng | Khổ giấy in: tối đa khổ A4 | 0,5 | |
18 | Đèn led sáng | Bóng dài 1,2m; công suất: 18W | 1,0 | |
19 | Quạt trần | Sải cánh: 140cm; công suất: 77W | 2,0 | |
20 | Máy điều hòa nhiệt độ | Điều hòa một chiều, công suất 18000BTU | 3,0 | |
21 | Bàn làm việc | Kích thước: W120 x D700 x H750 MM | 2,0 | |
22 | Ghế | Ghế dùng cho phòng thí nghiệm | 3,0 | |
23 | Tủ đựng tài liệu | Tủ gỗ hoặc sắt | 3,5 |
PHẦN I: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Phân tích đánh giá, chất lượng đất, nước, giống cây trồng, phân bón phục vụ sản xuất nông nghiệp
(Kèm theo Quyết định số: 1087/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc).
Định mức kinh tế - kỹ thuật (sau đây viết tắt là ĐMKTKT) này được áp
- Đối với hoạt động phân tích, đánh giá chất lượng đất, nước, giống cây trồng, phân bón phục vụ sản xuất nông nghiệp.
Định mức này áp dụng cho các tổ chức, cá nhân có thực hiện; hoạt động phân tích, đánh giá chất lượng đất, nước, giống cây trồng, phân bón phục vụ sản xuất nông nghiệp sử dụng một phân ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
3. Căn cứ xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
- Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 10/4/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
- Thông tư liên tịch số 36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015 quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật;
- Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp;
- Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PNTN Quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý;
- Quyết định số 3327/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc ban hành bổ sung danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp & PTNT tỉnh Vĩnh Phúc;
- Quy chuẩn Việt Nam QCVN08-MT:2015/BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt;
- Lấy mẫu nước (TCVN 6663 - 3:2016; TCVN 6663-6:2018; TCVN 6663-14:2018; TCVN 6663-4:2020);
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2017 Yêu cầu chung về năng lực của các phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn.
4. Phương pháp xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
- Phương pháp thống kê: đây là phương pháp xây dựng định mức dựa vào các tài liệu thu thập về hao phí thời gian (sản lượng) thực tế để hoàn thành công việc theo từng thời điểm, công đoạn khác nhau. Thời gian (sản lượng) quy định trong mức thường lấy bằng giá trị trung bình.
- Phương pháp phân tích khảo sát: đây là phương pháp xây dựng định mức dựa vào các tài liệu thu thập được trong khảo sát hoặc qua phiếu điều tra.
- Phương pháp tiêu chuẩn: căn cứ các tiêu chuẩn, quy định đã ban hành để xác định mức tiêu hao đối với từng nội dung chi tiết, trên cơ sở đó tính toán xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật.
- Phương pháp phân tích thực nghiệm: Trên cơ sở triển khai khảo sát, thực nghiệm theo từng quy trình, nội dung chi tiết để phân tích, tính toán từng yếu tố cấu thành định mức.
5. Định mức kinh tế kỹ thuật thành phần
Định mức kinh tế kỹ thuật gồm các định mức thành phần sau: (1) Định mức công lao động; (2) Định mức vật tư hóa chất; (3) Định mức năng lượng, nhiên liệu; (4) Định mức máy móc thiết bị.
5.1. Định mức lao động
Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công gồm có: Lao động trực tiếp và lao động gián tiếp.
- Công lao động trực tiếp, thực hiện các nội dung công việc: đánh giá, kiểm nghiệm, chuẩn bị vật tư, hóa chất, thiết bị, hoàn thiện biên bản làm việc...trong đó phân ra:
+ Định mức công của lao động có chuyên môn thực hiện các nội dung công việc: đánh giá, kiểm nghiệm, chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, xử lý và báo cáo kết quả... Yêu cầu trình độ đại học trở lên, được đào tạo chuyên môn phù hợp, có kinh nghiệm làm việc ít nhất 03 năm (tương đương với hệ số lương bậc 2 (2,67) trở lên).
+ Định mức công lao động phổ thông thực hiện các nội dung công việc: chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu, rửa dụng cụ, yêu cầu trình độ từ trung cấp trở lên, có kinh nghiệm làm việc ít nhất 02 năm trở lên (tương đương với hệ số lương bậc 2 (2,06) trở lên).
- Công lao động gián tiếp là định mức lao động quản lý, chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ thực hiện các nội dung công việc: Quản lý, duy trì hệ thống, hành chính…Yêu cầu trình độ từ đại học trở lên, đối với lãnh đạo có ít nhất 10 năm kinh nghiệp; đối với cán bộ hành chính có ít nhất 3 năm kinh nghiệm (tương đương với số lượng trung bình bậc 4 (3,33) trở lên).
5.2. Định mức vật tư, hóa chất
Định mức vật tư, hóa chất là mức tiêu hao từng loại vật tư, hóa chất, dụng cụ cần thiết để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc).
- Định mức sử dụng: là lượng vật tư hóa chất cần thiết sử dụng để thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.
- Định mức thu hồi: là mức độ thu hồi được của vật tư hóa chất sau khi sử dụng để hoàn thành một sản phẩm; tỷ lệ thu hồi được hiểu bằng phần trăm.
- Định mức tiêu hao: là lượng vật tư hóa chất tiêu hao sau khi thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.
+ Xác định chủng loại vật tư;
+ Xác định số lượng/khối lượng theo từng loại vật tư;
+ Xác định tỷ lệ (%) thu hồi vật tư;
+ Xác định yêu cầu kỹ thuật cơ bản của vật tư.
5.3. Định mức năng lượng, nhiên liệu
Định mức năng lượng, nhiên liệu là mức tiêu hao năng lượng, nhiên liệu cần thiết để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc)
- Xác định mức tiêu hao điện năng, nước.
- Xác định mức tiêu hao xăng dầu.
5.4. Định mức máy móc, thiết bị
Định mức máy móc, thiết bị là thời gian sử dụng máy móc, thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công; đảm bảo được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
+ Xác định chủng loại thiết bị;
+ Xác định thông số kỹ thuật cơ bản của thiết bị;
+ Xác định thời gian sử dụng từng chủng loại thiết bị;
+ Tổng hợp định mức thiết bị.
TT | Chữ viết tắt | Nội dung viết tắt |
1 | ĐMKTKT | Định mức kinh tế - kỹ thuật |
2 | KS3 | Kỹ sư hạng III |
3 | KTV 6 | Kỹ thuật viên bậc 6 |
4 | LX2 | Lái xe bậc 2 |
5 | QCVN | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia |
6 | TCVN | Tiêu chuẩn quốc gia |
7 | TSCĐ | Tài sản cố định |
8 | PTN | Phòng thí nghiệm |
PHẦN II: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
1. Định mức phân tích đánh giá chất lượng đất, giống cây trồng, phân bón phụ lục 01 và 02
2. Lấy mẫu nước (định mức tính cho 1 mẫu)
2.1. Định mức công lao động
TT | Định mức lao động | Định mức (công) | Căn cứ xây dựng |
1 | Định mức lao động trực tiếp (Bậc 2 đại học 2,67 trở lên) | 0,85 | TCVN 6663 - 3:2016; TCVN 6663-6:2018; TCVN 6663-14:2018; TCVN 6663-4:2020. |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, lấy mẫu điển hình, lập mẫu gửi, mẫu thử nghiệm | 0,7 | |
- | Công xử lý tính toán số liệu, lập biên bản làm việc | 0,15 | |
2 | Định mức công lao động gián tiếp (Bậc 4 đại học 3,33 trở lên) | 0,3 | |
- | Công quản lý, duy trì hệ thống QLCL, công hành chính | 0,3 |
2.2. Định mức vật tư
TT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | Căn cứ xây dựng | |||
Sử dụng | Thu hồi (%) | Tiêu hao (%) | ||||||
I | Vật tư tiêu hao |
| ||||||
1 | Chai đựng mẫu | chai | Chai nhựa thể tích 500 ml | 4 |
| 100 |
| |
2 | Găng tay | Đôi | Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 đôi | 2 |
| 100 |
| |
3 | Túi đựng tài liệu | Cái | Túi Clear khổ A vừa ngang tờ giấy A4 | 1 |
| 100 |
| |
4 | Áo blu | Cái | Chất liệu cotton | 1 |
| 100 |
| |
5 | Khẩu trang | cái | Loại dùng trong y tế; Hộp: 50 cái | 2 |
| 100 |
| |
6 | Băng dính | Cuộn | Kích thước 1F2; trọng lượng 800g | 1 |
| 100 |
| |
7 | Kéo cắt | Cái | Chất liệu: Hợp kim | 1 |
| 100 |
| |
8 | Bút bi | Cái | Đầu bi: 0,5 mm | 1 |
| 100 |
| |
9 | Búi lông | Cái | Đầu bút: 0,4 và 1,0 mm | 1 |
| 100 |
| |
10 | Giấy A4 | Tờ | Loại 500 tờ/gam | 10 |
| 100 |
| |
11 | Cồn 900 | Lọ | Loại 500 ml/lọ | 0,01 |
| 100 |
| |
12 | Bông y tế | gói | Loại 5 gram/gói | 1 |
| 100 |
| |
13 | Đá khô | túi | 300 gam/túi | 5 |
| 100 |
| |
II | Nguyên liệu năng lượng |
| ||||||
1 | Xăng xe khoán | Km/lít |
| 0,2 |
| 100 |
| |
2 | Điện | KW |
| 2,5 |
| 100 |
| |
3 | Nước | Lít |
| 250 |
| 100 |
| |
III | Chi phí khác | Theo các quy định và thực tế |
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.Định mức máy móc thiết bị
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
1 | Dụng cụ lấy mẫu | Chất liệu Inox | 1 |
2 | Dụng cụ sang mẫu | Phễu, Chất liệu nhựa | 1 |
3 | Máy định vị vị trí | GPGS | 1 |
4 | Nồi hấp cách thủy | Dải nhiệt độ 5oC÷137oC Độ phân giải 1 oC; Thời gian từ 1÷250 phút; Áp suất hấp sấy tiệt trùng lớn nhất 0,26Mpa | 0,25 |
5 | Thùng đựng mẫu | Thùng giữ nhiệt, bằng nhựa hoặc inox | 2 |
3. Định mức phân tích nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
3.1. Định mức công lao động
TT | Định mức lao động | Định mức (Công) | Căn cứ xây dựng |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | ||
1 | pH (KS3.1) | 0,2 | Thông tư 20/2017/TT- BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,05 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,15 | |
2 | Ôxy hòa tan (DO) (KS3.1) | 0,2 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,05 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,15 | |
3 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS), (KS3.1) | 0,45 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,05 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,4 | |
4 | COD(KS3.1) | 0,55 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,05 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0, 5 | |
5 | BOD5 (KS3.1) | 0,45 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,05 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,4 | |
6 | Amoni (NH4+) (KS3.1) | 0,5 | Thông tư 20/2017/TT- BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,05 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,45 | |
7 | Clorua (Cl-) (KS3.2) | 0,5 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,05 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,45 | |
8 | Florua (F-) (KS3.2) | 0,5 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,05 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,45 | |
9 | Nitrit (NO2-) (KS3.1) | 0,5 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,05 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,45 | |
10 | Nitrat (NO3-) (KS3.1) | 0,5 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,05 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,45 | |
11 | Photphat (PO43-) (KS3.2) | 0,6 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,05 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,55 | |
12 | Tổng Nitơ (KS3.2) | 0,6 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,05 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,55 | |
13 | Xyanua (CN-) (KS3.3) | 0,6 | Thông tư 20/2017/TT- BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,05 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,55 | |
14 | Hàm lượng (As) (KS3.3) | 0,9 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,05 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,85 | |
15 | Hàm lượng (Cd) (KS3.3) | 0,9 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,05 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,85 | |
16 | Hàm lượng (Pb) (KS3.3) | 0,9 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,05 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,85 | |
17 | Hàm lượng (Cr) (KS3.2) | 0,7 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,05 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,65 | |
18 | Hàm lượng Crom (VI) | 0,5 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,05 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,45 | |
19 | Hàm lượng (Cu) (KS3.2) | 0,7 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,05 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,65 | |
20 | Hàm lượng (Zn) (KS3.2) | 0,7 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,05 | Thông tư 20/2017/TT- BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,65 | |
21 | Hàm lượng (Ni) (KS3.2) | 0,7 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,05 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,65 | |
22 | Hàm lượng (Mn) (KS3.2) | 0,7 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,05 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,65 | |
23 | Hàm lượng (Fe) (KS3.2) | 0,7 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,05 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,65 | |
24 | Hàm lượng (Hg) (KS3.3) | 0,9 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,05 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,85 | |
25 | Chất hoạt động bề mặt (KS3.3) | 1,0 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,1 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,9 | |
26 | Tổng chất dầu mỡ (KS3.3) | 0,9 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,1 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,8 | |
27 | Tổng Phenol (KS3.3) | 1,0 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,1 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,9 | Thông tư 20/2017/TT- BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt |
28 | Tổng cacbon hữu cơ (TOC) (KS3.2) | 0,8 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,1 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,7 | |
29 | Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ (KS3.3) | 1,5 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,1 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 1,4 | |
30 | Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ (KS3.3) | 1,5 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,1 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 1,4 | |
31 | Ecoli (KS3.2) | 0,8 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,05 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,75 | |
32 | Coliform (KS3.2) | 0,8 | |
- | Công chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, chia mẫu... | 0,05 | |
- | Chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, báo cáo kết quả | 0,75 | |
II | Định mức công lao động gián tiếp (Cho một chỉ tiêu) (Bậc 4 đại học 3,33 trở lên) |
| |
- | Công quản lý, duy trì hệ thống QLCL, công hành chính... | 0,2 |
3.2. Định mức vật tư hóa chất
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | Căn cứ xây dựng | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao (%) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
I | Dụng cụ; vật tư | ||||||
1 | Đối với nhóm chỉ tiêu (pH; DO; TSS; COD; BOD5; NH+4; Cl-; F-; NO2-; NO3- ; PO4-; CN- ) tính cho một chỉ tiêu | ||||||
1.1 | Chai đựng hóa chất | cái | Chất liệu thủy tinh | 3 | 80 | 20 | Thông tư 20/2017/TT –BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/B TNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt |
1.2 | Cốc đong 250 ml | cái | Chất liệu thủy tinh, chia vạch | 2 | 80 | 20 | |
1.3 | Cốc đong 100 ml | cái | 3 | 80 | 20 | ||
1.4 | Cốc thủy tinh có mỏ 50 ml | cái | 2 | 80 | 20 | ||
1.5 | Pipet bầu 50 ml | cái | 1 | 80 | 20 | ||
1.6 | Pipet bầu 20 ml | cái | 1 | 80 | 20 | ||
1.7 | Pipet bầu 10 ml | cái | 1 | 80 | 20 | ||
1.8 | Pipet bầu 5 ml | cái | 1 | 80 | 20 | ||
1.9 | Pipet 1ml | cái | 1 | 80 | 20 | ||
1.10 | Pipet 2ml | cái | 1 | 80 | 20 | ||
1.11 | Pipet 5ml |
|
| 80 | 20 | ||
1.12 | Pipet 10 ml | cái | 1 | 80 | 20 | ||
1.13 | Pipet 50 ml | cái | 1 | 80 | 20 | ||
1.14 | Bình định mức 50ml | cái | Chất liệu thủy tinh, đạt độ chính xác phân tích | 3 | 80 | 20 | |
1.15 | Bình định mức 100ml | cái | 3 | 80 | 20 | ||
1.16 | Bình định mức 250ml | cái | 3 | 80 | 20 | ||
1.17 | Bình định mức 500ml | cái | 3 | 80 | 20 | ||
1.18 | Bình định mức 1000ml | cái | 3 | 80 | 20 | ||
1.19 | Bình định mức 200ml | cái | 3 | 80 | 20 | ||
1.20 | Bình tam giác chịu nhiệt 250ml | cái | Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt | 5 | 80 | 20 | |
1.21 | Phễu lọc thủy tinh | cái | Chất liệu thủy tinh | 3 | 80 | 20 | Thông tư 20/2017/TT -BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/B TNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt |
1.22 | Đũa thủy tinh | cái | 2 | 80 | 20 | ||
1.23 | Micopipep 5ml | cái | 2 | 80 | 20 | ||
1.24 | Micopipep 1ml | cái | 2 | 80 | 20 | ||
1.25 | Đầu cone 5 ml | cái | Chất liệu nhựa | 2 | 80 | 20 | |
1.26 | Đầu cone 1 ml | cái | 2 | 80 | 20 | ||
1.27 | Cuvet 1cm | cái | Thạch anh | 2 | 80 | 20 | |
1.28 | Bình chưng cất | cái | Chất liệu thủy tinh | 2 | 80 | 20 | |
1.29 | Buret chuẩn độ tự động | cái | 1 | 80 | 20 | ||
1.30 | Ống đong 250ml | cái | 1 | 80 | 20 | ||
1.31 | Đầu đo | cái | Dụng cụ chuyên dùng | 2 | 80 | 20 | |
1.32 | Chai BOD | cái | 2 | 80 | 20 | ||
1.33 | Bộ sục khí | cái | 2 | 80 | 20 | ||
1.34 | Xô chứa dung dịch sục khí | cái | 2 | 80 | 20 | ||
1.35 | Đầu điện cực | cái | 2 | 80 | 20 | ||
1.36 | Ống phá mẫu có nắp | cái | 2 | 80 | 20 | ||
1.37 | Màng DO | cái | 2 | 80 | 20 | ||
1.38 | Ống chứa mẫu 15ml (có nắp) | cái | 2 | 80 | 20 | ||
1.39 | Cái lọc | cái | 2 | 80 | 20 | ||
1.40 | Ống hút | cái | 2 | 80 | 20 | ||
1.41 | Đèn D2 | cái | 2 | 80 | 20 | ||
1.42 | Đèn Tungsten | cái | 2 | 80 | 20 | ||
1.43 | Bình nhựa 2 lít | cái | Chất liệu nhựa | 1 | 80 | 20 | |
1.44 | Bình nhựa 5 lít | cái | 1 | 80 | 20 | ||
1.45 | Chai nhựa 0,5 lít | cái | 4 | 80 | 100 | ||
1.46 | Chai bảo quản dung dịch | cái | 5 | 0 | 100 | ||
1.47 | Bình tia | cái | 1 | 80 | 20 | ||
1.48 | Bình nhỏ giọt | cái | 1 | 80 | 20 | ||
1.49 | Cốc nhựa | cái | 2 | 80 | 20 | ||
1.50 | Quả bóp | cái | Chất liệu cao su | 2 | 80 | 20 | |
1.51 | Chổi cọ bình thí nghiệm | cái | Loại chổi cọ đố thí nghiệm | 2 | 80 | 20 |
|
1.52 | Chổi cọ bình phá mẫu | cái | 2 | 80 | 20 | ||
1.53 | Găng tay một lần | Đôi | Loại hộp: 100 đôi | 5 | 0 | 100 | |
1.54 | Khẩu trang y tế | cái | Khẩu trang dùng trong y tế | 5 | 0 | 100 | |
1.55 | Áo blu | cái | Chất liệu cotton | 1 | 80 | 20 | |
1.56 | Dép đi trong phòng thí nghiệm | Đôi | Chất liệu nhựa | 1 | 80 | 20 | |
2 | Đối với nhóm chỉ tiêu kim loại; kim loại nặng (As;Cd; Pb; Cr; Cr(VI) ; Cu; Mn; Zn; Fe;Ni; Mn; Hg; chất hoạt động bế mặt, tổng chất dầu, mỡ ; tổng Phenol; Tổng cacbon hữu cơ) tính cho một chỉ tiêu | ||||||
2.1 | Chai đựng hóa chất | cái | Chất liệu thủy tinh | 3 | 80 | 20 | Thông tư 20/2017/TT- BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/B TNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt |
2.2 | Cốc đong 250 ml | cái | Chất liệu thủy tinh, chia vạch | 2 | 80 | 20 | |
2.3 | Cốc đong 100 ml | cái | 3 | 80 | 20 | ||
2.4 | Cốc thủy tinh có mỏ 50 ml | cái | 2 | 80 | 20 | ||
2.5 | Pipet bầu 50 ml | cái | 1 | 80 | 20 | ||
2.6 | Pipet bầu 20 ml | cái | 1 | 80 | 20 | ||
2.7 | Pipet bầu 10 ml | cái | 1 | 80 | 20 | ||
2.8 | Pipet bầu 5 ml | cái | 1 | 80 | 20 | ||
2.9 | Pipet 1ml | cái | 1 | 80 | 20 | ||
2.10 | Pipet 2ml | cái | 1 | 80 | 20 | ||
2.11 | Pipet 5ml | cái |
| 80 | 20 | ||
2.12 | Pipet 10 ml | cái | 1 | 80 | 20 | ||
2.13 | Pipet 50 ml | cái | 1 | 80 | 20 | ||
2.14 | Bình định mức 50ml | cái | Chất liệu thủy tinh, đạt độ chính xác phân tích | 3 | 80 | 20 | |
2.15 | Bình định mức 100ml | cái | 3 | 80 | 20 | ||
2.16 | Bình định mức 250ml | cái | 3 | 80 | 20 | ||
2.17 | Bình định mức 500ml | cái | 3 | 80 | 20 | ||
2.18 | Bình định mức 1000ml | cái | 3 | 80 | 20 | ||
2.19 | Bình định mức 200ml | cái | 3 | 80 | 20 | ||
2.20 | Bình tam giác chịu nhiệt 250ml | cái | Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt | 5 | 80 | 20 | |
2.21 | Phễu lọc thủy tinh | cái | Chất liệu thủy tinh | 3 | 80 | 20 | |
2.22 | Đũa thủy tinh | cái | 2 | 80 | 20 | ||
2.23 | Micopipep 5ml | cái | 2 | 80 | 20 | ||
2.24 | Micopipep 1ml | cái |
|
|
| ||
2.25 | Đầu cone 5 ml | cái | Chất liệu nhựa | 2 | 80 | 20 | |
2.26 | Đầu cone 1 ml | cái |
|
|
|
| |
2.27 | Cuvet 1cm | cái | Thạch anh | 2 | 80 | 20 | Thông tư 20/2017/TT -BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/B TNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt |
2.28 | Bình chưng cất | cái | Chất liệu thủy tinh | 2 | 80 | 20 | |
2.29 | Buret chuẩn độ tự động | cái | 1 | 80 | 20 | ||
2.30 | Ống đong 250ml | cái | 1 | 80 | 20 | ||
2.31 | Đầu đo | cái | Dụng cụ chuyên dùng | 2 | 80 | 20 | |
2.32 | Chai BOD | cái | 2 | 80 | 20 | ||
2.33 | Bộ sục khí | cái | 2 | 80 | 20 | ||
2.34 | Xô chứa dung dịch sục khí | cái | 2 | 80 | 20 | ||
2.35 | Đầu điện cực | cái | 1 | 80 | 20 | ||
2.36 | Ống phá mẫu có nắp | cái | 1 | 80 | 20 | ||
2.37 | Màng DO | cái | 15 | 80 | 20 | ||
2.38 | Ống chứa mẫu 15ml (có nắp) | cái | 15 | 80 | 20 | ||
2.39 | Cái lọc | cái | 2 | 80 | 20 | ||
2.40 | Ống hút | cái | 2 | 80 | 20 | ||
2.41 | Đèn D2 | cái | 1 | 80 | 20 | ||
2.42 | Đèn Tungsten | cái | 1 | 80 | 20 | ||
2.43 | Bình nhựa 2 lít | cái | Chất liệu nhựa | 1 | 80 | 20 | |
2.44 | Bình nhựa 5 lít | cái | 1 | 80 | 20 | ||
2.45 | Chai nhựa 0,5 lít | cái | 4 | 80 | 20 | ||
2.46 | Chai bảo quản dung dịch | cái | 5 | 0 | 100 | ||
2.47 | Bình tia | cái | 1 | 80 | 20 | ||
2.48 | Bình nhỏ giọt | cái | 1 | 80 | 20 | ||
2.49 | Cốc nhựa | cái | 2 | 80 | 20 | ||
2.50 | Quả bóp | cái | Chất liệu cao su | 2 | 80 | 20 |
|
2.51 | Chổi cọ bình thí nghiệm | cái | Loại chổi cọ đố thí nghiệm | 2 | 80 | 20 | |
2.52 | Chổi cọ bình phá mẫu | cái | Chổi dùng cọ dụng cụ PTN | 2 | 80 | 20 | |
2.53 | Găng tay một lần | Đôi | Loại hộp: 100 đôi | 5 | 0 | 100 | |
2.54 | Khẩu trang y tế | cái | Khẩu trang dùng trong y tế | 5 | 0 | 100 | |
2.55 | Áo blu | cái | Chất liệu cotton | 1 | 80 | 20 | |
2.56 | Dép đi trong phòng thí nghiệm | cái | Chất liệu nhựa | 1 | 80 | 20 | |
3 | Hóa chất BVTV nhóm Clo; Photpho hữu cơ | ||||||
3.1 | Chai đựng hóa chất | Cái | Chất liệu thủy tinh | 3 | 80 | 20 | Thông tư 20/2017/TT -BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường. Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/B TNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt |
3.2 | Cốc đong 250 ml | Cái | Chất liệu thủy tinh, chia vạch | 2 | 80 | 20 | |
3.3 | Cốc đong 100 ml | Cái | 3 | 80 | 20 | ||
3.4 | Cốc thủy tinh có mỏ 50 ml | cái | 2 | 80 | 20 | ||
3.5 | Pipet bầu 50 ml | cái | Chất liệu thủy tinh | 1 | 80 | 20 | |
3.6 | Pipet bầu 20 ml | cái | 1 | 80 | 20 | ||
3.7 | Pipet bầu 10 ml | cái | 1 | 80 | 20 | ||
3.8 | Pipet bầu 5 ml | cái | 1 | 80 | 20 | ||
3.9 | Pipet 1ml | cái | 1 | 80 | 20 | ||
3.10 | Pipet 2ml | cái | 1 | 80 | 20 | ||
3.11 | Pipet 5ml |
|
| 80 | 20 | ||
3.12 | Pipet 10 ml | cái | 1 | 80 | 20 | ||
3.13 | Bình định mức 50ml | cái | Chất liệu thủy tinh, đạt độ chính xác phân tích | 3 | 80 | 20 | |
3.14 | Bình định mức 100ml | cái | 3 | 80 | 20 | ||
3.15 | Bình định mức 250ml | cái | 3 | 80 | 20 | ||
3.16 | Bình định mức 500ml | cái | 3 | 80 | 20 | ||
3.17 | Bình định mức 1000ml | cái | 3 | 80 | 20 | ||
3.18 | Bình định mức 200ml | cái | 3 | 80 | 20 | ||
3.19 | Bình tam giác chịu nhiệt 250ml | cái | Chất liệu thủy tinh chịu nhiệt | 5 | 80 | 20 | |
3.20 | Micopipep 5ml | cái | Độ chính xác:0.6; 0.3; .15% | 2 | 80 | 20 | |
3.21 | Micopipep 1ml | cái | 1 | 80 | 20 | ||
3.22 | Ống đong 250ml | cái | Chất liệu thủy tinh | 1 | 80 | 20 | |
3.23 | Cộc sắc ký thủy tinh | Cái | 6 | 80 | 20 | ||
3.24 | Cột tách mao quản | Cái | Chuyên dụng | 12 | 80 | 20 | |
3.25 | Phễu chiết 500ml | Cái | Chất liệu thủy tinh | 6 | 80 | 20 | |
3.26 | Phễu chiết 1.000ml | Cái | 6 | 80 | 20 | ||
3.27 | Kim tiêm mẫu (syringe 10uL) | Cái | Chất liệu nhựa | 6 | 80 | 20 | |
3.28 | Bình nhựa 2 lít | Cái | 2 | 80 | 20 | ||
3.29 | Bình nhựa 5 lít | Cái | 2 | 80 | 20 | ||
3.30 | Cốc nhựa | cái | 2 | 80 | 20 | ||
3.31 | Chổi cọ bình thí nghiệm | cái | Loại chổi cọ đố thí nghiệm | 2 | 80 | 20 | |
3.32 | Chổi cọ bình phá mẫu | cái | Loại hộp: 100 đôi Khẩu trang dùng trong y tế | 2 | 80 | 20 | |
3.33 | Găng tay một lần | Đôi | 5 | 0 | 100 | ||
3.34 | Khẩu trang y tế | cái | 5 | 0 | 100 | ||
3.35 | Áo blu | cái | Chất liệu cotton | 1 | 80 | 20 | |
3.36 | Dép đi trong phòng thí nghiệm | Đôi | Chất liệu nhựa | 1 | 80 | 20 | |
4 | Ecoli; Coliform | ||||||
4.1 | Chai đựng hóa chất | Cái | Chất liệu thủy tinh | 3 | 80 | 20 | Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường. Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/B TNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt |
4.2 | Ống nghiệm có nắp | Cái | Chất liệu thủy tinh, nắp vặn | 15 | 80 | 20 | |
4.3 | Ống nghiệm không nắp | Cái | Chất liệu thủy tinh | 15 | 80 | 20 | |
4.4 | Giá đựng ống nghiệm | Cái | Chất liệu inox | 15 | 80 | 20 | |
4.5 | Túi dập mẫu | cái | chất liệu olyethylene | 20 | 80 | 20 | |
4.6 | Đèn cồn | cái | Chất liệu thủy tinh | 2 | 80 | 20 | |
4.7 | Micropipet 0,1ml | Cái | Chất liệu nhựa | 2 | 80 | 20 | |
4.8 | Micropipet 1 ml | Cái | 2 |
|
| ||
4.9 | Micropipet 5 ml | Cái | 2 | 80 | 20 | ||
4.10 | Cốc thủy tinh 1000ml | Cái | Chất liệu thủy tinh, đạt độ chính xác phân tích | 2 | 80 | 20 | |
4.11 | Cốc thủy tinh 250ml | Cái | 5 | 80 | 20 | ||
4.12 | Bình định mức 50ml | Cái | 5 | 80 | 20 | ||
4.13 | Bình định mức 1000ml | Cái | 2 | 0 | 100 | ||
4.14 | Đĩa petri | Cái | Chất liệu thủy tinh | 1 | 80 | 20 | |
4.15 | Ống đong 1 lít | Cái | 1 | 80 | 20 | ||
4.16 | Ống duham | Cái | 1 | 80 | 20 | ||
4.17 | Que cấy trang | Cái | Chất liệu inox | 2 | 80 | 20 | |
4.18 | Đầu cone 0,1ml | Cái | Chất liệu nhựa | 1 | 80 | 20 | |
4.19 | Đầu cone 1ml | Cái | 1 |
|
| ||
4.20 | Đầu cone 5 ml | Cái | 1 | 80 | 20 | ||
4.21 | Đũa thủy tinh | Cái | Chất liệu thủy tinh |
| 80 | 20 | |
4.22 | Màng lọc | Cái | Chất liệu PTFE | 2 | 80 | 20 | |
4.23 | Bình nhựa 2 lít | Cái | Chất liệu nhựa | 2 | 80 | 20 | |
4.24 | Bình nhựa 5 lít | Cái | 2 | 80 | 20 | ||
4.25 | Chai nhựa 0,5 lít | Cái | 2 | 80 | 20 | ||
4.26 | Bình xịt cồn | Cái | 1 | 80 | 20 | ||
4.27 | Áo blu | Cái | Chất liệu cotton | 1 | 80 | 20 | |
4.28 | Dép xốp | Đôi | Chất liệu nhựa | 1 | 80 | 20 | |
4.29 | Găng tay dùng một lần | Đôi | Loại: Hộp 100 cái | 4 | 80 | 20 | |
4.30 | Khẩu trang y tế | Cái | Dùng một lần | 4 | 80 | 20 | |
4.31 | Số công tác | Cuốn | Sổ thông thường | 2 |
| 100 | |
4.32 | Giấy lau | Hộp | Dạng cuộn | 2 |
| 100 | |
II | Hóa chất | ||||||
1 | Độ ẩm | ||||||
1.1 | Dung dịch chuẩn pH ở giá trị pH = 4 và pH = 10 | ml | Dung dịch chuẩn phân tích | 5 |
| 100 | Thông tư 20/2017/TT -BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường. Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/B TNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt |
1.2 | Pin chuyên dụng | cục | Chuyên dụng | 0,5 |
| 100 | |
1.3 | Nước rửa đầu đo | lít | Nước rửa chuyên dụng | 0,1 |
| 100 | |
1.4 | Cồn lau dụng cụ | ml | Cồn khử trùng | 60 |
| 100 | |
2 | Ôxy hòa tan (DO) |
|
|
|
|
| |
2.1 | Dung dịch điện cực DO | ml |
| 4 |
| 100 | |
2.2 | Dung dịch làm sạch điện cực | ml |
| 4 |
| 100 | |
2.3 | Nước rửa đầu đo | lít | Nước rửa chuyên dụng | 0,1 |
| 100 | |
2.4 | Pin chuyên dụng | Cục | Chuyên dụng | 0,3 |
| 100 | |
2.5 | Cồn lau dụng cụ | ml | Cồn khử trùng | 60 |
| 100 | |
3 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
|
|
|
|
| |
3.1 | Xenlulo | gam |
| 0,01 |
| 100 | |
3.2 | Giấy lọc | Hộp | Dạng hộp | 0,01 |
| 100 | |
3.3 | Cồn lau dụng cụ | ml | Cồn khử trùng | 60 |
| 100 | |
4 | COD | ||||||
4.1 | K2Cr2O7 | gam | Hóa chất phân tích | 0,29 |
| 100 | Thông tư 20/2017/TT -BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường. Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/B TNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt |
4.2 | H2SO4 đậm đặc | ml | 2,0 |
| 100 | ||
4.3 | Ag2SO4 | gam | 0,1 |
| 100 | ||
4.4 | HgSO4 | gam | 0,2 |
| 100 | ||
4.5 | (NH4)2Fe(SO4)2.6H2O | gam | 0,1 |
| 100 | ||
4.6 | C12H8N2.H2O | gam | 0,01 |
| 100 | ||
4.7 | FeSO4.7H2O | gam | 0,1 |
| 100 | ||
4.8 | Ống chuẩn K2C2O7 0.1N | ống | Tinh khiết để phân tích | 0,01 |
| 100 | |
4.9 | Kaliphatalat | gam |
| 0,3 |
| 100 | |
4.10 | Cồn lau dụng cụ | ml | Cồn khử trùng | 10,0 |
| 100 | |
5 | BOD5 |
|
|
|
|
| |
5.1 | FeCl3, 6H2O | gam | Hóa chất phân tích thông thường | 0,05 |
| 100 | |
5.2 | CaCl2 | gam | 0,05 |
| 100 | ||
5.3 | MgSO4.7H2O | gam | 0,05 |
| 100 | ||
5.4 | KH2PO4 | gam | 0,02 |
| 100 | ||
5.5 | K2HPO4 | gam | 0,04 |
| 100 | ||
5.6 | Na2HPO4 | gam | 0,07 |
| 100 | ||
5.7 | NH4Cl | gam | 0,03 |
| 100 | ||
5.8 | Gluco | gam | 0,06 |
| 100 | ||
5.9 | Polyseed | viên |
| 0,10 |
| 100 | Thông tư 20/2017/TT -BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường. Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/B TNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt |
5.10 | Glutamic | gam |
| 0,06 |
| 100 | |
5.11 | Cồn lau dụng cụ | ml | Cồn khử trùng | 3,0 |
| 100 | |
5.12 | Giấy pH | hộp | Giấy chỉ thị | 0,01 |
| 100 | |
6 | Amoni (NH4+) |
|
|
|
| 100 | |
6.1 | Dung dịch NH4+ chuẩn | ml | Dung dịch chuẩn | 0,5 |
| 100 | |
6.2 | NaC7H5NaO3 | gam | Hóa chất phân tích | 0,5 |
| 100 | |
6.3 | Na3C6H5O7.2H2O | gam | 0,5 |
| 100 | ||
6.4 | H2SO4 đậm đặc | ml | 0,6 |
| 100 | ||
6.5 | NaClO | ml | 0,3 |
| 100 | ||
6.6 | NaOH | gam | 1,0 |
| 100 | ||
6.7 | Na2[Fe(CN)5.NO].2H2O | gam | 0,1 |
| 100 | ||
6.8 | C3N3O3Cl2Na.2H2O | gam | 0,2 |
| 100 | ||
6.9 | Cồn lau dụng cụ | ml | Cồn khử trùng | 2,0 |
| 100 | |
6.10 | Giấy thử pH | hộp | Giấy chỉ thị | 0,01 |
| 100 | |
7 | Clorua (Cl-) |
|
|
|
| 100 | |
7.1 | K2CrO4 | gam | Hóa chất phân tích | 0,5 |
| 100 | |
7.2 | NaOH | gam | 0,8 |
| 100 | ||
7.3 | CaCO3 | gam | 0,2 |
| 100 | ||
7.4 | NaCl | gam | 0,015 |
| 100 | ||
7.5 | Ống chuẩn AgNO3 0,1N | ống | Dung dịch chuẩn | 0,2 |
| 100 | |
7.6 | Cồn lau dụng cụ | ml | Cồn khử trùng | 2,0 |
| 100 |
|
7.7 | Giấy thử pH | hộp | Giấy chỉ thị | 0,01 |
| 100 |
|
7.8 | Giấy lọc | hộp | Dạng hộp | 0,01 |
| 100 |
|
8 | Florua (F-) | ||||||
8.1 | CH3COOH | ml | Hóa chất phân tích | 1,0 |
| 100 | Thông tư 20/2017/TT -BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường. Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/B TNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt |
8.2 | NaOH | gam | 2,0 |
| 100 | ||
8.3 | CDTA- C14H22N2O8 | gam | 0,2 |
| 100 | ||
8.4 | SPADNS (C16H9O11N2S3Na3) | gam | 0,1 |
| 100 | ||
8.5 | HCl | ml | 25,0 |
| 100 | ||
8.6 | NaAsO2 | gam | 0,2 |
| 100 | ||
8.7 | H2SO4 đậm đặc | ml | 5,0 |
| 100 | ||
8.8 | ZrOCl2.8.H2O | gam | 0,1 |
| 100 | ||
8.9 | NaCl | gam | 5,0 |
| 100 | ||
8.10 | Cồn lau dụng cụ | ml | Cồn khử trùng | 10,0 |
| 100 | |
8.11 | Giấy thử pH | hộp | Giấy chỉ thị | 0,1 |
| 100 | |
8.12 | Giấy lọc | hộp | Dạng hộp | 0,01 |
| 100 | |
9 | Nitrit (NO2-) |
|
|
|
|
| |
9.1 | CHCl3 | ml | Hóa chất phân tích | 0,5 |
| 100 | |
9.2 | NaOH | gam | 0,4 |
| 100 | ||
9.3 | Sulfaniamide | gam | 0,5 |
| 100 | ||
9.4 | N-(1-naphyl)-ethyllediamine | gam | Hóa chất phân tích | 0,5 |
| 100 |
|
9.5 | KmnO4 | gam | 1,0 |
| 100 |
| |
9.6 | HCl | ml | 1,0 |
| 100 |
| |
9.7 | NH3 | ml | 1,0 |
| 100 |
| |
9.8 | H3PO4 | ml | 0,5 |
| 100 |
| |
9.9 | H2SO4 đậm đặc | ml | 2,0 |
| 100 |
| |
9.10 | Dung dịch chuẩn NaNO2 | ml | Dung dịch chuẩn | 0,5 |
| 100 |
|
9.11 | Cồn lau dụng cụ | ml | Cồn khử trùng | 2,0 |
| 100 |
|
9.12 | Giấy lọc | hộp | Dạng hộp | 0,01 |
| 100 |
|
10 | Nitrat (NO3-) | ||||||
10.1 | C7H5NaO3 | gam | Hóa chất phân tích | 0,5 |
| 100 |
|
10.2 | K2C4H4O6 | gam | 5,0 |
| 100 | ||
10.3 | Dung dịch NH3 đặc | ml | 0,4 |
| 100 | ||
10.4 | Dung dịch chuẩn NaNO3 | ml | Dung dịch chuẩn | 0,5 |
| 100 | |
10.5 | NaOH | gam | Hóa chất phân tích | 5,0 |
| 100 | |
10.6 | H2SO4 đậm đặc | ml |
| 1,0 |
| 100 | |
10.7 | NH4NO3 | gam |
| 0,4 |
| 100 | |
10.8 | Cồn lau dụng cụ | ml | Cồn khử trùng | 2,0 |
| 100 | |
10.9 | Giấy lọc | hộp | Dạng hộp | 0,01 |
| 100 | |
11 | Photphat (PO43-) | ||||||
11.1 | H2SO4 đậm đặc | ml | Hóa chất phân tích | 5,0 |
| 100 |
|
11.2 | Kali antimontatrat | gam | 0,5 |
| 100 | ||
11.3 | (NH4)6MO7O24.4H2O | gam | 0,5 |
| 100 | ||
11.4 | Axit ascorbic | gam | 0,4 |
| 100 | ||
11.5 | KH2PO4 | gam | 0,5 |
| 100 | ||
11.6 | Giấy lọc | hộp | Dạng hộp | 0,01 |
| 100 | |
11.7 | Cồn lau dụng cụ | ml | Cồn khử trùng | 2,0 |
| 100 | |
12 | Tổng Nitơ | ||||||
12.1 | NaOH | gam | Hóa chất phân tích | 1,000 |
| 100 |
|
12.2 | H3BO3 | gam | 0,200 |
| 100 | ||
12.3 | K2S2O8 | gam | 0,200 |
| 100 | ||
12.4 | KNO3 | gam | 0,600 |
| 100 | ||
12.5 | Glyxin | gam | 0,500 |
| 100 | ||
12.6 | NaC7H5NaO3 | gam | 0,500 |
| 100 | ||
12.7 | K2SO4 | gam | 2,000 |
| 100 | ||
12.8 | HCl | ml | 0,500 |
| 100 | ||
12.9 | H2SO4 đậm đặc | ml | 5,000 |
| 100 | ||
12.10 | Hợp kim Devarda | gam | 0,200 |
| 100 | ||
12.11 | Cồn lau dụng cụ | ml | Cồn khử trùng | 10,000 |
| 100 | |
12.12 | Giấy lọc | hộp | Dạng hộp | 0,010 |
| 100 |
|
13 | Cyanua (CN-) | ||||||
13.1 | NaOH | gram | Hóa chất phân tích | 0,3 |
| 100 |
|
13.2 | H2SO4 đậm đặc | ml | 25,0 |
| 100 | ||
13.3 | MgCl2 | gam | 10,2 |
| 100 | ||
13.4 | CH3COONa.3H2O | gram | 0,8 |
| 100 | ||
13.5 | CH3COOH | ml | 1,0 |
| 100 | ||
13.6 | Cloramin T | gram | 0,2 |
| 100 | ||
13.7 | Axit Bacbituric | gram | 0,9 |
| 100 | ||
13.8 | HCl | ml | 0,9 |
| 100 | ||
13.9 | NaCN | gam | 0,5 |
| 100 | ||
13.10 | AgNO3 | gram | 0,5 |
| 100 | ||
13.11 | Cồn lau dụng cụ | ml | Cồn khử trùng | 10,0 |
| 100 | |
13.12 | Giấy lọc | hộp | Dạng hộp | 0,01 |
| 100 | |
14 | Hàm lượng As | ||||||
14.1 | Dung dịch chuẩn gốc 1.000ppm | ml | Dung dịch chuẩn phân tích | 1,000 |
| 100 |
|
14.2 | HNO3 | ml | Hóa chất phân tích | 10,000 |
| 100 |
|
14.3 | H2O2 | ml | 10,000 |
| 100 |
| |
14.4 | H2SO4 đậm đặc | ml | 2,000 |
| 100 |
| |
14.5 | HCl | ml | 5,000 |
| 100 |
| |
14.6 | KI | gam |
| 2,000 |
| 100 | Thông tư 20/2017/TT -BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường. Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/B TNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt |
14.7 | NaOH | gam |
| 10,000 |
| 100 | |
14.8 | NaBH4 | gam |
| 0,500 |
| 100 | |
14.9 | Cồn lau dụng cụ | ml | Cồn khử trùng | 10,000 |
| 100 | |
14.10 | Giấy lọc | hộp | Dạng hộp | 0,010 |
| 100 | |
14.11 | Khí argon | bình | Tinh khiết để phân tích; độ phân tích ≥ 99% | 0,002 |
| 100 | |
14.12 | Khí axetylen | bình |
| 0,002 |
| 100 | |
15 | Hàm lượng Cd |
|
|
|
|
| |
15.1 | Dung dịch chuẩn gốc 1.000ppm | ml | Dung dịch chuẩn phân tích | 1,0 |
| 100 | |
15.2 | HNO3 | ml | Hóa chất phân tích | 10,0 |
| 100 | |
15.3 | H2O2 | ml | 10,0 |
| 100 | ||
15.4 | NaOH | gam | 10,0 |
| 100 | ||
15.5 | NH4NO3 | gam | 10,0 |
| 100 | ||
15.6 | Bột Pd | gam | 0,002 |
| 100 | ||
15.7 | Cồn lau dụng cụ | ml | Cồn khử trùng | 10,0 |
| 100 | |
15.8 | Giấy lọc | hộp | Dạng hộp | 0,01 |
| 100 | |
15.9 | Khí argon | bình | Tinh khiết để phân tích; độ phân tích ≥ 99% | 0,002 |
| 100 | |
16 | Hàm lượng Pb (Như Cd) |
|
|
|
|
| |
17 | Hàm lượng tổng Cr |
|
|
|
|
|
|
17.1 | Dung dịch chuẩn gốc 1.000ppm | ml | Dung dịch chuẩn phân tích | 1,0 |
| 100 |
|
17.2 | HNO3 | ml | Hóa chất phân tích | 10,0 |
| 100 |
|
17.3 | NaOH | gam | 10,0 |
| 100 |
| |
17.4 | H2O2 | ml | 10,0 |
| 100 |
| |
17.5 | Cồn lau dụng cụ | ml | Cồn khử trùng | 10,0 |
| 100 |
|
17.6 | Giấy lọc | hộp | Dạng hộp | 0,01 |
| 100 |
|
17.7 | Khí argon | bình | Tinh khiết để phân tích; độ phân tích ≥ 99% | 0,002 |
| 100 |
|
17.8 | Khí axetylen | bình | 0,002 |
| 100 |
| |
18 | Hàm lượng tổng Cr(VI) |
|
|
|
| 100 |
|
18.1 | Dung dịch chuẩn gốc 1.000ppm | ml | Dung dịch chuẩn phân tích | 1,0 |
| 100 |
|
18.2 | 1,5-Diphenylcacbazid (C13H14N4O) | gam | Hóa chất phân tích | 0,2 |
| 100 |
|
18.3 | H3PO4 | ml | 2,0 |
| 100 |
| |
18.4 | K2Cr2O7 | gam | 1,0 |
| 100 |
| |
18.5 | H2SO4 đậm đặc | ml | 10,0 |
| 100 |
| |
18.6 | Aceton | ml | 10,0 |
| 100 |
| |
18.7 | Cồn lau dụng cụ | ml | Cồn khử trùng | 10,0 |
| 100 |
|
18.8 | Giấy lọc | hộp | Dạng hộp | 0,01 |
| 100 |
|
19 | Hàm lượng Cu (Như tổng Cr) | ||||||
20 | Hàm lượng Zn (Như tổng Cr) | ||||||
21 | Hàm lượng Ni (Như tổng Cr) | ||||||
22 | Hàm lượng Mn (Như tổng Cr) | ||||||
23 | Hàm lượng Fe (Như tổng Cr) | ||||||
24 | Hàm lượng Hg | ||||||
24.1 | Dung dịch chuẩn gốc 1.000ppm | ml | Dung dịch chuẩn phân tích | 1,0 |
| 100 |
|
24.2 | H2O2 | ml | Hóa chất phân tích | 10,0 |
| 100 |
|
24.3 | HNO3 | ml | 10,0 |
| 100 |
| |
24.4 | H2SO4 đậm đặc | ml | 2,0 |
| 100 |
| |
24.5 | HCl | ml | 5,0 |
| 100 |
| |
24.6 | KmnO4 | gam | 1,0 |
| 100 |
| |
24.7 | K2S2O8 | gam | 2,0 |
| 100 |
| |
24.8 | NH4OCl | gam | 2,0 |
| 100 |
| |
24.9 | SnCl2.2H2O | gam | 1,0 |
| 100 |
| |
24.10 | Cồn lau dụng cụ | ml | Cồn khử trùng | 10,0 |
| 100 |
|
24.11 | Giấy lọc | hộp | Dạng hộp | 0,01 |
| 100 |
|
24.12 | Khí argon | bình | Tinh khiết để phân tích; độ phân tích ≥ 99% | 0,002 |
| 100 |
|
24.13 | Khí axetylen | bình | 0,002 |
| 100 |
| |
25 | Chất hoạt động bề mặt | ||||||
25.1 | NaCl | gam | Hóa chất phân tích | 5,0 |
| 100 | Thông tư 20/2017/TT -BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường. Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/B TNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước |
25.2 | CH3COOC2H5 | ml |
| 10,0 |
| 100 | |
25.3 | CHCl3 | ml |
| 100,0 |
| 100 | |
25.4 | Cồn lau dụng cụ | ml | Cồn khử trùng | 10,0 |
| 100 | |
25.5 | Methanol | ml | Hóa chất phân tích | 1,0 |
| 100 | |
25.6 | H2SO4 đậm đặc | ml | 10,0 |
| 100 | ||
25.7 | NaOH | gam | 1,0 |
| 100 | ||
25.8 | NaHCO3 | gam | 2,4 |
| 100 | ||
25.9 | Na2CO3 | gam | 1,5 |
| 100 | ||
25.10 | Methylen xanh | gam | 0,2 |
| 100 | ||
25.11 | Na2B4O7.10H2O | gam | 2,0 |
| 100 | ||
25.12 | Phenolphtalein | gam | 0,2 |
| 100 | ||
25.13 | C19H32O3S | ml | 1,0 |
| 100 | ||
25.14 | Giấy thử pH | Tệp | Giấy chỉ thị | 0,1 |
| 100 | |
25.15 | Giấy lọc | hộp | Dạng hộp | 0,01 |
| 100 | |
26 | Tổng chất dầu mỡ | ||||||
26.1 | HCl | ml | Hóa chất phân tích | 4,0 |
| 100 |
|
26.2 | NaOH | gam |
| 0,2 |
| 100 | |
26.3 | Dung môi | ml |
| 150,0 |
| 100 | |
26.4 | n-Hexan | ml |
| 30,0 |
| 100 | |
26.5 | Na2SO4 | gam |
| 20,0 |
| 100 | |
26.6 | Dung dịch chuẩn gốc 1.000ppm | ml | Dung dịch chuẩn | 0,4 |
| 100 | |
26.7 | Cồn lau dụng cụ | ml | Cồn khử trùng | 10,0 |
| 100 | |
26.8 | Giấy thử pH | hộp | Giấy chỉ thị | 0,1 |
| 100 | |
26.9 | Giấy lọc | hộp | Dạng hộp | 0,01 |
| 100 | |
27 | Tổng Phenol | ||||||
27.1 | K3Fe(CN)6 | gram | Hóa chất phân tích | 0,3 |
| 100 |
|
27.2 | CHCl3 | ml | 100,0 |
| 100 | ||
27.3 | 4-Amino-Antypyrin | gram | 0,8 |
| 100 | ||
27.4 | NH4Cl | gam | 0,3 |
| 100 | ||
27.5 | NaKC4H4O6 | gam | 2,0 |
| 100 | ||
27.6 | NH4OH | ml | 4,0 |
| 100 | ||
27.7 | NaBr | gam | 0,15 |
| 100 | ||
27.8 | HCl | ml | 10,0 |
| 100 | ||
27.9 | KI | gam | 2,0 |
| 100 | ||
27.10 | Na2S2O3 | gam | 2,0 |
| 100 | ||
27.11 | CuSO4.5H2O | gram | 1,9 |
| 100 | ||
27.12 | H3PO4 | ml | 2,0 |
| 100 |
| |
27.13 | NaOH | gram | 4,0 |
| 100 | ||
27.14 | Phenol chuẩn | gam | Dung dịch chuẩn | 0,2 |
| 100 | |
27.15 | Cồn lau dụng cụ | ml | Cồn khử trùng | 10,0 |
| 100 | |
27.16 | Giấy lọc | hộp | Dạng hộp | 0,010 |
| 100 | |
28 | Tổng cacbon hữu cơ (TOC) | ||||||
28.1 | Kali hydrrophtalat (C8H5KO4 ) | gam |
| 0,213 |
| 100 |
|
28.2 | Na2CO3 | gam | Hóa chất phân tích thông thường | 0,415 |
| 100 | |
28.3 | NaHCO3 | gam |
| 0,35 |
| 100 | |
28.4 | Đồng phtalocyanin tetrasunfonic (C32H12CuN8O12S4Na4) | gam | 0,126 |
| 100 | ||
28.5 | H3PO4 | ml | 2,0 |
| 100 | ||
28.6 | Khí Nitơ | bình | Tinh khiết phân tích | 0,01 |
| 100 | |
28.7 | Cồn lau dụng cụ | ml | Cồn khử trùng | 10,0 |
| 100 | |
28.8 | Giấy thử pH | hộp | Giấy chỉ thị | 0,1 |
| 100 | |
28.9 | Giấy lọc | hộp | Dạng hộp | 0,01 |
| 100 | |
29 | Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ | ||||||
29.1 | Dung dịch chuẩn mix 13 | ml | Độ chuẩn phân tích; độ tinh khiết ≥ 98% | 0,02 |
| 100 | Thông tư 20/2017/TT -BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường. Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/B TNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt |
29.2 | Dung dịch nội chuẩn | ml | 0,005 |
| 100 | ||
29.3 | CH2Cl2 | ml | Hóa chất phân tích | 150,0 |
| 100 | |
29.4 | Aceton | ml | 150,0 |
| 100 | ||
29.5 | n-Hexan | ml | 300,0 |
| 100 | ||
29.6 | Na2SO4 | gam | 50,0 |
| 100 | ||
29.7 | Chiết pha rắn SPE | cái | Kích thước hạt 55µm, khối lượng 500 mg, thể tích 3ml | 1,0 |
| 100 | |
29.8 | Septa cho vial | cái |
| 1,0 |
| 100 | |
29.9 | Vial | cái | Chất liệu thủy tinh | 1,0 |
| 100 | |
29.10 | Bông thủy tinh | gam | Bằng sợi thủy tinh | 10,0 |
| 100 | |
29.11 | Pipet Pasteur | cái | Chất liệu nhựa, chia vạch | 1,0 |
| 100 | |
29.12 | Cồn lau dụng cụ | ml | Cồn khử trùng | 10,0 |
| 100 | |
29.13 | Khí Nitơ | bình | Tinh khiết để phân tích | 0,005 |
| 100 | |
29.14 | Khí Heli | bình | 0,005 |
| 100 | ||
30 | Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ | ||||||
30.1 | Dung dịch chuẩn mix 13 | ml | Độ chuẩn phân tích; độ tinh khiết ≥ 98% | 0,02 |
| 100 |
|
30.2 | Dung dịch nội chuẩn | ml | 0,005 |
| 100 | ||
30.3 | CH2Cl2 | ml | Hóa chất phân tích thông thường | 150,0 |
| 100 | |
30.4 | Aceton | ml | 150,0 |
| 100 | ||
30.5 | n-Hexan | ml | 300,0 |
| 100 | ||
30.6 | Na2SO4 | gam | 50,0 |
| 100 | ||
30.7 | Chiết pha rắn SPE | cái | Kích thước hạt 55µm, khối lượng 500 mg, thể tích 3ml | 1,0 |
| 100 | |
30.8 | Septa cho vial | cái |
| 1,0 |
| 100 | |
30.9 | Vial | cái | Chất liệu thủy tinh | 1,0 |
| 100 | |
30.10 | Bông thủy tinh | gam | Bắng sợi thủy tinh | 10,0 |
| 100 | |
30.11 | Pipet Pasteur | cái | Chất liệu nhựa, chia vạch | 1,0 |
| 100 | |
30.12 | Cồn lau dụng cụ | ml | Cồn khử trùng | 10,0 |
| 100 |
|
30.13 | Khí Nitơ | bình | Tinh khiết để phân tích | 0,005 |
| 100 | |
30.14 | Khí Heli | bình | 0,005 |
| 100 | ||
31 | Ecoli | ||||||
31.1 | Canh thang lactose LT | gam | Hóa chất tinh khiết dùng cho | 10,0 |
| 100 |
|
31.2 | Canh thang BGBL | gam |
| 20,0 |
| 100 |
|
31.3 | Cồn lau dụng cụ | ml | Cồn khử trùng | 10,0 |
| 100 | |
31.4 | NaCl | gam | Hóa chất tinh khiết dùng cho vi sinh | 0,1 |
| 100 | |
31.5 | C5H8NO4Na | gam | 0,1 |
| 100 | ||
31.6 | K2HPO4 | gam | 2,0 |
| 100 | ||
31.7 | C4H9OH | ml | Hóa chất tinh khiết dùng cho vi sinh | 25,0 |
| 100 | |
31.8 | Pepton | gam | 10,0 |
| 100 | ||
31.9 | Lactoza | gam | 20,0 |
| 100 | ||
31.10 | Chất chiết cao thịt bò | ml | 6,0 |
| 100 | ||
31.11 | Bromothymol xanh | gam | 0,05 |
| 100 | ||
31.12 | NH4Cl | gam | 0,05 |
| 100 | ||
31.13 | CaCl2 | gam | 0,2 |
| 100 | ||
31.14 | Agar | gam | 10,0 |
| 100 | ||
31.15 | Bông | kg | 0,01 |
| 100 | ||
31.16 | p-Dimetylamin benzadehyt | gam | 0,5 |
| 100 | ||
31.17 | Tetrametyl-p-phenylendiamin dihyroclorua | gam | 0,1 |
| 100 | ||
31.18 | HCl | ml | 50,0 |
| 100 | ||
31.19 | Chất chiết nấm men | gam | 6,0 |
| 100 |
| |
31.20 | Bromothymol xanh | gam | 0,08 |
| 100 | ||
31.21 | 2,3,5-Triphenyltetrazoliun chlorua | gam | 0,05 |
| 100 | ||
31.22 | natri heptadecylsunphat | gam | 0,2 |
| 100 | ||
31.23 | Aspartic | gam | 0,01 |
| 100 | ||
31.24 | MgSO4.7H2O | gam | 0,01 |
| 100 | ||
31.25 | Pantotenic | gam | 0,01 |
| 100 | ||
31.26 | Thiamin | gam | 0,01 |
| 100 | ||
31.27 | Ferric citrate | gam | 0,01 |
| 100 | ||
32 | Coliform (Như Ecoli) |
|
|
|
|
| |
III | Năng lượng nhiên liệu | ||||||
1 | Điện năng | KW |
| 25 |
| 100 |
|
2 | Nước | lít |
| 200 |
| 100 |
|
IV | Chi khác |
| Theo các quy định và thực tế |
3.3. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) | Căn cứ xây dựng |
I | Đối với nhóm chỉ tiêu (pH; DO; TSS; COD; BOD5; NH+4; Cl-; F-; NO2-; NO3- ; PO4-; CN- ) tính cho một chỉ tiêu | |||
1 | pH mette | Khoảng đo: pH 0.0 - 14; Nhiệt độ: -10 ÷ 1100 C; ORP: - 199 ÷ 2000 mV | 0,4 | Thông tư 20/2017/TT- BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt |
2 | Cân phân tích | Khả năng cân tối đa: 210g; Bước nháy: 10-4 g; Độ lặp lại: 0,0001g | 0,4 | |
3 | Cân kỹ thuật | Khả năng cân tối đa: 2200g; Bước nháy: 10-2g; Độ lặp lại: 0,01g | 0,4 | |
4 | Thiết bị phản ứng COD | Độ ổn định nhiệt: ±0.3°C; Độ đồng đều nhiệt độ: ±0.3°C; Độ chính xác nhiệt độ cài đặt: ±0.3°C | 0,3 | |
5 | Tủ sấy | Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới 2200C | 5,0 | |
6 | Tủ ủ BOD | Thang nhiệt độ tủ ủ BOD: 3-500C; Độ chính xác nhiệt độ: ± 0.5°C; Độ đồng đều nhiệt độ trong tủ: ± 0.5°C | 0,5 | |
7 | Máy cất đạm | Công suất điện: 2100W | 0,5 | |
8 | Máy trắc quang (Máy quang phổ UV-VIS) | Khoảng bước sóng: 320-1100 nm | 0,6 | |
9 | Máy cất nước | Công suất: 4 lít/h | 2,0 | |
10 | Thiết bị đo DO | Kích thước đầu dò: Dài 19 cm (7,5); ĐK 2,4 cm (0.95 in) | 0,8 | |
11 | Máy hút ẩm | Công suất: 1,5kw | 6,0 | |
12 | Thiết bị lọc nước siêu sạch | Độ sạch đạt được 18,2 MΩ-cm | 0,3 | |
13 | Hệ thống xử lý khí thải, nước thải | Công suất 15.000m3/h | 8,0 | |
14 | Máy điều hòa nhiệt độ | Điều hòa một chiều, công suất 12000BTU | 1,0 |
|
15 | Tủ lạnh lưu mẫu chuẩn | Tủ lạnh chuyên dụng để bảo quản hóa chất | 1,0 | |
16 | Tủ hút | Kích thước ngoài: 1340x713x1410 mm; Kích thước trong: 1340x713x1410 mm; vận tốc gió vào: 0,5m/s; cường độ sáng có thể điều chỉnh được: 1000 lux | 5 | Thông tư 20/2017/TT- BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt |
17 | Máy hút bụi | Máy hút bụi công nghiệp | 2 | |
18 | Máy lọc chân không | Thiết bị chuyên dụng |
| |
19 | Máy vi tính | CPU Intel Core i5-8550U (1.8GHz up to 4.0 Ghz); 8GB | 0,3 | |
20 | Máy in đen trắng | Khổ giấy in: tối đa khổ A4 | 0,5 | |
21 | Quạt trần | Sải cánh: 140cm; công suất: 77W | 1,0 | |
22 | Quạt thông gió | Hút mùi, hút hơi nóng để tạo ra sự thông thoáng | 4 | |
23 | Đèn led sáng | Bóng dài 1,2m; công suất: 18W | 1,0 | |
24 | Bàn làm việc | Kích thước: W120 x D700 x H750 MM | 1,0 | |
25 | Ghế | Ghế dùng cho phòng thí nghiệm | 1,0 | |
26 | Tủ đựng tài liệu | Tủ gỗ hoặc sắt | 1,0 | |
II | Đối với nhóm chỉ tiêu kim loại; kim loại nặng (As;Cd; Pb; Cr; Cr(VI) ; Cu; Mn; Zn; Fe;Ni; Mn; Hg; chất hoạt động bế mặt, tổng chất dầu, mỡ ; tổng Phenol; Tổng cacbon hữu cơ) tính cho một chỉ tiêu | |||
1 | Máy quang phổ ASS | Bước sóng: 185 - 900 nm; Độ chính xác (nm) ± 0,5 at 541,94 nm; Độ lặp (nm) ± 0,04 nm | 2,0 |
|
2 | Tủ sấy | Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới 2200C | 5,0 | |
3 | Máy phá mẫu | Buồng phá mẫu dung tích ≥ 65L; Tấn số vi sóng: 2450MHz; Công suất lớn nhất vi sóng: 1800W | 6,0 |
|
4 | Máy nghiền mẫu | Kích cỡ sàng 0,1 - 1mm | 0,4 | |
5 | Cân phân tích | Khả năng cân tối đa: 210g; Bước nháy: 10-4 g; Độ lặp lại: 0,0001g | 0,4 | |
6 | Cân kỹ thuật | Khả năng cân tối đa: 2200g; Bước nháy: 10-2 g; Độ lặp lại: 0,01g | 0,4 | |
7 | Hệ thống xử lý khí thải, nước thải | Công suất 15.000m3/h | 6,0 | Thông tư 20/2017/TT- BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước |
8 | Máy cất nước | Công suất: 4 lít/h | 2,0 | |
9 | Bộ phân tích thủy ngân và asen | Dùng phân tích Hg và As | 0,9 | |
10 | Máy trắc quang (Máy quang phổ UV-VIS) | Khoảng bước sóng: 320-1100 nm | 0,6 | |
11 | Bộ lọc hút chân không | Thiết bị chuyên dụng | 0,4 | |
12 | Máy điều hòa nhiệt độ | Điều hòa một chiều, công suất 12000BTU | 3,0 | |
13 | Lò vi sóng | Công suất: 900W | 0,5 | |
14 | Máy lọc nước siêu sạch | Độ sạch đạt được 18,2 MΩ-cm | 0,4 | |
15 | Tủ lạnh lưu hóa chất | Tủ lạnh chuyên dụng để bảo quản hóa chất | 1,0 | |
16 | Thiết bị điều nhiệt lạnh | Điều khiển nhiệt độ bằng độ vi xử lý PID, hiển thị số trên màn hình TFT | 2 | |
17 | Tủ hút | Kích thước ngoài: 1340x713x1410 mm; Kích thước trong: 1340x713x1410 mm; vận tốc gió vào: 0,5m/s; cường độ sáng có thể điều chỉnh được: 1000 lux | 5 | |
18 | Máy vi tính | CPU Intel Core i5-8550U (1.8GHz up to 4.0 Ghz); 8GB | 0,5 | mặt |
19 | Máy In đen trắng | Khổ giấy in: tối đa khổ A4 | 0,3 | |
20 | Quạt trần | Sải cánh: 140cm; công suất: 77W | 1,0 | |
21 | Quạt thông gió | Hút mùi, hút hơi nóng tạo ra sự thông thoáng | 2,0 | |
22 | Đèn led sáng | Bóng dài 1,2m; công suất: 18W | 1,0 | |
23 | Bàn làm việc | Kích thước: W120 x D700 x H750 MM | 1,0 | |
24 | Ghế | Ghế dùng cho phòng thí nghiệm | 1,0 | |
25 | Tủ đựng tài liệu | Tủ gỗ hoặc sắt | 1,0 | |
III | Hóa chất BVTV nhóm Clo; Photpho hữu cơ | |||
1 | Máy phân tích sắc ký GC | Độ phân giải VGA 640x480pi Khoảng nhiệt đô: từ nhiệt độ phòng +4 0C-4500C | 0,4 | Thông tư 20/2017/TT- BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường |
2 | Hệ thống xử lý khí thải, nước thải | Công suất 15.000m3/h | 6,0 | |
3 | Cân phân tích | Khả năng cân tối đa: 210g; Bước nháy: 10-4 g; Độ lặp lại: 0,0001g | 0,4 | |
4 | Cân kỹ thuật | Khả năng cân tối đa: 2200g; Bước nháy: 10-2g; Độ lặp lại: 0,01g | 0,4 | |
5 | Máy cất nước | Công suất: 4 lít/h | 4,0 | |
6 | Tủ sấy | Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới 2200C | 5,0 | |
7 | Bộ soxlel | Thể tích chiết: 1000ml; Dải nhiệt độ: 0-4000C | 72 | |
8 | Máy cất quay chân không | Bộ sinh hàn thủy tinh; Dải tốc độ điều chỉnh được từ 20 đến 280 vòng/phút; thang nhiệt độ: -1800C | 0,6 | |
9 | Tủ lạnh lưu hóa chất | Tủ lạnh chuyên dụng dùng để lưu hóa chất | 0,2 | Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt |
10 | Bể ổn định nhiệt | Thể tích từ 5-20 lít; nhiệt độ điều nhiệt: 50C -1000C | 0,6 | |
11 | Máy lọc nước siêu sạch | Độ sạch đạt được 18,2 MΩ-cm | 0,4 | |
12 | Bể siêu âm | Dung tích 13-20 lít | 1,0 | |
13 | Bơm chân không | Độ chân không: 25’’Hg; Lưu lượng; 0,9CFM/1.6 m3/h; Áp lực nén > 4 Bar | 1,0 | |
14 | Máy cô nitơ | Nhiệt độ điều chỉnh 50C -1000C, hiển thị số Độ chính xác nhiệt độ điều chỉnh: +/-0,1…0.20C | 0,6 | |
15 | Máy hút ẩm | Công suất: 1,5kw | 8,0 | |
16 | Máy vi tính | CPU Intel Core i5-8550U (1.8GHz up to 4.0 Ghz); 8GB | 1,0 | |
17 | Máy In đen trắng | Khổ giấy in: tối đa khổ A4 | 0,5 | |
18 | Đèn led sáng | Bóng dài 1,2m; công suất: 18W | 1,0 | |
19 | Quạt trần | Sải cánh: 140cm; công suất: 77W | 2,0 |
|
20 | Máy điều hòa nhiệt độ | Điều hòa một chiều, công suất 18000BTU | 3,0 | |
21 | Bàn làm việc | Kích thước: W120 x D700 x H750 MM | 2,0 | |
22 | Ghế | Ghế dùng cho phòng thí nghiệm | 3,0 | |
23 | Tủ đựng tài liệu | Tủ gỗ hoặc sắt | 3,5 | |
IV | Ecoli; Coliform | |||
1 | Tủ An toàn sinh học | Thể tích dòng khí: 32(m3/giây) | 0,4 | Thông tư 20/2017/TT- BTNMT ban |
2 | Hệ thống xử lý khí thải, nước thải | Công suất 15.000m3/h | 6,0 | |
3 | Cân phân tích | Khả năng cân tối đa: 210g; Bước nháy: 10-4 g; Độ lặp lại: 0,0001g | 0,4 | hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường Phần II (mục 2.1) và QCVN08- MT:2015/BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt |
4 | Cân kỹ thuật | Khả năng cân tối đa: 2200g; Bước nháy: 10-2g; Độ lặp lại: 0,01g | 0,4 | |
5 | Máy cất nước | Công suất: 4 lít/h | 4,0 | |
6 | Tủ sấy | Nhiệt độ từ nhiệt độ phòng tới 2200C | 5,0 | |
7 | Tủ ấm | Nhiệt độ từ 0 (ít nhất 200C dưới nhiệt độ môi trường) đến 700C | 72 | |
8 | Tủ lạnh ấm | Thể tích: 32 lít; Kích thước trong: rộng 400 x cao 320 x sâu 250 mm; Kích thước ngoài: r585 x c704 x s524 mm | 0,6 | |
9 | Tủ lạnh lưu hóa chất | Tủ lạnh chuyên dụng dùng để lưu hóa chất | 0,2 | |
10 | Tủ cấy vi sinh | Kích thước ngoài: D1230 x R745 x C2100mm; Kích thước buồng: D1150 x R635 x C550mm; Tủ cấy có 2 màng lọc: 1 lọc thô và 1 lọc tinh HEPA. | 0,6 | |
11 | Máy lọc nước siêu sạch | Độ sạch đạt được 18,2 MΩ-cm | 0,4 | |
12 | Nồi hấp sạch | Thang nhiệt độ: 100-1370C; Áp suất: 4Bar | 1,0 | |
13 | Nồi hấp bẩn | Thang nhiệt độ: 100-1370C; Áp suất: 4Bar | 1,0 | Thông tư 20/2017/TT- BTNMT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường Phần II (mục |
14 | Lò vi sóng | Công suất: 900W | 0,6 | |
15 | Máy hút ẩm | Công suất: 1,5kw | 8,0 | |
16 | Máy vi tính | CPU Intel Core i5-8550U (1.8GHz up to 4.0 Ghz); 8GB | 1,0 | |
17 | Máy In đen trắng | Khổ giấy in: tối đa khổ A4 | 0,5 | |
18 | Đèn led sáng | Bóng dài 1,2m; công suất: 18W | 1,0 | |
19 | Quạt trần | Sải cánh: 140cm; công suất: 77W | 2,0 | 2.1) và QCVN08- MT:2015/BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt |
20 | Máy điều hòa nhiệt độ | Điều hòa một chiều, công suất 18000BTU | 3,0 | |
21 | Bàn làm việc | Kích thước: W120 x D700 x H750 MM | 2,0 | |
22 | Ghế | Ghế dùng cho phòng thí nghiệm | 3,0 | |
23 | Tủ đựng tài liệu | Tủ gỗ hoặc sắt | 3,5 |
Bảo tồn nguồn gen một số loài thực vật rừng quy cấp, quý hiếm
(Kèm theo Quyết định số: 1087/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc).
Bảo tồn nguồn gen một số loài thực vật rừng nguy cấp, quý hiếm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
- Điều tra đánh giá được đa dạng nguồn gen các loài cây trồng lâm nghiệp, cây dược liệu đặc hữu, quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng và chủ lực trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
- Xây dựng được danh mục và lựa chọn ưu tiên bảo tồn phát triển các loài cây Lâm nghiệp, cây dược liệu đặc hữu quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng và chủ lực trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
- Bảo tồn, khai thác và phát triển nguồn gen các loài thực vật quý hiếm, đặc hữu, có giá trị khoa học và giá trị dược liệu nhằm bảo vệ môi trường sinh thái và đa dạng sinh học, bảo vệ sức khỏe cộng đồng, phát triển kinh tế - xã hội.
- Xây dựng ngân hàng gen giống cây trồng lâm nghiệp quý hiếm cho tỉnh để các tổ chức, cá nhân có nhiệm vụ bảo tồn nguồn gen thực hiện xây dựng ngân hàng gen giống cây trồng lâm nghiệp, dược liệu theo nhu cầu và điều kiện của tổ chức, cá nhân đó.
- Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ nông nghiệp & PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
- Thông tư số 06/2021/TT-BNN&PTNT ngày 15/7/2021 của Bộ nông nghiệp & PTNT quy định về xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ nông nghiệp & PTNT quản lý;
- Căn cứ Quyết định 2082/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Đề án khung nhiệm vụ khoa học và công nghệ về quỹ gen tỉnh Vĩnh Phúc, giai đoạn 2021-2025;
- Quyết định số 5105/QĐ-BNN-KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực Lâm nghiệp;
- Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ nông nghiệp & PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật Khuyến nông trung ương.
Quy định về bảo tồn nguồn gen giống cây trồng lâm nghiệp và nghiên cứu, chọn, tạo, khảo nghiệm giống cây trồng lâm nghiệp theo quy định tại Điều 7, Điều 8, Điều 9 mục I, chương II của Nghị định 27/2021/NĐ-CP nội dung thực hiện gồm các nội dung sau:
- Điều tra, thu thập, đánh giá nguồn gen giống cây trồng lâm nghiệp
- Lưu giữ và xây dựng ngân hàng gen giống cây trồng lâm nghiệp
5. Phương pháp xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
- Phương pháp thống kê: đây là phương pháp xây dựng định mức dựa vào các tài liệu thu thập về hao phí thời gian (sản lượng) thực tế để hoàn thành công việc theo từng thời điểm, công đoạn khác nhau. Thời gian (sản lượng) quy định trong mức thường lấy bằng giá trị trung bình.
- Phương pháp phân tích khảo sát: đây là phương pháp xây dựng định mức dựa vào các tài liệu thu thập được trong khảo sát hoặc qua phiếu điều tra.
- Phương pháp tiêu chuẩn: căn cứ các tiêu chuẩn, quy định đã ban hành để xác định mức tiêu hao đối với từng nội dung chi tiết, trên cơ sở đó tính toán xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật.
- Phương pháp phân tích thực nghiệm: Trên cơ sở triển khai khảo sát, thực nghiệm theo từng quy trình, nội dung chi tiết để phân tích, tính toán từng yếu tố cấu thành định mức.
6. Định mức kinh tế kỹ thuật thành phần
Định mức kinh tế kỹ thuật gồm các định mức thành phần sau: (1) Định mức công lao động; (2) Định mức vật tư hóa chất; (3) Định mức năng lượng, nhiên liệu; (4) Định mức máy móc thiết bị.
5.1. Định mức lao động
- Định mức lao động trực tiếp, thực hiện các nội dung công việc: kiểm định, đánh giá, kiểm nghiệm, chuẩn bị vật tư, hóa chất, thiết bị, hoàn thiện biên bản làm việc..., trong đó phân ra:
+ Định mức công của lao động có chuyên môn thực hiện các nội dung công việc: kiểm định, đánh giá, chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, xử lý và báo cáo kết quả… Yêu cầu trình độ từ đại học trở lên, được đào tạo chuyên môn phù hợp, có kinh nghiệm làm việc ít nhất 03 năm (tương đương với hệ số lương bậc 2 (2,67) trở lên)
+ Định mức công lao động phổ thông thực hiện các nội dung công việc: làm đất, ươm cây, chăm sóc, dọn thực bì, trồng cây, bón phân, phun thuốc........Yêu cầu tay nghề công nhân bậc 2 trở lên (tương đương với hệ số lương bậc 2 (2,42) trở lên).
- Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ), thực hiện các nội dung công việc: quản lý, duy trì hệ thống, hành chính … Yêu cầu trình độ từ đại học trở lên, đối với cán bộ lãnh đạo có ít nhất 10 năm kinh nghiệm; đối với cán bộ hành chính có ít nhất 3 năm kinh nghiệm (tương đương với hệ số lượng trung bình bậc 4 (3,33) trở lên).
5.2. Định mức vật tư, hóa chất
Định mức vật tư, hóa chất là mức tiêu hao từng loại vật tư, hóa chất, dụng cụ cần thiết để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc).
- Định mức sử dụng: là lượng vật tư hóa chất cần thiết sử dụng để thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.
- Định mức thu hồi: là mức độ thu hồi được của vật tư hóa chất sau khi sử dụng để hoàn thành một sản phẩm; tỷ lệ thu hồi được hiểu bằng phần trăm.
- Định mức tiêu hao: là lượng vật tư hóa chất tiêu hao sau khi thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.
+ Xác định chủng loại vật tư;
+ Xác định số lượng/khối lượng theo từng loại vật tư;
+ Xác định tỷ lệ (%) thu hồi vật tư;
+ Xác định yêu cầu kỹ thuật cơ bản của vật tư.
5.3. Định mức năng lượng, nhiên liệu
Định mức năng lượng, nhiên liệu là mức tiêu hao năng lượng, nhiên liệu cần thiết để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc)
- Xác định mức tiêu hao điện năng, nước.
- Xác định mức tiêu hao xăng dầu.
5.4. Định mức máy móc, thiết bị
Định mức máy móc, thiết bị là thời gian sử dụng máy móc, thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công; đảm bảo được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
+ Xác định chủng loại thiết bị;
+ Xác định thông số kỹ thuật cơ bản của thiết bị;
+ Xác định thời gian sử dụng từng chủng loại thiết bị;
+ Tổng hợp định mức thiết bị.
PHẦN II: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
I. Bảo tồn nguồn gen một số loài thực vật rừng quy cấp, quý hiếm.
1.1. Định mức về công lao động
TT | Hạng mục công việc | Đơn vị tính | Khối lượng | Ghi chú |
1 | Điều tra sơ bộ các lãm phần có cây trội phân bố | công | 50 | Căn cứ xây dựng theo Quyết định số 5105 QĐ-BNN- KHCN ngày 16/12/2020 |
2 | Lập ô tiêu chuẩn trong các lâm phần có cây trội phân bố | công | 30 | |
3 | Đo đếm số liệu cây trong ô tiêu chuẩn theo những chỉ tiêu chọn lọc | công | 25 | |
4 | Xử lý số liệu, xác định các cây trội dự tuyển | công | 25 | |
5 | Lập ô tiêu chuẩn định vị tại các vị trí có cây trội dự tuyển (mỗi ô có ít nhất là 30 cây để làm cây so sánh) | công | 25 | |
6 | Xử lý số liệu, căn cứ vào quy phạm xây dựng rừng giống, vườn giống của Bộ Lâm nghiệp 1994 để xác định các cây trội (cây có các chỉ tiêu chọn lọc vượt trội so với trị số trung bình của lâm phần từ 1,5-2 lần độ lệch chuẩn). | công | 15 |
1.2. Định mức về vật tư
TT | Hạng mục công việc | Đơn vị tính | Khối lượng | Ghi chú |
I | Vật tư |
|
| Căn cứ xây dựng theo Quyết định số 5105 QĐ-BNN- KHCN ngày 16/12/2020 |
1 | Mua và sao chụp các tài liệu có liên quan đến loài cây cần chọn giống | Trang | 100 | |
2 | Sơn | Kg | 1 | |
3 | Cọc mốc ô tiêu chuẩn định vị (bằng gỗ) | Cọc | 50 | |
4 | Phim ảnh | Cuộn | 5 | |
II | Nguyên nhiên liệu, năng lượng |
|
|
|
1 | Phương tiện, nhiên liệu đi lại | Km | Theo thực tế |
|
2 | Công tác phí và lưu trú | Ngày | Theo thực tế |
|
2.1. Định mức về công lao động
STT | Hạng mục công việc | Đơn vị tính | Khối lượng công việc | Ghi chú |
1 | Thu thập thông tin về loài hoặc giống cây thu thập cho mục tiêu lưu giữ | công | 5 | Căn cứ xây dựng theo Quyết định số 5105 QĐ-BNN- KHCN ngày 16/12/2020 |
2 | Điều tra nguồn thu thập | công | 15 | |
1 | Thu thập giống | công | 5 | |
2 | Tạo cây giống | công | 10 | |
3 | Làm đất, trồng và chăm sóc cây | công | 10 |
2.2. Định mức về vật tư
STT | Hạng mục công việc | Đơn vị tính | Khối lượng công việc | Ghi chú |
1 | Vật tư |
|
| Căn cứ xây dựng theo Quyết định số 5105 QĐ-BNN- KHCN ngày 16/12/2020 |
- | Phân hữu cơ, phân vi sinh kể cả công vận chuyển và bốc dỡ |
|
| |
| - Phân hữu cơ | kg | 100 | |
| - Phân vi sinh | kg | 100 | |
- | Vỏ bầu | kg | 0,1 | |
- | Hóa chất, dụng cụ chế biến và bảo quản hạt | giống | Cụ thể cho từng giống | |
- | Đất mùn | m | 0,2 | |
- | Dụng cụ trồng rừng |
|
| |
2 | Nguyên nhiên vật liệu, năng lượng |
|
| |
- | Phương tiện, nhiên liệu đi lại | km | Theo thực tế | |
| Công tác phí và lưu trú | ngày | Theo thực tế |
3. Trồng chuyển vị lưu trữ nguồn gen một số cây cây gỗ mọc nhanh và cây bản địa.
3.1. Định mức về công lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Định mức | Tiêu chuẩn kỹ thuật | Ghi chú |
| Năm 1 |
|
|
|
|
- | Khảo sát hiện trường và bố trí rừng trồng | công | 15 |
| Căn cứ theo Quyết định số 5105/QĐ- BNN-KHCN ngày 16/12/2020 |
- | Chỉ đạo trồng cây | Công | 10 |
| |
- | Chỉ đạo chăm sóc | công | 6 |
| |
- | Nghiệm thu năm 1 | Công/năm | 2 |
| |
- | Xử lý thực bì | m2/công | 445 |
| Căn cứ Quyết định số: 38/2005/QĐ- BNN ngày 06/7/2005 |
- | Đào hố (50x50x50) | hố/công | 38 |
| |
- | Vận chuyển phân bón (<0,5 kg/hố) | cây | 170 |
| |
- | Đảo phân, thuốc mối lấp hố | hố/công | 289 |
| |
- | Chuyển cây con và trồng | cây | 235 |
| |
- | Phát dọn lần 1 năm 1 | m2/công | 755 |
| |
- | Phát dọn lần 2 năm 1 | m2/công | 1009 |
| |
- | Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60- 80cm) | cây | 182 |
| |
- | Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80- 100cm) | cây | 101 |
| |
- | Bảo vệ | công/ha/năm | 9 |
| |
| Năm 2 |
|
|
|
|
- | Vận chuyển phân bòn (<0,5 kg/hố) | cây | 170 |
| Căn cứ Quyết định số: 38/2005/QĐ- BNN ngày 06/7/2005 |
- | Phát dọn lần 1 năm 2 | m2/công | 755 |
| |
- | Phát dọn lần 2 năm 2 | m2/công | 1009 |
| |
- | Phát dọn lần 3 năm 2 | m2/công | 1009 |
| |
- | Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60- 80cm) | cây | 182 |
| |
- | Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80- 100cm) | cây | 101 |
| |
- | Bảo vệ | công/ha/năm | 6 |
| |
- | Chỉ đạo chăm sóc | công | 6 |
|
|
- | Nghiệm thu năm 2 | Công/năm | 2 |
| |
| Năm 3 |
|
|
|
|
- | Vận chuyển phân bòn (<0,5 kg/hố) | cây | 170 |
| Căn cứ Quyết định số: 38/2005/QĐ- BNN ngày 06/7/2005 |
- | Phát dọn lần 1 năm 3 | m2/công | 809 |
| |
- | Phát dọn lần 2 năm 3 | m2/công | 859 |
| |
- | Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60- 80cm) | cây | 182 |
| |
- | Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80- 100cm) | cây | 101 |
| |
- | Bảo vệ | công/ha/năm | 4 |
| |
- | Chỉ đạo chăm sóc | công | 6 |
| Căn cứ theo quyết định số 5105/QĐ- BNN-KHCN ngày 16/12/2020 |
- | Nghiệm thu năm 3 | Công/năm | 2 |
|
3.2. Định mức về vật tư
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Định mức | Tiêu chuẩn kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Vật tư |
|
|
| Căn cứ theo Quyết định số 5105/QĐ- BNN-KHCN ngày 16/12/2020 |
- | Cây giống | cây | 1.666 | Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây lâm nghiệp | |
- | Cây giống trồng dặm | cây | 166 | ||
- | Phân hữu cơ bón lót (2kg/hố) | kg | 3332 | TCCS | |
- | Phân vô cơ bón lót (NPK 300g/hố) | kg | 500 | ||
- | Phân vô cơ bón thú đối với cây bản địa bón năm thứ 1 và năm 2 (NPK 200g/cẫy 2 năm) | kg | 667 | ||
- | Cọc tre thiết kế | cái | 1.666 |
|
|
- | Thuốc chống mối | kg | 83,5 |
| |
2 | Máy móc thiết bị chuyên dụng |
|
|
| |
- | Làm đất cơ giới, cày rạch | Ca máy | 1,5 |
| Căn cứ theo Quyết định số 5105/QĐ- BNN-KHCN ngày 16/12/2020 |
- | Nghiệm thu năm 3 | Công/năm | 2 |
|
- Cây Ngũ gia bì gai thuộc họ Cuồng cuồng. Các đặc tính sinh lý, họ thực vật giống cây Đinh lăng ta thuộc họ Cuồng cuồng, do đó xây dựng định mức kinh tế cây Ngũ gia bì gai theo định mức kinh tế kỹ thuật của cây Đinh lăng ta áp theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN về việc ban hành Định mức KTKT khuyến nông Trung ương.
4.1. Định mức về nhân công
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Định mức | Tiêu chuẩn kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Nhân công trực tiếp |
|
|
|
|
| Năm 1 |
|
|
| Căn cứ theo Quyết định số 38/2005/QĐ- BNN ngày 06/7/2005 |
- | Phát dọn thực bì (nhóm 3) | m2/công | 445 |
| |
- | Làm đất cơ giới | ha/ca máy | 0,48 |
| |
- | Đào hố (30x30x30) | hố/công | 125 |
| |
- | Vận chuyển phân bón (0,7 kg/hố) | cây | 165 |
| |
- | Đảo phân lấp hố | hố/công | 289 |
| |
- | Chuyển cây con và trông | cây | 235 |
| |
- | Phát dọn lần 1 năm 1 | m2/công | 755 |
| |
- | Phát dọn lần 2 nam 1 | m2/công | 1009 |
| |
- | Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60- 80cm) | cây | 182 |
| |
- | Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80- 100cm) | cây | 101 |
| |
- | Bảo vệ | công/ha/năm | 9 |
| |
| Năm 2 |
|
|
| |
- | Vận chuyển phân bòn (<0,5 kg/hố) | cây | 193 |
| |
- | Phát dọn lần 1 năm 2 | m2/công | 755 |
| |
1 | Nhân công trực tiếp |
|
|
|
|
- | Phát dọn lần 2 năm 2 | m2/công | 1009 |
|
|
- | Phát dọn lần 3 năm 2 | m2/công | 1009 |
| |
- | Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60- 80cm) | cây | 182 |
| |
- | Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80- 100cm) | cây | 101 |
| |
- | Bảo vệ | công/ha/năm | 6 |
| |
| Năm 3 |
|
|
| |
- | Vận chuyển phân bòn (<0,5 kg/hố) | cây | 193 |
| |
- | Phát dọn lần 1 năm 3 | m2/công | 809 |
| |
- | Phát dọn lần 2 nam 3 | m2/công | 859 |
| |
- | Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60- 80cm) | cây | 182 |
| |
- | Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80- 100cm) | cây | 101 |
| |
- | Bảo vệ | công/ha/năm | 4 |
| |
2 | Công chỉ đạo hướng dẫn kỹ thuật |
|
|
| Căn cứ theo Quyết định số 726/QĐ- BNN-KN ngày 24/02/2022 |
- | Năm 1 (3 ha/người/8 tháng)=(1/3)*8) | công/ha/năm | 2,67 |
| |
- | Năm 2 (3 ha/người/7 tháng)=(1/3)*7) | công/ha/năm | 2,33 | ||
- | Năm 3 (3 ha/người/5 tháng=(1/3)*5) | công/ha/năm | 1,67 |
4.2. Định mức về vật tư
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Định mức | Tiêu chuẩn kỹ thuật | Ghi chú |
- | Cây giống | cây | 25.000 | Cây không sâu bệnh | Căn cứ theo Quyết định số 726/QĐ- BNN-KN ngày 24/02/2022; Các loại đạm, lân, kali nguyên chất có thể quy đổi thành phân đơn hoặc phân tổng hợp tới tỷ lệ tương ứng |
- | Cây giống trồng dặm | cây | 1.250 | ||
- | Phân hữu cơ vi sinh |
|
| TCCS | |
+ | Năm 1 | kg/năm | 2.500 | ||
+ | Năm 2 và năm 3 | kg/năm | 2.500 | ||
- | Đạm nguyên chất (N) |
|
| ||
+ | Năm 1 | kg/năm | 100 | ||
+ | Năm 2 và năm 3 | kg/năm | 100 | ||
| Lân nguyên chất (P2O5) |
|
| ||
+ | Năm 1 | kg/năm | 100 | ||
+ | Năm 2 và năm 3 | kg/năm | 100 | ||
| Kali nguyên chất (K2O) |
|
| ||
+ | Năm 1 | kg/năm | 150 | ||
+ | Năm 2 và năm 3 | kg/năm | 150 | ||
| Chế phẩm sinh học/Thuốc BVTV |
|
| ||
+ | Năm 1 | triệu đồng/năm | 5 | ||
+ | Năm 2 và năm 3 | triệu đồng/năm | 1 |
- Cây Trà hoa trái mỏng thuộc họ Chè. Các đặc tính sinh lý, họ thực vật giống cây Trà hoa vàng thuộc họ Chè, do đó xây dựng định mức kinh tế cây Trà hoa trái mỏng theo định mức kinh tế kỹ thuật của cây Trà hoa vàng áp theo Quyết định số 726/QĐ- BNN-KN về việc ban hành Định mức KTKT khuyến nông Trung ương.
5.1. Định mức về nhân công
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Định mức | Tiêu chuẩn kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Nhân công trực tiếp |
|
|
|
|
* | Năm 1 |
|
|
| Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ- BNN ngày 06/7/2005 |
- | Phát dọn thực bì (nhóm 3) | m2/công | 445 |
| |
- | Làm đất cơ giới | ha/ca máy | 0,48 |
| |
- | Đào hố (30x30x30) | hố/công | 125 |
| |
- | Vận chuyển phân bòn (0,7 kg/hố) | cây | 165 |
| |
- | Đảo phân lấp hố | hố/công | 289 |
| |
- | Chuyển cây con và trông | cây | 235 |
| |
- | Phát dọn lần 1 năm 1 | m2/công | 755 |
| |
- | Phát dọn lần 2 nam 1 | m2/công | 1009 |
| |
- | Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60- 80cm) | cây | 182 |
| |
- | Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80- 100cm) | cây | 101 |
| |
- | Bảo vệ | công/ha/năm | 8,74 |
| |
| Năm 2 |
|
|
| |
- | Vận chuyển phân bòn (<0,5 kg/hố) | cây | 193 |
| |
- | Phát dọn lần 1 năm 2 | m2/công | 755 |
| |
- | Phát dọn lần 2 năm 2 | m2/công | 1009 |
| |
- | Phát dọn lần 3 năm 2 | m2/công | 1009 |
| |
- | Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60- 80cm) | cây | 182 |
| |
- | Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80- 100cm) | cây | 101 |
| |
- | Bảo vệ | công/ha/năm | 8,74 |
| |
| Năm 3 |
|
|
| |
- | Vận chuyển phân bòn (<0,5 kg/hố) | cây | 193 |
| |
- | Phát dọn lần 1 năm 3 | m2/công | 809 |
| |
- | Phát dọn lần 2 nam 3 | m2/công | 859 |
| |
- | Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60- 80cm) | cây | 182 |
| |
- | Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80- 100cm) | cây | 101 |
| |
- | Bảo vệ | công/ha/năm | 8,74 |
| |
2 | Công chỉ đạo hướng dẫn kỹ thuật |
|
|
| |
- | Năm 1 (3 ha/người/8 tháng)=(1/3)*8) | công/ha/năm | 2,67 |
| Căn cứ theo Quyết định số 726/QĐ-BNN- KN ngày 24/02/2022 |
- | Năm 2 (3 ha/người/7 tháng)=(1/3)*7) | công/ha/năm | 2,33 | ||
- | Năm 3 (3 ha/người/5 tháng=(1/3)*5) | công/ha/năm | 1,67 |
5.2. Định mức về vật tư
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Định mức | Tiêu chuẩn kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Vật tư |
|
|
| Căn cứ theo Quyết định số 726/QĐ-BNN- KN ngày 24/02/2022 Các loại đạm, lân, kali nguyên chất có thể quy đổi thành phân đơn hoặc phân tổng hợp tới tỷ lệ tương ứng |
- | Cây giống | cây | 2500 | Cây không sâu bệnh | |
- | Cây giống trồng dặm | cây | 250 |
| |
- | Phân hữu cơ vi sinh |
|
| TCCS | |
+ | Trồng mới | kg/năm | 1500 |
| |
+ | Năm 2 và năm 3 | kg/năm | 2000 |
| |
- | Đạm nguyên chất (N) |
|
|
| |
+ | Trồng mới | kg/năm | 80 |
| |
+ | Năm 2 và năm 3 | kg/năm | 150 |
| |
- | Lân nguyên chất (P2O5) |
|
|
| |
+ | Trồng mới | kg/năm | 80 |
| |
+ | Năm 2 và năm 3 | kg/năm | 150 |
| |
| Kali nguyên chất (K2O) |
|
|
| |
+ | Trồng mới | kg/năm | 90 |
| |
+ | Năm 2 và năm 3 | kg/năm | 150 |
| |
| Chế phẩm sinh học/Thuốc BVTV |
|
|
| |
+ | Trồng mới | triệu đông/năm | 1 |
| |
+ | Năm 2 và năm 3 | triệu đồng/năm | 1 |
|
- Cây Giác đế Tam Đảo thuộc họ Na. Các đặc tính sinh lý, họ thực vật giống cây Na thuộc họ Na, do đó xây dựng định mức kinh tế cây Giác đế Tam Đảo theo định mức kinh tế kỹ thuật của cây Na áp theo Quyết định số 726/QĐ- BNN-KN về việc ban hành Định mức KTKT khuyến nông Trung ương.
6.1. Định mức về nhân công
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Định mức | Tiêu chuẩn kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Nhân công trực tiếp |
|
|
|
|
- | Phát dọn thực bì (nhóm 3) | m2/công | 445 |
| Áp dụng Quyết định số 38/2005/QĐ- BNN ngày 06/7/2005 |
- | Làm đất cơ giới | ha/ca máy | 0,48 |
| |
- | Đào hố (40x40x40) | hố/công | 71 |
| |
- | Vận chuyển phân bón (1- 3kg/hố) | cây | 81 |
| |
- | Đảo phân lấp hố | hố/công | 289 |
| |
- | Chuyển cây con và trồng cây | cây | 235 |
| |
- | Phát dọn lần 1 năm 1 | m2/công | 755 |
| |
- | Phát dọn lần 2 nam 1 | m2/công | 1009 |
| |
- | Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60- 80cm) | cây | 182 |
| |
- | Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80- 100cm) | cây | 101 |
| |
- | Bảo vệ 20 tháng 5ha/cán bộ | công/ha/năm | 5 |
| |
2 | Công chỉ đạo hướng dẫn kỹ thuật |
|
|
| Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN- KN ngày 24/02/2022 |
- | Mỗi năm (5 ha/người/9 tháng) =(1/5)*9) | công/ha/năm | 1,80 |
|
6.2. Định mức về vật tư
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Định mức | Tiêu chuẩn kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Vật tư |
|
|
| Căn cứ theo Quyết định số 726/QĐ-BNN- KN ngày 24/02/2022 |
- | Cây giống | cây | 1.100 |
| |
- | Cây giống trồng dặm | cây | 50 | Cây không sâu bệnh | |
- | Phân hữu cơ sinh học |
|
|
| |
+ | Năm 1 | kg | 2000 | TCCS | |
+ | Năm 2+3 | kg | 2000 | ||
+ | Năm thứ 4 trở đi | kg | 3.000 | ||
- | Phân N |
|
| ||
+ | Năm 1 | kg | 230 | ||
+ | Năm 2+3 | kg | 230 | ||
+ | Năm thứ 4 trở đi | kg | 300 | ||
- | Lân nguyên chất (P2O5) |
|
| ||
+ | Năm 1 | kg | 160 | ||
+ | Năm 2+3 | kg | 160 | ||
+ | Năm thứ 4 trở đi | kg | 240 | ||
- | Phân K2O |
|
| ||
+ | Năm 1 | kg | 120 | ||
+ | Năm 2+3 | kg | 180 | ||
+ | Năm thứ 4 trở đi | kg | 360 | ||
- | Vôi xử lý đất năm 1 | kg | 1.000 | ||
- | Thuốc BVTV |
|
| ||
+ | Năm 1 | triệu/năm | 1 | ||
+ | Năm 2+3 | triệu/năm | 1 | ||
+ | Năm thứ 4 trở đi | triệu/năm | 2 |
- Cây Huyết rồng thuộc họ Đậu. Các đặc tính sinh lý, họ thực vật giống cây Cát sâm thuộc họ Đậu, do đó xây dựng định mức kinh tế cây Huyết rồng theo định mức kinh tế kỹ thuật của cây Cát sâm áp theo Quyết định số 726/QĐ-BNN- KN về việc ban hành Định mức KTKT khuyến nông Trung ương.
7.1. Định mức nhân công
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Định mức | Tiêu chuẩn kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Nhân công trực tiếp |
|
|
|
|
* | Năm 1 |
|
|
| Áp dụng Quyết định số 38/2005/QĐ- BNN ngày 06/7/2005 |
- | Phát dọn thực bì (nhóm 3) | m2/công | 445 |
| |
- | Làm đất cơ giới | ha/ca máy | 0,48 |
| |
- | Đào hố (30x30x30) | hố/công | 125 |
| |
1 | Nhân công trực tiếp |
|
|
|
|
- | Vận chuyển phân bón (0,7 kg/hố) | cây | 165 |
|
|
- | Đảo phân lấp hố | hố/công | 289 |
| |
- | Chuyển cây con và trông | cây | 235 |
| |
- | Phát dọn lần 1 năm 1 | m2/công | 755 |
| |
- | Phát dọn lần 2 nam 1 | m2/công | 1009 |
| |
- | Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60- 80cm) | cây | 182 |
| |
- | Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80- 100cm) | cây | 101 |
| |
- | Bảo vệ | công/ha/năm | 9 |
| |
| Năm 2 |
|
|
| |
- | Vận chuyển phân bòn (<0,5 kg/hố) | cây | 193 |
| |
- | Phát dọn lần 1 năm 2 | m2/công | 755 |
| |
- | Phát dọn lần 2 năm 2 | m2/công | 1009 |
| |
- | Phát dọn lần 3 năm 2 | m2/công | 1009 |
| |
- | Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60- 80cm) | cây | 182 |
| |
- | Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80- 100cm) | cây | 101 |
| |
- | Bảo vệ | công/ha/năm | 6 |
| |
| Năm 3 |
|
|
| |
- | Vận chuyển phân bòn (<0,5 kg/hố) | cây | 193 |
| |
- | Phát dọn lần 1 năm 3 | m2/công | 809 |
| |
- | Phát dọn lần 2 nam 3 | m2/công | 859 |
| |
- | Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60- 80cm) | cây | 182 |
| |
- | Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80- 100cm) | cây | 101 |
| |
- | Bảo vệ | công/ha/năm | 4 |
| |
2 | Công chỉ đạo hướng dẫn kỹ thuật |
|
|
| |
- | Năm 1 (3 ha/người/8 tháng)=(1/3)*8) | công/ha/năm | 2,67 |
| Căn cứ theo Quyết định số 726/QĐ-BNN- KN ngày 24/02/2022 |
- | Năm 2 (3 ha/người/7 tháng)=(1/3)*7) | công/ha/năm | 2,33 | ||
- | Năm 3 (3 ha/người/5 tháng=(1/3)*5) | công/ha/năm | 1,67 |
7.2. Định mức về vật tư
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Định mức | Tiêu chuẩn kỹ thuật | Ghi chú |
- | Cây giống | cây | 5.000 | Cây không sâu bệnh | Căn cứ theo Quyết định số: 726/QĐ-BNN- KN ngày 24/02/2022; Các loại đạm, lân, kali nguyên chất có thể quy đổi thành phân đơn hoặc phân tổng hợp tới tỷ lệ tương ứng |
- | Cây giống trồng dặm | cây | 500 |
| |
- | Phân hữu cơ vi sinh |
|
| TCCS | |
+ | Năm 1 | kg/năm | 250 |
| |
- | Đạm nguyên chất (N) |
|
|
| |
+ | Năm 1 | kg/năm | 45 |
| |
+ | Năm 2 | kg/năm | 40 |
| |
| Lân nguyên chất (P2O5) |
|
|
| |
+ | Năm 1 | kg/năm | 70 |
| |
+ | Năm 2 | kg/năm | 60 |
| |
| Kali nguyên chất (K2O) |
|
|
| |
+ | Năm 1 | kg/năm | 30 |
| |
+ | Năm 2 | kg/năm | 30 |
| |
| Thuốc BVTV |
|
|
| |
+ | Năm 1 | triệu đồng/năm | 1 |
|
8.1. Định mức về nhân công
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Định mức | Tiêu chuẩn kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Nhân công trực tiếp |
|
|
|
|
| Năm 1 |
|
|
| Áp dụng Quyết định số 38/2005/QĐ- BNN ngày 06/7/2005 |
- | Phát dọn thực bì (nhóm 3) | m2/công | 445 |
| |
- | Làm đất cơ giới | ha/ca máy | 0,48 |
| |
- | Đào hố (30x30x30) | hố/công | 125 |
| |
- | Vận chuyển phân bón (1- 3kg/hố) | cây | 81 |
| |
- | Đảo phân lấp hố | hố/công | 289 |
| |
- | Chuyển cây con và trông | cây | 235 |
| |
- | Phát dọn lần 1 năm 1 | m2/công | 755 |
| |
- | Phát dọn lần 2 nam 1 | m2/công | 1.009 |
| |
- | Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60- 80cm) | cây | 182 |
| |
- | Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80- 100cm) | cây | 101 |
| |
- | Bảo vệ 20 tháng 5ha/cán bộ | công/ha/năm | 5 |
| |
| Năm 2 |
|
|
| |
- | Vận chuyển phân bòn (<0,5 kg/hố) | cây | 193 |
| |
- | Phát dọn lần 1 năm 2 | m2/công | 755 |
| |
- | Phát dọn lần 2 năm 2 | m2/công | 1.009 |
| |
- | Phát dọn lần 3 năm 2 | m2/công | 1.009 |
| |
- | Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60- 80cm) | cây | 182 |
| |
- | Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80- 100cm) | cây | 101 |
| |
- | Bảo vệ | công/ha/năm | 6 |
| |
2 | Công chỉ đạo hướng dẫn kỹ thuật |
|
|
|
|
- | Năm 1 (3 ha/người/8 tháng)=(1/3)*8) | công/ha/năm | 2,67 |
| Căn cứ theo Quyết định số 726/QĐ- BNN-KN ngày 24/02/2022 |
- | Năm 2 (3 ha/người/7 tháng)=(1/3)*7) | công/ha/năm | 2,33 |
| |
- | Năm 3 (3 ha/người/5 tháng=(1/3)*5) | công/ha/năm | 1,67 |
|
8.2. Định mức về vật tư
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Định mức | Tiêu chuẩn kỹ thuật | Ghi chú |
- | Cây giống | cây | 20.000 | Cây không sâu bệnh | Căn cứ Quyết định số 726/QĐ- BNN-KN ngày 24/02/2022; Các loại đạm, lân, kali nguyên chất có thể quy đổi thành phân đơn hoặc phân tổng hợp tới tỷ lệ tương ứng |
- | Cây giống trồng dặm | cây | 2.000 |
| |
- | Phân hữu cơ vi sinh |
|
| TCCS | |
+ | Trồng mới năm 1 | kg/năm | 1.000 |
| |
- | Đạm nguyên chất (N) |
|
|
| |
+ | Năm 1 | kg/năm | 22 |
| |
+ | Năm 2 | kg/năm | 88 |
| |
- | Lân nguyên chất (P2O5) |
|
|
| |
+ | Năm 1 | kg/năm | 360 |
| |
+ | Năm 2 | kg/năm | 240 |
| |
- | Kali nguyên chất (K2O) |
|
|
| |
+ | Năm 1 | kg/năm | 32 |
| |
+ | Năm 2 | kg/năm | 48 |
| |
- | Thuốc BVTV |
|
|
| |
+ | Năm 1 | triệu đông/năm | 1 |
| |
- | Chế phẩm sinh học BOKACHI | triệu đồng/năm | 1 |
| |
+ | Năm 1 | kg | 3 |
|
|
+ | Năm 2 | kg | 3 |
|
|
9.1. Định mức về nhân công
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Định mức | Tiêu chuẩn kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Nhân công trực tiếp |
|
|
|
|
| Năm 1 |
|
|
| Áp dụng Quyết định số 38/2005/QĐ- BNN ngày 06/7/2005 |
- | Phát dọn thực bì (nhóm 3) | m2/công | 445 |
| |
- | Làm đất cơ giới | ha/ca máy | 0,48 |
| |
- | Đào hố (30x30x30) | hố/công | 125 |
| |
- | Vận chuyển phân bón (0,7 kg/hố) | cây | 165 |
| |
- | Đảo phân lấp hố | hố/công | 289 |
| |
- | Chuyển cây con và trông | cây | 235 |
| |
- | Phát dọn lần 1 năm 1 | m2/công | 755 |
| |
- | Phát dọn lần 2 nam 1 | m2/công | 1009 |
| |
- | Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60- 80cm) | cây | 182 |
| |
- | Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80- 100cm) | cây | 101 |
| |
- | Bảo vệ | công/ha/năm | 9 |
| |
| Năm 2 |
|
|
| |
- | Vận chuyển phân bòn (<0,5 kg/hố) | cây | 193 |
| |
- | Phát dọn lần 1 năm 2 | m2/công | 755 |
| |
- | Phát dọn lần 2 năm 2 | m2/công | 1009 |
| |
- | Phát dọn lần 3 năm 2 | m2/công | 1009 |
| |
- | Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60- 80cm) | cây | 182 |
| |
- | Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80- 100cm) | cây | 101 |
| |
- | Bảo vệ | công/ha/năm | 6 |
| |
| Năm 3 |
|
|
| |
- | Vận chuyển phân bòn (<0,5 kg/hố) | cây | 193 |
| |
- | Phát dọn lần 1 năm 3 | m2/công | 809 |
| |
- | Phát dọn lần 2 nam 3 | m2/công | 859 |
| |
- | Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60- 80cm) | cây | 182 |
| |
- | Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80- 100cm) | cây | 101 |
| |
- | Bảo vệ | công/ha/năm | 4 |
| |
2 | Công chỉ đạo hướng dẫn kỹ thuật |
|
|
| Căn cứ theo quyết định số: 726/QĐ- BNN_KN ngày 24/02/2022 |
- | Năm 1 (3 ha/người/9 tháng)=(1/3)*9) | công/ha/năm | 2,97 |
|
9.2. Định mức về vật tư
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Định mức | Tiêu chuẩn kỹ thuật | Ghi chú |
- | Cây giống | cây | 10.000 | Cây không sâu bệnh | Căn cứ theo Quyết định số 726/QĐ- BNN-KN ngày 24/02/2022; Các loại đạm, lân, kali nguyên chất có thể quy đổi thành phân đơn hoặc phân tổng hợp tới tỷ lệ tương ứng |
- | Cây giống trồng dặm | cây | 1.000 | ||
- | Phân hữu cơ vi sinh |
|
| TCCS | |
+ | Năm 1 | kg/năm | 2.000 | ||
+ | Năm 2 và năm 3 | kg/năm | 2.400 | ||
- | Đạm nguyên chất (N) |
|
| ||
+ | Năm 1 | kg/năm | 100 | ||
+ | Năm 2 và năm 3 | kg/năm | 100 | ||
| Lân nguyên chất (P2O5) |
|
| ||
+ | Năm 1 | kg/năm | 90 | ||
+ | Năm 2 và năm 3 | kg/năm | 90 | ||
| Kali nguyên chất (K2O) |
|
| ||
+ | Năm 1 | kg/năm | 120 | ||
+ | Năm 2 và năm 3 | kg/năm | 120 | ||
- | Chế phẩm sinh học/Thuốc BVTV/năm/3 năm | Triệu/đồng | 1 |
10.1. Định mức về nhân công
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Định mức | Tiêu chuẩn kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Nhân công trực tiếp |
|
|
|
|
| Năm 1 |
|
|
| Áp dụng Quyết định số 38/2005/QĐ- BNN ngày 06/7/2005 |
- | Phát dọn thực bì (nhóm 3) | m2/công | 445 |
| |
- | Làm đất cơ giới | ha/ca máy | 0,48 |
| |
- | Đào hố (30x30x30) | hố/công | 125 |
| |
- | Vận chuyển phân bón (0,7 kg/hố) | cây | 165 |
| |
- | Đảo phân lấp hố | hố/công | 289 |
| |
- | Chuyển cây con và trông | cây | 235 |
| |
- | Phát dọn lần 1 năm 1 | m2/công | 755 |
| |
- | Phát dọn lần 2 nam 1 | m2/công | 1009 |
| |
- | Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60- 80cm) | cây | 182 |
| |
- | Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80- 100cm) | cây | 101 |
| |
- | Bảo vệ | công/ha/năm | 9 |
| |
| Năm 2 |
|
|
| |
- | Vận chuyển phân bòn (<0,5 kg/hố) | cây | 193 |
| |
- | Phát dọn lần 1 năm 2 | m2/công | 755 |
| |
- | Phát dọn lần 2 năm 2 | m2/công | 1009 |
| |
- | Phát dọn lần 3 năm 2 | m2/công | 1009 |
| |
- | Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60- 80cm) | cây | 182 |
| |
- | Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80- 100cm) | cây | 101 |
| |
- | Bảo vệ | công/ha/năm | 6 |
| |
| Năm 3 |
|
|
| |
- | Vận chuyển phân bòn (<0,5 kg/hố) | cây | 193 |
| |
- | Phát dọn lần 1 năm 3 | m2/công | 809 |
| |
- | Phát dọn lần 2 nam 3 | m2/công | 859 |
| |
- | Xới chăm sóc lần 1 (ɸ 60- 80cm) | cây | 182 |
| |
- | Xới chăm sóc lần 2 (ɸ 80- 100cm) | cây | 101 |
| |
- | Bảo vệ | công/ha/năm | 4 |
| |
2 | Công chỉ đạo hướng dẫn kỹ thuật |
|
|
| Căn cứ theo Quyết định số 726/QĐ-BNN- KN ngày 24/02/2022 |
- | Năm 1 (3 ha/người/8 tháng)=(1/3)*8) | công/ha/năm | 2,67 |
| |
- | Năm 1 (3 ha/người/7 tháng)=(1/3)*7) | công/ha/năm | 2,33 |
| |
- | Năm 1 (3 ha/người/5 tháng)=(1/3)*5) | công/ha/năm | 1,67 |
|
10.2. Định mức về vật tư
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Định mức | Tiêu chuẩn kỹ thuật | Ghi chú |
- | Cây giống | cây | 2.000 | Cây không sâu bệnh | Căn cứ theo Quyết định số 726/QĐ-BNN- KN ngày 24/02/2022; |
- | Cây giống trồng dặm | cây | 200 | ||
- | Phân hữu cơ vi sinh |
|
| TCCS | |
+ | Năm 1 | kg/năm | 1.000 | ||
+ | Năm 2 và năm 3 | kg/năm | 1.000 | ||
- | Phân NPK 5;10;3 |
| 400 |
Điều tra, khảo sát theo dõi diễn biến rừng, các vật liệu gây cháy rừng
(Kèm theo Quyết định số: 1087/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc).
Điều tra, khảo sát theo dõi diễn biến rừng, các vật liệu gây cháy rừng trên diện tích rừng phòng hộ tỉnh Vĩnh Phúc
- Điều tra, khảo sát, đánh giá hiện trạng rừng, diễn biến rừng, các vật liệu gây cháy rừng nhằm cung cấp số liệu, thông tin cho việc xây dựng kế hoạch, chiến lược, chính sách để bảo vệ và phát triển rừng.
- Điều tra theo dõi diễn biến diện tích rừng quản lý. Sử dụng các thiết bị, dụng cụ đo vẽ, cập nhật cần thiết, bao gồm: máy vi tính cá nhân, máy định vị vệ tinh, máy tính bảng để khoanh vẽ các lô rừng có biến động.
- Báo cáo đánh giá tình hình diễn biến rừng, phân tích nguyên nhân tăng, giảm diện tích rừng, diện tích chưa thành rừng trong kỳ và so với cùng kỳ năm trước;
- Quyết định 690/QĐ-BNN-TCCB ngày 01/4/2013 của Bộ nông nghiệp & PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2012-2015;
- Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ nông nghiệp & PTNT quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng.
- Thông tư số 06/2021/TT-BNN&PTNT ngày 15/7/2021 của Bộ nông nghiệp & PTNT quy định về xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ nông nghiệp & PTNT quản lý;
- Điều tra, khảo sát, theo dõi diễn biến rừng: Phương pháp tiêu chuẩn Căn cứ vào các tiêu chuẩn, quy định của nhà nước về thời gian lao động, chế độ nghỉ ngơi, mức tiêu hao máy móc, thiết bị để xây dựng định mức lao động, định mức máy móc, thiết bị cho từng công việc hoặc nhóm công việc.
- Điều tra, khảo sát các vật liệu gây cháy rừng: Căn cứ kết quả triển khai khảo sát, thực nghiệm theo từng quy trình, nội dung công việc để phân tích, tính toán từng yếu tố cấu thành định mức (lựa chọn những công việc không xác định được qua ba phương pháp trên hoặc xác định được nhưng chưa chính xác mà cần phải kiểm nghiệm thực tế).
- Tổng hợp, báo cáo, đề xuất các biện pháp bảo vệ và phát triển rừng
5. Phương pháp xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
- Phương pháp thống kê: đây là phương pháp xây dựng định mức dựa vào các tài liệu thu thập về hao phí thời gian (sản lượng) thực tế để hoàn thành công việc theo từng thời điểm, công đoạn khác nhau. Thời gian (sản lượng) quy định trong mức thường lấy bằng giá trị trung bình.
- Phương pháp phân tích khảo sát: đây là phương pháp xây dựng định mức dựa vào các tài liệu thu thập được trong khảo sát hoặc qua phiếu điều tra.
- Phương pháp tiêu chuẩn: căn cứ các tiêu chuẩn, quy định đã ban hành để xác định mức tiêu hao đối với từng nội dung chi tiết, trên cơ sở đó tính toán xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật.
- Phương pháp phân tích thực nghiệm: Trên cơ sở triển khai khảo sát, thực nghiệm theo từng quy trình, nội dung chi tiết để phân tích, tính toán từng yếu tố cấu thành định mức.
6. Định mức kinh tế kỹ thuật thành phần
Định mức kinh tế kỹ thuật gồm các định mức thành phần sau: (1) Định mức công lao động; (2) Định mức vật tư hóa chất; (3) Định mức năng lượng, nhiên liệu; (4) Định mức máy móc thiết bị.
5.1. Định mức lao động
- Định mức lao động trực tiếp, thực hiện các nội dung công việc: kiểm định, đánh giá, kiểm nghiệm, chuẩn bị vật tư, hóa chất, thiết bị, hoàn thiện biên bản làm việc..., trong đó phân ra:
+ Định mức công của lao động có chuyên môn thực hiện các nội dung công việc: kiểm định, đánh giá, chuẩn bị hóa chất, xử lý mẫu, cân, phân tích, tính toán, xử lý và báo cáo kết quả… Yêu cầu trình độ từ đại học trở lên, được đào tạo chuyên môn phù hợp, có kinh nghiệm làm việc ít nhất 03 năm (tương đương với hệ số lương bậc 2 (2,67) trở lên)
+ Định mức công lao động trực tiếp thực hiện nội dung công việc
- Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ), thực hiện các nội dung công việc: quản lý, duy trì hệ thống, hành chính … Yêu cầu trình độ từ đại học trở lên, đối với cán bộ lãnh đạo có ít nhất 10 năm kinh nghiệm; đối với cán bộ hành chính có ít nhất 3 năm kinh nghiệm (tương đương với hệ số lượng trung bình bậc 4 (3,33) trở lên).
5.2. Định mức vật tư, hóa chất
Định mức vật tư, hóa chất là mức tiêu hao từng loại vật tư, hóa chất, dụng cụ cần thiết để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc).
- Định mức sử dụng: là lượng vật tư hóa chất cần thiết sử dụng để thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.
- Định mức thu hồi: là mức độ thu hồi được của vật tư hóa chất sau khi sử dụng để hoàn thành một sản phẩm; tỷ lệ thu hồi được hiểu bằng phần trăm.
- Định mức tiêu hao: là lượng vật tư hóa chất tiêu hao sau khi thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.
+ Xác định chủng loại vật tư;
+ Xác định số lượng/khối lượng theo từng loại vật tư;
+ Xác định tỷ lệ (%) thu hồi vật tư;
+ Xác định yêu cầu kỹ thuật cơ bản của vật tư.
5.3. Định mức năng lượng, nhiên liệu
Định mức năng lượng, nhiên liệu là mức tiêu hao năng lượng, nhiên liệu cần thiết để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc)
- Xác định mức tiêu hao điện năng, nước.
- Xác định mức tiêu hao xăng dầu.
5.4. Định mức máy móc, thiết bị
Định mức máy móc, thiết bị là thời gian sử dụng máy móc, thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công; đảm bảo được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
+ Xác định chủng loại thiết bị;
+ Xác định thông số kỹ thuật cơ bản của thiết bị;
+ Xác định thời gian sử dụng từng chủng loại thiết bị;
+ Tổng hợp định mức thiết bị.
PHẦN 2: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
I. Điều tra, khảo sát theo dõi diễn biến rừng, các vật liệu gây cháy rừng
1. Nhiệm vụ Điều tra, khảo sát theo dõi diễn biến rừng
1.1. Định mức về nhân công
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức (Công) | Hệ số lương | Ghi chú |
1 | Nhân công trực tiếp |
|
|
| Quyết định 690/QĐ-BNN- TCCB ngày 01/4/2013 của Bộ nông nghiệp & PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2012-2015 |
- | Xây dựng cây phân loại các đối tượng rừng và đất lâm nghiệp | cây PL | 30 | 4.32 | |
- | Phân tích, tính toán xác định ngưỡng ban đầu theo các chỉ tiêu và cây phân loại | tỉnh | 60 | 4.32 | |
- | Thiết kế, lập hệ thống điểm lấy mẫu trên bản đồ bằng ArGIS | tỉnh | 10 | 4.32 | |
- | Tổng hợp hóa dữ liệu, Biên tập, in bản đồ phân loại các đối tượng rừng và đất lâm nghiệp phục vụ điều tra ngoại nghiệp | huyện | 15 | 3.63 | |
- | Di chuyển trong quá trình khảo sát (20 người; quy đổi 01 ha=0,01km2) | km | 0.2 | 3.99 | |
- | Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp (20 người) | người | 4 | 3.99 | |
- | Tiếp nhận, kiểm tra tài liệu ngoại nghiệp | tỉnh | 30 | 4.32 | |
- | Hoàn chỉnh cây phân loại dựa trên kết quả thực địa | cây PL | 15 | 4.32 | |
- | Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp | ha | 0.005 | 5.42 | |
- | Thống kê các biểu diện tích cấp xã (Dự kiến 10 xã) | Biểu | 0.1 | 3.66 | |
- | Chỉnh sửa số liệu (dự kiến 10 xã) | xã | 3 | 3.99 | |
- | In ấn và bàn giao thành quả (10 xã) | xã | 5 | 3.27 | |
2 | Chi phí nhân công gián tiếp |
|
|
| |
- | Quản lý phí (10% chi phí trực tiếp) |
| 10% |
|
1.2. Định mức về vật tư
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức (Công) | Hệ số lương | Ghi chú |
1 | Chi phí vật liệu, máy thi công |
|
|
| Quyết định 690/QĐ-BNN- TCCB ngày 01/4/2013 của |
- | Chi phí vật liệu 5% chi phí nhân công |
| 5% |
| |
- | Chi phí máy 20% chi phí nhân công |
| 20% |
|
2. Điều tra, khảo sát các vật liệu gây cháy rừng
2.1. Định mức về nhân công
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức (Công) | Hệ số lương | Ghi chú |
1 | Nhân công trực tiếp |
|
|
| Quyết định 690/QĐ-BNN- TCCB ngày 01/4/2013 của Bộ nông nghiệp & PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2012- 2015 |
- | Điều tra thu thập số liệu trên ÔTC rừng trồng (Mỗi ha lập 03 ô tiêu chuẩn, mỗi ô diện tích 300m2) | OTC | 1.5 | 3.33 | |
- | Tính toán xử lý số liệu ÔTC rừng trồng | OTC | 0.125 | 4.65 | |
- | Phân tích số liệu phục vụ viết báo cáo | tỉnh | 22 | 4.65 | |
- | Viết báo cáo thuyết minh hiện trạng rừng cấp tỉnh | tỉnh | 40 | 4.65 | |
- | Thu thập thông tin, tư liệu, quy trình | Tỉnh | 15 | 3.33 | |
- | Thăm dò biến động | Tỉnh | 70 | 3.99 | |
- | Phân tích, thiết kế hệ thống ô điều tra | tỉnh | 22 | 4.65 | |
- | Tạo bảng thuộc tính và nhập thông tin cho từng lô quản lý | ha | 0.015 | 3.66 | |
2 | Chi phí gián tiếp |
|
|
| |
- | Quản lý phí (10% chi phí trực tiếp) |
| 10% |
|
1.2. Định mức về vật tư
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức (Công) | Hệ số lương | Ghi chú |
1 | Chi phí vật liệu, máy thi công |
|
|
| Quyết định 690/QĐ-BNN- TCCB ngày 01/4/2013 của |
- | Chi phí vật liệu 5% chi phí nhân công |
| 5% |
| |
- | Chi phí máy 20% chi phí nhân công |
| 20% |
|
Phòng chống một số sâu bệnh hại rừng
(Kèm theo Quyết định số: 1087/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc).
Phòng chống một số sâu bệnh hại trên rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh.
- Xác định thành phần loài sâu hại và thiên địch, nhóm loài sâu hại chính; mức loài cây bị hại từ đó đề xuất và triển khai một số biện pháp phòng, chống sâu bệnh hại rừng; đảm bảo chức năng phòng hộ và tỷ lệ che phủ rừng, bảo vệ môi trường sinh thái và chống biến đổi khí hậu. Áp dụng và tuân thủ nguyên tắc 4 đúng: Đúng thuốc, đúng lúc, đúng nồng độ liều lượng và đúng cách trong quá trình xử lý sâu bệnh hại.
- Điều tra, khảo sát, đánh giá hiện trạng rừng, diễn biến rừng, các vật liệu gây cháy rừng nhằm cung cấp số liệu, thông tin cho việc xây dựng kế hoạch, chiến lược, chính sách để bảo vệ và phát triển rừng.
- Dự báo các đối tượng sinh vật gây hại trên rừng sản xuất và rừng tự nhiên, đề ra các biện pháp phòng trống sinh vật hiệu quả nhất làm cơ sở bảo vệ và phát triển rừng.
- Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 8927 : 2013 Phòng trừ sâu hại cây rừng
- Quyết định số: 5105/QĐ-BNN-KHCN ngày 16/12/2020 của Bộ trưởng BNN&PTNT Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực lâm nghiệp.
- Thông tư số 06/2021/TT-BNN&PTNT ngày 15/7/2021 của Bộ nông nghiệp & PTNT quy định về xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ nông nghiệp & PTNT quản lý;
- Điều tra sâu bệnh hại rừng; xác định độ tuổi, loại sâu và biện pháp phòng trừ: Phương pháp thống kê tổng hợp
- Phát dọn thực bì, chặt cành sâu bệnh: Phương pháp tiêu chuẩn
- Thực hiện một số biện pháp phòng, chống sâu bệnh hại rừng: Phương pháp tiêu chuẩn.
5. Phương pháp xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
- Phương pháp thống kê: đây là phương pháp xây dựng định mức dựa vào các tài liệu thu thập về hao phí thời gian (sản lượng) thực tế để hoàn thành công việc theo từng thời điểm, công đoạn khác nhau. Thời gian (sản lượng) quy định trong mức thường lấy bằng giá trị trung bình.
- Phương pháp phân tích khảo sát: đây là phương pháp xây dựng định mức dựa vào các tài liệu thu thập được trong khảo sát hoặc qua phiếu điều tra.
- Phương pháp tiêu chuẩn: căn cứ các tiêu chuẩn, quy định đã ban hành để xác định mức tiêu hao đối với từng nội dung chi tiết, trên cơ sở đó tính toán xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật.
- Phương pháp phân tích thực nghiệm: Trên cơ sở triển khai khảo sát, thực nghiệm theo từng quy trình, nội dung chi tiết để phân tích, tính toán từng yếu tố cấu thành định mức.
6. Định mức kinh tế kỹ thuật thành phần
Định mức kinh tế kỹ thuật gồm các định mức thành phần sau: (1) Định mức công lao động; (2) Định mức vật tư hóa chất; (3) Định mức năng lượng, nhiên liệu; (4) Định mức máy móc thiết bị.
5.1. Định mức lao động
- Định mức lao động trực tiếp, thực hiện các nội dung công việc: kiểm định, đánh giá, kiểm nghiệm, chuẩn bị vật tư, hóa chất, thiết bị, hoàn thiện biên bản làm việc..., trong đó phân ra:
+ Định mức công của lao động có chuyên môn thực hiện các nội dung công việc: Chuẩn bị vật tư, thu thập số liệu, điều tra, thu thập, mô tả mẫu, tính toán, xử lý và báo cáo kết quả… Yêu cầu trình độ từ đại học trở lên, được đào tạo chuyên môn phù hợp, có kinh nghiệm làm việc ít nhất 03 năm (tương đương với hệ số lương bậc 2 (2,67) trở lên)
+ Định mức công lao động phổ thông thực hiện các nội dung công việc: Nhân viên hỗ trợ, dẫn đường, phát dọn tạo tuyến, phun thuốc,.....Yêu cầu tay nghề công nhân bậc 2 trở lên (tương đương với hệ số lương bậc 2 (2,42) trở lên).
- Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ), thực hiện các nội dung công việc: quản lý, duy trì hệ thống, hành chính … Yêu cầu trình độ từ đại học trở lên, đối với cán bộ lãnh đạo có ít nhất 10 năm kinh nghiệm; đối với cán bộ hành chính có ít nhất 3 năm kinh nghiệm (tương đương với hệ số lượng trung bình bậc 4 (3,33) trở lên).
5.2. Định mức vật tư, hóa chất
Định mức vật tư, hóa chất là mức tiêu hao từng loại vật tư, hóa chất, dụng cụ cần thiết để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc).
- Định mức sử dụng: là lượng vật tư hóa chất cần thiết sử dụng để thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.
- Định mức thu hồi: là mức độ thu hồi được của vật tư hóa chất sau khi sử dụng để hoàn thành một sản phẩm; tỷ lệ thu hồi được hiểu bằng phần trăm.
- Định mức tiêu hao: là lượng vật tư hóa chất tiêu hao sau khi thực hiện và hoàn thành một sản phẩm.
+ Xác định chủng loại vật tư;
+ Xác định số lượng/khối lượng theo từng loại vật tư;
+ Xác định tỷ lệ (%) thu hồi vật tư;
+ Xác định yêu cầu kỹ thuật cơ bản của vật tư.
5.3. Định mức năng lượng, nhiên liệu
Định mức năng lượng, nhiên liệu là mức tiêu hao năng lượng, nhiên liệu cần thiết để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công đạt các yêu cầu theo quy định (thực hiện từng bước công việc)
- Xác định mức tiêu hao điện năng, nước.
- Xác định mức tiêu hao xăng dầu.
5.4. Định mức máy móc, thiết bị
Định mức máy móc, thiết bị là thời gian sử dụng máy móc, thiết bị cần thiết đối với từng loại thiết bị để hoàn thành một dịch vụ sự nghiệp công; đảm bảo được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
+ Xác định chủng loại thiết bị;
+ Xác định thông số kỹ thuật cơ bản của thiết bị;
+ Xác định thời gian sử dụng từng chủng loại thiết bị;
+ Tổng hợp định mức thiết bị.
PHẦN 2: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
1. Điều tra mức độ sâu bệnh hại
TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức tối đa | Ghi chú | |
LĐ kỹ thuật | KTV, nhân viên hỗ trợ | ||||
1 | Định mức điều tra theo tuyến 1 loài sâu (hoặc bệnh) | ||||
- | Thiết kế bảng biểu, chuẩn bị dụng cụ | công | 2 |
|
|
- | Dẫn đường + phát dọn tạo tuyến 5km | công |
| 3 |
|
- | Khảo sát chọn địa điểm, thiết kế tuyến điều tra 5km | công | 3 |
|
|
- | Thu thập số liệu về tỷ lệ và mức độ bị hại | công | 2,5 |
|
|
- | Điều tra, thu mẫu, chụp ảnh tại hiện trường | công | 3,5 |
|
|
- | Mô tả sơ bộ mẫu và xác định sơ bộ loài gây hại | công | 4 |
|
|
- | Tập hợp và xử lý số liệu | công | 1 |
|
|
2 | Định mức điều tra theo ô tiêu chuẩn 1.000 m2 1 loài sâu (hoặc bệnh) | ||||
- | Thiết kế bảng biểu, chuẩn bị dụng cụ | công | 1 |
|
|
- | Thiết kế và lập ô tiêu chuẩn | công | 3 |
|
|
- | Mô tả chi tiết đặc điểm hình thái, giải phẫu và chụp ảnh trong phòng thí nghiệm | công | 5 |
| Sâu thuộc bộ cánh cứng x 2,0 |
- | Thu thập số liệu và mức độ bị hại | công | 3 |
| Từ ôtc thứ 7 đến ô thứ 12 x 0,5; từ ô 13 trở đi x 0,3 |
- | Điều tra, thu mẫu, chụp ảnh tại hiện trường | công | 4 |
|
|
- | Mô tả sơ bộ mẫu và xác định sơ bộ loài gây hại | công | 4 |
|
|
- | Tập hợp và xử lý số liệu | công | 1 |
|
|
TT | Hạng mục công việc | ĐVT | Định mức tối đa | Ghi chú | |
LĐ kỹ thuật | KTV, nhân viên hỗ trợ | ||||
1 | Định mức phòng trừ cho 1 loài sâu (hoặc bệnh) hại bằng thuốc hóa học trên ôtc = 1.000 m2 | ||||
* | Định mức về Nhân công ôtc = 1.000 m2 | ||||
- | Thiết kế bảng biểu, chuẩn bị dụng cụ | Công | 0,5 |
|
|
- | Thiết kế và lập ô phòng trừ | Công | 1 |
|
|
- | Chuẩn bị thuốc | công |
| 0,5 |
|
- | Phun thuốc | công |
| 2,5 | Cho 1 lần phun |
- | Theo dõi và thu số liệu | công | 10 |
|
|
- | Tập hợp và xử lý số liệu | công | 0,5 |
|
|
* | Định mức về Vật tư trên ôtc = 1.000 m2 |
|
| ||
- | Máy phun thuốc trừ sâu | Cái | 1 |
| |
| Thuốc hóa học | Chai/gói | 20 |
| |
| Vật liệu rẻ tiền mau hỏng |
| Không quá 5% chi phí nhân công |
| |
2 | Định mức phòng trừ cho 1 loài sâu (hoặc bệnh) hại bằng thuốc sinh học trên ôtc = 1.000 m2 | ||||
* | Định mức về Nhân công ôtc = 1.000 m2 | ||||
- | Thiết kế bảng biểu, chuẩn bị dụng cụ | Công | 0,5 |
|
|
- | Thiết kế và lập ô phòng trừ | Công | 1 |
|
|
- | Chuẩn bị thuốc | công |
| 0,5 |
|
- | Phun thuốc | công |
| 2,5 | Cho 1 lần phun |
- | Theo dõi và thu số liệu | công | 15 |
|
|
- | Tập hợp và xử lý số liệu | công | 0,5 |
|
|
* | Định mức về Vật tư trên ôtc = 1.000 m2 |
|
| ||
- | Máy phun thuốc trừ sâu | Cái | 1 |
| |
- | Thuốc sinh học | Chai/gói | 20 |
| |
- | Vật liệu rẻ tiền mau hỏng |
| Không quá 5% chi phí nhân công |
| |
3 | Định mức phòng trừ cho 1 loài sâu (hoặc bệnh) hại bằng biện pháp cơ giới/vật lý trên ôtc = 1.000 m2 | ||||
* | Định mức về nhân công ôtc = 1.000 m2 | ||||
- | Thiết kế bảng biểu, chuẩn bị dụng cụ | Công | 0,5 |
|
|
- | Thiết kế và lập ô phòng trừ | Công | 1 |
|
|
- | Thực hiện biện pháp | công |
| 2,5 |
|
- | Theo dõi và thu số liệu | công | 15 |
|
|
- | Tập hợp và xử lý số liệu | công | 0,5 |
|
|
* | Định mức về vật tư trên ôtc = 1.000 m2 |
|
| ||
- | Vật liệu rẻ tiền mau hỏng |
| Không quá 5% chi phí nhân công |
| |
4 | Định mức phòng trừ cho 1 loài sâu (hoặc bệnh) hại bằng biện pháp lâm sinh trên ôtc = 1.000 m2 | ||||
* | Định mức về nhân công ôtc = 1.000 m2 | ||||
- | Thiết kế bảng biểu, chuẩn bị dụng cụ | Công | 0,5 |
|
|
- | Thiết kế và lập ô phòng trừ | Công | 1 |
|
|
- | Thực hiện biện pháp | công |
| 2,5 |
|
- | Theo dõi và thu số liệu | công | 10 |
|
|
- | Tập hợp và xử lý số liệu | công | 0,5 |
|
|
* | Định mức về vật tư trên ôtc = 1.000 m2 |
|
| ||
- | Vật liệu rẻ tiền mau hỏng |
| Không quá 5% chi phí nhân công |
| |
5 | Định mức phòng trừ cho 1 loài sâu (hoặc bệnh) hại biện pháp tổng hợp trên ÔTC = 1 ha | ||||
* | Định mức về nhân công ôtc = 1ha | ||||
- | Thiết kế bảng biểu, chuẩn bị dụng cụ | Công | 1 |
|
|
- | Thiết kế và lập ô phòng trừ | Công | 2 |
|
|
- | Chuẩn bị thuốc hóa sinh học | công | 2 |
|
|
- | Thực hiện biện pháp phòng trừ (hóa, sinh học, cơ giới/vật lý, lâm sinh…) | công | 25 |
|
|
- | Theo dõi và thu số liệu | công | 20 |
|
|
- | Tập hợp và xử lý số liệu | công | 1 |
|
|
* | Định mức về vật tư trên ôtc = 1.000 m2 |
|
| ||
- | Máy phun thuốc trừ sâu | Cái | 1 |
| |
- | Thuốc sinh học | Chai/gói | 50 |
| |
- | Thuốc hóa học | Chai/gói | 50 |
| |
- | Vật liệu rẻ tiền mau hỏng |
| Không quá 5% chi phí nhân công |
|
- 1Nghị quyết 86/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 586/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục và phương thức thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2023 về Định mức kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi, vật tư áp dụng trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 1Quyết định 38/2005/QĐ-BNN về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 690/QĐ-BNN-TCCB năm 2013 ban hành định mức kinh tế kỹ thuật điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2015 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Thông tư 35/2014/TT-BTNMT về điều tra, đánh giá đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Thông tư liên tịch 36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV
- 6Thông tư 60/2015/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Thông tư 33/2016/TT-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Thông tư 20/2017/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 10Thông tư 45/2018/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 11Thông tư 20/2018/TT-BTNMT quy định về chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 13Nghị định 84/2019/NĐ-CP quy định về quản lý phân bón
- 14Thông tư 09/2019/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng phân bón do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 15Thông tư 26/2019/TT-BNNPTNT quy định về lưu mẫu giống cây trồng; kiểm định ruộng giống, lấy mẫu vật liệu nhân giống cây trồng; kiểm tra nhà nước về chất lượng giống cây trồng nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 16Nghị định 27/2021/NĐ-CP về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp
- 17Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 18Thông tư 06/2021/TT-BNNPTNT quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
- 19Quyết định 2082/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án khung nhiệm vụ khoa học và công nghệ về quỹ gen cấp tỉnh Vĩnh Phúc, giai đoạn 2021-2025
- 20Quyết định 726/QĐ-BNN-KN năm 2022 về định mức kinh tế kỹ thuật Khuyến nông Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 21Nghị quyết 86/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 22Nghị quyết 85/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 23Quyết định 586/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục và phương thức thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- 24Quyết định 1381/QĐ-UBND năm 2023 đính chính thay thế Phụ lục 04 tại Quyết định 1087/QĐ-UBND về Định mức kinh tế-kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 25Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2023 về Định mức kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi, vật tư áp dụng trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2023 về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- Số hiệu: 1087/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Nguyễn Văn Khước
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/05/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực