Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1083/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 10 tháng 6 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 130 (Một trăm ba mươi) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư Trà Vinh.
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1083/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. NHÓM LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP (73 TTHC)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lương Thanh Vũ Trương Tiểu My | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Đăng ký Kinh doanh | Lãnh đạo Phòng ĐKKD | - Phân công cho chuyên viên xử lý | 02 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Đăng ký Kinh doanh | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Trình lãnh đạo phê duyệt | 12 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Đăng ký Kinh doanh | Lãnh đạo Phòng ĐKKD | - Xem xét phê duyệt kết quả. | 07 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Phòng Đăng ký Kinh doanh | Chuyên viên | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Lương Thanh Vũ Trương Tiểu My | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lương Thanh Vũ Trương Tiểu My | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 01 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Đăng ký Kinh doanh | Lãnh đạo Phòng ĐKKD | - Phân công cho chuyên viên xử lý | 02 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng Đăng ký Kinh doanh | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ - Trình lãnh đạo phê duyệt | 12 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Đăng ký Kinh doanh | Lãnh đạo Phòng ĐKKD | - Xem xét phê duyệt kết quả. | 07 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Phòng Đăng ký Kinh doanh | Chuyên viên | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTHCC. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm PVHCC | Lương Thanh Vũ Trương Tiểu My | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
1. QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH (ĐỐI VỚI DỰ ÁN KHÔNG THUỘC DIỆN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17 (ngày làm việc) x 08 giờ = 136 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lương Thanh Vũ Trương Tiểu My | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Đơn vị chuyển phát, Trung tâm XTĐT | Chuyên viên | - Luân chuyển, giao nhận hồ sơ và ký nhận vào sổ | 02 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Trung tâm XTĐT Sở KH&ĐT | Lãnh đạo; Chuyên viên | - Phân công chuyên viên thẩm định và xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cần giải trình và/hoặc yêu cầu bổ sung thêm thì có văn bản hướng dẫn hoặc phúc đáp cho người nộp hồ sơ trong vòng không quá 02 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, Dự thảo lấy ý kiến của các Sở, ngành có liên quan | 16 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Sở, ngành có liên quan | Sở, ngành có liên quan | Các sở, ngành có liên quan trả lời nội dung được lấy ý kiến. | 56 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm XTĐT Sở KH&ĐT | Lãnh đạo; Chuyên viên | Tổng hợp ý kiến trình UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | 16 giờ |
|
|
|
Bước 6 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Xem xét Quyết định chủ trương đầu tư hoặc trả lời phúc đáp | 40 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Lương Thanh Vũ Trương Tiểu My | Nhận Quyết định chủ trương đầu tư hoặc văn bản phúc đáp của UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) gửi đến (trường hợp nhận văn bản phúc đáp thì Sở KH và ĐT có văn bản trả lời cho nhà đầu tư) Lưu trữ hồ sơ theo quy định | 04 giờ |
|
|
|
2. QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ(ĐỐI VỚI DỰ ÁN KHÔNG THUỘC DIỆN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐKĐT)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35 (ngày làm việc) x 08 giờ = 280 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lương Thanh Vũ Trương Tiểu My | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Đơn vị chuyển phát, Trung tâm XTĐT | Chuyên viên | - Luân chuyển, giao nhận hồ sơ và ký nhận vào sổ | 02 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Trung tâm XTĐT Sở KH&ĐT | Lãnh đạo; Chuyên viên | Phân công chuyên viên thẩm định và xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cần giải trình và/hoặc yêu cầu bổ sung thêm thì có văn bản hướng dẫn hoặc phúc đáp cho người nộp hồ sơ trong vòng không quá 02 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, Dự thảo lấy ý kiến của các đơn vị có liên quan | 16 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Sở, ngành có liên quan | Sở, ngành có liên quan | Các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | 56 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm XTĐT Sở KH&ĐT | Chuyên viên | Tổng hợp ý kiến trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, có ý kiến thẩm định về hồ sơ dự án | 16 giờ |
|
|
|
Bước 6 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Văn bản trình Bộ Kế hoạch và Đầu tư xem xét, có ý kiến thẩm định về hồ sơ dự án | 24 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Tổ chức thẩm định hồ sơ dự án đầu tư và lập báo cáo thẩm định gồm các nội dung quy định tại khoản 6 Điều 33 của Luật này, trình Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư | 120 giờ |
|
|
|
Bước 8 | Thủ tướng Chính phủ | Thủ tướng Chính phủ | Xem xét Quyết định chủ trương đầu tư hoặc trả lời phúc đáp (Văn bản quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (Mẫu II.1) | 40 giờ |
|
|
|
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Lương Thanh Vũ Trương Tiểu My | Nhận Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ và cập nhật vào sổ theo dõi trả kết quả cho nhà đầu tư. Lưu trữ hồ sơ theo quy định | 04 giờ |
|
|
|
3. ĐIỀU CHỈNH QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ, UBND CẤP TỈNH(ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ KHÔNG THUỘC DIỆN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ)
3.1. ĐIỀU CHỈNH QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lương Thanh Vũ Trương Tiểu My | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Đơn vị chuyển phát, Trung tâm XTĐT | Chuyên viên | - Luân chuyển, giao nhận hồ sơ và ký nhận vào sổ | 02 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Trung tâm XTĐT Sở KH&ĐT | Lãnh đạo; Chuyên viên | Phân công chuyên viên thẩm định và xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cần giải trình và/hoặc yêu cầu bổ sung thêm thì có văn bản hướng dẫn hoặc phúc đáp cho người nộp hồ sơ trong vòng không quá 02 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, Dự thảo lấy ý kiến của các đơn vị có liên quan | 16 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Sở, ngành có liên quan | Sở, ngành có liên quan | Các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | 32 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm XTĐT Sở KH&ĐT | Lãnh đạo; Chuyên viên | Tổng hợp ý kiến trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, có ý kiến thẩm định về hồ sơ dự án | 08 giờ |
|
|
|
Bước 6 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Văn bản trình Bộ Kế hoạch và Đầu tư xem xét, có ý kiến thẩm định về hồ sơ dự án | 16 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Tổ chức thẩm định hồ sơ dự án đầu tư và lập báo cáo thẩm định trình Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư | 80 giờ |
|
|
|
Bước 8 | Thủ tướng Chính phủ | Thủ tướng Chính phủ | Xem xét Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc trả lời phúc đáp | 40 giờ |
|
|
|
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Lương Thanh Vũ Trương Tiểu My | Nhận Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ và cập nhật vào sổ theo dõi trả kết quả cho nhà đầu tư Lưu trữ hồ sơ theo quy định | 04 giờ |
|
|
|
3.2. ĐIỀU CHỈNH QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA UBND TỈNH (VĂN PHÒNG UBND TỈNH)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17 (ngày làm việc) x 08 giờ = 136 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lương Thanh Vũ Trương Tiểu My | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Đơn vị chuyển phát, Trung tâm XTĐT | Chuyên viên | - Luân chuyển, giao nhận hồ sơ và ký nhận vào sổ | 02 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Trung tâm XTĐT Sở KH&ĐT | Lãnh đạo; Chuyên viên | Phân công chuyên viên thẩm định và xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cần giải trình và/hoặc yêu cầu bổ sung thêm thì có văn bản hướng dẫn hoặc phúc đáp cho người nộp hồ sơ trong vòng không quá 02 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, Dự thảo lấy ý kiến của các Sở, ngành có liên quan | 16 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Sở, ngành có liên quan | Sở, ngành có liên quan | Các Sở, ngành có liên quan trả lời nội dung được lấy ý kiến | 56 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm XTĐT Sở KH&ĐT | Lãnh đạo; Chuyên viên | Tổng hợp ý kiến trình UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | 16 giờ |
|
|
|
Bước 6 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Xem xét Quyết định Điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc trả lời phúc đáp | 40 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Lương Thanh Vũ Trương Tiểu My | Nhận Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) gửi đến và cập nhật vào sổ theo dõi trả kết quả cho nhà đầu tư Lưu trữ hồ sơ theo quy định | 04 giờ |
|
|
|
4. CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐKĐT ĐỐI VỚI DỰ ÁN KHÔNG THUỘC DIỆN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 (ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lương Thanh Vũ Trương Tiểu My | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Đơn vị chuyển phát, Trung tâm XTĐT | Chuyên viên | - Luân chuyển, giao nhận hồ sơ và ký nhận vào sổ | 02 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Trung tâm XTĐT Sở KH&ĐT | Lãnh đạo; Chuyên viên | Phân công chuyên viên thẩm định và xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cần giải trình và/hoặc yêu cầu bổ sung thêm thì có văn bản hướng dẫn hoặc phúc đáp cho người nộp hồ sơ trong vòng không quá 02 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, Dự thảo lấy ý kiến của các Sở, ngành có liên quan | 16 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Sở, ngành có liên quan | Sở, ngành có liên quan | Các sở, ngành có liên quan trả lời nội dung được lấy ý kiến | 56 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm XTĐT Sở KH&ĐT | Lãnh đạo; Chuyên viên | Tổng hợp ý kiến Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư hoặc có văn bản phúc đáp | 16 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Lương Thanh Vũ Trương Tiểu My | Nhận Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc văn bản phúc đáp Sở KH và ĐT Lưu trữ hồ sơ theo quy định | 04 giờ |
|
|
|
5. CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐKĐT ĐỐI VỚI DỰ ÁN THUỘC DIỆN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17 (ngày làm việc) x 08 giờ = 136 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lương Thanh Vũ Trương Tiểu My | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Đơn vị chuyển phát, Trung tâm XTĐT | Chuyên viên | - Luân chuyển, giao nhận hồ sơ và ký nhận vào sổ | 02 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Trung tâm XTĐT Sở KH&ĐT | Lãnh đạo; Chuyên viên | Phân công chuyên viên thẩm định và xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cần giải trình và/hoặc yêu cầu bổ sung thêm thì có văn bản hướng dẫn hoặc phúc đáp cho người nộp hồ sơ trong vòng không quá 02 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, Dự thảo lấy ý kiến của các Sở, ngành có liên quan | 16 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Sở, ngành có liên quan | Sở, ngành có liên quan | Các sở, ngành có liên quan trả lời nội dung được lấy ý kiến | 56 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm XTĐT Sở KH&ĐT | Lãnh đạo; Chuyên viên | Tổng hợp ý kiến trình UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | 08 giờ |
|
|
|
Bước 6 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Xem xét Quyết định chủ trương đầu tư hoặc trả lời phúc đáp | 40 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Trung tâm XTĐT | Lãnh đạo; Chuyên viên | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/phúc đáp NĐT | 08 giờ |
|
|
|
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Lương Thanh Vũ Trương Tiểu My | Nhận Quyết định chủ trương đầu tư/ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc văn bản phúc đáp của UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) gửi | 04 giờ |
|
|
|
6. ĐIỀU CHỈNH TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƯ, TÊN VÀ ĐỊA CHỈ NHÀ ĐẦU TƯ TRONG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐKĐT
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lương Thanh Vũ Trương Tiểu My | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Đơn vị chuyển phát, Trung tâm XTĐT | Chuyên viên | - Luân chuyển, giao nhận hồ sơ và ký nhận vào sổ | 02 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Trung tâm XTĐT Sở KH&ĐT | Lãnh đạo; Chuyên viên | Phân công chuyên viên thẩm định và xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cần giải trình và/hoặc yêu cầu bổ sung thêm, thì ghi nhận nội dung vào Mẫu yêu cầu bổ sung hồ sơ (Mẫu 02), hoặc phúc đáp cho người nộp hồ sơ trong vòng không quá 02 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 16 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Lương Thanh Vũ Trương Tiểu My | Nhận GCN đăng ký đầu tư và cập nhật vào sổ theo dõi trả kết quả cho nhà đầu tư Lưu trữ hồ sơ theo quy định | 04 giờ |
|
|
|
7. ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ (ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP KHÔNG ĐIỀU CHỈNH QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lương Thanh Vũ Trương Tiểu My | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Đơn vị chuyển phát, Trung tâm XTĐT | Chuyên viên | - Luân chuyển, giao nhận hồ sơ và ký nhận vào sổ | 02 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Trung tâm XTĐT Sở KH&ĐT | Lãnh đạo; Chuyên viên | Phân công chuyên viên thẩm định và xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cần giải trình và/hoặc yêu cầu bổ sung thêm thì có văn bản hướng dẫn hoặc phúc đáp cho người nộp hồ sơ trong vòng không quá 01 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Trung tâm XTĐT Sở KH&ĐT | Lãnh đạo; Chuyên viên | Xem xét hồ sơ Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư hoặc có văn bản phúc đáp | 12 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Lương Thanh Vũ Trương Tiểu My | Nhận Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc văn bản phúc đáp Sở KH và ĐT Lưu trữ hồ sơ theo quy định | Không |
|
|
|
8. ĐIỀU CHỈNH GCN ĐKĐT ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC DIỆN ĐIỀU CHỈNH QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17 (ngày làm việc) x 08 giờ = 136 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lương Thanh Vũ Trương Tiểu My | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Đơn vị chuyển phát, Trung tâm XTĐT | Chuyên viên | - Luân chuyển, giao nhận hồ sơ và ký nhận vào sổ | 02 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Trung tâm XTĐT Sở KH&ĐT | Lãnh đạo; Chuyên viên | Phân công chuyên viên thẩm định và xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cần giải trình và/hoặc yêu cầu bổ sung thêm thì có văn bản hướng dẫn hoặc phúc đáp cho người nộp hồ sơ trong vòng không quá 02 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, Dự thảo lấy ý kiến của các Sở, ngành có liên quan | 16 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Sở, ngành có liên quan |
| Các Sở, ngành có liên quan trả lời nội dung được lấy ý kiến | 56 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm XTĐT Sở KH&ĐT | Lãnh đạo; Chuyên viên | Tổng hợp ý kiến trình UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | 08 giờ |
|
|
|
Bước 6 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Xem xét Quyết định Điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc trả lời phúc đáp | 40 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Trung tâm XTĐT Sở KH&ĐT | Lãnh đạo; Chuyên viên | Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/phúc đáp NĐT | 08 giờ |
|
|
|
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Lương Thanh Vũ Trương Tiểu My | Nhận Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) gửi đến và Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh và cập nhật vào sổ theo dõi trả kết quả cho nhà đầu tư Lưu trữ hồ sơ theo quy định | 04 giờ |
|
|
|
9. ĐIỀU CHỈNH GCN ĐKĐT ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC DIỆN ĐIỀU CHỈNH QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35 (ngày làm việc) x 08 giờ = 280 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lương Thanh Vũ Trương Tiểu My | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Đơn vị chuyển phát, Trung tâm XTĐT | Đơn vị chuyển phát, Chuyên viên | - Luân chuyển, giao nhận hồ sơ và ký nhận vào sổ | 02 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Trung tâm XTĐT Sở KH&ĐT | Lãnh đạo; Chuyên viên | Phân công chuyên viên thẩm định và xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cần giải trình và/hoặc yêu cầu bổ sung thêm thì có văn bản hướng dẫn hoặc phúc đáp cho người nộp hồ sơ trong vòng không quá 02 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, Dự thảo lấy ý kiến của các Sở, ngành có liên quan | 16 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Sở, ngành có liên quan | Sở, ngành có liên quan | Các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | 56 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm XTĐT Sở KH&ĐT | Lãnh đạo; Chuyên viên | Tổng hợp ý kiến trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, có ý kiến thẩm định về hồ sơ dự án | 08 giờ |
|
|
|
Bước 6 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Văn bản trình Bộ Kế hoạch và Đầu tư xem xét, có ý kiến thẩm định về hồ sơ dự án | 24 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Tổ chức thẩm định hồ sơ dự án đầu tư và lập báo cáo thẩm định trình Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư | 120 giờ |
|
|
|
Bước 8 | Thủ tướng Chính phủ | Thủ tướng Chính phủ | Xem xét Quyết định Điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc trả lời phúc đáp | 40 giờ |
|
|
|
Bước 9 | Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Lương Thanh Vũ Trương Tiểu My | Nhận Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ /văn bản-> cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (điều chỉnh)/văn bản phúc đáp | 04 giờ |
|
|
|
10. CHUYỂN NHƯỢNG DỰ ÁN
10.1. Đối với dự án thuộc một trong các trường hợp: (i) dự án được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư,(ii) dự án được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lương Thanh Vũ Trương Tiểu My | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Đơn vị chuyển phát, Trung tâm XTĐT | Đơn vị chuyển phát, Chuyên viên | - Luân chuyển, giao nhận hồ sơ và ký nhận vào sổ | 02 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Trung tâm XTĐT Sở KH&ĐT | Lãnh đạo; Chuyên viên | Phân công chuyên viên thẩm định và xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cần giải trình và/hoặc yêu cầu bổ sung thêm thì có văn bản hướng dẫn hoặc phúc đáp cho người nộp hồ sơ trong vòng không quá 02 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, Dự thảo lấy ý kiến của các Sở, ngành có liên quan | 12 giờ |
|
|
|
10.2. Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 19 (ngày làm việc) x 08 giờ = 152 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lương Thanh Vũ Trương Tiểu My | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Đơn vị chuyển phát, Trung tâm XTĐT | Đơn vị chuyển phát, Chuyên viên | - Luân chuyển, giao nhận hồ sơ và ký nhận vào sổ | 02 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Trung tâm XTĐT Sở KH&ĐT | Lãnh đạo; Chuyên viên | Phân công chuyên viên thẩm định và xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cần giải trình và/hoặc yêu cầu bổ sung thêm thì có văn bản hướng dẫn hoặc phúc đáp cho người nộp hồ sơ trong vòng không quá 01 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, Dự thảo lấy ý kiến của các Sở, ngành có liên quan thẩm định về điều kiện chuyển nhượng | 16 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Sở, ngành có liên quan | Sở, ngành có liên quan | Các sở, ngành có liên quan trả lời nội dung được lấy ý kiến về điều kiện chuyển nhượng thuộc phạm vi mình quản lý | 56 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm XTĐT Sở KH&ĐT | Lãnh đạo; Chuyên viên | Tổng hợp ý kiến trình UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | 16 giờ |
|
|
|
Bước 6 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Xem xét quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư/văn bản phúc đáp | 40 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Trung tâm XTĐT Sở KH&ĐT | Lãnh đạo; Chuyên viên | Điều chỉnh GCNĐT /văn bản phúc đáp | 16 giờ |
|
|
|
Bước 8 | Trung tâm PVHCC | Lương Thanh Vũ Trương Tiểu My | Nhận Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư/văn bản phúc đáp-> Lưu trữ hồ sơ theo quy định | 04 giờ |
|
|
|
10.3. Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35 (ngày làm việc) x 08 giờ = 280 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lương Thanh Vũ Trương Tiểu My | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Đơn vị chuyển phát, Trung tâm XTĐT | Đơn vị chuyển phát, Chuyên viên | - Luân chuyển, giao nhận hồ sơ và ký nhận vào sổ | 02 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Trung tâm XTĐT Sở KH&ĐT | Lãnh đạo; Chuyên viên | Phân công chuyên viên thẩm định và xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cần giải trình và/hoặc yêu cầu bổ sung thêm thì có văn bản hướng dẫn hoặc phúc đáp cho người nộp hồ sơ trong vòng không quá 01 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, Dự thảo lấy ý kiến của các Sở, ngành có liên quan thẩm định về điều kiện chuyển nhượng | 16 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Sở, ngành có liên quan | Sở, ngành có liên quan | Các sở, ngành có liên quan trả lời nội dung được lấy ý kiến về điều kiện chuyển nhượng thuộc phạm vi mình quản lý | 48 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm XTĐT Sở KH&ĐT | Lãnh đạo; Chuyên viên | Tổng hợp ý kiến trình UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | 16 giờ |
|
|
|
Bước 6 | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Văn bản xin ý kiến Bộ Kế hoạch và Đầu tư về nội dung quy định tại Điểm c và Điểm d Khoản 1 Điều 45 Luật Đầu tư (nếu có). | 40 giờ |
|
|
|
Bước 7 | Bộ KH & ĐT | Bộ KH & ĐT | Bộ Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định về điều kiện chuyển nhượng dự án đầu tư theo quy định tại Khoản 1 Điều 45 Luật Đầu tư. | 16 giờ |
|
|
|
Bước 8 | Thủ tướng Chính phủ | Thủ tướng Chính phủ | Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư. | 56 giờ |
|
|
|
Bước 9 | Trung tâm PVHCC | Lương Thanh Vũ Trương Tiểu My | Nhận Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư/văn bản phúc đáp-> Lưu trữ hồ sơ theo quy định | 4 giờ |
|
|
|
11. ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG TRƯỜNG HỢP CHIA, TÁCH, HỢP NHẤT, SÁP NHẬP, CHUYỂN ĐỔI LOẠI HÌNH TỔ CHỨC KINH TẾ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lương Thanh Vũ Trương Tiểu My | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Đơn vị chuyển phát, Trung tâm XTĐT | Đơn vị chuyển phát, Chuyên viên | - Luân chuyển, giao nhận hồ sơ và ký nhận vào sổ | 02 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Trung tâm XTĐT Sở KH&ĐT | Lãnh đạo; Chuyên viên | Phân công chuyên viên thẩm định và xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cần giải trình và/hoặc yêu cầu bổ sung thêm thì có văn bản hướng dẫn hoặc phúc đáp cho người nộp hồ sơ trong vòng không quá 02 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, xử lý hồ sơ. | 16 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Trung tâm XTĐT Sở KH&ĐT | Lãnh đạo; Chuyên viên | Điều chỉnh, cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 32 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | Lương Thanh Vũ Trương Tiểu My | Nhận GCNĐT/văn bản phúc đáp Lưu trữ hồ sơ theo quy định | 04 giờ |
|
|
|
12. ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TÒA ÁN, TRỌNG TÀI
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lương Thanh Vũ Trương Tiểu My | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Đơn vị chuyển phát, Trung tâm XTĐT | Đơn vị chuyển phát, Chuyên viên | - Luân chuyển, giao nhận hồ sơ và ký nhận vào sổ | 02 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Trung tâm XTĐT Sở KH&ĐT | Lãnh đạo; Chuyên viên | Phân công chuyên viên thẩm định và xử lý hồ sơ: | 16 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Trung tâm XTĐT Sở KH&ĐT | Lãnh đạo; Chuyên viên | Điều chỉnh, cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 32 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | Lương Thanh Vũ Trương Tiểu My | Nhận GCNĐT/văn bản phúc đáp Lưu trữ hồ sơ theo quy định | 04 giờ |
|
|
|
13. CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lương Thanh Vũ Trương Tiểu My | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Đơn vị chuyển phát, Trung tâm XTĐT | Đơn vị chuyển phát, Chuyên viên | - Luân chuyển, giao nhận hồ sơ và ký nhận vào sổ | 02 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Trung tâm XTĐT Sở KH&ĐT | Lãnh đạo; Chuyên viên | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cần giải trình và/hoặc yêu cầu bổ sung thêm thì có văn bản hướng dẫn hoặc phúc đáp cho người nộp hồ sơ trong vòng không quá 01 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, xử lý hồ sơ. | 12 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Trung tâm XTĐT Sở KH&ĐT | Lãnh đạo; Chuyên viên | Trình Lãnh đạo Ký Giấy chứng nhận đầu tư | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | Lương Thanh Vũ Trương Tiểu My | Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 04 giờ |
|
|
|
14. HIỆU ĐÍNH THÔNG TIN TRÊN GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lương Thanh Vũ Trương Tiểu My | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Đơn vị chuyển phát, Trung tâm XTĐT | Đơn vị chuyển phát, Chuyên viên | - Luân chuyển, giao nhận hồ sơ và ký nhận vào sổ | 02 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Trung tâm XTĐT Sở KH&ĐT | Lãnh đạo; Chuyên viên | Phân công chuyên viên xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cần giải trình và/hoặc yêu cầu bổ sung thêm thì có văn bản hướng dẫn hoặc phúc đáp cho người nộp hồ sơ trong vòng không quá 01 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, xử lý hồ sơ. | 12 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Trung tâm XTĐT Sở KH&ĐT | Lãnh đạo; Chuyên viên | Trình Lãnh đạo Ký Giấy chứng nhận đầu tư | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | Lương Thanh Vũ Trương Tiểu My | Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 04 giờ |
|
|
|
15. GIÃN TIẾN ĐỘ ĐẦU TƯ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lương Thanh Vũ Trương Tiểu My | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Đơn vị chuyển phát, Trung tâm XTĐT | Đơn vị chuyển phát, Chuyên viên | - Luân chuyển, giao nhận hồ sơ và ký nhận vào sổ | 02 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Trung tâm XTĐT Sở KH&ĐT | Lãnh đạo; Chuyên viên | Phân công chuyên viên thẩm định và xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cần giải trình và/hoặc yêu cầu bổ sung thêm thì có văn bản hướng dẫn hoặc phúc đáp cho người nộp hồ sơ trong vòng không quá 01 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, xử lý hồ sơ. | 16 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Trung tâm XTĐT Sở KH&ĐT | Lãnh đạo; Chuyên viên | Trình lãnh đạo văn bản về việc giãn tiến độ đầu tư | 32 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | Lương Thanh Vũ Trương Tiểu My | Nhận văn bản về việc giãn tiến độ đầu tư của Sở Kế hoạch và Đầu tư Lưu trữ hồ sơ theo quy định | 04 giờ |
|
|
|
16. TẠM NGỪNG HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lương Thanh Vũ Trương Tiểu My | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Đơn vị chuyển phát, Trung tâm XTĐT | Đơn vị chuyển phát, Chuyên viên | - Luân chuyển, giao nhận hồ sơ và ký nhận vào sổ | 02 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Trung tâm XTĐT Sở KH&ĐT | Lãnh đạo; Chuyên viên | Phân công chuyên viên thẩm định và xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cần giải trình và/hoặc yêu cầu bổ sung thêm thì có văn bản hướng dẫn hoặc phúc đáp cho người nộp hồ sơ trong vòng không quá 01 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, xử lý hồ sơ. | 03 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Trung tâm XTĐT Sở KH&ĐT | Lãnh đạo; Chuyên viên | Thông báo tạm ngừng hoạt động dự án đầu tư và ghi nhận tình trạng hoạt động của dự án | 01 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | Lương Thanh Vũ Trương Tiểu My | Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Không |
|
|
|
17. CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lương Thanh Vũ Trương Tiểu My | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Đơn vị chuyển phát, Trung tâm XTĐT | Đơn vị chuyển phát, Chuyên viên | - Luân chuyển, giao nhận hồ sơ và ký nhận vào sổ | 02 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Trung tâm XTĐT Sở KH&ĐT | Lãnh đạo; Chuyên viên | Phân công chuyên viên thẩm định và xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cần giải trình và/hoặc yêu cầu bổ sung thêm thì có văn bản hướng dẫn hoặc phúc đáp cho người nộp hồ sơ trong vòng không quá 01 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, xử lý hồ sơ. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Trung tâm XTĐT Sở KH&ĐT | Lãnh đạo; Chuyên viên | Dự thảo Quyết định chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký duyệt: - Nếu đồng ý: ký duyệt. - Nếu không đồng ý: Quay lại bước 3. | 10 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | Lương Thanh Vũ Trương Tiểu My | Trả kết quả và cập nhật vào sổ theo dõi | 02 giờ |
|
|
|
18. THÀNH LẬP VĂN PHÒNG HÀNH CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TRONG HỢP ĐỒNG BCC
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lương Thanh Vũ Trương Tiểu My | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Đơn vị chuyển phát, Trung tâm XTĐT | Đơn vị chuyển phát, Chuyên viên | - Luân chuyển, giao nhận hồ sơ và ký nhận vào sổ | 02 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Trung tâm XTĐT Sở KH&ĐT | Lãnh đạo; Chuyên viên | Phân công chuyên viên thẩm định và xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cần giải trình và/hoặc yêu cầu bổ sung thêm thì có văn bản hướng dẫn hoặc phúc đáp cho người nộp hồ sơ trong vòng không quá 02 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, xử lý hồ sơ. | 16 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Trung tâm XTĐT Sở KH&ĐT | Lãnh đạo; Chuyên viên | Trình lãnh đạo cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng hành | 32 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | Lương Thanh Vũ Trương Tiểu My | Nhận Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành và trả kết quả | 04 giờ |
|
|
|
19. CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG HÀNH CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TRONG HỢP ĐỒNG BCC
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lương Thanh Vũ Trương Tiểu My | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Đơn vị chuyển phát, Trung tâm XTĐT | Đơn vị chuyển phát, Chuyên viên | - Luân chuyển, giao nhận hồ sơ và ký nhận vào sổ | 02 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Trung tâm XTĐT | Lãnh đạo; Chuyên viên Trung tâm XTĐT | Phân công chuyên viên thẩm định và xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cần giải trình và/hoặc yêu cầu bổ sung thêm thì có văn bản hướng dẫn hoặc phúc đáp cho người nộp hồ sơ trong vòng không quá 01 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, xử lý hồ sơ. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Trung tâm XTĐT | Lãnh đạo; Chuyên viên Trung tâm XTĐT | Dự thảo Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng hành trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký duyệt: - Nếu đồng ý: ký duyệt. - Nếu không đồng ý: Quay lại bước 3. | 40 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | Lương Thanh Vũ Trương Tiểu My | Trả kết quả (Quyết định thu hồi GCN đăng ký hoạt động văn phòng điều hành) | 04 giờ |
|
|
|
20. ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ CHO DỰ ÁN HOẠT ĐỘNG THEO GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ, GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ HOẶC GIẤY TỜ KHÁC CÓ GIÁ TRỊ PHÁP LÝ TƯƠNG ĐƯƠNG
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lương Thanh Vũ Trương Tiểu My | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Đơn vị chuyển phát, Trung tâm XTĐT | Đơn vị chuyển phát, Chuyên viên | - Luân chuyển, giao nhận hồ sơ và ký nhận vào sổ | 02 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Trung tâm XTĐT | Lãnh đạo; Chuyên viên Trung tâm XTĐT | Phân công chuyên viên thẩm định và xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cần giải trình và/hoặc yêu cầu bổ sung thêm thì có văn bản hướng dẫn hoặc phúc đáp cho người nộp hồ sơ trong vòng không quá 01 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, xử lý hồ sơ. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Sở KH&ĐT, Trung tâm XTĐT | Lãnh đạo Sở; Chuyên viên | Trình Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | Lương Thanh Vũ Trương Tiểu My | Nhận GCN ĐKĐT và cập nhật vào sổ theo dõi trả kết quả cho nhà đầu tư Lưu trữ hồ sơ theo quy định | 04 giờ |
|
|
|
21. BẢO ĐẢM ĐẦU TƯ TRONG TRƯỜNG HỢP KHÔNG ĐƯỢC TIẾP TỤC ÁP DỤNG ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lương Thanh Vũ Trương Tiểu My | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Đơn vị chuyển phát, Trung tâm XTĐT | Đơn vị chuyển phát, Chuyên viên | - Luân chuyển, giao nhận hồ sơ và ký nhận vào sổ | 02 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Trung tâm XTĐT | Lãnh đạo; Chuyên viên Trung tâm XTĐT | Phân công chuyên viên thẩm định và xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cần giải trình và/hoặc yêu cầu bổ sung thêm thì có văn bản hướng dẫn hoặc phúc đáp cho người nộp hồ sơ trong vòng không quá 02 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, Dự thảo lấy ý kiến của các Sở, ngành có liên quan | 12 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Sở, ngành có liên quan | Sở, ngành có liên quan | Các sở, ngành có liên quan trả lời nội dung được lấy ý kiến | 24 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm XTĐT | Chuyên viên; Lãnh đạo Trung tâm XTĐT | Tổng hợp ý kiến trình UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | 12 giờ |
|
|
|
| UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Xem xét Quyết định chủ trương đầu tư hoặc trả lời phúc đáp | 24 giờ |
|
|
|
| Trung tâm PVHCC | Lương Thanh Vũ Trương Tiểu My | Nhận Quyết định chủ trương đầu tư/văn bản phúc đáp của UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) gửi đến -> cập nhật và trả kết quả cho nhà đầu tư Lưu trữ hồ sơ theo quy định | 04 giờ |
|
|
|
22. GÓP VỐN, MUA CỔ PHẦN, PHẦN VỐN GÓP VÀO TỔ CHỨC KINH TẾ CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Lương Thanh Vũ Trương Tiểu My | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Đơn vị chuyển phát, Trung tâm XTĐT | Đơn vị chuyển phát, Chuyên viên | - Luân chuyển, giao nhận hồ sơ và ký nhận vào sổ | 02 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Trung tâm XTĐT | Lãnh đạo Trung tâm XTĐT; Chuyên viên | Phân công chuyên viên thẩm định và xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cần giải trình và/hoặc yêu cầu bổ sung thêm, thì có văn bản hướng dẫn, hoặc phúc đáp cho người nộp hồ sơ trong vòng không quá 01 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, xử lý hồ sơ. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Trung tâm XTĐT | Chuyên viên; Lãnh đạo Trung tâm XTĐT | Dự thảo Thông báo trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký duyệt: - Nếu đồng ý: ký duyệt. - Nếu không đồng ý: Quay lại bước 3. | 40 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm PVHCC | Lương Thanh Vũ Trương Tiểu My | Trả kết quả cho nhà đầu tư Lưu trữ hồ sơ theo quy định | 04 giờ |
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1083/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. NHÓM LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP (04 TTHC)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Công chức, viên chức các huyện, thị xã, thành phố | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 12 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - KH | Lãnh đạo Phòng | - Kiểm tra và ký Giấy chứng nhận | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả Bộ phận một cửa cấp huyện | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Công chức, viên chức các huyện, thị xã, thành phố | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
II. NHÓM LĨNH VỰC KINH TẾ TẬP THỂ, HỢP TÁC XÃ (12 TTHC)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Công chức, viên chức các huyện, thị xã, thành phố | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 24 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - KH | Lãnh đạo Phòng | - Kiểm tra và ký Giấy chứng nhận | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | Văn thư | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả Bộ phận một cửa cấp huyện | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận một cửa cấp huyện | Công chức, viên chức các huyện, thị xã, thành phố | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
- 1Quyết định 896/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 04 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp tỉnh và 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 3344/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư ngoài ngân sách theo cơ chế một cửa liên thông do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa chủ trì tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
- 3Quyết định 1108/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 1796/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 2660/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 3092/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 2243/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 1678/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 3286/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh
- 1Luật Đầu tư 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Quyết định 896/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 04 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp tỉnh và 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 3344/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư ngoài ngân sách theo cơ chế một cửa liên thông do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa chủ trì tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
- 7Quyết định 1108/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 10Quyết định 1796/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 2660/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 3092/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 13Quyết định 2243/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 1678/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 1083/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/06/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Trần Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra