Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 98/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 13 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ NĂM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022; Quyết định số 2283/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 tỉnh Sơn La; Thông tư số 61/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2022, kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 03 năm 2022-2024;

Xét Tờ trình số 95/TTr-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 281/BC-KTNS ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022.

1. Điều chỉnh tăng dự toán thu ngân sách trên địa bàn phần địa phương được hưởng theo phân cấp (nguồn thu điều tiết thuế bảo vệ môi trường đối với mặt hàng xăng dầu), số tiền: 26.460 triệu đồng.

2. Điều chỉnh tăng dự toán chi ngân sách địa phương (tăng dự toán chi ngân sách cấp tỉnh), số tiền: 26.460 triệu đồng.

Bao gồm:

- Tăng thu để thực hiện CCTL: 18.522 triệu đồng.

- Tăng dự phòng ngân sách tỉnh: 7.938 triệu đồng.

(Có phụ lục chi tiết kèm theo)

3. Các nội dung không điều chỉnh, thực hiện theo nội dung đã phê duyệt tại Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 và Nghị quyết số 43/NQ- HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XV, Kỳ họp thứ năm thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực thi hành từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính, Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Tài chính; Tư pháp;
- Ban Thường vụ tỉnh ủy;
- Thường trực: HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND; các huyện, thành phố;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Thông tin tỉnh, Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS(Dũng).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Hưng

 

Biểu số 01 - Biểu mẫu số 15, Nghị định 31

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán đã phê chuẩn

Điều chỉnh

Dự toán sau điều chỉnh

Tăng

Giảm

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

14.890.766

26.460

 

14.917.226

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

4.203.469

26.460

 

4.229.929

1

Thu NSĐP được hưởng 100%

2.559.199

 

 

2.559.199

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.644.270

26.460

 

1.670.730

II

Thu bổ sung từ NSTW

10.687.297

 

 

10.687.297

1

Thu bổ sung cân đối

8.790.811

 

 

8.790.811

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.896.486

 

 

1.896.486

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

 

 

-

IV

Thu kết dư

-

 

 

-

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

-

 

 

-

VI

Thu viện trợ, ủng hộ, đóng góp

-

 

 

-

B

TỔNG CHI NSĐP

14.978.666

26.460

 

15.005.126

I

Tổng chi cân đối NSĐP

13.150.009

26.460

 

13.176.469

1

Chi đầu tư phát triển

2.017.720

 

 

2.017.720

2

Chi thường xuyên

10.667.347

 

 

10.667.347

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.500

 

 

2.500

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

20.000

 

 

20.000

5

Dự phòng ngân sách

261.350

7.938

 

269.288

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

181.092

18.522

 

199.614

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.823.367

 

 

1.823.367

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

 

 

-

-

CTMTQG giảm nghèo bền vững

 

 

 

 

-

CTMTQG xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

-

CTMT lâm nghiệp bền vững

 

 

 

 

-

CTMT giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

 

 

 

 

2

Vốn đầu tư thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ

1.821.067

 

 

1.821.067

-

Vốn nước ngoài

110.800

 

 

110.800

-

Vốn trong nước

1.710.267

 

 

1.710.267

3

Vốn sự nghiệp thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ

2.300

 

 

2.300

-

Vốn nước ngoài

2.300

 

 

2.300

IV

Chi nộp trả NSTW

5.290

 

 

5.290

C

BỘI CHI NSĐP/ BỘI THU NSĐP

87.900

 

 

87.900

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

2.900

 

 

2.900

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

2.900

 

 

2.900

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

-

 

 

-

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

90.800

 

 

90.800

1

Vay để bù đắp bội chi

87.900

 

 

87.900

2

Vay để trả nợ gốc

2.900

 

 

2.900

 

Biểu số 02 - Biểu số 16, Nghị định 31

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán đã phê chuẩn

Điều chỉnh

Dự toán sau điều chỉnh

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tăng

Giảm

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

3

4

5

6

7

8

 

Tổng thu ngân sách nhà nước

4.580.000

4.203.469

26.460

 

4.580.000

4.229.929

I

Thu nội địa

4.550.000

4.203.469

26.460

 

4.550.000

4.229.929

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

1.449.000

1.449.000

 

 

1.449.000

1.449.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

557.000

557.000

 

 

557.000

557.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

6.000

6.000

 

 

6.000

6.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

886.000

886.000

 

 

886.000

886.000

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

65.000

65.000

 

 

65.000

65.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

37.400

37.400

 

 

37.400

37.400

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

7.600

7.600

 

 

7.600

7.600

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

20.000

20.000

 

 

20.000

20.000

 

- Thuế môn bài

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

5.000

5.000

 

 

5.000

5.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

3.000

3.000

 

 

3.000

3.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.000

2.000

 

 

2.000

2.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế môn bài

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

983.610

983.610

 

 

983.610

983.610

 

- Thuế giá trị gia tăng

702.340

702.340

 

 

702.340

702.340

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

56.735

56.735

 

 

56.735

56.735

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

635

635

 

 

635

635

 

- Thuế tài nguyên Thuế môn bài

223.900

223.900

 

 

223.900

223.900

 

- Thu khác

 

 

 

 

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

180.000

180.000

 

 

180.000

180.000

6

Thuế bảo vệ môi trường

245.000

91.140

26.460

 

245.000

117.600

7

Lệ phí trước bạ

161.000

161.000

 

 

161.000

161.000

8

Thu phí, lệ phí

46.000

37.000

 

 

46.000

37.000

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

730

730

 

 

730

730

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

75.360

75.360

 

 

75.360

75.360

12

Thu tiền sử dụng đất

950.000

950.000

 

 

950.000

950.000

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

60.000

60.000

 

 

60.000

60.000

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước

166.300

54.936

 

 

166.300

54.936

16

Thu khác ngân sách

161.000

88.693

 

 

161.000

88.693

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

 

 

 

 

 

 

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

 

 

 

 

 

 

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

2.000

2.000

 

 

2.000

2.000

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

 

 

 

 

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

30.000

-

 

 

30.000

-

1

Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

2

Thuế xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

3

Thuế nhập khẩu

30.000

-

 

 

30.000

-

4

Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

5

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

6

Thu khác

 

 

 

 

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 03 - Biểu mẫu số 17, Nghị định 31

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán đã phê chuẩn

Điều chỉnh

Dự toán sau điều chỉnh

Tăng

Giảm

 

Tổng chi NSĐP

14.978.666

26.460

 

15.005.126

A

Chi cân đối NSĐP

13.150.009

26.460

 

13.176.469

I

Chi đầu tư phát triển

2.017.720

 

 

2.017.720

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.014.720

 

 

2.014.720

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

900.000

 

 

900.000

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

57.000

 

 

57.000

 

- Ngân sách tỉnh chi đầu tư

-

 

 

-

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

3

Chi trả nợ vốn gốc vay địa phương vay lại

3.000

 

 

3.000

II

Chi thường xuyên

10.667.347

 

 

10.667.347

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

5.362.149

 

 

5.362.149

2

Chi khoa học và công nghệ

22.616

 

 

22.616

III

Chi trả nợ lãi

2.500

 

 

2.500

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

20.000

 

 

20.000

V

Dự phòng ngân sách

261.350

7.938

 

269.288

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

181.092

18.522

 

199.614

B

Chi các chương trình mục tiêu

1.823.367

-

 

1.823.367

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

 

 

-

1

Chương trình giảm nghèo bền vững

 

 

 

 

2

Chương trình nông thôn mới

 

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.823.367

 

 

1.823.367

-

Vốn nước ngoài (đầu tư)

110.800

 

 

110.800

-

Vốn trong nước (đầu tư)

1.710.267

 

 

1.710.267

-

Vốn nước ngoài (sự nghiệp)

2.300

 

 

2.300

C

Nộp trả NSTW theo kết luận KTNN

5.290

 

 

5.290

 

Biểu mẫu số 30, Nghị định 31

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022 đã phê chuẩn

Điều chỉnh

Dự toán sau điều chỉnh

Tăng

Giảm

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

14.890.766

26.460

 

14.917.226

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

4.203.469

26.460

 

4.229.929

2

Thu bổ sung từ NSTW

10.687.297

 

 

10.687.297

-

Thu bổ sung cân đối

8.790.811

 

 

8.790.811

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.896.486

 

 

1.896.486

3

Thu viện trợ, ủng hộ

 

 

 

 

4

Thu kết dư

 

 

 

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

 

 

 

II

Chi ngân sách

14.978.666

26.460

 

15.005.126

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

7.359.239

26.460

 

7.385.699

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

7.619.427

 

 

7.619.427

-

Chi bổ sung cân đối

7.619.427

 

 

7.619.427

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

 

 

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

87.900

 

 

87.900

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

7.619.427

 

 

7.619.427

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

1.286.278

 

 

1.286.278

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

6.333.149

 

 

6.333.149

-

Thu bổ sung cân đối

6.333.149

 

 

6.333.149

-

Thu bổ sung có mục tiêu

-

 

 

-

3

Thu kết dư

 

 

 

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

 

 

 

II

Chi ngân sách

7.619.427

 

 

7.619.427

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

7.619.427

 

 

7.619.427

2

Chi bổ sung cho ngân sách xã

-

 

 

-

-

Chi bổ sung cân đối

 

 

 

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

 

 

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 33, Nghị định 31

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dtoán năm 2022 đã phê chuẩn

Chia ra

Điều chỉnh

Dtoán sau điều chỉnh

Chia ra

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Tăng

Giảm

Ngân sách cấp tnh

Ngân sách huyện

 

TNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

14.978.666

7.359.239

7.619.427

26.460

 

15.005.126

7.385.699

7.619.427

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

13.155.299

5.535.872

7.619.427

26.460

 

13.181.759

5.562.332

7.619.427

I

Chi đầu tư phát triển

2.017.720

1.389.760

627.960

 

 

2.017.720

1.389.760

627.960

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.014.720

1.386.760

627.960

 

 

2.014.720

1.386.760

627.960

 

Trong đó chia theo lĩnh vực:

-

 

 

 

 

-

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

-

 

 

 

 

-

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

-

 

 

 

 

-

 

 

 

Trong đó chia theo nguồn vn:

-

 

 

 

 

-

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

950.000

506.000

444.000

 

 

950.000

506.000

444.000

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

60.000

60.000

 

 

 

60.000

60.000

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi trả nợ gốc vay địa phương vay lại

3.000

3.000

-

 

 

3.000

3.000

-

II

Chi thường xuyên

10.667.347

3.828.271

6.839.076

 

 

10.667.347

3.828.271

6.839.076

 

Trong đó:

-

 

 

 

 

-

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

5.362.149

966.087

4.396.062

 

 

5.362.149

966.087

4.396.062

2

Chi khoa học và công nghệ

22.616

22.616

 

 

 

22.616

22.616

 

III

Chi trả nlãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.500

2.500

 

 

 

2.500

2.500

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

20.000

20.000

 

 

 

20.000

20.000

 

V

Chi dự phòng ngân sách

261.350

108.959

152.391

7.938

 

269288

116.897

152.391

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

181.092

181.092

-

18.522

 

199.614

199.614

 

VII

Chi trả ngân sách trung ương

5.290

5.290

 

 

 

5.290

5.290

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.823.367

1.823.367

-

 

 

1.823.367

1.823.367

-

I

Vn đầu tư thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ

1.821.067

1.821.067

-

 

 

1.821.067

1.821.067

-

1

Vốn ngoài nước

110.800

110.800

 

 

 

110.800

110.800

 

2

Vốn trong nước

1.710.267

1.710.267

 

 

 

1.710.267

1.710.267

 

II

Vốn sự nghiệp thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ

2.300

2.300

-

 

 

2.300

2.300

-

1

Vốn ngoài nước

2.300

2.300

-

 

 

2.300

2.300

-

C

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

-

 

 

 

-

-

 

 

Biểu mẫu số 34, Nghị định 31

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán năm 2022 đã phê chuẩn

Điều chỉnh

Dự toán sau điều chỉnh

Tăng

Giảm

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

14.978.666

26.460

 

15.005.126

A

Chi bổ sung cân đối ngân sách cấp huyện

7.619.427

 

 

7.619.427

B

Chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực

7.359.239

26.460

 

7.385.699

 

Trong đó:

 

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

1.389.760

 

 

1.389.760

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.386.760

 

 

1.386.760

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác (trả nợ gốc vay)

3.000

 

 

3.000

II

Chi thường xuyên

3.828.271

 

 

3.828.271

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

966.087

 

 

966.087

2

Chi khoa học và công nghệ

22.616

 

 

22.616

3

Chi quốc phòng - an ninh

218.174

 

 

218.174

4

Chi y tế, dân số và gia đình

1.217.640

 

 

1.217.640

5

Chi văn hóa thông tin, thể dục thể thao; phát thanh, truyền hình, thông tấn

139.606

 

 

139.606

6

Chi bảo vệ môi trường

68.651

 

 

68.651

7

Chi các hoạt động kinh tế

427.281

 

 

427.281

8

Chi hoạt động của cơ QLNN, đảng, đoàn thể

592.312

 

 

592.312

9

Chi bảo đảm xã hội

150.904

 

 

150.904

10

Chi thường xuyên khác

25.000

 

 

25.000

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền ĐP vay

2.500

 

 

2.500

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

20.000

 

 

20.000

V

Dự phòng ngân sách

108.959

7.938

 

116.897

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

181.092

18.522

 

199.614

VII

Chi trả ngân sách trung ương

5.290

 

 

5.290

VIII

Chi thực hiện nhiệm vụ, mục tiêu

1.823.367

 

 

1.823.367

C

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

-

 

 

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 98/NQ-HĐND về điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Sơn La ban hành

  • Số hiệu: 98/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 13/07/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Nguyễn Thái Hưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/07/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản