Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
HUYỆN CẦN GIỜ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/NQ-HĐND

Cần Giờ, ngày 20 tháng 7 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH XÃ, THỊ TRẤN NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN HUYỆN CẦN GIỜ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 11

(Ngày 13,14 tháng 7 năm 2020)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019,

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Hi đồng nhân dân huyn Cần Giờ về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020;

Căn cứ Công văn số 199/UBND-VX ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc tạm giao số lượng cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách phường, xã, thị trấn năm 2020.

Xét Tờ trình số 3104/TTr-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân huyện về điều chỉnh dự toán thu - chi ngân sách xã, thị trấn năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 147/BC-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của Ban Kinh tế - Xã hội và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân huyện,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân huyện thống nhất điều chỉnh dự toán thu - chi ngân sách xã, thị trấn năm 2020 với tổng số tiền 1.503,684 triệu đồng, cụ thể:

* Tổng chi ngân sách địa phương: 707.131,47 triệu đồng, trong đó điều chỉnh:

- Chi quản lý Nhà nước - Đảng - Đoàn thể: 140.570,56 triệu đồng.

- Dự phòng ngân sách: 19.159,68 triệu đồng.

* Phân bổ ngân sách xã, thị trấn:

- Điều chỉnh giảm tổng thu ngân sách xã, thị trấn năm 2020: 96.266,65 triệu đồng, bao gồm:

Thu điều tiết hưởng theo phân cấp: 6.634,6 triệu đồng.

Thu chuyển giao từ ngân sách cấp huyện: 86.147,05 triệu đồng.

Nguồn cải cách tiền lương chuyển sang cân đối chi thường xuyên: 3.485 triệu đồng.

- Điều chỉnh giảm tổng dự toán chi ngân sách xã, thị trấn năm 2020: 96.266,65 triệu đồng.

(Đính kèm biểu số 30, 34, 37, 39, 41)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Hội đồng nhân dân huyện giao Ủy ban nhân dân huyện tổ chức triển khai thực hiện có hiệu quả Nghị quyết này.

2. Thường trực, các Ban Hội đồng nhân dân huyện, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân huyện giám sát việc thực hiện nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ khóa X, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2020.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2,
- Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố,
- Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và HĐND TP;
- Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,
- Thường trực Huyện ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân huyện;
- Thường trực Ủy ban nhân dân huyện;
- Văn phòng Huyện ủy,
- Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện,
- Đại biểu Hội đồng nhân dân huyện,
- Thủ trưởng các phòng, ban huyện;
- Đài Truyền thanh huyện;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN các xã, thị trấn,
- Trang Thông tin điện tử huyện,
- Đài Truyền thanh huyện,
- VP. CVP, PVP/TH,
- Lưu VT, H

CHỦ TỊCH




Nguyễn Quyết Thắng

 

Biểu mẫu số 30

CÂN ĐỐI NGUỒN THU CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP XÃ NĂM 2020

(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2019

Ước thực hiện năm 2019

Dự toán năm 2020

So sánh DT 2020/UTH2019

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4=2-1

4=2/1

A

NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

688,656

2,190,407

697,011

- 1,493,396

31 82

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

13,720

17,460

15,919

- 1,541

91 17

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

674,936

1,648,643

669,668

- 978,975

40 62

 

Thu bổ sung cân đối ngân sách

673,833

673,833

669,668

- 4,165

99 38

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1,103

974,810

 

- 974,810

-

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính (1)

 

 

 

-

 

4

Thu kết dư

 

465,246

 

- 465,246

-

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

59,058

11,424

- 47,634

19 34

II

Chi ngân sách

688,656

2,049,765

697,011

8,355

101 21

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh (huyện)

600,149

1,944,942

609,361

9,212

101 53

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

88,507

93,399

87,650

- 857

99 03

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

88,507

88,507

87,650

- 857

99 03

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

4,892

 

-

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

11,424

 

 

 

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

 

 

 

 

 

B

NGÂN SÁCH XÃ

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

94,264

137,273

96,267

- 41,007

70 13

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

5,757

6,668

6,635

- 33

99 51

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

88,507

93,399

86,147

- 7,252

92 24

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

88,507

88,507

86,147

- 2,360

97 33

-

Thu bổ sung có mục tiêu

 

4,892

 

- 4,892

-

3

Thu kết dư

 

34,193

 

- 34,193

-

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

3 014

3,485

471

115 63

II

Chi ngân sách

94,264

136,686

96,267

2,003

102 12

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện (xã)

94,264

133 201

96,267

2,003

102 12

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới (2)

 

 

 

-

 

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

-

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

 

 

 

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

3,485

 

 

 

 

Biểu mẫu số 34

CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP XÃ THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

Dự toán năm 2020

Huyện

A

B

 

 

1

 

TỔNG CHI NSĐP

707,131

698,515

96,267

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1)

 

87,650

 

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) THEO LĨNH VỰC

707,131

610,865

96,267

I

Chi đầu tư phát triển

-

-

-

1

Chi đầu tư cho các dự án

-

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

-

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

-

 

 

-

Chi quốc phòng

-

 

 

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

-

 

 

-

Chi y tế, dân số và gia đình

-

 

 

-

Chi văn hóa thông tin

-

 

 

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

-

 

 

-

Chi thể dục thể thao

-

 

 

-

Chi bảo vệ môi trường

-

 

 

-

Chi các hoạt động kinh tế

-

 

 

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

-

 

 

-

Chi bảo đảm xã hội

-

 

 

-

Chi đầu tư khác

-

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

 

 

II

Chi thường xuyên

687,970

591,705

96,267

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

275,801

275,801

 

-

Chi khoa học và công nghệ (2)

380

380

 

-

Chi quốc phòng

17,517

4,400

13,117

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

10,769

3,166

7,603

-

Chi y tế, dân số và gia đình

34,882

34,882

 

-

Chi văn hóa thông tin

9,154

9,154

 

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

2,482

2,482

 

-

Chi thể dục thể thao

3,069

3,069

 

-

Chi bảo vệ môi trường

23,368

23,368

 

-

Chi các hoạt động kinh tế

129,658

127,199

2,459

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

140,571

67,833

72,737

-

Chi bảo đảm xã hội

34,559

34,559

 

-

Chi thường xuyên khác

5,760

5,410

350

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)

-

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

-

 

 

V

Dự phòng ngân sách

19,160

19,160

 

VII

Chi tạo nguồn, chỉnh tiền lương

-

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

Biểu mẫu số 37

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi khác

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới

Chi giao thông

Kiến thiết thị chính

Sự nghiệp kinh tế khác

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

 

13

14

15

16

 

 

TỔNG SỐ

677,850

275,801

380

4,400

3,166

34,882

9,154

2,482

3,069

23,368

127,199

18,405

25,689

36,378

46,727

67,833

34,559

5,410

86,147

I

Quản lý Nhà nước, đng đoàn th

200,928

995

380

-

-

7,399

-

-

-

21,720

73,498

16,565

23,120

33,013

800

64,855

32,082

-

 

1

Hành chính NN

188,923

995

380

-

-

7,399

-

-

-

21,720

73,498

16,565

23,120

33,013

800

52,850

32,082

-

 

1.1

VP HĐND&UBND

12,844

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,844

 

 

 

1.2

P. Tư pháp

2,213

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,213

 

 

 

1.3

P. Tài chính-KH

6,528

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,593

2,935

 

 

1.4

P. Quản lý Đô thị

78,939

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71,094

16,565

23,120

31,409

 

7,846

 

 

 

1.5

P. Kinh tế

5,175

 

380

 

 

 

 

 

 

 

1,400

 

 

600

800

3,394

 

 

 

1.6

P. Giáo dục-ĐT

4,485

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

4,485

 

 

 

1.7

P. Y tế

3,833

 

 

 

 

2,076

 

 

 

 

-

 

 

 

 

1,757

 

 

 

1.8

P. LĐ-TB&XH

37,577

35

 

 

 

5,323

 

 

 

 

-

 

 

 

 

3,072

29,147

 

 

1.9

P. Văn hóa TT

2,066

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

2,066

 

 

 

1.10

P. Tài nguyên-MT

26,716

 

 

 

 

 

 

 

 

21,720

1,004

 

 

1,004

 

3,993

 

 

 

1.11

P. Nội vụ

6,565

960

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

5,605

 

 

 

1.12

Thanh tra huyện

1,983

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

1,983

 

 

 

2

Khối Đoàn th

12,005

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

12,005

-

-

 

2.1

Mặt trận Tổ quốc

3,307

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

3,307

 

 

 

2.2

Huyện Đoàn

2,336

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

2,336

 

 

 

2.3

Hội LH Phụ nữ

2,004

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

2,004

 

 

 

2.4

Hội Nông dân

1,660

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

1,660

 

 

 

2.5

Hội Cựu chiến binh

1,060

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

1,060

 

 

 

2.6

Hội Chữ thập đỏ

950

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

950

 

 

 

2.7

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

90

 

 

 

2.8

Hội Khuyến học

165

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

165

 

 

 

2.9

Hội Nạn nhân chất độc da cam

129

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

129

 

 

 

2.10

Hội Đông Y

71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71

 

 

 

2.11

Hội Luật gia

71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71

 

 

 

2.12

Hội Cựu thanh niên xung Phong

110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

110

 

 

 

2.13

Hội Nghề cá

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

II

Snghiệp y tế

30,000

-

-

-

-

27,483

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,477

40

 

1

Bệnh viện

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trung tâm Y tế

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Bảo hiểm xã hội

30,000

 

 

 

 

27,483

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

2,477

40

 

III

S nghip giáo dc

274,806

274,806

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

1

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

7,017

7,017

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị

2,359

2,359

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Giáo dục phổ thông

265,430

265,430

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Sự nghiệp văn hóa - thông tin

8,464

-

-

-

-

-

8,464

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Trung tâm Văn hoá

6,515

 

 

 

 

 

6,515

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhà Thiếu nhi

1,949

 

 

 

 

 

1,949

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Sự nghiệp phát thanh

2,162

-

-

-

-

-

-

2,162

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Đài truyền thanh

2,162

 

 

 

 

 

 

2,162

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Sự nghiệp thể dục thể thao

2,974

-

-

-

-

-

-

-

2,974

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1

Trung tâm Thể dục - TT

2,974

 

 

 

 

 

 

 

2,974

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Sự nghiệp kinh tế

44,955

-

-

-

-

-

-

-

-

-

44,955

-

-

-

44,955

-

-

-

 

1

BQL Rừng Phòng hộ

44,955

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44,955

 

 

 

44,955

 

 

 

 

VIII

An ninh

3,296

-

-

-

3,166

-

-

-

-

130

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

Công an

3,296

 

 

 

3,166

 

 

 

 

130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

Quốc phòng

5,918

-

-

4,400

-

-

-

-

-

1,518

-

-

-

-

-

-

-

-

 

01

Ban chỉ huy Quân sự

3,800

 

 

3,800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

02

BCH Biên phòng

2,118

 

 

600

 

 

 

 

 

1 518

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ khác

3,355

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,355

 

01

Ban Giảm nghèo

971

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

971

 

02

Tòa Án

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

03

Viện Kiểm sát

336

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

336

 

04

Phòng Thống kê

140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

140

 

05

Thi hành án dân sự

324

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

324

 

06

Chi cục thuế

421

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

421

 

07

Kho bạc nhà nước

219

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

219

 

08

Liên đoàn lao động

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

 

09

Đội Quản lý thị trường

70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

 

10

Câu lạc bộ truyền thống kháng chiến

214

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

214

 

11

Hội Liên hiệp Thanh niên

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

VIII

Các nhiệm vụ chi khác

14,845

-

-

-

-

-

690

320

95

-

8,746

1,841

2,569

3,365

972

2,979

-

2,015

-

1

Lực lượng phối hợp ATGT

700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

700

 

 

700

 

 

 

 

 

2

Chi hỗ trợ tăng thu nhập NQ 03 BQLDA-ĐTXD CG

1,386

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,386

 

 

1,386

 

 

 

 

 

3

Chi hỗ trợ tăng thu nhập NQ 03 Ban bồi thường GPMB

1,279

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,279

 

 

1,279

 

 

 

 

 

4

Hỗ trợ hoạt động ngoài khoản

7,536

 

 

 

 

 

690

320

95

 

5,381

1,841

2 569

 

972

1,050

 

 

 

5

Kinh phí hoạt động khoản chi hành chính (biên chế giữ lại)

1,929

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,929

 

 

 

6

Chi hỗ trợ khác

2,015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,015

 

 

Xã, Thị trấn

86,147

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

86,147

 

Xã Lý Nhơn

11,584

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,584

 

Thị trấn Cần Thạnh

11,522

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,522

 

Xã Thạnh An

11,668

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,668

 

Xã Long Hòa

11,760

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,760

 

Xã Bình Khánh

13,394

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13,394

 

Xã An Thới Đông

13,538

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13,538

 

Xã Tam Thôn Hiệp

12,682

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,682

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 39

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2020

(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Sbổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phn NSĐP được hưởng

A

B

1

2=3 5

3

4

5

6

7

8

9=2 6 7 8

 

TỔNG SỐ

14,853

6,635

1,539

5,096

5,096

86,147

 

3,485

96,267

1

Xã Lý Nhơn

1,592

887

88

799

799

11,584

 

446

12,917

2

Thị trấn Cần Thạnh

3,070

1,042

412

630

630

11,522

 

679

13,243

3

Xã Thạnh An

212

36

29

7

7

11,668

 

150

11,854

4

Xã Long Hòa

2,557

1,147

243

904

904

11,760

 

812

13,719

5

Xã Bình Khánh

3,688

1,888

414

1,474

1.474

13,394

 

987

16,268

6

Xã An Thới Đông

2,424

1,079

220

859

859

13,538

 

411

15,028

7

Xã Tam Thôn Hiệp

1,310

556

133

423

423

12,682

 

-

13,238

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 41

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG XÃ NĂM 2020

(Dùng cho ngân sách huyện)

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị (1)

Tổng chi ngân sách địa phương

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Chi chương trình mục tiêu

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

Tổng số

Bổ sung vốn đầu để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước

Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT (nếu có)

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ (2)

A

B

1=2 15 19

2=3 9 12 13 14

3=6 7 8

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15=16 17 18

16

17

18

19

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

96,267

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã Lý Nhơn

 

 

 

 

 

 

 

 

12,918

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thị trấn Cần Thạnh

 

 

 

 

 

 

 

 

13,243

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Xã Thạnh An

 

 

 

 

 

 

 

 

11,854

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Xã Long Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

13,719

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Xã Bình Khánh

 

 

 

 

 

 

 

 

16,268

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Xã An Thới Đông

 

 

 

 

 

 

 

 

15,027

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Xã Tam Thôn Hiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

13,238

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 08/NQ-HĐND về điều chỉnh dự toán thu - chi ngân sách xã, thị trấn năm 2020 do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh ban hành

  • Số hiệu: 08/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 20/07/2020
  • Nơi ban hành: Huyện Cần Giờ
  • Người ký: Nguyễn Quyết Thắng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/07/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản