Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1188/QĐ-BNN-KHCN

Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH TẠM THỜI CÁC ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;

Căn cứ Quyết định số 3661/QĐ-BNN-TCCB ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Ban hành Quy chế quản lý chương trình, dự án khuyến nông Trung ương và nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên;

Căn cứ Quyết định số 4939/QĐ-BNN-KHCN ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc thành lập hội đồng thẩm định định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho các dự án khuyến nông Trung ương;

Căn cứ kết quả thẩm định của các phiên họp Hội đồng theo Quyết định số 4939/QĐ-BNN-KHCN ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành tạm thời định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho các dự án khuyến nông Trung ương áp dụng từ năm 2020 tại Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường; Thủ trưởng tổ chức chủ trì, chủ nhiệm dự án và thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Vụ Tài chính, Trung tâm KNQG;
- Lưu: VT, KHCN (ĐK.10b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Quốc Doanh

 

PHỤ LỤC

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO CÁC DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-BNN-KHCN ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. MÔ HÌNH: TRỒNG CỎ NGỌT

1. Phần vật tư

Đơn vị tính: cho 01 ha

TT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

I

Giống

 

 

 

 

- Giống trồng mới (cây trong bầu)

cây

100.000

- Giống trồng dặm (cây trong bầu)

cây

10.000

II

Vật tư

 

 

1

Đạm nguyên chất (N)

kg

120

2

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

3

Kali nguyên chất (K2O)

kg

90

4

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

5

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

500

*Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.

2. Phần triển khai

TT

Nội dung

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai/năm

tháng

09

 

2

Đào tạo, tập huấn

 

 

 

2.1

Tập huấn kỹ thuật mô hình

ngày/lớp

1

 

2.2

Tập huấn nhân rộng MH

ngày/lớp

2

 

3

01 cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha

10

 

II. MÔ HÌNH: SẢN XUẤT PHÂN BÓN HỮU CƠ VI SINH TỪ CHẾ PHẨM BIOTECH JAPAN EM

1. Phần vật tư

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

Loại phân

Nguyên liệu/chế phẩm

1

Sản xuất phân hữu cơ vi sinh từ phụ phẩm trồng trọt

Phụ phẩm từ trồng trọt (rơm rạ, thân lá, xơ dừa, vỏ quả …)

kg

1.000

Nguyên liệu và chế phẩm để sản xuất ra 1 tấn phân hữu cơ vi sinh

Chế phẩm Biotech Japan EM hoặc EM tương tự

lít

5

Đạm nguyên chất (N)

kg

1

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

1

Kali nguyên chất (K2O)

kg

1

Nấm Trichoderma

kg

1

Cám gạo, bột ngô, bột mì…

kg

10

Vôi bột

kg

10

2

Sản xuất phân hữu cơ vi sinh từ chất thải thủy sản

Phế phụ phẩm thủy sản (bùn đáy ao nuôi)

tấn

2

Nguyên liệu và chế phẩm để sản xuất ra 1 tấn phân hữu cơ vi sinh

Chế phẩm Biotech Japan EM hoặc EM tương tự

lít

5

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

1

Xơ dừa

kg

250

Vôi bột

kg/tấn

10

*Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.

2. Phần triển khai: Áp dụng cho 01 trong 2 công thức sản xuất phân ở trên.

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng/năm

3

 

2

Đào tạo, tập huấn

 

 

 

2.1

Lớp cho người tham gia mô hình

ngày/lớp

1

 

2.2

Lớp cho đối tượng nhân rộng mô hình

ngày/lớp

2

 

3

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách

tấn nguyên liệu

200

 

III. MÔ HÌNH SẢN XUẤT HOA CÚC

1. Phần vật tư

Đơn vị tính cho: 1 ha

TT

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Giống (Cúc bông hoặc cúc cành)

 

 

 

 

- Cúc bông

cây

400.000

 

- Cúc cành

cây

350.000

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

140

Vật tư cho 1 ha trồng cúc bông hoặc cúc cành

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

175

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

150

5

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

6

Phân bón lá

1.000 đ

3.000

7

Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

3.000

8

Vôi bột

kg

800

9

Vật tư khác (điện chiếu sáng):

 

 

 

- Dây điện (1,5-2,0 ly)

m

5.000

 

- Bóng điện (Compac 20 W hoặc sợi đốt 75 W)

cái

1.660

*Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.

2. Phần triển khai

TT

Nội dung

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

tháng/năm

04

 

2

Tập huấn, đào tạo

 

 

 

2.1

Tập huấn trong mô hình

ngày/lớp

01

 

2.2

Đào tạo ngoài mô hình

ngày/lớp

02

 

3

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách

ha

≤ 1

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1188/QĐ-BNN-KHCN năm 2020 về tạm thời các định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành

  • Số hiệu: 1188/QĐ-BNN-KHCN
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/03/2020
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: Lê Quốc Doanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/03/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản