Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 37/NQ-HĐND

Hậu Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, THU - CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022 TỈNH HẬU GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ NĂM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 2328/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2022;

Xét Tờ trình số 171/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang đề nghị thông qua Nghị quyết dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu - chi ngân sách địa phương năm 2022 tỉnh Hậu Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang thống nhất thông qua dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, thu - chi ngân sách địa phương năm 2022 tỉnh Hậu Giang, cụ thể như sau:

1. Về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2022

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:

4.800.000 triệu đồng.

Trong đó:

 

a) Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu:

500.000 triệu đồng.

b) Thu nội địa:

4.300.000 triệu đồng.

- Thu ngân sách Trung ương hưởng:

588.150 triệu đồng.

- Thu ngân sách địa phương hưởng:

3.711.850 triệu đồng.

2. Về dự toán thu - chi ngân sách địa phương năm 2022

a) Tổng thu ngân sách địa phương: 7.914.130 triệu đồng.

b) Tổng chi ngân sách địa phương: 7.954.330 triệu đồng.

(Đính kèm các Phụ lục chi tiết)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết theo quy định pháp luật.

Điều 3. Hội đồng nhận dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ Năm thông qua và có hiệu lực từ ngày 09 tháng 12 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (HN - TP.HCM);
- Bộ Tài chính;
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Huyến

 

Biểu mẫu số 15

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

Ước thực hiện năm 2021

Dự toán năm 2022

So sánh (3)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4=3-1

5=3/1*100

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

9.673.608

9.793.491

7.914.130

(1.759.478)

81,81

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

3.313.697

3.349 865

3.711.850

398.153

112,02

1

Thu NSĐP hưởng 100%

1.492.328

1.432 470

1.457.250

(35.078)

97,65

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

1,821.369

1.917.395

2.254.600

433.231

123,79

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.111.438

4.175.162

4.202.280

90.842

102,21

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.290.747

2.290.747

2.726.108

435.361

119,01

2

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

388.752

388.752

-

(388.752)

-

3

Thu bổ sung có mục tiêu

1.431.939

1.495.663

1.476.172

44.233

103,09

III

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay (thực hiện theo hình thức ghi thu vào ngân sách)

47.000

47.000

-

(47.000)

-

IV

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

53.622

53.622

 

(53.622)

-

VI

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

1.844.744

1.844.744

-

(1.844.744)

-

V

Thu kết dư

303.107

304.411

 

(303.107)

-

VII

Thu huy động đóng góp

 

5.037

 

 

 

B

TỔNG CHI NSĐP

9.633,287

9.753.170

7.954.330

(1.678.957)

82,57

I

Tổng chi cân đối NSĐP

8159348

8.215.507

6.423.458

(1.735.890)

78,73

1

Chi đầu tư phát triển

3.098.933

3.093.015

1.718.980

(1.379.953)

55,47

2

Chi thường xuyên

4.654.482

4.648.054

4.393.079

(261.403)

94,38

3

Chi trả nợ lài, phí các khoản do chính quyền địa phương vay

3.700

3.700

6.200

2.500

167,57

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

1.000

-

100,00

6

Dự phòng ngân sách

110.868

110.868

123.599

12.731

111,48

6

Chỉ tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

290365

340.183

180.600

(109.765)

62,20

7

Chi từ nguồn thu huy động đóng góp

 

5.037

-

-

 

8

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

13.650

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.473.939

1.537.663

1.530.872

56.933

103,86

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

-

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.473.939

1.537.663

1.530.872

56.933

103,86

-

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.126.238

1.126.238

1.428.291

302.053

126,82

-

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện Dự án “Nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Vị Thanh” theo cơ chế tài chính nước ngoài thực hiện theo hình thức ghi thu, ghi chi

42.000

42.000

54.700

12.700

130,24

-

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu

305.701

369.425

47.881

(257.820)

15,66

Ill

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

-

 

 

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

 

 

 

 

 

I

Bội thu

 

 

24.500

24.500

 

II

Bội chi

47.000

47.000

64.700

17.700

137,66

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

40.321

40.321

24.500

(15.821)

60,76

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

40.321

40.321

24.500

(15.821)

60,76

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

90.400

90.400

89.200

(1.200)

98,67

I

Vay để bù đắp bội chi

47.000

47.000

64.700

17.700

137,66

II

Vay để trả nợ gốc

43.400

43.400

24.500

(18.900)

56,45

 

Biểu mẫu số 16

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2021

Dự toán năm 2022

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG THU NSNN

4.670.000

3.349.865

4.800.000

3.711.850

102,78

110,81

I

Thu nội địa

4.220.000

3.349.865

4.300.000

3.711.850

101,90

110,81

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

70.000

70.000

75.000

75.000

107,14

107,14

 

- Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước

65.400

65.400

72.000

72.000

110,09

110,09

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

4.600

4.600

3.000

3.000

65,22

65,22

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

18 000

18.000

19.000

19.000

105,56

105,56

 

- Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước

12.000

12.000

11.000

11.000

91,67

91,67

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

-

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

5.000

5.000

7.200

7.200

144,00

144,00

 

- Thuế tài nguyên

1.000

1.000

800

800

80,00

80,00

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

190.000

190.000

130.000

130.000

68,42

68,42

 

- Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước

63,300

63.300

47.500

47.500

75,04

75,04

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

-

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

125.200

125.200

81.500

81.500

65,10

65,10

 

- Thuế tài nguyên

1,500

1.500

1.000

1.000

66,67

66,67

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.017.000

938.649

1.227.000

1.227.000

120,65

130,72

 

- Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước

404.800

404.800

704.000

704.000

173,91

173,91

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

514.200

435.849

449.400

449.400

87,40

103,11

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

95.100

95.100

71.000

71.000

74,66

74,66

 

- Thuế tài nguyên

2.900

2.900

2.600

2.600

89,66

89,66

5

Thuế thu nhập cá nhân

288900

288.900

328.000

328.000

113,53

113,53

6

Thuế bảo vệ môi trường

1.121.930

417.246

1.000.000

480.000

89,13

115,04

 

- Số thu NSTW hưởng 100%

704.684

-

520.000

-

73,79

 

 

- Số thu phân chia NSTW và NSĐP

417.246

417.246

480.000

480.000

115,04

115,04

7

Lệ phí trước bạ

90.000

90.000

100.000

100.000

111,11

111,11

8

Thu phí, lệ phí

51.300

33.500

52.000

36.000

101,36

107,46

 

- Số thu NSTW hưởng 100%

17.800

-

16.000

-

89,89

 

 

- Số thu phân chia NSTW và NSĐP

33.500

33.500

36.000

36.000

107,46

107,46

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

-

 

-

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

670

670

500

500

74,63

74,63

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

180.000

180.000

100.000

100.000

55,56

55,56

 

Trong đó: Ghi thu-ghi chi đồng thời

100.000

100.000

 

-

-

-

12

Thu tiền sử dụng đất

200.000

200.000

200.000

200.000

100,00

100,00

 

Trong đó: Ghi thu-ghi chi đồng thời

90.000

90.000

150.000

150.000

166,67

166,67

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

-

-

 

 

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

880.000

880.000

980.000

980.000

111,36

m,36

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

29.900

10.600

6.500

3.350

21,74

31,60

 

- Cơ quan trung ương cấp phép

 

 

4.500

1.350

 

 

 

- Cơ quan địa phương cấp phép

 

 

2.000

2.000

 

 

16

Thu khác ngân sách

80.000

30.000

80.000

31.000

100,00

103,33

 

- Thu khác ngân sách địa phương hưởng

30.000

30.000

31.000

31.000

103,33

103,33

 

- Thu khác ngân sách trung ương hưởng

50.000

-

49.000

-

98,00

 

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

-

 

 

-

 

 

18

Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận sau thuế NSĐP hưởng 100%

2.300

2.300

2.000

2.000

86,96

86,96

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

450.000

-

500.000

 

111,11

 

IV

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 17

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

Dự toán năm 2022

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

9.633.287

7.954.330

(1.678.957)

82,57

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

8.159.348

6.423.458

(1.735.890)

78,73

I

Chi đầu tư phát triển

3.098.933

1.718.980

(1.379.953)

55,47

1

Chi đầu tư cho các dự án

3.098.933

1.718.980

(1.379.953)

55,47

*

Chia theo nguồn vốn

 

 

-

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

200.000

200.000

-

100,00

Trong đó: - Thực hiện ghi thu - chi chi đồng thời cho các dự án trên địa bàn tỉnh Hậu Giang

150.000

150.000

-

100,00

- Trích 10% số thu tiền sử dụng đất để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (năm 2021 là 15%)

7.500

5.000

(2.500)

66,67

-

Chi đầu tư phát triển từ nguồn thực hiện ghi thu - ghi chi đồng thời tiền cho thuế đất

100.000

 

(100.000)

-

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

915.000

980.000

65.000

107,10

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

-

-

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

-

 

II

Chi thường xuyên

4.654.482

4.393.079

(261.403)

94,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.528.798

1.655.553

126.755

108,29

2

Chi khoa học và công nghệ

17.292

18.760

1.468

108,49

III

Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay

3.700

6.200

2.500

167,57

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

-

100,00

V

Dự phòng ngân sách

110.868

123.599

12.731

111,48

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

290.365

180.600

(109.765)

62,20

VII

Chi từ nguồn thu huy động đóng góp

-

 

 

 

VIII

Chi nộp ngân sách cấp trên

-

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.473.939

1.530.872

56.933

103,86

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

T473.939

1.530.872

56.933

103,86

1

Bổ sung vốn đầu tư đề thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.126.238

1.428.291

302.053

126,82

2

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện Dự án “Nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Vị Thanh” theo cơ chế tài chính nước ngoài thực hiện theo hình thức ghi thu, ghi chi

42.000

54.700

12.700

130,24

3

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu

305.701

47.881

(257.820)

15,66

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

-

-

 

 

Biểu mẫu số 18

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2021

Dự toán năm 2022

So sánh

A

B

1

2

3=2-1

A

THU NSĐP HƯỞNG

3.349.865

3.711.850

361.985

B

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

8.215.507

6.423.458

(1.792.049)

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

 

 

-

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

669.973

742.370

72.397

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

 

-

I

Tổng dư nợ đầu năm

86.568

136.647

50.079

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

13

18

5

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

-

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

36.900

127.300

90.400

3

Vay trong nước khác

49.668

9.347

(40.321)

II

Trả nợ gốc vay trong năm

40.321

24.500

(15.821)

1

Theo nguồn vốn vay

40.321

24.500

(15.821)

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

-

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

 

18.269

18.269

-

Vốn khác

40.321

6.231

(34.090)

2

Theo nguồn trả nợ

40.321

24.500

(15.821)

-

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

-

-

Bội thu NSĐP

40.321

24.500

(15.8211

-

Tăng thu, tiết kiệm chi

 

 

-

-

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

-

III

Tổng mức vay trong năm

90.400

89.200

(1.200)

1

Theo mục đích vay

90.400

89.200

(1.200)

-

Vay để bù đắp bội chi

47.000

64.700

17.700

-

Vay để trả nợ gốc

43.400

24.500

(18.900)

2

Theo nguồn vay

90.400

89.200

(1.200)

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

-

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

90.400

89.200

(1.200)

-

Vốn trong nước khác

 

 

-

IV

Tổng dư nợ cuối năm

136.647

201.347

64.700

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

20

27

7

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

-

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

127.300

198.231

70.931

3

Vốn khác

9.347

3.116

(6.231)

G

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

3.700

6.200

2.500

 

Biểu mẫu số 18a

DANH MỤC DỰ KIẾN CHI TIẾT BỐ TRÍ CHI BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG THỰC HIỆN GHI THU, CHI TIỀN THUÊ ĐẤT, TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG

(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)

Stt

Tên công trình, dự án

Tên Nhà đầu tư ứng tiền giải phóng mặt bằng

Số tiền dự kiến ghi thu, ghi chi

Ghi chú

a

b

1

2

3

I

TIỀN THUÊ ĐẤT

 

100.000

 

1

Đầu tư sản xuất, chế biến nông, thủy sản và phân vi sinh tại Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang

Công ty Trách nhiệm hữu hạn Nông nghiệp Công nghệ cao Hậu Giang

7.300

 

2

Nhà máy dầu nhờn, tại Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1

Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Resol Focus Hậu Giang

5.040

 

3

Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, tại Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1

Công ty Cổ phần Bê Tông 620 Hậu Giang

16.800

 

4

Kho hàng phân phối vật liệu xây dựng, tại Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1

Công ty Trách nhiệm hữu hạn Phước Nguyên

16.800

 

5

Trạm chiết nạp LPG Hậu Giang, tại Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1

Công ty CP Kinh Doanh LPG Việt Nam

5.600

 

6

Nhà máy Dược phẩm và Nhà máy in bao bì DHG

Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang

3.260

 

7

Đầu tư khai thác Bến xe Hậu Giang và Khu đô thị mới

Công ty Cổ phần đầu tư Amecc Hậu Giang

24.200

 

8

Khu đô thị mới Ngã Báy 1

Liên doanh HANOVID

6.000

 

9

Cầu dân sinh Lái Hiếu - Đường tỉnh 928B, thị xã Ngã Bảy (nay là thành phố Ngã Bảy), tỉnh Hậu Giang

Công ty Trách nhiệm hữu hạn BOT Lái Hiếu

13.000

 

10

Cầu dân sinh Đông Phước, huyện Châu Thành

Công ty Trách nhiệm hữu hạn Thương mại Dịch vụ Minh Châu

2.000

 

II

TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

150.000

 

1

Khu đô thị mới Lê Quý Đôn, Khu vực 1, phường III, thành phố Vị Thanh

Công ty Cổ phần đầu tư Amecc Hậu Giang

40.000

 

2

Khu đô thị mới Cát Tường II

Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cát Tường

24.500

 

3

Đầu tư khai thác Bến xe Hậu Giang và Khu đô thị mới

Công ty Cổ phần đầu tư Amecc Hậu Giang

10.800

 

4

Khu đô thị mới Ngã Bảy 1

Liên doanh HANOVID

24.000

 

5

Khu đô thị mới Ngã Bảy 2

Liên doanh bất động sản Mỹ- Nam Quang

30.000

 

6

Khu dân cư nông thôn, tái định cư xã Tân Phú Thạnh

Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Bất động sản Vạn Phong

20.700

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2021 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu - chi ngân sách địa phương năm 2022 tỉnh Hậu Giang

  • Số hiệu: 37/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 09/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang
  • Người ký: Trần Văn Huyến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản