Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3175/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 30 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG (ĐỢT 1)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bvốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bvốn đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 2185/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Nhà nước năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 506/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về kế hoạch đầu tư công năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 113/TTr-SKHĐT ngày 30 tháng 12 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Trung ương năm 2021 (đợt 1) cho các sở, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố. Tổng vốn ngân sách Trung ương giao (đợt 1): 571.523 triệu đồng. Trong đó:

1. Vốn trong nước: 361.234 triệu đồng. Cụ thể: vốn bố trí cho các danh mục dự án đã có trong danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và đã được bố trí vốn hằng năm, cần tiếp tục thực hiện, chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025: 361.234 triệu đồng (kèm theo phụ lục I).

2. Vốn nước ngoài: 215.289 triệu đồng. Cụ thể: vốn bố trí cho các danh mục dự án đã có trong danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và đã được bố trí vốn hằng năm, cn tiếp tục thực hiện, chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025: 210.289 triệu đồng (kèm theo phụ lục II).

Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo số vốn nêu tại Điều 1 của Quyết định này cho các đơn vị thực hiện và kiểm tra việc tổ chức thực hiện.

2. Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các chủ đầu tư và các đơn vị liên quan có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện và đẩy nhanh tiến độ các công trình, đảm bảo hoàn thành tốt kế hoạch được giao. Trường hợp phát hiện các thông tin, số liệu chưa chính xác, phải kịp thời gửi báo cáo cho Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các chủ đầu tư cùng các cơ quan, đơn vị được giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2021 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3 của Quyết định;
- Các Bộ: KH và ĐT, TC;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBN
D tnh;
- Sở Kế hoạch và Đầu tư (05b);
- LĐVP,
P. KT;
- Lưu: VT, nknguyen (
01b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chín

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2021 (ĐỢT1)
(Kèm theo Quyết định số 3175/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định đầu tư

Đã bố trí vn đến hết kế hoạch năm 2020

Kế hoạch 2021

Ghi chú

Squyết định ngày, tháng, năm ban hành

Tng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: ngân sách Trung ương

Tổng số (tất c các nguồn vốn)

Trong đó: ngân sách trung ương

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Ngân sách Trung ương

Tổng số

Trong đó:

Thu hồi các khon vn ng trước

Thanh toán nợ xây dựng cơ bản

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

2.517.543

2.407.989

1.085.062

1.025.062

361.234

361.234

0

0

 

A

DANH MỤC KẾ HOẠCH 2016- 2020 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG GIAI ĐOẠN 2021- 2025

 

 

 

 

2.517.543

2.407.989

1.085.062

1.025.062

361.234

361.234

0

0

 

I

NGÀNH/ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

 

 

 

 

2.342.928

2.282.989

998.296

948.296

318.000

318.000

0

0

 

1.1

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Thực hiện dự án

 

 

 

 

2.342.928

2.282.989

998.296

948.296

318.000

318.000

0

0

 

1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021

 

 

 

 

689.000

633.800

468.800

418.800

135.000

135.000

0

0

 

a)

Đường ven sông Cái Lớn (đi qua huyện An Biên, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận và một phần huyện Gò Quao)

các huyện: An Biên, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận, Gò Quao.

20,8km; 18 cầu

2017-2020

2271/QĐ-UBND, ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh;

309.000

265.800

205.800

205.800

60.000

60.000

 

 

 

b)

Kè chống sạt lkhu vực Mũi Rãnh, huyện An Biên

huyện An Biên

04 km

2018-2021

2430/QĐ-UBND, ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh;

75.000

75.000

62.500

12.500

12.500

12.500

 

 

 

c)

Kè chống sạt lkhu vực Xẻo Nhàu, huyện An Minh

huyện An Minh

4,4 km

2020-2024

1372/QĐ-UBND, ngày 15/6/2020 của UBND tỉnh;

85.000

85.000

62.500

62.500

22.500

22.500

 

 

 

d)

Kè chống sạt lộ khu vực Hòn Quéo, huyện Hòn Đất

huyện Hòn Đất

04 km

2019-2021

759/QĐ-UBND, ngày 26/3/2020 của UBND tỉnh;

100.000

100.000

80.000

80.000

20.000

20.000

 

 

 

đ)

Hồ chứa nước Bãi Cây Mến, huyện Kiên Hải

huyện Kiên Hải

205 triệu m3

2017-2020

2281/QĐ-UBND, ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh;

120.000

108.000

58.000

58.000

20.000

20.000

 

 

 

3

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

1.653.928

1.649.189

529.496

529.496

183.000

183.000

0

0

 

a)

Đường trung tâm Bãi Trường đoạn 3 và các đường nhánh

huyện Phú Quốc

8,8 km

2016-2025

07/QĐ-BQLKKTPQ, ngày 29/10/2015; 37/QĐ-BQLKKTPQ, ngày 28/3/2016; 97/QĐ-BQLKKTPQ, ngày 13/05/2020 ca Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Quốc;

1.499.739

1.495.000

497.496

497.496

160.000

160.000

 

 

 

b)

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá kết hợp nâng cấp, mở rộng cng cá đo Thổ Chu

huyện Phú Quốc

S= 0,41 ha

2016-2020

2590/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh;

154.189

154.189

32.000

32.000

23.000

23.000

 

 

 

II

NGÀNH/ LĨNH VỰC VĂN HÓA, THÔNG TIN

 

 

 

 

129.615

80.000

66.766

56.766

23.234

23.234

0

0

 

II.1

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.2

Thực hiện dự án

 

 

 

 

129.615

80.000

66.766

56.766

23.234

23.234

0

0

 

1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021

 

 

 

 

129.615

80.000

66.766

56.766

23.234

23.234

0

0

 

a)

Trung tâm Triển lãm văn hóa nghệ thuật và Bảo tồn di sn văn hóa tỉnh Kiên Giang

thành phố Rạch Giá

8.000m2

2017-2020

2283/QĐ-UBND, ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh;

129.615

80.000

66.766

56.766

23.234

23.234

 

 

 

III

NGÀNH/ LĨNH VỰC XÃ HỘI

 

 

 

 

45.000

45.000

20.000

20.000

20.000

20.000

0

0

 

III.1

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III.2

Thực hiện dự án

 

 

 

 

45.000

45.000

20.000

20.000

20.000

20.000

0

0

 

1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021

 

 

 

 

45.000

45.000

20.000

20.000

20.000

20.000

0

0

 

a)

Nâng cao năng lực Trung tâm dịch vụ việc làm

huyện Phú Quốc

 

2017-2020

270/QĐ- BQLKKTPQ, ngày 31/10/2017 của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Quốc;

45.000

45.000

20.000

20.000

20.000

20.000

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2021 (ĐỢT 1)
(Kèm theo Quyết định số 3175/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Ngày ký kết hiệp định

Ngày kết thúc Hiệp định

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2021

Ghi chú

Số quyết định

Tổng mc đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Vốn đối ng nguồn ngân sách Trung ương

Vốn nước ngoài(vn ngân sách Trung ương)

Tổng số

Trong đó: vốn ngân sách Trung ương

Tính bằng nguyên tệ

Quy đi ra tiền Việt

Tổng số

Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước

Tổng số

Trong đó:

Đưa vào cân đối ngân sách Trung ương

Vay lại

1

2

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

 

TỔNG SỐ

 

 

 

1.096.575

238.870

109.395

0

857.655

661.027

196.628

210.289

0

0

210.289

 

A

VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC

 

 

 

1.096.575

238.870

109.395

0

857.655

661.027

196.628

210.289

0

0

210.289

 

I

Ngành, lĩnh vực môi trưng

 

 

 

1.096.575

238.870

109.395

-

857.655

661.027

196.628

210.289

-

-

210.289

 

1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Danh mc dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

1.096.575

238.870

109.395

-

857.655

661.027

196.628

210.289

-

-

210.289

 

1.1

Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD- ICRSL) - WB9

11/7/2016

 

1825/TTg-QHQT, ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ; 1693/QĐ-BNN- HTQT, ngày 09/5/2016 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn;

729.247

117.238

109.395

 

612.009

428.406

183.603

135.000

 

 

135.000

 

1.2

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

5887-VN, 23/12/2016

 

1236/QĐ-BTNMT, ngày 30/5/2016 của Bộ Tài nguyên Môi trường; 930/QĐ-TTg, ngày 30/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ.

53.829

10.412

 

 

43.417

30.392

13.025

5.289

 

 

5.289

 

1.3

Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững (Vnsat)

Cr.5704-VN, 26/10/2015;

 

2731/QĐ-UBND, ngày 10/11/2015; 1100/QĐ-UBND, ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh;

313.499

111.220

 

 

202.229

202.229

 

70.000

 

 

70.000