Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 80/NQ-HĐND

Kon Tum, ngày 09 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023 TỈNH KON TUM

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 1513/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 2568/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;

Xét Tờ trình số 209/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết về việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2023 tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 394/BC-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2023

1. Tổng kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2023 của tỉnh Kon Tum là 2.211.678 triệu đồng, trong đó: số vốn phân bổ chi tiết là 1.875.937 triệu đồng; số vốn chưa phân bổ chi tiết là 335.741 triệu đồng (Chi tiết các nguồn vốn như tại Biểu số 01 kèm theo).

2. Danh mục và mức vốn bố trí chi tiết cho từng dự án, nhiệm vụ (Chi tiết tại các biểu số 02, 03 kèm theo).

3. Đối với số vốn chưa phân bổ chi tiết, Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát, trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết kế hoạch vốn cho các dự án, nhiệm vụ khi đảm bảo điều kiện theo đúng quy định.

Điều 2. Thống nhất thời gian bố trí vốn thực hiện dự án đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách địa phương (Chi tiết tại biểu số 04 kèm theo).

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XII Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu quốc hội;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Kon Tum;
- Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ.

CHỦ TỊCH




Dương Văn Trang

 

Biểu số 01

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nguồn vốn

Trung ương giao

Địa phương giao

Trong đó

Địa phương giao Tăng ( )/ Giảm (-) so với Trung ương

Phân bổ chi tiết đợt này

Chưa phân bổ chi tiết (*)

 

Tổng số

1,086,237

2,211,678

1,875,937

335,741

1,125,441

 

Ngân sách địa phương

1,086,237

2,211,678

1,875,937

335,741

1,125,441

1

Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương

1,009,037

2,134,478

1,798,737

335,741

1,125,441

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức

532,037

532,037

532,037

 

 

Phân bổ chi tiết để thực hiện các nhiệm vụ, vụ án

 

532,037

532,037

 

 

-

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

400,000

1,525,441

1,214,700

310,741

1,125,441

Nguồn thu tiền sử dụng đất theo mức vốn cân đối của Bộ Tài chính

400,000

400,000

400,000

 

 

Nguồn thu tiền sử dụng đất, thuê đất, tiền bán tài sản từ dự án khai thác quỹ đất tỉnh giao

 

1,125,441

814,700

310,741

1,125,441

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

77,000

77,000

52,000

25,000

 

Phân bổ chi tiết để thực hiện các nhiệm vụ, vụ án

77,000

77,000

52,000

25,000

 

2

Đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP (**)

77,200

77,200

77,200

 

 

Ghi chú:

(*): Giao Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát, trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ khi đủ điều kiện.

(**): Thực hiện theo Nghị quyết về Kế hoạch vay và trả nợ công năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

 

Biểu số 02

CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2023

Ghi chú

Số QĐ, ngày tháng năm

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NS Tỉnh

 

TỔNG SỐ (A B C)

 

 

 

7,159,190

5,138,399

1,798,737

 

A

NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC QUY ĐỊNH TẠI QĐ 26/2020/QĐ-TTG (NGUỒN XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC)

 

 

 

1,844,149

978,554

532,037

 

I

PHÂN CẤP CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

 

 

 

 

 

259,681

Chi tiết tại Biểu số 03

II

VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

 

1,844,149

978,554

272,356

 

II.1

BỐ TRÍ ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA VÀ DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

 

 

 

998,792

183,197

62,396

 

a)

Dự án ODA

 

 

 

998,792

183,197

52,396

 

(1)

Dự án chuyển tiếp và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2023

 

 

 

998,792

183,197

52,396

 

1

Đối ứng dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Kon Tum

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Toàn tỉnh

669-14/7/2017

564,145

69,732

12,409

 

2

Đối ứng dự án Hồ chứa nước Đăk Pokei (giai đoạn 1)

BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT

Kon Rây, Kon Tum

1211-31/10/2018

434,647

113,465

39,987

 

b)

Đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia

Các chủ đầu tư

Toàn tinh

 

 

 

10,000

 

II.2

NHIỆM VỤ QUY HOẠCH / NHIỆM VỤ KHÁC

 

 

 

58,748

58,748

10,000

 

1

Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2020-2030 và định hướng đến năm 2050

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Toàn tỉnh

752-05/8/2020

58,748

58,748

10,000

 

II.3

TRẢ NỢ QUYẾT TOÁN CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH

Các chủ đầu tư

 

 

 

 

1,000

 

II.4

THỰC HIỆN DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NSĐP

 

 

 

786,609

736,609

198,960

 

a)

Dự án chuyển tiếp sang năm 2023

 

 

 

718,038

668,038

182,000

 

(1)

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2023

 

 

 

143,546

143,546

93,000

 

1

Sửa chữa, cải tạo toàn bộ sân trong khuôn viên Trụ sở Tỉnh ủy và các hạng mục phụ trợ

Văn phòng Tỉnh ủy

Kon Tum

1252-15/12/2020; 458-27/5/2021; 538-22/6/2021

11,180

11,180

3,000

 

2

Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Kon Tum

Sở Nội vụ

Kon Tum

NQ 39-29/4/2021; 59-28/01/2022

39,098

39,098

26,500

 

3

Đường giao thông từ cầu Drai đến đường Tuần tra biên giới tại khu vực Hole (Đoạn Km7 316,41 - Km12 482,07)

UBND huyện Ia H’Drai

Ia H’Drai

NQ 43-29/4/2021; 1089-23/11/2021

43,268

43,268

28,500

 

4

Cầu qua sông Đăk Blà tại thôn 12, xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy

UBND huyện Kon Ray

Kon Rẫy

NQ 09-12/3/2021; 623-01/12/2021

50,000

50,000

35,000

 

(2)

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

574,492

524,492

89,000

 

1

Cầu số 2 qua sông Đăk Bla (từ Phường Trường Chinh đi khu dân cư thôn Kon Jơ Ri, xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum)

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh

Kon Tum

1080-07/10/2019; 02-02/01/2021

134,757

134,757

15,000

 

2

Xây mới 04 hồ chứa nước phòng cháy chữa cháy Khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh

BQL Khu BTTN Ngọc Linh

Đăk Glei

NQ 54-29/4/2021; 677-30/12/2021

38,000

38,000

10,000

 

3

Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh Kon Tum

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Kon Tum

1388-12/12/2018; 1461-23/12/2019; 632-03/12/2021

90,000

90,000

10,000

 

4

Nhà thi đấu tổng hợp tỉnh Kon Tum

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Kon Tum

1387-12/12/2018; 1465-23/12/2019; 939-25/9/2020

99,500

99,500

14,000

 

5

Sửa chữa, nâng cấp đường ĐH 22, huyện Kon Ray

UBND huyện Kon Ray

Kon Ray

NQ 10-12/3/2021; 622-01/12/2021

50,000

50,000

10,000

 

6

Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước, an toàn giao thông đoạn từ Km0 - Km39 500, Tỉnh lộ 673

Sở Giao thông vận tải

Đăk Glei

NQ 30-09/7/2021; 235-22/3/2022

162,235

112,235

30,000

 

b)

Dự án khởi công mới năm 2023

 

 

 

68,571

68,571

16,960

 

(1)

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

68,571

68,571

16,960

 

1

Đầu tư hệ thống thiết bị sản xuất chương trình, lưu trữ và truyền dẫn phát sóng phát thanh

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

Kon Tum

135-27/10/2022

10,535

10,535

5,000

 

2

Tôn tạo, phục dựng, sửa chữa, xây dựng Di tích lịch sử cách mạng Căn cứ Tỉnh ủy Kon Tum

UBND huyện Tu Mơ Rông

Tu Mơ Rông

NQ 62-09/12/2021; 571- 06/9/2022; 694-14/11/2022

18,036

18,036

7,460

 

3

Đường hầm Sở chỉ huy cơ bản huyện Ia H’Drai

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

Ia H’Drai

NQ 03-09/7/2021; 1781- 18/11/2022

40,000

40,000

4,500

 

B

NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

180,484

123,031

52,000

 

I

PHÂN CẤP CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ (LỒNG GHÉP THỰC HIÊN NHIỆM VỤ THUỘC CTMTQG XÂY DỰNG NTM)

 

 

 

 

 

8,295

Chi tiết tại Biểu số 03

II

LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

 

 

 

38,488

38,488

24,894

 

II.1

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

38,488

38,488

24,894

 

a)

Dự án chuyển tiếp sang năm 2023

 

 

 

38,488

38,488

24,894

 

(1)

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2023

 

 

 

38,488

38,488

24,894

 

1

Bổ sung cơ sở vật chất cho Phân hiệu Trường Phổ thông Dân tộc nội trú huyện Ia H’Drai

Sở Giáo dục và Đào tạo

Ia H’Drai

NQ 06-12/3/2021; 200-08/3/2022

24,500

24,500

15,104

 

2

Bổ sung cơ sở vật chất cho Trường Phổ thông Dân tộc nội trú huyện Đăk Glei

Sở Giáo dục và Đào tạo

Đăk Glei

1307-28/12/2020; 74/QĐ-SKHĐT, 19/6/2022

13,988

13,988

9,790

 

III

LĨNH VỰC Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

 

 

 

122,900

65,447

8,811

 

III.1

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

122,900

65,447

8,811

 

a)

Dự án chuyển tiếp sang năm 2023

 

 

 

122,900

65,447

8,811

 

(1)

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2023

 

 

 

122,900

65,447

8,811

 

1

Nâng cấp Bệnh viện Y dược cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum lên 165 giường

Bệnh viện Y dược cổ truyền - PHCN

Kon Tum

126-10/02/2020; 311-03/4/2020

60,000

60,000

6,811

 

2

Đối ứng Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn

Sở Y tế

Toàn tỉnh

1178-30/11/2020

62,900

5,447

2,000

 

IV

LĨNH VỰC VĂN HÓA

 

 

 

19,096

19,096

10,000

 

IV.1

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

19,096

19,096

10,000

 

a)

Dự án chuyển tiếp sang năm 2023

 

 

 

19,096

19,096

10,000

 

(1)

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

19,096

19,096

10,000

 

1

Trưng bày Bảo tàng ngoài trời

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Kon Tum

1310-06/12/2017; 1203-31/10/2018; 126-16/3/2022

19,096

19,096

10,000

 

C

NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CÁC NGUỒN VỐN HỢP

 

 

 

5,134,557

4,036,814

1,214,700

 

I

PHÂN CẤP NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ ĐƯỢC HƯỞNG

 

 

 

 

 

352,000

Chi tiết tại Biểu số 03

II

CHI QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI

Các chủ đầu tư

 

 

 

 

40,000

 

II.1

Hỗ trợ có mục tiêu để thực hiện cho các huyện, thành phố

 

 

 

 

 

20,000

Chi tiết tại Biểu số 03

II.2

Chi quản lý đất đai tại tỉnh

 

 

 

 

 

20,000

 

III

BỔ SUNG QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT

Quỹ phát triển đất

 

 

 

 

8,000

 

IV

NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, THUÊ ĐẤT, TIỀN BÁN TÀI SẢN TỪ DỰ ÁN KHAI THÁC QUỸ ĐẤT TỈNH GIAO TĂNG THÊM (PHÂN BỔ THEO TIẾN ĐỘ NGUỒN THU THỰC TẾ PHÁT SINH)

 

 

 

5,134,557

4,036,814

814,700

 

IV.1

PHÂN CẤP NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ ĐƯỢC HƯỞNG (dự toán giao tăng thêm - chi theo tiến độ nguồn thu)

UBND thành phố Kon Tum

 

 

 

 

48,946

Chi tiết tại Biểu số 03

IV.2

CHI QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI

 

 

 

 

 

120,681

 

-

Chi quản lý đất đai tại tỉnh

Các chủ đầu tư

 

 

 

 

120,681

 

IV.3

BỔ SUNG QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT

Quỹ phát triển đất

 

 

 

 

21,533

 

IV.4

CHI ĐỀN BÙ GPMB CỦA CÁC DỰ ÁN MÀ NHÀ ĐẦU TƯ ĐÃ TỰ NGUYỆN ỨNG TRƯỚC

Các chủ đầu tư

 

 

 

 

30,000

 

IV.5

PHÂN BỔ CHI ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN

 

 

 

5,134,557

4,036,814

593,540

 

IV.5.1

BỐ TRÍ ĐỐI ỨNG DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NSTW

 

 

 

366,280

200,897

45,000

 

a)

Dự án chuyển tiếp sang năm 2023

 

 

 

366,280

200,897

45,000

 

(1)

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

366,280

200,897

45,000

 

1

Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng xây dựng Doanh trại các đơn vị thuộc Sư đoàn 10 tại xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum

UBND thành phố Kon Tum

Kon Tum

NQ 66-29/4/2021; 747-05/11/2021

129,513

82,513

20,000

 

2

Đường bao khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ Đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor)

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh

Kon Tum

868-30/10/2013; 1057-30/10/2015; 670-24/10/2022

236,767

118,384

25,000

Đầu tư giai đoạn 1

IV.5.2

THỰC HIỆN DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NSĐP

 

 

 

4,768,277

3,835,917

548,540

 

a)

Dự án chuyển tiếp sang năm 2023

 

 

 

4,707,467

3,790,917

538,540

 

(1)

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong năm 2023

 

 

 

16,923

16,923

8,923

 

1

Chỉnh trang đô thị, di dời Bến xe Kon Tum về phía Bắc Thành phố Kon Tum theo quy hoạch (cập nhật di dời Cửa hàng xăng dầu)

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

Kon Tum

1230-09/12/2020; 290-14/4/2021

16,923

16,923

8,923

 

(2)

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

4,690,544

3,773,994

529,617

 

1

Đầu tư hạ tầng Khu du lịch văn hóa, lịch sử Ngục Kon Tum

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum

Kon Tum

1452a-30/11 /2016; 1153-31/10/2017; 792-08/12/2022

127,040

127,040

20,117

 

2

Đường Trường Chinh (đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Đào Duy Từ - phạm vi cầu nối qua sông Đăk Bla)

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum

Kon Tum

985-13/9/2019; 826-06/9/2021

457,126

457,126

100,000

Đầu tư hợp phần 1

3

Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng tại Trung tâm thể dục thể thao

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum

Kon Tum

510-22/5/2019;

1172-23/10/2019

197,223

197,223

13,000

 

4

Khai thác quỹ đất để phát triển kết cấu hạ tầng Khu du lịch Ngục Kon Tum

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum

Kon Tum

1451-29/12/2017;

889-22/8/2018

100,000

100,000

20,000

 

5

Trụ sở làm việc các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum

Kon Tum

910-28/10/2015;

51-25/01/2021

75,000

75,000

20,000

 

6

Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường bao khu dân cư phía Bắc thành phố Kon Tum (đoạn từ đường Trần Phú đến cầu treo Kon Klor)

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum

Kon Tum

1058-30/10/2015

605,689

605,689

30,000

 

7

Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường bao khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor)

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum

Kon Tum

1057-30/10/2015

609,663

609,663

20,000

 

8

Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum

Kon Tum

NQ 17-29/4/2021; 683-30/12/2021

1,300,000

400,000

30,000

 

9

Đường dẫn vào cầu số 03 qua sông Đăk Bla gắn với chỉnh trang đô thị

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum

Kon Tum

293-02/4/2019; 726-15/7/2019

87,000

87,000

20,000

 

10

Chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất đế thực hiện quy hoạch Khu công nghiệp Sao Mai

BQL Khu kinh tế tỉnh

Kon Tum

939-03/9/2019;

1125-16/10/2019

272,240

272,240

50,000

 

11

Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Tổ hợp khách sạn, trung tâm thương mại, dịch vụ tại phường Thống Nhất, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum

UBND thành phố Kon Tum

Kon Tum

205-27/02/2019;

147-08/3/2021

35,083

35,083

16,500

 

12

Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu phức hợp đô thị tại Phường Quang Trung, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum

UBND thành phố Kon Tum

Kon Tum

204-27/02/2019;

147-08/3/2021

108,937

108,937

30,000

 

13

Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu du lịch - đô thị sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp thể thao tại xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum

UBND thành phố Kon Tum

Kon Tum

206-27/02/2019;

239-30/3/2021

383,993

383,993

100,000

 

14

Cầu 16/5 thị trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei

UBND huyện Đăk Glei

Đăk Glei

NQ 52-29/4/2021; 1066-15/11/2021

86,550

70,000

10,000

 

15

Trụ sở làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh, các sở, ban ngành và các hạng mục phụ trợ

Văn phòng UBND tỉnh

Kon Tum

NQ 41-29/4/2021; 256-11/5/2022

245,000

245,000

50,000

 

b)

Dự án khởi công mới

 

 

 

60,810

45,000

10,000

 

(1)

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2023

 

 

 

60,810

45,000

10,000

 

1

Đường từ trung tâm huyện Kon Plông kết nối đường Đông Trường Sơn

UBND huyện Kon Plong

Kon Plong

485-24/8/2022

60,810

45,000

10,000

 

 

Biểu số 03

PHÂN CẤP, HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Đơn vị

Tổng số

Nguồn cân đối NSĐP theo tiêu chí quy định tại Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg

Thu tiền sử dụng đất

Hỗ trợ có mục tiêu từ nguồn thu XSKT (lồng ghép thực hiện CT MTQG xây dựng NTM)

Ghi chú

Tổng

Trong đó:

Tổng số

Trong đó

Phân cấp cân đối theo tiêu chí quy định tại NQ 63/2020/NQ-HĐND

Hỗ trợ có mục tiêu phát triển các vùng kinh tế động lực

Hỗ trợ có mục tiêu để thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới

Hỗ trợ có mục tiêu đầu tư phát triển hạ tầng cụm công nghiệp

Hỗ trợ có mục tiêu đầu tư chỉnh trang đô thị

Hỗ trợ có mục tiêu đầu tư các công trình cấp bách

Phân cấp đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất trong cân đối

Hỗ trợ mục tiêu để thực hiện cho các huyện, thành phố thực hiện nhiệm vụ chi đo đạc, cấp giấy chứng

 

Tng s

688,922

269,681

81,791

66,000

29,390

21,000

40,000

21,500

420,946

400,946

20,000

8,295

 

I

Phân cấp ngân sách huyện được hưởng theo dự toán giao cân đối

639,976

259,681

81,791

66,000

29,390

21,000

40,000

21,500

372,000

352,000

20,000

8,295

 

1

Thành phố Kon Tum

288,323

114,195

16,410

41,000

4,285

7,000

40,000

5,500

174,128

171,028

3,100

 

 

2

Huyện Đăk Hà

42,365

18,885

7,025

 

4,360

7,000

 

500

22,040

20,240

1,800

1,440

 

3

Huyện Đăk Tô

34,571

18,901

7,371

 

2,030

7,000

 

2,500

15,000

13,200

1,800

670

 

4

Huyện Tu Mơ Rông

14,102

10,370

7,590

 

2,780

 

 

 

2,812

1,012

1,800

920

 

5

Huyện Ngọc Hồi

36,956

10,406

7,396

 

3,010

 

 

 

25,560

23,760

1,800

990

 

6

Huyện Đăk Glei

23,950

13,310

8,030

 

2,780

 

 

2,500

9,720

7,920

1,800

920

 

7

Huyện Sa Thầy

35,832

15,662

7,832

 

2,330

 

 

5,500

19,400

17,600

1,800

770

 

8

Huyện Ia H’Drai

20,026

8,556

5,926

 

2,630

 

 

 

10,600

8,800

1,800

870

 

9

Huyện Kon Rầy

15,428

12,168

6,588

 

3,080

 

 

2,500

2,240

440

1,800

1,020

 

10

Huyện Kon Plông

128,423

37,228

7,623

25,000

2,105

 

 

2,500

90,500

88,000

2,500

695

 

II

Phân cấp ngân sách huyện được hưởng theo dự toán giao tăng thêm (chi theo tiến độ nguồn thu)

48,946

 

 

 

 

 

 

 

48,946

48,946

 

 

 

1

Thành phố Kon Tum

48,946

 

 

 

 

 

 

 

48,946

48,946

 

 

 

 

Chi đầu tư từ nguồn giao tăng thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất so với dự toán trung ương giao và phân bổ theo tiến độ nguồn thu thực tế phát sinh nộp vào ngân sách nhà nước

48,946

 

 

 

 

 

 

 

48,946

48,946

 

 

 

 

Biểu số 04

DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐIỀU CHỈNH THỜI GIAN BỐ TRÍ VỐN THỰC HIỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư/Quyết định phê duyệt dự án

Nhóm dự án

Thời gian đã bố trí vốn thực hiện dự án

Điều chỉnh thời gian bố trí vốn thực hiện dự án

Nguyên nhân điều chỉnh thời gian bố trí vốn thực hiện dự án

Số, ngày tháng năm phê duyệt

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn

Trong đó: NSĐP

1

Dự án do cấp tỉnh quản lý

 

 

 

434,647

113,465

 

 

 

 

1

Hồ chứa nước Đăk Pokei (giai đoạn 1)

BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT

Kon Ray, Kon Tum

1211-31/10/2018; NQ 65-11/11/2022

434,647

113,465

B

2019-2022

2019-2023

Dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh chủ trương đầu tư (điều chỉnh tiến độ thực hiện giai đoạn 1 đến năm 2023) tại Nghị quyết số 65/NQ-…

II

Dự án do cấp huyện quản lý

 

 

 

70,440

17,142

 

 

 

 

1

Nhà làm việc của cơ quan Huyện ủy Đăk Glei

Văn phòng Huyện ủy Đăk Glei

Đăk Glei

TB09a-28/8/2018; NQ 28-14/8/2018; NQ 63-20/12/2021; 578-18/5/2020

6,000

6,000

C

2020-2022

2020-2023

Chờ hoàn tất công tác giải phóng mặt bằng

2

Bố trí ổn định dân di cư tự do và sắp xếp dân cư ở vùng thiên tai và vùng đặc biệt khó khăn trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông

UBND huyện Tu Mơ Rông

Tu Mơ Rông

739-03/8/2020; 911-18/9/2020

14,940

3,660

C

2020-2022

2020-2023

Ngân sách huyện chưa đảm bảo bố trí đối ứng

3

Kè chống sạt lở bờ suối Đăk Ter, huyện Tu Mơ Rông

UBND huyện Tu Mơ Rông

Tu Mơ Rông

NQ 04-17/4/2020; NQ 38-22/10/2021; 1139-06/12/2021

49,500

7,482

C

2020-2022

2020-2023

Ngân sách huyện chưa đảm bảo bố trí đối ứng

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 80/NQ-HĐND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2023 tỉnh Kon Tum

  • Số hiệu: 80/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 09/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Dương Văn Trang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản