National technical regulation on ElectroMagnetic Compatibility (EMC) for fixed radio links and ancillary equipment
Lời nói đầu
QCVN 114:2017/BTTTT được xây dựng dựa trên cơ sở tiêu chuẩn ETSI EN 301 489-4 V2.2.1 (2015-05) của Viện tiêu chuẩn viễn thông châu Âu (ETSI).
QCVN 114:2017/BTTTT do Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện biên soạn, Vụ khoa học và Công nghệ thẩm định và trình duyệt, Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Thông tư số 28/2017/TT-BTTTT ngày 07 tháng 11 năm 2017.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN VÔ TUYẾN CỐ ĐỊNH VÀ THIẾT BỊ PHỤ TRỢ
National technical regulation on ElectroMagnetic Compatibility (EMC) for fixed radio links and ancillary equipment
Quy chuẩn này quy định các yêu cầu về tương thích điện từ (EMC) đối với thiết bị truyền dẫn vô tuyến cố định và thiết bị phụ trợ trong nghiệp vụ cố định.
Các chỉ tiêu kỹ thuật liên quan đến cổng ăng ten của thiết bị vô tuyến không thuộc phạm vi của quy chuẩn này. Các chỉ tiêu kỹ thuật này được quy định trong các tiêu chuẩn sản phẩm tương ứng để sử dụng hiệu quả phổ tần số.
Quy chuẩn này quy định các điều kiện đo kiểm, đánh giá chỉ tiêu, tiêu chí chất lượng đối với thiết bị truyền dẫn vô tuyến cố định và thiết bị phụ trợ trong nghiệp vụ cố định tương tự và số như các hệ thống điểm - điểm, điểm - đa điểm cố định.
Quy chuẩn kỹ thuật này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài có hoạt động sản xuất, kinh doanh và khai thác các thiết bị thuộc phạm vi điều chỉnh của Quy chuẩn này trên lãnh thổ Việt Nam.
QCVN 18:2014/BTTTT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị thông tin vô tuyến điện.
ITU-R Recommendation F.746-3: "Radio-frequency channel arrangements for radio-relay systems".
ITU-R Recommendation F.1191-1: "Bandwidths and unwanted emissions of digital radio-relay systems".
ETSI EN 302 217-2-2: "Fixed Radio Systems; Characteristics and requirements for point-to-point equipment and antennas; Part 2-2: Digital systems operating in frequency bands where frequency co-ordination is applied; Harmonized EN covering the essential requirements of article 3.2 of the R&TTE Directive".
ETSI EN 302 217-3 : "Fixed Radio Systems; Characteristics and requirements for point-to-point equipment and antennas; Part 3: Equipment operating in frequency bands where both frequency coordinated or uncoordinated deployment might be applied; Harmonized EN covering the essential requirements of article 3.2 of the R&TTE Directive"
ETSI EN 302 326-2: "Fixed Radio Systems; Multipoint Equipment and Antennas; Part 2: Harmonized EN covering the essential requirements of article 3.2 of the R&TTE Directive for Digital Multipoint Radio Equipment".
ETSI EN 301 460-1: "Fixed Radio Systems; Point-to-multipoint equipment; Part 1: Point-to-multipoint digital radio systems below 1 GHz - Common parameters".
ETSI EN 301 997-1: "Transmission and Multiplexing (TM); Multipoint equipment; Radio Equipment for use in Multimedia Wireless Systems (MWS) in the frequency band 40,5 GHz to 43,5 GHz; Part 1: General requirements".
1.4.1. Trạm gốc (Base Station (BS))
Tên thay thế cho trạm trung tâm (CS).
1.4.2. Trạm trung tâm (Central Station (CS))
Trạm trung tâm có thể chia thành hai hệ thống:
• Hệ thống chuyển đổi còn được gọi là trạm điều khiển trung tâm (CCS) - (giao diện để chuyển đổi nội bộ); và
• Hệ thống vô tuyến còn được gọi là trạm vô tuyến trung tâm (CRS) - (băng tần gốc trung tâm/ máy thu phát vô tuyến)
CHÚ THÍCH: Khi triển khai, thuật ngữ Trạm gốc cũng được sử dụng thay cho Trạm trung tâm. Trong quy chuẩn này, Trạm gốc hoặc Trạm trung tâm có thể hoán đổi cho nhau.
1.4.3. Khoảng cách kênh (CHannel Separation (CHS))
Khoảng cách kênh bằ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7909-1-2:2016 (IEC/TS 61000-1-2:2008) về Tương thích điện từ (EMC) Phần 1-2: Quy định chung - Phương pháp luận để đạt được an toàn chức năng của thiết bị điện và điện tử liên quan đến hiện tượng điện từ
- 2Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 106:2016/BTTTT về tương thích điện từ đối với thiết bị vô tuyến trong nghiệp vụ di động hàng không băng tần 117,975-137 MHz dùng trên mặt đất
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11738-13:2016 (IEC 60118-13:2016) về Điện thanh - Máy trợ thính - Phần 13: Tương thích điện từ
- 4Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 9:2012/BKHCN/SĐ1:2018 về Tương thích điện từ đối với thiết bị điện và điện tử gia dụng và các mục đích tương tự
- 5Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 86:2019/BTTTT về Tương thích điện từ cho thiết bị đầu cuối và phụ trợ trong hệ thống thông tin di động
- 1Thông tư 28/2017/TT-BTTTT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị truyền dẫn vô tuyến cố định và thiết bị phụ trợ do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 18:2014/BTTTT về tương thích điện từ đối với thiết bị thông tin vô tuyến điện
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7909-1-2:2016 (IEC/TS 61000-1-2:2008) về Tương thích điện từ (EMC) Phần 1-2: Quy định chung - Phương pháp luận để đạt được an toàn chức năng của thiết bị điện và điện tử liên quan đến hiện tượng điện từ
- 4Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 106:2016/BTTTT về tương thích điện từ đối với thiết bị vô tuyến trong nghiệp vụ di động hàng không băng tần 117,975-137 MHz dùng trên mặt đất
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11738-13:2016 (IEC 60118-13:2016) về Điện thanh - Máy trợ thính - Phần 13: Tương thích điện từ
- 6Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 9:2012/BKHCN/SĐ1:2018 về Tương thích điện từ đối với thiết bị điện và điện tử gia dụng và các mục đích tương tự
- 7Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 86:2019/BTTTT về Tương thích điện từ cho thiết bị đầu cuối và phụ trợ trong hệ thống thông tin di động
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 114:2017/BTTTT về Tương thích điện từ đối với thiết bị truyền dẫn vô tuyên cố định và thiết bị phụ trợ
- Số hiệu: QCVN114:2017/BTTTT
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 07/11/2017
- Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực: 01/07/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực