- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 5Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 6Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 11Nghị định 135/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 12Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 13Thông tư 332/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 76/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất
- 14Thông tư 333/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 77/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 15Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 16Nghị định 123/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 17Thông tư 10/2018/TT-BTC về sửa đổi Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất do Bộ Tài chính ban hành
- 18Thông tư 11/2018/TT-BTC về sửa đổi Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước do Bộ Tài chính ban hành
- 19Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 20Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 21Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 22Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 1Quyết định 83/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã hết hiệu lực thi hành do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 2Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành kỳ 2019-2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2023/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 23 tháng 02 năm 2023 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 10/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 11/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 29/TTr-STC ngày 09 tháng 02 năm 2023, Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 302/STP-XDKT&TDTHPL ngày 20 tháng 02 năm 2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2023, cụ thể:
- Biểu số 01: Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 đối với đất ở tại nông thôn;
- Biểu số 02: Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 đối với đất thương mại dịch vụ tại nông thôn;
- Biểu số 03: Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;
- Biểu số 04: Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 đối với đất ở tại đô thị;
- Biểu số 05: Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 đối với đất thương mại, dịch vụ tại đô thị;
- Biểu số 06: Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị;
- Biểu số 07: Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 đối với đất khu, cụm công nghiệp;
- Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp tại nông thôn tương ứng với Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất ở tại nông thôn quy định tại Biểu số 01;
- Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng, đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, đất phi nông nghiệp khác, đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh tại nông thôn tương ứng Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn quy định tại Biểu số 03;
- Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp tại đô thị tương ứng Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại đô thị quy định tại Biểu số 04;
- Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng, đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, đất phi nông nghiệp khác, đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh tại đô thị tương ứng Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị quy định tại Biểu số 06.
(Có 07 Biểu hệ số điều chỉnh giá đất chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 3 năm 2023.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2023 ĐỐI VỚI ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất (1.000 đ/m2) | Hệ số điều chỉnh giá đất 2023 | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 |
| ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
I | Huyện Lạc Sơn |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Quyết Thắng |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 800 | 340 | 220 | 130 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 400 | 260 | 150 | 100 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 300 | 180 | 120 | 90 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 250 | 140 | 110 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 160 | 125 | 95 | 65 |
| 1,0 |
| Khu vực 6 | 120 | 85 | 75 | 60 |
| 1,0 |
2 | Xã Vũ Bình |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 3.500 | 2.000 | 1.000 | 500 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 2.500 | 1.500 | 700 | 350 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 1.500 | 850 | 450 | 200 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 1.000 | 700 | 350 | 150 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 500 | 350 | 200 | 100 |
| 1,0 |
| Khu vực 6 | 350 | 250 | 150 | 85 |
| 1,0 |
| Khu vực 7 | 200 | 150 | 100 | 75 |
| 1,0 |
3 | Xã Ân Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 3.500 | 1.310 | 760 | 330 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 2.190 | 910 | 540 | 220 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 1.100 | 370 | 250 | 130 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 730 | 240 | 180 | 100 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 300 | 180 | 120 | 80 |
| 1,0 |
4 | Xã Bình Hẻm |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 400 | 250 | 230 | 210 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 220 | 180 | 120 | 85 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 130 | 95 | 75 | 60 |
| 1,0 |
5 | Xã Chí Đạo |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.500 | 640 | 380 | 250 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 700 | 380 | 200 | 100 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 350 | 230 | 100 | 90 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 260 | 180 | 90 | 85 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 170 | 100 | 85 | 75 |
| 1,0 |
6 | Xã Định Cư |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.500 | 640 | 380 | 250 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 700 | 380 | 230 | 100 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 350 | 230 | 100 | 90 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 260 | 180 | 90 | 85 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 170 | 100 | 85 | 75 |
| 1,0 |
7 | Xã Hương Nhượng |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.800 | 800 | 300 | 160 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 720 | 240 | 110 | 95 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 360 | 150 | 95 | 90 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 200 | 130 | 90 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 140 | 100 | 80 | 65 |
| 1,0 |
8 | Xã Miền Đồi |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 200 | 150 | 120 | 100 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 180 | 130 | 100 | 90 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 150 | 120 | 90 | 85 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 140 | 100 | 85 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 120 | 90 | 70 | 60 |
| 1,0 |
9 | Xã Mỹ Thành |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 800 | 400 | 170 | 140 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 380 | 125 | 95 | 90 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 250 | 95 | 90 | 85 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 190 | 85 | 80 | 75 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 120 | 80 | 75 | 70 |
| 1,0 |
10 | Xã Ngọc Lâu |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 200 | 150 | 120 | 100 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 180 | 130 | 100 | 90 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 150 | 120 | 90 | 85 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 140 | 100 | 85 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 120 | 90 | 70 | 60 |
| 1,0 |
11 | Xã Ngọc Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 800 | 340 | 200 | 130 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 400 | 250 | 130 | 90 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 250 | 130 | 90 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 150 | 120 | 80 | 75 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 120 | 85 | 75 | 60 |
| 1,0 |
12 | Xã Nhân Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.400 | 900 | 530 | 230 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 1.400 | 580 | 350 | 220 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 1.100 | 370 | 250 | 200 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 730 | 240 | 180 | 100 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 300 | 180 | 120 | 75 |
| 1,0 |
13 | Xã Quý Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 350 | 180 | 130 | 120 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 220 | 140 | 100 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 180 | 130 | 80 | 75 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 120 | 85 | 75 | 60 |
| 1,0 |
14 | Xã Tân Lập |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.800 | 800 | 300 | 160 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 800 | 270 | 110 | 90 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 400 | 140 | 90 | 85 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 200 | 130 | 85 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 170 | 120 | 80 | 75 |
| 1,0 |
15 | Xã Tân Mỹ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.800 | 800 | 300 | 160 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 800 | 270 | 110 | 90 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 400 | 140 | 90 | 85 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 200 | 130 | 85 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 170 | 120 | 80 | 75 |
| 1,0 |
16 | Xã Thượng Cốc |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 3.500 | 1.310 | 760 | 330 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 2.190 | 910 | 540 | 220 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 1.100 | 370 | 250 | 130 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 730 | 240 | 180 | 100 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 300 | 180 | 120 | 80 |
| 1,0 |
17 | Xã Tự Do |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 200 | 150 | 120 | 100 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 180 | 130 | 100 | 90 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 150 | 120 | 90 | 85 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 140 | 100 | 85 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 120 | 90 | 70 | 60 |
| 1,0 |
18 | Xã Tuân Đạo |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 500 | 250 | 110 | 100 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 350 | 130 | 100 | 90 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 250 | 120 | 90 | 85 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 220 | 110 | 85 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 170 | 100 | 80 | 75 |
| 1,0 |
19 | Xã Văn Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.000 | 420 | 300 | 250 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 670 | 350 | 250 | 140 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 400 | 250 | 140 | 90 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 250 | 140 | 90 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 140 | 90 | 80 | 65 |
| 1,0 |
20 | Xã Văn Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 500 | 250 | 110 | 100 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 350 | 130 | 100 | 90 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 250 | 120 | 90 | 85 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 220 | 110 | 85 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 170 | 100 | 80 | 75 |
| 1,0 |
21 | Xã Xuất Hóa |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 3.500 | 1.310 | 760 | 330 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 2.190 | 910 | 540 | 220 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 1.100 | 370 | 250 | 130 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 730 | 240 | 180 | 100 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 300 | 180 | 120 | 80 |
| 1,0 |
22 | Xã Yên Nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 3.500 | 1.310 | 760 | 330 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 2.190 | 910 | 540 | 220 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 1.100 | 370 | 250 | 130 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 730 | 240 | 180 | 100 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 300 | 180 | 120 | 80 |
| 1,0 |
23 | Xã Yên Phú |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.400 | 1.070 | 400 | 210 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 1.160 | 390 | 170 | 120 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 450 | 150 | 110 | 100 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 230 | 140 | 100 | 90 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 150 | 110 | 90 | 80 |
| 1,0 |
II | Huyện Đà Bắc |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Tú Lý |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 500 | 270 | 220 | 145 | 135 | 1,3 |
| Khu vực 2 | 200 | 170 | 145 | 125 | 110 | 1,3 |
| Khu vực 3 | 160 | 145 | 125 | 110 | 100 | 1,1 |
2 | Xã Mường Chiềng |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 400 | 260 | 220 | 150 | 140 | 1,3 |
| Khu vực 2 | 170 | 150 | 130 | 110 | 100 | 1,3 |
| Khu vực 3 | 140 | 130 | 110 | 95 | 90 | 1,1 |
3 | Xã Nánh Nghê |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 120 | 110 | 100 | 90 | 80 | 1,0 |
| Khu vực 2 | 90 | 85 | 80 | 75 | 70 | 1,0 |
| Khu vực 3 | 85 | 80 | 75 | 70 | 60 | 1,0 |
4 | Xã Cao Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 500 | 270 | 220 | 145 | 135 | 1,3 |
| Khu vực 2 | 200 | 170 | 145 | 125 | 110 | 1,2 |
| Khu vực 3 | 160 | 145 | 125 | 110 | 100 | 1,0 |
5 | Xã Toàn Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.320 | 840 | 695 | 455 | 420 | 1,3 |
| Khu vực 2 | 500 | 270 | 220 | 145 | 135 | 1,3 |
| Khu vực 3 | 200 | 170 | 145 | 125 | 110 | 1,0 |
| Khu vực 4 | 160 | 145 | 125 | 110 | 100 | 1,0 |
6 | Xã Hiền Lương |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 400 | 380 | 360 | 300 | 280 | 1,4 |
| Khu vực 2 | 180 | 170 | 155 | 145 | 135 | 1,2 |
| Khu vực 3 | 150 | 135 | 125 | 110 | 100 | 1,0 |
7 | Xã Tân Minh |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 150 | 140 | 130 | 110 | 100 | 1,2 |
| Khu vực 2 | 110 | 100 | 90 | 85 | 75 | 1,0 |
| Khu vực 3 | 90 | 85 | 80 | 75 | 65 | 1,0 |
8 | Xã Tân Pheo |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 150 | 140 | 130 | 110 | 100 | 1,2 |
| Khu vực 2 | 110 | 100 | 90 | 85 | 75 | 1,0 |
| Khu vực 3 | 90 | 85 | 80 | 75 | 65 | 1,0 |
9 | Xã Giáp Đắt |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 200 | 190 | 180 | 150 | 140 | 1,2 |
| Khu vực 2 | 110 | 100 | 90 | 85 | 75 | 1,2 |
| Khu vực 3 | 90 | 85 | 80 | 75 | 65 | 1,0 |
10 | Xã Yên Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 180 | 140 | 130 | 110 | 100 | 1,1 |
| Khu vực 2 | 110 | 100 | 90 | 85 | 75 | 1,1 |
| Khu vực 3 | 90 | 85 | 80 | 75 | 65 | 1,1 |
11 | Xã Đoàn Kết |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 140 | 120 | 110 | 100 | 90 | 1,0 |
| Khu vực 2 | 100 | 95 | 85 | 80 | 70 | 1,0 |
| Khu vực 3 | 90 | 85 | 70 | 65 | 60 | 1,0 |
12 | Xã Đồng Chum |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 140 | 120 | 110 | 100 | 90 | 1,3 |
| Khu vực 2 | 100 | 95 | 85 | 80 | 70 | 1,2 |
| Khu vực 3 | 90 | 85 | 70 | 65 | 60 | 1,1 |
13 | Xã Trung Thành |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 180 | 160 | 150 | 140 | 130 | 1,0 |
| Khu vực 2 | 130 | 120 | 110 | 100 | 90 | 1,0 |
| Khu vực 3 | 100 | 90 | 80 | 75 | 70 | 1,0 |
14 | Xã Đồng Ruộng |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 120 | 115 | 110 | 100 | 90 | 1,0 |
| Khu vực 2 | 90 | 85 | 80 | 75 | 70 | 1,0 |
| Khu vực 3 | 85 | 80 | 75 | 70 | 60 | 1,0 |
15 | Xã Tiền Phong |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 250 | 210 | 180 | 150 | 140 | 1,3 |
| Khu vực 2 | 170 | 145 | 125 | 110 | 100 | 1,2 |
| Khu vực 3 | 145 | 125 | 110 | 100 | 90 | 1,0 |
16 | Xã Vầy Nưa |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 350 | 290 | 250 | 210 | 190 | 1,2 |
| Khu vực 2 | 170 | 145 | 125 | 110 | 100 | 1,2 |
| Khu vực 3 | 145 | 125 | 110 | 100 | 90 | 1,0 |
III | Huyện Tân Lạc |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Nhân Mỹ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 3.500 | 2.500 | 1.900 | 1.500 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 2.600 | 1.910 | 1.740 | 1.040 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 1.200 | 730 | 680 | 540 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 690 | 570 | 500 | 320 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 350 | 260 | 210 | 170 |
| 1,0 |
| Khu vực 6 | 260 | 170 | 130 | 120 |
| 1,0 |
| Khu vực 7 | 230 | 150 | 120 | 100 |
| 1,0 |
| Khu vực 8 | 160 | 140 | 120 | 90 |
| 1,0 |
| Khu vực 9 | 85 | 80 | 75 | 70 |
| 1,0 |
2 | Xã Phong Phú |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 6.000 | 4.200 | 2.900 | 1.800 |
| 1,1 |
| Khu vực 2 | 3.000 | 2.100 | 1.470 | 1.000 |
| 1,1 |
| Khu vực 3 | 1.200 | 890 | 710 | 380 |
| 1,1 |
| Khu vực 4 | 730 | 680 | 540 | 250 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 300 | 280 | 270 | 160 |
| 1,0 |
| Khu vực 6 | 160 | 140 | 120 | 100 |
| 1,0 |
| Khu vực 7 | 100 | 95 | 90 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 8 | 85 | 80 | 75 | 70 |
| 1,0 |
3 | Xã Vân Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 230 | 150 | 120 | 90 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 130 | 110 | 100 | 85 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 100 | 90 | 85 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 90 | 85 | 80 | 75 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 85 | 80 | 75 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 6 | 80 | 75 | 70 | 60 |
| 1,0 |
4 | Xã Suối Hoa |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 300 | 280 | 250 | 200 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 230 | 200 | 170 | 150 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 200 | 180 | 160 | 140 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 150 | 130 | 110 | 90 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 130 | 110 | 90 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 6 | 90 | 80 | 75 | 70 |
| 1,0 |
5 | Xã Tử Nê |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.650 | 1.600 | 1.200 | 750 |
| 1,1 |
| Khu vực 2 | 1.300 | 750 | 600 | 330 |
| 1,1 |
| Khu vực 3 | 540 | 510 | 300 | 110 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 140 | 130 | 120 | 100 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 100 | 90 | 85 | 80 |
| 1,0 |
6 | Xã Thanh Hối |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.700 | 1.250 | 1.140 | 680 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 750 | 620 | 540 | 340 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 440 | 310 | 280 | 110 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 130 | 120 | 110 | 90 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 90 | 85 | 80 | 75 |
| 1,0 |
7 | Xã Đông Lai |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.600 | 1.170 | 1.060 | 640 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 750 | 620 | 540 | 340 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 420 | 300 | 270 | 100 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 135 | 130 | 110 | 90 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 90 | 85 | 80 | 75 |
| 1,0 |
8 | Xã Ngọc Mỹ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.650 | 1.950 | 1.750 | 1.050 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 800 | 655 | 570 | 360 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 360 | 310 | 275 | 110 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 150 | 140 | 120 | 100 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 110 | 100 | 90 | 80 |
| 1,0 |
9 | Xã Phú Cường |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 3.000 | 2.200 | 2.000 | 1.200 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 1.100 | 890 | 770 | 490 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 650 | 540 | 490 | 150 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 230 | 200 | 180 | 140 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 150 | 130 | 120 | 110 |
| 1,0 |
10 | Xã Mỹ Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 450 | 280 | 220 | 120 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 300 | 200 | 180 | 100 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 230 | 180 | 140 | 90 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 100 | 90 | 85 | 80 |
| 1,0 |
11 | Xã Lỗ Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 230 | 150 | 120 | 90 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 130 | 110 | 100 | 85 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 100 | 90 | 85 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 90 | 85 | 80 | 75 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 85 | 80 | 75 | 70 |
| 1,0 |
12 | Xã Gia Mô |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 230 | 150 | 120 | 90 |
| 1,3 |
| Khu vực 2 | 130 | 110 | 100 | 85 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 100 | 90 | 85 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 90 | 85 | 80 | 75 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 85 | 80 | 75 | 70 |
| 1,0 |
13 | Xã Quyết Chiến |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 150 | 120 | 90 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 120 | 100 | 80 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 90 | 80 | 75 | 65 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 80 | 75 | 70 | 60 |
| 1,0 |
14 | Xã Phú Vinh |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 250 | 140 | 90 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 100 | 90 | 80 | 75 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 85 | 80 | 75 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 80 | 75 | 70 | 60 |
| 1,0 |
15 | Xã Ngổ Luông |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 100 | 90 | 85 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 90 | 85 | 80 | 75 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 85 | 80 | 75 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 80 | 75 | 70 | 60 |
| 1,0 |
IV | Huyện Cao Phong |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Hợp Phong |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 280 | 190 | 120 | 95 |
| 1,5 |
| Khu vực 2 | 190 | 120 | 95 | 80 |
| 1,5 |
| Khu vực 3 | 110 | 90 | 70 | 60 |
| 1,8 |
2 | Xã Thạch Yên |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 150 | 130 | 110 | 95 |
| 1,1 |
| Khu vực 2 | 130 | 110 | 95 | 80 |
| 1,1 |
| Khu vực 3 | 90 | 75 | 60 | 50 |
| 1,1 |
3 | Xã Tây Phong |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.500 | 1.100 | 550 | 330 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 1.070 | 860 | 430 | 290 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 640 | 380 | 300 | 230 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 340 | 280 | 190 | 110 |
| 1,0 |
4 | Xã Nam Phong |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.500 | 1.070 | 540 | 320 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 1.070 | 860 | 430 | 220 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 500 | 300 | 200 | 120 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 240 | 200 | 140 | 80 |
| 1,0 |
5 | Xã Thu Phong |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.300 | 930 | 470 | 300 |
| 1,1 |
| Khu vực 2 | 800 | 640 | 320 | 160 |
| 1,1 |
| Khu vực 3 | 380 | 230 | 150 | 90 |
| 1,1 |
6 | Xã Dũng Phong |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 550 | 430 | 370 | 310 |
| 1,1 |
| Khu vực 2 | 370 | 310 | 250 | 190 |
| 1,1 |
| Khu vực 3 | 280 | 220 | 170 | 110 |
| 1,1 |
7 | Xã Bắc Phong |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 500 | 330 | 220 | 170 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 330 | 220 | 170 | 110 |
| 1,2 |
| Khu vực 3 | 290 | 210 | 140 | 98 |
| 1,2 |
8 | Xã Bình Thanh |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 400 | 270 | 200 | 130 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 350 | 260 | 170 | 120 |
| 1,2 |
| Khu vực 3 | 300 | 200 | 110 | 80 |
| 1,0 |
9 | Xã Thung Nai |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 400 | 240 | 160 | 110 |
| 2,0 |
| Khu vực 2 | 240 | 200 | 130 | 90 |
| 2,0 |
| Khu vực 3 | 170 | 140 | 110 | 70 |
| 2,0 |
V | Huyện Lương Sơn |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Hòa Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 6.000 | 4.800 | 3.600 | 1.800 | 1.450 | 2,0 |
| Khu vực 2 | 2.400 | 2.050 | 1.220 | 675 | 540 | 2,0 |
| Khu vực 3 | 1.800 | 1.700 | 840 | 570 | 495 | 1,5 |
| Khu vực 4 | 1.700 | 1.440 | 720 | 510 | 435 | 1,3 |
| Khu vực 5 | 1.450 | 1.160 | 580 | 435 | 360 | 1,3 |
| Khu vực 6 | 1.160 | 870 | 510 | 360 | 315 | 1,2 |
2 | Xã Lâm Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 6.000 | 4.200 | 3.500 | 2.100 | 1.750 | 1,0 |
| Khu vực 2 | 3.200 | 2.650 | 2.100 | 1.320 | 1.200 | 1,0 |
| Khu vực 3 | 2.650 | 2.000 | 1.200 | 600 | 560 | 1,0 |
| Khu vực 4 | 1.300 | 890 | 570 | 360 | 320 | 1,0 |
| Khu vực 5 | 1.010 | 760 | 510 | 320 | 300 | 1,0 |
| Khu vực 6 | 760 | 510 | 400 | 270 | 210 | 1,0 |
3 | Xã Cư Yên |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 3.600 | 2.580 | 1.540 | 1.160 | 1.080 | 1,2 |
| Khu vực 2 | 3.000 | 1.640 | 1.240 | 820 | 760 | 1,2 |
| Khu vực 3 | 1.360 | 1.140 | 800 | 340 | 300 | 1,2 |
| Khu vực 4 | 1.140 | 1.020 | 720 | 300 | 280 | 1,2 |
| Khu vực 5 | 1.020 | 900 | 680 | 240 | 220 | 1,2 |
| Khu vực 6 | 900 | 780 | 620 | 220 | 200 | 1,2 |
4 | Xã Thanh Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.500 | 1.800 | 1.080 | 810 | 760 | 1,2 |
| Khu vực 2 | 860 | 660 | 620 | 440 | 400 | 1,2 |
| Khu vực 3 | 330 | 310 | 220 | 150 | 130 | 1,2 |
| Khu vực 4 | 310 | 220 | 150 | 130 | 100 | 1,2 |
| Khu vực 5 | 220 | 150 | 130 | 100 | 90 | 1,2 |
| Khu vực 6 | 150 | 130 | 100 | 90 | 80 | 1,2 |
5 | Xã Cao Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.000 | 650 | 500 | 370 | 330 | 1,0 |
| Khu vực 2 | 400 | 310 | 290 | 210 | 190 | 1,0 |
| Khu vực 3 | 310 | 290 | 210 | 140 | 120 | 1,0 |
| Khu vực 4 | 290 | 210 | 140 | 120 | 100 | 1,0 |
| Khu vực 5 | 210 | 140 | 120 | 100 | 90 | 1,0 |
| Khu vực 6 | 140 | 120 | 100 | 90 | 80 | 1,0 |
6 | Xã Thanh Cao |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 3.000 | 2.200 | 1.300 | 970 | 910 | 1,0 |
| Khu vực 2 | 1.560 | 850 | 640 | 420 | 400 | 1,0 |
| Khu vực 3 | 850 | 710 | 500 | 220 | 190 | 1,0 |
| Khu vực 4 | 710 | 630 | 460 | 180 | 170 | 1,0 |
| Khu vực 5 | 640 | 560 | 420 | 150 | 140 | 1,0 |
| Khu vực 6 | 540 | 455 | 370 | 140 | 125 | 1,0 |
7 | Xã Cao Dương |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.550 | 1.760 | 1.060 | 790 | 740 | 1,0 |
| Khu vực 2 | 1.430 | 780 | 580 | 380 | 360 | 1,0 |
| Khu vực 3 | 780 | 650 | 450 | 200 | 180 | 1,0 |
| Khu vực 4 | 680 | 620 | 440 | 180 | 140 | 1,0 |
| Khu vực 5 | 580 | 520 | 380 | 140 | 130 | 1,0 |
| Khu vực 6 | 520 | 450 | 360 | 130 | 120 | 1,0 |
8 | Xã Liên Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.760 | 2.160 | 1.320 | 790 | 660 | 1,2 |
| Khu vực 2 | 2.160 | 1.680 | 1.120 | 700 | 630 | 1,2 |
| Khu vực 3 | 1.680 | 1.440 | 860 | 430 | 410 | 1,0 |
| Khu vực 4 | 1.440 | 1.000 | 650 | 410 | 360 | 1,0 |
| Khu vực 5 | 960 | 720 | 480 | 300 | 280 | 1,0 |
| Khu vực 6 | 720 | 480 | 380 | 280 | 250 | 1,0 |
9 | Xã Nhuận Trạch |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 6.000 | 4.800 | 3.600 | 1.800 | 1.440 | 2,0 |
| Khu vực 2 | 2.750 | 1.900 | 1.210 | 670 | 510 | 1,5 |
| Khu vực 3 | 2.640 | 1.680 | 840 | 570 | 495 | 1,5 |
| Khu vực 4 | 1.400 | 1.200 | 600 | 420 | 360 | 1,3 |
| Khu vực 5 | 1.320 | 1.060 | 530 | 400 | 330 | 1,3 |
| Khu vực 6 | 1.060 | 795 | 465 | 330 | 290 | 1,3 |
10 | Xã Tân Vinh |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 4.000 | 3.200 | 2.000 | 1.200 | 1.000 | 2,0 |
| Khu vực 2 | 3.200 | 2.400 | 1.600 | 1.000 | 900 | 2,0 |
| Khu vực 3 | 2.600 | 2.000 | 1.200 | 700 | 600 | 2,0 |
| Khu vực 4 | 2.200 | 1.540 | 1.000 | 620 | 560 | 2,0 |
| Khu vực 5 | 1.800 | 1.360 | 900 | 560 | 520 | 2,0 |
| Khu vực 6 | 1.360 | 900 | 720 | 520 | 480 | 2,0 |
VI | Huyện Mai Châu |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Đồng Tân |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.100 | 1.100 | 840 | 630 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 840 | 640 | 620 | 350 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 580 | 460 | 350 | 230 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 380 | 320 | 240 | 180 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 240 | 180 | 120 | 115 |
| 1,0 |
2 | Xã Bao La |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 420 | 360 | 300 | 240 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 360 | 300 | 240 | 180 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 300 | 240 | 180 | 120 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 240 | 180 | 120 | 115 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 190 | 130 | 100 | 90 |
| 1,0 |
3 | Xã Sơn Thủy |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 500 | 400 | 300 | 200 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 310 | 250 | 190 | 130 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 250 | 190 | 130 | 90 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 200 | 130 | 90 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 130 | 100 | 80 | 70 |
| 1,0 |
4 | Xã Nà Phòn |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.050 | 870 | 690 | 520 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 680 | 540 | 410 | 280 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 300 | 240 | 180 | 120 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 270 | 180 | 110 | 100 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 130 | 100 | 80 | 70 |
| 1,0 |
5 | Xã Thành Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 450 | 360 | 270 | 180 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 400 | 320 | 240 | 160 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 300 | 230 | 160 | 110 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 230 | 150 | 110 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 150 | 110 | 80 | 70 |
| 1,0 |
6 | Xã Tân Thành |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 400 | 320 | 240 | 160 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 250 | 190 | 130 | 90 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 200 | 130 | 90 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 130 | 90 | 80 | 70 |
| 1,0 |
7 | Xã Chiềng Châu |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 4.200 | 2.200 | 1.760 | 1.200 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 1.470 | 1.110 | 870 | 620 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 840 | 680 | 630 | 420 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 620 | 540 | 390 | 240 |
| 1,0 |
8 | Xã Tòng Đậu |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.400 | 1.200 | 960 | 720 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 960 | 720 | 570 | 410 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 670 | 540 | 410 | 270 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 540 | 470 | 340 | 200 |
| 1,0 |
9 | Xã Vạn Mai |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 3.200 | 1.650 | 1.320 | 990 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 930 | 700 | 540 | 390 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 580 | 460 | 350 | 230 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 460 | 400 | 290 | 170 |
| 1,0 |
10 | Xã Mai Hạ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 500 | 430 | 360 | 290 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 360 | 300 | 240 | 180 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 300 | 240 | 180 | 120 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 240 | 180 | 120 | 115 |
| 1,0 |
11 | Xã Xăm Khòe |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 600 | 520 | 440 | 350 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 360 | 300 | 240 | 180 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 300 | 240 | 180 | 120 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 240 | 180 | 120 | 115 |
| 1,0 |
12 | Xã Mai Hịch |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 370 | 310 | 250 | 190 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 310 | 250 | 190 | 130 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 250 | 190 | 130 | 100 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 190 | 130 | 100 | 90 |
| 1,0 |
13 | Xã Pà Cò |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 500 | 420 | 340 | 260 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 280 | 220 | 170 | 110 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 220 | 170 | 110 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 170 | 110 | 80 | 70 |
| 1,0 |
14 | Xã Cun Pheo |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 400 | 320 | 240 | 160 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 250 | 190 | 130 | 90 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 200 | 130 | 90 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 130 | 100 | 80 | 70 |
| 1,0 |
15 | Xã Hang Kia |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 400 | 320 | 240 | 160 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 250 | 190 | 130 | 90 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 200 | 130 | 90 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 130 | 100 | 80 | 70 |
| 1,0 |
VII | Huyện Lạc Thủy |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Thống Nhất |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 500 | 430 | 360 | 290 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 300 | 230 | 180 | 150 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 180 | 150 | 110 | 100 |
| 1,0 |
2 | Xã Phú Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.500 | 1.800 | 1.100 | 600 |
| 1,1 |
| Khu vực 2 | 700 | 600 | 360 | 300 |
| 1,1 |
| Khu vực 3 | 300 | 240 | 180 | 140 |
| 1,1 |
3 | Xã Phú Thành |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.600 | 1.800 | 1.100 | 650 |
| 1,3 |
| Khu vực 2 | 700 | 600 | 360 | 300 |
| 1,2 |
| Khu vực 3 | 300 | 240 | 180 | 140 |
| 1,1 |
4 | Xã Đồng Tâm |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.500 | 1.800 | 1.100 | 600 |
| 1,3 |
| Khu vực 2 | 700 | 600 | 360 | 300 |
| 1,3 |
| Khu vực 3 | 500 | 360 | 300 | 250 |
| 1,3 |
| Khu vực 4 | 300 | 250 | 200 | 140 |
| 1,0 |
5 | Xã Khoan Dụ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.400 | 890 | 640 | 450 |
| 1,3 |
| Khu vực 2 | 510 | 380 | 320 | 260 |
| 1,3 |
| Khu vực 3 | 190 | 150 | 140 | 130 |
| 1,2 |
6 | Xã Yên Bồng |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.000 | 860 | 720 | 580 |
| 1,1 |
| Khu vực 2 | 570 | 430 | 350 | 290 |
| 1,1 |
| Khu vực 3 | 340 | 290 | 220 | 190 |
| 1,0 |
7 | Xã An Bình |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 500 | 430 | 360 | 290 |
| 1,3 |
| Khu vực 2 | 300 | 230 | 180 | 150 |
| 1,3 |
| Khu vực 3 | 180 | 150 | 110 | 100 |
| 1,1 |
8 | Xã Hưng Thi |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 500 | 430 | 360 | 290 |
| 1,3 |
| Khu vực 2 | 300 | 230 | 180 | 150 |
| 1,3 |
| Khu vực 3 | 180 | 150 | 110 | 100 |
| 1,1 |
VIII | Huyện Kim Bôi |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Hùng Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 400 | 240 | 200 | 180 |
| 1,3 |
| Khu vực 2 | 270 | 220 | 180 | 150 |
| 1,2 |
| Khu vực 3 | 220 | 170 | 140 | 130 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 200 | 160 | 130 | 120 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 160 | 150 | 120 | 110 |
| 1,0 |
| Khu vực 6 | 120 | 110 | 100 | 90 |
| 1,0 |
2 | Xã Kim Lập |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.300 | 650 | 410 | 250 | 200 | 1,1 |
| Khu vực 2 | 650 | 400 | 240 | 180 | 150 | 1,1 |
| Khu vực 3 | 400 | 320 | 220 | 160 | 140 | 1,1 |
| Khu vực 4 | 270 | 220 | 180 | 150 | 130 | 1,1 |
| Khu vực 5 | 220 | 170 | 150 | 130 | 120 | 1,2 |
| Khu vực 6 | 160 | 150 | 140 | 120 | 100 | 1,2 |
| Khu vực 7 | 130 | 120 | 110 | 100 | 90 | 1,2 |
3 | Xã Xuân Thủy |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 300 | 230 | 150 | 120 | 100 | 1,1 |
| Khu vực 2 | 200 | 130 | 100 | 90 | 80 | 1,1 |
| Khu vực 3 | 150 | 120 | 90 | 80 | 70 | 1,1 |
4 | Xã Kim Bôi |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.300 | 650 | 350 | 260 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 900 | 510 | 260 | 230 |
| 1,2 |
| Khu vực 3 | 350 | 250 | 210 | 180 |
| 1,2 |
| Khu vực 4 | 320 | 220 | 180 | 150 |
| 1,2 |
| Khu vực 5 | 250 | 200 | 160 | 130 |
| 1,2 |
| Khu vực 6 | 200 | 160 | 130 | 100 |
| 1,2 |
| Khu vực 7 | 130 | 100 | 90 | 80 |
| 1,2 |
5 | Xã Hợp Tiến |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 200 | 160 | 150 | 140 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 160 | 150 | 140 | 130 |
| 1,2 |
| Khu vực 3 | 120 | 110 | 100 | 90 |
| 1,2 |
6 | Xã Tú Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 5.000 | 2.500 | 1.000 | 670 | 340 | 1,3 |
| Khu vực 2 | 3.300 | 1.700 | 680 | 340 | 180 | 1,3 |
| Khu vực 3 | 330 | 170 | 140 | 110 | 90 | 1,3 |
7 | Xã Vĩnh Tiến |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.750 | 1.430 | 720 | 450 | 330 | 1,1 |
| Khu vực 2 | 1.870 | 750 | 530 | 320 | 190 | 1,2 |
| Khu vực 3 | 210 | 130 | 110 | 100 | 80 | 1,3 |
8 | Xã Nam Thượng |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.100 | 1.160 | 580 | 360 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 800 | 400 | 260 | 160 |
| 1,2 |
| Khu vực 3 | 200 | 160 | 140 | 130 |
| 1,2 |
9 | Xã Vĩnh Đồng |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.750 | 1.540 | 770 | 460 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 1.700 | 850 | 510 | 340 |
| 1,2 |
| Khu vực 3 | 210 | 170 | 150 | 140 |
| 1,4 |
10 | Xã Đông Bắc |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.750 | 1.580 | 800 | 500 |
| 1,1 |
| Khu vực 2 | 1.700 | 850 | 550 | 340 |
| 1,2 |
| Khu vực 3 | 210 | 170 | 150 | 140 |
| 1,2 |
11 | Xã Mỵ Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.160 | 580 | 360 | 210 |
| 1,3 |
| Khu vực 2 | 550 | 280 | 140 | 90 |
| 1,3 |
| Khu vực 3 | 110 | 100 | 90 | 80 |
| 1,3 |
12 | Xã Sào Báy |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.470 | 740 | 390 | 300 |
| 1,3 |
| Khu vực 2 | 370 | 200 | 160 | 150 |
| 1,3 |
| Khu vực 3 | 170 | 160 | 150 | 140 |
| 1,3 |
13 | Xã Bình Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.160 | 730 | 300 | 210 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 280 | 160 | 140 | 90 |
| 1,2 |
| Khu vực 3 | 110 | 100 | 90 | 80 |
| 1,2 |
14 | Xã Cuối Hạ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 400 | 320 | 260 | 220 |
| 2,0 |
| Khu vực 2 | 270 | 220 | 180 | 150 |
| 1,2 |
| Khu vực 3 | 220 | 170 | 140 | 130 |
| 1,2 |
15 | Xã Đú Sáng |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 500 | 430 | 380 | 300 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 320 | 280 | 220 | 180 |
| 1,2 |
| Khu vực 3 | 290 | 230 | 190 | 150 |
| 1,2 |
16 | Xã Nuông Dăm |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 200 | 170 | 140 | 120 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 180 | 130 | 120 | 110 |
| 1,2 |
| Khu vực 3 | 130 | 110 | 100 | 90 |
| 1,2 |
IX | Huyện Yên Thủy |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Bảo Hiệu |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1.500 |
| 1,1 |
| Khu vực 2 | 1.800 | 1.400 | 1.000 | 800 |
| 1,1 |
| Khu vực 3 | 1.200 | 800 | 500 | 400 |
| 1,1 |
| Khu vực 4 | 800 | 600 | 400 | 300 |
| 1,1 |
| Khu vực 5 | 600 | 400 | 300 | 200 |
| 1,1 |
2 | Xã Lạc Thịnh |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1.500 |
| 1,1 |
| Khu vực 2 | 1.800 | 1.400 | 1.000 | 800 |
| 1,1 |
| Khu vực 3 | 1.200 | 800 | 500 | 400 |
| 1,1 |
| Khu vực 4 | 800 | 600 | 400 | 300 |
| 1,1 |
| Khu vực 5 | 600 | 400 | 300 | 200 |
| 1,1 |
3 | Xã Ngọc Lương |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1.500 |
| 1,3 |
| Khu vực 2 | 1.800 | 1.400 | 1.000 | 800 |
| 1,3 |
| Khu vực 3 | 1.200 | 800 | 500 | 400 |
| 1,3 |
| Khu vực 4 | 800 | 600 | 400 | 300 |
| 1,3 |
| Khu vực 5 | 600 | 400 | 300 | 200 |
| 1,3 |
4 | Xã Yên Trị |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1.500 |
| 1,5 |
| Khu vực 2 | 1.800 | 1.400 | 1.000 | 800 |
| 1,5 |
| Khu vực 3 | 1.200 | 800 | 500 | 400 |
| 1,5 |
| Khu vực 4 | 800 | 600 | 400 | 300 |
| 1,5 |
| Khu vực 5 | 600 | 400 | 300 | 200 |
| 1,5 |
5 | Xã Phú Lai |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1.500 |
| 1,1 |
| Khu vực 2 | 1.800 | 1.400 | 1.000 | 800 |
| 1,1 |
| Khu vực 3 | 1.200 | 800 | 500 | 400 |
| 1,1 |
| Khu vực 4 | 800 | 600 | 400 | 300 |
| 1,1 |
| Khu vực 5 | 600 | 400 | 300 | 200 |
| 1,1 |
6 | Xã Đa Phúc |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 800 | 600 | 500 | 400 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 600 | 500 | 400 | 300 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 500 | 400 | 350 | 250 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 400 | 350 | 250 | 200 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 350 | 250 | 200 | 150 |
| 1,0 |
7 | Xã Đoàn Kết |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.200 | 800 | 500 | 400 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 800 | 500 | 400 | 300 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 500 | 400 | 300 | 250 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 400 | 300 | 250 | 200 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 300 | 250 | 200 | 150 |
| 1,0 |
8 | Xã Lạc Lương |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 800 | 600 | 500 | 400 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 600 | 500 | 400 | 300 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 500 | 400 | 350 | 250 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 400 | 350 | 250 | 200 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 350 | 250 | 200 | 150 |
| 1,0 |
9 | Xã Lạc Sỹ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 400 | 350 | 300 | 250 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 350 | 300 | 250 | 200 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 300 | 250 | 200 | 150 |
| 1,0 |
10 | Xã Hữu Lợi |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 600 | 500 | 400 | 300 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 500 | 400 | 350 | 250 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 400 | 350 | 250 | 200 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 350 | 250 | 200 | 150 |
| 1,0 |
X | TP Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Quang Tiến |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 3.500 | 2.650 | 1.600 | 890 | 680 | 1,4 |
| Khu vực 2 | 2.000 | 1.600 | 1.200 | 790 | 580 | 1,2 |
| Khu vực 3 | 1.200 | 890 | 580 | 420 | 310 | 1,1 |
2 | Xã Thịnh Minh |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 3.200 | 2.400 | 1.450 | 800 | 650 | 1,4 |
| Khu vực 2 | 1.500 | 1.200 | 900 | 600 | 450 | 1,2 |
| Khu vực 3 | 1.200 | 950 | 700 | 400 | 300 | 1,1 |
| Khu vực 4 | 700 | 500 | 300 | 200 | 150 | 1,1 |
3 | Xã Mông Hóa |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 4.300 | 3.630 | 2.310 | 1.540 | 1.210 | 1,3 |
| Khu vực 2 | 3.200 | 2.530 | 1.760 | 1.100 | 940 | 1,2 |
| Khu vực 3 | 1.870 | 1.320 | 770 | 550 | 370 | 1,1 |
| Khu vực 4 | 1.200 | 700 | 500 | 330 | 250 | 1,1 |
4 | Xã Hợp Thành |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.100 | 1.400 | 1.000 | 630 | 500 | 1,4 |
| Khu vực 2 | 1.200 | 950 | 700 | 400 | 300 | 1,1 |
| Khu vực 3 | 700 | 500 | 300 | 200 | 150 | 1,1 |
5 | Xã Độc Lập |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.400 | 650 | 450 | 350 | 250 | 1,2 |
| Khu vực 2 | 900 | 500 | 400 | 250 | 200 | 1,1 |
| Khu vực 3 | 450 | 400 | 250 | 200 | 150 | 1,1 |
6 | Xã Hoà Bình |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.000 | 1.700 | 1.360 | 1.200 |
| 1,1 |
| Khu vực 2 | 1.500 | 1.300 | 1.000 | 800 |
| 1,1 |
| Khu vực 3 | 1.000 | 800 | 600 | 400 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 600 | 500 | 350 | 300 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 300 | 250 | 200 | 150 |
| 1,0 |
7 | Xã Yên Mông |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.600 | 1.050 | 740 | 560 |
| 1,3 |
| Khu vực 2 | 1.050 | 740 | 530 | 420 |
| 1,2 |
| Khu vực 3 | 740 | 420 | 370 | 320 |
| 1,1 |
| Khu vực 4 | 420 | 320 | 270 | 210 |
| 1,1 |
| Khu vực 5 | 300 | 250 | 200 | 150 |
| 1,1 |
| Khu vực 6 | 250 | 200 | 150 | 100 |
| 1,1 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Biểu số 02: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2023 ĐỐI VỚI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất (1.000 đ/m2) | Hệ số điều chỉnh giá đất 2023 | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
I | Huyện Lạc Sơn |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Quyết Thắng |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 640 | 275 | 180 | 105 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 320 | 210 | 120 | 105 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 240 | 145 | 100 | 75 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 200 | 115 | 90 | 65 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 130 | 100 | 80 | 55 |
| 1,0 |
| Khu vực 6 | 100 | 70 | 60 | 50 |
| 1,0 |
2 | Xã Vũ Bình |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.800 | 1.600 | 800 | 400 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 2.000 | 1.200 | 560 | 280 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 1.200 | 680 | 360 | 160 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 800 | 560 | 280 | 120 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 400 | 280 | 160 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 6 | 280 | 200 | 120 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 7 | 160 | 120 | 80 | 60 |
| 1,0 |
3 | Xã Ân Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.800 | 1.050 | 610 | 270 |
| 1,1 |
| Khu vực 2 | 1.760 | 730 | 435 | 180 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 880 | 300 | 200 | 105 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 590 | 195 | 145 | 90 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 240 | 145 | 110 | 70 |
| 1,0 |
4 | Xã Bình Hẻm |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 320 | 210 | 185 | 170 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 180 | 150 | 120 | 90 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 110 | 90 | 75 | 60 |
| 1,0 |
5 | Xã Chí Đạo |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.200 | 515 | 305 | 200 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 560 | 305 | 160 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 280 | 185 | 80 | 75 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 210 | 145 | 75 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 140 | 80 | 70 | 60 |
| 1,0 |
6 | Xã Định Cư |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.200 | 515 | 310 | 200 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 560 | 310 | 185 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 280 | 185 | 80 | 75 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 210 | 145 | 75 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 140 | 80 | 70 | 60 |
| 1,0 |
7 | Xã Hương Nhượng |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.440 | 640 | 240 | 130 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 580 | 195 | 90 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 290 | 120 | 80 | 75 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 160 | 105 | 75 | 65 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 115 | 80 | 65 | 55 |
| 1,0 |
8 | Xã Miền Đồi |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 160 | 120 | 100 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 145 | 105 | 80 | 75 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 120 | 100 | 75 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 115 | 80 | 70 | 60 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 100 | 75 | 60 | 50 |
| 1,0 |
9 | Xã Mỹ Thành |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 640 | 320 | 140 | 115 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 305 | 110 | 80 | 75 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 200 | 90 | 75 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 155 | 75 | 70 | 65 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 100 | 70 | 65 | 60 |
| 1,0 |
10 | Xã Ngọc Lâu |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 160 | 120 | 100 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 145 | 105 | 80 | 75 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 120 | 100 | 75 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 115 | 80 | 70 | 60 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 100 | 75 | 60 | 50 |
| 1,0 |
11 | Xã Ngọc Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 640 | 275 | 160 | 105 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 320 | 200 | 105 | 75 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 200 | 105 | 75 | 65 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 120 | 100 | 65 | 60 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 100 | 70 | 60 | 50 |
| 1,0 |
12 | Xã Nhân Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.920 | 720 | 425 | 190 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 1.120 | 465 | 280 | 180 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 880 | 300 | 200 | 160 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 590 | 210 | 145 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 240 | 145 | 100 | 60 |
| 1,0 |
13 | Xã Quý Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 280 | 145 | 110 | 100 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 180 | 125 | 85 | 75 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 145 | 115 | 75 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 105 | 75 | 60 | 50 |
| 1,0 |
14 | Xã Tân Lập |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.440 | 640 | 240 | 130 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 640 | 220 | 90 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 320 | 115 | 80 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 160 | 105 | 70 | 65 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 140 | 100 | 65 | 60 |
| 1,0 |
15 | Xã Tân Mỹ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.440 | 640 | 240 | 130 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 640 | 220 | 90 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 320 | 115 | 80 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 160 | 105 | 70 | 65 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 140 | 100 | 65 | 60 |
| 1,0 |
16 | Xã Thượng Cốc |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.800 | 1.050 | 610 | 265 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 1.760 | 730 | 435 | 180 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 880 | 300 | 200 | 105 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 590 | 210 | 145 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 240 | 145 | 100 | 70 |
| 1,0 |
17 | Xã Tự Do |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 160 | 120 | 100 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 145 | 105 | 80 | 75 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 120 | 100 | 75 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 115 | 80 | 70 | 60 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 100 | 75 | 60 | 50 |
| 1,0 |
18 | Xã Tuân Đạo |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 400 | 200 | 90 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 280 | 105 | 80 | 75 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 200 | 100 | 75 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 180 | 90 | 70 | 65 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 140 | 80 | 65 | 60 |
| 1,0 |
19 | Xã Văn Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 800 | 340 | 240 | 200 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 540 | 280 | 200 | 115 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 320 | 200 | 115 | 75 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 200 | 115 | 75 | 65 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 115 | 75 | 65 | 55 |
| 1,0 |
20 | Xã Văn Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 400 | 200 | 90 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 280 | 105 | 80 | 75 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 200 | 100 | 75 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 180 | 90 | 70 | 65 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 140 | 80 | 65 | 60 |
| 1,0 |
21 | Xã Xuất Hóa |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.800 | 1.050 | 610 | 265 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 1.760 | 730 | 435 | 180 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 880 | 300 | 200 | 105 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 590 | 210 | 145 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 240 | 145 | 100 | 70 |
| 1,0 |
22 | Xã Yên Nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.800 | 1.050 | 610 | 265 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 1.760 | 730 | 435 | 180 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 880 | 300 | 200 | 105 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 590 | 210 | 145 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 240 | 145 | 100 | 70 |
| 1,0 |
23 | Xã Yên Phú |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.920 | 860 | 320 | 170 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 930 | 315 | 140 | 100 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 360 | 120 | 90 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 185 | 115 | 80 | 75 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 120 | 90 | 75 | 65 |
| 1,0 |
II | Huyện Đà Bắc |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Tú Lý |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 400 | 220 | 180 | 120 | 110 | 1,3 |
| Khu vực 2 | 160 | 140 | 120 | 100 | 90 | 1,2 |
| Khu vực 3 | 130 | 120 | 100 | 90 | 80 | 1,1 |
2 | Xã Mường Chiềng |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 320 | 210 | 180 | 120 | 115 | 1,3 |
| Khu vực 2 | 140 | 120 | 105 | 90 | 80 | 1,2 |
| Khu vực 3 | 115 | 105 | 90 | 80 | 75 | 1,1 |
3 | Xã Nánh Nghê |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 100 | 90 | 80 | 75 | 65 | 1,0 |
| Khu vực 2 | 80 | 75 | 70 | 65 | 60 | 1,0 |
| Khu vực 3 | 75 | 70 | 65 | 60 | 55 | 1,0 |
4 | Xã Cao Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 400 | 220 | 180 | 120 | 110 | 1,3 |
| Khu vực 2 | 160 | 140 | 120 | 100 | 90 | 1,2 |
| Khu vực 3 | 130 | 120 | 100 | 90 | 80 | 1,1 |
5 | Xã Toàn Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.060 | 675 | 560 | 370 | 340 | 1,3 |
| Khu vực 2 | 400 | 220 | 180 | 120 | 110 | 1,2 |
| Khu vực 3 | 160 | 140 | 120 | 100 | 90 | 1,1 |
| Khu vực 4 | 130 | 120 | 100 | 90 | 80 | 1,1 |
6 | Xã Hiền Lương |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 320 | 310 | 290 | 240 | 225 | 1,3 |
| Khu vực 2 | 150 | 140 | 130 | 120 | 110 | 1,2 |
| Khu vực 3 | 120 | 110 | 100 | 90 | 80 | 1,1 |
7 | Xã Tân Minh |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 120 | 115 | 105 | 90 | 80 | 1,2 |
| Khu vực 2 | 95 | 85 | 80 | 70 | 65 | 1,0 |
| Khu vực 3 | 75 | 70 | 65 | 60 | 55 | 1,0 |
8 | Xã Tân Pheo |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 120 | 115 | 105 | 90 | 80 | 1,2 |
| Khu vực 2 | 95 | 85 | 80 | 70 | 65 | 1,0 |
| Khu vực 3 | 75 | 70 | 65 | 60 | 55 | 1,0 |
9 | Xã Giáp Đắt |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 160 | 155 | 145 | 120 | 115 | 1,3 |
| Khu vực 2 | 95 | 85 | 80 | 70 | 65 | 1,2 |
| Khu vực 3 | 75 | 70 | 65 | 60 | 55 | 1,1 |
10 | Xã Yên Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 145 | 115 | 105 | 90 | 80 | 1,1 |
| Khu vực 2 | 90 | 80 | 75 | 70 | 60 | 1,1 |
| Khu vực 3 | 80 | 70 | 65 | 60 | 55 | 1,1 |
11 | Xã Đoàn Kết |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 115 | 100 | 90 | 80 | 75 | 1,0 |
| Khu vực 2 | 90 | 80 | 70 | 65 | 60 | 1,0 |
| Khu vực 3 | 80 | 70 | 60 | 55 | 50 | 1,0 |
12 | Xã Đồng Chum |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 115 | 100 | 90 | 80 | 75 | 1,3 |
| Khu vực 2 | 90 | 80 | 70 | 65 | 60 | 1,2 |
| Khu vực 3 | 80 | 70 | 60 | 55 | 50 | 1,1 |
13 | Xã Trung Thành |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 145 | 130 | 120 | 115 | 105 | 1,0 |
| Khu vực 2 | 110 | 100 | 90 | 80 | 75 | 1,0 |
| Khu vực 3 | 80 | 75 | 70 | 65 | 60 | 1,0 |
14 | Xã Đồng Ruộng |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 100 | 95 | 90 | 80 | 75 | 1,0 |
| Khu vực 2 | 80 | 75 | 70 | 65 | 60 | 1,0 |
| Khu vực 3 | 75 | 70 | 65 | 60 | 55 | 1,0 |
15 | Xã Tiền Phong |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 200 | 170 | 145 | 120 | 115 | 1,3 |
| Khu vực 2 | 140 | 120 | 100 | 90 | 80 | 1,2 |
| Khu vực 3 | 120 | 100 | 90 | 80 | 75 | 1,1 |
16 | Xã Vầy Nưa |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 280 | 235 | 200 | 170 | 155 | 1,3 |
| Khu vực 2 | 140 | 120 | 100 | 90 | 80 | 1,2 |
| Khu vực 3 | 120 | 100 | 90 | 80 | 75 | 1,1 |
III | Huyện Tân Lạc |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Nhân Mỹ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.800 | 2.000 | 1.520 | 1.200 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 2.080 | 1.530 | 1.400 | 840 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 960 | 590 | 550 | 435 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 560 | 460 | 400 | 260 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 280 | 210 | 170 | 140 |
| 1,0 |
| Khu vực 6 | 210 | 140 | 110 | 100 |
| 1,0 |
| Khu vực 7 | 190 | 120 | 100 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 8 | 130 | 115 | 100 | 75 |
| 1,0 |
| Khu vực 9 | 80 | 70 | 65 | 60 |
| 1,0 |
2 | Xã Phong Phú |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 4.800 | 3.360 | 2.320 | 1.440 |
| 1,1 |
| Khu vực 2 | 2.400 | 1.680 | 1.180 | 800 |
| 1,1 |
| Khu vực 3 | 960 | 715 | 570 | 305 |
| 1,1 |
| Khu vực 4 | 590 | 545 | 435 | 200 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 240 | 230 | 220 | 130 |
| 1,0 |
| Khu vực 6 | 130 | 115 | 100 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 7 | 100 | 90 | 80 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 8 | 80 | 75 | 70 | 65 |
| 1,0 |
3 | Xã Vân Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 185 | 120 | 100 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 105 | 90 | 80 | 75 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 90 | 80 | 75 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 80 | 75 | 70 | 65 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 75 | 70 | 65 | 60 |
| 1,0 |
| Khu vực 6 | 70 | 65 | 60 | 50 |
| 1,0 |
4 | Xã Suối Hoa |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 240 | 225 | 200 | 160 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 185 | 160 | 140 | 120 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 160 | 145 | 130 | 115 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 120 | 105 | 90 | 75 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 105 | 90 | 75 | 65 |
| 1,0 |
| Khu vực 6 | 80 | 70 | 65 | 60 |
| 1,0 |
5 | Xã Tử Nê |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.120 | 1.280 | 960 | 600 |
| 1,1 |
| Khu vực 2 | 1.040 | 600 | 480 | 265 |
| 1,1 |
| Khu vực 3 | 435 | 410 | 240 | 90 |
| 1,1 |
| Khu vực 4 | 120 | 110 | 100 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 80 | 75 | 70 | 65 |
| 1,0 |
6 | Xã Thanh Hối |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.360 | 1.000 | 915 | 550 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 600 | 500 | 435 | 275 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 355 | 250 | 225 | 90 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 110 | 100 | 90 | 75 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 80 | 75 | 70 | 65 |
| 1,0 |
7 | Xã Đông Lai |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.280 | 940 | 850 | 515 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 600 | 500 | 435 | 275 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 340 | 240 | 220 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 110 | 105 | 90 | 75 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 80 | 75 | 70 | 65 |
| 1,0 |
8 | Xã Ngọc Mỹ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.120 | 1.560 | 1.400 | 840 |
| 1,1 |
| Khu vực 2 | 640 | 530 | 460 | 290 |
| 1,1 |
| Khu vực 3 | 290 | 250 | 220 | 90 |
| 1,1 |
| Khu vực 4 | 120 | 115 | 100 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 90 | 80 | 75 | 65 |
| 1,0 |
9 | Xã Phú Cường |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.400 | 1.760 | 1.600 | 960 |
| 1,1 |
| Khu vực 2 | 880 | 715 | 620 | 400 |
| 1,1 |
| Khu vực 3 | 520 | 435 | 400 | 120 |
| 1,1 |
| Khu vực 4 | 185 | 160 | 145 | 115 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 120 | 110 | 100 | 90 |
| 1,0 |
10 | Xã Mỹ Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 360 | 225 | 180 | 100 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 240 | 160 | 145 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 185 | 145 | 115 | 75 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 80 | 75 | 70 | 65 |
| 1,0 |
11 | Xã Lỗ Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 185 | 120 | 100 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 105 | 90 | 80 | 75 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 90 | 80 | 75 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 80 | 75 | 70 | 65 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 75 | 70 | 65 | 60 |
| 1,0 |
12 | Xã Gia Mô |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 185 | 120 | 100 | 80 |
| 1,3 |
| Khu vực 2 | 105 | 90 | 80 | 75 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 85 | 80 | 75 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 80 | 75 | 70 | 65 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 75 | 70 | 65 | 60 |
| 1,0 |
13 | Xã Quyết Chiến |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 120 | 100 | 75 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 100 | 80 | 70 | 65 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 80 | 70 | 65 | 60 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 70 | 65 | 60 | 50 |
| 1,0 |
14 | Xã Phú Vinh |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 200 | 115 | 75 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 80 | 75 | 70 | 65 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 75 | 70 | 65 | 60 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 70 | 65 | 60 | 50 |
| 1,0 |
15 | Xã Ngổ Luông |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 90 | 80 | 75 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 80 | 75 | 70 | 65 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 75 | 70 | 65 | 60 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 70 | 65 | 60 | 50 |
| 1,0 |
IV | Huyện Cao Phong |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Hợp Phong |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 250 | 155 | 100 | 80 |
| 1,1 |
| Khu vực 2 | 155 | 100 | 80 | 70 |
| 1,1 |
| Khu vực 3 | 100 | 80 | 70 | 60 |
| 1,1 |
2 | Xã Thạch Yên |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 120 | 105 | 95 | 80 |
| 1,1 |
| Khu vực 2 | 105 | 95 | 80 | 65 |
| 1,1 |
| Khu vực 3 | 75 | 60 | 55 | 50 |
| 1,1 |
3 | Xã Tây Phong |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.200 | 880 | 440 | 265 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 860 | 690 | 350 | 235 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 515 | 305 | 240 | 185 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 275 | 225 | 155 | 90 |
| 1,0 |
4 | Xã Nam Phong |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.200 | 860 | 435 | 260 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 860 | 690 | 345 | 180 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 400 | 240 | 160 | 100 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 195 | 160 | 115 | 65 |
| 1,0 |
5 | Xã Thu Phong | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Khu vực 1 | 1.040 | 750 | 380 | 240 |
| 1,1 |
| Khu vực 2 | 700 | 560 | 280 | 140 |
| 1,1 |
| Khu vực 3 | 330 | 200 | 135 | 80 |
| 1,1 |
6 | Xã Dũng Phong | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Khu vực 1 | 495 | 385 | 330 | 275 |
| 1,1 |
| Khu vực 2 | 330 | 275 | 220 | 165 |
| 1,1 |
| Khu vực 3 | 250 | 200 | 150 | 100 |
| 1,1 |
7 | Xã Bắc Phong | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Khu vực 1 | 450 | 300 | 200 | 150 |
| 1,1 |
| Khu vực 2 | 300 | 200 | 150 | 100 |
| 1,1 |
| Khu vực 3 | 260 | 195 | 130 | 95 |
| 1,1 |
8 | Xã Bình Thanh | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Khu vực 1 | 320 | 220 | 160 | 105 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 280 | 210 | 140 | 100 |
| 1,2 |
| Khu vực 3 | 240 | 160 | 90 | 65 |
| 1,1 |
9 | Xã Thung Nai |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 360 | 220 | 145 | 100 |
| 2,0 |
| Khu vực 2 | 220 | 180 | 120 | 85 |
| 2,0 |
| Khu vực 3 | 160 | 130 | 105 | 65 |
| 2,0 |
V | Huyện Lương Sơn |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Hòa Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 4.800 | 3.840 | 2.880 | 1.440 | 1.160 | 1,2 |
| Khu vực 2 | 1.920 | 1.640 | 980 | 540 | 440 | 1,2 |
| Khu vực 3 | 1.440 | 1.360 | 675 | 460 | 400 | 1,2 |
| Khu vực 4 | 1.360 | 1.160 | 580 | 410 | 350 | 1,2 |
| Khu vực 5 | 1.160 | 930 | 470 | 350 | 290 | 1,2 |
| Khu vực 6 | 930 | 700 | 410 | 290 | 260 | 1,2 |
2 | Xã Lâm Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 4.800 | 3.360 | 2.800 | 1.680 | 1.400 | 1,0 |
| Khu vực 2 | 2.560 | 2.120 | 1.680 | 1.060 | 960 | 1,0 |
| Khu vực 3 | 2.120 | 1.600 | 960 | 480 | 450 | 1,0 |
| Khu vực 4 | 1.040 | 720 | 460 | 290 | 260 | 1,0 |
| Khu vực 5 | 810 | 610 | 410 | 260 | 240 | 1,0 |
| Khu vực 6 | 610 | 410 | 320 | 220 | 170 | 1,0 |
3 | Xã Cư Yên |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.880 | 2.070 | 1.235 | 930 | 870 | 1,2 |
| Khu vực 2 | 2.400 | 1.320 | 995 | 660 | 610 | 1,2 |
| Khu vực 3 | 1.100 | 920 | 640 | 275 | 240 | 1,2 |
| Khu vực 4 | 920 | 820 | 580 | 240 | 230 | 1,2 |
| Khu vực 5 | 820 | 720 | 545 | 200 | 180 | 1,2 |
| Khu vực 6 | 720 | 630 | 500 | 180 | 160 | 1,2 |
4 | Xã Thanh Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.000 | 1.440 | 870 | 650 | 610 | 1,0 |
| Khu vực 2 | 690 | 530 | 500 | 360 | 320 | 1,0 |
| Khu vực 3 | 270 | 250 | 180 | 120 | 105 | 1,0 |
| Khu vực 4 | 250 | 180 | 120 | 105 | 80 | 1,0 |
| Khu vực 5 | 180 | 120 | 105 | 80 | 75 | 1,0 |
| Khu vực 6 | 120 | 105 | 80 | 75 | 65 | 1,0 |
5 | Xã Cao Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 800 | 520 | 400 | 300 | 270 | 1,0 |
| Khu vực 2 | 350 | 250 | 235 | 180 | 155 | 1,0 |
| Khu vực 3 | 250 | 235 | 180 | 115 | 100 | 1,0 |
| Khu vực 4 | 235 | 170 | 115 | 100 | 80 | 1,0 |
| Khu vực 5 | 170 | 115 | 100 | 80 | 75 | 1,0 |
| Khu vực 6 | 115 | 100 | 80 | 75 | 65 | 1,0 |
6 | Xã Thanh Cao |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.400 | 1.760 | 1.040 | 780 | 730 | 1,0 |
| Khu vực 2 | 1.250 | 680 | 520 | 340 | 320 | 1,0 |
| Khu vực 3 | 680 | 570 | 400 | 180 | 155 | 1,0 |
| Khu vực 4 | 570 | 505 | 370 | 145 | 140 | 1,0 |
| Khu vực 5 | 515 | 450 | 340 | 120 | 115 | 1,0 |
| Khu vực 6 | 435 | 370 | 300 | 115 | 100 | 1,0 |
7 | Xã Cao Dương |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.040 | 1.410 | 850 | 635 | 595 | 1,0 |
| Khu vực 2 | 1.150 | 625 | 465 | 305 | 290 | 1,0 |
| Khu vực 3 | 625 | 520 | 360 | 160 | 145 | 1,0 |
| Khu vực 4 | 545 | 500 | 355 | 145 | 115 | 1,0 |
| Khu vực 5 | 465 | 420 | 305 | 115 | 105 | 1,0 |
| Khu vực 6 | 420 | 360 | 290 | 105 | 100 | 1,0 |
8 | Xã Liên Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.210 | 1.730 | 1.060 | 635 | 530 | 1,0 |
| Khu vực 2 | 1.730 | 1.350 | 900 | 560 | 505 | 1,0 |
| Khu vực 3 | 1.350 | 1.160 | 690 | 345 | 330 | 1,0 |
| Khu vực 4 | 1.160 | 800 | 520 | 330 | 290 | 1,0 |
| Khu vực 5 | 770 | 580 | 385 | 240 | 225 | 1,0 |
| Khu vực 6 | 580 | 385 | 305 | 225 | 200 | 1,0 |
9 | Xã Nhuận Trạch |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 4.800 | 3.840 | 2.880 | 1.440 | 1.160 | 1,2 |
| Khu vực 2 | 2.200 | 1.520 | 970 | 540 | 410 | 1,2 |
| Khu vực 3 | 2.120 | 1.350 | 675 | 460 | 400 | 1,2 |
| Khu vực 4 | 1.120 | 960 | 480 | 340 | 290 | 1,2 |
| Khu vực 5 | 1.060 | 850 | 425 | 320 | 265 | 1,2 |
| Khu vực 6 | 850 | 640 | 375 | 265 | 235 | 1,2 |
10 | Xã Tân Vinh |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 3.200 | 2.560 | 1.600 | 960 | 800 | 1,3 |
| Khu vực 2 | 2.560 | 1.920 | 1.280 | 800 | 720 | 1,3 |
| Khu vực 3 | 2.080 | 1.600 | 960 | 560 | 480 | 1,3 |
| Khu vực 4 | 1.760 | 1.240 | 800 | 500 | 450 | 1,3 |
| Khu vực 5 | 1.440 | 1.100 | 720 | 450 | 420 | 1,3 |
| Khu vực 6 | 1.100 | 720 | 580 | 420 | 385 | 1,3 |
VI | Huyện Mai Châu |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Đồng Tân |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.680 | 880 | 680 | 510 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 680 | 520 | 500 | 280 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 470 | 370 | 280 | 190 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 310 | 260 | 195 | 145 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 195 | 145 | 100 | 95 |
| 1,0 |
2 | Xã Bao La |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 340 | 290 | 240 | 195 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 290 | 240 | 195 | 145 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 240 | 195 | 145 | 100 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 195 | 145 | 100 | 95 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 155 | 105 | 80 | 75 |
| 1,0 |
3 | Xã Sơn Thủy |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 400 | 320 | 240 | 160 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 250 | 200 | 155 | 105 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 200 | 155 | 105 | 75 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 160 | 105 | 75 | 65 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 105 | 80 | 65 | 60 |
| 1,0 |
4 | Xã Nà Phòn |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 840 | 700 | 560 | 420 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 550 | 440 | 330 | 230 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 240 | 195 | 145 | 100 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 220 | 145 | 90 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 105 | 80 | 65 | 60 |
| 1,0 |
5 | Xã Thành Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 360 | 290 | 220 | 145 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 320 | 260 | 195 | 130 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 240 | 185 | 130 | 90 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 185 | 120 | 90 | 65 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 120 | 90 | 65 | 60 |
| 1,0 |
6 | Xã Tân Thành |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 320 | 260 | 195 | 130 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 200 | 155 | 105 | 75 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 160 | 105 | 75 | 65 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 105 | 75 | 65 | 60 |
| 1,0 |
7 | Xã Chiềng Châu |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 3.360 | 1.760 | 1.410 | 960 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 1.180 | 890 | 700 | 500 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 680 | 545 | 505 | 340 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 500 | 435 | 320 | 195 |
| 1,0 |
8 | Xã Tòng Đậu |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.920 | 960 | 770 | 580 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 770 | 580 | 460 | 330 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 540 | 435 | 330 | 220 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 435 | 380 | 275 | 160 |
| 1,0 |
9 | Xã Vạn Mai |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.560 | 1.320 | 1.060 | 800 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 750 | 560 | 435 | 315 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 465 | 370 | 280 | 185 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 370 | 320 | 235 | 140 |
| 1,0 |
10 | Xã Mai Hạ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 400 | 345 | 290 | 235 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 290 | 240 | 195 | 145 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 240 | 195 | 145 | 100 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 195 | 145 | 100 | 95 |
| 1,0 |
11 | Xã Xăm Khòe |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 480 | 420 | 355 | 280 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 290 | 240 | 195 | 145 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 240 | 195 | 145 | 100 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 195 | 145 | 100 | 95 |
| 1,0 |
12 | Xã Mai Hịch |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 300 | 250 | 200 | 155 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 250 | 200 | 155 | 105 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 200 | 155 | 105 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 155 | 105 | 80 | 75 |
| 1,0 |
13 | Xã Pà Cò |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 400 | 340 | 275 | 210 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 230 | 180 | 140 | 90 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 180 | 140 | 90 | 65 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 140 | 90 | 65 | 60 |
| 1,0 |
14 | Xã Cun Pheo |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 320 | 260 | 195 | 130 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 200 | 155 | 105 | 75 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 160 | 105 | 75 | 65 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 105 | 80 | 65 | 60 |
| 1,0 |
15 | Xã Hang Kia |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 320 | 260 | 195 | 130 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 200 | 155 | 105 | 75 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 160 | 105 | 75 | 65 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 105 | 80 | 65 | 60 |
| 1,0 |
VII | Huyện Lạc Thủy |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Thống Nhất |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 400 | 345 | 290 | 235 |
| 1,1 |
| Khu vực 2 | 240 | 185 | 145 | 120 |
| 1,1 |
| Khu vực 3 | 145 | 120 | 90 | 80 |
| 1,1 |
2 | Xã Phú Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.000 | 1.440 | 880 | 480 |
| 1,1 |
| Khu vực 2 | 560 | 480 | 290 | 240 |
| 1,1 |
| Khu vực 3 | 240 | 195 | 145 | 115 |
| 1,1 |
3 | Xã Phú Thành |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.080 | 1.440 | 880 | 520 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 560 | 480 | 290 | 240 |
| 1,2 |
| Khu vực 3 | 240 | 195 | 145 | 115 |
| 1,2 |
4 | Xã Đồng Tâm |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.000 | 1.440 | 880 | 480 |
| 1,3 |
| Khu vực 2 | 560 | 480 | 290 | 240 |
| 1,3 |
| Khu vực 3 | 400 | 290 | 240 | 200 |
| 1,1 |
| Khu vực 4 | 240 | 200 | 160 | 115 |
| 1,1 |
5 | Xã Khoan Dụ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.120 | 715 | 515 | 360 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 410 | 305 | 260 | 210 |
| 1,2 |
| Khu vực 3 | 155 | 120 | 115 | 105 |
| 1,2 |
6 | Xã Yên Bồng |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 800 | 690 | 580 | 465 |
| 1,1 |
| Khu vực 2 | 460 | 345 | 280 | 235 |
| 1,1 |
| Khu vực 3 | 275 | 235 | 180 | 155 |
| 1,1 |
7 | Xã An Bình |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 400 | 345 | 290 | 235 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 240 | 185 | 145 | 120 |
| 1,2 |
| Khu vực 3 | 145 | 120 | 90 | 80 |
| 1,2 |
8 | Xã Hưng Thi |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 400 | 345 | 290 | 235 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 240 | 185 | 145 | 120 |
| 1,2 |
| Khu vực 3 | 145 | 120 | 90 | 80 |
| 1,1 |
VIII | Huyện Kim Bôi |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Hùng Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 320 | 195 | 160 | 145 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 220 | 180 | 145 | 120 |
| 1,2 |
| Khu vực 3 | 180 | 140 | 120 | 105 |
| 1,1 |
| Khu vực 4 | 160 | 130 | 105 | 100 |
| 1,1 |
| Khu vực 5 | 130 | 120 | 100 | 90 |
| 1,1 |
| Khu vực 6 | 100 | 90 | 80 | 75 |
| 1,1 |
2 | Xã Kim Lập |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.040 | 520 | 330 | 200 | 160 | 1,2 |
| Khu vực 2 | 520 | 320 | 195 | 145 | 120 | 1,2 |
| Khu vực 3 | 320 | 260 | 180 | 130 | 115 | 1,2 |
| Khu vực 4 | 220 | 180 | 145 | 120 | 105 | 1,2 |
| Khu vực 5 | 180 | 140 | 120 | 105 | 100 | 1,2 |
| Khu vực 6 | 130 | 120 | 115 | 100 | 80 | 1,2 |
| Khu vực 7 | 110 | 100 | 90 | 80 | 75 | 1,2 |
3 | Xã Xuân Thủy |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 240 | 185 | 120 | 100 | 80 | 1,1 |
| Khu vực 2 | 160 | 110 | 80 | 75 | 65 | 1,1 |
| Khu vực 3 | 120 | 100 | 75 | 65 | 60 | 1,1 |
4 | Xã Kim Bôi |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.040 | 520 | 280 | 210 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 720 | 410 | 210 | 185 |
| 1,2 |
| Khu vực 3 | 280 | 200 | 170 | 145 |
| 1,2 |
| Khu vực 4 | 260 | 180 | 145 | 120 |
| 1,2 |
| Khu vực 5 | 200 | 160 | 130 | 105 |
| 1,2 |
| Khu vực 6 | 160 | 130 | 105 | 80 |
| 1,2 |
| Khu vực 7 | 105 | 80 | 75 | 65 |
| 1,2 |
5 | Xã Hợp Tiến |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 160 | 130 | 120 | 115 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 130 | 120 | 115 | 105 |
| 1,2 |
| Khu vực 3 | 100 | 90 | 80 | 75 |
| 1,2 |
6 | Xã Tú Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 4.000 | 2.000 | 800 | 540 | 275 | 1,3 |
| Khu vực 2 | 2.640 | 1.360 | 545 | 275 | 150 | 1,3 |
| Khu vực 3 | 270 | 140 | 115 | 90 | 75 | 1,3 |
7 | Xã Vĩnh Tiến |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.200 | 1.150 | 580 | 360 | 265 | 1,2 |
| Khu vực 2 | 1.500 | 600 | 425 | 260 | 155 | 1,2 |
| Khu vực 3 | 170 | 105 | 90 | 80 | 70 | 1,2 |
8 | Xã Nam Thượng |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.680 | 930 | 465 | 290 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 640 | 320 | 210 | 130 |
| 1,2 |
| Khu vực 3 | 160 | 130 | 115 | 105 |
| 1,2 |
9 | Xã Vĩnh Đồng |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.200 | 1.240 | 620 | 370 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 1.360 | 680 | 410 | 275 |
| 1,2 |
| Khu vực 3 | 170 | 140 | 120 | 115 |
| 1,2 |
10 | Xã Đông Bắc |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.200 | 1.270 | 640 | 400 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 1.360 | 680 | 440 | 275 |
| 1,2 |
| Khu vực 3 | 170 | 140 | 120 | 115 |
| 1,2 |
11 | Xã Mỵ Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 930 | 465 | 290 | 170 |
| 1,3 |
| Khu vực 2 | 440 | 225 | 115 | 75 |
| 1,3 |
| Khu vực 3 | 90 | 80 | 75 | 70 |
| 1,3 |
12 | Xã Sào Báy |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.180 | 595 | 315 | 240 |
| 1,3 |
| Khu vực 2 | 300 | 160 | 130 | 120 |
| 1,3 |
| Khu vực 3 | 140 | 130 | 120 | 115 |
| 1,3 |
13 | Xã Bình Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 930 | 585 | 240 | 170 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 225 | 130 | 115 | 75 |
| 1,2 |
| Khu vực 3 | 90 | 80 | 75 | 65 |
| 1,2 |
14 | Xã Cuối Hạ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 320 | 260 | 210 | 180 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 220 | 180 | 145 | 120 |
| 1,2 |
| Khu vực 3 | 180 | 140 | 115 | 105 |
| 1,2 |
15 | Xã Đú Sáng |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 400 | 345 | 305 | 240 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 260 | 225 | 180 | 145 |
| 1,2 |
| Khu vực 3 | 235 | 185 | 155 | 120 |
| 1,2 |
16 | Xã Nuông Dăm |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 160 | 140 | 115 | 100 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 145 | 110 | 105 | 90 |
| 1,2 |
| Khu vực 3 | 105 | 95 | 85 | 75 |
| 1,2 |
IX | Huyện Yên Thủy |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Bảo Hiệu |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 3.200 | 2.400 | 1.600 | 1.200 |
| 1,1 |
| Khu vực 2 | 1.440 | 1.120 | 800 | 640 |
| 1,1 |
| Khu vực 3 | 960 | 640 | 400 | 320 |
| 1,1 |
| Khu vực 4 | 640 | 480 | 320 | 240 |
| 1,1 |
| Khu vực 5 | 480 | 320 | 240 | 160 |
| 1,1 |
2 | Xã Lạc Thịnh |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 3.200 | 2.400 | 1.600 | 1.200 |
| 1,1 |
| Khu vực 2 | 1.440 | 1.120 | 800 | 640 |
| 1,1 |
| Khu vực 3 | 960 | 640 | 400 | 320 |
| 1,1 |
| Khu vực 4 | 640 | 480 | 320 | 240 |
| 1,1 |
| Khu vực 5 | 480 | 320 | 240 | 160 |
| 1,1 |
3 | Xã Ngọc Lương |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 3.200 | 2.400 | 1.600 | 1.200 |
| 1,1 |
| Khu vực 2 | 1.440 | 1.120 | 800 | 640 |
| 1,1 |
| Khu vực 3 | 960 | 640 | 400 | 320 |
| 1,1 |
| Khu vực 4 | 640 | 480 | 320 | 240 |
| 1,1 |
| Khu vực 5 | 480 | 320 | 240 | 160 |
| 1,1 |
4 | Xã Yên Trị |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 3.200 | 2.400 | 1.600 | 1.200 |
| 1,1 |
| Khu vực 2 | 1.440 | 1.120 | 800 | 640 |
| 1,1 |
| Khu vực 3 | 960 | 640 | 400 | 320 |
| 1,1 |
| Khu vực 4 | 640 | 480 | 320 | 240 |
| 1,1 |
| Khu vực 5 | 480 | 320 | 240 | 160 |
| 1,1 |
5 | Xã Phú Lai |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 3.200 | 2.400 | 1.600 | 1.200 |
| 1,1 |
| Khu vực 2 | 1.440 | 1.120 | 800 | 640 |
| 1,1 |
| Khu vực 3 | 960 | 640 | 400 | 320 |
| 1,1 |
| Khu vực 4 | 640 | 480 | 320 | 240 |
| 1,1 |
| Khu vực 5 | 480 | 320 | 240 | 160 |
| 1,1 |
6 | Xã Đa Phúc |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 640 | 480 | 400 | 320 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 480 | 400 | 320 | 240 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 400 | 320 | 280 | 200 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 320 | 280 | 200 | 160 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 280 | 200 | 160 | 120 |
| 1,0 |
7 | Xã Đoàn Kết |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 960 | 640 | 400 | 320 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 640 | 400 | 320 | 240 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 400 | 320 | 240 | 200 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 320 | 240 | 200 | 160 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 240 | 200 | 160 | 120 |
| 1,0 |
8 | Xã Lạc Lương |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 640 | 480 | 400 | 320 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 480 | 400 | 320 | 240 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 400 | 320 | 280 | 200 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 320 | 280 | 200 | 160 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 280 | 200 | 160 | 120 |
| 1,0 |
9 | Xã Lạc Sỹ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 320 | 280 | 240 | 200 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 280 | 240 | 200 | 160 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 240 | 200 | 160 | 120 |
| 1,0 |
10 | Xã Hữu Lợi |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 480 | 400 | 320 | 240 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 400 | 320 | 280 | 200 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 320 | 280 | 200 | 160 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 280 | 200 | 160 | 120 |
| 1,0 |
X | TP Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Quang Tiến |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.800 | 2.120 | 1.280 | 750 | 545 | 1,3 |
| Khu vực 2 | 1.600 | 1.280 | 960 | 635 | 465 | 1,2 |
| Khu vực 3 | 960 | 715 | 510 | 340 | 250 | 1,1 |
2 | Xã Thịnh Minh |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.560 | 1.920 | 1.160 | 640 | 520 | 1,3 |
| Khu vực 2 | 1.200 | 960 | 720 | 480 | 360 | 1,2 |
| Khu vực 3 | 960 | 760 | 560 | 320 | 240 | 1,1 |
| Khu vực 4 | 560 | 400 | 240 | 160 | 120 | 1,1 |
3 | Xã Mông Hóa |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 3.440 | 2.910 | 1.850 | 1.240 | 970 | 1,3 |
| Khu vực 2 | 2.560 | 2.030 | 1.440 | 880 | 755 | 1,2 |
| Khu vực 3 | 1.500 | 1.060 | 700 | 500 | 300 | 1,1 |
| Khu vực 4 | 1.040 | 640 | 400 | 320 | 200 | 1,1 |
4 | Xã Hợp Thành |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.680 | 1.120 | 800 | 600 | 400 | 1,3 |
| Khu vực 2 | 960 | 760 | 560 | 320 | 240 | 1,2 |
| Khu vực 3 | 560 | 400 | 240 | 180 | 120 | 1,1 |
5 | Xã Độc Lập |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.120 | 520 | 360 | 280 | 200 | 1,2 |
| Khu vực 2 | 720 | 400 | 320 | 200 | 160 | 1,1 |
| Khu vực 3 | 360 | 320 | 200 | 160 | 120 | 1,1 |
6 | Xã Hoà Bình |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.600 | 1.360 | 1.090 | 960 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 1.200 | 1.050 | 800 | 640 |
| 1,1 |
| Khu vực 3 | 800 | 640 | 480 | 320 |
| 1,1 |
| Khu vực 4 | 480 | 400 | 280 | 240 |
| 1,1 |
| Khu vực 5 | 240 | 200 | 160 | 120 |
| 1,1 |
7 | Xã Yên Mông |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.280 | 840 | 595 | 450 |
| 1,3 |
| Khu vực 2 | 840 | 595 | 425 | 340 |
| 1,2 |
| Khu vực 3 | 595 | 340 | 300 | 260 |
| 1,1 |
| Khu vực 4 | 340 | 260 | 220 | 170 |
| 1,1 |
| Khu vực 5 | 240 | 200 | 160 | 120 |
| 1,1 |
| Khu vực 6 | 200 | 160 | 120 | 80 |
| 1,1 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất (1.000 đ/m2) | Hệ số điều chỉnh giá đất 2023 | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
I | Huyện Lạc Sơn |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Quyết Thắng |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 560 | 240 | 155 | 95 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 280 | 185 | 105 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 210 | 130 | 90 | 65 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 180 | 100 | 80 | 60 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 120 | 90 | 70 | 55 |
| 1,0 |
| Khu vực 6 | 100 | 70 | 60 | 50 |
| 1,0 |
2 | Xã Vũ Bình |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.450 | 1.400 | 700 | 350 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 1.750 | 1.050 | 490 | 245 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 1.050 | 595 | 315 | 140 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 700 | 490 | 245 | 105 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 350 | 245 | 140 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 6 | 245 | 175 | 105 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 7 | 140 | 105 | 70 | 60 |
| 1,0 |
3 | Xã Ân Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.450 | 920 | 535 | 235 |
| 1,1 |
| Khu vực 2 | 1.550 | 640 | 380 | 155 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 770 | 260 | 180 | 95 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 520 | 185 | 130 | 75 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 240 | 140 | 110 | 70 |
| 1,0 |
4 | Xã Bình Hẻm |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 280 | 210 | 165 | 150 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 180 | 150 | 120 | 90 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 100 | 90 | 75 | 60 |
| 1,0 |
5 | Xã Chí Đạo |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.050 | 450 | 270 | 180 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 490 | 270 | 140 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 250 | 165 | 70 | 65 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 185 | 130 | 65 | 60 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 120 | 70 | 60 | 55 |
| 1,0 |
6 | Xã Định Cư |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.050 | 450 | 270 | 180 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 490 | 270 | 165 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 250 | 165 | 80 | 75 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 185 | 130 | 75 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 140 | 80 | 70 | 60 |
| 1,0 |
7 | Xã Hương Nhượng |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.260 | 560 | 210 | 115 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 510 | 170 | 90 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 255 | 110 | 80 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 140 | 95 | 70 | 65 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 100 | 70 | 65 | 60 |
| 1,0 |
8 | Xã Miền Đồi |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 140 | 110 | 100 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 130 | 105 | 80 | 75 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 110 | 100 | 75 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 100 | 80 | 70 | 60 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 85 | 70 | 60 | 50 |
| 1,0 |
9 | Xã Mỹ Thành |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 560 | 280 | 120 | 100 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 270 | 110 | 80 | 75 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 180 | 90 | 75 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 135 | 75 | 70 | 65 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 85 | 70 | 65 | 60 |
| 1,0 |
10 | Xã Ngọc Lâu |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 140 | 110 | 100 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 130 | 105 | 80 | 75 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 110 | 100 | 75 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 100 | 80 | 70 | 60 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 85 | 70 | 60 | 50 |
| 1,0 |
11 | Xã Ngọc Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 560 | 240 | 140 | 95 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 320 | 200 | 100 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 200 | 105 | 70 | 65 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 120 | 100 | 65 | 60 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 100 | 70 | 60 | 50 |
| 1,0 |
12 | Xã Nhân Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.680 | 630 | 375 | 165 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 980 | 410 | 250 | 155 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 770 | 260 | 180 | 140 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 520 | 210 | 130 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 220 | 140 | 85 | 65 |
| 1,0 |
13 | Xã Quý Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 250 | 140 | 110 | 100 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 180 | 125 | 85 | 75 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 140 | 115 | 75 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 105 | 75 | 60 | 50 |
| 1,0 |
14 | Xã Tân Lập |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.260 | 560 | 210 | 115 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 560 | 190 | 90 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 280 | 110 | 80 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 140 | 100 | 70 | 65 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 120 | 90 | 65 | 60 |
| 1,0 |
15 | Xã Tân Mỹ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.260 | 560 | 210 | 115 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 560 | 220 | 90 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 280 | 110 | 80 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 140 | 100 | 70 | 65 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 120 | 90 | 65 | 60 |
| 1,0 |
16 | Xã Thượng Cốc |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.450 | 920 | 535 | 235 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 1.550 | 640 | 380 | 155 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 770 | 260 | 180 | 95 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 520 | 210 | 130 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 220 | 140 | 85 | 65 |
| 1,0 |
17 | Xã Tự Do |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 140 | 110 | 100 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 130 | 105 | 80 | 75 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 110 | 100 | 75 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 100 | 80 | 70 | 60 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 85 | 70 | 60 | 50 |
| 1,0 |
18 | Xã Tuân Đạo | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Khu vực 1 | 350 | 180 | 90 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 280 | 105 | 80 | 75 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 210 | 105 | 75 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 180 | 90 | 70 | 65 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 140 | 80 | 65 | 60 |
| 1,0 |
19 | Xã Văn Nghĩa | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Khu vực 1 | 700 | 295 | 210 | 180 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 470 | 250 | 180 | 100 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 280 | 180 | 100 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 180 | 100 | 70 | 60 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 100 | 70 | 60 | 50 |
| 1,0 |
20 | Xã Văn Sơn | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Khu vực 1 | 350 | 180 | 90 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 280 | 105 | 80 | 75 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 210 | 105 | 75 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 180 | 90 | 70 | 65 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 140 | 80 | 65 | 60 |
| 1,0 |
21 | Xã Xuất Hóa | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Khu vực 1 | 2.450 | 920 | 535 | 235 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 1.550 | 640 | 380 | 155 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 770 | 260 | 180 | 95 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 520 | 210 | 130 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 220 | 140 | 85 | 65 |
| 1,0 |
22 | Xã Yên Nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Khu vực 1 | 2.450 | 920 | 535 | 235 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 1.550 | 640 | 380 | 155 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 770 | 260 | 180 | 95 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 520 | 210 | 130 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 220 | 140 | 85 | 65 |
| 1,0 |
23 | Xã Yên Phú | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Khu vực 1 | 1.680 | 750 | 280 | 155 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 820 | 275 | 120 | 95 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 320 | 110 | 80 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 165 | 100 | 70 | 65 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 110 | 80 | 65 | 60 |
| 1,0 |
II | Huyện Đà Bắc |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Tú Lý |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 350 | 190 | 155 | 105 | 95 | 1,3 |
| Khu vực 2 | 140 | 120 | 105 | 90 | 80 | 1,2 |
| Khu vực 3 | 115 | 105 | 90 | 80 | 70 | 1,1 |
2 | Xã Mường Chiềng |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 280 | 185 | 155 | 110 | 100 | 1,3 |
| Khu vực 2 | 120 | 110 | 95 | 80 | 70 | 1,2 |
| Khu vực 3 | 100 | 95 | 80 | 70 | 65 | 1,1 |
3 | Xã Nánh Nghê |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 90 | 85 | 80 | 70 | 65 | 1,0 |
| Khu vực 2 | 80 | 75 | 70 | 65 | 60 | 1,0 |
| Khu vực 3 | 75 | 70 | 65 | 60 | 55 | 1,0 |
4 | Xã Cao Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 350 | 195 | 155 | 105 | 95 | 1,3 |
| Khu vực 2 | 140 | 120 | 105 | 90 | 80 | 1,2 |
| Khu vực 3 | 115 | 105 | 90 | 80 | 70 | 1,1 |
5 | Xã Toàn Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 930 | 590 | 490 | 320 | 295 | 1,3 |
| Khu vực 2 | 350 | 190 | 155 | 105 | 95 | 1,2 |
| Khu vực 3 | 140 | 120 | 105 | 90 | 80 | 1,1 |
| Khu vực 4 | 115 | 105 | 90 | 80 | 70 | 1,1 |
6 | Xã Hiền Lương |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 280 | 270 | 255 | 210 | 200 | 1,3 |
| Khu vực 2 | 130 | 120 | 110 | 105 | 95 | 1,2 |
| Khu vực 3 | 105 | 95 | 90 | 80 | 70 | 1,1 |
7 | Xã Tân Minh |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 110 | 100 | 95 | 85 | 75 | 1,2 |
| Khu vực 2 | 95 | 85 | 80 | 70 | 65 | 1,0 |
| Khu vực 3 | 75 | 70 | 65 | 60 | 55 | 1,0 |
8 | Xã Tân Pheo |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 110 | 100 | 95 | 85 | 75 | 1,2 |
| Khu vực 2 | 95 | 85 | 80 | 70 | 65 | 1,0 |
| Khu vực 3 | 75 | 70 | 65 | 60 | 55 | 1,0 |
9 | Xã Giáp Đắt |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 140 | 135 | 130 | 110 | 100 | 1,3 |
| Khu vực 2 | 95 | 85 | 80 | 75 | 65 | 1,2 |
| Khu vực 3 | 75 | 70 | 65 | 60 | 50 | 1,1 |
10 | Xã Yên Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 130 | 110 | 100 | 90 | 80 | 1,1 |
| Khu vực 2 | 90 | 80 | 75 | 70 | 60 | 1,1 |
| Khu vực 3 | 70 | 65 | 60 | 55 | 50 | 1,1 |
11 | Xã Đoàn Kết |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 100 | 90 | 80 | 70 | 65 | 1,0 |
| Khu vực 2 | 80 | 75 | 65 | 60 | 55 | 1,0 |
| Khu vực 3 | 70 | 65 | 60 | 55 | 50 | 1,0 |
12 | Xã Đồng Chum |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 100 | 90 | 85 | 70 | 65 | 1,3 |
| Khu vực 2 | 80 | 75 | 65 | 60 | 55 | 1,2 |
| Khu vực 3 | 70 | 65 | 60 | 55 | 50 | 1,1 |
13 | Xã Trung Thành |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 130 | 120 | 110 | 100 | 95 | 1,0 |
| Khu vực 2 | 100 | 95 | 90 | 80 | 70 | 1,0 |
| Khu vực 3 | 80 | 75 | 70 | 65 | 60 | 1,0 |
14 | Xã Đồng Ruộng |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 90 | 85 | 80 | 70 | 65 | 1,0 |
| Khu vực 2 | 80 | 75 | 70 | 65 | 60 | 1,0 |
| Khu vực 3 | 75 | 70 | 65 | 60 | 55 | 1,0 |
15 | Xã Tiền Phong |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 180 | 150 | 130 | 110 | 100 | 1,3 |
| Khu vực 2 | 120 | 105 | 90 | 80 | 70 | 1,2 |
| Khu vực 3 | 105 | 90 | 80 | 70 | 65 | 1,1 |
16 | Xã Vầy Nưa |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 250 | 205 | 180 | 150 | 135 | 1,3 |
| Khu vực 2 | 120 | 105 | 90 | 80 | 70 | 1,2 |
| Khu vực 3 | 105 | 90 | 80 | 70 | 65 | 1,1 |
III | Huyện Tân Lạc |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Nhân Mỹ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.450 | 1.750 | 1.330 | 1.050 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 1.820 | 1.340 | 1.220 | 730 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 840 | 515 | 480 | 380 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 490 | 400 | 350 | 225 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 250 | 185 | 150 | 120 |
| 1,0 |
| Khu vực 6 | 185 | 120 | 95 | 85 |
| 1,0 |
| Khu vực 7 | 165 | 105 | 85 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 8 | 115 | 100 | 85 | 65 |
| 1,0 |
| Khu vực 9 | 75 | 70 | 65 | 60 |
| 1,0 |
2 | Xã Phong Phú |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 4.200 | 2.940 | 2.030 | 1.260 |
| 1,1 |
| Khu vực 2 | 2.100 | 1.470 | 1.030 | 700 |
| 1,1 |
| Khu vực 3 | 840 | 625 | 500 | 270 |
| 1,1 |
| Khu vực 4 | 515 | 480 | 380 | 180 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 210 | 200 | 190 | 115 |
| 1,0 |
| Khu vực 6 | 115 | 100 | 85 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 7 | 90 | 80 | 70 | 65 |
| 1,0 |
| Khu vực 8 | 80 | 75 | 65 | 60 |
| 1,0 |
3 | Xã Vân Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 165 | 110 | 85 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 95 | 80 | 75 | 65 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 80 | 75 | 70 | 60 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 75 | 70 | 60 | 55 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 65 | 60 | 55 | 50 |
| 1,0 |
| Khu vực 6 | 60 | 55 | 50 | 45 |
| 1,0 |
4 | Xã Suối Hoa |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 210 | 200 | 180 | 140 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 165 | 140 | 120 | 110 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 140 | 130 | 115 | 100 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 110 | 95 | 80 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 95 | 80 | 65 | 60 |
| 1,0 |
| Khu vực 6 | 65 | 60 | 55 | 50 |
| 1,0 |
5 | Xã Tử Nê |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.860 | 1.120 | 840 | 525 |
| 1,1 |
| Khu vực 2 | 910 | 530 | 420 | 235 |
| 1,1 |
| Khu vực 3 | 380 | 360 | 210 | 80 |
| 1,1 |
| Khu vực 4 | 110 | 100 | 90 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 80 | 75 | 70 | 65 |
| 1,0 |
6 | Xã Thanh Hối |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.190 | 880 | 800 | 480 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 530 | 435 | 380 | 240 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 310 | 235 | 200 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 95 | 85 | 80 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 80 | 75 | 70 | 65 |
| 1,0 |
7 | Xã Đông Lai |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.120 | 820 | 745 | 450 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 530 | 435 | 380 | 240 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 300 | 210 | 190 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 100 | 95 | 80 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 80 | 75 | 70 | 65 |
| 1,0 |
8 | Xã Ngọc Mỹ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.855 | 1.365 | 1.225 | 735 |
| 1,1 |
| Khu vực 2 | 560 | 460 | 400 | 255 |
| 1,1 |
| Khu vực 3 | 255 | 220 | 195 | 80 |
| 1,1 |
| Khu vực 4 | 110 | 100 | 85 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 80 | 75 | 70 | 65 |
| 1,0 |
9 | Xã Phú Cường |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.100 | 1.540 | 1.400 | 840 |
| 1,1 |
| Khu vực 2 | 770 | 625 | 540 | 345 |
| 1,1 |
| Khu vực 3 | 460 | 380 | 345 | 110 |
| 1,1 |
| Khu vực 4 | 165 | 140 | 130 | 100 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 110 | 95 | 85 | 80 |
| 1,0 |
10 | Xã Mỹ Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 320 | 200 | 155 | 85 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 210 | 140 | 130 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 165 | 130 | 100 | 65 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 75 | 70 | 65 | 60 |
| 1,0 |
11 | Xã Lỗ Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 165 | 110 | 90 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 100 | 90 | 80 | 75 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 90 | 80 | 75 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 80 | 75 | 70 | 65 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 75 | 70 | 65 | 60 |
| 1,0 |
12 | Xã Gia Mô |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 165 | 110 | 90 | 80 |
| 1,3 |
| Khu vực 2 | 100 | 90 | 80 | 75 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 85 | 80 | 75 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 80 | 75 | 70 | 65 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 75 | 70 | 65 | 60 |
| 1,0 |
13 | Xã Quyết Chiến |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 110 | 85 | 70 | 65 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 85 | 70 | 65 | 60 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 70 | 65 | 60 | 55 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 65 | 60 | 55 | 50 |
| 1,0 |
14 | Xã Phú Vinh |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 180 | 100 | 70 | 65 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 80 | 70 | 65 | 60 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 70 | 65 | 60 | 55 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 65 | 60 | 55 | 50 |
| 1,0 |
15 | Xã Ngổ Luông | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Khu vực 1 | 80 | 70 | 65 | 60 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 70 | 65 | 60 | 55 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 65 | 60 | 55 | 50 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 60 | 55 | 50 | 45 |
| 1,0 |
IV | Huyện Cao Phong |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Hợp Phong |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 250 | 150 | 100 | 80 |
| 1,1 |
| Khu vực 2 | 150 | 100 | 80 | 70 |
| 1,1 |
| Khu vực 3 | 100 | 80 | 70 | 60 |
| 1,1 |
2 | Xã Thạch Yên |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 120 | 105 | 95 | 80 |
| 1,1 |
| Khu vực 2 | 105 | 95 | 80 | 65 |
| 1,1 |
| Khu vực 3 | 70 | 60 | 50 | 45 |
| 1,1 |
3 | Xã Tây Phong |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.050 | 770 | 480 | 320 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 750 | 605 | 305 | 225 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 450 | 270 | 210 | 165 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 240 | 200 | 135 | 80 |
| 1,0 |
4 | Xã Nam Phong |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.050 | 750 | 420 | 280 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 750 | 605 | 305 | 210 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 350 | 220 | 165 | 110 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 170 | 140 | 100 | 60 |
| 1,0 |
5 | Xã Thu Phong | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Khu vực 1 | 910 | 655 | 450 | 300 |
| 1,1 |
| Khu vực 2 | 560 | 450 | 280 | 115 |
| 1,1 |
| Khu vực 3 | 290 | 220 | 110 | 70 |
| 1,1 |
6 | Xã Dũng Phong | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Khu vực 1 | 390 | 305 | 260 | 220 |
| 1,1 |
| Khu vực 2 | 260 | 220 | 180 | 130 |
| 1,1 |
| Khu vực 3 | 200 | 155 | 120 | 80 |
| 1,1 |
7 | Xã Bắc Phong | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Khu vực 1 | 350 | 235 | 200 | 120 |
| 1,1 |
| Khu vực 2 | 300 | 200 | 150 | 100 |
| 1,1 |
| Khu vực 3 | 260 | 195 | 130 | 95 |
| 1,1 |
8 | Xã Bình Thanh | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Khu vực 1 | 280 | 190 | 140 | 95 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 260 | 185 | 120 | 85 |
| 1,2 |
| Khu vực 3 | 210 | 140 | 90 | 70 |
| 1,1 |
9 | Xã Thung Nai | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Khu vực 1 | 280 | 170 | 115 | 80 |
| 2,0 |
| Khu vực 2 | 170 | 140 | 95 | 65 |
| 2,0 |
| Khu vực 3 | 120 | 100 | 80 | 55 |
| 2,0 |
V | Huyện Lương Sơn |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Hòa Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 4.200 | 3.360 | 2.520 | 1.260 | 1.015 | 1,2 |
| Khu vực 2 | 1.680 | 1.440 | 860 | 475 | 380 | 1,2 |
| Khu vực 3 | 1.260 | 1.190 | 590 | 400 | 350 | 1,2 |
| Khu vực 4 | 1.190 | 1.010 | 505 | 360 | 305 | 1,2 |
| Khu vực 5 | 1.015 | 815 | 410 | 305 | 255 | 1,2 |
| Khu vực 6 | 815 | 610 | 360 | 255 | 225 | 1,2 |
2 | Xã Lâm Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 4.200 | 2.940 | 2.450 | 1.470 | 1.230 | 1,0 |
| Khu vực 2 | 2.240 | 1.860 | 1.470 | 930 | 840 | 1,0 |
| Khu vực 3 | 1.855 | 1.400 | 840 | 420 | 395 | 1,0 |
| Khu vực 4 | 910 | 635 | 400 | 255 | 225 | 1,0 |
| Khu vực 5 | 710 | 535 | 360 | 225 | 210 | 1,0 |
| Khu vực 6 | 535 | 360 | 280 | 190 | 150 | 1,0 |
3 | Xã Cư Yên |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.530 | 1.810 | 1.080 | 815 | 760 | 1,2 |
| Khu vực 2 | 2.100 | 1.150 | 870 | 575 | 535 | 1,2 |
| Khu vực 3 | 955 | 800 | 560 | 240 | 210 | 1,2 |
| Khu vực 4 | 800 | 715 | 505 | 210 | 200 | 1,2 |
| Khu vực 5 | 715 | 630 | 480 | 170 | 155 | 1,2 |
| Khu vực 6 | 630 | 550 | 435 | 155 | 140 | 1,2 |
4 | Xã Thanh Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.750 | 1.260 | 760 | 570 | 535 | 1,0 |
| Khu vực 2 | 605 | 465 | 435 | 310 | 280 | 1,0 |
| Khu vực 3 | 235 | 220 | 180 | 110 | 95 | 1,0 |
| Khu vực 4 | 220 | 155 | 110 | 95 | 70 | 1,0 |
| Khu vực 5 | 155 | 110 | 95 | 70 | 65 | 1,0 |
| Khu vực 6 | 110 | 95 | 70 | 65 | 60 | 1,0 |
5 | Xã Cao Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 700 | 460 | 350 | 260 | 235 | 1,0 |
| Khu vực 2 | 350 | 250 | 205 | 180 | 135 | 1,0 |
| Khu vực 3 | 250 | 205 | 180 | 100 | 85 | 1,0 |
| Khu vực 4 | 205 | 150 | 100 | 85 | 70 | 1,0 |
| Khu vực 5 | 150 | 100 | 85 | 70 | 65 | 1,0 |
| Khu vực 6 | 100 | 85 | 70 | 65 | 60 | 1,0 |
6 | Xã Thanh Cao |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.100 | 1.540 | 910 | 680 | 640 | 1,0 |
| Khu vực 2 | 1.095 | 600 | 450 | 295 | 280 | 1,0 |
| Khu vực 3 | 600 | 500 | 350 | 155 | 135 | 1,0 |
| Khu vực 4 | 500 | 445 | 325 | 130 | 120 | 1,0 |
| Khu vực 5 | 450 | 395 | 295 | 110 | 100 | 1,0 |
| Khu vực 6 | 380 | 320 | 260 | 100 | 90 | 1,0 |
7 | Xã Cao Dương |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.790 | 1.240 | 745 | 555 | 520 | 1,0 |
| Khu vực 2 | 1.010 | 550 | 410 | 270 | 255 | 1,0 |
| Khu vực 3 | 550 | 460 | 320 | 140 | 130 | 1,0 |
| Khu vực 4 | 480 | 435 | 310 | 130 | 100 | 1,0 |
| Khu vực 5 | 410 | 365 | 270 | 100 | 95 | 1,0 |
| Khu vực 6 | 365 | 320 | 255 | 95 | 85 | 1,0 |
8 | Xã Liên Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.940 | 1.520 | 925 | 555 | 465 | 1,0 |
| Khu vực 2 | 1.520 | 1.180 | 785 | 490 | 445 | 1,0 |
| Khu vực 3 | 1.180 | 1.010 | 605 | 305 | 290 | 1,0 |
| Khu vực 4 | 1.010 | 700 | 460 | 290 | 255 | 1,0 |
| Khu vực 5 | 675 | 505 | 340 | 210 | 200 | 1,0 |
| Khu vực 6 | 505 | 340 | 270 | 200 | 180 | 1,0 |
9 | Xã Nhuận Trạch |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 4.200 | 3.360 | 2.520 | 1.260 | 1.010 | 1,2 |
| Khu vực 2 | 1.930 | 1.330 | 850 | 470 | 360 | 1,2 |
| Khu vực 3 | 1.850 | 1.180 | 590 | 400 | 350 | 1,2 |
| Khu vực 4 | 980 | 840 | 420 | 295 | 255 | 1,2 |
| Khu vực 5 | 925 | 745 | 375 | 280 | 235 | 1,2 |
| Khu vực 6 | 745 | 560 | 330 | 235 | 205 | 1,2 |
10 | Xã Tân Vinh |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.800 | 2.240 | 1.400 | 840 | 700 | 1,3 |
| Khu vực 2 | 2.240 | 1.680 | 1.120 | 700 | 630 | 1,3 |
| Khu vực 3 | 1.820 | 1.400 | 840 | 490 | 420 | 1,3 |
| Khu vực 4 | 1.540 | 1.080 | 700 | 435 | 395 | 1,3 |
| Khu vực 5 | 1.260 | 955 | 630 | 395 | 365 | 1,3 |
| Khu vực 6 | 955 | 630 | 505 | 365 | 340 | 1,3 |
VI | Huyện Mai Châu |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Đồng Tân |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.470 | 770 | 590 | 445 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 590 | 450 | 435 | 245 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 410 | 325 | 250 | 165 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 270 | 230 | 170 | 130 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 170 | 130 | 90 | 85 |
| 1,0 |
2 | Xã Bao La |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 300 | 255 | 210 | 170 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 255 | 210 | 170 | 130 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 210 | 170 | 130 | 90 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 170 | 130 | 90 | 85 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 135 | 95 | 70 | 65 |
| 1,0 |
3 | Xã Sơn Thủy |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 350 | 280 | 210 | 140 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 220 | 180 | 135 | 95 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 180 | 135 | 95 | 65 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 140 | 95 | 70 | 60 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 95 | 70 | 60 | 55 |
| 1,0 |
4 | Xã Nà Phòn |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 740 | 620 | 485 | 365 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 480 | 380 | 290 | 200 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 210 | 170 | 130 | 85 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 190 | 130 | 80 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 95 | 70 | 60 | 50 |
| 1,0 |
5 | Xã Thành Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 320 | 255 | 190 | 130 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 280 | 225 | 170 | 115 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 210 | 165 | 115 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 165 | 105 | 80 | 60 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 105 | 80 | 60 | 50 |
| 1,0 |
6 | Xã Tân Thành |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 280 | 225 | 170 | 115 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 180 | 135 | 95 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 140 | 95 | 70 | 60 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 95 | 70 | 60 | 50 |
| 1,0 |
7 | Xã Chiềng Châu |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.940 | 1.540 | 1.240 | 840 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 1.030 | 780 | 610 | 440 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 590 | 480 | 445 | 295 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 435 | 380 | 280 | 170 |
| 1,0 |
8 | Xã Tòng Đậu |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.680 | 840 | 680 | 510 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 680 | 510 | 400 | 290 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 470 | 380 | 290 | 190 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 380 | 330 | 240 | 140 |
| 1,0 |
9 | Xã Vạn Mai |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.240 | 1.160 | 930 | 700 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 660 | 490 | 380 | 280 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 410 | 325 | 250 | 165 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 325 | 280 | 205 | 120 |
| 1,0 |
10 | Xã Mai Hạ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 350 | 305 | 255 | 205 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 255 | 210 | 170 | 130 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 210 | 170 | 130 | 90 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 170 | 130 | 90 | 85 |
| 1,0 |
11 | Xã Xăm Khòe |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 420 | 370 | 310 | 245 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 255 | 210 | 170 | 130 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 210 | 170 | 130 | 90 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 170 | 130 | 90 | 85 |
| 1,0 |
12 | Xã Mai Hịch |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 260 | 220 | 180 | 135 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 220 | 180 | 135 | 95 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 180 | 135 | 95 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 135 | 95 | 70 | 65 |
| 1,0 |
13 | Xã Pà Cò |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 350 | 295 | 240 | 185 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 200 | 155 | 120 | 80 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 155 | 120 | 80 | 60 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 120 | 80 | 60 | 50 |
| 1,0 |
14 | Xã Cun Pheo |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 280 | 225 | 170 | 112 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 180 | 135 | 95 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 140 | 95 | 70 | 60 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 95 | 70 | 60 | 50 |
| 1,0 |
15 | Xã Hang Kia |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 280 | 225 | 170 | 115 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 180 | 135 | 95 | 70 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 140 | 95 | 70 | 60 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 95 | 70 | 60 | 50 |
| 1,0 |
VII | Huyện Lạc Thủy |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Thống Nhất |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 350 | 305 | 255 | 205 |
| 1,1 |
| Khu vực 2 | 210 | 165 | 130 | 110 |
| 1,1 |
| Khu vực 3 | 130 | 110 | 80 | 70 |
| 1,1 |
2 | Xã Phú Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.750 | 1.260 | 770 | 420 |
| 1,1 |
| Khu vực 2 | 490 | 420 | 255 | 210 |
| 1,1 |
| Khu vực 3 | 210 | 170 | 130 | 100 |
| 1,1 |
3 | Xã Phú Thành |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.820 | 1.260 | 770 | 460 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 490 | 420 | 255 | 210 |
| 1,2 |
| Khu vực 3 | 210 | 170 | 130 | 100 |
| 1,2 |
4 | Xã Đồng Tâm |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.750 | 1.260 | 770 | 420 |
| 1,3 |
| Khu vực 2 | 490 | 420 | 255 | 210 |
| 1,3 |
| Khu vực 3 | 350 | 255 | 210 | 180 |
| 1,1 |
| Khu vực 4 | 210 | 180 | 140 | 100 |
| 1,1 |
5 | Xã Khoan Dụ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 980 | 625 | 450 | 320 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 360 | 270 | 225 | 185 |
| 1,2 |
| Khu vực 3 | 135 | 110 | 100 | 95 |
| 1,2 |
6 | Xã Yên Bồng |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 700 | 605 | 505 | 410 |
| 1,1 |
| Khu vực 2 | 400 | 305 | 250 | 205 |
| 1,1 |
| Khu vực 3 | 240 | 205 | 155 | 135 |
| 1,1 |
7 | Xã An Bình |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 350 | 305 | 255 | 205 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 210 | 165 | 130 | 110 |
| 1,2 |
| Khu vực 3 | 130 | 110 | 80 | 70 |
| 1,2 |
8 | Xã Hưng Thi |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 350 | 305 | 255 | 205 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 210 | 165 | 130 | 110 |
| 1,2 |
| Khu vực 3 | 130 | 110 | 80 | 70 |
| 1,1 |
VIII | Huyện Kim Bôi |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Hùng Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 280 | 170 | 140 | 130 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 190 | 155 | 130 | 110 |
| 1,2 |
| Khu vực 3 | 155 | 120 | 100 | 95 |
| 1,1 |
| Khu vực 4 | 140 | 115 | 95 | 85 |
| 1,1 |
| Khu vực 5 | 115 | 105 | 85 | 80 |
| 1,1 |
| Khu vực 6 | 90 | 80 | 70 | 65 |
| 1,1 |
2 | Xã Kim Lập |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 910 | 460 | 290 | 180 | 140 | 1,2 |
| Khu vực 2 | 460 | 280 | 170 | 130 | 110 | 1,2 |
| Khu vực 3 | 280 | 225 | 155 | 115 | 100 | 1,2 |
| Khu vực 4 | 190 | 155 | 130 | 105 | 95 | 1,2 |
| Khu vực 5 | 155 | 120 | 105 | 95 | 85 | 1,2 |
| Khu vực 6 | 120 | 110 | 100 | 85 | 70 | 1,2 |
| Khu vực 7 | 95 | 85 | 80 | 70 | 65 | 1,2 |
3 | Xã Xuân Thủy |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 210 | 165 | 110 | 85 | 70 | 1,1 |
| Khu vực 2 | 140 | 95 | 80 | 70 | 65 | 1,1 |
| Khu vực 3 | 110 | 85 | 70 | 65 | 60 | 1,1 |
4 | Xã Kim Bôi |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 910 | 460 | 250 | 185 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 630 | 360 | 185 | 165 |
| 1,2 |
| Khu vực 3 | 250 | 180 | 150 | 130 |
| 1,2 |
| Khu vực 4 | 230 | 155 | 130 | 105 |
| 1,2 |
| Khu vực 5 | 180 | 140 | 115 | 95 |
| 1,2 |
| Khu vực 6 | 140 | 115 | 95 | 70 |
| 1,2 |
| Khu vực 7 | 95 | 75 | 70 | 65 |
| 1,2 |
5 | Xã Hợp Tiến |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 140 | 120 | 110 | 100 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 115 | 105 | 100 | 95 |
| 1,2 |
| Khu vực 3 | 95 | 85 | 75 | 65 |
| 1,2 |
6 | Xã Tú Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 3.500 | 1.750 | 700 | 470 | 240 | 1,3 |
| Khu vực 2 | 2.310 | 1.190 | 480 | 240 | 150 | 1,3 |
| Khu vực 3 | 235 | 120 | 100 | 80 | 70 | 1,3 |
7 | Xã Vĩnh Tiến |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.925 | 1.010 | 505 | 320 | 235 | 1,2 |
| Khu vực 2 | 1.310 | 525 | 375 | 225 | 135 | 1,2 |
| Khu vực 3 | 150 | 95 | 80 | 75 | 70 | 1,2 |
8 | Xã Nam Thượng |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.470 | 815 | 410 | 255 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 560 | 280 | 200 | 115 |
| 1,2 |
| Khu vực 3 | 140 | 115 | 100 | 95 |
| 1,2 |
9 | Xã Vĩnh Đồng |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.925 | 1.080 | 540 | 325 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 1.190 | 600 | 360 | 240 |
| 1,2 |
| Khu vực 3 | 150 | 120 | 110 | 100 |
| 1,2 |
10 | Xã Đông Bắc |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.925 | 1.110 | 560 | 350 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 1.190 | 600 | 390 | 240 |
| 1,2 |
| Khu vực 3 | 150 | 120 | 110 | 100 |
| 1,2 |
11 | Xã Mỵ Hòa |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 815 | 410 | 255 | 150 |
| 1,3 |
| Khu vực 2 | 390 | 200 | 100 | 70 |
| 1,3 |
| Khu vực 3 | 80 | 75 | 70 | 65 |
| 1,3 |
12 | Xã Sào Báy |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.030 | 520 | 275 | 210 |
| 1,3 |
| Khu vực 2 | 260 | 140 | 115 | 105 |
| 1,3 |
| Khu vực 3 | 120 | 115 | 105 | 100 |
| 1,3 |
13 | Xã Bình Sơn |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 815 | 515 | 210 | 150 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 200 | 115 | 100 | 70 |
| 1,2 |
| Khu vực 3 | 80 | 75 | 70 | 65 |
| 1,2 |
14 | Xã Cuối Hạ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 280 | 225 | 185 | 155 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 190 | 155 | 130 | 110 |
| 1,2 |
| Khu vực 3 | 155 | 120 | 100 | 95 |
| 1,2 |
15 | Xã Đú Sáng |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 350 | 305 | 270 | 210 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 225 | 200 | 155 | 130 |
| 1,2 |
| Khu vực 3 | 205 | 165 | 135 | 110 |
| 1,2 |
16 | Xã Nuông Dăm |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 140 | 120 | 100 | 85 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 130 | 95 | 90 | 80 |
| 1,2 |
| Khu vực 3 | 100 | 90 | 85 | 65 |
| 1,2 |
IX | Huyện Yên Thủy |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Bảo Hiệu |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.800 | 2.100 | 1.400 | 1.050 |
| 1,1 |
| Khu vực 2 | 1.260 | 980 | 700 | 560 |
| 1,1 |
| Khu vực 3 | 840 | 560 | 350 | 280 |
| 1,1 |
| Khu vực 4 | 560 | 420 | 280 | 210 |
| 1,1 |
| Khu vực 5 | 420 | 280 | 210 | 140 |
| 1,1 |
2 | Xã Lạc Thịnh |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.800 | 2.100 | 1.400 | 1.050 |
| 1,1 |
| Khu vực 2 | 1.260 | 980 | 700 | 560 |
| 1,1 |
| Khu vực 3 | 840 | 560 | 350 | 280 |
| 1,1 |
| Khu vực 4 | 560 | 420 | 280 | 210 |
| 1,1 |
| Khu vực 5 | 420 | 280 | 210 | 140 |
| 1,1 |
3 | Xã Ngọc Lương |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.800 | 2.100 | 1.400 | 1.050 |
| 1,1 |
| Khu vực 2 | 1.260 | 980 | 700 | 560 |
| 1,1 |
| Khu vực 3 | 840 | 560 | 350 | 280 |
| 1,1 |
| Khu vực 4 | 560 | 420 | 280 | 210 |
| 1,1 |
| Khu vực 5 | 420 | 280 | 210 | 140 |
| 1,1 |
4 | Xã Yên Trị |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.800 | 2.100 | 1.400 | 1.050 |
| 1,1 |
| Khu vực 2 | 1.260 | 980 | 700 | 560 |
| 1,1 |
| Khu vực 3 | 840 | 560 | 350 | 280 |
| 1,1 |
| Khu vực 4 | 560 | 420 | 280 | 210 |
| 1,1 |
| Khu vực 5 | 420 | 280 | 210 | 140 |
| 1,1 |
5 | Xã Phú Lai |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.800 | 2.100 | 1.400 | 1.050 |
| 1,1 |
| Khu vực 2 | 1.260 | 980 | 700 | 560 |
| 1,1 |
| Khu vực 3 | 840 | 560 | 350 | 280 |
| 1,1 |
| Khu vực 4 | 560 | 420 | 280 | 210 |
| 1,1 |
| Khu vực 5 | 420 | 280 | 210 | 140 |
| 1,1 |
6 | Xã Đa Phúc |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 560 | 420 | 350 | 280 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 420 | 350 | 280 | 210 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 350 | 280 | 245 | 175 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 280 | 245 | 175 | 140 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 245 | 175 | 140 | 105 |
| 1,0 |
7 | Xã Đoàn Kết |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 840 | 560 | 350 | 280 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 560 | 350 | 280 | 210 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 350 | 280 | 210 | 175 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 280 | 210 | 175 | 140 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 210 | 175 | 140 | 105 |
| 1,0 |
8 | Xã Lạc Lương |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 560 | 420 | 350 | 280 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 420 | 350 | 280 | 210 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 350 | 280 | 245 | 175 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 280 | 245 | 175 | 140 |
| 1,0 |
| Khu vực 5 | 245 | 175 | 140 | 105 |
| 1,0 |
9 | Xã Lạc Sỹ |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 280 | 245 | 210 | 175 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 245 | 210 | 175 | 140 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 210 | 175 | 140 | 105 |
| 1,0 |
10 | Xã Hữu Lợi |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 420 | 350 | 280 | 210 |
| 1,0 |
| Khu vực 2 | 350 | 280 | 245 | 175 |
| 1,0 |
| Khu vực 3 | 280 | 245 | 175 | 140 |
| 1,0 |
| Khu vực 4 | 245 | 175 | 140 | 105 |
| 1,0 |
X | TP Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Quang Tiến |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.450 | 1.860 | 1.120 | 625 | 480 | 1,3 |
| Khu vực 2 | 1.400 | 1.120 | 840 | 555 | 410 | 1,2 |
| Khu vực 3 | 840 | 625 | 410 | 295 | 220 | 1,1 |
2 | Xã Thịnh Minh |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 2.240 | 1.680 | 1.020 | 800 | 480 | 1,3 |
| Khu vực 2 | 1.200 | 900 | 630 | 450 | 320 | 1,2 |
| Khu vực 3 | 840 | 670 | 490 | 300 | 210 | 1,1 |
| Khu vực 4 | 490 | 360 | 240 | 180 | 120 | 1,1 |
3 | Xã Mông Hóa |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 3.010 | 2.550 | 1.620 | 1.080 | 850 | 1,3 |
| Khu vực 2 | 2.240 | 1.780 | 1.260 | 770 | 660 | 1,2 |
| Khu vực 3 | 1.310 | 930 | 600 | 450 | 300 | 1,1 |
| Khu vực 4 | 910 | 560 | 350 | 280 | 180 | 1,1 |
4 | Xã Hợp Thành |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.470 | 980 | 720 | 600 | 360 | 1,3 |
| Khu vực 2 | 840 | 670 | 490 | 300 | 210 | 1,2 |
| Khu vực 3 | 490 | 360 | 240 | 180 | 120 | 1,1 |
5 | Xã Độc Lập |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 980 | 460 | 360 | 250 | 180 | 1,2 |
| Khu vực 2 | 630 | 350 | 280 | 200 | 140 | 1,1 |
| Khu vực 3 | 320 | 280 | 200 | 140 | 110 | 1,1 |
6 | Xã Hoà Bình |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.400 | 1.190 | 955 | 840 |
| 1,2 |
| Khu vực 2 | 1.050 | 910 | 700 | 560 |
| 1,1 |
| Khu vực 3 | 700 | 560 | 420 | 280 |
| 1,1 |
| Khu vực 4 | 420 | 350 | 250 | 210 |
| 1,1 |
| Khu vực 5 | 210 | 180 | 170 | 110 |
| 1,1 |
7 | Xã Yên Mông |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 | 1.120 | 740 | 520 | 395 |
| 1,3 |
| Khu vực 2 | 740 | 520 | 375 | 295 |
| 1,2 |
| Khu vực 3 | 520 | 295 | 260 | 225 |
| 1,1 |
| Khu vực 4 | 295 | 225 | 190 | 150 |
| 1,1 |
| Khu vực 5 | 210 | 180 | 140 | 110 |
| 1,1 |
| Khu vực 6 | 180 | 140 | 110 | 70 |
| 1,1 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Biểu số 04: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2023 ĐỐI VỚI ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất (1.000 đ/m2) | Hệ số điều chỉnh giá đất 2023 | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
I | HUYỆN LẠC SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT VỤ BẢN | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường phố Loại 1 |
| QL12B từ Chi cục Kiểm Lâm Huyện đến nhà bà Hương (Duy); Từ ngã ba Bưu điện huyện, đến đầu cầu ngầm, giáp nhà bà Hà Lộc, QL12B đầu cầu cứng nhà ông Dũng Mơ đến nhà ông Tùng Lan. | 8.400 | 4.750 | 2.650 | 2.100 |
| 1,0 |
2 | Đường phố Loại 2 |
| QL12B từ Chi cục Kiểm Lâm huyện Lạc Sơn đến cổng Trào phố Beo; Từ nhà Bão (Nga) giáp Xuất Hóa đến Nhà ông Dũng Ngọc phố Tân Giang; QL12B Sân vận động nhà Bà Hoa Cung cách 20m đến đầu cầu ngầm nhà bà Thanh Thắng; Từ ngã ba Phòng Giáo dục đến Bảo hiểm xã hội huyện Lạc Sơn; Từ ngã ba nhà ông Đức Tâm đến nhà văn hóa Phố Nghĩa Dân (Xóm Nghĩa cũ); Đường 436 ông Hiền Thắm đến nhà văn hóa phố Hữu Nghị (NVH Đoàn Kết cũ); Từ nhà ông Tùng Lan đến đầu cầu ngầm Vụ Bản (cũ). | 6.300 | 3.500 | 2.000 | 1.500 |
| 1,1 |
3 | Đường phố Loại 3 |
| QL12B Nhà Quang Thư đến hết Nhà Văn hóa phố Thống Nhất; Từ nhà văn hóa Phố Nghĩa Dân (xóm Nghĩa cũ) đến đầu cầu Chum giáp nhà ông Duy; QL12B Đầu cầu cứng đi xã Bình Hẻm đến hết địa phận phố Độc Lập; Từ ngã ba Huyện đội đến nhà ông Bảy phố Hữu Nghị. Từ đầu cầu cứng đi theo kè sông Bưởi đến nhà ông Móng giáp cầu ngầm; Từ cổng Trào phố Beo đi đến hết thửa đất hộ ông Đào Quyết Tiến Phố Cháy. | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 800 |
| 1,0 |
4 | Đường phố Loại 4 |
| QL12B Nhà ông Dũng Ngọc - Đi qua phố Tân Giang, Phố Thống Nhất đến ngã ba Phố Nghĩa Dân đến nhà ông Phú Hiền; QL12B nhà ông Giang Hữu phố Thống Nhất đến nhà ông Nẩy Thìn; Từ QL12B Nhà ông Long Bích đến nhà ông Thành Lợi; QL12B từ nhà ông Hải Lan đến nhà ông Lừng - QL12B từ nhà ông Đổng đến nhà ông Diên Yến; Đường trục QL12B từ giáp thửa đất hộ ông Đào Quyết Tiến Phố Cháy đi hết địa phận giáp ranh địa phận xã Vũ Bình. | 2.000 | 1.500 | 800 | 500 |
| 1,0 |
5 | Đường phố Loại 5 |
| QL12B Trạm điện 300 KV đến nhà văn hóa phố Tân Giang, QL12B Ông Bão sâu 20m đến nhà ông Diệp phố Tân Giang; QL12B nhà ông Mạnh Thủy đến nhà ông Thắng Tuyến; QL12B nhà ông Kiên Ngọ đến nhà ông Thục Xuân; QL12B Thiên Trường Phố Tân Giang đến sân bóng Long Viên; QL12B nhà ông Phúc Hoa sâu 20m đến nhà bà Hương Duy, đến nhà Tâm Phượng, đến nhà ông Việt Mung; QL12B nhà ông Hùng Cầu đến nhà ông Cầu Đềnh; QL12 B nhà ông Chiến Kiều đến nhà Hảo Thùy; QL12B nhà ông Loan Thủy, đến bà Thêu Hiến, Từ Cầu Chum sâu 30m Giáp nhà bà Duyên Đăng đến nhà ông Toàn Ngọ phố Nghĩa Dân. | 1.100 | 580 | 500 | 390 |
| 1,0 |
6 | Đường phố Loại 6 |
| QL12B từ nhà ông Chiến cách 20m đến hết cổng Trung tâm giáo dục lao động xã Hội Lạc Sơn (06); Các đường phố thuộc địa giới hành chính của thị trấn Vụ Bản (Cũ); Đường liên xã đi từ nhà văn hóa Phố Cháy đến hết đất nhà ông Tình. | 790 | 410 | 390 | 160 |
| 1,0 |
7 | Đường phố Loại 7 |
| Đoạn đường còn lại đến hết địa phận xã Vũ Bình (xã Bình Cảng cũ); Đường trục chính liên phố còn lại trên địa bàn trên địa bàn xã Liên Vũ (cũ). | 300 | 180 | 120 | 100 |
| 1,0 |
II | HUYỆN ĐÀ BẮC |
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT ĐÀ BẮC | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường phố Loại 1 |
| Hai bên Đoạn đường tỉnh lộ 433: từ nhà Mai (Nhâm) thuộc tiểu khu Liên Phương ngang sang nhà Bùi Khắc Quang đến hết khuôn viên nhà ông Hưng (Thủy) ngang sang nhà ông Đinh Văn Lợi tiểu khu Công | 4.800 | 2.100 | 1.600 | 1.200 | 1.100 | 1,3 |
2 | Đường phố Loại 2 |
| Hai bên mặt trục đường tỉnh lộ 433 từ nhà bà Thắm (Hậu) ngang sang khu vực đất thuộc Ban Chỉ huy Quân sự huyện Đà Bắc đến hết khuôn viên nhà ông Luận (Xuyến) tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Nguyễn Thanh Tuấn (Thoa) tiểu khu Thạch Lý; Hai bên trục đường tỉnh lộ 433 từ nhà ông Giang (Nụ) ngang sang nhà ông Thắng (Thái) tiểu khu Công đến hết khuôn viên xưởng vật liệu xây dựng nhà Thắng (Lý) tiểu khu Công. | 2.900 | 1.300 | 930 | 740 | 650 | 1,2 |
3 | Đường phố Loại 3 |
| Hai bên trục đường tỉnh lộ 433 từ hết khuôn viên xưởng vật liệu xây dựng nhà Thắng (Lý) tiểu khu Công đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc giáp hộ ông Thịnh (Hồng) tiểu khu Hương Lý, xã Tú Lý (cũ); Hai bên đường tỉnh lộ 433 từ nhà bà Trịnh Thị Phương (vợ ông Bổng) tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Hùng (Thu) tiểu khu Thạch Lý đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc (hướng đi xã Toàn Sơn); Hai bên đường Oxpam từ ngã ba Bệnh viện huyện Đà Bắc đến hết khuôn viên nhà ông Tấn (Bằng) đường đi xã Tú Lý; Hai bên đường từ ngã ba Mu Công đi xã Hiền Lương và đi xóm Riêng, xã Tú Lý. | 1.700 | 850 | 570 | 430 | 360 | 1,2 |
4 | Đường phố Loại 4 |
| Hai bên đường từ ngã tư chợ Xép đi sân vận động đến toàn bộ các đường xương cá trong nội bộ thị trấn có mặt đường rộng từ 3,5mét trở lên; Tuyến đường khu dân cư mới thôn Mu; Đất dọc hai bên đường trục tỉnh lộ 433 là từ nhà ông Lê Xuân Thịnh tiểu khu Hương Lý (xã Tu Lý cũ) ngang sang đến hết khuôn viên nhà ông Nguyễn Đình Phúc (Yên) ngang sang nhà ông Đinh Văn Sự (Hạnh) tiểu khu Tầy Măng (xã Tu Lý cũ); Đất hai bên đường Oxpam từ điểm giáp ranh của nhà ông Thắng (Khánh) ngang sang nhà ông Khoa (Thủy) tiểu khu Mó La đến hết địa phận tiểu khu Mó La (xã Tu Lý cũ). | 1.050 | 530 | 400 | 270 | 200 | 1,1 |
5 | Đường phố Loại 5 |
| Đất hai bên đường tỉnh lộ 433 từ nhà ông Nguyễn Đình Phúc (Yên) ngang sang nhà Sự (Hạnh) đến hết địa phận tiểu khu Tầy Măng (xã Tu Lý cũ) giáp xã Cao Sơn; Các trục đường thuộc địa bàn TT Đà Bắc (cũ) có độ rộng từ 2,5m đến dưới 3,5m và đất hai bên các trục đường liên xóm, liên thôn có mặt đường rộng từ 3,5 mét trở lên thuộc địa bàn 4 tiểu khu Mó La, Kim Lý, Hương Lý, Tầy Măng (xã Tu Lý cũ) | 570 | 290 | 170 | 110 | 100 | 1,1 |
6 | Đường phố Loại 6 |
| Đất hai bên các trục đường liên xóm, liên thôn có mặt đường rộng từ 2,5m đến dưới 3,5m thuộc địa bàn 4 tiểu khu Mó La, Kim Lý, Hương Lý, Tầy Măng (xã Tu Lý Cũ) và tại các trục đường còn lại thuộc địa bàn thị trấn. | 250 | 130 | 120 | 105 | 90 | 1,1 |
III | HUYỆN TÂN LẠC |
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT MÃN ĐỨC | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường phố Loại 1 |
| Tuyến đường QL6 từ Bục tròn ngã ba đến cầu I (Đường Hòa Bình - Sơn La); Tuyến đường QL6 từ Bục tròn ngã ba đến đường vào sân vận động cũ; Tuyến đường QL12B từ Bục tròn ngã ba đến đường rẽ vào đơn vị D743 và hết đất nhà ông Dị. | 10.500 | 7.900 | 5.800 | 4.750 |
| 1,3 |
2 | Đường phố Loại 2 |
| Tuyến đường QL6 từ Cầu I đến đường rẽ vào khu Đồng Văn (hướng đi Sơn La); Tuyến đường QL6 từ đường vào sân vận động cũ đến đường rẽ vào khu Mường Cộng (hướng đi Hòa Bình); Tuyến đường QL12B từ đường rẽ vào đơn vị D743 đến đường rẽ vào trường THPT Tân Lạc (hướng đi Lạc Sơn). | 8.000 | 6.500 | 4.800 | 3.500 |
| 1,3 |
3 | Đường phố Loại 3 |
| Tuyến đường QL6 từ đường rẽ vào khu Đồng Văn đến đường rẽ vào khu đồng Tiến (đối diện đất nhà ông Hà xã Nhân Mỹ); Tuyến Quốc lộ 12B từ đường rẽ vào trường THPT Tân Lạc đến đường rẽ vào khu Mường Định (cạnh nhà bà Ngọ); Tuyến đường QL6 từ đường vào khu Mường Cộng đến đường rẽ vào khu Đoàn Kết (cạnh nhà ông Thông Tú hướng đi Hòa Bình). | 6.500 | 3.300 | 2.700 | 2.000 |
| 1,2 |
4 | Đường phố Loại 4 |
| Tuyến đường vành đai thị trấn đoạn đường từ ngã ba cạnh Ban chỉ huy quân sự huyện đến cầu Khoang Môn; Tuyến đường vành đai thị trấn đoạn từ ngã ba tiếp giáp với QL6 (cạnh trạm biến áp khu 6) đến hết đất nhà ông Hải Nâng; Tuyến đường QL6 từ đường rẽ vào khu đồng Tiến (đối diện đất nhà ông Hà xã Nhân Mỹ) đến tiếp giáp xã Nhân Mỹ; Tuyến 12B từ nhà bà Ngọ (đường rẽ vào khu Mường Định) đến tiếp giáp xã Tử Nê (đất Trạm Thực nghiệm lâm nghiệp); Tuyến đường đôi từ ngã ba với đường QL12B đến sân vận động trung tâm huyện. | 3.500 | 2.500 | 1.900 | 1.500 |
| 1,1 |
5 | Đường phố Loại 5 |
| Tuyến đường bê tông vành đai thị trấn đoạn đường từ nhà ông Hải Nâng đến cầu Khoang Môn; Tuyến đường đi Mỹ Hòa (từ ngã ba với đường QL6) đến hết đất nhà bà Đàn (cạnh ngã ba đường đi khu dân cư K850); Tuyến đường đi trường THCS Kim Đồng từ ngã ba với QL6 (cạnh nhà ông Bình) đến cổng trường THCS Kim Đồng; Đường đi đơn vị D743 từ ngã ba với QL12B (Nhà ông Thắng Khu Tân Thịnh) đến ngã ba đường rẽ xuống khu Minh Khai (đến hết đất nhà ông Lê Minh Khu Chiềng Khến); Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư vào sâu 100 mét tính từ chỉ giới xây dựng của đường QL đó (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên (thuộc địa phận thị trấn Mường Khến Cũ); Tuyến QL6 từ đường rẽ vào khu Đoàn Kết (cạnh nhà ông Thông Tú hướng đi Hòa Bình) đến hết đất thị trấn Mãn Đức (tiếp giáp huyện Cao Phong); Các thửa đất tiếp giáp với hai bên trục đường từ ngã ba với QL12B (đường đi khu Mường Đầm) đến hết nhà ông Huy (Hon Đa). | 2.500 | 1.750 | 1.250 | 850 |
| 1,1 |
6 | Đường phố Loại 6 |
| Tuyến đường đi Mỹ Hòa từ nhà bà Đàn (cạnh ngã ba đường đi khu dân cư K850) đến ngã tư (cạnh nhà ông Hà Văn Thuần); Tuyến đường từ ngã ba với QL6 (đối diện nhà ông Hoan Thuận) đến ngã tư (cạnh nhà ông Hà Văn Thuần); Tuyến đường từ ngã ba với QL6 (đối diện nhà ông Đằng) đến hết đất nhà Ông Tện Dương (khu Đồng Văn); Các đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12 và QL6 vào các khu dân cư tính từ HLGT đường Quốc lộ vào sâu 100 m có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên (thuộc địa phận thị trấn Mường Khến cũ); Tuyến đường liên khu từ cổng trường THCS Kim Đồng đến ngã ba với đường vành đai (cạnh nhà ông Quỳnh Thư khu An Thịnh ); Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ 100 mét (đường phố loại 5) sâu vào 200 m (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên; Đường từ ngã ba với đường vành đai cạnh nhà bà Sinh khu Tân Thịnh đến hết đất nhà ông Nhiển; Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư vào sâu 100 mét tính từ chỉ giới xây dựng của đường QL đó (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên (thuộc địa phận xã Quy Hậu và xã Mãn Đức cũ); Các thửa đất tiếp giáp với hai bên tuyến đường liên xã từ nhà ông Hòa Thái khu An Thịnh (ngã ba đường đi Mường Phoi) đến ngầm gốc Quéo (khu Ban Rừng); Các thửa đất tiếp giáp với hai bên trục đường chính liên khu còn lại (có nền đường rộng bằng hoặc trên 2,5m đã rải nhựa hoặc bê tông nối với QL12B tính từ ngã ba với đường Quốc lộ sâu vào 200m thuộc địa phận xã Quy Hậu và xã Mãn Đức cũ); Tuyến đường bê tông từ cổng K850 đến hết đất nhà ông Trương. | 1.200 | 1.100 | 920 | 350 |
| 1,0 |
7 | Đường phố Loại 7 |
| Tuyến đường bê tông liên khu từ hết đất nhà bà Thại (khu Ban Rừng) đến ngã ba với đường liên xã (đi khu Mường Phoi); Tuyến đường đi K802 từ nhà ông Tện Dương (khu Đồng Văn) đến tiếp giáp đất xã Mỹ Hòa; Tuyến đường từ nhà ông Bằng (khu Đồng Văn) đến ngã tư đường đi xã Mỹ Hòa (cạnh nhà ông Thuần); Đường đi xã Mỹ Hòa từ ngã tư Khu Mường Cộng (cạnh nhà ông Hà Văn Thuần đến giáp xã Mỹ Hòa). | 1.000 | 700 | 500 | 280 |
| 1,0 |
8 | Đường phố Loại 8 |
| Các đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ đường Quốc lộ (tính từ 100m đến 250m có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên); Các đường xương cá còn lại của Khu Tân Thịnh; Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ sau 100m đến 250m (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên (thuộc địa phận xã Quy Hậu và xã Mãn Đức cũ); Tuyến đường từ Nghĩa trang thị trấn đến hết nhà ông Hà Văn Bi (khu Văn Đai). | 500 | 350 | 250 | 200 |
| 1,0 |
9 | Đường phố Loại 9 |
| Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ 300m (Đường phố loại 6 có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên thuộc địa phận thị trấn Mường Khến cũ); Các đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12 và QL6 vào các khu dân cư tính từ 100m đến 300m có chiều rộng mặt đường từ 2,0 mét trở lên (thuộc địa phận thị trấn Mường Khến cũ); Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ 250m đến 350m có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên thuộc địa phận xã Quy Hậu và xã Mãn Đức cũ). | 280 | 240 | 230 | 180 |
| 1,0 |
10 | Đường phố Loại 10 |
| Các thửa đất tiếp giáp hai bên đường từ Ngầm gốc Quéo (khu Ban Rừng) đến tiếp giáp xã Tử Nê; Tuyến đường từ nhà ông Hà Văn Bi (khu Văn Đai) đi QL6 cạnh nhà ông Đằng còn lại; Tuyến đường bê tông từ Trường TH và THCS Quy Hậu đến đường bê tông khu Hồng Dương gần cầu Hồng Dương. | 250 | 200 | 180 | 160 |
| 1,0 |
11 | Đường phố Loại 11 |
| Các tuyến đường Nội khu, liên khu còn lại trên địa bàn thị trấn Mãn Đức có mặt đường rộng từ 2,5m đến trên 3m. | 200 | 180 | 160 | 125 |
| 1,0 |
12 | Đường phố Loại 12 |
| Các thửa đất còn lại tại các khu trên địa bàn thị trấn. | 180 | 160 | 125 | 90 |
| 1,0 |
IV | HUYỆN CAO PHONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT CAO PHONG | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường phố Loại 1 |
| Đoạn Đường QL6 từ ngã tư Đài tưởng niệm thị trấn + đường lên cột phát sóng Viettel (Khu 2) đến đường đi xã Tân Phong (cũ) + đường đi đơn vị X264. | 8.400 | 6.400 | 5.050 | 3.850 |
| 1,1 |
2 | Đường phố Loại 2 |
| Đoạn Đường QL6 từ xóm Bắc Sơn và bên đối diện là nhà ông Vũ Đức Chuyện đến ngã tư Đài tưởng niệm + đường lên cột phát sóng Viettel (Khu 2); Đường đi xã Tân Phong (cũ) + đường vào đơn vị X264 đến đường lên nghĩa trang khu 7 và bên đối diện là ông Dương Hoàng Mong. | 5.800 | 5.000 | 3.800 | 2.650 |
| 1,1 |
3 | Đường phố Loại 3 |
| Đoạn Đường QL6 từ đường lên nghĩa trang khu 7 và bên đối diện là nhà ông Thủy đến cầu Bảm; Đoạn đường từ cây xăng xóm Mới đến đường vào xóm Bắc Sơn; Đường vào sân vận động huyện; Đường cạnh Bưu điện Trung tâm huyện đến ngã tư khu đấu giá đất; Đường vào khu A kho 102 bộ đội biên phòng. | 4.400 | 3.450 | 2.800 | 1.800 |
| 1,1 |
4 | Đường phố Loại 4 |
| Đường thị trấn đi xã Tân Phong (cũ) (hết đất Trường dân tộc nội trú); Đường vào Kho X264; Đường thị trấn đi các xã Đông Phong (cũ), xã Xuân Phong (cũ) (cạnh cây xăng khu 4) đến hết địa giới đất nhà ông Tán. Đường cạnh Bệnh viện Đa khoa huyện chạy dọc hai bên đường liên xã, thị trấn đi xã Đông Phong (cũ); Đường vào kho K834 Tổng cục Kỹ thuật (đến hết ngã ba hết địa giới nhà bà Tản) và các đường còn lại của Khu đấu giá đất chưa được quy định tại Đường phố loại 3 trên đây; Đường từ ngã ba cổng sân Vận động huyện đến ngã ba tiếp giáp với đường vào Kho 102 Bộ đội Biên phòng; Đường vào nhà Văn hóa Khu 4 đến hết phần địa giới nhà bà Lan; đường vào núi đầu Rồng. | 2.500 | 1.800 | 1.400 | 800 |
| 1,1 |
5 | Đường phố Loại 5 |
| Các trục đường còn lại thuộc thị trấn. | 1.800 | 1.300 | 800 | 400 |
| 1,1 |
V | HUYỆN LƯƠNG SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT LƯƠNG SƠN | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường phố Loại 1 |
| Đoạn đường Trần Phú (QL6A) đi qua thị trấn, từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đến Km 41+680 (Đường La Văn Cầu tiểu khu 6); Đoạn đường Phạm Văn Đồng từ đường Trần Phú (QL6A) đến cổng xí nghiệp khai thác công trình thủy lợi (có chiều rộng mặt đường 27m). | 11.000 | 8.300 | 5.600 | 3.000 |
| 1,5 |
2 | Đường phố Loại 2 |
| Đoạn đường Trần Phú (QL6A) từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đi về hướng Xuân Mai đến hết thị trấn Lương Sơn; Đoạn đường Trần Phú (QL6A) từ Km 41+680 (Đường La Văn Cầu Tiểu khu 6 đến Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh). | 9.900 | 6.600 | 4.400 | 2.450 |
| 1,5 |
3 | Đường phố Loại 3 |
| Đoạn đường Trần Phú (QL6A) đi qua thị trấn, từ Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh) đến Km 44+650 (hết địa phận thị trấn Lương Sơn); Đoạn đường Trần Hưng Đạo Từ đường Trần Phú (QL6A) đến đường trục chính vào khu Trung tâm thương mại Đông Dương (có chiều rộng mặt đường là 27m). Các trục đường nhánh khu nhà ở thương mại và chợ trung tâm huyện. | 8.800 | 6.300 | 3.750 | 2.200 |
| 1,5 |
4 | Đường phố Loại 4 |
| Đoạn đường Tô Vĩnh Diện (đường TSA) đi qua thị trấn, từ Km 0 đến ngõ 41 (Km 0+300) (đường rẽ vào nhà máy xi măng) TK2; Đoạn đường Đồng Khởi từ đường Trần Phú (QL6A) đến đường Âu Cơ TK11; Đoạn đường Bùi Xuân Tiếp từ đường Trần Phú (QL6A) đến đền thờ Liệt Sỹ TK12; Đoạn đường Lê Quý Đôn từ đường Trần Phú (QL6A) đến đường Âu Cơ TK11; Đoạn đường Lê Quý Đôn từ đường Trần Phú (QL6A) đến cổng phụ sân vận động huyện TK12; Đoạn đường Hoàng Quốc Việt từ đường Trần Phú (QL6A) đến hết nhà số 103, hộ nhà bà Đặng Thị Nga TK8; Đoạn đường Tôn Thất Tùng từ đường Trần Phú (QL6A) đến cổng Bệnh viện Đa khoa huyện; Đoạn đường Võ Nguyên Giáp từ đường Trần Phú (QL6A) đi đến cổng Trung Đoàn 36; Các đường nhánh trong khu thương mại và nhà ở Đông Dương. | 5.500 | 3.300 | 2.200 | 1.450 |
| 1,5 |
5 | Đường phố Loại 5 |
| Đoạn đường La Văn Cầu từ đường Trần Phú (QL6A) đến số nhà 38 hộ ông Hoàng Văn Thuần TK6; Đường Tô Vĩnh Diện (đường TSA) từ ngõ 41 (Kn 0+300) đến Km1+390 hộ ông Tuyến TK2; Đoạn đường Cù Chính Lan từ đường Trần Phú (QL6A) đến ngã ba hết sân bóng của TK Liên Sơn; Đoạn đường Ngõ 446 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến số nhà 20 hộ ông Lê TK6; Đoạn Ngõ 394 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến nhà số 5 hộ bà Hương TK6; Đoạn Ngõ 344 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến số nhà 4 TK6; Đoạn Ngõ 314 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến nhà số 6 hộ ông Hiền TK6; Đoạn Ngõ 767 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến Nghách 4 TK8; Đoạn Ngõ 174 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến số nhà 24 hộ ông Bắc TK4; Đoạn Ngõ 139 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến số nhà 37 hộ ông Phú TK3; Đoạn đường Nguyễn Thị Định từ đường Tô Vĩnh Diện đến đường Trần Phú TK2; Đoạn Ngõ 877 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến Công ty CP Việt Hương TK14; các trục đường nhánh khu đất đấu giá xóm Mỏ. | 4.400 | 2.650 | 1.800 | 1.250 |
| 1,3 |
6 | Đường phố Loại 6 |
| Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Lương Sơn và xóm Mỏ; Cổng XN khai thác công trình Thủy Lợi qua xóm Mỏ đến điểm giao nhau với tiểu khu 8. | 2.200 | 1.320 | 1.000 | 720 |
| 1,3 |
7 | Đường phố Loại 7 |
| Đoạn đường Võ Nguyên Giáp từ nhà ông Nguyễn Đình Phan (xóm Mòng) đến nhà ông Nguyễn Văn Trọng (xóm Mòng); Đoạn Ngõ 667 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) cầu Đồng Bái đi đến Nhà Văn hóa xóm Đồng Bái; Đoạn Ngõ 747 Đường Trần Phú từ đường Trần Phú xóm Đồng Bái nhà ông Đinh Công Tiếp đến nhà ông Đinh Công Hiệp (xóm Đồng Bái); Đoạn Ngõ 745 Đường Trần Phú từ đường Trần Phú xóm Đồng Bái nhà ông Đinh Công Tiếp đến nhà bà Hoàng Thị Sáng (xóm Đồng Bái). | 2.000 | 1.220 | 970 | 660 |
| 1,3 |
8 | Đường phố Loại 8 |
| Các trục đường còn lại thuộc xóm Mòng và xóm Đồng Bái. | 1.350 | 880 | 740 | 440 |
| 1,3 |
VI | HUYỆN MAI CHÂU |
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT MAI CHÂU | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường phố Loại 1 |
| Đất hai bên đường Quốc lộ 15A từ cầu Trắng (tổ dân phố Vãng) đến hết địa phận thị trấn Mai Châu (khách sạn Mai Châu lodge). | 18.000 | 10.800 | 6.000 | 5.000 |
| 1,0 |
2 | Đường phố Loại 2 |
| Đất hai bên đường Quốc lộ 15A từ cầu Trắng (tổ dân phố Vãng) đến giáp nghĩa địa tổ dân phố Vãng; Tiểu khu 1: Đường từ sau nhà số 19 (nhà ông Quách Công Minh) qua trường THPT đến hết nhà ông Châu Trang (cạnh ngõ vào sân vận động Vãng); Tiểu khu 2: Đường từ Điện lực Mai Châu đi chân núi Pù Toọc (đường mới); Tiểu khu 3: Đường từ nhà số 73 (ông Toàn) đến hết nhà số 85 (ông Cửu) và từ sau nhà số 61 (ông Bình Thoa) đến hết khu dân cư mới (khu đấu giá) tổ dân phố Văn; Tiểu khu 4: Từ sau nhà số 46 (nhà ông Xuất) đến hết nhà ông Tụy Phường; từ sau nhà ông Chống đến hết nhà ông Nhiên (khu bến xe cũ); Tổ dân phố Chiềng Sại: Các tuyến 2, 3, 4 từ Quốc lộ 15 đến đường xương cá thứ nhất (đường song song với QL15). | 10.000 | 6.000 | 4.800 | 4.000 |
| 1,0 |
3 | Đường phố Loại 3 |
| Tiểu khu 1: Từ nhà số 83 (ông Thành Thu) đến nhà nội trú Trường DTNT Mai Châu và từ sau Chi cục Thi Hành án đến hết nhà số 119 (nhà bà Thắm Men); Tiểu khu 2: Đường từ sau phòng Tài chính - Kế hoạch đến hết nhà số 168 (bà Hoa) và từ sau phòng Tài chính - Kế hoạch đến hết nhà số 158 (bà Dung Sinh); Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 47 (ông Thịnh Mai) đến hết nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục). Tổ dân phố Chiềng Sại: Các tuyến 1, 5 từ Quốc lộ 15 và các tuyến 2, 3, 4 từ hết đường xương cá thứ nhất đến đường xương cá cuối cùng (đường song song với QL15). | 4.400 | 3.500 | 2.700 | 1.500 |
| 1,0 |
4 | Đường phố Loại 4 |
| Tiểu khu 1: Đường từ nhà số 122 (bà Liên) đến giáp nhà số 14 (ông Giang Phương) và từ nhà số 127 (nhà Duy Xa) đến giáp nhà số 163 (ông Quyển); Tiểu khu 2: Đường từ sau nhà số 08 (ông Hưng Hoa) đến hết nhà số 130 (đường dọc mương sau Bưu điện). Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 85 (nhà ông Cửu) đến hết nhà số 95 (nhà ông Quán Bể); Tiểu khu 4: Các ngõ gồm: Từ sau cửa hàng Vietel (giáp chợ) đến nhà ông Giáp Quý, từ nhà ông Đình Huệ đến nhà ông Cơ Hằng, từ sau nhà số 130 (ông Hà Tuyết) đến hết nhà số 142 (ông Thấm), từ sau nhà số 201 (ông Thọ Hạnh) đến chân núi đường lên Hang Chiều, từ sau (nhà bà Tiều) đến trường THCS Nguyễn Tất Thành, từ sau nhà ông Chòng đến chân núi Pù Chiều, từ sau nhà bà Lan Soát đến chân núi Pù Chiều, từ sau nhà bà Huế Lùng và sau nhà Oanh Đô đến chân núi Pù Chiều, từ sau nhà ông Sơn (cạnh điện máy Bình Dân) đến giáp nghĩa địa Chiềng Sại, từ sau nhà ông Minh Liên đến hết nhà Hiếu Bích, từ sau nhà Trưởng Hoài đến hết nhà Thắng Hương, từ sau nhà ông Đòa đến khu ruộng Chiềng Sại; Tổ dân phố Chiềng Sại: Các đường xương cá (song song với QL15) nối từ tuyến 1 sang tuyến 5; Tổ dân phố Pom Coọng: Các trục đường rải nhựa trong tổ dân phố Pom Coọng. | 2.700 | 2.000 | 1.300 | 800 |
| 1,0 |
5 | Đường phố Loại 5 |
| Tiểu khu 1: Đường từ nhà số 163 (ông Quyển) đến hết nhà ông Quý Đào, từ nhà ông Đạt Quỳnh đến cổng phụ nhà bà Thuộc; Tiểu khu 2: Đường từ sau nhà số 180 (ông Thuyết Lan) đến giáp hồ Cạn, các đường ngang (02 đường) sau Ngân hàng Nông nghiệp song song với QL15; Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục) đến hết nhà số 21 (ông Lân); Tiểu khu 4: các đường xương cá có rải vật liệu cứng còn lại của Tiểu khu IV (bao gồm cả các tuyến đường ngang song song với QL15 khu núi Pù Chiều, thuộc địa phận Tổ dân phố Chiềng Sại và Pom Coọng - bên trái QL15 hướng đi Thanh Hóa); Tổ dân phố Văn: Từ đầu tổ dân phố Văn (nhà ông Cươm) đến hết các hộ giáp Chi trường Mầm Non tổ dân phố Văn; Tổ dân phố Pom Coọng: Các trục đường rải vật liệu cứng (bê tông) còn lại trong tổ dân phố Pom Coọng (không bao gồm khu dân cư gần hồ Mỏ Luông). Tổ dân phố Chiềng Sại: Các ngõ nhỏ rải vật liệu cứng còn lại trong Tổ dân phố Chiềng Sại. | 1.500 | 1.100 | 800 | 600 |
| 1,0 |
6 | Đường phố Loại 6 |
| Tiểu khu 1: Từ sau nhà ông Trung Hà đến hết nhà ông Đức Loan; Tiểu khu 2: Các ngõ nhỏ còn lại nối với Quốc lộ 15; Tiểu khu 3: Từ sau nhà số 21 (nhà ông Lân) đến hết nhà bà Át, ngõ cạnh nhà thi đấu từ sau nhà ông Minh Thảo đến sau nhà ông Lai và các ngõ nhỏ còn lại nối với Quốc lộ 15; Tổ dân phố Vãng: Đất hai bên đường rải vật liệu cứng tổ dân phố Vãng, tuyến đường QL6 thuộc khu vực Thung Củm; Tổ dân phố Văn: Các trục đường còn lại trong Tổ dân phố Văn. | 1.000 | 700 | 500 | 350 |
| 1,0 |
7 | Đường phố Loại 7 |
| Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Mai Châu. | 600 | 450 | 350 | 250 |
| 1,0 |
VII | HUYỆN LẠC THUỶ |
|
|
|
|
|
|
|
|
a | TT CHI NÊ | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường phố Loại 1 |
| Đường QL21A, từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 đến ngõ vào UBND thị trấn Chi Nê (ngõ đường số 9 Khu 9); Đường tỉnh lộ 438 từ ngã ba Chi Nê đến ngã ba cầu cứng Chi Nê. | 10.000 | 6.500 | 4.900 | 4.100 |
| 1,0 |
2 | Đường phố Loại 2 |
| Đường QL21A, từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 đến ngõ vào Trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê và từ ngõ vào UBND thị trấn Chi Nê (ngõ đường số 9 Khu 9) đến ngõ vào Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên; Đường tỉnh lộ 438 từ ngã ba cầu cứng đến mố cầu cầu cứng Chi Nê. | 7.400 | 5.700 | 3.300 | 2.500 |
| 1,0 |
3 | Đường phố Loại 3 |
| Đường QL21A từ đường vào Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên đến đường vào Trường Đảng cũ; Đường từ ngã ba cầu cứng đến hết phần đất nhà ông Nguyễn Quang Tính (đường xuống Đại Tiến); Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Đang (Khu 3) đến ngã 4 Trường Mầm non thị trấn Chi Nê; Đường từ QL21A đi Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên đến phần diện tích đất cống qua đường, đường số 7 (hộ bà Nguyễn Thị Hằng); Đường từ QL21A đến ngã 4 Trường Mầm non thị trấn Chi Nê (đường số 6). (đã trừ các thửa đất thuộc các đường phố nói trên). | 6.600 | 4.900 | 2.500 | 2.000 |
| 1,0 |
4 | Đường phố Loại 4 |
| Đường QL21A từ ngõ vào trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê đến hết phần diện tích đất nhà ông Bùi Đức Thụ; Đường QL21A từ đường vào Trường Đảng cũ đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với xã Đồng Tâm); Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên sâu vào 150m nằm trong khoảng đường phố loại 1. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên). | 4.300 | 3.500 | 1.700 | 1.400 |
| 1,0 |
5 | Đường phố Loại 5 |
| Đường QL21A phần diện tích đất từ ngõ nhà ông Bùi Đức Thụ đến hết Khu dân cư số 1; Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên vào sâu 120m nằm trong khoảng Đường phố loại 2. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên). | 3.300 | 2.400 | 1.600 | 1.300 |
| 1,0 |
6 | Đường phố Loại 6 |
| Đường QL21A phần diện tích đất từ Cầu Chéo thôn Chéo Vòng đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với xã Phú Nghĩa). | 2.500 | 1.800 | 1.100 | 600 |
| 1,0 |
7 | Đường phố Loại 7 |
| Đường nhà văn hóa Khu 1 đi trụ sở UBND thị trấn Chi Nê đến cống qua đường, đường số 7 (hộ ông Nguyễn Ngọc Lượng); Đường từ ngã 4 phòng Giáo Dục đến ngã 3 hộ ông Phạm Ngọc Minh; Các trục đường thuộc xóm sân vận động cũ; Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên sâu 120m nằm trong khoảng Đường phố loại 3,4,5; Các trục đường thuộc khu vực Bãi Miện - Khu dân cư số 1. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên trên). | 1.100 | 880 | 660 | 550 |
| 1,2 |
8 | Đường phố Loại 8 |
| Các trục đường xương cá có mặt đường từ 2,5m trở lên thuộc các khu dân cư số 1; 2; 3; 4; 7; 8; 9; 10; 11; 12 và đoạn đường từ cầu xi măng (cổng trường Cơ điện Tây Bắc) đến hộ ông Vũ Văn Bằng thuộc khu 13; Các tuyến đường thuộc khu vực UBND xã Lạc Long cũ; Đoạn đường từ QL21A (Cầu Chéo) đi xứ đồng Mắt Ngọc đến ngã 3 nhà văn hóa thôn Đồi Hoa; Đoạn đường từ QL21A đi qua cầu ông Hiếu đến cống Sòng Bi thôn Ngai Long. (đã trừ các đường đã quy định tại các đường phố nói trên). | 770 | 610 | 500 | 390 |
| 1,0 |
9 | Đường phố Loại 9 |
| Các tuyến đường thuộc khu dân cư số 5, 13; Tuyến đường ven chân đồi Hoa và khu đồi Tre; Các tuyến đường còn lại thuộc các Thôn Ngai Long, Chéo Vòng, Đồi Hoa, Đồng Bầu và các trục đường còn lại không thuộc các đường phố đã nêu ở trên. | 440 | 360 | 250 | 220 |
| 1,0 |
b | TT BA HÀNG ĐỒI | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường phố Loại 1 |
| Đoạn đường QL 21A, từ thửa đất ở nhà bà Vũ Thị Thanh Vân (xy: 2277618, 467412) đến ngã ba vòng hoa thị trấn, các thửa đất số 148 (xy: 2278189, 466162), thửa số 189 (xy: 2278138,466171), thửa số 183 (xy: 2278157,466161), thửa số 142 (xy: 2278202, 466180) tờ bản đồ số 73 (xã Thanh Nông cũ). | 4.500 | 3.900 | 3.300 | 2.000 |
| 1,2 |
2 | Đường phố Loại 2 |
| Đoạn đường QL 21A, từ ngã ba vòng hoa thị trấn, thửa đất số 148, tờ bản đồ số 73 (xy: 2278189,466162) đi Chợ bến (hết địa giới hành chính Thị trấn); Đoạn đường tỉnh lộ 12B từ thửa đất số 148 (xy: 2278189,466162), thửa số 189 (xy: 2278138,466171) đến hết thửa đất số 214, tờ bản đồ số 73 (xy: 2278085,466085). | 3.500 | 2.900 | 2.300 | 1.400 |
| 1,2 |
3 | Đường phố Loại 3 |
| Đoạn đường Tỉnh lộ 12B, từ thửa đất số 214, tờ bản đồ số 73 (xy: 2278085,466085) đến địa giới hành chính xã Mỵ Hòa, huyện Kim Bôi. Các thửa đất có mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh. | 2.900 | 2.300 | 1.700 | 1.100 |
| 1,2 |
4 | Đường phố Loại 4 |
| Từ thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Tuấn (xy: 2277928,466833) theo đường trục khu (Đoàn Kết đi Thắng Lợi) đến địa giới hành chính thôn Nam Hưng, xã An Phú; Đoạn đường trục thôn từ khu Quyết Tiến ra khu vai đường Hồ Chí Minh; Các tuyến đường nhánh từ QL 21A vào sâu 200m, đoạn đường bắt đầu từ sân vận động thị trấn Thanh Hà cũ đến ngã ba vòng hoa thị trấn. | 1.200 | 900 | 550 | 350 |
| 1,2 |
5 | Đường phố Loại 5 |
| Từ ngã ba QL21A nhà bà Nguyễn Thị Tuất (xy: 2278857,465423) đến ngã tư đường trục thôn nhà ông Bạch Bá Hán (xy : 2279374, 465631); Từ ngã ba cổng làng khu Vôi đến thửa đất ông Bạch Công Tuyên (xy: 2279448,465762); Từ ngã ba QL 21A nhà ông Vũ Ngọc Văn (xy: 2280280, 464855) đi thôn Bơ Môi, xã An Phú, Mỹ Đức, Hà Nội; Các tuyến đường nhánh còn lại nối từ QL 21A vào sâu 200m, đoạn đường từ ngã ba vòng hoa thị trấn đi Chợ Bến, từ sân vận động Thanh Hà cũ đi huyện Lạc Thủy (hết địa giới hành chính thị trấn); Từ thửa đất nhà ông Đinh Công Phương (xy: 2278120,464606) đến thửa đất nhà ông Bạch Bá Rội (xy: 2277991,464403); Từ thửa đất nhà ông Đinh Công Khiên (xy: 2278076, 464668) đến thửa đất nhà ông Vũ Xuân Hùng (xy: 2277761, 464797); Các tuyến đường nhánh còn lại bắt đầu từ Tỉnh lộ 12B vào sâu 200m; Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh đến thửa đất nhà ông Nguyễn Hữu Hải (xy: 2278110,467744); Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh đến giếng làng khu Đồi; Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh đến cánh đồng Chiêm, khu Đồi nhà ông Nguyễn Văn Tráng; Từ thửa đất nhà ông Trần Quốc Hoàn (xy : 2277882,468046) đến thửa đất nhà ông Đoàn Việt Thủy (xy: 2278030,467536); Từ ngã ba đường Hồ Chí Minh nhà bà Đinh Thị Thanh (xy: 2279764,467987) đến thửa đất nhà ông Bùi Văn Hùng (xy: 2279945,467735); Các tuyến đường nhánh còn lại nối từ đường Hồ Chí Minh vào sâu 200m; Từ ngã ba sân đình khu Đồi đến ngã tư đường rẽ đi cánh đồng Đình, khu Đồi; Từ ngã ba đường trục thôn nhà ông Bùi Văn Khánh (xy: 2278121,468302) đến thửa đất nhà ông Bùi Đình Quang (xy: 2277696,468120). Từ ngã ba nhà Sinh hoạt cộng đồng thôn Quyết Tiến đến đất nhà ông Nguyễn Văn Quý (xy: 2278696,466457); Từ thửa đất nhà ông Trần Anh Tuấn (xy: 2278927,468374) đến cánh đồng Rộc Khu Đồi; Các thửa đất nằm trong phạm vi bán kính 50 m, từ Ủy ban nhân dân Thị trấn, chợ Đồi, chợ Thanh Hà, các Trường học đến thửa đất ở của gia đình. | 900 | 650 | 400 | 250 |
| 1,2 |
6 | Đường phố Loại 6 |
| Các trục đường còn lại nối từ Đường phố loại 5 của các khu Thắng Lợi, Đồng Tâm, Đoàn Kết, Vôi, Vai, Đồi, Quyết Tiến, Ba Bường, trục đường đi vào 2 khu Lộng, Đệt. | 500 | 300 | 250 | 200 |
| 1,2 |
7 | Đường phố Loại 7 |
| Hai trục đường trục và hai khu Lộng, Đệt bắt đầu từ đập giữ nước khu Ba Bường. | 300 | 200 | 150 | 120 |
| 1,2 |
VIII | HUYỆN KIM BÔI |
|
|
|
|
|
|
|
|
| THỊ TRẤN BO | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường phố Loại 1 |
| Đường 12B từ ngã ba đi xã Kim Tiến (cũ) đến ngã ba đi đường 12C. | 12.000 | 8.400 | 4.800 | 2.400 |
| 1,3 |
2 | Đường phố Loại 2 |
| Đường 12B tiếp giáp xã Vĩnh Đồng đến ngã ba đi xã Kim Tiến (cũ); Đoạn từ ngã ba đường 12C đến cầu Lạng; Đường vào khu du lịch suối khoáng khu Mớ Đá (từ ngã ba giao đường 12B đến Nhà nghỉ suối Khoáng). | 8.000 | 3.300 | 2.300 | 1.200 |
| 1,3 |
3 | Đường phố Loại 3 |
| Đường 12C từ ngã ba đường 12B đến ngầm suối Cháo. | 7.000 | 3.100 | 1.700 | 1.050 |
| 1,2 |
4 | Đường phố Loại 4 |
| Đường 12C từ ngầm Suối Cháo đến tiếp giáp xóm Vố, xã Kim Bôi; Đường từ ngã ba đi xã Kim Tiến (cũ) đến tiếp giáp xóm Đồi, xã Kim Bôi; Đường vào Trung tâm Y tế huyện; Đường đi Nước Chải từ ngầm Nước Chải đến tiếp giáp xóm Cốc, xã Vĩnh Đồng; Tuyến T ngã ba giao nhau đường 12B đến ao cá hộ ông Vương, khu Nội Sung; Đường 12B giao ngã ba đi ngầm Bo đến tiếp giáp xã Trung Bì (cũ); Đường vào trung tâm Chính trị huyện. | 4.600 | 2.200 | 1.500 | 900 |
| 1,3 |
5 | Đường phố Loại 5 |
| Đường bê tông cụm dân cư nhà nghỉ khu Mớ Đá; Đường bê tông khu Hoa Lư, khu Đồng Tiến, khu Đoàn Kết, khu Thái Bình, Khu Thành Công, khu Thống Nhất; Tuyến T từ ao cá hộ ông Vương, khu Nội Sung đến tiếp giáp xã Xuân Thủy. | 1.800 | 1.200 | 720 | 480 |
| 1,3 |
6 | Đường phố Loại 6 |
| Đường liên xã từ đầu ngầm khu Bãi đến tiếp giáp xã Kim Bôi; Các tuyến đường ngõ còn lại thuộc địa giới hành chính thị trấn Bo. | 600 | 360 | 240 | 120 |
| 1,5 |
IX | HUYỆN YÊN THỦY |
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT HÀNG TRẠM | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường phố Loại 1 |
| Đoạn đường Quốc lộ 12B từ đường đi vào Trường THPT Yên Thủy A (Bùi Thị Cúc phố An Bình) đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến đường rẽ vào cổng khu văn hóa phố Thắng Lợi (hết đất ở nhà ông Trịnh Quốc Việt); Đoạn từ ngã ba Hàng Trạm đến cổng khu phố Hàng Trạm (hết đất nhà Giang Chuyên). | 18.000 | 14.400 | 12.000 | 9.600 |
| 1,0 |
2 | Đường phố Loại 2 |
| Đoạn đường Quốc lộ 12B từ đường vào Trường PTTH Yên Thủy A đi về phía Nho Quan đến hết đất ở nhà ông Quách Trọng Hạnh (phố An Bình); Đoạn đường từ cổng khu phố Hàng Trạm (từ nhà Tiến Liễu) đến đường Hồ Chí Minh; Đoạn từ đường rẽ vào cổng khu nhà văn hóa phố Thắng Lợi (từ nhà ông Vũ Ngọc Hòa) đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Bình. | 8.500 | 7.500 | 5.500 | 4.000 |
| 1,2 |
3 | Đường phố Loại 3 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 12B qua ngân hàng Chính sách vòng qua UBND huyện Yên Thủy, qua nhà bà Bùi Thị Điển, ông Bùi Minh Dậu đi đến cổng văn hóa khu phố An Bình thị trấn Hàng Trạm (ra đường Quốc lộ 12B); Đoạn đường từ Quốc lộ 12B đến cổng Công an huyện, từ Quốc lộ 12B đến cổng Ban chỉ huy quân sự huyện, từ Quốc lộ 12B đến cổng Nhà văn hóa huyện; Đoạn đường Quốc lộ 12B từ đất ở nhà ông Trần Văn Minh đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến ngã tư khu phố Tân Khánh; Đoạn đường Quốc lộ 12B từ hết đất ở nhà ông Quách Trọng Hạnh (khu phố An Bình) đi về hướng huyện Nho Quan đến giáp đất xã Phú Lai; Đoạn đường Hồ Chí Minh từ điểm tiếp giáp với xã Lạc Thịnh đi về phía Bảo Hiệu đến hết địa phận thị Trấn Hàng Trạm. | 6.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 |
| 1,2 |
4 | Đường phố Loại 4 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 12B đi đến trường PTTH Yên Thủy A đến hết đất nhà bà Nga (khu phố Yên Sơn); Đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Sánh (Khu phố Yên Phong) đến trường Tiểu học Yên Lạc hết đất ở nhà ông Nguyễn Mạnh Lân (khu phố Yên Sơn). | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 |
| 1,2 |
5 | Đường phố Loại 5 |
| Đoạn đường từ cổng chợ Hàng Trạm đi qua khu phố Yên Bình, Tân Bình, An Bình, Khang Chóng đi đến đường tiếp giáp với đường Quốc lộ 12B (giáp bệnh viện huyện Yên Thủy); Đoạn đường từ Viện kiểm sát đi xóm Khang Chóng đi qua ngã tư khu phố Tân Bình đến hết đất ở nhà ông Phạm Xuân Tấn (khu phố Tân Bình); Đoạn đường từ đất ở nhà bà Bùi Thị Hiền (khu phố Hàng Trạm) đi qua nhà văn hóa khu phố Hàng Trạm, thị trấn Hàng Trạm đến điểm tiếp giáp với đường từ ngã ba Hàng Trạm đi đường Hồ Chí Minh; Đoạn đường từ đất ở nhà ông Trần Văn Vĩnh đi theo đường nhựa đến hết đất ở nhà ông Cao Thế Trung; Đoạn đường từ Quốc lộ 12B đi đến cổng làng văn hóa khu phố Cả hết đất ở nhà ông Bùi Văn Vỉnh; Đoạn đường từ đất ở nhà ông Trần Ngọc Thùy (khu phố Yên Phong) đi đến ngã ba Trường Mầm non Yên Lạc; Đoạn đường từ trường Mầm non thị trấn (đường khu phố Yên Bình, Tân Bình) đến đất nhà bà Bùi Thị Dung (tiếp giáp từ cổng chợ đến bệnh viện); Đoạn đường từ ngã tư đường Hồ Chí Minh đi xã Đa Phúc hết đất ở nhà ông Phạm Duy Quảng (khu phố Yên Hòa); Đoạn đường bê tông từ đất ở ông Trần Nam Long (khu phố Tây Bắc) đi qua bến xe trung tâm huyện Yên Thủy tiếp giáp với đường nhựa đi ngã tư Yên Hòa; Đoạn đường từ cổng làng văn hóa khu phố Tây Bắc đi ra đường Hồ Chí Minh qua nhà văn hóa khu phố Tây Bắc, qua hồ Nhâm đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Tư; Đoạn đường từ thửa đất 117, tờ bản đồ số 40 Yên Lạc cũ (từ nhà bà Tạ Thị Hoài - khu phố Lạc Vượng) đi qua trường PTTH Yên Thủy A đến hết thửa đất số 01, tờ bản đồ 09 Hàng Trạm cũ (giáp nhà ông Trần Tiến Nhị - khu phố Tây Bắc); Đoạn đường Quốc lộ 12B chạy qua khu phố Tân Khánh đến giáp đất xã Lạc Thịnh; Đoạn đường nhựa khu phố Tân Bình từ nhà ông Bùi Trọng Tiêu đến nhà ông Quách Công Hàm. Đoạn đường từ Quốc lộ 12B cạnh trạm Thú Y đi vào khu phố Yên Sơn đến hết đất ở nhà ông Vũ Khắc Thấu; Đoạn đường từ Quốc lộ 12B cạnh Ngân hàng NN&PTNT đi vào khu phố Yên Sơn đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Việt; Đoạn đường từ cây xăng khu phố An Bình đi hết khu trạm Trẩu cũ. | 3.000 | 2.000 | 1.500 | 1.000 |
| 1,0 |
6 | Đường phố Loại 6 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 12B qua cổng công ty TNHH MTV 2-9 Hòa Bình đến hết đất trường Tiểu học thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường đi qua nhà văn hóa khu phố Yên Phong đến đất ở nhà ông Trần Văn Tứ; Đoạn đường từ điểm tiếp giáp với thửa đất 117, tờ bản đồ số 40 Yên Lạc cũ (nhà bà Tạ Thị Hoài) đi về phía xã Hữu Lợi đi hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường khu phố Yên Hòa từ nhà ông Phạm Duy Quảng đi xã Đa Phúc, qua trường Dân tộc nội trú đến đường Hồ Chí Minh hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường khu phố Thắng Lợi từ nhà bà Nguyễn Thị Xuân và ông Hoàng Tiến Hiểu đi qua khu đất trại Ong đến điểm tiếp giáp đường giao thông nông thông Yên Thủy, Lạc Thủy; Đoạn đường từ QL12B (giáp Chi cục thi hành án) đi vào khu phố Khang Chóng đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Tiển; Đoạn đường từ cổng làng văn hóa khu phố Cả đi đập hồ sành khu phố Cả đến tiếp giáp đường nông thôn Yên Thủy. | 2.000 | 1.700 | 1.300 | 900 |
| 1,0 |
7 | Đường phố Loại 7 |
| Đoạn đường khu phố Thống Nhất từ đất ở nhà ông Phạm Bá Thoại đi đến đập nông trường 2-9; Đoạn đường từ nhà ông Phạm Văn An đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Xá; Đoạn đường từ nhà ông Bùi Đức Hùng đi đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Thùy khu phố Thanh Bình; Đường giao thông nông thôn huyện Yên Thủy, huyện Lạc Thủy từ nhà ông Hà Quang Bạo đi đến xã Phú Lai hết địa giới thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường nhựa từ đất ở nhà ông Bùi Văn Thi khu phố Tân Bình đi đường giao thông nông thôn Yên Thủy, Lạc Thủy đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Y khu phố Khang Chóng; Đoạn đường từ đất ở nhà ông Nguyễn Trí Quang đi khu phố Đông Yên đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Đông; Đoạn đường nhựa từ đất nhà ông Trần Tiến Nhị đi đến nhà văn hóa khu phố Tây Bắc giáp đất ở nhà bà Hoàng Thị Oanh; Đoạn đường từ đất ở nhà ông Bùi Thành Huân khu phố Tây Bắc đi xã Hữu Lợi đến hết địa giới thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường từ giáp đất nhà Trần Tuấn Khang qua nhà ông Nguyễn Văn Thọ đến đất ở nhà ông Bùi Văn Pi (khu phố Hàng Trạm); Đoạn đường đi khu phố Cả từ đất nhà ông Ninh Văn Vượng đến điểm tiếp giáp đường giao thông nông thôn Yên Thủy, Lạc Thủy; Đoạn đường từ Quốc lộ 12 (nhà ông Bùi Văn Hiệp) đến hết đất trường THCS thị trấn Hàng Trạm (khu phố Thắng Lợi). | 1.600 | 1.200 | 1.000 | 800 |
| 1,0 |
8 | Đường phố Loại 8 |
| Các đoạn đường bê tông, đường nhựa nội các khu phố của thị trấn Hàng Trạm có mặt đường rộng từ 2,0 mét trở lên (ngoài các vị trí nêu trên). | 1.000 | 800 | 700 | 600 |
| 1,3 |
9 | Đường phố Loại 9 |
| Các trục đường đất còn lại của thị trấn Hàng Trạm cũ. | 800 | 600 | 500 | 400 |
| 1,0 |
10 | Đường phố Loại 10 |
| Các trục đường đất còn lại của xã Yên Lạc cũ. | 500 | 400 | 200 | 150 |
| 1,0 |
X | TP HÒA BÌNH | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | PHƯỜNG PHƯƠNG LÂM |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường phố loại 1 |
| Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã tư giao nhau với đường Lê Lợi (Nhà văn hóa Thành phố Hòa Bình). | 48.000 | 34.100 | 22.800 | 14.400 |
| 1,2 |
2 | Đường phố loại 2 |
| Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư giao nhau giữa đường Cù Chính Lan và đường Lê Lợi (nhà Văn hoá TP) đến ngã ba giao nhau của đường An Dương Vương và đường Trần Hưng Đạo; Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã ba đường Chi Lăng (Khách sạn Đồng Lợi) đến điểm giao nhau với đường An Dương Vương; Đường Chi Lăng từ đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận phường Phương Lâm. | 42.000 | 30.000 | 20.100 | 12.600 |
| 1,2 |
3 | Đường phố loại 3 |
| Đường đê Đà Giang thuộc phường Phương Lâm. | 35.000 | 22.500 | 15.000 | 11.200 |
| 1,2 |
4 | Đường phố loại 4 |
| Đường Nguyễn Trung Trực, Đường Mạc Thị Bưởi, Đường Điện Biên Phủ, Đường Chu Văn An, Đường Trần Phú, Đường Lê Lợi, Đường Ngô Quyền, Đường Nguyễn Huệ, Đường Hai Bà Trưng, Đường Đặng Dung; Đường bê tông giáp chợ Nghĩa Phương đoạn từ ngã ba giao với đường Điện Biên Phủ đến đường Trần Hưng Đạo; Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao nhau với đường lên Tỉnh ủy | 18.000 | 13.600 | 10.000 | 7.200 |
| 1,2 |
5 | Đường phố loại 5 |
| Đường Lý Tự Trọng, Đường Hoàng Diệu, Đường Hoà Bình: từ ngã ba giao nhau với đường Cù Chính Lan (phía trước Cung Văn Hoá tỉnh) đến hết địa giới Phường Phương Lâm; Đoạn đường An Dương Vương: “Từ ngã ba Tỉnh ủy đến phường Thái Bình”. | 10.800 | 7.800 | 6.600 | 4.800 |
| 1,2 |
6 | Đường phố loại 6 |
| Đường Trang Nghiêm; Đường Tô Hiến Thành; Đường Tăng Bạt Hổ; Đường An Hòa; Đường Lê Hồng Phong; Đường Cao Bá Quát; Đường Trần Quang Khải; Đường Huỳnh Thúc Kháng; Đường Trần Bình Trọng; Đường Ngô Thị Nhậm; Đường Nguyễn Du; Phố Trần Nguyên Hãn; Đường Ngô Sỹ Liên; Đường Phan Chu Trinh; Đường Yết Kiêu; Đường Lê Quý Đôn; Đường Đồng Nhân; Đường xung quanh chợ Nghĩa Phương (thuộc tờ 16). | 9.000 | 7.600 | 6.400 | 4.600 |
| 1,1 |
6 | Đường phố loại 7 |
| Đường Tỉnh hội Phụ nữ | 6.800 | 5.400 | 4.450 | 2.650 |
| 1,0 |
7 | Đường phố loại 8 |
| Đường Triệu Quang Phục; Các đường phố còn lại có độ rộng mặt đường hiện trạng trên 4mét thuộc Phường Phương Lâm (trừ các đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3; Các đường thuộc khu Thủy sản). | 4.900 | 3.900 | 3.100 | 1.900 |
| 1,0 |
9 | Đường phố loại 9 |
| Các đường còn lại có độ rộng mặt đường hiện trạng đường trên 2,5m đến 4m (trừ các đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3; Các đường thuộc khu Thủy sản); đường vào khu tập thể ngân hàng Nông Nghiệp (sau rạp Hoà Bình) thuộc tổ 7A (nay là tổ 7); Đường khu Thủy sản trên 4m. | 2.800 | 2.200 | 1.900 | 1.100 |
| 1,0 |
10 | Đường phố loại 10 |
| Đường Nguyễn Viết Xuân. | 2.200 | 1.800 | 1.450 | 880 |
| 1,0 |
11 | Đường phố loại 11 |
| Đường khu thủy sản có độ rộng hiện trạng từ 2,5 m đến 4 m; Các đường còn lại có bề rộng đường hiện trạng trên 1,5m đến 2,5m (trừ các đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3; Các đường thuộc khu Thủy sản); Các đường ngõ chính của đường An Dương Vương có độ rộng hiện trạng từ 2,5m trở lên, thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3 (trừ các đường nhánh). | 1.900 | 1.550 | 1.250 | 770 |
| 1,0 |
12 | Đường phố loại 12 |
| Các đường còn lại có bề rộng đường hiện trạng từ 1,5mét trở xuống (trừ các đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3; Các đường thuộc khu Thủy sản); Các đường ngõ của đường An Dương Vương có độ rộng hiện trạng dưới 2,5m thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3 (trừ các đường nhánh). | 1.600 | 1.250 | 1.000 | 660 |
| 1,0 |
13 | Đường phố loại 13 |
| Đường khu thủy sản có bề rộng đường từ 2,5 mét trở xuống; Các đường nhánh thuộc đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc các khu dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3. | 1.100 | 880 | 550 | 440 |
| 1,0 |
2 | PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường phố loại 1 |
| Đường Chi Lăng: Từ ngã tư giao nhau với đường Cù Chính Lan đến hết địa phận phường Đồng Tiến (giáp với ranh giới xã Sủ Ngòi cũ); Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã ba giao nhau với đường Phan Huy Chú. | 42.000 | 30.000 | 22.600 | 16.600 |
| 1,3 |
2 | Đường phố loại 2 |
| Đường Cù Chính Lan: Từ điểm giao nhau với Đường Phan Huy Chú đến đầu cầu đen; Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm đi về phía UBND tỉnh Hòa Bình đến hết địa phận phường Đồng Tiến (giáp ranh với xã Sủ Ngòi cũ). | 27.500 | 19.800 | 16.000 | 13.200 |
| 1,3 |
3 | Đường phố loại 3 |
| Đường Cù Chính Lan: Từ cuối cầu Đen đến đầu cầu Trắng; Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm đến điểm giao nhau với đường Cù Chính Lan. | 22.000 | 16.200 | 12.000 | 9.500 |
| 1,3 |
4 | Đường phố loại 4 |
| Đê Đà Giang từ đầu cầu Hòa Bình đến Cầu Đen; Đường nội bộ trong khu dân cư Vincom; Khu QH dân cư Vĩnh Hà: Các lô đất tiếp giáp cả 2 mặt đường 15m và 10,5m; 15m và 15m (lòng đường 7,5m và 5,5m). | 18.000 | 14.400 | 11.800 | 7.200 |
| 1,3 |
5 | Đường phố loại 5 |
| Đường Cù Chính Lan: Từ đầu cầu trắng đến tiếp giáp địa giới phường Trung Minh; Khu QH dân cư Vĩnh Hà: Các lô đất tiếp giáp cả 2 mặt đường 10,5 và 10,5 (lòng đường 5,5m); Các lô đất thuộc khu tái định cư cầu Hòa Bình 2 (trừ những lô tiếp giáp đường Cù Chính Lan). | 15.000 | 11.600 | 9.500 | 5.800 |
| 1,3 |
6 | Đường phố loại 6 |
| Khu QH dân cư Vĩnh Hà: Các lô đất tiếp giáp 1 mặt đường 15m (lòng đường 7,5m). | 13.200 | 9.600 | 7.200 | 5.400 |
| 1,3 |
7 | Đường phố loại 7 |
| Đường Trần Quốc Toản; Đường Bế Văn Đàn (vào khu Cộng Lực cũ); Đường Phan Huy Chú; Đường Nguyễn Thái Học; Đường Nguyễn Khuyến; Đường Phan Đình Phùng; Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm; Đường Trần Nhật Duật; Phố Kim Đồng; Đường Nguyễn Trãi; Đường thuộc khu tập thể Bệnh viện; Đường Nguyễn Công Trứ (giáp khu 4,9ha xã Sủ Ngòi); Đường Minh Khai; Đường vào cổng phụ trường tiểu học Lê Văn Tám; Khu QH dân cư Vĩnh Hà: Các lô đất tiếp giáp 1 mặt đường 10,5m (lòng đường 5,5m); Đường từ điểm giao nhau với đường Nguyễn Bỉnh Khiêm và đường Nguyễn Công Trứ đến đường Trần Hưng Đạo. | 8.300 | 6.200 | 5.100 | 3.100 |
| 1,3 |
8 | Đường phố loại 8 |
| Đường hiện trạng trên 4m đoạn từ Cầu Hòa Bình đến đầu cầu Đen (trừ Đường Nguyễn Đình Chiểu; đường Tôn Thất Thuyết); Đường tránh QL6 từ suối Can (tiếp giáp thửa đất 20, tờ bản đồ số 20) đến hết địa phận phường Đồng Tiến; Các thửa đất thuộc khu dân cư tổ 12, tổ 13 có mặt tiếp giáp với đường báo quanh khu tái định cư cầu Hòa Bình 2. | 5.000 | 4.000 | 3.300 | 2.000 |
| 1,3 |
9 | Đường phố loại 9 |
| Đường Nguyễn Đình Chiểu. | 4.400 | 3.550 | 2.900 | 1.800 |
| 1,1 |
10 | Đường phố loại 10 |
| Đường ngõ có độ rộng từ 2,5m - 4m đoạn từ cầu Hòa Bình đến Cầu Đen; Đường ngõ có độ rộng trên 4m đoạn từ cầu Đen đến tiếp giáp địa giới phường Trung Minh; Đường Lê Ngọc Hân; Đường Tôn Thất Thuyết thuộc tổ 13. | 3.300 | 2.200 | 2.000 | 1.450 |
| 1,1 |
11 | Đường phố loại 11 |
| Đường ngõ có độ rộng dưới 2,5m từ cầu Hòa Bình đến đầu cầu Đen; Đường ngõ có độ rộng từ 2,5m - 4m đoạn từ Cầu Đen đến giáp phường Trung Minh. | 2.200 | 1.450 | 1.250 | 880 |
| 1,1 |
12 | Đường phố loại 12 |
| Đường Tôn Thất Thuyết thuộc tổ 14. | 1.700 | 1.100 | 990 | 660 |
| 1,1 |
13 | Đường phố loại 13 |
| Đường ngõ có độ rộng dưới 2,5 m đoạn từ Cầu Đen đến giáp phường Trung Minh; Các đường ngõ thuộc đường Tôn Thất Thuyết. | 1.100 | 770 | 660 | 440 |
| 1,1 |
3 | PHƯỜNG TÂN THỊNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường phố loại 1 |
| Đường Chi Lăng: Đoạn từ chân cầu Hòa Bình (bờ trái Sông Đà) đến ngã ba giao nhau với đường Lê Thánh Tông; Đường Đinh Tiên Hoàng: đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Lê Thánh Tông đến cổng chợ Tân Thịnh; đường Đại lộ Thịnh Lang. | 24.000 | 18.000 | 13.200 | 9.600 |
| 1,2 |
2 | Đường phố loại 2 |
| Đường Trương Hán Siêu; Đường Hoàng Văn Thụ: Từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang đến hết địa giới phường Tân Thịnh. | 18.000 | 15.000 | 12.800 | 9.200 |
| 1,2 |
3 | Đường phố loại 3 |
| Đường Phan Bội Châu; Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang và đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang (Bưu điện 500 số) đến giao nhau với đường Lý Nam Đế; Các lô đất giáp đường QH1 của khu trung tâm thương mại đoạn từ ngã 5 giao nhau với đường Thịnh Lang đến trường cấp 3 Lạc Long Quân. | 12.000 | 10.100 | 8.550 | 6.150 |
| 1,2 |
4 | Đường phố loại 4 |
| Đường Phùng Hưng; Đường Lý Nam Đế; Đoạn đường từ cổng chợ Tân Thịnh (ngã ba giao nhau với đường Đinh Tiên Hoàng) đến giáp với chân tà luy đầu cầu Hòa Bình phía bờ trái Sông Đà; Đường nội bộ khu trung tâm thương mại- dịch vụ bờ trái Sông Đà; Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; Đường nội bộ dự án khu quy hoạch và đấu giá quyền sử dụng đất thuộc tổ 16. | 8.800 | 7.050 | 5.750 | 3.550 |
| 1,1 |
5 | Đường phố loại 5 |
| Đường Nguyễn Văn Trỗi; Đường bờ kè Sông Đà (đoạn giao nhau với đường Lý Nam Đế giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi); Đường nối từ trung tâm thương mại bờ trái sông Đà tới Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Hòa Bình; Đường nội bộ dự án nhà liền kề sông Đà 7 thuộc tổ 10. | 6.000 | 5.000 | 4.300 | 3.000 |
| 1,1 |
6 | Đường phố loại 6 |
| Đường Mạc Đĩnh Chi; Đường Lạc Long Quân; Đường vào khu dân cư tổ 18 (cạnh nhà A9) từ điểm tiếp giáp với đường Thịnh Lang đến đường Lạc Long Quân. | 5.000 | 4.200 | 3.600 | 2.600 |
| 1,1 |
Các đường thuộc khu dân cư Tổ 18; Các lô đất còn lại nằm trong khu dân cư 565 cũ (Khu Thành đội); Đường Đinh Tiên Hoàng: Từ cổng chợ Tân Thịnh đến cầu Đúng cũ; Các đường khu đất cấp cho cán bộ nhà máy Thủy điện Hòa Bình nằm phía sau khu nhà 5 tầng, tổ 14, Phường Tân Thịnh; Các lô đất nằm trong khu dân cư gia đình quân đội thuộc tổ 10; Đường vào đơn vị Bộ đội 565. | |||||||||
7 | Đường phố loại 7 |
| Đường phố Ông Đùng: Đoạn ranh giới Khu chung cư Sông Đà 7 đến kè suối Đúng. | 3.300 | 2.650 | 2.200 | 1.350 |
| 1,1 |
8 | Đường phố loại 8 |
| Đường Hòa Bình. | 2.800 | 2.200 | 1.800 | 1.100 |
| 1,1 |
9 | Đường phố loại 9 |
| Đường Âu Cơ; Các đường còn lại có độ rộng từ 4m trở lên (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17). | 2.000 | 1.500 | 1.100 | 660 |
| 1,1 |
10 | Đường phố loại 10 |
| Các đường còn lại có độ rộng từ 2,5m đến 4m (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17); Các đường Tiểu khu có độ rộng đường trên 4m thuộc tổ 7 và 17. | 1.400 | 1.100 | 880 | 550 |
| 1,1 |
11 | Đường phố loại 11 |
| Các đường còn lại có độ rộng từ 1,5 đến dưới 2,5m (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17); Đường vào Tiểu thuộc tổ 7 và tổ 17 có độ rộng đường từ 2,5 đến 4m. | 880 | 770 | 660 | 440 |
| 1,1 |
12 | Đường phố loại 12 |
| Các đường còn lại có độ rộng dưới 1,5m (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17); Đường vào Tiểu thuộc tổ 7 và tổ 17 có độ rộng đường dưới 2,5m. | 660 | 550 | 440 | 330 |
| 1,1 |
4 | PHƯỜNG TÂN HÒA |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường phố loại 1 |
| Đường Thịnh Lang. | 22.000 | 16.500 | 12.100 | 8.800 |
| 1,2 |
2 | Đường phố loại 2 |
| Đường Phùng Hưng. | 8.800 | 7.400 | 6.300 | 4.550 |
| 1,2 |
3 | Đường phố loại 3 |
| Đường Trương Hán Siêu phường Tân Hòa; Đường Trần Quý Cáp. | 7.700 | 6.200 | 5.100 | 3.100 |
| 1,2 |
4 | Đường phố loại 4 |
| Phố Tuệ Tĩnh; Đường Đốc Ngữ. | 6.100 | 4.400 | 4.000 | 2.800 |
| 1,2 |
5 | Đường phố loại 5 |
| Đoạn đường Hòa Bình; Đường Đoàn Thị Điểm; Phố La Văn Cầu; Khu dân cư dự án Sông Đà 12. | 3.900 | 3.200 | 2.550 | 1.700 |
| 1,2 |
6 | Đường phố loại 6 |
| Đường vào Bệnh viện TP; Đường xưởng cưa cũ (từ điểm giao nhau với đường Trần Quý Cáp đến đường Trương Hán Siêu ); QL70B (từ ngã tư giao nhau đường Hòa Bình đến hết bến xe Bình An). | 2.500 | 2.000 | 1.700 | 1.000 |
| 1,1 |
7 | Đường phố loại 7 |
| Đường tỉnh 433; Các trục đường có độ rộng trên 6m thuộc tổ 6,7,8; Các đường phố còn lại có độ rộng trên 4m của các tổ 1,2,3,4,5; Đường Phạm Ngũ Lão; Đường Lý Thái Tổ, | 2.000 | 1.600 | 1.300 | 800 |
| 1,1 |
8 | Đường phố loại 8 |
| Đường Triệu Phúc Lịch (Tổ 6,7). | 1.800 | 1.400 | 1.100 | 700 |
| 1,1 |
9 | Đường phố loại 9 |
| Đường trục chính tổ 8; Quốc lộ 70B( từ điểm đường rẽ vào Động Tiên Phi đến cầu Thia giáp Yên Mông); Các trục đường ngõ có độ rộng từ 2,5m đến 4m thuộc các tổ 1,2,3,4,5 (trừ đường tổ 9). | 1.500 | 1.200 | 1.000 | 600 |
| 1,1 |
10 | Đường phố loại 10 |
| Các đường phố còn lại có độ rộng từ 1,5m đến dưới 2,5m thuộc tổ 1,2,3,4,5; đường tổ 9 có độ rộng trên 5m. | 1.200 | 800 | 700 | 500 |
| 1,1 |
11 | Đường phố loại 11 |
| Đường có mặt cắt đường rộng trên 4m thuộc tổ 6,7,8; Đường bê tông tổ 9 từ ngõ 2, đường Quốc lộ 70B, điểm đầu nhà bà Thu điểm cuối nhà bà Mắn; Đường tổ 9 còn lại có độ rộng từ 4m đến 5m. | 800 | 600 | 500 | 450 |
| 1,1 |
12 | Đường phố loại 12 |
| Đường khu tập thể giáo viên dân tộc nội trú; Các đường có độ rộng dưới 4m thuộc các tổ 6,7,8,9; Các trục đường ngõ có độ rộng dưới 1,5m các tổ 1,2,3,4,5; Đường bê tông lên đồi Tên Đửa thuộc tổ 5. | 600 | 500 | 450 | 400 |
| 1,1 |
5 | PHƯỜNG HỮU NGHỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường phố loại 1 |
| Đường Hoàng Văn Thụ. | 18.000 | 15.000 | 12.700 | 9.100 |
| 1,2 |
2 | Đường phố loại 2 |
| Đường Hữu Nghị. | 12.000 | 10.100 | 8.500 | 6.100 |
| 1,2 |
3 | Đường phố loại 3 |
| Đường Phùng Hưng; Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang; Đường nội bộ khu An cư xanh; Đường Mai Thúc Loan; Đường nội bộ khu Trung tâm thương mại dịch vụ bờ trái sông Đà; Đường nội bộ thuộc Khu QH dân cư ZenViLa. | 8.800 | 7.050 | 5.750 | 3.550 |
| 1,2 |
4 | Đường phố loại 4 |
| Đường Nguyễn Văn Trỗi điểm giao nhau với đường Hòa Bình đến điểm giao với đường Lê Thánh Tông; Đường Hòa Bình: “Từ đoạn cổng chuyên gia đến ngã ba Phùng Hưng”. | 6.600 | 5.300 | 4.300 | 2.650 |
| 1,2 |
5 | Đường phố loại 5 |
| Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 15 (giáp cây xăng); Khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 6 (18 lô mặt đường); Đường thuộc khu QH nội bộ khu dân cư và TĐC Suối Đúng; Các đường nội bộ thuộc Khu QH dân cư của Công ty Cổ phần Sông Đà 2. | 5.500 | 4.400 | 2.900 | 1.800 |
| 1,2 |
6 | Đường phố loại 6 |
| Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 6 (trừ 18 lô mặt đường). | 4.500 | 3.600 | 2.700 | 1.400 |
| 1,1 |
7 | Đường phố loại 7 |
| Đường Hòa Bình: “Từ đoạn cổng chuyên gia đến địa phận phường Tân Thịnh”; Đường Phạm Hồng Thái (tổ 3,14,16,17); Đường Bùi Thị Xuân (tổ 3, 17); Đường Bà Đà (tổ 1,2,15); Đường Nguyễn Biểu (tổ 4,5,6,7). | 3.100 | 2.450 | 1.800 | 1.100 |
| 1,1 |
8 | Đường phố loại 8 |
| Đường Lý Thái Tổ đến hết địa phận phường Hữu Nghị; Các đường ngõ của đường Nguyễn Biểu, các đường còn lại có độ rộng đường hiện trạng trên 4m (trừ các đường nhánh thuộc đường ngõ của đường Nguyễn Biểu). | 2.200 | 1.800 | 1.450 | 880 |
| 1,0 |
9 | Đường phố loại 9 |
| Các đường nhánh thuộc đường ngõ của Đường Nguyễn Biểu; Các đường còn lại có độ rộng đường hiện trạng trên 2,5mét đến 4mét; Đường trục chính tổ 08. | 1.600 | 1.300 | 1.000 | 660 |
| 1,0 |
10 | Đường phố loại 10 |
| Các đường còn lại có độ rộng đường hiện trạng từ 1,5mét đến 2,5mét. | 1.400 | 1.100 | 880 | 550 |
| 1,0 |
11 | Đường phố loại 11 |
| Các đường còn lại có độ rộng hiện trạng dưới 1,5mét. | 660 | 550 | 500 | 440 |
| 1,0 |
6 | PHƯỜNG THÁI BÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường phố loại 1 |
| Đường An Dương Vương: Từ địa phận phường Phương Lâm đến đội thuế số 1 (cũ). | 9.000 | 7.500 | 6.400 | 4.600 |
| 1,1 |
2 | Đường phố loại 2 |
| Đoạn từ đường An Dương Vương đến Cầu Mát; Các đường QH nội bộ khu dân cư phường Thái Bình (của Công ty TNHH MTV Gia Ngân) | 7.000 | 5.000 | 4.750 | 3.850 |
| 1,1 |
3 | Đường phố loại 3 |
| Đoạn đường an Dương Vương (đội thuế số 1 cũ) đến phường Thống Nhất. | 5.000 | 3.800 | 2.900 | 1.800 |
| 1,0 |
4 | Đường phố loại 4 |
| Đường QL6 (đường đi dốc Cun): Từ ngã ba giao nhau giữa đường An Dương Vương với đường 435; Đường QL6 đến Km1 địa phận Phường Thái Bình. | 3.500 | 2.800 | 2.400 | 1.400 |
| 1,0 |
5 | Đường phố loại 5 |
| Đường 435: Từ Km 00 đến Km 1+650; Đường Hoàng Hoa Thám; Các lô đất thuộc khu tái định cư tổ 7 phường Thái Bình (trừ những lô tiếp giáp với đường An Dương Vương); Đường Nguyễn Tuân, đường Nguyễn Chí Thanh. | 3.000 | 2.400 | 2.000 | 1.200 |
| 1,0 |
6 | Đường phố loại 6 |
| Đường Lê Đại Hành (lên cảng 3 cấp): Từ ngã ba giao nhau với đường An Dương Vương vào sâu 500m; Đường ra đê Quỳnh Lâm từ ngã ba giao nhau với đường Anh Dương Vương đến hết địa phận phường Thái Bình; Đường 435: đoạn từ Km 1+650 đến Km 3+500 (thuộc phường Thái Bình); Đường trục chính lên cảng Ba cấp thuộc tổ Tháu; Đường phố Lương Ngọc Quyến (phía sau chợ Thái Bình); Các đường khu Dân cư nằm phía sau trục đường chính vào ngã ba cầu Mát. | 2.000 | 1.600 | 1.300 | 800 |
| 1,0 |
7 | Đường phố loại 7 |
| Đường Lê Đại Hành (lên cảng 3 cấp): Từ điểm sau điểm 500m đến hết địa phận Phường Thái Bình; Đường các khu dân cư nằm phía đường An Dương Vương có độ rộng từ 3m trở lên (trừ các đường ngõ phía trên đồi thuộc đường An Dương Vương). | 1.200 | 1.000 | 800 | 500 |
| 1,0 |
8 | Đường phố loại 8 |
| Các đường các xóm có độ rộng trên 3,5m (thuộc xóm từ xã Thái Thịnh cũ, nay xác nhập về phường Thái Bình); Đường các khu dân cư nằm phía đường An Dương Vương có độ rộng từ 1,5m đến 3m; Các đường ngõ phía trên đồi thuộc đường An Dương Vương. | 1.000 | 800 | 500 | 350 |
| 1,0 |
9 | Đường phố loại 9 |
| Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương thuộc tổ 7; Khu dân cư nằm sau đường 435 (gồm tổ 8,9,10, xóm Khuôi); Khu Dân cư đường đi lên Cun nằm phía sau đường An Dương Vương; Khu dân cư nằm phía sau đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp Phường Thái Bình; Khu dân cư nằm phía sau đường Nguyễn Tuân, đường Nguyễn Chí Thanh; đường phố Lương Ngọc Quyến (phía sau chợ Thái Bình); Các đường ngõ của đường An Dương Vương (phía chân đồi). | 800 | 650 | 400 | 300 |
| 1,0 |
10 | Đường phố loại 10 |
| Các đường nhánh thuộc ngõ của đường An Dương Vương (phía chân đồi); Các đường nhánh thuộc các đường ngõ của đường An Dương Vương (phía chân đồi); Các đường nhánh của trục đường chính các xóm từ xã Thái Thịnh cũ (nay là phường Thái Bình); Các đường còn lại (không thuộc đường trên) có độ rộng dưới 1,5m. | 500 | 350 | 250 | 200 |
| 1,0 |
7 | PHƯỜNG THỊNH LANG |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đường phố loại 1 |
| Đường Thịnh Lang: Từ Công ty Cổ phần 565 đến điểm giao với đường Trần Quý Cáp. | 22.000 | 16.500 | 12.100 | 8.800 |
| 1,1 |
2 | Đường phố loại 2 |
| Đường Trương Hán Siêu: Từ ngã tư giao nhau giữa đường Lê Thánh Tông với đường Trương Hán Siêu đến ngõ 2 đường Trương Hán Siêu (giáp Trụ sở UBND phường Thịnh Lang); Đường Hoàng Văn Thụ. | 14.000 | 10.000 | 8.500 | 6.000 |
| 1,1 |
3 | Đường phố loại 3 |
| Đường quy hoạch khu dân cư cảng Chân Dê có mặt cắt đường trên 10,5m; Đường Trương Hán Siêu (từ điểm giao nhau với ngõ số 2 giáp Trụ sở UBND phường Thịnh Lang đến địa phận phường Tân Hòa). | 12.000 | 9.600 | 8.200 | 5.900 |
| 1,1 |
4 | Đường phố loại 4 |
| Đường QH khu dân cư có mặt cắt đường 27m và mặt cắt đường 22,5m (các lô thuộc Khu QH dân cư phường Thịnh Lang và khu QH tổ 14 giáp khu vực trường Nghệ thuật Tây Bắc); Khu QH dân cư số 7 (Công ty CP Sao Vàng các lô có mặt đường 22m và các lô có mặt đường 16m); Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 6 (mặt đường 16m). | 10.000 | 8.200 | 5.800 | 3.500 |
| 1,1 |
5 | Đường phố loại 5 |
| Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 6 (mặt cắt đường 10,5m); Đường Trần Quý Cáp; Khu QH dân cư số 7 (Công ty CP Sao Vàng các lô đất có mặt đường 10,5m); Đường QH khu dân cư thuộc dự án Cty TNHH An Cường cũ; Đường QH khu dân cư tổ 14 có mặt cắt 10,5m. | 7.700 | 6.200 | 5.100 | 3.100 |
| 1,1 |
6 | Đường phố loại 6 |
| Đường vào khu tập thể giáo viên tổ 4 thuộc phường Thịnh Lang; Đường QH Khu nhà ở liền kề tại dự án Sông Đà 12 thuộc phường Thịnh Lang. | 6.000 | 5.000 | 3.650 | 2.200 |
| 1,0 |
7 | Đường phố loại 7 |
| Đường phố Vĩnh Điều; Đường Trần Nhân Tông; Đường Thịnh Minh; Các lô đất khu QH tái định cư tổ 9; Đường ngõ 02 Trương Hán Siêu (đến đường bê tông khu QH tái định cư tổ 9); Đường vào khu 565 (giáp phường Tân Thịnh), giáp trụ sở UBND phường Thịnh Lang (từ đường Trương Hán Siêu đến đoạn ngã tư giao nhau với đường QH tái định cư tổ 9 giáp thửa 78, 104 tờ 9). | 3.900 | 3.100 | 2.550 | 1.550 |
| 1,0 |
8 | Đường phố loại 8 |
| Đường ven đầm Thịnh Lang; Các đường còn lại có độ rộng theo hiện trạng đường từ 4m trở lên; Đoạn Đường ngõ 2: từ đoạn giao nhau với đường khu QH tái định cư tổ 9 từ thửa 78, 104 tờ 9 đến đường Trần Nhân Tông. | 3.000 | 2.500 | 1.700 | 1.100 |
| 1,0 |
9 | Đường phố loại 9 |
| Các đường còn lại có độ rộng đường theo hiện trạng từ trên 2,5m đến 4m. | 2.000 | 1.600 | 1.200 | 1.000 |
| 1,0 |
10 | Đường phố loại 10 |
| Các đường còn lại có độ rộng đường từ 1,5m đến 2,5m. | 1.200 | 800 | 720 | 530 |
| 1,0 |
11 | Đường phố loại 11 |
| Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5m thuộc các tổ trên địa bàn phường Thịnh Lang. | 800 | 500 | 400 | 300 |
| 1,0 |
8 | PHƯỜNG KỲ SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường phố Loại 1 |
| Đoạn QL6 đi qua phường Kỳ Sơn: Từ Km 63+300 đến Km 64+730 (Từ Km 63+300 khu dân cư Đầm Cống Tranh đến Km 64+730 hộ bà Thanh Tổ 1). | 7.700 | 6.600 | 5.500 | 4.400 | 3.300 | 1,1 |
2 | Đường phố Loại 2 |
| Đường Hòa Lạc - Hòa Bình (giáp từ tổ 9 đến giáp phường Trung Minh). Trục đường QL 6 đi qua phường Kỳ Sơn: Từ Km 62 (giáp tổ 4, tổ 9) đến Km 63+300 (hết thửa đất hộ ông Long) và từ Km 64 +730 (hộ bà Thanh tổ 1) đến hết địa phận phường Kỳ Sơn (giáp phường Trung Minh). Đường 445: Đoạn đường nối từ QL 6 (ngã ba Huyện ủy cũ) vào cầu Đá đến hết tổ 2; Các đường nhánh nối với QL6 và các đường song song với QL6 thuộc khu dân cư Đầm Cống Tranh mới. | 5.800 | 4.750 | 3.700 | 2.650 | 2.200 | 1,1 |
3 | Đường phố Loại 3 |
| Các đường nhánh trong khu dân cư Đầm Cống Tranh mới; Đường vào sân vận động tổ 2: Nối từ QL6 đến đầu trục đường bê tông giáp điểm đầu sân vận động; Đường vào Trung tâm công tác xã hội tỉnh Hòa Bình; Đường vào Trung đoàn 250 (tổ 3 đến giáp tổ 4); Đường QL 6 cũ đi qua UBND phường Kỳ Sơn. | 3.500 | 3.200 | 2.500 | 1.800 | 1.500 | 1,0 |
4 | Đường phố Loại 4 |
| Đường nối từ đường QL 6 cũ ra đường QL 6 hiện nay; Đường nối từ QL 6 cũ ra đường Hòa Lạc - Hòa Bình và Đường nối từ đường Hòa Lạc - Hòa Bình ra khu dân cư tổ 1. Đường vào tổ 2: Từ Hạt giao thông đến hết trục đường bê tông chính; Đường vào khu dân cư Đầm Cống Tranh cũ. Đường nối từ đường 445: Đầu cầu đá vào khu dân cư tổ 2 (khu xây dựng cũ) đến hộ ông Chí và đi sân vận động. Đường vào sân vận động tổ 2: Đoạn từ đầu sân vận động đến hết hộ ông Nguyễn Quốc Hưng; Đoạn từ Nhà văn hóa tổ 2 đến hộ ông Bùi Đức Châu và hộ bà Ngọc; Đường Hòa Lạc - Hòa Bình: Từ giáp tổ 3 đến giáp địa phận xã Mông Hoá; Đoạn trục đường Quốc lộ 6: Từ giáp tổ 3 đến giáp địa phận xã Mông Hoá. | 3.000 | 2.500 | 1.800 | 1.300 | 1.000 | 1,0 |
5 | Đường phố Loại 5 |
| Đường vào tổ 3: gồm các thửa đất giáp với hai nhánh đường chính là đường Bê tông và đường QL6 cũ; Đường nối từ đường 445 vào tổ 3; Đường nối từ đường Quốc lộ 6 đến hết hộ ông Ý (tổ 3); Đường vào hộ ông Vũ Văn Vượng (tổ 3); Tổ 3 gồm các đoạn đường: Nối từ đường QL6 vào hộ bà Phạm Thị Thanh Hương; Nối từ đường QL6 vào hộ bà Lan; Nối từ đường QL6 vào hộ bà Xuyên; Đường vào tổ 1 (đoạn cây xăng): Gồm các thửa đất giáp với đường chính. Đường vào hộ ông Nguyễn Quốc Hội (tổ 2). Đường vào hộ ông Long và bà Thân (tổ3); Đường tỉnh lộ 445, Từ giáp tổ 2 đến giáp địa phận xã Hợp Thành; Đường vào Kho K88: Từ giáp đường Quốc lộ 6 đến ngã ba giáp Kho K88; Đường đi xuống Trung tâm y tế thành phố: Từ giáp đường Quốc lộ 6 đến hết ranh giới Trung tâm; Đường vào xóm Hữu Nghị (cũ), nay là tổ 7: Từ giáp đường Quốc lộ 6 đến cầu; Đường vào xóm Văn Tiến (cũ), nay là tổ 4: Từ giáp đường Quốc lộ 6 đến cổng Trung đoàn 250; Trục đường chính nối từ đường 445 vào khu dân cư của tổ 10 (xóm Đồng Sông cũ, đường cũ vào Nhà máy giấy); Trục đường chính nối từ đường 445 vào khu dân cư của tổ 11 (xóm Máy Giấy, khu tập thể nhà máy giấy cũ); Trục đường chính đi các tổ (xóm): Tổ 4 (xóm Văn Tiến cũ), tổ 5 (xóm Tân Lập cũ), tổ 6 (xóm Mỏ cũ), tổ 7 (xóm Hữu Nghị cũ), tổ 8 (xóm Đồng Bến cũ), tổ 09 (xóm Nút cũ), tổ 11 (xóm Máy giấy cũ). | 2.500 | 2.000 | 1.500 | 1.000 | 830 | 1,0 |
6 | Đường phố Loại 6 |
| Các đường còn lại thuộc khu dân cư tổ 1, tổ 2, tổ 3; Đường quy hoạch khu tái định cư Đồng Chành, tổ 11. | 2.000 | 1.700 | 1.200 | 860 | 690 | 1,0 |
7 | Đường phố Loại 7 |
| Các đường còn lại thuộc khu dân cư tổ 4, tổ 5, tổ 6, tổ 7, tổ 8, tổ 9, tổ 10, tổ 11. | 880 | 550 | 330 | 220 | 170 | 1,0 |
9 | PHƯỜNG DÂN CHỦ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường phố Loại 1 |
| Đường Lý Thường Kiệt: Từ ngã ba Mát đến ngã ba giao nhau với Đường Võ Thị Sáu; các khu đất giáp đường Lý Thường Kiệt thuộc địa phận xã Dân Chủ (cũ). | 6.100 | 4.850 | 4.000 | 2.450 |
| 1,1 |
2 | Đường phố Loại 2 |
| Đường Bà Triệu; Đường Võ Thị Sáu. | 5.000 | 4.000 | 3.300 | 2.000 |
| 1,1 |
3 | Đường phố Loại 3 |
| Các thửa đất tiếp giáp đường Quốc lộ 6 mới thuộc địa bàn xã Dân Chủ (cũ). | 3.300 | 2.600 | 2.200 | 1.300 |
| 1,4 |
4 | Đường phố Loại 4 |
| Đường Đào Duy Từ; Đường Hồ Xuân Hương; Đường Lý Thái Tông; Đường Lê Lai; Đường Phan Đình Giót; Đường Lê Văn Tám; Các đường còn lại không tên (thuộc phường Chăm Mát cũ) có độ rộng trên 4m. | 1.800 | 1.300 | 1.100 | 850 |
| 1,0 |
5 | Đường phố Loại 5 |
| Các trục đường có độ rộng trên 4m (trừ các đường đi Độc Lập, Khe Xanh): Tổ 4 (xóm Bái Yên cũ), Tổ 1 (xóm Mát, xóm Mát trên), Tổ 13 (xóm Tân Lạc cũ), Đường Liên Tổ (từ điểm đầu tiếp giáp với đường đường Võ Thị Sáu) đến cổng tổ 3 (xóm Đằm cũ), Đường Tổ 3 (xóm Đằm cũ), Đường tổ 14 (xóm Tây Tiến cũ, có điểm đầu giáp với đường Lý Thường Kiệt đến ngã ba đầu tiên (nhà ông Lê Đại Hùng); các đường còn lại không tên (thuộc phường Chăm Mát cũ) có độ rộng trên 2,5m đến 4m. | 1.500 | 1.100 | 750 | 600 |
| 1,0 |
6 | Đường phố Loại 6 |
| Các đường có độ rộng từ trên 2,5m đến 4m thuộc (trừ các đường đi Độc Lập, Khe Xanh): Tổ 2 (xóm Tân Lập cũ), Tổ 4 (xóm Yên Bái cũ), Tổ 3 (xóm Đằm cũ), Tổ 1 (xóm Mát, xóm Mát trên cũ), tổ 13 (xóm Tân Lạc cũ); Các đường còn lại không tên thuộc phường Chăm Mát (cũ) có độ rộng từ 1,5m đến 2,5m. | 1.000 | 750 | 500 | 400 |
| 1,0 |
7 | Đường phố Loại 7 |
| Các đường (thuộc xã Dân Chủ cũ) còn lại có độ rộng từ 1,5m đến 2,5m; Các đường còn lại (thuộc phường Chăm Mát cũ) có độ rộng dưới 1,5m; Các đường đi Độc Lập, Khe Xanh. | 800 | 480 | 400 | 320 |
| 1,0 |
8 | Đường phố Loại 8 |
| Các đường còn lại (thuộc xã Dân Chủ cũ) có độ rộng dưới 1,5m. | 500 | 420 | 330 | 250 |
| 1,0 |
10 | PHƯỜNG THỐNG NHẤT |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đường phố Loại 1 |
| Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Lý Thường Kiệt đến hết ranh giới đất của Công ty may 3-2. | 8.800 | 7.320 | 6.240 | 4.440 |
| 1,1 |
2 | Đường phố Loại 2 |
| Đường Lý Thường Kiệt (thuộc xã Thống Nhất cũ). | 6.000 | 4.800 | 4.000 | 2.400 |
| 1,1 |
3 | Đường phố Loại 3 |
| Đường An Dương Vương (Đường dốc Cun): Từ cầu Chăm đến ngã ba giao nhau với đường Quốc lộ 6 (Km1) thuộc địa phận phường Chăm Mát. | 4.800 | 3.700 | 3.100 | 1.800 |
| 1,0 |
4 | Đường phố Loại 4 |
| Đường Quốc lộ 6 mới (trừ đoạn Km1 đến hết địa phận Phường Chăm Mát cũ), đường thuộc khu dân cư Tổ cầu Mát | 4.500 | 3.600 | 3.000 | 1.400 |
| 1,0 |
5 | Đường phố Loại 5 |
| Đường Hoàng Hoa Thám (trừ đoạn từ ngã ba nghĩa địa đến cầu Sinh); Đường Quốc lộ 6 (đoạn Km1 đến hết địa phận Phường Chăm Mát cũ); Đường Lương Thế Vinh. | 2.500 | 1.600 | 1.400 | 1000 |
| 1,0 |
6 | Đường phố Loại 6 |
| Đoạn đường sinh thái Suối Khang: thuộc tổ 6,7 (trước đây xóm Rậm, xóm Hạ Sơn, xóm Đồng Mới; Các đường nhánh của Quốc lộ 6 mới: Đường từ ngã ba Trường Tiểu học Thống Nhất đến Quốc lộ 6 mới; Đường từ ngã ba xóm Chùa (thửa đất 94, TBĐ 09 của bà Nguyễn Thị Thức) đến Quốc lộ 6 mới; Đường Hoàng Hoa Thám từ ngã ba nghĩa địa đến cầu Sinh; Các đường tiểu khu 1,2 (ven chân đồi, thuộc Phường Chăm Mát cũ). | 1.700 | 1.200 | 1.000 | 770 |
| 1,0 |
7 | Đường phố Loại 7 |
| Đường từ ngã nhà bà Khổng Thị Huy (thửa đất 139, TBĐ 10) qua Nà Mụa đến xóm Chùa tiếp giáp với tổ 3 (Phường Chăm Mát cũ); Đường từ ngã tư (thửa đất của bà Khổng Thị Huy) đến xóm Hạ Sơn (tiếp giáp đường sinh thái Suối Khang, thửa đất 172, TBĐ 13 của ông Nguyễn Văn Hùng); Đoạn đường sinh thái suối Khang thuộc tổ 9 (trước là xóm Đồng Chụa); Đường Lê Lai (đoạn tiếp giáp phường Dân Chủ) đến xóm Đồng Gạo (ngã ba thửa đất của ông Đàm Văn Bình). | 1.000 | 650 | 400 | 300 |
| 1,0 |
8 | Đường phố Loại 8 |
| Khu tái định cư QL 6 mới; Đường thuộc xóm Đồng Gạo gồm: Đoạn từ ngã ba Kho xăng Bộ chỉ huy quân sự đến xóm Đồng Gạo (ngã ba thửa đất 74, TBĐ 15 của bà Đinh Thị Mai); Đoạn từ ngã ba thửa đất của ông Đàm Văn Bình đến hồ Đồng Gạo; Đoạn từ ngã ba thửa đất 06, TBĐ 15 của ông Đặng Văn Cường đến thửa đất 02, TBĐ 15 của ông Nguyễn Tiến Lãng; Đường thuộc xóm Hạ Sơn: Đoạn từ ngã ba vào hồ Thống Nhất (thửa đất của ông Hoàng Sơn Hải) đến thửa đất 08, TBĐ 18 của bà Nguyễn Thị Thành; Đoạn từ ngã ba (thửa đất của ông Nguyễn Tiến Phúc) đến Cầu Máng (thửa đất 128, TBĐ 13 của bà Phạm Thị Nụ); Đoạn từ ngã ba Trường tiểu học Thống nhất đến thửa đất 232, TBĐ 13 của ông Quách Văn Thểm (Nhức); Đường thuộc xóm Chùa: Đoạn từ ngã ba xóm Rậm (thửa đất 384, TBĐ 10 của bà Nguyễn Thị Đông) đến thửa đất 188, TBĐ 09 của ông Vũ Thiện Chiến; Đoạn từ thửa đất 110,TBĐ 09 của bà Nguyễn Thi Bi (qua nhà ông Trịnh Hiệp Quý) đến nga ba (sau thửa đất 178, TBĐ 09 của bà Nguyễn Thị Ninh); Đoạn từ ngã ba (thửa đất 137, TBĐ 09 của ông Vương Bốn) đến thửa đất 198, TBĐ 09 của ông Nguyễn Văn Phân; Đoạn từ thửa đất 136, TBĐ 09 của bà Đoàn Thị Thanh đến thửa đất 102, TBĐ 09 của ông Nguyễn Văn Biên; Đường xóm Đồng Chụa: Đoạn từ ngã ba (từ thửa đất của Phùng Sinh Vinh) đến bãi quay xe hồ Đồng Chụa; Đoạn từ ngã ba (thửa đất 206, TBĐ 24 của Triệu Văn Báo) đến thửa đất 50, TBĐ 26 của ông Bàn Sinh Lợi; Đoạn từ ngã ba (thửa đất 79, TBĐ 24 của Triệu Quý Thương) đến ngã ba thửa đất 183, TBĐ 24 của bà Dương Thị Hà; | 800 | 500 | 300 | 200 |
| 1,0 |
9 | Đường phố Loại 9 |
| Các đường còn lại tại xóm Rậm, xóm Chùa, xóm Hạ Sơn, xóm Đồng Chụa (trừ xóm Đậu Khụ cũ) và xóm Đồng Gạo, Các đường nhánh khu khai khoáng tổ 5. | 600 | 400 | 200 | 150 |
| 1,0 |
10 | Đường phố Loại 10 |
| Các đường xóm Đồng Chụa (trước đây là xóm Đậu Khụ cũ); Các đường trong khu dân cư chân đồi thuộc tổ 1,2; Khu dân cư cầu sinh thuộc Tổ 4. | 400 | 200 | 150 | 100 |
| 1,0 |
11 | PHƯỜNG QUỲNH LÂM |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đường phố loại 1 |
| Đường Chi Lăng đoạn từ trường Công nghiệp đến ngã tư Đồng Lợi; Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ ngã ba giao nhau với đường Chi Lăng đến Cổng chữ A | 35.000 | 24.500 | 18.000 | 13.000 |
| 1,2 |
2 | Đường phố loại 2 |
| Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ Cổng chữ A đến điểm ngã ba giao nhau với đường đê Quỳnh Lâm | 31.000 | 21.000 | 14.200 | 10.700 |
| 1,1 |
3 | Đường phố loại 3 |
| Các đường nội bộ thuộc khu dân cư đô thị Bắc Trần Hưng Đạo có mặt cắt đường từ 15m trở lên. | 20.000 | 14.300 | 12.200 | 8.500 |
| 1,1 |
4 | Đường phố loại 4 |
| Đường Chi Lăng kéo dài: Từ điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo đến đê Quỳnh Lâm; Các đường nội bộ thuộc khu dân cư đô thị Bắc Trần Hưng Đạo có mặt cắt đường dưới 15m. | 15.000 | 12.000 | 9.800 | 6.000 |
| 1,1 |
5 | Đường phố loại 5 |
| Các đường nội bộ khu dân cư đô thị khu 4,9 ha; Các lô đất gồm: Tiếp giáp đường Phan Huy Chú thuộc địa phận xã Sủ Ngòi, Tiếp giáp với phường Đồng Tiến đến điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo. | 10.000 | 7.500 | 5.000 | 3.300 |
| 1,1 |
6 | Đường phố loại 6 |
| Các khu quy hoạch tái định cư trên địa bàn phường Quỳnh Lâm; Đường mặt đê Quỳnh Lâm. | 5.000 | 3.500 | 2.500 | 1.800 |
| 1,1 |
7 | Đường phố loại 7 |
| Đường Nguyễn Đình Chiểu; Đường Quốc lộ 6 (mới); Các đường có độ rộng trên 5m thuộc các tổ 4,5,6,7,8,9. | 3.500 | 2.500 | 1.800 | 1.000 |
| 1,3 |
8 | Đường phố loại 8 |
| Các đường rộng trên 5m (trừ các tổ 4,5,6,7,8,9); Các đường rộng từ 4m đến 5m thuộc các tổ 4,5,6,7,8,9. | 2.000 | 1.600 | 1.100 | 800 |
| 1,0 |
9 | Đường phố loại 9 |
| Các đường độ rộng từ 4m đến 5m (trừ: các tổ 4,5,6,7,8,9; các đường nhánh của Nguyễn Đình Chiểu); Đường rộng từ 3m đến 4m thuộc các tổ 4,5,6,7,8,9. | 1.500 | 1.000 | 800 | 500 |
| 1,0 |
10 | Đường phố loại 10 |
| Các đường độ rộng từ 3m đến dưới 4m (trừ các tổ 4,5,6,7,8,9; Các đường nhánh thuộc đường ngõ của quốc lộ 6 mới); Các đường nhánh của Nguyễn Đình Chiểu; Các đường rộng từ 2m đến dưới 3m thuộc các tổ 4, 5,6,7,8,9. | 1.200 | 800 | 600 | 400 |
| 1,0 |
11 | Đường phố loại 11 |
| Các đường rộng từ 2m đến dưới 3m (trừ các tổ 4,5,6,7,8,9); Các đường rộng dưới 2m thuộc các tổ 4, 5,6,7,8,9. | 800 | 500 | 400 | 300 |
| 1,0 |
12 | Đường phố loại 12 |
| Các đường còn lại có độ rộng dưới 2m. | 600 | 400 | 300 | 200 |
| 1,0 |
12 | PHƯỜNG TRUNG MINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường phố loại 1 |
| Đường Quốc lộ 6: Điểm đầu tiếp giáp với phường Đồng Tiến đến đường ngã ba cảng xóm Ngọc. | 9.500 | 7.900 | 6.300 | 5.700 |
| 1,1 |
2 | Đường phố loại 2 |
| Đường Quốc lộ 6: từ điểm ngã ba cảng xóm Ngọc đến hết địa phận phường Trung Minh. | 7.500 | 6.500 | 5.300 | 3.800 |
| 1,1 |
3 | Đường phố loại 3 |
| Đường vào sân Golf; Đường ngã ba cảng xóm Ngọc; Các lô đất thuộc khu quy hoạch dân cư (khu đấu giá và khu tái định cư) có mặt cắt đường trên 10,5m. | 6.000 | 4.800 | 3.600 | 2.400 |
| 1,1 |
4 | Đường phố loại 4 |
| Các lô đất thuộc khu quy hoạch dân cư (khu đấu giá và khu tái định cư) có mặt cắt đường 10,5m. | 5.000 | 4.000 | 3.200 | 2.000 |
| 1,1 |
5 | Đường phố loại 5 |
| Đường Quốc lộ 6 cũ. | 4.000 | 3.200 | 2.100 | 1.300 |
| 1,1 |
6 | Đường phố loại 6 |
| Các đường còn lại có độ rộng trên 5m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2. | 2.500 | 1.900 | 1.300 | 1.000 |
| 1,1 |
7 | Đường phố loại 7 |
| Các đường có độ rộng trên 5m (trừ các tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2); Các đường còn lại có độ rộng từ 4m đến 5m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2. | 2.000 | 1.600 | 1.200 | 900 |
| 1,1 |
8 | Đường phố loại 8 |
| Các đường có độ rộng trên từ 3,5m đến 5 (trừ các tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2); Các đường còn lại có độ rộng từ 2,5m đến dưới 4m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2. | 1.500 | 1.300 | 1100 | 850 |
| 1,1 |
9 | Đường phố loại 9 |
| Các đường có độ rộng trên từ 2,5m đến dưới 3,5 (trừ các tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2); Các đường còn lại có độ rộng từ 1,5m đến dưới 2,5m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2. | 1.000 | 800 | 500 | 300 |
| 1,1 |
10 | Đường phố loại 10 |
| Các đường có độ rộng dưới 2,5m (trừ các tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2); Các đường còn lại có độ rộng dưới 1,5m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2. | 600 | 400 | 300 | 200 |
| 1,1 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Biểu số 05: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2023 ĐỐI VỚI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất (1.000 đ/m2) | Hệ số điều chỉnh giá đất 2023 | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
I | HUYỆN LẠC SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT VỤ BẢN | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường phố Loại 1 |
| QL12B từ Chi cục Kiểm Lâm Huyện đến nhà bà Hương (Duy); Từ ngã ba Bưu điện huyện, đến đầu cầu ngầm, giáp nhà bà Hà Lộc, QL12B đầu cầu cứng nhà ông Dũng Mơ đến nhà ông Tùng Lan. | 6.720 | 3.800 | 2.120 | 1.680 |
| 1,0 |
2 | Đường phố Loại 2 |
| QL12B từ Chi cục Kiểm Lâm huyện Lạc Sơn đến cổng Trào phố Beo; Từ nhà Bão (Nga) giáp Xuất Hóa đến Nhà ông Dũng Ngọc phố Tân Giang; QL12B Sân vận động nhà Bà Hoa Cung cách 20m đến đầu cầu ngầm nhà bà Thanh Thắng; Từ ngã ba Phòng Giáo dục đến Bảo hiểm xã hội huyện Lạc Sơn; Từ ngã ba nhà ông Đức Tâm đến nhà văn hóa Phố Nghĩa Dân (Xóm Nghĩa cũ); Đường 436 ông Hiền Thắm đến nhà văn hóa phố Hữu Nghị (NVH Đoàn Kết cũ); Từ nhà ông Tùng Lan đến đầu cầu ngầm Vụ Bản (cũ). | 5.040 | 2.800 | 1.600 | 1.200 |
| 1,1 |
3 | Đường phố Loại 3 |
| QL12B Nhà Quang Thư đến hết Nhà Văn hóa phố Thống Nhất; Từ nhà văn hóa Phố Nghĩa Dân (xóm Nghĩa cũ) đến đầu cầu Chum giáp nhà ông Duy; QL12B Đầu cầu cứng đi xã Bình Hẻm đến hết địa phận phố Độc Lập; Từ ngã ba Huyện đội đến nhà ông Bảy phố Hữu Nghị. Từ đầu cầu cứng đi theo kè sông Bưởi đến nhà ông Móng giáp cầu ngầm; Từ cổng Trào phố Beo đi đến hết thửa đất hộ ông Đào Quyết Tiến Phố Cháy. | 2.400 | 1.600 | 800 | 640 |
| 1,1 |
4 | Đường phố Loại 4 |
| QL12B Nhà ông Dũng Ngọc - Đi qua phố Tân Giang, Phố Thống Nhất đến ngã ba Phố Nghĩa Dân đến nhà ông Phú Hiền; QL12B nhà ông Giang Hữu phố Thống Nhất đến nhà ông Nẩy Thìn; Từ QL12B Nhà ông Long Bích đến nhà ông Thành Lợi; QL12B từ nhà ông Hải Lan đến nhà ông Lừng - QL12B từ nhà ông Đổng đến nhà ông Diên Yến; Đường trục QL12B từ giáp thửa đất hộ ông Đào Quyết Tiến Phố Cháy đi hết địa phận giáp ranh địa phận xã Vũ Bình. | 1.600 | 1.200 | 640 | 400 |
| 1,1 |
5 | Đường phố Loại 5 |
| QL12B Trạm điện 300 KV đến nhà văn hóa phố Tân Giang, QL12B Ông Bão sâu 20m đến nhà ông Diệp phố Tân Giang; QL12B nhà ông Mạnh Thủy đến nhà ông Thắng Tuyến; QL12B nhà ông Kiên Ngọ đến nhà ông Thục Xuân; QL12B Thiên Trường Phố Tân Giang đến sân bóng Long Viên; QL12B nhà ông Phúc Hoa sâu 20m đến nhà bà Hương Duy, đến nhà Tâm Phượng, đến nhà ông Việt Mung; QL12B nhà ông Hùng Cầu đến nhà ông Cầu Đềnh; QL12 B nhà ông Chiến Kiều đến nhà Hảo Thùy; QL12B nhà ông Loan Thủy, đến bà Thêu Hiến, Từ Cầu Chum sâu 30m Giáp nhà bà Duyên Đăng đến nhà ông Toàn Ngọ phố Nghĩa Dân. | 880 | 465 | 400 | 315 |
| 1,1 |
6 | Đường phố Loại 6 |
| QL12B từ nhà ông Chiến cách 20m đến hết cổng Trung tâm giáo dục lao động xã Hội Lạc Sơn (06); Các đường phố thuộc địa giới hành chính của thị trấn Vụ Bản (Cũ); Đường liên xã đi từ nhà văn hóa Phố Cháy đến hết đất nhà ông Tình. | 635 | 330 | 315 | 130 |
| 1,1 |
7 | Đường phố Loại 7 |
| Đoạn đường còn lại đến hết địa phận xã Vũ Bình (xã Bình Cảng cũ); Đường trục chính liên phố còn lại trên địa bàn trên địa bàn xã Liên Vũ (cũ). | 240 | 145 | 100 | 80 |
| 1,1 |
II | HUYỆN ĐÀ BẮC |
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT ĐÀ BẮC | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường phố Loại 1 |
| Hai bên Đoạn đường tỉnh lộ 433: từ nhà Mai (Nhâm) thuộc tiểu khu Liên Phương ngang sang nhà Bùi Khắc Quang đến hết khuôn viên nhà ông Hưng (Thủy) ngang sang nhà ông Đinh Văn Lợi tiểu khu Công | 3.840 | 1.700 | 1.300 | 960 | 880 | 1,3 |
2 | Đường phố Loại 2 |
| Hai bên mặt trục đường tỉnh lộ 433 từ nhà bà Thắm (Hậu) ngang sang khu vực đất thuộc Ban Chỉ huy Quân sự huyện Đà Bắc đến hết khuôn viên nhà ông Luận (Xuyến) tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Nguyễn Thanh Tuấn (Thoa) tiểu khu Thạch Lý; Hai bên trục đường tỉnh lộ 433 từ nhà ông Giang (Nụ) ngang sang nhà ông Thắng (Thái) tiểu khu Công đến hết khuôn viên xưởng vật liệu xây dựng nhà Thắng (Lý) tiểu khu Công. | 2.320 | 1.050 | 750 | 595 | 520 | 1,3 |
3 | Đường phố Loại 3 |
| Hai bên trục đường tỉnh lộ 433 từ hết khuôn viên xưởng vật liệu xây dựng nhà Thắng (Lý) tiểu khu Công đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc giáp hộ ông Thịnh (Hồng) tiểu khu Hương Lý, xã Tú Lý (cũ); Hai bên đường tỉnh lộ 433 từ nhà bà Trịnh Thị Phương (vợ ông Bổng) tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Hùng (Thu) tiểu khu Thạch Lý đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc (hướng đi xã Toàn Sơn); Hai bên đường Oxpam từ ngã ba Bệnh viện huyện Đà Bắc đến hết khuôn viên nhà ông Tấn (Bằng) đường đi xã Tú Lý; Hai bên đường từ ngã ba Mu Công đi xã Hiền Lương và đi xóm Riêng, xã Tú Lý. | 1.360 | 680 | 460 | 345 | 290 | 1,2 |
4 | Đường phố Loại 4 |
| Hai bên đường từ ngã tư chợ Xép đi sân vận động đến toàn bộ các đường xương cá trong nội bộ thị trấn có mặt đường rộng từ 3,5mét trở lên; Tuyến đường khu dân cư mới thôn Mu; Đất dọc hai bên đường trục tỉnh lộ 433 là từ nhà ông Lê Xuân Thịnh tiểu khu Hương Lý (xã Tu Lý cũ) ngang sang đến hết khuôn viên nhà ông Nguyễn Đình Phúc (Yên) ngang sang nhà ông Đinh Văn Sự (Hạnh) tiểu khu Tầy Măng (xã Tu Lý cũ); Đất hai bên đường Oxpam từ điểm giáp ranh của nhà ông Thắng (Khánh) ngang sang nhà ông Khoa (Thủy) tiểu khu Mó La đến hết địa phận tiểu khu Mó La (xã Tu Lý cũ). | 840 | 425 | 320 | 220 | 160 | 1,1 |
5 | Đường phố Loại 5 |
| Đất hai bên đường tỉnh lộ 433 từ nhà ông Nguyễn Đình Phúc (Yên) ngang sang nhà Sự (Hạnh) đến hết địa phận tiểu khu Tầy Măng (xã Tu Lý cũ) giáp xã Cao Sơn; Các trục đường thuộc địa bàn TT Đà Bắc (cũ) có độ rộng từ 2,5m đến dưới 3,5m và đất hai bên các trục đường liên xóm, liên thôn có mặt đường rộng từ 3,5 mét trở lên thuộc địa bàn 4 tiểu khu Mó La, Kim Lý, Hương Lý, Tầy Măng (xã Tu Lý cũ) | 460 | 235 | 140 | 110 | 90 | 1,1 |
6 | Đường phố Loại 6 |
| Đất hai bên các trục đường liên xóm, liên thôn có mặt đường rộng từ 2,5m đến dưới 3,5m thuộc địa bàn 4 tiểu khu Mó La, Kim Lý, Hương Lý, Tầy Măng (xã Tu Lý Cũ) và tại các trục đường còn lại thuộc địa bàn thị trấn. | 200 | 120 | 110 | 90 | 80 | 1,1 |
III | HUYỆN TÂN LẠC |
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT MÃN ĐỨC | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường phố Loại 1 |
| Tuyến đường QL6 từ Bục tròn ngã ba đến cầu I (Đường Hòa Bình - Sơn La); Tuyến đường QL6 từ Bục tròn ngã ba đến đường vào sân vận động cũ; Tuyến đường QL12B từ Bục tròn ngã ba đến đường rẽ vào đơn vị D743 và hết đất nhà ông Dị. | 8.400 | 6.320 | 4.640 | 3.800 |
| 1,3 |
2 | Đường phố Loại 2 |
| Tuyến đường QL6 từ Cầu I đến đường rẽ vào khu Đồng Văn (hướng đi Sơn La); Tuyến đường QL6 từ đường vào sân vận động cũ đến đường rẽ vào khu Mường Cộng (hướng đi Hòa Bình); Tuyến đường QL12B từ đường rẽ vào đơn vị D743 đến đường rẽ vào trường THPT Tân Lạc (hướng đi Lạc Sơn). | 6.400 | 5.200 | 3.840 | 2.800 |
| 1,3 |
3 | Đường phố Loại 3 |
| Tuyến đường QL6 từ đường rẽ vào khu Đồng Văn đến đường rẽ vào khu đồng Tiến (đối diện đất nhà ông Hà xã Nhân Mỹ); Tuyến Quốc lộ 12B từ đường rẽ vào trường THPT Tân Lạc đến đường rẽ vào khu Mường Định (cạnh nhà bà Ngọ); Tuyến đường QL6 từ đường vào khu Mường Cộng đến đường rẽ vào khu Đoàn Kết (cạnh nhà ông Thông Tú hướng đi Hòa Bình). | 5.200 | 2.640 | 2.200 | 1.600 |
| 1,2 |
4 | Đường phố Loại 4 |
| Tuyến đường vành đai thị trấn đoạn đường từ ngã ba cạnh Ban chỉ huy quân sự huyện đến cầu Khoang Môn; Tuyến đường vành đai thị trấn đoạn từ ngã ba tiếp giáp với QL6 (cạnh trạm biến áp khu 6) đến hết đất nhà ông Hải Nâng; Tuyến đường QL6 từ đường rẽ vào khu đồng Tiến (đối diện đất nhà ông Hà xã Nhân Mỹ) đến tiếp giáp xã Nhân Mỹ; Tuyến 12B từ nhà bà Ngọ (đường rẽ vào khu Mường Định) đến tiếp giáp xã Tử Nê (đất Trạm Thực nghiệm lâm nghiệp); Tuyến đường đôi từ ngã ba với đường QL12B đến sân vận động trung tâm huyện. | 2.800 | 2.000 | 1.520 | 1.200 |
| 1,2 |
5 | Đường phố Loại 5 |
| Tuyến đường bê tông vành đai thị trấn đoạn đường từ nhà ông Hải Nâng đến cầu Khoang Môn; Tuyến đường đi Mỹ Hòa (từ ngã ba với đường QL6) đến hết đất nhà bà Đàn (cạnh ngã ba đường đi khu dân cư K850); Tuyến đường đi trường THCS Kim Đồng từ ngã ba với QL6 (cạnh nhà ông Bình) đến cổng trường THCS Kim Đồng; Đường đi đơn vị D743 từ ngã ba với QL12B (Nhà ông Thắng Khu Tân Thịnh) đến ngã ba đường rẽ xuống khu Minh Khai (đến hết đất nhà ông Lê Minh Khu Chiềng Khến); Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư vào sâu 100 mét tính từ chỉ giới xây dựng của đường QL đó (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên (thuộc địa phận thị trấn Mường Khến Cũ); Tuyến QL6 từ đường rẽ vào khu Đoàn Kết (cạnh nhà ông Thông Tú hướng đi Hòa Bình) đến hết đất thị trấn Mãn Đức (tiếp giáp huyện Cao Phong); Các thửa đất tiếp giáp với hai bên trục đường từ ngã ba với QL12B (đường đi khu Mường Đầm) đến hết nhà ông Huy (Hon Đa). | 2.000 | 1.400 | 1.000 | 680 |
| 1,1 |
6 | Đường phố Loại 6 |
| Tuyến đường đi Mỹ Hòa từ nhà bà Đàn (cạnh ngã ba đường đi khu dân cư K850) đến ngã tư (cạnh nhà ông Hà Văn Thuần); Tuyến đường từ ngã ba với QL6 (đối diện nhà ông Hoan Thuận) đến ngã tư (cạnh nhà ông Hà Văn Thuần); Tuyến đường từ ngã ba với QL6 (đối diện nhà ông Đằng) đến hết đất nhà Ông Tện Dương (khu Đồng Văn); Các đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12 và QL6 vào các khu dân cư tính từ HLGT đường Quốc lộ vào sâu 100 m có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên (thuộc địa phận thị trấn Mường Khến cũ); Tuyến đường liên khu từ cổng trường THCS Kim Đồng đến ngã ba với đường vành đai (cạnh nhà ông Quỳnh Thư khu An Thịnh ); Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ 100 mét (đường phố loại 5) sâu vào 200 m (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên; Đường từ ngã ba với đường vành đai cạnh nhà bà Sinh khu Tân Thịnh đến hết đất nhà ông Nhiển; Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư vào sâu 100 mét tính từ chỉ giới xây dựng của đường QL đó (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên (thuộc địa phận xã Quy Hậu và xã Mãn Đức cũ); Các thửa đất tiếp giáp với hai bên tuyến đường liên xã từ nhà ông Hòa Thái khu An Thịnh (ngã ba đường đi Mường Phoi) đến ngầm gốc Quéo (khu Ban Rừng); Các thửa đất tiếp giáp với hai bên trục đường chính liên khu còn lại (có nền đường rộng bằng hoặc trên 2,5m đã rải nhựa hoặc bê tông nối với QL12B tính từ ngã ba với đường Quốc lộ sâu vào 200m thuộc địa phận xã Quy Hậu và xã Mãn Đức cũ); Tuyến đường bê tông từ cổng K850 đến hết đất nhà ông Trương. | 960 | 880 | 740 | 280 |
| 1,0 |
7 | Đường phố Loại 7 |
| Tuyến đường bê tông liên khu từ hết đất nhà bà Thại (khu Ban Rừng) đến ngã ba với đường liên xã (đi khu Mường Phoi); Tuyến đường đi K802 từ nhà ông Tện Dương (khu Đồng Văn) đến tiếp giáp đất xã Mỹ Hòa; Tuyến đường từ nhà ông Bằng (khu Đồng Văn) đến ngã tư đường đi xã Mỹ Hòa (cạnh nhà ông Thuần); Đường đi xã Mỹ Hòa từ ngã tư Khu Mường Cộng (cạnh nhà ông Hà Văn Thuần đến giáp xã Mỹ Hòa). | 800 | 560 | 400 | 225 |
| 1,0 |
8 | Đường phố Loại 8 |
| Các đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ đường Quốc lộ (tính từ 100m đến 250m có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên); Các đường xương cá còn lại của Khu Tân Thịnh; Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ sau 100m đến 250m (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên (thuộc địa phận xã Quy Hậu và xã Mãn Đức cũ); Tuyến đường từ Nghĩa trang thị trấn đến hết nhà ông Hà Văn Bi (khu Văn Đai). | 400 | 280 | 200 | 160 |
| 1,0 |
9 | Đường phố Loại 9 |
| Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ 300m (Đường phố loại 6 có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên thuộc địa phận thị trấn Mường Khến cũ); Các đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12 và QL6 vào các khu dân cư tính từ 100m đến 300m có chiều rộng mặt đường từ 2,0 mét trở lên (thuộc địa phận thị trấn Mường Khến cũ); Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ 250m đến 350m có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên thuộc địa phận xã Quy Hậu và xã Mãn Đức cũ). | 225 | 195 | 185 | 145 |
| 1,0 |
10 | Đường phố Loại 10 |
| Các thửa đất tiếp giáp hai bên đường từ Ngầm gốc Quéo (khu Ban Rừng) đến tiếp giáp xã Tử Nê; Tuyến đường từ nhà ông Hà Văn Bi (khu Văn Đai) đi QL6 cạnh nhà ông Đằng còn lại; Tuyến đường bê tông từ Trường TH và THCS Quy Hậu đến đường bê tông khu Hồng Dương gần cầu Hồng Dương. | 200 | 160 | 145 | 130 |
| 1,0 |
11 | Đường phố Loại 11 |
| Các tuyến đường Nội khu, liên khu còn lại trên địa bàn thị trấn Mãn Đức có mặt đường rộng từ 2,5m đến trên 3m. | 160 | 145 | 130 | 100 |
| 1,0 |
12 | Đường phố Loại 12 |
| Các thửa đất còn lại tại các khu trên địa bàn thị trấn. | 145 | 130 | 100 | 80 |
| 1,0 |
IV | HUYỆN CAO PHONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT CAO PHONG | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường phố Loại 1 |
| Đoạn Đường QL6 từ ngã tư Đài tưởng niệm thị trấn + đường lên cột phát sóng Viettel (Khu 2) đến đường đi xã Tân Phong (cũ) + đường đi đơn vị X264. | 6.720 | 5.120 | 4.080 | 3.120 | 0 | 1,1 |
2 | Đường phố Loại 2 |
| Đoạn Đường QL6 từ xóm Bắc Sơn và bên đối diện là nhà ông Vũ Đức Chuyện đến ngã tư Đài tưởng niệm + đường lên cột phát sóng Viettel (Khu 2); Đường đi xã Tân Phong (cũ) + đường vào đơn vị X264 đến đường lên nghĩa trang khu 7 và bên đối diện là ông Dương Hoàng Mong. | 4.640 | 4.000 | 3.040 | 2.120 | 0 | 1,1 |
3 | Đường phố Loại 3 |
| Đoạn Đường QL6 từ đường lên nghĩa trang khu 7 và bên đối diện là nhà ông Thủy đến cầu Bảm; Đoạn đường từ cây xăng xóm Mới đến đường vào xóm Bắc Sơn; Đường vào sân vận động huyện; Đường cạnh Bưu điện Trung tâm huyện đến ngã tư khu đấu giá đất; Đường vào khu A kho 102 bộ đội biên phòng. | 3.520 | 2.800 | 2.240 | 1.440 | 0 | 1,1 |
4 | Đường phố Loại 4 |
| Đường thị trấn đi xã Tân Phong (cũ) (hết đất Trường dân tộc nội trú); Đường vào Kho X264; Đường thị trấn đi các xã Đông Phong (cũ), xã Xuân Phong (cũ) (cạnh cây xăng khu 4) đến hết địa giới đất nhà ông Tán. Đường cạnh Bệnh viện Đa khoa huyện chạy dọc hai bên đường liên xã, thị trấn đi xã Đông Phong (cũ); Đường vào kho K834 Tổng cục Kỹ thuật (đến hết ngã ba hết địa giới nhà bà Tản) và các đường còn lại của Khu đấu giá đất chưa được quy định tại Đường phố loại 3 trên đây; Đường từ ngã ba cổng sân Vận động huyện đến ngã ba tiếp giáp với đường vào Kho 102 Bộ đội Biên phòng; Đường vào nhà Văn hóa Khu 4 đến hết phần địa giới nhà bà Lan; đường vào núi đầu Rồng. | 2.000 | 1.440 | 1.120 | 640 | 0 | 1,1 |
5 | Đường phố Loại 5 |
| Các trục đường còn lại thuộc thị trấn. | 1.440 | 1.040 | 640 | 320 | 0 | 1,1 |
V | HUYỆN LƯƠNG SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT LƯƠNG SƠN | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường phố Loại 1 |
| Đoạn đường Trần Phú (QL6A) đi qua thị trấn, từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đến Km 41+680 (Đường La Văn Cầu tiểu khu 6); Đoạn đường Phạm Văn Đồng từ đường Trần Phú (QL6A) đến cổng xí nghiệp khai thác công trình thủy lợi (có chiều rộng mặt đường 27m). | 8.800 | 6.640 | 4.500 | 2.400 |
| 1,3 |
2 | Đường phố Loại 2 |
| Đoạn đường Trần Phú (QL6A) từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đi về hướng Xuân Mai đến hết thị trấn Lương Sơn; Đoạn đường Trần Phú (QL6A) từ Km 41+680 (Đường La Văn Cầu Tiểu khu 6 đến Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh). | 7.920 | 5.300 | 3.520 | 1.960 |
| 1,3 |
3 | Đường phố Loại 3 |
| Đoạn đường Trần Phú (QL6A) đi qua thị trấn, từ Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh) đến Km 44+650 (hết địa phận thị trấn Lương Sơn); Đoạn đường Trần Hưng Đạo Từ đường Trần Phú (QL6A) đến đường trục chính vào khu Trung tâm thương mại Đông Dương (có chiều rộng mặt đường là 27m). Các trục đường nhánh khu nhà ở thương mại và chợ trung tâm huyện. | 7.040 | 5.040 | 3.000 | 1.800 |
| 1,3 |
4 | Đường phố Loại 4 |
| Đoạn đường Tô Vĩnh Diện (đường TSA) đi qua thị trấn, từ Km 0 đến ngõ 41 (Km 0+300) (đường rẽ vào nhà máy xi măng) TK2; Đoạn đường Đồng Khởi từ đường Trần Phú (QL6A) đến đường Âu Cơ TK11; Đoạn đường Bùi Xuân Tiếp từ đường Trần Phú (QL6A) đến đền thờ Liệt Sỹ TK12; Đoạn đường Lê Quý Đôn từ đường Trần Phú (QL6A) đến đường Âu Cơ TK11; Đoạn đường Lê Quý Đôn từ đường Trần Phú (QL6A) đến cổng phụ sân vận động huyện TK12; Đoạn đường Hoàng Quốc Việt từ đường Trần Phú (QL6A) đến hết nhà số 103, hộ nhà bà Đặng Thị Nga TK8; Đoạn đường Tôn Thất Tùng từ đường Trần Phú (QL6A) đến cổng Bệnh viện Đa khoa huyện; Đoạn đường Võ Nguyên Giáp từ đường Trần Phú (QL6A) đi đến cổng Trung Đoàn 36; Các đường nhánh trong khu thương mại và nhà ở Đông Dương. | 4.400 | 2.640 | 1.800 | 1.160 |
| 1,3 |
5 | Đường phố Loại 5 |
| Đoạn đường La Văn Cầu từ đường Trần Phú (QL6A) đến số nhà 38 hộ ông Hoàng Văn Thuần TK6; Đường Tô Vĩnh Diện (đường TSA) từ ngõ 41 (Kn 0+300) đến Km1+390 hộ ông Tuyến TK2; Đoạn đường Cù Chính Lan từ đường Trần Phú (QL6A) đến ngã ba hết sân bóng của TK Liên Sơn; Đoạn đường Ngõ 446 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến số nhà 20 hộ ông Lê TK6; Đoạn Ngõ 394 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến nhà số 5 hộ bà Hương TK6; Đoạn Ngõ 344 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến số nhà 4 TK6; Đoạn Ngõ 314 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến nhà số 6 hộ ông Hiền TK6; Đoạn Ngõ 767 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến Nghách 4 TK8; Đoạn Ngõ 174 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến số nhà 24 hộ ông Bắc TK4; Đoạn Ngõ 139 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến số nhà 37 hộ ông Phú TK3; Đoạn đường Nguyễn Thị Định từ đường Tô Vĩnh Diện đến đường Trần Phú TK2; Đoạn Ngõ 877 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến Công ty CP Việt Hương TK14; các trục đường nhánh khu đất đấu giá xóm Mỏ. | 3.520 | 2.120 | 1.440 | 1000 |
| 1,3 |
6 | Đường phố Loại 6 |
| Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Lương Sơn và xóm Mỏ; Cổng XN khai thác công trình Thủy Lợi qua xóm Mỏ đến điểm giao nhau với tiểu khu 8. | 1.800 | 1.100 | 800 | 580 |
| 1,3 |
7 | Đường phố Loại 7 |
| Đoạn đường Võ Nguyên Giáp từ nhà ông Nguyễn Đình Phan (xóm Mòng) đến nhà ông Nguyễn Văn Trọng (xóm Mòng); Đoạn Ngõ 667 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) cầu Đồng Bái đi đến Nhà Văn hóa xóm Đồng Bái; Đoạn Ngõ 747 Đường Trần Phú từ đường Trần Phú xóm Đồng Bái nhà ông Đinh Công Tiếp đến nhà ông Đinh Công Hiệp (xóm Đồng Bái); Đoạn Ngõ 745 Đường Trần Phú từ đường Trần Phú xóm Đồng Bái nhà ông Đinh Công Tiếp đến nhà bà Hoàng Thị Sáng (xóm Đồng Bái). | 1.600 | 1000 | 780 | 530 |
| 1,3 |
8 | Đường phố Loại 8 |
| Các trục đường còn lại thuộc xóm Mòng và xóm Đồng Bái. | 1.100 | 705 | 600 | 355 |
| 1,3 |
VI | HUYỆN MAI CHÂU |
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT MAI CHÂU | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường phố Loại 1 |
| Đất hai bên đường Quốc lộ 15A từ cầu Trắng (tổ dân phố Vãng) đến hết địa phận thị trấn Mai Châu (khách sạn Mai Châu lodge). | 14.400 | 8.640 | 4.800 | 4.000 |
| 1,0 |
2 | Đường phố Loại 2 |
| Đất hai bên đường Quốc lộ 15A từ cầu Trắng (tổ dân phố Vãng) đến giáp nghĩa địa tổ dân phố Vãng; Tiểu khu 1: Đường từ sau nhà số 19 (nhà ông Quách Công Minh) qua trường THPT đến hết nhà ông Châu Trang (cạnh ngõ vào sân vận động Vãng); Tiểu khu 2: Đường từ Điện lực Mai Châu đi chân núi Pù Toọc (đường mới); Tiểu khu 3: Đường từ nhà số 73 (ông Toàn) đến hết nhà số 85 (ông Cửu) và từ sau nhà số 61 (ông Bình Thoa) đến hết khu dân cư mới (khu đấu giá) tổ dân phố Văn; Tiểu khu 4: Từ sau nhà số 46 (nhà ông Xuất) đến hết nhà ông Tụy Phường; từ sau nhà ông Chống đến hết nhà ông Nhiên (khu bến xe cũ); Tổ dân phố Chiềng Sại: Các tuyến 2, 3, 4 từ Quốc lộ 15 đến đường xương cá thứ nhất (đường song song với QL15). | 8.000 | 4.800 | 3.840 | 3.200 |
| 1,0 |
3 | Đường phố Loại 3 |
| Tiểu khu 1: Từ nhà số 83 (ông Thành Thu) đến nhà nội trú Trường DTNT Mai Châu và từ sau Chi cục Thi Hành án đến hết nhà số 119 (nhà bà Thắm Men); Tiểu khu 2: Đường từ sau phòng Tài chính - Kế hoạch đến hết nhà số 168 (bà Hoa) và từ sau phòng Tài chính - Kế hoạch đến hết nhà số 158 (bà Dung Sinh); Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 47 (ông Thịnh Mai) đến hết nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục). Tổ dân phố Chiềng Sại: Các tuyến 1, 5 từ Quốc lộ 15 và các tuyến 2, 3, 4 từ hết đường xương cá thứ nhất đến đường xương cá cuối cùng (đường song song với QL15). | 3.520 | 2.800 | 2.200 | 1.200 |
| 1,0 |
4 | Đường phố Loại 4 |
| Tiểu khu 1: Đường từ nhà số 122 (bà Liên) đến giáp nhà số 14 (ông Giang Phương) và từ nhà số 127 (nhà Duy Xa) đến giáp nhà số 163 (ông Quyển); Tiểu khu 2: Đường từ sau nhà số 08 (ông Hưng Hoa) đến hết nhà số 130 (đường dọc mương sau Bưu điện). Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 85 (nhà ông Cửu) đến hết nhà số 95 (nhà ông Quán Bể); Tiểu khu 4: Các ngõ gồm: Từ sau cửa hàng Vietel (giáp chợ) đến nhà ông Giáp Quý, từ nhà ông Đình Huệ đến nhà ông Cơ Hằng, từ sau nhà số 130 (ông Hà Tuyết) đến hết nhà số 142 (ông Thấm), từ sau nhà số 201 (ông Thọ Hạnh) đến chân núi đường lên Hang Chiều, từ sau (nhà bà Tiều) đến trường THCS Nguyễn Tất Thành, từ sau nhà ông Chòng đến chân núi Pù Chiều, từ sau nhà bà Lan Soát đến chân núi Pù Chiều, từ sau nhà bà Huế Lùng và sau nhà Oanh Đô đến chân núi Pù Chiều, từ sau nhà ông Sơn (cạnh điện máy Bình Dân) đến giáp nghĩa địa Chiềng Sại, từ sau nhà ông Minh Liên đến hết nhà Hiếu Bích, từ sau nhà Trưởng Hoài đến hết nhà Thắng Hương, từ sau nhà ông Đòa đến khu ruộng Chiềng Sại; Tổ dân phố Chiềng Sại: Các đường xương cá (song song với QL15) nối từ tuyến 1 sang tuyến 5; Tổ dân phố Pom Coọng: Các trục đường rải nhựa trong tổ dân phố Pom Coọng. | 2.200 | 1.600 | 1.050 | 640 |
| 1,0 |
5 | Đường phố Loại 5 |
| Tiểu khu 1: Đường từ nhà số 163 (ông Quyển) đến hết nhà ông Quý Đào, từ nhà ông Đạt Quỳnh đến cổng phụ nhà bà Thuộc; Tiểu khu 2: Đường từ sau nhà số 180 (ông Thuyết Lan) đến giáp hồ Cạn, các đường ngang (02 đường) sau Ngân hàng Nông nghiệp song song với QL15; Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục) đến hết nhà số 21 (ông Lân); Tiểu khu 4: các đường xương cá có rải vật liệu cứng còn lại của Tiểu khu IV (bao gồm cả các tuyến đường ngang song song với QL15 khu núi Pù Chiều, thuộc địa phận Tổ dân phố Chiềng Sại và Pom Coọng - bên trái QL15 hướng đi Thanh Hóa); Tổ dân phố Văn: Từ đầu tổ dân phố Văn (nhà ông Cươm) đến hết các hộ giáp Chi trường Mầm Non tổ dân phố Văn; Tổ dân phố Pom Coọng: Các trục đường rải vật liệu cứng (bê tông) còn lại trong tổ dân phố Pom Coọng (không bao gồm khu dân cư gần hồ Mỏ Luông). Tổ dân phố Chiềng Sại: Các ngõ nhỏ rải vật liệu cứng còn lại trong Tổ dân phố Chiềng Sại. | 1.200 | 880 | 640 | 480 |
| 1,0 |
6 | Đường phố Loại 6 |
| Tiểu khu 1: Từ sau nhà ông Trung Hà đến hết nhà ông Đức Loan; Tiểu khu 2: Các ngõ nhỏ còn lại nối với Quốc lộ 15; Tiểu khu 3: Từ sau nhà số 21 (nhà ông Lân) đến hết nhà bà Át, ngõ cạnh nhà thi đấu từ sau nhà ông Minh Thảo đến sau nhà ông Lai và các ngõ nhỏ còn lại nối với Quốc lộ 15; Tổ dân phố Vãng: Đất hai bên đường rải vật liệu cứng tổ dân phố Vãng, tuyến đường QL6 thuộc khu vực Thung Củm; Tổ dân phố Văn: Các trục đường còn lại trong Tổ dân phố Văn. | 800 | 560 | 400 | 280 |
| 1,0 |
7 | Đường phố Loại 7 |
| Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Mai Châu. | 480 | 360 | 280 | 200 |
| 1,0 |
VII | HUYỆN LẠC THUỶ |
|
|
|
|
|
|
|
|
a | TT CHI NÊ | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường phố Loại 1 |
| Đường QL21A, từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 đến ngõ vào UBND thị trấn Chi Nê (ngõ đường số 9 Khu 9); Đường tỉnh lộ 438 từ ngã ba Chi Nê đến ngã ba cầu cứng Chi Nê. | 8.000 | 5.200 | 3.920 | 3.300 |
| 1,0 |
2 | Đường phố Loại 2 |
| Đường QL21A, từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 đến ngõ vào Trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê và từ ngõ vào UBND thị trấn Chi Nê (ngõ đường số 9 Khu 9) đến ngõ vào Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên; Đường tỉnh lộ 438 từ ngã ba cầu cứng đến mố cầu cầu cứng Chi Nê. | 5.920 | 4.600 | 2.640 | 2.000 |
| 1,0 |
3 | Đường phố Loại 3 |
| Đường QL21A từ đường vào Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên đến đường vào Trường Đảng cũ; Đường từ ngã ba cầu cứng đến hết phần đất nhà ông Nguyễn Quang Tính (đường xuống Đại Tiến); Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Đang (Khu 3) đến ngã 4 Trường Mầm non thị trấn Chi Nê; Đường từ QL21A đi Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên đến phần diện tích đất cống qua đường, đường số 7 (hộ bà Nguyễn Thị Hằng); Đường từ QL21A đến ngã 4 Trường Mầm non thị trấn Chi Nê (đường số 6). (đã trừ các thửa đất thuộc các đường phố nói trên). | 5.300 | 3.920 | 2.000 | 1.600 |
| 1,0 |
4 | Đường phố Loại 4 |
| Đường QL21A từ ngõ vào trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê đến hết phần diện tích đất nhà ông Bùi Đức Thụ; Đường QL21A từ đường vào Trường Đảng cũ đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với xã Đồng Tâm); Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên sâu vào 150m nằm trong khoảng đường phố loại 1. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên). | 3.500 | 2.800 | 1.400 | 1.120 |
| 1,0 |
5 | Đường phố Loại 5 |
| Đường QL21A phần diện tích đất từ ngõ nhà ông Bùi Đức Thụ đến hết Khu dân cư số 1; Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên vào sâu 120m nằm trong khoảng Đường phố loại 2. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên). | 2.640 | 1.920 | 1.300 | 1.040 |
| 1,0 |
6 | Đường phố Loại 6 |
| Đường QL21A phần diện tích đất từ Cầu Chéo thôn Chéo Vòng đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với xã Phú Nghĩa). | 2.000 | 1.440 | 880 | 480 |
| 1,0 |
7 | Đường phố Loại 7 |
| Đường nhà văn hóa Khu 1 đi trụ sở UBND thị trấn Chi Nê đến cống qua đường, đường số 7 (hộ ông Nguyễn Ngọc Lượng); Đường từ ngã 4 phòng Giáo Dục đến ngã 3 hộ ông Phạm Ngọc Minh; Các trục đường thuộc xóm sân vận động cũ; Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên sâu 120m nằm trong khoảng Đường phố loại 3,4,5; Các trục đường thuộc khu vực Bãi Miện - Khu dân cư số 1. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên trên). | 880 | 705 | 530 | 440 |
| 1,2 |
8 | Đường phố Loại 8 |
| Các trục đường xương cá có mặt đường từ 2,5m trở lên thuộc các khu dân cư số 1; 2; 3; 4; 7; 8; 9; 10; 11; 12 và đoạn đường từ cầu xi măng (cổng trường Cơ điện Tây Bắc) đến hộ ông Vũ Văn Bằng thuộc khu 13; Các tuyến đường thuộc khu vực UBND xã Lạc Long cũ; Đoạn đường từ QL21A (Cầu Chéo) đi xứ đồng Mắt Ngọc đến ngã 3 nhà văn hóa thôn Đồi Hoa; Đoạn đường từ QL21A đi qua cầu ông Hiếu đến cống Sòng Bi thôn Ngai Long. (đã trừ các đường đã quy định tại các đường phố nói trên). | 620 | 490 | 400 | 315 |
| 1,0 |
9 | Đường phố Loại 9 |
| Các tuyến đường thuộc khu dân cư số 5, 13; Tuyến đường ven chân đồi Hoa và khu đồi Tre; Các tuyến đường còn lại thuộc các Thôn Ngai Long, Chéo Vòng, Đồi Hoa, Đồng Bầu và các trục đường còn lại không thuộc các đường phố đã nêu ở trên. | 355 | 290 | 200 | 180 |
| 1,0 |
b | TT BA HÀNG ĐỒI | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường phố Loại 1 |
| Đoạn đường QL 21A, từ thửa đất ở nhà bà Vũ Thị Thanh Vân (xy: 2277618, 467412) đến ngã ba vòng hoa thị trấn, các thửa đất số 148 (xy: 2278189, 466162), thửa số 189 (xy: 2278138,466171), thửa số 183 (xy: 2278157,466161), thửa số 142 (xy: 2278202, 466180) tờ bản đồ số 73 (xã Thanh Nông cũ). | 3.600 | 3.120 | 2.650 | 1.600 |
| 1,2 |
2 | Đường phố Loại 2 |
| Đoạn đường QL 21A, từ ngã ba vòng hoa thị trấn, thửa đất số 148, tờ bản đồ số 73 (xy: 2278189,466162) đi Chợ bến (hết địa giới hành chính Thị trấn); Đoạn đường tỉnh lộ 12B từ thửa đất số 148 (xy: 2278189,466162), thửa số 189 (xy: 2278138,466171) đến hết thửa đất số 214, tờ bản đồ số 73 (xy: 2278085,466085). | 2.800 | 2.320 | 1.850 | 1.120 |
| 1,2 |
3 | Đường phố Loại 3 |
| Đoạn đường Tỉnh lộ 12B, từ thửa đất số 214, tờ bản đồ số 73 (xy: 2278085,466085) đến địa giới hành chính xã Mỵ Hòa, huyện Kim Bôi. Các thửa đất có mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh. | 2.320 | 1.850 | 1.400 | 880 |
| 1,2 |
4 | Đường phố Loại 4 |
| Từ thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Tuấn (xy: 2277928,466833) theo đường trục khu (Đoàn Kết đi Thắng Lợi) đến địa giới hành chính thôn Nam Hưng, xã An Phú; Đoạn đường trục thôn từ khu Quyết Tiến ra khu vai đường Hồ Chí Minh; Các tuyến đường nhánh từ QL 21A vào sâu 200m, đoạn đường bắt đầu từ sân vận động thị trấn Thanh Hà cũ đến ngã ba vòng hoa thị trấn. | 960 | 720 | 440 | 280 |
| 1,2 |
5 | Đường phố Loại 5 |
| Từ ngã ba QL21A nhà bà Nguyễn Thị Tuất (xy: 2278857,465423) đến ngã tư đường trục thôn nhà ông Bạch Bá Hán (xy : 2279374, 465631); Từ ngã ba cổng làng khu Vôi đến thửa đất ông Bạch Công Tuyên (xy: 2279448,465762); Từ ngã ba QL 21A nhà ông Vũ Ngọc Văn (xy: 2280280, 464855) đi thôn Bơ Môi, xã An Phú, Mỹ Đức, Hà Nội; Các tuyến đường nhánh còn lại nối từ QL 21A vào sâu 200m, đoạn đường từ ngã ba vòng hoa thị trấn đi Chợ Bến, từ sân vận động Thanh Hà cũ đi huyện Lạc Thủy (hết địa giới hành chính thị trấn); Từ thửa đất nhà ông Đinh Công Phương (xy: 2278120,464606) đến thửa đất nhà ông Bạch Bá Rội (xy: 2277991,464403); Từ thửa đất nhà ông Đinh Công Khiên (xy: 2278076, 464668) đến thửa đất nhà ông Vũ Xuân Hùng (xy: 2277761, 464797); Các tuyến đường nhánh còn lại bắt đầu từ Tỉnh lộ 12B vào sâu 200m; Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh đến thửa đất nhà ông Nguyễn Hữu Hải (xy: 2278110,467744); Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh đến giếng làng khu Đồi; Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh đến cánh đồng Chiêm, khu Đồi nhà ông Nguyễn Văn Tráng; Từ thửa đất nhà ông Trần Quốc Hoàn (xy : 2277882,468046) đến thửa đất nhà ông Đoàn Việt Thủy (xy: 2278030,467536); Từ ngã ba đường Hồ Chí Minh nhà bà Đinh Thị Thanh (xy: 2279764,467987) đến thửa đất nhà ông Bùi Văn Hùng (xy: 2279945,467735); Các tuyến đường nhánh còn lại nối từ đường Hồ Chí Minh vào sâu 200m; Từ ngã ba sân đình khu Đồi đến ngã tư đường rẽ đi cánh đồng Đình, khu Đồi; Từ ngã ba đường trục thôn nhà ông Bùi Văn Khánh (xy: 2278121,468302) đến thửa đất nhà ông Bùi Đình Quang (xy: 2277696,468120). Từ ngã ba nhà Sinh hoạt cộng đồng thôn Quyết Tiến đến đất nhà ông Nguyễn Văn Quý (xy: 2278696,466457); Từ thửa đất nhà ông Trần Anh Tuấn (xy: 2278927,468374) đến cánh đồng Rộc Khu Đồi; Các thửa đất nằm trong phạm vi bán kính 50 m, từ Ủy ban nhân dân Thị trấn, chợ Đồi, chợ Thanh Hà, các Trường học đến thửa đất ở của gia đình. | 720 | 520 | 320 | 200 |
| 1,2 |
6 | Đường phố Loại 6 |
| Các trục đường còn lại nối từ Đường phố loại 5 của các khu Thắng Lợi, Đồng Tâm, Đoàn Kết, Vôi, Vai, Đồi, Quyết Tiến, Ba Bường, trục đường đi vào 2 khu Lộng, Đệt. | 400 | 240 | 200 | 160 |
| 1,2 |
7 | Đường phố Loại 7 |
| Hai trục đường trục và hai khu Lộng, Đệt bắt đầu từ đập giữ nước khu Ba Bường. | 240 | 160 | 130 | 100 |
| 1,2 |
VIII | HUYỆN KIM BÔI |
|
|
|
|
|
|
|
|
| THỊ TRẤN BO | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường phố Loại 1 |
| Đường 12B từ ngã ba đi xã Kim Tiến (cũ) đến ngã ba đi đường 12C. | 9.600 | 6.720 | 3.850 | 1.920 |
| 1,2 |
2 | Đường phố Loại 2 |
| Đường 12B tiếp giáp xã Vĩnh Đồng đến ngã ba đi xã Kim Tiến (cũ); Đoạn từ ngã ba đường 12C đến cầu Lạng; Đường vào khu du lịch suối khoáng khu Mớ Đá (từ ngã ba giao đường 12B đến Nhà nghỉ suối Khoáng). | 6.400 | 2.640 | 1.850 | 960 |
| 1,2 |
3 | Đường phố Loại 3 |
| Đường 12C từ ngã ba đường 12B đến ngầm suối Cháo. | 5.600 | 2.480 | 1.360 | 840 |
| 1,1 |
4 | Đường phố Loại 4 |
| Đường 12C từ ngầm Suối Cháo đến tiếp giáp xóm Vố, xã Kim Bôi; Đường từ ngã ba đi xã Kim Tiến (cũ) đến tiếp giáp xóm Đồi, xã Kim Bôi; Đường vào Trung tâm Y tế huyện; Đường đi Nước Chải từ ngầm Nước Chải đến tiếp giáp xóm Cốc, xã Vĩnh Đồng; Tuyến T ngã ba giao nhau đường 12B đến ao cá hộ ông Vương, khu Nội Sung; Đường 12B giao ngã ba đi ngầm Bo đến tiếp giáp xã Trung Bì (cũ); Đường vào trung tâm Chính trị huyện. | 3.680 | 1.760 | 1.200 | 720 |
| 1,2 |
5 | Đường phố Loại 5 |
| Đường bê tông cụm dân cư nhà nghỉ khu Mớ Đá; Đường bê tông khu Hoa Lư, khu Đồng Tiến, khu Đoàn Kết, khu Thái Bình, Khu Thành Công, khu Thống Nhất; Tuyến T từ ao cá hộ ông Vương, khu Nội Sung đến tiếp giáp xã Xuân Thủy. | 1.440 | 960 | 580 | 385 |
| 1,3 |
6 | Đường phố Loại 6 |
| Đường liên xã từ đầu ngầm khu Bãi đến tiếp giáp xã Kim Bôi; Các tuyến đường ngõ còn lại thuộc địa giới hành chính thị trấn Bo. | 480 | 290 | 195 | 100 |
| 1,3 |
IX | HUYỆN YÊN THỦY |
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT HÀNG TRẠM | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường phố Loại 1 |
| Đoạn đường Quốc lộ 12B từ đường đi vào Trường THPT Yên Thủy A (Bùi Thị Cúc phố An Bình) đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến đường rẽ vào cổng khu văn hóa phố Thắng Lợi (hết đất ở nhà ông Trịnh Quốc Việt); Đoạn từ ngã ba Hàng Trạm đến cổng khu phố Hàng Trạm (hết đất nhà Giang Chuyên). | 14.400 | 11.520 | 9.600 | 7.700 |
| 1,1 |
2 | Đường phố Loại 2 |
| Đoạn đường Quốc lộ 12B từ đường vào Trường PTTH Yên Thủy A đi về phía Nho Quan đến hết đất ở nhà ông Quách Trọng Hạnh (phố An Bình); Đoạn đường từ cổng khu phố Hàng Trạm (từ nhà Tiến Liễu) đến đường Hồ Chí Minh; Đoạn từ đường rẽ vào cổng khu nhà văn hóa phố Thắng Lợi (từ nhà ông Vũ Ngọc Hòa) đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Bình. | 6.800 | 6.000 | 4.400 | 3.200 |
| 1,2 |
3 | Đường phố Loại 3 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 12B qua ngân hàng Chính sách vòng qua UBND huyện Yên Thủy, qua nhà bà Bùi Thị Điển, ông Bùi Minh Dậu đi đến cổng văn hóa khu phố An Bình thị trấn Hàng Trạm (ra đường Quốc lộ 12B); Đoạn đường từ Quốc lộ 12B đến cổng Công an huyện, từ Quốc lộ 12B đến cổng Ban chỉ huy quân sự huyện, từ Quốc lộ 12B đến cổng Nhà văn hóa huyện; Đoạn đường Quốc lộ 12B từ đất ở nhà ông Trần Văn Minh đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến ngã tư khu phố Tân Khánh; Đoạn đường Quốc lộ 12B từ hết đất ở nhà ông Quách Trọng Hạnh (khu phố An Bình) đi về hướng huyện Nho Quan đến giáp đất xã Phú Lai; Đoạn đường Hồ Chí Minh từ điểm tiếp giáp với xã Lạc Thịnh đi về phía Bảo Hiệu đến hết địa phận thị Trấn Hàng Trạm. | 4.800 | 4.000 | 3.200 | 2.400 |
| 1,2 |
4 | Đường phố Loại 4 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 12B đi đến trường PTTH Yên Thủy A đến hết đất nhà bà Nga (khu phố Yên Sơn); Đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Sánh (Khu phố Yên Phong) đến trường Tiểu học Yên Lạc hết đất ở nhà ông Nguyễn Mạnh Lân (khu phố Yên Sơn). | 4.000 | 3.200 | 2.400 | 1.600 |
| 1,2 |
5 | Đường phố Loại 5 |
| Đoạn đường từ cổng chợ Hàng Trạm đi qua khu phố Yên Bình, Tân Bình, An Bình, Khang Chóng đi đến đường tiếp giáp với đường Quốc lộ 12B (giáp bệnh viện huyện Yên Thủy); Đoạn đường từ Viện kiểm sát đi xóm Khang Chóng đi qua ngã tư khu phố Tân Bình đến hết đất ở nhà ông Phạm Xuân Tấn (khu phố Tân Bình); Đoạn đường từ đất ở nhà bà Bùi Thị Hiền (khu phố Hàng Trạm) đi qua nhà văn hóa khu phố Hàng Trạm, thị trấn Hàng Trạm đến điểm tiếp giáp với đường từ ngã ba Hàng Trạm đi đường Hồ Chí Minh; Đoạn đường từ đất ở nhà ông Trần Văn Vĩnh đi theo đường nhựa đến hết đất ở nhà ông Cao Thế Trung; Đoạn đường từ Quốc lộ 12B đi đến cổng làng văn hóa khu phố Cả hết đất ở nhà ông Bùi Văn Vỉnh; Đoạn đường từ đất ở nhà ông Trần Ngọc Thùy (khu phố Yên Phong) đi đến ngã ba Trường Mầm non Yên Lạc; Đoạn đường từ trường Mầm non thị trấn (đường khu phố Yên Bình, Tân Bình) đến đất nhà bà Bùi Thị Dung (tiếp giáp từ cổng chợ đến bệnh viện); Đoạn đường từ ngã tư đường Hồ Chí Minh đi xã Đa Phúc hết đất ở nhà ông Phạm Duy Quảng (khu phố Yên Hòa); Đoạn đường bê tông từ đất ở ông Trần Nam Long (khu phố Tây Bắc) đi qua bến xe trung tâm huyện Yên Thủy tiếp giáp với đường nhựa đi ngã tư Yên Hòa; Đoạn đường từ cổng làng văn hóa khu phố Tây Bắc đi ra đường Hồ Chí Minh qua nhà văn hóa khu phố Tây Bắc, qua hồ Nhâm đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Tư; Đoạn đường từ thửa đất 117, tờ bản đồ số 40 Yên Lạc cũ (từ nhà bà Tạ Thị Hoài - khu phố Lạc Vượng) đi qua trường PTTH Yên Thủy A đến hết thửa đất số 01, tờ bản đồ 09 Hàng Trạm cũ (giáp nhà ông Trần Tiến Nhị - khu phố Tây Bắc); Đoạn đường Quốc lộ 12B chạy qua khu phố Tân Khánh đến giáp đất xã Lạc Thịnh; Đoạn đường nhựa khu phố Tân Bình từ nhà ông Bùi Trọng Tiêu đến nhà ông Quách Công Hàm. Đoạn đường từ Quốc lộ 12B cạnh trạm Thú Y đi vào khu phố Yên Sơn đến hết đất ở nhà ông Vũ Khắc Thấu; Đoạn đường từ Quốc lộ 12B cạnh Ngân hàng NN&PTNT đi vào khu phố Yên Sơn đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Việt; Đoạn đường từ cây xăng khu phố An Bình đi hết khu trạm Trẩu cũ. | 2.400 | 1.600 | 1.200 | 800 |
| 1,0 |
6 | Đường phố Loại 6 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 12B qua cổng công ty TNHH MTV 2-9 Hòa Bình đến hết đất trường Tiểu học thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường đi qua nhà văn hóa khu phố Yên Phong đến đất ở nhà ông Trần Văn Tứ; Đoạn đường từ điểm tiếp giáp với thửa đất 117, tờ bản đồ số 40 Yên Lạc cũ (nhà bà Tạ Thị Hoài) đi về phía xã Hữu Lợi đi hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường khu phố Yên Hòa từ nhà ông Phạm Duy Quảng đi xã Đa Phúc, qua trường Dân tộc nội trú đến đường Hồ Chí Minh hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường khu phố Thắng Lợi từ nhà bà Nguyễn Thị Xuân và ông Hoàng Tiến Hiểu đi qua khu đất trại Ong đến điểm tiếp giáp đường giao thông nông thông Yên Thủy, Lạc Thủy; Đoạn đường từ QL12B (giáp Chi cục thi hành án) đi vào khu phố Khang Chóng đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Tiển; Đoạn đường từ cổng làng văn hóa khu phố Cả đi đập hồ sành khu phố Cả đến tiếp giáp đường nông thôn Yên Thủy. | 1.600 | 1.360 | 1.040 | 720 |
| 1,1 |
7 | Đường phố Loại 7 |
| Đoạn đường khu phố Thống Nhất từ đất ở nhà ông Phạm Bá Thoại đi đến đập nông trường 2- 9; Đoạn đường từ nhà ông Phạm Văn An đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Xá; Đoạn đường từ nhà ông Bùi Đức Hùng đi đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Thùy khu phố Thanh Bình; Đường giao thông nông thôn huyện Yên Thủy, huyện Lạc Thủy từ nhà ông Hà Quang Bạo đi đến xã Phú Lai hết địa giới thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường nhựa từ đất ở nhà ông Bùi Văn Thi khu phố Tân Bình đi đường giao thông nông thôn Yên Thủy, Lạc Thủy đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Y khu phố Khang Chóng; Đoạn đường từ đất ở nhà ông Nguyễn Trí Quang đi khu phố Đông Yên đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Đông; Đoạn đường nhựa từ đất nhà ông Trần Tiến Nhị đi đến nhà văn hóa khu phố Tây Bắc giáp đất ở nhà bà Hoàng Thị Oanh; Đoạn đường từ đất ở nhà ông Bùi Thành Huân khu phố Tây Bắc đi xã Hữu Lợi đến hết địa giới thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường từ giáp đất nhà Trần Tuấn Khang qua nhà ông Nguyễn Văn Thọ đến đất ở nhà ông Bùi Văn Pi (khu phố Hàng Trạm); Đoạn đường đi khu phố Cả từ đất nhà ông Ninh Văn Vượng đến điểm tiếp giáp đường giao thông nông thôn Yên Thủy, Lạc Thủy; Đoạn đường từ Quốc lộ 12 (nhà ông Bùi Văn Hiệp) đến hết đất trường THCS thị trấn Hàng Trạm (khu phố Thắng Lợi). | 1.280 | 960 | 800 | 640 |
| 1,0 |
8 | Đường phố Loại 8 |
| Các đoạn đường bê tông, đường nhựa nội các khu phố của thị trấn Hàng Trạm có mặt đường rộng từ 2,0 mét trở lên (ngoài các vị trí nêu trên). | 800 | 640 | 560 | 480 |
| 1,2 |
9 | Đường phố Loại 9 |
| Các trục đường đất còn lại của thị trấn Hàng Trạm cũ. | 640 | 480 | 400 | 320 |
| 1,1 |
10 | Đường phố Loại 10 |
| Các trục đường đất còn lại của xã Yên Lạc cũ. | 400 | 320 | 160 | 120 |
| 1,1 |
X | TP HÒA BÌNH | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | PHƯỜNG PHƯƠNG LÂM |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường phố loại 1 |
| Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã tư giao nhau với đường Lê Lợi (Nhà văn hóa Thành phố Hòa Bình). | 38.400 | 27.300 | 18.240 | 11.520 |
| 1,2 |
2 | Đường phố loại 2 |
| Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư giao nhau giữa đường Cù Chính Lan và đường Lê Lợi (nhà Văn hoá TP) đến ngã ba giao nhau của đường An Dương Vương và đường Trần Hưng Đạo; Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã ba đường Chi Lăng (Khách sạn Đồng Lợi) đến điểm giao nhau với đường An Dương Vương; Đường Chi Lăng từ đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận phường Phương Lâm. | 33.600 | 24.000 | 16.100 | 10.100 |
| 1,2 |
3 | Đường phố loại 3 |
| Đường đê Đà Giang thuộc phường Phương Lâm. | 28.000 | 18.000 | 12.000 | 9.000 |
| 1,2 |
4 | Đường phố loại 4 |
| Đường Nguyễn Trung Trực, Đường Mạc Thị Bưởi, Đường Điện Biên Phủ, Đường Chu Văn An, Đường Trần Phú, Đường Lê Lợi, Đường Ngô Quyền, Đường Nguyễn Huệ, Đường Hai Bà Trưng, Đường Đặng Dung; Đường bê tông giáp chợ Nghĩa Phương đoạn từ ngã ba giao với đường Điện Biên Phủ đến đường Trần Hưng Đạo; Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao nhau với đường lên Tỉnh ủy | 14.400 | 10.900 | 8.000 | 5.800 |
| 1,2 |
5 | Đường phố loại 5 |
| Đường Lý Tự Trọng, Đường Hoàng Diệu, Đường Hoà Bình: từ ngã ba giao nhau với đường Cù Chính Lan (phía trước Cung Văn Hoá tỉnh) đến hết địa giới Phường Phương Lâm; Đoạn đường An Dương Vương: “Từ ngã ba Tỉnh ủy đến phường Thái Bình”. | 8.640 | 6.240 | 5.300 | 3.840 |
| 1,2 |
6 | Đường phố loại 6 |
| Đường Trang Nghiêm; Đường Tô Hiến Thành; Đường Tăng Bạt Hổ; Đường An Hòa; Đường Lê Hồng Phong; Đường Cao Bá Quát; Đường Trần Quang Khải; Đường Huỳnh Thúc Kháng; Đường Trần Bình Trọng; Đường Ngô Thị Nhậm; Đường Nguyễn Du; Phố Trần Nguyên Hãn; Đường Ngô Sỹ Liên; Đường Phan Chu Trinh; Đường Yết Kiêu; Đường Lê Quý Đôn; Đường Đồng Nhân; Đường xung quanh chợ Nghĩa Phương (thuộc tờ 16). | 7.200 | 6.100 | 5.120 | 3.700 |
| 1,1 |
6 | Đường phố loại 7 |
| Đường Tỉnh hội Phụ nữ | 5.440 | 4.320 | 3.560 | 2.120 |
| 1,1 |
7 | Đường phố loại 8 |
| Đường Triệu Quang Phục; Các đường phố còn lại có độ rộng mặt đường hiện trạng trên 4mét thuộc Phường Phương Lâm (trừ các đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3; Các đường thuộc khu Thủy sản). | 3.920 | 3.120 | 2.500 | 1.520 |
| 1,1 |
9 | Đường phố loại 9 |
| Các đường còn lại có độ rộng mặt đường hiện trạng đường trên 2,5m đến 4m (trừ các đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3; Các đường thuộc khu Thủy sản); đường vào khu tập thể ngân hàng Nông Nghiệp (sau rạp Hoà Bình) thuộc tổ 7A (nay là tổ 7); Đường khu Thủy sản trên 4m. | 2.240 | 1.800 | 1.520 | 880 |
| 1,1 |
10 | Đường phố loại 10 |
| Đường Nguyễn Viết Xuân. | 1.800 | 1.440 | 1.160 | 705 |
| 1,1 |
11 | Đường phố loại 11 |
| Đường khu thủy sản có độ rộng hiện trạng từ 2,5 m đến 4 m; Các đường còn lại có bề rộng đường hiện trạng trên 1,5m đến 2,5m (trừ các đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3; Các đường thuộc khu Thủy sản); Các đường ngõ chính của đường An Dương Vương có độ rộng hiện trạng từ 2,5m trở lên, thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3 (trừ các đường nhánh). | 1.520 | 1.280 | 1.000 | 620 |
| 1,1 |
12 | Đường phố loại 12 |
| Các đường còn lại có bề rộng đường hiện trạng từ 1,5mét trở xuống (trừ các đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3; Các đường thuộc khu Thủy sản); Các đường ngõ của đường An Dương Vương có độ rộng hiện trạng dưới 2,5m thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3 (trừ các đường nhánh). | 1.280 | 1.000 | 800 | 530 |
| 1,1 |
13 | Đường phố loại 13 |
| Đường khu thủy sản có bề rộng đường từ 2,5 mét trở xuống; Các đường nhánh thuộc đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc các khu dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3. | 880 | 705 | 440 | 355 |
| 1,1 |
2 | PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường phố loại 1 |
| Đường Chi Lăng: Từ ngã tư giao nhau với đường Cù Chính Lan đến hết địa phận phường Đồng Tiến (giáp với ranh giới xã Sủ Ngòi cũ); Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã ba giao nhau với đường Phan Huy Chú. | 33.600 | 24.000 | 18.100 | 13.300 |
| 1,3 |
2 | Đường phố loại 2 |
| Đường Cù Chính Lan: Từ điểm giao nhau với Đường Phan Huy Chú đến đầu cầu đen; Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm đi về phía UBND tỉnh Hòa Bình đến hết địa phận phường Đồng Tiến (giáp ranh với xã Sủ Ngòi cũ). | 22.000 | 15.840 | 12.800 | 10.600 |
| 1,3 |
3 | Đường phố loại 3 |
| Đường Cù Chính Lan: Từ cuối cầu Đen đến đầu cầu Trắng; Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm đến điểm giao nhau với đường Cù Chính Lan. | 17.600 | 12.960 | 9.600 | 7.600 |
| 1,3 |
4 | Đường phố loại 4 |
| Đê Đà Giang từ đầu cầu Hòa Bình đến Cầu Đen; Đường nội bộ trong khu dân cư Vincom; Khu QH dân cư Vĩnh Hà: Các lô đất tiếp giáp cả 2 mặt đường 15m và 10,5m; 15m và 15m (lòng đường 7,5m và 5,5m). | 14.400 | 11.520 | 9.440 | 5.800 |
| 1,3 |
5 | Đường phố loại 5 |
| Đường Cù Chính Lan: Từ đầu cầu trắng đến tiếp giáp địa giới phường Trung Minh; Khu QH dân cư Vĩnh Hà: Các lô đất tiếp giáp cả 2 mặt đường 10,5 và 10,5 (lòng đường 5,5m); Các lô đất thuộc khu tái định cư cầu Hòa Bình 2 (trừ những lô tiếp giáp đường Cù Chính Lan). | 12.000 | 9.280 | 7.600 | 4.640 |
| 1,3 |
6 | Đường phố loại 6 |
| Khu QH dân cư Vĩnh Hà: Các lô đất tiếp giáp 1 mặt đường 15m (lòng đường 7,5m). | 10.600 | 7.700 | 5.800 | 4.320 |
| 1,3 |
7 | Đường phố loại 7 |
| Đường Trần Quốc Toản; Đường Bế Văn Đàn (vào khu Cộng Lực cũ); Đường Phan Huy Chú; Đường Nguyễn Thái Học; Đường Nguyễn Khuyến; Đường Phan Đình Phùng; Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm; Đường Trần Nhật Duật; Phố Kim Đồng; Đường Nguyễn Trãi; Đường thuộc khu tập thể Bệnh viện; Đường Nguyễn Công Trứ (giáp khu 4,9ha xã Sủ Ngòi); Đường Minh Khai; Đường vào cổng phụ trường tiểu học Lê Văn Tám; Khu QH dân cư Vĩnh Hà: Các lô đất tiếp giáp 1 mặt đường 10,5m (lòng đường 5,5m); Đường từ điểm giao nhau với đường Nguyễn Bỉnh Khiêm và đường Nguyễn Công Trứ đến đường Trần Hưng Đạo. | 6.640 | 5.000 | 4.100 | 2.500 |
| 1,3 |
8 | Đường phố loại 8 |
| Đường hiện trạng trên 4m đoạn từ Cầu Hòa Bình đến đầu cầu Đen (trừ Đường Nguyễn Đình Chiểu; đường Tôn Thất Thuyết); Đường tránh QL6 từ suối Can (tiếp giáp thửa đất 20, tờ bản đồ số 20) đến hết địa phận phường Đồng Tiến; Các thửa đất thuộc khu dân cư tổ 12, tổ 13 có mặt tiếp giáp với đường báo quanh khu tái định cư cầu Hòa Bình 2. | 4.000 | 3.200 | 2.640 | 1.600 |
| 1,3 |
9 | Đường phố loại 9 |
| Đường Nguyễn Đình Chiểu. | 3.520 | 2.840 | 2.320 | 1.440 |
| 1,1 |
10 | Đường phố loại 10 |
| Đường ngõ có độ rộng từ 2,5m - 4m đoạn từ cầu Hòa Bình đến Cầu Đen; Đường ngõ có độ rộng trên 4m đoạn từ cầu Đen đến tiếp giáp địa giới phường Trung Minh; Đường Lê Ngọc Hân; Đường Tôn Thất Thuyết thuộc tổ 13. | 2.640 | 1.800 | 1.600 | 1.160 |
| 1,1 |
11 | Đường phố loại 11 |
| Đường ngõ có độ rộng dưới 2,5m từ cầu Hòa Bình đến đầu cầu Đen; Đường ngõ có độ rộng từ 2,5m - 4m đoạn từ Cầu Đen đến giáp phường Trung Minh. | 1.800 | 1.160 | 1.000 | 705 |
| 1,1 |
12 | Đường phố loại 12 |
| Đường Tôn Thất Thuyết thuộc tổ 14. | 1.400 | 880 | 800 | 530 |
| 1,1 |
13 | Đường phố loại 13 |
| Đường ngõ có độ rộng dưới 2,5 m đoạn từ Cầu Đen đến giáp phường Trung Minh; Các đường ngõ thuộc đường Tôn Thất Thuyết. | 880 | 620 | 530 | 355 |
| 1,1 |
3 | PHƯỜNG TÂN THỊNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường phố loại 1 |
| Đường Chi Lăng: Đoạn từ chân cầu Hòa Bình (bờ trái Sông Đà) đến ngã ba giao nhau với đường Lê Thánh Tông; Đường Đinh Tiên Hoàng: đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Lê Thánh Tông đến cổng chợ Tân Thịnh; đường Đại lộ Thịnh Lang. | 19.200 | 14.400 | 10.600 | 7.700 |
| 1,2 |
2 | Đường phố loại 2 |
| Đường Trương Hán Siêu; Đường Hoàng Văn Thụ: Từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang đến hết địa giới phường Tân Thịnh. | 14.400 | 12.000 | 10.240 | 7.360 |
| 1,2 |
3 | Đường phố loại 3 |
| Đường Phan Bội Châu; Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang và đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang (Bưu điện 500 số) đến giao nhau với đường Lý Nam Đế; Các lô đất giáp đường QH1 của khu trung tâm thương mại đoạn từ ngã 5 giao nhau với đường Thịnh Lang đến trường cấp 3 Lạc Long Quân. | 9.600 | 8.100 | 6.880 | 4.960 |
| 1,2 |
4 | Đường phố loại 4 |
| Đường Phùng Hưng; Đường Lý Nam Đế; Đoạn đường từ cổng chợ Tân Thịnh (ngã ba giao nhau với đường Đinh Tiên Hoàng) đến giáp với chân tà luy đầu cầu Hòa Bình phía bờ trái Sông Đà; Đường nội bộ khu trung tâm thương mại- dịch vụ bờ trái Sông Đà; Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; Đường nội bộ dự án khu quy hoạch và đấu giá quyền sử dụng đất thuộc tổ 16. | 7.050 | 5.680 | 4.640 | 2.880 |
| 1,1 |
5 | Đường phố loại 5 |
| Đường Nguyễn Văn Trỗi; Đường bờ kè Sông Đà (đoạn giao nhau với đường Lý Nam Đế giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi); Đường nối từ trung tâm thương mại bờ trái sông Đà tới Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Hòa Bình; Đường nội bộ dự án nhà liền kề sông Đà 7 thuộc tổ 10. | 4.800 | 4.000 | 3.440 | 2.400 |
| 1,1 |
6 | Đường phố loại 6 |
| Đường Mạc Đĩnh Chi; Đường Lạc Long Quân; Đường vào khu dân cư tổ 18 (cạnh nhà A9) từ điểm tiếp giáp với đường Thịnh Lang đến đường Lạc Long Quân. | 4.000 | 3.400 | 2.900 | 2.100 |
| 1,1 |
Các đường thuộc khu dân cư Tổ 18; Các lô đất còn lại nằm trong khu dân cư 565 cũ (Khu Thành đội); Đường Đinh Tiên Hoàng: Từ cổng chợ Tân Thịnh đến cầu Đúng cũ; Các đường khu đất cấp cho cán bộ nhà máy Thủy điện Hòa Bình nằm phía sau khu nhà 5 tầng, tổ 14, Phường Tân Thịnh; Các lô đất nằm trong khu dân cư gia đình quân đội thuộc tổ 10; Đường vào đơn vị Bộ đội 565. | |||||||||
7 | Đường phố loại 7 |
| Đường phố Ông Đùng: Đoạn ranh giới Khu chung cư Sông Đà 7 đến kè suối Đúng. | 2.640 | 2.160 | 1.800 | 1.120 |
| 1,1 |
8 | Đường phố loại 8 |
| Đường Hòa Bình. | 2.250 | 1.800 | 1.440 | 880 |
| 1,1 |
9 | Đường phố loại 9 |
| Đường Âu Cơ; Các đường còn lại có độ rộng từ 4m trở lên (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17). | 1.600 | 1.200 | 880 | 530 |
| 1,1 |
10 | Đường phố loại 10 |
| Các đường còn lại có độ rộng từ 2,5m đến 4m (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17); Các đường Tiểu khu có độ rộng đường trên 4m thuộc tổ 7 và 17. | 1.120 | 880 | 705 | 440 |
| 1,1 |
11 | Đường phố loại 11 |
| Các đường còn lại có độ rộng từ 1,5 đến dưới 2,5m (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17); Đường vào Tiểu thuộc tổ 7 và tổ 17 có độ rộng đường từ 2,5 đến 4m. | 705 | 620 | 530 | 355 |
| 1,1 |
12 | Đường phố loại 12 |
| Các đường còn lại có độ rộng dưới 1,5m (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17); Đường vào Tiểu thuộc tổ 7 và tổ 17 có độ rộng đường dưới 2,5m. | 530 | 440 | 355 | 265 |
| 1,1 |
4 | PHƯỜNG TÂN HÒA |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường phố loại 1 |
| Đường Thịnh Lang. | 17.600 | 13.200 | 9.700 | 7.050 |
| 1,2 |
2 | Đường phố loại 2 |
| Đường Phùng Hưng. | 7.050 | 5.920 | 5.040 | 3.640 |
| 1,2 |
3 | Đường phố loại 3 |
| Đường Trương Hán Siêu phường Tân Hòa; Đường Trần Quý Cáp. | 6.200 | 5.000 | 4.100 | 2.500 |
| 1,2 |
4 | Đường phố loại 4 |
| Phố Tuệ Tĩnh; Đường Đốc Ngữ. | 4.900 | 3.520 | 3.200 | 2.240 |
| 1,2 |
5 | Đường phố loại 5 |
| Đoạn đường Hòa Bình; Đường Đoàn Thị Điểm; Phố La Văn Cầu; Khu dân cư dự án Sông Đà 12. | 3.120 | 2.600 | 2.040 | 1.360 |
| 1,2 |
6 | Đường phố loại 6 |
| Đường vào Bệnh viện TP; Đường xưởng cưa cũ (từ điểm giao nhau với đường Trần Quý Cáp đến đường Trương Hán Siêu ); QL70B (từ ngã tư giao nhau đường Hòa Bình đến hết bến xe Bình An). | 2.000 | 1.600 | 1.400 | 800 |
| 1,1 |
7 | Đường phố loại 7 |
| Đường tỉnh 433; Các trục đường có độ rộng trên 6m thuộc tổ 6,7,8; Các đường phố còn lại có độ rộng trên 4m của các tổ 1,2,3,4,5; Đường Phạm Ngũ Lão; Đường Lý Thái Tổ, | 1.600 | 1.300 | 1.040 | 640 |
| 1,1 |
8 | Đường phố loại 8 |
| Đường Triệu Phúc Lịch (Tổ 6,7). | 1.440 | 1.120 | 880 | 560 |
| 1,1 |
9 | Đường phố loại 9 |
| Đường trục chính tổ 8; Quốc lộ 70B( từ điểm đường rẽ vào Động Tiên Phi đến cầu Thia giáp Yên Mông); Các trục đường ngõ có độ rộng từ 2,5m đến 4m thuộc các tổ 1,2,3,4,5 (trừ đường tổ 9). | 1.200 | 960 | 800 | 480 |
| 1,1 |
10 | Đường phố loại 10 |
| Các đường phố còn lại có độ rộng từ 1,5m đến dưới 2,5m thuộc tổ 1,2,3,4,5; đường tổ 9 có độ rộng trên 5m. | 960 | 640 | 560 | 400 |
| 1,1 |
11 | Đường phố loại 11 |
| Đường có mặt cắt đường rộng trên 4m thuộc tổ 6,7,8; Đường bê tông tổ 9 từ ngõ 2, đường Quốc lộ 70B, điểm đầu nhà bà Thu điểm cuối nhà bà Mắn; Đường tổ 9 còn lại có độ rộng từ 4m đến 5m. | 640 | 480 | 400 | 360 |
| 1,1 |
12 | Đường phố loại 12 |
| Đường khu tập thể giáo viên dân tộc nội trú; Các đường có độ rộng dưới 4m thuộc các tổ 6,7,8,9; Các trục đường ngõ có độ rộng dưới 1,5m các tổ 1,2,3,4,5; Đường bê tông lên đồi Tên Đửa thuộc tổ 5. | 480 | 400 | 360 | 320 |
| 1,1 |
5 | PHƯỜNG HỮU NGHỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường phố loại 1 |
| Đường Hoàng Văn Thụ. | 14.400 | 12.000 | 10.200 | 7.300 |
| 1,2 |
2 | Đường phố loại 2 |
| Đường Hữu Nghị. | 9.600 | 8.100 | 6.800 | 4.900 |
| 1,2 |
3 | Đường phố loại 3 |
| Đường Phùng Hưng; Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang; Đường nội bộ khu An cư xanh; Đường Mai Thúc Loan; Đường nội bộ khu Trung tâm thương mại dịch vụ bờ trái sông Đà; Đường nội bộ thuộc Khu QH dân cư ZenViLa. | 7.050 | 5.680 | 4.600 | 2.840 |
| 1,2 |
4 | Đường phố loại 4 |
| Đường Nguyễn Văn Trỗi điểm giao nhau với đường Hòa Bình đến điểm giao với đường Lê Thánh Tông; Đường Hòa Bình: “Từ đoạn cổng chuyên gia đến ngã ba Phùng Hưng”. | 5.300 | 4.240 | 3.440 | 2.120 |
| 1,2 |
5 | Đường phố loại 5 |
| Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 15 (giáp cây xăng); Khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 6 (18 lô mặt đường); Đường thuộc khu QH nội bộ khu dân cư và TĐC Suối Đúng; Các đường nội bộ thuộc Khu QH dân cư của Công ty Cổ phần Sông Đà 2. | 4.400 | 3.520 | 2.320 | 1.440 |
| 1,2 |
6 | Đường phố loại 6 |
| Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 6 (trừ 18 lô mặt đường). | 3.600 | 2.900 | 2.200 | 1.120 |
| 1,1 |
7 | Đường phố loại 7 |
| Đường Hòa Bình: “Từ đoạn cổng chuyên gia đến địa phận phường Tân Thịnh”; Đường Phạm Hồng Thái (tổ 3,14,16,17); Đường Bùi Thị Xuân (tổ 3, 17); Đường Bà Đà (tổ 1,2,15); Đường Nguyễn Biểu (tổ 4,5,6,7). | 2.500 | 1.960 | 1.440 | 880 |
| 1,1 |
8 | Đường phố loại 8 |
| Đường Lý Thái Tổ đến hết địa phận phường Hữu Nghị; Các đường ngõ của đường Nguyễn Biểu, các đường còn lại có độ rộng đường hiện trạng trên 4m (trừ các đường nhánh thuộc đường ngõ của đường Nguyễn Biểu). | 1.800 | 1.440 | 1.160 | 705 |
| 1,0 |
9 | Đường phố loại 9 |
| Các đường nhánh thuộc đường ngõ của Đường Nguyễn Biểu; Các đường còn lại có độ rộng đường hiện trạng trên 2,5mét đến 4mét; Đường trục chính tổ 08. | 1.280 | 1000 | 800 | 530 |
| 1,0 |
10 | Đường phố loại 10 |
| Các đường còn lại có độ rộng đường hiện trạng từ 1,5mét đến 2,5mét. | 1.120 | 880 | 705 | 440 |
| 1,0 |
11 | Đường phố loại 11 |
| Các đường còn lại có độ rộng hiện trạng dưới 1,5mét. | 530 | 440 | 400 | 355 |
| 1,0 |
6 | PHƯỜNG THÁI BÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường phố loại 1 |
| Đường An Dương Vương: Từ địa phận phường Phương Lâm đến đội thuế số 1 (cũ). | 7.200 | 6.000 | 5.120 | 3.700 |
| 1,1 |
2 | Đường phố loại 2 |
| Đoạn từ đường An Dương Vương đến Cầu Mát; Các đường QH nội bộ khu dân cư phường Thái Bình (của Công ty TNHH MTV Gia Ngân) | 5.600 | 4.000 | 3.840 | 3.080 |
| 1,1 |
3 | Đường phố loại 3 |
| Đoạn đường an Dương Vương (đội thuế số 1 cũ) đến phường Thống Nhất. | 4.000 | 3.040 | 2.320 | 1.440 |
| 1,0 |
4 | Đường phố loại 4 |
| Đường QL6 (đường đi dốc Cun): Từ ngã ba giao nhau giữa đường An Dương Vương với đường 435; Đường QL6 đến Km1 địa phận Phường Thái Bình. | 2.800 | 2.240 | 1.920 | 1.120 |
| 1,0 |
5 | Đường phố loại 5 |
| Đường 435: Từ Km 00 đến Km 1+650; Đường Hoàng Hoa Thám; Các lô đất thuộc khu tái định cư tổ 7 phường Thái Bình (trừ những lô tiếp giáp với đường An Dương Vương); Đường Nguyễn Tuân, đường Nguyễn Chí Thanh. | 2.400 | 1.920 | 1.600 | 960 |
| 1,0 |
6 | Đường phố loại 6 |
| Đường Lê Đại Hành (lên cảng 3 cấp): Từ ngã ba giao nhau với đường An Dương Vương vào sâu 500m; Đường ra đê Quỳnh Lâm từ ngã ba giao nhau với đường Anh Dương Vương đến hết địa phận phường Thái Bình; Đường 435: đoạn từ Km 1+650 đến Km 3+500 (thuộc phường Thái Bình); Đường trục chính lên cảng Ba cấp thuộc tổ Tháu; Đường phố Lương Ngọc Quyến (phía sau chợ Thái Bình); Các đường khu Dân cư nằm phía sau trục đường chính vào ngã ba cầu Mát. | 1.600 | 1.300 | 1.040 | 640 |
| 1,0 |
7 | Đường phố loại 7 |
| Đường Lê Đại Hành (lên cảng 3 cấp): Từ điểm sau điểm 500m đến hết địa phận Phường Thái Bình; Đường các khu dân cư nằm phía đường An Dương Vương có độ rộng từ 3m trở lên (trừ các đường ngõ phía trên đồi thuộc đường An Dương Vương). | 960 | 800 | 640 | 400 |
| 1,0 |
8 | Đường phố loại 8 |
| Các đường các xóm có độ rộng trên 3,5m (thuộc xóm từ xã Thái Thịnh cũ, nay xác nhập về phường Thái Bình); Đường các khu dân cư nằm phía đường An Dương Vương có độ rộng từ 1,5m đến 3m; Các đường ngõ phía trên đồi thuộc đường An Dương Vương. | 800 | 640 | 400 | 280 |
| 1,0 |
9 | Đường phố loại 9 |
| Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương thuộc tổ 7; Khu dân cư nằm sau đường 435 (gồm tổ 8,9,10, xóm Khuôi); Khu Dân cư đường đi lên Cun nằm phía sau đường An Dương Vương; Khu dân cư nằm phía sau đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp Phường Thái Bình; Khu dân cư nằm phía sau đường Nguyễn Tuân, đường Nguyễn Chí Thanh; đường phố Lương Ngọc Quyến (phía sau chợ Thái Bình); Các đường ngõ của đường An Dương Vương (phía chân đồi). | 640 | 520 | 320 | 240 |
| 1,0 |
10 | Đường phố loại 10 |
| Các đường nhánh thuộc ngõ của đường An Dương Vương (phía chân đồi); Các đường nhánh thuộc các đường ngõ của đường An Dương Vương (phía chân đồi); Các đường nhánh của trục đường chính các xóm từ xã Thái Thịnh cũ (nay là phường Thái Bình); Các đường còn lại (không thuộc đường trên) có độ rộng dưới 1,5m. | 400 | 280 | 200 | 160 |
| 1,0 |
7 | PHƯỜNG THỊNH LANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường phố loại 1 |
| Đường Thịnh Lang: Từ Công ty Cổ phần 565 đến điểm giao với đường Trần Quý Cáp. | 17.600 | 13.200 | 9.700 | 7.040 |
| 1,1 |
2 | Đường phố loại 2 |
| Đường Trương Hán Siêu: Từ ngã tư giao nhau giữa đường Lê Thánh Tông với đường Trương Hán Siêu đến ngõ 2 đường Trương Hán Siêu (giáp Trụ sở UBND phường Thịnh Lang); Đường Hoàng Văn Thụ. | 11.200 | 8.000 | 6.800 | 4.800 |
| 1,1 |
3 | Đường phố loại 3 |
| Đường quy hoạch khu dân cư cảng Chân Dê có mặt cắt đường trên 10,5m; Đường Trương Hán Siêu (từ điểm giao nhau với ngõ số 2 giáp Trụ sở UBND phường Thịnh Lang đến địa phận phường Tân Hòa). | 9.600 | 7.700 | 6.600 | 4.720 |
| 1,1 |
4 | Đường phố loại 4 |
| Đường QH khu dân cư có mặt cắt đường 27m và mặt cắt đường 22,5m (các lô thuộc Khu QH dân cư phường Thịnh Lang và khu QH tổ 14 giáp khu vực trường Nghệ thuật Tây Bắc); Khu QH dân cư số 7 (Công ty CP Sao Vàng các lô có mặt đường 22m và các lô có mặt đường 16m); Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 6 (mặt đường 16m). | 8.000 | 6.600 | 4.640 | 2.800 |
| 1,1 |
5 | Đường phố loại 5 |
| Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 6 (mặt cắt đường 10,5m); Đường Trần Quý Cáp; Khu QH dân cư số 7 (Công ty CP Sao Vàng các lô đất có mặt đường 10,5m); Đường QH khu dân cư thuộc dự án Cty TNHH An Cường cũ; Đường QH khu dân cư tổ 14 có mặt cắt 10,5m. | 6.200 | 5.000 | 4.100 | 2.500 |
| 1,1 |
6 | Đường phố loại 6 |
| Đường vào khu tập thể giáo viên tổ 4 thuộc phường Thịnh Lang; Đường QH Khu nhà ở liền kề tại dự án Sông Đà 12 thuộc phường Thịnh Lang. | 4.800 | 4.000 | 2.960 | 1.800 |
| 1,0 |
7 | Đường phố loại 7 |
| Đường phố Vĩnh Điều; Đường Trần Nhân Tông; Đường Thịnh Minh; Các lô đất khu QH tái định cư tổ 9; Đường ngõ 02 Trương Hán Siêu (đến đường bê tông khu QH tái định cư tổ 9); Đường vào khu 565 (giáp phường Tân Thịnh), giáp trụ sở UBND phường Thịnh Lang (từ đường Trương Hán Siêu đến đoạn ngã tư giao nhau với đường QH tái định cư tổ 9 giáp thửa 78, 104 tờ 9). | 3.120 | 2.500 | 2.080 | 1.280 |
| 1,0 |
8 | Đường phố loại 8 |
| Đường ven đầm Thịnh Lang; Các đường còn lại có độ rộng theo hiện trạng đường từ 4m trở lên; Đoạn Đường ngõ 2: từ đoạn giao nhau với đường khu QH tái định cư tổ 9 từ thửa 78, 104 tờ 9 đến đường Trần Nhân Tông. | 2.400 | 2.000 | 1.400 | 880 |
| 1,0 |
9 | Đường phố loại 9 |
| Các đường còn lại có độ rộng đường theo hiện trạng từ trên 2,5m đến 4m. | 1.600 | 1.300 | 960 | 800 |
| 1,0 |
10 | Đường phố loại 10 |
| Các đường còn lại có độ rộng đường từ 1,5m đến 2,5m. | 960 | 640 | 580 | 425 |
| 1,0 |
11 | Đường phố loại 11 |
| Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5m thuộc các tổ trên địa bàn phường Thịnh Lang. | 640 | 400 | 320 | 240 |
| 1,0 |
8 | PHƯỜNG KỲ SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường phố Loại 1 |
| Đoạn QL6 đi qua phường Kỳ Sơn: Từ Km 63+300 đến Km 64+730 (Từ Km 63+300 khu dân cư Đầm Cống Tranh đến Km 64+730 hộ bà Thanh Tổ 1). | 6.200 | 5.300 | 4.400 | 3.520 | 2.640 | 1,1 |
2 | Đường phố Loại 2 |
| Đường Hòa Lạc - Hòa Bình (giáp từ tổ 9 đến giáp xã Trung Minh). Trục đường QL 6 đi qua phường Kỳ Sơn: Từ Km 62 (giáp tổ 4, tổ 9) đến Km 63+300 (hết thửa đất hộ ông Long) và từ Km 64 +730 (hộ bà Thanh tổ 1) đến hết địa phận phường Kỳ Sơn (giáp xã Trung Minh). Đường 445: Đoạn đường nối từ QL 6 (ngã ba Huyện ủy cũ) vào cầu Đá đến hết tổ 2; Các đường nhánh nối với QL6 và các đường song song với QL6 thuộc khu dân cư Đầm Cống Tranh mới. | 4.640 | 3.800 | 3.000 | 2.120 | 1.800 | 1,1 |
3 | Đường phố Loại 3 |
| Các đường nhánh trong khu dân cư Đầm Cống Tranh mới; Đường vào sân vận động tổ 2: Nối từ QL6 đến đầu trục đường bê tông giáp điểm đầu sân vận động; Đường vào Trung tâm công tác xã hội tỉnh Hòa Bình; Đường vào Trung đoàn 250 (tổ 3 đến giáp tổ 4); Đường QL 6 cũ đi qua UBND phường Kỳ Sơn. | 2.800 | 2.600 | 2.000 | 1.440 | 1.200 | 1,0 |
4 | Đường phố Loại 4 |
| Đường nối từ đường QL 6 cũ ra đường QL 6 hiện nay; Đường nối từ QL 6 cũ ra đường Hòa Lạc - Hòa Bình và Đường nối từ đường Hòa Lạc - Hòa Bình ra khu dân cư tổ 1. Đường vào tổ 2: Từ Hạt giao thông đến hết trục đường bê tông chính; Đường vào khu dân cư Đầm Cống Tranh cũ. Đường nối từ đường 445: Đầu cầu đá vào khu dân cư tổ 2 (khu xây dựng cũ) đến hộ ông Chí và đi sân vận động. Đường vào sân vận động tổ 2: Đoạn từ đầu sân vận động đến hết hộ ông Nguyễn Quốc Hưng; Đoạn từ Nhà văn hóa tổ 2 đến hộ ông Bùi Đức Châu và hộ bà Ngọc; Đường Hòa Lạc - Hòa Bình: Từ giáp tổ 3 đến giáp địa phận xã Mông Hoá; Đoạn trục đường Quốc lộ 6: Từ giáp tổ 3 đến giáp địa phận xã Mông Hoá. | 2.400 | 2.000 | 1.440 | 1.040 | 800 | 1,0 |
5 | Đường phố Loại 5 |
| Đường vào tổ 3: gồm các thửa đất giáp với hai nhánh đường chính là đường Bê tông và đường QL6 cũ; Đường nối từ đường 445 vào tổ 3; Đường nối từ đường Quốc lộ 6 đến hết hộ ông Ý (tổ 3); Đường vào hộ ông Vũ Văn Vượng (tổ 3); Tổ 3 gồm các đoạn đường: Nối từ đường QL6 vào hộ bà Phạm Thị Thanh Hương; Nối từ đường QL6 vào hộ bà Lan; Nối từ đường QL6 vào hộ bà Xuyên; Đường vào tổ 1 (đoạn cây xăng): Gồm các thửa đất giáp với đường chính. Đường vào hộ ông Nguyễn Quốc Hội (tổ 2). Đường vào hộ ông Long và bà Thân (tổ 3); Đường tỉnh lộ 445, Từ giáp tổ 2 đến giáp địa phận xã Hợp Thành; Đường vào Kho K88: Từ giáp đường Quốc lộ 6 đến ngã ba giáp Kho K88; Đường đi xuống Trung tâm y tế thành phố: Từ giáp đường Quốc lộ 6 đến hết ranh giới Trung tâm; Đường vào xóm Hữu Nghị (cũ), nay là tổ 7: Từ giáp đường Quốc lộ 6 đến cầu; Đường vào xóm Văn Tiến (cũ), nay là tổ 4: Từ giáp đường Quốc lộ 6 đến cổng Trung đoàn 250; Trục đường chính nối từ đường 445 vào khu dân cư của tổ 10 (xóm Đồng Sông cũ, đường cũ vào Nhà máy giấy); Trục đường chính nối từ đường 445 vào khu dân cư của tổ 11 (xóm Máy Giấy, khu tập thể nhà máy giấy cũ); Trục đường chính đi các tổ (xóm): Tổ 4 (xóm Văn Tiến cũ), tổ 5 (xóm Tân Lập cũ), tổ 6 (xóm Mỏ cũ), tổ 7 (xóm Hữu Nghị cũ), tổ 8 (xóm Đồng Bến cũ), tổ 09 (xóm Nút cũ), tổ 11 (xóm Máy giấy cũ). | 2.000 | 1.600 | 1.200 | 830 | 670 | 1,0 |
6 | Đường phố Loại 6 |
| Các đường còn lại thuộc khu dân cư tổ 1, tổ 2, tổ 3; Đường quy hoạch khu tái định cư Đồng Chành, tổ 11. | 1.600 | 1.400 | 1.000 | 770 | 555 | 1,0 |
7 | Đường phố Loại 7 |
| Các đường còn lại thuộc khu dân cư tổ 4, tổ 5, tổ 6, tổ 7, tổ 8, tổ 9, tổ 10, tổ 11. | 710 | 440 | 265 | 200 | 150 | 1,0 |
9 | PHƯỜNG DÂN CHỦ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường phố Loại 1 |
| Đường Lý Thường Kiệt: Từ ngã ba Mát đến ngã ba giao nhau với Đường Võ Thị Sáu; các khu đất giáp đường Lý Thường Kiệt thuộc địa phận xã Dân Chủ (cũ). | 4.900 | 3.900 | 3.200 | 1.960 |
| 1,1 |
2 | Đường phố Loại 2 |
| Đường Bà Triệu; Đường Võ Thị Sáu. | 4.000 | 3.200 | 2.640 | 1.600 |
| 1,1 |
3 | Đường phố Loại 3 |
| Các thửa đất tiếp giáp đường Quốc lộ 6 mới thuộc địa bàn xã Dân Chủ (cũ). | 2.640 | 2.120 | 1.760 | 1.100 |
| 1,4 |
4 | Đường phố Loại 4 |
| Đường Đào Duy Từ; Đường Hồ Xuân Hương; Đường Lý Thái Tông; Đường Lê Lai; Đường Phan Đình Giót; Đường Lê Văn Tám; Các đường còn lại không tên (thuộc phường Chăm Mát cũ) có độ rộng trên 4m. | 1.440 | 1.040 | 880 | 680 |
| 1,0 |
5 | Đường phố Loại 5 |
| Các trục đường có độ rộng trên 4m (trừ các đường đi Độc Lập, Khe Xanh): Tổ 4 (xóm Bái Yên cũ), Tổ 1 (xóm Mát, xóm Mát trên), Tổ 13 (xóm Tân Lạc cũ), Đường Liên Tổ (từ điểm đầu tiếp giáp với đường đường Võ Thị Sáu) đến cổng tổ 3 (xóm Đằm cũ), Đường Tổ 3 (xóm Đằm cũ), Đường tổ 14 (xóm Tây Tiến cũ, có điểm đầu giáp với đường Lý Thường Kiệt đến ngã ba đầu tiên (nhà ông Lê Đại Hùng); các đường còn lại không tên (thuộc phường Chăm Mát cũ) có độ rộng trên 2,5m đến 4m. | 1.200 | 880 | 600 | 480 |
| 1,0 |
6 | Đường phố Loại 6 |
| Các đường có độ rộng từ trên 2,5m đến 4m thuộc (trừ các đường đi Độc Lập, Khe Xanh): Tổ 2 (xóm Tân Lập cũ), Tổ 4 (xóm Yên Bái cũ), Tổ 3 (xóm Đằm cũ), Tổ 1 (xóm Mát, xóm Mát trên cũ), tổ 13 (xóm Tân Lạc cũ); Các đường còn lại không tên thuộc phường Chăm Mát (cũ) có độ rộng từ 1,5m đến 2,5m. | 800 | 600 | 400 | 320 |
| 1,0 |
7 | Đường phố Loại 7 |
| Các đường (thuộc xã Dân Chủ cũ) còn lại có độ rộng từ 1,5m đến 2,5m; Các đường còn lại (thuộc phường Chăm Mát cũ) có độ rộng dưới 1,5m; Các đường đi Độc Lập, Khe Xanh. | 640 | 385 | 320 | 260 |
| 1,0 |
8 | Đường phố Loại 8 |
| Các đường còn lại (thuộc xã Dân Chủ cũ) có độ rộng dưới 1,5m. | 400 | 340 | 265 | 200 |
| 1,0 |
10 | PHƯỜNG THỐNG NHẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường phố Loại 1 |
| Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Lý Thường Kiệt đến hết ranh giới đất của Công ty may 3-2. | 7.040 | 5.920 | 5.040 | 3.560 |
| 1,1 |
2 | Đường phố Loại 2 |
| Đường Lý Thường Kiệt (thuộc xã Thống Nhất cũ). | 4.880 | 3.920 | 3.200 | 1.960 |
| 1,1 |
3 | Đường phố Loại 3 |
| Đường An Dương Vương (Đường dốc Cun): Từ cầu Chăm đến ngã ba giao nhau với đường Quốc lộ 6 (Km1) thuộc địa phận phường Chăm Mát. | 3.840 | 3.000 | 2.480 | 1.520 |
| 1,0 |
4 | Đường phố Loại 4 |
| Đường Quốc lộ 6 mới (trừ đoạn Km1 đến hết địa phận Phường Chăm Mát cũ), đường thuộc khu dân cư Tổ cầu Mát | 3.600 | 2.880 | 2.400 | 1.120 |
| 1,0 |
5 | Đường phố Loại 5 |
| Đường Hoàng Hoa Thám (trừ đoạn từ ngã ba nghĩa địa đến cầu Sinh); Đường Quốc lộ 6 (đoạn Km1 đến hết địa phận Phường Chăm Mát cũ); Đường Lương Thế Vinh. | 2.000 | 1.300 | 1.120 | 800 |
| 1,0 |
6 | Đường phố Loại 6 |
| Đoạn đường sinh thái Suối Khang: thuộc tổ 6,7 (trước đây xóm Rậm, xóm Hạ Sơn, xóm Đồng Mới; Các đường nhánh của Quốc lộ 6 mới: Đường từ ngã ba Trường Tiểu học Thống Nhất đến Quốc lộ 6 mới; Đường từ ngã ba xóm Chùa (thửa đất 94, TBĐ 09 của bà Nguyễn Thị Thức) đến Quốc lộ 6 mới; Đường Hoàng Hoa Thám từ ngã ba nghĩa địa đến cầu Sinh; Các đường tiểu khu 1,2 (ven chân đồi, thuộc Phường Chăm cũ). | 1.400 | 1.000 | 800 | 620 |
| 1,0 |
7 | Đường phố Loại 7 |
| Đường từ ngã nhà bà Khổng Thị Huy (thửa đất 139, TBĐ 10) qua Nà Mụa đến xóm Chùa tiếp giáp với tổ 3 (Phường Chăm Mát cũ); Đường từ ngã tư (thửa đất của bà Khổng Thị Huy) đến xóm Hạ Sơn (tiếp giáp đường sinh thái Suối Khang, thửa đất 172, TBĐ 13 của ông Nguyễn Văn Hùng); Đoạn đường sinh thái suối Khang thuộc tổ 9 (trước là xóm Đồng Chụa); Đường Lê Lai (đoạn tiếp giáp phường Dân Chủ) đến xóm Đồng Gạo (ngã ba thửa đất của ông Đàm Văn Bình). | 800 | 520 | 320 | 240 |
| 1,0 |
8 | Đường phố Loại 8 |
| Khu tái định cư QL 6 mới; Đường thuộc xóm Đồng Gạo gồm: Đoạn từ ngã ba Kho xăng Bộ chỉ huy quân sự đến xóm Đồng Gạo (ngã ba thửa đất 74, TBĐ 15 của bà Đinh Thị Mai); Đoạn từ ngã ba thửa đất của ông Đàm Văn Bình đến hồ Đồng Gạo; Đoạn từ ngã ba thửa đất 06, TBĐ 15 của ông Đặng Văn Cường đến thửa đất 02, TBĐ 15 của ông Nguyễn Tiến Lãng; Đường thuộc xóm Hạ Sơn: Đoạn từ ngã ba vào hồ Thống Nhất (thửa đất của ông Hoàng Sơn Hải) đến thửa đất 08, TBĐ 18 của bà Nguyễn Thị Thành; Đoạn từ ngã ba (thửa đất của ông Nguyễn Tiến Phúc) đến Cầu Máng (thửa đất 128, TBĐ 13 của bà Phạm Thị Nụ); Đoạn từ ngã ba Trường tiểu học Thống nhất đến thửa đất 232, TBĐ 13 của ông Quách Văn Thểm (Nhức); Đường thuộc xóm Chùa: Đoạn từ ngã ba xóm Rậm (thửa đất 384, TBĐ 10 của bà Nguyễn Thị Đông) đến thửa đất 188, TBĐ 09 của ông Vũ Thiện Chiến; Đoạn từ thửa đất 110,TBĐ 09 của bà Nguyễn Thi Bi (qua nhà ông Trịnh Hiệp Quý) đến nga ba (sau thửa đất 178, TBĐ 09 của bà Nguyễn Thị Ninh); Đoạn từ ngã ba (thửa đất 137, TBĐ 09 của ông Vương Bốn) đến thửa đất 198, TBĐ 09 của ông Nguyễn Văn Phân; Đoạn từ thửa đất 136, TBĐ 09 của bà Đoàn Thị Thanh đến thửa đất 102, TBĐ 09 của ông Nguyễn Văn Biên; Đường xóm Đồng Chụa: Đoạn từ ngã ba (từ thửa đất của Phùng Sinh Vinh) đến bãi quay xe hồ Đồng Chụa; Đoạn từ ngã ba (thửa đất 206, TBĐ 24 của Triệu Văn Báo) đến thửa đất 50, TBĐ 26 của ông Bàn Sinh Lợi; Đoạn từ ngã ba (thửa đất 79, TBĐ 24 của Triệu Quý Thương) đến ngã ba thửa đất 183, TBĐ 24 của bà Dương Thị Hà; | 640 | 400 | 240 | 160 |
| 1,0 |
9 | Đường phố Loại 9 |
| Các đường còn lại tại xóm Rậm, xóm Chùa, xóm Hạ Sơn, xóm Đồng Chụa (trừ xóm Đậu Khụ cũ) và xóm Đồng Gạo, Các đường nhánh khu khai khoáng tổ 5. | 480 | 320 | 160 | 120 |
| 1,0 |
10 | Đường phố Loại 10 |
| Các đường xóm Đồng Chụa (trước đây là xóm Đậu Khụ cũ); Các đường trong khu dân cư chân đồi thuộc tổ 1,2; Khu dân cư cầu sinh thuộc Tổ 4. | 320 | 160 | 120 | 80 |
| 1,0 |
11 | PHƯỜNG QUỲNH LÂM |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường phố loại 1 |
| Đường Chi Lăng đoạn từ trường Công nghiệp đến ngã tư Đồng Lợi; Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ ngã ba giao nhau với đường Chi Lăng đến Cổng chữ A | 28.000 | 19.600 | 14.400 | 10.400 |
| 1,2 |
2 | Đường phố loại 2 |
| Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ Cổng chữ A đến điểm ngã ba giao nhau với đường đê Quỳnh Lâm | 24.800 | 16.800 | 11.400 | 8.600 |
| 1,1 |
3 | Đường phố loại 3 |
| Các đường nội bộ thuộc khu dân cư đô thị Bắc Trần Hưng Đạo có mặt cắt đường từ 15m trở lên. | 16.000 | 11.440 | 9.800 | 6.800 |
| 1,1 |
4 | Đường phố loại 4 |
| Đường Chi Lăng kéo dài: Từ điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo đến đê Quỳnh Lâm; Các đường nội bộ thuộc khu dân cư đô thị Bắc Trần Hưng Đạo có mặt cắt đường dưới 15m. | 12.000 | 9.600 | 7.840 | 4.800 |
| 1,1 |
5 | Đường phố loại 5 |
| Các đường nội bộ khu dân cư đô thị khu 4,9 ha; Các lô đất gồm: Tiếp giáp đường Phan Huy Chú thuộc địa phận xã Sủ Ngòi, Tiếp giáp với phường Đồng Tiến đến điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo. | 8.000 | 6.000 | 4.000 | 2.640 |
| 1,1 |
6 | Đường phố loại 6 |
| Các khu quy hoạch tái định cư trên địa bàn phường Quỳnh Lâm; Đường mặt đê Quỳnh Lâm. | 4.000 | 2.800 | 2.000 | 1.440 |
| 1,1 |
7 | Đường phố loại 7 |
| Đường Nguyễn Đình Chiểu; Đường Quốc lộ 6 (mới); Các đường có độ rộng trên 5m thuộc các tổ 4,5,6,7,8,9. | 2.800 | 2.000 | 1.440 | 800 |
| 1,3 |
8 | Đường phố loại 8 |
| Các đường rộng trên 5m (trừ các tổ 4,5,6,7,8,9); Các đường rộng từ 4m đến 5m thuộc các tổ 4,5,6,7,8,9. | 1.600 | 1.300 | 880 | 640 |
| 1,0 |
9 | Đường phố loại 9 |
| Các đường độ rộng từ 4m đến 5m (trừ: các tổ 4,5,6,7,8,9; các đường nhánh của Nguyễn Đình Chiểu); Đường rộng từ 3m đến 4m thuộc các tổ 4,5,6,7,8,9. | 1.200 | 800 | 640 | 400 |
| 1,0 |
10 | Đường phố loại 10 |
| Các đường độ rộng từ 3m đến dưới 4m (trừ các tổ 4,5,6,7,8,9; Các đường nhánh thuộc đường ngõ của quốc lộ 6 mới); Các đường nhánh của Nguyễn Đình Chiểu; Các đường rộng từ 2m đến dưới 3m thuộc các tổ 4, 5,6,7,8,9. | 960 | 640 | 480 | 320 |
| 1,0 |
11 | Đường phố loại 11 |
| Các đường rộng từ 2m đến dưới 3m (trừ các tổ 4,5,6,7,8,9); Các đường rộng dưới 2m thuộc các tổ 4, 5,6,7,8,9. | 640 | 400 | 320 | 240 |
| 1,0 |
12 | Đường phố loại 12 |
| Các đường còn lại có độ rộng dưới 2m. | 480 | 320 | 240 | 160 |
| 1,0 |
12 | PHƯỜNG TRUNG MINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường phố loại 1 |
| Đường Quốc lộ 6: Điểm đầu tiếp giáp với phường Đồng Tiến đến đường ngã ba cảng xóm Ngọc. | 7.600 | 6.320 | 5.040 | 4.600 |
| 1,1 |
2 | Đường phố loại 2 |
| Đường Quốc lộ 6: từ điểm ngã ba cảng xóm Ngọc đến hết địa phận phường Trung Minh. | 6.000 | 5.200 | 4.240 | 3.040 |
| 1,1 |
3 | Đường phố loại 3 |
| Đường vào sân Golf; Đường ngã ba cảng xóm Ngọc; Các lô đất thuộc khu quy hoạch dân cư (khu đấu giá và khu tái định cư) có mặt cắt đường trên 10,5m. | 4.800 | 3.840 | 2.900 | 1.920 |
| 1,1 |
4 | Đường phố loại 4 |
| Các lô đất thuộc khu quy hoạch dân cư (khu đấu giá và khu tái định cư) có mặt cắt đường 10,5m. | 4.000 | 3.200 | 2.600 | 1.600 |
| 1,1 |
5 | Đường phố loại 5 |
| Đường Quốc lộ 6 cũ. | 3.200 | 2.600 | 1.700 | 1.040 |
| 1,1 |
6 | Đường phố loại 6 |
| Các đường còn lại có độ rộng trên 5m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2. | 2.000 | 1.520 | 1.040 | 800 |
| 1,1 |
7 | Đường phố loại 7 |
| Các đường có độ rộng trên 5m (trừ các tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2); Các đường còn lại có độ rộng từ 4m đến 5m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2. | 1.600 | 1.300 | 960 | 720 |
| 1,1 |
8 | Đường phố loại 8 |
| Các đường có độ rộng trên từ 3,5m đến 5 (trừ các tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2); Các đường còn lại có độ rộng từ 2,5m đến dưới 4m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2. | 1.200 | 1.040 | 880 | 680 |
| 1,1 |
9 | Đường phố loại 9 |
| Các đường có độ rộng trên từ 2,5m đến dưới 3,5 (trừ các tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2); Các đường còn lại có độ rộng từ 1,5m đến dưới 2,5m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2. | 800 | 640 | 400 | 240 |
| 1,1 |
10 | Đường phố loại 10 |
| Các đường có độ rộng dưới 2,5m (trừ các tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2); Các đường còn lại có độ rộng dưới 1,5m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2. | 480 | 320 | 240 | 160 |
| 1,1 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Loại đô thị | Đoạn đường điều chỉnh | Giá đất (1.000 đ/m2) | Hệ số điều chỉnh giá đất 2023 | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
I | HUYỆN LẠC SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT VỤ BẢN | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường phố Loại 1 |
| QL12B từ Chi cục Kiểm Lâm Huyện đến nhà bà Hương (Duy); Từ ngã ba Bưu điện huyện, đến đầu cầu ngầm, giáp nhà bà Hà Lộc, QL12B đầu cầu cứng nhà ông Dũng Mơ đến nhà ông Tùng Lan. | 5.900 | 3.350 | 1.860 | 1.500 |
| 1,0 |
2 | Đường phố Loại 2 |
| QL12B từ Chi cục Kiểm Lâm huyện Lạc Sơn đến cổng Trào phố Beo; Từ nhà Bão (Nga) giáp Xuất Hóa đến Nhà ông Dũng Ngọc phố Tân Giang; QL12B Sân vận động nhà Bà Hoa Cung cách 20m đến đầu cầu ngầm nhà bà Thanh Thắng; Từ ngã ba Phòng Giáo dục đến Bảo hiểm xã hội huyện Lạc Sơn; Từ ngã ba nhà ông Đức Tâm đến nhà văn hóa Phố Nghĩa Dân (Xóm Nghĩa cũ); Đường 436 ông Hiền Thắm đến nhà văn hóa phố Hữu Nghị (NVH Đoàn Kết cũ); Từ nhà ông Tùng Lan đến đầu cầu ngầm Vụ Bản (cũ). | 4.450 | 2.500 | 1.400 | 1.050 |
| 1,1 |
3 | Đường phố Loại 3 |
| QL12B Nhà Quang Thư đến hết Nhà Văn hóa phố Thống Nhất; Từ nhà văn hóa Phố Nghĩa Dân (xóm Nghĩa cũ) đến đầu cầu Chum giáp nhà ông Duy; QL12B Đầu cầu cứng đi xã Bình Hẻm đến hết địa phận phố Độc Lập; Từ ngã ba Huyện đội đến nhà ông Bảy phố Hữu Nghị. Từ đầu cầu cứng đi theo kè sông Bưởi đến nhà ông Móng giáp cầu ngầm; Từ cổng Trào phố Beo đi đến hết thửa đất hộ ông Đào Quyết Tiến Phố Cháy. | 2.100 | 1.400 | 700 | 560 |
| 1,1 |
4 | Đường phố Loại 4 |
| QL12B Nhà ông Dũng Ngọc - Đi qua phố Tân Giang, Phố Thống Nhất đến ngã ba Phố Nghĩa Dân đến nhà ông Phú Hiền; QL12B nhà ông Giang Hữu phố Thống Nhất đến nhà ông Nẩy Thìn; Từ QL12B Nhà ông Long Bích đến nhà ông Thành Lợi; QL12B từ nhà ông Hải Lan đến nhà ông Lừng - QL12B từ nhà ông Đổng đến nhà ông Diên Yến; Đường trục QL12B từ giáp thửa đất hộ ông Đào Quyết Tiến Phố Cháy đi hết địa phận giáp ranh địa phận xã Vũ Bình. | 1.400 | 1.050 | 560 | 350 |
| 1,1 |
5 | Đường phố Loại 5 |
| QL12B Trạm điện 300 KV đến nhà văn hóa phố Tân Giang, QL12B Ông Bão sâu 20m đến nhà ông Diệp phố Tân Giang; QL12B nhà ông Mạnh Thủy đến nhà ông Thắng Tuyến; QL12B nhà ông Kiên Ngọ đến nhà ông Thục Xuân; QL12B Thiên Trường Phố Tân Giang đến sân bóng Long Viên; QL12B nhà ông Phúc Hoa sâu 20m đến nhà bà Hương Duy, đến nhà Tâm Phượng, đến nhà ông Việt Mung; QL12B nhà ông Hùng Cầu đến nhà ông Cầu Đềnh; QL12 B nhà ông Chiến Kiều đến nhà Hảo Thùy; QL12B nhà ông Loan Thủy, đến bà Thêu Hiến, Từ Cầu Chum sâu 30m Giáp nhà bà Duyên Đăng đến nhà ông Toàn Ngọ phố Nghĩa Dân. | 770 | 410 | 350 | 275 |
| 1,1 |
6 | Đường phố Loại 6 |
| QL12B từ nhà ông Chiến cách 20m đến hết cổng Trung tâm giáo dục lao động xã Hội Lạc Sơn (06); Các đường phố thuộc địa giới hành chính của thị trấn Vụ Bản (Cũ); Đường liên xã đi từ nhà văn hóa Phố Cháy đến hết đất nhà ông Tình. | 560 | 290 | 275 | 115 |
| 1,1 |
7 | Đường phố Loại 7 |
| Đoạn đường còn lại đến hết địa phận xã Vũ Bình (xã Bình Cảng cũ); Đường trục chính liên phố còn lại trên địa bàn trên địa bàn xã Liên Vũ (cũ). | 210 | 130 | 85 | 70 |
| 1,1 |
II | HUYỆN ĐÀ BẮC |
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT ĐÀ BẮC | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường phố Loại 1 |
| Hai bên Đoạn đường tỉnh lộ 433: từ nhà Mai (Nhâm) thuộc tiểu khu Liên Phương ngang sang nhà Bùi Khắc Quang đến hết khuôn viên nhà ông Hưng (Thủy) ngang sang nhà ông Đinh Văn Lợi tiểu khu Công | 3.360 | 1.630 | 1.130 | 880 | 770 | 1,3 |
2 | Đường phố Loại 2 |
| Hai bên mặt trục đường tỉnh lộ 433 từ nhà bà Thắm (Hậu) ngang sang khu vực đất thuộc Ban Chỉ huy Quân sự huyện Đà Bắc đến hết khuôn viên nhà ông Luận (Xuyến) tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Nguyễn Thanh Tuấn (Thoa) tiểu khu Thạch Lý; Hai bên trục đường tỉnh lộ 433 từ nhà ông Giang (Nụ) ngang sang nhà ông Thắng (Thái) tiểu khu Công đến hết khuôn viên xưởng vật liệu xây dựng nhà Thắng (Lý) tiểu khu Công. | 2.030 | 910 | 655 | 520 | 460 | 1,3 |
3 | Đường phố Loại 3 |
| Hai bên trục đường tỉnh lộ 433 từ hết khuôn viên xưởng vật liệu xây dựng nhà Thắng (Lý) tiểu khu Công đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc giáp hộ ông Thịnh (Hồng) tiểu khu Hương Lý, xã Tú Lý (cũ); Hai bên đường tỉnh lộ 433 từ nhà bà Trịnh Thị Phương (vợ ông Bổng) tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Hùng (Thu) tiểu khu Thạch Lý đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc (hướng đi xã Toàn Sơn); Hai bên đường Oxpam từ ngã ba Bệnh viện huyện Đà Bắc đến hết khuôn viên nhà ông Tấn (Bằng) đường đi xã Tú Lý; Hai bên đường từ ngã ba Mu Công đi xã Hiền Lương và đi xóm Riêng, xã Tú Lý. | 1.200 | 600 | 400 | 305 | 255 | 1,2 |
4 | Đường phố Loại 4 |
| Hai bên đường từ ngã tư chợ Xép đi sân vận động đến toàn bộ các đường xương cá trong nội bộ thị trấn có mặt đường rộng từ 3,5mét trở lên; Tuyến đường khu dân cư mới thôn Mu; Đất dọc hai bên đường trục tỉnh lộ 433 là từ nhà ông Lê Xuân Thịnh tiểu khu Hương Lý (xã Tu Lý cũ) ngang sang đến hết khuôn viên nhà ông Nguyễn Đình Phúc (Yên) ngang sang nhà ông Đinh Văn Sự (Hạnh) tiểu khu Tầy Măng (xã Tu Lý cũ); Đất hai bên đường Oxpam từ điểm giáp ranh của nhà ông Thắng (Khánh) ngang sang nhà ông Khoa (Thủy) tiểu khu Mó La đến hết địa phận tiểu khu Mó La (xã Tu Lý cũ). | 740 | 375 | 280 | 190 | 140 | 1,1 |
5 | Đường phố Loại 5 |
| Đất hai bên đường tỉnh lộ 433 từ nhà ông Nguyễn Đình Phúc (Yên) ngang sang nhà Sự (Hạnh) đến hết địa phận tiểu khu Tầy Măng (xã Tu Lý cũ) giáp xã Cao Sơn; Các trục đường thuộc địa bàn TT Đà Bắc (cũ) có độ rộng từ 2,5m đến dưới 3,5m và đất hai bên các trục đường liên xóm, liên thôn có mặt đường rộng từ 3,5 mét trở lên thuộc địa bàn 4 tiểu khu Mó La, Kim Lý, Hương Lý, Tầy Măng (xã Tu Lý cũ) | 400 | 230 | 140 | 110 | 90 | 1,1 |
6 | Đường phố Loại 6 |
| Đất hai bên các trục đường liên xóm, liên thôn có mặt đường rộng từ 2,5m đến dưới 3,5m thuộc địa bàn 4 tiểu khu Mó La, Kim Lý, Hương Lý, Tầy Măng (xã Tu Lý Cũ) và tại các trục đường còn lại thuộc địa bàn thị trấn. | 180 | 120 | 110 | 90 | 80 | 1,1 |
III | HUYỆN TÂN LẠC |
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT MÃN ĐỨC | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường phố Loại 1 |
| Tuyến đường QL6 từ Bục tròn ngã ba đến cầu I (Đường Hòa Bình - Sơn La); Tuyến đường QL6 từ Bục tròn ngã ba đến đường vào sân vận động cũ; Tuyến đường QL12B từ Bục tròn ngã ba đến đường rẽ vào đơn vị D743 và hết đất nhà ông Dị. | 7.400 | 5.530 | 4.100 | 3.350 |
| 1,3 |
2 | Đường phố Loại 2 |
| Tuyến đường QL6 từ Cầu I đến đường rẽ vào khu Đồng Văn (hướng đi Sơn La); Tuyến đường QL6 từ đường vào sân vận động cũ đến đường rẽ vào khu Mường Cộng (hướng đi Hòa Bình); Tuyến đường QL12B từ đường rẽ vào đơn vị D743 đến đường rẽ vào trường THPT Tân Lạc (hướng đi Lạc Sơn). | 5.600 | 4.600 | 3.400 | 2.500 |
| 1,3 |
3 | Đường phố Loại 3 |
| Tuyến đường QL6 từ đường rẽ vào khu Đồng Văn đến đường rẽ vào khu đồng Tiến (đối diện đất nhà ông Hà xã Nhân Mỹ); Tuyến Quốc lộ 12B từ đường rẽ vào trường THPT Tân Lạc đến đường rẽ vào khu Mường Định (cạnh nhà bà Ngọ); Tuyến đường QL6 từ đường vào khu Mường Cộng đến đường rẽ vào khu Đoàn Kết (cạnh nhà ông Thông Tú hướng đi Hòa Bình). | 4.600 | 2.310 | 1.900 | 1.400 |
| 1,2 |
4 | Đường phố Loại 4 |
| Tuyến đường vành đai thị trấn đoạn đường từ ngã ba cạnh Ban chỉ huy quân sự huyện đến cầu Khoang Môn; Tuyến đường vành đai thị trấn đoạn từ ngã ba tiếp giáp với QL6 (cạnh trạm biến áp khu 6) đến hết đất nhà ông Hải Nâng; Tuyến đường QL6 từ đường rẽ vào khu đồng Tiến (đối diện đất nhà ông Hà xã Nhân Mỹ) đến tiếp giáp xã Nhân Mỹ; Tuyến 12B từ nhà bà Ngọ (đường rẽ vào khu Mường Định) đến tiếp giáp xã Tử Nê (đất Trạm Thực nghiệm lâm nghiệp); Tuyến đường đôi từ ngã ba với đường QL12B đến sân vận động trung tâm huyện. | 2.500 | 1.800 | 1.330 | 1.100 |
| 1,2 |
5 | Đường phố Loại 5 |
| Tuyến đường bê tông vành đai thị trấn đoạn đường từ nhà ông Hải Nâng đến cầu Khoang Môn; Tuyến đường đi Mỹ Hòa (từ ngã ba với đường QL6) đến hết đất nhà bà Đàn (cạnh ngã ba đường đi khu dân cư K850); Tuyến đường đi trường THCS Kim Đồng từ ngã ba với QL6 (cạnh nhà ông Bình) đến cổng trường THCS Kim Đồng; Đường đi đơn vị D743 từ ngã ba với QL12B (Nhà ông Thắng Khu Tân Thịnh) đến ngã ba đường rẽ xuống khu Minh Khai (đến hết đất nhà ông Lê Minh Khu Chiềng Khến); Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư vào sâu 100 mét tính từ chỉ giới xây dựng của đường QL đó (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên (thuộc địa phận thị trấn Mường Khến Cũ); Tuyến QL6 từ đường rẽ vào khu Đoàn Kết (cạnh nhà ông Thông Tú hướng đi Hòa Bình) đến hết đất thị trấn Mãn Đức (tiếp giáp huyện Cao Phong); Các thửa đất tiếp giáp với hai bên trục đường từ ngã ba với QL12B (đường đi khu Mường Đầm) đến hết nhà ông Huy (Hon Đa). | 1.800 | 1.250 | 1.000 | 640 |
| 1,1 |
6 | Đường phố Loại 6 |
| Tuyến đường đi Mỹ Hòa từ nhà bà Đàn (cạnh ngã ba đường đi khu dân cư K850) đến ngã tư (cạnh nhà ông Hà Văn Thuần); Tuyến đường từ ngã ba với QL6 (đối diện nhà ông Hoan Thuận) đến ngã tư (cạnh nhà ông Hà Văn Thuần); Tuyến đường từ ngã ba với QL6 (đối diện nhà ông Đằng) đến hết đất nhà Ông Tện Dương (khu Đồng Văn); Các đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12 và QL6 vào các khu dân cư tính từ HLGT đường Quốc lộ vào sâu 100 m có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên (thuộc địa phận thị trấn Mường Khến cũ); Tuyến đường liên khu từ cổng trường THCS Kim Đồng đến ngã ba với đường vành đai (cạnh nhà ông Quỳnh Thư khu An Thịnh ); Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ 100 mét (đường phố loại 5) sâu vào 200 m (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên; Đường từ ngã ba với đường vành đai cạnh nhà bà Sinh khu Tân Thịnh đến hết đất nhà ông Nhiển; Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư vào sâu 100 mét tính từ chỉ giới xây dựng của đường QL đó (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên (thuộc địa phận xã Quy Hậu và xã Mãn Đức cũ); Các thửa đất tiếp giáp với hai bên tuyến đường liên xã từ nhà ông Hòa Thái khu An Thịnh (ngã ba đường đi Mường Phoi) đến ngầm gốc Quéo (khu Ban Rừng); Các thửa đất tiếp giáp với hai bên trục đường chính liên khu còn lại (có nền đường rộng bằng hoặc trên 2,5m đã rải nhựa hoặc bê tông nối với QL12B tính từ ngã ba với đường Quốc lộ sâu vào 200m thuộc địa phận xã Quy Hậu và xã Mãn Đức cũ); Tuyến đường bê tông từ cổng K850 đến hết đất nhà ông Trương. | 840 | 770 | 650 | 250 |
| 1,0 |
7 | Đường phố Loại 7 |
| Tuyến đường bê tông liên khu từ hết đất nhà bà Thại (khu Ban Rừng) đến ngã ba với đường liên xã (đi khu Mường Phoi); Tuyến đường đi K802 từ nhà ông Tện Dương (khu Đồng Văn) đến tiếp giáp đất xã Mỹ Hòa; Tuyến đường từ nhà ông Bằng (khu Đồng Văn) đến ngã tư đường đi xã Mỹ Hòa (cạnh nhà ông Thuần); Đường đi xã Mỹ Hòa từ ngã tư Khu Mường Cộng (cạnh nhà ông Hà Văn Thuần đến giáp xã Mỹ Hòa). | 700 | 500 | 350 | 200 |
| 1,0 |
8 | Đường phố Loại 8 |
| Các đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ đường Quốc lộ (tính từ 100m đến 250m có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên); Các đường xương cá còn lại của Khu Tân Thịnh; Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ sau 100m đến 250m (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên (thuộc địa phận xã Quy Hậu và xã Mãn Đức cũ); Tuyến đường từ Nghĩa trang thị trấn đến hết nhà ông Hà Văn Bi (khu Văn Đai). | 350 | 250 | 180 | 140 |
| 1,0 |
9 | Đường phố Loại 9 |
| Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ 300m (Đường phố loại 6 có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên thuộc địa phận thị trấn Mường Khến cũ); Các đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12 và QL6 vào các khu dân cư tính từ 100m đến 300m có chiều rộng mặt đường từ 2,0 mét trở lên (thuộc địa phận thị trấn Mường Khến cũ); Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ 250m đến 350m có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên thuộc địa phận xã Quy Hậu và xã Mãn Đức cũ). | 200 | 170 | 165 | 130 |
| 1,0 |
10 | Đường phố Loại 10 |
| Các thửa đất tiếp giáp hai bên đường từ Ngầm gốc Quéo (khu Ban Rừng) đến tiếp giáp xã Tử Nê; Tuyến đường từ nhà ông Hà Văn Bi (khu Văn Đai) đi QL6 cạnh nhà ông Đằng còn lại; Tuyến đường bê tông từ Trường TH và THCS Quy Hậu đến đường bê tông khu Hồng Dương gần cầu Hồng Dương. | 180 | 140 | 130 | 110 |
| 1,0 |
11 | Đường phố Loại 11 |
| Các tuyến đường Nội khu, liên khu còn lại trên địa bàn thị trấn Mãn Đức có mặt đường rộng từ 2,5m đến trên 3m. | 140 | 130 | 115 | 100 |
| 1,0 |
12 | Đường phố Loại 12 |
| Các thửa đất còn lại tại các khu trên địa bàn thị trấn. | 130 | 120 | 100 | 90 |
| 1,0 |
IV | HUYỆN CAO PHONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT CAO PHONG | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường phố Loại 1 |
| Đoạn Đường QL6 từ ngã tư Đài tưởng niệm thị trấn + đường lên cột phát sóng Viettel (Khu 2) đến đường đi xã Tân Phong (cũ) + đường đi đơn vị X264. | 5.900 | 4.500 | 3.570 | 2.730 |
| 1,1 |
2 | Đường phố Loại 2 |
| Đoạn Đường QL6 từ xóm Bắc Sơn và bên đối diện là nhà ông Vũ Đức Chuyện đến ngã tư Đài tưởng niệm + đường lên cột phát sóng Viettel (Khu 2); Đường đi xã Tân Phong (cũ) + đường vào đơn vị X264 đến đường lên nghĩa trang khu 7 và bên đối diện là ông Dương Hoàng Mong. | 4.100 | 3.500 | 2.700 | 1.860 |
| 1,1 |
3 | Đường phố Loại 3 |
| Đoạn Đường QL6 từ đường lên nghĩa trang khu 7 và bên đối diện là nhà ông Thủy đến cầu Bảm; Đoạn đường từ cây xăng xóm Mới đến đường vào xóm Bắc Sơn; Đường vào sân vận động huyện; Đường cạnh Bưu điện Trung tâm huyện đến ngã tư khu đấu giá đất; Đường vào khu A kho 102 bộ đội biên phòng. | 3.100 | 2.450 | 2.000 | 1.300 |
| 1,1 |
4 | Đường phố Loại 4 |
| Đường thị trấn đi xã Tân Phong (cũ) (hết đất Trường dân tộc nội trú); Đường vào Kho X264; Đường thị trấn đi các xã Đông Phong (cũ), xã Xuân Phong (cũ) (cạnh cây xăng khu 4) đến hết địa giới đất nhà ông Tán. Đường cạnh Bệnh viện Đa khoa huyện chạy dọc hai bên đường liên xã, thị trấn đi xã Đông Phong (cũ); Đường vào kho K834 Tổng cục Kỹ thuật (đến hết ngã ba hết địa giới nhà bà Tản) và các đường còn lại của Khu đấu giá đất chưa được quy định tại Đường phố loại 3 trên đây; Đường từ ngã ba cổng sân Vận động huyện đến ngã ba tiếp giáp với đường vào Kho 102 Bộ đội Biên phòng; Đường vào nhà Văn hóa Khu 4 đến hết phần địa giới nhà bà Lan; đường vào núi đầu Rồng. | 1.800 | 1.300 | 1030 | 560 |
| 1,1 |
5 | Đường phố Loại 5 |
| Các trục đường còn lại thuộc thị trấn. | 1.300 | 910 | 670 | 310 |
| 1,1 |
V | HUYỆN LƯƠNG SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT LƯƠNG SƠN | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường phố Loại 1 |
| Đoạn đường Trần Phú (QL6A) đi qua thị trấn, từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đến Km 41+680 (Đường La Văn Cầu tiểu khu 6); Đoạn đường Phạm Văn Đồng từ đường Trần Phú (QL6A) đến cổng xí nghiệp khai thác công trình thủy lợi (có chiều rộng mặt đường 27m). | 7.700 | 5.810 | 4.000 | 2.100 |
| 1,3 |
2 | Đường phố Loại 2 |
| Đoạn đường Trần Phú (QL6A) từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đi về hướng Xuân Mai đến hết thị trấn Lương Sơn; Đoạn đường Trần Phú (QL6A) từ Km 41+680 (Đường La Văn Cầu Tiểu khu 6 đến Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh). | 6.930 | 4.620 | 3.100 | 1.720 |
| 1,3 |
3 | Đường phố Loại 3 |
| Đoạn đường Trần Phú (QL6A) đi qua thị trấn, từ Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh) đến Km 44+650 (hết địa phận thị trấn Lương Sơn); Đoạn đường Trần Hưng Đạo Từ đường Trần Phú (QL6A) đến đường trục chính vào khu Trung tâm thương mại Đông Dương (có chiều rộng mặt đường là 27m). Các trục đường nhánh khu nhà ở thương mại và chợ trung tâm huyện. | 6.200 | 4.410 | 2.650 | 1.540 |
| 1,3 |
4 | Đường phố Loại 4 |
| Đoạn đường Tô Vĩnh Diện (đường TSA) đi qua thị trấn, từ Km 0 đến ngõ 41 (Km 0+300) (đường rẽ vào nhà máy xi măng) TK2; Đoạn đường Đồng Khởi từ đường Trần Phú (QL6A) đến đường Âu Cơ TK11; Đoạn đường Bùi Xuân Tiếp từ đường Trần Phú (QL6A) đến đền thờ Liệt Sỹ TK12; Đoạn đường Lê Quý Đôn từ đường Trần Phú (QL6A) đến đường Âu Cơ TK11; Đoạn đường Lê Quý Đôn từ đường Trần Phú (QL6A) đến cổng phụ sân vận động huyện TK12; Đoạn đường Hoàng Quốc Việt từ đường Trần Phú (QL6A) đến hết nhà số 103, hộ nhà bà Đặng Thị Nga TK8; Đoạn đường Tôn Thất Tùng từ đường Trần Phú (QL6A) đến cổng Bệnh viện Đa khoa huyện; Đoạn đường Võ Nguyên Giáp từ đường Trần Phú (QL6A) đi đến cổng Trung Đoàn 36; Các đường nhánh trong khu thương mại và nhà ở Đông Dương. | 3.900 | 2.310 | 1.540 | 1020 |
| 1,3 |
5 | Đường phố Loại 5 |
| Đoạn đường La Văn Cầu từ đường Trần Phú (QL6A) đến số nhà 38 hộ ông Hoàng Văn Thuần TK6; Đường Tô Vĩnh Diện (đường TSA) từ ngõ 41 (Kn 0+300) đến Km1+390 hộ ông Tuyến TK2; Đoạn đường Cù Chính Lan từ đường Trần Phú (QL6A) đến ngã ba hết sân bóng của TK Liên Sơn; Đoạn đường Ngõ 446 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến số nhà 20 hộ ông Lê TK6; Đoạn Ngõ 394 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến nhà số 5 hộ bà Hương TK6; Đoạn Ngõ 344 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến số nhà 4 TK6; Đoạn Ngõ 314 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến nhà số 6 hộ ông Hiền TK6; Đoạn Ngõ 767 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến Nghách 4 TK8; Đoạn Ngõ 174 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến số nhà 24 hộ ông Bắc TK4; Đoạn Ngõ 139 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến số nhà 37 hộ ông Phú TK3; Đoạn đường Nguyễn Thị Định từ đường Tô Vĩnh Diện đến đường Trần Phú TK2; Đoạn Ngõ 877 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) đến Công ty CP Việt Hương TK14; các trục đường nhánh khu đất đấu giá xóm Mỏ. | 3.100 | 1.860 | 1.300 | 880 |
| 1,3 |
6 | Đường phố Loại 6 |
| Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Lương Sơn và xóm Mỏ; Cổng XN khai thác công trình Thủy Lợi qua xóm Mỏ đến điểm giao nhau với tiểu khu 8. | 1.540 | 950 | 700 | 505 |
| 1,3 |
7 | Đường phố Loại 7 |
| Đoạn đường Võ Nguyên Giáp từ nhà ông Nguyễn Đình Phan (xóm Mòng) đến nhà ông Nguyễn Văn Trọng (xóm Mòng); Đoạn Ngõ 667 đường Trần Phú từ đường Trần Phú (QL6A) cầu Đồng Bái đi đến Nhà Văn hóa xóm Đồng Bái; Đoạn Ngõ 747 Đường Trần Phú từ đường Trần Phú xóm Đồng Bái nhà ông Đinh Công Tiếp đến nhà ông Đinh Công Hiệp (xóm Đồng Bái); Đoạn Ngõ 745 Đường Trần Phú từ đường Trần Phú xóm Đồng Bái nhà ông Đinh Công Tiếp đến nhà bà Hoàng Thị Sáng (xóm Đồng Bái). | 1.400 | 880 | 680 | 465 |
| 1,3 |
8 | Đường phố Loại 8 |
| Các trục đường còn lại thuộc xóm Mòng và xóm Đồng Bái. | 950 | 620 | 520 | 310 |
| 1,3 |
VI | HUYỆN MAI CHÂU |
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT MAI CHÂU | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường phố Loại 1 |
| Đất hai bên đường Quốc lộ 15A từ cầu Trắng (tổ dân phố Vãng) đến hết địa phận thị trấn Mai Châu (khách sạn Mai Châu lodge). | 10.800 | 7.600 | 4.200 | 3.500 |
| 1,0 |
2 | Đường phố Loại 2 |
| Đất hai bên đường Quốc lộ 15A từ cầu Trắng (tổ dân phố Vãng) đến giáp nghĩa địa tổ dân phố Vãng; Tiểu khu 1: Đường từ sau nhà số 19 (nhà ông Quách Công Minh) qua trường THPT đến hết nhà ông Châu Trang (cạnh ngõ vào sân vận động Vãng); Tiểu khu 2: Đường từ Điện lực Mai Châu đi chân núi Pù Toọc (đường mới); Tiểu khu 3: Đường từ nhà số 73 (ông Toàn) đến hết nhà số 85 (ông Cửu) và từ sau nhà số 61 (ông Bình Thoa) đến hết khu dân cư mới (khu đấu giá) tổ dân phố Văn; Tiểu khu 4: Từ sau nhà số 46 (nhà ông Xuất) đến hết nhà ông Tụy Phường; từ sau nhà ông Chống đến hết nhà ông Nhiên (khu bến xe cũ); Tổ dân phố Chiềng Sại: Các tuyến 2, 3, 4 từ Quốc lộ 15 đến đường xương cá thứ nhất (đường song song với QL15). | 7.000 | 4.200 | 3.400 | 2.800 |
| 1,0 |
3 | Đường phố Loại 3 |
| Tiểu khu 1: Từ nhà số 83 (ông Thành Thu) đến nhà nội trú Trường DTNT Mai Châu và từ sau Chi cục Thi Hành án đến hết nhà số 119 (nhà bà Thắm Men); Tiểu khu 2: Đường từ sau phòng Tài chính - Kế hoạch đến hết nhà số 168 (bà Hoa) và từ sau phòng Tài chính - Kế hoạch đến hết nhà số 158 (bà Dung Sinh); Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 47 (ông Thịnh Mai) đến hết nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục). Tổ dân phố Chiềng Sại: Các tuyến 1, 5 từ Quốc lộ 15 và các tuyến 2, 3, 4 từ hết đường xương cá thứ nhất đến đường xương cá cuối cùng (đường song song với QL15). | 3.100 | 2.500 | 1.900 | 1.100 |
| 1,0 |
4 | Đường phố Loại 4 |
| Tiểu khu 1: Đường từ nhà số 122 (bà Liên) đến giáp nhà số 14 (ông Giang Phương) và từ nhà số 127 (nhà Duy Xa) đến giáp nhà số 163 (ông Quyển); Tiểu khu 2: Đường từ sau nhà số 08 (ông Hưng Hoa) đến hết nhà số 130 (đường dọc mương sau Bưu điện). Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 85 (nhà ông Cửu) đến hết nhà số 95 (nhà ông Quán Bể); Tiểu khu 4: Các ngõ gồm: Từ sau cửa hàng Vietel (giáp chợ) đến nhà ông Giáp Quý, từ nhà ông Đình Huệ đến nhà ông Cơ Hằng, từ sau nhà số 130 (ông Hà Tuyết) đến hết nhà số 142 (ông Thấm), từ sau nhà số 201 (ông Thọ Hạnh) đến chân núi đường lên Hang Chiều, từ sau (nhà bà Tiều) đến trường THCS Nguyễn Tất Thành, từ sau nhà ông Chòng đến chân núi Pù Chiều, từ sau nhà bà Lan Soát đến chân núi Pù Chiều, từ sau nhà bà Huế Lùng và sau nhà Oanh Đô đến chân núi Pù Chiều, từ sau nhà ông Sơn (cạnh điện máy Bình Dân) đến giáp nghĩa địa Chiềng Sại, từ sau nhà ông Minh Liên đến hết nhà Hiếu Bích, từ sau nhà Trưởng Hoài đến hết nhà Thắng Hương, từ sau nhà ông Đòa đến khu ruộng Chiềng Sại; Tổ dân phố Chiềng Sại: Các đường xương cá (song song với QL15) nối từ tuyến 1 sang tuyến 5; Tổ dân phố Pom Coọng: Các trục đường rải nhựa trong tổ dân phố Pom Coọng. | 1.900 | 1.400 | 910 | 560 |
| 1,0 |
5 | Đường phố Loại 5 |
| Tiểu khu 1: Đường từ nhà số 163 (ông Quyển) đến hết nhà ông Quý Đào, từ nhà ông Đạt Quỳnh đến cổng phụ nhà bà Thuộc; Tiểu khu 2: Đường từ sau nhà số 180 (ông Thuyết Lan) đến giáp hồ Cạn, các đường ngang (02 đường) sau Ngân hàng Nông nghiệp song song với QL15; Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục) đến hết nhà số 21 (ông Lân); Tiểu khu 4: các đường xương cá có rải vật liệu cứng còn lại của Tiểu khu IV (bao gồm cả các tuyến đường ngang song song với QL15 khu núi Pù Chiều, thuộc địa phận Tổ dân phố Chiềng Sại và Pom Coọng - bên trái QL15 hướng đi Thanh Hóa); Tổ dân phố Văn: Từ đầu tổ dân phố Văn (nhà ông Cươm) đến hết các hộ giáp Chi trường Mầm Non tổ dân phố Văn; Tổ dân phố Pom Coọng: Các trục đường rải vật liệu cứng (bê tông) còn lại trong tổ dân phố Pom Coọng (không bao gồm khu dân cư gần hồ Mỏ Luông). Tổ dân phố Chiềng Sại: Các ngõ nhỏ rải vật liệu cứng còn lại trong Tổ dân phố Chiềng Sại. | 1.100 | 770 | 560 | 420 |
| 1,0 |
6 | Đường phố Loại 6 |
| Tiểu khu 1: Từ sau nhà ông Trung Hà đến hết nhà ông Đức Loan; Tiểu khu 2: Các ngõ nhỏ còn lại nối với Quốc lộ 15; Tiểu khu 3: Từ sau nhà số 21 (nhà ông Lân) đến hết nhà bà Át, ngõ cạnh nhà thi đấu từ sau nhà ông Minh Thảo đến sau nhà ông Lai và các ngõ nhỏ còn lại nối với Quốc lộ 15; Tổ dân phố Vãng: Đất hai bên đường rải vật liệu cứng tổ dân phố Vãng, tuyến đường QL6 thuộc khu vực Thung Củm; Tổ dân phố Văn: Các trục đường còn lại trong Tổ dân phố Văn. | 700 | 490 | 350 | 250 |
| 1,0 |
7 | Đường phố Loại 7 |
| Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Mai Châu. | 420 | 320 | 250 | 180 |
| 1,0 |
VII | HUYỆN LẠC THUỶ |
|
|
|
|
|
|
|
|
a | TT CHI NÊ | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường phố Loại 1 |
| Đường QL21A, từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 đến ngõ vào UBND thị trấn Chi Nê (ngõ đường số 9 Khu 9); Đường tỉnh lộ 438 từ ngã ba Chi Nê đến ngã ba cầu cứng Chi Nê. | 7.000 | 4.550 | 3.430 | 2.870 |
| 1,0 |
2 | Đường phố Loại 2 |
| Đường QL21A, từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 đến ngõ vào Trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê và từ ngõ vào UBND thị trấn Chi Nê (ngõ đường số 9 Khu 9) đến ngõ vào Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên; Đường tỉnh lộ 438 từ ngã ba cầu cứng đến mố cầu cầu cứng Chi Nê. | 5.180 | 3.990 | 2.310 | 1.750 |
| 1,0 |
3 | Đường phố Loại 3 |
| Đường QL21A từ đường vào Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên đến đường vào Trường Đảng cũ; Đường từ ngã ba cầu cứng đến hết phần đất nhà ông Nguyễn Quang Tính (đường xuống Đại Tiến); Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Đang (Khu 3) đến ngã 4 Trường Mầm non thị trấn Chi Nê; Đường từ QL21A đi Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên đến phần diện tích đất cống qua đường, đường số 7 (hộ bà Nguyễn Thị Hằng); Đường từ QL21A đến ngã 4 Trường Mầm non thị trấn Chi Nê (đường số 6). (đã trừ các thửa đất thuộc các đường phố nói trên). | 4.620 | 3.430 | 1.750 | 1.400 |
| 1,0 |
4 | Đường phố Loại 4 |
| Đường QL21A từ ngõ vào trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê đến hết phần diện tích đất nhà ông Bùi Đức Thụ; Đường QL21A từ đường vào Trường Đảng cũ đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với xã Đồng Tâm); Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên sâu vào 150m nằm trong khoảng đường phố loại 1. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên). | 3.010 | 2.450 | 1.190 | 980 |
| 1,0 |
5 | Đường phố Loại 5 |
| Đường QL21A phần diện tích đất từ ngõ nhà ông Bùi Đức Thụ đến hết Khu dân cư số 1; Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên vào sâu 120m nằm trong khoảng Đường phố loại 2. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên). | 2.310 | 1.680 | 1.120 | 910 |
| 1,0 |
6 | Đường phố Loại 6 |
| Đường QL21A phần diện tích đất từ Cầu Chéo thôn Chéo Vòng đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với xã Phú Nghĩa). | 1.750 | 1.260 | 770 | 420 |
| 1,0 |
7 | Đường phố Loại 7 |
| Đường nhà văn hóa Khu 1 đi trụ sở UBND thị trấn Chi Nê đến cống qua đường, đường số 7 (hộ ông Nguyễn Ngọc Lượng); Đường từ ngã 4 phòng Giáo Dục đến ngã 3 hộ ông Phạm Ngọc Minh; Các trục đường thuộc xóm sân vận động cũ; Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên sâu 120m nằm trong khoảng Đường phố loại 3,4,5; Các trục đường thuộc khu vực Bãi Miện - Khu dân cư số 1. (đã trừ các thửa đất thuộc đường phố nói trên trên). | 800 | 620 | 465 | 390 |
| 1,2 |
8 | Đường phố Loại 8 |
| Các trục đường xương cá có mặt đường từ 2,5m trở lên thuộc các khu dân cư số 1; 2; 3; 4; 7; 8; 9; 10; 11; 12 và đoạn đường từ cầu xi măng (cổng trường Cơ điện Tây Bắc) đến hộ ông Vũ Văn Bằng thuộc khu 13; Các tuyến đường thuộc khu vực UBND xã Lạc Long cũ; Đoạn đường từ QL21A (Cầu Chéo) đi xứ đồng Mắt Ngọc đến ngã 3 nhà văn hóa thôn Đồi Hoa; Đoạn đường từ QL21A đi qua cầu ông Hiếu đến cống Sòng Bi thôn Ngai Long. (đã trừ các đường đã quy định tại các đường phố nói trên). | 540 | 430 | 350 | 275 |
| 1,0 |
9 | Đường phố Loại 9 |
| Các tuyến đường thuộc khu dân cư số 5, 13; Tuyến đường ven chân đồi Hoa và khu đồi Tre; Các tuyến đường còn lại thuộc các Thôn Ngai Long, Chéo Vòng, Đồi Hoa, Đồng Bầu và các trục đường còn lại không thuộc các đường phố đã nêu ở trên. | 310 | 255 | 200 | 155 |
| 1,0 |
b | TT BA HÀNG ĐỒI | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường phố Loại 1 |
| Đoạn đường QL 21A, từ thửa đất ở nhà bà Vũ Thị Thanh Vân (xy: 2277618, 467412) đến ngã ba vòng hoa thị trấn, các thửa đất số 148 (xy: 2278189, 466162), thửa số 189 (xy: 2278138,466171), thửa số 183 (xy: 2278157,466161), thửa số 142 (xy: 2278202, 466180) tờ bản đồ số 73 (xã Thanh Nông cũ). | 3.150 | 2.730 | 2.310 | 1.400 |
| 1,2 |
2 | Đường phố Loại 2 |
| Đoạn đường QL 21A, từ ngã ba vòng hoa thị trấn, thửa đất số 148, tờ bản đồ số 73 (xy: 2278189,466162) đi Chợ bến (hết địa giới hành chính Thị trấn); Đoạn đường tỉnh lộ 12B từ thửa đất số 148 (xy: 2278189,466162), thửa số 189 (xy: 2278138,466171) đến hết thửa đất số 214, tờ bản đồ số 73 (xy: 2278085,466085). | 2.450 | 2.030 | 1.610 | 980 |
| 1,2 |
3 | Đường phố Loại 3 |
| Đoạn đường Tỉnh lộ 12B, từ thửa đất số 214, tờ bản đồ số 73 (xy: 2278085,466085) đến địa giới hành chính xã Mỵ Hòa, huyện Kim Bôi. Các thửa đất có mặt tiền giáp đường Hồ Chí Minh. | 2.030 | 1.610 | 1.190 | 770 |
| 1,2 |
4 | Đường phố Loại 4 |
| Từ thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Tuấn (xy: 2277928,466833) theo đường trục khu (Đoàn Kết đi Thắng Lợi) đến địa giới hành chính thôn Nam Hưng, xã An Phú; Đoạn đường trục thôn từ khu Quyết Tiến ra khu vai đường Hồ Chí Minh; Các tuyến đường nhánh từ QL 21A vào sâu 200m, đoạn đường bắt đầu từ sân vận động thị trấn Thanh Hà cũ đến ngã ba vòng hoa thị trấn. | 840 | 630 | 385 | 245 |
| 1,2 |
5 | Đường phố Loại 5 |
| Từ ngã ba QL21A nhà bà Nguyễn Thị Tuất (xy: 2278857,465423) đến ngã tư đường trục thôn nhà ông Bạch Bá Hán (xy : 2279374, 465631); Từ ngã ba cổng làng khu Vôi đến thửa đất ông Bạch Công Tuyên (xy: 2279448,465762); Từ ngã ba QL 21A nhà ông Vũ Ngọc Văn (xy: 2280280, 464855) đi thôn Bơ Môi, xã An Phú, Mỹ Đức, Hà Nội; Các tuyến đường nhánh còn lại nối từ QL 21A vào sâu 200m, đoạn đường từ ngã ba vòng hoa thị trấn đi Chợ Bến, từ sân vận động Thanh Hà cũ đi huyện Lạc Thủy (hết địa giới hành chính thị trấn); Từ thửa đất nhà ông Đinh Công Phương (xy: 2278120,464606) đến thửa đất nhà ông Bạch Bá Rội (xy: 2277991,464403); Từ thửa đất nhà ông Đinh Công Khiên (xy: 2278076, 464668) đến thửa đất nhà ông Vũ Xuân Hùng (xy: 2277761, 464797); Các tuyến đường nhánh còn lại bắt đầu từ Tỉnh lộ 12B vào sâu 200m; Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh đến thửa đất nhà ông Nguyễn Hữu Hải (xy: 2278110,467744); Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh đến giếng làng khu Đồi; Từ ngã tư đường Hồ Chí Minh đến cánh đồng Chiêm, khu Đồi nhà ông Nguyễn Văn Tráng; Từ thửa đất nhà ông Trần Quốc Hoàn (xy : 2277882,468046) đến thửa đất nhà ông Đoàn Việt Thủy (xy: 2278030,467536); Từ ngã ba đường Hồ Chí Minh nhà bà Đinh Thị Thanh (xy: 2279764,467987) đến thửa đất nhà ông Bùi Văn Hùng (xy: 2279945,467735); Các tuyến đường nhánh còn lại nối từ đường Hồ Chí Minh vào sâu 200m; Từ ngã ba sân đình khu Đồi đến ngã tư đường rẽ đi cánh đồng Đình, khu Đồi; Từ ngã ba đường trục thôn nhà ông Bùi Văn Khánh (xy: 2278121,468302) đến thửa đất nhà ông Bùi Đình Quang (xy: 2277696,468120). Từ ngã ba nhà Sinh hoạt cộng đồng thôn Quyết Tiến đến đất nhà ông Nguyễn Văn Quý (xy: 2278696,466457); Từ thửa đất nhà ông Trần Anh Tuấn (xy: 2278927,468374) đến cánh đồng Rộc Khu Đồi; Các thửa đất nằm trong phạm vi bán kính 50 m, từ Ủy ban nhân dân Thị trấn, chợ Đồi, chợ Thanh Hà, các Trường học đến thửa đất ở của gia đình. | 650 | 455 | 280 | 175 |
| 1,2 |
6 | Đường phố Loại 6 |
| Các trục đường còn lại nối từ Đường phố loại 5 của các khu Thắng Lợi, Đồng Tâm, Đoàn Kết, Vôi, Vai, Đồi, Quyết Tiến, Ba Bường, trục đường đi vào 2 khu Lộng, Đệt. | 400 | 250 | 180 | 150 |
| 1,2 |
7 | Đường phố Loại 7 |
| Hai trục đường trục và hai khu Lộng, Đệt bắt đầu từ đập giữ nước khu Ba Bường. | 250 | 180 | 150 | 120 |
| 1,2 |
VIII | HUYỆN KIM BÔI |
|
|
|
|
|
|
|
|
| THỊ TRẤN BO | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường phố Loại 1 |
| Đường 12B từ ngã ba đi xã Kim Tiến (cũ) đến ngã ba đi đường 12C. | 8.400 | 5.880 | 3.360 | 1.680 |
| 1,2 |
2 | Đường phố Loại 2 |
| Đường 12B tiếp giáp xã Vĩnh Đồng đến ngã ba đi xã Kim Tiến (cũ); Đoạn từ ngã ba đường 12C đến cầu Lạng; Đường vào khu du lịch suối khoáng khu Mớ Đá (từ ngã ba giao đường 12B đến Nhà nghỉ suối Khoáng). | 5.600 | 2.520 | 1.890 | 980 |
| 1,2 |
3 | Đường phố Loại 3 |
| Đường 12C từ ngã ba đường 12B đến ngầm suối Cháo. | 4.900 | 2.170 | 1.190 | 740 |
| 1,1 |
4 | Đường phố Loại 4 |
| Đường 12C từ ngầm Suối Cháo đến tiếp giáp xóm Vố, xã Kim Bôi; Đường từ ngã ba đi xã Kim Tiến (cũ) đến tiếp giáp xóm Đồi, xã Kim Bôi; Đường vào Trung tâm Y tế huyện; Đường đi Nước Chải từ ngầm Nước Chải đến tiếp giáp xóm Cốc, xã Vĩnh Đồng; Tuyến T ngã ba giao nhau đường 12B đến ao cá hộ ông Vương, khu Nội Sung; Đường 12B giao ngã ba đi ngầm Bo đến tiếp giáp xã Trung Bì (cũ); Đường vào trung tâm Chính trị huyện. | 3.220 | 1.540 | 1.050 | 630 |
| 1,2 |
5 | Đường phố Loại 5 |
| Đường bê tông cụm dân cư nhà nghỉ khu Mớ Đá; Đường bê tông khu Hoa Lư, khu Đồng Tiến, khu Đoàn Kết, khu Thái Bình, Khu Thành Công, khu Thống Nhất; Tuyến T từ ao cá hộ ông Vương, khu Nội Sung đến tiếp giáp xã Xuân Thủy. | 1.260 | 840 | 505 | 340 |
| 1,3 |
6 | Đường phố Loại 6 |
| Đường liên xã từ đầu ngầm khu Bãi đến tiếp giáp xã Kim Bôi; Các tuyến đường ngõ còn lại thuộc địa giới hành chính thị trấn Bo. | 420 | 255 | 170 | 95 |
| 1,3 |
IX | HUYỆN YÊN THỦY |
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT HÀNG TRẠM | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường phố Loại 1 |
| Đoạn đường Quốc lộ 12B từ đường đi vào Trường THPT Yên Thủy A (Bùi Thị Cúc phố An Bình) đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến đường rẽ vào cổng khu văn hóa phố Thắng Lợi (hết đất ở nhà ông Trịnh Quốc Việt); Đoạn từ ngã ba Hàng Trạm đến cổng khu phố Hàng Trạm (hết đất nhà Giang Chuyên). | 10.800 | 10.080 | 8.400 | 6.720 |
| 1,1 |
2 | Đường phố Loại 2 |
| Đoạn đường Quốc lộ 12B từ đường vào Trường PTTH Yên Thủy A đi về phía Nho Quan đến hết đất ở nhà ông Quách Trọng Hạnh (phố An Bình); Đoạn đường từ cổng khu phố Hàng Trạm (từ nhà Tiến Liễu) đến đường Hồ Chí Minh; Đoạn từ đường rẽ vào cổng khu nhà văn hóa phố Thắng Lợi (từ nhà ông Vũ Ngọc Hòa) đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Bình. | 5.950 | 5.250 | 3.850 | 2.800 |
| 1,2 |
3 | Đường phố Loại 3 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 12B qua ngân hàng Chính sách vòng qua UBND huyện Yên Thủy, qua nhà bà Bùi Thị Điển, ông Bùi Minh Dậu đi đến cổng văn hóa khu phố An Bình thị trấn Hàng Trạm (ra đường Quốc lộ 12B); Đoạn đường từ Quốc lộ 12B đến cổng Công an huyện, từ Quốc lộ 12B đến cổng Ban chỉ huy quân sự huyện, từ Quốc lộ 12B đến cổng Nhà văn hóa huyện; Đoạn đường Quốc lộ 12B từ đất ở nhà ông Trần Văn Minh đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến ngã tư khu phố Tân Khánh; Đoạn đường Quốc lộ 12B từ hết đất ở nhà ông Quách Trọng Hạnh (khu phố An Bình) đi về hướng huyện Nho Quan đến giáp đất xã Phú Lai; Đoạn đường Hồ Chí Minh từ điểm tiếp giáp với xã Lạc Thịnh đi về phía Bảo Hiệu đến hết địa phận thị Trấn Hàng Trạm. | 4.200 | 3.500 | 2.800 | 2.100 |
| 1,2 |
4 | Đường phố Loại 4 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 12B đi đến trường PTTH Yên Thủy A đến hết đất nhà bà Nga (khu phố Yên Sơn); Đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Sánh (Khu phố Yên Phong) đến trường Tiểu học Yên Lạc hết đất ở nhà ông Nguyễn Mạnh Lân (khu phố Yên Sơn). | 3.500 | 2.800 | 2.100 | 1.400 |
| 1,2 |
5 | Đường phố Loại 5 |
| Đoạn đường từ cổng chợ Hàng Trạm đi qua khu phố Yên Bình, Tân Bình, An Bình, Khang Chóng đi đến đường tiếp giáp với đường Quốc lộ 12B (giáp bệnh viện huyện Yên Thủy); Đoạn đường từ Viện kiểm sát đi xóm Khang Chóng đi qua ngã tư khu phố Tân Bình đến hết đất ở nhà ông Phạm Xuân Tấn (khu phố Tân Bình); Đoạn đường từ đất ở nhà bà Bùi Thị Hiền (khu phố Hàng Trạm) đi qua nhà văn hóa khu phố Hàng Trạm, thị trấn Hàng Trạm đến điểm tiếp giáp với đường từ ngã ba Hàng Trạm đi đường Hồ Chí Minh; Đoạn đường từ đất ở nhà ông Trần Văn Vĩnh đi theo đường nhựa đến hết đất ở nhà ông Cao Thế Trung; Đoạn đường từ Quốc lộ 12B đi đến cổng làng văn hóa khu phố Cả hết đất ở nhà ông Bùi Văn Vỉnh; Đoạn đường từ đất ở nhà ông Trần Ngọc Thùy (khu phố Yên Phong) đi đến ngã ba Trường Mầm non Yên Lạc; Đoạn đường từ trường Mầm non thị trấn (đường khu phố Yên Bình, Tân Bình) đến đất nhà bà Bùi Thị Dung (tiếp giáp từ cổng chợ đến bệnh viện); Đoạn đường từ ngã tư đường Hồ Chí Minh đi xã Đa Phúc hết đất ở nhà ông Phạm Duy Quảng (khu phố Yên Hòa); Đoạn đường bê tông từ đất ở ông Trần Nam Long (khu phố Tây Bắc) đi qua bến xe trung tâm huyện Yên Thủy tiếp giáp với đường nhựa đi ngã tư Yên Hòa; Đoạn đường từ cổng làng văn hóa khu phố Tây Bắc đi ra đường Hồ Chí Minh qua nhà văn hóa khu phố Tây Bắc, qua hồ Nhâm đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Tư; Đoạn đường từ thửa đất 117, tờ bản đồ số 40 Yên Lạc cũ (từ nhà bà Tạ Thị Hoài - khu phố Lạc Vượng) đi qua trường PTTH Yên Thủy A đến hết thửa đất số 01, tờ bản đồ 09 Hàng Trạm cũ (giáp nhà ông Trần Tiến Nhị - khu phố Tây Bắc); Đoạn đường Quốc lộ 12B chạy qua khu phố Tân Khánh đến giáp đất xã Lạc Thịnh; Đoạn đường nhựa khu phố Tân Bình từ nhà ông Bùi Trọng Tiêu đến nhà ông Quách Công Hàm. Đoạn đường từ Quốc lộ 12B cạnh trạm Thú Y đi vào khu phố Yên Sơn đến hết đất ở nhà ông Vũ Khắc Thấu; Đoạn đường từ Quốc lộ 12B cạnh Ngân hàng NN&PTNT đi vào khu phố Yên Sơn đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Việt; Đoạn đường từ cây xăng khu phố An Bình đi hết khu trạm Trẩu cũ. | 2.100 | 1.400 | 1.050 | 700 |
| 1,0 |
6 | Đường phố Loại 6 |
| Đoạn đường từ Quốc lộ 12B qua cổng công ty TNHH MTV 2-9 Hòa Bình đến hết đất trường Tiểu học thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường đi qua nhà văn hóa khu phố Yên Phong đến đất ở nhà ông Trần Văn Tứ; Đoạn đường từ điểm tiếp giáp với thửa đất 117, tờ bản đồ số 40 Yên Lạc cũ (nhà bà Tạ Thị Hoài) đi về phía xã Hữu Lợi đi hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường khu phố Yên Hòa từ nhà ông Phạm Duy Quảng đi xã Đa Phúc, qua trường Dân tộc nội trú đến đường Hồ Chí Minh hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường khu phố Thắng Lợi từ nhà bà Nguyễn Thị Xuân và ông Hoàng Tiến Hiểu đi qua khu đất trại Ong đến điểm tiếp giáp đường giao thông nông thông Yên Thủy, Lạc Thủy; Đoạn đường từ QL12B (giáp Chi cục thi hành án) đi vào khu phố Khang Chóng đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Tiển; Đoạn đường từ cổng làng văn hóa khu phố Cả đi đập hồ sành khu phố Cả đến tiếp giáp đường nông thôn Yên Thủy. | 1.400 | 1.200 | 910 | 630 |
| 1,1 |
7 | Đường phố Loại 7 |
| Đoạn đường khu phố Thống Nhất từ đất ở nhà ông Phạm Bá Thoại đi đến đập nông trường 2-9; Đoạn đường từ nhà ông Phạm Văn An đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Xá; Đoạn đường từ nhà ông Bùi Đức Hùng đi đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Thùy khu phố Thanh Bình; Đường giao thông nông thôn huyện Yên Thủy, huyện Lạc Thủy từ nhà ông Hà Quang Bạo đi đến xã Phú Lai hết địa giới thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường nhựa từ đất ở nhà ông Bùi Văn Thi khu phố Tân Bình đi đường giao thông nông thôn Yên Thủy, Lạc Thủy đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Y khu phố Khang Chóng; Đoạn đường từ đất ở nhà ông Nguyễn Trí Quang đi khu phố Đông Yên đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Đông; Đoạn đường nhựa từ đất nhà ông Trần Tiến Nhị đi đến nhà văn hóa khu phố Tây Bắc giáp đất ở nhà bà Hoàng Thị Oanh; Đoạn đường từ đất ở nhà ông Bùi Thành Huân khu phố Tây Bắc đi xã Hữu Lợi đến hết địa giới thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường từ giáp đất nhà Trần Tuấn Khang qua nhà ông Nguyễn Văn Thọ đến đất ở nhà ông Bùi Văn Pi (khu phố Hàng Trạm); Đoạn đường đi khu phố Cả từ đất nhà ông Ninh Văn Vượng đến điểm tiếp giáp đường giao thông nông thôn Yên Thủy, Lạc Thủy; Đoạn đường từ Quốc lộ 12 (nhà ông Bùi Văn Hiệp) đến hết đất trường THCS thị trấn Hàng Trạm (khu phố Thắng Lợi). | 1.120 | 840 | 700 | 560 |
| 1,0 |
8 | Đường phố Loại 8 |
| Các đoạn đường bê tông, đường nhựa nội các khu phố của thị trấn Hàng Trạm có mặt đường rộng từ 2,0 mét trở lên (ngoài các vị trí nêu trên). | 700 | 560 | 490 | 420 |
| 1,2 |
9 | Đường phố Loại 9 |
| Các trục đường đất còn lại của thị trấn Hàng Trạm cũ. | 560 | 420 | 350 | 280 |
| 1,1 |
10 | Đường phố Loại 10 |
| Các trục đường đất còn lại của xã Yên Lạc cũ. | 400 | 280 | 140 | 105 |
| 1,1 |
X | TP HÒA BÌNH | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | PHƯỜNG PHƯƠNG LÂM |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường phố loại 1 |
| Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã tư giao nhau với đường Lê Lợi (Nhà văn hóa Thành phố Hòa Bình). | 28.800 | 23.870 | 15.960 | 10.080 |
| 1,2 |
2 | Đường phố loại 2 |
| Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư giao nhau giữa đường Cù Chính Lan và đường Lê Lợi (nhà Văn hoá TP) đến ngã ba giao nhau của đường An Dương Vương và đường Trần Hưng Đạo; Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã ba đường Chi Lăng (Khách sạn Đồng Lợi) đến điểm giao nhau với đường An Dương Vương; Đường Chi Lăng từ đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận phường Phương Lâm. | 25.200 | 21.000 | 14.070 | 8.820 |
| 1,2 |
3 | Đường phố loại 3 |
| Đường đê Đà Giang thuộc phường Phương Lâm. | 24.500 | 15.750 | 10.500 | 7.840 |
| 1,2 |
4 | Đường phố loại 4 |
| Đường Nguyễn Trung Trực, Đường Mạc Thị Bưởi, Đường Điện Biên Phủ, Đường Chu Văn An, Đường Trần Phú, Đường Lê Lợi, Đường Ngô Quyền, Đường Nguyễn Huệ, Đường Hai Bà Trưng, Đường Đặng Dung; Đường bê tông giáp chợ Nghĩa Phương đoạn từ ngã ba giao với đường Điện Biên Phủ đến đường Trần Hưng Đạo; Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao nhau với đường lên Tỉnh ủy | 12.600 | 9.520 | 7.000 | 5.040 |
| 1,2 |
5 | Đường phố loại 5 |
| Đường Lý Tự Trọng, Đường Hoàng Diệu, Đường Hoà Bình: từ ngã ba giao nhau với đường Cù Chính Lan (phía trước Cung Văn Hoá tỉnh) đến hết địa giới Phường Phương Lâm; Đoạn đường An Dương Vương: “Từ ngã ba Tỉnh ủy đến phường Thái Bình”. | 7.560 | 5.460 | 4.620 | 3.360 |
| 1,2 |
6 | Đường phố loại 6 |
| Đường Trang Nghiêm; Đường Tô Hiến Thành; Đường Tăng Bạt Hổ; Đường An Hòa; Đường Lê Hồng Phong; Đường Cao Bá Quát; Đường Trần Quang Khải; Đường Huỳnh Thúc Kháng; Đường Trần Bình Trọng; Đường Ngô Thị Nhậm; Đường Nguyễn Du; Phố Trần Nguyên Hãn; Đường Ngô Sỹ Liên; Đường Phan Chu Trinh; Đường Yết Kiêu; Đường Lê Quý Đôn; Đường Đồng Nhân; Đường xung quanh chợ Nghĩa Phương (thuộc tờ 16). | 6.300 | 5.320 | 4.480 | 3.220 |
| 1,1 |
6 | Đường phố loại 7 |
| Đường Tỉnh hội Phụ nữ | 4.760 | 3.780 | 3.120 | 1.860 |
| 1,1 |
7 | Đường phố loại 8 |
| Đường Triệu Quang Phục; Các đường phố còn lại có độ rộng mặt đường hiện trạng trên 4mét thuộc Phường Phương Lâm (trừ các đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3; Các đường thuộc khu Thủy sản). | 3.430 | 2.730 | 2.170 | 1.330 |
| 1,1 |
9 | Đường phố loại 9 |
| Các đường còn lại có độ rộng mặt đường hiện trạng đường trên 2,5m đến 4m (trừ các đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3; Các đường thuộc khu Thủy sản); đường vào khu tập thể ngân hàng Nông Nghiệp (sau rạp Hoà Bình) thuộc tổ 7A (nay là tổ 7); Đường khu Thủy sản trên 4m. | 1.960 | 1.540 | 1.330 | 770 |
| 1,1 |
10 | Đường phố loại 10 |
| Đường Nguyễn Viết Xuân. | 1.540 | 1.260 | 1020 | 620 |
| 1,1 |
11 | Đường phố loại 11 |
| Đường khu thủy sản có độ rộng hiện trạng từ 2,5 m đến 4 m; Các đường còn lại có bề rộng đường hiện trạng trên 1,5m đến 2,5m (trừ các đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3; Các đường thuộc khu Thủy sản); Các đường ngõ chính của đường An Dương Vương có độ rộng hiện trạng từ 2,5m trở lên, thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3 (trừ các đường nhánh). | 1.330 | 1.120 | 880 | 540 |
| 1,1 |
12 | Đường phố loại 12 |
| Các đường còn lại có bề rộng đường hiện trạng từ 1,5mét trở xuống (trừ các đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3; Các đường thuộc khu Thủy sản); Các đường ngõ của đường An Dương Vương có độ rộng hiện trạng dưới 2,5m thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3 (trừ các đường nhánh). | 1.120 | 880 | 700 | 465 |
| 1,1 |
13 | Đường phố loại 13 |
| Đường khu thủy sản có bề rộng đường từ 2,5 mét trở xuống; Các đường nhánh thuộc đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc các khu dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3. | 770 | 620 | 390 | 310 |
| 1,1 |
2 | PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đường phố loại 1 |
| Đường Chi Lăng: Từ ngã tư giao nhau với đường Cù Chính Lan đến hết địa phận phường Đồng Tiến (giáp với ranh giới xã Sủ Ngòi cũ); Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã ba giao nhau với đường Phan Huy Chú. | 25.200 | 21.000 | 15.820 | 11.620 |
| 1,3 |
2 | Đường phố loại 2 |
| Đường Cù Chính Lan: Từ điểm giao nhau với Đường Phan Huy Chú đến đầu cầu đen; Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm đi về phía UBND tỉnh Hòa Bình đến hết địa phận phường Đồng Tiến (giáp ranh với xã Sủ Ngòi cũ). | 19.250 | 13.860 | 11.200 | 9.240 |
| 1,3 |
3 | Đường phố loại 3 |
| Đường Cù Chính Lan: Từ cuối cầu Đen đến đầu cầu Trắng; Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm đến điểm giao nhau với đường Cù Chính Lan. | 15.400 | 11.340 | 8.400 | 6.650 |
| 1,3 |
4 | Đường phố loại 4 |
| Đê Đà Giang từ đầu cầu Hòa Bình đến Cầu Đen; Đường nội bộ trong khu dân cư Vincom; Khu QH dân cư Vĩnh Hà: Các lô đất tiếp giáp cả 2 mặt đường 15m và 10,5m; 15m và 15m (lòng đường 7,5m và 5,5m). | 12.600 | 10.080 | 8.260 | 5.040 |
| 1,3 |
5 | Đường phố loại 5 |
| Đường Cù Chính Lan: Từ đầu cầu trắng đến tiếp giáp địa giới phường Trung Minh; Khu QH dân cư Vĩnh Hà: Các lô đất tiếp giáp cả 2 mặt đường 10,5 và 10,5 (lòng đường 5,5m); Các lô đất thuộc khu tái định cư cầu Hòa Bình 2 (trừ những lô tiếp giáp đường Cù Chính Lan). | 10.500 | 8.120 | 6.650 | 4.060 |
| 1,3 |
6 | Đường phố loại 6 |
| Khu QH dân cư Vĩnh Hà: Các lô đất tiếp giáp 1 mặt đường 15m (lòng đường 7,5m). | 9.240 | 6.720 | 5.040 | 3.780 |
| 1,3 |
7 | Đường phố loại 7 |
| Đường Trần Quốc Toản; Đường Bế Văn Đàn (vào khu Cộng Lực cũ); Đường Phan Huy Chú; Đường Nguyễn Thái Học; Đường Nguyễn Khuyến; Đường Phan Đình Phùng; Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm; Đường Trần Nhật Duật; Phố Kim Đồng; Đường Nguyễn Trãi; Đường thuộc khu tập thể Bệnh viện; Đường Nguyễn Công Trứ (giáp khu 4,9ha xã Sủ Ngòi); Đường Minh Khai; Đường vào cổng phụ trường tiểu học Lê Văn Tám; Khu QH dân cư Vĩnh Hà: Các lô đất tiếp giáp 1 mặt đường 10,5m (lòng đường 5,5m); Đường từ điểm giao nhau với đường Nguyễn Bỉnh Khiêm và đường Nguyễn Công Trứ đến đường Trần Hưng Đạo. | 5.810 | 4.340 | 3.570 | 2.170 |
| 1,3 |
8 | Đường phố loại 8 |
| Đường hiện trạng trên 4m đoạn từ Cầu Hòa Bình đến đầu cầu Đen (trừ Đường Nguyễn Đình Chiểu; đường Tôn Thất Thuyết); Đường tránh QL6 từ suối Can (tiếp giáp thửa đất 20, tờ bản đồ số 20) đến hết địa phận phường Đồng Tiến; Các thửa đất thuộc khu dân cư tổ 12, tổ 13 có mặt tiếp giáp với đường báo quanh khu tái định cư cầu Hòa Bình 2. | 3.500 | 2.800 | 2.310 | 1.400 |
| 1,3 |
9 | Đường phố loại 9 |
| Đường Nguyễn Đình Chiểu. | 3.080 | 2.490 | 2.030 | 1.260 |
| 1,1 |
10 | Đường phố loại 10 |
| Đường ngõ có độ rộng từ 2,5m - 4m đoạn từ cầu Hòa Bình đến Cầu Đen; Đường ngõ có độ rộng trên 4m đoạn từ cầu Đen đến tiếp giáp địa giới phường Trung Minh; Đường Lê Ngọc Hân; Đường Tôn Thất Thuyết thuộc tổ 13. | 2.310 | 1.540 | 1.400 | 1020 |
| 1,1 |
11 | Đường phố loại 11 |
| Đường ngõ có độ rộng dưới 2,5m từ cầu Hòa Bình đến đầu cầu Đen; Đường ngõ có độ rộng từ 2,5m - 4m đoạn từ Cầu Đen đến giáp phường Trung Minh. | 1.540 | 1020 | 880 | 620 |
| 1,1 |
12 | Đường phố loại 12 |
| Đường Tôn Thất Thuyết thuộc tổ 14. | 1.190 | 770 | 700 | 465 |
| 1,1 |
13 | Đường phố loại 13 |
| Đường ngõ có độ rộng dưới 2,5 m đoạn từ Cầu Đen đến giáp phường Trung Minh; Các đường ngõ thuộc đường Tôn Thất Thuyết. | 770 | 540 | 465 | 310 |
| 1,1 |
3 | PHƯỜNG TÂN THỊNH |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đường phố loại 1 |
| Đường Chi Lăng: Đoạn từ chân cầu Hòa Bình (bờ trái Sông Đà) đến ngã ba giao nhau với đường Lê Thánh Tông; Đường Đinh Tiên Hoàng: đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Lê Thánh Tông đến cổng chợ Tân Thịnh; đường Đại lộ Thịnh Lang. | 16.800 | 12.600 | 9.240 | 6.720 |
| 1,2 |
2 | Đường phố loại 2 |
| Đường Trương Hán Siêu; Đường Hoàng Văn Thụ: Từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang đến hết địa giới phường Tân Thịnh. | 12.600 | 10.500 | 8.960 | 6.440 |
| 1,2 |
3 | Đường phố loại 3 |
| Đường Phan Bội Châu; Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang và đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang (Bưu điện 500 số) đến giao nhau với đường Lý Nam Đế; Các lô đất giáp đường QH1 của khu trung tâm thương mại đoạn từ ngã 5 giao nhau với đường Thịnh Lang đến trường cấp 3 Lạc Long Quân. | 8.400 | 7.100 | 6.020 | 4.340 |
| 1,2 |
4 | Đường phố loại 4 |
| Đường Phùng Hưng; Đường Lý Nam Đế; Đoạn đường từ cổng chợ Tân Thịnh (ngã ba giao nhau với đường Đinh Tiên Hoàng) đến giáp với chân tà luy đầu cầu Hòa Bình phía bờ trái Sông Đà; Đường nội bộ khu trung tâm thương mại- dịch vụ bờ trái Sông Đà; Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; Đường nội bộ dự án khu quy hoạch và đấu giá quyền sử dụng đất thuộc tổ 16. | 6.200 | 4.970 | 4.060 | 2.520 |
| 1,1 |
5 | Đường phố loại 5 |
| Đường Nguyễn Văn Trỗi; Đường bờ kè Sông Đà (đoạn giao nhau với đường Lý Nam Đế giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi); Đường nối từ trung tâm thương mại bờ trái sông Đà tới Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Hòa Bình; Đường nội bộ dự án nhà liền kề sông Đà 7 thuộc tổ 10. | 4.200 | 3.500 | 3.010 | 2.100 |
| 1,1 |
6 | Đường phố loại 6 |
| Đường Mạc Đĩnh Chi; Đường Lạc Long Quân; Đường vào khu dân cư tổ 18 (cạnh nhà A9) từ điểm tiếp giáp với đường Thịnh Lang đến đường Lạc Long Quân. | 3.500 | 2.940 | 2.520 | 1.820 |
| 1,1 |
Các đường thuộc khu dân cư Tổ 18; Các lô đất còn lại nằm trong khu dân cư 565 cũ (Khu Thành đội); Đường Đinh Tiên Hoàng: Từ cổng chợ Tân Thịnh đến cầu Đúng cũ; Các đường khu đất cấp cho cán bộ nhà máy Thủy điện Hòa Bình nằm phía sau khu nhà 5 tầng, tổ 14, Phường Tân Thịnh; Các lô đất nằm trong khu dân cư gia đình quân đội thuộc tổ 10; Đường vào đơn vị Bộ đội 565. | |||||||||
7 | Đường phố loại 7 |
| Đường phố Ông Đùng: Đoạn ranh giới Khu chung cư Sông Đà 7 đến kè suối Đúng. | 2.310 | 1.890 | 1.540 | 980 |
| 1,1 |
8 | Đường phố loại 8 |
| Đường Hòa Bình. | 2.000 | 1.540 | 1.260 | 770 |
| 1,1 |
9 | Đường phố loại 9 |
| Đường Âu Cơ; Các đường còn lại có độ rộng từ 4m trở lên (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17). | 1.400 | 1.100 | 770 | 465 |
| 1,1 |
10 | Đường phố loại 10 |
| Các đường còn lại có độ rộng từ 2,5m đến 4m (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17); Các đường Tiểu khu có độ rộng đường trên 4m thuộc tổ 7 và 17. | 980 | 770 | 620 | 390 |
| 1,1 |
11 | Đường phố loại 11 |
| Các đường còn lại có độ rộng từ 1,5 đến dưới 2,5m (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17); Đường vào Tiểu thuộc tổ 7 và tổ 17 có độ rộng đường từ 2,5 đến 4m. | 620 | 540 | 465 | 310 |
| 1,1 |
12 | Đường phố loại 12 |
| Các đường còn lại có độ rộng dưới 1,5m (Trừ đường vào các Tiểu khu thuộc tổ 7 và tổ 17); Đường vào Tiểu thuộc tổ 7 và tổ 17 có độ rộng đường dưới 2,5m. | 465 | 390 | 310 | 235 |
| 1,1 |
4 | PHƯỜNG TÂN HÒA |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đường phố loại 1 |
| Đường Thịnh Lang. | 15.400 | 11.550 | 8.500 | 6.200 |
| 1,2 |
2 | Đường phố loại 2 |
| Đường Phùng Hưng. | 6.200 | 5.200 | 4.410 | 3.200 |
| 1,2 |
3 | Đường phố loại 3 |
| Đường Trương Hán Siêu phường Tân Hòa; Đường Trần Quý Cáp. | 5.400 | 4.340 | 3.600 | 2.200 |
| 1,2 |
4 | Đường phố loại 4 |
| Phố Tuệ Tĩnh; Đường Đốc Ngữ. | 4.300 | 3.100 | 2.800 | 2.000 |
| 1,2 |
5 | Đường phố loại 5 |
| Đoạn đường Hòa Bình; Đường Đoàn Thị Điểm; Phố La Văn Cầu; Khu dân cư dự án Sông Đà 12. | 2.730 | 2.240 | 1.800 | 1.200 |
| 1,2 |
6 | Đường phố loại 6 |
| Đường vào Bệnh viện TP; Đường xưởng cưa cũ (từ điểm giao nhau với đường Trần Quý Cáp đến đường Trương Hán Siêu ); QL70B (từ ngã tư giao nhau đường Hòa Bình đến hết bến xe Bình An). | 1.800 | 1.400 | 1.200 | 700 |
| 1,1 |
7 | Đường phố loại 7 |
| Đường tỉnh 433; Các trục đường có độ rộng trên 6m thuộc tổ 6,7,8; Các đường phố còn lại có độ rộng trên 4m của các tổ 1,2,3,4,5; Đường Phạm Ngũ Lão; Đường Lý Thái Tổ, | 1.400 | 1.120 | 910 | 560 |
| 1,1 |
8 | Đường phố loại 8 |
| Đường Triệu Phúc Lịch (Tổ 6,7). | 1.300 | 980 | 770 | 490 |
| 1,1 |
9 | Đường phố loại 9 |
| Đường trục chính tổ 8; Quốc lộ 70B( từ điểm đường rẽ vào Động Tiên Phi đến cầu Thia giáp Yên Mông); Các trục đường ngõ có độ rộng từ 2,5m đến 4m thuộc các tổ 1,2,3,4,5 (trừ đường tổ 9). | 1.100 | 840 | 700 | 420 |
| 1,1 |
10 | Đường phố loại 10 |
| Các đường phố còn lại có độ rộng từ 1,5m đến dưới 2,5m thuộc tổ 1,2,3,4,5; đường tổ 9 có độ rộng trên 5m. | 840 | 560 | 490 | 350 |
| 1,1 |
11 | Đường phố loại 11 |
| Đường có mặt cắt đường rộng trên 4m thuộc tổ 6,7,8; Đường bê tông tổ 9 từ ngõ 2, đường Quốc lộ 70B, điểm đầu nhà bà Thu điểm cuối nhà bà Mắn; Đường tổ 9 còn lại có độ rộng từ 4m đến 5m. | 560 | 420 | 350 | 320 |
| 1,1 |
12 | Đường phố loại 12 |
| Đường khu tập thể giáo viên dân tộc nội trú; Các đường có độ rộng dưới 4m thuộc các tổ 6,7,8,9; Các trục đường ngõ có độ rộng dưới 1,5m các tổ 1,2,3,4,5; Đường bê tông lên đồi Tên Đửa thuộc tổ 5. | 420 | 350 | 320 | 280 |
| 1,1 |
5 | PHƯỜNG HỮU NGHỊ |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đường phố loại 1 |
| Đường Hoàng Văn Thụ. | 12.600 | 10.500 | 8.900 | 6.400 |
| 1,2 |
2 | Đường phố loại 2 |
| Đường Hữu Nghị. | 8.400 | 7.100 | 6.000 | 4.300 |
| 1,2 |
3 | Đường phố loại 3 |
| Đường Phùng Hưng; Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang; Đường nội bộ khu An cư xanh; Đường Mai Thúc Loan; Đường nội bộ khu Trung tâm thương mại dịch vụ bờ trái sông Đà; Đường nội bộ thuộc Khu QH dân cư ZenViLa. | 6.200 | 4.970 | 4.030 | 2.500 |
| 1,2 |
4 | Đường phố loại 4 |
| Đường Nguyễn Văn Trỗi điểm giao nhau với đường Hòa Bình đến điểm giao với đường Lê Thánh Tông; Đường Hòa Bình: “Từ đoạn cổng chuyên gia đến ngã ba Phùng Hưng”. | 4.620 | 3.710 | 3.010 | 1.860 |
| 1,2 |
5 | Đường phố loại 5 |
| Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 15 (giáp cây xăng); Khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 6 (18 lô mặt đường); Đường thuộc khu QH nội bộ khu dân cư và TĐC Suối Đúng; Các đường nội bộ thuộc Khu QH dân cư của Công ty Cổ phần Sông Đà 2. | 3.900 | 3.080 | 2.030 | 1.300 |
| 1,2 |
6 | Đường phố loại 6 |
| Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 6 (trừ 18 lô mặt đường). | 3.200 | 2.520 | 1.900 | 980 |
| 1,1 |
7 | Đường phố loại 7 |
| Đường Hòa Bình: “Từ đoạn cổng chuyên gia đến địa phận phường Tân Thịnh”; Đường Phạm Hồng Thái (tổ 3,14,16,17); Đường Bùi Thị Xuân (tổ 3, 17); Đường Bà Đà (tổ 1,2,15); Đường Nguyễn Biểu (tổ 4,5,6,7). | 2.200 | 1.720 | 1.300 | 770 |
| 1,1 |
8 | Đường phố loại 8 |
| Đường Lý Thái Tổ đến hết địa phận phường Hữu Nghị; Các đường ngõ của đường Nguyễn Biểu, các đường còn lại có độ rộng đường hiện trạng trên 4m (trừ các đường nhánh thuộc đường ngõ của đường Nguyễn Biểu). | 1.540 | 1.300 | 1020 | 620 |
| 1,0 |
9 | Đường phố loại 9 |
| Các đường nhánh thuộc đường ngõ của Đường Nguyễn Biểu; Các đường còn lại có độ rộng đường hiện trạng trên 2,5mét đến 4mét; Đường trục chính tổ 08. | 1.120 | 880 | 700 | 465 |
| 1,0 |
10 | Đường phố loại 10 |
| Các đường còn lại có độ rộng đường hiện trạng từ 1,5mét đến 2,5mét. | 980 | 770 | 620 | 390 |
| 1,0 |
11 | Đường phố loại 11 |
| Các đường còn lại có độ rộng hiện trạng dưới 1,5mét. | 465 | 390 | 350 | 310 |
| 1,0 |
6 | PHƯỜNG THÁI BÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường phố loại 1 |
| Đường An Dương Vương: Từ địa phận phường Phương Lâm đến đội thuế số 1 (cũ). | 6.300 | 5.300 | 4.500 | 3.220 |
| 1,1 |
2 | Đường phố loại 2 |
| Đoạn từ đường An Dương Vương đến Cầu Mát; Các đường QH nội bộ khu dân cư phường Thái Bình (của Công ty TNHH MTV Gia Ngân) | 4.900 | 3.500 | 3.360 | 2.700 |
| 1,1 |
3 | Đường phố loại 3 |
| Đoạn đường an Dương Vương (đội thuế số 1 cũ) đến phường Thống Nhất. | 3.500 | 2.700 | 2.030 | 1.260 |
| 1,0 |
4 | Đường phố loại 4 |
| Đường QL6 (đường đi dốc Cun): Từ ngã ba giao nhau giữa đường An Dương Vương với đường 435; Đường QL6 đến Km1 địa phận Phường Thái Bình. | 2.500 | 2.000 | 1.680 | 980 |
| 1,0 |
5 | Đường phố loại 5 |
| Đường 435: Từ Km 00 đến Km 1+650; Đường Hoàng Hoa Thám; Các lô đất thuộc khu tái định cư tổ 7 phường Thái Bình (trừ những lô tiếp giáp với đường An Dương Vương); Đường Nguyễn Tuân, đường Nguyễn Chí Thanh. | 2.100 | 1.700 | 1.400 | 840 |
| 1,0 |
6 | Đường phố loại 6 |
| Đường Lê Đại Hành (lên cảng 3 cấp): Từ ngã ba giao nhau với đường An Dương Vương vào sâu 500m; Đường ra đê Quỳnh Lâm từ ngã ba giao nhau với đường Anh Dương Vương đến hết địa phận phường Thái Bình; Đường 435: đoạn từ Km 1+650 đến Km 3+500 (thuộc phường Thái Bình); Đường trục chính lên cảng Ba cấp thuộc tổ Tháu; Đường phố Lương Ngọc Quyến (phía sau chợ Thái Bình); Các đường khu Dân cư nằm phía sau trục đường chính vào ngã ba cầu Mát. | 1.400 | 1.120 | 910 | 560 |
| 1,0 |
7 | Đường phố loại 7 |
| Đường Lê Đại Hành (lên cảng 3 cấp): Từ điểm sau điểm 500m đến hết địa phận Phường Thái Bình; Đường các khu dân cư nằm phía đường An Dương Vương có độ rộng từ 3m trở lên (trừ các đường ngõ phía trên đồi thuộc đường An Dương Vương). | 840 | 700 | 560 | 350 |
| 1,0 |
8 | Đường phố loại 8 |
| Các đường các xóm có độ rộng trên 3,5m (thuộc xóm từ xã Thái Thịnh cũ, nay xác nhập về phường Thái Bình); Đường các khu dân cư nằm phía đường An Dương Vương có độ rộng từ 1,5m đến 3m; Các đường ngõ phía trên đồi thuộc đường An Dương Vương. | 700 | 560 | 350 | 250 |
| 1,0 |
9 | Đường phố loại 9 |
| Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương thuộc tổ 7; Khu dân cư nằm sau đường 435 (gồm tổ 8,9,10, xóm Khuôi); Khu Dân cư đường đi lên Cun nằm phía sau đường An Dương Vương; Khu dân cư nằm phía sau đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp Phường Thái Bình; Khu dân cư nằm phía sau đường Nguyễn Tuân, đường Nguyễn Chí Thanh; đường phố Lương Ngọc Quyến (phía sau chợ Thái Bình); Các đường ngõ của đường An Dương Vương (phía chân đồi). | 560 | 460 | 280 | 210 |
| 1,0 |
10 | Đường phố loại 10 |
| Các đường nhánh thuộc ngõ của đường An Dương Vương (phía chân đồi); Các đường nhánh thuộc các đường ngõ của đường An Dương Vương (phía chân đồi); Các đường nhánh của trục đường chính các xóm từ xã Thái Thịnh cũ (nay là phường Thái Bình); Các đường còn lại (không thuộc đường trên) có độ rộng dưới 1,5m. | 350 | 250 | 180 | 150 |
| 1,0 |
7 | PHƯỜNG THỊNH LANG |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đường phố loại 1 |
| Đường Thịnh Lang: Từ Công ty Cổ phần 565 đến điểm giao với đường Trần Quý Cáp. | 15.400 | 11.550 | 8.500 | 6.200 |
| 1,1 |
2 | Đường phố loại 2 |
| Đường Trương Hán Siêu: Từ ngã tư giao nhau giữa đường Lê Thánh Tông với đường Trương Hán Siêu đến ngõ 2 đường Trương Hán Siêu (giáp Trụ sở UBND phường Thịnh Lang); Đường Hoàng Văn Thụ. | 9.800 | 7.000 | 6.000 | 4.200 |
| 1,1 |
3 | Đường phố loại 3 |
| Đường quy hoạch khu dân cư cảng Chân Dê có mặt cắt đường trên 10,5m; Đường Trương Hán Siêu (từ điểm giao nhau với ngõ số 2 giáp Trụ sở UBND phường Thịnh Lang đến địa phận phường Tân Hòa). | 8.400 | 6.720 | 5.740 | 4.150 |
| 1,1 |
4 | Đường phố loại 4 |
| Đường QH khu dân cư có mặt cắt đường 27m và mặt cắt đường 22,5m (các lô thuộc Khu QH dân cư phường Thịnh Lang và khu QH tổ 14 giáp khu vực trường Nghệ thuật Tây Bắc); Khu QH dân cư số 7 (Công ty CP Sao Vàng các lô có mặt đường 22m và các lô có mặt đường 16m); Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 6 (mặt đường 16m). | 7.000 | 5.740 | 4.100 | 2.500 |
| 1,1 |
5 | Đường phố loại 5 |
| Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 6 (mặt cắt đường 10,5m); Đường Trần Quý Cáp; Khu QH dân cư số 7 (Công ty CP Sao Vàng các lô đất có mặt đường 10,5m); Đường QH khu dân cư thuộc dự án Cty TNHH An Cường cũ; Đường QH khu dân cư tổ 14 có mặt cắt 10,5m. | 5.400 | 4.340 | 3.600 | 2.200 |
| 1,1 |
6 | Đường phố loại 6 |
| Đường vào khu tập thể giáo viên tổ 4 thuộc phường Thịnh Lang; Đường QH Khu nhà ở liền kề tại dự án Sông Đà 12 thuộc phường Thịnh Lang. | 4.200 | 3.500 | 2.590 | 1.540 |
| 1,0 |
7 | Đường phố loại 7 |
| Đường phố Vĩnh Điều; Đường Trần Nhân Tông; Đường Thịnh Minh; Các lô đất khu QH tái định cư tổ 9; Đường ngõ 02 Trương Hán Siêu (đến đường bê tông khu QH tái định cư tổ 9); Đường vào khu 565 (giáp phường Tân Thịnh), giáp trụ sở UBND phường Thịnh Lang (từ đường Trương Hán Siêu đến đoạn ngã tư giao nhau với đường QH tái định cư tổ 9 giáp thửa 78, 104 tờ 9). | 2.730 | 2.200 | 1.820 | 1.120 |
| 1,0 |
8 | Đường phố loại 8 |
| Đường ven đầm Thịnh Lang; Các đường còn lại có độ rộng theo hiện trạng đường từ 4m trở lên; Đoạn Đường ngõ 2: từ đoạn giao nhau với đường khu QH tái định cư tổ 9 từ thửa 78, 104 tờ 9 đến đường Trần Nhân Tông. | 2.100 | 1.800 | 1.200 | 770 |
| 1,0 |
9 | Đường phố loại 9 |
| Các đường còn lại có độ rộng đường theo hiện trạng từ trên 2,5m đến 4m. | 1.400 | 1.120 | 840 | 700 |
| 1,0 |
10 | Đường phố loại 10 |
| Các đường còn lại có độ rộng đường từ 1,5m đến 2,5m. | 840 | 560 | 505 | 375 |
| 1,0 |
11 | Đường phố loại 11 |
| Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5m thuộc các tổ trên địa bàn phường Thịnh Lang. | 560 | 350 | 280 | 210 |
| 1,0 |
8 | PHƯỜNG KỲ SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường phố Loại 1 |
| Đoạn QL6 đi qua phường Kỳ Sơn: Từ Km 63+300 đến Km 64+730 (Từ Km 63+300 khu dân cư Đầm Cống Tranh đến Km 64+730 hộ bà Thanh Tổ 1). | 5.400 | 4.620 | 3.900 | 3.100 | 2.310 | 1,1 |
2 | Đường phố Loại 2 |
| Đường Hòa Lạc - Hòa Bình (giáp từ tổ 9 đến giáp xã Trung Minh). Trục đường QL 6 đi qua phường Kỳ Sơn: Từ Km 62 (giáp tổ 4, tổ 9) đến Km 63+300 (hết thửa đất hộ ông Long) và từ Km 64 +730 (hộ bà Thanh tổ 1) đến hết địa phận phường Kỳ Sơn (giáp xã Trung Minh). Đường 445: Đoạn đường nối từ QL 6 (ngã ba Huyện ủy cũ) vào cầu Đá đến hết tổ 2; Các đường nhánh nối với QL6 và các đường song song với QL6 thuộc khu dân cư Đầm Cống Tranh mới. | 4.100 | 3.325 | 2.600 | 1.860 | 1.540 | 1,1 |
3 | Đường phố Loại 3 |
| Các đường nhánh trong khu dân cư Đầm Cống Tranh mới; Đường vào sân vận động tổ 2: Nối từ QL6 đến đầu trục đường bê tông giáp điểm đầu sân vận động; Đường vào Trung tâm công tác xã hội tỉnh Hòa Bình; Đường vào Trung đoàn 250 (tổ 3 đến giáp tổ 4); Đường QL 6 cũ đi qua UBND phường Kỳ Sơn. | 2.500 | 2.240 | 1.800 | 1.300 | 1.100 | 1,0 |
4 | Đường phố Loại 4 |
| Đường nối từ đường QL 6 cũ ra đường QL 6 hiện nay; Đường nối từ QL 6 cũ ra đường Hòa Lạc - Hòa Bình và Đường nối từ đường Hòa Lạc - Hòa Bình ra khu dân cư tổ 1. Đường vào tổ 2: Từ Hạt giao thông đến hết trục đường bê tông chính; Đường vào khu dân cư Đầm Cống Tranh cũ. Đường nối từ đường 445: Đầu cầu đá vào khu dân cư tổ 2 (khu xây dựng cũ) đến hộ ông Chí và đi sân vận động. Đường vào sân vận động tổ 2: Đoạn từ đầu sân vận động đến hết hộ ông Nguyễn Quốc Hưng; Đoạn từ Nhà văn hóa tổ 2 đến hộ ông Bùi Đức Châu và hộ bà Ngọc; Đường Hòa Lạc - Hòa Bình: Từ giáp tổ 3 đến giáp địa phận xã Mông Hoá; Đoạn trục đường Quốc lộ 6: Từ giáp tổ 3 đến giáp địa phận xã Mông Hoá. | 2.100 | 1.800 | 1.300 | 910 | 700 | 1,0 |
5 | Đường phố Loại 5 |
| Đường vào tổ 3: gồm các thửa đất giáp với hai nhánh đường chính là đường Bê tông và đường QL6 cũ; Đường nối từ đường 445 vào tổ 3; Đường nối từ đường Quốc lộ 6 đến hết hộ ông Ý (tổ 3); Đường vào hộ ông Vũ Văn Vượng (tổ 3); Tổ 3 gồm các đoạn đường: Nối từ đường QL6 vào hộ bà Phạm Thị Thanh Hương; Nối từ đường QL6 vào hộ bà Lan; Nối từ đường QL6 vào hộ bà Xuyên; Đường vào tổ 1 (đoạn cây xăng): Gồm các thửa đất giáp với đường chính. Đường vào hộ ông Nguyễn Quốc Hội (tổ 2). Đường vào hộ ông Long và bà Thân (tổ3); Đường tỉnh lộ 445, Từ giáp tổ 2 đến giáp địa phận xã Hợp Thành; Đường vào Kho K88: Từ giáp đường Quốc lộ 6 đến ngã ba giáp Kho K88; Đường đi xuống Trung tâm y tế thành phố: Từ giáp đường Quốc lộ 6 đến hết ranh giới Trung tâm; Đường vào xóm Hữu Nghị (cũ), nay là tổ 7: Từ giáp đường Quốc lộ 6 đến cầu; Đường vào xóm Văn Tiến (cũ), nay là tổ 4: Từ giáp đường Quốc lộ 6 đến cổng Trung đoàn 250; Trục đường chính nối từ đường 445 vào khu dân cư của tổ 10 (xóm Đồng Sông cũ, đường cũ vào Nhà máy giấy); Trục đường chính nối từ đường 445 vào khu dân cư của tổ 11 (xóm Máy Giấy, khu tập thể nhà máy giấy cũ); Trục đường chính đi các tổ (xóm): Tổ 4 (xóm Văn Tiến cũ), tổ 5 (xóm Tân Lập cũ), tổ 6 (xóm Mỏ cũ), tổ 7 (xóm Hữu Nghị cũ), tổ 8 (xóm Đồng Bến cũ), tổ 09 (xóm Nút cũ), tổ 11 (xóm Máy giấy cũ). | 1.800 | 1.400 | 1.100 | 700 | 585 | 1,0 |
6 | Đường phố Loại 6 |
| Các đường còn lại thuộc khu dân cư tổ 1, tổ 2, tổ 3; Đường quy hoạch khu tái định cư Đồng Chành, tổ 11. | 1.400 | 1.200 | 840 | 605 | 485 | 1,0 |
7 | Đường phố Loại 7 |
| Các đường còn lại thuộc khu dân cư tổ 4, tổ 5, tổ 6, tổ 7, tổ 8, tổ 9, tổ 10, tổ 11. | 560 | 350 | 210 | 140 | 110 | 1,0 |
9 | PHƯỜNG DÂN CHỦ |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đường phố Loại 1 |
| Đường Lý Thường Kiệt: Từ ngã ba Mát đến ngã ba giao nhau với Đường Võ Thị Sáu; các khu đất giáp đường Lý Thường Kiệt thuộc địa phận xã Dân Chủ (cũ). | 4.270 | 3.400 | 2.800 | 1.720 |
| 1,1 |
2 | Đường phố Loại 2 |
| Đường Bà Triệu; Đường Võ Thị Sáu. | 3.500 | 2.800 | 2.310 | 1.400 |
| 1,1 |
3 | Đường phố Loại 3 |
| Các thửa đất tiếp giáp đường Quốc lộ 6 mới thuộc địa bàn xã Dân Chủ (cũ). | 2.310 | 1.860 | 1.540 | 950 |
| 1,4 |
4 | Đường phố Loại 4 |
| Đường Đào Duy Từ; Đường Hồ Xuân Hương; Đường Lý Thái Tông; Đường Lê Lai; Đường Phan Đình Giót; Đường Lê Văn Tám; Các đường còn lại không tên (thuộc phường Chăm Mát cũ) có độ rộng trên 4m. | 1.260 | 910 | 770 | 600 |
| 1,0 |
5 | Đường phố Loại 5 |
| Các trục đường có độ rộng trên 4m (trừ các đường đi Độc Lập, Khe Xanh): Tổ 4 (xóm Bái Yên cũ), Tổ 1 (xóm Mát, xóm Mát trên), Tổ 13 (xóm Tân Lạc cũ), Đường Liên Tổ (từ điểm đầu tiếp giáp với đường đường Võ Thị Sáu) đến cổng tổ 3 (xóm Đằm cũ), Đường Tổ 3 (xóm Đằm cũ), Đường tổ 14 (xóm Tây Tiến cũ, có điểm đầu giáp với đường Lý Thường Kiệt đến ngã ba đầu tiên (nhà ông Lê Đại Hùng); các đường còn lại không tên (thuộc phường Chăm Mát cũ) có độ rộng trên 2,5m đến 4m. | 1.100 | 770 | 530 | 420 |
| 1,0 |
6 | Đường phố Loại 6 |
| Các đường có độ rộng từ trên 2,5m đến 4m thuộc (trừ các đường đi Độc Lập, Khe Xanh): Tổ 2 (xóm Tân Lập cũ), Tổ 4 (xóm Yên Bái cũ), Tổ 3 (xóm Đằm cũ), Tổ 1 (xóm Mát, xóm Mát trên cũ), tổ 13 (xóm Tân Lạc cũ); Các đường còn lại không tên thuộc phường Chăm Mát (cũ) có độ rộng từ 1,5m đến 2,5m. | 700 | 530 | 350 | 280 |
| 1,0 |
7 | Đường phố Loại 7 |
| Các đường (thuộc xã Dân Chủ cũ) còn lại có độ rộng từ 1,5m đến 2,5m; Các đường còn lại (thuộc phường Chăm Mát cũ) có độ rộng dưới 1,5m; Các đường đi Độc Lập, Khe Xanh. | 560 | 350 | 280 | 225 |
| 1,0 |
8 | Đường phố Loại 8 |
| Các đường còn lại (thuộc xã Dân Chủ cũ) có độ rộng dưới 1,5m. | 400 | 300 | 235 | 180 |
| 1,0 |
10 | PHƯỜNG THỐNG NHẤT |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường phố Loại 1 |
| Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Lý Thường Kiệt đến hết ranh giới đất của Công ty may 3-2. | 6.200 | 5.180 | 4.410 | 3.120 |
| 1,1 |
2 | Đường phố Loại 2 |
| Đường Lý Thường Kiệt (thuộc xã Thống Nhất cũ). | 4.270 | 3.430 | 2.800 | 1.720 |
| 1,1 |
3 | Đường phố Loại 3 |
| Đường An Dương Vương (Đường dốc Cun): Từ cầu Chăm đến ngã ba giao nhau với đường Quốc lộ 6 (Km1) thuộc địa phận phường Chăm Mát. | 3.400 | 2.630 | 2.200 | 1.330 |
| 1,0 |
4 | Đường phố Loại 4 |
| Đường Quốc lộ 6 mới (trừ đoạn Km1 đến hết địa phận Phường Chăm Mát cũ), đường thuộc khu dân cư Tổ cầu Mát | 3.200 | 2.520 | 2.100 | 980 |
| 1,0 |
5 | Đường phố Loại 5 |
| Đường Hoàng Hoa Thám (trừ đoạn từ ngã ba nghĩa địa đến cầu Sinh); Đường Quốc lộ 6 (đoạn Km1 đến hết địa phận Phường Chăm Mát cũ); Đường Lương Thế Vinh. | 1.800 | 1.120 | 980 | 700 |
| 1,0 |
6 | Đường phố Loại 6 |
| Đoạn đường sinh thái Suối Khang: thuộc tổ 6,7 (trước đây xóm Rậm, xóm Hạ Sơn, xóm Đồng Mới; Các đường nhánh của Quốc lộ 6 mới: Đường từ ngã ba Trường Tiểu học Thống Nhất đến Quốc lộ 6 mới; Đường từ ngã ba xóm Chùa (thửa đất 94, TBĐ 09 của bà Nguyễn Thị Thức) đến Quốc lộ 6 mới; Đường Hoàng Hoa Thám từ ngã ba nghĩa địa đến cầu Sinh; Các đường tiểu khu 1,2 (ven chân đồi, thuộc Phường Chăm cũ). | 1.200 | 880 | 700 | 540 |
| 1,0 |
7 | Đường phố Loại 7 |
| Đường từ ngã nhà bà Khổng Thị Huy (thửa đất 139, TBĐ 10) qua Nà Mụa đến xóm Chùa tiếp giáp với tổ 3 (Phường Chăm Mát cũ); Đường từ ngã tư (thửa đất của bà Khổng Thị Huy) đến xóm Hạ Sơn (tiếp giáp đường sinh thái Suối Khang, thửa đất 172, TBĐ 13 của ông Nguyễn Văn Hùng); Đoạn đường sinh thái suối Khang thuộc tổ 9 (trước là xóm Đồng Chụa); Đường Lê Lai (đoạn tiếp giáp phường Dân Chủ) đến xóm Đồng Gạo (ngã ba thửa đất của ông Đàm Văn Bình). | 700 | 460 | 280 | 210 |
| 1,0 |
8 | Đường phố Loại 8 |
| Khu tái định cư QL 6 mới; Đường thuộc xóm Đồng Gạo gồm: Đoạn từ ngã ba Kho xăng Bộ chỉ huy quân sự đến xóm Đồng Gạo (ngã ba thửa đất 74, TBĐ 15 của bà Đinh Thị Mai); Đoạn từ ngã ba thửa đất của ông Đàm Văn Bình đến hồ Đồng Gạo; Đoạn từ ngã ba thửa đất 06, TBĐ 15 của ông Đặng Văn Cường đến thửa đất 02, TBĐ 15 của ông Nguyễn Tiến Lãng; Đường thuộc xóm Hạ Sơn: Đoạn từ ngã ba vào hồ Thống Nhất (thửa đất của ông Hoàng Sơn Hải) đến thửa đất 08, TBĐ 18 của bà Nguyễn Thị Thành; Đoạn từ ngã ba (thửa đất của ông Nguyễn Tiến Phúc) đến Cầu Máng (thửa đất 128, TBĐ 13 của bà Phạm Thị Nụ); Đoạn từ ngã ba Trường tiểu học Thống nhất đến thửa đất 232, TBĐ 13 của ông Quách Văn Thểm (Nhức); Đường thuộc xóm Chùa: Đoạn từ ngã ba xóm Rậm (thửa đất 384, TBĐ 10 của bà Nguyễn Thị Đông) đến thửa đất 188, TBĐ 09 của ông Vũ Thiện Chiến; Đoạn từ thửa đất 110,TBĐ 09 của bà Nguyễn Thi Bi (qua nhà ông Trịnh Hiệp Quý) đến nga ba (sau thửa đất 178, TBĐ 09 của bà Nguyễn Thị Ninh); Đoạn từ ngã ba (thửa đất 137, TBĐ 09 của ông Vương Bốn) đến thửa đất 198, TBĐ 09 của ông Nguyễn Văn Phân; Đoạn từ thửa đất 136, TBĐ 09 của bà Đoàn Thị Thanh đến thửa đất 102, TBĐ 09 của ông Nguyễn Văn Biên; Đường xóm Đồng Chụa: Đoạn từ ngã ba (từ thửa đất của Phùng Sinh Vinh) đến bãi quay xe hồ Đồng Chụa; Đoạn từ ngã ba (thửa đất 206, TBĐ 24 của Triệu Văn Báo) đến thửa đất 50, TBĐ 26 của ông Bàn Sinh Lợi; Đoạn từ ngã ba (thửa đất 79, TBĐ 24 của Triệu Quý Thương) đến ngã ba thửa đất 183, TBĐ 24 của bà Dương Thị Hà; | 560 | 350 | 210 | 140 |
| 1,0 |
9 | Đường phố Loại 9 |
| Các đường còn lại tại xóm Rậm, xóm Chùa, xóm Hạ Sơn, xóm Đồng Chụa (trừ xóm Đậu Khụ cũ) và xóm Đồng Gạo, Các đường nhánh khu khai khoáng tổ 5. | 420 | 280 | 140 | 110 |
| 1,0 |
10 | Đường phố Loại 10 |
| Các đường xóm Đồng Chụa (trước đây là xóm Đậu Khụ cũ); Các đường trong khu dân cư chân đồi thuộc tổ 1,2; Khu dân cư cầu sinh thuộc Tổ 4. | 280 | 140 | 110 | 80 |
| 1,0 |
11 | PHƯỜNG QUỲNH LÂM |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đường phố loại 1 |
| Đường Chi Lăng đoạn từ trường Công nghiệp đến ngã tư Đồng Lợi; Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ ngã ba giao nhau với đường Chi Lăng đến Cổng chữ A | 24.500 | 17.200 | 12.600 | 9.100 |
| 1,2 |
2 | Đường phố loại 2 |
| Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ Cổng chữ A đến điểm ngã ba giao nhau với đường đê Quỳnh Lâm | 21.700 | 14.700 | 9.940 | 7.500 |
| 1,1 |
3 | Đường phố loại 3 |
| Các đường nội bộ thuộc khu dân cư đô thị Bắc Trần Hưng Đạo có mặt cắt đường từ 15m trở lên. | 14.000 | 10.010 | 8.540 | 6.000 |
| 1,1 |
4 | Đường phố loại 4 |
| Đường Chi Lăng kéo dài: Từ điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo đến đê Quỳnh Lâm; Các đường nội bộ thuộc khu dân cư đô thị Bắc Trần Hưng Đạo có mặt cắt đường dưới 15m. | 10.500 | 8.400 | 6.900 | 4.200 |
| 1,1 |
5 | Đường phố loại 5 |
| Các đường nội bộ khu dân cư đô thị khu 4,9 ha; Các lô đất gồm: Tiếp giáp đường Phan Huy Chú thuộc địa phận xã Sủ Ngòi, Tiếp giáp với phường Đồng Tiến đến điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo. | 7.000 | 5.300 | 3.500 | 2.310 |
| 1,1 |
6 | Đường phố loại 6 |
| Các khu quy hoạch tái định cư trên địa bàn phường Quỳnh Lâm; Đường mặt đê Quỳnh Lâm. | 3.500 | 2.500 | 1.800 | 1.300 |
| 1,1 |
7 | Đường phố loại 7 |
| Đường Nguyễn Đình Chiểu; Đường Quốc lộ 6 (mới); Các đường có độ rộng trên 5m thuộc các tổ 4,5,6,7,8,9. | 2.500 | 1.800 | 1.300 | 700 |
| 1,3 |
8 | Đường phố loại 8 |
| Các đường rộng trên 5m (trừ các tổ 4,5,6,7,8,9); Các đường rộng từ 4m đến 5m thuộc các tổ 4,5,6,7,8,9. | 1.400 | 1.120 | 770 | 560 |
| 1,0 |
9 | Đường phố loại 9 |
| Các đường độ rộng từ 4m đến 5m (trừ: các tổ 4,5,6,7,8,9; các đường nhánh của Nguyễn Đình Chiểu); Đường rộng từ 3m đến 4m thuộc các tổ 4,5,6,7,8,9. | 1.100 | 700 | 560 | 350 |
| 1,0 |
10 | Đường phố loại 10 |
| Các đường độ rộng từ 3m đến dưới 4m (trừ các tổ 4,5,6,7,8,9; Các đường nhánh thuộc đường ngõ của quốc lộ 6 mới); Các đường nhánh của Nguyễn Đình Chiểu; Các đường rộng từ 2m đến dưới 3m thuộc các tổ 4, 5,6,7,8,9. | 840 | 560 | 420 | 280 |
| 1,0 |
11 | Đường phố loại 11 |
| Các đường rộng từ 2m đến dưới 3m (trừ các tổ 4,5,6,7,8,9); Các đường rộng dưới 2m thuộc các tổ 4, 5,6,7,8,9. | 560 | 350 | 280 | 210 |
| 1,0 |
12 | Đường phố loại 12 |
| Các đường còn lại có độ rộng dưới 2m. | 420 | 280 | 210 | 140 |
| 1,0 |
12 | PHƯỜNG TRUNG MINH |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đường phố loại 1 |
| Đường Quốc lộ 6: Điểm đầu tiếp giáp với phường Đồng Tiến đến đường ngã ba cảng xóm Ngọc. | 6.700 | 5.530 | 4.410 | 4.000 |
| 1,1 |
2 | Đường phố loại 2 |
| Đường Quốc lộ 6: từ điểm ngã ba cảng xóm Ngọc đến hết địa phận phường Trung Minh. | 5.300 | 4.600 | 3.710 | 2.700 |
| 1,1 |
3 | Đường phố loại 3 |
| Đường vào sân Golf; Đường ngã ba cảng xóm Ngọc; Các lô đất thuộc khu quy hoạch dân cư (khu đấu giá và khu tái định cư) có mặt cắt đường trên 10,5m. | 4.200 | 3.400 | 2.520 | 1.700 |
| 1,1 |
4 | Đường phố loại 4 |
| Các lô đất thuộc khu quy hoạch dân cư (khu đấu giá và khu tái định cư) có mặt cắt đường 10,5m. | 3.500 | 2.800 | 2.240 | 1.400 |
| 1,1 |
5 | Đường phố loại 5 |
| Đường Quốc lộ 6 cũ. | 2.800 | 2.240 | 1.500 | 910 |
| 1,1 |
6 | Đường phố loại 6 |
| Các đường còn lại có độ rộng trên 5m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2. | 1.800 | 1.330 | 910 | 700 |
| 1,1 |
7 | Đường phố loại 7 |
| Các đường có độ rộng trên 5m (trừ các tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2); Các đường còn lại có độ rộng từ 4m đến 5m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2. | 1.400 | 1.120 | 840 | 630 |
| 1,1 |
8 | Đường phố loại 8 |
| Các đường có độ rộng trên từ 3,5m đến 5 (trừ các tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2); Các đường còn lại có độ rộng từ 2,5m đến dưới 4m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2. | 1.100 | 910 | 770 | 600 |
| 1,1 |
9 | Đường phố loại 9 |
| Các đường có độ rộng trên từ 2,5m đến dưới 3,5 (trừ các tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2); Các đường còn lại có độ rộng từ 1,5m đến dưới 2,5m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2. | 700 | 560 | 350 | 210 |
| 1,1 |
10 | Đường phố loại 10 |
| Các đường có độ rộng dưới 2,5m (trừ các tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2); Các đường còn lại có độ rộng dưới 1,5m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2. | 420 | 280 | 210 | 140 |
| 1,1 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Biểu số 07: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2023 ĐỐI VỚI ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 của UBND tỉnh Hòa Bình)
STT | TÊN KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP | Giá đất (1.000đ/m2) | Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | KHU CÔNG NGHIỆP |
|
|
I | Huyện Lương Sơn |
|
|
1 | Khu công nghiệp Lương Sơn | 1.000 | 1,2 |
2 | Khu công nghiệp Nam Lương Sơn | 850 | 1,1 |
3 | Khu công nghiệp Nhuận Trạch | 810 | 1,1 |
II | Huyện Yên Thủy |
|
|
1 | Khu công nghiệp Lạc Thịnh | 440 | 1,0 |
III | Huyện Lạc Thủy |
|
|
1 | Khu công nghiệp Thanh Hà | 450 | 1,1 |
IV | Thành phố Hòa Bình |
|
|
1 | Khu công nghiệp Bờ trái Sông Đà | 1.250 | 1,2 |
2 | Khu công nghiệp Yên Quang | 850 | 1,2 |
3 | Khu công nghiệp Mông Hóa | 850 | 1,2 |
B | CỤM CÔNG NGHIỆP |
|
|
I | Huyện Lạc Sơn |
|
|
1 | CCN Khoang U | 460 | 1,0 |
II | Huyện Lương Sơn |
|
|
1 | CCN Hòa Sơn | 740 | 1,2 |
2 | CCN Tân Vinh | 530 | 1,2 |
3 | CCN Thanh Cao | 530 | 1,0 |
III | Huyện Tân Lạc |
|
|
1 | CCN Đông Lai - Thanh Hối | 550 | 1,0 |
2 | CCN- Phong Phú | 550 | 1,0 |
IV | Huyện Lạc Thủy |
|
|
1 | CCN Phú Thành II | 440 | 1,1 |
2 | CCN Thanh Nông | 480 | 1,0 |
3 | CCN Đồng Tâm | 450 | 1,3 |
V | TP Hòa Bình |
|
|
1 | CCN Chăm Mát, Dân Chủ | 740 | 1,1 |
2 | CCN Trung Mường | 600 | 1,1 |
3 | CCN Tiên Tiến | 600 | 1,1 |
4 | CCN Yên Mông khu 1 | 480 | 1,1 |
5 | CCN Yên Mông khu 2 | 480 | 1,1 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
- 1Quyết định 372/QĐ-UBND năm 2023 về hệ số điều chỉnh để tính đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Nghị quyết 01/2023/NQ-HĐND quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Long An năm 2023
- 3Nghị quyết 01/2023/NQ-HĐND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 16/2023/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 83/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã hết hiệu lực thi hành do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 6Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 83/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã hết hiệu lực thi hành do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 2Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành kỳ 2019-2023
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 5Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 6Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 11Nghị định 135/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 12Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 13Thông tư 332/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 76/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất
- 14Thông tư 333/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 77/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 15Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 16Nghị định 123/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 17Thông tư 10/2018/TT-BTC về sửa đổi Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất do Bộ Tài chính ban hành
- 18Thông tư 11/2018/TT-BTC về sửa đổi Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước do Bộ Tài chính ban hành
- 19Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 20Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 21Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 22Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 23Quyết định 372/QĐ-UBND năm 2023 về hệ số điều chỉnh để tính đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 24Nghị quyết 01/2023/NQ-HĐND quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Long An năm 2023
- 25Nghị quyết 01/2023/NQ-HĐND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 26Quyết định 16/2023/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 06/2023/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- Số hiệu: 06/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/02/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
- Người ký: Quách Tất Liêm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/03/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết