Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2014/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 17 tháng 01 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG HUYỆN TÂN KỲ, HUYỆN QUỲNH LƯU, TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Nghị quyết số 70/NQ-CP ngày 07/6/2013 của Chính phủ về việc quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Nghệ An;
Căn cứ Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành quy chế quản lý rừng;
Căn cứ Quyết định số 61/2005/QĐ-BNN ngày 12/10/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành quy định về tiêu chí phân cấp rừng phòng hộ;
Căn cứ Thông tư số 34/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quy định tiêu chí xác định và phân loại rừng;
Căn cứ Thông tư số 24/2009/TT-BNN ngày 05/5/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn chuyển đổi rừng phòng hộ, rừng đặc dụng được quy hoạch sang rừng sản xuất và ngược lại từ rừng sản xuất được quy hoạch thành rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sau rà soát quy hoạch lại 3 loại rừng theo Chỉ thị số 38/2005/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 113/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An tại kỳ họp thứ 10, khóa XVI về việc điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng huyện Tân Kỳ và Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 89/TTr-SNN-KHTC ngày 14/01/2014, ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 36/BCTĐ-STP ngày 13/01/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng trên địa bàn huyện Tân Kỳ như sau:
Tổng diện tích đất lâm nghiệp: 37.244,8 ha, trong đó:
- Diện tích đất rừng đặc dụng : 0,0 ha
- Diện tích đất rừng phòng hộ : 6.846,7 ha
- Diện tích đất rừng sản xuất : 30.398,1 ha.
Chi tiết cụ thể diện tích các loại rừng trên địa bàn các xã như sau:
TT | Xã | Quy hoạch 3 loại rừng được điều chỉnh (Ha) | |||
Tổng diện tích đất lâm nghiệp | Trong đó | ||||
Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | |||
1 | Đồng Văn | 5.699,5 | - | 2.365,5 | 3.334,0 |
2 | Giai Xuân | 2.329,2 | - | 150,9 | 2.178,3 |
3 | Hương Sơn | 740,2 | - | - | 740,2 |
4 | Kỳ Sơn | 1.382,0 | - | - | 1.382,0 |
5 | Kỳ Tân | 1.055,3 | - | 765,7 | 289,6 |
6 | Nghĩa Đồng | 70,6 | - | - | 70,6 |
7 | Nghĩa Bình | 2.563,4 | - | 976,3 | 1.587,1 |
8 | Nghĩa Dũng | 3.890,7 | - | 205,8 | 3.684,9 |
9 | Nghĩa Hành | 3.131,2 | - | - | 3.131,2 |
10 | Nghĩa Hợp | 608,9 | - | - | 608,9 |
11 | Nghĩa Hoàn | 118,3 | - | - | 118,3 |
12 | Nghĩa Phúc | 1.278,5 | - | 229,3 | 1.049,2 |
13 | Nghĩa Thái | 120,0 | - | - | 120,0 |
14 | Phú Sơn | 2.806,6 | - | - | 2.806,6 |
15 | Tân An | 1.035,0 | - | - | 1.035,0 |
16 | Tân Hương | 1.194,7 | - | - | 1.194,7 |
17 | Tân Hợp | 4.483,4 | - | 1.247,9 | 3.235,5 |
18 | Tân Long | 1.445,0 | - | - | 1.445,0 |
19 | Tân Phú | 606,9 | - | - | 606,9 |
20 | Tân Xuân | 645,5 | - | - | 645,5 |
21 | Thị Trấn | 339,2 | - | - | 339,2 |
22 | Tiên Kỳ | 1.700,7 | - | 905,3 | 795,4 |
Tổng: | 37.244,8 | 0,0 | 6.846,7 | 30.398,1 |
Điều 2. Điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng trên địa bàn huyện Quỳnh Lưu như sau:
Tổng diện tích đất lâm nghiệp: 14.246,76 ha, trong đó:
- Diện tích đất rừng đặc dụng: 0,00 ha
- Diện tích đất rừng phòng hộ: 3.346,01 ha
- Diện tích đất rừng sản xuất: 10.900,75 ha.
Chi tiết cụ thể diện tích các loại rừng trên địa bàn các xã như sau:
TT | Xã | Quy hoạch 3 loại rừng điều chỉnh (Ha) | |||
Tổng diện tích đất lâm nghiệp | Trong đó | ||||
Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | |||
1 | Quỳnh Hoa | 132,30 | - | - | 132,30 |
2 | An Hoà | 32,70 | - | 32,70 | - |
3 | Ngọc Sơn | 1.384,00 | - | - | 1.384,00 |
4 | Quỳnh Bảng | 52,50 | - | 28,90 | 23,60 |
5 | Quỳnh Châu | 2.643,50 | - | - | 2.643,50 |
6 | Quỳnh Diện | 16,80 | - | - | 16,80 |
7 | Quỳnh Giang | 86,00 | - | - | 86,00 |
8 | Quỳnh Lâm | 322,34 | - | - | 322,34 |
9 | Quỳnh Lương | 60,61 | - | 60,61 | - |
10 | Quỳnh Minh | 35,70 | - | 35,70 | - |
11 | Quỳnh Mỹ | 212,80 | - | - | 212,80 |
12 | Quỳnh Nghĩa | 144,50 | - | 117,10 | 27,40 |
13 | Quỳnh Tân | 1.618,44 | - | 634,30 | 984,14 |
14 | Quỳnh Tam | 766,40 | - | - | 766,40 |
15 | Quỳnh Thắng | 1.799,20 | - | 579,70 | 1.219,50 |
16 | Quỳnh Thạch | 11,90 | - | - | 11,90 |
17 | Quỳnh Thọ | 10,00 | - | 10,00 | - |
18 | Quỳnh Thanh | 21,30 | - | 21,30 | - |
19 | Quỳnh Thuận | 67,00 | - | 67,00 | - |
20 | Quỳnh Văn | 293,60 | - | - | 293,60 |
21 | Quỳnh Yên | 12,10 | - | 12,10 | - |
22 | Tân Sơn | 1.620,00 | - | 207,20 | 1.412,80 |
23 | Tân Thắng | 2.798,07 | - | 1.437,60 | 1.360,47 |
24 | Tiến Thủy | 105,00 | - | 101,80 | 3,20 |
| Tổng: | 14.246,76 | 0,0 | 3.346,01 | 10.900,75 |
Điều 3. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT:
1. Chỉ đạo Đoàn điều tra quy hoạch lâm nghiệp Nghệ An nhân bản tài liệu và bản đồ để bàn giao cho các cấp, các ngành có liên quan theo quy định.
2. Hướng dẫn UBND huyện Quỳnh Lưu, huyện Tân Kỳ và các cơ quan có liên quan thực hiện theo đúng quy hoạch được duyệt tại Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế nội dung quy hoạch 3 loại rừng của huyện Tân Kỳ và Quỳnh Lưu tại Quyết định số 482/QĐ.UBND.NN ngày 02/02/2007 về việc phê duyệt kết quả rà soát, quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Nghệ An.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Khoa học và Công nghệ, Công Thương, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Lao động Thương binh và Xã hội; Chi cục trưởng các Chi cục: Lâm nghiệp, Kiểm lâm; Chủ tịch UBND huyện Tân Kỳ, Quỳnh Lưu, Chủ tịch UBND các xã trên địa bàn huyện Tân Kỳ, Quỳnh Lưu và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 48/2013/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An
- 2Nghị quyết 89/2013/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An
- 3Nghị quyết 87/2014/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Quảng Bình đến năm 2020
- 4Quyết định 48/2014/QĐ-UBND về điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Nghệ An
- 5Nghị quyết 5b/2007/NQCĐ-HĐND về kết quả rà soát quy hoạch lại 3 loại rừng tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2010
- 6Quyết định 5149/QĐ-UBND năm 2015 xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2014 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành
- 7Quyết định 814/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ hoặc một phần
- 1Quyết định 48/2014/QĐ-UBND về điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 5149/QĐ-UBND năm 2015 xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2014 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành
- 3Quyết định 814/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ hoặc một phần
- 1Quyết định 61/2005/QĐ-BNN ban hành Bản quy định về tiêu chí phân cấp rừng phòng hộ của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Nghị định 23/2006/NĐ-CP thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng
- 3Quyết định 186/2006/QĐ-TTg ban hành Quy chế quản lý rừng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 6Thông tư 24/2009/TT-BNN hướng dẫn chuyển đổi rừng phòng hộ, rừng đặc dụng được quy hoạch sang rừng sản xuất và ngược lại từ rừng sản xuất được quy hoạch thành rừng phòng hộ, đặc dụng sau rà soát quy hoạch lại 3 loại rừng theo Chỉ thị 38/2005/CT-TTg do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Thông tư 34/2009/TT-BNNPTNT quy định tiêu chí xác định và phân loại rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Nghị quyết 70/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Nghệ An do Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 48/2013/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An
- 10Nghị quyết 89/2013/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An
- 11Nghị quyết 113/2013/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng huyện Tân Kỳ và Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
- 12Nghị quyết 87/2014/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Quảng Bình đến năm 2020
- 13Nghị quyết 5b/2007/NQCĐ-HĐND về kết quả rà soát quy hoạch lại 3 loại rừng tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2010
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng huyện Tân Kỳ, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 08/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/01/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Đinh Viết Hồng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra