- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Thông tư liên tịch 30/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BNN&PTNT-BCT-BTTTT hướng dẫn trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định 1956/QĐ-TTg phê duyệt Đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020" do Bộ trưởng các Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Nội vụ - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Công thương - Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1907/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 19 tháng 7 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC NGHỀ, CHƯƠNG TRÌNH KHUNG, ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ NÔNG NGHIỆP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 30/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BNN&PTNT-BCT-BTTTT ngày 12/12/2012 của Liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Nội vụ, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương và Thông tin Truyền thông về hướng dẫn trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020";
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 88/TTr-SLĐTBXH-DN ngày 05/7/2013 và Biên bản cuộc họp liên ngành ngày 14/6/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục nghề, chương trình khung và định mức chi phí đào tạo nghề nông nghiệp.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC, CHƯƠNG TRÌNH KHUNG VÀ ĐỊNH MỨC CHI ĐÀO TẠO NGHỀ NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 19/7/2013 của chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Nghề đào tạo | Thời gian đào tạo (tháng) | Số lượng (người/lớp) | Tổng số giờ học/khóa học (giờ) | Trong đó | Mức kinh phí hỗ trợ tối đa (đ/học viên/khóa) | ||
Lý thuyết (giờ) | Thực hành (giờ) | Hoạt động đánh giá (giờ) | ||||||
1 | Quản lý công trình thủy nông | 3,0 | 35 | 480 | 96 | 344 | 40 | 1.380.000 |
2 | Sửa chữa trạm bơm điện | 3,0 | 35 | 480 | 96 | 344 | 40 | 1.340.000 |
3 | Kỹ thuật câu vàng cá ngừ đại dương | 0,5 | 35 | 96 | 24 | 64 | 8 | 2.000.000 |
4 | Đánh bắt thủy sản bằng lưới vây | 0,5 | 35 | 80 | 32 | 40 | 8 | 2.000.000 |
5 | Chẩn đoán bệnh động vật thủy sản | 3,0 | 35 | 480 | 112 | 328 | 40 | 1.540.000 |
6 | Nuôi và phòng trị bệnh cho gia cầm | 2,5 | 35 | 408 | 88 | 280 | 40 | 1.330.000 |
7 | Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò | 2,5 | 35 | 408 | 88 | 280 | 40 | 1.330.000 |
8 | Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn | 2,5 | 35 | 408 | 88 | 280 | 40 | 1.320.000 |
9 | Quản lý dịch hại tổng hợp | 2,5 | 35 | 408 | 88 | 280 | 40 | 1.350.000 |
10 | Trồng và nhân giống nấm | 2,5 | 35 | 408 | 88 | 280 | 40 | 1.290.000 |
11 | Kỹ thuật thụ tinh nhân tạo heo, bò | 3,0 | 35 | 480 | 96 | 344 | 40 | 1.290.000 |
12 | Quản lý và kỹ thuật trồng lúa NS cao | 3,0 | 35 | 480 | 104 | 336 | 40 | 1.260.000 |
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC CHI TIẾT KINH PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 19/7/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Nghề đào tạo | Mức kinh phí hỗ trợ (1000đ/HV/khóa) | Trong đó | |||||||||
Tuyển sinh, khai, bế giảng | Cấp chứng chỉ | Mua tài liệu | Thù lao giáo viên | Phụ cấp lưu động | Tài xe đi lại cho giáo viên | Hỗ trợ nguyên vật liệu | Thuê lớp học, thiết bị | Thuê phương tiện vận chuyển | Công tác quản lý lớp học | |||
1 | Quản lý công trình thủy nông | 1.380 | 70 | 20 | 250 | 650 | 18 | 25 | 157 | 95 | 30 | 65 |
2 | Sửa chữa trạm bơm điện | 1.340 | 70 | 20 | 80 | 650 | 18 | 40 | 235 | 132 | 30 | 65 |
3 | Kỹ thuật câu vàng cá ngừ đại dương | 2.000 | 70 | 20 | 250 | 320 | 0 | 115 | 1.030 | 95 | 0 | 100 |
4 | Đánh bắt thủy sản bằng lưới vây | 2.000 | 70 | 20 | 125 | 370 | 0 | 115 | 1.050 | 150 | 0 | 100 |
5 | Chẩn đoán bệnh động vật thủy sản | 1.540 | 70 | 20 | 250 | 650 | 18 | 25 | 215 | 210 | 17 | 65 |
6 | Nuôi và phòng trị bệnh cho gia cầm | 1.330 | 70 | 20 | 250 | 550 | 15 | 23 | 160 | 159 | 17 | 65 |
7 | Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò | 1.330 | 70 | 20 | 250 | 550 | 15 | 23 | 220 | 100 | 17 | 65 |
8 | Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn | 1.320 | 70 | 20 | 250 | 550 | 15 | 23 | 160 | 150 | 17 | 65 |
9 | Quản lý dịch hại tổng hợp | 1.350 | 70 | 20 | 250 | 550 | 15 | 23 | 190 | 150 | 17 | 65 |
10 | Trồng và nhân giống nấm | 1.290 | 70 | 20 | 250 | 550 | 15 | 23 | 150 | 130 | 17 | 65 |
11 | Kỹ thuật thụ tinh nhân tạo heo, bò | 1.290 | 70 | 20 | 250 | 650 | 18 | 25 | 70 | 105 | 17 | 65 |
12 | Quản lý và kỹ thuật trồng lúa năng suất cao | 1.260 | 70 | 20 | 250 | 650 | 18 | 25 | 35 | 110 | 17 | 65 |
- 1Quyết định 18/2012/QĐ-UBND bổ sung Danh mục, chương trình khung và mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 3 tháng tại cơ sở dạy nghề và mức hỗ trợ kèm nghề, truyền nghề tại doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh để đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 1881/QĐ-UBND năm 2012 về danh mục ngành nghề có nhu cầu thu hút người có trình độ, năng lực tốt về công tác trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2012-2013
- 3Quyết định 439/QĐ-UBND về Danh mục ngành nghề, lĩnh vực và địa bàn xã, thị trấn cần tuyển dụng trí thức trẻ năm 2013 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 4Quyết định 315/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Danh mục ngành nghề đào tạo cho lao động nông thôn quá độ tuổi lao động do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 5Quyết định 1052/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh mục, chương trình khung, định mức chi phí đào tạo nghề nông nghiệp trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 3 tháng do tỉnh Bình Định ban hành
- 6Quyết định 1253/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt mức chi phí đào tạo đối với 07 nghề nông nghiệp theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 7Quyết định 2772/QĐ-UBND năm 2016 quy định danh mục nghề và định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng cho người khuyết tật đến năm 2020 theo Quyết định 1019/QĐ-TTg do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 18/2012/QĐ-UBND bổ sung Danh mục, chương trình khung và mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 3 tháng tại cơ sở dạy nghề và mức hỗ trợ kèm nghề, truyền nghề tại doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh để đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 3Thông tư liên tịch 30/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BNN&PTNT-BCT-BTTTT hướng dẫn trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định 1956/QĐ-TTg phê duyệt Đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020" do Bộ trưởng các Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Nội vụ - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Công thương - Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Quyết định 1881/QĐ-UBND năm 2012 về danh mục ngành nghề có nhu cầu thu hút người có trình độ, năng lực tốt về công tác trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2012-2013
- 5Quyết định 439/QĐ-UBND về Danh mục ngành nghề, lĩnh vực và địa bàn xã, thị trấn cần tuyển dụng trí thức trẻ năm 2013 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 6Quyết định 315/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Danh mục ngành nghề đào tạo cho lao động nông thôn quá độ tuổi lao động do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 7Quyết định 1253/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt mức chi phí đào tạo đối với 07 nghề nông nghiệp theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 8Quyết định 2772/QĐ-UBND năm 2016 quy định danh mục nghề và định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng cho người khuyết tật đến năm 2020 theo Quyết định 1019/QĐ-TTg do tỉnh Hưng Yên ban hành
Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh mục nghề, chương trình khung và định mức chi phí đào tạo nghề nông nghiệp do tỉnh Bình Định ban hành
- Số hiệu: 1907/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/07/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Mai Thanh Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/07/2013
- Ngày hết hiệu lực: 11/04/2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực