Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2023/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 23 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 10/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 11/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 29/TTr-STC ngày 09 tháng 02 năm 2023, Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 302/STP-XDKT&TDTHPL ngày 20 tháng 02 năm 2023,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2023, cụ thể:

- Biểu số 01: Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 đối với đất ở tại nông thôn;

- Biểu số 02: Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 đối với đất thương mại dịch vụ tại nông thôn;

- Biểu số 03: Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;

- Biểu số 04: Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 đối với đất ở tại đô thị;

- Biểu số 05: Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 đối với đất thương mại, dịch vụ tại đô thị;

- Biểu số 06: Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị;

- Biểu số 07: Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 đối với đất khu, cụm công nghiệp;

- Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp tại nông thôn tương ứng với Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất ở tại nông thôn quy định tại Biểu số 01;

- Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng, đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, đất phi nông nghiệp khác, đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh tại nông thôn tương ứng Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn quy định tại Biểu số 03;

- Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp tại đô thị tương ứng Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại đô thị quy định tại Biểu số 04;

- Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng, đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, đất phi nông nghiệp khác, đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh tại đô thị tương ứng Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị quy định tại Biểu số 06.

(Có 07 Biểu hệ số điều chỉnh giá đất chi tiết kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 3 năm 2023.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Các Đại biểu HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Chánh, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Tin học và Công báo tỉnh;
- Các chuyên viên VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (PMD).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Quách Tất Liêm

 

Biểu số 01: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2023 ĐỐI VỚI ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 của UBND tỉnh Hòa Bình)

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất (1.000 đ/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất 2023

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

I

Huyện Lạc Sơn

 

 

 

 

 

 

1

Xã Quyết Thắng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

800

340

220

130

 

1,0

 

Khu vực 2

400

260

150

100

 

1,0

 

Khu vực 3

300

180

120

90

 

1,0

 

Khu vực 4

250

140

110

80

 

1,0

 

Khu vực 5

160

125

95

65

 

1,0

 

Khu vực 6

120

85

75

60

 

1,0

2

Xã Vũ Bình

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

3.500

2.000

1.000

500

 

1,0

 

Khu vực 2

2.500

1.500

700

350

 

1,0

 

Khu vực 3

1.500

850

450

200

 

1,0

 

Khu vực 4

1.000

700

350

150

 

1,0

 

Khu vực 5

500

350

200

100

 

1,0

 

Khu vực 6

350

250

150

85

 

1,0

 

Khu vực 7

200

150

100

75

 

1,0

3

Xã Ân Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

3.500

1.310

760

330

 

1,0

 

Khu vực 2

2.190

910

540

220

 

1,0

 

Khu vực 3

1.100

370

250

130

 

1,0

 

Khu vực 4

730

240

180

100

 

1,0

 

Khu vực 5

300

180

120

80

 

1,0

4

Xã Bình Hẻm

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400

250

230

210

 

1,0

 

Khu vực 2

220

180

120

85

 

1,0

 

Khu vực 3

130

95

75

60

 

1,0

5

Xã Chí Đạo

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.500

640

380

250

 

1,0

 

Khu vực 2

700

380

200

100

 

1,0

 

Khu vực 3

350

230

100

90

 

1,0

 

Khu vực 4

260

180

90

85

 

1,0

 

Khu vực 5

170

100

85

75

 

1,0

6

Xã Định Cư

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.500

640

380

250

 

1,0

 

Khu vực 2

700

380

230

100

 

1,0

 

Khu vực 3

350

230

100

90

 

1,0

 

Khu vực 4

260

180

90

85

 

1,0

 

Khu vực 5

170

100

85

75

 

1,0

7

Xã Hương Nhượng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.800

800

300

160

 

1,0

 

Khu vực 2

720

240

110

95

 

1,0

 

Khu vực 3

360

150

95

90

 

1,0

 

Khu vực 4

200

130

90

80

 

1,0

 

Khu vực 5

140

100

80

65

 

1,0

8

Xã Miền Đồi

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

200

150

120

100

 

1,0

 

Khu vực 2

180

130

100

90

 

1,0

 

Khu vực 3

150

120

90

85

 

1,0

 

Khu vực 4

140

100

85

70

 

1,0

 

Khu vực 5

120

90

70

60

 

1,0

9

Xã Mỹ Thành

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

800

400

170

140

 

1,0

 

Khu vực 2

380

125

95

90

 

1,0

 

Khu vực 3

250

95

90

85

 

1,0

 

Khu vực 4

190

85

80

75

 

1,0

 

Khu vực 5

120

80

75

70

 

1,0

10

Xã Ngọc Lâu

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

200

150

120

100

 

1,0

 

Khu vực 2

180

130

100

90

 

1,0

 

Khu vực 3

150

120

90

85

 

1,0

 

Khu vực 4

140

100

85

70

 

1,0

 

Khu vực 5

120

90

70

60

 

1,0

11

Xã Ngọc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

800

340

200

130

 

1,0

 

Khu vực 2

400

250

130

90

 

1,0

 

Khu vực 3

250

130

90

80

 

1,0

 

Khu vực 4

150

120

80

75

 

1,0

 

Khu vực 5

120

85

75

60

 

1,0

12

Xã Nhân Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.400

900

530

230

 

1,0

 

Khu vực 2

1.400

580

350

220

 

1,0

 

Khu vực 3

1.100

370

250

200

 

1,0

 

Khu vực 4

730

240

180

100

 

1,0

 

Khu vực 5

300

180

120

75

 

1,0

13

Xã Quý Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350

180

130

120

 

1,0

 

Khu vực 2

220

140

100

80

 

1,0

 

Khu vực 3

180

130

80

75

 

1,0

 

Khu vực 4

120

85

75

60

 

1,0

14

Xã Tân Lập

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.800

800

300

160

 

1,0

 

Khu vực 2

800

270

110

90

 

1,0

 

Khu vực 3

400

140

90

85

 

1,0

 

Khu vực 4

200

130

85

80

 

1,0

 

Khu vực 5

170

120

80

75

 

1,0

15

Xã Tân Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.800

800

300

160

 

1,0

 

Khu vực 2

800

270

110

90

 

1,0

 

Khu vực 3

400

140

90

85

 

1,0

 

Khu vực 4

200

130

85

80

 

1,0

 

Khu vực 5

170

120

80

75

 

1,0

16

Xã Thượng Cốc

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

3.500

1.310

760

330

 

1,2

 

Khu vực 2

2.190

910

540

220

 

1,0

 

Khu vực 3

1.100

370

250

130

 

1,0

 

Khu vực 4

730

240

180

100

 

1,0

 

Khu vực 5

300

180

120

80

 

1,0

17

Xã Tự Do

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

200

150

120

100

 

1,0

 

Khu vực 2

180

130

100

90

 

1,0

 

Khu vực 3

150

120

90

85

 

1,0

 

Khu vực 4

140

100

85

70

 

1,0

 

Khu vực 5

120

90

70

60

 

1,0

18

Xã Tuân Đạo

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

250

110

100

 

1,0

 

Khu vực 2

350

130

100

90

 

1,0

 

Khu vực 3

250

120

90

85

 

1,0

 

Khu vực 4

220

110

85

80

 

1,0

 

Khu vực 5

170

100

80

75

 

1,0

19

Xã Văn Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

420

300

250

 

1,0

 

Khu vực 2

670

350

250

140

 

1,0

 

Khu vực 3

400

250

140

90

 

1,0

 

Khu vực 4

250

140

90

80

 

1,0

 

Khu vực 5

140

90

80

65

 

1,0

20

Xã Văn Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

250

110

100

 

1,0

 

Khu vực 2

350

130

100

90

 

1,0

 

Khu vực 3

250

120

90

85

 

1,0

 

Khu vực 4

220

110

85

80

 

1,0

 

Khu vực 5

170

100

80

75

 

1,0

21

Xã Xuất Hóa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

3.500

1.310

760

330

 

1,2

 

Khu vực 2

2.190

910

540

220

 

1,0

 

Khu vực 3

1.100

370

250

130

 

1,0

 

Khu vực 4

730

240

180

100

 

1,0

 

Khu vực 5

300

180

120

80

 

1,0

22

Xã Yên Nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

3.500

1.310

760

330

 

1,2

 

Khu vực 2

2.190

910

540

220

 

1,0

 

Khu vực 3

1.100

370

250

130

 

1,0

 

Khu vực 4

730

240

180

100

 

1,0

 

Khu vực 5

300

180

120

80

 

1,0

23

Xã Yên Phú

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.400

1.070

400

210

 

1,0

 

Khu vực 2

1.160

390

170

120

 

1,0

 

Khu vực 3

450

150

110

100

 

1,0

 

Khu vực 4

230

140

100

90

 

1,0

 

Khu vực 5

150

110

90

80

 

1,0

II

Huyện Đà Bắc

 

 

 

 

 

 

1

Xã Tú Lý

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

270

220

145

135

1,3

 

Khu vực 2

200

170

145

125

110

1,3

 

Khu vực 3

160

145

125

110

100

1,1

2

Xã Mường Chiềng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400

260

220

150

140

1,3

 

Khu vực 2

170

150

130

110

100

1,3

 

Khu vực 3

140

130

110

95

90

1,1

3

Xã Nánh Nghê

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

120

110

100

90

80

1,0

 

Khu vực 2

90

85

80

75

70

1,0

 

Khu vực 3

85

80

75

70

60

1,0

4

Xã Cao Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

270

220

145

135

1,3

 

Khu vực 2

200

170

145

125

110

1,2

 

Khu vực 3

160

145

125

110

100

1,0

5

Xã Toàn Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.320

840

695

455

420

1,3

 

Khu vực 2

500

270

220

145

135

1,3

 

Khu vực 3

200

170

145

125

110

1,0

 

Khu vực 4

160

145

125

110

100

1,0

6

Xã Hiền Lương

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400

380

360

300

280

1,4

 

Khu vực 2

180

170

155

145

135

1,2

 

Khu vực 3

150

135

125

110

100

1,0

7

Xã Tân Minh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

140

130

110

100

1,2

 

Khu vực 2

110

100

90

85

75

1,0

 

Khu vực 3

90

85

80

75

65

1,0

8

Xã Tân Pheo

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

140

130

110

100

1,2

 

Khu vực 2

110

100

90

85

75

1,0

 

Khu vực 3

90

85

80

75

65

1,0

9

Xã Giáp Đắt

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

200

190

180

150

140

1,2

 

Khu vực 2

110

100

90

85

75

1,2

 

Khu vực 3

90

85

80

75

65

1,0

10

Xã Yên Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

180

140

130

110

100

1,1

 

Khu vực 2

110

100

90

85

75

1,1

 

Khu vực 3

90

85

80

75

65

1,1

11

Xã Đoàn Kết

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

140

120

110

100

90

1,0

 

Khu vực 2

100

95

85

80

70

1,0

 

Khu vực 3

90

85

70

65

60

1,0

12

Xã Đồng Chum

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

140

120

110

100

90

1,3

 

Khu vực 2

100

95

85

80

70

1,2

 

Khu vực 3

90

85

70

65

60

1,1

13

Xã Trung Thành

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

180

160

150

140

130

1,0

 

Khu vực 2

130

120

110

100

90

1,0

 

Khu vực 3

100

90

80

75

70

1,0

14

Xã Đồng Ruộng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

120

115

110

100

90

1,0

 

Khu vực 2

90

85

80

75

70

1,0

 

Khu vực 3

85

80

75

70

60

1,0

15

Xã Tiền Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

210

180

150

140

1,3

 

Khu vực 2

170

145

125

110

100

1,2

 

Khu vực 3

145

125

110

100

90

1,0

16

Xã Vầy Nưa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350

290

250

210

190

1,2

 

Khu vực 2

170

145

125

110

100

1,2

 

Khu vực 3

145

125

110

100

90

1,0

III

Huyện Tân Lạc

 

 

 

 

 

 

1

Xã Nhân Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

3.500

2.500

1.900

1.500

 

1,0

 

Khu vực 2

2.600

1.910

1.740

1.040

 

1,0

 

Khu vực 3

1.200

730

680

540

 

1,0

 

Khu vực 4

690

570

500

320

 

1,0

 

Khu vực 5

350

260

210

170

 

1,0

 

Khu vực 6

260

170

130

120

 

1,0

 

Khu vực 7

230

150

120

100

 

1,0

 

Khu vực 8

160

140

120

90

 

1,0

 

Khu vực 9

85

80

75

70

 

1,0

2

Xã Phong Phú

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

6.000

4.200

2.900

1.800

 

1,1

 

Khu vực 2

3.000

2.100

1.470

1.000

 

1,1

 

Khu vực 3

1.200

890

710

380

 

1,1

 

Khu vực 4

730

680

540

250

 

1,0

 

Khu vực 5

300

280

270

160

 

1,0

 

Khu vực 6

160

140

120

100

 

1,0

 

Khu vực 7

100

95

90

80

 

1,0

 

Khu vực 8

85

80

75

70

 

1,0

3

Xã Vân Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

230

150

120

90

 

1,0

 

Khu vực 2

130

110

100

85

 

1,0

 

Khu vực 3

100

90

85

80

 

1,0

 

Khu vực 4

90

85

80

75

 

1,0

 

Khu vực 5

85

80

75

70

 

1,0

 

Khu vực 6

80

75

70

60

 

1,0

4

Xã Suối Hoa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

280

250

200

 

1,2

 

Khu vực 2

230

200

170

150

 

1,0

 

Khu vực 3

200

180

160

140

 

1,0

 

Khu vực 4

150

130

110

90

 

1,0

 

Khu vực 5

130

110

90

80

 

1,0

 

Khu vực 6

90

80

75

70

 

1,0

5

Xã Tử Nê

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.650

1.600

1.200

750

 

1,1

 

Khu vực 2

1.300

750

600

330

 

1,1

 

Khu vực 3

540

510

300

110

 

1,0

 

Khu vực 4

140

130

120

100

 

1,0

 

Khu vực 5

100

90

85

80

 

1,0

6

Xã Thanh Hối

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.700

1.250

1.140

680

 

1,0

 

Khu vực 2

750

620

540

340

 

1,0

 

Khu vực 3

440

310

280

110

 

1,0

 

Khu vực 4

130

120

110

90

 

1,0

 

Khu vực 5

90

85

80

75

 

1,0

7

Xã Đông Lai

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.600

1.170

1.060

640

 

1,0

 

Khu vực 2

750

620

540

340

 

1,0

 

Khu vực 3

420

300

270

100

 

1,0

 

Khu vực 4

135

130

110

90

 

1,0

 

Khu vực 5

90

85

80

75

 

1,0

8

Xã Ngọc Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.650

1.950

1.750

1.050

 

1,0

 

Khu vực 2

800

655

570

360

 

1,0

 

Khu vực 3

360

310

275

110

 

1,0

 

Khu vực 4

150

140

120

100

 

1,0

 

Khu vực 5

110

100

90

80

 

1,0

9

Xã Phú Cường

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

3.000

2.200

2.000

1.200

 

1,0

 

Khu vực 2

1.100

890

770

490

 

1,0

 

Khu vực 3

650

540

490

150

 

1,0

 

Khu vực 4

230

200

180

140

 

1,0

 

Khu vực 5

150

130

120

110

 

1,0

10

Xã Mỹ Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

450

280

220

120

 

1,0

 

Khu vực 2

300

200

180

100

 

1,0

 

Khu vực 3

230

180

140

90

 

1,0

 

Khu vực 4

100

90

85

80

 

1,0

11

Xã Lỗ Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

230

150

120

90

 

1,0

 

Khu vực 2

130

110

100

85

 

1,0

 

Khu vực 3

100

90

85

80

 

1,0

 

Khu vực 4

90

85

80

75

 

1,0

 

Khu vực 5

85

80

75

70

 

1,0

12

Xã Gia Mô

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

230

150

120

90

 

1,3

 

Khu vực 2

130

110

100

85

 

1,0

 

Khu vực 3

100

90

85

80

 

1,0

 

Khu vực 4

90

85

80

75

 

1,0

 

Khu vực 5

85

80

75

70

 

1,0

13

Xã Quyết Chiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

120

90

80

 

1,0

 

Khu vực 2

120

100

80

70

 

1,0

 

Khu vực 3

90

80

75

65

 

1,0

 

Khu vực 4

80

75

70

60

 

1,0

14

Xã Phú Vinh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

140

90

80

 

1,0

 

Khu vực 2

100

90

80

75

 

1,0

 

Khu vực 3

85

80

75

70

 

1,0

 

Khu vực 4

80

75

70

60

 

1,0

15

Xã Ngổ Luông

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

100

90

85

80

 

1,0

 

Khu vực 2

90

85

80

75

 

1,0

 

Khu vực 3

85

80

75

70

 

1,0

 

Khu vực 4

80

75

70

60

 

1,0

IV

Huyện Cao Phong

 

 

 

 

 

 

1

Xã Hợp Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

280

190

120

95

 

1,5

 

Khu vực 2

190

120

95

80

 

1,5

 

Khu vực 3

110

90

70

60

 

1,8

2

Xã Thạch Yên

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

150

130

110

95

 

1,1

 

Khu vực 2

130

110

95

80

 

1,1

 

Khu vực 3

90

75

60

50

 

1,1

3

Xã Tây Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.500

1.100

550

330

 

1,0

 

Khu vực 2

1.070

860

430

290

 

1,0

 

Khu vực 3

640

380

300

230

 

1,0

 

Khu vực 4

340

280

190

110

 

1,0

4

Xã Nam Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.500

1.070

540

320

 

1,0

 

Khu vực 2

1.070

860

430

220

 

1,0

 

Khu vực 3

500

300

200

120

 

1,0

 

Khu vực 4

240

200

140

80

 

1,0

5

Xã Thu Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.300

930

470

300

 

1,1

 

Khu vực 2

800

640

320

160

 

1,1

 

Khu vực 3

380

230

150

90

 

1,1

6

Xã Dũng Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

550

430

370

310

 

1,1

 

Khu vực 2

370

310

250

190

 

1,1

 

Khu vực 3

280

220

170

110

 

1,1

7

Xã Bắc Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

330

220

170

 

1,2

 

Khu vực 2

330

220

170

110

 

1,2

 

Khu vực 3

290

210

140

98

 

1,2

8

Xã Bình Thanh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400

270

200

130

 

1,2

 

Khu vực 2

350

260

170

120

 

1,2

 

Khu vực 3

300

200

110

80

 

1,0

9

Xã Thung Nai

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400

240

160

110

 

2,0

 

Khu vực 2

240

200

130

90

 

2,0

 

Khu vực 3

170

140

110

70

 

2,0

V

Huyện Lương Sơn

 

 

 

 

 

 

1

Xã Hòa Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

6.000

4.800

3.600

1.800

1.450

2,0

 

Khu vực 2

2.400

2.050

1.220

675

540

2,0

 

Khu vực 3

1.800

1.700

840

570

495

1,5

 

Khu vực 4

1.700

1.440

720

510

435

1,3

 

Khu vực 5

1.450

1.160

580

435

360

1,3

 

Khu vực 6

1.160

870

510

360

315

1,2

2

Xã Lâm Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

6.000

4.200

3.500

2.100

1.750

1,0

 

Khu vực 2

3.200

2.650

2.100

1.320

1.200

1,0

 

Khu vực 3

2.650

2.000

1.200

600

560

1,0

 

Khu vực 4

1.300

890

570

360

320

1,0

 

Khu vực 5

1.010

760

510

320

300

1,0

 

Khu vực 6

760

510

400

270

210

1,0

3

Xã Cư Yên

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

3.600

2.580

1.540

1.160

1.080

1,2

 

Khu vực 2

3.000

1.640

1.240

820

760

1,2

 

Khu vực 3

1.360

1.140

800

340

300

1,2

 

Khu vực 4

1.140

1.020

720

300

280

1,2

 

Khu vực 5

1.020

900

680

240

220

1,2

 

Khu vực 6

900

780

620

220

200

1,2

4

Xã Thanh Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.500

1.800

1.080

810

760

1,2

 

Khu vực 2

860

660

620

440

400

1,2

 

Khu vực 3

330

310

220

150

130

1,2

 

Khu vực 4

310

220

150

130

100

1,2

 

Khu vực 5

220

150

130

100

90

1,2

 

Khu vực 6

150

130

100

90

80

1,2

5

Xã Cao Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

650

500

370

330

1,0

 

Khu vực 2

400

310

290

210

190

1,0

 

Khu vực 3

310

290

210

140

120

1,0

 

Khu vực 4

290

210

140

120

100

1,0

 

Khu vực 5

210

140

120

100

90

1,0

 

Khu vực 6

140

120

100

90

80

1,0

6

Xã Thanh Cao

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

3.000

2.200

1.300

970

910

1,0

 

Khu vực 2

1.560

850

640

420

400

1,0

 

Khu vực 3

850

710

500

220

190

1,0

 

Khu vực 4

710

630

460

180

170

1,0

 

Khu vực 5

640

560

420

150

140

1,0

 

Khu vực 6

540

455

370

140

125

1,0

7

Xã Cao Dương

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.550

1.760

1.060

790

740

1,0

 

Khu vực 2

1.430

780

580

380

360

1,0

 

Khu vực 3

780

650

450

200

180

1,0

 

Khu vực 4

680

620

440

180

140

1,0

 

Khu vực 5

580

520

380

140

130

1,0

 

Khu vực 6

520

450

360

130

120

1,0

8

Xã Liên Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.760

2.160

1.320

790

660

1,2

 

Khu vực 2

2.160

1.680

1.120

700

630

1,2

 

Khu vực 3

1.680

1.440

860

430

410

1,0

 

Khu vực 4

1.440

1.000

650

410

360

1,0

 

Khu vực 5

960

720

480

300

280

1,0

 

Khu vực 6

720

480

380

280

250

1,0

9

Xã Nhuận Trạch

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

6.000

4.800

3.600

1.800

1.440

2,0

 

Khu vực 2

2.750

1.900

1.210

670

510

1,5

 

Khu vực 3

2.640

1.680

840

570

495

1,5

 

Khu vực 4

1.400

1.200

600

420

360

1,3

 

Khu vực 5

1.320

1.060

530

400

330

1,3

 

Khu vực 6

1.060

795

465

330

290

1,3

10

Xã Tân Vinh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

4.000

3.200

2.000

1.200

1.000

2,0

 

Khu vực 2

3.200

2.400

1.600

1.000

900

2,0

 

Khu vực 3

2.600

2.000

1.200

700

600

2,0

 

Khu vực 4

2.200

1.540

1.000

620

560

2,0

 

Khu vực 5

1.800

1.360

900

560

520

2,0

 

Khu vực 6

1.360

900

720

520

480

2,0

VI

Huyện Mai Châu

 

 

 

 

 

 

1

Xã Đồng Tân

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.100

1.100

840

630

 

1,0

 

Khu vực 2

840

640

620

350

 

1,0

 

Khu vực 3

580

460

350

230

 

1,0

 

Khu vực 4

380

320

240

180

 

1,0

 

Khu vực 5

240

180

120

115

 

1,0

2

Xã Bao La

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

420

360

300

240

 

1,0

 

Khu vực 2

360

300

240

180

 

1,0

 

Khu vực 3

300

240

180

120

 

1,0

 

Khu vực 4

240

180

120

115

 

1,0

 

Khu vực 5

190

130

100

90

 

1,0

3

Xã Sơn Thủy

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

400

300

200

 

1,0

 

Khu vực 2

310

250

190

130

 

1,0

 

Khu vực 3

250

190

130

90

 

1,0

 

Khu vực 4

200

130

90

80

 

1,0

 

Khu vực 5

130

100

80

70

 

1,0

4

Xã Nà Phòn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.050

870

690

520

 

1,0

 

Khu vực 2

680

540

410

280

 

1,0

 

Khu vực 3

300

240

180

120

 

1,0

 

Khu vực 4

270

180

110

100

 

1,0

 

Khu vực 5

130

100

80

70

 

1,0

5

Xã Thành Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

450

360

270

180

 

1,0

 

Khu vực 2

400

320

240

160

 

1,0

 

Khu vực 3

300

230

160

110

 

1,0

 

Khu vực 4

230

150

110

80

 

1,0

 

Khu vực 5

150

110

80

70

 

1,0

6

Xã Tân Thành

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400

320

240

160

 

1,0

 

Khu vực 2

250

190

130

90

 

1,0

 

Khu vực 3

200

130

90

80

 

1,0

 

Khu vực 4

130

90

80

70

 

1,0

7

Xã Chiềng Châu

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

4.200

2.200

1.760

1.200

 

1,0

 

Khu vực 2

1.470

1.110

870

620

 

1,0

 

Khu vực 3

840

680

630

420

 

1,0

 

Khu vực 4

620

540

390

240

 

1,0

8

Xã Tòng Đậu

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.400

1.200

960

720

 

1,0

 

Khu vực 2

960

720

570

410

 

1,0

 

Khu vực 3

670

540

410

270

 

1,0

 

Khu vực 4

540

470

340

200

 

1,0

9

Xã Vạn Mai

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

3.200

1.650

1.320

990

 

1,0

 

Khu vực 2

930

700

540

390

 

1,0

 

Khu vực 3

580

460

350

230

 

1,0

 

Khu vực 4

460

400

290

170

 

1,0

10

Xã Mai Hạ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

430

360

290

 

1,0

 

Khu vực 2

360

300

240

180

 

1,0

 

Khu vực 3

300

240

180

120

 

1,0

 

Khu vực 4

240

180

120

115

 

1,0

11

Xã Xăm Khòe

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

600

520

440

350

 

1,0

 

Khu vực 2

360

300

240

180

 

1,0

 

Khu vực 3

300

240

180

120

 

1,0

 

Khu vực 4

240

180

120

115

 

1,0

12

Xã Mai Hịch

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

370

310

250

190

 

1,0

 

Khu vực 2

310

250

190

130

 

1,0

 

Khu vực 3

250

190

130

100

 

1,0

 

Khu vực 4

190

130

100

90

 

1,0

13

Xã Pà Cò

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

420

340

260

 

1,0

 

Khu vực 2

280

220

170

110

 

1,0

 

Khu vực 3

220

170

110

80

 

1,0

 

Khu vực 4

170

110

80

70

 

1,0

14

Xã Cun Pheo

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400

320

240

160

 

1,0

 

Khu vực 2

250

190

130

90

 

1,0

 

Khu vực 3

200

130

90

80

 

1,0

 

Khu vực 4

130

100

80

70

 

1,0

15

Xã Hang Kia

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400

320

240

160

 

1,0

 

Khu vực 2

250

190

130

90

 

1,0

 

Khu vực 3

200

130

90

80

 

1,0

 

Khu vực 4

130

100

80

70

 

1,0

VII

Huyện Lạc Thủy

 

 

 

 

 

 

1

Xã Thống Nhất

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

430

360

290

 

1,0

 

Khu vực 2

300

230

180

150

 

1,0

 

Khu vực 3

180

150

110

100

 

1,0

2

Xã Phú Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.500

1.800

1.100

600

 

1,1

 

Khu vực 2

700

600

360

300

 

1,1

 

Khu vực 3

300

240

180

140

 

1,1

3

Xã Phú Thành

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.600

1.800

1.100

650

 

1,3

 

Khu vực 2

700

600

360

300

 

1,2

 

Khu vực 3

300

240

180

140

 

1,1

4

Xã Đồng Tâm

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.500

1.800

1.100

600

 

1,3

 

Khu vực 2

700

600

360

300

 

1,3

 

Khu vực 3

500

360

300

250

 

1,3

 

Khu vực 4

300

250

200

140

 

1,0

5

Xã Khoan Dụ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.400

890

640

450

 

1,3

 

Khu vực 2

510

380

320

260

 

1,3

 

Khu vực 3

190

150

140

130

 

1,2

6

Xã Yên Bồng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.000

860

720

580

 

1,1

 

Khu vực 2

570

430

350

290

 

1,1

 

Khu vực 3

340

290

220

190

 

1,0

7

Xã An Bình

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

430

360

290

 

1,3

 

Khu vực 2

300

230

180

150

 

1,3

 

Khu vực 3

180

150

110

100

 

1,1

8

Xã Hưng Thi

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

430

360

290

 

1,3

 

Khu vực 2

300

230

180

150

 

1,3

 

Khu vực 3

180

150

110

100

 

1,1

VIII

Huyện Kim Bôi

 

 

 

 

 

 

1

Xã Hùng Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400

240

200

180

 

1,3

 

Khu vực 2

270

220

180

150

 

1,2

 

Khu vực 3

220

170

140

130

 

1,0

 

Khu vực 4

200

160

130

120

 

1,0

 

Khu vực 5

160

150

120

110

 

1,0

 

Khu vực 6

120

110

100

90

 

1,0

2

Xã Kim Lập

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.300

650

410

250

200

1,1

 

Khu vực 2

650

400

240

180

150

1,1

 

Khu vực 3

400

320

220

160

140

1,1

 

Khu vực 4

270

220

180

150

130

1,1

 

Khu vực 5

220

170

150

130

120

1,2

 

Khu vực 6

160

150

140

120

100

1,2

 

Khu vực 7

130

120

110

100

90

1,2

3

Xã Xuân Thủy

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

230

150

120

100

1,1

 

Khu vực 2

200

130

100

90

80

1,1

 

Khu vực 3

150

120

90

80

70

1,1

4

Xã Kim Bôi

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.300

650

350

260

 

1,2

 

Khu vực 2

900

510

260

230

 

1,2

 

Khu vực 3

350

250

210

180

 

1,2

 

Khu vực 4

320

220

180

150

 

1,2

 

Khu vực 5

250

200

160

130

 

1,2

 

Khu vực 6

200

160

130

100

 

1,2

 

Khu vực 7

130

100

90

80

 

1,2

5

Xã Hợp Tiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

200

160

150

140

 

1,2

 

Khu vực 2

160

150

140

130

 

1,2

 

Khu vực 3

120

110

100

90

 

1,2

6

Xã Tú Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

5.000

2.500

1.000

670

340

1,3

 

Khu vực 2

3.300

1.700

680

340

180

1,3

 

Khu vực 3

330

170

140

110

90

1,3

7

Xã Vĩnh Tiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.750

1.430

720

450

330

1,1

 

Khu vực 2

1.870

750

530

320

190

1,2

 

Khu vực 3

210

130

110

100

80

1,3

8

Xã Nam Thượng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.100

1.160

580

360

 

1,2

 

Khu vực 2

800

400

260

160

 

1,2

 

Khu vực 3

200

160

140

130

 

1,2

9

Xã Vĩnh Đồng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.750

1.540

770

460

 

1,2

 

Khu vực 2

1.700

850

510

340

 

1,2

 

Khu vực 3

210

170

150

140

 

1,4

10

Xã Đông Bắc

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.750

1.580

800

500

 

1,1

 

Khu vực 2

1.700

850

550

340

 

1,2

 

Khu vực 3

210

170

150

140

 

1,2

11

Xã Mỵ Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.160

580

360

210

 

1,3

 

Khu vực 2

550

280

140

90

 

1,3

 

Khu vực 3

110

100

90

80

 

1,3

12

Xã Sào Báy

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.470

740

390

300

 

1,3

 

Khu vực 2

370

200

160

150

 

1,3

 

Khu vực 3

170

160

150

140

 

1,3

13

Xã Bình Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.160

730

300

210

 

1,2

 

Khu vực 2

280

160

140

90

 

1,2

 

Khu vực 3

110

100

90

80

 

1,2

14

Xã Cuối Hạ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400

320

260

220

 

2,0

 

Khu vực 2

270

220

180

150

 

1,2

 

Khu vực 3

220

170

140

130

 

1,2

15

Xã Đú Sáng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

500

430

380

300

 

1,2

 

Khu vực 2

320

280

220

180

 

1,2

 

Khu vực 3

290

230

190

150

 

1,2

16

Xã Nuông Dăm

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

200

170

140

120

 

1,2

 

Khu vực 2

180

130

120

110

 

1,2

 

Khu vực 3

130

110

100

90

 

1,2

IX

Huyện Yên Thủy

 

 

 

 

 

 

1

Xã Bảo Hiệu

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

4.000

3.000

2.000

1.500

 

1,1

 

Khu vực 2

1.800

1.400

1.000

800

 

1,1

 

Khu vực 3

1.200

800

500

400

 

1,1

 

Khu vực 4

800

600

400

300

 

1,1

 

Khu vực 5

600

400

300

200

 

1,1

2

Xã Lạc Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

4.000

3.000

2.000

1.500

 

1,1

 

Khu vực 2

1.800

1.400

1.000

800

 

1,1

 

Khu vực 3

1.200

800

500

400

 

1,1

 

Khu vực 4

800

600

400

300

 

1,1

 

Khu vực 5

600

400

300

200

 

1,1

3

Xã Ngọc Lương

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

4.000

3.000

2.000

1.500

 

1,3

 

Khu vực 2

1.800

1.400

1.000

800

 

1,3

 

Khu vực 3

1.200

800

500

400

 

1,3

 

Khu vực 4

800

600

400

300

 

1,3

 

Khu vực 5

600

400

300

200

 

1,3

4

Xã Yên Trị

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

4.000

3.000

2.000

1.500

 

1,5

 

Khu vực 2

1.800

1.400

1.000

800

 

1,5

 

Khu vực 3

1.200

800

500

400

 

1,5

 

Khu vực 4

800

600

400

300

 

1,5

 

Khu vực 5

600

400

300

200

 

1,5

5

Xã Phú Lai

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

4.000

3.000

2.000

1.500

 

1,1

 

Khu vực 2

1.800

1.400

1.000

800

 

1,1

 

Khu vực 3

1.200

800

500

400

 

1,1

 

Khu vực 4

800

600

400

300

 

1,1

 

Khu vực 5

600

400

300

200

 

1,1

6

Xã Đa Phúc

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

800

600

500

400

 

1,0

 

Khu vực 2

600

500

400

300

 

1,0

 

Khu vực 3

500

400

350

250

 

1,0

 

Khu vực 4

400

350

250

200

 

1,0

 

Khu vực 5

350

250

200

150

 

1,0

7

Xã Đoàn Kết

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.200

800

500

400

 

1,0

 

Khu vực 2

800

500

400

300

 

1,0

 

Khu vực 3

500

400

300

250

 

1,0

 

Khu vực 4

400

300

250

200

 

1,0

 

Khu vực 5

300

250

200

150

 

1,0

8

Xã Lạc Lương

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

800

600

500

400

 

1,0

 

Khu vực 2

600

500

400

300

 

1,0

 

Khu vực 3

500

400

350

250

 

1,0

 

Khu vực 4

400

350

250

200

 

1,0

 

Khu vực 5

350

250

200

150

 

1,0

9

Xã Lạc Sỹ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400

350

300

250

 

1,0

 

Khu vực 2

350

300

250

200

 

1,0

 

Khu vực 3

300

250

200

150

 

1,0

10

Xã Hữu Lợi

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

600

500

400

300

 

1,0

 

Khu vực 2

500

400

350

250

 

1,0

 

Khu vực 3

400

350

250

200

 

1,0

 

Khu vực 4

350

250

200

150

 

1,0

X

TP Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

1

Xã Quang Tiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

3.500

2.650

1.600

890

680

1,4

 

Khu vực 2

2.000

1.600

1.200

790

580

1,2

 

Khu vực 3

1.200

890

580

420

310

1,1

2

Xã Thịnh Minh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

3.200

2.400

1.450

800

650

1,4

 

Khu vực 2

1.500

1.200

900

600

450

1,2

 

Khu vực 3

1.200

950

700

400

300

1,1

 

Khu vực 4

700

500

300

200

150

1,1

3

Xã Mông Hóa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

4.300

3.630

2.310

1.540

1.210

1,3

 

Khu vực 2

3.200

2.530

1.760

1.100

940

1,2

 

Khu vực 3

1.870

1.320

770

550

370

1,1

 

Khu vực 4

1.200

700

500

330

250

1,1

4

Xã Hợp Thành

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.100

1.400

1.000

630

500

1,4

 

Khu vực 2

1.200

950

700

400

300

1,1

 

Khu vực 3

700

500

300

200

150

1,1

5

Xã Độc Lập

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.400

650

450

350

250

1,2

 

Khu vực 2

900

500

400

250

200

1,1

 

Khu vực 3

450

400

250

200

150

1,1

6

Xã Hoà Bình

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.000

1.700

1.360

1.200

 

1,1

 

Khu vực 2

1.500

1.300

1.000

800

 

1,1

 

Khu vực 3

1.000

800

600

400

 

1,0

 

Khu vực 4

600

500

350

300

 

1,0

 

Khu vực 5

300

250

200

150

 

1,0

7

Xã Yên Mông

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.600

1.050

740

560

 

1,3

 

Khu vực 2

1.050

740

530

420

 

1,2

 

Khu vực 3

740

420

370

320

 

1,1

 

Khu vực 4

420

320

270

210

 

1,1

 

Khu vực 5

300

250

200

150

 

1,1

 

Khu vực 6

250

200

150

100

 

1,1

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

 

Biểu số 02: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2023 ĐỐI VỚI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 của UBND tỉnh Hòa Bình)

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất (1.000 đ/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất 2023

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

I

Huyện Lạc Sơn

 

 

 

 

 

 

1

Xã Quyết Thắng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

640

275

180

105

 

1,0

 

Khu vực 2

320

210

120

105

 

1,0

 

Khu vực 3

240

145

100

75

 

1,0

 

Khu vực 4

200

115

90

65

 

1,0

 

Khu vực 5

130

100

80

55

 

1,0

 

Khu vực 6

100

70

60

50

 

1,0

2

Xã Vũ Bình

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.800

1.600

800

400

 

1,0

 

Khu vực 2

2.000

1.200

560

280

 

1,0

 

Khu vực 3

1.200

680

360

160

 

1,0

 

Khu vực 4

800

560

280

120

 

1,0

 

Khu vực 5

400

280

160

80

 

1,0

 

Khu vực 6

280

200

120

70

 

1,0

 

Khu vực 7

160

120

80

60

 

1,0

3

Xã Ân Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.800

1.050

610

270

 

1,1

 

Khu vực 2

1.760

730

435

180

 

1,0

 

Khu vực 3

880

300

200

105

 

1,0

 

Khu vực 4

590

195

145

90

 

1,0

 

Khu vực 5

240

145

110

70

 

1,0

4

Xã Bình Hẻm

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

320

210

185

170

 

1,0

 

Khu vực 2

180

150

120

90

 

1,0

 

Khu vực 3

110

90

75

60

 

1,0

5

Xã Chí Đạo

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.200

515

305

200

 

1,0

 

Khu vực 2

560

305

160

80

 

1,0

 

Khu vực 3

280

185

80

75

 

1,0

 

Khu vực 4

210

145

75

70

 

1,0

 

Khu vực 5

140

80

70

60

 

1,0

6

Xã Định Cư

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.200

515

310

200

 

1,0

 

Khu vực 2

560

310

185

80

 

1,0

 

Khu vực 3

280

185

80

75

 

1,0

 

Khu vực 4

210

145

75

70

 

1,0

 

Khu vực 5

140

80

70

60

 

1,0

7

Xã Hương Nhượng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.440

640

240

130

 

1,0

 

Khu vực 2

580

195

90

80

 

1,0

 

Khu vực 3

290

120

80

75

 

1,0

 

Khu vực 4

160

105

75

65

 

1,0

 

Khu vực 5

115

80

65

55

 

1,0

8

Xã Miền Đồi

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

160

120

100

80

 

1,0

 

Khu vực 2

145

105

80

75

 

1,0

 

Khu vực 3

120

100

75

70

 

1,0

 

Khu vực 4

115

80

70

60

 

1,0

 

Khu vực 5

100

75

60

50

 

1,0

9

Xã Mỹ Thành

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

640

320

140

115

 

1,0

 

Khu vực 2

305

110

80

75

 

1,0

 

Khu vực 3

200

90

75

70

 

1,0

 

Khu vực 4

155

75

70

65

 

1,0

 

Khu vực 5

100

70

65

60

 

1,0

10

Xã Ngọc Lâu

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

160

120

100

80

 

1,0

 

Khu vực 2

145

105

80

75

 

1,0

 

Khu vực 3

120

100

75

70

 

1,0

 

Khu vực 4

115

80

70

60

 

1,0

 

Khu vực 5

100

75

60

50

 

1,0

11

Xã Ngọc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

640

275

160

105

 

1,0

 

Khu vực 2

320

200

105

75

 

1,0

 

Khu vực 3

200

105

75

65

 

1,0

 

Khu vực 4

120

100

65

60

 

1,0

 

Khu vực 5

100

70

60

50

 

1,0

12

Xã Nhân Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.920

720

425

190

 

1,0

 

Khu vực 2

1.120

465

280

180

 

1,0

 

Khu vực 3

880

300

200

160

 

1,0

 

Khu vực 4

590

210

145

80

 

1,0

 

Khu vực 5

240

145

100

60

 

1,0

13

Xã Quý Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

280

145

110

100

 

1,0

 

Khu vực 2

180

125

85

75

 

1,0

 

Khu vực 3

145

115

75

70

 

1,0

 

Khu vực 4

105

75

60

50

 

1,0

14

Xã Tân Lập

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.440

640

240

130

 

1,0

 

Khu vực 2

640

220

90

80

 

1,0

 

Khu vực 3

320

115

80

70

 

1,0

 

Khu vực 4

160

105

70

65

 

1,0

 

Khu vực 5

140

100

65

60

 

1,0

15

Xã Tân Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.440

640

240

130

 

1,0

 

Khu vực 2

640

220

90

80

 

1,0

 

Khu vực 3

320

115

80

70

 

1,0

 

Khu vực 4

160

105

70

65

 

1,0

 

Khu vực 5

140

100

65

60

 

1,0

16

Xã Thượng Cốc

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.800

1.050

610

265

 

1,2

 

Khu vực 2

1.760

730

435

180

 

1,0

 

Khu vực 3

880

300

200

105

 

1,0

 

Khu vực 4

590

210

145

80

 

1,0

 

Khu vực 5

240

145

100

70

 

1,0

17

Xã Tự Do

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

160

120

100

80

 

1,0

 

Khu vực 2

145

105

80

75

 

1,0

 

Khu vực 3

120

100

75

70

 

1,0

 

Khu vực 4

115

80

70

60

 

1,0

 

Khu vực 5

100

75

60

50

 

1,0

18

Xã Tuân Đạo

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400

200

90

80

 

1,0

 

Khu vực 2

280

105

80

75

 

1,0

 

Khu vực 3

200

100

75

70

 

1,0

 

Khu vực 4

180

90

70

65

 

1,0

 

Khu vực 5

140

80

65

60

 

1,0

19

Xã Văn Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

800

340

240

200

 

1,0

 

Khu vực 2

540

280

200

115

 

1,0

 

Khu vực 3

320

200

115

75

 

1,0

 

Khu vực 4

200

115

75

65

 

1,0

 

Khu vực 5

115

75

65

55

 

1,0

20

Xã Văn Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400

200

90

80

 

1,0

 

Khu vực 2

280

105

80

75

 

1,0

 

Khu vực 3

200

100

75

70

 

1,0

 

Khu vực 4

180

90

70

65

 

1,0

 

Khu vực 5

140

80

65

60

 

1,0

21

Xã Xuất Hóa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.800

1.050

610

265

 

1,2

 

Khu vực 2

1.760

730

435

180

 

1,0

 

Khu vực 3

880

300

200

105

 

1,0

 

Khu vực 4

590

210

145

80

 

1,0

 

Khu vực 5

240

145

100

70

 

1,0

22

Xã Yên Nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.800

1.050

610

265

 

1,2

 

Khu vực 2

1.760

730

435

180

 

1,0

 

Khu vực 3

880

300

200

105

 

1,0

 

Khu vực 4

590

210

145

80

 

1,0

 

Khu vực 5

240

145

100

70

 

1,0

23

Xã Yên Phú

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.920

860

320

170

 

1,0

 

Khu vực 2

930

315

140

100

 

1,0

 

Khu vực 3

360

120

90

80

 

1,0

 

Khu vực 4

185

115

80

75

 

1,0

 

Khu vực 5

120

90

75

65

 

1,0

II

Huyện Đà Bắc

 

 

 

 

 

 

1

Xã Tú Lý

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400

220

180

120

110

1,3

 

Khu vực 2

160

140

120

100

90

1,2

 

Khu vực 3

130

120

100

90

80

1,1

2

Xã Mường Chiềng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

320

210

180

120

115

1,3

 

Khu vực 2

140

120

105

90

80

1,2

 

Khu vực 3

115

105

90

80

75

1,1

3

Xã Nánh Nghê

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

100

90

80

75

65

1,0

 

Khu vực 2

80

75

70

65

60

1,0

 

Khu vực 3

75

70

65

60

55

1,0

4

Xã Cao Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400

220

180

120

110

1,3

 

Khu vực 2

160

140

120

100

90

1,2

 

Khu vực 3

130

120

100

90

80

1,1

5

Xã Toàn Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.060

675

560

370

340

1,3

 

Khu vực 2

400

220

180

120

110

1,2

 

Khu vực 3

160

140

120

100

90

1,1

 

Khu vực 4

130

120

100

90

80

1,1

6

Xã Hiền Lương

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

320

310

290

240

225

1,3

 

Khu vực 2

150

140

130

120

110

1,2

 

Khu vực 3

120

110

100

90

80

1,1

7

Xã Tân Minh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

120

115

105

90

80

1,2

 

Khu vực 2

95

85

80

70

65

1,0

 

Khu vực 3

75

70

65

60

55

1,0

8

Xã Tân Pheo

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

120

115

105

90

80

1,2

 

Khu vực 2

95

85

80

70

65

1,0

 

Khu vực 3

75

70

65

60

55

1,0

9

Xã Giáp Đắt

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

160

155

145

120

115

1,3

 

Khu vực 2

95

85

80

70

65

1,2

 

Khu vực 3

75

70

65

60

55

1,1

10

Xã Yên Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

145

115

105

90

80

1,1

 

Khu vực 2

90

80

75

70

60

1,1

 

Khu vực 3

80

70

65

60

55

1,1

11

Xã Đoàn Kết

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

115

100

90

80

75

1,0

 

Khu vực 2

90

80

70

65

60

1,0

 

Khu vực 3

80

70

60

55

50

1,0

12

Xã Đồng Chum

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

115

100

90

80

75

1,3

 

Khu vực 2

90

80

70

65

60

1,2

 

Khu vực 3

80

70

60

55

50

1,1

13

Xã Trung Thành

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

145

130

120

115

105

1,0

 

Khu vực 2

110

100

90

80

75

1,0

 

Khu vực 3

80

75

70

65

60

1,0

14

Xã Đồng Ruộng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

100

95

90

80

75

1,0

 

Khu vực 2

80

75

70

65

60

1,0

 

Khu vực 3

75

70

65

60

55

1,0

15

Xã Tiền Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

200

170

145

120

115

1,3

 

Khu vực 2

140

120

100

90

80

1,2

 

Khu vực 3

120

100

90

80

75

1,1

16

Xã Vầy Nưa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

280

235

200

170

155

1,3

 

Khu vực 2

140

120

100

90

80

1,2

 

Khu vực 3

120

100

90

80

75

1,1

III

Huyện Tân Lạc

 

 

 

 

 

 

1

Xã Nhân Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.800

2.000

1.520

1.200

 

1,0

 

Khu vực 2

2.080

1.530

1.400

840

 

1,0

 

Khu vực 3

960

590

550

435

 

1,0

 

Khu vực 4

560

460

400

260

 

1,0

 

Khu vực 5

280

210

170

140

 

1,0

 

Khu vực 6

210

140

110

100

 

1,0

 

Khu vực 7

190

120

100

80

 

1,0

 

Khu vực 8

130

115

100

75

 

1,0

 

Khu vực 9

80

70

65

60

 

1,0

2

Xã Phong Phú

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

4.800

3.360

2.320

1.440

 

1,1

 

Khu vực 2

2.400

1.680

1.180

800

 

1,1

 

Khu vực 3

960

715

570

305

 

1,1

 

Khu vực 4

590

545

435

200

 

1,0

 

Khu vực 5

240

230

220

130

 

1,0

 

Khu vực 6

130

115

100

80

 

1,0

 

Khu vực 7

100

90

80

70

 

1,0

 

Khu vực 8

80

75

70

65

 

1,0

3

Xã Vân Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

185

120

100

80

 

1,0

 

Khu vực 2

105

90

80

75

 

1,0

 

Khu vực 3

90

80

75

70

 

1,0

 

Khu vực 4

80

75

70

65

 

1,0

 

Khu vực 5

75

70

65

60

 

1,0

 

Khu vực 6

70

65

60

50

 

1,0

4

Xã Suối Hoa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

240

225

200

160

 

1,2

 

Khu vực 2

185

160

140

120

 

1,0

 

Khu vực 3

160

145

130

115

 

1,0

 

Khu vực 4

120

105

90

75

 

1,0

 

Khu vực 5

105

90

75

65

 

1,0

 

Khu vực 6

80

70

65

60

 

1,0

5

Xã Tử Nê

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.120

1.280

960

600

 

1,1

 

Khu vực 2

1.040

600

480

265

 

1,1

 

Khu vực 3

435

410

240

90

 

1,1

 

Khu vực 4

120

110

100

80

 

1,0

 

Khu vực 5

80

75

70

65

 

1,0

6

Xã Thanh Hối

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.360

1.000

915

550

 

1,0

 

Khu vực 2

600

500

435

275

 

1,0

 

Khu vực 3

355

250

225

90

 

1,0

 

Khu vực 4

110

100

90

75

 

1,0

 

Khu vực 5

80

75

70

65

 

1,0

7

Xã Đông Lai

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.280

940

850

515

 

1,0

 

Khu vực 2

600

500

435

275

 

1,0

 

Khu vực 3

340

240

220

80

 

1,0

 

Khu vực 4

110

105

90

75

 

1,0

 

Khu vực 5

80

75

70

65

 

1,0

8

Xã Ngọc Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.120

1.560

1.400

840

 

1,1

 

Khu vực 2

640

530

460

290

 

1,1

 

Khu vực 3

290

250

220

90

 

1,1

 

Khu vực 4

120

115

100

80

 

1,0

 

Khu vực 5

90

80

75

65

 

1,0

9

Xã Phú Cường

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.400

1.760

1.600

960

 

1,1

 

Khu vực 2

880

715

620

400

 

1,1

 

Khu vực 3

520

435

400

120

 

1,1

 

Khu vực 4

185

160

145

115

 

1,0

 

Khu vực 5

120

110

100

90

 

1,0

10

Xã Mỹ Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

360

225

180

100

 

1,0

 

Khu vực 2

240

160

145

80

 

1,0

 

Khu vực 3

185

145

115

75

 

1,0

 

Khu vực 4

80

75

70

65

 

1,0

11

Xã Lỗ Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

185

120

100

80

 

1,0

 

Khu vực 2

105

90

80

75

 

1,0

 

Khu vực 3

90

80

75

70

 

1,0

 

Khu vực 4

80

75

70

65

 

1,0

 

Khu vực 5

75

70

65

60

 

1,0

12

Xã Gia Mô

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

185

120

100

80

 

1,3

 

Khu vực 2

105

90

80

75

 

1,0

 

Khu vực 3

85

80

75

70

 

1,0

 

Khu vực 4

80

75

70

65

 

1,0

 

Khu vực 5

75

70

65

60

 

1,0

13

Xã Quyết Chiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

120

100

75

70

 

1,0

 

Khu vực 2

100

80

70

65

 

1,0

 

Khu vực 3

80

70

65

60

 

1,0

 

Khu vực 4

70

65

60

50

 

1,0

14

Xã Phú Vinh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

200

115

75

70

 

1,0

 

Khu vực 2

80

75

70

65

 

1,0

 

Khu vực 3

75

70

65

60

 

1,0

 

Khu vực 4

70

65

60

50

 

1,0

15

Xã Ngổ Luông

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

90

80

75

70

 

1,0

 

Khu vực 2

80

75

70

65

 

1,0

 

Khu vực 3

75

70

65

60

 

1,0

 

Khu vực 4

70

65

60

50

 

1,0

IV

Huyện Cao Phong

 

 

 

 

 

 

1

Xã Hợp Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

155

100

80

 

1,1

 

Khu vực 2

155

100

80

70

 

1,1

 

Khu vực 3

100

80

70

60

 

1,1

2

Xã Thạch Yên

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

120

105

95

80

 

1,1

 

Khu vực 2

105

95

80

65

 

1,1

 

Khu vực 3

75

60

55

50

 

1,1

3

Xã Tây Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.200

880

440

265

 

1,0

 

Khu vực 2

860

690

350

235

 

1,0

 

Khu vực 3

515

305

240

185

 

1,0

 

Khu vực 4

275

225

155

90

 

1,0

4

Xã Nam Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.200

860

435

260

 

1,0

 

Khu vực 2

860

690

345

180

 

1,0

 

Khu vực 3

400

240

160

100

 

1,0

 

Khu vực 4

195

160

115

65

 

1,0

5

Xã Thu Phong

0

0

0

0

 

 

 

Khu vực 1

1.040

750

380

240

 

1,1

 

Khu vực 2

700

560

280

140

 

1,1

 

Khu vực 3

330

200

135

80

 

1,1

6

Xã Dũng Phong

0

0

0

0

 

 

 

Khu vực 1

495

385

330

275

 

1,1

 

Khu vực 2

330

275

220

165

 

1,1

 

Khu vực 3

250

200

150

100

 

1,1

7

Xã Bắc Phong

0

0

0

0

 

 

 

Khu vực 1

450

300

200

150

 

1,1

 

Khu vực 2

300

200

150

100

 

1,1

 

Khu vực 3

260

195

130

95

 

1,1

8

Xã Bình Thanh

0

0

0

0

 

 

 

Khu vực 1

320

220

160

105

 

1,2

 

Khu vực 2

280

210

140

100

 

1,2

 

Khu vực 3

240

160

90

65

 

1,1

9

Xã Thung Nai

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

360

220

145

100

 

2,0

 

Khu vực 2

220

180

120

85

 

2,0

 

Khu vực 3

160

130

105

65

 

2,0

V

Huyện Lương Sơn

 

 

 

 

 

 

1

Xã Hòa Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

4.800

3.840

2.880

1.440

1.160

1,2

 

Khu vực 2

1.920

1.640

980

540

440

1,2

 

Khu vực 3

1.440

1.360

675

460

400

1,2

 

Khu vực 4

1.360

1.160

580

410

350

1,2

 

Khu vực 5

1.160

930

470

350

290

1,2

 

Khu vực 6

930

700

410

290

260

1,2

2

Xã Lâm Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

4.800

3.360

2.800

1.680

1.400

1,0

 

Khu vực 2

2.560

2.120

1.680

1.060

960

1,0

 

Khu vực 3

2.120

1.600

960

480

450

1,0

 

Khu vực 4

1.040

720

460

290

260

1,0

 

Khu vực 5

810

610

410

260

240

1,0

 

Khu vực 6

610

410

320

220

170

1,0

3

Xã Cư Yên

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.880

2.070

1.235

930

870

1,2

 

Khu vực 2

2.400

1.320

995

660

610

1,2

 

Khu vực 3

1.100

920

640

275

240

1,2

 

Khu vực 4

920

820

580

240

230

1,2

 

Khu vực 5

820

720

545

200

180

1,2

 

Khu vực 6

720

630

500

180

160

1,2

4

Xã Thanh Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.000

1.440

870

650

610

1,0

 

Khu vực 2

690

530

500

360

320

1,0

 

Khu vực 3

270

250

180

120

105

1,0

 

Khu vực 4

250

180

120

105

80

1,0

 

Khu vực 5

180

120

105

80

75

1,0

 

Khu vực 6

120

105

80

75

65

1,0

5

Xã Cao Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

800

520

400

300

270

1,0

 

Khu vực 2

350

250

235

180

155

1,0

 

Khu vực 3

250

235

180

115

100

1,0

 

Khu vực 4

235

170

115

100

80

1,0

 

Khu vực 5

170

115

100

80

75

1,0

 

Khu vực 6

115

100

80

75

65

1,0

6

Xã Thanh Cao

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.400

1.760

1.040

780

730

1,0

 

Khu vực 2

1.250

680

520

340

320

1,0

 

Khu vực 3

680

570

400

180

155

1,0

 

Khu vực 4

570

505

370

145

140

1,0

 

Khu vực 5

515

450

340

120

115

1,0

 

Khu vực 6

435

370

300

115

100

1,0

7

Xã Cao Dương

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.040

1.410

850

635

595

1,0

 

Khu vực 2

1.150

625

465

305

290

1,0

 

Khu vực 3

625

520

360

160

145

1,0

 

Khu vực 4

545

500

355

145

115

1,0

 

Khu vực 5

465

420

305

115

105

1,0

 

Khu vực 6

420

360

290

105

100

1,0

8

Xã Liên Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.210

1.730

1.060

635

530

1,0

 

Khu vực 2

1.730

1.350

900

560

505

1,0

 

Khu vực 3

1.350

1.160

690

345

330

1,0

 

Khu vực 4

1.160

800

520

330

290

1,0

 

Khu vực 5

770

580

385

240

225

1,0

 

Khu vực 6

580

385

305

225

200

1,0

9

Xã Nhuận Trạch

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

4.800

3.840

2.880

1.440

1.160

1,2

 

Khu vực 2

2.200

1.520

970

540

410

1,2

 

Khu vực 3

2.120

1.350

675

460

400

1,2

 

Khu vực 4

1.120

960

480

340

290

1,2

 

Khu vực 5

1.060

850

425

320

265

1,2

 

Khu vực 6

850

640

375

265

235

1,2

10

Xã Tân Vinh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

3.200

2.560

1.600

960

800

1,3

 

Khu vực 2

2.560

1.920

1.280

800

720

1,3

 

Khu vực 3

2.080

1.600

960

560

480

1,3

 

Khu vực 4

1.760

1.240

800

500

450

1,3

 

Khu vực 5

1.440

1.100

720

450

420

1,3

 

Khu vực 6

1.100

720

580

420

385

1,3

VI

Huyện Mai Châu

 

 

 

 

 

 

1

Xã Đồng Tân

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.680

880

680

510

 

1,0

 

Khu vực 2

680

520

500

280

 

1,0

 

Khu vực 3

470

370

280

190

 

1,0

 

Khu vực 4

310

260

195

145

 

1,0

 

Khu vực 5

195

145

100

95

 

1,0

2

Xã Bao La

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

340

290

240

195

 

1,0

 

Khu vực 2

290

240

195

145

 

1,0

 

Khu vực 3

240

195

145

100

 

1,0

 

Khu vực 4

195

145

100

95

 

1,0

 

Khu vực 5

155

105

80

75

 

1,0

3

Xã Sơn Thủy

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400

320

240

160

 

1,0

 

Khu vực 2

250

200

155

105

 

1,0

 

Khu vực 3

200

155

105

75

 

1,0

 

Khu vực 4

160

105

75

65

 

1,0

 

Khu vực 5

105

80

65

60

 

1,0

4

Xã Nà Phòn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

840

700

560

420

 

1,0

 

Khu vực 2

550

440

330

230

 

1,0

 

Khu vực 3

240

195

145

100

 

1,0

 

Khu vực 4

220

145

90

80

 

1,0

 

Khu vực 5

105

80

65

60

 

1,0

5

Xã Thành Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

360

290

220

145

 

1,0

 

Khu vực 2

320

260

195

130

 

1,0

 

Khu vực 3

240

185

130

90

 

1,0

 

Khu vực 4

185

120

90

65

 

1,0

 

Khu vực 5

120

90

65

60

 

1,0

6

Xã Tân Thành

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

320

260

195

130

 

1,0

 

Khu vực 2

200

155

105

75

 

1,0

 

Khu vực 3

160

105

75

65

 

1,0

 

Khu vực 4

105

75

65

60

 

1,0

7

Xã Chiềng Châu

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

3.360

1.760

1.410

960

 

1,0

 

Khu vực 2

1.180

890

700

500

 

1,0

 

Khu vực 3

680

545

505

340

 

1,0

 

Khu vực 4

500

435

320

195

 

1,0

8

Xã Tòng Đậu

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.920

960

770

580

 

1,0

 

Khu vực 2

770

580

460

330

 

1,0

 

Khu vực 3

540

435

330

220

 

1,0

 

Khu vực 4

435

380

275

160

 

1,0

9

Xã Vạn Mai

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.560

1.320

1.060

800

 

1,0

 

Khu vực 2

750

560

435

315

 

1,0

 

Khu vực 3

465

370

280

185

 

1,0

 

Khu vực 4

370

320

235

140

 

1,0

10

Xã Mai Hạ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400

345

290

235

 

1,0

 

Khu vực 2

290

240

195

145

 

1,0

 

Khu vực 3

240

195

145

100

 

1,0

 

Khu vực 4

195

145

100

95

 

1,0

11

Xã Xăm Khòe

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

480

420

355

280

 

1,0

 

Khu vực 2

290

240

195

145

 

1,0

 

Khu vực 3

240

195

145

100

 

1,0

 

Khu vực 4

195

145

100

95

 

1,0

12

Xã Mai Hịch

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

250

200

155

 

1,0

 

Khu vực 2

250

200

155

105

 

1,0

 

Khu vực 3

200

155

105

80

 

1,0

 

Khu vực 4

155

105

80

75

 

1,0

13

Xã Pà Cò

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400

340

275

210

 

1,0

 

Khu vực 2

230

180

140

90

 

1,0

 

Khu vực 3

180

140

90

65

 

1,0

 

Khu vực 4

140

90

65

60

 

1,0

14

Xã Cun Pheo

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

320

260

195

130

 

1,0

 

Khu vực 2

200

155

105

75

 

1,0

 

Khu vực 3

160

105

75

65

 

1,0

 

Khu vực 4

105

80

65

60

 

1,0

15

Xã Hang Kia

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

320

260

195

130

 

1,0

 

Khu vực 2

200

155

105

75

 

1,0

 

Khu vực 3

160

105

75

65

 

1,0

 

Khu vực 4

105

80

65

60

 

1,0

VII

Huyện Lạc Thủy

 

 

 

 

 

 

1

Xã Thống Nhất

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400

345

290

235

 

1,1

 

Khu vực 2

240

185

145

120

 

1,1

 

Khu vực 3

145

120

90

80

 

1,1

2

Xã Phú Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.000

1.440

880

480

 

1,1

 

Khu vực 2

560

480

290

240

 

1,1

 

Khu vực 3

240

195

145

115

 

1,1

3

Xã Phú Thành

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.080

1.440

880

520

 

1,2

 

Khu vực 2

560

480

290

240

 

1,2

 

Khu vực 3

240

195

145

115

 

1,2

4

Xã Đồng Tâm

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.000

1.440

880

480

 

1,3

 

Khu vực 2

560

480

290

240

 

1,3

 

Khu vực 3

400

290

240

200

 

1,1

 

Khu vực 4

240

200

160

115

 

1,1

5

Xã Khoan Dụ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.120

715

515

360

 

1,2

 

Khu vực 2

410

305

260

210

 

1,2

 

Khu vực 3

155

120

115

105

 

1,2

6

Xã Yên Bồng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

800

690

580

465

 

1,1

 

Khu vực 2

460

345

280

235

 

1,1

 

Khu vực 3

275

235

180

155

 

1,1

7

Xã An Bình

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400

345

290

235

 

1,2

 

Khu vực 2

240

185

145

120

 

1,2

 

Khu vực 3

145

120

90

80

 

1,2

8

Xã Hưng Thi

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400

345

290

235

 

1,2

 

Khu vực 2

240

185

145

120

 

1,2

 

Khu vực 3

145

120

90

80

 

1,1

VIII

Huyện Kim Bôi

 

 

 

 

 

 

1

Xã Hùng Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

320

195

160

145

 

1,2

 

Khu vực 2

220

180

145

120

 

1,2

 

Khu vực 3

180

140

120

105

 

1,1

 

Khu vực 4

160

130

105

100

 

1,1

 

Khu vực 5

130

120

100

90

 

1,1

 

Khu vực 6

100

90

80

75

 

1,1

2

Xã Kim Lập

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.040

520

330

200

160

1,2

 

Khu vực 2

520

320

195

145

120

1,2

 

Khu vực 3

320

260

180

130

115

1,2

 

Khu vực 4

220

180

145

120

105

1,2

 

Khu vực 5

180

140

120

105

100

1,2

 

Khu vực 6

130

120

115

100

80

1,2

 

Khu vực 7

110

100

90

80

75

1,2

3

Xã Xuân Thủy

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

240

185

120

100

80

1,1

 

Khu vực 2

160

110

80

75

65

1,1

 

Khu vực 3

120

100

75

65

60

1,1

4

Xã Kim Bôi

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.040

520

280

210

 

1,2

 

Khu vực 2

720

410

210

185

 

1,2

 

Khu vực 3

280

200

170

145

 

1,2

 

Khu vực 4

260

180

145

120

 

1,2

 

Khu vực 5

200

160

130

105

 

1,2

 

Khu vực 6

160

130

105

80

 

1,2

 

Khu vực 7

105

80

75

65

 

1,2

5

Xã Hợp Tiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

160

130

120

115

 

1,2

 

Khu vực 2

130

120

115

105

 

1,2

 

Khu vực 3

100

90

80

75

 

1,2

6

Xã Tú Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

4.000

2.000

800

540

275

1,3

 

Khu vực 2

2.640

1.360

545

275

150

1,3

 

Khu vực 3

270

140

115

90

75

1,3

7

Xã Vĩnh Tiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.200

1.150

580

360

265

1,2

 

Khu vực 2

1.500

600

425

260

155

1,2

 

Khu vực 3

170

105

90

80

70

1,2

8

Xã Nam Thượng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.680

930

465

290

 

1,2

 

Khu vực 2

640

320

210

130

 

1,2

 

Khu vực 3

160

130

115

105

 

1,2

9

Xã Vĩnh Đồng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.200

1.240

620

370

 

1,2

 

Khu vực 2

1.360

680

410

275

 

1,2

 

Khu vực 3

170

140

120

115

 

1,2

10

Xã Đông Bắc

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.200

1.270

640

400

 

1,2

 

Khu vực 2

1.360

680

440

275

 

1,2

 

Khu vực 3

170

140

120

115

 

1,2

11

Xã Mỵ Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

930

465

290

170

 

1,3

 

Khu vực 2

440

225

115

75

 

1,3

 

Khu vực 3

90

80

75

70

 

1,3

12

Xã Sào Báy

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.180

595

315

240

 

1,3

 

Khu vực 2

300

160

130

120

 

1,3

 

Khu vực 3

140

130

120

115

 

1,3

13

Xã Bình Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

930

585

240

170

 

1,2

 

Khu vực 2

225

130

115

75

 

1,2

 

Khu vực 3

90

80

75

65

 

1,2

14

Xã Cuối Hạ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

320

260

210

180

 

1,2

 

Khu vực 2

220

180

145

120

 

1,2

 

Khu vực 3

180

140

115

105

 

1,2

15

Xã Đú Sáng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

400

345

305

240

 

1,2

 

Khu vực 2

260

225

180

145

 

1,2

 

Khu vực 3

235

185

155

120

 

1,2

16

Xã Nuông Dăm

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

160

140

115

100

 

1,2

 

Khu vực 2

145

110

105

90

 

1,2

 

Khu vực 3

105

95

85

75

 

1,2

IX

Huyện Yên Thủy

 

 

 

 

 

 

1

Xã Bảo Hiệu

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

3.200

2.400

1.600

1.200

 

1,1

 

Khu vực 2

1.440

1.120

800

640

 

1,1

 

Khu vực 3

960

640

400

320

 

1,1

 

Khu vực 4

640

480

320

240

 

1,1

 

Khu vực 5

480

320

240

160

 

1,1

2

Xã Lạc Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

3.200

2.400

1.600

1.200

 

1,1

 

Khu vực 2

1.440

1.120

800

640

 

1,1

 

Khu vực 3

960

640

400

320

 

1,1

 

Khu vực 4

640

480

320

240

 

1,1

 

Khu vực 5

480

320

240

160

 

1,1

3

Xã Ngọc Lương

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

3.200

2.400

1.600

1.200

 

1,1

 

Khu vực 2

1.440

1.120

800

640

 

1,1

 

Khu vực 3

960

640

400

320

 

1,1

 

Khu vực 4

640

480

320

240

 

1,1

 

Khu vực 5

480

320

240

160

 

1,1

4

Xã Yên Trị

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

3.200

2.400

1.600

1.200

 

1,1

 

Khu vực 2

1.440

1.120

800

640

 

1,1

 

Khu vực 3

960

640

400

320

 

1,1

 

Khu vực 4

640

480

320

240

 

1,1

 

Khu vực 5

480

320

240

160

 

1,1

5

Xã Phú Lai

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

3.200

2.400

1.600

1.200

 

1,1

 

Khu vực 2

1.440

1.120

800

640

 

1,1

 

Khu vực 3

960

640

400

320

 

1,1

 

Khu vực 4

640

480

320

240

 

1,1

 

Khu vực 5

480

320

240

160

 

1,1

6

Xã Đa Phúc

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

640

480

400

320

 

1,0

 

Khu vực 2

480

400

320

240

 

1,0

 

Khu vực 3

400

320

280

200

 

1,0

 

Khu vực 4

320

280

200

160

 

1,0

 

Khu vực 5

280

200

160

120

 

1,0

7

Xã Đoàn Kết

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

960

640

400

320

 

1,0

 

Khu vực 2

640

400

320

240

 

1,0

 

Khu vực 3

400

320

240

200

 

1,0

 

Khu vực 4

320

240

200

160

 

1,0

 

Khu vực 5

240

200

160

120

 

1,0

8

Xã Lạc Lương

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

640

480

400

320

 

1,0

 

Khu vực 2

480

400

320

240

 

1,0

 

Khu vực 3

400

320

280

200

 

1,0

 

Khu vực 4

320

280

200

160

 

1,0

 

Khu vực 5

280

200

160

120

 

1,0

9

Xã Lạc Sỹ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

320

280

240

200

 

1,0

 

Khu vực 2

280

240

200

160

 

1,0

 

Khu vực 3

240

200

160

120

 

1,0

10

Xã Hữu Lợi

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

480

400

320

240

 

1,0

 

Khu vực 2

400

320

280

200

 

1,0

 

Khu vực 3

320

280

200

160

 

1,0

 

Khu vực 4

280

200

160

120

 

1,0

X

TP Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

1

Xã Quang Tiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.800

2.120

1.280

750

545

1,3

 

Khu vực 2

1.600

1.280

960

635

465

1,2

 

Khu vực 3

960

715

510

340

250

1,1

2

Xã Thịnh Minh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.560

1.920

1.160

640

520

1,3

 

Khu vực 2

1.200

960

720

480

360

1,2

 

Khu vực 3

960

760

560

320

240

1,1

 

Khu vực 4

560

400

240

160

120

1,1

3

Xã Mông Hóa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

3.440

2.910

1.850

1.240

970

1,3

 

Khu vực 2

2.560

2.030

1.440

880

755

1,2

 

Khu vực 3

1.500

1.060

700

500

300

1,1

 

Khu vực 4

1.040

640

400

320

200

1,1

4

Xã Hợp Thành

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.680

1.120

800

600

400

1,3

 

Khu vực 2

960

760

560

320

240

1,2

 

Khu vực 3

560

400

240

180

120

1,1

5

Xã Độc Lập

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.120

520

360

280

200

1,2

 

Khu vực 2

720

400

320

200

160

1,1

 

Khu vực 3

360

320

200

160

120

1,1

6

Xã Hoà Bình

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.600

1.360

1.090

960

 

1,2

 

Khu vực 2

1.200

1.050

800

640

 

1,1

 

Khu vực 3

800

640

480

320

 

1,1

 

Khu vực 4

480

400

280

240

 

1,1

 

Khu vực 5

240

200

160

120

 

1,1

7

Xã Yên Mông

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.280

840

595

450

 

1,3

 

Khu vực 2

840

595

425

340

 

1,2

 

Khu vực 3

595

340

300

260

 

1,1

 

Khu vực 4

340

260

220

170

 

1,1

 

Khu vực 5

240

200

160

120

 

1,1

 

Khu vực 6

200

160

120

80

 

1,1

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

 

Biểu số 03: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2023 ĐỐI VỚI ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 của UBND tỉnh Hòa Bình)

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất (1.000 đ/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất 2023

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

I

Huyện Lạc Sơn

 

 

 

 

 

 

1

Xã Quyết Thắng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

560

240

155

95

 

1,0

 

Khu vực 2

280

185

105

80

 

1,0

 

Khu vực 3

210

130

90

65

 

1,0

 

Khu vực 4

180

100

80

60

 

1,0

 

Khu vực 5

120

90

70

55

 

1,0

 

Khu vực 6

100

70

60

50

 

1,0

2

Xã Vũ Bình

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.450

1.400

700

350

 

1,0

 

Khu vực 2

1.750

1.050

490

245

 

1,0

 

Khu vực 3

1.050

595

315

140

 

1,0

 

Khu vực 4

700

490

245

105

 

1,0

 

Khu vực 5

350

245

140

80

 

1,0

 

Khu vực 6

245

175

105

70

 

1,0

 

Khu vực 7

140

105

70

60

 

1,0

3

Xã Ân Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.450

920

535

235

 

1,1

 

Khu vực 2

1.550

640

380

155

 

1,0

 

Khu vực 3

770

260

180

95

 

1,0

 

Khu vực 4

520

185

130

75

 

1,0

 

Khu vực 5

240

140

110

70

 

1,0

4

Xã Bình Hẻm

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

280

210

165

150

 

1,0

 

Khu vực 2

180

150

120

90

 

1,0

 

Khu vực 3

100

90

75

60

 

1,0

5

Xã Chí Đạo

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.050

450

270

180

 

1,0

 

Khu vực 2

490

270

140

70

 

1,0

 

Khu vực 3

250

165

70

65

 

1,0

 

Khu vực 4

185

130

65

60

 

1,0

 

Khu vực 5

120

70

60

55

 

1,0

6

Xã Định Cư

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.050

450

270

180

 

1,0

 

Khu vực 2

490

270

165

80

 

1,0

 

Khu vực 3

250

165

80

75

 

1,0

 

Khu vực 4

185

130

75

70

 

1,0

 

Khu vực 5

140

80

70

60

 

1,0

7

Xã Hương Nhượng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.260

560

210

115

 

1,0

 

Khu vực 2

510

170

90

80

 

1,0

 

Khu vực 3

255

110

80

70

 

1,0

 

Khu vực 4

140

95

70

65

 

1,0

 

Khu vực 5

100

70

65

60

 

1,0

8

Xã Miền Đồi

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

140

110

100

80

 

1,0

 

Khu vực 2

130

105

80

75

 

1,0

 

Khu vực 3

110

100

75

70

 

1,0

 

Khu vực 4

100

80

70

60

 

1,0

 

Khu vực 5

85

70

60

50

 

1,0

9

Xã Mỹ Thành

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

560

280

120

100

 

1,0

 

Khu vực 2

270

110

80

75

 

1,0

 

Khu vực 3

180

90

75

70

 

1,0

 

Khu vực 4

135

75

70

65

 

1,0

 

Khu vực 5

85

70

65

60

 

1,0

10

Xã Ngọc Lâu

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

140

110

100

80

 

1,0

 

Khu vực 2

130

105

80

75

 

1,0

 

Khu vực 3

110

100

75

70

 

1,0

 

Khu vực 4

100

80

70

60

 

1,0

 

Khu vực 5

85

70

60

50

 

1,0

11

Xã Ngọc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

560

240

140

95

 

1,0

 

Khu vực 2

320

200

100

70

 

1,0

 

Khu vực 3

200

105

70

65

 

1,0

 

Khu vực 4

120

100

65

60

 

1,0

 

Khu vực 5

100

70

60

50

 

1,0

12

Xã Nhân Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.680

630

375

165

 

1,0

 

Khu vực 2

980

410

250

155

 

1,0

 

Khu vực 3

770

260

180

140

 

1,0

 

Khu vực 4

520

210

130

70

 

1,0

 

Khu vực 5

220

140

85

65

 

1,0

13

Xã Quý Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

140

110

100

 

1,0

 

Khu vực 2

180

125

85

75

 

1,0

 

Khu vực 3

140

115

75

70

 

1,0

 

Khu vực 4

105

75

60

50

 

1,0

14

Xã Tân Lập

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.260

560

210

115

 

1,0

 

Khu vực 2

560

190

90

80

 

1,0

 

Khu vực 3

280

110

80

70

 

1,0

 

Khu vực 4

140

100

70

65

 

1,0

 

Khu vực 5

120

90

65

60

 

1,0

15

Xã Tân Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.260

560

210

115

 

1,0

 

Khu vực 2

560

220

90

80

 

1,0

 

Khu vực 3

280

110

80

70

 

1,0

 

Khu vực 4

140

100

70

65

 

1,0

 

Khu vực 5

120

90

65

60

 

1,0

16

Xã Thượng Cốc

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.450

920

535

235

 

1,2

 

Khu vực 2

1.550

640

380

155

 

1,0

 

Khu vực 3

770

260

180

95

 

1,0

 

Khu vực 4

520

210

130

70

 

1,0

 

Khu vực 5

220

140

85

65

 

1,0

17

Xã Tự Do

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

140

110

100

80

 

1,0

 

Khu vực 2

130

105

80

75

 

1,0

 

Khu vực 3

110

100

75

70

 

1,0

 

Khu vực 4

100

80

70

60

 

1,0

 

Khu vực 5

85

70

60

50

 

1,0

18

Xã Tuân Đạo

0

0

0

0

 

 

 

Khu vực 1

350

180

90

80

 

1,0

 

Khu vực 2

280

105

80

75

 

1,0

 

Khu vực 3

210

105

75

70

 

1,0

 

Khu vực 4

180

90

70

65

 

1,0

 

Khu vực 5

140

80

65

60

 

1,0

19

Xã Văn Nghĩa

0

0

0

0

 

 

 

Khu vực 1

700

295

210

180

 

1,0

 

Khu vực 2

470

250

180

100

 

1,0

 

Khu vực 3

280

180

100

70

 

1,0

 

Khu vực 4

180

100

70

60

 

1,0

 

Khu vực 5

100

70

60

50

 

1,0

20

Xã Văn Sơn

0

0

0

0

 

 

 

Khu vực 1

350

180

90

80

 

1,0

 

Khu vực 2

280

105

80

75

 

1,0

 

Khu vực 3

210

105

75

70

 

1,0

 

Khu vực 4

180

90

70

65

 

1,0

 

Khu vực 5

140

80

65

60

 

1,0

21

Xã Xuất Hóa

0

0

0

0

 

 

 

Khu vực 1

2.450

920

535

235

 

1,2

 

Khu vực 2

1.550

640

380

155

 

1,0

 

Khu vực 3

770

260

180

95

 

1,0

 

Khu vực 4

520

210

130

70

 

1,0

 

Khu vực 5

220

140

85

65

 

1,0

22

Xã Yên Nghiệp

0

0

0

0

 

 

 

Khu vực 1

2.450

920

535

235

 

1,2

 

Khu vực 2

1.550

640

380

155

 

1,0

 

Khu vực 3

770

260

180

95

 

1,0

 

Khu vực 4

520

210

130

70

 

1,0

 

Khu vực 5

220

140

85

65

 

1,0

23

Xã Yên Phú

0

0

0

0

 

 

 

Khu vực 1

1.680

750

280

155

 

1,0

 

Khu vực 2

820

275

120

95

 

1,0

 

Khu vực 3

320

110

80

70

 

1,0

 

Khu vực 4

165

100

70

65

 

1,0

 

Khu vực 5

110

80

65

60

 

1,0

II

Huyện Đà Bắc

 

 

 

 

 

 

1

Xã Tú Lý

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350

190

155

105

95

1,3

 

Khu vực 2

140

120

105

90

80

1,2

 

Khu vực 3

115

105

90

80

70

1,1

2

Xã Mường Chiềng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

280

185

155

110

100

1,3

 

Khu vực 2

120

110

95

80

70

1,2

 

Khu vực 3

100

95

80

70

65

1,1

3

Xã Nánh Nghê

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

90

85

80

70

65

1,0

 

Khu vực 2

80

75

70

65

60

1,0

 

Khu vực 3

75

70

65

60

55

1,0

4

Xã Cao Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350

195

155

105

95

1,3

 

Khu vực 2

140

120

105

90

80

1,2

 

Khu vực 3

115

105

90

80

70

1,1

5

Xã Toàn Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

930

590

490

320

295

1,3

 

Khu vực 2

350

190

155

105

95

1,2

 

Khu vực 3

140

120

105

90

80

1,1

 

Khu vực 4

115

105

90

80

70

1,1

6

Xã Hiền Lương

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

280

270

255

210

200

1,3

 

Khu vực 2

130

120

110

105

95

1,2

 

Khu vực 3

105

95

90

80

70

1,1

7

Xã Tân Minh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

110

100

95

85

75

1,2

 

Khu vực 2

95

85

80

70

65

1,0

 

Khu vực 3

75

70

65

60

55

1,0

8

Xã Tân Pheo

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

110

100

95

85

75

1,2

 

Khu vực 2

95

85

80

70

65

1,0

 

Khu vực 3

75

70

65

60

55

1,0

9

Xã Giáp Đắt

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

140

135

130

110

100

1,3

 

Khu vực 2

95

85

80

75

65

1,2

 

Khu vực 3

75

70

65

60

50

1,1

10

Xã Yên Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

130

110

100

90

80

1,1

 

Khu vực 2

90

80

75

70

60

1,1

 

Khu vực 3

70

65

60

55

50

1,1

11

Xã Đoàn Kết

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

100

90

80

70

65

1,0

 

Khu vực 2

80

75

65

60

55

1,0

 

Khu vực 3

70

65

60

55

50

1,0

12

Xã Đồng Chum

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

100

90

85

70

65

1,3

 

Khu vực 2

80

75

65

60

55

1,2

 

Khu vực 3

70

65

60

55

50

1,1

13

Xã Trung Thành

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

130

120

110

100

95

1,0

 

Khu vực 2

100

95

90

80

70

1,0

 

Khu vực 3

80

75

70

65

60

1,0

14

Xã Đồng Ruộng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

90

85

80

70

65

1,0

 

Khu vực 2

80

75

70

65

60

1,0

 

Khu vực 3

75

70

65

60

55

1,0

15

Xã Tiền Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

180

150

130

110

100

1,3

 

Khu vực 2

120

105

90

80

70

1,2

 

Khu vực 3

105

90

80

70

65

1,1

16

Xã Vầy Nưa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

205

180

150

135

1,3

 

Khu vực 2

120

105

90

80

70

1,2

 

Khu vực 3

105

90

80

70

65

1,1

III

Huyện Tân Lạc

 

 

 

 

 

 

1

Xã Nhân Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.450

1.750

1.330

1.050

 

1,0

 

Khu vực 2

1.820

1.340

1.220

730

 

1,0

 

Khu vực 3

840

515

480

380

 

1,0

 

Khu vực 4

490

400

350

225

 

1,0

 

Khu vực 5

250

185

150

120

 

1,0

 

Khu vực 6

185

120

95

85

 

1,0

 

Khu vực 7

165

105

85

70

 

1,0

 

Khu vực 8

115

100

85

65

 

1,0

 

Khu vực 9

75

70

65

60

 

1,0

2

Xã Phong Phú

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

4.200

2.940

2.030

1.260

 

1,1

 

Khu vực 2

2.100

1.470

1.030

700

 

1,1

 

Khu vực 3

840

625

500

270

 

1,1

 

Khu vực 4

515

480

380

180

 

1,0

 

Khu vực 5

210

200

190

115

 

1,0

 

Khu vực 6

115

100

85

70

 

1,0

 

Khu vực 7

90

80

70

65

 

1,0

 

Khu vực 8

80

75

65

60

 

1,0

3

Xã Vân Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

165

110

85

70

 

1,0

 

Khu vực 2

95

80

75

65

 

1,0

 

Khu vực 3

80

75

70

60

 

1,0

 

Khu vực 4

75

70

60

55

 

1,0

 

Khu vực 5

65

60

55

50

 

1,0

 

Khu vực 6

60

55

50

45

 

1,0

4

Xã Suối Hoa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

210

200

180

140

 

1,2

 

Khu vực 2

165

140

120

110

 

1,0

 

Khu vực 3

140

130

115

100

 

1,0

 

Khu vực 4

110

95

80

70

 

1,0

 

Khu vực 5

95

80

65

60

 

1,0

 

Khu vực 6

65

60

55

50

 

1,0

5

Xã Tử Nê

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.860

1.120

840

525

 

1,1

 

Khu vực 2

910

530

420

235

 

1,1

 

Khu vực 3

380

360

210

80

 

1,1

 

Khu vực 4

110

100

90

70

 

1,0

 

Khu vực 5

80

75

70

65

 

1,0

6

Xã Thanh Hối

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.190

880

800

480

 

1,0

 

Khu vực 2

530

435

380

240

 

1,0

 

Khu vực 3

310

235

200

80

 

1,0

 

Khu vực 4

95

85

80

70

 

1,0

 

Khu vực 5

80

75

70

65

 

1,0

7

Xã Đông Lai

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.120

820

745

450

 

1,0

 

Khu vực 2

530

435

380

240

 

1,0

 

Khu vực 3

300

210

190

80

 

1,0

 

Khu vực 4

100

95

80

70

 

1,0

 

Khu vực 5

80

75

70

65

 

1,0

8

Xã Ngọc Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.855

1.365

1.225

735

 

1,1

 

Khu vực 2

560

460

400

255

 

1,1

 

Khu vực 3

255

220

195

80

 

1,1

 

Khu vực 4

110

100

85

70

 

1,0

 

Khu vực 5

80

75

70

65

 

1,0

9

Xã Phú Cường

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.100

1.540

1.400

840

 

1,1

 

Khu vực 2

770

625

540

345

 

1,1

 

Khu vực 3

460

380

345

110

 

1,1

 

Khu vực 4

165

140

130

100

 

1,0

 

Khu vực 5

110

95

85

80

 

1,0

10

Xã Mỹ Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

320

200

155

85

 

1,0

 

Khu vực 2

210

140

130

70

 

1,0

 

Khu vực 3

165

130

100

65

 

1,0

 

Khu vực 4

75

70

65

60

 

1,0

11

Xã Lỗ Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

165

110

90

80

 

1,0

 

Khu vực 2

100

90

80

75

 

1,0

 

Khu vực 3

90

80

75

70

 

1,0

 

Khu vực 4

80

75

70

65

 

1,0

 

Khu vực 5

75

70

65

60

 

1,0

12

Xã Gia Mô

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

165

110

90

80

 

1,3

 

Khu vực 2

100

90

80

75

 

1,0

 

Khu vực 3

85

80

75

70

 

1,0

 

Khu vực 4

80

75

70

65

 

1,0

 

Khu vực 5

75

70

65

60

 

1,0

13

Xã Quyết Chiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

110

85

70

65

 

1,0

 

Khu vực 2

85

70

65

60

 

1,0

 

Khu vực 3

70

65

60

55

 

1,0

 

Khu vực 4

65

60

55

50

 

1,0

14

Xã Phú Vinh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

180

100

70

65

 

1,0

 

Khu vực 2

80

70

65

60

 

1,0

 

Khu vực 3

70

65

60

55

 

1,0

 

Khu vực 4

65

60

55

50

 

1,0

15

Xã Ngổ Luông

0

0

0

0

 

 

 

Khu vực 1

80

70

65

60

 

1,0

 

Khu vực 2

70

65

60

55

 

1,0

 

Khu vực 3

65

60

55

50

 

1,0

 

Khu vực 4

60

55

50

45

 

1,0

IV

Huyện Cao Phong

 

 

 

 

 

 

1

Xã Hợp Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

250

150

100

80

 

1,1

 

Khu vực 2

150

100

80

70

 

1,1

 

Khu vực 3

100

80

70

60

 

1,1

2

Xã Thạch Yên

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

120

105

95

80

 

1,1

 

Khu vực 2

105

95

80

65

 

1,1

 

Khu vực 3

70

60

50

45

 

1,1

3

Xã Tây Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.050

770

480

320

 

1,0

 

Khu vực 2

750

605

305

225

 

1,0

 

Khu vực 3

450

270

210

165

 

1,0

 

Khu vực 4

240

200

135

80

 

1,0

4

Xã Nam Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.050

750

420

280

 

1,0

 

Khu vực 2

750

605

305

210

 

1,0

 

Khu vực 3

350

220

165

110

 

1,0

 

Khu vực 4

170

140

100

60

 

1,0

5

Xã Thu Phong

0

0

0

0

 

 

 

Khu vực 1

910

655

450

300

 

1,1

 

Khu vực 2

560

450

280

115

 

1,1

 

Khu vực 3

290

220

110

70

 

1,1

6

Xã Dũng Phong

0

0

0

0

 

 

 

Khu vực 1

390

305

260

220

 

1,1

 

Khu vực 2

260

220

180

130

 

1,1

 

Khu vực 3

200

155

120

80

 

1,1

7

Xã Bắc Phong

0

0

0

0

 

 

 

Khu vực 1

350

235

200

120

 

1,1

 

Khu vực 2

300

200

150

100

 

1,1

 

Khu vực 3

260

195

130

95

 

1,1

8

Xã Bình Thanh

0

0

0

0

 

 

 

Khu vực 1

280

190

140

95

 

1,2

 

Khu vực 2

260

185

120

85

 

1,2

 

Khu vực 3

210

140

90

70

 

1,1

9

Xã Thung Nai

0

0

0

0

 

 

 

Khu vực 1

280

170

115

80

 

2,0

 

Khu vực 2

170

140

95

65

 

2,0

 

Khu vực 3

120

100

80

55

 

2,0

V

Huyện Lương Sơn

 

 

 

 

 

 

1

Xã Hòa Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

4.200

3.360

2.520

1.260

1.015

1,2

 

Khu vực 2

1.680

1.440

860

475

380

1,2

 

Khu vực 3

1.260

1.190

590

400

350

1,2

 

Khu vực 4

1.190

1.010

505

360

305

1,2

 

Khu vực 5

1.015

815

410

305

255

1,2

 

Khu vực 6

815

610

360

255

225

1,2

2

Xã Lâm Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

4.200

2.940

2.450

1.470

1.230

1,0

 

Khu vực 2

2.240

1.860

1.470

930

840

1,0

 

Khu vực 3

1.855

1.400

840

420

395

1,0

 

Khu vực 4

910

635

400

255

225

1,0

 

Khu vực 5

710

535

360

225

210

1,0

 

Khu vực 6

535

360

280

190

150

1,0

3

Xã Cư Yên

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.530

1.810

1.080

815

760

1,2

 

Khu vực 2

2.100

1.150

870

575

535

1,2

 

Khu vực 3

955

800

560

240

210

1,2

 

Khu vực 4

800

715

505

210

200

1,2

 

Khu vực 5

715

630

480

170

155

1,2

 

Khu vực 6

630

550

435

155

140

1,2

4

Xã Thanh Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.750

1.260

760

570

535

1,0

 

Khu vực 2

605

465

435

310

280

1,0

 

Khu vực 3

235

220

180

110

95

1,0

 

Khu vực 4

220

155

110

95

70

1,0

 

Khu vực 5

155

110

95

70

65

1,0

 

Khu vực 6

110

95

70

65

60

1,0

5

Xã Cao Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700

460

350

260

235

1,0

 

Khu vực 2

350

250

205

180

135

1,0

 

Khu vực 3

250

205

180

100

85

1,0

 

Khu vực 4

205

150

100

85

70

1,0

 

Khu vực 5

150

100

85

70

65

1,0

 

Khu vực 6

100

85

70

65

60

1,0

6

Xã Thanh Cao

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.100

1.540

910

680

640

1,0

 

Khu vực 2

1.095

600

450

295

280

1,0

 

Khu vực 3

600

500

350

155

135

1,0

 

Khu vực 4

500

445

325

130

120

1,0

 

Khu vực 5

450

395

295

110

100

1,0

 

Khu vực 6

380

320

260

100

90

1,0

7

Xã Cao Dương

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.790

1.240

745

555

520

1,0

 

Khu vực 2

1.010

550

410

270

255

1,0

 

Khu vực 3

550

460

320

140

130

1,0

 

Khu vực 4

480

435

310

130

100

1,0

 

Khu vực 5

410

365

270

100

95

1,0

 

Khu vực 6

365

320

255

95

85

1,0

8

Xã Liên Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.940

1.520

925

555

465

1,0

 

Khu vực 2

1.520

1.180

785

490

445

1,0

 

Khu vực 3

1.180

1.010

605

305

290

1,0

 

Khu vực 4

1.010

700

460

290

255

1,0

 

Khu vực 5

675

505

340

210

200

1,0

 

Khu vực 6

505

340

270

200

180

1,0

9

Xã Nhuận Trạch

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

4.200

3.360

2.520

1.260

1.010

1,2

 

Khu vực 2

1.930

1.330

850

470

360

1,2

 

Khu vực 3

1.850

1.180

590

400

350

1,2

 

Khu vực 4

980

840

420

295

255

1,2

 

Khu vực 5

925

745

375

280

235

1,2

 

Khu vực 6

745

560

330

235

205

1,2

10

Xã Tân Vinh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.800

2.240

1.400

840

700

1,3

 

Khu vực 2

2.240

1.680

1.120

700

630

1,3

 

Khu vực 3

1.820

1.400

840

490

420

1,3

 

Khu vực 4

1.540

1.080

700

435

395

1,3

 

Khu vực 5

1.260

955

630

395

365

1,3

 

Khu vực 6

955

630

505

365

340

1,3

VI

Huyện Mai Châu

 

 

 

 

 

 

1

Xã Đồng Tân

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.470

770

590

445

 

1,0

 

Khu vực 2

590

450

435

245

 

1,0

 

Khu vực 3

410

325

250

165

 

1,0

 

Khu vực 4

270

230

170

130

 

1,0

 

Khu vực 5

170

130

90

85

 

1,0

2

Xã Bao La

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300

255

210

170

 

1,0

 

Khu vực 2

255

210

170

130

 

1,0

 

Khu vực 3

210

170

130

90

 

1,0

 

Khu vực 4

170

130

90

85

 

1,0

 

Khu vực 5

135

95

70

65

 

1,0

3

Xã Sơn Thủy

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350

280

210

140

 

1,0

 

Khu vực 2

220

180

135

95

 

1,0

 

Khu vực 3

180

135

95

65

 

1,0

 

Khu vực 4

140

95

70

60

 

1,0

 

Khu vực 5

95

70

60

55

 

1,0

4

Xã Nà Phòn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

740

620

485

365

 

1,0

 

Khu vực 2

480

380

290

200

 

1,0

 

Khu vực 3

210

170

130

85

 

1,0

 

Khu vực 4

190

130

80

70

 

1,0

 

Khu vực 5

95

70

60

50

 

1,0

5

Xã Thành Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

320

255

190

130

 

1,0

 

Khu vực 2

280

225

170

115

 

1,0

 

Khu vực 3

210

165

115

80

 

1,0

 

Khu vực 4

165

105

80

60

 

1,0

 

Khu vực 5

105

80

60

50

 

1,0

6

Xã Tân Thành

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

280

225

170

115

 

1,0

 

Khu vực 2

180

135

95

70

 

1,0

 

Khu vực 3

140

95

70

60

 

1,0

 

Khu vực 4

95

70

60

50

 

1,0

7

Xã Chiềng Châu

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.940

1.540

1.240

840

 

1,0

 

Khu vực 2

1.030

780

610

440

 

1,0

 

Khu vực 3

590

480

445

295

 

1,0

 

Khu vực 4

435

380

280

170

 

1,0

8

Xã Tòng Đậu

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.680

840

680

510

 

1,0

 

Khu vực 2

680

510

400

290

 

1,0

 

Khu vực 3

470

380

290

190

 

1,0

 

Khu vực 4

380

330

240

140

 

1,0

9

Xã Vạn Mai

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.240

1.160

930

700

 

1,0

 

Khu vực 2

660

490

380

280

 

1,0

 

Khu vực 3

410

325

250

165

 

1,0

 

Khu vực 4

325

280

205

120

 

1,0

10

Xã Mai Hạ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350

305

255

205

 

1,0

 

Khu vực 2

255

210

170

130

 

1,0

 

Khu vực 3

210

170

130

90

 

1,0

 

Khu vực 4

170

130

90

85

 

1,0

11

Xã Xăm Khòe

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

420

370

310

245

 

1,0

 

Khu vực 2

255

210

170

130

 

1,0

 

Khu vực 3

210

170

130

90

 

1,0

 

Khu vực 4

170

130

90

85

 

1,0

12

Xã Mai Hịch

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

260

220

180

135

 

1,0

 

Khu vực 2

220

180

135

95

 

1,0

 

Khu vực 3

180

135

95

70

 

1,0

 

Khu vực 4

135

95

70

65

 

1,0

13

Xã Pà Cò

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350

295

240

185

 

1,0

 

Khu vực 2

200

155

120

80

 

1,0

 

Khu vực 3

155

120

80

60

 

1,0

 

Khu vực 4

120

80

60

50

 

1,0

14

Xã Cun Pheo

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

280

225

170

112

 

1,0

 

Khu vực 2

180

135

95

70

 

1,0

 

Khu vực 3

140

95

70

60

 

1,0

 

Khu vực 4

95

70

60

50

 

1,0

15

Xã Hang Kia

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

280

225

170

115

 

1,0

 

Khu vực 2

180

135

95

70

 

1,0

 

Khu vực 3

140

95

70

60

 

1,0

 

Khu vực 4

95

70

60

50

 

1,0

VII

Huyện Lạc Thủy

 

 

 

 

 

 

1

Xã Thống Nhất

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350

305

255

205

 

1,1

 

Khu vực 2

210

165

130

110

 

1,1

 

Khu vực 3

130

110

80

70

 

1,1

2

Xã Phú Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.750

1.260

770

420

 

1,1

 

Khu vực 2

490

420

255

210

 

1,1

 

Khu vực 3

210

170

130

100

 

1,1

3

Xã Phú Thành

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.820

1.260

770

460

 

1,2

 

Khu vực 2

490

420

255

210

 

1,2

 

Khu vực 3

210

170

130

100

 

1,2

4

Xã Đồng Tâm

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.750

1.260

770

420

 

1,3

 

Khu vực 2

490

420

255

210

 

1,3

 

Khu vực 3

350

255

210

180

 

1,1

 

Khu vực 4

210

180

140

100

 

1,1

5

Xã Khoan Dụ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

980

625

450

320

 

1,2

 

Khu vực 2

360

270

225

185

 

1,2

 

Khu vực 3

135

110

100

95

 

1,2

6

Xã Yên Bồng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

700

605

505

410

 

1,1

 

Khu vực 2

400

305

250

205

 

1,1

 

Khu vực 3

240

205

155

135

 

1,1

7

Xã An Bình

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350

305

255

205

 

1,2

 

Khu vực 2

210

165

130

110

 

1,2

 

Khu vực 3

130

110

80

70

 

1,2

8

Xã Hưng Thi

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350

305

255

205

 

1,2

 

Khu vực 2

210

165

130

110

 

1,2

 

Khu vực 3

130

110

80

70

 

1,1

VIII

Huyện Kim Bôi

 

 

 

 

 

 

1

Xã Hùng Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

280

170

140

130

 

1,2

 

Khu vực 2

190

155

130

110

 

1,2

 

Khu vực 3

155

120

100

95

 

1,1

 

Khu vực 4

140

115

95

85

 

1,1

 

Khu vực 5

115

105

85

80

 

1,1

 

Khu vực 6

90

80

70

65

 

1,1

2

Xã Kim Lập

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

910

460

290

180

140

1,2

 

Khu vực 2

460

280

170

130

110

1,2

 

Khu vực 3

280

225

155

115

100

1,2

 

Khu vực 4

190

155

130

105

95

1,2

 

Khu vực 5

155

120

105

95

85

1,2

 

Khu vực 6

120

110

100

85

70

1,2

 

Khu vực 7

95

85

80

70

65

1,2

3

Xã Xuân Thủy

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

210

165

110

85

70

1,1

 

Khu vực 2

140

95

80

70

65

1,1

 

Khu vực 3

110

85

70

65

60

1,1

4

Xã Kim Bôi

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

910

460

250

185

 

1,2

 

Khu vực 2

630

360

185

165

 

1,2

 

Khu vực 3

250

180

150

130

 

1,2

 

Khu vực 4

230

155

130

105

 

1,2

 

Khu vực 5

180

140

115

95

 

1,2

 

Khu vực 6

140

115

95

70

 

1,2

 

Khu vực 7

95

75

70

65

 

1,2

5

Xã Hợp Tiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

140

120

110

100

 

1,2

 

Khu vực 2

115

105

100

95

 

1,2

 

Khu vực 3

95

85

75

65

 

1,2

6

Xã Tú Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

3.500

1.750

700

470

240

1,3

 

Khu vực 2

2.310

1.190

480

240

150

1,3

 

Khu vực 3

235

120

100

80

70

1,3

7

Xã Vĩnh Tiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.925

1.010

505

320

235

1,2

 

Khu vực 2

1.310

525

375

225

135

1,2

 

Khu vực 3

150

95

80

75

70

1,2

8

Xã Nam Thượng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.470

815

410

255

 

1,2

 

Khu vực 2

560

280

200

115

 

1,2

 

Khu vực 3

140

115

100

95

 

1,2

9

Xã Vĩnh Đồng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.925

1.080

540

325

 

1,2

 

Khu vực 2

1.190

600

360

240

 

1,2

 

Khu vực 3

150

120

110

100

 

1,2

10

Xã Đông Bắc

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.925

1.110

560

350

 

1,2

 

Khu vực 2

1.190

600

390

240

 

1,2

 

Khu vực 3

150

120

110

100

 

1,2

11

Xã Mỵ Hòa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

815

410

255

150

 

1,3

 

Khu vực 2

390

200

100

70

 

1,3

 

Khu vực 3

80

75

70

65

 

1,3

12

Xã Sào Báy

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.030

520

275

210

 

1,3

 

Khu vực 2

260

140

115

105

 

1,3

 

Khu vực 3

120

115

105

100

 

1,3

13

Xã Bình Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

815

515

210

150

 

1,2

 

Khu vực 2

200

115

100

70

 

1,2

 

Khu vực 3

80

75

70

65

 

1,2

14

Xã Cuối Hạ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

280

225

185

155

 

1,2

 

Khu vực 2

190

155

130

110

 

1,2

 

Khu vực 3

155

120

100

95

 

1,2

15

Xã Đú Sáng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

350

305

270

210

 

1,2

 

Khu vực 2

225

200

155

130

 

1,2

 

Khu vực 3

205

165

135

110

 

1,2

16

Xã Nuông Dăm

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

140

120

100

85

 

1,2

 

Khu vực 2

130

95

90

80

 

1,2

 

Khu vực 3

100

90

85

65

 

1,2

IX

Huyện Yên Thủy

 

 

 

 

 

 

1

Xã Bảo Hiệu

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.800

2.100

1.400

1.050

 

1,1

 

Khu vực 2

1.260

980

700

560

 

1,1

 

Khu vực 3

840

560

350

280

 

1,1

 

Khu vực 4

560

420

280

210

 

1,1

 

Khu vực 5

420

280

210

140

 

1,1

2

Xã Lạc Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.800

2.100

1.400

1.050

 

1,1

 

Khu vực 2

1.260

980

700

560

 

1,1

 

Khu vực 3

840

560

350

280

 

1,1

 

Khu vực 4

560

420

280

210

 

1,1

 

Khu vực 5

420

280

210

140

 

1,1

3

Xã Ngọc Lương

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.800

2.100

1.400

1.050

 

1,1

 

Khu vực 2

1.260

980

700

560

 

1,1

 

Khu vực 3

840

560

350

280

 

1,1

 

Khu vực 4

560

420

280

210

 

1,1

 

Khu vực 5

420

280

210

140

 

1,1

4

Xã Yên Trị

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.800

2.100

1.400

1.050

 

1,1

 

Khu vực 2

1.260

980

700

560

 

1,1

 

Khu vực 3

840

560

350

280

 

1,1

 

Khu vực 4

560

420

280

210

 

1,1

 

Khu vực 5

420

280

210

140

 

1,1

5

Xã Phú Lai

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.800

2.100

1.400

1.050

 

1,1

 

Khu vực 2

1.260

980

700

560

 

1,1

 

Khu vực 3

840

560

350

280

 

1,1

 

Khu vực 4

560

420

280

210

 

1,1

 

Khu vực 5

420

280

210

140

 

1,1

6

Xã Đa Phúc

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

560

420

350

280

 

1,0

 

Khu vực 2

420

350

280

210

 

1,0

 

Khu vực 3

350

280

245

175

 

1,0

 

Khu vực 4

280

245

175

140

 

1,0

 

Khu vực 5

245

175

140

105

 

1,0

7

Xã Đoàn Kết

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

840

560

350

280

 

1,0

 

Khu vực 2

560

350

280

210

 

1,0

 

Khu vực 3

350

280

210

175

 

1,0

 

Khu vực 4

280

210

175

140

 

1,0

 

Khu vực 5

210

175

140

105

 

1,0

8

Xã Lạc Lương

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

560

420

350

280

 

1,0

 

Khu vực 2

420

350

280

210

 

1,0

 

Khu vực 3

350

280

245

175

 

1,0

 

Khu vực 4

280

245

175

140

 

1,0

 

Khu vực 5

245

175

140

105

 

1,0

9

Xã Lạc Sỹ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

280

245

210

175

 

1,0

 

Khu vực 2

245

210

175

140

 

1,0

 

Khu vực 3

210

175

140

105

 

1,0

10

Xã Hữu Lợi

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

420

350

280

210

 

1,0

 

Khu vực 2

350

280

245

175

 

1,0

 

Khu vực 3

280

245

175

140

 

1,0

 

Khu vực 4

245

175

140

105

 

1,0

X

TP Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

1

Xã Quang Tiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.450

1.860

1.120

625

480

1,3

 

Khu vực 2

1.400

1.120

840

555

410

1,2

 

Khu vực 3

840

625

410

295

220

1,1

2

Xã Thịnh Minh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.240

1.680

1.020

800

480

1,3

 

Khu vực 2

1.200

900

630

450

320

1,2

 

Khu vực 3

840

670

490

300

210

1,1

 

Khu vực 4

490

360

240

180

120

1,1

3

Xã Mông Hóa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

3.010

2.550

1.620

1.080