- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1108/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 06 tháng 05 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan liên quan để thiết lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1108/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG: (05 TTHC)
1. Thẩm định chủ trương đầu tư xây dựng công trình
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài chính - Kế hoạch xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch | - Xem xét, xử lý hồ sơ; - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có); - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan... - Dự thảo kết quả giải quyết. | 88 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bản giấy + file điện tử) cho Trung tâm hành chính công cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 28 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công cấp huyện. | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Trung tâm hành chính công cấp huyện. | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
2. Trình phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài chính - Kế hoạch xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch | - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan... - Dự thảo kết quả giải quyết. | 128 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bản giấy + file điện tử) cho Trung tâm hành chính công cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 28 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công cấp huyện. | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 200 giờ làm việc |
3. Trình phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài chính - Kế hoạch xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch | - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan... - Dự thảo kết quả giải quyết. | 40 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bảng giấy) cho Trung tâm hành chính công cấp huyện. - Chuyển kết quả (file điện tử) cho Trung tâm hành chính công cấp huyện. | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 16 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phê duyệt kết quả TTHC | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công cấp huyện. | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
4. Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài chính - Kế hoạch xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên giải quyết | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch | - Xem xét, xử lý hồ sơ. - Thẩm tra, xác minh văn bằng, chứng chỉ (nếu có) - Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan... - Dự thảo kết quả giải quyết. | 88 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận Văn thư | - Vào số văn bản, đóng dấu, ký số. - Chuyển kết quả (bản giấy + file điện tử) cho Trung tâm hành chính công cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt | 28 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công cấp huyện. | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG HỘ KINH DOANH: (05 TTHC)
1. Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Tài chính - Kế hoạch | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 14 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | CCVC (hoặc văn thư) Phòng Tài chính - Kế hoạch | Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
| Tổng số thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
2. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Tài chính - Kế hoạch | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 14 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | CCVC (hoặc văn thư) Phòng Tài chính - Kế hoạch | Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
| Tổng số thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
3. Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Tài chính - Kế hoạch | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 14 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | CCVC (hoặc văn thư) Phòng Tài chính - Kế hoạch | Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
| Tổng số thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
4. Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Tài chính - Kế hoạch | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 14 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | CCVC (hoặc văn thư) Phòng Tài chính - Kế hoạch | Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
| Tổng số thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
5. Thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Tài chính - Kế hoạch | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 14 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | CCVC (hoặc văn thư) Phòng Tài chính - Kế hoạch | Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
| Tổng số thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
III. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG HỢP TÁC XÃ (19 TTHC)
Thiết lập 01 quy trình chung cho cả 19 TTHC (Từ TTHC số 1 "Đăng ký Hợp tác xã" đến TTHC số 19 "Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã"):
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên môn xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Phòng Tài chính - Kế hoạch | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 28 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | CCVC (hoặc văn thư) Phòng Tài chính - Kế hoạch | Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
| Tổng số thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
- 1Quyết định 1325/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 1969/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc các lĩnh vực kế hoạch và đầu tư, tài nguyên và môi trường, xây dựng và nội vụ do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành tính đến hết ngày 30/6/2018
- 3Quyết định 1806/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 3092/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 1678/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 1162/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh (thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế)
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 1325/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 4Quyết định 1969/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc các lĩnh vực kế hoạch và đầu tư, tài nguyên và môi trường, xây dựng và nội vụ do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành tính đến hết ngày 30/6/2018
- 5Quyết định 1806/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh
- 8Quyết định 3092/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 1678/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 1108/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 1108/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Ngọc Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/05/2019
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực