Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 38/NQ-HĐND

Bình Thuận, ngày 18 tháng 11 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 11 (CHUYÊN ĐỀ)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 6/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 2048/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách tỉnh và danh mục các công trình trọng điểm của tỉnh giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công và danh mục các công trình trọng điểm của tỉnh năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 23 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh Kế hoạch năm 2022 nguồn vốn ngân sách tỉnh;

Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 18 tháng 11 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh;

Xét Tờ trình số 3828/TTr-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 109/BC-HĐND ngày 16 tháng 11 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ

Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công kế hoạch vốn năm 2022 nguồn vốn ngân sách tỉnh (chi tiết theo các biểu 1, 2, 3 đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa XI, kỳ họp lần thứ 11 (chuyên đề) thông qua ngày 18 tháng 11 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Hoài Anh

 

BIỂU SỐ 1

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 - NGUỒN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC VÀ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
(Đính kèm Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 18 tháng 11 năm 2022 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên dự án

Quyết định phê duyệt dự án đầu tư

Tổng mức đầu tư

Trong đó: NS tỉnh

Kế hoạch năm 2022

Điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2022

Kế hoạch năm 2022 sau điều chỉnh

Chủ đầu tư

Ghi chú

Tổng số

Vốn tập trung trong nước

Từ nguồn thu sử dụng đất

Giảm vốn tập trung trong nước

Tăng vốn tập trung trong nước

Giảm vốn thu sử dụng đất

Tăng vốn thu sử dụng đất

Tổng số

Vốn tập trung trong nước

Từ nguồn thu sử dụng đất

 

 

I

TỔNG CỘNG

 

2.308.942

1.640.668

214.827

143.211

71.616

34.357

34.357

42.385

42.385

214.827

143.211

71.616

 

 

1

Đường vào xóm 1C, xã Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong

55/QĐ-SKHĐT ngày 23/02/2021

20.176

20.176

5.500

 

5.500

 

 

1.300

 

4.200

 

4.200

UBND huyện Tuy Phong

 

2

Nâng cấp đường vào khu sản xuất Khánh Tài- Nghĩa địa Ngọc Sơn, huyện Bắc Bình

142/QĐ-SKHĐT ngày 07/5/2021

5.949

5.949

2.949

2.949

 

646

 

 

 

2.303

2.303

 

UBND huyện Bắc Bình

 

3

Hệ thống giao thông đô thị, thị trấn Lương Sơn, huyện Bắc Bình

119/QĐ-SKHĐT ngày 20/4/2021

27.056

25.000

10.755

3.755

7.000

3.655

 

5.475

 

1.625

100

1.525

UBND huyện Bắc Bình

 

4

Đường Km26 (QL28)- Gia Le, Hàm Thuận Bắc

60/QĐ-SKHĐT ngày 26/02/2021

22.264

20.000

10.665

10.165

500

 

3.000

 

 

13.665

13.165

500

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

5

Đường khu dân cư Hàm Liêm, huyện Hàm Thuận Bắc

75/QĐ-SKHĐT ngày 16/3/2021

5.618

5.235

2.000

2.000

 

 

1.400

 

 

3.400

3.400

 

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

6

Nhựa hóa Phú Long (giai đoạn 2), huyện Hàm Thuận Bắc

222/QĐ-SKHĐT ngày 05/6/2020

26.146

26.000

7.564

564

7.000

 

1.500

 

 

9.064

2.064

7.000

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

7

Đường Trung tâm Đô thị Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân (giai đoạn 2: hạng mục đường, vỉa hè, cây xanh, điện chiếu sáng)

398/QĐ-SKHĐT ngày 04/11/2015

44.967

44.967

1.465

1.465

 

485

 

 

 

980

980

 

UBND huyện Hàm Tân

 

8

Đường Trung tâm Đô thị Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân (Hạng mục đường, vỉa hè, cây xanh, điện chiếu sáng tuyến đường Bắc - Nam)

110/QĐ-SKHĐT ngày 16/4/2021

24.969

24.969

 

 

 

 

1.000

 

 

1.000

1.000

 

UBND huyện Hàm Tân

 

9

Đường Mai Thúc Loan, xã Tân Hải, thị xã La Gi

386/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

18.327

18.327

 

 

 

 

22

 

 

22

22

 

UBND thị xã La Gi

 

10

Nâng cấp đường ĐT 720 đi thôn dân tộc thiểu số Bàu Chim

119/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016

7.964

7.964

 

 

 

 

24

 

 

24

24

 

UBND huyện Tánh Linh

 

11

Mở rộng đường thị trấn Lạc Tánh giai đoạn 2

Số 304/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2012

49.709

49.709

 

 

 

 

101

 

 

101

101

 

UBND huyện Tánh Linh

 

12

Cầu qua sông La Ngà tại bản 2 xã La Ngâu

Số 417/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2018

10.803

10.803

 

 

 

 

165

 

 

165

165

 

UBND huyện Tánh Linh

 

13

Nâng cấp và mở rộng tuyến đường ngã ba Cây Sung đi vào trung tâm xã Đức Tín

102/QĐ-SKHĐT ngày 06/4/2021

14.763

 

7.500

7.500

 

 

2.422

 

 

9.922

9.922

 

UBND huyện Đức Linh

 

14

Nâng cấp đường trung tâm xã Mê Pu, huyện Đức Linh

116/QĐ-SKHĐT ngày 20/4/2021

19.516

19.516

7.530

7.530

 

 

2.400

 

 

9.930

9.930

 

UBND huyện Đức Linh

 

15

Nâng cấp kênh tiêu T1 (T 8N), huyện Đức Linh

407/QĐ-SKHĐT ngày 27/10/2017

47.421

47.421

7.849

7.849

 

 

500

 

 

8.349

8.349

 

UBND huyện Đức Linh

 

16

Đường phía Đông UBND xã Long Hải nối hồ chứa nước số 2 đến đường Lê Hồng Phong ra biển, huyện Phú Quý

625/QĐ-SKHĐT ngày 02/12/2021

28.000

26.000

10.102

10.102

 

10.102

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Phú Quý

 

17

Gia cố mái kênh và đường bê tông trên bờ kênh (đoạn từ cầu Đôi 1 trên đường Nguyễn Hội đến cầu Sở Muối)

18/QĐ-SKHĐT ngày 22/01/2021

17.542

 

9.082

9.082

 

3.400

 

 

 

5.682

5.682

 

Ban QLDA ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh Bình Thuận

 

18

Gia cố kênh thoát lũ đoạn từ ngã ba sông Bến Lội đến hết khu dân cư Hùng Vương II, giai đoạn 2A

530/QĐ-SKHĐT ngày 21/9/2021

59.916

59.916

5.000

 

5.000

 

 

 

9.000

14.000

 

14.000

Ban QLDA ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh Bình Thuận

 

19

Sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bình Thuận

199/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021

14.793

 

6.200

6.200

 

300

 

 

 

5.900

5.900

 

Ban QLDA ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh Bình Thuận

 

20

Kiên cố hóa tuyến kênh chính Hồ Suối Đá kết hợp đường giao thông dọc kênh, huyện Hàm Thuận Bắc

307/QĐ-SKHĐT ngày 02/7/2021

31.939

31.939

15.000

15.000

 

61

 

 

 

14.939

14.939

 

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận

 

21

Trạm bơm Hồng Liêm và hệ thống kênh tưới huyện Hàm Thuận Bắc và huyện Bắc Bình

3398/QĐ-UBND ngày 06/12/2021

174.000

174.000

37.058

58

37.000

 

 

35.610

 

1.448

58

1.390

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận

 

22

Nạo vét, khơi thông mở rộng 500 m đoạn suối Ma Hý (cuối kênh tiêu KT7), xã Phan Thanh, huyện Bắc Bình

382/QĐ-SKHĐT ngày 20/9/2022

6.818

6.818

 

 

 

 

1.851

 

 

1.851

1.851

 

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận

 

23

Khu tái định cư Láng Giang, xã Tân Thuận, huyện Hàm Thuận Nam

1789/QĐ-UBND ngày 14/7/2015

49.740

 

 

 

 

 

 

 

8

8

 

8

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận

 

24

Dự án hệ thống kênh cấp 3 - dự án tưới Phan Rí - Phan Thiết, huyện Bắc Bình (lấy nước từ kênh D8 và kênh D14)

198/QĐ-SKHĐT ngày 22/6/2018

69.490

69.490

 

 

 

 

55

 

 

55

55

 

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận

 

25

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Liên Hương, huyện Tuy Phong

3209/QĐ-UBND ngày 12/12/2019

69.834

69.834

 

 

 

 

48

 

 

48

48

 

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận

Trung hạn ghi vốn TTTN

26

Hoàn chỉnh kênh tiếp nước Sông Lũy - Cà Giây, huyện Bắc Bình

102/QĐ-SKHĐT ngày 21/3/2009

20.104

20.104

 

 

 

 

3.320

 

 

3.320

3.320

 

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận

 

27

Kênh chuyển nước hồ Sông Dinh 3 - đập Cô Kiều, huyện Hàm Tân

511/QĐ-SKHĐT ngày 07/12/2017

31.303

31.303

 

 

 

 

40

 

 

40

40

 

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận

 

28

Dự án Kênh chuyển nước hồ Sông Dinh 3-hồ Núi Đất, huyện Hàm Tân và thị xã La Gi

732/QĐ-UBND ngày 21/3/2017

117.825

42.039

 

 

 

 

4.126

 

 

4.126

4.126

 

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận

 

29

Nâng cấp, sửa chữa kè bảo vệ bờ biển khu phố 1, phường Hàm Tiến, thành phố Phan Thiết

335/QĐ-SKHĐT ngày 20/7/2021; 2344/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

14.013

5.504

 

 

 

 

1.961

 

2.236

4.197

1.961

2.236

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận

 

30

Đường Hùng Vương, đoạn qua khu dân cư Hùng Vương II (Đoạn 1)

2968/QĐ-UBND ngày 26/11/2013

62.201

62.201

 

 

 

 

71

 

 

71

71

 

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận

 

31

Đường vào nhà máy xử lý rác thải phía Nam Phan Thiết

3017/QĐ-UBND ngày 22/10/2009

51.575

51.575

 

 

 

 

137

 

 

137

137

 

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận

 

32

Nâng cấp đường từ cầu Hùng Vương đến đường ĐT.706B, thành phố Phan Thiết

52/QĐ-UBND ngày 08/01/2018

285.994

285.994

300

300

 

300

 

 

 

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận

 

33

Nâng cấp, cải tạo đường Sa Ra - Tầm Hưng, huyện Hàm Thuận Bắc

134/QĐ-SKHĐT ngày 10/4/2017

53.710

53.710

 

 

 

 

77

 

 

77

77

 

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận

 

34

Nâng cấp, cải tạo đường Phú Long - Phú Hài, tỉnh Bình Thuận

2623/QĐ-UBND ngày 25/10/2013

60.123

60.123

 

 

 

 

278

 

 

278

278

 

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận

 

35

Đường dọc kênh phát triển kinh tế xã hội vùng chiến khu Lê Hồng Phong, huyện Bắc Bình

466/QĐ-SKHĐT ngày 9/11/2016; 109/QĐ-SKHĐT ngày 16/4/2021

31.809

31.809

8.973

8.973

 

263

 

 

 

8.710

8.710

 

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận

 

36

Dự án nâng cao năng lực của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

437/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016

29.981

29.981

7.000

7.000

 

 

500

 

 

7.500

7.500

 

Sở Khoa học và Công nghệ

 

37

Dự án tạo lập và hoàn thiện cơ sở dữ liệu hộ tịch tỉnh Bình Thuận

796/QĐ-UBND ngày 31/3/2021

16.460

16.460

4.360

4.360

 

 

2.000

 

 

6.360

6.360

 

Sở Tư pháp

 

38

Dự án: Sửa chữa Trụ sở làm việc Sở Tư pháp

234/QĐ-SKHĐT ngày 08/6/2020

7.414

7.414

 

 

 

 

167

 

 

167

167

 

Sở Tư pháp

 

39

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đảo Phú Quý, tỉnh Bình Thuận (giai đoạn 1)

1849/QĐ-BNNTCTS ngày 24/5/20222

484.012

8.720

 

 

 

 

11

 

 

11

11

 

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

40

Nâng cấp Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh

3328/QĐ-UBND ngày 29/11/2022

10.000

10.000

4.000

 

4.000

 

 

 

2.816

6.816

 

6.816

Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyển thông

 

41

Nhà làm việc Ban quản lý rừng phòng hộ Phan Điền

220/QĐ-SKHĐT ngày 02/6/2020

4.984

4.984

426

426

 

102

 

 

 

324

324

 

Ban quản lý rừng phòng hộ Phan Điền

 

42

Nhà làm việc Ban quản lý rừng phòng hộ Trị An

263/QĐ-SKHĐT ngày 09/6/2021

5.992

5.992

1.500

1.500

 

 

1.300

 

 

2.800

2.800

 

Ban quản lý rừng phòng hộ Trị An

 

43

Doanh trại Tiểu đoàn Bộ binh 1 thuộc Trung đoàn Bộ binh 812 (giai đoạn 1)

280/QĐ-SKHĐT ngày 15/6/2021

29.996

29.996

19.377

13.761

5.616

 

3.693

 

1.495

24.565

17.454

7.111

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

 

44

Trạm kiểm soát Biên phòng Phú Hải/Đồn Biên phòng Thanh Hải (444)

69/QĐ-SKHĐT ngày 05/3/2021

4.926

4.926

1.672

1.672

 

43

 

 

 

1.629

1.629

 

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

 

45

Quy hoạch tỉnh Bình Thuận thời kỳ 20212030, tầm nhìn đến năm 2050

2836/QĐ-UBND ngày 16/11/2020

48.504

43.504

20.000

20.000

 

15.000

 

 

 

5.000

5.000

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

46

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Sở Xây dựng

17/QĐ-SKHĐT ngày 13/01/2022

1.700

1.700

1.000

1.000

 

 

500

 

 

1.500

1.500

 

Sở Xây dựng

 

47

Chuyển nước hồ Sông Móng - hồ Đu Đủ - hồ Tân Lập, huyện Hàm Thuận Nam

2473/QĐ-UBND ngày 28/10/2021

68.596

68.596

 

 

 

 

1.688

 

26.830

28.518

1.688

26.830

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh Bình Thuận

Bổ sung hoàn tạm ứng ngân sách tỉnh

 

BIỂU SỐ 2

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022- NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Đính kèm Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 18 tháng 11 năm 2022 của HĐND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên dự án

Quyết định phê duyệt dự án đầu

Tổng mức đầu

Trong đó: XSKT

Kế hoạch vốn năm 2022

Điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2022

Kế hoạch vốn năm 2022 sau điều chỉnh

Chủ đầu tư

Ghi chú

Giảm

Tăng

 

Tổng cộng

 

1.031.148

871.428

312.879

95.204

95.204

312.879

 

 

I

Lĩnh vực Giáo dục

 

208.626

204.592

35.855

8.990

5.363

32.228

 

 

1

Trường Tiểu học Phước Thể 1, huyện Tuy Phong

185/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021

7.963

7.000

2.500

2.500

 

0

UBND huyện Tuy Phong

 

2

Trường Tiểu học Chí Công 1, huyện Tuy Phong

189/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021

10.943

9.500

2.500

2.500

 

0

UBND huyện Tuy Phong

 

3

Trường Mầm non Bông Sen, huyện Tuy Phong

188/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021

18.880

18.500

2.800

2.800

 

0

UBND huyện Tuy Phong

 

4

Trường Tiểu học Liên Hương 3, huyện Tuy Phong

431/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2017

4.803

4.803

 

 

33

33

UBND huyện Tuy Phong

 

5

Trường Tiểu học Vĩnh Tiến, huyện Tuy Phong

441/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016

4.118

4.118

 

 

14

14

UBND huyện Tuy Phong

 

6

Trường Tiểu học Hàm Chính 1, huyện Hàm Thuận Bắc

214/QĐ-SKHĐT ngày 22/6/2022

4.289

4.289

1.600

 

500

2.100

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

7

Trường Mẫu giáo Ma Lâm, huyện Hàm Thuận Bắc

210/QĐ-SKHĐT ngày 22/6/2022

7.556

7.500

2.020

 

1.000

3.020

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

8

Trường Mẫu giáo Hàm Mỹ, huyện Hàm Thuận Nam (khối 02 phòng chăm sóc và giáo dục trẻ phòng nhân viên, kế toán)

271/QĐ-SKHĐT ngày 29/7/2022

3.476

3.476

50

 

1.200

1.250

UBND huyện Hàm Thuận Nam

 

9

Trường Tiểu học Tân Đức 1, huyện Hàm Tân

400/QĐ-SKHĐT ngày 27/9/2022

10.000

10.000

100

 

2.000

2.100

UBND huyện Hàm Tân

 

10

Trường tiểu học Tân Bình 2, thị xã La Gi

408/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2018

22.962

22.962

 

 

73

73

UBND thị xã La Gi

 

11

Trường Mẫu giáo Búp Măng, xã Gia An, huyện Tánh Linh

463/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019

9.497

9.497

1.000

100

 

900

UBND huyện Tánh Linh

 

12

Trường Tiểu học Sông Dinh, xã Suối Kiết, huyện Tánh Linh

243/QĐ-SKHĐT ngày 01/6/2021

8.766

8.766

4.200

 

150

4.350

UBND huyện Tánh Linh

 

13

Trường Trung học cơ sở Suối Kiết, huyện Tánh Linh

196/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021

9.499

9.499

5.499

365

 

5.134

UBND huyện Tánh Linh

 

14

Trường Mẫu giáo Bé Thơ (điểm lẻ), huyện Tánh Linh

194/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021

3.997

3.997

1.997

100

 

1.897

UBND huyện Tánh Linh

 

15

Trường tiểu học Bà Tá 1 (phân hiệu 2 tại khu kinh tế), huyện Tánh Linh

168/QĐ-SKHĐT ngày 17/5/2021

6.001

5.500

3.000

180

 

2.820

UBND huyện Tánh Linh

 

16

Trường Tiểu học Gia An 1, huyện Tánh Linh

211/QĐ-SKHĐT ngày 24/5/2021

9.789

9.789

5.089

200

 

4.889

UBND huyện Tánh Linh

 

17

Trường Tiểu học Gia An 3, huyện Tánh Linh

206/QĐ-SKHĐT ngày 20/5/2021

7.191

6.500

3.500

245

 

3.255

UBND huyện Tánh Linh

 

18

Trường tiểu học Đồng Kho 2, huyện Tánh Linh

377/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015

3.973

3.973

 

 

27

27

UBND huyện Tánh Linh

 

19

Trường Mẫu giáo Hoa Hồng, xã Đức Thuận, huyện Tánh Linh

459/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019

3.708

3.708

 

 

11

11

UBND huyện Tánh Linh

 

20

Trường tiểu học Tân Thành, huyện Tánh Linh

396/QĐ-SKHĐT ngày 30/8/2018

3.280

3.280

 

 

4

4

UBND huyện Tánh Linh

 

21

Trường tiểu học Sông Dinh xã Suối Kiết, huyện Tánh Linh

384/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2013

4.335

4.335

 

 

105

105

UBND huyện Tánh Linh

 

22

Trường THCS Đồng Kho, huyện Tánh Linh

416/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016

4.682

4.682

 

 

81

81

UBND huyện Tánh Linh

 

23

Trường Mẫu giáo Nam Chính, huyện Đức Linh

439/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019

10.711

10.711

0

 

40

40

UBND huyện Đức Linh

 

24

Trường Tiểu học Trần Phú, huyện Đức Linh

433/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

13.803

13.803

0

 

55

55

UBND huyện Đức Linh

 

25

Trường Trung học cơ sở Lê Thánh Tông, xã Mê Pu, huyện Đức Linh

435/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019

14.404

14.404

0

 

70

70

UBND huyện Đức Linh

 

II

Lĩnh vực Đào tạo

 

212.727

212.727

30.000

30.000

0

0

 

 

1

Trường Chính trị tỉnh Bình Thuận

1208/QĐ-UBND ngày 16/5/2019

170.859

170.859

20.000

20.000

 

0

Trường Chính trị tỉnh Bình Thuận

 

2

Mở rộng Trường Cao đẳng Y tế Bình Thuận

3236/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

41.868

41.868

10.000

10.000

 

0

Trường Cao đẳng Y tế

 

III

Lĩnh vực Y tế

 

263.726

129.188

54.956

20.500

0

34.456

 

 

1

Bệnh viện đa khoa thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận

240/QĐ-UBND ngày 22/01/2021

85.027

47.632

7.766

2.600

 

5.166

Sở Y tế

 

2

Vốn đối ứng Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn

6689/QĐ-BYT ngày 02/11/2018; 3828/QĐ-BYT ngày 28/8/2019

106.449

9.306

1.800

1.800

 

0

Sở Y tế

 

3

Mở rộng Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Thuận - giai đoạn 1

1483/QĐ-UBND ngày 26/6/2020

72.250

72.250

45.390

16.100

 

29.290

Bệnh viện đa khoa tỉnh

 

IV

Lĩnh vực Văn hóa, xã hội, thể dục thể thao

 

171.490

171.490

70.764

21.966

3.040

51.838

 

 

1

Nâng cấp, cải tạo khu vui chơi giải trí thanh thiếu nhi và dưỡng sinh người cao tuổi huyện Tánh Linh

1264/QĐ-UBND ngày 20/5/2021; 332/QĐ-SKHĐT ngày 23/8/2022

8.599

8.599

0

 

2.040

2.040

UBND huyện Tánh Linh

 

2

Mở rộng Thư viện tỉnh

443/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019

29.481

29.481

12.281

633

 

11.648

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

3

Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích tháp Pô Sah Inư

3092/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

29.829

29.829

3.733

3.733

 

0

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

4

Tòa nhà trung tâm Đài Phát thanh - Truyền hình Bình Thuận

1414/QĐ-UBND ngày 22/6/2020

71.050

71.050

32.550

9.200

 

23.350

Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh

 

5

Đai trưng bày trong Nhà tưởng niệm Khu di tích căn cứ Tỉnh ủy Bình Thuận, huyện Hàm Thuận Bắc

51/QĐ-SKHĐT ngày 25/02/2022

5.731

5.731

3.500

 

1.000

4.500

Bảo tàng Bình Thuận

 

6

Đầu tư mở rộng hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến tỉnh Bình Thuận đến cấp xã

797/QĐ-UBND ngày 31/3/2021

26.800

26.800

18.700

8.400

 

10.300

Văn phòng UBND tỉnh

 

V

Công trình phúc lợi khác

 

74.312

74.312

33.157

700

4.500

36.957

 

 

1

Đèn điện chiếu sáng công lộ xã Vĩnh Tân - Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong

149/QĐ-SKHĐT ngày 10/5/2021

15.880

15.880

8.030

700

 

7.330

UBND huyện Tuy Phong

 

2

Chỉnh trang, nâng cấp hạ tầng kỹ thuật đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Phan Thiết

729/QĐ-SKHĐT ngày 23/12/2020

58.432

58.432

25.127

 

4.500

29.627

Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN tỉnh Bình Thuận

 

VI

Chương trình nước sinh hoạt nông thôn

 

100.267

79.119

25.375

9.848

9.848

25.375

 

 

1

Hệ thống nước xã La Dạ, huyện Hàm Thuận Bắc

Số 594/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2020

23.214

11.066

5.000

2.200

 

2.800

Trung tâm nước sạch và VSMTNT

 

2

Nâng cấp, mở rộng hệ thống nước Thiện Nghiệp, thành phố Phan Thiết

Số 81/QĐ-SKHĐT ngày 22/03/2021

10.990

10.990

5.600

1.840

 

3.760

Trung tâm nước sạch và VSMTNT

 

3

Nâng cấp Hệ thống nước Phan Tiến nối mạng xã sông Lũy, huyện Bắc Bình

Số 77/QĐ-SKHĐT ngày 19/03/2021

14.933

5.933

3.500

1.954

 

1.546

Trung tâm nước sạch và VSMTNT

 

4

Tuyến ống chuyển tải Tân Thắng - Sơn Mỹ, huyện Hàm Tân

Số 80/QĐ-SKHĐT ngày 19/03/2021

8.834

8.834

2.169

1.048

 

1.121

Trung tâm nước sạch và VSMTNT

 

5

Mở rộng tuyến ống cấp nước huyện Hàm Tân

Số 148/QĐ-SKHĐT ngày 10/05/2021

14.384

14.384

8.806

2.806

 

6.000

Trung tâm nước sạch và VSMTNT

 

6

Nâng cấp hệ thống nước Măng Tố, huyện Tánh Linh

Số 407/QĐ-SKHĐT ngày 28/9/2022

14.989

14.989

100

 

3.200

3.300

Trung tâm nước sạch và VSMTNT

 

7

Mở rộng tuyến ống cấp nước thị trấn Võ Xu, huyện Đức Linh

Số 406/QĐ-SKHĐT ngày 28/9/2022

8.014

8.014

100

 

4.000

4.100

Trung tâm nước sạch và VSMTNT

 

8

Mở rộng tuyến ống cấp nước xã Tiến Lợi, thành phố Phan Thiết

Số 408/QĐ-SKHĐT ngày 28/9/2022

4.909

4.909

100

 

2.648

2.748

Trung tâm nước sạch và VSMTNT

 

VII

Kinh phí khen thưởng nông thôn mới

 

0

 

8.000

3.200

 

4.800

 

 

VIII

Hỗ trợ Đề án giao thông nông thôn

 

0

0

28.272

0

45.000

73.272

 

 

1

Huyện Tuy Phong

 

 

 

1.279

 

3.000

4.279

UBND huyện Tuy Phong

 

2

Huyện Hàm Thuận Bắc

 

 

 

16.609

 

17.000

33.609

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

 

3

Thành phố Phan Thiết

 

 

 

1.980

 

3.000

4.980

UBND thành phố Phan Thiết

 

4

Huyện Tánh Linh

 

 

 

4.413

 

9.000

13.413

UBND huyện Tánh Linh

 

5

Huyện Đức Linh

 

 

 

3.991

 

13.000

16.991

UBND huyện Đức Linh

 

IX

Ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội tỉnh để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác theo Quyết định số 2095/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của UBND tỉnh

 

0

 

26.500

 

27.453

53.953

 

 

 

BIỂU SỐ 3

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2022 NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT CHI ĐỀN BÙ TẠO QUỸ ĐẤT ĐỂ HOÀN TẠM ỨNG NGÂN SÁCH TỈNH
(Đính kèm Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 18 tháng 11 năm 2022 của HĐND tỉnh)

STT

Danh mục công trình

Quyết định phê duyệt dự án đầu tư

Tổng mức đầu

Số dư vốn ứng trước chưa thu hồi đến nay

Kế hoạch năm 2022

Điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2022

Kế hoạch năm 2022 sau điều chỉnh

Chủ đầu tư

Ghi chú

Giảm

Tăng

 

Tổng cộng

 

 

189.018

120.000

120.000

120.000

120.000

 

 

*

Nguồn thu sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Chi đền bù tạo quỹ đất

 

 

 

120.000

120.000

 

0

 

 

II

Hoàn tạm ứng ngân sách tỉnh

 

 

189.018

 

 

120.000

120.000

 

 

1

ĐBGPMB dự án sân bay Phan Thiết

 

 

20.405

 

 

11.757

11.757

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận

 

2

Nâng cấp đường từ cầu Hùng Vương đến đường ĐT.706B, thành phố Phan Thiết

52/QĐ-UBND ngày 08/01/2018

285.994

29.448

 

 

29.448

29.448

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Bình Thuận

Dự án đã hoàn thành

3

Khu dân cư Bắc Xuân An

3155/QĐ-UBND ngày 12/12/2007, 2217/QĐ-UBND ngày 04/8/2017

242.397

62.718

 

 

31.365

31.365

Trung tâm Phát triển Quỹ đất

 

4

Kè bảo vệ khu dân cư bản 1, xã La Ngâu, huyện Tánh Linh

1086/QĐ-UBND ngày 29/3/2016

4.800

2.400

 

 

2.400

2.400

UBND huyện Tánh Linh

Dự án đã hoàn thành

5

Kênh chuyển nước Sông Dinh 3 - đập Cô Kiều, huyện Hàm Tân

511/QĐ-UBND- SKHĐT ngày 01/12/2017

31.313

15.000

 

 

15.000

15.000

Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh Bình Thuận

Dự án đã hoàn thành

6

Chuyển nước hồ Sông Móng - hồ Đu Đủ - hồ Tân Lập, huyện Hàm Thuận Nam

2473/QĐ-UBND ngày 28/10/2010

68.596

59.047

 

 

30.030

30.030

Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh Bình Thuận

Dự án đã hoàn thành

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 38/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách tỉnh Bình Thuận

  • Số hiệu: 38/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 18/11/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
  • Người ký: Nguyễn Hoài Anh
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 18/11/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản