- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1678/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 13 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, CÔNG NGHIỆP TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư đối với dự án sân gôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế (xem Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh có trách nhiệm phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
MẪU QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1678/QĐ-UBND ngày 13/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
1. Quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
- Thời hạn giải quyết: 48 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; Trong đó:
+ 21 ngày làm việc tại Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh;
+ 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh;
+ 15 ngày làm việc tại Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
+ 05 ngày làm việc tại Văn phòng Chính phủ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của BQL Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đầu tư, doanh nghiệp và LĐ | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đầu tư, doanh nghiệp và LĐ | Xem xét, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh xem xét, có ý kiến gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 168 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đầu tư, doanh nghiệp và LĐ | Xem xét, xác nhận dự thảo văn bản trình UBND tỉnh | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo BQL Khu kinh tế, công nghiệp | Ký văn bản trình UBND tỉnh xem xét, có ý kiến gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư BQL Khu kinh tế, công nghiệp | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 44 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, ký văn bản gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt văn bản gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 02 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Chủ trì thẩm định, lập báo cáo thẩm định trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định | 120 giờ làm việc |
Bước 13 | Thủ tướng Chính phủ | Văn phòng Chính phủ thực hiện thẩm tra, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định chủ trương đầu tư; thực hiện phát hành, công khai văn bản theo đúng Quy chế làm việc của Chính phủ và chuyển kết quả cho Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh | 40 giờ làm việc |
Bước 14 | Bộ phận TN&TKQ của BQL Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức sau khi nhận được văn bản về chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 384 giờ làm việc |
2. Quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
- Thời hạn giải quyết: 53 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; Trong đó:
+ 26 ngày làm việc tại Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh;
+ 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh;
+ 15 ngày làm việc tại Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
+ 05 ngày làm việc tại Văn phòng Chính phủ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của BQL Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đầu tư, doanh nghiệp và Lao động | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đầu tư, doanh nghiệp và LĐ | Xem xét, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh xem xét, có ý kiến gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 288 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đầu tư, doanh nghiệp và LĐ | Xem xét, xác nhận dự thảo văn bản trình UBND tỉnh | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo BQL Khu kinh tế, công nghiệp | Ký văn bản trình UBND tỉnh xem xét, có ý kiến gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư BQL Khu kinh tế, công nghiệp | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 44 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra, ký văn bản gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt văn bản gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 02 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Chủ trì thẩm định, lập báo cáo thẩm định trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định | 120 giờ làm việc |
Bước 13 | Thủ tướng Chính phủ | Văn phòng Chính phủ thực hiện thẩm tra, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định chủ trương đầu tư; thực hiện phát hành, công khai văn bản theo đúng Quy chế làm việc của Chính phủ và chuyển kết quả cho Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh | 40 giờ làm việc |
Bước 14 | Chuyên viên Phòng Đầu tư, doanh nghiệp và LĐ | Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư sau khi nhận được văn bản quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | 30 giờ làm việc |
Bước 15 | Lãnh đạo Phòng Đầu tư, doanh nghiệp và LĐ | Xem xét, xác nhận dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 04 giờ làm việc |
Bước 16 | Lãnh đạo BQL Khu kinh tế, công nghiệp | Ký Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 04 giờ làm việc |
Bước 17 | Bộ phận văn thư BQL Khu kinh tế, công nghiệp | Đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của BQL Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 18 | Bộ phận TN&TKQ của BQL Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 424 giờ làm việc |
- 1Quyết định 1108/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 2064/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực đầu tư thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 3094/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 2023/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ của Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực: Đầu tư tại Việt Nam; Việc làm) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1108/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 2064/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực đầu tư thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 3094/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai
- 8Quyết định 2023/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ của Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực: Đầu tư tại Việt Nam; Việc làm) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
Quyết định 1678/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 1678/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/07/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Văn Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/07/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực