Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NÔNG NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 726/QĐ-BNN-KN | Hà Nội, ngày 24 tháng 02 năm 2022 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (PTNT);
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Căn cứ Quyết định số 2166/QĐ-BNN-TCCB ngày 12/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Ban hành Quy chế quản lý chương trình, dự án khuyến nông Trung ương và nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số 4906/QĐ-BNN-KN ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc thành lập Hội đồng thẩm định Định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương
Căn cứ Báo cáo kết quả thẩm định Định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương của các Hội đồng theo Quyết định số 4906/QĐ-BNN-KN ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia tại Tờ trình số 42/TTr-KN ngày 26 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật Khuyến nông Trung ương áp dụng cho các hoạt động khuyến nông Trung ương do Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn quản lý (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, các Quy định trước đây trái
Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT- BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-KN ngày tháng năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1.1. Mô hình sản xuất lúa thuần - Mã sản phẩm: TR1111
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 5 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | tính 10ha-15ha /vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Máy làm đất |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Khâu gieo cấy |
|
|
| |
- | Máy sạ hàng |
|
|
| |
- | Máy trộn đất |
|
|
| |
- | Máy gieo hạt |
|
|
| |
- | Máy cấy |
|
|
| |
3 | Máy phun thuốc BVTV |
|
|
| |
4 | Máy gặt đập liên hợp |
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
Các tỉnh miền Trung và phía Bắc | Các tỉnh ĐBSCL | |||||
1 | Giống lúa |
| 35 | 50 | Từ cấp xác nhận trở lên |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 90 | 80 | TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 70 | 60 | ||
4 | Ka li nguyên chất (K2O) | Kg | 70 | 60 | ||
5 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 2.000 | 2.000 | ||
6 | Thuốc BVTV | 1.000 | 1.000 | 1.000 | ||
7 | Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất |
|
|
| Theo quy trình kỹ thuật |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
1.2. Mô hình sản xuất lúa hữu cơ - Mã sản phẩm: TR1112
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 5 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | tính 10ha-15ha /vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Máy làm đất |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Khâu gieo cấy |
|
|
| |
- | Máy sạ hàng |
|
|
| |
- | Máy trộn đất |
|
|
| |
- | Máy gieo hạt |
|
|
| |
- | Máy cấy |
|
|
| |
3 | Máy gặt đập liên hợp |
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống lúa |
|
|
|
|
| Miền Bắc | Kg | 50 | Từ cấp xác nhận trở lên, sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ | |
| Miền Nam | kg | 80 | ||
2 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 1.000 | TCCS | |
3 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 2.000 | ||
4 | Thuốc phòng trừ sâu bệnh, thảo mộc, sinh học | Đồng | 600.000 |
|
|
5 | Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất |
|
| Theo quy trình kỹ thuật |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
1.3. Mô hình sản xuất lúa bản địa - Mã sản phẩm: TR1113
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 5 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | tính 10ha-15ha /vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Máy làm đất |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Máy gặt đập liên hợp |
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Kg | 40 - 50 | Các chỉ tiêu tương đương cấp XN |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 80-100 | TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 90 | ||
4 | Kali nguyên chất (K2O) | Kg | 90 | ||
5 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 1.200 | TCCS | |
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 1.000 |
|
|
7 | Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất |
|
| Theo quy trình kỹ thuật |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật. - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
1.4. Mô hình nhân giống lúa chất lượng - Mã sản phẩm: TR1114
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 5 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | tính 10ha /vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Máy làm đất |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Máy phun thuốc BVTV |
|
| (động cơ đeo vai) |
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
Các tỉnh miền Trung và phía Bắc | Các tỉnh ĐBSCL | |||||
1 | Giống lúa |
|
|
|
|
|
| Sản xuất cấp NC |
| 30-35 | 40-50 | Cấp SNC | |
| Sản xuất xác nhận |
| 30-35 | 80-100 | Cấp NC | |
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 90 | 80 | TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 70 | 60 | ||
4 | Ka li nguyên chất (K2O) | Kg | 70 | 60 | ||
5 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 2.000 | 2.000 | ||
6 | Thuốc BVTV | 1.000 | 1.000 | 1.000 | ||
7 | Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất |
|
|
| Theo quy trình kỹ thuật |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
1.5 - Mô hình nhân giống lúa lai - Mã sản phẩm: TR1115
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 5 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | tính 10ha /vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Máy làm đất |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Máy phun thuốc BVTV |
|
| (động cơ đeo vai) |
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Hạt giống lúa |
|
|
|
|
| + Hạt giống lúa bố | kg | 8 -10 | TCCS | |
| + Hạt giống lúa mẹ | kg | 35 - 40 | ||
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 120 | TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 93 | ||
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 150 | ||
5 | KH2PO4 | kg | 4,5 | ||
6 | GA3 |
|
| ||
| + Tổ hợp 3 dòng | gam | 250 |
|
|
| + Tổ hợp 2 dòng | gam | 200 |
|
|
7 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 5.000 |
|
|
8 | Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất |
|
| Theo quy trình, kỹ thuật |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
2.1 - Mô hình sản xuất ngô sinh khối - Mã sản phẩm: TR1121
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 4 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | tính 10ha /vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Máy gieo hạt |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống ngô lai | kg | 25-28 | Hạt lai F1 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 180 |
| |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 100 |
| |
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 100 | TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
5 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 1.200 | ||
6 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
2.2 - Mô hình canh tác ngô trên đất dốc - Mã sản phẩm: TR1122
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 4 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | tính 10ha /vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống ngô lai | kg | 18-20 | Hạt lai F1 |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 160 | TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 80 | ||
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 85 | ||
5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 600 |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
2.3 - Mô hình sản xuất ngô thương phẩm - Mã sản phẩm: TR1123
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 4 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | tính 10ha /vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Máy gieo hạt |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống ngô lai | kg | 18 | Hạt lai F1 | Ngô đường, ngô ngọt theo lượng khuyến cáo |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 160 | TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 80 | ||
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 85 | ||
5 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 1.000 | ||
6 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 600 |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
3.1. Mô hình sản xuất cây khoai lang - Mã sản phẩm: TR2301
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 4 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | tính 10ha/vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Máy làm đất |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Máy lên luống |
|
|
| |
3 | Máy thu hoạch |
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
MH nhân giống | MH sản xuất | |||||
1 | Hom giống | kg | 2500 | 1500 | Từ cấp xác nhận trở lên |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 90 | 90 | TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 60 | 60 | ||
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 90 | 100 | ||
5 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 700 | 1.000 | ||
6 | Vôi bột | kg | 500 | 500 | ||
7 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 700 | 700 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/ HN |
3.2. Mô hình sản xuất cây khoai tây - Mã sản phẩm: TR2302
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 5 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | tính 10ha/vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Máy làm đất |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Máy lên luống |
|
|
| |
3 | Máy thu hoạch |
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống |
|
|
|
|
| Vùng Tây nguyên | kg | 1.800 | Từ cấp xác nhận trở lên |
|
| Vùng khác | kg | 1.500 | ||
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 150 | TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 150 | ||
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 180 | ||
5 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 2.000 | ||
6 | Vôi bột | kg | 1.000 | ||
7 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 3.000 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
3.3. Mô hình sản xuất cây khoai sọ - Mã sản phẩm: TR2303
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 6 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | tính 10ha/vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | kg | 1.400 | Từ cấp Xác nhận trở lên |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 150 | TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 100 | ||
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 180 | ||
5 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 2.000 | ||
6 | Vôi bột | kg | 1.000 | ||
7 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
3.4. Mô hình sản xuất sắn bền vững trên đất dốc: - Mã sản phẩm: TR2304
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 10 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | tính 10ha/vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống sắn | hom | 12.000 | 85% diện tích |
|
| Giống cỏ/ cây họ đậu | kg | 1,0-1,5/ 18-20 | 15% diện tích, phân bón cây trồng xen đối ứng hoàn toàn | |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 120 | TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 55 | ||
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 110 | ||
5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 3.000 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
3.5. Mô hình sản xuất thâm canh sắn an toàn dịch bệnh - Mã sản phẩm: TR2305
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 10 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | tính 10ha/vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Máy cày (rạch hàng) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Máy rạch hàng cầm tay |
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống sắn | hom | 12.000 - 14.000 | Giống sạch bệnh, tỉnh lệ nảy mầm trêm 95% |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | Kg | 140 | TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | Kg | 50 | ||
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 180 | ||
5 | Thuốc xử lý hom giống | 1.000đ | 2.000 | ||
6 | Thuốc cỏ | 1.000đ | 2.400 | ||
7 | Thuốc BVTV | kg | 04 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
3.6. Mô hình sản xuất dong riềng - Mã sản phẩm: TR2306
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 10 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | tính 10ha/vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống* | kg | 2.300 | TCCS |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 230 | TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 108 | ||
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 216 | ||
5 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 3.000 | TCCS | |
6 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | TCCS |
* Củ giống (tương đương 33.000 - 33.500 mầm củ giống); nếu năm tiếp theo triển khai tại địa điểm của năm trước thì không hỗ trợ giống.
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
4.1. Mô hình sản xuất đậu xanh - Mã sản phẩm: TR3401
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 3 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | tính 10ha/vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Máy làm đất |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | kg | 30 | cấp Xác nhận trở lên |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 46 | TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 66 | ||
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 72 | ||
5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 2.000 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
4.2. Mô hình sản xuất đậu tương- Mã sản phẩm: TR3402
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 4 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | tính 10ha/vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Máy làm đất |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | kg | 90 | TCCS |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 40 | TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 90 | ||
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 80 | ||
5 | Thuốc BVTV sinh học | 1.000đ | 2.000 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
4.3. Mô hình sản xuất lạc - Mã sản phẩm: TR3403
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 4 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | tính 10ha/vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Máy làm đất |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | 1 vụ |
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống lạc | kg | 220 | cấp Xác nhận trở lên |
|
2 | Nilon che phủ | kg | 100 | TCCS | |
3 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 46 | TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 120 | ||
5 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 90 | ||
6 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 1.000 | TCCS | |
7 | Vôi bột | kg | 500 | TCCS | |
8 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
4.4. Mô hình sản xuất vừng - Mã sản phẩm: TR3404
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 3 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | tính 10ha/vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Máy làm đất |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | 1 vụ |
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | kg | 30 | TCCS |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 46 | TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 80 | ||
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 72 | ||
5 | Vôi bột | kg | 400 | TCCS | |
6 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 2.000 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
5.1 Mô hình sản xuất rau ăn lá, TGST 60-75 ngày (cải xanh ăn lá, mùng tơi, rau rền…) - Mã sản phẩm: TR4501
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 3 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | tính 3ha/vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
a | Sản xuất hữu cơ nhóm rau 65 - 75 ngày |
|
| ||
1 | Giống |
|
|
| |
| Cải xanh ăn lá | kg | 6 | TCCS | |
| Rau rền | kg | 15 | ||
| Mùng tơi | kg | 25 | ||
2 | Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại) | ||||
| Phân hữu cơ sinh học | kg | 1500 | TCCS | |
| Phân bón lá hữu cơ | lít | 3 | TCCS | |
| Phân bón gốc hữu cơ | kg | 250 | TCCS | |
| Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 56 | Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14% | |
| Phân Kali nguyên chất (K2O) | kg | 18 | Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%) | |
| Chất điều hòa sinh trưởng | kg | 700 | Vôi bột hoặc Dolomit | |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại) | ||||
| Trichoderma | kg | 30 |
| |
| Chế phẩm sinh học BVTV | Kg/lít | 3 |
| |
| Bẫy Feromom | Chiếc | 20 |
|
|
| Xử lý phế phụ phẩm | 1000 đ | 500 |
| |
b | Sản xuất an toàn Theo VietGAP nhóm rau 65 - 75 ngày |
| |||
1 | Giống |
|
|
|
|
| Cải xanh ăn lá | kg | 6 | TCCS | |
| Rau rền | kg | 15 | ||
| Mùng tơi | kg | 25 | ||
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 35 | TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 25 | ||
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 45 | ||
5 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 1.500 | TCCS | |
6 | Phân bón lá | 1000 đ | 500 | TCCS | |
7 | Thuốc BVTV | 1000 đ | 500 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
5.2 Mô hình sản xuất rau ăn lá TGST 90 - 100 ngày (bắp cải, súp lơ, cải thảo…) - Mã sản phẩm: TR4502
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 4 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | tính 3ha/vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| Sản xuất hữu cơ |
|
|
|
|
1 | Giống |
|
|
|
|
| Bắp cải | kg | 0.3 | TCCS | |
| Súp lơ | kg | 0.3 | ||
| Cải thảo | kg | 0.3 | ||
2 | Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại) | ||||
| Phân hữu cơ sinh học | kg | 2000 | TCCS | |
| Phân bón lá hữu cơ | lít | 5 | ||
| Phân bón gốc hữu cơ | kg | 550 | ||
| Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 84 | Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14% | |
| Phân Kali nguyên chất (K2O) | kg | 48 | Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%) | |
| Chất điều hòa sinh trưởng | kg | 700 | Vôi bột hoặc Dolomit | |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại) | ||||
| Trichoderma | kg | 30 | TCCS | |
| Chế phẩm sinh học BVTV | Kg/lít | 8 | ||
| Bẫy Feromom | Chiếc | 20 | ||
| Xử lý phế phụ phẩm | 1000 đ | 2000 |
|
|
| Sản xuất an toàn Theo VietGAP |
|
| ||
1 | Giống |
|
|
|
|
| Bắp cải | kg | 0.3 | TCCS | |
| Súp lơ | kg | 0.3 | ||
| Cải thảo | kg | 0.3 | ||
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 120 | TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 60 | ||
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 20 | ||
5 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 1.500 | TCCS | |
6 | Phân bón lá | 1000 đ | 1000 | TCCS | |
7 | Thuốc BVTV | 1000 đ | 1000 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
5.3 Mô hình sản xuất cây rau ăn lá TGST 90 - 100 ngày (su hào, hành lá…) - Mã sản phẩm: TR4503
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 4 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | tính 3ha/vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| Sản xuất hữu cơ |
|
|
|
|
1 | Giống |
|
|
|
|
| Su hào | kg | 0.7 | TCCS | |
| Hành lá | kg | 6 | ||
2 | Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại) | ||||
| Phân hữu cơ sinh học | kg | 1500 | TCCS | |
| Phân bón lá hữu cơ | lít | 3 | ||
| Phân bón gốc hữu cơ | kg | 250 | ||
| Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 56 | Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14% | |
| Phân Kali nguyên chất (K2O) | kg | 75 | Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%) | |
| Chất điều hòa sinh trưởng | kg | 300 | Vôi bột hoặc Dolomit | |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại) | ||||
| Trichoderma | kg | 30 | TCCS | |
| Chế phẩm sinh học BVTV | Kg/lít | 5 | TCCS | |
| Bẫy Feromom | Chiếc | 20 | TCCS | |
| Xử lý phế phụ phẩm | 1000đ | 500 | TCCS | |
| Sản xuất an toàn theo VietGAP |
|
|
| |
1 | Giống |
|
|
|
|
| Su hào | kg | 0.7 | TCCS | |
| Hành lá | kg | 6 | ||
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 100 | TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 60 | ||
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 90 | ||
5 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 1.500 | TCCS | |
7 | Thuốc BVTV | 1000 đ | 1000 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
5.4 Mô hình sản xuất rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau…) - Mã sản phẩm: TR4504
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 5 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | tính 3ha/vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Máy làm đất |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
a | Sản xuất hữu cơ rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau…) |
| |||
1 | Giống |
|
|
|
|
| Cà chua | kg | 0,25 | TCCS | |
| Dưa chuột | kg | 0,7 | ||
| Mướp đắng | kg | 2,5 | ||
| Bí xanh | kg | 1 | ||
| Đậu quả | kg | 45 | ||
| Đậu tương rau | kg | 80 | ||
2 | Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại) | ||||
| Phân hữu cơ sinh học | kg | 2000 | TCCS | |
| Phân bón lá hữu cơ | lít | 5 | TCCS | |
| Phân bón gốc hữu cơ | kg | 400 | TCCS | |
| Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 78 | Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14% | |
| Phân Kali nguyên chất (K2O) | kg | 120 | Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%) | |
| Chất điều hòa sinh trưởng | kg | 700 | Vôi bột hoặc Dolomit | |
3 | Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại) | ||||
| Trichoderma | kg | 30 |
| |
| Chế phẩm sinh học BVTV | Kg/lít | 8 |
| |
| Bẫy Feromom | Chiếc | 30 |
| |
| Xử lý phế phụ phẩm | 1000 đ | 2000 |
| |
b | Sản xuất VietGAP rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau…) |
| |||
1 | Giống |
|
|
|
|
| Cà chua | kg | 0,25 | TCCS | |
| Dưa chuột | kg | 0,7 | ||
| Mướp đắng | kg | 2,5 | ||
| Bí xanh | kg | 1 | ||
| Đậu quả | kg | 45 | ||
| Đậu tương rau | kg | 80 | ||
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 120 | TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 90 | ||
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 120 | ||
5 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 2000 | TCCS | |
6 | Phân bón lá | 1000 đ | 1000 | TCCS | |
7 | Thuốc BVTV | 1000 đ | 1000 | TCCS | |
c | Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất |
|
| Theo quy trình kỹ thuật |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
5.5 Mô hình sản xuất rau ăn củ (cà rốt, cải củ…) - Mã sản phẩm: TR4505
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 4 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | tính 10ha/vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Máy làm đất |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống |
|
|
|
|
| Cà rốt | kg | 3 | TCCS | |
| Cải củ | kg | 3 | TCCS | |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 120 | TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 90 | ||
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 120 | ||
5 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 2.000 | TCCS | |
6 | Phân bón lá | 1.000đ | 1.000 | TCCS | |
7 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
5.6 Mô hình ứng dụng phân hữu cơ nano trong sản xuất rau - Mã sản phẩm: TR4506
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 4 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | tính 3ha/vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
I | Mô hình cải bắp, súp lơ |
|
| Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó | |
1 | Giống: |
|
| TCCS | |
| Hạt giống | kg | 0,4 |
| |
| Hoặc Cây giống | cây | 33.000 |
| |
2 | Phân hữu cơ sinh học |
|
| TCCS | |
| Sản xuất vụ thứ nhất | kg | 3.000 |
| |
| Sản xuất lặp lại vụ thứ 2 | kg | 2.000 |
| |
| Sản xuất lặp lại vụ thứ 3 | kg | 1.000 |
| |
3 | Phân hữu cơ Nano | Gram | 25 | TCCS | |
4 | Thuốc trừ sâu sinh học (Neem ferno,…) | lít | 4 | TCCS | |
5 | Thuốc trừ bệnh sinh học | 1.000đ | 500 | TCCS | |
II | Mô hình cải ăn lá các loại |
|
| ||
1 | Hạt giống | kg | 6 | TCCS | |
2 | Phân hữu cơ sinh học |
|
| TCCS | |
| Sản xuất vụ thứ nhất | kg | 1.500 |
| |
| Sản xuất lặp lại vụ thứ 2 | kg | 1.000 |
| |
| Sản xuất lặp lại vụ thứ 3 | kg | 500 |
| |
3 | Phân hữu cơ Nano | Gram | 25 | TCCS | |
4 | Thuốc trừ sâu sinh học (Neem ferno,…) | lít | 3 | TCCS | |
5 | Thuốc trừ bệnh sinh học | 1.000đ | 500 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
5.7 Mô hình ứng dụng giá thể để sản xuất rau, quả - Mã sản phẩm: TR4507
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 4 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | tính 3ha/vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
a | Mô hình dưa thơm |
|
|
| - N, P2O5, K2O nguyên chất trong phân tổng hợp có thể chứa SW, ME,.. |
1 | Giá thể: |
|
|
| |
| Xơ dừa | tấn | 40 |
| |
| Hỗn hợp đất | m3 | 33 |
| |
2 | Hạt giống | hạt | 22.000 - 23.000 | Hạt lai F1 | |
3 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 135 | TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 125 | ||
5 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 135 | ||
6 | MgSO4 | kg | 300 |
| |
7 | Ca(NO3)2 | kg | 50 |
| |
8 | Thuốc BVTV sinh học | 1.000đ | 1.000 | TCCS | |
9 | Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất |
|
| Theo quy trình kỹ thuật |
|
b | Mô hình dưa chuột |
|
|
|
|
1 | Gía thể: |
|
|
| |
| Xơ dừa | tấn | 30 |
| |
| Hỗn hợp đất | m3 | 100 |
| |
2 | Hạt giống | hạt | 22.000 - 23.000 | Hạt lai F1 | |
3 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 135 | TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 125 | ||
5 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 135 | ||
6 | MgSO4 | kg | 100 |
| |
7 | Ca(NO3)2 | kg | 50 |
| |
8 | Thuốc BVTV sinh học | 1.000đ | 1.000 | TCCS |
|
c | Mô hình cà chua |
|
|
|
|
1 | Gía thể: |
|
|
| |
| Xơ dừa | tấn | 35 |
| |
| Hỗn hợp đất | m3 | 66 |
| |
2 | Hạt giống | hạt | 22.000 - 23.000 | TCCS | |
3 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 190 | TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 190 | ||
5 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 190 | ||
6 | MgSO4 | kg | 400 |
| |
7 | Ca(NO3)2 | kg | 50 |
| |
8 | Thuốc BVTV sinh học | 1.000đ | 1.000 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
5.8 Mô hình sản xuất măng tây Theo hướng hữu cơ - Mã sản phẩm: TR4508
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 9 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | tính 3ha/vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Máy làm đất |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Máy lên luống |
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
Thời kỳ | TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
Năm thứ nhất | 1 | Hạt giống | Hạt | 18.500 | TCCS | Phân hữu cơ sinh học/vi sinh khi thay thế sang phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó |
| Hạt giống trồng dặm | Hạt | 3.500 | TCCS | ||
2 | Vật tư làm giàn |
|
|
| ||
| - Cọc | cây | 1.200 | Cao 1,5m | ||
| - Sợi dây cước PE | kg | 160 |
| ||
| - Dây buộc (cước PE) | kg | 30 |
| ||
3 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 345 | TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | ||
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 288 | |||
5 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 300 | |||
6 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 4.000 | TCCS | ||
7 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 1.500 | TCCS | ||
8 | Chế phẩm BVTV sinh học | kg | 10 | TCCS | ||
Năm thứ hai | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 345 | TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 288 | |||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 325 | |||
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 2.000 | TCCS | ||
5 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 750 | TCCS | ||
6 | Chế phẩm BVTV sinh học | kg | 10 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
6.1 Mô hình sản xuất nấm mỡ - Mã sản phẩm: TR4601
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 4 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | tính 20 tấn NL/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 01 tấn nguyên liệu thô
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | kg | 15 |
|
|
2 | Nguyên liệu | kg | 1.000 |
| |
3 | Đạm SA (Sulfatamon) | kg | 20 | TCCS | |
| Đạm Urê | kg | 5 | TCCS | |
4 | Supe lân | kg | 30 | TCCS | |
5 | Bột nhẹ | kg | 30 |
| |
6 | Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất |
|
| Theo quy trình kỹ thuật |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 02 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
6.2 Mô hình sản xuất nấm sò - Mã sản phẩm: TR4602
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 4 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | tính 20 tấn NL/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | kg | 45 |
|
|
2 | Nguyên liệu | kg | 1.000 |
| |
3 | Túi PE (30 x 45) | kg | 6 |
| |
4 | Nút, Bông, chun… | kg | 12 |
| |
5 | Giàn giá, dụng cụ | 1.000đ | 2.000 |
|
D. Định mức triển khai
Định mức cho 01 tấn nguyên liệu thô
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 02 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
6.3 Mô hình sản xuất nấm rơm - Mã sản phẩm: TR4603
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 4 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | tính 20 tấn NL/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 01 tấn nguyên liệu thô
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | kg | 15 |
|
|
2 | Nguyên liệu | kg | 1.000 |
| |
3 | Giàn giá, dụng cụ | 1.000đ | 1.000 |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 02 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
6.4 Mô hình sản xuất nấm mộc nhĩ - Mã sản phẩm: TR4604
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 4 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | tính 20 tấn NL/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 01 tấn nguyên liệu thô
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | que | 1.800 |
|
|
2 | Nguyên liệu | kg | 1.000 |
| |
3 | Cám và phụ gia |
|
|
| |
| Cám gạo | kg | 50 | 5% | |
| Bột nhẹ (CaCO3) | kg | 10 | 1% | |
| MgSO4 | kg | 1,0 | 1,5‰ | |
| KH2PO4 | kg | 0,5 | 0,5 ‰ | |
4 | Túi PE (19 x 38) | kg | 10 |
| |
5 | Nút, Bông, chun… | kg | 12 |
| |
6 | Giàn giá, dụng cụ | 1.000đ | 1.500 |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 02 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
6.5 Mô hình sản xuất nấm hương - Mã sản phẩm: TR4605
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 4 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | tính 20 tấn NL/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 01 tấn nguyên liệu thô
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Chai | 60 |
|
|
2 | Nguyên liệu | kg | 1.000 |
| |
3 | Cám và phụ gia |
|
|
| |
| Cám gạo | kg | 70 | 7% | |
| Bột nhẹ (CaCO3) | kg | 20 | 2% | |
4 | Túi PE (25 x 35) | kg | 10 |
| |
5 | Nút, Bông, chun… | kg | 12 |
| |
6 | Giàn giá, dụng cụ | 1.000đ | 2.000 |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 02 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
6.6 Mô hình sản xuất nấm linh chi - Mã sản phẩm: TR4606
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 4 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | tính 20 tấn NL/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 01 tấn nguyên liệu thô
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | chai | 60 |
|
|
2 | Nguyên liệu | kg | 1.000 |
| |
3 | Cám và phụ gia |
|
|
| |
| Cám gạo | kg | 50 | 5% | |
| Cám ngô | kg | 70 | 7% | |
| Bột nhẹ (CaCO3) | kg | 10 | 1% | |
| Đường ăn | kg | 50 | 5 ‰ | |
4 | Túi PE (25 x 35) | kg | 10 |
| |
5 | Nút, Bông, chun… | kg | 12 |
| |
6 | Giàn giá, dụng cụ | 1.000đ | 2.000 |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 02 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
6.7 Mô hình sản xuất nấm đùi gà và nấm kim châm - Mã sản phẩm: TR4607
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 4 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | tính 20 tấn NL/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 01 tấn nguyên liệu thô
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | chai | 60 |
|
|
2 | Nguyên liệu | kg | 1.000 |
| |
3 | Túi PE (25 x 35) | kg | 10 |
| |
4 | Nút, Bông, chun… | kg | 12 |
| |
5 | Cám và phụ gia |
|
|
| |
| Cám gạo | kg | 200 | 20% | |
| Cám ngô | kg | 50 | 5% | |
| Bột đậu tương | kg | 20 | 2% | |
| Bột nhẹ (CaCO3) | kg | 10 | 1% | |
| Đường ăn | kg | 5,0 | 0.5% | |
6 | Giàn giá, dụng cụ | 1.000đ | 2.000 |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 02 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
7.1 Mô hình sản xuất Hoa cúc - Mã sản phẩm: TR5701
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 4 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | tính 1ha /vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống cúc |
|
|
|
|
| Vùng Tây Nguyên | cây | 500.000 |
| |
| Vùng khác | cây | 400.000 |
| |
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 140 | TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 175 | ||
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 150 | ||
5 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 |
| |
6 | Phân bón lá | 1.000đ | 3.000 | TCCS | |
7 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 3.000 | TCCS | |
8 | Vôi bột | kg | 800 |
| |
9 | Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất |
|
| Theo quy trình kỹ thuật |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
7.2 Mô hình sản xuất hoa hồng - Mã sản phẩm: TR5702
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 6 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | tính 1ha /vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | cây | 50.000 |
|
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 460 | TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 400 | ||
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 480 | ||
5 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 5.000 |
| |
6 | Phân bón lá + Kích thích sinh trưởng | 1.000đ | 5.000 | TCCS | |
7 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 5.000 | TCCS | |
8 | Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất |
|
| Theo quy trình kỹ thuật |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
7.3 Mô hình sản xuất hoa đồng tiền chậu - Mã sản phẩm: TR5703
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 4 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | tính 1ha /vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống (1 chậu trồng 1 cây) | cây | 80.000 |
|
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 500 | TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 500 | ||
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 375 | ||
5 | Phân bón lá + Kích thích sinh trưởng | 1.000đ | 5.000 | TCCS | |
6 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 3.000 | TCCS | |
7 | Chậu trồng cây (đường kính x chiều cao): 20cm x 22cm | cái | 80.000 |
| |
8 | Gía thể (Phân chuồng hoai mục + đất + xơ dừa/mùn cưa) | kg | 65.000 | Tương đương 500m3 | |
9 | Lưới đen che nắng 60% | m2 | 10.000 |
| |
10 | Màng che nilon (diện tích x1,3) | m2 | 13.000 |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
7.4 Mô hình sản xuất hoa Lily chậu - Mã sản phẩm: TR5704
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 4 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | tính 1ha /vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | - Giống (1 chậu trồng 3 cây) | Củ | 150.000 |
|
|
| - Giống (1 chậu trồng 5 cây) | Củ | 150.000 |
| |
2 | Đạm nguyên chất (N) |
| 500 | TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) |
| 500 | ||
4 | Kali nguyên chất (K2O) |
| 375 | ||
5 | Phân bón lá + Kích thích sinh trưởng | 1.000đ | 15.000 | TCCS | |
6 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 7.500 | TCCS | |
7 | - Chậu trồng 3 cây (đường kính x chiều cao): 22cm x 25cm | cái | 50.000 |
| |
| - Chậu trồng 5 cây (đường kính x chiều cao): 32cm x 30cm | cái | 30.000 |
| |
8 | Gía thể (Phân chuồng hoai mục + đất + xơ dừa/mùn cưa) | kg | 50.000 | Tương đương 315m3 | |
9 | Lưới đen che nắng 60% | m2 | 10.000 |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
7.5 Mô hình sản xuất hoa sen trồng ruộng, đầm, ao - Mã sản phẩm: TR5705
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 9 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | tính 3ha /vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Củ/thân | 2.000 |
|
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 70 | TCCS, Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 24 | ||
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 60 | ||
5 | Vôi bột | kg | 150 |
| |
6 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 1.500 |
| |
7 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 3.000 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
7.6 Mô hình sản xuất hoa sen trồng chậu - Mã sản phẩm: TR5706
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 9 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | tính 1ha /vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Củ/thân | 1.000 |
|
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 30 | TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 30 | ||
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 20 | ||
6 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 150 |
| |
7 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 | TCCS | |
8 | Chậu trồng | cái | 1.000 |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
8. Mô hình cây công nghiệp ngắn ngày
8.1 Mô hình sản xuất cây dâu - Mã sản phẩm: TR3001
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 9 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | tính 10ha /vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Máy làm đất |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
Thời kỳ | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
Năm thứ nhất (trồng mới) | 1 | Giống dâu trồng mới | Cây | 40.000 |
|
|
2 | Giống dâu trồng dặm | cây | 2.000 |
| ||
3 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 140 | TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | ||
4 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 100 | |||
5 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 150 | |||
6 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 1.000 |
| ||
7 | Vôi bột | kg | 1.000 |
| ||
Năm thứ hai (KTCB) | 1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 230 | TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 130 | |||
3 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 45180 | |||
4 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 1.500 |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần |
|
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
8.2 Mô hình sản xuất cây mía - Mã sản phẩm: TR3002
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 9 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | tính 10ha /vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Máy cày (rạch hàng) |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Máy rạch hàng cầm tay |
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống (trồng mới + trồng dặm tương đương 40.000 hom) | kg | 10.000 | TCCS |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 300 | TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 150 | ||
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 260 | ||
5 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 2.000 | TCCS | |
6 | Vôi bột | kg | 500 | TCCS | |
7 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 2.000 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
8.3 Mô hình sản xuất thạch đen - Mã sản phẩm: TR3003
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 4 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | tính 5ha /vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1ha
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | kg | 1.500 | Hom giống đạt tiêu chuẩn. |
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 35 | TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 30 | ||
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 60 | ||
5 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 3.500 |
| |
6 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 500 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
9.1. Mô hình trồng, thâm canh nhãn, vải theo GAP - Mã sản phẩm: TR6801
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 9 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | Tính 5ha /vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu chất lượng | Ghi chú | |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) | 1 | Giống trồng mới | cây | 400 | Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm | Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
2 | Giống trồng dặm | cây | 20 | |||
3 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 70 |
| Lượng vật tư sử dụng cho từng năm | |
4 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 65 |
| ||
5 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 90 |
| ||
6 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
7 | Vôi bột | kg | 400 |
| ||
8 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | TCCS | ||
Năm thứ 3 | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 92 |
| Phân HCSH khi thay thế sang phân HCVS hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. |
2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 65 |
| ||
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 120 |
| ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | TCCS | ||
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi) | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 140 |
| |
2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 100 |
| ||
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 210 |
| ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 2.000 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
9.2. Mô hình ghép cải tạo nhãn, vải - Mã sản phẩm: TR6802
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 9 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | Tính 5ha /vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu chất lượng | Ghi chú | |
Năm thứ nhất + năm thứ 2 | 1 | Mắt ghép (15 mắt/cây) | Mắt | 6.000 | Mắt ghép là đoạn cành | Mắt ghép, dây ghép hỗ trợ năm thứ nhất |
2 | Dây ghép | Cuộn | 4 | |||
3 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 70 |
| Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. | |
4 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 48 |
| ||
5 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 60 |
| ||
6 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
7 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | TCCS | ||
Năm thứ 3 | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 92 |
| |
2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 72 |
| ||
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 90 |
| ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 2.000 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
9.3. Mô hình trồng, thâm canh chôm chôm theo GAP - Mã sản phẩm: TR6803
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 9 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | Tính 5ha /vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu chất lượng | Ghi chú | |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) | 1 | Giống trồng mới | cây | 210 | Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm | Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
2 | Giống trồng dặm | cây | 10 | |||
3 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 70 |
| Lượng vật tư sử dụng cho từng năm | |
4 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 65 |
| ||
5 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 60 |
| ||
6 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
7 | Vôi bột | kg | 200 |
| ||
8 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | TCCS | ||
Năm thứ 3 | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 110 |
| Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. |
2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 65 |
| ||
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 90 |
| ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | TCCS | ||
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi) | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 180 |
| |
2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 130 |
| ||
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 210 |
| ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 2.000 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
9.4. Mô hình trồng, thâm canh bưởi theo GAP - Mã sản phẩm: TR6804
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 9 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | Tính 5ha /vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) | 1 | Giống trồng mới | cây | 400 | Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm | Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
2 | Giống trồng dặm | cây | 20 | |||
3 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 90 |
| Lượng vật tư sử dụng cho từng năm | |
4 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 70 |
| ||
5 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 120 |
| ||
6 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
7 | Vôi bột | kg | 400 |
| ||
8 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | TCCS | ||
Năm thứ 3 | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 190 |
| Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. (đậu tương, khô dầu chỉ dùng cho mô hình bưởi Diễn, Đoan Hùng) |
2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 100 |
| ||
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 180 |
| ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 2.000 | TCCS | ||
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi) | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 190 |
| |
2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 100 |
| ||
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 300 |
| ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
5 | Đậu tương hoặc khô dầu | kg | 1.200 |
| ||
6 | Túi bao trái | túi | 20.000 |
| ||
| Thuốc BVTV | 1.000đ | 2.000 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
9.5. Mô hình trồng, thâm canh cam, quýt theo GAP - Mã sản phẩm: TR6805
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 9 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | Tính 5ha /vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) | 1 | Giống trồng mới | cây | 625 | Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm | Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
2 | Giống trồng dặm | cây | 30 | |||
3 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 100 |
| Lượng vật tư sử dụng cho từng năm | |
4 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 100 |
| ||
5 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 120 |
| ||
6 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
7 | Vôi bột | kg | 625 |
| ||
8 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | TCCS | ||
Năm thứ 3 | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 120 |
| Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. |
2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 100 |
| ||
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 150 |
| ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | TCCS | ||
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi) | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 140 |
| |
2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 120 |
| ||
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 180 |
| ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 2.000 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
9.6- Mô hình trồng, thâm canh thanh long kiểu giàn chữ T theo GAP - Mã sản phẩm: TR6806
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 9 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | Tính 5ha /vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Thời kỳ | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
Thời kỳ KTCB (năm thứ nhất) | 1 | Giống trồng mới | hom | 5.555 |
| Giống, trụ bê tông hỗ trợ năm thứ nhất |
2 | Trụ xi măng | Trụ | 1.200 |
| ||
3 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 220 |
| ||
4 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 300 |
| ||
5 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 150 |
| ||
6 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
7 | Vôi bột | kg | 550 |
| ||
8 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 | TCCS | ||
Năm thứ 2 | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 440 |
| Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dang nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. |
2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 440 |
| ||
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 300 |
| ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 6.000 | TCCS | ||
5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 2.000 | TCCS | ||
Thời kỳ KD (năm thứ 3 trở đi) | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 660 |
| |
2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 660 |
| ||
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 450 |
| ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 9.000 | TCCS | ||
5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 2.000 | TCCS | ||
6 | Vật rẻ tiền mau hỏng |
|
| Theo quy trình kỹ thuật |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
9.7. Mô hình trồng, thâm canh xoài theo GAP - Mã sản phẩm: TR6807
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 9 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | Tính 5ha /vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) | 1 | Giống trồng mới | cây | 400 | Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm | Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
2 | Giống trồng dặm | cây | 20 | |||
3 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 90 |
| Lượng vật tư sử dụng cho từng năm | |
4 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 65 |
| ||
5 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 90 |
| ||
6 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
7 | Vôi bột | kg | 400 |
| ||
8 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | TCCS | ||
Năm thứ 3 | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 120 |
| Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. |
2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 80 |
| ||
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 240 |
| ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | TCCS | ||
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi) | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 250 |
| |
2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 100 |
| ||
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 200 |
| ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
5 | Túi bao trái | Cái | 70.000 | TCCS | ||
6 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 70.000 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
9.8- Mô hình trồng, thâm canh mít theo GAP - Mã sản phẩm: TR6808
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 9 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | Tính 5ha /vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) | 1 | Giống trồng mới | cây | 400 | Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm | Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
2 | Giống trồng dặm | cây | 20 | |||
3 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 200 |
| Lượng vật tư sử dụng cho từng năm | |
4 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 100 |
| ||
5 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 100 |
| ||
6 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
7 | Vôi bột | kg | 400 |
| ||
8 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | TCCS | ||
Năm thứ 3 | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 240 |
| Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. |
2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 240 |
| ||
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 240 |
| ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | TCCS | ||
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi) | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 280 |
| |
2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 280 |
| ||
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 280 |
| ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 2.000 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
9.9. Mô hình trồng, thâm canh sầu riêng theo GAP - Mã sản phẩm: TR6809
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 9 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | Tính 5ha /vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) | 1 | Giống trồng mới | cây | 200 | Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm | Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
2 | Giống trồng dặm | cây | 10 | |||
3 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 46 |
| Lượng vật tư sử dụng cho từng năm | |
4 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 32 |
| ||
5 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 40 |
| ||
6 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
7 | Vôi bột | kg | 200 |
| ||
8 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | TCCS | ||
Năm thứ 3 | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 70 |
| Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinhhoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. |
2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 32 |
| ||
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 60 |
| ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | TCCS | ||
TKKD (năm thứ 4 trở đi) | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 90 |
| |
2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 40 |
| ||
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 90 |
| ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 2.000 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
9.10. Mô hình trồng, thâm canh măng cụt theo GAP - Mã sản phẩm: TR6810
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 9 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | Tính 5ha /vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) | 1 | Giống trồng mới | cây | 200 | Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm | Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
2 | Giống trồng dặm | cây | 10 | |||
3 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 50 |
| Lượng vật tư sử dụng cho từng năm | |
4 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 35 |
| ||
5 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 40 |
| ||
6 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
7 | Vôi bột | kg | 200 |
| ||
8 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | TCCS | ||
Năm thứ 3 | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 90 |
| Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. |
2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 35 |
| ||
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 60 |
| ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | TCCS | ||
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi) | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 230 |
| |
2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 100 |
| ||
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 200 |
| ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 2.000 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
9.11. Mô hình trồng, thâm canh bơ theo GAP - Mã sản phẩm: TR6811
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 9 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | Tính 5ha /vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) | 1 | Giống trồng mới | cây | 200 | Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm | Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
2 | Giống trồng dặm | cây | 10 | |||
3 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 50 |
| Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. | |
4 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 35 |
| ||
5 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 40 |
| ||
6 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 2.000 | TCCS | ||
7 | Vôi bột | kg | 200 |
| ||
8 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | TCCS | ||
Năm thứ 3 trở đi | 1 2 | Phân đạm nguyên chất (N) Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg kg | 90 70 |
| |
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 120 |
| ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 2.500 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần |
|
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
9.12. Mô hình trồng xen mốt số cây ăn quả (sầu riêng, bơ ...) trong vườn cà phê vùng Tây nguyên - Mã sản phẩm: TR6812
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 9 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | Tính 5ha /vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
Năm thứ nhất | 1 | Giống trồng mới | cây | 70 | Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm | Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. |
2 | Giống trồng dặm | cây | 5 | |||
3 | Phân NPK (16:16:8) | kg | 1.500 |
| ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
5 | Phân bón lá | 1.000đ | 1.000 |
| ||
6 | Vôi bột | kg | 1.000 |
| ||
7 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | TCCS | ||
Năm thứ 2 | 1 | Phân NPK (16:16:8) | kg | 1.500 |
| |
2 | Phân bón lá | 1.000đ | 1.000 | TCCS | ||
3 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | TCCS | ||
Năm thứ 3 | 1 | Phân NPK (16:16:8) | kg | 1.500 |
| |
2 | Phân bón lá | 1.000đ | 1.000 | TCCS | ||
3 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
9.13. Mô hình trồng, thâm canh vú sữa theo GAP - Mã sản phẩm: TR6813
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 9 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | Tính 5ha /vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) | 1 | Giống trồng mới | cây | 100 | Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm | Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
2 | Giống trồng dặm | cây | 5 | |||
3 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 90 |
| Lượng vật tư sử dụng cho từng năm | |
4 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 80 |
| ||
5 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 90 |
| ||
6 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
7 | Vôi bột | kg | 200 |
| ||
8 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | TCCS | ||
Năm thứ 3 | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 140 |
| Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. |
2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 120 |
| ||
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 180 |
| ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | TCCS | ||
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi) | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 190 |
| |
2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 150 |
| ||
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 240 |
| ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
5 | Túi bao trái | túi | 50.000 |
| ||
6 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 2.000 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
9.14. MH trồng, thâm canh mãng cầu Dai (Na) theo GAP-Mã sản phẩm: TR6814
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 9 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | Tính 5ha /vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất) | 1 | Giống trồng mới | cây | 1.100 | Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm | Lượng vật tư sử dụng cho từng năm Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. |
2 | Giống trồng dặm | cây | 50 | |||
3 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 230 |
| ||
4 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 160 |
| ||
5 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 120 |
| ||
6 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 2.000 | TCCS | ||
7 | Vôi bột | kg | 1.000 |
| ||
8 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 | TCCS | ||
Năm thứ 2 + năm thứ 3 | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 230 |
| |
2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 160 |
| ||
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 180 |
| ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 2.000 | TCCS | ||
5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 | TCCS | ||
TKKD (năm thứ 4 trở đi) | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 300 |
| |
2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 240 |
| ||
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 360 |
| ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 2.000 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
9.15. Mô hình trồng, thâm canh Lê giống mới theo GAP - Mã sản phẩm: TR6815
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 9 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | Tính 5ha /vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) | 1 | Giống trồng mới | cây | 400 | Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm | Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
2 | Giống trồng dặm | cây | 20 | |||
3 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 85 |
| Lượng vật tư sử dụng cho từng năm | |
4 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 80 |
| ||
5 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 90 |
| ||
6 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
7 | Vôi bột | kg | 200 |
| ||
8 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | TCCS | ||
Năm thứ 3 | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 90 |
| Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. |
2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 80 |
| ||
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 120 |
| ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | TCCS | ||
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi) | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 120 |
| |
2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 90 |
| ||
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 180 |
| ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
5 | Túi bao trái | túi | 50.000 |
| ||
6 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 2.000 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần |
|
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
9.16. Mô hình trồng, thâm canh dứa Queen - Mã sản phẩm: TR6816
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 9 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | Tính 5ha /vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Máy làm đất |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Máy lên luống |
|
|
| |
3 | Hệ thống tưới nhỏ giọt kết hợp bón phân |
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
Năm thứ nhất | 1 | Chồi giống trồng mới | Chồi | 60.000 | Chồi loại 1 250-300g/chồi | Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
2 | Chồi giống trồng dặm | Chồi | 3.000 | |||
3 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 460 |
| - Lượng vật tư sử dụng cho từng năm. - Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. | |
4 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 320 |
| ||
5 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 840 |
| ||
6 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 5.000 | TCCS | ||
7 | Vôi bột | kg | 1.000 |
| ||
8 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 3.000 | TCCS | ||
Năm thứ 2 | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 90 |
| |
2 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 180 |
| ||
3 | Điều hoa bảo | lít | 5 |
| ||
4 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 2.000 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
9.17. MH thâm canh dứa Cayen có che phủ nilon - Mã sản phẩm: TR6817
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 9 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | Tính 5ha /vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Máy làm đất |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Máy lên luống |
|
|
| |
3 | Hệ thống tưới nhỏ giọt kết hợp bón phân |
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
Năm thứ nhất | 1 | Chồi giống trồng mới | Chồi | 50.000 | Chồi loại 1 250-300g/chồi | Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
2 | Chồi giống trồng dặm | Chồi | 1.000 | |||
3 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 550 |
| - Lượng vật tư sử dụng cho từng năm. - Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. | |
4 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 256 |
| ||
5 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 1.080 |
| ||
6 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 5.000 | TCCS | ||
7 | Vôi bột | kg | 1.000 |
| ||
8 | Nilon | kg | 160 |
| ||
9 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 3.000 | TCCS | ||
Năm thứ 2 | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 550 |
| |
2 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 256 |
| ||
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 1.080 |
| ||
3 | Điều hoa bảo | lít | 5 |
| ||
4 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 3.000 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
9.18. Mô hình vườn ươm sản xuất cây giống chanh leo sạch bệnh (cây chanh dây, lạc tiên) sạch bệnh - Mã sản phẩm: TR6818
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 9 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | Tính 0,5ha /vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Hệ thống tưới phun |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
| 1 | Hạt giống chanh leo | kg | 4,5 | Hạt chanh leo hoa vàng | Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. |
2 | Giá thể TS2 | kg | 31.500 |
| ||
3 | Khay ươm 104 | chiếc | 900 |
| ||
4 | Khay 15 lỗ | chiếc | 6.030 |
| ||
5 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 25 |
| ||
6 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 24 |
| ||
7 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 24 |
| ||
8 | Túi bầu | kg | 300 | 10 x 15cm | ||
9 | Phân bón lá | lít | 45 |
| ||
10 | Mắt ghép | Mắt | 300.000 | Sạch bệnh | ||
11 | Giấy ghép | Cuộn | 36 |
| ||
12 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 5.000 | TCCS | ||
13 | Test bệnh trước khi xuất vườn | Lần/ha | 3 |
|
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
9.19. Mô hình trồng, thâm canh chanh leo ( cây chanh dây, lạc tiên) theo GAP - Mã sản phẩm: TR6819
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 9 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | Tính 5ha /vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Hệ thống tưới nhỏ giọt kết hợp bón phân |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
Năm thứ nhất | 1 | Giống trồng mới | cây | 1.300 | Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm | Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. |
2 | Giống trồng dặm | cây | 60 | |||
3 | Cột bê tông | cột | 500 |
| ||
4 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 70 |
| ||
5 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 160 |
| ||
6 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 360 |
| ||
7 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 3.000 | TCCS | ||
8 | Chế phẩm sinh học | kg | 60 |
| ||
9 | Vôi bột | kg | 1.000 |
| ||
10 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 3.000 | TCCS | ||
Năm thứ hai | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 185 |
| |
2 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 660 | TCCS | ||
3 | Chế phẩm sinh học | kg | 80 |
| ||
4 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 2.000 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
9.20. MH trồng, thâm canh hồng không hạt theo GAP - Mã sản phẩm: TR6820
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 9 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | Tính 5ha /vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) | 1 | Giống trồng mới | cây | 600 | Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm | Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
2 | Giống trồng dặm | cây | 30 | |||
3 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 92 |
| Lượng vật tư sử dụng cho từng năm | |
4 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 96 |
| ||
5 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 120 |
| ||
6 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
7 | Vôi bột | kg | 600 |
| ||
8 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 | TCCS | ||
Năm thứ 3 | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 125 |
| Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. |
2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 138 |
| ||
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 150 |
| ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 | TCCS | ||
TKKD (năm thứ 4 trở đi) | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 138 |
| |
2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 160 |
| ||
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 300 |
| ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
9.21. Mô hình trồng, thâm canh giống nho mới theo GAP - Mã sản phẩm: TR6821
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 9 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | Tính 5ha /vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Yêu cầu chất lượng | Ghi chú | |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) | 1.1 | Giống trồng mới | cây | 2.000 | Cây giống ghép, mầm ghép ≥30cm | Giống, cột bê tông hỗ trợ năm thứ nhất |
1.2 | Giống trồng dặm | cây | 100 | |||
1.3 | Cột bê tông | Cột | 800 |
| ||
1.4 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 220 |
| Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. | |
1.5 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 160 |
| ||
1.6 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 300 |
| ||
1.7 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
1.8 | Vôi bột | kg | 1.000 |
| ||
1.9 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 2.000 | TCCS | ||
Năm thứ 3 | 1.1 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 276 |
| |
1.2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 160 |
| ||
1.3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 300 |
| ||
1.4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
1.5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 2.000 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
9.22-Mô hình trồng thâm canh dừa theo GAP - Mã sản phẩm: TR6822
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 9 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | Tính 10ha /vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm thứ nhất + năm 2) | 1 | Giống trồng mới | cây | 156 | Cây giống cao ≥50cm | Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
2 | Giống trồng dặm | cây | 8 | |||
3 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 46 |
| Lượng vật tư sử dụng cho từng năm | |
4 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 110 |
| ||
5 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 70 |
| ||
6 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 1.500 | TCCS | ||
7 | Vôi bột | kg | 300 |
| ||
8 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 | TCCS | ||
Năm thứ 3 | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 70 |
| Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó. |
2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 110 |
| ||
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 120 |
| ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 1.500 | TCCS | ||
5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 | TCCS | ||
Thời kỳ kinh doanh (năm thứ 4 trở đi) | 1 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 92 |
| |
2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 140 |
| ||
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 180 |
| ||
4 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 1.500 | TCCS | ||
5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
9.23. Mô hình trồng thâm canh chuối theo GAP - Mã sản phẩm: TR6823
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 9 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | Tính 10ha /vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
Thời kỳ | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
Năm thứ nhất + năm 2 | 1 | Giống trồng mới |
|
| cây giống cao 70 - 80cm | Giống hỗ trợ năm thứ nhất |
| Chuối tiêu | cây | 2.000 - 2.500 | |||
| Chuối tây | cây | 1.800 - 2.000 | |||
2 | Giống trồng dặm | cây | 100 | |||
3 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 260 |
| Lượng vật tư sử dụng cho từng năm | |
4 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 160 |
| ||
5 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 360 |
| ||
6 | Phân hữu cơ sinh học | kg | 3.000 | TCCS | ||
7 | Vôi bột | kg | 1.000 |
| ||
8 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 2.000 | TCCS | ||
9 | Túi bao buồng | Túi | 2.000 |
| Cho năm thứ 2 |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
10.1. Mô hình Trồng mới, trồng tái canh cà phê vối - Mã sản phẩm: TR7901
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 9 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | Tính 3 - 5ha/vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên máy, thiết bị | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Máy phá gốc, đào hố |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống tưới nhỏ giọt kết hợp bón phân | Hệ thống |
| TCCS; Tưới nước kết hợp bón phân |
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống, cây che bóng |
|
|
|
|
1.1 | Giống cà phê | bầu | 1.110 | Theo tiêu chuẩn cây giống cà phê (cây thực sinh và cây ghép) |
|
1.2 | Giống trồng dặm (5%) | bầu | 56 | ||
1.3 | Cây che bóng | cây | 100 |
| |
2 | Vật tư |
|
|
|
|
2.1 | Năm thứ nhất |
|
|
|
|
- | Đạm nguyên chất (N) | kg | 60 | TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
- | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 88 | ||
- | Ka li nguyên chất (K2O) | kg | 42 | ||
- | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 4.000 | ||
- | Vôi bột | kg | 1.000 | ||
- | Thuốc xử lý mối, côn trùng | kg | 10 | ||
- | Thuốc Bảo vệ thực vật | 1.000đ | 1.000 | ||
2.2 | Chăm sóc năm thứ hai |
|
|
|
|
- | Đạm nguyên chất (N) | kg | 115 | TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
- | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 88 | ||
- | Ka li nguyên chất (K2O) | kg | 60 | ||
- | Phân bón lá | lit/kg | 4 | ||
- | Thuốc Bảo vệ thực vật | 1.000đ | 1.500 | ||
2.3 | Chăm sóc năm thứ ba |
|
|
| |
- | Đạm nguyên chất (N) | kg | 130 | TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
- | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 88 | ||
- | Ka li nguyên chất (K2O) | kg | 120 | ||
- | Phân bón lá | lit/kg | 4 | ||
- | Thuốc Bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 |
D. Định mức triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
| |
| - Số lần | lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| - Thời gian | ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
| - Hội nghị sơ kết | HN |
|
| 1 ngày/HN |
| - Hội nghị tổng kết | HN |
|
| 1-2 ngày/HN |
10.2. Mô hình Trồng mới, trồng tái canh cà phê chè - Mã sản phẩm: TR7902
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 9 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | Tính 3 - 5ha/vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên máy, thiết bị | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Máy phá gốc, đào hố |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án TCCS; Tưới nước kết hợp bón phân |
|
2 | Hệ thống tưới nhỏ giọt kết hợp bón phân |
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
Giống thấp cây | Giống cao cây | |||||
1 | Giống, cây che bóng |
|
|
|
|
|
1.1 | Giống cà phê | bầu | 4.600 | 3.400 | Theo tiêu chuẩn cây giống cà phê (cây thực sinh và cây ghép) |
|
1.2 | Giống trồng dặm (5%) | bầu | 230 | 170 | ||
1.3 | Cây che bóng | cây | 100 | 100 | ||
2 | Vật tư |
|
|
|
|
|
2.1 | Năm thứ nhất |
|
|
|
|
|
- | Đạm nguyên chất (N) | kg | 40 | 40 | TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
- | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 150 | 150 | ||
- | Ka li nguyên chất (K2O) | kg | 30 | 30 | ||
- | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 4.500 | 4.500 | ||
- | Vôi bột | kg | 1.000 | 1.000 | ||
- | Thuốc xử lý mối, côn trùng | kg | 20 | 20 | ||
- | Thuốc xử lý nấm | kg | 10 | 10 | ||
- | Thuốc Bảo vệ thực vật | 1.000đ | 1.000 | 1.000 | ||
2.2 | Chăm sóc năm thứ hai |
|
|
| TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
- | Đạm nguyên chất (N) | kg | 70 | 70 | ||
- | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 80 | 80 | ||
- | Ka li nguyên chất (K2O) | kg | 50 | 50 | ||
- | Thuốc Bảo vệ thực vật | 1.000đ | 1.500 | 1.500 | ||
2.3 | Chăm sóc năm thứ ba |
|
|
| TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
| Đạm nguyên chất (N) | kg | 10 | 10 | ||
| Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 80 | 80 | ||
| Ka li nguyên chất (K2O) | kg | 180 | 180 | ||
| Phân hữu cơ vi sinh | kg | 3.000 | 3.000 | ||
| Thuốc Bảo vệ thực vật | 1.000đ | 2.000 | 2.000 |
D. Định mức triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
| |
| - Số lần | lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| - Thời gian | ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
| |
| - Hội nghị sơ kết | hội nghị | 01 |
| 01 ngày/HN |
| - Hội nghị tổng kết | hội nghị | 01 |
| 1-2 ngày/HN |
10.3. Mô hình Thâm canh cà phê hữu cơ thời kỳ kinh doanh từ năm thứ 5 trở đi
Mã sản phẩm: TR7903
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 9 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | Tính 3 - 5ha /vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên máy, thiết bị | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Hệ thống tưới nhỏ giọt kết hợp bón phân | Hệ thống |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 2.000 | Vật tư phải nằm trong danh mục được phép lưu hành và phải đảm bảo chất lượng theo TCCS |
|
2 | Phân lân nung chảy (nguyên chất P2O5) | kg | 60 | ||
3 | Phân Ka li hữu cơ (nguyên chất K2O) | kg | 55 | ||
4 | Phân hữu cơ khoáng | kg | 1.200 | ||
5 | Phân bón lá hữu cơ | lít | 2 | ||
6 | Vôi bột | kg | 400 | ||
7 | Thuốc BVTV sinh học | 1.000đ | 3.000 |
D. Định mức triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
| |
| - Số lần | lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| - Thời gian | ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
| - Hội nghị sơ kết | hội nghị |
|
| 01 ngày/HN |
| - Hội nghị tổng kết | hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
10.4. Mô hình Trồng chè hữu cơ - Mã sản phẩm: TR7904
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 9 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | Tính 3 - 5ha/vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên máy, thiết bị | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Máy phá gốc, đào hố |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án TCCS; Tưới nước kết hợp bón phân |
|
2 | Hệ thống tưới nhỏ giọt kết hợp bón phân |
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
Chè Shan tập trung | Chè giống mới | |||||
1 | Giống, cây che bóng |
|
|
| Giống chè theo TCVN 11041-6:2018 |
|
1.1 | Giống chè | bầu | 18.000 | 22.000 | ||
1.2 | Giống trồng dặm (5%) | bầu | 900 | 1.100 | ||
1.3 | Cây che bóng | cây | 200 | 200 | ||
2 | Vật tư |
|
|
|
|
|
2.1 | Năm thứ nhất |
|
|
|
|
|
- | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 5.500 | 7.000 | Vật tư phải nằm trong danh mục được phép lưu hành và phải đảm bảo chất lượng theo TCCS |
|
- | Thuốc BVTV sinh học | 1.000đ | 1.000 | 1.000 | ||
2.2 | Chăm sóc năm thứ hai |
|
|
| ||
- | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 2.500 | 3.000 | ||
- | Thuốc BVTV sinh học | 1.000đ | 1.500 | 1.500 | ||
2.3 | Chăm sóc năm thứ ba |
|
|
| ||
- | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 3.000 | 3.500 | ||
- | Thuốc BVTV sinh học | 1.000đ | 2.000 | 2.000 |
D. Định mức triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
| |
| - Số lần | lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| - Thời gian | ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
| - Hội nghị sơ kết | hội nghị |
|
| 01 ngày/HN |
| - Hội nghị tổng kết | hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
10.5. Mô hình Thâm canh chè theo VietGAP - Mã sản phẩm: TR7905
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 9 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | Tính 3 - 5ha/vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên máy, thiết bị | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Máy hái chè |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án TCCS; Tưới nước kết hợp bón phân |
|
2 | Hệ thống tưới phun mưa |
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 276 | TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 112 | ||
3 | Ka li nguyên chất (K2O) | kg | 180 | ||
4 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 3.000 | ||
5 | Phân sinh học | kg | 25 | ||
7 | Thuốc BVTV sinh học | 1.000đ | 3.000 |
D. Định mức triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
| - Số lần | lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| - Thời gian | ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
| - Hội nghị sơ kết | hội nghị |
|
| 01 ngày/HN |
| - Hội nghị tổng kết | hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
10.6. Mô hình Thâm canh chè hữu cơ thời kỳ kinh doanh từ năm thứ 4 trở đi - Mã sản phẩm: TR7906
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 9 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | Tính 3 - 5ha/vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên máy, thiết bị | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Máy hái chè |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án TCCS; Tưới nước kết hợp bón phân |
|
2 | Hệ thống tưới phun mưa |
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
Chè Shan tập trung | Chè giống mới | |||||
1 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 9.000 | 10.000 | Vật tư phải nằm trong danh mục được phép lưu hành và phải đảm bảo chất lượng theo TCCS |
|
2 | Phân bón lá sinh học | lít | 15 | 20 | ||
5 | Thuốc BVTV sinh học | 1.000đ | 3.000 | 3.000 |
D. Định mức triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
| |
| - Số lần | lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| - Thời gian | ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
| - Hội nghị sơ kết | hội nghị |
|
| 01 ngày/HN |
| - Hội nghị tổng kết | hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
10.7. Mô hình Sản xuất Hồ tiêu bền vững - Mã sản phẩm: TR7907
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 9 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | Tính 3 - 5ha/vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên máy, thiết bị | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Hệ thống tưới nhỏ giọt |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án TCCS; Tưới nước kết hợp bón phân |
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 250 | TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng |
|
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 150 | ||
3 | Ka li nguyên chất (K2O) | kg | 210 | ||
4 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 4.500 | ||
5 | Chế phẩm Trichoderma | kg | 80 | ||
6 | Vôi bột | kg | 500 | ||
7 | Thuốc BVTV sinh học | 1.000đ | 3.000 |
D. Định mức triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
| - Số lần | lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| - Thời gian | ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
| - Hội nghị sơ kết | hội nghị |
|
| 01 ngày/HN |
| - Hội nghị tổng kết | hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
10.8. Mô hình Trồng mới, trồng thay thế điều - Mã sản phẩm: TR7908
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 9 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | Tính 3 - 5ha/vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên máy, thiết bị | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Hệ thống tưới nhỏ giọt |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án; Tưới nước kết hợp bón phân |
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống |
|
|
|
|
1.1 | Giống Điều ghép | cây | 400 | TCVN 10684-3:2018 |
|
1.2 | Giống trồng dặm (5%) | cây | 20 | ||
2 | Vật tư |
|
|
|
|
2.1 | Năm thứ nhất |
|
|
|
|
- | Đạm nguyên chất (N) | kg | 60 | TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O |
|
- | Llân nguyên chất (P2O5) | kg | 24 | ||
- | Ka li nguyên chất (K2O) | kg | 24 | ||
- | Vôi bột | kg | 400 | ||
- | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.000 | ||
2.2 | Chăm sóc năm thứ hai |
|
|
| |
- | Đạm nguyên chất (N) | kg | 72 | TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O TCCS | |
- | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 24 | ||
- | Ka li nguyên chất (K2O) | kg | 24 | ||
- | Thuốc BVTV | 1.000đ | 1.500 | ||
2.3 | Chăm sóc năm thứ ba |
|
|
|
|
- | Đạm nguyên chất (N) | kg | 72 | TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O |
|
- | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 24 | ||
- | Ka li nguyên chất (K2O) | kg | 48 | ||
- | Thuốc BVTV | 1.000đ | 2.000 | ||
3 | Vật tư rẻ tiền mau hỏng |
|
| Theo thực tế, |
|
D. Định mức triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
| |
| - Số lần | lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| - Thời gian | ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
| |
| - Hội nghị sơ kết | HN |
|
| 01 ngày/HN |
| - Hội nghị tổng kết | HN |
|
| 1-2 ngày/HN |
10.9. Mô hình Thâm canh Điều thời kỳ kinh doanh từ năm thứ 5 trở đi - Mã sản phẩm: TR7909
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 9 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | Tính 3 - 5ha/vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên máy, thiết bị | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Hệ thống tưới phun mưa |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án; |
|
C. Định mức giống, vật tư
Định mức cho 1 ha
TT | Tên giống, vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 127 | TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O |
|
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 35 | ||
3 | Ka li nguyên chất (K2O) | kg | 68 | ||
4 | Chế phẩm ra hoa, đậu trái | 1.000đ | 3.000 | ||
5 | Thuốc BVTV | 1.000đ | 3.000 | ||
6 | Vật tư rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất |
|
| Theo thực tế |
|
7 | Nhiên liệu, năng lượng |
|
|
|
D. Định mức triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
| - Số lần | lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| - Thời gian | ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
| - Hội nghị sơ kết | hội nghị |
|
| 01 ngày/HN |
| - Hội nghị tổng kết | hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
10.10. Mô hình Sản xuất Cao su tiểu điền bền vững - Mã sản phẩm: TR7910
A. Định mức lao động
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng | 9 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | Tính 5ha /vụ/người |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên máy, thiết bị | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên vật tư | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 70 | TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5 |
|
2 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 30 | ||
3 | Ka li nguyên chất (K2O) | kg | 72 | ||
4 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 2.550 | ||
5 | Amoniac (NH3) 10% | lít | 20 | ||
6 | Thuốc BVTV và kích mủ | 1.000đ | 1.000 | ||
8 | Vật tư, thiết bị thu hoạch |
|
| Hỗ trợ 1 lần vào năm thứ nhất | |
- | Kiềng đỡ chén | cái | 500 | Chất liệu thép, kích thước: Ø 3mm, đường kính 13-14 cm |
|
- | Dây nilon buộc kiền | cuộn | 16 |
| |
- | Chén hứng mủ | cái | 500 | Chất liệu nhựa, dung tích 1 lít, trọng lượng 60 gram/cái | |
- | Máng hứng mủ | cái | 500 | Chất liệu sắt tráng kẽm (tole), dày 0,5mm, chiều dài 7cm | |
- | Máng che mưa | cái | 500 | Chất liệu nhựa PE dẻo, kích thước: dày 0,3 mm, rộng 16 cm, dài 75 | |
- | Keo dán máng | kg | 45 |
| |
- | Bấm kim | cái | 2 |
| |
- | Kim bấm | hộp | 12 |
| |
- | Dao cạo mủ | cái | 2 |
| |
- | Dụng cụ nạo vỏ | cái | 2 |
| |
- | Típ mở vaseline | típ | 2 |
| |
- | Mái che mưa cho chén mủ | cái | 500 | Chất liệu nhựa PE dẻo, dày 0,3mm; rộng 30cm, dài 35 cm | |
- | Thùng trút mủ V=15 lít | cái | 1 | Chất liệu nhôm, kích thước: dày 0,5 mm | |
- | Thùng trút mủ V=35 lít | cái | 1 | ||
- | Giỏ đựng mủ tạp V=5 lít | cái | 1 |
D. Định mức triển khai
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
| |
| - Số lần | lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật. - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình. |
|
| - Thời gian | ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
| |
| - Hội nghị sơ kết | hội nghị |
|
| 01 ngày/HN |
| - Hội nghị tổng kết | hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI - THÚ Y
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-KN ngày tháng năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Chăn nuôi gà thương phẩm - Mã sản phẩm: CN2201
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 05 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | Quy mô 3.000 con |
B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)
TT | Tên thiết bị, máy móc | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Hệ thống làm mát chuồng | Hệ thống | 01 | Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
2 | Hệ thống máng ăn | Hệ thống | 01 | ||
3 | Hệ thống máng uống | Hệ thống | 01 | ||
4 | Máy phát điện | Chiếc | 01 |
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Con |
| Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
|
2 | Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh | Kg/con | 6,0 | Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của dự án | |
3 | Vắc -xin | Liều/con | 07 | (2) Gum; (2) ND - IB; (1) New; (1) Đậu, (1) cúm GC | |
4 | Hoá chất sát trùng | Lít/con | 0,5 | Dung dịch pha loãng theo quy định | |
5 | Chế phẩm sinh học | Kg/con | 0,05 | Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01 | Số lượng ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị tổng kết | Hội nghị | 01 |
|
|
2. Chăn nuôi gà sinh sản - Mã sản phẩm: CN2202
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 18 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | Quy mô 2.000 con |
B. Định mức máy móc, thiết bị
1. Máy móc, thiết bị chăn nuôi (cho 1 trang trại chăn nuôi)
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Lồng tầng | Con/ m2 | 8 - 12 |
|
|
2 | Sàn nhựa | Con/ m2 | 6 - 8 |
|
|
3 | Hệ thống làm mát chuồng | Hệ thống | 01 | Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
4 | Hệ thống máng ăn | Hệ thống | 01 | ||
5 | Hệ thống máng uống | Hệ thống | 01 | ||
6 | Hệ thống thu trứng | Hệ thống | 01 | ||
7 | Hệ thống tải phân | Hệ thống | 01 | ||
8 | Máy phát điện | Chiếc | 01 |
2. Thiết bị, vật tư ấp trứng gà (Áp dụng cho quy mô ≥ 1000 gà mái/cơ sở/hộ/nhóm hộ)
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Máy ấp trứng gia cầm | Chiếc | 01 | Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
2 | Máy nở | Chiếc | 01 | Công suất = 30% máy ấp | |
3 | Máy phát điện | Chiếc | 01 |
| |
4 | Máy phun thuốc sát trùng | Chiếc | 01 |
| |
5 | Hoá chất sát trùng | Lít/cơ sở | 20 | Dung dịch pha loãng theo quy định |
C. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Con |
| Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
|
2 | Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh | Kg/con | 12,3 | Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của dự án |
|
3 | Vắc -xin | Liều/con | 14 | (3) Gum, (1) Đậu, (2) IB, (4) New, (2) ILT, (2) Cúm GC |
|
4 | Hoá chất sát trùng | Lít/con | 2,5 | Dung dịch pha loãng theo quy định | |
5 | Chế phẩm sinh học | Kg/con | 0,05 | Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
D. Định mức triển khai
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
Mô hình nuôi gà sinh sản | |||||
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
| |
| Số lần | Lần | 02 | Số lượng ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
| |
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị/ MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị | 01 |
|
|
Mô hình ấp trứng gà | |||||
1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
| |
| Số lần | Lần | 01 |
|
|
| Thời gian | Ngày | 7-14 |
|
|
2 | Hội nghị tổng kết | Hội nghị | 01 |
|
|
3. Chăn nuôi ngan, vịt thương phẩm - Mã sản phẩm: CN2203
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 05 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | Quy mô 3.000 con |
B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Hệ thống làm mát chuồng | Hệ thống | 01 | Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
2 | Hệ thống máng ăn | Hệ thống | 01 | ||
3 | Hệ thống máng uống | Hệ thống | 01 | ||
4 | Máy phát điện | Chiếc | 01 |
C. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Con |
| Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS. |
|
2 | Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh | Kg/con | 9,4 | Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của dự án | |
3 | Vắc -xin | Liều/con | 04 | (2) Dịch tả; (1) Viêm gan (1) cúm GC | |
4 | Hoá chất sát trùng | Lít/con | 0,5 | Dung dịch pha loãng theo quy định | |
5 | Chế phẩm sinh học | Kg/con | 0,05 | Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01 | Số lượng ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị tổng kết | Hội nghị | 01 |
|
|
4. Chăn nuôi ngan, vịt sinh sản - Mã sản phẩm: CN2204
A. Định mức lao động
T T | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/ cán bộ | 18 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | Quy mô 2.000 con |
B. Định mức máy móc, thiết bị
1. Máy móc, thiết bị chăn nuôi (cho 1 trang trại chăn nuôi)
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Sàn nhựa | Con/ m2 | 3,5 - 4,0 |
|
|
2 | Hệ thống làm mát chuồng | Hệ thống | 01 | Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
3 | Hệ thống máng ăn | Hệ thống | 01 | ||
4 | Hệ thống máng uống | Hệ thống | 01 | ||
5 | Máy phát điện | Chiếc | 01 |
|
2. Thiết bị, vật tư ấp trứng vịt (Áp dụng cho quy mô ≥ 1000 vịt mái/cơ sở/hộ/nhóm hộ)
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Máy ấp trứng gia cầm | Chiếc | 01 | Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
2 | Máy nở | Chiếc | 01 | Công suất = 30% máy ấp | |
3 | Máy phát điện | Chiếc | 01 |
| |
4 | Máy phun thuốc sát trùng | Chiếc | 01 |
| |
5 | Hoá chất sát trùng | Lít/cơ sở | 20 | Dung dịch pha loãng theo quy định |
C. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Con |
| Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS. |
|
2 | Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh | Kg/con | 30 | Số lượng, chất lượng thức ăn theo yêu cầu kỹ thuật của dự án |
|
3 | Vắc -xin | Liều/con | 11 | (3) Viêm gan vịt, (3) Dịch tả vịt, (3) Cúm GC , (2) Tụ huyết trùng |
|
4 | Hoá chất sát trùng | Lít/con | 2,5 | Dung dịch pha loãng theo quy định | |
5 | Chế phẩm sinh học | Kg/con | 0,05 | Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
D. Định mức triển khai
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
Mô hình nuôi ngan, vịt sinh sản | |||||
1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
| |
| Số lần | Lần | 02 | Số lượng ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị | 01 |
|
|
Mô hình ấp trứng | |||||
1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
| |
| Số lần | Lần | 01 |
|
|
| Thời gian | Ngày | 7-14 |
|
|
2 | Hội nghị tổng kết | Hội nghị | 01 |
|
|
5. Chăn nuôi đà điểu thương phẩm - Mã sản phẩm: CN2205
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 12 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | Quy mô 100 con |
B. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Kg/con | ≥ 3,0 kg | Đà điểu 01 tháng tuổi, giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
|
2 | Thức ăn hỗn hợp | Kg/con | 426 | Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án |
|
3 | Vắc -xin | Liều/con | 04 | (2) Newcastle, (2) Cúm GC (Liều vắc xin Newcastle dùng cho đà điểu = 4 lần, Cúm GC = 3 lần liều cho gà) |
|
4 | Hoá chất sát trùng | Lít/con | 20 | Dung dịch pha loãng theo quy định | |
5 | Chế phẩm sinh học | Kg/con | 0,5 | Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
C. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01 | Số lượng ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị tổng kết | Hội nghị | 01 |
|
|
6. Chăn nuôi đà điểu sinh sản - Mã sản phẩm: CN2206
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 24 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | Quy mô 50 con |
B. Định mức máy móc, thiết bị (Áp dụng cho quy mô ≥ 50 mái sinh sản/cơ sở/hộ/nhóm hộ)
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Máy ấp trứng đà điểu | Chiếc | 01 | Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
2 | Máy nở | Chiếc | 01 | Công suất = 30% máy ấp | |
3 | Máy phát điện | Chiếc | 01 |
| |
4 | Máy phun thuốc sát trùng | Chiếc | 01 |
| |
5 | Hoá chất sát trùng | Lít/cơ sở | 20 | Dung dịch pha loãng theo quy định |
C. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Kg/con | ≥ 3,0 kg | Đà điểu 01 tháng tuổi, giống được công nhận TBKT, công bố TCCS. |
|
2 | Thức ăn hỗn hợp | Kg/con | 796 | Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án |
|
3 | Vắc -xin | Liều/con | 06 | (3) New, (3) Cúm GC (Liều vắc xin Newcastle, Cúm GC = 3 lần liều cho gà) |
|
4 | Hoá chất sát trùng | Lít/con | 80 | Dung dịch pha loãng theo quy định | |
5 | Chế phẩm sinh học | Kg/con | 0,5 | Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
D. Định mức triển khai
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
Mô hình nuôi đà điểu sinh sản | |||||
1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
| |
| Số lần | Lần | 02 | Số lượng ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị | 01 |
|
|
Mô hình ấp trứng đà điểu | |||||
1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
| |
| Số lần | Lần | 01 |
|
|
| Thời gian | Ngày | 07-14 |
|
|
2 | Hội nghị tổng kết | Hội nghị | 01 |
|
|
7. Chăn nuôi chim bồ câu - Mã sản phẩm: CN2207
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 18 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | Quy mô 1.000 con |
B. Định mức máy móc, thiết bị (Áp dụng cho quy mô ≥ 500 mái sinh sản/cơ sở/hộ/nhóm hộ)
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Máy ấp trứng bồ câu | Chiếc | 01 | Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
2 | Máy nở | Chiếc | 01 | Công suất = 30% máy ấp | |
3 | Máy phát điện | Chiếc | 01 |
| |
4 | Máy phun thuốc sát trùng | Chiếc | 01 |
| |
5 | Hoá chất sát trùng | Lít/cơ sở | 20 | Dung dịch pha loãng theo quy định |
C. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống |
|
| Giống bồ câu ngoại và bồ câu lai từ 03 tháng tuổi. Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS. |
|
2 | Thức ăn hỗn hợp | Kg/con | 10,8 | Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án |
|
3 | Vắc -xin | Liều/con | 01 | Newcastle |
|
4 | Hoá chất sát trùng | Lít/con | 02 | Dung dịch pha loãng theo quy định | |
5 | Chế phẩm sinh học | Kg/con | 0,03 | Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
D. Định mức triển khai
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
Mô hình nuôi bồ câu sinh sản | |||||
1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
| |
| Số lần | Lần | 02 | Số lượng ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị | 01 |
|
|
Mô hình ấp trứng bồ câu | |||||
1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
| |
| Số lần | Lần | 01 |
|
|
| Thời gian | Ngày | 07-14 |
|
|
2 | Hội nghị tổng kết | Hội nghị | 01 |
|
|
8. Chăn nuôi chim cút sinh sản - Mã sản phẩm: CN2208
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/ cán bộ | 18 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | Quy mô 4.000 con |
B. Định mức máy móc, thiết bị (Áp dụng cho quy mô ≥ 4.000 mái sinh sản/cơ sở/hộ/nhóm hộ)
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Máy ấp trứng chim cút | Chiếc | 01 | Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
2 | Máy nở | Chiếc | 01 | Công suất = 30% máy ấp | |
3 | Máy phát điện | Chiếc | 01 |
| |
4 | Máy phun thuốc sát trùng | Chiếc | 01 |
| |
5 | Hoá chất sát trùng | Lít/cơ sở | 20 | Dung dịch pha loãng theo quy định |
C. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống |
|
| Chim cút 01 ngày tuổi, giống được công nhận TBKT, công bố TCCS. |
|
2 | Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh | Kg/con | 0,7 | Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án |
|
3 | Vắc -xin | Liều/con | 04 | Newcastle |
|
4 | Hoá chất sát trùng | Lít/con | 01 | Dung dịch pha loãng theo quy định | |
5 | Chế phẩm sinh học | Kg/con | 0,01 | Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
D. Định mức triển khai
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
Mô hình nuôi chim cút sinh sản | |||||
1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
| |
| Số lần | Lần | 02 |
|
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
| |
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị | 01 |
|
|
Mô hình ấp trứng chim cút | |||||
1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
|
| |
| Số lần | Lần | 01 |
|
|
| Thời gian | Ngày | 07-14 |
|
|
2 | Hội nghị tổng kết | Hội nghị | 01 |
|
|
9. Chăn nuôi lợn thương phẩm - Mã sản phẩm: CN2209
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 08 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | Quy mô 150 con |
B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)
TT | Tên thiết bị, máy móc | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Hệ thống làm mát chuồng | Hệ thống | 01 | Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
2 | Hệ thống máng ăn | Hệ thống | 01 | ||
3 | Hệ thống máng uống | Hệ thống | 01 | ||
4 | Máy phát điện | Chiếc | 01 |
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Con |
| Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS. |
|
1.1 | Giống lợn ngoại | Kg/con | 10 | ||
1.2 | Giống lợn nội | Kg/con | 07 | ||
2 | Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
| 225 | Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án | |
3 | Vắc xin: | Liều/con | 06 | (1) Dịch tả, (1) LMLM, (1) Tai Xanh, (1) Tụ Huyết trùng, (1) Phó Thương hàn, (1) Đóng Dấu lợn | |
4 | Hoá chất sát trùng | Lít/con | 20 | Dung dịch pha loãng theo quy định | |
5 | Thuốc tẩy ký sinh trùng | Liều/con | 02 |
| |
6 | Chế phẩm sinh học | Kg/con | 0, 1 | Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01 | Số lượng ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị tổng kết | Hội nghị | 01 |
|
|
10. Chăn nuôi lợn sinh sản - Mã sản phẩm: CN2210
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/ cán bộ | 18 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | Quy mô 110 con |
B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Thiết bị làm mát chuồng | Bộ | 01 | Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
2 | Chuồng nuôi lợn nái chửa | Lồng/con | 01 | ||
3 | Chuồng nuôi lợn nái nuôi con | Lồng/con | 01 | ||
4 | Sàn nuôi lợn con sau cai sữa | m2/con | 0,6 | ||
5 | Hệ thống máng ăn tự động | Bộ | 02 | ||
6 | Hệ thống máng uống tự động | Bộ | 02 |
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống |
|
| Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS. |
|
1.1 | Giống hậu bị (giống ngoại) | Kg/con | 100 |
| |
1.2 | Giống hậu bị (giống nội) | Kg/con | 22 |
| |
2 | Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh |
|
|
|
|
2.1 | Thức ăn hỗn hợp cho lợn giống Ngoại | Kg/con | 534 | Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án |
|
2.2 | Thức ăn hỗn hợp cho lợn giống nội | Kg/con | 482 |
| |
3 | Vắc xin | Liều | 12 | (2) Dịch tả, (2) LMLM, (2) Tai Xanh, (2) Tụ Huyết trùng, (2) Phó Thương hàn, (2) Đóng Dấu lợn |
|
4 | Hoá chất sát trùng | Lít/con | 40 | Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
5 | Thuốc tẩy ký sinh trùng | Liều | 02 |
|
|
6 | Chế phẩm sinh học | Kg/con | 0, 2 | Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
| ||
| Số lần | Lần | 02 | Số lượng ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị | 01 |
|
|
11. Mô hình xử lý môi trường chăn nuôi lợn - Mã sản phẩm: CN2211
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/ cán bộ | 06 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | Quy mô 2 hệ thống |
B. Định mức Vật tư, thiết bị, phân tích, xét nghiệm đánh giá kết quả
TT | Tên giống, vật tư | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Hỗ trợ vật tư xây dựng hệ thống bể lắng xử lý chất thải và bể đá xử lý nước thải | Con/m3 | 10 | Áp dụng hệ thống cho chăn nuôi lợn với quy mô từ 50 - 1500 con. Vật liệu xây dựng đảm bảo theo quy chuẩn về xây dựng |
|
2 | Men, chế phẩm vi sinh xử lý môi trường, phân và chất thải | Lít /kg/m3 | 01 | Được phép sản xuất và lưu hành tại Việt Nam | |
3 | Phân tích mẫu | Mẫu/bể | 02 | Thực hiện theo quy định hiện hành về phân tích đánh giá nước thải trước và sau xử lý |
C. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01 | Số lượng ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị tổng kết | Hội nghị | 01 |
|
|
12. Vỗ béo trâu, bò - Mã sản phẩm: CN2212
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 05 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | Quy mô 50-70 |
B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Máy băm thái cỏ | Chiếc | 01 | Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
2 | Máy trộn thức ăn | Chiếc | 01 |
C. Định mức giống, thiết bị, vật tư
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Con |
| Đối tượng bò, trâu đưa vào vỗ béo theo QĐ 294, 295/QĐ-CN-MTCN ngày 23/09/2020 hướng dẫn kỹ thuật vỗ béo bò, trâu trước khi giết thịt |
|
2 | Thuốc tẩy ngoại KST | Liều/con | 01 |
|
|
3 | Thuốc tẩy nội KST | Liều/con | 01 |
| |
4 | Thức ăn hỗn hợp | Kg/con | 270 | Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án | |
5 | Vỗ béo trâu , bò thịt và xử lý môi trường bằng chế phẩm sinh học |
|
|
|
|
| Nguyên liệu làm đệm lót | Kg/con | 900 | Từ phụ phẩm nông nghiệp: Rơm, trấu…. |
|
| Chế phẩm vi sinh | Kg/con | 0,75 | Được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01 | Số lượng ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị tổng kết | Hội nghị | 01 |
|
|
13. Chăn nuôi trâu, bò sinh sản - Mã sản phẩm: CN2213
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 18 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | Quy mô 10-20 cái, 2-5 con đực |
B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Máy băm thái cỏ | Chiếc | 01 | Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
2 | Máy trộn thức ăn | Chiếc | 01 |
C. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | ĐV tính | Định mức tối đa | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | Con |
| Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
|
| Bò cái giống | Kg/con | 220 | ||
| Trâu cái giống | Kg/con | 350 | ||
2 | TAHH cho bò cái chửa | Kg/con | 540 | Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án |
|
3 | TAHH cho trâu cái chửa | Kg/con | 660 | ||
4 | Tảng đá liếm | Kg/con | 03 |
|
D. Định mức triển khai
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
| ||
| Số lần | Lần | 02 | Số lượng ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị | 01 |
|
|
14. Cải tạo đàn trâu bò bằng thụ tinh nhân tạo - Mã sản phẩm: CN2214
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 18 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | Quy mô 50-70 con |
B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)
TT | Nội dung |
| ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Máy băm thái cỏ |
| Chiếc | 01 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Máy trộn thức ăn |
| Chiếc | 01 |
C. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | Con |
| Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
|
2 | Tinh đông lạnh | Liều/con | 02 |
|
|
3 | Ni tơ lỏng | Lít/con | 02 |
|
|
4 | Găng tay, ống gen | Bộ/con | 02 |
|
|
5 | TAHH cho bò cái có chửa | Kg/con | 540 | Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án |
|
6 | TAHH cho trâu cái có chửa | Kg/con | 660 |
| |
7 | Tảng đá liếm | Kg/con | 03 |
|
|
8 | Bình Nitơ 3,5 -3,7 lít | Cái/huyện | 02 |
|
|
9 | Súng bắn tinh | Cái/huyện | 06 |
|
|
D. Định mức triển khai
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
| ||
| Số lần | Lần | 02 | Số lượng ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị | 01 |
|
|
15. Chăn nuôi bò sữa - Mã sản phẩm: CN2215
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/ cán bộ | 18 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | Quy mô 50 con |
B. Định mức máy móc, thiết bị (cho 1 trang trại chăn nuôi)
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Máy băm thái cỏ | Chiếc | 01 | Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
2 | Máy trộn thức ăn | Chiếc | 01 |
C. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống |
|
| Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
|
2 | Tinh đông lạnh | Liều/con | 04 | ||
3 | TAHH cho bò cái chửa | Kg/con | 540 | Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án | |
4 | Tảng đá liếm | Kg/con | 03 |
| |
5 | Nguyên liệu ủ chua thức ăn xanh (1 tấn cỏ) | ||||
| Cám gạo, bột ngô hoặc bột sắn | Kg/tấn | 30 |
| |
| Muối ăn | Kg/tấn | 05 |
| |
| Ủ bằng bể ủ/hố ủ |
|
|
| |
| Bạt lót bể ủ/hố ủ | m2/tấn | 08 |
| |
| Ủ bằng túi ủ |
|
|
| |
| Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm | Túi/tấn | 02 |
|
D. Định mức triển khai
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
| ||
| Số lần | Lần | 02 | Số lượng ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị | 01 |
|
|
16. Trồng, chế biến và bảo quản thức ăn thô xanh - Mã sản phẩm: CN2216
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 09 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | Quy mô 20-50 tấn/ 6-10 ha |
B. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Mô hình trồng thâm canh cỏ | ||||
| Giống cỏ | ||||
| Trồng bằng hom | Tấn hom/ha | 3,5 |
|
|
| Trồng bằng hạt | Kg/ha | 12,0 |
| |
| Thiết bị vật tư | ||||
| Phân đạm nguyên chất (N) |
|
| Phân đạm nguyên chất (N) |
|
| Cỏ thân đứng (VA06 và cỏ tương tự) | Kg/ha | 250 |
| |
| Cỏ thân bụi, thân bò (cỏ Mombasa và cỏ tương tự) | Kg/ha | 200 |
| |
| Phân lân nguyên chất (P2O5) | Kg/ha | 80 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | |
| Phân kali nguyên chất (K2O) | Kg/ha | 100 | Phân kali nguyên chất (K2O) | |
| Phân hữu cơ vi sinh | Kg/ha | 2.500 | Phân hữu cơ vi sinh | |
2 | Kỹ thuật ủ rơm với urea trong túi nilon | ||||
| Rơm lúa | Tấn | 01 | Rơm khô | |
| Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm | Kg/tấn | 02 |
| |
| Urea | Kg/tấn | 40 |
| |
| Rỉ mật | Kg/tấn | 20 |
| |
| Muối | Kg/tấn | 5 |
| |
3 | Kỹ thuật ủ chua thân bắp (ngô) trong túi nilon | ||||
| Thân bắp (ngô) | Tấn | 01 | Thân ngô | |
| Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm | Kg/tấn | 02 |
| |
| Men vi sinh | Kg/tấn | 01 |
| |
| Rỉ mật | Kg/tấn | 50 |
| |
| Muối | Kg/tấn | 05 |
| |
4 | Hỗ trợ chế biến cỏ bằng phương pháp ủ chua | ||||
| Cỏ tươi | Tấn | 01 | Cỏ tươi | |
| Cám gạo, bột ngô hoặc bột sắn | Kg/tấn | 30 |
| |
| Muối | Kg/tấn | 05 |
| |
| Ủ bằng bể ủ/hố ủ (nếu ủ bằng bể) |
|
|
| |
| Bạt lót bể ủ/hố ủ | m2/tấn cỏ tươi | 08 |
| |
| Túi ủ (nếu ủ bằng túi) |
|
|
|
|
| Túi nilon ủ: Rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm | Túi/tấn cỏ tươi | 02 |
|
C. Định mức triển khai
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
| ||
| Số lần | Lần | 02 | Số lượng ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị | 01 |
|
|
17. Chăn nuôi dê, cừu thương phẩm - Mã sản phẩm: CN2217
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/ cán bộ | 05 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | Quy mô 50 con |
B. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Kg/Con | 15 | Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
|
2 | Thức ăn hỗn hợp cho dê, cừu | Kg/con | 45 | Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án | |
3 | Vắc-xin | Liều/con | 04 | (1) Tụ huyết trùng, (1) viêm ruột hoại tử, (1) LMLM, (1) Đậu |
C. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01 | Số lượng ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị tổng kết | Lần | 01 |
|
|
18. Chăn nuôi dê, cừu sinh sản -Mã sản phẩm: CN2218
A. Định mức lao động
T T | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của mô hình | Cơ sở/ hộ chăn nuôi đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 12 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | Quy mô 40 - 60 con |
B. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐV tính | Định mức tối đa | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Dê cái giống ngoại | Kg/Con | 23-27 | Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
|
2 | Dê cái giống nội | Kg/Con | 13 - 17 |
| |
3 | Dê cái lai | Kg/Con | 18 - 22 |
| |
4 | Cừu cái | Kg/Con | 16 - 20 |
| |
5 | Dê, cừu đực giống ngoại | Kg/Con | 30 - 34 |
| |
6 | Dê, cừu đực giống lai | Kg/Con | 28 - 32 |
| |
7 | Thức ăn hỗn hợp cho dê, cừu đực giống | Kg/Con | 115 | Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án | |
9 | Thức ăn hỗn hợp cho dê, cừu cái từ hậu bị đến đẻ | Kg/con | 115 | ||
12 | Vắc-xin | Liều/con | 08 | (2) Tụ huyết trùng, (2) viêm ruột hoại tử, (2) LMLM, (2) Đậu | |
13 | Tảng đá liếm | Kg/con | 02 |
|
C. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
| ||
| Số lần | Lần | 02 | Số lượng ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị | 01 |
|
|
19. Chăn nuôi dê sữa thương phẩm - Mã sản phẩm: CN2219
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 12 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | Quy mô 100 con |
B. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Dê cái giống | Kg/Con | 18-22 | Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
|
2 | Dê đực giống | Kg/Con | 35-40 |
| |
3 | Thức ăn hỗn hợp cho dê đực | Kg/Con | 36 | Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án | |
4 | Thức ăn hỗn hợp cho dê cái từ hậu bị đến đẻ lứa đầu | Kg/Con | 120 | ||
5 | Vắc-xin | Liều/con | 08 | (2) Tụ huyết trùng, (2) viêm ruột hoại tử, (2) LMLM, (2) Đậu | |
6 | Bình đựng sữa thể tích 25 lít | Bình/hộ | 01 | Bình làm bằng chất liệu nhôm hoặc hợp kim, không bị ô xy hóa | |
7 | Tảng đá liếm | Kg/con | 03 |
|
C. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
| ||
| Số lần | Lần | 2 | Số lượng ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị | 01 |
|
|
20. Nuôi ong ngoại - Mã sản phẩm: CN2220
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/ cán bộ | 12 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | Quy mô 100 đàn |
B. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Ong giống | Đàn/điểm/cơ sở | 100 | Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
|
2 | Thùng kế | Thùng/điểm/cơ sở | 100 | Áp dụng đối với mô hình có thùng kế | |
3 | Đường | Kg/đàn | 30 |
| |
4 | Phấn hoa | Kg/đàn | 0,3 |
| |
5 | Tầng chân | Cái/đàn | 10 |
| |
6 | Máng cho ong ăn | Cái/đàn | 01 |
| |
7 | Thùng quay mật | Cái/hộ | 01 |
| |
8 | Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động) | Bộ/hộ | 01 |
|
C. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01 | Số lượng ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị tổng kết | Lần | 01 |
|
|
21. Nuôi ong nội - Mã sản phẩm: CN2221
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/ cán bộ | 12 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | Quy mô 100 đàn |
B. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Ong giống | Đàn/điểm/cơ sở | 50 | Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
|
2 | Thùng kế | Thùng/điểm/cơ sở | 50 | Áp dụng đối với mô hình có thùng kế | |
3 | Đường | Kg/đàn | 18 |
| |
4 | Phấn hoa | Kg/đàn | 0,2 |
| |
5 | Tầng chân | Cái/đàn | 04 |
| |
6 | Máng cho ong ăn | Cái/đàn | 01 |
| |
7 | Thùng quay mật | Cái/hộ | 01 |
| |
8 | Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động) | Bộ/hộ | 01 |
|
C. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01 | Số lượng ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị tổng kết | Lần | 01 |
|
|
22. Chăn nuôi thỏ thương phẩm - Mã sản phẩm: CN2222
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 05 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | Quy mô 1.000 con |
B. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Thỏ giống | Kg/Con | 0,5 | Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
|
2 | Thức ăn hỗn hợp cho thỏ: Hỗ thức ăn trong 90 ngày | Kg | 13,5 | Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án | |
3 | Vắc xin | Liều/con | 01 | (1) Bại huyết |
C. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01 | Số lượng ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị tổng kết | Lần | 01 |
|
|
23. Chăn nuôi thỏ sinh sản - Mã sản phẩm: CN2223
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/ cán bộ | 12 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | Quy mô 500 con |
B. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Thỏ giống | Kg/Con | 2,5-3 | Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
|
2 | Thức ăn hỗn hợp cho thỏ: Hỗ trợ thức ăn trong 120 ngày | Kg | 27 | Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án | |
3 | Vắc xin | Liều/con | 02 | (2) Bại huyết |
C. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
| ||
| Số lần | Lần | 02 | Số lượng ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị | 01 |
|
|
24. Nuôi tằm - Mã sản phẩm: CN2224
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 06 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | Quy mô 3 hecta dâu trương đương 360 vòng trứng |
B. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | |
| Trứng tằm ban đầu (MH nuôi tằm con tập trung) và Tằm con ban đầu (MH nuôi tằm lớn) | Vòng trứng/ ha dâu | 120 | Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS |
| |
1 | MH nuôi tằm con tập trung (tính cho 1 ha) | |||||
| Nong/khay nuôi tằm | Cái | 120 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | ||
| Máy thái dâu | Cái | 01 | |||
| Đũi tằm | Cái | 10 | |||
| Lò sưởi điện | Cái | 01 | |||
| Quạt bay hơi tăng ẩm | Cái | 01 | |||
| Bạt phủ lá dâu | m2 | 20 | |||
| Thuốc sát trùng nhà, dụng cụ | Lít | 04 | |||
| Thuốc xử lý mình tằm | Kg | 06 | |||
| Vôi bột | Kg | 20 | |||
2 | MH nuôi tằm lớn (tính cho 1 ha) | |||||
| Tằm con | Vòng/ha | 120 |
| ||
| Lá dâu | Kg/vòng | 200 |
| ||
| Né đôi | Né/Vòng | 02 | Né gỗ, KT: 1m x 1m | ||
| Thuốc sát trùng nhà, dụng cụ | Lít | 04 |
| ||
| Thuốc xử lý mình tằm | Kg | 06 |
| ||
| Vôi bột | Kg | 20 |
| ||
|
|
|
|
|
|
|
C. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01 | Số lượng ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị tổng kết | Lần | 01 |
|
|
25. Xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh - Mã sản phẩm: CN2225
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 12 | Trung cấp trở lên, chuyên ngành phù hợp | Quy mô 03 cơ sở |
B. Định mức vật tư, thiết bị, phân tích, xét nghiệm đánh giá kết quả
1. Định mức vật tư, thiết bị
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú | |
1. Thiết bị, vật tư (Mức hỗ trợ tính trên 01 cơ sở) | ||||||
a. | Máy phun thuốc sát trùng | Máy/cơ sở | 01 | Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
| |
b. | Bảo hộ lao động (quần áo bảo hộ lao động, ủng, găng tay, khẩu trang) | Bộ/cơ sở | 03 | |||
c. | Dụng cụ thú y (Bơm tiêm tự động, panh kẹp, kéo) | Bộ/cơ sở | 01 | |||
2. Định mức vắc xin, hóa chất sát trùng | ||||||
2.1. Mô hình an toàn dịch bệnh trên gia cầm | ||||||
2.1.1. Vắc xin phòng bệnh |
|
| ||||
a. | Vắc xin cho thủy cầm nuôi thương phẩm | Liều/con | 04 | (2) Dịch tả, (2) Cúm GC |
| |
b. | Vắc xin cho thủy cầm sinh sản | Liều/con | 05 | (3) Dịch tả, (2) Cúm GC | ||
c. | Vắc xin cho gà thương phẩm | Liều/con | 05 | (3) Newcastle, (2) Cúm GC | ||
d. | Vắc xin cho gà sinh sản | Liều/con | 08 | (4) Newcastle, (4) Cúm GC | ||
2.1.2. Hoá chất sát trùng |
|
| ||||
| Mô hình chăn nuôi gia cầm, thủy cầm thương phẩm | Lít/con | 01 | Dung dịch pha loãng theo quy định |
| |
Mô hình chăn nuôi gia cầm thương phẩm, thủy cầm sinh sản | Lít/con | 02 | ||||
2.2. Mô hình an toàn dịch bệnh trên Lợn | ||||||
2.2.1. Vắc xin phòng bệnh | ||||||
a. | Vắc xin phòng bệnh cho mô hình chăn nuôi lợn thương phẩm | Liều/con/năm | 04 | (2) Dịch tả, (2) LMLM |
| |
b. | Vắc xin phòng bệnh cho mô hình chăn nuôi lợn sinh sản | Liều/con | 06 | (3) Dịch tả, (3) LMLM | ||
2.2.2. Hoá chất sát trùng |
|
| ||||
a. | Mô hình chăn nuôi lợn thương phẩm | Lít/con | 20 | Dung dịch pha loãng theo quy định |
| |
b. | Mô hình chăn nuôi lợn sinh sản | Lít/con | 40 |
| ||
3. Định mức tư vấn, xét nghiệm và công nhận cho 01 cơ sở an toàn dịch bênh | ||||||
3.1 | Vật tư, dụng cụ lấy mẫu phân tích | Lần | 01 |
|
| |
3.2 | Công tác lấy mẫu, gửi mẫu | Lần | 01 | |||
3.3 | Phân tích xét nghiệm | Lần | 01 | |||
3.4 | Thẩm định, đánh giá | Lần | 01 | |||
|
|
|
|
|
|
|
C. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
| ||
| Số lần | Lần | 02 | Số lượng ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị | 01 |
|
|
26. Xây dựng vùng chăn nuôi an toàn dịch bệnh động vật cấp huyện - Mã sản phẩm: CN2226
A. Định mức công lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng/ cán bộ | 12 | Trung cấp trở lên, chuyên ngành phù hợp | 1 người/ 1 xã |
B. Định mức vật tư, thiết bị, phân tích, xét nghiệm đánh giá kết quả
1. Định mức vật tư, thiết bị
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
a. | Máy phun thuốc sát trùng | Máy/xã | 02 | Phù hợp với quy mô mô hình, yêu cầu kỹ thuật của thiết bị |
|
b. | Bảo hộ lao động (quần áo bảo hộ lao động, ủng, găng tay, khẩu trang). | Bộ/xã | 12 | ||
c. | Dụng cụ thú y (bơm tiêm tự động, panh kẹp, kéo) | Bộ/xã | 03 | ||
2. Định mức vắc xin, hóa chất sát trùng | |||||
2.1 | Mô hình an toàn dịch bệnh trên gia cầm |
| |||
2.1.1 | Vắc xin |
|
|
| |
a | Vắc xin cho thủy cầm thương phẩm (1 năm 3 lứa) | Liều/con/lứa | 12 | DTV (2x3), CGC (2x3) | |
b | Vắc xin cho thủy cầm sinh sản | Liều/con | 08 | DTV (4), CGC (4) | |
c | Vắc xin cho gà thương phẩm (1 năm 3 lứa) | Liều/con/lứa | 15 | Niu-cát-xơn (3x3); CGC (2x3) | |
d | Vắc xin cho gà sinh sản | Liều/con | 08 | CGC (4); Niu-cát-xơn (4) | |
2.1.2 | Hoá chất sát trùng |
|
|
|
|
a | Mô hình chăn nuôi gia cầm sinh sản | Lít/con | 02 |
|
|
b | Mô hình chăn nuôi gia cầm thương phẩm | Lít/con | 01 |
|
|
2.2 | Mô hình an toàn dịch bệnh trên Lợn |
|
| ||
2.2.1 | Vắc xin |
|
|
|
|
a | Vắc xin phòng bệnh cho lợn sinh sản | Liều/con/năm | 06 | DTLCĐ (3), LMLM (3) |
|
b | Vắc xin phòng bệnh cho mô hình chăn nuôi lợn thương phẩm (1 năm 2 lứa) | Liều/con/lứa | 08 | DTLCĐ (2x2), LMLM (2x2), |
|
2.2.2 | Hoá chất sát trùng |
|
| Dung dịch pha loãng theo quy định |
|
a | Mô hình chăn nuôi lợn sinh sản | Lít/con | 40 |
| |
b | Mô hình chăn nuôi lợn thương phẩm | Lít/con | 20 |
| |
3. Định mức lấy mẫu, xét nghiệm và chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh cấp huyện | |||||
3.1 | Vật tư, dụng cụ lấy mẫu xét nghiệm | Lần/năm | 02 |
|
|
3.2 | Lấy mẫu, gửi mẫu đến phòng xét nghiệm | Lần/năm | 02 |
|
|
3.3 | Định lượng kháng thể | Mẫu/xã | 81 |
|
|
3.4 | Giám sát lưu hành vi rút | Mẫu/chợ (xã) | 30 |
|
|
3.5 | Thẩm định, đánh giá vùng an toàn dịch bệnh | Lần/ năm | 02 |
|
|
C. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
| ||
| Số lần | Lần | 04 | Số lượng ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị | 01 |
|
|
27. Liên kết sản xuất, tiêu thụ sản phẩm - Mã sản phẩm: CN2227
A. Định mức lao động (Áp dụng cho 03 cơ sở)
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 12 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức hỗ trợ liên kết (Áp dụng cho 01 chuỗi)
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng liên kết | ||||
1.1 | Tư vấn xây dựng liên kết | Theo thực tế và chế độ hiện hành |
| ||
1.2 | Xây dựng chuỗi |
|
|
|
|
| Kết nối các thành viên | Lần | 05 | Tổ chức các cuộc họp |
|
| Thành lập HTX, THT… (liên kết ngang) | Lần | 03 |
| |
| Xây dựng quy chế hoạt động | Lần | 01 |
| |
| Thống nhất nguyên tắc tổ chức, hoạt động, quyền, nghĩa vụ của các thành viên | Lần | 02 |
| |
| Xúc tiến thương mại, | Lần | 05 |
| |
| Triển khai mở rộng thị trường | Lần | 05 |
| |
2 | Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên kết |
| |||
| Máy móc, trang thiết bị, nhà xưởng, bến bãi, kho tàng phục vụ sản xuất, sơ chế, bảo quản, chế biến và tiêu thụ sản phẩm |
|
| Theo thực tế và chế độ hiện hành |
|
3 | Hỗ trợ vật tư, bao bì, nhãn mác sản phẩm | ≤ 40% | |||
| Bao bì, nhãn mác sản phẩm | Chu kỳ sản xuất |
|
|
|
C. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01 | Số lượng ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị tổng kết | Hội nghị | 01 |
|
|
28. Hỗ trợ chứng nhận thực hành nông nghiệp tốt, ATTP, hữu cơ, OCOP - Mã sản phẩm: CN2228
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Người dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 12 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức hỗ trợ chứng nhận (Áp dụng chứng nhận cho 01 cơ sở/hộ)
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Thực hành nông nghiệp tốt |
| |||
1.1 | Tư vấn, hướng dẫn | Lần | 01 | Chi phí theo thực tế và chế độ hiện hành |
|
1.2 | Chứng nhận Thực hành nông nghiệp tốt | Lần | 02 | Chi phí theo thực tế và chế độ hiện hành |
|
2 | An toàn thực phẩm |
| |||
2.1 | Tư vấn, hướng dẫn | Lần | 01 | Chi phí theo thực tế và chế độ hiện hành (TCVN 5603:2008 hoặc TCVN ISO 22000:2018) |
|
2.2 | Chứng nhận An toàn thực phẩm | Lần | 02 | Chi phí theo thực tế và chế độ hiện hành (TCVN 5603:2008 hoặc TCVN ISO 22000:2018) |
|
3 | Nông nghiệp hữu cơ |
|
|
|
|
3.1 | Tư vấn cơ sở xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn hữu cơ | Lần | 01 | Chi phí theo thực tế và chế độ hiện hành. Áp dụng tiêu chuẩn hữu cơ TCVN 11041:2017 trong sản xuất, chế biến, ghi nhãn sản phẩm |
|
3.2 | Chứng nhận nông nghiệp hữu cơ | Lần | 02 | Chi phí theo thực tế và chế độ hiện hành. Chứng nhận quá trình sản xuất, chế biến, ghi nhãn sản phẩm của cơ sở phù hợp tiêu chuẩn TCVN 11041:2017 | |
4 | Chứng nhận sản phẩm OCOP | ||||
4.1 | Tư vấn, hướng dẫn | Lần | 01 | Chi phí theo thực tế và chế độ hiện hành. Theo Quyết định số 1048/QĐ-TTg ngày 21/8/2019 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành bộ tiêu chí đánh giá, phân hạng sản phẩm chương trình mỗi xã một sản phẩm. Theo TCVN 5603:2008 hoặc TCVN ISO 22000:2018. |
|
4.2 | Chứng nhận sản phẩm OCOP | Lần | 02 | - Sản phẩm OCOP đạt hạng 3 sao trở lên - Là sản phẩm cấp tỉnh, cấp quốc gia |
|
C. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn kỹ thuật |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01 | Số lượng ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị tổng kết | Hội nghị | 01 |
|
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
LĨNH VỰC: THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-KN ngày tháng năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1-NUÔI TÔM CÀNG XANH BÁN THÂM CANH TRONG AO - Mã sản phẩm: TS4101
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 6 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/Mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 02-04 | ||
3 | Máy phát điện | Mô hình | 01 | ||
4 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới… | Bộ | 02-04 |
| |
5 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét ao... |
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | con/m2 | 10 | Quy cỡ giống 1-1,3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 2.2 | Hàm lượng protein 23-35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hiện hành. |
| ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 1-2 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
2-NUÔI TÔM CÀNG XANH THÂM CANH TRONG AO - Mã sản phẩm: TS4102
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 6 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/Mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 04-08 | ||
3 | Máy phát điện | Mô hình | 01 | ||
4 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới… | Bộ | 01 - 02 |
| |
5 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao... |
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | con/m2 | 15-20 | Quy cỡ giống 1-1,3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 2.5 | Hàm lượng protein 23-35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
| ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 1-2 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
3-NUÔI LUÂN CANH TÔM CÀNG XANH - LÚA, Mã sản phẩm: TS4103
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/ cán bộ | 10 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/Mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 02-04 | ||
3 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới… | Bộ | 01 - 02 |
| |
4 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, cải tạo ruộng/ ao... |
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | con/m2 | ≤10 | Quy cỡ giống 1-1,3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1.5 | Hàm lượng protein 23-35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 Tháng. | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
| ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 1-2 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
4- NUÔI XEN CANH TÔM CÀNG XANH - LÚA , Mã sản phẩm TS4104
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/ cán bộ | 10 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/Mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
4 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy… | Bộ | 01 - 02 |
| |
5 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo, vét cải tạo ruộng/ao... |
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | con/m2 | ≤ 4 | Quy cỡ giống 1-1,3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1.3 | Hàm lượng protein 23-35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 Tháng. | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
| ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 1-2 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
5-NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG THÂM CANH, Mã sản phẩm: TS4105
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/ cán bộ | 5 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/Mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống sục oxy | Bộ | 04-05 | ||
3 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 08-16 | ||
4 | Máy cho tôm ăn | Bộ | 04-05 | ||
5 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
6 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới… | Bộ | 01-02 |
| |
7 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, cải tạo, gia cố ao... |
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | con/m2 | 100-120 | Quy cỡ giống P 12, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1.3 | Hàm lượng protein 33-38%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 Tháng. | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
| ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 1-2 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
6-NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG 2 GIAI ĐOẠN - Mã sản phẩm: TS4106
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/ cán bộ | 5 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/Mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống sục oxy | Bộ | 04-05 | ||
3 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 08-16 | ||
4 | Máy cho tôm ăn | Bộ | 4-5 | ||
5 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
6 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới… | Bộ | 01 - 02 |
| |
7 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, cải tạo, gia cố ao... |
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống tôm thẻ chân trắng |
|
| Quy cỡ giống P 12, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
| Giai đoạn 1 | con/m2 | 1.000-1.500 | ||
| Giai đoạn 2 | con/m2 | 100-300 | ||
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1.1 | Hàm lượng protein 33-38%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
| ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 1-2 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
7-NUÔI TÔM SÚ THÂM CANH TRONG AO - Mã sản phẩm: TS4107
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/ cán bộ | 6 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/Mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống sụ khí | Bộ | 02-04 | ||
3 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 08-16 | ||
4 | Máy cho tôm ăn | Bộ | 4-5 | ||
5 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
6 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới… | Bộ | 01 - 02 |
| |
7 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, gia cố ao... |
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | con/m2 | 25 | Quy cỡ giống P15, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1.5 | Hàm lượng protein 35-42%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 Tháng. | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học... | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
| ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 1-2 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
8-NUÔI TÔM SÚ BÁN THÂM CANH TRONG AO - Mã sản phẩm: TS408
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/ cán bộ | 6 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/Mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 08-16 | ||
3 | Máy cho tôm ăn | Bộ | 4-5 | ||
4 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
5 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới… | Bộ | 01 - 02 |
| |
6 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét ao, gia cố ao... |
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | con/m2 | 10-15 | Quy cỡ giống P15, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1.5 | Hàm lượng protein 35-42%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 Tháng. | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
| ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 1-2 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
9-NUÔI TÔM SÚ QUẢNG CANH CẢI TIẾN - Mã sản phẩm: TS4109
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 10 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/Mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 02-04 | ||
3 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy… | Bộ |
| ||
4 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, gia cố ao... |
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | con/m2 | ≤ 8 | Quy cỡ giống P15, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 0.5 | Hàm lượng protein 35-42%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 Tháng. | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
| ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 1-2 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
10- NUÔI TÔM SÚ 2 GIAI ĐOẠN TRONG RỪNG NGẬP MẶN - Mã sản phẩm: TS4110
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/ cán bộ | 10 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy thu tôm… | Cái | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống |
|
|
|
|
| Giai đoạn 1 | con/m2 | 2.000-6.000 | Quy cỡ giống P15, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
| Giai đoạn 2 | con/m2 | ≤ 15 | ||
2 | Thức ăn |
|
| Hàm lượng protein 35-42%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 Tháng. |
|
| Giai đoạn 1 | FCR | 1.5 | ||
| Giai đoạn 2 | FCR | ≤ 0.5 | ||
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
| ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 1-2 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
11-NUÔI TÔM SÚ 2 GIAI ĐOẠN - LÚA, Mã sản phẩm: TS4111
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 10 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/Mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 02-04 | ||
5 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy… | Bộ |
|
| |
6 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu tôm, thuê máy nạo vét, cải tạo, gia cố bờ ao/ruộng... |
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1. Giống, vật tư |
|
|
| ||
1 | Giống tôm sú |
|
| Quy cỡ giống ≥ P15, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
| Giai đoạn 1 | con/m2 | 60-70 | ||
| Giai đoạn 2 | con/m2 | ≤ 7 | ||
2 | Giống lúa | Kg/ha | 80 | Giống lúa chất lượng, có khả năng chống chịu mặn |
|
3 | Thức ăn tôm sú |
|
| Hàm lượng protein 35-42%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 Tháng. |
|
| Giai đoạn 1 | FCR | ≤1.5 | ||
| Giai đoạn 2 | FCR | ≤ 0.5 | ||
4 | Phân bón lúa |
|
|
|
|
5 | Phân bón gốc | Kg/ha | 700 | Có nguồn gốc rõ ràng; Được phép lưu hành tại Việt Nam |
|
6 | Phân bón lá | Kg/ha | 1,2 |
| |
7 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
| ||
8 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 1-2 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
12-NUÔI TÔM SÚ LUÂN CANH (1 vụ tôm, 1 vụ lúa) - Mã sản phẩm: TS4112
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/ cán bộ | 10 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/Mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 02-04 |
| |
3 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới… | Bộ | 01 - 02 |
| |
4 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới, thuê máy nạo vét, cải tạo ruộng/ao... |
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | con/m2 | ≤10 | Quy cỡ giống P15, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 | Thức ăn | FCR | ≤1.5 | Hàm lượng protein 35-42%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 Tháng. | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
| ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 1-2 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
13-NUÔI TÔM HÙM BÔNG TRONG LỒNG - Mã sản phẩm: TS4113
Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật. | Tháng/ cán bộ | 18 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Thiết bị cho ăn | Bộ/lồng | 01 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Bơm, xịt áp lực | Bộ/mô hình | 01 |
| |
3 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, vợt, xô, chậu… | Bộ | 01 |
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | con/m2 | 8-10 | Quy cỡ giống 100-120 gam/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 31 | Cá tạp/tươi sống | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
| ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 1-2 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
14-NUÔI TÔM HÙM XANH TRONG LỒNG -Mã sản phẩm: TS4114
Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 12 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Thiết bị cho ăn | Bộ/lồng | 01 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Bơm, xịt áp lực | Bộ/mô hình | 01 | ||
3 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, vợt, xô, chậu… | Bộ | 01 |
C. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | con/m3 | 15-16 | Quy cỡ giống 50-60 gam/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 31 | Cá tạp/tươi sống |
|
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành |
| ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 1-2 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
15-NUÔI ỐC HƯƠNG TRONG LỒNG -Mã sản phẩm: TS4115
Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 10 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Thiết bị cho ăn | Bộ/lồng | 01 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Bơm, xịt áp lực | Bộ/mô hình | 01 |
| |
3 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, vợt, xô, chậu… | Bộ | 01 |
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | con/m2 | 300 | Quy cỡ giống ≥ 0,4 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 7.0 | Thức ăn hỗn hợp hoặc cá tạp/đảm bảo chất lượng | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
| ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 1-2 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
16-NUÔI ỐC HƯƠNG TRONG AO/HỒ -Mã sản phẩm: TS4116
Quy mô: Áp dụng cho 1 ha
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/ cán bộ | 10 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/Mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 02-06 | ||
3 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
2 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, chài, xô, chậu, giỏ lưới, lồng bẫy… | Bộ | 01 - 02 | ||
3 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới, thuê máy nạo vét, cải tạo ao… |
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | con/m2 | 100 | Quy cỡ giống ≥ 0,4 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 5.0 | Thức ăn hỗn hợp hoặc cá tạp/đảm bảo chất lượng | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
| ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 1-2 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
17-NUÔI ỐC HƯƠNG TRONG BỂ -Mã sản phẩm: TS4117
Quy mô: Áp dụng cho 1 ha
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/ cán bộ | 10 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/Mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống sục oxy | Bộ | 04-06 | ||
3 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
4 | Thiết bị, dụng cụ: xô, chậu, giỏ lưới, vợt… | Bộ | 01- 02 |
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | con/m2 | 300 | Quy cỡ giống ≥ 0,4 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 | Thức ăn | FCR | ≤7.0 | Thức ăn hỗn hợp hoặc cá tạp/đảm bảo chất lượng | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
| ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 1-2 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
18-NUÔI VẸM THEO HÌNH THỨC GIÀN CỌC - Mã sản phẩm: TS4118
Quy mô: Áp dụng cho 1 ha
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/ cán bộ | 10 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Cọc | Cái | 10.000 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Lưới cước | m2 | 100 | ||
3 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, giỏ lưới, vợt… | Bộ | 01 - 02 |
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | con/m2 | 400 | 100 con/dây; 4 cọc/m2 1 dây/cọc/cỡ giống ≥ 0,4 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 | Thức ăn |
|
| Thức ăn tự nhiên |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 1-2 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
19-NUÔI VẸM THEO HÌNH THỨC GIÀN BÈ - Mã sản phẩm: TS4119
Quy mô: Áp dụng cho 1 ha
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 10 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lưới làm giàn | m2 | 2000-5.000 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Thiết bị, dụng cụ: thuyền, xô, chậu, giỏ lưới, vợt… |
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | con/m2 | 720 | 300 con/dây;120 dây/50m2/, cỡ giống ≥ 0,4 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 | Thức ăn |
|
| Thức ăn tự nhiên | |
3 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01 | Số lượng không quá 20 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
20-NUÔI HÀU THEO HÌNH THỨC GIÀN CỌC - Mã sản phẩm: TS4120
Quy mô: Áp dụng cho 1 ha
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 10 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Cọc | Cái | 10.000 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Lưới cước | m2 | 100 | ||
3 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, giỏ lưới, vợt… | Bộ | 01 - 02 |
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | con/cọc | 10 | Chất lượng quy định/cỡ giống ≥ 3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 | Thức ăn |
|
| Thức ăn tự nhiên | |
3 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 1-2 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
21-NUÔI HÀU THEO HÌNH THỨC GIÀN BÈ -Mã sản phẩm: TS4121
Quy mô: Áp dụng cho 1 ha
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/ cán bộ | 10 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lưới làm giàn | m2 | 2000-5.000 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, giỏ lưới, vợt… | Bộ | 01 - 02 |
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | con/giá bám | 25 | Cỡ giống ≥ 2 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 | Thức ăn |
|
| Thức ăn tự nhiên | |
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 1-2 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
22-NUÔI HÀU TRONG LỒNG -Mã sản phẩm: TS4122
Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 6-12 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lưới làm lồng | Cái | 3.000 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, giỏ lưới, vợt… |
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | con/lồng | 120 | Cỡ giống ≥ 3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 | Thức ăn |
|
| Thức ăn tự nhiên | |
3 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 1-2 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
23-NUÔI NGHÊU BÃI TRIỀU -Mã sản phẩm: TS4123
Quy mô: Áp dụng cho 1 ha
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 10 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lưới và cọc quây quang bãi | m | 1.000 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, giỏ lưới, vợt… | Bộ | 01 - 02 |
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | con/m2 | 150 | Cỡ giống ≥ 1 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 | Thức ăn |
|
| Thức ăn tự nhiên | |
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 1-2 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
24-NUÔI SÒ HUYẾT BÃI TRIỀU -Mã sản phẩm: TS4124
Quy mô: Áp dụng cho 1 ha
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 10 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đ.vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lưới và cọc quây quang bãi | m | 1.000 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, giỏ lưới, vợt, lồng bẫy… | Bộ | 01 - 02 |
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | con/m2 | 200 | Cỡ giống ≥ 0,5 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 | Thức ăn |
|
| Thức ăn tự nhiên | |
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 1-2 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
25-NUÔI SÒ HUYẾT TRONG AO - Mã sản phẩm: TS4125
Quy mô: Áp dụng cho 1 ha
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 10 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống sục oxy | Bộ | 02-04 | ||
3 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, giỏ lưới, vợt, lồng bẫy… | Bộ | 01 - 02 |
| |
4 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê máy nạo vét ao… |
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | con/m2 | 100 | Cỡ giống ≥ 0,5 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 | Thức ăn |
|
| Thức ăn tự nhiên | |
3 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 1-2 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
26-NUÔI TU HÀI TRONG LỒNG - Mã sản phẩm: TS4126
Quy mô: Áp dụng cho 1.000 lồng
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 18 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lồng nuôi | Cái | 1.000 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, giỏ lưới, vợt… | Bộ | 01 - 02 |
|
C.Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | con/m2 | 120 | Cỡ giống ≥ 3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 | Thức ăn |
|
| Thức ăn tự nhiên | |
3 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 1-2 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
27-NUÔI HẢI SÂM TRONG AO - Mã sản phẩm: TS4127
Quy mô: Áp dụng cho 1 ha
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 10 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống sục oxy | Cái | 02-04 | ||
3 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, giỏ lưới, vợt… | Bộ | 01 - 02 |
|
C.Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | con/m2 | 3-5 | Cỡ giống 3-5 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 | Thức ăn |
|
| Mùn bã hữu cơ | |
3 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 1-2 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
28-NUÔI HÀU THÁI BÌNH DƯƠNG HÌNH THỨC GIÀN TREO (lập thể) - Mã sản phẩm: TS4128
Quy mô: Áp dụng cho 1 ha
A.Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 12 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B.Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Dây treo giống | m | 10.000 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Thiết bị, dụng cụ khác: Thuyền, xô, chậu, giỏ lưới, vợt … |
|
|
|
C.Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | con/giá thể | 20 | Cỡ giống 0,5 -1,5 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 | Thức ăn |
|
| Thức ăn tự nhiên | |
3 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 1-2 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
29-NUÔI BÀO NGƯ VÀNH TAI TRONG LỒNG - Mã sản phẩm: TS4129
Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3
A.Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 12 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B.Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lồng nuôi (m3/lồng) | Cái | 1.000 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, giỏ lưới, vợt… | Bộ | 01 - 02 |
|
C.Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Sốlượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | con/m2 | 350 | Cỡ giống ≥ 1 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 16.0 | Thức ăn rong biển | |
3 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D.Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 1-2 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
30-NUÔI SÁ SÙNG - Mã sản phẩm: TS4131
Quy mô: Áp dụng cho 1 ha
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 6 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/Mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 02-04 | ||
3 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, giỏ lưới… | Bộ | 01 - 02 |
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | con/m2 | 60-70 | Cỡ giống ≥ 1,5 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1.3 | Hỗn hợp tự chế | |
3 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 1-2 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
31-NUÔI THƯƠNG PHẨM NGAO GIÁ - Mã sản phẩm: TS4131
Quy mô: Áp dụng cho 1.000 lồng
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 11-12 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lồng nuôi ngao | Lồng | 1.000 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Thiết bị, dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, giỏ lưới, vợt… | Bộ | 01 - 02 |
C. Định mức giống, vật tư
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | con/m2 | 300 | Cỡ giống 1-1,2 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định |
|
2 | Thức ăn |
|
| Thức ăn tự nhiên | |
3 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 1-2 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
32-NUÔI CÁ SONG TRONG AO - Mã sản phẩm: TS4132
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đốiứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 10 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 03-04 | ||
3 | Hệ thống sục khí | Bộ | 03-04 | ||
4 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
5 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 03-04 | ||
6 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu, lồng lưới… | Bộ | 01 - 02 | ||
7 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao… |
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đv tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Con/ m2 | 1,0 | Cá giống cỡ ≥10 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 | Thức ăn | FCR | ≤2.0 | TACN hàm lượng protein >42 %; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 Tháng | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định của pháp luật. Mức hỗ trợ không quá 30 triệu đồng/ha | |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01 -02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
33-NUÔI CÁ SONG TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS4133
Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 12 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 12 1-2 cán bộ |
B.Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm, xịt nước | Bộ/mô hình | 02-03 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | ||
3 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
4 | Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt… | Bộ | 01-02 |
| |
5 | Hệ thống lồng | Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
C.Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m3 | 15-25 | Cá giống cỡ ≥8 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định | Có bổ sung cá tạp trong quá trình nuôi |
2 | Thức ăn | FCR | ≤2.0 | TACN hàm lượng protein ≥ 42%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án. |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01-02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
34-NUÔI CÁ MÚ CHUỘT TRONG LỒNG BÈ -Mã sản phẩm: TS4134
Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/ cán bộ | 12 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/mô hình | 02-03 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | ||
3 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
4 | Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt… | Bộ | 01-02 | ||
5 | Hệ thống lồng | Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m3 | 25 | Cá giống cỡ 8-10 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 | Thức ăn | FCR | ≤2.2 | TACN hàm lượng protein ≥ 42%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01 - 02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
35-NUÔI CÁ GIÒ TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS4135
Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 9 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/mô hình | 02-03 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | ||
3 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
4 | Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt… | Bộ | 01-02 |
| |
5 | Hệ thống lồng | Theo quy trình/TBKT được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m3 | 3 | Cá giống cỡ ≥18 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 | Thức ăn |
|
|
| |
| Giai đoạn 1: TACN | FCR | ≤ 2.5 | TACN hàm lượng protein 40-45%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. | |
| Giai đoạn 2: Cá tạp | FCR | ≤ 8.0 | Cá tạp: đảm bảo chất lượng | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01-02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
36-NUÔI CÁ VƯỢC TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS4136
Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 10 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/mô hình | 02-03 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | ||
3 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
4 | Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt… | Bộ | 01-02 |
| |
5 | Hệ thống lồng | Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m3 | 25 | Cá giống cỡ ≥ 12 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 | Thức ăn | FCR | ≤1.5 | TACN hàm lượng protein ≥ 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | |
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường,…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01-02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
37-NUÔI CÁ VƯỢC TRONG AO - Mã sản phẩm: TS4137
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/ cán bộ | 10 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 02-04 | ||
3 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | ||
4 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
5 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 03-04 | ||
6 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu, | Bộ | 01 - 02 | ||
7 | Sử dụng dịch vụ khác: kéo lưới, nạo vét, gia cố bờ ao, thu cá … |
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | 1,5 | Cá giống cỡ ≥12 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 | Thức ăn | FCR | ≤1.5 | TACN hàm lượng protein ≥35 %; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | |
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường,…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01-02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
38-NUÔI CÁ HỒNG MỸ TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS4138
Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3
A.Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/ cán bộ | 10 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B.Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/mô hình | 02-03 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | ||
3 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
4 | Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt… | Bộ | 01-02 |
| |
5 | Hệ thống lồng | Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m3 | 25 | Cá giống cỡ ≥ 10 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 | Thức ăn | FCR | ≤1.5 | TACN hàm lượng protein ≥ 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01-02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
39-NUÔI CÁ HỒNG MỸ TRONG AO - Mã sản phẩm: TS4139
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/ cán bộ | 10 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 02-04 | ||
3 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | ||
4 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
5 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 03-04 | ||
6 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu… | Bộ | 01 - 02 | ||
7 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét ao… |
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | 1,5 | Cá giống cỡ ≥10 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1.5 | TACN hàm lượng protein ≥35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.. |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01-02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
40-NUÔI CÁ HỒNG ĐỎ TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS4140
Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 12 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/mô hình | 02-03 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | ||
3 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
4 | Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt… | Bộ | 01-02 |
| |
5 | Hệ thống lồng | Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m3 | 15 | Cá giống cỡ ≥ 10 cm/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 | Thức ăn | FCR | ≤1.5 | TACN hàm lượng protein ≥35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 Tháng. | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án. |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01-02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
41-NUÔI CÁ HỒNG ĐỎ TRONG AO - Mã sản phẩm: TS4141
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A.Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 10 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/mô hình | 02-03 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 02-04 | ||
3 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | ||
4 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
5 | Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu… | Bộ | 01-02 |
| |
6 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét cải tạo ao… |
|
|
| |
7 | Hệ thống lồng | Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | 1,5 | Cá giống cỡ ≥8 cm/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 | Thức ăn | FCR | ≤1.5 | TACN hàm lượng protein ≥35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học.. |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án. |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01-02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
42-NUÔI CÁ TRÁP VÀNG TRONG AO - Mã sản phẩm: TS4142
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 10 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 02-04 | ||
3 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | ||
4 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
5 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 03-04 | ||
6 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu… | Bộ | 01 - 02 | ||
7 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét cải tạo ao… |
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | 1,5 | Cá giống cỡ ≥8 cm/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 | Thức ăn | FCR | ≤1.5 | TACN hàm lượng protein ≥ 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01 - 02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
43-NUÔI CÁ TRÁP VÀNG TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS4143
Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 10 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/mô hình | 02-03 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | ||
3 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
4 | Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt… | Bộ | 01-02 |
| |
5 | Hệ thống lồng | Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m3 | 15 | Cá giống cỡ ≥ 10 cm/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 | Thức ăn | FCR | ≤1.5 | TACN hàm lượng protein ≥ 35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 Tháng. | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01-02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
44-NUÔI CÁ CHIM VÂY VÀNG TRONG AO - Mã sản phẩm: TS4144
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 10 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đ. vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 02-04 | ||
3 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | ||
4 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
5 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 03-04 | ||
6 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu, | Bộ | 01 - 02 | ||
7 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét ao… |
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | 3 | Cá giống cỡ ≥8 cm/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 | Thức ăn | FCR | ≤1.5 | TACN hàm lượng protein ≥ 35 %; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 Tháng. | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01-02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
45-NUÔI CÁ CHIM VÂY VÀNG TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS4145
Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3
A.Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/ cán bộ | 10 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B.Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/mô hình | 02-03 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | ||
3 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
4 | Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt… | Bộ | 01-02 |
| |
5 | Hệ thống lồng | Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m3 | 25-35 | Cá giống cỡ 6-8 cm/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 2.3 | TACN hàm lượng protein 30-35 %; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01-02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
46-NUÔI THƯƠNG PHẨM CÁ BỐNG BỚP BẰNG THỨC ĂN CÔNG NGHIỆP - Mã sản phẩm: TS4146
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 9 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 02-04 | ||
3 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | ||
4 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
5 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 03-04 | ||
6 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu… | Bộ | 01 - 02 | ||
7 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét ao… |
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | 10 | Cá giống cỡ ≥ 4g/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 | Thức ăn | FCR | ≤2.0 | TACN hàm lượng protein ≥ 38 %; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 Tháng | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01 - 02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
47-NUÔI CÁ SỦ ĐẤT TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS4147
Quy mô: Áp dụng cho 1.000 m3
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 18 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/mô hình | 02-03 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | ||
3 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
4 | Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt… | Bộ | 01-02 |
| |
5 | Hệ thống lồng | Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
C.Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m3 | 8-10 | Cá giống cỡ từ 10-12 cm/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 | Thức ăn | FCR | ≤1.5 | Hàm lượng protein 38-42 %; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D.Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01-02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
48-NUÔI CÁ SỦ ĐẤT TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS4148
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 12 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 02-04 | ||
3 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | ||
4 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
5 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 03-04 | ||
6 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu… | Bộ | 01 - 02 | ||
7 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét ao… |
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | 10 | Cá giống cỡ ≥ 4g/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 2.0 | TACN hàm lượng protein ≥ 38%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01-02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
49-TRỒNG RONG SỤN BẰNG GIÀN CĂNG TRÊN ĐÁY - Mã sản phẩm: TS4149
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 3 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu… | Bộ | 02-03 |
|
|
2 | Hệ thống khung, giàn căng trên đáy | Theo quy trình/TBKT được công nhận/chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Tấn/ha | ≤2.5 | Rong giống cỡ 30 cm/bụi; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 | Thức ăn |
|
| Thức ăn tự nhiên | |
3 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D.Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01 - 02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
50-NUÔI XEN CANH CHẠCH ĐỒNG VÀ CUA ĐỒNG TRONG RUỘNG LÚA - Mã sản phẩm: TS4150
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/ cán bộ | 10 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu… | Bộ | 01 - 02 | ||
3 | Sử dụng dịch vụ khác: thuê lưới thu hoạch chạch, thuê máy cải tạo ruộng, gia cố ruộng… |
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống: Tỷ lệ ghép chạch đồng 80-90% còn lại là cua đồng | Con/m2 | 20-30 | Quy cỡ giống cua và chạch: ≥ 4-5 gr/con; Con giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1.3 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 30%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01 - 02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
51-NUÔI CÁ TRẮM ĐEN TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS4151
Áp dụng cho quy mô 1 ha
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 12 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 02-04 | ||
3 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | ||
4 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
5 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 03-04 | ||
6 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu, | Bộ | 01 - 02 | ||
7 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu hoạch cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao… |
|
|
D. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | 1 | Quy cỡ giống cá: 200-500 gr/con; Con giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 | Thức ăn | FCR | ≤1.8 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
C. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01 - 02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
52-NUÔI CÁ TRẮM ĐEN TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS4152
Quy mô: Áp dụng cho 500 m3
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 12 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/mô hình | 02-03 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 02-04 | ||
3 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | ||
4 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
5 | Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt.. | Bộ | 01-02 |
| |
6 | Hệ thống lồng | Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m3 | 10-15 | Cá giống cỡ từ 0,8-1,0 kg/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 3.0 | Hàm lượng protein 38-45 % (theo giai đoạn phát triển của cá); Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01 - 02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
53-NUÔI CÁ BỖNG TRONG LỒNG/BÈ -Mã sản phẩm: TS4153
Quy mô: Áp dụng cho 500 m3
A.Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/ cán bộ | 24 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B.Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/mô hình | 02-03 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 02-04 | ||
3 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | ||
4 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
5 | Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu… | Bộ | 01-02 |
| |
6 | Sử dụng dịch vụ khác: thu cá, vệ sinh lồng, sửa chữa bè .... |
|
|
| |
7 | Hệ thống lồng | Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
C.Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m3 | 10-15 | Quy cỡ giống 6-10 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 2.0 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 30%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01 - 02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
54-NUÔI CÁ LÓC BÔNG TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS4154
Quy mô: Áp dụng cho 500 m3
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 8 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/mô hình | 02-03 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | ||
3 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
4 | Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt… | Bộ | 01-02 |
| |
5 | Hệ thống lồng | Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m3 | 130 | Quy cỡ giống ≥ 8 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 4.0 | Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01 - 02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
55-NUÔI CÁ LÓC BÔNG TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS4155
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A.Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 8 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B.Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 02-04 | ||
3 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | ||
4 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
5 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 02-03 | ||
6 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu.. | Bộ | 01 - 02 | ||
7 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu hoạch cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao… |
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | 10 | Quy cỡ giống ≥ 8 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 4.0 | Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
C.Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 1 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
56-NUÔI CÁ BỐNG KÈO TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS4156
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 6 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 02-04 | ||
3 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | ||
4 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
5 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 02-03 | ||
6 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu, | Bộ | 01 - 02 | ||
7 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao… |
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | 100 | Quy cỡ giống ≥ 3 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1.2 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 18%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01-02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
57-NUÔI CÁ BỐNG TƯỢNG TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS4157
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/ cán bộ | 10 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 02-04 | ||
3 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | ||
4 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
5 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 02-03 | ||
6 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu… | Bộ | 01 - 02 | ||
7 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao… |
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | 2 | Quy cỡ giống ≥ 10 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 9.0 | Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng. | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01 - 02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
58-NUÔI CÁ BỐNG TƯỢNG TRONG BỂ - Mã sản phẩm: TS4158
Quy mô: Áp dụng cho 500 m3
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 10 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | ||
3 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
4 | Dụng cụ: thuyền, xô, chậu, vợt… | Bộ | 01-02 |
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | 30 | Quy cỡ giống ≥ 10 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 9.0 | Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng. | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01 - 02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
59- NUÔI CÁ THÁT LÁT TRONG LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS4159
Quy mô: Áp dụng cho 500 m3
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 11 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm, xịt nước | Bộ/mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | ||
3 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
4 | Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt… | Bộ | 01-02 |
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m3 | 50 | Quy cỡ giống ≥ 8 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 2.0 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định của pháp luật hiện hành. | |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01 - 02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
60-NUÔI CÁ THÁT LÁT TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS4160
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 12 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 02-04 | ||
3 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | ||
4 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
5 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 02-03 | ||
6 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu, | Bộ | 01 - 02 | ||
7 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao… |
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | 9 | Quy cỡ giống ≥ 2 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 3.5 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 20%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01 - 02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
61-NUÔI CÁ SẶC RẰN TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS4161
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 8 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 02-04 | ||
3 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | ||
4 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
5 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 02-03 | ||
6 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu… | Bộ | 01 - 02 | ||
7 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao… |
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | 20 | Quy cỡ giống ≥ 5,5 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 4.0 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01 - 02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
62-NUÔI CÁ RÔ ĐỒNG TRONG AO/ HỒ - Mã sản phẩm: TS4162
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 8 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 02-04 | ||
3 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | ||
4 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
5 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 02-03 | ||
6 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu, | Bộ | 01 - 02 | ||
7 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao… |
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | 50 | Quy cỡ giống ≥ 5,1 cm/con; Cá khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 2.0 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D.Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01 - 02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
63-NUÔI BA BA TRONG AO/BỂ - Mã sản phẩm: TS4163
Quy mô: Áp dụng cho 500 m3
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 18 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | ||
3 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
4 | Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt… | Bộ | 01-02 |
| |
5 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu sản phẩm, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao… |
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | 2 | Quy cỡ giống ≥ 100 gr/con; Ba ba giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 10 | Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng. | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01-02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
64-NUÔI ẾCH TRONG BỂ/ LỒNG BÈ - Mã sản phẩm: TS4164
Quy mô: Áp dụng cho 500 m3
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/ cán bộ | 6 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
C. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | ||
3 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
4 | Dụng cụ: Xô, chậu, vợt… | Bộ | 01-02 |
| |
5 | Hệ thống lồng | Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
D. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m3 | 80 | Quy cỡ giống ≥ 20 gr/con; Ếch giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 | Thức ăn | FCR | ≤ 1.8 | Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
E. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01 - 02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
65- NUÔI TRAI NƯỚC NGỌT LẤY NGỌC - Mã sản phẩm: TS6165
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A.Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 24 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
C. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 02-04 | ||
3 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | ||
3 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
5 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu, panh, dao kéo cấy ngọc… | Bộ | 01 - 02 | ||
6 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao… |
|
|
D. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống | Con/m2 | 2,5 | Trai nguyên liệu đã được cấy ngọc cỡ ≥ 300 gr/con; chất lượng đảm bảo, khỏe mạnh, nguồn gốc rõ ràng | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 | Thức ăn |
|
| Thức ăn tự nhiên | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… |
|
| Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | |
4 | Vật tư thiết yếu khác (test-kit bệnh, môi trường,…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01 - 02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
66-NUÔI CÁ RÔ PHI/ DIÊU HỒNG TRONG LỒNG BÈ -Mã sản phẩm: TS4166
Quy mô: Áp dụng cho 500 m3
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/ cán bộ | 7 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm, xịt nước | Bộ/ mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | ||
3 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
4 | Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt… | Bộ | 01-02 |
| |
5 | Hệ thống lồng | Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
A. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống: Rô phi/ Diêu hồng | Con /m3 | 100 | - Cỡ giống: ≥ 6 cm; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận theo quy định. | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 | Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 1.8 | - Hàm lượng Protein ≥ 24%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và PTNT. - Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
| ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
B. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01-02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
67-NUÔI CÁ RÔ PHI/ DIÊU HỒNG THÂM CANH TRONG AO/HỒ -Mã sản phẩm: TS4167
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 8 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/ mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 01-02 | ||
3 | Hệ thống sục khí | Bộ | 01-02 | ||
4 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
5 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 02-03 | ||
6 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu… | Bộ | 01-02 | ||
7 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao… |
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống: Rô phi/ Diêu hồng | Con/m2 | 5-7 | - Cỡ giống: ≥ 7 g/con; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 | Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 1.3 | - Hàm lượng Protein ≥ 28%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; - Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
| ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01-02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
68-NUÔI CÁ RÔ PHI/ DIÊU HỒNG BÁN THÂM CANH TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS4168
Quy mô: Áp dụng cho 1 ha
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 8 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/ mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 01-02 | ||
3 | Hệ thống sục khí | Bộ | 01-02 | ||
4 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
5 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 02-03 | ||
6 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu… | Bộ | 01-02 | ||
7 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao… |
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống: Rô phi/ Diêu hồng | Con/m2 | 2,5 | - Cỡ giống: ≥ 5 g/con; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 | Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 1.5 | - Hàm lượng Protein ≥ 24%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; - Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng. | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
| ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01-02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
69-NUÔI GHÉP CÁ RÔ PHI/ DIÊU HỒNG LÀ CHÍNH TRONG AO/ HỒ - Mã sản phẩm: TS4169
Quy mô: Áp dụng cho 1 ha
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 10 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/ mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 01-02 | ||
3 | Hệ thống sục khí | Bộ | 01-02 | ||
4 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
5 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 02-03 | ||
6 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu… | Bộ | 01-02 | ||
7 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao… |
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống: Tỷ lệ ghép cá Rô phi/ Diêu hồng ≥ 50% | Con/m2 | 3 | - Cỡ giống: cá Rô phi/Diêu hồng, Chép, Chim trắng ≥ 4 cm; cá Trắm cỏ, Mè, Trôi, Trắm đen ≥ 12 cm; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 | Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 1.5 | - Hàm lượng Protein ≥ 24%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; - Thời hạn sử dụng ≤3 tháng. | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
| ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01-02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
70-NUÔI CÁ TRẮM CỎ TRONG LỒNG BÈ -Mã sản phẩm: TS4170
Quy mô: Áp dụng cho 500 m3
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 10 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/ mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 01-02 | ||
3 | Hệ thống sục khí | Bộ | 01-02 | ||
4 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
5 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 02-03 | ||
6 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu… | Bộ | 01-02 | ||
7 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao… |
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống: cá Trắm cỏ | Con/m3 | 20-30 | - Cỡ giống: 300-500 g/con; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 | Thức ăn xanh | FCR | ≤ 45 | - Đảm bảo chất lượng; - Kích cỡ phù hợp giai đoạn phát triển của cá. | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
| ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01-02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
71-NUÔI GHÉP CÁ TRẮM CỎ LÀ CHÍNH TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS4171
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 10 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/ mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 01-02 | ||
3 | Hệ thống sục khí | Bộ | 01-02 | ||
4 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
5 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 02-03 | ||
6 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu… | Bộ | 01-02 | ||
7 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao… |
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống: Tỷ lệ ghép cá Trắm cỏ ≥ 50% | Con/m2 | 2,5 | - Cỡ giống: cá Rô phi/Diêu hồng, Chép, Chim trắng ≥ 4 cm; cá Trắm cỏ, Mè, Trôi, Trắm đen ≥ 12 cm; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 | Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 1.2 | - Hàm lượng Protein ≥ 24%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; - Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | |||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01-02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
72-NUÔI GHÉP CÁ CHÉP LÀ CHÍNH TRONG AO/HỒ - Mã sản phẩm: TS4172
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 10 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/ mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 01-02 | ||
3 | Hệ thống sục khí | Bộ | 01-02 | ||
4 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
5 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 02-03 | ||
6 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu… | Bộ | 01-02 | ||
7 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao… |
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống: Tỷ lệ ghép cá Chép ≥ 50% | Con/m2 | 3 | - Cỡ giống: cá Rô phi/Diêu hồng, Chép, Chim trắng ≥ 4 cm; cá Trắm cỏ, Mè, Trôi, Trắm đen ≥ 12 cm; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 | Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 1.5 | - Hàm lượng Protein ≥ 24%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp &PTNT; - Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
| ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01-02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
73-NUÔI CÁ CHIM TRẮNG TRONG AO/HỒ
Mã sản phẩm: TS4173
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn Kỹ thuật | Tháng/cán bộ | 10 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/ mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 01-02 | ||
3 | Hệ thống sục khí | Bộ | 01-02 | ||
4 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
5 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 02-03 | ||
6 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu… | Bộ | 01-02 | ||
7 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao… |
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống: cá Chim trắng | Con/m2 | 2-4 | - Cỡ giống: ≥ 4 cm; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 | Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 1.8 | - Hàm lượng Protein ≥ 25%; - Trong danh mục được phép SX kinh doanh của Bộ NN&PTNT; - Thời hạn sử dụng ≤3 tháng. | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
| ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01-02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
Mã sản phẩm: TS4174
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật. | Tháng/cán bộ | 6 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/ mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 01-02 | ||
3 | Hệ thống sục khí | Bộ | 01-02 | ||
4 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
5 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 02-03 | ||
6 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu… | Bộ | 01-02 | ||
7 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao… |
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống: cá Trê | Con/m2 | 20 | - Cỡ giống: 3-5 cm; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
2 | Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 1.8 | - Hàm lượng Protein≥ 18%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; - Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng. | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
| ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01-02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
Mã sản phẩm: TS4175
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng/ cán bộ | 6 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/ mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 01-02 | ||
3 | Hệ thống sục khí | Bộ | 01-02 | ||
4 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
5 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 02-03 | ||
6 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu… | Bộ | 01-02 | ||
7 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao… |
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống: cá Tra | Con/m2 | 500-700 | - Cỡ giống: cá bột 3-5 ngày tuổi; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
2 | Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 1.1 | - Hàm lượng Protein ≥ 30%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp&PTNT; - Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
| ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01-02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
76-NUÔI CÁ TRA/BASA TRONG AO/HỒ
Mã sản phẩm: TS4176
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng/cán bộ | 8 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/ mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 01-02 | ||
3 | Hệ thống sục khí | Bộ | 01-02 | ||
4 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
5 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 02-03 | ||
6 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu… | Bộ | 01-02 | ||
7 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao… |
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống: cá Tra/Basa | Con/m2 | ≤ 40 | - Cỡ giống: ≥ 2 cm; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
2 | Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 1.7 | - Hàm lượng Protein ≥ 22%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; - Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
| ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01-02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
Mã sản phẩm: TS4177
Quy mô: Áp dụng cho 500 m3
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng/cán bộ | 12 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/ mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | ||
3 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
4 | Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu… | Bộ | 01-02 |
| |
5 | Hệ thống lồng | Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống: Nheo mỹ | Con/m3 | 10 | - Cỡ giống: ≥ 10 cm; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
2 | Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 2 | - Hàm lượng Protein ≥ 30%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp &PTNT; - Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng. | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
| ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 1 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
Mã sản phẩm: TS4178
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng/cán bộ | 9 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/ mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu… | Bộ | 01 - 02 | ||
3 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, cải tạo ruộng/ao… |
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống cá: Chép, Rô phi, Trắm cỏ, Mè, Rô đồng, Diêu hồng... | Con/m2 | 1,5-2 | - Cỡ giống: cá Rô phi/Diêu hồng, Rô đồng ≥ 5 g/con; Chép: ≥10 g/con; Trắm cỏ ≥ 150 g/con; Mè ≥ 100 g/con. - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
2 | Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 1.2 | - Hàm lượng Protein ≥ 22%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nng nghẹ và phát triển nông thôn. - Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng. | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
| ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01-02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
79-NUÔI CÁ LĂNG NHA TRONG LỒNG BÈ
Mã sản phẩm: TS4179
Quy mô: Áp dụng cho 500 m3
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 11 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm, xịt nước | Bộ/ mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | ||
3 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
4 | Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt… | Bộ | 01-02 |
| |
5 | Hệ thống lồng | Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống: Lăng nha | Con/m3 | 20 | - Cỡ giống: ≥ 15 cm; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
2 | Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 2 | - Hàm lượng Protein ≥ 35%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; - Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
| ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01-02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
80-NUÔI CÁ LĂNG CHẤM TRONG LỒNG BÈ
Mã sản phẩm: TS4180
Quy mô: Áp dụng cho 500 m3
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật. | Tháng/cán bộ | 11 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/ mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | ||
3 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
4 | Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt… | Bộ | 01-02 |
| |
5 | Hệ thống lồng | Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống: Lăng chấm | Con/m3 | 10 | - Cỡ giống: 200-300 g/con; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
2 | Thức ăn: cá tạp và phối trộn | FCR | ≤ 4.5 | - Đảm bảo chất lượng; - Không pha trộn các các chất cấm sử dụng trong nuôi thủy sản; - Được chế biến và bảo quản đúng quy định. | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | |||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01-02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
81-NUÔI CÁ LĂNG CHẤM TRONG AO/HỒ
Mã sản phẩm: TS4181
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/ cán bộ | 12 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/ mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống quạt nước | Bộ | 01-02 | ||
3 | Hệ thống sục khí | Bộ | 01-02 | ||
4 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
5 | Máy cho ăn tự động | Chiếc | 02-03 | ||
6 | Dụng cụ: Thuyền, lưới, chài, xô, chậu… | Bộ | 01-02 | ||
7 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao… |
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống: Lăng chấm | Con/m2 | 0,3-0,5 | - Cỡ giống: 200-300 gr/con; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
2 | Thức ăn: |
|
|
| |
Thức ăn cá tạp và phối trộn | FCR | ≤ 4.5 | - Đảm bảo chất lượng; | ||
Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 1.7 | - Hàm lượng Protein 28-35%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nng nghiệp và PTNT. - Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng. | ||
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | |||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01-02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
82-NUÔI CÁ CHIÊN TRONG LỒNG BÈ
Mã sản phẩm: TS4182
Quy mô: Áp dụng cho 500 m3
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT. | Tháng/cán bộ | 12 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm, xịt nước | Bộ/ mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | ||
3 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
4 | Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt… | Bộ | 01-02 |
| |
5 | Hệ thống lồng | Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống: cá Chiên | Con/m3 | 18-20 | - Cỡ giống: ≥ 100 g/con; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
2 | Thức ăn: cá tạp và phối trộn | FCR | ≤ 4 | - Đảm bảo chất lượng; | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
| ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01-02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
Mã sản phẩm: TS4183
Quy mô: Áp dụng cho 500 m2
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật. | Tháng/cán bộ | 10 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/ mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | ||
3 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
4 | Dụng cụ: xô, chậu, vợt… | Bộ | 01-02 |
| |
5 | Hệ thống bể | Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống: Lươn | Con/m2 | 60 | - Cỡ giống: ≥ 15 cm; - Lươn khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
2 | Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 4 | - Hàm lượng Protein ≥ 20%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01-02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
84-NUÔI CÁ CHÌNH NƯỚC NGỌT TRONG BỂ
Mã sản phẩm: TS4184
Quy mô: Áp dụng cho 500 m2
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật. | Tháng/cán bộ | 12 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/ mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | ||
3 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
4 | Dụng cụ: xô, chậu, lưới, vợt.. | Bộ | 01-02 |
| |
5 | Hệ thống bể | Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống: Chình nước ngọt | Con/m2 | 10 | - Cỡ giống: ≥ 100 g/con; - Lươn khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
2 | Thức ăn cá tạp | FCR | ≤ 10 | - Đảm bảo chất lượng; - Không pha trộn các chất cấm sử dụng trong nuôi thủy sản; - Được chế biến và bảo quản đúng quy định. | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
| ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01-02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
85-NUÔI CÁ CHÌNH NƯỚC NGỌT TRONG LỒNG BÈ
Mã sản phẩm: TS4185
Quy mô: Áp dụng cho 500 m3
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật. | Tháng/cán bộ | 12 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/ mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | ||
3 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
4 | Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu, vợt… | Bộ | 01-02 |
| |
5 | Hệ thống lồng | Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống: Chình nước ngọt | Con/m3 | 20 | - Cỡ giống: ≥ 100 g/con; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
2 | Thức ăn: cá tạp và phối trộn | FCR | ≤ 10 | - Đảm bảo chất lượng; - Không pha trộn các chất cấm sử dụng trong nuôi thủy sản; - Được chế biến, bảo quản đúng quy định. | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. |
| ||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01-02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
Mã sản phẩm: TS4186
Quy mô: Áp dụng cho 500 m3
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật. | Tháng/cán bộ | 12 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm, xịt nước | Bộ/ mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | ||
3 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
4 | Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu… | Bộ | 01-02 |
| |
5 | Hệ thống lồng | Theo quy trình/TBKT được công nhận/ chấp thuận, phù hợp với quy mô dự án |
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống: cá Tầm | Con/m3 hoặc con/m2 | ≥ 5 con/m3 tương đương ≥15 con/m2 | - Cỡ giống: ≥ 50 g/con; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
2 | Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 1.8 | - Hàm lượng Protein ≥ 35%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&TNT - Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng. | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | |||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01-02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
Mã sản phẩm: TS4187
Quy mô: Áp dụng cho 500 m2
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 18 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/ mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | ||
3 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
4 | Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu… | Bộ | 01-02 |
| |
5 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bờ ao… |
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống: cá Tầm | Con/m2 | ≥ 8 | - Cỡ giống: ≥ 50 g/con; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
2 | Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 1.8 | - Hàm lượng Protein ≥ 35%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; - Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng. | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | |||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01-02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
Mã sản phẩm: TS4188
Quy mô: Áp dụng cho 500 m2
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 12 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bơm nước | Bộ/ mô hình | 01-02 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống sục khí | Bộ | 02-04 | ||
3 | Máy phát điện | Mô hình | 01-02 | ||
4 | Dụng cụ: Thuyền, xô, chậu… | Bộ | 01-02 |
| |
5 | Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới thu cá, thuê máy nạo vét, gia cố bể/ao… |
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT | Tên giống, vật tư | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giống: cá Hồi | Con/m2 | 20-30 | - Cỡ giống: ≥ 10 g/con; - Cá khỏe mạnh; - Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định. |
|
2 | Thức ăn công nghiệp | FCR | ≤ 1.3 | - Hàm lượng Protein ≥ 35%; - Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn. - Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng. | |
3 | Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học… | Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành. | |||
4 | Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…) | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01-02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
Mã sản phẩm: TS4189
Quy mô: Áp dụng cho 01 tàu
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Chủ tàu/ngư dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 6 - 8 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp. |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bộ thiết bị lắp đặt mô hình (ghim, deo kéo, thiết bị keo căng, định hình thẻo câu, vàng câu… ) | Bộ | 01 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Sử dụng dịch vụ: (vận chuyển vật tư, mặt bằng lắp đặt mô hình…) |
|
|
|
C. Định mức trang bị vật tư
TT | Tên vật tư, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Dây chính | m | 1.000x40 | PA mono, ф 2,8 ÷ 3 Dây tết, ф 8 |
|
2 | Dây liên kết | m | 1.000x2 | ||
3 | Thẻo câu | m | 1.000x25 | Pa mono, ф 1,2 ÷ 2,2 | |
4 | Dây phao ganh | m | 250x20 | PA tết, ф 3 | |
5 | Dây phao cờ | m | 20 | PA tết, ф 10 | |
6 | Lưỡi câu | Chiếc | 1.000 | Inox ф 4, 50x33x30 | |
7 | Khóa xoay dây chính | Chiếc | 2.000 | Inox, M16,5g | |
8 | Khóa xoay thẻo câu | Chiếc | 1.000 | Inox, M012/15g | |
9 | Kẹp liên kết | Chiếc | 1.000 | Inox | |
10 | Phao ganh | Quả | 250 | PVC, PL360, ф 110 | |
11 | Phao cờ | Quả | 100 | PVC, ф 300 | |
12 | Chì kẹp | Viên | 1.000 | Pb, 13g/viên | |
13 | Máy tời thu câu | Bộ | 01 | Đồng bộ thủy lực 7,5 KVA | |
14 | Trang thiết bị sơ chế | Bộ | 01 | Đồng bộ |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01 - 02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
Mã sản phẩm: TS4190
Quy mô: Áp dụng cho 01 tàu
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Chủ tàu/ngư dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 6 - 8 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bộ thiết bị lắp đặt mô hình (ghim đan, dao kéo, thiết bị căng, định hình tấm lưới…) | Bộ | 01 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Sử dụng dịch vụ (vận chuyển vật tư, mặt bằng lắp ráp mô hình…) |
|
|
C. Định mức trang bị vật tư
TT | Tên vật tư, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Giềng phao | kg | 30 | PP ф 14 - 16mm PP ф 6 - 8mm | Áp dụng cho 01 cheo lưới chiều dài 50m. |
2 | Giềng chì | kg | 10 | ||
3 | Chao lưới (chao phao, chao chì) | kg | 02 | PE; 0,1mm 72-108 sợi 2a=140-180mm | |
4 | Áo lưới | kg | 45-50 | PE; 0,1mm 24-72 sợi 2a=140-180mm | |
5 | Dây buộc | kg | 01 | Các loại | |
6 | Dây phao ganh | kg | 02 | PP, ф 6mm | |
7 | Phao lưới (xốp nặng) | Chiếc | 03 | 16,25 x 25 x 25 (cm) | |
8 | Chì lưới | kg | 2-2,5 | 55 x 15mm; 100g/viên | |
9 | Máy thu lưới bằng thủy lực | Chiếc | 01 | Sức kéo 2.000-2.500 kgf |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01-02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
91-KHAI THÁC GHẸ BẰNG LỒNG BẪY
Mã sản phẩm: TS4191
Quy mô: Áp dụng cho 01 tàu
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Chủ tàu/ngư dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/ cán bộ | 6 - 8 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bộ thiết bị lắp đặt mô hình (máy hàn, ghim đan, dao, kéo…) | Bộ | 01 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Sử dụng dịch vụ (vận chuyển vật tư, mặt bằng lắp ráp mô hình…) |
|
|
|
C. Định mức trang bị vật tư
TT | Tên vật tư, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Thép làm khung lồng | kg | 8m (2,5-3kg) | Thép hoặc Inox ф 6-8mm PE: 380D/12; 2a = 30-35mm hoặc bằng sợi Inox | Áp dụng cho 01 lồng bẫy ghẹ |
2 | Lưới bao | kg | 0,3-0,4 | ||
3 | Khóa móc mồi | Chiếc | 02 |
| |
4 | Dây lắp ráp lồng | kg | 0,5 | Nilon d=0,4mm | |
5 | Hộp đựng mồi | Chiếc | 01 | Hộp nhựa | |
6 | Khóa xoay | Chiếc | 01 | M10 | |
7 | Dây chủ | m | 20-25 | PP ф 12mm-16mm | |
8 | Dây phao ganh | m | 50 | PP ф 8mm | |
9 | Máy thu dây chính | Chiếc | 01 | Sức kéo >1.000kgf |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 1 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
92-LƯỚI RÊ 3 LỚP CẢI TIẾN KHAI THÁC XA BỜ
Mã sản phẩm: TS4192
Quy mô: Áp dụng cho 01 tàu
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Chủ tàu/ngư dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 6 - 8 | Trung cấp kỹ thuật trở lên |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bộ thiết bị lắp ráp mô hình (ghim đan, dao, kéo, thiết bị căng và định hình tấm lưới…) | Bộ | 01 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Sử dụng dịch vụ (vận chuyển vật tư, mặt bằng lắp ráp mô hình…) |
|
|
C. Định mức trang bị vật tư
TT | Tên vật tư, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Áo lưới (tấm trong) | kg | 2-2,5 | PA: mono 0,35-0,5mm 2a=100-150mm PA: mono 0,55-0,8mm 2a=350-600mm | Áp dụng cho 01 cheo lưới dài 50m. |
2 | Áo lưới (tấm ngoài) | kg | 1 | ||
3 | Giềng phao | kg | 2,5-4 | PP: ф 6-8mm hoặc sợi PA số 180 - 300 | |
4 | Giềng chì | kg | 0,5 | PE: ф 4mm | |
5 | Phao | cái | 25-30 | PVC: 80 x 20mm | |
6 | Chì | kg | 3-3,5 | Chì kẹp mỗi miếng 8-15g | |
7 | Máy thu lưới bằng thủy lực | Chiếc | 01 | Sức kéo >1.500kgf |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01-02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
Mã sản phẩm: TS4193
Quy mô: Áp dụng 01 tàu
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Chủ tàu/ngư dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 6 - 8 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bộ thiết bị lắp đặt mô hình (kìm, khoan, đồng hồ đo điện áp, bộ thiết bị lắp ráp cơ khí…) | Bộ | 01 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Sử dụng dịch vụ: (vận chuyển nâng, hạ vật tư, thiết bị lắp đặt mô hình…) |
|
|
|
C. Định mức trang bị vật tư
TT | Tên vật tư, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Máy thông tin tầm xa | Bộ | 01 | - Công suất phát sóng: ≥ 100w - Tầm hoạt động: >200 hải lý - Dải tần thu: 0,3 - 30 MHz - Dải tần phát: 1,6 - 30 MHz - Bộ nhớ: 200 kênh - Có chức nưng điện đàm qua vệ tinh. | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 | Máy định vị vệ tinh | Bộ | 01 | Hệ thống định vị GPS, tích hợp chức năng nhận dạng (AIS) | |
3 | Radar hàng hải | Bộ | 01 | - Tầm xa: 48 - 72 hải lý - Màn hình: LCD màu: 10,4 inch - Ngôn ngữ: Tiếng việt - Búp phát ngang: 1,2-1,80 - Búp phát đứng: 220 - Công suất phát: 4-12kW - Chức năng tự động theo dõi tránh va ATA. - Chức năng hiển thị mục tiêu AIS - Chức năng chia đôi màn hình cho quan sát thang xa và quan sát thang gần cùng lúc - Chức năng kết nối hiển thị hình ảnh CCD camera; Cảm biến la bàn | |
4 | Máy dò ngang (sonar) góc phát 450 | Bộ |
| - Màn hình tinh thể lỏng hoặc CRT -15 inch - Thang đo: 8 nấc từ 20m-2000m - Tần số phát: 160kHz - Độ mở chùm tia: 450 - Công suất phát: 0,8 - 1,5 KW - Góc mở ở các chức năng quét ngang 60 - 120 - 180 hoặc 450. - Góc nghiêng: +50 - 900 - Thiết bị đi kèm: Màn hình màu, bộ điều khiển, bộ thu phát, bộ nâng hạ đầu giò, bộ ổn định đầu dò, cảm biến đầu dò, cảm biến la bàn, cáp và đầu nối, loa ngoài, Ống chứa đầu dò, nguồn cấp điện. |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01-02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
94-TỜI THỦY LỰC THU LƯỚI RÊ TẦNG ĐÁY
Mã sản phẩm: TS4194
Quy mô: Áp dụng cho 01 tàu
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Chủ tàu/ngư dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 6 - 8 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp. |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bộ thiết bị lắp đặt mô hình (Máy hàn, mài, bộ lắp ráp cơ khí…) | Bộ | 01 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Sử dụng dịch vụ: (vận chuyển, nâng hạ thiết bị lắp đặt mô hình…) |
|
|
|
C. Định mức trang bị vật tư.
TT | Tên vật tư, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Động cơ lai | Cái | 01 | Công suất: 20-30cv |
|
2 | Bộ ly hợp | Bộ | 01 | - Loại ly hợp: ly hợp bánh răng + Công suất: 30hp + Tốc độ: 100-1.450 vòng/phút | |
3 | Bơm dầu | Cái | 01 | - Loại bơm: Bơm bánh răng hoặc bơm piston hoặc bơm cách gạt + Áp suất làm việc: p=100at + Lưu lượng TB: Qb-110 lít/phút + Tốc độ bơm: nb=1.250 vòng/ phút. + Công suất: 17,4kw | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
4 | Két dầu | Cái | 01 | - Vật liệu: Inox - Lượng dầu chưa trong thùng: 120-150 lít | |
5 | Sinh hàn | cái | 01 | Làm mát bằng nước: 350-600 lít | |
6 | Hệ thống van điều chỉnh | Bộ | 01 | Đồng bộ | |
7 | Đường dầu đi | Bộ | 01 | - Đường kính: d=20-22mm - Kết cấu: 2 lớp thép tăng cường - Áp suất: 80-415bar | |
8 | Đường dầu về | Bộ | 01 | - Đường kính: d=20-22mm - Kết cấu: 2 lớp thép tăng cường - Áp suất: 80-415bar | |
9 | Đường dầu hồi | Bộ | 01 | - Đường kính: d=16-18mm - Kết cấu: 2 lớp thép tăng cường - Áp suất: 80-415bar |
|
10 | Con lăn dẫn hướng chính | Bộ | 01 | - Vật liệu: Inox - Kích thước: + Đường kính ngoài: 220-235mm + Đường kính giữa: 140-155 + Đường kính trong: 90-95 | |
11 | Con lăn dẫn hướng phụ | Bộ | 01 | - Vật liệu: Inox, cao su - Kích thước: + Đường kính ngoài: 90-100mm + Đường kính giữa: 60-70mm + Đường kính trong: 55-60 | |
12 | Tang tời | Bộ | 01 | - Vật liệu: Inox, cao su - Kích thước: Theo thực tế | |
13 | Con lăn kẹp | Bộ | 01 | - Vật liệu: Inox, cao su - Kích thước: Theo thực tế | |
14 | Mâm tời | Bộ | 01 | - Vật liệu: Inox, cao su - Kích thước: Theo thực tế | |
15 | Trục tời xoay 3600 | Bộ | 01 | - Vật liệu: Inox, cao su - Kích thước: Theo thực tế | |
16 | Động cơ thủy lực | Cái | 01 | - Loại động cơ: Động cơ thủy lực hình sao - Áp suất làm việc: p=100at - Lưu lượng TB: Qđc=105,504 lít/phút |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
- | Số lần | Lần | 01-02 | ≤ 30 người/lớp |
|
- | Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
- | Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
- | Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
95-SỬ DỤNG ĐÈN LED CHUYÊN DỤNG CHO TÀU LƯỚI VÂY KẾT HỢP ÁNH SÁNG ĐÁNH BẮT Ở VÙNG BIỂN KHƠI
Mã sản phẩm: TS4195
Quy mô: Áp dụng cho 01 tàu
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Chủ tàu/ngư dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 6 - 8 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bộ thiết bị lắp đặt mô hình (kìm, khoan, đồng hồ đo điện áp, bộ thiết bị lắp ráp cơ khí…) | Bộ | 01 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án. |
|
2 | Sử dụng dịch vụ: (vận chuyển, nâng hạ vật tư, thiết bị lắp đặt mô hình…) |
|
|
|
C. Định mức trang bị vật tư
TT | Tên vật tư, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Hệ thống đèn LED | Cái | 25 - 50 |
| Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
| Thông số kỹ thuật đèn LED | Chiếc | 01 | - Điện áp: AC 100- 277 V - Công suất: 200- 300W - Quang thông: (26000-39000) lm - Hiệu suất: 130 lm/W - Nhiệt độ màu: 4.000K/5.000K - Ánh sáng: Vàng/trắng - Cấp bảo vệ (IP): 66 - Tuổi thọ: 20.000 h - Trọng lượng: (4,0 - 5,2) kg | |
2 | Khung lắp đèn | Bộ | 01 | - Vật liệu gỗ: kích thước 8x12cm - Vật liệu thép: Ống thép ø 42mm | |
3 | Cần thu/đẩy | Bộ | 01 | Vật liệu: Ống thép ø 60mm | |
4 | Con lăn | Cái | 06 | Vật liệu Inox | |
5 | Bu lông | Cái/đèn | 02 | - Vật liệu Inox - Đường kính ø 6mm | |
6 | Cầu dao tổng | Cái | 02 | - Quy cách: 3 pha - Dòng điện định mức: 200A - Điện áp định mức: 200/400VAC - Tự động bảo vệ quá tải, ngắt mạch - Dòng cắt ngắn mạch 50kA/25kA | |
7 | Cầu dao tự động | Cái/đèn | 01 | - Quy cách: 2 cực - Dòng điện định mức: 10A - Điện áp định mức:200/400VAC |
|
8 | Dây dẫn điện | Mét/đèn | 15 | - Lõi đồng: 2 x 2.5 mm - Vỏ bọc bằng nhựa PVC | |
9 | Đồng hồ đo điện từng pha | Cái | 3 | - Công suất (max 22,000 W) - Cường độ dòng điện (max 100A) - Hiệu điện thế (110-250V) - Hệ số công suất; Tần số - Độ chính xác điện áp: ±1% - Độ chính xác công suất : ±2% |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01-02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
96-ỨNG DỤNG ĐÈN LED CHO NGHỀ LƯỚI CHỤP KHAI THÁC VÙNG KHƠI
Mã sản phẩm: TS4196
Quy mô: Áp dụng cho 01 tàu
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Chủ tàu/ngư dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 6 - 8 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bộ thiết bị lắp đặt mô hình (kìm, khoan, đồng hồ đo điện áp, bộ thiết bị lắp ráp cơ khí…) | Bộ | 01 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án. |
|
2 | Sử dụng dịch vụ: (Vận chuyển, nâng hạ vật tư, thiết bị lắp đặt mô hình…) |
|
|
|
C. Định mức trang bị vật tư
TT | Tên vật tư, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Hệ thống đèn LED | Cái | 150 - 250 |
| Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
| Thông số kỹ thuật đèn LED | Chiếc | 01 | - Điện áp: AC 100- 277 V - Công suất: 200- 300W - Quang thông: (26000-39000) lm - Hiệu suất: 130 lm/W - Nhiệt độ màu: 4.000K/5.000K - Ánh sáng: Vàng/trắng - Cấp bảo vệ (IP): 66 - Tuổi thọ: 20.000 h - Trọng lượng: (4,0 - 5,2) kg | |
2 | Khung lắp đèn | Bộ | 01 | - Khoảng cách 0,38 m- 0,45m/đèn - Vật liệu Inox hộp 3 x 6 | |
3 | Bu lông | Cái/đèn | 02 | - Vật liệu: Inox, - Đường kính Ф6mm | |
4 | Cầu dao tự động | Đèn/cái | 03 | - Quy cách: 2 cực - Dòng điện định mức: 10 A - Điện áp định mức: 200/400 VAC | |
5 | Bu lông | Cái/đèn | 02 | - Vật liệu Inox - Đường kính ø 6mm | |
6 | Cầu dao tổng | Cái | 02 | - Quy cách: 3 pha - Dòng điện định mức: 200A - Điện áp định mức: 200/400VAC - Tự động bảo vệ quá tải, ngắt mạch - Dòng cắt ngắn mạch 50kA | |
8 | Dây dẫn điện | Mét/đèn | 15 | - Lõi đồng: 2 x 2.5 mm - Vỏ bọc bằng nhựa PVC |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01-02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
97-NHẬT KÝ ĐIỆN TỬ TRÊN TÀU CÁ
Mã sản phẩm: TS4197
Quy mô: Áp dụng cho 01 tàu
A.Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Chủ tàu/ngư dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 6 - 8 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B.Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đ.vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bộ thiết bị lắp đặt mô hình (kìm điện,cầu chì, dây dẫn điện, đồng hồ đa năng, rắc cắm…) | Bộ | 01 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án. |
|
2 | Bộ nguồn Mecom: PS-40A-II | Bộ | 01 | Điện áp vào:110/220VAC/24VDC Điện áp ra: 13.8VDC Dòng tối đa: 40A Dòng liên tục: 18A Bảo vệ quá áp: > 16,5V Bảo vệ quá dòng : > 40A |
|
C.Định mức trang bị vật tư
TT | Tên vật tư, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| Hệ thống thiết bị nhật ký điện tử |
|
| ||
- | Máy chính | Cái | 01 | - Điện áp sử dụng 8 - 16VDC; dòng tiêu thụ 1A; nhiệt độ làm việc 0- 550c; Màn hình: Graphic LCD 6.2”, độ phân giải 240x128. - Dữ liệu có thể lưu trên thẻ nhớ, truyền về máy tính qua kết nối trực tiếp hoặc sóng điện thoại 3G. | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
- | Định vị GPS | Cái | 01 | Tần số: 1575.42MHz; số kênh max 56; độ chính xác 5m; Data RS-232C @9600bps -Hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào mạng GSM | |
| Dữ liệu di động GPRS/3G |
|
| Băng tần: 850/900/1800/ 1900MHz; chế độ: DATA |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01-02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
98-BẢO QUẢN SẢN PHẨM TRÊN TÀU KHAI THÁC HẢI SẢN XA BỜ BẰNG ĐÁ TUYẾT
Mã sản phẩm: TS4198
Quy mô: Áp dụng cho 01 tàu
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Chủ tàu/ngư dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 6 - 8 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bộ thiết bị lắp đặt mô hình | Bộ | 01 | Theo thông số công bố của nhà sản xuất |
|
2 | Sử dụng dịch vụ (vận chuyển, nâng hạ vật tư, thiết bị lắp đặt mô hình…) |
|
|
|
C. Định mức trang bị vật tư
TT | Tên vật tư, thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
| Thiết bị vật tư chính | Chiếc | 01 |
| Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
- | Máy nén dùng cho hàng hải | Chiếc | 01 | 6,5kw môi chất R404A, Te: 200C, Tc: 400C, Q: 20,8kw L x W x H: 1.130 x 1.060 x 1.035(mm) | |
- | Bình tách dầu | Bộ | 01 | Loại 7/8” | |
- | Relay áp cao + áp thấp |
|
| 0.5-2bar; 5-30bar | |
- | Relay áp suất dầu | Bộ | 01 | Install with compressor from GEA | |
- | Bình tản nhiệt sử dụng nước biển (Condenser) | Cái | 02 | Length908*Width325*Height530 (CM) | |
- | Van từ 220VAC | Chiếc | 01 | HV15M7T(5/8) | |
- | Bình lọc khí đường hồi | Cái | 01 | DCL-165(16mm) | |
- | Van tiết lưu | Bộ | 01 | 8.6BAR/125PSI | |
- | Dry filter | Cái | 01 | BG-4813 (1-5/8) | |
- | Kính thăm Gas | Cái | 01 | SY/H-05 (5/8) | |
- | Van chặn 2 chiều 650 Psi | Cái | 01 | GBC16V,650Psi | |
- | Đồng hồ đo áp cao | Chiếc | 01 | (1-35 kgf/CM²) (1-18kgf/CM²) | |
- | Bơm làm mát công suất 0.9 KW chạy môi trường nước biển | Bộ | 01 | 220 V - 0.9 kW | |
- | Động cơ gạt đá | Bộ | 01 | Diameter80 ×length 600 (mm) | |
- | Hộp giảm tốc | Chiếc | 02 | 50/80-750-0.55KW | |
- | Bơm đá lỏng tuần hoàn | Chiếc | 01 | 0.12 KW | |
- | Buồng đá | Chiếc | 01 |
| |
+ | Buồng làm đá lỏng năng suất 5 tấn/ 24h | Bộ | 01 | Inox 316. φ350×1100(mm) | |
+ | Buồng làm đá vảy năng suất 3 tấn/24h | Bộ | 01 | Inox 316. φ660×1160(mm) | |
- | Tủ điều khiển trung tâm |
|
|
| |
+ | Tủ điều khiển trung tâm sử dụng PLC, khởi động mềm. | Bộ | 01 | Tủ điều khiển PLC | |
+ | Bộ phụ kiện bao gồm: ống dẫn môi chất, cáp điện, hệ thống bơm đá lỏng | Bộ | 01 |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01-02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
Mã sản phẩm: TS4199
Quy mô: Áp dụng cho 01 tàu
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Chủ tàu/ngư dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT | Tháng/cán bộ | 4 - 8 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bộ thiết bị chế tạo, lắp đặt mô hình (máy nén khí, bơm PU, bộ thiết bị cơ khí…) | Bộ | 01 | Theo thông số công bố của nhà sản xuất |
|
2 | Sử dụng dịch vụ (vận chuyển, nâng hạ vật tư, thiết bị lắp đặt mô hình…) |
|
|
|
C. Định mức trang bị vật tư
TT | Tên vật tư, thiết bị | Đ.vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Vật liệu Polyurethane foam | kg | 1.200 - 1.500 | Chiều dày polyurethane 15cm, tỷ trọng Polyurethane từ 65 kg/m3 | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 | Xương khung composite | m | ≤ 400 | Xương composite hình hộp chữ nhật kích thước 50x50 dày 5mm. | |
3 | Tấm composite | m2 | 150 - 160 | Tấm composite có chiều dày ≥ 5mm bề mặt phủ Gelcoat dày 1mm. | |
4 | Đinh vít, chấu thép liên kết | kg | 20 | Đinh vít Inox 304 Inox 304, dài 4cm; Chấu thép 150x50x5 (mm). |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 1 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
100-ỨNG DỤNG CHẾ PHẨM SINH HỌC TRONG CHẾ BIẾN NƯỚC MẮM
Mã sản phẩm: TS41200
Quy mô: Áp dụng cho 01 cơ sở sx, công suất: 6000 lít/năm
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | Công |
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Chủ tàu/ngư dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật. | Tháng/cán bộ | 8 - 12 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp |
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Hệ thống thiết bị thủy phân, tăng đạm, giảm mặn. | Bộ | 01 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án |
|
2 | Hệ thống chiết rót tự động | Bộ | 01 | ||
3 | Thiết bị xé nguyên liệu | Bộ | 01 | ||
4 | Thiết bị lọc trong mắm | Bộ | 01 | ||
5 | Vật tư, thiết bị khác…… |
|
|
|
C. Định mức trang bị vật tư.
TT | Tên vật tư, thiết bị | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Đo độ mặn cầm tay | Cái | 02 | Theo công bố của nhà s. xuất | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành. |
2 | Chế phẩm vi sinh vật sinh hương (0.015%) | Kg | 225 | Theo tiêu chuẩn công bố | |
3 | Nguyên liệu cá cơm, cá nục, cá nhâm,… | Tấn | 15 | (03 bể x 5 tấn) | |
4 | Muối | Tấn | 05 | 27-30% so với nguyên liệu | |
5 | Enzyme protease | Kg | 150 | (0,01% so với nguyên liệu) | |
6 | Bao bì, tem nhãn | Bộ | 20.000 |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 01-02 | ≤ 30 người/lớp |
|
| Thời gian | Ngày/lần | 01 |
| |
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| Hội nghị tổng kết | HN | 01 |
|
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-KN ngày tháng năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Mô hình trồng rừng Bạch đàn thâm canh - Mã sản phẩm: LN3101
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình hướng dẫn kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 20 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ | Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | cây | 1660 | Giống được công nhận |
|
2 | Giống trồng dặm | cây | 166 | ||
3 | Phân bón NPK (5:10:3) + Trồng mới + Chăm sóc năm 2 + Chăm sóc năm 3 |
Kg Kg Kg |
332 332 332 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
2. Mô hình Trồng cây Bồ đề - Mã sản phẩm: LN3102
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình hướng dẫn kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 20 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ | Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | cây | 2000 | Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp |
|
2 | Giống trồng dặm | cây | 200 | ||
3 | Phân bón NPK (5:10:3) + Trồng mới + Chăm sóc năm 2 + Chăm sóc năm 3 |
Kg Kg Kg |
400 400 400 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
3. Mô hình: Trồng cây Dầu con rái - Mã sản phẩm: LN3103
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 20 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ | Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | cây | 550 | Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp |
|
2 | Giống trồng dặm | cây | 55 | ||
3 | Phân bón NPK (0.2kg/cây) + Trồng mới + Chăm sóc năm 2 + Chăm sóc năm 3 |
Kg Kg Kg |
110 110 110 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
4. Mô hình Trồng cây Gáo - Mã sản phẩm: LN3104
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 20 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ | Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | cây | 625 | Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp |
|
2 | Giống trồng dặm | cây | 62 | ||
3 | Phân bón NPK (5:10:3) + Trồng mới + Chăm sóc năm 2 + Chăm sóc năm 3 |
Kg Kg Kg |
125 125 125 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
5. Mô hình Trồng cây Giổi xanh - Mã sản phẩm: LN3105
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 20 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ | Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | cây | 1000 | Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp |
|
2 | Giống trồng dặm | cây | 100 | ||
3 | Phân bón NPK (5:10:3) + Trồng mới + Chăm sóc năm 2 + Chăm sóc năm 3 |
Kg Kg Kg |
200 200 200 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
6. Mô hình Trồng cây Keo lai -Mã sản phẩm: LN3106
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 20 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ | Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | cây | 1660 | Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp |
|
2 | Giống trồng dặm | cây | 166 | ||
3 | Phân bón NPK (5:10:3) + Trồng mới + Chăm sóc năm 2 + Chăm sóc năm 3 |
Kg Kg Kg |
332 332 332 | TCCS. |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
7. Mô hình Trồng cây Keo lá tràm - Mã sản phẩm: LN3107
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 20 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ | Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | cây | 1660 | Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp |
|
2 | Giống trồng dặm | cây | 166 | ||
3 | Phân bón NPK (5:10:3) + Trồng mới + Chăm sóc năm 2 + Chăm sóc năm 3 |
Kg Kg Kg |
332 332 332 | TCCS | |
4 | Thuốc mối (DM) | Cây | 33.2 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
8. Mô hình: Trồng cây Keo tai tượng -Mã sản phẩm: LN3108
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 20 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ | Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | cây | 1660 | Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp. | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 | Giống trồng dặm | cây | 166 | ||
3 | Phân bón NPK (5:10:3) + Trồng mới + Chăm sóc năm 2 + Chăm sóc năm 3 |
Kg Kg Kg |
332 332 332 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
9. Mô hình Trồng cây Lát hoa - Mã sản phẩm: LN3109
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 20 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ | Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | cây | 1000 | Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp |
|
2 | Giống trồng dặm | cây | 100 | ||
3 | Phân bón NPK (5:10:3) + Trồng mới + Chăm sóc năm 2 + Chăm sóc năm 3 |
Kg Kg Kg |
200 200 200 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
10. Mô hình Trồng cây Mỡ - Mã dự án: LN3110
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 20 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ | Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | cây | 2500 | Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp |
|
2 | Giống trồng dặm | cây | 250 | ||
3 | Phân bón NPK (5:10:3) + Trồng mới + Chăm sóc năm 2 + Chăm sóc năm 3 |
Kg Kg Kg |
500 500 500 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 1 | - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
11. Mô hình Trồng cây Phi lao - Mã sản phẩm: LN3111
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 20 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ | Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | cây | 2500 | Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp |
|
2 | Giống trồng dặm | cây | 250 | ||
3 | Phân bón NPK (5:10:3) + Trồng mới + Chăm sóc năm 2 + Chăm sóc năm 3 |
Kg Kg Kg |
500 500 500 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
12. Mô hình Trồng cây Sa Mộc - Mã sản phẩm: LN3112
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 20 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ | Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | cây | 2000 | Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp |
|
2 | Giống trồng dặm | cây | 200 | ||
3 | Phân bón NPK (5:10:3) + Trồng mới + Chăm sóc năm 2 + Chăm sóc năm 3 |
Kg Kg Kg |
400 400 400 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 1 | - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
13. Mô hình Trồng cây Sao đen - Mã sản phẩm: LN3113
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 20 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ | Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | cây | 500 | Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp |
|
2 | Giống trồng dặm | cây | 50 | ||
3 | Phân bón NPK (5:10:3) + Trồng mới + Chăm sóc năm 2 + Chăm sóc năm 3 |
Kg Kg Kg |
100 100 100 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 1 | - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
14. Mô hình Trồng cây Sồi phảng - Mã sản phẩm: LN3114
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 20 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ | Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | cây | 1100 | Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp |
|
2 | Giống trồng dặm | cây | 110 | ||
3 | Phân bón NPK (5:10:3) + Trồng mới + Chăm sóc năm 2 + Chăm sóc năm 3 |
Kg Kg Kg |
330 330 330 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 1 | - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
15. Mô hình Trồng cây Sưa - Mã sản phẩm: LN3115
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 20 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ | Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | cây | 1660 | Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp |
|
2 | Giống trồng dặm | cây | 166 | ||
3 | Phân bón NPK (5:10:3) + Trồng mới + Chăm sóc năm 2 + Chăm sóc năm 3 |
Kg Kg Kg |
332 332 332 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 1 | - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
16. Mô hình Trồng cây Tếch - Mã sản phẩm: LN3116
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 20 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ | Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | cây | 1660 | Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp |
|
2 | Giống trồng dặm | cây | 160 | ||
3 | Phân bón NPK (5:10:3) + Trồng mới + Chăm sóc năm 2 + Chăm sóc năm 3 |
Kg Kg Kg |
498 498 498 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
17. Mô hình: Trồng cây Thông Caribe - Mã sản phẩm: LN3117
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 20 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ | Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | cây | 2000 | Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp |
|
2 | Giống trồng dặm | cây | 200 | ||
3 | Phân bón NPK (5:10:3) + Trồng mới + Chăm sóc năm 2 + Chăm sóc năm 3 |
Kg Kg Kg |
400 400 400 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
18. Mô hình Trồng cây Thông đuôi ngựa - Mã sản phẩm: LN3118
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 20 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ | Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | cây | 2000 | Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 | Giống trồng dặm | cây | 200 | ||
3 | Phân bón NPK (5:10:3) + Trồng mới + Chăm sóc năm 2 + Chăm sóc năm 3 | Kg Kg Kg | 400 400 400 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
19. Mô hình Trồng cây Thông nhựa - Mã sản phẩm: LN2119
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 20 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ | Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | cây | 2000 | Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp | Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành |
2 | Giống trồng dặm | cây | 200 | ||
3 | Phân bón NPK (5:10:3) + Trồng mới + Chăm sóc năm 2 + Chăm sóc năm 3 |
Kg Kg Kg |
400 400 400 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
20. Mô hình Trồng cây Tràm lá dài - Mã sản phẩm: LN3120
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 20 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ | Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | cây | 10000 | Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp |
|
2 | Giống trồng dặm | cây | 1000 | ||
3 | Phân bón NPK (5:10:3) + Trồng mới + Chăm sóc năm 2 + Chăm sóc năm 3 |
Kg Kg Kg |
2000 2000 2000 | Phân không chảy nước, vón cục, còn hạn sử dụng theo quy định. |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
21. Mô hình Trồng cây Xoan đào - Mã sản phẩm: LN3121
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 20 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ | Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | cây | 1100 | Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp |
|
2 | Giống trồng dặm | cây | 110 | ||
3 | Phân bón NPK (5:10:3) + Trồng mới + Chăm sóc năm 2 + Chăm sóc năm 3 |
Kg Kg Kg |
330 330 330 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
22. Mô hình: Trồng cây Xoan ta - Mã sản phẩm: LN3122
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 20 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 10-15 ha/cán bộ | Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | cây | 1650 | Tuân thủ các quy định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp |
|
2 | Giống trồng dặm | cây | 165 | ||
3 | Phân bón NPK (5:10:3) + Trồng mới + Chăm sóc năm 2 + Chăm sóc năm 3 |
Kg Kg Kg |
330 330 330 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
23. Mô hình: Trồng cây Bạch truật - Mã sản phẩm: LN3201
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 12 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ | Năm 1: 8 tháng Năm 2: 4 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống Gieo hạt hoặc Trồng cây |
Kg Cây |
8 250.000 |
Hạt chắc mẩy. Cây không sâu bệnh |
|
2 | Phân bón + Phân vi sinh + Đạm ure + Supe lân + Kali sunfat |
Kg Kg Kg Kg |
3000 348 750 234 | TCCS | Cách bón theo quy trình kỹ thuật đã được ban hành |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
24. Mô hình: Trồng cây Bương mốc - Mã sản phẩm: LN3202
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 20 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 5-10 ha/cán bộ | Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | cây | 400 | Cây không sâu bệnh |
|
2 | Giống trồng dặm | cây | 40 |
| |
3 | Phân bón NPK (5:10:3) + Trồng mới + Chăm sóc năm 2 + Chăm sóc năm 3 |
Kg Kg Kg |
200 200 200 | TCCS | Phân hữu cơ vi sinh thay thế sang phân hữu cơ sinh học hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó |
4 | Phân hữu cơ vi sinh + Trồng mới + Chăm sóc năm 2 + Chăm sóc năm 3 |
Kg Kg Kg |
800 800 800 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
25. Mô hình: Trồng cây Bời lời đỏ - Mã sản phẩm: LN3203
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 20 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 5-10 ha/cán bộ | Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | cây | 3.330 | Cây không sâu bệnh |
|
2 | Cây giống trồng dặm | cây | 333 | ||
3 | Phân bón: NPK (5:10:3) (0,3 kg/ cây) năm thứ 1, năm 2, năm 3 | kg | 666 | TCCS | |
4 | Thuốc chống mối (0.01kg/cây) | kg | 33.3 |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
26. Mô hình: Trồng cây Ba kích - Mã sản phẩm: LN3204
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 20 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ | Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới | Giờ | 03 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | cây | 2.000 | Cây không sâu bệnh |
|
2 | Cây giống trồng dặm (15%) | cây | 300 | ||
3 | Phân Lân bón lót (0,2 kg/cây) | Kg/năm | 400 | TCCS | |
4 | Phân vi sinh bón lót (1 kg/cây) năm thứ 1, năm 2, năm 3 | Kg/năm | 2000 | ||
5 | Phân bón: NPK (15:15:15) hoặc (16:16:8) (0,3 kg/ cây) năm thứ 1, năm 2, năm 3 | kg/năm | 600 | ||
6 | Chế phẩm sinh học Thuốc BVTV | Tr.đ | 2 |
|
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
- Phân hữu cơ vi sinh: theo TCVN 7185:2002.
- Mật độ trồng xen, trồng theo đám trên đất rừng hoặc trong vườn nhà được quy đổi tương đương.
27. Mô hình Trồng cây Cát cánh - Mã sản phẩm: LN3205
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 15 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ | Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống Hạt giống hoặc Cây giống |
Kg cây |
5 200.000 | - Hạt có màu đen, bóng, không nhăn nheo, hạt chắc. - Cây không sâu bệnh |
|
2 | Phân hữu cơ Phân Đạm Urê Phân Supe lân Phân Kali clorua | Kg Kg Kg Kg | 8000 220 200 100 | TCCS | |
3 | Chế phẩm sinh học | Triệu | 3 |
|
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
- Mật độ trồng xen, trồng theo đám được quy đổi tương đương.
28. Mô hình Trồng cây Cát sâm - Mã sản phẩm: LN3206
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 20 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ | Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Cây giống | cây | 5.000 | Cây không sâu bệnh |
|
2 | Cây giống trồng dặm | cây | 500 | ||
3 | Phân lân nguyên chất (P2O5) + Năm 1 + Năm 2 |
Kg Kg |
70 60 | TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
4 | Phân đạm nguyên chất (N) + Năm 1 + Năm 2 |
Kg Kg |
45 40 | ||
5 | Phân Kali nguyên chất (K2O) + Năm 1 + Năm 2 |
Kg Kg |
30 30 | ||
6 | Chế phẩm sinh học Bokachi + Năm 1 + Năm 2 |
Kg Kg |
4 3 | ||
7 | Phân hữu cơ vi sinh năm 1 | Kg | 250 | ||
8 | Thuốc BVTV năm 1 | triệu đồng/ha | 1 |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
29. Mô hình: Trồng cây Dó Trầm - Mã sản phẩm: LN3207
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 20 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 5-10 ha/cán bộ | Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Cây giống | Cây | 1.660 | Cây không sâu bệnh |
|
| Cây giống trồng dặm | Cây | 166 | ||
2 | Phân bón NPK + Năm 1 + Năm 2 + Năm 3 |
Kg Kg Kg |
498 498 498 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
30. Mô hình: Trồng cây Diệp Hạ Châu - Mã sản phẩm: LN3208
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 9 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ | Năm 1: 9 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Cây giống | Cây | 300.000 | Sạch sâu bệnh |
|
2 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 1.500 | ||
3 | Phân NPK (15:15:15) | kg | 300 | TCCS | |
4 | Đạm urê | kg | 100 | ||
5 | Chế phẩm sinh học | Triệu | 5 |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 1 | - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
31. Mô hình: Trồng cây Đàn hương - Mã sản phẩm: LN3209
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 20 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 5-10 ha/cán bộ | Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới Giống trồng dặm | Cây cây | 500 50 | Cây sinh trưởng phát triển tốt |
|
2 | Phân bón: Trồng mới: + Phân NPK + Phân vi sinh |
kg kg |
100 1000 | TCCS | |
| Chăm sóc năm 2 + Phân NPK + Phân vi sinh |
kg kg |
100 1000 | ||
| Chăm sóc năm 3 + Phân NPK + Phân vi sinh |
kg kg |
100 1000 |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
32. Mô hình: Trồng thâm canh cây Đảng sâm - Mã sản phẩm: LN3210
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 15 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ | Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
| Năm 1 |
|
|
|
|
1 | Cây giống/củ giống | Cây | 84.000 | Sạch sâu bệnh | Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó |
2 | + Phân hữu cơ sinh học + Chế phẩm sinh học | kg triệu | 3.000 5 | TCCS | |
| Năm 2 |
|
| ||
1 | + Phân hữu cơ sinh học | kg | 2.000 | ||
| + Chế phẩm sinh học | Triệu đ | 5 |
|
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
33. Mô hình Trồng cây Địa hoàng - Mã sản phẩm: LN3211
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 9 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ | Năm 1: 9 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Củ giống | kg | 500 | Đường kính củ 1,0-1,5cm, không dập nát, sạch sâu bệnh |
|
2 | Củ giống trồng dặm (5%) | kg | 25 | ||
3 | Đạm urê | kg | 415 | TCCS | |
4 | Lân Supe | kg | 416 | ||
5 | Kali sunfat | kg | 280 | ||
6 | Vôi bột | kg | 250 | ||
7 | Chế phẩm sinh học | Triệu đ | 5 |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
34. Mô hình Trồng cây Đinh lăng - Mã sản phẩm: LN3212
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 20 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ | Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | cây | 25.000 | Cây sinh trưởng tốt |
|
2 | Cây giống trồng dặm (5%) | cây | 1.250 | ||
3 | Phân hữu cơ vi sinh + Năm 1, năm 2, năm 3 | Kg/năm | 2.500 | Theo TCVN 7185:2002 | |
4 | Đạm nguyên chất (N) + Năm 1, năm 2, năm 3 | Kg/năm | 100 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
5 | Lân nguyên chất (P2O5) + Năm 1, năm 2 và năm 3 | Kg/năm | 100 | ||
6 | Kali nguyên chất (K2O) + Năm 1, năm 2 và năm 3 | Kg/năm | 150 | ||
7 | Chế phẩm sinh học/Thuốc BVTV + Trồng mới + Năm 2 và năm 3 | Triệu đồng/năm |
5 1 |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần | 1 | - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
35. Mô hình: Trồng cây Đương quy - Mã sản phẩm: LN3213
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 9 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ | Năm 1: 9 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | cây | 125.000 | Sạch sâu bệnh |
|
2 3 4 5 6 | Đạm urê Supe lân Kali clorua Phân hữu cơ sinh học Chế phẩm sinh học | Kg Kg Kg Tấn Triệu | 275 312 125 5 5 | TCCS | Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
36. Mô hình: Trồng cây Giảo cổ lam - Mã sản phẩm: LN3214
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 9 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ | Năm 1: 9 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | cây | 250.000 |
|
|
2 | Đạm nguyên chất (N) | kg | 250 | TCCS Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
3 | Lân nguyên chất (P2O5) | kg | 65 | ||
4 | Kali nguyên chất (K2O) | kg | 150 | ||
5 | Chế phẩm sinh học | Triệu đ | 5 |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
37. Mô hình: Trồng cây Giổi ăn hạt bằng cây ghép - Mã sản phẩm: LN3215
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 20 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ | Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | cây | 500 | Chiều cao cây giống từ 50 - 60 cm, trong đó, chiều dài của cành ghép ≥ 20 cm. |
|
2 | Giống trồng dặm | cây | 50 | ||
3 | Phân bón NPK (16:16:8) + Trồng mới + Chăm sóc năm 2 + Chăm sóc năm 3 |
Kg Kg Kg |
250 500 500 | Theo TCCS | |
4 | Phân hữu cơ vi sinh + Trồng mới + Chăm sóc năm 2 + Chăm sóc năm 3 |
Kg Kg Kg |
1000 500 500 | ||
5 | Chế phẩm sinh học | Đồng | 3 |
|
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
38. Mô hình: Trồng cây Gừng - Mã sản phẩm: LN3216
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 9 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ | Năm 1: 9 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Củ giống | Kg | 1.300 | Củ không sâu bệnh |
|
2 | Phân bón NPK + Năm 1 + Năm 2 + Năm 3 |
Kg Kg Kg |
520 520 520 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
39. Mô hình: Trồng cây Hà thủ ô đỏ - Mã sản phẩm: LN3217
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 20 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ | Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Cây giống | cây | 20.000 | Cây không sâu bệnh |
|
2 | Cây giống trồng dặm | cây | 2.000 | ||
3 | Phân lân nguyên chất (P2O5) + Năm 1 + Năm 2 |
Kg Kg |
360 240 | - TCCS - Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
4 | Phân đạm nguyên chất (N) + Năm 1 + Năm 2 |
Kg Kg |
22 88 | ||
5 | Phân Kali nguyên chất (K2O) + Năm 1 + Năm 2 |
Kg Kg |
32 48 | ||
6 | Chế phẩm sinh học Bokachi + Năm 1 + Năm 2 |
Kg Kg |
3 3 |
| |
7 | Phân hữu cơ vi sinh năm 1 | Kg | 1000 |
| |
8 | Thuốc BVTV năm 1 | Triệu đồng/ha | 1 |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
40. Mô hình: Trồng cây Hoài Sơn - Mã sản phẩm: LN3218
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 12 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ | Năm 1: 8 tháng Năm 2: 4 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Cây giống | Cây | 92.000 | Cây giống khỏe mạnh, không sâu bệnh |
|
2 | Phân bón: + Phân vi sinh + NPK |
Kg Kg |
5.000 400 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
41. Mô hình: Trồng cây Hồi bằng cây ghép - Mã sản phẩm: LN3219
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 20 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ | Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Cây giống | Cây | 500 | Tuân thủ các qui định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp, |
|
Cây giống trồng dặm | Cây | 50 | |||
2 | Phân bón NPK (0.2kg/cây) + Năm 1, năm 2, năm 3 Phân vi sinh + Năm 1, năm 2, năm 3 |
Kg/năm
Kg/năm |
100
250 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
42. Mô hình Trồng cây Kim tiền thảo - Mã sản phẩm: LN3220
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 20 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ | Năm 1: 9 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Cây giống | Cây | 2.500 | Cây không sâu bệnh |
|
| Cây giống trồng dặm | Cây | 250 | ||
2 | Phân bón NPK + Năm 1 |
Kg |
1500 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
43. Mô hình Trồng cây Khôi tía - Mã sản phẩm: LN3221
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 20 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ | Năm 1: 9 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | cây | 10.000 |
|
|
2 | Cây giống trồng dặm (5%) | cây | 1.000 | ||
3 | Phân hữu cơ vi sinh + Trồng mới + Năm 2 và năm 3 |
Kg/năm Kg/năm |
2.000 2.400 | Theo TCVN 7185:2002 | |
4 | Đạm nguyên chất (N) + Trồng mới + Năm 2 và năm 3 |
Kg/năm Kg/năm |
100 100 | Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng | |
5 | Lân nguyên chất (P2O5) + Trồng mới + Năm 2 và năm 3 |
Kg/năm Kg/năm |
90 90 | ||
6 | Kali nguyên chất (K2O) + Trồng mới + Năm 2 và năm 3 |
Kg/năm Kg/năm |
120 120 | ||
7 | Chế phẩm sinh học/Thuốc BVTV + Trồng mới, năm 2, năm 3 |
Triệu đồng/năm |
1 | Lượng sử dụng cho mỗi năm |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
44. Mô hình Trồng cây Luồng - Mã sản phẩm: LN3222
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 20 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ | Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Cây giống | Cây | 300 | Tuân thủ các qui định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp, |
|
| Cây giống trồng dặm | Cây | 30 | ||
2 | Phân bón NPK (0.3kg/cây) + Năm 1 + Năm 2 + Năm 3 |
Kg Kg Kg |
90 90 90 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
45. MH Trồng cây Mắc ca theo phương thức trồng thuần - Mã sản phẩm: LN3223.1
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 20 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ | Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | cây | 280 | Cây ghép ≥6 tháng tuổi, Hvn chồi ghép đã hóa gỗ ≥20cn, Hvn cây ghép ≥50cm, Dgốc ≥1cm | Phân hữu cơ vi sinh thay thế sang phân hữu cơ sinh học hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó |
2 | Giống trồng dặm | cây | 28 | ||
3 | Phân bón NPK + Trồng mới + Chăm sóc năm 2 + Chăm sóc năm 3 |
Kg Kg Kg |
140 56 56 | TCCS | |
4 | Phân hữu cơ vi sinh + Chăm sóc năm 2 + Chăm sóc năm 3 |
Kg Kg |
560 560 | TCCS | |
5 | Vôi bột + Trồng mới + Chăm sóc năm 2 + Chăm sóc năm 3 |
Kg Kg Kg |
84 28 28 |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
46. MH Trồng cây Mắc ca theo phương thức trồng xen - Mã sản phẩm: LN3223.2
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 20 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ | Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | cây | 110 | Cây ghép ≥6 tháng tuổi, Hvn chồi ghép đã hóa gỗ ≥20cn, Hvn cây ghép ≥50cm, Dgốc ≥1cm | Phân hữu cơ vi sinh thay thế sang phân hữu cơ sinh học hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó |
2 | Giống trồng dặm | cây | 11 | ||
3 | Phân bón NPK + Trồng mới + Chăm sóc năm 2 + Chăm sóc năm 3 |
Kg Kg Kg |
55 22 22 | TCCS | |
4 | Phân hữu cơ vi sinh + Chăm sóc năm 2 + Chăm sóc năm 3 |
Kg Kg |
220 220 | ||
5 | Vôi bột + Trồng mới + Chăm sóc năm 2 + Chăm sóc năm 3 |
Kg Kg Kg |
333 11 11 |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
47. Mô hình Trồng cây Nghệ thâm canh - Mã sản phẩm: LN3224
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 12 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ | Năm 1: 8 tháng Năm 2: 4 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | Củ/ Kg | 50.000 4.000 | Củ sạch bệnh, đồng đều | Áp dụng cho trồng thuần |
2 | + Phân vi sinh + Đạm nguyên chất (N) + Lân nguyên chất (P2O5) + Kali nguyên chất (K2O) | Kg Kg Kg Kg | 2000 200 120 200 | TCCS | |
1 | Giống | Củ/ Kg | 25.000/ 2.000 | Củ sạch bệnh, đồng đều | Áp dụng cho trồng xen |
2 | + Phân vi sinh + Đạm nguyên chất (N) + Lân nguyên chất (P2O5) + Kali nguyên chất (K2O) | Kg Kg Kg Kg | 2000 100 90 100 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
48. Mô hình Trồng cây Quế thâm canh - Mã sản phẩm: LN3225
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 20 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ | Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | cây | 4444 | Cây không sâu bệnh |
|
2 | Giống trồng dặm | cây | 444 | ||
3 | - Phân bón NPK (5:10:3) 0,3 kg/cây + Trồng mới, chăm sóc năm 2, năm 3 - Hoặc Phân vi sinh + Trồng mới: 0,5 kg/cây + Chăm sóc năm 2, năm 3 (Lượng bón mỗi năm) |
Kg
Kg Kg |
1333
2222 4444 | TCCS | Áp dụng cho trồng thông thường
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
49. Mô hình Trồng cây Rau sắng - Mã sản phẩm: LN3226
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 12 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ | Năm 1: 8 tháng Năm 2: 4 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | cây | 2.500 | Cây không sâu bệnh |
|
2 | Giống trồng dặm | cây | 250 | ||
3 | Phân bón NPK + Trồng mới + Chăm sóc năm 2 + Chăm sóc năm 3 |
Kg Kg Kg |
550 550 550 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
50. Mô hình Trồng cây Sa nhân tím - Mã sản phẩm: LN3227
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 20 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ | Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | cây | 2.000 | Sạch sâu bệnh |
|
2 | Cây giống trồng dặm | cây | 200 | ||
3 | Phân NPK (5:10:3) | kg | 400 | TCCS | Phân hữu cơ vi sinh thay thế sang phân hữu cơ sinh học hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân đó |
4 | Phân vi sinh + Trồng mới + Chăm sóc năm 2 + Chăm sóc năm 3 |
Kg Kg kg |
1000 1000 1000 |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
51. Mô hình Trồng cây Sấu ghép - Mã sản phẩm: LN3228
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 20 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ | Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Cây giống | Cây | 500 | Tuân thủ các qui định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp, |
|
| Cây giống trồng dặm | Cây | 50 | ||
2 | Phân bón NPK + Năm 1 + Năm 2 + Năm 3 |
Kg Kg Kg |
100 100 100 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
52. Mô hình Trồng cây Sở - Mã sản phẩm: LN3229
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 20 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ | Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Cây giống | Cây | 2000 | Tuân thủ các qui định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp, |
|
| Cây giống trồng dặm | Cây | 200 | ||
2 | Phân bón NPK (0.2kg/cây) + Năm 1 + Năm 2 + Năm 3 |
Kg Kg Kg |
400 400 400 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
53. Mô hình Trồng cây Sơn tra - Mã sản phẩm: LN3230
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 20 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 5-10 ha/cán bộ | Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Cây giống | Cây | 500 | Tuổi cây ghép từ 5-6 tháng, đường kính chồi ghép ≥ 0,5 cm, chiều cao chồi ghép ≥ 60 cm, cây khỏe mạnh, không sâu bệnh |
|
| Cây giống trồng dặm | Cây | 50 | ||
2 | - Năm 1 + Phân bón NPK (16:16:8) + Phân vi sinh - Chăm sóc năm 2 + Phân bón NPK (16:16:8) - Chăm sóc năm 3 + Phân bón NPK (16:16:8) |
Kg Kg
Kg
Kg |
0,3 500
0,5
0,5 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
54. Mô hình Trồng cây Thảo quả dưới tán rừng - Mã sản phẩm: LN3231
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 20 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ | Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Cây giống | Cây | 1660 | Tuân thủ các qui định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp, |
|
| Cây giống trồng dặm | Cây | 166 | ||
2 | Phân bón NPK + Năm 1 + Năm 2 + Năm 3 |
Kg Kg Kg |
332 332 332 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
55. Mô hình Trồng cây Trà hoa vàng - Mã sản phẩm: LN3232
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 20 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ | Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | cây | 2.500 |
|
|
2 | Giống trồng dặm (5%) | cây | 250 | ||
3 | Phân hữu cơ vi sinh + Trồng mới + Năm 2 và năm 3 |
Kg/năm Kg/năm |
1.500 2.000 | Theo TCVN 7185:2002 | |
4 | Đạm nguyên chất (N) + Trồng mới + Năm 2 và năm 3 |
Kg/năm Kg/năm |
80 150 | - TCCS - Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp vi tỉ lệ tương ứng. | |
5 | Lân nguyên chất (P2O5) + Trồng mới + Năm 2 và năm 3 |
Kg/năm Kg/năm |
80 150 | ||
6 | Kali nguyên chất (K2O) + Trồng mới + Năm 2 và năm 3 |
Kg/năm Kg/năm |
90 180 | ||
7 | Chế phẩm sinh học/Thuốc BVTV + Trồng mới + Năm 2 và năm 3 |
Triệu đồng/năm Triệu đồng/năm |
1 1 |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
56. Mô hình Trồng cây Trạch tả thâm canh - Mã sản phẩm: LN3233
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 9 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ | Năm 1: 9 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống | cây | 140.000 | Cây không sâu bệnh |
|
2 | Giống trồng dặm | cây | 7.000 | ||
3 | Phân urê | Kg | 500 | - TCCS | |
4 | Phân Lân supe | Kg | 800 | ||
5 | Phân kali clorua | Kg | 300 |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
57. Mô hình Trồng cây Trám ghép - Mã sản phẩm: LN3234
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 20 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ | Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Giống trồng mới | cây | 500 | Chiều cao cây giống từ 50 - 60 cm, trong đó, chiều dài của cành ghép ≥ 20 cm. Cây sinh trưởng tốt, có lá xanh ở dạng bánh tẻ, vết ghép liền sẹo, cây không cong queo, sâu bệnh |
|
2 | Giống trồng dặm | cây | 50 | ||
3 | Thuốc chống mối | Kg | 10 |
| |
4 | Phân bón NPK (16:16:8) + Trồng mới + Chăm sóc năm 2 + Chăm sóc năm 3 |
Kg Kg Kg |
250 500 500 | TCCS | |
5 | Phân hữu cơ vi sinh + Trồng mới + Chăm sóc năm 2 + Chăm sóc năm 3 |
Kg Kg Kg |
1000 500 500 | Theo TCVN 7185:2002 | |
6 | Chế phẩm sinh học/Thuốc BVTV + Trồng mới + Chăm sóc năm 2 + Chăm sóc năm 3 |
Tr.đ Tr.đ Tr.đ |
3 3 3 | Lượng sử dụng cho mỗi năm |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
58. Mô hình Trồng cây Tràm 5 gân - Mã sản phẩm: LN3235
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 20 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ | Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Cây giống tràm 5 gân | Cây | 11.100 | Cây sinh trưởng và phát triển tốt |
|
| Cây giống trồng dặm (5%) | Cây | 5.500 | ||
2 | Phân bón NPK (16:16:8) + Năm 1 + Năm 2 |
Kg Kg |
1.100 2.200 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
59. Mô hình Trồng cây Tràm trà - Mã sản phẩm: LN3236
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 20 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ | Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Cây giống Tràm trà | Cây | 16.600 | Cây sinh trưởng và phát triển tốt |
|
| Cây giống trồng dặm (5%) | Cây | 8.300 | ||
2 | Phân bón NPK (16:16:8) + Năm 1 + Năm 2 |
Kg Kg |
1660 3320 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
60
60. Mô hình Trồng cây Tre điềm trúc - Mã sản phẩm: LN3237
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 20 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 5-10 ha/cán bộ | Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Cây giống | Cây | 500 | Tuân thủ các qui định về quản lý giống cây trồng Lâm nghiệp, |
|
| Cây giống trồng dặm | Cây | 50 | ||
2 | Phân bón NPK (0.3kg/cây) + Năm 1 + Năm 2 + Năm 3 |
Kg Kg Kg |
150 150 150 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
61. Mô hình Trồng cây Trúc sào - Mã sản phẩm: LN3238
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 20 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 5-10 ha/cán bộ | Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng Năm 3: 5 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Cây giống | Cây | 500 | - Cây sinh trưởng và phát triển tốt, không sâu bệnh. |
|
| Cây giống trồng dặm | Cây | 50 | ||
2 | Phân bón NPK (0.2kg/cây) + Năm 1 + Năm 2 + Năm 3 |
Kg Kg Kg |
100 100 100 | TCCS |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
62. Mô hình Trồng cây Xuyên khung - Mã sản phẩm: LN3239
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 9 | Trình độ: Trung cấp trở lên; Quy mô: 3-6 ha/cán bộ | Năm 1: 9 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Làm đất bằng cơ giới |
|
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án | Độ dốc ≤ 150 |
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 01 ha
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Hom giống | cây | 500 | Cây sinh trưởng và phát triển tốt, cây không sâu bệnh. |
|
2 | Hom giống trồng dặm | cây | 25 | ||
3 | Phân urê | Kg | 400 | TCCS | |
4 | Phân Lân super | Kg | 600 | ||
5 | Phân kali clorua | Kg | 250 |
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
63. Mô hình Sấy và bảo quản ván bóc gỗ rừng trồng - Mã sản phẩm: LN3301
A. Định mức lao động
TT | Định mức lao động | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông | công |
| vận hành máy sấy và hệ thống ngâm tẩm gỗ …tính cho 10m3 ván bóc/mẻ sấy và bảo quản. | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | tháng | 9 | Trung cấp trở lên | Tính cho 01MH/năm/1 cán bộ chỉ đạo |
B. Định mức máy móc, thiết bị
Định mức cho 01 mô hình
TT | Tên máy, thiết bị | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
I | Hệ thống thiết bị sấy |
|
| Công suất 10m3/mẻ sấy (24h) |
|
1 | Nồi hơi: | nồi | 1 | P=6-8kg/cm2; Nhiệt độ hơi nước bão hòa tbh=135-183oC |
|
2 | Hệ thống truyền tải nhiệt |
|
|
| |
2.1 | Ống dẫn hơi | bộ | 10 | D 25mm, dài 1,5m; cánh tản nhiệt nhôm đúc D55mm | |
2.2 | Van điều khiển nhiệt tự động | cái | 4 | TCCS | |
2.3 | Van điều khiển thủ công | cái | 20 | ||
2.4 | Ngưng tách nước |
| 4 | ||
3 | Hệ thống bể chứa nước hồi | bộ | 1 | Dung tích 2.000 lít (2m3 và bơm tự động cấp nước vào nồi hơi, công suất 1,5 kw | |
4 | Khung và vỏ hầm sấy | bộ | 1 | Kích thước (dxrxc): 25 x 1,5 x 2,8 m, khung thép hộp; vách hầm bọc tôn 2 mặt, cách nhiệt bằng sợi bông thủy tinh; mái hầm sấy lợp tôn lạnh bọc PU cách nhiệt, trần phụ điều hướng gió bằng khung thép hộp và tôn sóng; cum thoát ẩm trên mái hầm sấy (7 cụm) | |
5 | Cụm băng truyền tải ván sấy | cụm | 1 | Bộ truyền động và thanh ray 2 bên; giá gài ván kích thước (d x r x c): 900 x 800 x 50 mm. Động cơ + hộp số, công suất 2,5kw; Biến tần 3 pha điều khiển tốc độ băng truyền. | Mức hỗ trợ theo các quy định hiện hành |
6 | Bộ phận điều khiển khí sấy | cái | 10 | Quạt đối lưu D800, công suất 2,2 kw | |
7 | Bộ phận điều khiển hệ thống sấy, gồm: - Tủ điều khiển cụm băng tải, khí sấy - Tủ điều khiển nhiệt độ hầm sấy - Tủ điều khiển cụm nồi hơi - Hệ thống dây dẫn điện và dây tín hiệu | bộ | 1 | TCCS Mới 100% | |
8 | Vật tư, phụ kiện kèm theo | bộ | 1 | TCCS | |
II | Hệ thống bảo quản |
|
|
|
|
1 | Bể pha thuốc | bể | 1 | Chất liệu composite chịu hóa chất V= 2m3, kích thước 2x1x1m |
|
2 | Bể ngâm tẩm hóa chất | bể | 1 | Chất liệu inox chịu hóa chất có bánh xe, van gạt V=3,5m3 kích thước 3x1,1x0,95m. | |
3 | Máng thu hồi dung dịch hóa chất | máng | 1 | Chất liệu inox chịu hóa chất có van gạt, kích thước 4x1,4m | |
4 | Lồng xếp ván, ghim và ngâm tẩm | lồng | 8 | Chất liệu inox chịu hóa chất, kích thước 1,4x1x0,35m | |
5 | Palăng xoay 360o | cái | 1 | TCCS, tải trọng 500kg | |
6 | Máy bơm chịu hóa chất |
|
| TCCS, Công suất 15m3/h | |
7 | Ống dẫn | m | 15 | Ống cao su chịu hóa chất Φ30 | |
8 | Bạt nilon | m2 | 50 |
| |
9 | Bomme kế | cái | 1 | TCCS |
C. Định mức vật tư, hóa chất
(Tính cho 01 mẻ sấy, bảo quản)
TT | Tên vật tư | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Hóa chất LN5 | kg | 135 | TCCS | Mức hỗ trợ theo các quy định hiện hành |
2 | Cồn 90° | lít | 1 | ||
3 | Acid HCl | lít | 0,5 | ||
4 | Axit salixilic | kg | 1 | ||
5 | Cucumin | gram | 50 | ||
6 | Vật tư rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất |
|
|
| Theo thực tế, tối đã không quá 30% so với tổng dự toán kinh phí nguyên vật liệu, nhiên liệu |
7 | Nhiên liệu, năng lượng |
|
|
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
63. Mô hình vườn ươm giống cây lâm nghiệp - Mã sản phẩm: LN3302
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Lao động phổ thông | Công |
| Phù hợp với quy trình kỹ thuật | Nông dân đối ứng |
2 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng | 15 | Trình độ: Đại học trở lên; Quy mô: 01 vườn ươm | Năm 1: 8 tháng Năm 2: 7 tháng |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên thiết bị, máy móc | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Khung nhà giâm | Bộ | 01 | Kết cấu khung bằng thép hộp mạ kẽm liên kết bằng hàn |
|
2 | Hệ thống che điều tiết ánh sáng phía trên | Hệ thống | 01 | Các dải lưới cùng được kéo ra và dồn lại dọc theo chiều luống ươm cây |
|
4 | Hệ thống che, điều tiết ánh sáng xung quanh | Hệ thống | 01 | 04 dải lưới chuyên dụng che vườn ươm có tỷ lệ che 50% độc lập ở 4 mặt vách nhà |
|
5 | Hệ thống tưới phun sương | Hệ thống | 01 | Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và quy mô của vườn ươm |
|
6 | Hệ thống tưới phun mưa | Hệ thống | 01 | Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và quy mô của vườn ươm |
|
7 | Hệ thống luống giâm hom | Hệ thống | 01 | Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và quy mô của vườn ươm |
|
8 | Hệ thống bể chứa nước chìm | Hệ thống | 01 | Phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và quy mô của vườn ươm |
|
C. Định mức giống, vật tư
Đơn vị tính: 1.000 m2
TT | Tên giống, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, chất lượng | Ghi chú |
1 | Cây mô mầm | cây | 200.000 | Cây mầm đảm bảo tiêu chuẩn | Tỷ lệ sống ≥ 85% |
2 | Vỏ bầu | cái | 200.000 | 7 x 12 cm hoặc 8 x 12cm |
|
3 | Đất để đóng bầu | m3 | 95 | Phù hợp với kỹ thuật TCCS TCCS |
|
4 | Phân vi sinh | tấn | 5 |
| |
5 | Phân lân | kg | 500 |
| |
6 | Phân NPK bón thúc | kg | 30 | TCCS |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
| ||
| Số lần | Lần |
| - Theo quy trình kỹ thuật - Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình |
|
| Thời gian | Ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
| |||
| Hội nghị sơ kết | Hội nghị |
|
| 1 ngày/HN |
| Hội nghị tổng kết | Hội nghị |
|
| 1-2 ngày/HN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
LĨNH VỰC: NGHỀ MUỐI
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-KN ngày tháng năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1.1. Sản xuất muối sạch theo phương pháp phơi cát tại các tỉnh đồng bằng sông Hồng
Mã sản phẩm: NM5101
Quy mô: Tính cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông |
|
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Công xây dựng (cải tạo sân phơi cát, cồn ô kết tinh, trải bạt…) |
|
|
| Áp dụng theo QĐ số 3438/QĐ-BNN- KTHT |
2.1 | Theo phương án ô kết tinh truyền thống | công | 617 | Lắp đặt hệ thống thiết bị sản xuất | |
2.2 | Theo phương án ô kết tinh trải bạt HDPE | công | 517 | ||
3 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng/ cán bộ | 6 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT | Tên máy móc, thiết bị | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Máy bơm nước | cái | 10 | Công suất 750W-220V | Áp dụng theo Quyết định số 3438/QĐ-BNN-KTHT |
C. Định mức vật tư
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Nâng cấp cơ sở hạ tầng nội đồng |
|
|
| |
1.1 | Vét kênh, mương | m3 | 1.200 | TCCS | Áp dụng theo QĐ số 3438/QĐ-BNN-KTHT |
1.2 | Hệ thống đường điện, phụ kiện | m | 500 | ||
2 | Vật tư |
|
| TCCS Chất lượng đảm bảo theo quy định | |
2.1 | Chuyển chạt lọc ra giữa ruộng | cái | 32 | ||
- | Gạch không nung | viên | 1.280 | ||
- | Cát vàng | m3 | 10 | ||
- | Đá dăm 1x2 | m3 | 16 | ||
- | Xi măng chịu mặn | kg | 6.400 | ||
- | Nứa | cây | 32 | ||
- | Luồng làm cầu chạt | cây | 32 | ||
- | Ống nhựa PVC Φ48 và phụ kiện | m | 896 | ||
- | Van nhựa PVC Φ48 | cái | 48 |
|
|
2.2 | Cát cải tạo sân phơi cát | m3 | 220 |
|
|
2.3 | Cát giống (cát phơi) | m3 | 80 |
|
|
2.4 | Cải tạo cồn ô kết tinh bằng bê tông chịu mặn M200, dày 10 cm | m2 | 800 |
|
|
- | Xi măng chịu mặn | kg | 33.000 |
|
|
- | Cát vàng | m3 | 46 |
|
|
- | Đá dăm 1x2 | m3 | 86 |
|
|
2.5 | Cải tạo ô kết tinh (lựa chọn 1 trong 2 hình thức) |
|
|
|
|
a | Cải tạo ô kết tinh truyền thống | m2 | 2.000 |
|
|
| Vôi cục | kg | 26.000 |
|
|
| Tro bếp | kg | 6.000 |
|
|
b | Cải tạo ô kết tinh bằng trải bạt HDPE |
|
|
|
|
| Bạt nhựa HDPE (0,7 - 1,2 mm) | m2 | 2.100 |
|
|
| Ống nhựa PVC các loại và phụ kiện | m | 100 |
|
|
2.6 | Thống cái compozit 500-600 lít | cái | 64 |
|
|
2.7 | Thống con compozit 100-150 lít | cái | 64 |
|
|
2.8 | Túi lọc vải bông - mỗi chạt lọc 01 cái | cái | 32 |
|
|
2.9 | Ống nhựa PVC dẫn nước chạt và phụ kiện | m | 240 |
|
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
| - Số lần | lần | 1-2 | ≤ 30 người/lớp |
|
| - Thời gian | ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
| - Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| - Hội nghị tổng kết | Hội nghị | 01 |
|
|
1.2. Sản xuất muối sạch theo phương pháp phơi cát tại các tỉnh Bắc Trung bộ - Mã sản phẩm: NM5102
A. Định mức lao động
Quy mô: Tính cho 01 ha
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông |
|
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Công xây dựng (cải tạo sân phơi cát, cồn ô kết tinh, trải bạt…) |
|
|
| Áp dụng theo QĐ số 3438/QĐ-BNN-KTHT |
2.1 | Theo phương án ô kết tinh truyền thống | công | 608 | Lắp đặt hệ thống thiết bị sản xuất. | |
2.2 | Theo phương án ô kết tinh trải bạt HDPE | công | 534 | ||
3 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng/ cán bộ | 6 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
Quy mô: Tính cho 01 ha
TT | Tên máy móc, thiết bị | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Máy bơm nước | cái | 10 | Công suất 750W-220V |
|
C. Định mức vật tư
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Nâng cấp cơ sở hạ tầng nội đồng |
|
|
| |
1.1 | Vét kênh, mương | m3 | 750 | TCCS | Áp dụng theo QĐ số 3438/QĐ-BNN-KTHT |
1.2 | Hệ thống đường điện, phụ kiện | m | 500 | ||
2 | Vật tư |
|
| TCCS Chất lượng đảm bảo theo quy định | |
2.1 | Bổ sung cát cải tạo sân phơi 20% | m3 | 216 | ||
2.2 | Chuyển chạt lọc ra giữa ruộng | cái | 40 | ||
- | Gạch 6 lỗ L6 | viên | 8.000 | ||
- | Xi măng chịu mặn | kg | 12.000 | ||
- | Cát | m3 | 20 | ||
- | Ống nhựa PVC Φ48 và phụ kiện | m | 1.000 | ||
- | Van nhựa PVC Φ48 | cái | 40 |
| |
2.3 | Cát giống | m3 | 80 |
| |
2.4 | Mắt rồng lấy nước biển sạch | cái | 40 |
| |
2.5 | Cải tạo cồn ô kết tinh bằng bê tông chịu mặn M200, dày 10 cm | m2 | 800 |
| |
- | Xi măng chịu mặn | kg | 33.600 |
| |
- | Cát vàng | m3 | 46 |
| |
- | Đá dăm 1x2 | m3 | 86 |
|
|
2.6 | Cải tạo ô kết tinh (lựa chọn 1 trong 2 hình thức) |
|
|
| |
a | Cải tạo ô kết tinh truyền thống | m2 | 1.500 |
|
|
- | Vôi cục | kg | 19.444 |
| |
- | Tro bếp | kg | 4.500 |
| |
b | Cải tạo ô kết tinh bằng trải bạt HDPE |
|
|
| |
- | Bạt nhựa HDPE (0,7 - 1,2 mm) | m2 | 1.560 |
| |
- | Ống nhựa PVC các loại và phụ kiện | m | 100 |
| |
- | Cây luồng (dài 10m, Φ10cm) | cây | 20 |
| |
2.7 | Thống cái (lựa chọn 1 trong 2 hình thức) |
|
|
| |
a | Thống cái theo truyền thống | cái | 40 |
| |
b | Thống cái compozit 500-600 lít | cái | 40 |
| |
2.8 | Thống con (lựa chọn 1 trong 2 hình thức) |
|
|
| |
a | Thống con theo truyền thống | cái | 40 |
| |
b | Thống con compozit 100-150 lít | cái | 40 |
| |
2.9 | Túi lọc vải bông - mỗi chạt lọc 01 cái | cái | 40 |
| |
2.10 | Ống nhựa PVC dẫn nước chạt và phụ kiện | m | 240 |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
| - Số lần | lần | 1-2 | ≤ 30 người/lớp |
|
| - Thời gian | ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
| - Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| - Hội nghị tổng kết | Hội nghị | 01 |
|
|
A. Định mức lao động
Quy mô: Tính cho 01 ha
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông |
|
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Công xây dựng (làm nền, trải bạt…) |
|
|
| Áp dụng theo QĐ số 3438/QĐ-BNN-KTHT |
2.1 | Theo phương pháp từ nước mặn ngầm. | công | 500 | Lắp đặt hệ thống thiết bị sản xuất | |
2.2 | Theo phương pháp từ nước biển. | công | 500 | ||
3 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng/ cán bộ | 6 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1-2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
Quy mô: Tính cho 01 ha
1) Mô hình sản xuất muối sạch từ nước mặn ngầm ven biển.
TT | Tên máy móc, thiết bị | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Máy bơm nước 2 pha | cái | 10 | Công suất 1.000W-220V | Áp dụng theo QĐ số 3438/QĐ-BNN-KTHT |
2) Mô hình sản xuất muối sạch từ nước biển sạch.
TT | Tên máy móc, thiết bị | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Máy bơm nước 3 pha | cái | 1 | Công suất 3KW | Áp dụng theo QĐ số 3438/QĐ-BNN-KTHT |
C. Định mức vật tư
1) Mô hình sản xuất muối sạch từ nước mặn ngầm ven biển.
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1.1 | Bạt nhựa HDPE (0,5-1,2mm) | m2 | ≤ 3000 |
| Áp dụng theo thực tế, tuỳ từng địa phương. |
1.2 | Trang cào | cái | 10 |
| |
1.3 | Bàn giằng | cặp | 10 |
| |
1.4 | Rổ gánh | cái | 10 |
| |
1.5 | Trang dọn | cái | 10 |
|
2) Mô hình sản xuất muối sạch từ nước biển.
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
2.1 | Bạt nhựa HDPE (0,5-1,2mm) | m2 | 1.200 |
| Áp dụng theo QĐ số 3438/QĐ-BNN-KTHT |
2.2 | Ống nhựa PVC | m | 20 |
| |
2.3 | Ống nhựa da rắn | cuộn | 1 |
| |
2.4 | Dây điện nhôm | m | 60 |
| |
2.5 | Dây điện đồng | m | 5 |
| |
2.6 | Cầu dao | cái | 1 |
| |
2.7 | Tủ điện | cái | 1 |
|
|
2.8 | Ổ cắm | cái | 1 |
| |
2.9 | Cầu chì | cái | 1 |
| |
2.10 | Bảng táp lô nhựa | cái | 1 |
| |
2.11 | Trụ điện | trụ | 2 |
| |
2.12 | Trải bạt HDPE (0,75-1,2mm) hồ chứa nước chạt | m2 | 245 |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
| - Số lần | lần | 1-2 | ≤ 30 người/lớp |
|
| - Thời gian | ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
| - Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| - Hội nghị tổng kết | Hội nghị | 01 |
|
|
1.4. Sản xuất muối sạch theo phương pháp phơi nước phân tán tại các tỉnh phía Nam
Mã sản phẩm: NM5104
A. Định mức lao động
Quy mô: Tính cho 01 ha
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công lao động phổ thông |
|
| Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án | Nông dân đối ứng |
2 | Công xây dựng (làm nền, trải bạt…) | Công | 500 | Lắp đặt hệ thống thiết bị sản xuất... |
|
3 | Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật | Tháng/ cán bộ | 6 | Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp | 1 - 2 cán bộ |
B. Định mức máy móc, thiết bị
Quy mô: Tính cho 01 ha
TT | Tên máy móc, thiết bị | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Động cơ Diesel | cái | 1 | Công suất 6-8 HP |
|
2 | Đầu bơm | m | 1 | Lưu lượng 30-40m3/h | |
3 | Khung thép gắn động cơ với đầu bơm | khung | 1 |
|
C. Định mức vật tư
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Bạt nhựa HDPE (0,75-1,2mm) | m2 | 1.300 |
|
|
2 | Trải bạt HDPE (0,75-1,2mm) hồ chứa nước chạt | m2 | 245 | Thể tích hồ 150 m3 | |
3 | Ống nước PVC Φ110 làm khung ô kết tinh | m | 500 |
| |
4 | Ống nước PVC Φ110 cấp nước chạt | m | 35 |
| |
5 | Cút góc nhựa PVC | cái | 25 |
| |
6 | Van đồng hồ cấp nước Φ110 | cái | 5 |
| |
7 | Van nước nhánh cấp, xả Φ60 | cái | 25 |
| |
8 | Măng xông nhựa PVC nối ống Φ110 | cái | 70 |
| |
9 | Tre/ tầm vông dài 3,5-4,0m | cây | 80 |
| |
10 | Móc thép Φ 8-10 chốt bờ be | cái | 250 |
| |
11 | Boome kế | cái | 3 |
| |
12 | Xe rùa đẩy muối | cái | 2 |
| |
13 | Bê tông trải nền kho tạm | m3 | 10 |
| |
14 | Bạt nhựa lót, phủ kho muối thành phẩm | m2 | 200 |
| |
15 | Chụt muối | cái | 5 |
| |
16 | Hữu lô | bộ | 3 |
| |
17 | Bồ cào | cái | 5 |
| |
18 | Chày nện | cái | 7 |
| |
19 | Bừa răng | cái | 3 |
| |
20 | Bừa kép | cái | 3 |
| |
21 | Xe rùa chở muối | cái | 5 |
| |
22 | Đuổi nước (rửa sân phơi) | cái | 4 |
|
D. Định mức triển khai
TT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tập huấn xây dựng mô hình |
|
|
|
|
| - Số lần | lần | 1-2 | ≤ 30 người/lớp |
|
| - Thời gian | ngày | 01 | ||
2 | Hội nghị sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
| - Hội nghị sơ kết | HN/MH | 01 |
|
|
| - Hội nghị tổng kết | Hội nghị | 01 |
|
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
NHIỆM VỤ THÔNG TIN TUYÊN TRUYỀN KHUYẾN NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-KN ngày tháng năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT VIDEO CLIP, TỌA ĐÀM TRUYỀN HÌNH
1. Clip tin khuyến nông ngắn - Mã sản phẩm: TT1001
1.1. Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
- “Clip tin khuyến nông ngắn” là bản tin chuyển tải các tin tức, sự kiện, vấn đề nông nghiệp và khuyến nông... có thời lượng không quá 5 phút, đăng tải trên website khuyến nông Việt Nam, app Khuyến nông xanh.
- Chương trình sản xuất mới, không có thời lượng tư liệu khai thác lại.
1.2. Định mức
Áp dụng theo Thông tư 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018, mục 01.03.01.10.00 “Bản tin truyền hình ngắn”.
2. Phóng sự khuyến nông - Mã sản phẩm: TT1002
2.1. Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
- “Phóng sự khuyến nông” là các video clip chuyển tải nội dung thông tin, thông điệp, phân tích, đánh giá và định hướng dư luận xã hội về những sự kiện, sự việc và vấn đề đang được xã hội quan tâm trong lĩnh vực khuyến nông.
- Đăng tải trên phương tiện truyền thông đại chúng, website khuyến nông Việt Nam, app Khuyến nông xanh.
- Thời lượng phóng sự: 5-15 phút/phóng sự tùy theo mục đích tuyên truyền.
- Chương trình sản xuất mới, không có thời lượng tư liệu khai thác lại.
2.2. Thành phần công việc
- Xây dựng kịch bản
- Xây dựng kế hoạch sản xuất chi tiết
- Liên hệ mời chuyên gia trả lời phỏng vấn
- Khảo sát địa điểm ghi hình.
- Chuẩn bị bối cảnh và mẫu vật.
- Tổ chức sản xuất video clip (ghi hình + dựng hình).
- Thẩm định video clip
- Hoàn thiện sản phẩm.
2.3. Định mức
2.3.1. Công tác triển khai
ĐVT: 01 Phóng sự
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức cho các thời lượng | Ghi chú | ||
05 phút | 10 phút | 15 phút | ||||
I | Định mức công lao động |
|
|
|
| |
1 | Xây dựng, thẩm định kế hoạch, dự toán | Ngày công | 3 | 5 | 7 | Căn cứ phụ lục 06, Quyết định số 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15/4/2020 |
2 | Khảo sát tiền trạm | Ngày công | - | 6 | 6 | Thực hiện theo quy định của Thông tư số 40/2017/TT-BCT |
3 | Xây dựng kịch bản |
|
|
|
| Căn cứ phụ lục 06, Quyết định số 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15/4/2020 |
3.1 | Viết kịch bản | Ngày công | 3 | 5 | 7 | |
3.2 | Biên tập | Ngày công | 1,5 | 2 | 3 | |
4 | Xây dựng kế hoạch sản xuất chi tiết | Ngày công | 5 | 5 | 5 | Căn cứ phụ lục 06, Quyết định số 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15/4/2020 |
5 | Chuyên gia phỏng vấn hiện trường | Người | 1-2 | 2-4 | 2-4 |
|
II | Định mức vật tư tiêu hao |
|
|
|
| |
1 | Văn phòng phẩm (mực in, giấy, bút…) |
| Theo quy mô |
|
|
|
2 | Mẫu vật, vật tư và dụng cụ thực hành |
| Theo thực tế |
|
|
|
3 | Nhiên liệu, xăng xe, phục vụ đi lại, đưa đón Ban tổ chức, chuyên gia, khách mời quan trọng. |
| Theo thực tế |
|
|
|
2.3.2. Thực hiện ghi/dựng hình: Áp dụng theo Thông tư 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018, mục 01.03.03.10.00 “Phóng sự chính luận”.
3. Tọa đàm truyền hình - Mã sản phẩm: TT1003
3.1. Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
- “Tọa đàm khuyến nông” là Chương trình thể hiện các nội dung định hướng sản xuất, trao đổi, thảo luận nhằm tư vấn, giải đáp các vướng mắc trong sản xuất nông nghiệp.
- Thời lượng phát sóng: 30 phút/chương trình
- Chương trình sản xuất mới, không có thời lượng tư liệu khai thác lại.
3.2. Thành phần công việc
- Bước 1: Xác định quy mô, chủ đề, đối tượng tham gia tọa đàm
- Bước 2: Xây dựng kế hoạch và dự toán kinh phí tổ chức
- Bước 3: Làm việc với cơ quan, đơn vị phối hợp tại địa phương; Khảo sát, tiền trạm (Địa điểm tổ chức, khách sạn…)
- Bước 4: Làm việc với đơn vị truyền thông thực hiện ghi hình tọa đàm để thống nhất kịch bản chương trình, bối cảnh, mẫu vật….
- Bước 5: Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với chuyên gia, khách mời.
- Bước 6: Gửi giấy mời và xác nhận đại biểu tham dự.
- Bước 7: Thiết kế, duyệt maket và tổ chức in, thi công lắp đặt phông chính, stansdee…
- Bước 8: Các hoạt động hậu cần khác cho sự kiện như:
+ Đưa đón chuyên gia và đại biểu khách mời;
+ Chuẩn bị chỗ ăn, nghỉ cho ban tổ chức, chuyên gia và đại biểu khách mời;
+ Rà soát, kiểm tra địa điểm ghi hình và các hoạt động khác có liên quan.
- Bước 9: Đón tiếp đại biểu khách mời và người tham dự sự kiện; tổ chức, thực hiện, điều phối sự kiện diễn ra theo đúng kịch bản.
- Bước 10: Tổ chức sản xuất toạ đàm (ghi hình + dựng hình).
- Bước 11: Báo cáo kết quả thực hiện, nghiệm thu và thanh quyết toán kinh phí theo quy định.
3.3. Định mức
3.1. Công tác tổ chức: Áp dụng theo Định mức kinh tế - kỹ thuật tổ chức diễn đàn KN@NN, tọa đàm khuyến nông.
Đối với tọa đàm truyền hình được tổ chức, ghi hình ngoài hiện trường, việc lắp đặt nhà bạt, thuê các trang thiết bị phục vụ tọa đàm tùy thuộc vào quy mô, số lượng đại biểu tham gia ghi hình.
3.2. Công tác ghi/dựng hình: Áp dụng theo Thông tư 03/2018/TT-BTTTT, mục 01.03.07.22.00 “Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau”.
II - ĐỊNH MỨC XUẤT BẢN ẤN PHẨM KHUYẾN NÔNG
1. Quy trình xuất bản ấn phẩm khuyến nông
1.1. Tổ chức khai thác bản thảo
1.2. Biên tập bản thảo
1.3. Thiết kế, trình bày maket
1.4. In ấn phẩm
1.5. Phát hành ấn phẩm
2. Định mức
Áp dụng cho: Sách kỹ thuật; Sách sưu tầm, tuyển tập, hợp tuyển; Sách dịch (từ tiếng Việt ra tiếng dân tộc, tiếng nước ngoài và ngược lại); Tờ rơi, tờ gấp, áp phích, poster, tranh, ảnh, lịch khuyến nông.
2.1. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo
2.2. Định mức công tác biên tập bản thảo
2.3. Định mức công tác thiết kế, trình bày maket
2.1 Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo - Mã sản phẩm: TT2001
2.1.1. Thành phần công việc
- Xây dựng kế hoạch xuất bản ấn phẩm: Xác định nhu cầu, gửi công văn đăng ký và tổng hợp nhu cầu tới Trung tâm Khuyến nông các tỉnh, thành phố và các đơn vị liên quan (gửi bưu điện, email, gọi điện,...).
- Thẩm định kế hoạch:
+ Tổng hợp góp ý của các phòng chuyên môn
+ Xin báo giá, lập dự toán
+ Trình phê duyệt
- Đặt hàng biên soạn ấn phẩm:
+ Lựa chọn, liên hệ tác giả để đặt hàng (soạn, trình văn bản, hợp đồng biên soạn)
+ Giám sát thực hiện hợp đồng: Đôn đốc thực hiện theo đúng tiến độ
- Nghiệm thu ấn phẩm:
+ Thành lập hội đồng: và xin ý kiến phòng chuyên môn
+ Chuẩn bị văn bản, tài liệu phục vụ hội đồng, tổng hợp, chỉnh sửa sau họp hội đồng.
+ Thanh quyết toán Hội đồng
2.1.2. Bảng định mức
(Đơn vị tính: 01 bản thảo)
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sách KT | Sách sưu tầm, tuyển tập, hợp tuyển | Sách dịch (từ tiếng Việt ra tiếng dân tộc, tiếng nước ngoài và ngược lại) | Tờ rơi, tờ gấp, áp phích, poster, tranh, ảnh, lịch khuyến nông | Ghi chú | ||||
Trị số mức | Theo TT 42 (Mục I, 2, 2.4.3, tr 15) | Trị số mức | Theo TT 42 (I, 2, 2.4.7, tr 17) | Trị số mức | Theo TT 42 (I, 2, 2.4.8, phần I, tr 18) | Trị số mức | Theo TT 42 (Mục III, 1, tr 32) | ||||
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
| (Căn cứ Chương I, Phần II, Thông tư 42/2020/TT-BTTTT ngày 31/12/2020 của Bộ TTTT ban hành Định mức KTKT hoạt động xuất bản) | |||
| Giấy in A4 | Ram | 0,2 | 0,2 | 0, 2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,01 | 0,01 | |
| Mực in laser A4 | Hộp | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,002 | 0,002 | |
| Bút bi | Cái | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Chuyên viên | Công | 0,35 | 0,35 | 0,32 | 0,32 | 0,38 | 0,38 | 0,11 | 0,11 | |
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy tính chuyên dụng | Ca | 3,24 | 3,24 | 2,98 | 2,98 | 3,75 | 3,75 | 1,31 | 1,31 | |
| Máy in laser A4 | Ca | 0,008 | 0,008 | 0,008 | 0,008 | 0,008 | 0,008 | 0,0004 | 0,0004 |
2.2. Định mức công tác biên tập bản thảo - Mã sản phẩm: TT2002
2.2.1. Thành phần công việc
- Đọc bản thảo, phát hiện và chỉnh sửa lỗi.
- Trao đổi với tác giả, chuyên gia thẩm định về bản thảo.
2.2.2. Bảng định mức
2.2.2.1. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ
ĐVT: 01 bản thảo; 01 tờ rơi, tờ gấp 700 chữ
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sách KT | Sách sưu tầm, tuyển tập, hợp tuyển | Sách dịch (từ tiếng Việt ra tiếng dân tộc, tiếng nước ngoài và ngược lại) | Tờ rơi, tờ gấp, áp phích, poster, tranh, ảnh, lịch KN | Ghi chú | ||||
Trị số mức | Theo TT 42 (Mục 4.1.5, tr 15) | Trị số mức | Theo TT 42 (4.2.2, tr 42) | Trị số mức | Theo TT 42 (4.3.1, 4.3.2, tr 42) | Trị số mức | Theo TT 42 (4.2.1, tr 50) | ||||
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
| (Căn cứ Chương II, Phần II, Thông tư 42/2020/TT-BTTTT ngày 31/12/2020 của Bộ TTTT ban hành ĐM KTKT hoạt động xuất bản) | |||
| Giấy in A4 | Ram | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,01 | 0,01 | |
| Mực in laser A4 | Hộp | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,1 | 0,002 | 0,002 | |
| Bút bi | Cái | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Chuyên viên | Công | 1,88 | 1,88 | 1,52 | 1,52 | 2,48 | 2,48 | 0,37 | 0,37 | |
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy tính chuyên dụng | Ca | 12,29 | 12,29 | 8,12 | 8,12 | 12,86 | 12,86 | 2,62 | 2,62 | |
| Máy in laser A4 | Ca | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,0004 | 0,0004 |
2.2.2.2. Định mức công tác biên tập tranh, ảnh
ĐVT: 01 bức tranh, 01 ảnh
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tranh, Ảnh (minh họa cho sách) | Tờ rơi, tờ gấp, áp phích, poster, tranh, ảnh, lịch khuyến nông | Ghi chú | ||
Trị số mức | Theo TT 42 | Trị số mức | Theo TT 42 (4.2.2, tr50) | ||||
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
| (Căn cứ Chương II, Phần II, Thông tư 42/2020/TT-BTTTT ngày 31/12/2020 của Bộ TTTT ban hành Định mức KTKT hoạt động xuất bản) | |
| Giấy in A4 | Ram | 0,004 | 0,004 | 0,004 | 0,004 | |
| Mực in laser A4 | Hộp | 0,0008 | 0,0008 | 0,0008 | 0,0008 | |
| Bút bi | Cái | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Nhân công |
|
|
|
|
| ||
| Chuyên viên | Công | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | |
Máy sử dụng |
|
|
|
|
| ||
| Máy tính chuyên dụng | Ca | 0,26 | 0,26 | 0,26 | 0,26 | |
| Máy in laser A4 | Ca | 0,0002 | 0,0002 | 0,0002 | 0,0002 |
2.3. Định mức KTKT công tác thiết kế, trình bày maket - Mã sản phẩm: TT2003
2.3.1. Thành phần công việc
- Đề xuất ý tưởng thiết kế maket
- Trao đổi với nhà xuất bản trình bày ý tưởng thiết kế
- Lên ý tưởng cho maket ấn phẩm, sửa maket ấn phẩm, biên tập ấn phẩm
- Xin giấy phép xuất bản
2.3.2. Bảng định mức
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bìa ngoài sách | Ruột sách | Tờ rơi, tờ gấp, áp phích, poster, tranh, ảnh, lịch khuyến nông | Ghi chú | |||
|
|
| Trị số mức | TT 42 (I, 4, 4.1.2, tr 52) | Trị số mức | TT 42 (I, 4, 4.2.2, tr 54) | Trị số mức | TT 42 (I, 4, 4.4.1, tr 57) | (Căn cứ Chương III, Phần II, Thông tư 42/2020/TT-BTTTT ngày 31/12/2020 của Bộ TTTT ban hành Định mức KTKT hoạt động xuất bản) |
Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Giấy in A4 | Ram | 0,008 | 0,008 | 0,8 | 0,8 | 0,016 | 0,016 | |
| Mực in laser A4 | Hộp | 0,002 | 0,002 | 0,16 | 0,16 | 0,003 | 0,003 | |
| Bút bi | Cái | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | |
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Chuyên viên | Công | 0,52 | 0,52 | 1,93 | 1,93 | 0,5 | 0,5 | |
Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
| ||
| Máy tính chuyên dụng | Ca | 3,07 | 3,07 | 9,94 | 9,94 | 3,85 | 3,85 | |
| Máy in laser A4 | Ca | 0,0003 | 0,0003 | 0,0333 | 0,0333 | 0,0007 | 0,0007 |
|
III- ĐỊNH MỨC VẬN HÀNH TRANG WEB KN VIỆT NAM
1. Quy trình vận hành
- Tổ chức khai thác tin, bài, ảnh, video/clip… từ cộng tác viên
- Tổ chức biên tập tin, bài, ảnh, video/clip…
- Thiết kế bản thảo cập nhật lên trang web → trình duyệt bản thảo
- Hiệu chỉnh (nếu cần) → Xuất bản tin, bài, ảnh, clip đã hoàn thiện
- Thu thập và cập nhật cơ sở dữ liệu khuyến nông lên trang web
2. Danh mục định mức KTKT
- Định mức KTKT công tác biên tập tin, bài, ảnh, video/clip.
- Định mức KTKT công tác công tác cập nhật tin, bài, ảnh, video/clip, cơ sở dữ liệu.
3. Định mức
3.1. Định mức KTKT công tác biên tập tin, bài, ảnh, video/clip
(do bạn đọc và cộng tác viên sáng tạo gửi đăng, thể hiện bằng chữ viết tiếng Việt Nam).
3.1.1 Thành phần công việc
- Xây dựng kế hoạch đề tài gồm: Nghiên cứu xây dựng ý tưởng, lập đề cương sáng tác, hoàn thiện kế hoạch đề tài;
- Biên tập: Đọc và xem để đánh giá, phân tích, nhận xét, ghi chú bên lề bản thảo tin, bài, ảnh hoàn thành; kiểm tra thông tin trong bản thảo; đề xuất phương hướng hoàn thiện bản thảo, thuê thẩm định (nếu cần); làm việc với chuyên gia thẩm định và tác giả (nếu có) đề xử lý bản thảo theo phương hướng; đọc bông để phát hiện lỗi; chỉnh sửa lỗi; hoàn thiện bản thảo được duyệt làm thủ tục xử lý bản thảo tin, bài, ảnh; chỉnh sửa bản thảo tin, bài, ảnh, chú thích ảnh và hoàn thiện bản thảo.
3.1.2. Định mức Mã sản phẩm:: TT4001
Đơn vị tính: 01 tin, bài, ảnh
Thành phần hao phí | Đơn vị | Mức | Ghi chú |
Nhân công |
|
|
|
Chuyên viên bậc 5/9 | Công | 0,41 -6,79 | Căn cứ: Thông tư 18/2021/TT-BTTTT ngày 30/11/2021. Các mức công tùy thuộc thể loại tin (tin ngắn, tin sâu), bài biết (bài phản ánh, phóng sự, khoa học), trả lời bạn đọc, thể loại ảnh. |
Chuyên viên chính 4/8 | Công | 0,02- 2,75 | |
Chuyên viên CC bậc 3/6 | Công | 0,11 - 0,71 | |
Máy sử dụng |
|
|
|
Máy tính và phần mềm chuyên dụng | Ca | 0,57-8,5 | Căn cứ: Thông tư 18/2021/TT-BTTTT ngày 30/11/2021. Các mức tính tùy thuộc thể loại tin (tin ngắn, tin sâu), bài biết (bài phản ánh, phóng sự, khoa học), trả lời bạn đọc, thể loại ảnh |
Máy in lazer A4 | Ca | 0,0005-0,01 |
|
Vật tư khác | % | 10 |
|
3.1.2. Định mức công tác cập nhật tin, bài, ảnh, video/clip
(do bạn đọc và cộng tác viên sáng tạo gửi đăng, thể hiện bằng chữ viết tiếng Việt Nam) và cơ sở dữ liệu.
Mã sản phẩm: TT4002
Đơn vị tính: 01 tin, bài, ảnh, 1 trang cơ sở dữ liệu
Thành phần hao phí | Nội dung công việc | Đơn vị | Mức | Ghi chú |
Nhân công |
|
|
| Căn cứ: Thông tư 18/2021/TT-BTTTT ngày 30/11/2021 |
Chuyên viên bậc 3/9 | - Trang layout CSDL | Công | 0,071 |
|
- Trang trượt CSDL | Công | 0,27 - 0,35 | Mức tính căn cứ vào loại trang (chỉ có chữ, chỉ có ảnh, chỉ có bảng biểu, hộp chữ, hay trang hỗn hợp) | |
- Trình bày chữ | Công | 0,077 |
| |
- Trình bày ảnh | Công | 0,010 |
| |
- Trình bày bảng biểu | Công | 0,084 |
| |
Máy sử dụng |
|
|
| Căn cứ: Thông tư 18/2021/TT-BTTTT ngày 30/11/2021 |
Máy tính và phần mềm chuyên dụng |
| Ca | 0,283-3,092 |
|
Máy in lazer A4 |
| Ca | 0,0003-0,01 |
|
Lưu ý:
- Định mức này tính cho trường hợp thiết kế trình bày có yêu cầu thông thường về mỹ thuật và kỹ thuật. Trường hợp thiết kế trình bày có yêu cầu cao về mỹ thuật và kỹ thuật thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy tính chuyên dụng được nhân với hệ số k = 1,2.
- Đối với các tác phẩm video/clip, audio, khi xây dựng đơn giá cơ quan căn cứ các quy định hiện hành và thực tế của đơn vị để đề xuất định mức theo quy định.
IV. ĐỊNH MỨC TỔ CHỨC SỰ KIỆN KHUYẾN NÔNG
1. Quy trình chung tổ chức 01 sự kiện khuyến nông
- Bước 1: Xác định quy mô, chủ đề, đối tượng tham gia sự kiện.
- Bước 2: Xây dựng kế hoạch và dự toán kinh phí tổ chức sự kiện
- Bước 3: Làm việc với cơ quan, đơn vị phối hợp tại địa phương; Khảo sát địa điểm tổ chức (hội trường, khách sạn, mô hình tham quan).
- Bước 4: Lựa chọn đơn vị cung ứng dịch vụ và các trang thiết bị phục vụ.
- Bước 5: Ban hành các văn bản liên quan đến công tác tổ chức sự kiện (quyết định, công văn, giấy mời...)
- Bước 6: Chuẩn bị các tài liệu cần thiết phục vụ sự kiện, như: tài liệu hội thảo hội nghị, quy chế hội thi, bộ câu hỏi đáp án và đề thi, video clip phóng sự tuyên truyền...
- Bước 7: Lập danh sách thành phần tham gia sự kiện: Ban tổ chức, chủ tọa, cố vấn, chuyên gia, báo cáo viên, ban giám khảo cuộc thi, đại biểu khách mời; gửi giấy mời và xác nhận đại biểu tham dự.
- Bước 8: Ban hành công văn hướng dẫn đăng ký tham gia sự kiện gửi các địa phương/đơn vị; Tổng hợp đăng ký tham gia của địa phương/đơn vị và đại biểu.
- Bước 9: Thiết kế bộ nhận diện sự kiện: Sân khấu, mặt bằng thi công, pa-nô, phông sân khấu và hội trường, băng rôn, cờ phướn, cờ lưu niệm, giấy mời, giấy khen...
- Bước 10: Xây dựng kịch bản tổng thể cho sự kiện; nội dung chi tiết từng hoạt động; xây dựng bài phát biểu của lãnh đạo.
- Bước 11: Các hoạt động hậu cần - kỹ thuật để tổ chức sự kiện, gồm:
+ Chuẩn bị hội trường, sân khấu, trang trí khánh tiết và các trang thiết bị cần thiết khác phục vụ tổ chức sự kiện.
+ Đưa đón ban tổ chức, giám khảo, chủ tọa, cố vấn, chuyên gia và khách mời quan trọng.
+ Chuẩn bị chỗ ăn, nghỉ cho ban tổ chức, giám khảo, chủ tọa, cố vấn, chuyên gia và khách mời quan trọng.
- Bước 12: Tổ chức và điều phối sự kiện diễn ra theo đúng kịch bản.
- Bước 13: Báo cáo kết quả thực hiện, nghiệm thu và thanh quyết toán kinh phí theo quy định.
2. Danh mục các định mức tổ chức sự kiện khuyến nông
- Tổ chức diễn đàn KN@NN, KN@KTNN, tọa đàm khuyến nông
- Tổ chức hội thảo, Hội nghị khuyến nông, Hội thảo đầu bờ, Hội nghị tổng kết
- Tổ chức cuộc thi về chuyên môn nghiệp vụ, kỹ năng nghề trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
- Tổ chức hội thi về sản phẩm nông nghiệp
3. Định mức
3.1. Tổ chức diễn đàn KN@NN, KN@KTNN, tọa đàm khuyến nông - Mã sản phẩm: TT6001
ĐVT: 01 Sự kiện
STT | Nội dung, quy trình | ĐVT | Định mức theo quy mô | Căn cứ | ||
200-300 đại biểu | 100-150 đại biểu | 30-50 đại biểu | ||||
I | Định mức công lao động |
|
|
|
| |
1. | Công tác chuẩn bị tổ chức |
|
|
|
| |
1.1 | Xây dựng, thẩm định kế hoạch, dự toán | Ngày công | 10 | 10 | 7 | Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 (phụ lục 11) |
1.2 | Khảo sát, tiền trạm địa điểm tổ chức, mô hình thăm quan… (không tính thời gian di chuyển) | Người/ngày | 05 x 04 | 05 x 04 | 05 x 02 | Thông tư số 40/2017/TT-BTC |
1.3 | Công tác chuẩn bị nội dung, công tác tổ chức, | Ngày công | 14 | 9 | 8 |
|
1.4 | Thiết kế backdrop hội trường, standee, băng rôn, pano … | Ngày công | 05 | 05 | 05 | Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 |
2 | Tổ chức thực hiện |
|
|
|
|
|
2.1 | Ban Tổ chức, tổ thư ký (đi lại, ăn, nghỉ) | Người/ngày | 10 x 04 | 10 x 04 | 10 x 03 | Thông tư số 40/2017/TT-BTC |
2.2 | Chủ trì, điều hành | Người | 05 | 03 | 01 | Thông tư số: 55/2015/TTLT-BTC- BKHCN |
2.3 | Chuyên gia, Cố vấn | Người | 10 | 08 | 05 | |
2.4 | Báo cáo viên, tham luận tại diễn đàn, hội thảo, hội nghị | Người | 10 | 05 | 03 | |
2.5 | Hướng dẫn tham quan, thực hành … | Người | 04 | 02 | 01 | |
2.6 | Bộ phận phục vụ | Ngày công | 04 | 02 | 01 |
|
2.7 | Dẫn chương trình | Người | 01 | 01 | 01 |
|
II | Định mức máy móc, thiết bị |
|
|
|
| |
1 | Hội trường (phòng họp, máy chiếu, màn chiếu, màn hình Led, micro, thiết bị âm thanh ánh sáng, thiết bị tổ chức trực tuyến, cán bộ kỹ thuật…) |
|
|
|
| Thông tư số 40/2017/TT-BTC |
- | Thời gian | Ngày | 02 | 02 | 01 |
|
- | Sức chứa | Chỗ ngồi | Theo quy mô số lượng đại biểu của từng sự kiện (tối đa bằng 150% số đại biểu) |
| ||
2 | Backdrop trong phòng hội trường | m2 | 40 | 30 | 20 | Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 |
3 | Standee | Chiếc | 20 | 10 | 10 | |
4 | Băng rôn, pano, phướn | m2 | 200 | 100 | 50 | |
III | Định mức vật tư tiêu hao |
|
|
|
| |
1 | Văn phòng phẩm (giấy, bút…) | Bộ | 200-300 | 100-150 | 30-50 | Thông tư số 40/2017/TT-BTC |
2 | Thức ăn, hoá chất, mẫu vật, vật tư và dụng cụ thực hành | Đồng | Theo thực tế | Áp dụng theo định mức của chuyên môn | ||
3 | Nhiên liệu, xăng xe, phục vụ đi lại, đưa đón Ban tổ chức, Ban chủ tọa, chuyên gia, cố vấn, khách mời quan trọng. |
| Theo thực tế | Thông tư số 40/2017/TT-BTC | ||
IV | Các hạng mục khác liên quan |
|
|
|
| |
1 | Video clip phóng sự về chủ đề diễn đàn (10 phút) | Clip | 01 | 01 | 01 |
|
2 | Tài liệu diễn đàn, tọa đàm, hội thảo, hội nghị |
|
|
|
| Thông tư số 40/2017/TT-BTC |
2.1 | Xây dựng tài liệu diễn đàn, tọa đàm (báo cáo đề dẫn, báo cáo tham luận, quy trình kỹ thuật, tài liệu tham khảo…) | Bài | 30 | 20 | 10 | Thông tư số: 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN |
2.2 | In tài liệu diễn đàn, tọa đàm, hội thảo, hội nghị | Cuốn | Theo quy mô số lượng đại biểu của từng diễn đàn, tọa đàm | Thông tư số 40/2017/TT-BTC, TT 75/2019/TT-BTC | ||
3 | Hỗ trợ nông dân tham gia diễn đàn, tọa đàm (ăn, ngủ, đi lại) | Người/ ngày | 150 x 02 | 70 x 02 | 20 x 01 | Thông tư số 40/2017/TT-BTC |
3.1 | Số lượng nông dân | Người | Tối đa bằng 80% tổng số đại biểu tham dự | |||
3.2 | Số ngày được hỗ trợ: | Ngày | 02 | 02 | 01 | Theo thời gian tổ chức diễn đàn/tọa đàm |
4 | Bồi dưỡng khách mời | Người | 50 | 30 | 10 |
|
5 | Bồi dưỡng báo chí | Người | 20 | 10 | 5 | Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 |
6 | Nước uống giữa giờ | Người/ ngày | 300 x 02 | 150 x 02 | 50 x 01 | Thông tư số 40/2017/TT-BTC |
3.2. Định mức tổ chức cuộc thi chuyên môn nghiệp vụ, kỹ năng nghề trong trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn (thi sơ khảo và thi chung kết) - Mã TT6002
ĐVT: 01 Hội thi chuyên môn
STT | Nội dung, quy trình | ĐVT | Định mức theo quy mô | Ghi chú | |||
>50-100 thí sinh | >30-50 thí sinh | 20-30 thí sinh |
| ||||
I | Định mức công lao động |
|
|
|
|
| |
1. | Công tác chuẩn bị tổ chức |
|
|
|
|
| |
1.1 | Xây dựng, thẩm định kế hoạch, dự toán | Ngày công | 17 | 17 | 12 | Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 (Phụ lục 15) | |
1.2 | Khảo sát, tiền trạm địa điểm tổ chức Hội thi (không tính thời gian di chuyển) | Người/ ngày | 05 x 04 | 05 x 04 | 03 x 03 | Thông tư số 40/2017/TT-BTC | |
1.3 | Xây dựng Quy chế thi (dự thảo, họp lấy ý kiến, chỉnh sửa hoàn thiện) |
|
|
| Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 (Phụ lục số 15) | ||
- | Dự thảo, chỉnh sửa hoàn thiện và ban hành Quy chế thi | Ngày công | 20 | 20 | 20 | ||
- | Họp lấy ý kiến góp ý và phê duyệt Quy chế thi | Người/ buổi | 10 x 01 | 10 x 01 | 10 x 01 | ||
1.4 | Xây dựng Quy chế thi (dự thảo, họp lấy ý kiến, chỉnh sửa hoàn thiện) | 20 | 20 | 20 | Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 | ||
- | Biên soạn tài liệu chuyên môn nghiệp vụ (nội dung ôn tập, bộ câu hỏi và đáp án, tình huống) | Ngày công | 50 | 40 | 30 |
| |
- | Họp lấy ý kiến của các chuyên gia thẩm định, góp ý và phê duyệt bộ đề thi | Người/ buổi | 10 x 02 | 10 x 02 | 10 x 02 |
| |
1.5 | Đạo diễn, biên tập, dàn dựng Tiểu phẩm sân khấu hóa (cho các đội dự thi) | Ngày công | 10 | 10 | 10 | Tính cho 01 đội thi (số đội thi phụ thuộc vào quy mô, tính chất của Hội thi) | |
1.6 | Thiết kế backdop hội trường, pa-nô, standee, băng rôn, cờ phướn, giấy khen, thẻ đeo… | Ngày công | 10 | 10 | 10 | Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 | |
1.7 | Soạn thảo, Ban hành quyết định thành lập Ban Tổ chức, Ban Giám khảo, Tổ Thư ký, công văn, giấy mời tham dự. | Ngày công | 05 | 05 | 05 | Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 | |
2 | Tổ chức thực hiện |
|
|
|
|
| |
2.1 | Ban tổ chức, Ban giám khảo, các tiểu ban và tổ thư ký, giúp việc trước và trong thời gian diễn ra hội thi | Người | 40 | 40 | 30 | Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 | |
2.2 | Người dẫn chương trình (MC) | Người | 02 | 02 | 01 |
| |
2.3 | Họp ban tổ chức, ban giám khảo, các tiểu ban và tổ thư ký, giúp việc | Buổi | 03 | 03 | 03 |
| |
2.4 | Tiếp nhận, theo dõi, tổng hợp đăng ký dự thi của thí sinh. | Ngày công | 15 | 10 | 05 |
| |
2.5 | Quay phim, chụp ảnh toàn bộ Hội thi | Ngày công | 05 | 04 | 03 | QĐ số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 (Phụ lục số 15) | |
2.6 | Bộ phận phục vụ, bảo vệ, vệ sinh | Ngày công | 30 | 20 | 10 |
| |
II | Định mức thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
| |
1 | Hội trường và các trang thiết bị phục vụ hội thi |
|
|
|
| Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 (Phụ lục số 15) | |
1.1 | Hội trường lớn phục vụ Hội thi |
|
|
|
|
| |
- | Thời gian | Ngày | 05 | 04 | 03 |
| |
- | Sức chứa | Chỗ ngồi | Theo quy mô số lượng đại biểu của từng sự kiện (tối đa bằng 150% số đại biểu) |
| |||
1.2 | Dàn dựng sân khấu | Cái | 01 | 01 | 01 |
| |
1.3 | Thiết bị âm thanh, ánh sáng, chuông cho Lễ khai mạc, quá trình thi và lễ trao giải | Ngày | 05 | 04 | 03 |
| |
1.4 | Màn hình, máy chiếu, màn hình Led | Bộ/ngày | 02 x 05 | 02 x 04 | 02 x 03 |
| |
1.5 | Máy tính, máy in | Bộ/ngày | 05 x 05 | 03 x 04 | 02 x 03 |
| |
1.6 | Phòng làm việc cho Ban tổ chức, Ban giám khảo, Tổ Thư ký trong các ngày diễn ra hội thi |
|
|
|
|
| |
- | Thời gian | Ngày | 05 | 04 | 03 |
| |
- | Sức chứa | Chỗ ngồi | 40 | 40 | 30 |
| |
1.7 | Các phòng, địa điểm để thi lý thuyết (thi viết) | Phòng, địa điểm/buổi | 04 x 02 | 02 x 02 | 01 x 02 |
| |
2 | In ấn, thi công, lắp đặt bộ nhận diện cuộc thi |
|
|
|
| Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 (Phụ lục số 15) | |
2.1 | Backdrop sân khấu, pano cánh gà sân khấu/backdrop đặt tại địa điểm thi | m2 | 100 | 80 | 40 | Kích thước theo mỗi loại | |
2.2 | Phướn thả, Băng rôn | Chiếc | 30 | 20 | 10 |
| |
2.3 | Thẻ đeo Ban Tổ chức, Tổ thư ký và giúp việc, Ban Giám khảo, thí sinh dự thi, băng đội dự thi… (theo quy mô hội thi). | Chiếc | 150 | 100 | 60 |
| |
III | Định mức vật tư tiêu hao |
|
|
|
|
| |
1 | Văn phòng phẩm (mực in, giấy, bút…) phục vụ hội thi | Bộ | 150 | 100 | 70 | Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 (Phụ lục số 15) | |
2 | Hỗ trợ vật liệu và dụng cụ phục vụ thí sinh dự thi | Thí sinh | 100 | 50 | 30 | ||
3 | Nhiên liệu, xăng xe, phục vụ đi lại, đưa đón Ban tổ chức, Thư ký, Ban Giám khảo, khách mời quan trọng. |
| Theo thực tế | ||||
IV | Các hạng mục khác liên quan đến tổ chức hội thi |
|
|
|
|
| |
1 | Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
|
| |
1.1 | Đặt bài đăng báo in, báo điện tử | Tin, bài | 05 | 02 | 02 | Quyết định số 2201/QĐ-BVHTTDL ngày 27/7/2021 | |
1.2 | Đài truyền hình đưa tin | Tin, bài | 02 | 01 | 01 | ||
1.3 | Hỗ trợ điện thoại liên lạc Ban chỉ đạo, Ban tổ chức, người phục vụ | Người | 05 | 05 | 03 | ||
2 | Hỗ trợ thí sinh tham gia hội thi |
|
|
|
|
| |
2.1 | Tập luyện cho hội thi | Buổi | 10 | Hỗ trợ chi phí đi lại, ăn, nghỉ. | |||
2.2 | Tham gia hội thi | Ngày | 05 | 04 | 03 | ||
3 | Trao giải thưởng: Cờ giải, cờ lưu niệm, khung giấy khen, hoa: giải tập thể, cá nhân, giải phụ… |
|
|
|
| Căn cứ vào tính chất, quy mô của từng Hội thi, được quy định cụ thể trong Quy chế thi | |
4 | Bồi dưỡng báo chí | Người | 20 | 20 | 10 |
| |
5 | Nước uống ban tổ chức, ban giám khảo, tổ thư ký, thí sinh, khách mời, … | Người/ ngày | 150 x 05 | 100 x 04 | 60 x 03 | Thông tư số 40/2017/TT-BTC | |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Định mức tổ chức hội thi về sản phẩm nông nghiệp (thi sơ khảo và thi chung kết) - Mã TT6003
ĐVT: 01 Hội thi sản phẩm
STT | Nội dung, quy trình | ĐVT | Định mức theo quy mô | Ghi chú | ||||
> 100 sản phẩm dự thi | 50-100 sản phẩm dự thi | < 50 sản phẩm dự thi | ||||||
I | Định mức công lao động |
|
|
|
| |||
1. | Công tác chuẩn bị tổ chức |
|
|
| ||||
1.1 | Xây dựng, thẩm định kế hoạch, dự toán | Ngày công | 15 | 15 | 10 | Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 (Phụ lục số 14) | ||
1.2 | Khảo sát, tiền trạm địa điểm tổ chức Hội thi (không tính thời gian di chuyển) | Người/ ngày | 05 x 04 | 05 x 04 | 03 x 03 | Thông tư số 40/2017/TT-BTC | ||
1.3 | Xây dựng Quy chế thi (dự thảo, họp lấy ý kiến, chỉnh sửa hoàn thiện) | 20 | 20 | 20 | Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 (Phụ lục số 14) | |||
- | Dự thảo, chỉnh sửa hoàn thiện và ban hành Quy chế thi | Ngày công | 10 | 10 | 10 | |||
- | Họp lấy ý kiến góp ý và phê duyệt Quy chế thi | Người/ buổi | 10 x 01 | 10 x 01 | 10 x 01 | |||
1.4 | Thiết kế backdop hội trường, pa-nô, standee, băng rôn, cờ phướn, giấy khen, thẻ đeo, biển tên, cờ giải, cờ lưu niệm, băng đeo đội dự thi … | Ngày công | 05 | 05 | 05 | Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 (Phụ lục số 14) | ||
1.5 | Soạn thảo và ban hành các công văn phối hợp, giấy mời tham dự, Quyết định thành lập Ban Tổ chức, Ban Giám khảo, Tổ Thư ký. | Ngày công | 07 | 07 | 06 |
| ||
2 | Tổ chức thực hiện |
|
|
|
|
| ||
2.1 | Ban tổ chức, các tiểu ban và tổ thư ký, giúp việc trước và trong thời gian diễn ra hội thi | Người | 48 | 43 | 28 | Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 (Phụ lục số 14) | ||
2.2 | Ban giám khảo (thù lao, chi phí đi lại, ăn, nghỉ trong thời gian diễn ra hội thi) | Người | 10 | 10 | 10 | |||
2.3 | Người dẫn chương trình (MC) | Người | 02 | 02 | 01 | |||
2.4 | Bộ phận phục vụ, bảo vệ, vệ sinh | Ngày công | 30 | 20 | 10 | |||
II | Định mức thiết bị, máy móc |
|
|
|
| |||
1 | Trưng bày sản phẩm dự thi và chấm giải |
|
|
| ||||
1.1 | Địa điểm, không gian trưng bày sản phẩm dự thi | Ngày | 03 | 02 | 02 | Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 (Phụ lục số 14), Quyết định số 2201/QĐ-BVHTTDL ngày 27 tháng 7 năm 2021 | ||
1.2 | Vật dụng phục vụ trưng bày sản phẩm dự thi | Căn cứ vào quy mô và tính chất của từng hội thi để xem xét và quyết định | ||||||
1.3 | Dàn dựng sân khấu | Cái | 01 | 01 | 01 | |||
1.4 | Thiết bị âm thanh, ánh sáng, chuông, cho lễ khai mạc và lễ trao giải | Ngày | 05 | 05 | 05 | |||
1.5 | Màn hình, máy chiếu, màn hình Led | Bộ/ ngày | 02 x 03 | 02 x 02 | 02 x 02 | |||
1.6 | Máy tính, máy in | Bộ/ ngày | 05 x 02 | 03 x 02 | 02 x 02 | |||
1.7 | Phòng làm việc cho Ban tổ chức, Ban giám khảo, Tổ Thư ký trong các ngày diễn ra hội thi |
|
|
|
| |||
- | Thời gian | Ngày | 05 | 05 | 05 | |||
- | Sức chứa | Chỗ ngồi | 50 | 40 | 30 | |||
1.8 | Trang thiết bị máy móc phục vụ chấm thi | Căn cứ vào quy mô và tính chất của từng hội thi để xem xét và quyết định | ||||||
2 | In ấn, lắp đặt bộ nhận diện cuộc thi |
|
| |||||
2.1 | Backdrop sân khấu, pano cánh gà sân khấu/backdrop đặt tại địa điểm thi | m2 | 100 | 80 | 40 | Kích thước theo thiết kế Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 (Phụ lục số 14) | ||
2.2 | In phướn thả | Chiếc | 20 | 10 | 06 | |||
|
|
|
|
|
| |||
2.3 | Băng rôn | Chiếc | 10 | 10 | 03 | |||
2.4 | Thẻ đeo Ban Tổ chức, Tổ thư ký và giúp việc, Ban Giám khảo, băng đeo đội thi, cờ lưu niệm… | Chiếc | 70 | 70 | 50 | |||
2.5 | Biển tên sản phẩm | Chiếc | Theo số lượng sản phẩm dự thi | |||||
III | Định mức vật tư tiêu hao |
|
|
| ||||
1 | Văn phòng phẩm (mực in, giấy, bút,…) | Đồng | 10.000.000 | 8.000.000 | 5.000.000 | Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 (Phụ lục số 14) | ||
2 | Nhiên liệu, xăng xe, phục vụ đi lại, đưa đón Ban tổ chức, Thư ký, Ban Giám khảo, khách mời | Theo thực tế | ||||||
IV | Các hạng mục khác liên quan đến tổ chức hội thi | |||||||
1 | Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
|
| ||
1.1 | Đặt bài đăng báo in, báo điện tử | Tin, bài | 05 | 02 | 02 | Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 (Phụ lục số 14) | ||
1.2 | Đài truyền hình đưa tin | Tin, bài | 02 | 01 | 01 | |||
1.3 | Hỗ trợ điện thoại liên lạc Ban chỉ đạo, Ban tổ chức, người phục vụ | Người | 05 | 05 | 03 |
| ||
2 | Trao giải thưởng |
|
|
|
| Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 (Phụ lục số 14) | ||
| Giải tập thể, giải cá nhân, giải phụ (tiền thưởng, cờ giải, khung giấy khen, hoa…) | Giải thưởng | Căn cứ vào tính chất, quy mô của từng Hội thi, được quy định cụ thể trong Quy chế thi | |||||
3 | Bồi dưỡng báo chí | Người | 20 | 20 | 10 |
| ||
4 | Nước uống ban tổ chức, ban giám khảo, tổ thư ký, thí sinh, khách mời, … | Người/ngày | 150 x 03 | 100 x 02 | 50 x 02 | Thông tư 40/2017/TT-BTC | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. ĐỊNH MỨC BIỂN GIỚI THIỆU MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG VÀ HỘI THẢO ĐẦU BỜ KHUYẾN NÔNG
I. Biển giới thiệu Mô hình khuyến nông
1. Tiêu chí, tiêu chuẩn
- Kích thước: 60 x 80cm; 100 x 160 cm; 120 x 180cm.
- Hình thức: Theo quy định của Bộ nhận diện Khuyến nông Việt Nam.
- Nội dung: Theo quy định của dự án.
- Vị trí: Đảm bảo tính thông tin và truyền thông, dễ nhận biết và gây ấn tượng tốt.
- Thời gian sử dụng: Tối thiểu 150% thời gian dự án.
2. Quy trình
- Bước 1: Nghiên cứu, xây dựng nội dung.
- Bước 2: Xin ý kiến chủ nhiệm dự án/cơ quan thẩm quyền thống nhất nội dung.
- Bước 3: Khảo sát mô hình, trình, quyết định kích thước, số lượng, vị trí đặt biển, kết cấu (chất liệu in, móng, khung ).
- Bước 4: Lựa chọn đơn vị thiết kế.
- Bước 5. Lựa chọn đơn vị thi công: Bản maquette cuối cùng được thống nhất tiến hành chọn đơn vị sản xuất, thi công lắp đặt theo phương án đã được phê duyệt.
- Bước 6: Thi công, lắp đặt biển mô hình.
- Bước 7: Báo cáo kết quả thực hiện.
- Bước 8: Đánh giá, nghiệm thu.
3. Định mức - Mã sản phẩm: TT7001
ĐVT: 01 Biển giới thiệu MH
STT | Nội dung, quy trình | Đơn vị tính | Định mức theo kích cỡ | Ghi chú | ||
60x80cm | 100x160cm | 120x180cm | ||||
I | Công tác chuẩn bị |
| 8 | 8 | 8 |
|
1 | Xây dựng nội dung biển | Ngày công | 3 | 3 | 3 | |
2 | Phê duyệt nội dung biển | Ngày công | 3 | 3 | 3 | |
3 | Khảo sát địa điểm đặt | Ngày công | 1 | 1 | 1 | Không kể thời gian di chuyển |
4 | Lên phương án về số lượng, kích thước, chất liệu, khung đỡ, móng biển | Ngày công | 1 | 1 | 1 | Theo thuyết minh dự án |
II | Tổ chức thực hiện |
| 35 | 45 | 55 | Chân cao 0,8m, cả bảng chiều cao 1,6 - 1,7m, ngang tầm quan sát |
1 | Xây dựng maquette | Ngày công | 14 | 14 | 14 | |
- | Lựa chọn đơn vị thiết kế | Ngày công | 1 | 1 | 1 | |
- | Thiết kế, sửa maquette | Ngày công | 10 | 10 | 10 | |
- | Duyệt maquette | Ngày công | 3 | 3 | 3 | |
2 | Thi công, lắp đặt biển mô hình | Ngày công | 16 | 26 | 36 | |
- | Lựa chọn đơn vị in, gia công, thi công, lắp đặt | Ngày công | 1 | 1 | 1 |
|
- | In biển, gia công khung biển, móng, thi công, lắp đặt, hoàn thiện (tạm tính đối với chất liệu in bạt Hiflex ngoài trời, gia công khung thép, móng bê-tông) | Ngày công | 15 | 25 | 35 | Theo thực tế |
3 | Báo cáo kết quả, nghiệm thu | Người/ngày | 5/01 | 5/01 | 5/01 |
|
II. Tổ chức Hội thảo đầu bờ khuyến nông
1. Tiêu chí, tiêu chuẩn
- Tổ chức các hội thảo đầu bờ nhằm tuyên truyền lan tỏa các mô hình dự án khuyến nông điển hình trong sản xuất, thúc đẩy phát triển sản xuất nông nghiệp bền vững, tạo sản phẩm an toàn, nâng cao giá trị; là nơi trao đổi thông tin giữa cơ quan quản lý nhà nước, nhà khoa học, doanh nghiệp và nông dân về sản xuất nông nghiệp.
- Hội thảo được tổ chức trang trọng, gần gũi, hiệu quả, đảm bảo đúng, đủ thành phần tham dự.
2. Nội dung dịch vụ
Tổ chức hội thảo đầu bờ khuyến nông.
3. Quy trình
- Bước 1: Xác định quy mô, chủ đề, đối tượng tham gia hội thảo.
- Bước 2: Xây dựng kế hoạch và dự toán kinh phí tổ chức.
- Bước 3: Làm việc với cơ quan, đơn vị phối hợp tại địa phương; Khảo sát địa điểm tổ chức (mô hình tham quan, hội trường, khách sạn,).
- Bước 4: Lựa chọn đơn vị cung ứng dịch vụ và các trang thiết bị phục vụ.
- Bước 5: Xây dựng tài liệu hội thảo.
- Bước 6: Lập danh sách đại biểu khách mời; gửi giấy mời và xác nhận đại biểu tham dự.
- Bước 7: Ban hành công văn hướng dẫn đăng ký tham gia hội thảo gửi các địa phương/đơn vị; Tổng hợp đăng ký tham gia của địa phương/đơn vị và đại biểu.
- Bước 8: Xây dựng kịch bản tổng thể cho hội thảo; nội dung chi tiết từng hoạt động; xây dựng bài phát biểu của lãnh đạo.
- Bước 9: Thiết kế, duyệt maket và tổ chức in ấn thi công lắp đặt phông chính hội trường, băng rôn, pano, cờ phướn tại mô hình dự án.
- Bước 10: Các hoạt động hậu cần khác cho hội thảo như:
+ Đưa đón đại biểu khách mời;
+ Chuẩn bị chỗ ăn, nghỉ cho ban tổ chức và đại biểu khách mời;
+ Rà soát, kiểm tra mô hình tham quan, hội trường và các hoạt động khác có liên quan.
- Bước 11: Đón tiếp đại biểu khách mời và người tham dự hội thảo; điều phối hội thảo diễn ra theo đúng kịch bản.
- Bước 12: Báo cáo kết quả thực hiện, nghiệm thu và thanh quyết toán kinh phí theo quy định.
4. Định mức -Mã sản phẩm: TT7002
ĐVT: 01 Hội thảo đầu bờ
STT | Nội dung, quy trình | ĐVT | Định mức theo quy mô | Ghi chú | ||
200-300 đại biểu | 100-150 đại biểu | 30-50 đại biểu | ||||
I | Định mức công lao động |
|
|
|
| |
1. | Công tác chuẩn bị tổ chức |
|
|
|
|
|
1.1 | Xây dựng kế hoạch, dự toán | Ngày công | 10 | 10 | 7 | Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 (phụ lục 11) |
1.2 | Thẩm định kế hoạch, dự toán | Ngày công | 2 | 2 | 2 | |
1.3 | Khảo sát, tiền trạm địa điểm hội thảo đầu bờ, hội trường (không tính thời gian di chuyển) | Người/ ngày | 05 x 04 | 05 x 04 | 05 x 02 | Thông tư số 40/2017/TT-BTC |
1.4 | Soạn thảo và ban hành các công văn phối hợp, giấy mời tham dự,… | Ngày công | 02 | 01 | 01 | Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 |
1.5 | Liên hệ, hướng dẫn, tổng hợp đăng ký tham gia của địa phương/đơn vị và đại biểu. | Ngày công | 05 | 03 | 02 | |
1.6 | Tổng hợp báo cáo, biên tập, maket tài liệu hội thảo | Ngày công | 07 | 05 | 05 | |
1.7 | Thiết kế phông hội trường, standee, băng rôn, pano, cờ phướn tại mô hình… | Ngày công | 05 | 05 | 05 | Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 |
2 | Tổ chức thực hiện |
|
|
|
|
|
2.1 | Ban Tổ chức, tổ thư ký (đi lại, ăn, nghỉ) | Người/ ngày | 10 x 04 | 10 x 04 | 10 x 03 | Thông tư số 40/2017/TT-BTC |
2.2 | Chủ trì, điều hành | Người | 05 | 03 | 01 | Thông tư số: 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN |
2.3 | Chuyên gia, Cố vấn | Người | 10 | 08 | 05 | |
2.4 | Báo cáo viên, tham luận tại hội thảo | Người | 10 | 05 | 03 | |
2.5 | Hướng dẫn tham quan tại mô hình dự án | Người | 04 | 02 | 01 | |
2.6 | Bộ phận phục vụ | Ngày công | 04 | 02 | 01 |
|
II | Định mức máy móc, thiết bị |
|
|
|
| |
1 | Hội trường (phòng họp, máy chiếu, màn chiếu, màn hình led, micro, thiết bị âm thanh ánh sáng,…) |
|
|
|
| Thông tư số 40/2017/TT-BTC |
- | Thời gian | Ngày | 02 | 02 | 01 |
|
- | Sức chứa | Chỗ ngồi | Theo quy mô số lượng đại biểu của từng sự kiện (tối đa bằng 150% số đại biểu) |
| ||
2 | Backdrop hội trường | m2 | 40 | 30 | 20 | Quyết định số 1072/QĐ-BVHTTDL ngày 15/4/2020 |
3 | Standee | Chiếc | 20 | 10 | 10 | |
4 | Băng rôn, pano, phướn | m2 | 200 | 100 | 50 | |
III | Định mức vật tư tiêu hao |
|
|
|
|
|
1 | Văn phòng phẩm (mực in, giấy, bút…) | Bộ | 200-300 | 100-150 | 30-50 |
|
2 | Thức ăn, hoá chất, mẫu vật, vật tư và dụng cụ thực hành | Đồng | Theo thực tế (tối đa không quá 5.000.000 đồng) |
| ||
3 | Nhiên liệu, xăng xe, phục vụ đi lại, đưa đón Ban tổ chức, Ban chủ tọa, chuyên gia, cố vấn, khách mời quan trọng. |
| Theo thực tế | Thông tư số 40/2017/TT-BTC | ||
IV | Các hạng mục khác liên quan |
|
|
|
| |
1 | Tài liệu hội thảo |
|
|
|
|
|
- | Xây dựng tài liệu hội thảo | Bài | 30 | 20 | 10 | Thông tư số: 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN |
- | In tài liệu hội thảo | Cuốn | Theo quy mô số lượng đại biểu của từng hội thảo | Thông tư số 40/2017/TT-BTC | ||
2 | Hỗ trợ nông dân tham gia hội thảo | Người/ ngày | 150 x 02 | 70 x 02 | 20 x 01 | |
2.1 | Số lượng nông dân | Người | Tối đa bằng 80% tổng số đại biểu tham dự |
| ||
2.2 | Số ngày được hỗ trợ: | Ngày | 02 | 02 | 01 | Theo thời gian tổ chức diễn đàn/tọa đàm |
3 | Bồi dưỡng khách mời | Người | 50 | 30 | 10 |
|
4 | Bồi dưỡng báo chí | Người | 20 | 10 | 5 |
|
5 | Nước uống giữa giờ | Người/ ngày | 300 x 02 | 150 x 02 | 50 x 01 | Thông tư số 40/2017/TT-BTC |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
NHIỆM VỤ ĐÀO TẠO HUẤN LUYỆN KHUYẾN NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-KN ngày tháng năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. Tập huấn khuyến nông
1. Tập huấn: Đào tạo giảng viên khuyến nông nòng cốt - Mã sản phẩm: ĐT 1001
- Thời gian tập huấn; 05 ngày (Lý thuyết, thực hành: 04 ngày; thăm quan mô hình: 01 ngày).
- Số lượng học viên: 40 người.
- Đối tượng học viên: Cán bộ khuyến nông.
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công giảng bài | ngày/người | 04 |
|
|
2 | Công thu thập tài liệu | ngày/người | 04 |
| |
3 | Công trợ giảng | ngày/người | 04 |
| |
4 | Công hướng dẫn thăm quan | ngày/người | 02 |
| |
5 | Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ | ngày /người | 06 | Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện. | |
6 | Công tổ chức tập huấn | ngày/người | 10 | ||
7 | Công quản lý | ngày/người | 05 |
B. Định mức học liệu, vật tư
TT | Tên học liệu, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tài liệu phát cho học viên | bộ | 42 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt. |
|
2 | 01 Sồ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu | bộ/học viên | 40 |
|
|
3 | Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
| Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu |
|
2. Tập huấn nghiệp vụ phương pháp khuyến nông - Mã sản phẩm: ĐT 1002
- Thời gian: 03 ngày (lý thuyết thực hành: 02 ngày; thăm quan mô hình: 01 ngày)
- Số lượng học viên 40 người/lớp
- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, khuyến nông viên.
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công giảng bài | ngày/người | 02 |
|
|
2 | Công thu thập tài liệu | ngày/người | 02 |
| |
3 | Công trợ giảng | ngày/người | 02 |
| |
4 | Công hướng dẫn thăm quan | ngày/người | 02 |
| |
5 | Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ | ngày /người | 04 | Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện. | |
6 | Công tổ chức tập huấn | ngày/người | 06 | ||
7 | Công quản lý | ngày/người | 03 |
B. Định mức học liệu, vật tư
TT | Tên học liệu, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tài liệu phát cho học viên | bộ | 42 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt. |
|
2 | 01 Sồ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu | bộ/học viên | 40 |
|
|
3 | Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
| Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu |
|
3. Tập huấn quản lý dự án khuyến nông - Mã sản phẩm: ĐT 1003
- Thời gian: 03 ngày (lý thuyết thực hành:02 ngày; thăm quan mô hình: 01 ngày)
- Số lượng học viên 50 người/lớp
- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, chủ nhiệm dự án
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công giảng bài | ngày/người | 02 |
|
|
2 | Công thu thập tài liệu | ngày/người | 02 |
| |
3 | Công trợ giảng | ngày/người | 02 |
| |
4 | Công hướng dẫn thăm quan | ngày/người | 02 |
| |
5 | Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ | ngày /người | 04 | Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện. | |
6 | Công tổ chức tập huấn | ngày/người | 06 | ||
7 | Công quản lý | ngày/người | 03 |
B. Định mức học liệu, vật tư
TT | Tên học liệu, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tài liệu phát cho học viên | bộ | 52 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ lớp thẩm định phê duyệt. |
|
2 | 01 Sồ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu | bộ/học viên | 50 |
|
|
3 | Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
| Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu |
|
4. Tập huấn nâng cao năng lực cho cán bộ HTX nông nghiệp - Mã sản phẩm: ĐT 1004
- Thời gian: 02 ngày (lý thuyết thực hành: 1.5 ngày; thăm quan mô hình: 0.5 ngày)
- Số lượng học viên 30 người/lớp
- Đối tượng: Cán bộ hợp tác xã, cán bộ xã NTM.
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công giảng bài | ngày/người | 1.5 |
|
|
2 | Công thu thập tài liệu | ngày/người | 1.5 |
| |
3 | Công trợ giảng | ngày/người | 1.5 |
| |
4 | Công hướng dẫn thăm quan | ngày/người | 01 |
| |
5 | Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ | ngày /người | 03 | Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện. | |
6 | Công tổ chức tập huấn | ngày/người | 04 | ||
7 | Công quản lý | ngày/người | 02 |
B. Định mức học liệu, vật tư
TT | Tên học liệu, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tài liệu phát cho học viên | bộ | 32 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt. |
|
2 | 01 Sồ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu | bộ/học viên | 30 |
|
|
3 | Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
| Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu |
|
5. Tập huấn phương pháp, kỹ năng truyền thông trong khuyến nông - Mã sản phẩm: ĐT 1005
- Thời gian: 03 ngày (lý thuyết thực hành: 02 ngày; thăm quan mô hình: 01 ngày)
- Số lượng học viên 30 người/lớp
- Đối tượng: : Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, khuyến nông viên.
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công giảng bài | ngày/người | 02 |
|
|
2 | Công thu thập tài liệu | ngày/người | 02 |
| |
3 | Công trợ giảng | ngày/người | 02 |
| |
4 | Công hướng dẫn thăm quan | ngày/người | 02 |
| |
| Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ | ngày /người | 04 | Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện. | |
| Công tổ chức tập huấn | ngày/người | 06 | ||
| Công quản lý | ngày/người | 03 |
B. Định mức học liệu, vật tư
TT | Tên học liệu, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tài liệu phát cho học viên | bộ | 32 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt. |
|
2 | 01 Sồ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu | bộ/học viên | 30 |
|
|
3 | Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
| Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu |
|
6. Tập huấn tổ chức sản xuất liên kết sản xuất - Mã sản phẩm: ĐT 1006
- Thời gian: 03 ngày (lý thuyết thực hành: 02 ngày; thăm quan mô hình: 01 ngày)
- Số lượng học viên 40 người/lớp
- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, khuyến nông viên.
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công giảng bài | ngày/người | 02 |
|
|
2 | Công thu thập tài liệu | ngày/người | 02 |
| |
3 | Công trợ giảng | ngày/người | 02 |
| |
4 | Công hướng dẫn thăm quan | ngày/người | 02 |
| |
5 | Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ | ngày /người | 04 | Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện. | |
6 | Công tổ chức tập huấn | ngày/người | 06 | ||
7 | Công quản lý | ngày/người | 03 |
B. Định mức học liệu, vật tư
TT | Tên học liệu, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tài liệu phát cho học viên | bộ | 42 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt. |
|
2 | 01 Sồ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu | bộ/học viên | 40 |
|
|
3 | Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
| Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu |
|
7. Tập huấn chuỗi giá trị, cấp mã vùng sản xuất - Mã sản phẩm: ĐT 1007
- Thời gian: 02 ngày (lý thuyết thực hành: 1.5 ngày; thăm quan mô hình: 0.5 ngày)
- Số lượng học viên 30 người/lớp
- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ bảo vệ thực vật, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên HTX
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công giảng bài | ngày/người | 1.5 |
|
|
2 | Công thu thập tài liệu | ngày/người | 1.5 |
| |
3 | Công trợ giảng | ngày/người | 1.5 |
| |
4 | Công hướng dẫn thăm quan | ngày/người | 02 |
| |
5 | Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ | ngày /người | 03 | Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện. | |
6 | Công tổ chức tập huấn | ngày/người | 04 | ||
7 | Công quản lý | ngày/người | 02 |
B. Định mức học liệu, vật tư
TT | Tên học liệu, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tài liệu phát cho học viên | bộ | 32 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt. |
|
2 | 01 Sồ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu | bộ/học viên | 30 |
|
|
3 | Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
| Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu |
|
8. Tập huấn qui trình sản xuất an toàn (VietGAP) - Mã sản phẩm: ĐT 1008
- Thời gian: 02 ngày (lý thuyết thực hành: 1.5 ngày; thăm quan mô hình: 0.5 ngày)
- Số lượng học viên 30 người/lớp
- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên HTX
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công giảng bài | ngày/người | 1.5 |
|
|
2 | Công thu thập tài liệu | ngày/người | 1.5 |
| |
3 | Công trợ giảng | ngày/người | 1.5 |
| |
4 | Công hướng dẫn thăm quan | ngày/người | 01 |
| |
5 | Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ | ngày /người | 03 | Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện. | |
6 | Công tổ chức tập huấn | ngày/người | 04 | ||
7 | Công quản lý | ngày/người | 02 |
B. Định mức học liệu, vật tư
TT | Tên học liệu, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tài liệu phát cho học viên | bộ | 32 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt. |
|
2 | 01 Sồ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu | bộ/học viên | 30 |
|
|
3 | Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
| Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu |
|
9. Tập huấn chuyển giao công nghệ trong dự án khuyến nông - Mã sản phẩm: ĐT 1009
- Thời gian: 01 ngày (lý thuyết thực hành: 01 ngày)
- Số lượng học viên 30 người/lớp
- Đối tượng: nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên HTX
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công giảng bài | ngày/người | 01 |
|
|
2 | Công thu thập tài liệu | ngày/người | 01 |
| |
3 | Công trợ giảng | ngày/người | 01 |
| |
4 | Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ | ngày /người | 02 | Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện. | |
5 | Công tổ chức tập huấn | ngày/người | 02 | ||
6 | Công quản lý | ngày/người | 01 |
B. Định mức học liệu, vật tư
TT | Tên học liệu, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tài liệu phát cho học viên | bộ | 32 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Đơn vị tổ chức thẩm định phê duyệt. |
|
2 | 01 Sồ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu | bộ/học viên | 30 |
|
|
3 | Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
| Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu |
|
10. Tập huấn nhân rộng công nghệ dự án khuyến nông - Mã sản phẩm: ĐT 1010
- Thời gian: 02 ngày (lý thuyết thực hành: 1.5 ngày; thăm quan mô hình: 0.5 ngày)
- Số lượng học viên 30 người/lớp
- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên HTX
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công giảng bài | ngày/người | 1.5 |
|
|
2 | Công thu thập tài liệu | ngày/người | 1.5 |
| |
3 | Công trợ giảng | ngày/người | 1.5 |
| |
4 | Công hướng dẫn thăm quan | ngày/người | 01 |
| |
5 | Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ | ngày /người | 03 | Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện. | |
6 | Công tổ chức tập huấn | ngày/người | 04 | ||
7 | Công quản lý | ngày/người | 02 |
B. Định mức học liệu, vật tư
TT | Tên học liệu, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tài liệu phát cho học viên | bộ | 32 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức thẩm định phê duyệt. |
|
2 | 01 Sồ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu | bộ/học viên | 30 |
|
|
3 | Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
| Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu |
|
11. Tập huấn chuyển giao kỹ thuật cho cán bộ khuyến nông - Mã sản phẩm: ĐT 1011
- Thời gian: 02 ngày (lý thuyết thực hành: 1.5 ngày; thăm quan mô hình: 0.5 ngày)
- Số lượng học viên 30 người/lớp
- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên HTX
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công giảng bài | ngày/người | 1.5 |
|
|
2 | Công thu thập tài liệu | ngày/người | 1.5 |
| |
3 | Công trợ giảng | ngày/người | 1.5 |
| |
4 | Công hướng dẫn thăm quan | ngày/người | 01 |
| |
5 | Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ | ngày /người | 03 | Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện. | |
6 | Công tổ chức tập huấn | ngày/người | 04 | ||
7 | Công quản lý | ngày/người | 02 |
B. Định mức học liệu, vật tư
TT | Tên học liệu, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tài liệu phát cho học viên | bộ | 32 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt. |
|
2 | 01 Sồ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu | bộ/học viên | 30 |
|
|
3 | Vật tư học tập,thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
| Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu |
|
12. Tập huấn nâng cao kỹ thuật thụ tinh nhân tạo cho bò - Mã sản phẩm: ĐT 1012
- Thời gian: 10 ngày (lý thuyết: 05 ngày; Thực hành: 05 ngày )
- Số lượng học viên 20 người/lớp
- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cộng tác viên khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp chuyên môn chăn nuôi thú y.
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công giảng bài | ngày/người | 10 |
|
|
2 | Công thu thập tài liệu | ngày/người | 05 |
| |
3 | Công trợ giảng | ngày/người | 10 |
| |
4 | Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ | ngày /người | 05 | Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện. | |
5 | Công tổ chức tập huấn | ngày/người | 20 | ||
6 | Công quản lý | ngày/người | 10 |
B. Định mức học liệu, vật tư
TT | Tên học liệu, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tài liệu phát cho học viên | bộ | 22 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt. |
|
2 | 01 Sồ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu | bộ/học viên | 20 |
|
|
3 | Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
| Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu |
|
13. Tập huấn nâng cao kỹ thuật thụ tinh nhân tạo cho lợn - Mã sản phẩm: ĐT 1013
- Thời gian: 04 ngày (lý thuyết: 01 ngày; Thực hành: 03 ngày )
- Số lượng học viên 20 người/lớp
- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cộng tác viên khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp chuyên môn chăn nuôi thú y.
C. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công giảng bài | ngày/người | 04 |
|
|
2 | Công thu thập tài liệu | ngày/người | 04 |
| |
3 | Công trợ giảng | ngày/người | 04 |
| |
4 | Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ | ngày /người | 05 | Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện. | |
5 | Công tổ chức tập huấn | ngày/người | 08 | ||
6 | Công quản lý | ngày/người | 04 |
D. Định mức học liệu, vật tư
TT | Tên học liệu, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tài liệu phát cho học viên | bộ | 22 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt. |
|
2 | 01 Sồ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu | bộ/học viên | 20 |
|
|
3 | Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
| Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu |
|
14. Tập huấn tư vấn khuyến nông - Mã sản phẩm: ĐT 1014
- Thời gian: 01 ngày (lý thuyết thực hành: 01 ngày)
- Số lượng học viên 45 người/lớp
- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên HTX
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công giảng bài | ngày/người | 01 |
|
|
2 | Công thu thập tài liệu | ngày/người | 01 |
| |
3 | Công trợ giảng | ngày/người | 01 |
| |
4 | Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ | ngày /người | 02 | Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện. | |
5 | Công tổ chức tập huấn | ngày/người | 02 | ||
6 | Công quản lý | ngày/người | 01 |
B. Định mức học liệu, vật tư
TT | Tên học liệu, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tài liệu phát cho học viên | bộ | 47 | Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt. |
|
2 | 01 Sồ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu | bộ/học viên | 45 |
|
|
3 | Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành |
|
| Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu |
|
I- Khảo sát học tập trong nước
1. Đoàn khảo sát học tập trong nước - Mã sản phẩm: ĐT 1015
- Thời gian: 05 ngày
- Số lượng học viên: 30 người.
- Đối tượng học viên: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên HTX
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Công báo cáo, hướng dẫn thăm quan | ngày/người | 10 |
|
|
2 | Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ | ngày /người | 05 | Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện. | |
3 | Công tổ chức | ngày/người | 10 | ||
4 | Công quản lý | ngày/người | 05 |
A. Định mức học liệu, vật tư
TT | Tên học liệu, vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1 | Tài liệu phát cho học viên | bộ | 32 |
|
|
2 | 01 Sồ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu | chiếc/học viên | 30 |
|
|
3 | Vật tư thăm quan |
|
| Theo thực tế |
|
II. Học liệu khuyến nông
1. Xây dựng Video clip kỹ thuật - Mã sản phẩm: ĐT 1016
- Nội dung thực hiện:
+ Xây dựng đề cương kịch bản.
+ Hội đồng đề cương kịch bản.
+ Khảo sát địa điểm ghi hình.
+ Sản xuất video clip.
+ Hội đồng thẩm định video clip.
+ Hoàn thiện, giao nộp sản phẩm.
- Quy cách, chất lượng:
+ Hình thức thể hiện: Video clip kỹ thuật
+ Thời lượng: 5 phút; 10 phút; 15 phút.
+ Chương trình sản xuất mới, không có thời lượng tư liệu khai thác lại
+ Bố cục chương trình:Đảm bảo tính logic, phân bổ thời gian hợp lý giữa các phần, phù hợp với trình độ đối tượng truyền tải.
- Đối tượng: Đối tượng chuyển giao và đối tượng nhận chuyển giao và Các tổ chức, cá nhân quan tâm
A. Định mức lao động
TT | Diễn giải nội dung | Đơn vị tính | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | ||
5 phút | 10 phút | 15 phút | ||||
I | Chi phí nhân công |
| Thông tư 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/04/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
| ||
1 | Biên tập viên | ngày/người |
| |||
2 | Đạo diễn truyền hình | ngày/người |
| |||
3 | Kỹ thuật dựng phim | ngày/người |
| |||
4 | Kỹ thuật dựng phim | ngày/người |
| |||
5 | Kỹ thuật viên | ngày/người |
| |||
6 | Chuyên gia tư vấn (tư vấn cho toàn bộ chương trình (ngày sửa kịch bản, ngày sản xuất tiền kỳ và ngày sản xuất hậu kỳ | ngày/người | Thông tư 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
| ||
7 | Công chuyên gia phỏng vấn hiện trường | ngày/người | 2-4 | 2-4 | 2-4 |
|
8 | Công thành viên Hội đồng tư vấn đề cương | ngày/người | 07 | 07 | 07 |
|
9 | Công thành viên Hội đồng nghiệm thu | ngày/người | 07 | 07 | 07 |
|
10 | Công khảo sát địa điểm ghi hình | ngày/người | 05 | 05 | 05 |
|
11 | Công sản xuất hiện trường | ngày/người | 07 | 07 | 07 |
|
12 | Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hội đồng đề cương | ngày/người | 03 | 03 | 03 |
|
13 | Công xây dựng kế hoạch khảo sát địa điểm | ngày/người | 01 | 01 | 01 |
|
14 | Công xây dựng kế hoạch hội đồng nghiệm thu, chỉnh sửa hoàn thiện | ngày/người | 02 | 02 | 02 |
|
B. Định mức vật tư
TT | Diễn giải nội dung | Đơn vị tính | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú | ||
5 phút | 10 phút | 15 phút |
| |||
I | Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
1. | Hệ thống dựng phi tuyến | clip | Thông tư 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/04/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
| ||
2. | Hệ Thống phòng đọc | clip |
| |||
3. | Máy in | clip |
| |||
4. | Máy quay phim | clip |
| |||
5. | Máy tính | clip |
|
2. Xây dựng Tài liệu tập huấn khuyến nông - Mã sản phẩm: ĐT 1017
2.1. Nội dung công việc:
+ Biên soạn đề cương;
+ Hội đồng góp ý đề cương chi tiết:
+ Khảo sát, thu thập thông tin, số liệu
+ Biên soạn tài liệu
+ Hội đồng tư vấn, thẩm định tài liệu
+ Hoàn thiện, giao nộp sản phẩm
2.2. Yêu cầu tài liệu:
- Nội dung tài liệu phải đảm bảo tính khoa học, cập nhật các tiến bộ kỹ thuật mới và phù hợp để sử dụng trong công tác đào tạo tập huấn khuyến nông (nội dung mang tính ứng dụng cao, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành; có xây dựng phần hướng dẫn bài giảng và gợi ý thảo luận cho từng phần).
- Tài liệu trình bày đơn giản, bố cục hợp lý; có hình ảnh minh họa, phù hợp và rõ ràng dễ hiểu.
2.3. Đối tượng sử dụng: Đối tượng chuyển giao và đối tượng nhận chuyển giao, và các tổ chức, cá nhân quan tâm.
A. Định mức lao động (Tài liệu khoảng 80 - 200 trang A4)
TT | Diễn giải nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật | Ghi chú |
1. | Công xây dựng đề cương tài liệu và khung báo cáo các hợp phần, nội dung khảo sát thực địa | Ngày công | 15- 20 | Khoản 1, điều 7 Thông tư 55/2015 TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 |
|
2. | Công thu thập tài liệu | Ngày công | 6-10 |
| |
3. | Công khảo sát thực tế | Ngày công | 12-20 |
| |
4. | Công xử lý số liệu | Ngày công | 12- 20 |
| |
5. | Công biên soạn |
|
|
| |
- | Thành viên biên soạn | Ngày công | 30- 55 |
| |
- | Kỹ thuật viên hỗ trợ, sưu tập, phô tô, đánh máy | Ngày công | 6 -10 |
|
- 1Quyết định 663/QĐ-BNN-KN năm 2021 về định mức kinh tế, kỹ thuật khuyến nông Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 1035/QĐ-BNN-KHCN năm 2020 về tạm thời các định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 1188/QĐ-BNN-KHCN năm 2020 về tạm thời các định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
- 4Quyết định 3368/QĐ-BNN-CN năm 2022 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với vật nuôi giống gốc do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Quyết định 4486/QĐ-BNN-KN năm 2022 phê duyệt Danh mục dự án khuyến nông Trung ương thực hiện từ năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Quyết định 1298/QĐ-BNN-KN năm 2024 phê duyệt Danh mục dự án khuyến nông Trung ương thực hiện từ năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Thông tư 02/2015/TT-BLĐTBXH quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Thông tư liên tịch 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN về hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 40/2017/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 15/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 5Thông tư 03/2018/TT-BTTTT về Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Nghị định 83/2018/NĐ-CP về khuyến nông
- 7Quyết định 1048/QĐ-TTg năm 2019 về Bộ Tiêu chí đánh giá, phân hạng sản phẩm Chương trình mỗi xã một sản phẩm do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 1072/QĐ-BVHTTDL năm 2020 quy định về tiêu chí, tiêu chuẩn; nội dung, quy trình và định mức kinh tế - kỹ thuật trong xúc tiến, quảng bá du lịch; phát triển thương hiệu du lịch quốc gia và tổ chức, tham gia sự kiện du lịch tiêu biểu quy mô quốc gia, liên vùng; tổ chức lễ hội văn hóa - du lịch ở trong nước do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 9Quyết định 2166/QĐ-BNN-TCCB năm 2020 về Quy chế quản lý chương trình, dự án khuyến nông Trung ương và nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10Thông tư 42/2020/TT-BTTTT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 11Thông tư 06/2021/TT-BNNPTNT quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
- 12Quyết định 2201/QĐ-BVHTTDL năm 2021 quy định về tiêu chí, tiêu chuẩn, nội dung, quy trình cung cấp dịch vụ và định mức kinh tế - kỹ thuật tổ chức cuộc thi, liên hoan nghệ thuật chuyên nghiệp, truyền thống, tiêu biểu, đặc thù sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 13Quyết định 663/QĐ-BNN-KN năm 2021 về định mức kinh tế, kỹ thuật khuyến nông Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 14Quyết định 1035/QĐ-BNN-KHCN năm 2020 về tạm thời các định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 15Quyết định 1188/QĐ-BNN-KHCN năm 2020 về tạm thời các định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
- 16Thông tư 18/2021/TT-BTTTT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 17Quyết định 3368/QĐ-BNN-CN năm 2022 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với vật nuôi giống gốc do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 18Quyết định 4486/QĐ-BNN-KN năm 2022 phê duyệt Danh mục dự án khuyến nông Trung ương thực hiện từ năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 19Quyết định 1298/QĐ-BNN-KN năm 2024 phê duyệt Danh mục dự án khuyến nông Trung ương thực hiện từ năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 726/QĐ-BNN-KN năm 2022 về định mức kinh tế kỹ thuật Khuyến nông Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 726/QĐ-BNN-KN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/02/2022
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Trần Thanh Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra