- 1Quyết định 61/2005/QĐ-BNN ban hành Bản quy định về tiêu chí phân cấp rừng phòng hộ của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Quyết định 62/2005/QĐ-BNN về tiêu chí phân loại rừng đặc dụng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Chỉ thị 38/2005/CT-TTg về việc rà soát, quy hoạch lại 3 loại rừng (rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và rừng sản xuất) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 23/2006/NĐ-CP thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng
- 5Quyết định 186/2006/QĐ-TTg ban hành Quy chế quản lý rừng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 7Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 8Thông tư 05/2008/TT-BNN hướng dẫn lập quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Thông tư 34/2009/TT-BNNPTNT quy định tiêu chí xác định và phân loại rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10Nghị quyết 34/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Bình do Chính phủ ban hành
- 1Nghị quyết 43/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh Quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Quảng Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 2Quyết định 249/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản hết hiệu lực toàn bộ và một phần do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành được rà soát trong năm 2018
- 3Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014–2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 87/2014/NQ-HĐND | Quảng Bình, ngày 15 tháng 7 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG TỈNH QUẢNG BÌNH ĐẾN NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-CP ngày 18 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý rừng;
Căn cứ Chỉ thị số 38/2005/CT-TTg ngày 5 tháng 12 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc rà soát, quy hoạch lại 3 loại rừng;
Căn cứ Quyết định số 61/2005/QĐ-BNN ngày 12 tháng 10 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành quy định về tiêu chí phân cấp rừng phòng hộ; Quyết định số 62/2005/QĐ-BNN ngày 12 tháng 10 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành quy định về tiêu chí phân loại rừng đặc dụng;
Căn cứ Thông tư số 05/2008/TT-BNN ngày 14 tháng 01 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn lập quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng; Thông tư số 34/2009/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 6 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định tiêu chí xác định và phân loại rừng;
Trên cơ sở kết quả thẩm định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 4031/BNN-TCLN ngày 11 tháng 11 năm 2013 và Công văn số 1803/BNN-TCLN ngày 06 tháng 6 năm 2014 về việc điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Quảng Bình;
Qua xem xét Tờ trình số 779/TTr-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Quảng Bình đến năm 2020; sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Quảng Bình đến năm 2020, với các nội dung chủ yếu sau:
Tổng diện tích đất quy hoạch lâm nghiệp tỉnh Quảng Bình đến năm 2020: 641.132,0 ha.
Trong đó, cơ cấu diện tích 3 loại rừng cụ thể như sau:
- Đất rừng đặc dụng: 123.462,0 ha.
- Đất rừng phòng hộ: 174.387,0 ha.
- Đất rừng sản xuất: 343.283,0 ha.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm triển khai thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện nếu có những vấn đề gì phát sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVI, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2014./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG TỈNH QUẢNG BÌNH ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 87/2014/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ 12)
TT | Loại rừng | Quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Quảng Bình theo QĐ số 857/QĐ-UB ngày 20/4/2007 và Quyết định 1997/QĐ-CT ngày 28/8/2012 của UBND tỉnh) | Điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Quảng Bình đến năm 2020 | Tăng(+), giảm(-) diện tích | ||
Diện tích | Cơ cấu | Diện tích | Cơ cấu | |||
| Tổng | 649,019.0 | 100 | 641,132.0 | 100 | -7,887.0 |
1 | Đất rừng đặc dụng | 125,498.0 | 19.3 | 123,462.0 | 19.3 | -2,036.0 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 202,445.0 | 31.2 | 174,387.0 | 27.2 | -28,058.0 |
3 | Đất rừng sản xuất | 321,076.0 | 49.5 | 343,283.0 | 53.5 | 22,207.0 |
PHỤ LỤC 02
CHỈNH QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG TỈNH QUẢNG BÌNH ĐẾN NĂM 2020 PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Nghị quyết số 87 /2014/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ 12)
Đơn vị tính: Ha
TT | Tên huyện, thị xã, thành phố | Tổng diện tích quy hoạch lâm nghiệp đến năm 2020 | Diện tích quy hoạch 3 loại rừng đến năm 2020 |
| ||
| ||||||
Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất |
| |||
| Tổng | 641,132.0 | 123,462.0 | 174,387.0 | 343,283.0 |
|
1 | Lệ Thủy | 106,619.3 |
| 27,335.5 | 79,283.8 |
|
2 | Quảng Ninh | 100,142.0 | 136.0 | 43,629.9 | 56,376.1 |
|
3 | Đồng Hới | 6,581.8 |
| 3,039.5 | 3,542.3 |
|
4 | Bố Trạch | 171,485.5 | 92,756.0 | 18,428.5 | 60,301.0 |
|
5 | Ba Đồn | 6,479.6 |
| 1,490.1 | 4,989.5 |
|
6 | Quảng Trạch | 27,661.5 |
| 12,831.4 | 14,830.1 |
|
7 | Tuyên Hóa | 95,897.6 |
| 30,865.0 | 65,032.6 |
|
8 | Minh Hóa | 126,264.7 | 30,570.0 | 36,767.1 | 58,927.6 |
|
- 1Nghị quyết 73/2007/NQ-HĐND thông qua kết quả rà soát, quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Thanh Hóa đến năm 2015
- 2Quyết định 08/2014/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng huyện Tân Kỳ, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 1192/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tại huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2014 - 2020
- 4Quyết định 1386/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tại huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2014 - 2020
- 5Nghị quyết 129/2014/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Nghệ An
- 6Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND về kết quả rà soát, quy hoạch 3 loại rừng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2006-2010
- 7Quyết định 48/2014/QĐ-UBND về điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Nghệ An
- 8Nghị quyết 5b/2007/NQCĐ-HĐND về kết quả rà soát quy hoạch lại 3 loại rừng tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2010
- 9Nghị quyết 43/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh Quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Quảng Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 10Quyết định 249/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản hết hiệu lực toàn bộ và một phần do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành được rà soát trong năm 2018
- 11Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014–2018
- 1Nghị quyết 43/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh Quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Quảng Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 2Quyết định 249/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản hết hiệu lực toàn bộ và một phần do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành được rà soát trong năm 2018
- 3Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014–2018
- 1Quyết định 61/2005/QĐ-BNN ban hành Bản quy định về tiêu chí phân cấp rừng phòng hộ của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Quyết định 62/2005/QĐ-BNN về tiêu chí phân loại rừng đặc dụng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Chỉ thị 38/2005/CT-TTg về việc rà soát, quy hoạch lại 3 loại rừng (rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và rừng sản xuất) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 23/2006/NĐ-CP thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng
- 5Quyết định 186/2006/QĐ-TTg ban hành Quy chế quản lý rừng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 7Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 8Thông tư 05/2008/TT-BNN hướng dẫn lập quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Thông tư 34/2009/TT-BNNPTNT quy định tiêu chí xác định và phân loại rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10Nghị quyết 73/2007/NQ-HĐND thông qua kết quả rà soát, quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Thanh Hóa đến năm 2015
- 11Nghị quyết 34/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Bình do Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 08/2014/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng huyện Tân Kỳ, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
- 13Quyết định 1192/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tại huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2014 - 2020
- 14Quyết định 1386/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tại huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2014 - 2020
- 15Nghị quyết 129/2014/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Nghệ An
- 16Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND về kết quả rà soát, quy hoạch 3 loại rừng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2006-2010
- 17Quyết định 48/2014/QĐ-UBND về điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Nghệ An
- 18Nghị quyết 5b/2007/NQCĐ-HĐND về kết quả rà soát quy hoạch lại 3 loại rừng tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2010
Nghị quyết 87/2014/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Quảng Bình đến năm 2020
- Số hiệu: 87/2014/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 15/07/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Lương Ngọc Bính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/07/2014
- Ngày hết hiệu lực: 18/12/2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực