Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 69/NQ-HĐND

Tuyên Quang, ngày 20 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

QUYẾT ĐỊNH DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHOÁ XIX, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Nghị định số 45/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết lập kế hoạch tài chính 05 năm và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm;

Căn cứ Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 30/2021/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 2273/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Thông tư số 61/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2022, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2022-2024;

Căn cứ Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 và áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2022 - 2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2022 - 2025;

Xét Tờ trình số 127/TTr-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 186/BC-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2022, như sau:

A- DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

I. TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN: 2.784.000 triệu đồng

1. Thu nội địa: 2.700.000 triệu đồng

Trong đó: Thu tiền sử dụng đất: 500.000 triệu đồng

Điều tiết về ngân sách Trung ương: 368.000 triệu đồng

2. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 84.000 triệu đồng

II. TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG: 10.912.941 triệu đồng

1. Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 2.416.000 triệu đồng

2. Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 8.496.941 triệu đồng

Trong đó: - Bổ sung cân đối: 5.634.301 triệu đồng

- Bổ sung có mục tiêu: 2.862.640 triệu đồng

III. TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG: 10.933.141 triệu đồng

1. Các khoản chi cân đối ngân sách nhà nước: 8.065.820 triệu đồng

1.1. Chi đầu tư phát triển : 1.187.497 triệu đồng

Trong đó: Chi từ nguồn vốn vay để bù đắp bội chi: 20.200 triệu đồng

1.2. Chi thường xuyên: 6.566.840 triệu đồng

Trong đó: - Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề: 2.839.158 triệu đồng

- Chi sự nghiệp Khoa học - Công nghệ: 16.909 triệu đồng

1.3. Chi trả nợ lãi vay của Chính quyền địa phương: 1.546 triệu đồng

1.4. Kinh phí trả gốc vay dự án “Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang”: 3.479 triệu đồng

1.5. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1.200 triệu đồng

1.6. Dự phòng ngân sách địa phương: 155.258 triệu đồng

Trong đó: - Dự phòng ngân sách tỉnh: 98.343 triệu đồng

- Dự phòng ngân sách huyện, thành phố (cả cấp xã): 56.915 triệu đồng

1.7. Trích lập Quỹ phát triển đất : 150.000 triệu đồng

2. Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu: 2.867.321 triệu đồng

2.1. Chi Chương trình mục tiêu quốc gia: - triệu đồng

2.2. Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: 2.867.321 triệu đồng

IV. TRẢ NỢ GỐC VAY TRONG NĂM (gồm cả thành phố Tuyên Quang): 5.900 triệu đồng

V. BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG: 20.200 triệu đồng

B. PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG:

I. THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

1. Thu ngân sách cấp tỉnh

1.1. Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 1.450.000 triệu đồng

Trong đó: Thu nội địa : 1.366.000 triệu đồng

1.2. Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 5.040.088 triệu đồng

1.3. Điều tiết về ngân sách Trung ương: 328.694 triệu đồng

1.4. Thu điều tiết từ ngân sách cấp dưới: 143.688 triệu đồng

2. Thu ngân sách cấp tỉnh được hưởng theo phân cấp: 1.264.994 triệu đồng

3. Thu ngân sách được để lại trên địa bàn: 6.305.082 triệu đồng

4. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 6.325.282 triệu đồng

4.1. Chi đầu tư phát triển : 874.360 triệu đồng

Trong đó: - Chi từ nguồn vốn vay để bù đắp bội chi: 20.200 triệu đồng

4.2. Chi thường xuyên: 2.486.044 triệu đồng

Trong đó: - Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề: 867.196 triệu đồng

- Chi sự nghiệp Khoa học - Công nghệ: 15.509 triệu đồng

4.3. Chi chương trình mục tiêu không có tính chất xây dựng cơ bản: 62.310 triệu đồng

4.4. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1.200 triệu đồng

4.5. Dự phòng ngân sách tỉnh: 98.343 triệu đồng

4.6. Chi nợ lãi vay chính quyền địa phương: 1.546 triệu đồng

4.7. Kinh phí trả gốc vay dự án “Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang”: 3.479 triệu đồng

4.8. Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ từ nguồn bổ sung mục tiêu vốn đầu tư: 2.768.000 triệu đồng

4.9. Trích Quỹ phát triển đất tư nguồn thu tiền sử dụng đất NS cấp tỉnh được hưởng: 30.000 triệu đồng

II. THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN (bao gồm cả cấp xã):

1. Thu ngân sách cấp huyện trên địa bàn: 1.334.000 triệu đồng

Trong đó: - Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 1.151.006 triệu đồng

- Điều tiết về ngân sách cấp trên: 182.994 triệu đồng

2. Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho cấp huyện: 3.456.853 triệu đồng

2.1. Bổ sung cân đối : 3.419.842 triệu đồng

2.2. Bổ sung có mục tiêu : 37.011 triệu đồng

3. Tổng chi ngân sách huyện, thành phố: 4.607.859 triệu đồng

(Chi tiết theo các biểu 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07 đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này có hiệu lực từ khi được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh; đại biểu HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thuế tỉnh, Kho bạc nhà nước;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Tuyên Quang, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Công báo Tuyên Quang, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang thông tin điện tử Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, (Trg).

CHỦ TỊCH




Lê Thị Kim Dung

 

Biểu số 01

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Năm 2021

Dự toán năm 2022

So sánh

Dự toán

Ước thực hiện

Tuyệt đối

Tương đối (%)

1

2

3

4

5

6

7

A

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

8.380.745

10.650.076

10.912.941

262.865

102,5

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

2.144.000

2.155.835

2.416.000

260.165

112,1

1

- Các khoản thu NS địa phương hưởng 100%

1.108.400

984.734

1.102.184

117.450

111,9

2

- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)

1.035.600

1.171.101

1.313.816

142.715

112,2

II

Thu bổ sung từ NS cấp trên

6.236.745

6.228.873

8.496.941

2.268.068

136,4

1

Thu bổ sung sung cân đối ngân sách

4.249.211

4.249.211

5.634.301

1.385.090

132,6

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.987.534

1.979.662

2.862.640

882.978

144,6

III

Thu từ Quỹ dự trữ tài chính

 

79.098

 

-79.098

 

IV

Thu kết dư

 

98.216

 

-98.216

 

V

Thu viện trợ

 

54.373

 

-54.373

 

VI

Thu chuyển nguồn

 

2.024.832

 

-2.024.832

 

VII

Các khoản thu được để lại QL qua NSNN

 

8.850

 

-8.850

 

1

Thu khác

 

 

 

 

 

2

Thu huy động XDCSHT

 

8.850

 

-8.850

 

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

8.371.545

10.575.521

10.933.141

2.561.596

130,6

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

7.046.986

8.080.781

8.065.820

1.018.834

114,5

1

Chi đầu tư phát triển (1)

806.417

1.921.370

1.187.497

381.080

147,3

2

Chi thường xuyên

5.983.696

5.815.963

6.566.840

583.144

109,7

3

Chi trả nợ lãi do chính quyền ĐP vay

1.700

1.094

1.546

-154

90,9

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

1.200

 

100,0

5

Dự phòng ngân sách

133.673

133.673

155.258

21.585

116,1

6

Chi tạo nguồn thực hiện CCTL

 

 

 

 

 

7

Kinh phí trả gốc dự án “Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang”

 

1.717

3.479

3.479

 

8

Chi viện trợ

 

54.373

 

 

 

9

Chi từ nguồn huy động đóng góp

 

8.850

 

 

 

10

Trích lập Quỹ phát triển đất

120.300

142.541

150.000

29.700

124,7

II

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

1.324.559

2.494.740

2.867.321

1.542.762

216,5

1

Chi các Chương trình MTQG

 

 

 

 

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.324.559

2.494.740

2.867.321

1.542.762

216,5

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

C

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

21.100

2.121

20.200

-900

95,7

D

TRẢ NỢ VAY GỐC CỦA NS ĐỊA PHƯƠNG

9.200

10.532

5.900

-3.300

64,1

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

9.200

10.532

5.900

-3.300

64,1

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi…

 

 

 

 

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NS ĐỊA PHƯƠNG

30.300

12.653

26.100

-4.200

86,1

I

Vay để bù đắp bội chi

21.100

2.121

20.200

-900

95,7

II

Vay để trả nợ gốc

9.200

10.532

5.900

-3.300

64,1

Ghi chú: (1) Bao gồm nguồn sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 190.000 triệu đồng; nguồn kinh phí Trung ương hỗ trợ địa phương sản xuất lúa; nguồn tăng thu so với dự toán Bộ Tài chính giao; nguồn sự nghiệp kinh tế.

 

Biểu số 02

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

CHI TIÊU

Năm 2021

Dự toán năm 2022

Dự toán

Ước thực hiện

Tổng thu NSNN

Thu NS địa phương

Tổng thu NSNN

Thu NS địa phương

Tổng thu NSNN

Thu NS địa phương

A

B

1

2

3

4

5

6

A

TỔNG THU NSNN

2.470.000

2.144.000

2.530.373

2.155.835

2.784.000

2.416.000

I

Thu nội địa

2.390.000

2.144.000

2.396.000

2.155.835

2.700.000

2.416.000

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

340.000

340.000

260.780

260.780

325.000

325.000

2

Thu từ khu vực DNNN địa phương quản lý

63.000

63.000

61.000

61.000

65.000

65.000

3

Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài

20.000

20.000

42.242

42.242

40.000

40.000

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

610.000

610.000

630.000

630.000

704.000

704.000

5

Lệ phí trước bạ

130.000

130.000

150.064

150.064

162.000

162.000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1.500

1.500

1.797

1.797

1.500

1.500

8

Thuế thu nhập cá nhân

84.000

84.000

103.000

103.000

100.000

100.000

9

Thuế bảo vệ môi trường

290.000

107.900

320.000

153.600

350.000

168.000

10

Phí & lệ phí

69.000

54.300

70.000

54.735

67.000

59.000

11

Tiền sử dụng đất

401.000

401.000

475.135

475.135

500.000

500.000

12

Thu tiền thuê đất, mặt nước

220.000

220.000

112.693

112.693

195.000

195.000

 

- Thu một lần cho cả thời gian cho thuê

 

 

48.622

48.622

32.800

32.800

 

- Thu hằng năm

 

 

51.920

51.920

62.200

62.200

 

- GTGC tiền thuê đất

130.000

130.000

12.151

12.151

100.000

100.000

13

Thu từ tiền cho thuê và báo nhà ở thuộc SHHH

 

 

 

 

 

-

14

Thu cổ tức và lợi nhuận được chia

1.000

1.000

2.300

2.300

2.000

2.000

15

Các khoản thu khác

90.000

52.000

71.000

34.000

100.000

27.000

16

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

44.500

33.300

71.500

50.000

65.000

44.000

16.1

Giấy phép do Trung ương cấp

16.000

4.800

30.715

9.215

30.000

9.000

16.2

Giấy phép do UBND tỉnh cấp

28.500

28.500

40.785

40.785

35.000

35.000

17

Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích, … tại xã

4.000

4.000

4.189

4.189

3.500

3.500

18

Thu từ xổ số kiến thiết (kể cả HĐXS điện toán)

22.000

22.000

20.300

20.300

20.000

20.000

II

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

80.000

 

80.000

 

84.000

 

III

Thu viện trợ

 

 

54.373

 

 

 

 

Biểu số 03

DỰ TOÁN CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

NỘI DUNG

Dự toán năm 2021

Dự toán năm 2022

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối
(%)

A

B

1

2

3

4

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

8.380.745

10.933.141

2.227.457

130,5

A

Chi cân đối ngân sách địa phương

7.056.186

8.065.820

684.695

114,3

I

Chi đầu tư phát triển

815.617

1.187.497

50.420

145,6

1

Chi đầu tư cho các dự án

815.617

1.187.497

50.420

145,6

1.1

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

1.2

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

815.617

1.187.497

50.420

145,6

a

Chi đầu tư XDCB vốn trong nước

522.717

530.200

7.483

101,4

b

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

240.600

295.637

55.037

122,9

c

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

22.000

20.000

-2.000

90,9

d

Chi từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ

 

 

 

 

đ

Chi từ nguồn vốn vay để bù đắp bội chi

30.300

20.200

-10.100

 

g

Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi thường xuyên (1)

 

321.460

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

5.983.696

6.566.840

583.144

109,7

 

Trong đó:

 

 

 

 

a

Chi sự giáo dục đào tạo và dậy nghề (2)

2.507.068

2.839.158

332.091

113,2

b

Chi khoa học và công nghệ

16.909

16.909

 

100,0

III

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

1.700

1.546

-154

90,9

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

 

100,0

V

Dự phòng ngân sách

133.673

155.258

21.585

116,1

VI

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

 

 

 

 

VII

Kinh phí trả gốc dự án “Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang”

 

3.479

 

 

VIII

Trích Quỹ PT đất từ nguồn thu tiền sử dụng đất

120.300

150.000

29.700

124,7

B

Chi các chương trình mục tiêu

1.324.559

2.867.321

1.542.762

216,5

I

Chi các CTMT quốc gia

 

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.324.559

2.867.320,6

1.542.762

216,5

1

Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư để thực hiện các chương trính mục tiêu nhiệm vụ

1.321.089

2.768.000

1.446.911

209,5

1.1

Vốn nước ngoài

 

233.600

233.600

 

1.2

Vốn đầu tư trong nước

1.321.089

2.534.400

1.213.311

191,8

2

Chi từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ

 

 

 

 

3

Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp

3.470

99.321

95.851

2.862,3

3.1

Vốn ngoài nước

3.470

32.000

28.530

922,2

3.2

Vốn trong nước

 

67.321

67.321

 

C

Chi chuyển nguồn sang năm sau thuộc ngân sách địa phương

 

 

 

 

Ghi chú: (1) Bao gồm nguồn sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 190.000 triệu đồng; nguồn kinh phí Trung ương hỗ trợ địa phương sản xuất lúa; nguồn tăng thu so với dự toán Bộ Tài chính giao; nguồn sự nghiệp kinh tế.

(2) Tổng nguồn chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 3.029.158 triệu đồng, bao gồm 2.839.158 triệu đồng chi thường xuyên và bổ sung vốn đầu tư 190.000 triệu đồng.

 

Biểu số 04

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

CHI TIÊU

TỔNG THU

Trong đó

Thu tại tỉnh

Tổng thu tại huyện, TP

Chia ra các huyện, thành phố

Lâm Bình

Na Hang

Chiêm Hoá

Hàm Yên

Yên Sơn

Sơn Dương

TP TQuang

A

B

1=2 3

2

3=4 .. 10

4

5

6

7

8

9

10

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

2.784.000

1.450.000

1.334.000

21.000

40.000

81.000

124.000

117.000

252.000

699.000

I

Thu nội địa

2.700.000

1.366.000

1.334.000

21.000

40.000

81.000

124.000

117.000

252.000

699.000

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

325.000

324.250

750

 

100

50

50

50

300

200

2

Thu từ khu vực DNNN địa phương quản lý

65.000

62.000

3.000

300

300

300

300

100

200

1.500

3

Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài

40.000

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

704.000

399.640

304.360

5.530

12.230

25.220

50.760

22.070

44.450

144.100

5

Lệ phí trước bạ

162.000

 

162.000

3.500

5.500

12.000

11.000

15.000

16.000

99.000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1.500

 

1.500

 

10

20

40

80

50

1.300

8

Thuế thu nhập cá nhân

100.000

52.800

47.200

800

1.400

3.300

3.500

4.100

6.600

27.500

9

Thuế bảo vệ môi trường

350.000

350.000

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Phí & lệ phí

67.000

35.800

31.200

1.300

1.300

4.500

4.800

2.700

8.000

8.600

 

Trong đó: - Phí, lệ phí ngân sách Trung ương

8.000

5.500

2.500

50

100

300

500

350

600

600

 

- Phí, lệ phí Địa phương

59.000

30.300

28.700

1.250

1.200

4.200

4.300

2.350

7.400

8.000

 

(Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản)

26.000

16.300

9.700

100

200

2.000

1.400

400

3.000

2.600

11

Tiền sử dụng đất

500.000

 

500.000

7.000

8.000

25.000

30.000

50.000

140.000

240.000

 

- Tiền sử dụng đất NS tỉnh

100.000

 

100.000

1.400

1.600

5.000

6.000

10.000

28.000

48.000

 

- Tiền sử dụng đất NS huyện, thành phố

400.000

 

400.000

5.600

6.400

20.000

24.000

40.000

112.000

192.000

12

Thu tiền thuê đất, mặt nước

195.000

 

195.000

280

5.220

3.000

2.000

11.000

15.500

158.000

12.1

Thu một lần cho cả thời gian cho thuê

32.800

 

32.800

 

 

300

 

2.000

6.500

24.000

 

- NS cấp tỉnh

16.400

 

16.400

 

 

150

 

1.000

3.250

12.000

 

- NS cấp huyện

16.400

 

16.400

 

 

150

 

1.000

3.250

12.000

12.2

Thu hằng năm

62.200

 

62.200

280

5.220

1.700

2.000

4.000

9.000

40.000

12.3

GTGC tiền thuê đất

100.000

 

100.000

 

 

1.000

 

5.000

 

94.000

13

Thu cổ tức và lợi nhuận được chia

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Các khoản thu khác

100.000

49.600

50.400

2.100

5.700

5.600

6.500

6.500

10.000

14.000

14.1

Thu khác Ngân sách Trung ương

73.000

36.880

36.120

1.530

3.710

3.780

4.750

4.950

7.700

9.700

14.2

Thu khác Ngân sách địa phương

27.000

12.720

14.280

570

1.990

1.820

1.750

1.550

2.300

4.300

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước

65.000

29.910

35.090

100

190

1.400

14.500

5.100

10.000

3.800

15.1

Giấy phép do Trung ương cấp

30.000

29.020

980

 

 

 

980

 

 

 

 

- NS Trung ương

21.000

20.314

686

 

 

 

686

 

 

 

 

- NS tỉnh

9.000

8.706

294

 

 

 

294

 

 

 

15.2

Giấy phép do UBND tỉnh cấp

35.000

890

34.110

100

190

1.400

13.520

5.100

10.000

3.800

 

- NS cấp tỉnh

28.000

890

27.288

80

152

1.120

10.816

4.080

8.000

3.040

 

- NS cấp huyện

7.000

 

6.822

20

38

280

2.704

1.020

2.000

760

16

Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích, … tại xã

3.500

 

3.500

90

50

610

550

300

900

1.000

17

Thu từ xổ số kiến thiết (kể cả HĐXS điện toán)

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

84.000

84.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 05

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

NỘI DUNG CHI

Tổng chi Ngân sách địa phương

Trong đó

Chi NS cấp tỉnh

Chi tại huyện, TP

1

2

3

4

5

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.933.141

6.325.282

4.607.859

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

8.065.820

3.494.972

4.570.848

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

1.187.497

874.360

313.137

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.187.497

874.360

313.137

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

295.637

20.000

275.637

 

- Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

20.000

20.000

 

2

Chi đầu tư và hỗ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

II

CHI THƯỜNG XUYÊN

6.566.840

2.486.044

4.080.796

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi sự giáo dục đào tạo và dạy nghề

2.839.158

867.196

1.971.963

2

Chi khoa học và công nghệ

16.909

15.509

1.400

III

CHI TRẢ NỢ LÃI VAY CHÍNH QUYỀN ĐP

1.546

1.546

 

IV

CHI QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.200

1.200

 

V

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

155.258

98.343

56.915

VI

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

 

 

 

VII

KINH PHÍ TRẢ GỐC CHƯƠNG TRÌNH ĐÔ THỊ MIỀN NÚI PHÍA BẮC

3.479

3.479

 

VIII

TRÍCH QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

150.000

30.000

120.000

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.867.321

2.830.310

37.011

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

1

CTMTQG Nông thôn mới

 

 

 

2

CTMTQG giảm nghèo bền vững

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.867.321

2.830.310

37.011

 

1

Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư để thực hiện các chương trính mục tiêu nhiệm vụ 2022 (1.1 1.2 )

2.768.000

2.768.000

 

 

1.1

Vốn nước ngoài

233.600

233.600

 

 

1.2

Vốn đầu tư trong nước

2.534.400

2.534.400

 

 

a

Đầu tư theo ngành, lĩnh vực và các CTMT

2.534.400

2.534.400

 

 

2

Chi từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ

 

 

 

 

3

Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp

99.321

62.310

37.011

 

3.1

Vốn ngoài nước

32.000

32.000

 

 

3.2

Vốn trong nước

67.321

30.310

37.011

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

 

Biểu số 06

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 của HĐND tỉnh)

 

1.767.099

Đơn vị tính: Triệu đồng

 

Số TT

TÊN ĐƠN VỊ

Tổng chi

Trong đó

Chi đầu tư phát triển (Không kể CTMTQG)

Chi thường xuyên (Không kể CTMTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung Quỹ dự trữ TC

Dự phòng NS theo luật

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

Chi CTMTQG

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư PT

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG CỘNG

6.129.775

 

2.571.833

1.546

1.200

98.343

 

 

 

 

3.456.853

 

I

CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN KHỐI TỈNH

1.492.655

 

1.492.655

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Văn phòng Tỉnh ủy

147.271

 

147.271

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh

27.751

 

27.751

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Văn phòng UBND tỉnh

44.139

 

44.139

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Văn phòng UBND tỉnh

40.931

 

40.931

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Trung tâm hội nghị tỉnh

3.208

 

3.208

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Ban dân tộc tỉnh Tuyên Quang

9.203

 

9.203

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Khoa học và Công nghệ

11.193

 

11.193

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Văn phòng sở

9.555

 

9.555

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.2

Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ

1.638

 

1.638

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Tài nguyên và MT

20.658

 

20.658

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Văn phòng sở

15.260

 

15.260

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.2

Trung tâm kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.3

Trung tâm Quan trắc tài nguyên và MT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.4

Văn phòng Đăng ký đất đai

5.398

 

5.398

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Nông nghiệp và PTNT

90.659

 

90.659

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Văn phòng Sở

6.657

 

6.657

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.2

Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

5.375

 

5.375

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.3

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

3.178

 

3.178

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.4

Chi cục Thủy lợi

2.380

 

2.380

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.5

Chi cục Phát triển nông thôn

2.740

 

2.740

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.6

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

2.595

 

2.595

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.7

Chi cục Kiểm lâm

56.219

 

56.219

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.7.1

Văn phòng Chi cục Kiểm Lâm

8.322

 

8.322

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.7.2

Hạt Kiểm lâm Thành phố

1.926

 

1.926

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.7.3

Hạt Kiểm lâm Sơn Dương

6.222

 

6.222

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.7.4

Hạt Kiểm lâm Yên Sơn

6.151

 

6.151

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.7.5

Hạt Kiểm lâm Hàm Yên

4.054

 

4.054

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.7.6

Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng Cham Chu

4.189

 

4.189

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.7.7

Hạt Kiểm lâm Chiêm Hóa

5.894

 

5.894

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.7.8

Hạt Kiểm lâm Na Hang

11.930

 

11.930

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.7.9

Hạt Kiểm lâm Lâm Bình

5.469

 

5.469

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.7.10

Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy, chữa cháy rừng

2.062

 

2.062

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.8

Trung tâm Khuyến nông

3.907

 

3.907

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.9

Trung tâm Điều tra Quy hoạch và Thiết kế Nông lâm nghiệp

48

 

48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.10

Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

2.449

 

2.449

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.11

Ban quản lý rừng phòng hộ Na Hang

2.118

 

2.118

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.12

Ban quản lý rừng phòng hộ Lâm Bình

2.993

 

2.993

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.13

Trung tâm Thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

BQL Dự án tăng cường QLTNTN bền vững (SNRM2)

996

 

996

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở Giao thông Vận tải

39.337

 

39.337

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.1

Văn Phòng sở

34.135

 

34.135

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.2

Thanh tra Sở Giao thông vận tải

5.022

 

5.022

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.3

Bến xe khách Thành phố Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.4

Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải

180

 

180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Văn phòng Ban AT giao thông

2.543

 

2.543

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Xây dựng

7.646

 

7.646

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.1

Văn Phòng sở

6.693

 

6.693

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.2

Thanh tra sở Xây dựng

953

 

953

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.3

Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

66.949

 

66.949

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.1

Văn Phòng sở

18.492

 

18.492

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.2

Thư viện tỉnh

3.712

 

3.712

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.3

Trung tâm Văn hoá tỉnh

2.726

 

2.726

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.4

Bảo tàng tỉnh

7.674

 

7.674

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.5

Đoàn Nghệ thuật dân tộc

13.923

 

13.923

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.6

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao

10.605

 

10.605

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.7

Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng

4.485

 

4.485

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.8

BQL Quảng trường Nguyễn Tất Thành

5.332

 

5.332

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở Công Thương

14.459

 

14.459

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.1

Văn Phòng sở

11.166

 

11.166

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.2

Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp

3.293

 

3.293

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Sở Tư Pháp

11.080

 

11.080

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.1

Văn Phòng sở

7.020

 

7.020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.2

Phòng Công chứng số 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.3

Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước

4.060

 

4.060

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.4

Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Sở Lao động TBXH

30.274

 

30.274

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.1

Văn Phòng sở

16.520

 

16.520

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.2

Trung tâm Dịch vụ việc làm

1.491

 

1.491

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.3

Trung tâm công tác xã hội và Quỹ Bảo trợ trẻ em

5.912

 

5.912

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.4

Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh

6.351

 

6.351

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Sở Y tế

180.420

 

180.420

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.1

Văn phòng Sở

10.250

 

10.250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.2

Chi cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình

2.349

 

2.349

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.3

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

1.834

 

1.834

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.4

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh

14.327

 

14.327

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.5

Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khoẻ

2.847

 

2.847

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.6

Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, dược phẩm

7.028

 

7.028

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.7

Trung tâm Giám định y khoa

921

 

921

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.8

Trung tâm Pháp y

1.635

 

1.635

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.9

Trung tâm y tế thành phố

10.986

 

10.986

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.10

Trung tâm y tế huyện Yên Sơn

23.643

 

23.643

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.11

Trung tâm y tế huyện Sơn Dương

23.726

 

23.726

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.12

Trung tâm y tế huyện Na Hang

17.786

 

17.786

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.13

Trung tâm y tế huyện Hàm Yên

20.494

 

20.494

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.14

Trung tâm y tế huyện Lâm Bình

16.507

 

16.507

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.15

Trung tâm y tế huyện Chiêm Hóa

21.173

 

21.173

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.16

Bệnh viện đa khoa khu vực Yên Hoa

3.341

 

3.341

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.17

Bệnh viện đa khoa khu vực ATK Yên Sơn

785

 

785

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.18

Bệnh viện đa khoa khu vực Kim Xuyên

788

 

788

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Sở Thông tin và truyền thông

16.448

 

16.448

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.1

Văn Phòng sở

14.911

 

14.911

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.2

Trung tâm công nghệ TT và Truyền thông

1.537

 

1.537

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

BQL các khu công nghiệp

3.606

 

3.606

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.1

BQL các khu công nghiệp

2.825

 

2.825

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.2

Trung tâm phát triển hạ tầng khu công nghiệp

781

 

781

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Sở Kế hoạch và Đầu tư

14.980

 

14.980

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn phòng sở

14.980

 

14.980

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Sở Tài chính

28.259

 

28.259

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Thanh tra tỉnh

10.801

 

10.801

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Sở Ngoại vụ

6.388

 

6.388

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Sở Nội vụ

28.281

 

28.281

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.1

Văn phòng sở

17.781

 

17.781

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.2

Ban thi đua khen thưởng

8.511

 

8.511

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.3

Trung tâm lưu trữ lịch sử

1.989

 

1.989

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Sở Giáo dục - Đào tạo

417.685

 

417.685

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.1

Văn phòng sở

127.339

 

127.339

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.2

Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp tỉnh

5.100

 

5.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.3

Trường PTDTNT ATK Sơn Dương

15.163

 

15.163

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.4

Trường THPT Đầm Hồng

8.463

 

8.463

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.5

Trường THPT Minh Quang

9.370

 

9.370

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.6

Trường THPT Kim Bình

7.709

 

7.709

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.7

Trường THPT Hà Lang

9.745

 

9.745

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.8

Trường THPT Hòa Phú

4.893

 

4.893

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.9

Trường THPT Phù Lưu

8.283

 

8.283

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.10

Trường THPT Kháng Nhật

6.664

 

6.664

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.11

Trường THPT Kim Xuyên

8.775

 

8.775

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.12

Trường THPT Sơn Dương

11.503

 

11.503

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.13

Trường THPT Sơn Nam

10.946

 

10.946

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.14

Trường THPT Tân Trào

10.428

 

10.428

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.15

Trường THPT Nguyễn Văn Huyên

10.971

 

10.971

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.16

Trường PTDTNT THCS và THPT Chiêm Hóa

11.406

 

11.406

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.17

Trường PTDTNT THCS và THPT Hàm Yên

12.513

 

12.513

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.18

Trường PTDTNT THCS và THPT Na Hang

13.933

 

13.933

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.19

Trường THPT Đông Thọ

5.710

 

5.710

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.20

Trường THPT ATK Tân Trào

7.797

 

7.797

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.21

Trường THPT Lâm Bình

5.084

 

5.084

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.22

Trường THCS và THPT Thượng Lâm

5.008

 

5.008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.23

Trường THPT Na Hang

6.130

 

6.130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.24

Trường THPT Yên Hoa

10.842

 

10.842

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.25

Trường THPT Chiêm Hóa

11.337

 

11.337

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.26

Trường THPT Hàm Yên

11.944

 

11.944

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.27

Trường THPT Thái Hoà

11.215

 

11.215

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.28

Trường THPT Xuân huy

8.868

 

8.868

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.29

Trường THPT Tháng 10

7.209

 

7.209

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.30

Trường THPT Trung sơn

9.540

 

9.540

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.31

Trường THPT Xuân vân

7.839

 

7.839

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.32

Trường THPT Ỷ La

8.252

 

8.252

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.33

Trường THPT Sông Lô

7.706

 

7.706

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc

8.891

 

8.891

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

BCH Hội Nông dân tỉnh

10.332

 

10.332

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26.1

Văn phòng Hội nông dân tỉnh

9.121

 

9.121

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26.2

Trung tâm Hỗ trợ nông dân

1.211

 

1.211

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Đoàn TNCS Hồ Chí Minh BCH Đoàn tỉnh Tuyên Quang

5.883

 

5.883

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27.1

Đoàn TNCS Hồ Chí Minh BCH Đoàn tỉnh Tuyên Quang

5.630

 

5.630

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27.2

Tổng đội thanh niên xung phong

253

 

253

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Ban chấp hành Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

6.599

 

6.599

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Hội Cựu chiến binh

3.283

 

3.283

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Trường Chính trị tỉnh

19.633

 

19.633

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Trung tâm Dạy nghề - Sát hạch lái xe

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Đoạn Quản lý và Sửa chữa đường bộ

580

 

580

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Trung tâm xúc tiến đầu tư tỉnh

6.366

 

6.366

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tuyên Quang

700

 

700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Tuyên Quang

1.570

 

1.570

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

BQL các khu du lịch tỉnh TQ

4.856

 

4.856

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Trung tâm Văn hoá-Thể thao Thanh thiếu nhi

3.382

 

3.382

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Trường Phổ thông Dân tộc nội trú THPT tỉnh

20.276

 

20.276

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Trường Trung học phổ thông Chuyên

19.353

 

19.353

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Trường Đại học Tân Trào

40.729

 

40.729

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41.1

Trường Đại học Tân Trào

40.729

 

40.729

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang

27.547

 

27.547

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tuyên Quang

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Bệnh viện Y dược cổ truyền

6.465

 

6.465

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm

5.525

 

5.525

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Bệnh viện Phổi

5.306

 

5.306

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Bệnh viện phục hồi chức năng Hương Sen

5.001

 

5.001

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Đài phát thanh truyền hình tỉnh

44.351

 

44.351

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI HỖ TRỢ CÁC HỘI, CÁC ĐƠN VỊ

24.522

 

24.522

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

3.137

 

3.137

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hội chữ thập đỏ tỉnh

3.637

 

3.637

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hội Đông Y tỉnh

601

 

601

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hội Nhà báo tỉnh

1.377

 

1.377

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

1.639

 

1.639

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh Tuyên Quang

1.009

 

1.009

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Tuyên Quang

438

 

438

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi

724

 

724

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Hội Cựu TN xung phong

145

 

145

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Hội Liên hiệp thanh niên

120

 

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Hội làm vườn

268

 

268

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Câu Lạc bộ Tân Trào

259

 

259

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Hội cựu giáo chức

228

 

228

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Hội Khuyến học

236

 

236

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Hội luật gia

283

 

283

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Hội nạn nhân C độc mầu da cam /Dioxin

120

 

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Đội cấp cứu chữ thập đỏ sông Lô thành phố Tuyên Quang

180

 

180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Đoàn Luật sư

120

 

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Hội Hữu nghị Việt Nam - Lào

120

 

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Hội Hữu nghị Việt Nam - Thái

120

 

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Hội Hữu nghị Việt Nam - Pháp

120

 

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ em mồ côi tỉnh Tuyên Quang

183

 

183

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Chi nhánh Công ty cổ phần Đăng kiểm Bắc Cạn tại tỉnh Tuyên Quang

101

 

101

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Chi nhánh Công ty cổ phần Đăng kiểm Bắc Cạn tại tỉnh Tuyên Quang Cơ sở 2

131

 

131

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Ban điều phối các Dự án vốn nước ngoài tỉnh Tuyên Quang

9.226

 

9.226

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Ban quản lý DA Đầu tư xây dựng các công trình GT tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

CÁC ĐƠN VỊ TRUNG ƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN

105.801

 

105.801

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

67.931

 

67.931

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Công an tỉnh

36.972

 

36.972

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi cục Thống kê tỉnh

150

 

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Toà án ND tỉnh

150

 

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Viện Kiểm sát nhân dân

150

 

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Liên đoàn lao động tỉnh

150

 

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Cục Thi hành án Dân sự

125

 

125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Cục Quản lý thị trường

173

 

173

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

CHI THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

948.855

 

948.855

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các đề tài khoa học (theo đơn vị chủ trì)

10.942

 

10.942

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp Na Hang (Đề tài chọn lọc, nhân giống và trồng mới giống mận bản địa trên địa bàn xã Hồng Thái, huyện Na Hang)

109

 

109

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh (Đề tài Nghiên cứu nâng cao chất lượng mỹ thuật, kỹ thuật mẫu mã

975

 

975

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Kinh phí chưa phân bổ năm 2022

9.858

 

9.858

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chính sách an sinh xã hội, chính sách theo quy định

575.203

 

575.203

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

BHXH tỉnh: Kinh phí mua BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi; cho người nghèo, DTTS vùng khó khăn;

378.602

 

378.602

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Ban quản lý các công trình Khai thác Thủy lợi Tuyên Quang: Kinh phí cấp bù thủy lợi phí

51.367

 

51.367

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Ngân hàng chính sách xã hội: Nguồn vốn ủy thác

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Kinh phí thực hiện các chính sách giáo dục

53.625

 

53.625

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Tiền điện cho hộ nghèo

2.861

 

2.861

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Kinh phí thực hiện các chính sách đảm bảo xã hội, y tế

51.748

 

51.748

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Chương trình MT vốn sự nghiệp (vốn nước ngoài)

32.000

 

32.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ trong năm

362.711

 

362.711

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Kinh phí thực hiện đo đạc bản đồ địa chính từ số thu tiền sử dụng đất huyện, thành phố điều tiết về ngân sách tỉnh

48.460

 

48.460

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Kinh phí thực hiện xây dựng nông thôn mới theo kế hoạch năm 2022 từ thu tiền sử dụng đất huyện, thành phố điều tiết về ngân sách tỉnh

20.000

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Nguồn tăng thu dự toán ĐP so với dự toán BTC dành để CCTL theo quy định (70% của 87.400 triệu đồng)

61.180

 

61.180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Kinh phí trả gốc dự án “Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Tuyên Quang”

3.479

 

3.479

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.5

Kinh phí thực hiện các Đề án, chương trình, các chính sách đặc thù do tỉnh ban hành và các nhiệm vụ phát sinh

136.618

 

136.618

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.5

Nguồn tiết kiệm chi để thực hiện CCTL và thực hiện các nhiệm vụ trong năm

92.974

 

92.974

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN VAY DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

1.546

 

 

1.546

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.200

 

 

 

1.200

 

 

 

 

 

 

 

VII

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

98.343

 

 

 

 

98.343

 

 

 

 

 

 

VIII

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3.456.853

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.456.853

 

 

Biểu số 07

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 20/12/2021 của HĐND tỉnh)

Số TT

CHI TIÊU

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang

Tổng chi NSĐP

Thu được hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

A

B

1

2=3 5

3

4

5

6

8

9=2 6 7 8

 

Tổng thu NSNN trên địa bàn

2.784.000

2.416.000

1.849.090

566.910

566.910

8.496.941

 

10.912.941

I

Khối tỉnh

1.450.000

1.264.994

1.121.306

566.910

143.688

5.040.088

 

6.305.082

II

Huyện, thành phố

1.334.000

1.151.006

727.784

566.910

423.222

3.456.853

 

4.607.859

1

Huyện Lâm Bình

21.000

17.940

12.320

7.100

5.620

347.990

 

365.930

2

Huyện Na Hang

40.000

34.438

28.000

8.190

6.438

362.767

 

397.205

3

Huyện Chiêm Hóa

81.000

70.650

50.220

26.700

20.430

633.830

 

704.480

4

Huyện Hàm Yên

124.000

101.248

74.544

43.520

26.704

607.877

 

709.125

5

Huyện Yên Sơn

117.000

96.620

54.600

57.100

42.020

690.642

 

787.262

6

Huyện Sơn Dương

252.000

204.450

87.200

156.500

117.250

689.038

 

893.488

7

TP Tuyên Quang

699.000

625.660

420.900

267.800

204.760

124.709

 

750.369

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2021 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2022 do tỉnh Tuyên Quang ban hành

  • Số hiệu: 69/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 20/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Người ký: Lê Thị Kim Dung
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản