Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1052/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 11 tháng 4 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC, CHƯƠNG TRÌNH KHUNG, ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ NÔNG NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ DẠY NGHỀ DƯỚI 3 THÁNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 09/2008/TT-BLĐTBXH ngày 27/6/2008 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn chế độ làm việc của giáo viên dạy nghề;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 51/TTr-SLĐTBXH ngày 01/4/2014 và Biên bản cuộc họp liên ngành ngày 06/3/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục, chương trình khung, định mức chi phí đào tạo nghề nông nghiệp trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 3 tháng.
Thời gian áp dụng từ năm 2014.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ nội dung đã được phê duyệt tại Điều 1 tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 1907/QĐ-CTUBND ngày 19/7/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC, CHƯƠNG TRÌNH KHUNG VÀ ĐỊNH MỨC CHI ĐÀO TẠO NGHỀ NÔNG NGHIỆP TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ DẠY NGHỀ DƯỚI 3 THÁNG
(Kèm theo Quyết định số 1052/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Nghề đào tạo | Thời gian đào tạo (tháng) | Tổng số giờ học/ khóa học | Trong đó | Mức kinh phí hỗ trợ tối đa | ||
Lý thuyết | Thực hành | Hoạt động đánh giá | |||||
1 | Quản lý công trình thủy nông | 2,5 | 408 | 76 | 302 | 30 | 1.340.000 |
2 | Sửa chữa trạm bơm điện | 2,5 | 408 | 76 | 302 | 30 | 1.270.000 |
3 | Kỹ thuật câu vàng cá ngừ đại dương | 0,5 | 120 | 32 | 80 | 8 | 2.000.000 |
4 | Đánh bắt hải sản bằng lưới vây | 0,5 | 120 | 32 | 80 | 8 | 2.000.000 |
5 | Chẩn đoán bệnh động vật thủy sản | 2,0 | 320 | 58 | 232 | 30 | 1.240.000 |
6 | Nuôi và phòng trị bệnh cho gà | 2,0 | 320 | 58 | 232 | 30 | 1.160.000 |
7 | Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn | 2,0 | 320 | 58 | 232 | 30 | 1.160.000 |
8 | Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò | 2,0 | 320 | 58 | 232 | 30 | 1.180.000 |
9 | Quản lý dịch hại tổng hợp | 2,0 | 320 | 58 | 232 | 30 | 1.200.000 |
10 | Trồng và nhân giống nấm | 2,0 | 320 | 58 | 232 | 30 | 1.100.000 |
11 | Kỹ thuật thụ tinh nhân tạo heo, bò | 2,0 | 320 | 58 | 232 | 30 | 1.060.000 |
12 | Quản lý và kỹ thuật trồng lúa năng suất cao | 3,0 | 480 | 90 | 360 | 30 | 1.500.000 |
13 | Trồng hồ tiêu | 2,0 | 320 | 58 | 232 | 30 | 1.120.000 |
14 | Trồng ngô | 2,0 | 320 | 58 | 232 | 30 | 1.070.000 |
15 | Trồng rau an toàn | 2,0 | 320 | 58 | 232 | 30 | 1.080.000 |
16 | Nuôi tôm thẻ chân trắng | 2,0 | 320 | 58 | 232 | 30 | 1.240.000 |
17 | Trồng và khai thác rừng trồng | 2,0 | 320 | 58 | 232 | 30 | 1.090.000 |
18 | Trồng chè | 2,0 | 320 | 58 | 232 | 30 | 1.110.000 |
19 | Trồng đậu tương, lạc | 2,5 | 408 | 76 | 302 | 30 | 1.260.000 |
20 | Trồng cây làm gia vị: hành, tỏi, ớt | 2,0 | 320 | 58 | 232 | 30 | 1.130.000 |
21 | Trồng bầu, bí, dưa | 2,0 | 320 | 58 | 232 | 30 | 1.050.000 |
22 | Sản xuất kinh doanh cây giống lâm nghiệp | 2,0 | 320 | 58 | 232 | 30 | 1.080.000 |
- 1Quyết định 3639/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn trong lĩnh vực phi nông nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020"
- 2Quyết định 263/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục, định mức kinh phí hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động nông thôn trình độ sơ cấp nghề, dạy nghề dưới 3 tháng và mức hỗ trợ kèm nghề tại doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 3Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh mục nghề, chương trình khung và định mức chi phí đào tạo nghề nông nghiệp do tỉnh Bình Định ban hành
- 4Quyết định 2398/QĐ-UBN phân bổ chỉ tiêu, kinh phí đào tạo nghề nông nghiệp năm 2013 do tỉnh Bình Định ban hành
- 5Quyết định 1498/QĐ-UBND phân bổ chỉ tiêu, kinh phí đào tạo nghề nông nghiệp năm 2014 do tỉnh Bình Định ban hành
- 6Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật: Mua sắm thiết bị đào tạo nghề thuộc chương trình mục tiêu quốc gia, dự án đổi mới và phát triển dạy nghề của Trường cao đẳng nghề tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 1253/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt mức chi phí đào tạo đối với 07 nghề nông nghiệp theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 8Quyết định 4101/QĐ-UBND năm 2014 quy định và phê duyệt mức chi phí dạy nghề trình độ sơ cấp nghề cho người khuyết tật trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 79/2014/QĐ-UBND quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 2125/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch đào tạo nghề nông nghiệp gắn với Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp và Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2017-2020
- 11Kế hoạch 178/KH-UBND về đào tạo nghề nông nghiệp trình độ sơ cấp, dưới 03 tháng cho lao động nông thôn năm 2023 trên địa bàn Thành phố Cần Thơ
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Thông tư 09/2008/TT-BLĐTBXH hướng dẫn chế độ làm việc của giáo viên dạy nghề do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3Quyết định 3639/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn trong lĩnh vực phi nông nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020"
- 4Quyết định 263/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục, định mức kinh phí hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động nông thôn trình độ sơ cấp nghề, dạy nghề dưới 3 tháng và mức hỗ trợ kèm nghề tại doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 5Quyết định 2398/QĐ-UBN phân bổ chỉ tiêu, kinh phí đào tạo nghề nông nghiệp năm 2013 do tỉnh Bình Định ban hành
- 6Quyết định 1498/QĐ-UBND phân bổ chỉ tiêu, kinh phí đào tạo nghề nông nghiệp năm 2014 do tỉnh Bình Định ban hành
- 7Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật: Mua sắm thiết bị đào tạo nghề thuộc chương trình mục tiêu quốc gia, dự án đổi mới và phát triển dạy nghề của Trường cao đẳng nghề tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Quyết định 1253/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt mức chi phí đào tạo đối với 07 nghề nông nghiệp theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 9Quyết định 4101/QĐ-UBND năm 2014 quy định và phê duyệt mức chi phí dạy nghề trình độ sơ cấp nghề cho người khuyết tật trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 79/2014/QĐ-UBND quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 2125/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch đào tạo nghề nông nghiệp gắn với Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp và Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2017-2020
- 12Kế hoạch 178/KH-UBND về đào tạo nghề nông nghiệp trình độ sơ cấp, dưới 03 tháng cho lao động nông thôn năm 2023 trên địa bàn Thành phố Cần Thơ
Quyết định 1052/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh mục, chương trình khung, định mức chi phí đào tạo nghề nông nghiệp trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 3 tháng do tỉnh Bình Định ban hành
- Số hiệu: 1052/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/04/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Mai Thanh Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra