Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 79/NQ-HĐND

Hải Phòng, ngày 09 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG THÀNH PHỐ NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách thành phố Hải Phòng giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025 và Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025 và Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 19 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung (lần 3) Kế hoạch đầu tư công trung hạn thành phố giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 19 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung (lần 3) Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2022;

Căn cứ Thông báo số 1227-TB/TU ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Ban Thường vụ Thành ủy về Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2023;

Xét Tờ trình số 266/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố về Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2023 và Báo cáo số 390a/BC-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố về tình hình thực hiện Kế hoạch đầu tư công năm 2022 và xây dựng Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 120/BC-KTNS ngày 06 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân b kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách thành phố

1. Nguyên tắc phân bổ kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách thành phố

Tuân thủ các quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước, các quy định hiện hành có liên quan và phù hợp với Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2020, tình hình, yêu cầu thực tế của thành phố.

2. Tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách thành phố

a) Bổ sung có mục tiêu cho các quận, huyện theo đúng nguyên tắc, tiêu chí, định mức tại Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 và bổ sung cho một số địa phương để thực hiện các nhiệm vụ, dự án quan trọng của thành phố.

b) Thứ tự ưu tiên bố trí cho các dự án của thành phố:

- Thanh toán cho các dự án đã phê duyệt quyết toán và có nợ đọng xây dựng cơ bản; bố trí vốn cho các dự án có dư ứng vốn từ Quỹ phát triển đất.

- Dự án hoàn thành trong năm 2023.

- Dự án chuyển tiếp.

- Dự án khởi công mới.

c) Mức vốn bố trí và thanh toán tối đa:

- Dự án đã quyết toán: 100% giá trị quyết toán được duyệt;

- Dự án hoàn thành trong năm 2023: 80% chi phí xây lắp, 100% chi phí giải phóng mặt bằng theo giá trị được duyệt;

- Dự án chuyển tiếp: 70% chi phí xây lắp, 100% chi phí giải phóng mặt bằng theo giá trị được duyệt;

- Dự án khởi công mới và hoàn thành sau năm 2023: 50% chi phí xây lắp, 70% chi phí giải phóng mặt bằng theo giá trị được duyệt.

Điều 2. Quyết định Kế hoạch đầu tư công thành phố năm 2023

1. Nguồn vốn đầu tư công năm 2023 do thành phố quản lý là 22.335.828 triệu đồng, bao gồm:

a) Các nguồn vốn của Trung ương:

1.358.970 triệu đồng.

b) Các nguồn vốn của thành phố:

20.976.858 triệu đồng.

2. Phương án bố trí vốn đầu tư công năm 2023

Căn cứ nhu cầu đầu tư cho các chương trình, dự án của thành phố, bố trí vốn đầu tư công năm 2023 như sau:

a) Các nguồn vốn Trung ương: Ủy ban nhân dân thành phố giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn của Trung ương theo đúng Quyết định của Thủ tướng Chính phủ.

b) Các nguồn vốn của thành phố:

(1) Ghi thu - ghi chi tiền sử dụng đất:

1.500.000 triệu đồng;

(2) Phân cấp cho các quận, huyện:

3.111.004 triệu đồng;

(3) Xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu:

3.064.359 triệu đồng;

(4) Vốn cho công tác quy hoạch:

10.000 triệu đồng;

(5) Hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng:

55.200 triệu đồng;

(6) Cấp vốn điều lệ cho các Quỹ tài chính ngoài ngân sách:

15.000 triệu đồng;

(7) Bố trí vốn thực hiện dự án và vốn chuẩn bị đầu tư các dự án của thành phố:

13.221.295 triệu đồng.

Trong đó:

- Bố trí vốn cho các dự án sử dụng vốn ODA có vay lại:

56.800 triệu đồng;

- Bố trí vốn cho các dự án khác:

13.164.495 triệu đồng.

Bao gồm:

Bố trí phân bổ vốn cho các dự án hoàn thành, chuyển tiếp, khởi công mới đã đủ thủ tục đầu tư và vốn chuẩn bị đầu tư (trong đó: Dự án đầu tư xây dựng tuyến đê biển Nam Đình Vũ thuộc Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải bố trí từ nguồn vốn đóng góp của doanh nghiệp: 497.318 triệu đồng): 10.334.387 triệu đồng;

Bố trí phân bổ cho các dự án khởi công mới năm 2023 sau khi đủ thủ tục đầu tư và các nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư: 2.830.108 triệu đồng.

(Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố chỉ đạo thực hiện Nghị quyết bảo đảm đúng quy định của pháp luật về đầu tư công và các quy định pháp luật khác có liên quan.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, các Ban Hội đồng nhân dân thành phố, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố khoá XVI, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban TVQH, Chính phủ;
- Các VP: Quốc hội, CP;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Các Bộ: KHĐT, TC;
- TTTU, TT HĐND, UBND TP;
- Đoàn Đại biểu QH TP;
- Ủy ban MTTQVNTP;
- Các Ban HĐND TP;
- Đại biểu HĐNDTP khóa XVI;
- Các VP: TU, ĐBQH và HĐND, UBND TP;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể TP;
- TTQU, TTHU các quận, huyện;
- TT HĐND, UBND các quận, huyện;
- Công báo HP, Cổng TTĐTTP;
- Báo HP, Đài PTTH HP,
- Các CV VP ĐĐBQH và HĐND TP;
- Lưu: VT, HSKH.

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Lập

 

PHỤ LỤC I:

TỔNG NGUỒN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Kế hoạch năm 2023

1

2

3

A

TỔNG NGUỒN ĐẦU TƯ CÔNG

22.335.828

I

Nguồn ngân sách Trung ương

1.358.970

1

Vốn trong nước

1.186.300

2

Vốn nước ngoài

172.670

II

Nguồn ngân sách thành phố

20.976.858

1

Nguồn vốn đầu tư công cân đối trong năm kế hoạch (bao gồm cả nguồn vốn vay)

20.479.540

-

Nguồn xây dựng cơ bản tập trung

5.431.940

Trong đó: Nguồn thu phí sử dụng công trình, kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng khu vực cửa khẩu cảng biển

1.200.000

-

Nguồn thu tiền sử dụng đất

13.000.000

-

Nguồn xổ số kiến thiết

39.000

-

Vốn vay, bao gồm:

2.008.600

Trái phiếu chính quyền địa phương

1.951.800

Vay lại ODA

56.800

2

Nguồn đóng góp của các doanh nghiệp

497.318

 

PHỤ LỤC II:

PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Kế hoạch năm 2023

Ghi chú

1

2

4

6

 

TỔNG SỐ

22.335.828

 

I

Nguồn ngân sách Trung ương

1.358.970

 

1

Vốn trong nước

1.186.300

 

2

Vốn nước ngoài (vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài)

172.670

 

II

Vốn đầu tư công của địa phương

20.976.858

 

1

Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất và tiền thuê đất

1.500.000

 

2

Bổ sung có mục tiêu cho các quận, huyện và phân cấp cho các quận, huyện

3.111.004

Chi tiết tại Biểu III

2.1

Hỗ trợ vốn đầu tư công từ NSTP

1.628.037

 

2.2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền đất của các quận, huyện

1.302.967

 

2.3

Bổ sung có mục tiêu để thực hiện các nhiệm vụ, dự án quan trọng của thành phố

180.000

 

-

Huyện Vĩnh Bảo

105.000

 

-

Quận Hồng Bàng

75.000

 

3

Xây dựng xã nông thôn mới kiểu mẫu

3.064.359

Chi tiết tại Biểu IV

4

Công tác quy hoạch

10.000

 

-

Quy hoạch thành phố Hải Phòng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050

10.000

 

5

Hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng

55.200

 

6

Cấp vốn điều lệ cho các Quỹ tài chính ngoài ngân sách

15.000

Chi tiết tại Biểu V

7

Bố trí vốn cho các dự án của thành phố

13.221.295

 

7.1

Vay lại ODA

56.800

 

-

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

2.500

 

-

Dự án Hiện đại ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển (FMCR) tại Hải Phòng

54.300

 

7.2

Các dự án khác

13.164.495

Chi tiết tại Biểu VI

 

Trong đó:

 

 

-

Vốn phân bổ cho các dự án khởi công mới năm 2023 sau khi đủ thủ tục đầu tư và các nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư

2.830.108

 

 

PHỤ LỤC III:

BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CHO NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN VÀ PHÂN CẤP CỦA QUẬN HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Quận, huyện

Kế hoạch vốn năm 2023

Tổng số

Hỗ trợ vốn đầu tư công từ NSTP

Nguồn thu tiền sử dụng đất

Số tính toán theo nguyên tắc, tiêu chí, định mức tại Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 (sau khi giảm trừ số đã cấp trước)

Bổ sung có mục tiêu để thực hiện các nhiệm vụ, dự án quan trọng của thành phố

Tổng số

Nguồn tiền đất được điều tiết

Kinh phí bồi thường GPMB và đầu tư CSHT

1

2

3=4 5 6

4

5

6=7 8

7

8

 

Tổng số

3.111.004

1.628.037

180.000

1.302.967

593.257

709.710

1

Quận Hồng Bàng

172.626

64.026

75.000

33.600

29.100

4.500

2

Quận Ngô Quyền

103.476

87.476

0

16.000

16.000

0

3

Quận Lê Chân

127.374

96.716

0

30.658

19.335

11.323

4

Quận Hải An

395.889

75.105

0

320.784

169.804

150.980

5

Quận Kiến An

189.985

121.321

0

68.664

45.334

23.330

6

Quận Đồ Sơn

127.919

103.999

0

23.920

14.020

9.900

7

Quận Dương Kinh

120.820

104.150

0

16.670

10.833

5.837

8

Huyện Thủy Nguyên

473.745

174.945

0

298.800

162.800

136.000

9

Huyện An Dương

318.546

114.072

0

204.474

42.131

162.343

10

Huyện An Lão

159.974

107.472

0

52.502

10.624

41.878

11

Huyện Kiến Thụy

244.332

137.338

0

106.994

28.251

78.743

12

Huyện Tiên Lãng

147.500

121.391

0

26.109

13.473

12.636

13

Huyện Vĩnh Bảo

343.824

150.032

105.000

88.792

16.552

72.240

14

Huyện Cát Hải

147.402

132.402

0

15.000

15.000

0

15

Bạch Long Vĩ

37.592

37.592

0

0

0

0

 

PHỤ LỤC IV:

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Kế hoạch đầu tư công năm 2023

Tổng số

30 xã thực hiện từ năm 2022

35 xã thực hiện từ năm 2023

1

2

3=4 5

4

5

 

TỔNG SỐ

3.064.359

1.314.359

1.750.000

I

Ủy ban nhân dân huyện Tiên Lãng

433.068

183.068

250.000

 

Xã Toàn Thắng

Xã Tự Cường

 

Xã Quang Phục

Xã Bạch Đằng

 

Xã Đoàn Lập

Xã Hùng Thắng

 

Xã Quyết Tiến

Xã Vinh Quang

 

 

Xã Tây Hưng

II

Ủy ban nhân dân huyện Kiến Thụy

424.768

224.768

200.000

 

Xã Minh Tân

Xã Ngũ Phúc

 

Xã Đại Đồng

Xã Du Lễ

 

Xã Tân Trào

Xã Đoàn Xá

 

Xã Đại Hà

Xã Hữu Bằng

III

Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Bảo

743.844

343.844

400.000

 

Xã Nhân Hòa

Xã Hùng Tiến

 

Xã Hiệp Hòa

Xã Tam Cường

 

Xã Lý Học

Xã Thắng Thủy

 

Xã Tân Hưng

Xã Tiền Phong

 

Xã Liên Am

Xã Vĩnh An

 

Xã Vĩnh Long

Xã Cao Minh

 

Xã Vĩnh Phong

Xã Vĩnh Tiến

 

 

Xã Đồng Minh

IV

Ủy ban nhân dân huyện An Dương

265.967

65.967

200.000

 

Xã Hồng Thái

Xã An Hưng

 

Xã An Hồng

Xã Đại Bản

 

Xã Hồng Phong

Xã Tân Tiến

 

Xã Lê Thiện

Xã Bắc Sơn

V

Ủy ban nhân dân huyện An Lão

348.575

148.575

200.000

 

Xã An Thắng

Xã An Thái

 

Xã Bát Trang

Xã An Thọ

 

Xã An Tiến

Xã Mỹ Đức

 

 

Xã Quốc Tuấn

VI

Ủy ban nhân dân huyện Thủy Nguyên

848.137

348.137

500.000

 

Xã Lại Xuân

Xã Quảng Thanh

 

Xã Kỳ Sơn

Xã Mỹ Đồng

 

Xã An Sơn

Xã Kiền Bái

 

Xã Phù Ninh

Xã Thiên Hương

 

Xã Chính Mỹ

Xã Lâm Động

 

Xã Cao Nhân

Xã Hoàng Động

 

Xã Hợp Thành

Xã Hoa Động

 

Xã Minh Tân

Xã Tân Dương

 

 

Xã Thủy Sơn

 

 

Xã Đông Sơn

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

1. Đối với 30 xã thực hiện từ năm 2022, hoàn thành trong năm 2023

- Theo Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 10/12/2022: 40.000 triệu đồng/xã;

- Điều chỉnh tại Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 và cấp tiếp tại Nghị quyết này: Bố trí đến 80% vốn thực hiện.

2. Đối với 35 xã triển khai từ năm 2023, hoàn thành trong năm 2024: 50.000 triệu đồng/xã.

 

PHỤ LỤC V:

CẤP VỐN ĐIỀU LỆ CHO QUỸ TÀI CHÍNH NGOÀI NGÂN SÁCH
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Tên quỹ

Cơ quan trực tiếp quản lý quỹ

Kế hoạch vốn năm 2023

1

2

3

4

 

TỔNG SỐ

 

15.000

1

Quỹ Hỗ trợ nông dân

Hội nông dân thành phố

5.000

2

Quỹ Trợ vốn công nhân, viên chức, lao động nghèo thành phố

Liên đoàn lao động thành phố

5.000

3

Quỹ Hỗ trợ phụ nữ phát triển thành phố

Hội Liên hiệp phụ nữ thành phố Hải Phòng

5.000

 

PHỤ LỤC VI:

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 CHO CÁC DỰ ÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Số dự án

Dự án

Quyết định ch trương đầu tư/Quyết định phê duyệt dự án/Quyết định phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2022

Kế hoạch vốn năm 2023

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

Tổng mức vốn đầu tư

Tổng số

Trđ: NSTP

Tổng số

Trong đó: NS TP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

69

TNG SỐ

 

54.479.400,416

44.017.346,520

29.366.236,844

22.906.748,057

10.334.387,000

 

A

5

CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN VÀ TRẢ NỢ

 

450.667,946

145.364,946

414.004,880

108.615,154

36.663,064

 

I

1

Các hoạt động kinh tế

 

304.425,379

3.872,379

302.761,726

2.122,000

1.663,652

 

I.1

1

Nông nghiệp, lâm nghiệp

 

304.425,379

3.872,379

302.761,726

2.122,000

1.663,652

 

1

1

Xây dựng cơ sở hạ tầng Trung tâm dịch vụ hậu cần và phát triển thủy sản Trân Châu, Cát Bà

54/QĐ-STC ngày 02/11/2017;

3425/QĐ-UBND ngày 14/10/2022

304.425,379

3.872,379

302.761,726

2.122,000

1.663,652

 

II

1

Bảo vệ môi trường

 

13.637,090

13.637,090

12.000,000

12.000,000

1.637,090

 

1

1

Công trình cải tạo và xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật Khu xử lý chất thải rắn Đình Vũ

2637/QĐ-UBND ngày 28/10/2016;

1305/QĐ-UBND ngày 03/6/2019;

27/QĐ-STC ngày 04/10/2022

13.637,090

13.637,090

12.000,000

12.000,000

1.637,090

 

III

1

Y tế

 

54.917,789

54.667,789

45.909,289

45.659,389

9.008,499

 

1

1

Dự án cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa Tiên Lãng - Giai đoạn 1

1617/QĐ-UBND ngày 01/10/2010;

 1969/QĐ-UBND ngày 13/9/2016;

 2456/QĐ-UBND ngày 22/9/2017;

38/QĐ-STC ngày 15/11/2022

54.917,7885

54.667,7885

45.909,289

45.659,289

9.008,499

 

IV

1

Văn hóa, thông tin

 

32.427,785

27.927,785

15.533,865

11.033,865

16.893,920

 

1

1

Dự án đầu tư xây dựng tu bổ, tôn tạo di tích Đình Dư Hàng, phường Dư Hàng, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng

1909/QĐ-UBND ngày 09/11/2010;

 2552/QĐ-UBND ngày 24/12/2013;

32/QĐ-STC ngày 14/10/2022

32.427,785

27.927,785

15.533,865

11.033,865

16.893,920

 

V

1

Giáo dục, đào tạo

 

45.259,903

45.259,903

37.800,000

37.800,000

7.459,903

 

1

1

Xây dựng, sửa chữa Trường trung học phổ thông Ngô Quyền

2566/QĐ-UBND, 25/10/2019;

3135/QĐ-UBND, 16/12/2019;

 26/QĐ-STC, 20/9/2022

45.259,903

45.259,903

37.800,000

37.800,000

7.459,903

 

B

10

CÁC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM CỦA THÀNH PHỐ NĂM 2023

 

14.134.434,952

12.620.335,952

4.161.349,420

2.891.695,420

4.239.252,400

 

B.1

7

CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2023

 

7.949.420,384

6.447.920,284

4.024.774,420

2.755.120,420

1.788.912,000

 

I

7

Các hoạt động kinh tế

 

7.949.420,284

6.447.920,284

4.024.774,420

2.755.120,420

1.788.912,000

 

I.1

6

Giao thông

 

7.641.200,284

6.139.700,284

4.022.267,878

2.752.613,878

1.562.512,000

 

1

1

Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 10, đoạn từ cầu Đá Bạc đến cầu Kiền

3095/QĐ-UBND ngày 07/10/2020;

2287/QĐ-UBND ngày 13/07/2022

1.653.790,261

1.653.790,261

1.164.030,635

1.164.030,635

191.938,000

 

2

1

Xây dựng tuyến đường nối tỉnh lộ 354 qua khu công nghiệp Kiến Thụy đến đường bộ ven biển tại xã Đoàn Xá huyện Kiến Thụy

2650/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

924.238,000

924.238,000

301.500,000

301.500,000

411.230,000

 

3

1

Dự án đầu tư xây dựng cầu Bến Rừng nối huyện Thủy Nguyên thành phố Hải Phòng và thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh

3279/QĐ-UBND ngày 12/11/2021

1.940.931,000

835.431,000

873.654,000

 

257.300,000

 

4

1

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ đường bộ ven biển (Km1 00) đến ngã ba Vạn Bún (đường Lý Thái Tổ), quận Đồ Sơn

1963/QĐ-UBND ngày 10/7/2020;

 61/NQ-HĐND ngày 19/10/2022

832.688,527

832.688,527

307.910,430

307.910,430

449.144,000

Điều chỉnh CTĐT (tăng TMĐT lên 959,187 tỷ đồng, GPMB 393,446 tỷ đồng)

5

1

Dự án đầu tư xây dựng mở rộng tuyến đường bộ ven biển qua địa bàn thành phố Hải Phòng từ ĐT353 đến cầu Thái Bình (Km0-Km19 645)

2513/QĐ-UBND ngày 24/8/2020;

 2945/QĐ-UBND ngày 13/10/2021

946.367,201

550.367,201

448.150,000

52.150,000

229.000,000

 

6

1

Dự án đầu tư xây dựng đường nối từ cầu Lạng Am, xã Lý Học, huyện Vĩnh Bảo đến đường bộ ven biển

2662/QĐ-UBND ngày 31/10/2019;

1183/QĐ-UBND ngày 19/4/2022

1.343.185,295

1.343.185,295

927.022,812

927.022,812

23.900,000

 

I.2

1

Công nghệ thông tin

 

308.220,000

308.220,000

2.506,542

2.506,542

226.400,000

 

1

1

Dự án "Thực hiện một số nội dung để xây dựng chính quyền số thành phố Hải Phòng giai đoạn 2021-2025"

866/QĐ-UBND ngày 23/3/2022

308.220,000

308.220,000

2.506,542

2.506,542

226.400,000

 

B.2

3

CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2023

 

6.185.014,668

6.172.415,668

136.575,000

136.575,000

2.450.340,400

 

I

1

Các hoạt động kinh tế

 

1.334.876,000

1.322.277,000

11.175,000

11.175,000

397.340,400

 

I.1

1

Giao thông

 

1.334.876,000

1.322.277,000

11.175,000

11.175,000

397.340,400

 

1

1

Dự án đầu tư xây dựng cầu Lại Xuân và cải tạo, mở rộng đường tỉnh 352

2272/QĐ-UBND ngày 13/7/2022

1.334.876,000

1.322.277,000

11.175,000

11.175,000

397.340,400

 

II

2

Hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước

 

4.850.138,668

4.850.138,668

125.400,000

125.400,000

2.053.000,000

 

1

1

Dự án ĐTXD công trình Trung tâm Chính trị - Hành chính thành phố, hệ thống giao thông và hệ thống hạ tầng kỹ thuật đồng bộ tại Khu đô thị Bắc sông Cấm

3103/QĐ-UBND ngày 22/9/2022

2.513.243,000

2.513.243,000

66.000,000

66.000,000

1.065.000,000

 

2

1

Dự án ĐTXD công trình Trung tâm Hội nghị - Biểu diễn thành phố và hệ thống hạ tầng kỹ thuật đồng bộ tại Khu đô thị Bắc sông Cấm

3104/QĐ-UBND ngày 22/9/2022

2.336.895,668

2.336.895,668

59.400,000

59.400,000

988.000,000

 

C

38

CÁC DỰ ÁN ĐÃ HOÀN THÀNH VÀ CÁC DỰ ÁN DỰ KIẾN HOÀN THÀNH TRONG NĂM 2023

 

32.527.956,935

27.218.899,039

23.776.215,875

19.575.500,399

3.383.806,449

 

I

31

Các hoạt động kinh tế

 

31.613.410,492

26.600.389,491

23.308.722,821

19.205.941,769

3.187.309,449

 

I.1

6

Nông nghiệp, lâm nghiệp

 

1.883.651,287

743.370,785

718.910,376

226.441,145

191.100,000

 

1

1

Kiên cố hóa và điều chỉnh cục bộ hướng tuyến đê tả Lạch Tray từ cầu An Đồng đến cầu Rào, đoạn K19 000 đến K25 750

871/QĐ-UBND ngày 02/6/2010;

2385/QĐ-UBND ngày 19/10/2015;

2895/QĐ-UBND ngày 02/11/2018;

 2605/QĐ-UBND ngày 13/9/2021

199.619,000

125.120,000

179.706,000

48.000,000

1.500,000

 

2

1

Dự án Phục hồi và phát triển rừng ven biển tại quần đảo Cát Bà thành phố Hải Phòng giai đoạn 2016-2020

2850/QĐ-UBND ngày 31/10/2018;

 743/QĐ-UBND ngày 16/3/2021

130.000,287

20.066,287

113.634,000

3.700,000

5.000,000

Đối ứng ODA

3

1

Dự án Hiện đại ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển (FMCR) tại Hải Phòng

2638/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

885.860,000

86.960,000

107.034,000

8.000,000

25.000,000

Đối ứng ODA

4

1

Đầu tư xây dựng công trình bổ sung, cải thiện chất lượng nguồn nước sông Rê

2259/QĐ-UBND ngày 12/7/2022

92.260,000

92.260,000

2.389,210

2.389,210

63.400,000

 

5

1

Củng cố, bảo vệ và nâng cấp tuyến đê biển I K0 000-K11 500 và K17 000-K17 591

1843/QĐ-UBND ngày 17/9/2009;

2337/QĐ-UBND ngày 28/12/2012;

1927/QĐ-UBND ngày 25/8/2015

306.753,000

154.753,000

158.484,451

6.689,220

50.500,000

 

6

1

Cải tạo mặt đê kết hợp làm đường giao thông đoạn đê hữu sông Thái Bình (từ xã Tân Liên đến cầu Hàn), huyện Vĩnh Bảo

3706/QĐ-UBND ngày 07/12/2020;

4288/QĐ-UBND ngày 15/11/2021

269.159,000

264.211,498

157.662,715

157.662,715

45.700,000

 

I.2

12

Giao thông

 

14.325.071,298

10.483.630,798

10.391.023,285

6.780.711,464

1.790.867,089

 

1

1

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Máng nước từ chân cầu Bính nối với đường 359 tại thị trấn Núi Đèo huyện Thủy Nguyên

2636/QĐ-UBND ngày 28/10/2016;

2433/QĐ-UBND ngày 10/10/2019;

 652/QĐ-UBND ngày 28/02/2022

1.035.393,000

1.035.393,000

412.693,964

412.693,964

485.000,000

 

2

1

Dự án đầu tư xây dựng đường Đỗ Mười kéo dài đến đường trục VSIP Và phát triển vùng phụ cận

2262/QĐ-UBND ngày 12/7/2022

1.066.840,000

1.066.840,000

221.336,343

 

670.261,089

 

3

1

Dự án phát triển giao thông đô thị thành phố Hải Phòng sử dụng vốn vay ODA của Ngân hàng Thế giới và các dự án tái định cư, phục vụ GPMB

199/QĐ-UBND ngày 30/01/2011;

1242/QĐ-UBND ngày 01/7/2016;

3043/QĐ-UBND ngày 07/12/2016;

1844/QĐ-UBND ngày 07/8/2018;

3474/QĐ-UBND ngày 17/11/2020;

200/QĐ-UBND ngày 30/01/2011;

 916/QĐ-UBND ngày 23/5/2013;

100/QĐ-UBND ngày 14/01/2015;

 2924/QĐ-UBND ngày 29/12/2015;

 3330/QĐ-UBND ngày 28/12/2016;

1865/QĐ-UBND ngày 07/9/2016;

1728/QĐ-UBND ngày 06/7/2017;

3259/QĐ-UBND ngày 12/12/2018

5.689.208,000

1.927.767,500

5.177.297,924

1.788.322,445

8.500,000

Đối ứng ODA

4

1

Dự án thành phần xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ di chuyển các đơn vị Hải quân thuộc Dự án đầu tư xây dựng mở rộng Khu bay - Cảng hàng không quốc tế Cát Bi

847/QĐ-UBND ngày 24/5/2016;

 887/QĐ-UBND ngày 30/3/2020;

 2271/QĐ-UBND ngày 13/7/2022

656.345,765

656.345,765

216.307,849

216.307,849

326.806,000

 

5

1

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đông Khê 2 - giai đoạn 1, quận Ngô Quyền đoạn từ ngã tư Nguyễn Bỉnh Khiêm - Văn Cao đến đường Lê Lợi

917/QĐ-UBND, 24/5/2013;

355/QĐ-UBND, 07/3/2016;

152/QĐ-UBND, 17/01/2019;

2329/QĐ-UBND, 17/8/2021

1.340.802,840

1.340.802,840

803.668,846

803.668,846

43.000,000

 

6

1

Cải tạo nâng cấp đường 359 từ cầu Bính đến xã Trung Hà, huyện Thủy Nguyên

2931/QĐ-UBND, 31/10/2017; 3928/QĐ-UBND, 29/12/2020; 3237/QĐ-UBND, 12/11/2021.

1.819.685,000

1.739.685,000

1.654.276,611

1.654.276,611

25.000,000

 

7

1

Cải tạo nâng cấp đường 359 đoạn từ xã Thủy Triều đến đường trục giao thông Khu đô thị và công nghiệp bến Rừng, huyện Thủy Nguyên

2626/QĐ-UBND ngày 30/10/2019;  1408/QĐ-UBND ngày 20/5/2022

1.245.003,663

1.245.003,663

1.031.564,260

1.031.564,260

44.600,000

 

8

1

Dự án đầu tư xây dựng mở rộng đường ĐT 363 (đoạn kênh Hòa Bình, từ ĐT 353 đến ĐT 361)

3096/QĐ-UBND ngày 07/10/2020

566.957,000

566.957,000

372.500,000

372.500,000

40.100,000

 

9

1

Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp đường 356 đoạn từ ngã ba Áng Sỏi đến Tổ dân phố số 02, thị trấn Cát Bà)

2723/QĐ-UBND ngày 22/10/2018

232.178,137

232.178,137

100.391,485

100.391,485

13.900,000

 

10

1

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường nối đường liên phường với tuyến đường trong Khu công nghiệp Nam Tràng Cát, quận Hải An

1254/QĐ-UBND ngày 05/5/2021

162.675,332

162.675,332

80.048,314

80.048,314

43.300,000

 

11

1

Cải tạo đường thị trấn Minh Đức, huyện Thủy Nguyên

2930/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 499/QĐ-UBND ngày 17/02/2021; 3515/QĐ-UBND ngày 02/12/2021

442.692,000

442.692,000

320.437,690

320.437,690

40.000,000

 

12

1

Nâng cấp mở rộng tuyến đường Thượng Đức, phường Minh Đức, quận Đồ Sơn

4063/QĐ-UBND ngày 02/12/2022

67.290,561

67.290,561

500,000

500,000

50.400,000

 

I.3

13

Công trình công cộng tại các đô thị

 

15.404.687,907

15.373.387,908

12.198.789,160

12.198.789,160

1.205.342,359

 

1

1

ĐTXD HTKT khu đất tái định cư Dự án ĐTXD tuyến đường Đông Khê 2 tại phường Đằng Giang, quận Ngô Quyền

50/QĐ-UBND ngày 11/01/2012;

 54/QĐ-UBND ngày 12/01/2015;

551/QĐ-UBND ngày 14/3/2019; 3885/QĐ-UBND ngày 24/12/2021

321.565,808

321.565,808

205.919,097

205.919,097

57.429,000

 

2

1

Dự án đầu tư chỉnh trang lại sông Tam Bạc từ cầu Lạc Long đến công viên Tam Bạc

2911/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 584/QĐ-UBND ngày 26/02/2021; 2360/QĐ-UBND ngày 25/12/2021

1.454.349,000

1.454.349,000

1.250.485,739

1.250.485,739

35.326,000

 

3

1

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Bắc sông Cấm

2008/QĐ-UBND ngày 15/9/2016; 2632/QĐ-UBND ngày 10/10/2018; 455/BC-BQLPTĐT ngày 21/10/2022 và QĐ số 391.1/QĐ-BQLPTĐT ngày 21/10/2022

9.899.084,000

9.899.084,000

8.835.599,369

8.835.599,369

98.692,559

 

4

1

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ các dự án đầu tư cải tạo chung cư cũ trên địa bàn phường Đồng Quốc Bình (giai đoạn 1)

2481/QĐ-UBND ngày 25/9/2017; 3238/QĐ-UBND ngày 23/10/2020; 686/QĐ-UBND ngày 04/3/2022

744.581,557

744.581,557

431.219,784

431.219,784

277.392,000

 

5

1

Đầu tư xây dựng Khu tái định cư đảo Cát Hải - Giai đoạn I (tại các xã Văn Phong, Nghĩa Lộ và Hoàng Châu - diện tích 19,68ha)

547/QĐ-UBND ngày 14/03/2019; 1705/QĐ-UBND ngày 18/06/2021

642.878,973

642.878,973

488.080,250

488.080,250

30.282,800

 

6

1

Đầu tư xây dựng Công viên cây xanh nút giao Nam cầu Bính

701/QĐ-UBND ngày 04/3/2022; 14/NQ-HĐND ngày 12/4/2022

133.306,000

133.306,000

2.481,000

2.481,000

104.979,000

Dự án đã điều chỉnh TMĐT theo NQ số 14/NQ-HĐND, 12/4/2022, TMĐT mới 140,862 tỷ đồng

7

1

Dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Bắc sông Cấm

2610/QĐ-UBND ngày 28/10/2016; 2553/QĐ-UBND ngày 24/10/2019

911.134,213

911.134,213

634.153,164

634.153,164

91.566,000

 

8

1

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tổ dân phố Phương Khê, phường Đồng Hòa, quận Kiến An

2266/QĐ-UBND ngày 12/7/2022

86.971,000

55.671,000

-

-

38.473,000

 

9

1

Chỉnh trang sông Tam Bạc đoạn từ cầu Lạc Long đến cầu Hoàng Văn Thụ

702/QĐ-UBND ngày 04/3/2022

557.515,432

557.515,432

206.097,104

206.097,104

236.302,000

 

10

1

Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư đảo Cát Hải tại xã Nghĩa Lộ và tuyến đường kết nối khu tái định cư với đường Tân Vũ - Lạch Huyện

1728/QĐ-UBND ngày 10/6/2022

232.963,488

232.963,488

40.255,131

40.255,131

145.600,000

 

11

1

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ các dự án đầu tư cải tạo chung cư cũ khu 47 Lê Lai, phường Máy Chai, khu 311 Đà Nẵng, phường Cầu tre và U1, U2, U3 Lê Lợi, phường Máy Tơ, quận Ngô Quyền

2856/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 1551/QĐ-UBND ngày 27/5/2022

330.140,039

330.140,039

99.195,608

99.195,608

30.000,000

 

12

1

Dự án đầu tư xây dựng, lắp đặt hệ thống lan can bảo vệ dọc tuyến mương hở thoát nước và hồ điều hòa trên địa bàn các quận trung tâm thành phố

4007/QĐ-UBND ngày 28/11/2022

66.011,416

66.011,416

800,000

800,000

46.350,000

 

13

1

Dự án đầu tư xây dựng điện chiếu sáng, lan can ven hồ Phương Lưu

39/QĐ-UBND ngày 13/01/2011; 4039/QĐ-UBND ngày 30/11/2022

24.186,982

24.186,982

4.502,915

4.502,915

12.950,000

 

II

2

Giáo dục, đào tạo

 

341.660,554

195.056,554

252.936,373

179.436,374

36.897,000

 

1

1

Dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Trường Đại học Hải Phòng

1249/QĐ-UBND ngày 09/6/2006; 2359/QĐ-UBND ngày 11/9/2017; 3527/QĐ-UBND ngày 03/12/2021

165.136,000

97.532,000

149.836,374

149.836,374

11.697,000

 

2

1

Dự án đầu tư xây dựng công trình Trung tâm Giáo dục thể chất, Trường Đại học Hải Phòng

1641/QĐ-UBND ngày 25/8/2009

1723/QĐ-UBND ngày 24/7/2015

2003/QĐ-UBND ngày 14/7/2021

176.524,554

97.524,554

103.099,999

29.600,000

25.200,000

 

III

1

Y tế

 

105.328,720

105.328,720

1.583,899

1.583,899

68.000,000

 

1

1

Dự án Đầu tư xây dựng Nhà điều trị 7 tầng thuộc Bệnh viện Kiến An

2288/QĐ-UBND ngày 13/7/2022

105.328,720

105.328,720

1.583,899

1.583,899

68.000,000

 

IV

2

Bảo vệ môi trường

 

201.985,941

117.553,146

31.636,815

7.202391

75.700,000

 

1

1

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm điều khiển tích hợp dữ liệu quan trắc môi trường và lắp đặt các trạm quan trắc môi trường tự động giai đoạn 1

2281/QĐ-UBND ngày 13/7/2022

99.715,600

99.715,600

1.478,723

1.478,723

72.900,000

 

2

1

Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

2591/QĐ-UBND ngày 05/10/2017; 4007/QĐ-UBND ngày 31/12/2021

102.270

17.837,546

30.158,092

5.723,668

2.800,000

Đối ứng ODA

V

2

Hoạt động của cơ quan qun lý nhà nước

 

265.571,228

200.571,128

181.335,967

181.335,967

15.900,000

 

1

1

ĐTXD Trung tâm Hành chính - Chính trị quận Ngô Quyền

3544/QĐ-UBND ngày 25/11/2020

254.175,100

189.175,000

181.265,967

181.265,967

6.900,000

 

2

1

Dự án đầu tư GPMB Tòa án nhân dân quận Kiến An giai đoạn II, làm sân, đường vào, cổng, tường rào

58/QĐ-UBND ngày 08/01/2020

11.396,128

11.396,128

70,000

70,000

9.000,000

 

D

7

CÁC DỰ ÁN CHUYN TIẾP NĂM 2023

 

6.692.613,479

3.799.302,480

1.012.489,369

328.759,783

2.139.348,000

 

I

5

Các hoạt động kinh tế

 

5.281.629,969

2.388.318,970

915.958,259

232.228,673

1.679.348,000

 

I.1

3

Nông nghiệp, Iâm nghip

 

2.526.258,969

1.499.487,970

192.607,259

78.877,673

1.224.369,000

 

1

1

Phòng, chống sạt lở núi Thiên Văn, quận Kiến An giai đoạn 1

2260/QĐ-UBND ngày 12/7/2022

111.800,969

111.800,970

705,000

-

90.000,000

 

2

1

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đê biển Nam Đình Vũ thuộc Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải

2584/QĐ-UBND ngày 27/12/2013; 2131/QĐ-UBND ngày 02/8/2021

2.284.038,000

1.257.267,000

189.778,799

76.754,213

1.059.369,000

Trong đó Vốn doanh nghiệp đóng góp:

- Trong Tổng mức đầu tư: 913.615.000

- Trong Kế hoạch vốn năm 2023: 497.318.000

3

1

Xây dựng tuyến đê mới thay thế tuyến đê Hữu Lạch Tray đoạn từ Km14 350 đến Km16 100, huyện An Lão

1014/QĐ-UBND ngày 31/3/2022

130.420,000

130.420,000

2.123,460

2.123,460

75.000,000

 

I.2

2

Giao thông

 

2.755.371,000

888.831,000

723.351,000

15.3351,000

454.979,000

 

1

1

Đầu tư xây dựng đường bao phía Đông Nam quận Hải An đoạn từ khu vực chân cầu Rào đến vị trí giao với đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng

587/QĐ-UBND ngày 09/04/2009; 1195/QĐ-UBND ngày 31/7/2012

2.066.540,000

200.000,000

720.000,000

150.000,000

50.000,000

 

2

1

Dự án đầu tư xây dựng nút giao thông khác mức tại ngã tư đường Tôn Đức Thắng - Máng Nước - Quốc lộ 5

2112/QĐ-UBND ngày 01/7/2022

688.831,000

688.831,000

3.351,000

3.351,000

404.979,000

 

II

1

Giáo dục, đào tạo

 

375.685,246

375.685,246

5.931,110

5.931,110

274.500,000

 

1

1

Dự án đầu tư xây dựng Trường Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (giai đoạn 1)

905/QĐ-UBND ngày 28/3/2022

375.685,246

375.685,246

5.931,110

5.931,110

274.500,000

 

III

1

Bảo vệ môi trường

 

1.035.298,264

1.035.298,264

90.600,000

90.600,000

185.500,000

 

1

1

Dự án ĐTXD Nhà máy xử lý nước thải, hệ thống tín hiệu giao thông và công viên ven sông từ đường ven sông Cấm đến đường đê tả sông Cấm

881/QĐ-UBND ngày 25/03/2022

1.035.298,264

1.035.298,264

90.600,000

90.600,000

185.500,000

 

Đ

3

DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2023, HOÀN THÀNH SAU NĂM 2023

 

664.937,361

224.654,361

2.030,000

2.030,000

528.659,000

 

I

3

Các hoạt động kinh tế

 

664.937,361

224.654,361

2.030,000

2.030,000

528.659,000

 

I.1

1

Công trình công cộng tại các khu đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới

 

440.283,000

-

1.200,000

1.200,000

387.063,000

 

1

1

Dự án xây dựng khu tái định cư và chỉnh trang đô thị tại khu vực ngõ 226 Lê Lai, phường Máy Chai, quận Ngô Quyền

4028/QĐ-UBND ngày 30/11/2022

440.283,000

-

1.200,000

1.200,000

387.063,000

 

 

2

Giao thông

 

224.654,361

224.654,361

830,000

830,000

141.596,000

 

1

1

Nâng cấp mở rộng tuyến đường Hợp Đức, phường Hợp Đức, quận Đồ Sơn

4064/QĐ-UBND ngày 02/12/2022

112.953,116

112.953,116

500,000

500,000

60.000,000

 

2

1

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường trục Đại Thắng (đoạn từ đường Phạm Văn Đồng đến tuyến kết nối với đường vào khu tái định cư, mặt cắt ngang đường 25m) phường Hòa Nghĩa, quận Dương Kinh

4068/QĐ-UBND ngày 02/12/2022

111.701,245

111.701,245

330,000

330,000

81.596,000

 

E

6

BỐ TRÍ VỐN CHUẨN B| ĐẦU TƯ CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

8.789,743

8.789,743

147,301

147,301

6.658,087

 

1

1

Dự án đầu tư xây dựng Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Kênh Dương

2775/QĐ-UBND ngày 21/11/2022

1.879,942

1.879,942

 

 

1.504,000

 

2

1

Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp các trạm y tế trên địa bàn thành phố Hải Phòng

200/QĐ-KHĐT ngày 14/10/2022

1.932,644

1.932,644

147,301

147,301

1.200,000

 

3

1

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng khu tái định cư và bãi đỗ xe phục vụ chỉnh trang đô thị khu vực bến xe Niệm Nghĩa cũ

2800/QĐ-UBND ngày 23/11/2022

1.055,566

1.055,566

 

 

840,000

 

4

1

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tại lô A52 phường Vĩnh Niệm, quận Lê Chân

2872/QĐ-UBND ngày 25/11/2022

1.777,911

1.777,911

 

 

1.420,000

 

5

1

Dự án chỉnh trang đô thị tại khu vực ngõ 47 Lê Lai và ngõ 92 Lê Thánh Tông, phường Máy Chai, quận Ngô Quyền

3253/QĐ-UBND ngày 23/11/2022

1.024,668

1.024,668

 

 

800,000

 

6

1

Dự án đầu tư xây dựng mở rộng nghĩa trang nhân dân Phi Liệt, huyện Thủy Nguyên

148/QĐ-KHĐT ngày 25/8/2022

1.119,012

1.119,012

 

 

894,087

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 79/NQ-HĐND năm 2022 về kế hoạch đầu tư công thành phố Hải Phòng năm 2023

  • Số hiệu: 79/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 09/12/2022
  • Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
  • Người ký: Phạm Văn Lập
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản