Khoản 6 Điều 4 Pháp lệnh ngoại hối năm 2005
6.Thanh toán và chuyển tiền đối với các giao dịch vãng lai bao gồm:
a) Các khoản thanh toán và chuyển tiền liên quan đến xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ;
b) Các khoản vay tín dụng thương mại và ngân hàng ngắn hạn;
c) Các khoản thu nhập từ đầu tư trực tiếp và gián tiếp;
d) Các khoản chuyển tiền khi được phép giảm vốn đầu tư trực tiếp;
đ) Các khoản thanh toán tiền lãi và trả dần nợ gốc của khoản vay nước ngoài;
e) Các khoản chuyển tiền một chiều cho mục đích tiêu dùng;
g) Các giao dịch tương tự khác.
Pháp lệnh ngoại hối năm 2005
MỤC LỤC VĂN BẢN
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Chính sách quản lý ngoại hối của Việt Nam
- Điều 4. Giải thích từ ngữ
- Điều 5. áp dụng pháp luật về ngoại hối, điều ước quốc tế, pháp luật nước ngoài, tập quán quốc tế
- Điều 6. Tự do hoá đối với giao dịch vãng lai
- Điều 7. Thanh toán và chuyển tiền liên quan đến xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ
- Điều 8. Chuyển tiền một chiều
- Điều 9. Mang ngoại tệ tiền mặt, đồng Việt Nam bằng tiền mặt và vàng khi xuất cảnh, nhập cảnh
- Điều 10. Đồng tiền sử dụng trong giao dịch vãng lai
- Điều 13. Nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài
- Điều 14. Chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài
- Điều 15. Chuyển vốn, lợi nhuận về Việt Nam
- Điều 16. Vay, trả nợ nước ngoài của Chính phủ
- Điều 17. Vay, trả nợ nước ngoài của người cư trú là tổ chức kinh tế, tổ chức tín dụng và cá nhân
- Điều 18. Cho vay, thu hồi nợ nước ngoài của Chính phủ
- Điều 19. Cho vay, thu hồi nợ nước ngoài của người cư trú là tổ chức tín dụng, tổ chức kinh tế
- Điều 20. Người cư trú là tổ chức phát hành chứng khoán bên ngoài lãnh thổ Việt Nam
- Điều 21. Người không cư trú là tổ chức phát hành chứng khoán trên lãnh thổ Việt Nam
- Điều 22. Quy định hạn chế sử dụng ngoại hối
- Điều 23. Mở và sử dụng tài khoản
- Điều 24. Sử dụng ngoại tệ tiền mặt của cá nhân
- Điều 25. Sử dụng đồng Việt Nam của người không cư trú
- Điều 26. Sử dụng đồng tiền của nước có chung biên giới với Việt Nam
- Điều 27. Phát hành và sử dụng thẻ thanh toán
- Điều 28. Thị trường ngoại tệ của Việt Nam
- Điều 29. Hoạt động của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trên thị trường ngoại tệ
- Điều 30. Cơ chế tỷ giá hối đoái của đồng Việt Nam
- Điều 31. Quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu vàng
- Điều 32. Thành phần Dự trữ ngoại hối nhà nước
- Điều 33. Nguồn hình thành Dự trữ ngoại hối nhà nước
- Điều 34. Quản lý Dự trữ ngoại hối nhà nước
- Điều 35. Ngoại hối thuộc ngân sách nhà nước
- Điều 36. Đối tượng và phạm vi hoạt động cung ứng dịch vụ ngoại hối
- Điều 37. Huy động tiền gửi và cho vay ngoại tệ trong nước
- Điều 38. Hoạt động ngoại hối trên thị trường quốc tế
- Điều 39. Trách nhiệm của tổ chức tín dụng và các tổ chức khác khi thực hiện hoạt động cung ứng dịch vụ ngoại hối