Hệ thống pháp luật

QCVN 106:2016/BTTTT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ VÔ TUYẾN TRONG NGHIỆP VỤ DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG BĂNG TẦN 117,975-137 MHZ DÙNG TRÊN MẶT ĐẤT

National technical regulation on electromagnetic compatibility for ground-based radio equipment for aeronautical mobile service in the frequency band 117,975-137MHz

 

MỤC LỤC

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phạm vi điều chỉnh

1.2. Đối tượng áp dụng

1.3. Tài liệu viện dẫn

1.4. Giải thích từ ngữ

1.5. Chữ viết tắt

2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

2.1. Phát xạ

2.1.1. Yêu cầu chung

2.1.2. Điều kiện riêng

2.2. Miễn nhiễm

2.2.1. Yêu cầu chung

2.2.2. Điều kiện riêng

3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ

4. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

5. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

PHỤ LỤC A (Quy định) Điều kiện đo kiểm

PHỤ LỤC B (Quy định) Đánh giá tiêu chí

PHỤ LỤC C (Quy định) Tiêu chí chất lượng

 

Lời nói đầu

QCVN 106:2016/BTTTT được xây dựng trên cơ sở tiêu chuẩn ETSI EN 301 489-22 V1.3.1 (2003-11) của Viện Tiêu chuẩn Viễn thông châu Âu (ETSI).

QCVN 106:2016/BTTTT do Cục Viễn thông biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ thẩm định và trình duyệt, Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Thông tư số 29/2016/TT-BTTTT ngày 07 tháng 12 năm 2016.

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ VÔ TUYẾN DÙNG TRONG NGHIỆP VỤ DI ĐỘNG HÀNG KHÔNG BĂNG TẦN 117,975 - 137 MHz DÙNG TRÊN MẶT ĐẤT

National technical regulation on electromagnetic compatibility for ground-based aeronautical radio equipment operating in the frequency band 117,975 - 137 MHz

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phạm vi điều chỉnh

Quy chuẩn này quy định các yêu cầu về tương thích điện từ (EMC), điều kiện đo kiểm, đánh giá chỉ tiêu và tiêu chí chất lượng đối với các thiết bị trạm gốc mặt đất (bao gồm cả thiết bị trạm gốc VDL Mode 2 và thiết bị trạm gốc VDL Mode 4), thiết bị di động, thiết bị xách tay và thiết bị cầm tay sử dụng trong nghiệp vụ di động hàng không hoạt động trên mặt đất trong băng tần VHF và thiết bị phụ trợ liên quan.

Các thiết bị thuộc phạm vi của quy chuẩn này có đặc tính sau đây:

a) Hoạt động trong dải tần số 117,975 MHz đến 137 MHz, khoảng cách kênh 8,33 kHz hoặc 25 kHz;

b) Sử dụng kỹ thuật điều chế DSB AM, AM A3E, GFSK hoặc D8PSK.

Các chỉ tiêu kỹ thuật liên quan đến cổng ăng ten và phát xạ từ cổng vỏ của thiết bị vô tuyến không thuộc phạm vi quy chuẩn này mà được quy định trong quy chuẩn kỹ thuật thiết bị tương ứng.

1.2. Đối tượng áp dụng

Quy chuẩn này được áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài có hoạt động sản xuất, kinh doanh các thiết bị thuộc phạm vi điều chỉnh của Quy chuẩn này trên lãnh thổ Việt Nam.

1.3. Tài liệu viện dẫn

QCVN 18:2014/BTTTT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với các thiết bị vô tuyến - Yêu cầu kỹ thuật chung.

ITU Radio Regulations 2012: Thể lệ thông tin vô tuyến điện 2012.

ITU-T Recommendation P.53: “Psophometer for use on telephone-type circuits”.

1.4. Giải thích từ ngữ

1.4.1. Thiết bị trạm gốc (base station)

Thiết bị vô tuyến được dùng trong nghiệp vụ di động hàng không, sử dụng ăng ten bên ngoài và đặt tại một vị trí cố định.

1.4.2. Thiết bị trạm gốc VDL Mode 2 (VDL Mode 2 ground base station)

Thiết bị chỉ truyền số liệu, sử dụng kỹ thuật điều chế D8PSK và kỹ thuật đa truy nhập nhận biết sóng mang (CSMA).

1.4.3. Thiết bị trạm gốc VDL Mode 4 (VDL Mode 4 ground base station)

Thiết bị chỉ truyền số liệu, sử dụng kỹ thuật điều chế GFSK và kỹ thuật tự tổ chức kênh đa truy nhập phân chia theo thời gian (STDMA).

1.4.4. Thiết bị di động (mobile station)

Thiết bị vô tuyến được thiết kế, lắp đặt và hoạt động lâu dài hoặc tạm thời trên phương tiện và được cấp nguồn DC, kết nối với ăng ten ngoài, sử dụng phím PTT, míc, loa và/hoặc tai nghe.

1.4.5. Thiết bị cầm tay (hand held)

Thiết bị vô tuyến sử dụng pin, được thiết kế để có thể xách tay và cầm tay khi hoạt động.

1.4.6. Thiết bị xách tay (portable station)

Thiết bị vô tuyến sử dụng pin được dùng độc lập và mang theo tay.

1.4.7. Tần số trung tâm (centre frequency (Fc))

Tần số tại trung tâm băng thông cần thiết của máy phát.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 106:2016/BTTTT về tương thích điện từ đối với thiết bị vô tuyến trong nghiệp vụ di động hàng không băng tần 117,975-137 MHz dùng trên mặt đất

  • Số hiệu: QCVN106:2016/BTTTT
  • Loại văn bản: Quy chuẩn
  • Ngày ban hành: 07/12/2016
  • Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo:
  • Ngày hiệu lực: 21/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản