Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2018/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 08 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CHẤT LƯỢNG CÒN LẠI CỦA NHÀ CHỊU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2948/TTr-STC ngày 05 tháng 12 năm 2017.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Gia Lai.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp lệ phí trước bạ theo quy định và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc tính và thu lệ phí trước bạ.

Điều 3. Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ

1. Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà:

1.1. Bảng giá nhà ở xây dựng mới (Phụ lục số 01).

1.2. Bảng giá nhà làm việc, nhà sử dụng cho các mục đích khác xây dựng mới (Phụ lục số 02).

1.3. Bảng giá nhà tạm xây dựng mới (Phụ lục số 03).

1.4. Bảng hệ số điều chỉnh (Phụ lục số 04).

- Hướng dẫn áp dụng bảng hệ số: Giá xây dựng nhà mới để tính lệ phí trước bạ tại các phụ lục số: 01, 02, 03 là đơn giá tính bình quân tại thành phố Pleiku hệ số: 1,0; đối với các huyện, thị xã tính theo mức giá tại các phụ lục số: 01, 02, 03 nhân với hệ số áp dụng tại Phụ lục 04.

- Hệ số 1,0 áp dụng trên địa bàn thành phố Pleiku, các huyện, thị xã được điều chỉnh theo đơn giá nhân công, đơn giá vật liệu.

2. Tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại đối với nhà chịu lệ phí trước bạ:

2.1. Kê khai lệ phí trước bạ lần đầu:

- Đối với nhà có thời gian đã sử dụng dưới 5 năm: 100%.

- Đối với nhà chịu lệ phí trước bạ có thời gian đã sử dụng từ 5 năm trở lên thì áp dụng tỷ lệ (%) chất lượng còn lại tương ứng với kê khai lệ phí trước bạ lần thứ 2 trở đi.

2.2. Kê khai lệ phí trước bạ từ lần thứ 2 trở đi:

Thời gian sử dụng

Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ

- Dưới 5 năm

85

- Từ 5 đến 10 năm

70

- Trên 10 đến 20 năm

50

- Trên 20 đến 50 năm

35

- Trên 50 năm

25

2.3. Thời gian đã sử dụng của nhà được tính từ thời điểm (năm) xây dựng hoàn thành bàn giao nhà (hoặc đưa vào sử dụng) đến năm kê khai lệ phí trước bạ đối với nhà đó. Trường hợp hồ sơ không đủ căn cứ xác định được năm xây dựng hoàn thành bàn giao nhà thì theo năm mua nhà hoặc nhận nhà.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19 tháng 01 năm 2018. Quyết định này thay thế Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 26/04/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành bảng giá nhà ở, nhà làm việc, nhà sử dụng cho các mục đích khác xây mới để áp dụng tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Gia Lai và bãi bỏ Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND ngày 07/05/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại tài sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai; Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 25/05/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND ngày 07/05/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại tài sản là xe ô tô, xe mô tô hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Gia Lai; Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 30/07/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND ngày 07/05/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai; Quyết định số 01/2013/QĐ-UBND ngày 08/01/2013 về việc sửa đổi bổ sung Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND ngày 07/05/2012 và Quyết định 18/2012/QĐ-UBND ngày 30/07/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 38/2013/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 về việc sửa đổi bổ sung Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND ngày 07/05/2012, Quyết định 18/2012/QĐ-UBND ngày 30/07/2012 và Quyết định số 01/2013/QĐ-UBND ngày 08/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; thủ trưởng các cơ quan đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đ/c Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Báo Gia Lai;
- Đài phát thanh - truyền hình tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNXD, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Hoàng

 

Phụ lục số 01

BẢNG GIÁ NHÀ Ở XÂY DỰNG MỚI

(Ban kèm hành theo Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

STT

Loại công trình

ĐVT

Đơn giá (đồng)

I

Nhà ở chung cư:

 

 

 

Kết cấu khung BTCT, sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, tường xây gạch, có số tầng:

 

 

1

Từ 1 đến 5 tầng

Đồng/m2 sàn

6.042.000

2

Từ 6 tầng đến 8 tầng

Đồng/m2 sàn

6.446.000

3

Từ 9 tầng đến 15 tầng

Đồng/m2 sàn

7.250.000

4

Từ 16 tầng đến 19 tầng

Đồng/m2 sàn

7.855.000

5

Từ 20 tầng đến 25 tầng

Đồng/m2 sàn

8.761.000

6

Từ 26 tầng đến 30 tầng

Đồng/m2 sàn

9.184.000

7

Số tầng > 30 tầng

Đồng/m2 sàn

9.368.000

II

Nhà ở riêng lẻ

 

 

1

Nhà ở 01 tầng:

 

 

1.1

Móng xây đá, tường xây gạch, mái lợp:

 

 

a

Ngói

Đồng/m2 XD

2.589.000

b

Tôn

Đồng/m2 XD

2.541.000

2

Nhà ở 01 tầng có gác lửng, nhà mái bằng, mái thái

 

 

2.1

Móng xây đá hộc, tường xây gạch chịu lực, nền láng xi măng, tường trát vữa sơn nước, sàn lầu bằng gỗ (gác lửng không đóng trần), mái lợp:

 

 

 

Ngói

Đồng/m2 sàn

4.129.000

 

Tôn

Đồng/m2 sàn

3.906.000

 

Fibrô xi măng

Đồng/m2 sàn

3.776.000

2.2

Móng xây đá hộc, cột dầm BTCT, tường xây gạch, nền láng xi măng, tường trát vữa sơn nước, sàn gác lửng bằng BTCT, mái lợp:

 

 

 

Ngói

Đồng/m2 sàn

4.270.000

 

Tôn

Đồng/m2 sàn

4.059.000

2.3

Móng bê tông cốt thép, hệ khung chịu lực bằng BTCT, tường xây gạch trát vữa, bả ma tít, sơn nước. Gác lửng bằng bê tông cốt thép. Nền nhà lát gạch. Mái lợp ngói (kiểu mái thái)

Đồng/m2 sàn

4.341.000

2.4

Móng xây đá hộc, tường xây gạch, bả ma tít, sơn nước, nền lát gạch, gác lửng bằng bê tông, đà gác lửng bằng gỗ, mái lợp tôn, có sê nô mặt đứng. Trần đóng:

 

 

 

+ Trần tôn

Đồng/m2 sàn

4.050.000

 

+ Trân nhựa lambris

Đồng/m2 sàn

3.745.000

3

Nhà ở 1 tầng khung BTCT chịu lực, mái BTCT đổ tại chỗ, tường gạch

Đồng/m2 sàn

6.211.000

4

Nhà ở khung BTCT chịu lực, tường xây gạch, sàn, mái BTCT đổ tại chỗ

 

 

4.1

Từ 02 tầng đến 5 tầng

Đồng/m2 sàn

5.938.000

4.2

Từ 6 tầng đến 8 tầng

Đồng/m2 sàn

6.532.000

4.3

Từ 9 tầng đến 15 tầng

Đồng/m2 sàn

7.185.000

4.4

Số tầng > 15 tầng

Đồng/m2 sàn

7.472.000

5

Nhà ở biệt thự 01 tầng, kết cấu khung BTCT, mái BTCT đổ tại chỗ, tường xây gạch

Đồng/m2 XD

6.608.000

6

Nhà ở biệt thự 01 tầng, kết cấu khung BTCT, trần BTCT đổ tại chỗ, tường xây gạch, mái lợp:

 

 

a

- Ngói

Đồng/m2 XD

7.170.000

b

- Tôn

Đồng/m2 XD

6.601.000

7

Nhà ở biệt thự 02 tầng đến 03 tầng:

 

 

7.1

Kết cấu khung BTCT, sàn, mái BTCT đổ tại chỗ; tường xây gạch

Đồng/m2 sàn

6.573.000

7.2

Kết cấu khung BTCT, sàn BTCT đổ tại chỗ; tường xây gạch, mái lợp:

 

 

a

- Ngói

Đồng/m2 sàn

6.998.000

b

- Tôn

Đồng/m2 sàn

6.565.000

8

Nhà biệt thự số tầng ≥ 4 tầng

 

 

 

Kết cấu khung BTCT, sàn BTCT đổ tại chỗ; tường xây gạch, mái lợp:

 

 

8.1

- Tôn

Đồng/m2 sàn

6.697.000

8.2

- Ngói

Đồng/m2 sàn

7.032.000

Ghi chú: Đối với các loại công trình có tầng hầm, giá tính lệ phí trước bạ tầng hầm bằng 40% giá của tầng liền kề.

Phụ lục số 02

BẢNG GIÁ NHÀ LÀM VIỆC, NHÀ SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC XÂY DỰNG MỚI

(Kèm theo Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2018 của của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

STT

Loại công trình

ĐVT

Đơn giá (đồng)

I

Nhà kho:

 

 

 

- Khung cột thép hình, tường xây gạch, nền BT, mái lợp tôn

Đồng/m2 XD

2.424.000

 

- Khung cột BTCT, tường xây gạch, nền BT, mái lợp tôn

Đồng/m2 XD

3.040.000

II

Nhà xưởng:

 

 

a

- Khung cột thép hình, vách bao che bằng tôn, nền BT, mái lợp tôn

Đồng/m2 XD

1.296.000

b

- Khung cột thép hình, tường xây cao < 2m vách phía trên bao che bằng tôn, nền BT, mái lợp tôn

Đồng/m2 XD

1.945.000

c

- Khung cột thép hình, không có vách bao che, nền BT, mái lợp tôn

Đồng/m2 XD

1.111.000

d

- Khung cột BTCT, tường xây gạch nền BT, mái lợp tôn

Đồng/m2 XD

2.496.000

III

Nhà làm việc

 

 

01

Nhà 01 tầng:

 

 

1.1

Tường xây gạch, nền lát gạch, mái lợp tôn

 

 

 

- Trần thạch cao

Đồng/m2 XD

3.490.000

 

- Trần gỗ

Đồng/m2 XD

3.701.000

 

- Trần tôn

Đồng/m2 XD

3.560.000

1.2

Tường xây gạch, nền lát gạch, mái lợp ngói

 

 

 

- Trần thạch cao

Đồng/m2 XD

3.549.000

 

- Trần gỗ

Đồng/m2 XD

3.771.000

 

- Trần tôn

Đồng/m2 XD

3.629.000

02

Nhà làm việc 02 tầng:

 

 

2.1

Khung, trụ, dầm sàn BTCT, tường xây gạch, nên lát gạch, mái tôn

 

 

 

- Trần mái BTCT

Đồng/m2 XD

5.541.000

 

- Trần gỗ

Đồng/m2 XD

4.944.000

 

- Trân tôn

Đồng/m2 XD

4.754.000

2.2

Khung, trụ, dầm sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch, mái lợp ngói

 

 

 

- Trần mái BTCT

Đồng/m2 XD

5.573.000

 

- Trần gỗ

Đồng/m2 XD

5.017.000

 

- Trần tôn

Đồng/m2 XD

4.806.000

03

Nhà làm việc Khung, trụ, dầm sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch, sàn mái BTCT

 

 

 

Có số tầng:

 

 

3.1

Từ 02 tầng đến 5 tầng

Đồng/m2 XD

5.802.000

3.2

Từ 6 tầng đến 9 tầng

Đồng/m2 XD

5.885.000

3.3

Số tầng > 9 tầng

Đồng/m2 XD

6.003.000

IV

Khách sạn:

 

 

 

Khung, trụ, dầm sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch, sàn mái BTCT.

 

 

 

Có số tầng:

 

 

1

Từ 01 tầng đến 5 tầng

Đồng/m2 XD

8.575.000

2

Từ 6 tầng đến 9 tầng

Đồng/m2 XD

9.225.000

3

Số tầng > 9 tầng

Đồng/m2 XD

9.409.000

Ghi chú: Đối với các loại công trình có tầng hầm, giá tính lệ phí trước bạ tầng hầm bằng 40% giá của tầng liền kề.

Phụ lục số 03

BẢNG GIÁ NHÀ TẠM XÂY DỰNG MỚI

(Kèm theo Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2018 của của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

STT

Loại công trình, vật kiến trúc

ĐVT

Đơn giá (đồng)

 

Nhà xây tạm không tô trát, nền láng xi măng, mái lợp:

 

 

 

+ Tôn

Đồng/m2 XD

956.000

 

+ Fibrô xi măng

Đồng/m2 XD

917.000

 

+ Ngói

Đồng/m2 XD

1.082.000

2

Nhà tạm móng bó xây đá hộc, khung gỗ, vách ván, nền đất, mái lợp:

 

 

 

+ Tôn

Đồng/m2 XD

1.349.000

 

+ Fibrô xi măng

Đồng/m2 XD

1.315.000

 

+ Ngói

Đồng/m2 XD

1.546.000

3

Nhà tạm, khung gỗ, vách ván, nền đất, mái lợp:

 

 

 

+ Tôn

Đồng/m2 XD

1.195.000

 

+ Fibrô xi măng

Đồng/m2 XD

1.130.000

 

+ Ngói

Đồng/m2 XD

1.361.000

4

Nhà tạm, khung gỗ, vách ván, nền xi măng, mái lợp:

 

 

 

+ Tôn

Đồng/m2 XD

1.268.000

 

+ Fibrô xi măng

Đồng/m2 XD

1.203.000

 

+ Ngói

Đồng/m2 XD

1.434.000

5

Nhà tạm nền đất, khung gỗ, vách đất, mái lợp:

 

 

 

+ Tôn

Đồng/m2 XD

729.000

 

+ Ngói

Đồng/m2 XD

808.000

6

Nhà tạm nền đất, khung gỗ, vách tre, nứa, mái lợp:

 

 

 

+ Tôn

Đồng/m2 XD

485.000

 

+ Ngói

Đồng/m2 XD

544.000

 

+ Lá cọ, tranh

Đồng/m2 XD

364.000

7

Nhà sàn, khung gỗ, sàn gỗ, vách ván, mái lợp:

 

 

 

+ Tôn

Đồng/m2 XD

2.605.000

 

+ Fibrô xi măng

Đồng/m2 XD

2.480.000

 

+ Ngói

Đồng/m2 XD

2.742.000

8

Nhà sàn, khung gỗ, sàn gỗ, vách tôn, mái lợp:

 

 

 

+ Tôn

Đồng/m2 XD

2.112.000

 

+ Fibrô xi măng

Đồng/m2 XD

2.001.000

 

+ Ngói

Đồng/m2 XD

2.268.000

9

Nhà sàn, khung gỗ, sàn gỗ, vách nứa, mái lợp tranh

Đồng/m2 XD

1.184.000

10

Nhà sàn, khung gỗ, sàn tre nứa, vách nứa, mái lợp tranh

Đồng/m2 XD

1.067.000

Ghi chú: Đối với các loại công trình có tầng hầm, giá tính lệ phí trước bạ tầng hầm bằng 40% giá của tầng liền kề.

Phụ lục số 4

BẢNG HỆ SỐ CHỈNH

(Kèm theo Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2018 của của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

STT

n các huyện, thị xã, thành phố

Hệ số

01

Thành phố Pleiku

1,0

02

Thị xã An Khê

0,988

03

Thị xã Ayun Pa

0,989

04

Huyện Chư Sê

0,993

05

Huyện Krông pa

1,044

06

Huyện Phú Thiện

0,983

07

Huyện la Pa

1,033

08

Huyện Kông Chro

1,036

09

Huyện K’Bang

1,021

10

Huyện Đăk Pơ

1,010

11

Huyện Mang Yang

0,993

12

Huyện Đăk Đoa

0,988

13

Huyện Đức Cơ

1,030

14

Huyện Chư Prông

1,009

15

Huyện la Grai

1,017

16

Huyện Chư Păh

0,982

17

Huyện Chư Pưh

0,977