- 1Quyết định 5349/QĐ-UBND năm 2014 xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ 31/12/2013 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành
- 2Quyết định 48/2014/QĐ-UBND về điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 5350/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2013 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/2013/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 28 tháng 08 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG HUYỆN KỲ SƠN, TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Nghị quyết số 89/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013 tại kỳ họp thứ 9, khóa XVI của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về việc điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 1947/TTr-SNN-KHTC ngày 23 tháng 8 năm 2013, ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 1061/BCTĐ-STP ngày 23/8/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng trên địa bàn huyện Kỳ Sơn như sau:
Tổng diện tích đất lâm nghiệp là 180.529,14 ha, trong đó:
- Rừng phòng hộ: 108.401,20 ha
- Rừng sản xuất: 72.127,94 ha
Chi tiết cụ thể diện tích các loại rừng trên địa bàn các xã như sau:
TT | Xã | Quy hoạch 3 loại rừng điều chỉnh (ha) | ||
Tổng DT đất lâm nghiệp | Trong đó | |||
Phòng hộ | Sản xuất | |||
1 | 2 | 3=4+5 | 4 | 5 |
1 | Đoọc Mạy | 8.520,20 | 6.240,70 | 2.279,50 |
2 | Bảo Nam | 4.746,50 | 1.948,50 | 2.798,00 |
3 | Bảo Thắng | 7.256,90 | 1.958,60 | 5.298,30 |
4 | Bắc Lý | 3.791,00 | 1.359,60 | 2.431,40 |
5 | Chiêu Lưu | 10.692,24 | 1.168,70 | 9.523,54 |
6 | Hữu Kiệm | 6.375,65 | 3.580,00 | 2.795,65 |
7 | Hữu Lập | 3.926,96 | 823,00 | 3.103,96 |
8 | Huội Tụ | 8.658,50 | 7.074,40 | 1.584,10 |
9 | Keng Đu | 6.616,20 | 6.009,47 | 606,73 |
10 | Mường Ải | 8.394,29 | 5.438,08 | 2.956,21 |
11 | Mường Lống | 11.995,70 | 8.599,00 | 3.396,70 |
12 | Mường Típ | 11.413,54 | 5.206,46 | 6.207,08 |
13 | Mỹ Lý | 23.947,57 | 19.090,28 | 4.857,29 |
14 | Na Loi | 4.250,50 | 1.728,70 | 2.521,80 |
15 | Na Ngoi | 17.334,28 | 9.366,77 | 7.967,51 |
16 | Nậm Càn | 13.843,95 | 12.015,56 | 1.828,39 |
17 | Nậm Cắn | 7.706,93 | 5.908,93 | 1.798,00 |
18 | Phà Đánh | 4.800,35 | 269,20 | 4.531,15 |
19 | Tây Sơn | 10.761,00 | 8.352,00 | 2.409,00 |
20 | Tà Cạ | 5.405,39 | 2.263,25 | 3.142,14 |
21 | Thị Trấn | 91,49 |
| 91,49 |
Tổng: | 180.529,14 | 108.401,20 | 72.127,94 |
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT chỉ đạo Đoàn điều tra Quy hoạch lâm nghiệp nhân bản tài liệu và bản đồ để bàn giao cho các cấp, các ngành có liên quan theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế nội dung quy hoạch 3 loại rừng của huyện Kỳ Sơn tại Quyết định 482/QĐ.UBND.NN ngày 02/02/2007 về việc phê duyệt kết quả rà soát, quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Nghệ An.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Khoa học Công nghệ, Công thương, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Lao động Thương binh và Xã hội; Chi cục trưởng các Chi cục: Lâm nghiệp, Kiểm lâm; Chủ tịch UBND huyện Kỳ Sơn, Chủ tịch UBND các xã trên địa bàn huyện Kỳ Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Kế hoạch thực hiện quy hoạch sử dụng rừng, đất rừng và đất chuyển ra khỏi lâm phần sau rà soát quy hoạch 03 loại rừng do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 2Quyết định 22/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định khung chính sách bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất tách ra khỏi lâm phần và đất lâm nghiệp khi thực hiện các dự án phát triển kinh tế, xã hội, an ninh, quốc phòng sau quy hoạch 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 3Quyết định 110/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt kết quả rà soát quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 4Quyết định 21/2013/QĐ-UBND chính sách đối với quỹ đất nông nghiệp tách ra khỏi lâm phần theo quy hoạch 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 2691/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tại huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2013 - 2020
- 6Quyết định 08/2014/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng huyện Tân Kỳ, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
- 7Quyết định 5349/QĐ-UBND năm 2014 xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ 31/12/2013 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành
- 8Quyết định 48/2014/QĐ-UBND về điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Nghệ An
- 9Quyết định 5350/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2013 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành
- 1Quyết định 5349/QĐ-UBND năm 2014 xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ 31/12/2013 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành
- 2Quyết định 48/2014/QĐ-UBND về điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 5350/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2013 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành
- 1Nghị định 23/2006/NĐ-CP thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 4Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Kế hoạch thực hiện quy hoạch sử dụng rừng, đất rừng và đất chuyển ra khỏi lâm phần sau rà soát quy hoạch 03 loại rừng do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 5Quyết định 22/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định khung chính sách bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất tách ra khỏi lâm phần và đất lâm nghiệp khi thực hiện các dự án phát triển kinh tế, xã hội, an ninh, quốc phòng sau quy hoạch 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 6Quyết định 110/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt kết quả rà soát quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 7Quyết định 21/2013/QĐ-UBND chính sách đối với quỹ đất nông nghiệp tách ra khỏi lâm phần theo quy hoạch 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Nghị quyết 89/2013/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An
- 9Quyết định 2691/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tại huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2013 - 2020
- 10Quyết định 08/2014/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng huyện Tân Kỳ, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
Quyết định 48/2013/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 48/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/08/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Đinh Viết Hồng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/09/2013
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực