Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 79/NQ-HĐND

Kon Tum, ngày 09 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2011; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý nợ công ngày 23 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Thông tư số 47/2022/TT-BTC ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2023, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2023-2025;

Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 2568/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;

Xét Tờ trình số 204/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương, ngân sách cấp tỉnh năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 394/BC-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2022 và Báo cáo số 400/BC-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Kon Tum năm 2023 (Chi tiết tại các biểu đính kèm) với các chỉ tiêu sau:

1. Dự toán thu ngân sách năm 2023

- Dự toán thu NSNN trên địa bàn:

4.500.000 triệu đồng

Trong đó, dự toán tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao 1.252.863 triệu đồng; Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước 1.137 triệu đồng.

- Dự toán thu ngân sách địa phương:

10.809.697 triệu đồng

2. Dự toán chi ngân sách năm 2023

Dự toán chi ngân sách địa phương quản lý:

10.886.897 triệu đồng

Bao gồm:

- Dự toán chi cân đối ngân sách địa phương (bao gồm cả bội chi ngân sách địa phương): 7.738.173 triệu đồng

+ Chi cân đối ngân sách địa phương: 7.660.973 triệu đồng

Trong đó: Chi đầu tư phát triển 1.009.037 triệu đồng, chi thường xuyên 5.267.711 triệu đồng, chi trả nợ lãi vay 2.200 triệu đồng, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.000 triệu đồng, dự phòng 153.219 triệu đồng, chi từ nguồn tăng thu các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế) 1.227.806 triệu đồng.

+ Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 77.200 triệu đồng

- Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu ngân sách Trung ương để thực hiện các chương trình mục tiêu, các chế độ, nhiệm vụ và chính sách theo quy định 3.148.724 triệu đồng.

Điều 2. Phân bổ dự toán chi cân đối ngân sách tỉnh (Bao gồm cả bội chi ngân sách địa phương): 3.779.544 triệu đồng

1. Dự toán chi cân đối ngân sách cấp tỉnh: 3.455.442 triệu đồng, trong đó:

- Chi đầu tư phát triển

369.061 triệu đồng;

- Chi thường xuyên

1.830.275 triệu đồng;

- Chi trả nợ lãi vay

2.200 triệu đồng;

- Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.000 triệu đồng;

- Chi từ nguồn tăng thu các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế) 1.178.860 triệu đồng.

- Dự phòng 74.046 triệu đồng.

2. Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 77.200 triệu đồng

3. Chi bổ sung nhiệm vụ cụ thể cho ngân sách cấp huyện: 246.902 triệu đồng, trong đó: Bổ sung phân cấp vốn đầu tư phát triển 206.185 triệu đồng; nhiệm vụ cụ thể vốn sự nghiệp 40.717 triệu đồng.

Điều 3. Bổ sung từ nguồn ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố 2.693.071 triệu đồng, bao gồm:

- Bổ sung cân đối ngân sách: 2.446.169 triệu đồng

- Phân cấp vốn đầu tư phát triển; bổ sung nhiệm vụ cụ thể vốn sự nghiệp: 246.902 triệu đồng

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XII Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu Quốc hội;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Kon Tum;
- Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ.

CHỦ TỊCH




Dương Văn Trang

 

Biểu mẫu số 15

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022

Ước thực hiện năm 2022

Dự toán năm 2023

So sánh (3)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

8.548.648

11.803.924

10.809.697

-994.227

92%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

3.498.400

3.535.202

4.014.300

479.098

114%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

2.322.000

1.816.456

2.616.500

800.044

144%

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1.176.400

1.718.746

1.397.800

-320.946

81%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.050.248

5.988.012

6.795.397

807.385

113%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.603.517

3.603.517

3.646.673

43.156

101%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.446.731

2.384.495

3.148.724

764.229

132%

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

IV

Thu kết dư

 

75.888

 

-75.888

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

2.204.822

 

-2.204.822

 

B

TỔNG CHI NSĐP

8.597.048

10.140.000

10.886.897

2.289.849

127%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

7.150.317

7.198.349

7.738.173

587.856

108%

1

Chi đầu tư phát triển (1)

808.020

1.323.335

1.009.037

201.017

125%

2

Chi thường xuyên

4.959.919

5.274.014

5.267.711

307.792

106%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)

2.200

9.756

2.200

 

100%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

1.000

18.332

1.000

 

100%

5

Dự phòng ngân sách

142.038

 

153.219

11.181

108%

 

Trong đó: 2% bổ sung nguồn dự toán từ nguồn tăng thu so với dự toán Trung ương giao

 

 

25.080

25.080

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

 

7

Chi từ nguồn tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (phân bổ chi đầu tư các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)

1.188.740

525.697

1.227.806

39.066

103%

 

Trong đó: - Đã bao gồm 70% tăng thu từ nguồn thu tiền thuê đất, bán tài sản trên đất tạo nguồn CCTL theo quy định

 

 

102.365

 

 

 

- Trích 10% thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất để đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính thường xuyên theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ

 

 

120.681

 

 

 

- Trích 2% Quỹ phát triển đất tỉnh từ nguồn thu tiền sử dụng đất giao tăng thu

 

 

21.533

 

 

8

Chi cho vay từ nguồn vốn trong nước (Ủy thác qua ngân hàng CSXH)

 

11.000

 

 

 

9

Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

48.400

36.215

77.200

28.800

160%

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.446.731

2.941.651

3.148.724

1.701.993

218%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

898.432

1.243.102

1.243.102

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.446.731

2.043.219

1.905.622

458.891

132%

2.1

Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.382.515

1.939.671

1.825.767

443.252

132%

2.2

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu

64.216

103.548

79.855

15.639

124%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP (2)

83.900

36.215

77.200

-6.700

92%

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP (2)

8.600

7.199

 

-8.600

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

8.600

 

 

-8.600

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

7.199

 

 

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP (2)  1/31

57.000

36.215

77.200

20.200

213%

I

Vay để bù đắp bội chi

48.400

36.215

77.200

28.800

213%

II

Vay để trả nợ gốc

8.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 16

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2022

Dự toán năm 2023

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG THU NSNN

4.000.000

3.535.202

4.500.000

4.014.300

112.5%

113.6%

I

Thu nội địa

3.712.700

3.534.902

4.207.000

4.014.300

113.3%

113.6%

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý (1)

702.000

702.000

702.000

702.000

100.0%

100.0%

1.1

Thuế giá trị gia tăng

255 .669

255 .669

304 .000

304 .000

118.9%

118.9%

1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

15 .956

15 .956

15 .000

15 .000

94.0%

94.0%

1.3

Thuế tài nguyên

430 .375

430 .375

383 .000

383 .000

89.0%

89.0%

-

Thuế tài nguyên nước

430 .130

430 .130

 

 

 

 

-

Thuế tài nguyên khác

245

245

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý (2)

56.000

56.000

50.000

50.000

89.3%

89.3%

2.1

Thuế giá trị gia tăng

41.835

41.835

35 .000

35 .000

83.7%

83.7%

2.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

13 .215

13 .215

14 .000

14 .000

105.9%

105.9%

2.3

Thuế tài nguyên

950

950

1.000

1.000

105.3%

105.3%

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (3)

10.000

10.000

6.000

6.000

60.0%

60.0%

3.1

Thuế giá trị gia tăng

4 .200

4 .200

2 .000

2 .000

47.6%

47.6%

3.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

5 .800

5 .800

4 .000

4 .000

69.0%

69.0%

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4)

1.142.000

1.142.000

980.000

980.000

85.8%

85.8%

4.1

Thuế giá trị gia tăng

806 .385

806 .385

707 .000

707 .000

87.7%

87.7%

4.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

41.015

41.015

35 .000

35 .000

85.3%

85.3%

4.3

Thuế TTĐB hàng nội địa

3 .380

3 .380

3 .000

3 .000

88.8%

88.8%

4.4

Thuế tài nguyên

291.220

291.220

235 .000

235 .000

80.7%

80.7%

-

Thuế tài nguyên nước

272 .420

272 .420

 

 

 

 

-

Thuế tài nguyên khác

18 .800

18 .800

 

 

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

174.000

174.000

115.000

115.000

66.1%

66.1%

6

Thuế bảo vệ môi trường

175.000

83.800

273.000

163.800

156.0%

195.5%

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

91.200

 

163.800

163.800

179.6%

 

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

83.800

83.800

109.200

 

130.3%

 

7

Lệ phí trước bạ

138.000

138.000

110.000

110.000

79.7%

79.7%

8

Thu phí, lệ phí

59.000

51.000

57.000

47.000

96.6%

92.2%

8.1

Phí và lệ phí trung ương

8.000

 

10.000

 

125.0%

 

8.2

Phí và lệ phí địa phương

51.000

51.000

47.000

47.000

92.2%

92.2%

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

300

300

 

 

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3.600

3.600

3.300

3.300

91.7%

91.7%

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

60.000

60.000

22.000

22.000

36.7%

36.7%

12

Thu tiền sử dụng đất

331.000

331.000

400.000

400.000

120.8%

120.8%

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

1.137

1.137

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

120.000

120.000

77.000

77.000

64.2%

64.2%

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

100.000

41.522

90.000

37.500

90.0%

90.3%

16

Thu khác ngân sách

68.000

47.880

65.000

44.000

95.6%

91.9%

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

800

800

700

700

87.5%

87.5%

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức (5)

2.200

2.200

2.000

2.000

90.9%

90.9%

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước (5)

 

 

 

 

 

 

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước (5)

 

 

 

 

 

 

21

Tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm Ghi thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất tương ứng số tiền đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước)

570.800

570.800

1.252.863

1.252.863

219.5%

219.5%

 

Trong đó: - Thu tiền thuê đất

 

 

160.190

160.190

 

 

 

- Tiền bán tài sản trên đất

 

 

16.046

16.046

 

 

 

- Tiền sử dụng đất

 

 

1.076.627

1.076.627

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

287.000

 

293.000

 

102.1%

 

1

Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

280.000

 

279.000

 

99.6%

 

2

Thuế xuất khẩu

6.690

 

8.000

 

119.6%

 

3

Thuế nhập khẩu

310

 

5.800

 

1871.0%

 

4

Lệ phí

 

 

200

 

 

 

5

Thu khác

 

 

 

 

 

 

IV

Thu huy động đóng góp

300

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 17

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022

Dự toán năm 2023

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

8.597.048

10.886.897

2.289.849

127%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

7.150.317

7.738.173

587.856

108%

I

Chi đầu tư phát triển (1)

808.020

1.009.037

201.017

125%

1

Chi đầu tư cho các dự án

808.020

1.009.037

201.017

125%

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

108.979

24.894

-84.085

23%

-

Chi khoa học và công nghệ

12.900

 

-12.900

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

235.000

400.000

165.000

170%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

60.000

77.000

17.000

128%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

4.959.919

5.267.711

307.792

106%

 

Trong đó:

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.271.049

2.409.053

138.004

106%

2

Chi khoa học và công nghệ (2)

16.388

16.929

541

103%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)

2.200

2.200

 

100%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

1.000

1.000

 

100%

V

Dự phòng ngân sách

142.038

153.219

11.181

108%

 

Trong đó: 2% bổ sung nguồn dự toán từ nguồn tăng thu so với dự toán Trung ương giao (3)

 

25.080

25.080

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

VII

Chi từ nguồn tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (phân bổ chi đầu tư các dự án, trích tỷ lệ % nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)

1.188.740

1.227.806

39.066

103%

 

Trong đó: - Đã bao gồm 70% tăng thu từ nguồn thu tiền thuê đất, bán tài sản trên đất tạo nguồn CCTL theo quy định

 

102.365

 

 

 

- Trích 10% thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất để đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính thường xuyên theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ

 

120.681

 

 

 

- Trích 2% Quỹ phát triển đất tỉnh từ nguồn thu tiền sử dụng đất giao tăng thu

 

21.533

 

 

IX

Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

48.400

77.200

28.800

160%

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.446.731

3.148.724

1.701.993

217.6%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

1.243.102

1.243.102

 

1

Chương trình MTQG NTM

 

138.330

138.330

 

 

Đầu tư

 

104.130

104.130

 

 

Thường xuyên

 

34.200

34.200

 

2

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

 

283.570

283.570

 

 

Đầu tư

 

141.429

141.429

 

 

Thường xuyên

 

142.141

142.141

 

3

Chương trình MTQG Phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS&MN

 

821.202

821.202

 

 

Đầu tư

 

429.596

429.596

 

 

Thường xuyên

 

391.606

391.606

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.446.731

1.905.622

458.891

131.7%

II.1

Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.382.515

1.825.767

443.252

132.1%

II.2

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu

64.216

79.855

15.639

124.4%

1

Vốn ngoài nước

3.790

 

-3.790

 

2

Vốn trong nước

60.426

79.855

19.429

132.2%

1

Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)

1.000

 

-1.000

 

2

Hỗ trợ vốn dự bị động viên: Dự án cơ sở huấn luyện dự bị động viên (Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh)

3.000

 

-3.000

 

3

Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ (Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh)

149

230

81

154.4%

4

Hỗ trợ kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

13.000

2.644

-10.356

20.3%

a

Khối tỉnh

11.700

1.760

-9.940

15.0%

-

Công an tỉnh

9.100

 

-9.100

 

-

Ban an toàn giao thông tỉnh

1.300

880

-420

67.7%

-

Thanh tra giao thông

650

440

-210

67.7%

-

Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh

50

35

-15

70.0%

-

Sở Văn hóa Thể thao và DL

50

35

-15

70.0%

-

UB mặt trận tổ quốc VN tỉnh

50

35

-15

70.0%

-

Báo Kon Tum

55

35

-20

63.6%

-

Tỉnh đoàn thanh niên

130

85

-45

65.4%

-

Đài phát thanh Truyền hình

70

45

-25

64.3%

-

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

45

30

-15

66.7%

-

Sở Tư pháp

40

30

-10

75.0%

-

Sở Thông tin Truyền thông

40

30

-10

75.0%

-

Bộ đội biên phòng tỉnh Kon Tum

40

30

-10

75.0%

-

Hội Cựu chiến binh tỉnh

45

30

-15

66.7%

-

Hội chữ thập đỏ tỉnh Kon Tum

35

20

-15

57.1%

b

Khối huyện

1.300

884

-416

68.0%

5

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ (Sở Giao thông vận tải)

43.277

48.847

5.570

112.9%

-

Hỗ trợ Trạm Kiểm soát tải trọng xe số 54

350

300

-50

85.7%

-

Sửa chữa các tuyến đường giao thông bị hư hỏng, xuống cấp

42.927

 

-42.927

 

+

Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước, ATGT đoạn Km20 - Km30, đường tái định cư thuỷ điện Plei Krông

27.948

 

-27.948

 

+

Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước, ATGT đoạn Km30 - Km39 +930, đường tái định cư thuỷ điện Plei Krông

14.769

31.325

16.556

212.1%

+

Chi phí Quyết toán Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước đoạn Km0 - Km6 đường Tái định cư thủy điện Plei Krông

91

 

-91

 

+

Chi phí quyết toán Sửa chữa cục bộ nền, mặt đường, công trình thoát nước đoạn Km0 - Km12, Tỉnh lộ 678

89

 

-89

 

+

Chi phí Quyết toán Khắc phục hậu quả bão lũ (bước 2) đoạn Km4+813 - Km5+056, Tỉnh lộ 675

30

 

-30

 

+

Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước, an toàn giao thông đoạn từ Km0 -Km39+500, Tỉnh lộ 673

 

17.222

17.222

 

6

Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ (Sở Kế hoạch và Đầu tư) (4)

 

2.000

 

 

7

Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

 

25.341

 

 

-

BQL rừng đặc dụng Đăk Uy

 

400

 

 

-

BQL Vườn quốc gia Chư Mom Ray

 

6.400

 

 

-

BQL khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh

 

2.560

 

 

-

BQL rừng phòng hộ Thạch Nham

 

465

 

 

-

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đăk Tô

 

86

 

 

-

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ia H'Drai

 

5.534

 

 

-

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Kon Plông

 

642

 

 

-

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Sa Thầy

 

3.986

 

 

-

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ngọc Hồi

 

4.459

 

 

-

Huyện Kon Plông

 

68

 

 

-

Chi cục Kiểm lâm

 

400

 

 

-

Ban Chỉ đạo, Văn phòng Ban chỉ đạo Chương trình

 

341

 

 

8

Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật địa phương (Hội Văn học nghệ thuật tỉnh)

 

433

 

 

9

Hỗ trợ các Hội Nhà báo địa phương (Hội Nhà báo tỉnh)

 

160

 

 

10

Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)

 

200

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:     (1) Năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách, dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách địa phương được xác định bằng định mức phân bổ chi đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định cộng với (+) số bội chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số bội thu ngân sách địa phương và chi trả nợ lãi (nếu có).

                  (2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.

                  (3) Trích bổ sung nguồn Dự phòng ngân sách tỉnh theo tiến độ nguồn thu tiền thuê đất, bán tài sản trên đất phát sinh thực nộp vào ngân sách nhà nước

                  (4) Sở Kế hoạch và đầu tư triển khai thực hiện các nhiệm vụ, nội dung hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ theo hướng dẫn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

 

Biểu mẫu số 18

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2022

Dự toán năm 2023

So sánh

A

B

1

2

3=2-1

A

THU NSĐP

3 .535.202

4 .014.300

479 .098

B

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

7 .198.349

7 .738.173

539 .824

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

36 .215

77 .200

40 .985

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

707 .000

803 .000

96 .000

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

60 .033

85 .415

25 .382

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

8.5

10.6

 

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn nước ngoài Chính phủ vay

60 .033

85 .415

25 .382

-

Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập

23 .789

23 .383

(406)

-

Chương trình “Mở rộng quy mô nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả đầu ra"

13 .805

14 .079

274

-

Dự án Phát triển Khu vực biên giới tiểu dự án tỉnh Kon Tum

22 .439

47 .953

25 .514

-

Dự án Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu sử dụng vốn ODA

 

 

 

-

Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng môi trường đô thị giảm thiểu tác động biến đổi khí hậu thành phố Kon Tum

 

 

 

II

Trả nợ gốc vay trong năm

8 .500

8 .580

80

1

Theo nguồn vốn vay

-

-

-

2

Theo nguồn trả nợ

8 .500

8 .580

80

-

Tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

8 .500

8 .580

80

 

Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập

2 .027

2 .008

(19)

 

Chương trình “Mở rộng quy mô nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả đầu ra"

1.251

1.250

 (1)

 

Dự án Phát triển Khu vực biên giới tiểu dự án tỉnh Kon Tum

5 .222

5 .322

100

 

Dự án Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu sử dụng vốn ODA

 

 

 

 

Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng môi trường đô thị giảm thiểu tác động biến đổi khí hậu thành phố Kon Tum

 

 

 

III

Tổng mức vay trong năm

33 .882

77 .200

43 .318

1

Theo mục đích vay

33 .882

77 .200

43 .318

-

Vay chi đầu tư phát triển

33 .882

77 .200

43 .318

-

Vay trả nợ gốc

-

-

-

2

Theo nguồn vay

33 .882

77 .200

43 .318

(1)

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

-

-

(2)

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

33 .882

77 .200

43 .318

-

Vay chi đầu tư phát triển

33 .882

77 .200

- 12 .624

 

Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập

1.621

-

(1).621

 

Chương trình “Mở rộng quy mô nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả đầu ra"

1.525

394

 (1).131

 

Dự án Phát triển Khu vực biên giới tiểu dự án tỉnh Kon Tum

30 .736

20 .864

 (9).872

 

Dự án Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu

 

24 .482

24 .482

 

Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng môi trường đô thị giảm thiểu tác động biến đổi khí hậu thành phố Kon Tum

 

31.460

31.460

-

Vay trả nợ gốc

-

-

-

IV

Tổng dư nợ cuối năm

85 .415

154 .035

81.298

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

12.1

19.2

 

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

85 .415

154 .035

68 .620

-

Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập

23 .383

21.375

- 2 .008

-

Chương trình “Mở rộng quy mô nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả đầu ra"

14 .079

13 .223

- 856

-

Dự án Phát triển Khu vực biên giới tiểu dự án tỉnh Kon Tum

47 .953

63 .495

15 .542

-

Dự án Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu sử dụng vốn ODA

-

24 .482

 

-

Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng môi trường đô thị giảm thiểu tác động biến đổi khí hậu thành phố Kon Tum

-

31.460

 

G

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

1.246

2 .200

-

-

Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập

468

450

-

-

Chương trình “Mở rộng quy mô nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả đầu ra"

282

280

-

-

Dự án Phát triển Khu vực biên giới tiểu dự án tỉnh Kon Tum

496

1.300

-

-

Dự án Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu

 

170

-

-

Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng môi trường đô thị giảm thiểu tác động biến đổi khí hậu thành phố Kon Tum

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 30

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2022

Ước thực hiện năm 2022

Dự toán năm 2023

So sánh (3)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

7.237.864

9.188.110

9.297.237

109.127

101%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

2.187.616

1.816.456

2.501.840

685.384

138%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.050.248

5.988.012

6.795.397

807.385

113%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.603.517

3.603.517

3.646.673

43.156

101%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.446.731

2.384.495

3.148.724

764.229

132%

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính (1)

 

 

 

 

 

4

Thu kết dư

 

56.767

 

-56.767

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

1.326.875

 

-1.326.875

 

II

Chi ngân sách

7.237.864

8.074.492

9.297.237

2.059.373

128%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh (huyện)

4.591.039

5.133.492

6.603.214

2.012.175

144%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

2.646.825

2.941.000

2.694.023

47.198

102%

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

2.424.617

2.424.617

2.446.169

21.552

101%

-

Chi bổ sung có mục tiêu

222.208

516.383

247.854

25.646

112%

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP (1)

48.400

36.215

77.200

28.800

160%

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

3.957.609

5.556.814

4.206.483

-1.350.331

76%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.310.784

1.718.746

1.512.460

-206.286

88%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.646.825

2.941.000

2.694.023

-246.977

92%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.424.617

2.424.617

2.446.169

21.552

101%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

222.208

516.383

247.854

-268.529

-48%

3

Thu kết dư

 

19.121

 

-19.121

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

877.947

 

-877.947

 

II

Chi ngân sách

3.957.609

4.970.293

4.206.483

248.874

106%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

3.957.609

4.970.293

4.206.483

248.874

106%

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:   (1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 Luật NSNN, ngân sách huyện không có thu từ quỹ dự trữ tài chính, bội chi NSĐP.

                (2) Ngân sách xã không có nhiệm vụ chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới.

                (3) Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành.

                Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.

 

Biểu mẫu số 32

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng.

STT

Tên đơn vị (1)

Tổng thu NSNN trên địa bàn

I- Thu nội địa (2)

Bao gồm

II- Thu từ dầu thô (3)

III- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu (3)

Bao gồm

1. Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

3. Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

5. Thuế thu nhập cá nhân

6. Thuế bảo vệ môi trường

7. Lệ phí trước bạ

8. Thu phí, lệ phí

9. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

10. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

11. Thu cho thuê mặt đất mặt nước

12. Thu tiền sử dụng đất

13. Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

14. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

15. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước

16. Thu khác ngân sách

17. Thu từ quỹ đất công ích, thu hoa lợi, công sản tại xã

18. Thu cổ tức,

lợi nhuận sau thuế

19. Tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (4)

1. Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

2. Thuế xuất khẩu

3. Thuế nhập khẩu

4. Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

5. Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

6. Lệ phí

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

 

TỔNG SỐ

4.500.000

4.207.000

702.000

50.000

6.000

980.000

115.000

273.000

110.000

57.000

 

3.300

22.000

400.000

1.137

77.000

90.000

65.000

700

2.000

1.252.863

 

293.000

279.000

5.800

8.000

 

 

200

1

Thành phố Kon Tum

2.926.900

2.926.900

633.860

15.280

3.000

248.800

72.200

215.000

68.500

28.920

 

2.800

11.795

194.350

1.137

77.000

55.045

44.150

700

1.500

1.252.863

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện Đăk Hà

168.570

168.570

340

9.700

 

52.200

11.200

49.000

10.500

4.050

 

200

2.900

23.000

 

 

2.180

3.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Huyện Đăk Tô

124.580

124.580

3.620

560

 

77.000

6.000

9.000

6.500

1.890

 

60

1.100

15.000

 

 

1.550

1.800

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Huyện Ngọc Hồi

434.860

141.860

8.580

930

 

65.000

7.300

 

8.100

15.340

 

100

1.650

27.000

 

 

1.760

6.100

 

 

 

 

293.000

279.000

5.800

8.000

 

 

200

5

Huyện Đăk Glei

28.130

28.130

300

1.840

 

8.500

1.700

 

2.000

1.350

 

30

180

9.000

 

 

1.030

2.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Huyện Sa Thầy

112.630

112.630

11.100

620

 

67.000

5.200

 

4.000

1.350

 

30

1.550

20.000

 

 

330

1.450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Huyện Ia H'Drai

67.600

67.600

12.800

15.720

 

23.000

1.100

 

900

380

 

 

1.400

10.000

 

 

1.400

900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Huyện Kon Rẫy

76.310

76.310

300

600

 

65.600

2.000

 

2.500

980

 

30

665

500

 

 

1.735

1.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Huyện Kon Plông

500.260

500.260

31.100

4.300

3.000

324.900

7.700

 

6.000

2.300

 

50

700

100.000

 

 

17.510

2.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Huyện Tu Mơ Rông

60.160

60.160

 

450

 

48.000

600

 

1.000

440

 

 

60

1.150

 

 

7.460

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:     (1) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh chi tiết đến từng huyện; thu ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện chi tiết đến từng xã.

                  (2) Thu nội địa chi tiết từng khu vực thu, khoản thu.

                  (3) Thu NSNN trên địa bàn huyện, xã không có thu từ dầu thô, thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu. Các chỉ tiêu cột 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 chỉ ghi dòng tổng số.

                  (4) Bao gồm Ghi thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất tương ứng số tiền đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước và phân bổ chi đầu tư các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế

 

Biểu mẫu số 33

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách tỉnh

Trong đó

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Bổ sung mục tiêu ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

2a

2b

3

 

TỔNG CHI NSĐP

10.886.897

6.928.268

6.680.414

247.854

3.958.629

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP (Bao gồm bội chi ngân sách địa phương)

7.738.173

3.779.544

3.532.642

246.902

3.958.629

A.1

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

7.660.973

3.702.344

3.455.442

246.902

3.958.629

I

Chi đầu tư phát triển (1)

1.009.037

575.246

369.061

206.185

433.791

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.009.037

575.246

369.061

206.185

433.791

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

24.894

24.894

24.894

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

400.000

48.000

28.000

20.000

352.000

 

Trong đó: - Bổ sung Quỹ phát triển đất (2%)

 

8.000

8.000

 

 

 

- Chi sự nghiệp quản lý đất đai từ nguồn 10% tiền sử dụng đất

 

40.000

20.000

20.000

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

77.000

77.000

68.705

8.295

 

-

Chi tăng cường hạ tầng khu KT cửa khẩu Bờ Y (từ nguồn thu phí sử dụng hạ tầng Khu)

 

 

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

5.267.711

1.870.992

1.830.275

40.717

3.396.719

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.409.053

425.424

425.424

 

1.983.629

2

Chi khoa học và công nghệ (2)

16.929

14.929

14.929

 

2.000

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)

2.200

2.200

2.200

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

1.000

1.000

1.000

 

 

V

Dự phòng ngân sách

153.219

74.046

74.046

 

79.173

VI

Chi nguồn giao tăng thu các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm chi đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước từ nguồn thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất; phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)

1.227.806

1.178.860

1.178.860

 

48.946

 

Trong đó: - Đã bao gồm 70% tăng thu từ nguồn thu tiền thuê đất, bán tài sản trên đất tạo nguồn CCTL theo quy định

102.365

102.365

102.365

 

 

 

- Trích 10% thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất để đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính thường xuyên theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ

120.681

120.681

120.681

 

 

 

- Trích 2% Quỹ phát triển đất tỉnh từ nguồn thu tiền sử dụng đất giao tăng thu

21.533

21.533

21.533

 

 

A.2

CHI TỪ NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

77.200

77.200

77.200

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

3.148.724

3.148.724

3.147.772

952

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.243.102

1.243.102

1.243.102

 

 

 

Chương trình MTQG NTM

138.330

138.330

138.330

 

 

 

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

283.570

283.570

283.570

 

 

 

Chương trình MTQG Phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS&MN

821.202

821.202

821.202

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.905.622

1.905.622

1.904.670

952

 

II.1

Chi đầu tư thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ

1.825.767

1.825.767

1.825.767

 

 

1

Vốn nước ngoài

72.367

72.367

72.367

 

 

2

Vốn trong nước

1.753.400

1.753.400

1.753.400

 

 

II.2

Chi từ nguồn vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, nhiệm vụ và chính sách theo quy định

79.855

79.855

78.903

952

 

1

Vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

2

Vốn trong nước

79.855

79.855

78.903

952

 

2.1

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

2.644

2.644

1.760

884

 

a

Khối tỉnh

1.760

1.760

1.760

 

 

-

Ban an toàn giao thông tỉnh

880

880

880

 

 

-

Thanh tra giao thông

440

440

440

 

 

-

Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh

35

35

35

 

 

-

Sở Văn hóa Thể thao và DL

35

35

35

 

 

-

UB mặt trận tổ quốc VN tỉnh

35

35

35

 

 

-

Báo Kon Tum

35

35

35

 

 

-

Tỉnh đoàn thanh niên (bao gồm hỗ trợ 05 đội thanh niên xung kích tình nguyện)

85

85

85

 

 

-

Đài phát thanh Truyền hình

45

45

45

 

 

-

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

30

30

30

 

 

-

Sở Tư pháp

30

30

30

 

 

-

Sở Thông tin Truyền thông

30

30

30

 

 

-

Bộ đội biên phòng tỉnh Kon Tum

30

30

30

 

 

-

Hội Cựu chiến binh tỉnh

30

30

30

 

 

-

Hội chữ thập đỏ tỉnh Kon Tum

20

20

20

 

 

b

Khối huyện

884

884

 

884

 

2.2

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ (Sở Giao thông vận tải)

48.847

48.847

48.847

 

 

-

Hỗ trợ Trạm Kiểm soát tải trọng xe số 54

300

300

300

 

 

-

Sửa chữa các tuyến đường giao thông bị hư hỏng, xuống cấp

48.547

48.547

48.547

 

 

+

Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước, ATGT đoạn từ Km30 - Km39+930, đường tái định cư thuỷ điện PleiKrông

31.325

31.325

31.325

 

 

+

Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước, an toàn giao thông đoạn từ Km0 -Km39+500, Tỉnh lộ 673

17.222

17.222

17.222

 

 

2.3

Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ giai đoạn 2019-2025 (Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh)

230

230

230

 

 

2.4

Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ (Sở Kế hoạch và Đầu tư) (3)

2.000

2.000

2.000

 

 

2.5

Bổ sung thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

25.341

25.341

25.273

68

 

-

BQL rừng đặc dụng Đăk Uy

 

400

400

 

 

-

BQL Vườn quốc gia Chư Mom Ray

 

6.400

6.400

 

 

-

BQL khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh

 

2.560

2.560

 

 

-

BQL rừng phòng hộ Thạch Nham

 

465

465

 

 

-

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đăk Tô

 

86

86

 

 

-

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ia H'Drai

 

5.534

5.534

 

 

-

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Kon Plông

 

642

642

 

 

-

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Sa Thầy

 

3.986

3.986

 

 

-

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ngọc Hồi

 

4.459

4.459

 

 

-

Huyện Kon Plông

 

68

 

68

 

-

Chi cục Kiểm lâm

 

400

400

 

 

-

Ban Chỉ đạo, Văn phòng Ban chỉ đạo Chương trình

 

341

341

 

 

2.6

Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật địa phương (Hội Văn học nghệ thuật tỉnh)

433

433

433

 

 

2.7

Hỗ trợ các Hội Nhà báo địa phương (Hội Nhà báo tỉnh)

160

160

160

 

 

2.8

Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)

200

200

200

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:     (1) Năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách, dự toán chi đầu tư phát triển ngân sách địa phương được xác định bằng định mức phân bổ chi đầu tư phát triển do Ủy ban thường vụ Quốc hội quyết định cộng với (+) số bội chi ngân sách địa phương (nếu có) hoặc trừ đi (-) số bội thu ngân sách địa phương và chi trả nợ lãi (nếu có).

                  (2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.

                  (3) Sở Kế hoạch và đầu tư triển khai thực hiện các nhiệm vụ, nội dung hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ theo hướng dẫn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

                  (4) Vốn đối ứng ngân sách địa phương (vốn sự nghiệp) thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023: 87.575 triệu đồng , trong đó, vốn đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia của các cơ quan, đơn vị khối tỉnh được lồng ghép, sắp xếp trong dự toán chi thường xuyên giao (lồng ghép với kinh phí thực hiện các Chương trình, Dự án, đề án, các nhiệm vụ chi có nội dung tương đồng với các nội dung chi của các Chương trình mục tiêu quốc gia), ngân sách huyện, thành phố chủ động cân đối bố trí vốn đối ứng, lồng ghép thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định và theo phân cấp ngân sách hiện hành. Sau khi Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua dự toán ngân sách địa phương năm 2023, giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai cụ thể theo quy định.

 

Biểu mẫu số 34

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

B

1

 

TỔNG CHI NSĐP

9.126.583

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1)

2.446.169

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC (BAO GỒM BỘI CHI NSĐP)

3.532.642

B.1

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH

3.455.442

I

Chi đầu tư phát triển (2)

369.061

1

Chi đầu tư cho các dự án

369.061

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

24.894

-

Chi khoa học và công nghệ

 

-

Chi quốc phòng

4.500

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

 

-

Chi y tế, dân số và gia đình

8.811

-

Chi văn hóa thông tin

27.460

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

5.000

-

Chi thể dục thể thao

14.000

-

Chi bảo vệ môi trường

 

-

Chi các hoạt động kinh tế

229.896

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

29.500

-

Chi bảo đảm xã hội

 

-

Chi đầu tư khác

25.000

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

II

Chi thường xuyên

1.830.275

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

425.424

-

Chi khoa học và công nghệ (3)

14.929

-

Chi quốc phòng

68.605

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

15.847

-

Chi y tế, dân số và gia đình

532.174

-

Chi văn hóa thông tin

49.061

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

18.381

-

Chi thể dục thể thao

14.290

-

Chi bảo vệ môi trường

12.646

-

Chi các hoạt động kinh tế

217.542

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

354.478

-

Chi bảo đảm xã hội

65.997

-

Chi thường xuyên khác

40.901

III

Chi trả nợ lãi vay

2.200

IV

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.000

V

Dự phòng ngân sách

74.046

VI

Chi nguồn giao tăng thu so dự toán Trung ương giao

1.178.860

B.2

Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

77.200

C

CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

3.147.772

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.243.102

II

Chi đầu tư thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ

1.825.767

III

Chi từ nguồn vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, nhiệm vụ và chính sách theo quy định

78.903

 

 

 

 

Biểu mẫu số 35

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (1)

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (1)

Chi dự phòng ngân sách

Chi nguồn giao tăng thu so dự toán TƯ giao

Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

Chi chương trình MTQG

Trung ương BSMT

Trong đó

Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới (NSĐP)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TỔNG SỐ

6.928.268

369.061

1.830.275

2.200

1.000

74.046

1.178.860

77.200

1.243.102

675.155

567.947

1.905.622

1.825.767

79.855

246.902

A

TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH (BAO GỒM CẢ BỘI CHI) (A1+A2)

3.532.642

369.061

1.830.275

2.200

1.000

74.046

1.178.860

77.200

-

-

-

-

-

-

-

A1

Chi cân đối ngân sách tỉnh

3.455.442

369.061

1.830.275

2.200

1.000

74.046

1.178.860

-

-

-

-

-

-

-

-

I

Các cơ quan tổ chức

2.199.336

369.061

1.830.275

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Đơn vị dự toán toàn ngành

1.573.026

120.394

1.452.632

-

-

-

-

 

-

-

-

-

 

 

-

1.1

Sở NN và PT nông thôn

137.885

-

137.885

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

BQL khai thác các công trình thủy lợi

29.878

 

29.878

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Sở Giao thông vận tải

65.009

30.000

35.009

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Ban An toàn giao thông

331

 

331

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Sở Xây dựng

11.596

 

11.596

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Sở Tài nguyên Môi trường

28.150

 

28.150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Sở Công Thương

9.302

 

9.302

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Sở Giáo dục Đào tạo

407.638

24.894

382.744

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Sở Y tế

265.471

2.000

263.471

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch

84.336

34.000

50.336

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.11

Sở Lao động Thương binh Xã hội

315.736

-

315.736

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.12

Sở Tư pháp

10.002

 

10.002

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.13

Văn phòng Tỉnh Uỷ

87.041

3.000

84.041

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.14

Sở Khoa học công nghệ

19.451

-

19.451

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.15

Tỉnh đoàn

11.248

 

11.248

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.16

Sở Thông tin truyền thông

20.736

 

20.736

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.17

Ban Quản lý Khu Kinh tế

21.169

-

21.169

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.18

Sở Nội vụ

48.047

26.500

21.547

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các đơn vị dự toán độc lập

526.643

248.667

277.976

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

BQL Vườn quốc gia Chư Mom Ray

10.423

 

10.423

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Trường Cao đẳng Cộng đồng

38.133

 

38.133

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Trường Chính trị

9.651

 

9.651

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đài phát thanh - Truyền hình

23.381

5.000

18.381

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Ban Dân tộc

5.216

 

5.216

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Sở Ngoại vụ

8.447

 

8.447

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Thanh tra nhà nước

7.029

 

7.029

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

15.719

 

15.719

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Sở Kế hoạch Đầu tư

36.157

22 .409

13.748

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Sở Tài chính

10.020

 

10.020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

VP Uỷ ban nhân dân tỉnh

35.414

 

35.414

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Hội Cựu chiến binh

2.637

 

2.637

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Hội Nông dân

6.931

 

6.931

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Uỷ ban mặt trận tổ quốc

8.365

 

8.365

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh

5.960

 

5.960

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Công an tỉnh

15.847

 

15.847

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

40.751

4 .500

36.251

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Bộ chỉ huy biên phòng

29.804

 

29.804

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum

15.000

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT

39.987

39.987

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Bệnh viện Y dược Cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh

Kon Tum

6.811

6.811

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

BQL Khu BTTN Ngọc Linh

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

UBND huyện Ia H'Drai

28.500

28.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

UBND huyện Kon Rẫy

45.000

45.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

UBND huyện Tu Mơ Rông

7.460

7.460

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Các chủ đầu tư (10% sự nghiệp quản lý đất đai, 2% Quỹ phát triển đất, đối ứng các chương trình mục tiêu MTQG, trả nợ quyết toán dự án hoàn thành, chưa đủ thủ tục phân bổ)

64 .000

64 .000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hỗ trợ các tổ chức xã hội - XHNN, tổ chức khác…

34 .416

-

34 .416

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.1

Hội người cao tuổi

703

 

703

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin

436

 

436

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Hội Bảo vệ quyền trẻ em và bảo trợ người khuyết tật

455

 

455

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Hội khuyến học

456

 

456

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.5

Ban liên lạc tù chính trị

90

 

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.6

Hội nhà báo

1.082

 

1.082

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.7

Liên hiệp các hội KH và kỹ thuật

2.108

 

2.108

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.8

Hội Cựu Thanh niên xung phong

351

 

351

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.9

Hội Văn học Nghệ thuật

1.094

 

1.094

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.10

Hội hữu nghị Việt - Lào

212

 

212

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.11

Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia

84

 

84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.12

Hội liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài

96

 

96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.13

Hội Luật gia

210

 

210

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.14

Hội chữ thập đỏ

2.378

 

2.378

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.15

Liên minh Hợp tác xã

1.869

 

1.869

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.16

Đoàn Luật sư

65

 

65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.17

Hội Bảo vệ người tiêu dùng

34

 

34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.18

Công đoàn viên chức tỉnh

200

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.19

Liên đoàn Lao động tỉnh

450

 

450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.20

Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo QĐ42

22.043

 

22.043

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Glei

309

 

309

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Rẫy

118

 

118

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Sa Thầy

178

 

178

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hồi

109

 

109

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Tô

144

 

144

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong

811

 

811

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ia H'Drai

214

 

214

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công ty cổ phần Sâm Ngọc Linh Kon Tum

592

 

592

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công ty cổ phần đầu tư phát triển Duy Tân

2.476

 

2.476

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công ty TNHH MTV Cao su Kon Tum

4 .909

 

4 .909

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công ty TNHH MTV Cao su Chư Momray

7.278

 

7.278

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công ty cổ phần Cao su Sa Thầy

4.128

 

4.128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công ty Nông nghiệp sạch Tây Nguyên

777

 

777

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi mua sắm, sửa chữa lớn xe ô tô, nhà làm việc

8.000

 

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Cấp vốn ủy thác, bù lãi suất theo NQ HĐND

7.000

 

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Chi khác ngân sách

50.251

 

50.251

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi trả nợ lãi vay

2.200

 

 

2.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.000

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Dự phòng ngân sách

74.046

 

 

 

 

74.046

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Chi nguồn giao tăng thu so dự toán Trung ương giao

1.178.860

 

 

 

 

 

1.178.860

 

 

 

 

 

 

 

 

A2

Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

77.200

 

 

 

 

 

 

77.200

 

 

 

 

 

 

 

B

TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG MỤC TIÊU

3.147.772

 

 

 

 

 

 

 

1.243.102

675.155

567.947

1.904.670

1.825.767

78.903

 

C

BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

247.854

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

952

 

952

246.902

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Vốn đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia của các cơ quan, đơn vị khối tỉnh năm 2023 được lồng ghép, sắp xếp trong dự toán chi thường xuyên giao tại Biểu này (lồng ghép với kinh phí thực hiện các Chương trình, Dự án, đề án, các nhiệm vụ chi có nội dung tương đồng với các nội dung chi của các Chương trình mục tiêu quốc gia). Sau khi Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua dự toán NSĐP năm 2023, giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai cụ thể theo quy định

 

Biểu mẫu số 36

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi đầu tư khác

Chi từ nguồn Trung ương bổ sung mục tiêu, chi từ nguồn bội chi

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

TỔNG SỐ

2.947.183

24.894

-

4.500

-

8.811

27.460

5.000

14.000

-

229.896

130.909

98.987

29.500

-

25.000

2.578.122

I

Chi đầu tư phát triển

369.061

24.894

-

4.500

-

8.811

27.460

5.000

14.000

-

229.896

130.909

98.987

29.500

-

25.000

-

1

Sở NN và PT nông thôn

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

2

Sở Giáo dục và Đào tạo

24.894

24.894

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

22.409

-

-

-

-

-

-

-

-

-

22.409

12.409

10.000

-

-

-

 

4

Sở Nội vụ

26.500

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

26.500

-

-

-

5

Sở Giao thông vận tải

30.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

30.000

30.000

-

-

-

-

 

6

Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch

34.000

-

-

-

-

-

20.000

-

14.000

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Sở Y tế

2.000

-

-

-

-

2.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

8

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

5.000

-

-

-

-

-

-

5.000

-

-

-

-

-

-

-

-

 

9

Văn phòng Tỉnh uỷ

3.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.000

-

-

-

10

BQL Khu BTTN Ngọc Linh

10.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10.000

-

10.000

-

-

-

 

11

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum

15.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

15.000

15.000

-

-

-

-

 

12

Bệnh viện Y dược Cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum

6.811

-

-

-

-

6.811

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

13

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

4.500

-

-

4.500

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

14

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT

39.987

-

-

-

-

-

-

-

-

-

39.987

-

39.987

-

-

-

 

15

UBND huyện Ia H'Drai

28.500

-

-

-

-

-

-

-

-

-

28.500

28.500

-

-

-

-

 

16

UBND huyện Kon Rẫy

45.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

45.000

45.000

-

-

-

-

 

17

UBND huyện Tu Mơ Rông

7.460

-

-

-

-

-

7.460

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

18

Các chủ đầu tư (10% sự nghiệp quản lý đất đai, 2% Quỹ phát triển đất, đối ứng các chương trình mục tiêu MTQG, trả nợ quyết toán dự án hoàn thành, chưa đủ thủ tục phân bổ)

64.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

39.000

-

39.000

-

-

25.000

 

B

Chi từ nguồn bội chi

77.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

77.200

C

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương

2.500.922

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500.922

 

Biểu mẫu số 37

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi thường xuyên

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Trung ương bổ sung mục tiêu (nguồn chi TX)

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

 

TỔNG SỐ

1.909.178

1.830.275

425.424

14.929

68.605

15.847

532.174

49.061

18.381

14.290

12.646

217.542

28.261

96.976

354.478

65.997

40.901

78.903

A

CHI THƯỜNG XUYÊN

1.830.275

1.830.275

425.424

14.929

68.605

15.847

532.174

49.061

18.381

14.290

12.646

217.542

28.261

96.976

354.478

65.997

40.901

 

I

Đơn vị dự toán toàn ngành

1.452.632

1.452.632

377.640

14.479

-

-

532.174

49.061

-

14.290

12.646

180.136

28.261

96.976

235.374

36.832

-

 

1

Sở NN và PT nông thôn

137.885

137.885

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67.098

 

67.098

70.787

 

 

 

2

BQL khai thác các công trình thủy lợi

29.878

29.878

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29.878

 

29.878

 

 

 

 

3

Sở Giao thông vận tải

35.009

35.009

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28.261

28.261

 

6.748

 

 

 

4

Ban An toàn giao thông

331

331

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

331

 

 

 

5

Sở Xây dựng

11.596

11.596

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.331

 

 

5.265

 

 

 

6

Sở Tài nguyên Môi trường

28.150

28.150

 

 

 

 

 

 

 

 

11.478

9.725

 

 

6.947

 

 

 

7

Sở Công Thương

9.302

9.302

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.278

 

 

6.024

 

 

 

8

Sở Giáo dục Đào tạo

382.744

382.744

375.140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.604

 

 

 

9

Sở Y tế

263.471

263.471

 

 

 

 

241.572

 

 

 

 

 

 

 

9.899

12.000

 

 

10

Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch

50.336

50.336

 

 

 

 

 

29.032

 

14.290

 

 

 

 

7.014

 

 

 

11

Sở Lao động Thương binh Xã hội

315.736

315.736

2.500

 

 

 

286.018

 

 

 

 

 

 

 

7.382

19.836

 

 

12

Sở Tư pháp

10.002

10.002

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.006

4.996

 

 

13

Văn phòng Tỉnh Uỷ

84.041

84.041

 

 

 

 

4.584

16.964

 

 

 

850

 

 

61.643

 

 

 

14

Sở Khoa học công nghệ

19.451

19.451

 

14.479

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.972

 

 

 

15

Tỉnh đoàn

11.248

11.248

 

 

 

 

 

3.065

 

 

 

1.140

 

 

7.043

 

 

 

16

Sở Thông tin truyền thông

20.736

20.736

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.065

 

 

3.671

 

 

 

17

Ban Quản lý Khu Kinh tế

21.169

21.169

 

 

 

 

 

 

 

 

1.168

13.755

 

 

6.246

 

 

 

18

Sở Nội vụ

21.547

21.547

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.755

 

 

18.792

 

 

 

II

Các đơn vị dự toán độc lập

277.976

277.976

47.784

-

66.055

15.847

-

-

18.381

-

-

37.306

-

-

92.481

122

-

 

1

BQL Vườn quốc gia Chư Mom Ray

10.423

10.423

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.423

 

 

 

 

 

 

2

Trường Cao đẳng Cộng đồng

38.133

38.133

38.133

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trường Chính trị

9.651

9.651

9.651

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đài phát thanh - Truyền hình

18.381

18.381

 

 

 

 

 

 

18.381

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Ban Dân tộc

5.216

5.216

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.840

 

 

3.376

 

 

 

6

Sở Ngoại vụ

8.447

8.447

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.087

 

 

7.360

 

 

 

7

Thanh tra nhà nước

7.029

7.029

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.029

 

 

 

8

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

15.719

15.719

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.719

 

 

 

9

Sở Kế hoạch Đầu tư

13.748

13.748

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.649

 

 

9.099

 

 

 

10

Sở Tài chính

10.020

10.020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.020

 

 

 

11

VP Uỷ ban nhân dân tỉnh

35.414

35.414

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.172

 

 

18.242

 

 

 

12

Hội Cựu chiến binh

2.637

2.637

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.637

 

 

 

13

Hội Nông dân

6.931

6.931

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.135

 

 

4.796

 

 

 

14

Uỷ ban mặt trận tổ quốc

8.365

8.365

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.365

 

 

 

15

Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh

5.960

5.960

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.838

122

 

 

16

Công an tỉnh

15.847

15.847

 

 

 

15.847

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

36.251

36.251

-

 

36.251

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Bộ chỉ huy biên phòng

29.804

29.804

 

 

29.804

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Hỗ trợ các tổ chức xã hội - XHNN, tổ chức khác…

34.416

34.416

-

450

-

-

-

-

-

-

-

100

-

-

11.173

22.043

650

 

1

Hội người cao tuổi

703

703

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

703

 

 

 

2

Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin

436

436

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

436

 

 

 

3

Hội Bảo vệ quyền trẻ em và bảo trợ người khuyết tật

455

455

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

455

 

 

 

4

Hội khuyến học

456

456

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

456

 

 

 

5

Ban liên lạc tù chính trị

90

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

 

 

 

6

Hội nhà báo

1.082

1.082

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.082

 

 

 

7

Liên hiệp các hội KH và kỹ thuật

2.108

2.108

 

450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.658

 

 

 

8

Hội Cựu Thanh niên xung phong

351

351

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

351

 

 

 

9

Hội Văn học Nghệ thuật

1.094

1.094

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.094

 

 

 

10

Hội hữu nghị Việt - Lào

212

212

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

212

 

 

 

11

Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia

84

84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84

 

 

 

12

Hội liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài

96

96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96

 

 

 

13

Hội Luật gia

210

210

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

210

 

 

 

14

Hội chữ thập đỏ

2.378

2.378

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.378

 

 

 

15

Liên minh Hợp tác xã

1.869

1.869

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

1.769

 

 

 

16

Đoàn Luật sư

65

65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

 

 

 

18

Hội Bảo vệ người tiêu dùng

34

34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

 

 

 

20

Công đoàn viên chức tỉnh

200

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

21

Liên đoàn Lao động tỉnh

450

450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

450

 

22

Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo QĐ42

22.043

22.043

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.043

 

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Glei

309

309

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

309

 

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Rẫy

118

118

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

118

 

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Sa Thầy

178

178

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

178

 

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hồi

109

109

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

109

 

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Tô

144

144

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

144

 

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong

811

811

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

811

 

 

-

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ia H'Drai

214

214

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

214

 

 

-

Công ty cổ phần Sâm Ngọc Linh Kon Tum

592

592

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

592

 

 

-

Công ty cổ phần đầu tư phát triển Duy Tân

2.476

2.476

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.476

 

 

-

Công ty TNHH MTV Cao su Kon Tum

4.909

4.909

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.909

 

 

-

Công ty TNHH MTV Cao su Chư Momray

7.278

7.278

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.278

 

 

-

Công ty cổ phần Cao su Sa Thầy

4.128

4.128

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.128

 

 

-

Công ty Nông nghiệp sạch Tây Nguyên

777

777

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

777

 

 

IV

Chi mua sắm, sửa chữa lớn xe ô tô, nhà làm việc

8.000

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.000

 

 

 

V

Cấp vốn ủy thác, bù lãi suất theo NQ HĐND

7.000

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000

 

 

VI

Chi khác ngân sách

50.251

50.251

 

 

2.550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.450

-

40.251

 

B

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương

78.903

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78.903

Ghi chú: Vốn đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia của các cơ quan, đơn vị khối tỉnh năm 2023 được lồng ghép, sắp xếp trong dự toán chi thường xuyên giao tại Biểu này (lồng ghép với kinh phí thực hiện các Chương trình, Dự án, đề án, các nhiệm vụ chi có nội dung tương đồng với các nội dung chi của các Chương trình mục tiêu quốc gia). Sau khi Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua dự toán NSĐP năm 2023, giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai cụ thể theo quy định

 

Biểu mẫu số 39

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

Stt

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn (1)

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh

Số bổ sung thực hiện tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

Tổng số

Chia ra

Thu ngân sách huyện hưởng 100%

Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

 

TỔNG SỐ

4.500.000

1.512.460

753.942

758.518

2.446.169

0

0

3.958.629

1

Thành phố Kon Tum

2.926.900

612.915

339.440

273.475

273.226

 

 

886.141

2

Huyện Đăk Hà

168.570

93.046

47.715

45.331

371.909

 

 

464.955

3

Huyện Đăk Tô

124.580

93.743

29.613

64.130

257.450

 

 

351.193

4

Huyện Ngọc Hồi

434.860

100.961

46.130

54.831

241.315

 

 

342.276

5

Huyện Đăk Glei

28.130

21.855

15.203

6.652

398.242

 

 

420.097

6

Huyện Sa Thầy

112.630

88.703

26.015

62.688

301.282

 

 

389.985

7

Huyện Ia H'Drai

67.600

35.229

17.919

17.310

95.268

 

 

130.497

8

Huyện Kon Rẫy

76.310

57.612

30.134

27.478

196.412

 

 

254.024

9

Huyện Kon Plong

500.260

366.539

184.749

181.790

27.552

 

 

394.091

10

Huyện Tu Mơ Rông

60.160

41.857

17.024

24.833

283.513

 

 

325.370

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (1) Bao gồm số thu thuế XNK trên địa bàn 293.000 triệu đồng

 

Biểu mẫu số 41

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị (1)

Tổng chi

NSĐP

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Chi chương trình mục tiêu

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều

chỉnh tiền lương

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia (3)

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (nếu có)

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Chi đầu tư cơ sở hạ tầng, trụ sở làm việc mới (nếu có) theo đề án, phương án được cấp tỉnh phê duyệt từ nguồn giao tăng thu so với dự toán trung ương giao và phân bổ theo tiến độ nguồn thu thực tế phát sinh nộp vào ngân sách nhà nước

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ (2)

A

B

1=2+15+19

2=3+9+12+13+14

3=6+7+8+9

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16=17+18+19

17

18

19

20

 

TỔNG SỐ

4.206.483

3.958.629

482.737

 

 

81.791

 

352.000

48.946

3.396.719

1.983.629

2.000

 

79.173

 

247.854

206.185

41.669

 

 

1

Thành phố Kon Tum

992.668

886.141

236.384

 

 

16.410

 

171.028

48.946

632.034

360.239

200

 

17.723

 

106.527

100.885

5.642

 

 

2

Huyện Đăk Hà

483.267

464.955

27.265

 

 

7.025

 

20.240

 

428.391

271.743

200

 

9.299

 

18.312

15.100

3.212

 

 

3

Huyện Đăk Tô

368.475

351.193

20.571

 

 

7.371

 

13.200

 

323.598

205.786

200

 

7.024

 

17.282

14.000

3.282

 

 

4

Huyện Ngọc Hồi

351.304

342.276

31.156

 

 

7.396

 

23.760

 

304.274

166.228

200

 

6.846

 

9.028

5.800

3.228

 

 

5

Huyện Đăk Glei

433.145

420.097

15.950

 

 

8.030

 

7.920

 

395.745

228.075

200

 

8.402

 

13.048

8.000

5.048

 

 

6

Huyện Sa Thầy

403.616

389.985

25.432

 

 

7.832

 

17.600

 

356.753

214.737

200

 

7.800

 

13.631

10.400

3.231

 

 

7

Huyện Ia'H Drai

138.594

130.497

14.726

 

 

5.926

 

8.800

 

113.161

47.355

200

 

2.610

 

8.097

5.300

2.797

 

 

8

Huyện Kon Rẫy

265.521

254.024

7.028

 

 

6.588

 

440

 

241.916

141.728

200

 

5.080

 

11.497

8.400

3.097

 

 

9

Huyện Kon Plong

434.666

394.091

95.623

 

 

7.623

 

88.000

 

290.586

160.528

200

 

7.882

 

40.575

32.800

7.775

 

 

10

Huyện Tu Mơ Rông

335.227

325.370

8.602

 

 

7.590

 

1.012

 

310.261

187.210

200

 

6.507

 

9.857

5.500

4.357

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:     (1) Chi ngân sách tỉnh chi tiết đến từng huyện; chi ngân sách huyện chi tiết đến từng xã.

                  (2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ.

                  (3) Phân bổ chi tiết chương trình mục tiêu quốc gia cho các đơn vị khối tỉnh và bổ sung mục tiêu cho ngân sách cấp huyện, thành phố thực hiện theo Nghị quyết riêng của Hội đồng nhân dân tỉnh.

 

Biểu mẫu số 42

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị
(1)

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia (1)

A

B

1 = 2+3+4

2

3

4

 

TỔNG SỐ

247.854

206.185

41.669

0

1

Thành phố Kon Tum

106.527

100.885

5.642

 

2

Huyện Đăk Hà

18.312

15.100

3.212

 

3

Huyện Đăk Tô

17.282

14.000

3.282

 

4

Huyện Ngọc Hồi

9.028

5.800

3.228

 

5

Huyện Đăk Glei

13.048

8.000

5.048

 

6

Huyện Sa Thầy

13.631

10.400

3.231

 

7

Huyện Ia'H Drai

8.097

5.300

2.797

 

8

Huyện Kon Rẫy

11.497

8.400

3.097

 

9

Huyện Kon Plong

40.575

32.800

7.775

 

10

Huyện Tu Mơ Rông

9.857

5.500

4.357

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (1) Phân bổ chi tiết chương trình mục tiêu quốc gia cho các đơn vị khối tỉnh và bổ sung mục tiêu cho ngân sách cấp huyện, thành phố thực hiện theo Nghị quyết riêng của Hội đồng nhân dân tỉnh.

 

Biểu mẫu số 46

DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023

(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC- HT

Quyết định đầu tư

Giá trị khối lượng thực hiện giai đoạn 2021-2025 đến

31/12/2022

Lũy kế vốn đã bố trí giai đoạn 2021 -2025 đến 31/12/2022

Kế hoạch vốn năm 2023

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư được duyệt

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Chia theo nguồn vốn

Tổng số

Chia theo nguồn vốn

Tổng số

Chia theo nguồn vốn

Tổng số

Chia theo nguồn vốn

Vốn nước ngoài

Ngân sách trung ương

Ngân sách địa phương

Ngoài nước

Ngân sách trung ương

Ngân sách địa phương

Ngoài nước

Ngân sách trung ương

Ngân sách địa phương

Ngoài nước

Ngân sách trung ương

Ngân sách địa phương

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

 

TỔNG SỐ: (A+B+C+D)

 

 

 

10.127.541

678.234

4.378.644

5.135.663

1.944.252

362.963

1.301.720

279.569

1.944.693

362.963

1.301.720

280.010

4.012.443

149.566

1.753.400

2.134.478

A.

NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

5.135.663

-

-

5.135.663

279.569

-

-

279.569

280.010

-

-

280.010

2.109.478

-

-

2.134.478

I.

NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC QUY ĐỊNH TẠI QĐ 26/2020/QĐ-TTG

 

 

 

975.818

-

-

975.818

239.695

-

-

239.695

239.695

-

-

239.695

532.037

-

-

532.037

I.1

PHÂN CẤP CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

259.681

-

-

259.681

1

UBND TP Kon Tum

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

114.195

 

 

114.195

2

UBND huyện Đăk Hà

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

18.885

 

 

18.885

3

UBND huyện Đăk Tô

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

18.901

 

 

18.901

4

UBND huyện Tu Mơ Rông

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

10.370

 

 

10.370

5

UBND huyện Ngọc Hồi

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

10.406

 

 

10.406

6

UBND huyện Đăk Glei

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

13.310

 

 

13.310

7

UBND huyện Sa Thầy

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

15.662

 

 

15.662

8

UBND huyện Ia H’Drai

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

8.556

 

 

8.556

9

UBND huyện Kon Rẫy

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

12.168

 

 

12.168

10

UBND huyện Kon Plông

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

37.228

 

 

37.228

I.2

CHI NGÂN SÁCH TỈNH

 

 

 

975.818

-

-

975.818

239.695

-

-

239.695

239.695

-

-

239.695

272.356

-

-

272.356

1

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

 

 

 

40.000

-

-

40.000

300

-

-

300

300

-

-

300

4.500

-

-

4.500

-

Đường hầm Sở chỉ huy cơ bản huyện Ia H’Drai

Ia H’Drai

2023-

NQ 03-09/7/2021

40.000

 

 

40.000

300

 

 

300

300

 

 

300

4.500

 

 

4.500

2

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

128.480

-

-

128.480

93.069

-

-

93.069

93.069

-

-

93.069

22.409

-

-

22.409

-

Đối ứng dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Kon Tum

Toàn tỉnh

2019-2023

669-14/7/2017

69.732

 

 

69.732

54.321

 

 

54.321

54.321

 

 

54.321

12.409

 

 

12.409

-

Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2020-2030 và định hướng đến năm 2050

Toàn tỉnh

2020-2022

752-05/8/2020

58.748

 

 

58.748

38.748

 

 

38.748

38.748

 

 

38.748

10.000

 

 

10.000

3

Sở Nội vụ

 

 

 

39.098

-

-

39.098

10.050

-

-

10.050

10.050

-

-

10.050

26.500

-

-

26.500

-

Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Kon Tum

Kon Tum

2022-

NQ 39-29/4/2021

39.098

 

 

39.098

10.050

 

 

10.050

10.050

 

 

10.050

26.500

 

 

26.500

4

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

112.235

-

-

112.235

3.200

-

-

3.200

3.200

-

-

3.200

30.000

-

-

30.000

-

Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước, an toàn giao thông đoạn từ Km0 - Km39+500, Tỉnh lộ 673

Đăk Glei

2023-

NQ 30-09/7/2021; 235-22/3/2022

112.235

 

 

112.235

3.200

 

 

3.200

3.200

 

 

3.200

30.000

 

 

30.000

5

Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch

 

 

 

189.500

-

-

189.500

36.698

-

-

36.698

36.698

-

-

36.698

24.000

-

-

24.000

-

Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh Kon Tum

Kon Tum

2021-

1388-12/12/2018; 1461-

90.000

 

 

90.000

10.000

 

 

10.000

10.000

 

 

10.000

10.000

 

 

10.000

-

Nhà thi đấu tổng hợp tỉnh Kon Tum

Kon Tum

2021-

1387-12/12/2018;

99.500

 

 

99.500

26.698

 

 

26.698

26.698

 

 

26.698

14.000

 

 

14.000

6

Văn phòng Tỉnh ủy

 

 

 

11.180

-

-

11.180

8.150

-

-

8.150

8.150

-

-

8.150

3.000

-

-

3.000

-

Sửa chữa, cải tạo toàn bộ sân trong khuôn viên Trụ sở Tỉnh ủy và các hạng mục phụ trợ

Kon Tum

2021-

1252-15/12/2020; 458-27/5/2021

11.180

 

 

11.180

8.150

 

 

8.150

8.150

 

 

8.150

3.000

 

 

3.000

7

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

 

 

 

10.535

-

-

10.535

-

-

-

-

-

-

-

-

5.000

-

-

5.000

-

Đầu tư hệ thống thiết bị sản xuất chương trình, lưu trữ và truyền dẫn phát sóng phát thanh

Kon Tum

2022-

298-16/4/2021

10.535

 

 

10.535

-

 

 

-

-

 

 

-

5.000

 

 

5.000

8

BQL Khu BTTN Ngọc Linh

 

 

 

38.000

-

-

38.000

2.050

-

-

2.050

2.050

-

-

2.050

10.000

 

 

10.000

-

Xây mới 04 hồ chứa nước phòng cháy chữa cháy Khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh 2022

Đăk Glei

2022-

NQ 54-29/4/2021; 677-

38.000

 

 

38.000

2.050

 

 

2.050

2.050

 

 

2.050

10.000

 

 

10.000

9

BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT

 

 

 

113.465

-

-

113.465

40.478

-

-

40.478

40.478

-

-

40.478

39.987

-

-

39.987

-

Đối ứng dự án Hồ chứa nước Đăk Pokei (giai đoạn 1)

Kon Rẫy, Kon Tum

2016-2020

1211-31/10/2018

113.465

 

 

113.465

40.478

 

 

40.478

40.478

 

 

40.478

39.987

 

 

39.987

10

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum

 

 

 

134.757

-

-

134.757

15.000

-

-

15.000

15.000

-

-

15.000

15.000

-

-

15.000

-

Cầu số 2 qua sông Đăk Bla (từ Phường Trường Chinh đi khu dân cư thôn Kon Jơ Ri, xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum)

Kon Tum

2021-

1080-07/10/2019; 02-02/01/2021

134.757

 

 

134.757

15.000

 

 

15.000

15.000

 

 

15.000

15.000

 

 

15.000

11

UBND huyện Ia H'Drai

 

 

 

43.268

-

-

43.268

10.050

-

-

10.050

10.050

-

-

10.050

28.500

-

-

28.500

-

Đường giao thông từ cầu Drai đến đường Tuần tra biên giới tại khu vực Hồ Le (Đoạn Km7+316,41 - Km12+482,07)

Ia H'Drai

2022-

NQ 43-29/4/2021

43.268

 

 

43.268

10.050

 

 

10.050

10.050

 

 

10.050

28.500

 

 

28.500

12

UBND huyện Tu Mơ Rông

 

 

 

15.300

-

-

15.300

150

-

-

150

150

-

-

150

7.460

-

-

7.460

-

Tôn tạo, phục dựng, sửa chữa, xây dựng Di tích lịch sử cách mạng Khu Căn cứ Tỉnh ủy Kon Tum

Tu Mơ

Rông

2022-

NQ 62-09/12/2021

15.300

 

 

15.300

150

 

 

150

150

 

 

150

7.460

 

 

7.460

13

UBND huyện Kon Rẫy

 

 

 

100.000

-

-

100.000

20.500

-

-

20.500

20.500

-

-

20.500

45.000

-

-

45.000

-

Sửa chữa, nâng cấp đường ĐH 22, huyện Kon Rẫy

Kon Rẫy

2022-

NQ 10-12/3/2021

50.000

 

 

50.000

10.250

 

 

10.250

10.250

 

 

10.250

10.000

 

 

10.000

-

Cầu qua sông Đăk Blà tại thôn 12, xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy

Kon Rẫy

2022-

NQ 09-12/3/2021

50.000

 

 

50.000

10.250

 

 

10.250

10.250

 

 

10.250

35.000

 

 

35.000

14

Các chủ đầu tư khác

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11.000

-

-

11.000

-

Trả nợ quyết toán dự án hoàn thành

 

 

 

-

 

 

-

-

 

 

 

-

 

 

 

1.000

 

 

1.000

-

Đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

-

 

 

-

-

 

 

 

-

 

 

 

10.000

 

 

10.000

II.

NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

400.000

-

-

400.000

II.1

Phân cấp ngân sách các huyện, thành phố được hưởng

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

352.000

-

-

352.000

1

UBND TP Kon Tum

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

171.028

 

 

171.028

2

UBND huyện Đăk Hà

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

20.240

 

 

20.240

3

UBND huyện Đăk Tô

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

13.200

 

 

13.200

4

UBND huyện Tu Mơ Rông

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

1.012

 

 

1.012

5

UBND huyện Ngọc Hồi

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

23.760

 

 

23.760

6

UBND huyện Đăk Glei

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

7.920

 

 

7.920

7

UBND huyện Sa Thầy

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

17.600

 

 

17.600

8

UBND huyện Ia H'Drai

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

8.800

 

 

8.800

9

UBND huyện Kon Rẫy

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

440

 

 

440

10

UBND huyện Kon Plông

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

88.000

 

 

88.000

II.2

Bổ sung chi phí quản lý đất đai tại huyện

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

20.000

 

 

20.000

II.3

Chi phí quản lý đất đai tại tỉnh

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

20.000

 

 

20.000

II.4

Bổ sung quỹ phát triển đất (2%)

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

8.000

 

 

8.000

III.

NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

123.031

-

-

123.031

39.874

-

-

39.874

40.315

-

-

40.315

52.000

-

-

77.000

III.1

Phân cấp ngân sách huyện (lồng ghép thực hiện CT MTQG xây dựng NTM)

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8.295

-

-

8.295

1

UBND TP Kon Tum

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

2

UBND huyện Đăk Hà

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

1.440

 

 

1.440

3

UBND huyện Đăk Tô

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

670

 

 

670

4

UBND huyện Tu Mơ Rông

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

920

 

 

920

5

UBND huyện Ngọc Hồi

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

990

 

 

990

6

UBND huyện Đăk Glei

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

920

 

 

920

7

UBND huyện Sa Thầy

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

770

 

 

770

8

UBND huyện Ia H'Drai

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

870

 

 

870

9

UBND huyện Kon Rẫy

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

1.020

 

 

1.020

10

UBND huyện Kon Plông

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

695

 

 

695

III.2

CHI NGÂN SÁCH TỈNH

 

 

 

123.031

-

-

123.031

39.874

-

-

39.874

40.315

-

-

40.315

43.705

-

-

43.705

a.

Lĩnh vực giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

38.488

-

-

38.488

14.022

-

-

14.022

14.022

-

-

14.022

24.894

-

-

24.894

1

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

38.488

-

-

38.488

14.022

-

-

14.022

14.022

-

-

14.022

24.894

-

-

24.894

-

Bổ sung cơ sở vật chất cho Trường Phổ thông Dân tộc nội trú huyện Ia H’Drai

Ia H'Drai

2022-2023

NQ 06-12/3/2021; 200-08/3/2022

24.500

 

 

24.500

9.156

 

 

9.156

9.156

 

 

9.156

15.104

 

 

15.104

-

Bổ sung cơ sở vật chất cho Trường Phổ thông Dân tộc nội trú huyện Đăk Glei

Đăk Glei

2022-

1307-28/12/2020; 74/QĐ- SKHĐT,

13.988

 

 

13.988

4.866

 

 

4.866

4.866

 

 

4.866

9.790

 

 

9.790

b.

Lĩnh vực y tế, dân số và gia đình

 

 

 

65.447

-

-

65.447

22.852

-

-

22.852

23.293

-

-

23.293

8.811

-

-

8.811

1

Sở Y tế

 

 

 

5.447

-

-

5.447

1.375

-

-

1.375

1.816

-

-

1.816

2.000

-

-

2.000

-

Đối ứng Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn

Toàn tỉnh

2021-2025

1178-30/11/2020

5.447

 

 

5.447

1.375

 

 

1.375

1.816

 

 

1.816

2.000

 

 

2.000

2

Bệnh viện Y dược - PHCN

 

 

 

60.000

-

-

60.000

21.477

-

-

21.477

21.477

-

-

21.477

6.811

-

-

6.811

-

Nâng cấp Bệnh viện Y dược cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum lên 165 giường

Kon Tum

2020-

126-10/02/2020; 311-03/4/2020

60.000

 

 

60.000

21.477

 

 

21.477

21.477

 

 

21.477

6.811

 

 

6.811

c.

Lĩnh vực văn hóa

 

 

 

19.096

-

-

19.096

3.000

-

-

3.000

3.000

-

-

3.000

10.000

-

-

10.000

1

Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch

 

 

 

19.096

-

-

19.096

3.000

-

-

3.000

3.000

-

-

3.000

10.000

-

-

10.000

-

Trưng bày Bảo tàng ngoài trời

Kon Tum

2021-2023

1310-06/12/2017; 1203-31/10/2018

19.096

 

 

19.096

3.000

 

 

3.000

3.000

 

 

3.000

10.000

 

 

10.000

d.

Chưa đủ thủ tục phân bổ chi tiết (Ủy ban nhân dân tỉnh sẽ rà soát, trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ khi đủ điều kiện theo quy định)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25.000

IV.

NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN TRÊN ĐẤT, THUÊ ĐẤT TỪ CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH GIAO TĂNG THÊM (PHÂN BỔ THEO TIẾN ĐỘ NGUỒN THU THỰC TẾ PHÁT SINH)

 

 

 

4.036.814

-

-

4.036.814

-

-

-

-

-

-

-

-

1.125.441

-

-

1.125.441

-

Phân cấp ngân sách huyện được hưởng theo dự toán giao tăng thêm (chi theo tiến độ nguồn thu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48.946

 

 

48.946

-

Chi quản lý đất đai tại tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120.681

 

 

120.681

-

Bổ sung Quỹ phát triển đất tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.533

 

 

21.533

-

Chi đền bù GPMB của các dự án mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

 

 

30.000

-

Phân bổ chi đầu tư các dự án

 

 

 

4.036.814

-

-

4.036.814

-

-

-

-

-

-

-

-

593.540

-

-

593.540

1

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum

 

 

 

2.777.125

-

-

2.777.125

-

-

-

-

-

-

-

-

298.117

-

-

298.117

-

Đường bao khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ Đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor)

Kon Tum

2021-

868-30/10/2013; 1057-30/10/2015; 670-24/10/2022

118.384

 

 

118.384

-

 

 

-

-

 

 

-

25.000

 

 

25.000

-

Đầu tư hạ tầng Khu du lịch văn hóa, lịch sử Ngục Kon Tum

Kon Tum

2018-2024

1452a-30/11/2016; 1153-31/10/2017;

127.040

 

 

127.040

-

 

 

-

-

 

 

-

20.117

 

 

20.117

-

Đường Trường Chinh (đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Đào Duy Từ - phạm vi cầu nối qua sông Đăk Bla)

Kon Tum

2020-2023

985-13/9/2019;

826-06/9/2021

457.126

 

 

457.126

-

 

 

-

-

 

 

-

100.000

 

 

100.000

-

Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng tại Trung tâm thể dục thể thao

Kon Tum

2021-2024

510-22/5/2019; 1172-23/10/2019

197.223

 

 

197.223

-

 

 

-

-

 

 

-

13.000

 

 

13.000

-

Khai thác quỹ đất để phát triển kết cấu hạ tầng Khu du lịch Ngục Kon Tum

Kon Tum

2021-2024

1451-29/12/2017; 889-22/8/2018

100.000

 

 

100.000

-

 

 

-

-

 

 

-

20.000

 

 

20.000

-

Trụ sở làm việc các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh

Kon Tum

2021-2023

910-28/10/2015; 51-25/01/2021

75.000

 

 

75.000

-

 

 

-

-

 

 

-

20.000

 

 

20.000

-

Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường bao khu dân cư phía Bắc thành phố Kon Tum (đoạn từ đường Trần Phú đến cầu treo Kon Klor)

Kon Tum

2023-

1058-30/10/2015

605.689

 

 

605.689

-

 

 

-

-

 

 

-

30.000

 

 

30.000

-

Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường bao khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor)

Kon Tum

2023-

1057-30/10/2015

609.663

 

 

609.663

-

 

 

-

-

 

 

-

20.000

 

 

20.000

-

Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi

Kon Tum

2021-

NQ 17-29/4/2021; 683-30/12/2021

400.000

 

 

400.000

-

 

 

-

-

 

 

-

30.000

 

 

30.000

-

Đường dẫn vào cầu số 03 qua sông Đăk Bla gắn với chỉnh trang đô thị

Kon Tum

2020-2022

293-02/4/2019; 726-15/7/2019

87.000

 

 

87.000

-

 

 

-

-

 

 

-

20.000

 

 

20.000

2

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

 

 

 

16.923

-

-

16.923

-

-

-

-

-

-

-

-

8.923

-

-

8.923

-

Chỉnh trang đô thị, di dời Bến xe Kon Tum về phía Bắc Thành phố Kon Tum theo quy hoạch (cập nhật di dời Cửa hàng xăng dầu)

Kon Tum

2021-2022

1230-09/12/2020; 290-14/4/2021

16.923

 

 

16.923

-

 

 

-

-

 

 

-

8.923

 

 

8.923

3

Ban QL Khu kinh tế tỉnh

 

 

 

272.240

-

-

272.240

-

-

-

-

-

-

-

-

50.000

-

-

50.000

-

Chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu công nghiệp Sao Mai

Kon Tum

2021-2024

939-03/9/2019; 1125-16/10/2019

272.240

 

 

272.240

-

 

 

-

-

 

 

-

50.000

 

 

50.000

4

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

 

245.000

-

-

245.000

-

-

-

-

-

-

-

-

50.000

-

-

50.000

-

Trụ sở làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh, các sở, ban ngành và các hạng mục phụ trợ

Kon Tum

2022-2025

NQ 41-29/4/2021; 256-11/5/2022

245.000

 

 

245.000

-

 

 

-

-

 

 

-

50.000

 

 

50.000

5

UBND huyện Kon Plông

 

 

 

45.000

-

-

45.000

-

-

-

-

-

-

-

-

10.000

-

-

10.000

-

Đường từ trung tâm huyện Kon Plông kết nối đường Đông Trường Sơn

Kon Plong

2023-

485-24/8/2022

45.000

 

 

45.000

-

 

 

-

-

 

 

-

10.000

 

 

10.000

6

UBND huyện Đăk Glei

 

 

 

70.000

-

-

70.000

-

-

-

-

-

-

-

-

10.000

-

-

10.000

-

Cầu 16/5 thị trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei

Đăk Glei

2023-

NQ 52-29/4/2021; 1066-15/11/2021

70.000

 

 

70.000

-

 

 

-

-

 

 

-

10.000

 

 

10.000

7

UBND thành phố Kon Tum

 

 

 

610.526

-

-

610.526

-

-

-

-

-

-

-

-

166.500

-

-

166.500

-

Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng xây dựng Doanh trại các đơn vị thuộc Sư đoàn 10 tại xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum

Kon Tum

2021-

NQ 66-29/4/2021; 747-05/11/2021

82.513

 

 

82.513

-

 

 

-

-

 

 

-

20.000

 

 

20.000

-

Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Tổ hợp khách sạn, trung tâm thương mại, dịch vụ tại phường Thống Nhất, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum

Kon Tum

2021-2023

205-27/02/2019; 147-08/3/2021

35.083

 

 

35.083

-

 

 

-

-

 

 

-

16.500

 

 

16.500

-

Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu phức hợp đô thị tại Phường Quang Trung, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum

Kon Tum

2021-2024

204-27/02/2019; 147-08/3/2021

108.937

 

 

108.937

-

 

 

-

-

 

 

-

30.000

 

 

30.000

-

Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu du lịch - đô thị sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp thể thao tại xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum

Kon Tum

2021-2024

206-27/02/2019; 239-30/3/2021

383.993

 

 

383.993

-

 

 

-

-

 

 

-

100.000

 

 

100.000

8

Chưa phân bổ chi tiết (Ủy ban nhân dân tỉnh sẽ rà soát, trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ khi đủ điều kiện theo quy định)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

310.741

 

 

310.741

B.

TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU

 

 

 

4.033.644

-

4.033.644

-

1.301.720

-

1.301.720

-

1.301.720

-

1.301.720

-

1.408.400

-

1.408.400

-

I

NGÀNH/LĨNH VỰC GIAO THÔNG

 

 

 

2.849.765

-

2.849.765

-

829.616

-

829.616

-

829.616

-

829.616

-

1.010.947

-

1.010.947

-

a.

Dự án hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31 tháng 12 năm 2020

 

 

 

484.665

-

484.665

-

137.837

-

137.837

-

137.837

-

137.837

-

157.581

-

157.581

-

1

BQL Khu Kinh tế tỉnh

 

 

 

484.665

-

484.665

-

137.837

-

137.837

-

137.837

-

137.837

-

157.581

-

157.581

-

-

Dự án Đường NT18 - Khu KTCKQT Bờ Y

Ngọc Hồi

2008-2010

57-28/4/2007

484.665

 

484.665

 

137.837

 

137.837

 

137.837

 

137.837

 

157.581

 

157.581

 

b.

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

 

 

 

2.365.100

-

2.365.100

-

691.779

-

691.779

-

691.779

-

691.779

-

853.366

-

853.366

-

1

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum

 

 

 

1.646.300

-

1.646.300

-

456.144

-

456.144

-

456.144

-

456.144

-

641.766

-

641.766

-

-

Dự án đường trục chính phía Tây thành phố Kon Tum

Kon Tum

2020-

1020-18/10/2020

746.300

 

746.300

 

256.144

 

256.144

 

256.144

 

256.144

 

441.766

 

441.766

 

-

Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi

Kon Plong

2022-2025

NQ 17-29/4/2021

900.000

 

900.000

 

200.000

 

200.000

 

200.000

 

200.000

 

200.000

 

200.000

 

2

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

383.800

-

383.800

-

70.235

-

70.235

-

70.235

-

70.235

-

130.000

-

130.000

-

-

Xây dựng cầu và đường hai đầu cầu từ bến du lịch xã Ia Chim, thành phố Kon Tum (Tỉnh lộ 671) đến đường giao thông kết nối với Tỉnh lộ 675A xã Ya Ly huyện Sa Thầy

Kon Tum

2022-2025

NQ 23-29/4/2021; 676-30/12/2021

152.000

 

152.000

 

-

 

-

 

-

 

-

 

45.000

 

45.000

 

-

Nâng cấp mở rộng Tỉnh lộ 671 đoạn từ Km49+500 - Km52 (giao với đường Hồ Chí Minh)

Kon Tum

2022-2025

NQ 24-29/4/2021

115.000

 

115.000

 

25.235

 

25.235

 

25.235

 

25.235

 

45.000

 

45.000

 

-

Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 675 đoạn từ Km0 - Km24

Kon Tum, Sa Thầy

2022-2025

NQ 27-29/4/2021

116.800

 

116.800

 

45.000

 

45.000

 

45.000

 

45.000

 

40.000

 

40.000

 

3

UBND huyện Kon Rẫy

 

 

 

135.000

-

135.000

-

67.000

-

67.000

-

67.000

-

67.000

-

25.000

-

25.000

-

-

Đường giao thông từ xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy đi huyện Kbang, tỉnh Gia Lai

Kon Rẫy

2021-

2024

NQ 08-12/3/2021; NQ 14-

135.000

 

135.000

 

67.000

 

67.000

 

67.000

 

67.000

 

25.000

 

25.000

 

4

UBND huyện Ngọc Hồi

 

 

 

200.000

-

200.000

-

98.400

-

98.400

-

98.400

-

98.400

-

56.600

-

56.600

-

-

Đường trung tâm phía Nam thị trấn Plei Kần

Ngọc Hồi

2021-

2024

NQ 11-12/3/2021; NQ 15-

200.000

 

200.000

 

98.400

 

98.400

 

98.400

 

98.400

 

56.600

 

56.600

 

II.

NGÀNH/ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN

 

 

 

704.441

-

704.441

-

280.400

-

280.400

-

280.400

-

280.400

-

335.386

-

335.386

-

a.

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

 

 

 

473.441

-

473.441

-

200.000

-

200.000

-

200.000

-

200.000

-

235.386

-

235.386

-

1

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum

 

 

 

473.441

-

473.441

-

200.000

-

200.000

-

200.000

-

200.000

-

235.386

-

235.386

-

-

Kè chống lũ lụt,sạt lở các làng đồng bào dân tộc thiểu số dọc sông Đăk Bla trên địa bàn thành phố Kon Tum (tuyến Bờ Bắc -đoạn từ làng Kon Hra Chót đi làng Kon Tum Kơ Nâm, Kon Klor 1 và Kon Tum Kơ Pơng)

Kon Tum 2

021-2024

1106-10/11/2020

473.441

 

473.441

 

200.000

 

200.000

 

200.000

 

200.000

 

235.386

 

235.386

 

b.

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

231.000

-

231.000

-

80.400

-

80.400

-

80.400

-

80.400

-

100.000

-

100.000

-

1

BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT

 

 

 

107.000

-

107.000

-

60.000

-

60.000

-

60.000

-

60.000

-

40.000

-

40.000

-

-

Sửa chữa, nâng cấp hệ thống tưới Hồ chứa Đăk Car và Đập Đăk Sia II, huyện Sa Thầy

Sa Thầy

2022-2025

NQ 20-29/42021

107.000

 

107.000

 

60.000

 

60.000

 

60.000

 

60.000

 

40.000

 

40.000

 

2

BQL Vườn quốc gia Chư Mom Ray

 

 

 

57.000

-

57.000

-

20.400

-

20.400

-

20.400

-

20.400

-

25.000

-

25.000

-

-

Đầu tư cơ sở hạ tầng Vườn quốc gia Chư Mom Ray

Sa Thầy 2

022-2024

NQ 19-29/4/2021

57.000

 

57.000

 

20.400

 

20.400

 

20.400

 

20.400

 

25.000

 

25.000

 

3

Chi cục Kiểm lâm tỉnh

 

 

 

67.000

-

67.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

35.000

-

35.000

-

-

Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng cho lực lượng kiểm lâm Kon Tum giai đoạn 2021 - 2025

Kon Tum

2022-2025

NQ 28-29/4/2021

67.000

 

67.000

 

-

 

-

 

-

 

-

 

35.000

 

35.000

 

III.

NGÀNH/LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG

 

 

 

312.938

-

312.938

-

191.204

-

191.204

-

191.204

-

191.204

-

18.478

-

18.478

-

a.

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2023

 

 

 

249.938

-

249.938

-

162.442

-

162.442

-

162.442

-

162.442

-

3.938

-

3.938

-

1

UBND huyện Sa Thầy

 

 

 

249.938

-

249.938

-

162.442

-

162.442

-

162.442

-

162.442

-

3.938

-

3.938

-

-

Đường giao thông tiếp nối với Tỉnh lộ 674 đến đường tuần tra biên giới xã Mô Rai, huyện Sa Thầy

Sa Thầy

2020-2023

1293-31/10/2016; 1193-02/12/2020

249.938

 

249.938

 

162.442

 

162.442

 

162.442

 

162.442

 

3.938

 

3.938

 

b.

Dự án dự kiến bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2023

 

 

 

63.000

-

63.000

-

28.762

-

28.762

-

28.762

-

28.762

-

14.540

-

14.540

-

1

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

 

 

 

63.000

-

63.000

-

28.762

-

28.762

-

28.762

-

28.762

-

14.540

-

14.540

-

-

Rà phá bom mìn, vật nổ còn soát lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Kon Tum, giai đoạn 2021 - 2025

Toàn tỉnh

2022-2024

NQ 18-29/4/2021

63.000

 

63.000

 

28.762

 

28.762

 

28.762

 

28.762

 

14.540

 

14.540

 

IV.

NGÀNH/ LĨNH VỰC CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC

 

 

 

166.500

-

166.500

-

500

-

500

-

500

-

500

-

43.589

-

43.589

-

a.

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

166.500

-

166.500

-

500

-

500

-

500

-

500

-

43.589

-

43.589

-

1

UBND thành phố Kon Tum

 

 

 

166.500

-

166.500

-

500

-

500

-

500

-

500

-

43.589

-

43.589

-

-

Hệ thống thoát nước, vỉa hè các tuyến đường nội thành, thành phố Kon Tum

Kon Tum

Từ 2023-

NQ 35-29/4/2021; NQ 35-12/7/2022

166.500

 

166.500

 

500

 

500

 

500

 

500

 

43.589

 

43.589

 

C.

CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KTXH

 

 

 

280.000

-

345.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

345.000

-

345.000

-

I

PHÒNG CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG, BỜ BIỂN, BẢO ĐẢM AN TOÀN HỒ CHỨA, THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI

 

 

 

-

-

65.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

65.000

-

65.000

-

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

-

-

65.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

65.000

-

65.000

-

-

Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước (Đăk Chà Mòn I, Đăk Pret, Kon Tu, Đăk Loh)

Kon Tum; Đăk Hà

2022-2023

NQ 24-23/6/2022

-

-

65.000

 

-

 

 

 

-

 

 

 

65.000

 

65.000

 

II

ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI, ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ, KẾT NỐI VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

 

 

 

80.000

-

80.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

80.000

-

80.000

-

1

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

 

 

80.000

-

80.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

80.000

-

80.000

-

-

Dự án xây mới, cải tạo, nâng cấp, sửa chữa, mua sắm trang thiết bị và nâng cao năng lực tuyến đầu cơ sở trợ giúp xã hội (cơ sở I, II) tỉnh Kon Tum

Kon Tum

2022-2023

NQ 25-23/6/2022

80.000

 

80.000

 

-

 

 

 

-

 

 

 

80.000

 

80.000

 

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

 

 

 

200.000

-

200.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

200.000

-

200.000

-

1

Sở Y tế

 

 

 

200.000

-

200.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

200.000

-

200.000

-

-

Đầu tư xây mới, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 03 Bệnh viện đa khoa khu vực, trung tâm y tế tuyến huyện, tỉnh Kon Tum

Ngọc Hồi, Đăk Hà, Đăk Glei

Từ 2023-

 

200.000

 

200.000

 

-

 

 

 

-

 

 

 

200.000

 

200.000

 

D.

VỐN NƯỚC NGOÀI

 

 

 

561.641

561.641

-

-

301.014

301.014

-

-

301.014

301.014

-

-

72.366

72.366

-

-

I

NGÀNH/ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN

 

 

 

166.111

166.111

-

-

32.841

32.841

-

-

32.841

32.841

-

-

3.152

3.152

-

-

1

Trung tâm nước sinh hoạt và VSMT nông thôn

 

 

 

166.111

166.111

-

-

32.841

32.841

-

-

32.841

32.841

-

-

3.152

3.152

-

-

-

Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

 

 

3606-04/9/2015; 1476-6/4/2021

166.111

166.111

 

 

32.841

32.841

 

 

32.841

32.841

 

 

3.152

3.152

 

 

II.

NGÀNH/LĨNH VỰC GIAO THÔNG

 

 

 

395.530

395.530

-

-

268.173

268.173

-

-

268.173

268.173

-

-

69.214

69.214

-

-

1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

395.530

395.530

-

-

268.173

268.173

-

-

268.173

268.173

-

-

69.214

69.214

-

-

-

Dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Kon Tum

 

 

669/QĐ-UBND ngày 14/7/2017

395.530

395.530

 

 

268.173

268.173

 

 

268.173

268.173

 

 

69.214

69.214

 

 

E.

VAY LẠI VỐN VAY NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ

 

 

 

116.593

116.593

-

-

61.949

61.949

-

-

61.949

61.949

-

-

77.200

77.200

-

-

I.

NGÀNH/ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN

 

 

 

17.710

17.710

-

-

14.099

14.099

-

-

14.099

14.099

-

-

56.336

56.336

-

-

1

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

24.482

24.482

-

-

-

Dự án Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu

 

 

 

-

-

 

 

-

-

 

 

-

-

 

 

24.482

24.482

 

 

2

UBND thành phố Kon Tum

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

31.460

31.460

-

-

-

Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng môi trường đô thị giảm thiểu tác động biến đổi khí hậu thành phố Kon Tum

 

 

 

-

-

 

 

-

-

 

 

-

-

 

 

31.460

31.460

 

 

3

Trung tâm nước sinh hoạt và VSMT nông thôn

 

 

 

17.710

17.710

-

-

14.099

14.099

-

-

14.099

14.099

-

-

394

394

-

-

-

Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

 

 

3060-04/9/2015; 3102-21/7/2016: 1476-6/4/2021

17.710

17.710

 

 

14.099

14.099

 

 

14.099

14.099

 

 

394

394

 

 

II.

NGÀNH/LĨNH VỰC GIAO THÔNG

 

 

 

98.883

98.883

-

-

47.850

47.850

-

-

47.850

47.850

-

-

20.864

20.864

-

-

1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

98.883

98.883

-

-

47.850

47.850

-

-

47.850

47.850

-

-

20.864

20.864

-

-

-

Dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Kon Tum

 

 

669-14/7/2017

98.883

98.883

 

 

47.850

47.850

 

 

47.850

47.850

 

 

20.864

20.864

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 79/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách tỉnh Kon Tum năm 2023

  • Số hiệu: 79/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 09/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Dương Văn Trang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản