Điều 19 Pháp lệnh Quản lý thị trường năm 2016
1. Việc kiểm tra phải có quyết định bằng văn bản của người có thẩm quyền quy định tại
2. Quyết định kiểm tra phải ghi rõ những nội dung chính sau đây:
a) Ngày, tháng, năm ban hành quyết định kiểm tra;
b) Căn cứ ban hành quyết định kiểm tra;
c) Họ, tên cá nhân, tên tổ chức, địa điểm kiểm tra;
d) Nội dung kiểm tra;
đ) Thời hạn kiểm tra;
e) Họ, tên, chức vụ của Trưởng Đoàn và thành viên Đoàn kiểm tra;
g) Họ, tên, chức vụ của người ban hành quyết định kiểm tra.
3. Quyết định kiểm tra định kỳ, kiểm tra chuyên đề phải được tổ chức thực hiện trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày ban hành quyết định kiểm tra. Quyết định kiểm tra đột xuất phải được tổ chức thực hiện ngay sau khi ban hành.
Pháp lệnh Quản lý thị trường năm 2016
MỤC LỤC VĂN BẢN
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Quản lý nhà nước đối với lực lượng Quản lý thị trường
- Điều 5. Nguyên tắc hoạt động của lực lượng Quản lý thị trường
- Điều 6. Xây dựng lực lượng Quản lý thị trường
- Điều 7. Vị trí, chức năng của lực lượng Quản lý thị trường
- Điều 8. Nhiệm vụ và quyền hạn của lực lượng Quản lý thị trường
- Điều 9. Tổ chức của lực lượng Quản lý thị trường
- Điều 10. Công chức Quản lý thị trường
- Điều 11. Những việc công chức Quản lý thị trường không được làm
- Điều 12. Thẻ kiểm tra thị trường
- Điều 13. Cấp lần đầu thẻ kiểm tra thị trường
- Điều 14. Cấp lại thẻ kiểm tra thị trường
- Điều 15. Thu hồi, tạm đình chỉ sử dụng thẻ kiểm tra thị trường
- Điều 16. Thẩm quyền cấp lần đầu, cấp lại, thu hồi, tạm đình chỉ sử dụng thẻ kiểm tra thị trường
- Điều 17. Phạm vi kiểm tra
- Điều 18. Hình thức kiểm tra
- Điều 19. Quyết định kiểm tra
- Điều 20. Căn cứ ban hành quyết định kiểm tra
- Điều 21. Thẩm quyền ban hành quyết định kiểm tra
- Điều 22. Thời hạn kiểm tra
- Điều 23. Đoàn kiểm tra
- Điều 24. Nhiệm vụ, quyền hạn của Đoàn kiểm tra
- Điều 25. Trách nhiệm của Trưởng đoàn kiểm tra, thành viên Đoàn kiểm tra
- Điều 26. Trách nhiệm của người ban hành quyết định kiểm tra
- Điều 27. Xử lý kết quả kiểm tra
- Điều 28. Quản lý, lưu trữ hồ sơ kiểm tra
- Điều 29. Hoạt động thanh tra chuyên ngành của lực lượng Quản lý thị trường
- Điều 30. Quyền của tổ chức, cá nhân được kiểm tra
- Điều 31. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân được kiểm tra
- Điều 34. Nguyên tắc phối hợp
- Điều 35. Nội dung phối hợp
- Điều 36. Cơ quan chủ trì kiểm tra
- Điều 37. Trách nhiệm của cơ quan chủ trì, cơ quan phối hợp
- Điều 38. Bảo đảm hoạt động của lực lượng Quản lý thị trường
- Điều 39. Phương tiện làm việc, trang phục của lực lượng Quản lý thị trường
- Điều 40. Chế độ, chính sách đối với công chức Quản lý thị trường