Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/NQ-HĐND | Bắc Kạn, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2016;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Thông tư số 91/2016/TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;
Sau khi xem xét Báo cáo số 403/BC-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá thực hiện ngân sách năm 2016; dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2017; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Dự toán ngân sách địa phương năm 2017
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 600.000 triệu đồng, tăng 14.000 triệu đồng so với chỉ tiêu Thủ tướng Chính phủ giao. Trong đó:
- Thu nội địa: 595.000 triệu đồng;
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 5.000 triệu đồng.
2. Tổng thu ngân sách địa phương là 3.905.230 triệu đồng, gồm:
- Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp: 535.330 triệu đồng;
- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 3.364.380 triệu đồng;
- Thu chuyển nguồn năm trước sang: 5.520 triệu đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 3.757.410 triệu đồng (trong đó chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thành phố: 1.602.344 triệu đồng).
- Chi đầu tư ngân sách địa phương cân đối: 321.470 triệu đồng.
- Chi thường xuyên: 2.806.342 triệu đồng;
- Chi bổ sung có mục tiêu: 562.128 triệu đồng;
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng;
- Dự phòng ngân sách: 66.470 triệu đồng.
4. Bội thu ngân sách địa phương: 147.820 triệu đồng.
5. Tổng mức vay ngân sách địa phương: 9.880 triệu đồng (vay lại từ nguồn Chính phủ vay nước ngoài: 9.880 triệu đồng).
6. Trả nợ gốc của ngân sách địa phương: 157.700 triệu đồng, gồm:
- Trả nợ vay Kho bạc Nhà nước: 100.000 triệu đồng;
- Trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi: 57.700 triệu đồng.
Điều 2. Phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2017
1. Dự toán thu ngân sách cấp tỉnh: 2.004.499 triệu đồng, gồm:
- Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp: 236.943 triệu đồng;
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 1.762.036 triệu đồng;
- Thu chuyển nguồn năm trước sang: 5.520 triệu đồng.
2. Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh: 1.856.679 triệu đồng. Trong đó:
- Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới): 1.195.621 triệu đồng, gồm:
+ Chi đầu tư phát triển: 192.281 triệu đồng;
+ Chi thường xuyên: 999.179 triệu đồng;
+ Chi thực hiện một số chương trình, dự án, nhiệm vụ khác (nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương): 4.161 triệu đồng.
- Nguồn tiết kiệm 10% chi thường xuyên: 9.658 triệu đồng.
- Dự toán chưa phân bổ: 651.400 triệu đồng, gồm:
+ Nguồn cân đối ngân sách cấp tỉnh điều hành: 93.433 triệu đồng;
+ Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu: 557.967 triệu đồng).
(Chi tiết phân bổ và giao dự toán ngân sách năm 2017 có phụ biểu kèm theo)
Điều 3. Những khoản chi chưa phân bổ cụ thể tại kỳ họp này và những khoản được ngân sách trung ương cấp bổ sung trong năm, giao Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh; Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa IX, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
Biểu 01/DT
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2017 |
A | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 600.000 |
1 | Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) | 595.000 |
3 | Thu từ xuất, nhập khẩu | 5.000 |
B | THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 3.905.230 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 535.330 |
2 | Bổ sung từ ngân sách trung ương | 3.364.380 |
- | Bổ sung cân đối | 2.802.252 |
- | Bổ sung có mục tiêu | 562.128 |
| Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước |
|
4 | Thu chuyển nguồn năm trước sang | 5.520 |
- | Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu | 2.200 |
- | Thu phát hiện qua công tác thanh tra | 320 |
- | Nguồn tỉnh điều hành | 3.000 |
C | CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 3.757.410 |
I | Chi cân đối ngân sách địa phương | 3.189.762 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 321.470 |
2 | Chi thường xuyên | 2.800.822 |
3 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
4 | Dự phòng ngân sách | 66.470 |
II | Chi từ nguồn năm trước chuyển sang (chi thường xuyên) | 5.520 |
III | Chi bổ sung có mục tiêu từ NSTW | 562.128 |
D | BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 147.820 |
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 9.880 |
| Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 9.880 |
F | TRẢ NỢ GỐC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 157.700 |
1 | Từ nguồn vay mới để trả nợ gốc | 9.880 |
2 | Bội thu ngân sách địa phương | 147.820 |
Biểu 02/DT
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH CÁC CƠ QUAN VÀ CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Khoản thu | Tổng số | TP Bắc Kạn | H.Bạch Thông | H.Chợ Mới | H.Chợ Đồn | H.Na Rì | H.Ngân Sơn | H.Ba Bể | H.Pác Nặm | VP Cục Thuế | Chi cục Hải quan | |||||||||||
TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | ||
| Tổng thu NSNN trên địa bàn | 586.000 | 600.000 | 111.500 | 111.500 | 15.300 | 15.800 | 18.450 | 18.450 | 86.650 | 98.150 | 18.300 | 18.300 | 11.380 | 12.380 | 26.500 | 26.500 | 7.820 | 7.820 | 285.100 | 286.100 | 5.000 | 5.000 |
1 | Thu nội địa | 581.000 | 595.000 | 111.500 | 111.500 | 15.300 | 15.800 | 18.450 | 18.450 | 86.650 | 98.150 | 18.300 | 18.300 | 11.380 | 12.380 | 26.500 | 26.500 | 7.820 | 7.820 | 285.100 | 286.100 |
|
|
1 | DN Trung ương | 66.500 | 66.500 |
|
| 300 | 300 | 1.000 | 1.000 | 16.980 | 16.980 | 80 | 80 | 70 | 70 | 1.280 | 1.280 | 55 | 55 | 46.735 | 46.735 |
|
|
- | Thuế GTGT | 47.800 | 47.800 |
|
| 300 | 300 | 1.000 | 1.000 | 180 | 180 | 80 | 80 | 70 | 70 | 80 | 80 | 55 | 55 | 46.035 | 46.035 |
|
|
- | Thuế TNDN | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 | 500 |
|
|
- | Thuế tài nguyên | 18.000 | 18.000 |
|
|
|
|
|
| 16.800 | 16.800 |
|
|
|
| 1.200 | 1.200 |
|
|
|
|
|
|
- | Thu khác | 200 | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 | 200 |
|
|
2 | DN Địa phương | 7.500 | 7.500 | 400 | 400 | 10 | 10 |
|
| 30 | 30 | 60 | 60 | 45 | 45 | 200 | 200 |
|
| 6.755 | 6.755 |
|
|
- | Thuế GTGT | 5.500 | 5.500 | 160 | 160 |
|
|
|
| 10 | 10 | 50 | 50 | 30 | 30 | 170 | 170 |
|
| 5.080 | 5.080 |
|
|
- | Thuế TNDN | 1.700 | 1.700 | 150 | 150 |
|
|
|
| 5 | 5 | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
| 1.535 | 1.535 |
|
|
- | Thuế tài nguyên | 150 | 150 | 90 | 90 | 10 | 10 |
|
| 15 | 15 |
|
| 15 | 15 | 20 | 20 |
|
|
|
|
|
|
- | Thuế TTĐB | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Thu khác | 150 | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 10 |
|
| 140 | 140 |
|
|
3 | DN vốn đầu tư N.ngoài | 5.500 | 5.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.500 | 5.500 |
|
|
- | Thuế GTGT | 57 | 57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 57 | 57 |
|
|
- | Tiền thuê mặt đất, MN | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Thuế TNDN | 5.300 | 5.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.300 | 5.300 |
|
|
- | Thu khác | 143 | 143 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 143 | 143 |
|
|
4 | Khu vực ngoài QD | 164.000 | 170.980 | 29.400 | 29.400 | 6.460 | 6.760 | 6.380 | 6.380 | 22.450 | 28.630 | 6.500 | 6.500 | 5.550 | 6.050 | 11.020 | 11.020 | 2.780 | 2.780 | 73.460 | 73.460 |
|
|
- | Thuế GTGT | 128.000 | 128.000 | 26.820 | 26.820 | 4.990 | 4.990 | 5.600 | 5.600 | 12.950 | 12.950 | 5.070 | 5.070 | 4.080 | 4.080 | 8.720 | 8.720 | 2.580 | 2.580 | 57.190 | 57.190 |
|
|
- | Thuế TNDN | 12.000 | 12.000 | 1.200 | 1.200 | 70 | 70 | 200 | 200 | 1.000 | 1.000 | 200 | 200 | 200 | 200 | 100 | 100 | 40 | 40 | 8.990 | 8.990 |
|
|
- | Thuế TTĐB | 120 | 120 | 50 | 50 |
|
| 10 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60 | 60 |
|
|
- | Thuế tài nguyên | 15.000 | 21.980 | 900 | 900 | 1.320 | 1.620 | 520 | 520 | 8.000 | 14.180 | 1.000 | 1.000 | 1.220 | 1.720 | 1.900 | 1.900 | 140 | 140 |
|
|
|
|
- | Thu khác | 8.880 | 8.880 | 430 | 430 | 80 | 80 | 50 | 50 | 500 | 500 | 230 | 230 | 50 | 50 | 300 | 300 | 20 | 20 | 7.220 | 7.220 |
|
|
5 | Lệ phí trước bạ | 38.000 | 38.000 | 22.340 | 22.340 | 1.320 | 1.320 | 2.960 | 2.960 | 3.870 | 3.870 | 2.160 | 2.160 | 1.340 | 1.340 | 2.910 | 2.910 | 1.100 | 1.100 |
|
|
|
|
- | Trước bạ P.tiện và TS khác | 35.430 | 35.430 | 20.740 | 20.740 | 1.270 | 1.270 | 2.810 | 2.810 | 3.670 | 3.670 | 1.910 | 1.910 | 1.310 | 1.310 | 2.660 | 2.660 | 1.060 | 1.060 |
|
|
|
|
- | Trước bạ nhà đất | 2.570 | 2.570 | 1.600 | 1.600 | 50 | 50 | 150 | 150 | 200 | 200 | 250 | 250 | 30 | 30 | 250 | 250 | 40 | 40 |
|
|
|
|
6 | Thuế sử dụng đất NN | 2.000 | 2.000 | 170 | 170 | 280 | 280 | 540 | 540 | 210 | 210 | 380 | 380 | 40 | 40 | 220 | 220 | 160 | 160 |
|
|
|
|
7 | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 9.000 | 9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.000 | 9.000 |
|
|
8 | Thu tiền sử dụng đất | 55.000 | 55.000 | 36.000 | 36.000 | 1.000 | 1.000 | 2.100 | 2.100 | 5.000 | 5.000 | 4.200 | 4.200 | 1.000 | 1.000 | 4.200 | 4.200 | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
|
9 | Thu XSKT | 13.000 | 14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.000 | 14.000 |
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 300 | 300 | 100 | 100 | 5 | 5 | 30 | 30 | 100 | 100 | 20 | 20 | 25 | 25 | 20 | 20 |
|
|
|
|
|
|
11 | Tiền cho thuê đất thuê mặt nước | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
12 | Phí lệ phí | 61.200 | 67.220 | 9.580 | 9.580 | 3.165 | 3.365 | 2.100 | 2.100 | 33.140 | 38.460 | 1.410 | 1.410 | 1.100 | 1.600 | 2.330 | 2.330 | 790 | 790 | 7.585 | 7.585 |
|
|
13 | Thuế BV môi trường | 70.000 | 70.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 70.000 | 70.000 |
|
|
14 | Thuê nhà SH Nhà nước | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Thuế thu nhập cá nhân | 28.000 | 28.000 | 10.400 | 10.400 | 910 | 910 | 1.490 | 1.490 | 2.020 | 2.020 | 2.110 | 2.110 | 760 | 760 | 1.640 | 1.640 | 525 | 525 | 8.145 | 8.145 |
|
|
16 | Thu khác ngân sách | 50.000 | 50.000 | 2.800 | 2.800 | 1.740 | 1.740 | 1.730 | 1.730 | 2.700 | 2.700 | 1.290 | 1.290 | 1.350 | 1.350 | 2.590 | 2.590 | 880 | 880 | 34.920 | 34.920 |
|
|
17 | Thu cố định tại xã | 1.000 | 1.000 | 310 | 310 | 110 | 110 | 120 | 120 | 150 | 150 | 90 | 90 | 100 | 100 | 90 | 90 | 30 | 30 |
|
|
|
|
II | Thu từ hoạt động XNK | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 | 5.000 |
Biểu 03/DT
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2017
Tỉnh Bắc Kạn
(Phân chia cho ngân sách các huyện, thành phố hưởng)
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Khoản thu | Tổng số | Thành phố Bắc Kạn | H.Bạch Thông | H.Chợ Mới | H.Chợ Đồn | H.Na Rì | H.Ngân Sơn | H.Ba Bể | H.Pác Nặm | VP Cục thuế | Hải quan | |||||||||
NSNN | NSHX | NSNN | NSHX | NSNN | NSHX | NSNN | NSHX | NSNN | NSHX | NSNN | NSHX | NSNN | NSHX | NSNN | NSHX | NSNN | NSHX | NSNN | NSNN | ||
| Tổng thu NSNN trên địa bàn | 600.000 | 298.387 | 111.500 | 107.311 | 15.800 | 14.915 | 18.450 | 16.648 | 98.150 | 97.092 | 18.300 | 17.518 | 12.380 | 11.911 | 26.500 | 25.532 | 7.820 | 7.460 | 286.100 | 5.000 |
I | Thu nội địa | 595.000 | 298.387 | 111.500 | 107.311 | 15.800 | 14.915 | 18.450 | 16.648 | 98.150 | 97.092 | 18.300 | 17.518 | 12.380 | 11.911 | 26.500 | 25.532 | 7.820 | 7.460 | 286.100 | 0 |
1 | DN Trung ương | 66.500 | 18.000 | - | - | 300 | - | 1.000 | - | 16.980 | 16.800 | 80 | - | 70 | - | 1.280 | 1.200 | 55 | - | 46.735 |
|
- | Thuế GTGT | 47.800 | - | - |
| 300 |
| 1.000 |
| 180 |
| 80 |
| 70 |
| 80 |
| 55 |
| 46.035 |
|
- | Thuế TNDN | 500 | - | - |
| - |
|
|
|
|
| - |
| - |
| - |
| - |
| 500 |
|
- | Thuế tài nguyên | 18.000 | 18.000 | - | - | - | - |
|
| 16.800 | 16.800 | - | - | - | - | 1.200 | 1.200 | - | - | - |
|
- | Khác | 200 | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 200 |
|
2 | DN Địa phương | 7.500 | 745 | 400 | 400 | 10 | 10 | - | - | 30 | 30 | 60 | 60 | 45 | 45 | 200 | 200 | - | - | 6.755 | 0 |
- | Thuế GTGT | 5.500 | 420 | 160 | 160 |
| - |
| - | 10 | 10 | 50 | 50 | 30 | 30 | 170 | 170 | - | - | 5.080 |
|
- | Thuế TNDN | 1.700 | 165 | 150 | 150 | - | - |
| - | 5 | 5 | 10 | 10 | - | - | - | - | - | - | 1.535 |
|
- | Thuế tài nguyên | 150 | 150 | 90 | 90 | 10 | 10 |
|
| 15 | 15 | - | - | 15 | 15 | 20 | 20 | - | - | - |
|
- | Thuế TTĐB | - | - |
|
| - |
|
|
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
|
- | Khác | 150 | 10 | - | - | - | - |
|
| - | - | - | - | - | - | 10 | 10 | - | - | 140 |
|
3 | DN vốn đầu tư N.ngoài | 5.500 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 5.500 |
|
- | Thuế GTGT | 57 | - | - |
| - |
|
|
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| 57 |
|
- | Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước | - | - | - |
| - |
|
|
| - |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Thuế TNDN | 5.300 | - | - |
| - |
|
|
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| 5.300 |
|
- | Khác | 143 | - | - |
| - |
|
|
| - |
| - |
|
|
|
|
|
|
| 143 |
|
4 | Khu vực ngoài QD | 170.980 | 97.460 | 29.400 | 29.350 | 6.760 | 6.760 | 6.380 | 6.370 | 28.630 | 28.630 | 6.500 | 6.500 | 6.050 | 6.050 | 11.020 | 11.020 | 2.780 | 2.780 | 73.460 |
|
- | Thuế GTGT | 128.000 | 70.810 | 26.820 | 26.820 | 4.990 | 4.990 | 5.600 | 5.600 | 12.950 | 12.950 | 5.070 | 5.070 | 4.080 | 4.080 | 8.720 | 8.720 | 2.580 | 2.580 | 57.190 |
|
- | Thuế TNDN | 12.000 | 3.010 | 1.200 | 1.200 | 70 | 70 | 200 | 200 | 1.000 | 1.000 | 200 | 200 | 200 | 200 | 100 | 100 | 40 | 40 | 8.990 |
|
| Thuế TTĐB | 120 | - | 50 |
|
|
| 10 |
| - |
| - | - | - |
| - |
| - |
| 60 |
|
- | Thuế tài nguyên | 21.980 | 21.980 | 900 | 900 | 1.620 | 1.620 | 520 | 520 | 14.180 | 14.180 | 1.000 | 1.000 | 1.720 | 1.720 | 1.900 | 1.900 | 140 | 140 | - |
|
- | Thu khác | 8.880 | 1.660 | 430 | 430 | 80 | 80 | 50 | 50 | 500 | 500 | 230 | 230 | 50 | 50 | 300 | 300 | 20 | 20 | 7.220 |
|
5 | Lệ phí trước bạ | 38.000 | 38.000 | 22.340 | 22.340 | 1.320 | 1.320 | 2.960 | 2.960 | 3.870 | 3.870 | 2.160 | 2.160 | 1.340 | 1.340 | 2.910 | 2.910 | 1.100 | 1.100 | - |
|
- | Trước bạ P.tiện và TS khác | 35.430 | 35.430 | 20.740 | 20.740 | 1.270 | 1.270 | 2.810 | 2.810 | 3.670 | 3.670 | 1.910 | 1.910 | 1.310 | 1.310 | 2.660 | 2.660 | 1.060 | 1.060 | - |
|
- | Trước bạ nhà đất | 2.570 | 2.570 | 1.600 | 1.600 | 50 | 50 | 150 | 150 | 200 | 200 | 250 | 250 | 30 | 30 | 250 | 250 | 40 | 40 | - |
|
6 | Thuế sử dụng đất NN | 2.000 | 2.000 | 170 | 170 | 280 | 280 | 540 | 540 | 210 | 210 | 380 | 380 | 40 | 40 | 220 | 220 | 160 | 160 | - |
|
7 | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 9.000 | - | - |
| - | - | - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - | - | 9.000 |
|
8 | Thu tiền sử dụng đất | 55.000 | 49.500 | 36.000 | 32.400 | 1.000 | 900 | 2.100 | 1.890 | 5.000 | 4.500 | 4.200 | 3.780 | 1.000 | 900 | 4.200 | 3.780 | 1.500 | 1.350 | - |
|
9 | Thu xổ số kiến thiết | 14.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.000 |
|
10 | Thuế nhà đất | - | - |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
|
11 | Tiền cho thuê đất thuê mặt nước | 10.000 | - | - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| 10.000 |
|
12 | Phí, lệ phí | 67.220 | 59.635 | 9.580 | 9.580 | 3.365 | 3.365 | 2.100 | 2.100 | 38.460 | 38.460 | 1.410 | 1.410 | 1.600 | 1.600 | 2.330 | 2.330 | 790 | 790 | 7.585 |
|
13 | Thuế bảo vệ môi trường | 70.000 | - | - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| 70.000 |
|
14 | Thuê nhà SH Nhà nước | - | - | - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
|
15 | Thuế thu nhập cá nhân | 28.000 | 19.855 | 10.400 | 10.400 | 910 | 910 | 1.490 | 1.490 | 2.020 | 2.020 | 2.110 | 2.110 | 760 | 760 | 1.640 | 1.640 | 525 | 525 | 8.145 |
|
16 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 300 | 300 | 100 | 100 | 5 | 5 | 30 | 30 | 100 | 100 | 20 | 20 | 25 | 25 | 20 | 20 |
|
|
|
|
17 | Thu khác ngân sách | 50.000 | 11.892 | 2.800 | 2.261 | 1.740 | 1.255 | 1.730 | 1.148 | 2.700 | 2.322 | 1.290 | 1.008 | 1.350 | 1.051 | 2.590 | 2.122 | 880 | 725 | 34.920 |
|
18 | Thu cố định, tại xã | 1.000 | 1.000 | 310 | 310 | 110 | 110 | 120 | 120 | 150 | 150 | 90 | 90 | 100 | 100 | 90 | 90 | 30 | 30 | - |
|
II | Thu từ hoạt động XNK | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
Biểu 04/DT
DỰ TOÁN THU CHI CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ, THU SỰ NGHIỆP NĂM 2017
Đơn vị: Các Sở, Ban, Ngành thuộc tỉnh
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Đơn vị | Tổng số thu | Trong đó | Số phải nộp ngân sách | Số trích để lại đơn vị theo chế độ | Tiết kiệm làm lương trên số trích để lại đơn vị | |
Phí, lệ phí | Thu sự nghiệp | ||||||
| Tổng số | 273.161 | 261.164 | 11.997 | 6.908 | 266.253 | 12.331 |
1 | Sở Giao thông Vận tải (Phí, lệ phí) | 5.500 | 5.500 | 0 | 4.886 | 614 | 100 |
2 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 470 | 470 | 0 | 7 | 463 | 20 |
- | Phí thẩm định TKKT-DT | 70 | 70 |
| 7 | 63 | 20 |
- | Phí kiểm dịch, giết mổ, vận chuyển động vật | 400 | 400 |
|
| 400 | 0 |
3 | Sở Xây dựng (Phí, lệ phí) | 52 | 52 | 0 | 0 | 52 | 20 |
4 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 520 | 17 | 503 | 67 | 453 | 181 |
- | Thu sự nghiệp | 503 | 0 | 503 | 50 | 453 | 181 |
- | Phí, lệ phí | 17 | 17 |
| 17 | 0 | 0 |
5 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2.200 | 1.100 | 1.100 | 28 | 2.172 | 497 |
- | Thu sự nghiệp | 1.100 |
| 1.100 | 28 | 1.072 | 71 |
- | Học phí | 1.100 | 1.100 |
| 0 | 1.100 | 426 |
6 | Sở Y tế | 245.891 | 244.218 | 1.673 | 281 | 245.610 | 9.453 |
- | Viện phí | 241.365 | 241.365 |
| 0 | 241.365 | 8.919 |
- | Phí y tế dự phòng, | 1.973 | 1.973 |
| 50 | 1.923 | 126 |
- | Phí giám định y khoa 5% | 132 | 132 |
| 7 | 125 | 10 |
- | Lệ phí cấp phép hành nghề 20% | 100 | 100 |
| 20 | 80 | 20 |
- | Phí kiểm nghiệm dược, mỹ phẩm 10% | 130 | 130 |
| 13 | 117 | 10 |
- | Học phí | 518 | 518 |
| 0 | 518 | 82 |
- | Thu sự nghiệp khác | 1.673 |
| 1.673 | 191 | 1.482 | 286 |
7 | Sở Tư pháp | 620 | 620 | 0 | 253 | 367 | 147 |
- | Phí công chứng | 430 | 430 |
| 215 | 215 | 86 |
- | Phí đấu giá, tham gia đấu giá | 190 | 190 |
| 38 | 152 | 61 |
8 | Đài Phát thanh - truyền hình | 2.200 | 0 | 2.200 | 220 | 1.980 | 408 |
| Thu quảng cáo, chuyên mục truyền hình | 2.200 |
| 2.200 | 220 | 1.980 | 408 |
9 | Sở Tài nguyên môi trường | 621 | 621 | 0 | 372 | 249 | 61 |
10 | Sở Khoa học và Công nghệ (Phí, lệ phí) | 80 | 80 | 0 | 12 | 68 | 25 |
- | Phí kiểm định đo lường chất lượng | 80 | 80 |
| 12 | 68 | 25 |
11 | Vườn Quốc gia Ba Bể | 900 | 900 | 0 | 450 | 450 | 180 |
- | Phí thăm quan du lịch | 900 | 900 |
| 450 | 450 | 180 |
12 | Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phí, lệ phí) | 80 | 80 |
| 35 | 45 | 18 |
13 | Sở Công Thương (Thu dịch vụ) | 170 |
| 170 | 17 | 153 | 15 |
14 | Tỉnh đoàn | 1.210 | 427 | 783 | 78 | 1.132 | 82 |
- | Học phí | 427 | 427 |
| 0 | 427 | 15 |
- | Thu dịch vụ | 783 |
| 783 | 78 | 705 | 67 |
15 | Trường Cao đẳng nghề | 5.030 | 350 | 4.680 | 70 | 4.960 | 410 |
- | Học phí | 350 | 350 |
|
| 350 | 140 |
- | Thu dịch vụ | 4.500 |
| 4.500 | 70 | 4.430 | 210 |
- | Thu khác | 180 |
| 180 | 0 | 180 | 60 |
16 | Trường Chính trị | 1.870 | 1.794 | 76 | 57 | 1.813 | 250 |
- | Học phí | 1.794 | 1.794 |
| 50 | 1.744 | 250 |
- | Thu khác | 76 |
| 76 | 7 | 69 |
|
17 | Công ty Phát triển hạ tầng KCN Thanh Bình | 422 | 0 | 422 | 9 | 412 | 18 |
18 | Trường Cao đẳng Cộng đồng | 5.290 | 4.900 | 390 | 66 | 5.224 | 432 |
- | Học phí | 4.900 | 4.900 |
| 60 | 4.840 | 432 |
- | Thu dịch vụ | 390 |
| 390 | 6 | 384 | 0 |
19 | Quỹ phát triển đất (phí ứng vốn quá hạn) | 35 | 35 |
|
| 35 | 14 |
Biểu 05/DT
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
Tỉnh Bắc Kạn
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI | TỔNG SỐ | Chia ra | ||||
Dự toán phân bổ ngân sách cấp tỉnh | Tiết kiệm 10% chi TX từ đơn vị cấp tỉnh để thực hiện CCTL | Dự toán giao cho các huyện,thành phố | Dự toán chưa phân bổ tỉnh điều hành | |||
Tổng số | Trong đó tiết kiệm làm lương | |||||
A. TỔNG CHI NGÂN SÁCH | 3.757.410 | 1.195.621 | 9.658 | 1.900.731 | 18.555 | 651.400 |
A1- Chi cân đối ngân sách | 3.195.282 | 1.191.460 | 9.658 | 1.900.731 | 18.555 | 93.433 |
I. Chi đầu tư phát triển | 321.470 | 192.281 |
| 122.689 | 0 | 6.500 |
1. Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước | 252.470 | 179.281 |
| 73.189 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 50.000 |
|
|
|
|
|
- Chi khoa học công nghệ | 10.000 |
|
|
|
|
|
2. Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn tiền đất | 55.000 |
|
| 49.500 |
| 5.500 |
3. Chi đầu tư XD CSHT bằng nguồn vốn huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN |
|
|
|
|
|
|
4. Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 14.000 | 13.000 |
|
|
| 1.000 |
5. Trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi | 0 |
|
|
|
|
|
II. Chi thường xuyên | 2.806.342 | 999.179 | 9.658 | 1.740.885 | 18.555 | 56.620 |
1. Chi sự nghiệp kinh tế | 284.544 | 134.544 | 1.670 | 111.330 |
| 37.000 |
2. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1.111.786 | 214.835 | 331 | 890.917 |
| 5.703 |
Trong đó kinh phí thực hiện Nghị định 116/2016/NĐ-CP |
|
|
|
|
| 1.206 |
- Chi sự nghiệp giáo dục | 1.046.564 | 173.610 | 300 | 872.654 |
|
|
- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 59.519 | 41.225 | 31 | 18.263 |
|
|
3. Chi sự nghiệp y tế | 324.933 | 320.007 | 426 |
|
| 4.500 |
4. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 12.580 | 9.079 | 163 |
|
| 3.338 |
5. Chi sự nghiệp hoạt động môi trường | 24.533 | 17.788 | 545 | 6.200 |
|
|
6. Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 26.556 | 18.495 | 363 | 7.698 |
|
|
7. Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 5.145 | 3.955 | 91 | 1.099 |
|
|
8. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 26.716 | 16.556 | 0 | 10.160 |
|
|
9. Chi đảm bảo xã hội | 74.157 | 8.197 | 79 | 65.881 |
|
|
10. Chi quản lý hành chính | 835.376 | 229.886 | 5.990 | 593.421 |
| 6.079 |
11. Chi an ninh | 13.828 | 7.646 |
| 6.182 |
|
|
12. Chi quốc phòng | 57.525 | 18.191 |
| 39.334 |
|
|
13. Chi khác ngân sách | 8.663 |
|
| 8.663 |
|
|
14. Chi thực hiện CCTL từ nguồn tiết kiệm thêm 10% chi TX cấp tỉnh | 0 |
|
|
|
|
|
III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
|
|
|
| 1.000 |
IV. Dự phòng ngân sách | 66.470 |
|
| 37.157 |
| 29.313 |
Theo mức quy định | 66.470 |
|
| 37.157 |
| 29.313 |
A2- Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW để thực hiện các CTMT quốc gia, Chương trình mục tiêu, một số chương trình, dự án, nhiệm vụ khác | 562.128 | 4.161 | 0 | 0 | 0 | 557.967 |
I. Chi thực hiện CTMT quốc gia | 275.583 |
|
|
|
| 275.583 |
II. Chi đầu tư từ vốn ngoài nước | 105.521 |
|
|
|
| 105.521 |
III. Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 176.863 |
|
|
|
| 176.863 |
IV. Chi từ vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định | 4.161 | 4.161 |
|
|
|
|
B. BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 147.820 |
|
|
|
|
|
C. TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 9.880 |
|
|
|
|
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 9.880 |
|
|
|
|
|
D. TRẢ NỢ GỐC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 157.700 |
|
|
|
|
|
I. Nội dung trả nợ vay | 157.700 |
|
|
|
|
|
1. Trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi | 57.700 |
|
|
|
|
|
2. Trả nợ vay kho bạc nhà nước | 100.000 |
|
|
|
|
|
II. Nguồn trả nợ | 157.700 |
|
|
|
|
|
1. Từ nguồn vay mới để trả nợ gốc | 9.880 |
|
|
|
|
|
2. Bội thu ngân sách địa phương | 147.820 |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Kinh phí trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi 57.700 triệu đồng gồm 39.432 triệu đồng do ngân sách cấp tỉnh trả và 18.268 triệu đồng do ngân sách các huyện, thành phố trả.
GHI CHÚ
Dự toán chi NSĐP năm 2017 tỉnh điều hành
1. Chi sự nghiệp kinh tế: 37.000 triệu đồng
- Kinh phí sửa chữa trụ sở các đơn vị cấp tỉnh khoảng 8.000 triệu đồng (đã có chủ trương và được cấp có thẩm quyền phê duyệt).
- Kinh phí thực hiện chính sách phát triển nông lâm nghiệp.
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch khi được phê duyệt của cấp có thẩm quyền.
- Các nhiệm vụ phát sinh thuộc lĩnh vực sự nghiệp kinh tế do ngân sách cấp tỉnh đảm nhiệm.
2. Chi sự nghiệp giáo dục-đào tạo và dạy nghề: 5.703 triệu đồng.
(Thực hiện bố trí chi cho lĩnh vực giáo dục-đào tạo và dạy nghề không thấp hơn mức Thủ tướng Chính phủ giao);
- Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ học sinh và Trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP ;
- KP đào tạo cán bộ công chức theo kế hoạch của Tỉnh ủy (các lớp lý luận chính trị, quản lý nhà nước, các lớp bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ).
- Các phát sinh khác thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo và dạy nghề do ngân sách cấp tỉnh đảm nhiệm.
3. Chi sự nghiệp y tế: 4.500 triệu đồng
Thực hiện các phát sinh khác thuộc lĩnh vực y tế do ngân sách cấp tỉnh đảm nhiệm.
4. Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 3.338 triệu đồng
(Thực hiện bố trí chi cho lĩnh vực khoa học công nghệ không thấp hơn mức Thủ tướng Chính phủ giao)
Thực hiện các phát sinh khác thuộc lĩnh vực khoa học công nghệ.
5. Chi quản lý hành chính: 6.079 triệu đồng
- Thực hiện các chế độ, chính sách mới phát sinh (theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Tỉnh).
- Thực hiện các phát sinh khác thuộc lĩnh vực quản lý hành chính.
6. Dự phòng ngân sách: 29.313 triệu đồng.
Biểu số 06/DT
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2017
Đơn vị: Các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể của tỉnh
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Số TT | Đơn vị | Tổng dự toán | Trong đó | Ghi chú | ||||||||||||||
Tiết kiệm 10% để thực hiện CCTL dành tại ngân sách cấp tỉnh | Dự toán phân bổ cho các đơn vị để thực hiện nhiệm vụ | |||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | |||||||||||||||||
QLHC Đảng, Đ.thể | SN giáo dục | SN Đào tạo | SN Y tế | SN môi trường | SN V.hóa T. tin | SN T.dục T.thao | SN kinh tế | SN Khoa học CN | SN p.thanh TH | Đảm bảo XH | Chi AN | Chi QP | ||||||
| Tổng số | 1.005.135 | 9.658 | 995.477 | 229.886 | 173.610 | 41.225 | 320.007 | 17.788 | 18.495 | 3.955 | 130.842 | 9.079 | 16.556 | 8.197 | 7.646 | 18.191 |
|
A | Khối quản lý nhà nước | 737.597 | 7.620 | 729.977 | 160.352 | 173.610 | 28.930 | 186.724 | 17.588 | 17.975 | 3.955 | 107.404 | 8.686 | 16.556 | 8.197 | 0 | 0 |
|
1 | Văn phòng HĐND tỉnh | 9.259 | 201 | 9.058 | 9.058 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (1) |
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 14.001 | 568 | 13.433 | 11.660 |
|
|
|
|
|
| 1.773 |
|
|
|
|
| (2) |
3 | Sở Nội vụ | 11.516 | 274 | 11.242 | 10.122 |
| 510 |
|
| 610 |
|
|
|
|
|
|
| (3) |
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 5.920 | 170 | 5.750 | 5.100 |
|
|
|
|
|
| 650 |
|
|
|
|
| (4) |
5 | Sở Tài chính | 8.180 | 201 | 7.979 | 7.979 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (5) |
6 | Sở Tư pháp | 9.477 | 190 | 9.287 | 5.331 |
|
|
|
|
|
| 3.956 |
|
|
|
|
| (6) |
7 | Sở Giao thông Vận tải | 32.558 | 638 | 31.920 | 7.465 |
|
|
|
|
|
| 24.455 |
|
|
|
|
| (7) |
8 | Sở Xây dựng | 5.918 | 134 | 5.784 | 5.084 |
|
|
|
|
|
| 700 |
|
|
|
|
| (8) |
9 | Sở Công Thương | 7.155 | 122 | 7.033 | 4.052 |
|
|
|
|
|
| 2.981 |
|
|
|
|
| (9) |
10 | Sở Văn hóa Thể thao và DL | 24.980 | 491 | 24.489 | 4.934 |
|
| 270 |
| 13.419 | 3.955 | 985 |
|
| 926 |
|
| (10) |
11 | Sở Lao động TB & XH | 17.321 | 321 | 17.000 | 7.889 |
|
| 929 |
|
|
| 911 |
|
| 7.271 |
|
| (11) |
12 | Sở Khoa học và Công nghệ | 11.926 | 207 | 11.719 | 3.983 |
|
|
|
|
|
|
| 7.736 |
|
|
|
| (12) |
13 | Sở Nông nghiệp & PTNT | 78.210 | 1.302 | 76.908 | 36.490 |
|
|
|
|
|
| 40.418 |
|
|
|
|
| (13) |
14 | Sở Tài nguyên & Môi trường | 37.859 | 904 | 36.955 | 5.696 |
|
|
| 4.838 |
|
| 26.421 |
|
|
|
|
| (14) |
15 | Sở Y tế | 200.269 | 574 | 199.695 | 7.086 |
| 6.852 | 185.525 |
|
|
| 232 |
|
|
|
|
| (15) |
16 | Sở Giáo dục Đào tạo | 181.875 | 432 | 181.443 | 6.589 | 173.610 | 1.244 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (16) |
17 | Sở Thông tin và Truyền thông | 8.903 | 259 | 8.644 | 3.348 |
|
|
|
| 3.946 |
| 400 | 950 |
|
|
|
| (17) |
18 | Thanh tra nhà nước | 4.495 | 69 | 4.426 | 4.426 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (18) |
19 | Chi cục Quản lý thị trường | 8.196 | 158 | 8.038 | 8.038 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (19) |
20 | Đài Phát thanh truyền hình | 16.556 | 0 | 16.556 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16.556 |
|
|
| (20) |
21 | Vườn quốc gia Ba Bể | 13.698 | 236 | 13.462 |
|
|
|
| 12.457 |
|
| 1.005 |
|
|
|
|
| (21) |
22 | Trường Cao đẳng Cộng đồng | 12.447 | 0 | 12.447 |
|
| 12.447 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (22) |
23 | Ban Dân tộc | 3.988 | 47 | 3.941 | 3.941 |
|
|
|
|
|
| 964 |
|
|
|
|
| (23) |
24 | Ban QLDA các khu công nghiệp | 2.671 | 69 | 2.602 | 1.638 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Ban An toàn giao thông | 1.423 | 30 | 1.393 | 443 |
|
|
|
|
|
| 950 |
|
|
|
|
| (24) |
26 | Quỹ phát triển đất | 617 | 14 | 603 |
|
|
|
|
|
|
| 603 |
|
|
|
|
|
|
27 | Trường Cao đẳng nghề | 7.877 | 0 | 7.877 |
|
| 7.877 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Quỹ Bảo vệ môi trường | 302 | 9 | 293 |
|
|
|
| 293 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Khối Đảng | 62.296 | 1.542 | 60.754 | 45.191 | 0 | 5.753 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9.810 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 56.523 | 1.522 | 55.001 | 45.191 |
|
|
|
|
|
| 9.810 |
|
|
|
|
| (25) |
2 | Trường chính trị | 5.773 | 20 | 5.753 |
|
| 5.753 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (26) |
C | Các tổ chức CT-XH | 18.488 | 466 | 18.022 | 16.699 | 0 | 303 | 0 | 0 | 520 | 0 | 500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Tỉnh đoàn | 4.311 | 127 | 4.184 | 3.664 |
|
|
|
| 520 |
| 0 |
|
|
|
|
| (27) |
2 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 3.534 | 81 | 3.453 | 3.150 |
| 303 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (28) |
3 | Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh | 3.901 | 114 | 3.787 | 3.787 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (29) |
4 | Hội Nông dân tỉnh | 4.488 | 104 | 4.384 | 3.884 |
|
|
|
|
|
| 500 | 0 |
|
|
|
| (30) |
5 | Hội cựu chiến binh tỉnh | 2.254 | 40 | 2.214 | 2.214 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (31) |
D | Hỗ trợ các tổ chức XH, tổ chức XH-nghề nghiệp | 9.058 | 30 | 9.028 | 7.635 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.000 | 393 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Hội chữ thập đỏ | 1.121 | 0 | 1.121 | 1.121 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (32) |
2 | Hội Đông y | 608 | 0 | 608 | 608 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Liên minh các HTX | 2.348 | 30 | 2.318 | 1.318 |
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
| (33) |
4 | Hội Văn học Nghệ thuật | 1.411 | 0 | 1.411 | 1.411 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (34) |
5 | Hội nhà báo | 648 | 0 | 648 | 648 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (35) |
6 | Hội Luật gia | 487 | 0 | 487 | 487 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (36) |
7 | Hội Khuyến học tỉnh | 496 | 0 | 496 | 496 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (37) |
8 | Hội Cựu TNXP tỉnh | 401 | 0 | 401 | 401 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Hội Bảo trợ người TT & TEMC | 380 | 0 | 380 | 380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Hội nạn nhân chất độc da cam | 367 | 0 | 367 | 367 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Hội Người cao tuổi tỉnh | 398 | 0 | 398 | 398 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Liên hiệp các hội khoa học | 393 | 0 | 393 |
|
|
|
|
|
|
|
| 393 |
|
|
|
|
|
E | Chi An ninh - Quốc phòng | 32.248 | 0 | 32.248 | 0 | 0 | 6.239 | 0 | 200 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.646 | 18.163 |
|
1 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 23.320 |
| 23.320 |
|
| 5.157 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18.163 | (38) |
2 | Công an tỉnh | 8.928 |
| 8.928 |
|
| 1.082 |
| 200 |
|
|
|
|
|
| 7.646 |
| (39) |
F | Các đơn vị khác | 145.448 |
| 145.448 | 9 | 0 | 0 | 133.283 | 0 | 0 | 0 | 12.128 | 0 | 0 | 0 | 0 | 28 |
|
1 | Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Bắc Kạn | 1.500 |
| 1.500 |
|
|
|
|
|
|
| 1.500 |
|
|
|
|
| (40) |
2 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Kạn | 133.283 |
| 133.283 |
|
|
| 133.283 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên quản lý, khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn | 10.628 |
| 10.628 |
|
|
|
|
|
|
| 10.628 |
|
|
|
|
| (41) |
4 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | 18 |
| 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18 | (42) |
5 | Liên Đoàn lao động tỉnh Bắc Kạn | 9 |
| 9 | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (43) |
6 | Bưu Điện tỉnh Bắc Kạn | 10 |
| 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | (44) |
Ghi chú: Trong tổng số tiết kiệm 10% chi thường xuyên ở bảng trên chưa bao gồm tiết kiệm đã trừ trong phương án tự chủ của các đơn vị với tổng số tiền 7.322 triệu đồng, trong đó: Sở Giáo dục và Đào tạo số tiền 2.040 triệu đồng; Sở Y tế: 3.913 triệu đồng; Trường Cao đẳng cộng đồng: 400 triệu đồng; Trường cao đẳng nghề nội trú: 476 triệu đồng; Sở Lao động: 229 triệu đồng; Sở Tư pháp: 126 triệu đồng; Sở Công Thương: 45 triệu đồng; Trường Chính trị: 93 triệu đồng
GHI CHÚ
Kế hoạch chi ngân sách các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể của tỉnh
(1) Đã bao gồm: KP các kỳ họp HĐND tỉnh 776 trđ; KP giám sát chuyên đề của HĐND tỉnh 167 trđ; KP hoạt động của Thường trực HĐND tỉnh 1.335 trđ; KP hoạt động các ban HĐND tỉnh 1.169 trđ; KP tổ đại biểu, đại biểu HĐND tỉnh: 758 trđ; KP may trang phục đại biểu HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2016-2021 là 125 trđ; KP trang bị máy tính xách tay cho đại biểu HĐND tỉnh 600 trđ; KP trang bị máy móc thiết bị 150 trđ; KP sửa chữa lớn 03 xe ô tô 240 trđ;
(2) Đã bao gồm: KP hoạt động đặc thù của Thường trực UBND và nhiệm vụ đặc thù của cơ quan tổng hợp theo quy định 4.327 trđ; KP nâng cấp thiết bị phục vụ hội nghị trực tuyến 100 trđ; KP trả nợ mua trang thiết và triển khai phần mềm phục vụ một cửa liên thông 700 trđ; KP hoạt động của trung tâm công báo 475 trđ; KP sửa chữa lớn 04 xe ô tô 280 trđ.
(3) Đã bao gồm: KP công tác CCHC 406 trđ; KP công tác kiểm tra về bộ máy biên chế và tinh giản biên chế 100 trđ; KP công tác thanh niên 30 trđ; KP công tác thanh tra 60 trđ và các hoạt động khác 155 trđ; KP công tác thi đua khen thưởng 2.500 trđ; KP công tác tôn giáo 190 trđ; KP các hoạt động của công tác văn thư, lưu trữ 120 trđ; KP sửa chữa lớn 01 xe ô tô 70 trđ.
(4) Đã bao gồm: KP nhiệm vụ đặc thù của cơ quan tổng hợp: 450 trđ; KP nhiệm vụ xúc tiến đầu tư: 200 trđ; KP sửa chữa lớn và làm thủ tục đăng ký xe ô tô: 120 trđ; KP thực hiện các nhiệm vụ khác: 320 trđ; KP điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển KT - XH đến năm 2020: 400 trđ; KP Ban QLDA JICA: 250 trđ.
(5) Đã bao gồm: KP cải cách tài chính công như: Triển khai tập huấn Luật Ngân sách nhà nước, Luật Kế toán, cơ chế tự chủ tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với cấp xã, phường, thị trấn 500 trđ; KP thực hiện xây dựng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 và 2018: 500 trđ; KP rà soát thẻ bảo hiểm y tế 94 trđ; KP hoạt động của Hội đồng xác định giá thuê đất, KP xây dựng văn bản QPPL; KP Ban chỉ đạo phí, lệ phí; Hội đồng thu hồi tài sản trên đất; KP đoàn kiểm tra liên ngành giá cả thị trường; KP khảo sát giá tính thuế tài nguyên và một số nhiệm vụ khác của cơ quan tổng hợp 850 trđ.
(6) Đã bao gồm: KP công tác PBGDPL (bao gồm cả hoạt động của Hội đồng PBGD PL): 588 trđ; KP công tác kiểm soát thủ tục hành chính: 525 trđ; KP công tác kiểm tra và theo dõi thi hành văn bản quy phạm pháp luật: 335 trđ; Công tác bổ trợ tư pháp: 155 trđ; KP mua sắm trang phục và nhiệm vụ đặc thù của Trung tâm trợ giúp pháp lý: 719 trđ; KP thuê trụ sở của phòng công chứng số 2 và số 3 là 72 trđ.
(7) Đã bao gồm: KP phục vụ nhiệm vụ thu lệ phí cấp giấy phép lái xe và cấp đổi giấy phép lái xe 1.631 trđ; KP mua sắm trang phục thanh tra giao thông và nhiệm vụ khác 172 trđ; KP duy tu sửa chữa thường xuyên các tuyến đường tỉnh lộ và đối ứng cho dự án LRAMP 23.000 trđ; KP điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển Giao thông Vận tải tỉnh Bắc Kạn và chi phí lập kế hoạch phòng chống thiên tai 300 trđ; KP bảo đảm trật tự ATGT (Thanh tra Sở) 598 trđ; KP hoạt động trạm kiểm tra trọng tải xe lưu động 1.057 trđ; KP sửa chữa lớn 01 xe ô tô 60 trđ.
(8) Đã bao gồm: KP hoạt động của lực lượng xử phạt vi phạm hành chính và một số nhiệm vụ khác: 325 trđ; KP Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bắc Kạn đến năm 2035: 700 trđ.
(9) Đã bao gồm: KP hoạt động khuyến công 549 trđ; KP hoạt động xúc tiến thương mại và sử dụng năng lượng tiết kiệm 260 trđ; KP lập Quy hoạch phát triển điện lực 2015-2025: 500 trđ; KP điều chỉnh Quy hoạch phát triển mạng lưới chợ, trung tâm thương mại, siêu thị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2025: 200 trđ; KP điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Bắc Kạn 300 trđ; KP tổ chức chương trình thực hiện chiến dịch "Giờ trái đất 2013", xuất bản bản tin Công Thương, Ban hội nhập kinh tế QT; Ban chỉ đạo bảo vệ an toàn CT lưới điện cao áp và một số nhiệm vụ khác của ngành công thương 717 trđ.
(10) Đã bao gồm: KP mua máy chiếu phục vụ chiếu phim lưu động 300 trđ; KP hoạt động biểu diễn nghệ thuật 2.428 trđ; KP văn hóa, tuyên truyền của ngành 1.211 trđ; KP hoạt động thể dục thể thao 2.692 trđ; KP hoạt động gia đình, thư viện, lưu trữ, bảo tồn, bảo tàng và hoạt động văn hóa thông tin khác 1.579 trđ; KP trợ giá chiếu bóng vùng cao 926 trđ; KP hoạt động xúc tiến du lịch 587 trđ; KP sửa chữa lớn 01 xe ô tô 70 trđ.
(11) Đã bao gồm: KP cải cách hành chính 9 trđ; KP công tác người có công với cách mạng 668 trđ; KP công tác lao động việc làm 445 trđ; KP công tác quản lý dạy nghề 116 trđ; KP công tác bảo trợ xã hội 489 trđ; KP công tác bình đẳng giới và sự tiến bộ của phụ nữ 68 trđ; KP công tác phòng chống tệ nạn xã hội 406 trđ; KP chăm sóc bảo vệ trẻ em 518 trđ; KP chi cai nghiện tập trung 150 trđ; KP nuôi dưỡng đối tượng xã hội 1.766 trđ; KP hoạt động giới thiệu việc làm 140 trđ; KP nuôi dưỡng phục hồi chức năng cho người tâm thần 490 trđ và nhiệm vụ khác 160 trđ; KP kỷ niệm 70 năm ngày Thương binh, Liệt sỹ: 450 trđ.
(12) Đã bao gồm: KP thực hiện các đề tài, dự án chuyển tiếp 2.147 trđ, các đề tài, dự án mới năm 2016 - 2017: 2.456 trđ; các nhiệm vụ sự nghiệp khoa học khác 1.830 trđ; KP sửa chữa lớn 01 xe ô tô 70 trđ.
(13) Đã bao gồm: KP thực hiện hoạt động quản lý, sử dụng đất trồng lúa năm 2017 theo NĐ 35/2015/NĐ-CPKP 8.728 trđ; KP phòng chống lụt bao 655 trđ; KP bảo vệ vật nuôi, phòng dịch Lở mồm long móng, phòng dịch cúm gia cầm, thủy sản, lực lượng xử phạt VPHC lĩnh vực thú y: 2.637 trđ; KP trực chỉ huy PCCC rừng 2.587 trđ; KP mua trang phục kiểm lâm 970 trđ; KP các nhiệm vụ khác của toàn ngành 3.546 trđ; KP quản lý BVR và PTCĐ dân cư vùng đệm các khu rừng đặc dụng 3.318 trđ; KP sửa chữa lớn 03 xe ô tô 180 trđ.
(14) Bao gồm: KP trả nợ các dự án đã hoàn thành, các dự án chuyển tiếp và các dự án khởi công mới: 20.940 trđ; KP các nhiệm vụ thuộc sự nghiệp môi trường: 4.490 trđ; KP thực hiện nhiệm vụ khác của ngành 810 trđ; KP sửa chữa 03 xe ô tô 190 trđ.
(15) Đã bao gồm: KP thù lao chuyên trách dân số 1.982 trđ; KP thù lao cộng tác viên dân số 4.330 trđ; KP phụ cấp nhân viên Y tế thôn bản 11.248 trđ; KP nhiệm vụ của cơ sở nuôi dưỡng trẻ em có hoàn cảnh ĐBKK 613 trđ; KP phụ cấp trực đối với tuyến xã 1.883 trđ; KP phụ cấp trách nhiệm cấp ủy 57 trđ; KP đối ứng 02 dự án 316 trđ; KP mua thuốc tâm thần bệnh nhân toàn tỉnh 300 trđ; KP cải cách hành chính 100 trđ và các hoạt động, nhiệm vụ khác của ngành y tế 6.224 trđ; KP sửa chữa lớn 04 xe ô tô của ngành 220 trđ; KP công tác đào tạo cán bộ y tế 2.899 trđ (trong đó: Đào tạo liên tục: 300 trđ; đào tạo nhân viên y tế thôn bản 606 trđ; đào tạo cán bộ bệnh viện 500 giường 1.993 trđ); KP sửa chữa Phòng khám đa khoa khu vực Nà Phặc, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn: 232 trđ.
(16) Đã bao gồm: KP chi trả chế độ cho học sinh dân tộc nội trú 28.042 trđ; chế độ học bổng HS trường chuyên 227 trđ; KP bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ theo NĐ 61/2006/NĐ-CP 1.080 trđ; KP đào tạo cử tuyển 1.244 trđ; KP chế độ HS trường khuyết tật 699 trđ; KP hỗ trợ học sinh theo NĐ số 116/2016/NĐ-CP: 14.938 trđ; KP quản lý học sinh ở bán trú theo Nghị quyết số 03/2015/NQ-HĐND 654 trđ; KP tổ chức hội thi thể thao học sinh phổ thông, tổ chức liên hoan tiếng hát giáo viên, KP hội thao quốc phòng an ninh năm 2016-2017, KP tổ chức cuộc thi giai điệu tuổi hồng lần thứ nhất tại tỉnh Bắc Kạn và cấp toàn quốc, KP thi học sinh giỏi các môn học cấp tỉnh, cấp quốc gia của các bậc học, thi khảo sát chất lượng chuyên môn nghiệp vụ của giáo viên của các bậc học; KP tổ chức thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2017 và KP thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn khác của ngành là 8.660 trđ; KP sửa chữa lớn 02 xe ô tô 150 trđ.
(17) Đã bao gồm: KP các hoạt động báo chí xuất bản, bưu chính viễn thông, công nghệ thông tin và các nhiệm vụ khác 2.080 trđ; KP triển khai ứng dụng chữ ký số và và triển khai xây dựng khung kiến trúc chính quyền điện tử tỉnh Bắc Kạn 1.000 trđ; KP thực hiện Quy hoạch kỹ thuật hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Bắc Kạn 400 trđ; KP mua sắm gia hạn bản quyền phần mềm cơ sở hạ tầng thông tin Trung tâm tích họp dữ liệu 250 trđ.
(18) Đã bao gồm: KP được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra: 230 trđ; KP trang phục thanh tra, thanh tra liên ngành và các nhiệm vụ khác: 704 trđ.
(19) Đã bao gồm: KP lực lượng xử phạt vi phạm hành chính và xử lý tang vật, phương tiện bị thu theo hình thức tiêu hủy 300 trđ, thuê trụ sở của các Đội QLTT 126 trđ và KP Ban chỉ đạo 389: 55 trđ.
(20) Đã bao gồm: KP thuê phát sóng kênh truyền hình BK lên vệ tinh 2.900 trđ.
(21) Đã bao gồm: KP mua trang phục Kiểm lâm 136 trđ; KP quản lý bảo vệ rừng và phát triển cộng đồng dân cư vùng đệm các khu rừng đặc dụng 3.040 trđ; KP các hoạt động sự nghiệp quản lý, bảo vệ rừng, duy tu sửa chữa đường, sửa chữa cơ sở hạ tầng, truy quét lâm tặc 1.005 trđ; trực phòng chống cháy rừng và các nhiệm vụ khác 854 trđ; KP sửa chữa lớn 02 xe ô tô 120 trđ.
(22) Đã bao gồm: KP đào tạo lớp Trung cấp trồng trọt 540 trđ.
(23) Đã bao gồm: KP tuyên truyền các chính sách dân tộc 100 trđ; KP kiểm tra, tổng hợp các chính sách, kinh phí quản lý chương trình 135, thanh tra chuyên ngành 188 trđ; KP thực hiện đề án "Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng DTTS tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020: 90 trđ; KP thực hiện các chính sách đối với người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số 1.520 trđ; KP sửa chữa lớn 01 xe ô tô 60 trđ;
(24) Đã bao gồm: KP bảo đảm an toàn giao thông 950 trđ và KP sửa chữa lớn 01 xe ô tô 60 trđ.
(25) Đã bao gồm KP: Hoạt động đặc thù của Thường trực Tỉnh ủy, hoạt động đặc thù của các Ban của Đảng và các nhiệm vụ khác của khối Đảng 8.206 trđ; KP khám sức khỏe định kỳ cho các đối tượng BVSK 1.100 trđ (trong đó: KP khám sức khỏe BTV tại bệnh viện Trung ương 100 trđ); KP thực hiện cuộc vận động học tập và làm tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh 100 trđ; chi tặng huy hiệu Đảng 2.500 trđ; KP sửa chữa 04 xe ô tô 270 trđ; dự phòng ngân sách Đảng 880 trđ.
(26) Đã bao gồm: KP duy trì các lớp Cao cấp LLCT tại chức tại trường 1.067 trđ; KP hỗ trợ tiền điện, nước phục vụ lớp học, nhà ký túc xã 200 trđ; KP nghiên cứu đề tài khoa học cấp trường, in tài liệu giáo trình địa phương và một số nhiệm vụ khác 212 trđ.
(27) Đã bao gồm: KP tổ chức đại hội Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh Bắc Kạn lần thứ X - nhiệm kỳ 2017 - 2022: 415 trđ; KP hành trình đền ơn đáp nghĩa thắp nến tri ân, ngày hội khi tôi 18, liên hoan tuyên truyền ca khúc cách mạng lần thứ VII, hội thi bí thư chi đoàn giỏi, hội thi nghi thức đội, chỉ huy đội giỏi, tham gia một số hoạt động lớn do Trung ương đoàn tổ chức và các hoạt động khác 480 trđ; KP các nhiệm vụ của Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi 155 trđ; KP sửa chữa lớn 03 xe ô tô 190 trđ; KP của Hội liên hiệp Thanh niên VN: 80 trđ.
(28) Đã bao gồm: KP thực hiện đề án phát huy giá trị tốt đẹp các mối quan hệ trong gia đình và hỗ trợ xây dựng gia đình hạnh phúc, bền vững: 84 trđ; KP học tập Nghị quyết Đại hội phụ nữ tỉnh lần thứ VIII nhiệm kỳ 2016 - 2021 và các nhiệm vụ khác: 212 trđ.
(29) Đã bao gồm: KP Ban chỉ đạo cuộc vận động "Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam"; chuyên mục "Đại đoàn kết toàn dân tộc" phát trên sóng PTTH tỉnh và trên trang Báo Bắc Kạn; KP đoàn lãnh đạo tỉnh tham dự và chúc mừng ngày hội đại đoàn kết dân tộc; tiếp xúc cử tri ĐBQH và HĐND tỉnh; KP chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng các đối tượng theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ; KP hỗ trợ ủy viên ủy ban MTTQ cấp tỉnh và các nhiệm vụ khác: 645 trđ.
(30) Đã bao gồm: KP Quỹ hỗ trợ nông dân theo Quyết định số 673/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ 500 trđ; KP xuất bản Bản tin nông dân, KP tổ chức Hội nghị biểu dương nông dân sản xuất kinh doanh giỏi giai đoạn 2012-2017 và các nhiệm vụ khác 447 trđ; KP của Hội làm vườn 50 trđ.
(31) Đã bao gồm: KP Đại hội Đại biểu Hội Cựu chiến binh tỉnh Bắc Kạn lần thứ VI (2017-2020): 415 trđ; KP trợ cấp cho cán bộ CCB thôi công tác Hội: 33 trđ; KP Hội nghị tọa đàm gặp mặt biểu dương các CCB tiêu biểu kỷ niệm 70 năm ngày thương binh liệt sỹ (27/7/1947 - 27/7/2017), đi thăm lại chiến trường xưa và các nhiệm vụ khác: 113 trđ.
(32) Đã bao gồm: KP cho công tác tuyên truyền, vận động hiến máu tình nguyện 124 trđ, KP chuyên mục "Truyền hình nhân đạo" 12 trđ.
(33) Đã bao gồm: KP thực hiện triển khai đề án xây dựng HTX kiểu mới giai đoạn 2016 - 2020: 242 trđ; KP Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Bắc Kạn 1.000 trđ.
(34) Đã bao gồm: KP Xuất bản Tạp chí Văn nghệ Ba Bể 506 trđ và các nhiệm vụ khác 60 trđ.
(35) Đã bao gồm: KP xuất bản bản tin Người làm báo 270 trđ; KP triển lãm báo xuân, tham gia Hội báo toàn quốc 22 trđ.
(36) Đã bao gồm: KP Đại hội nhiệm kỳ 2017-2020: 112 trđ.
(37) Đã bao gồm: KP xuất bản Bản tin Khuyến học 44 trđ và các nhiệm vụ khác 49 trđ.
(38) Đã bao gồm: KP đào tạo Đại học, Cao đẳng ngành Quân sự cơ sở: 3.416 trđ; KP mua trang phục dân quân tự vệ: 5.330 trđ; KP tổ chức các hoạt động kỷ niệm 70 năm ngày truyền thống lực lượng vũ trang tỉnh Bắc Kạn: 1.400 trđ; KP thực hiện công tác huấn luyện dự bị động viên: 4.522 trđ; KP đo đạc bản đồ đất sân bay BK: 297 trđ và KP thực hiện các nhiệm vụ khác: 8.355 trđ.
(39) Bao gồm: KP thực hiện công tác phòng cháy, chữa cháy: 588 trđ; KP phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ: 310 trđ; KP tranh thủ người có uy tín theo Chỉ thị 06/TTg: 321trđ; KP thực hiện Chỉ thị 07/2014/CT-UBND về đấu tranh, ngăn chặn người địa phương xuất cảnh trái phép sang Trung Quốc: 306 trđ; KP thực hiện KH 310/KH-UBND ngày 13/9/2016 về thực hiện Công ước Quốc tế chống bắt cóc con tin 248trđ; KP hỗ trợ các chiến dịch đảm bảo ANTT: 1.250trđ; Kinh phí mua trang phục Trưởng, Phó CA xã đến niên hạn: 2.200 trđ; KP thực hiện Đề án xây dựng, củng cố CA xã giai đoạn 2014-2020 (phê duyệt tại Quyết định số 1327/QĐ-UBND ngày 07/8/2014: 1.077 trđ; KP Ban chỉ đạo phòng chống khủng bố 350trđ; KP huấn luyện BD nghiệp vụ thường xuyên Trưởng, Phó CA xã (02 lớp): 1.082 trđ; chi sự nghiệp môi trường: 200trđ; KP thực hiện một số nhiệm vụ khác: 1.053 trđ.
(40) Kinh phí ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bắc Kạn để cho hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh vay.
(41) Kinh phí cấp bù miễn thu thủy lợi phí.
(42) Phụ cấp dân quân tự vệ.
(43) Phụ cấp trách nhiệm cấp ủy.
(44) Phụ cấp dân quân tự vệ.
Biểu số 07/DT
DỰ TOÁN CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU (KINH PHÍ SỰ NGHIỆP) NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
| Nội dung | Dự toán 2017 | Đơn vị thực hiện | Ghi chú |
| Tổng số | 4.161 |
|
|
I | Vốn nước ngoài | 3.490 |
| Phân bổ sau |
II | Vốn trong nước | 671 |
|
|
1 | Đề án đào tạo Hội phụ nữ các cấp | 243 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
|
2 | Trợ giúp pháp lý theo Quyết định số 32/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ | 428 | Sở Tư pháp |
|
Biểu số 08/DT
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2017
Tỉnh Bắc Kạn
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung chi | Tổng cộng | Thành phố Bắc Kạn | Huyện Bạch Thông | Huyện Chợ Mới | Huyện Chợ Đồn | Huyện Na Rì | Huyện Ngân Sơn | Huyện Ba Bể | Huyện Pác Nặm |
A | TỔNG THU NGÂN SÁCH | 1.900.731 | 223.281 | 185.702 | 212.262 | 288.837 | 283.633 | 191.631 | 299.706 | 215.679 |
I | THU NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ HƯỞNG | 298.387 | 107.311 | 14.915 | 16.648 | 97.092 | 17.518 | 11.911 | 25.532 | 7.460 |
II | THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 1.602.344 | 115.970 | 170.787 | 195.614 | 191.745 | 266.115 | 179.720 | 274.174 | 208.219 |
1 | Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh | 1.596.616 | 114.517 | 170.124 | 195.153 | 190.907 | 265.513 | 179.194 | 273.539 | 207.669 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 5.728 | 1.453 | 663 | 461 | 838 | 602 | 526 | 635 | 550 |
B | TỔNG CHI NGÂN SÁCH | 1.900.731 | 223.281 | 185.702 | 212.262 | 288.837 | 283.633 | 191.631 | 299.706 | 215.679 |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 122.689 | 46.941 | 7.909 | 11.085 | 17.747 | 9.405 | 7.373 | 13.674 | 8.555 |
1 | Nguồn phân cấp cho huyện điều hành | 73.189 | 14.541 | 7.009 | 9.195 | 13.247 | 5.625 | 6.473 | 9.894 | 7.205 |
2 | Nguồn thu tiền sử dụng đất | 49.500 | 32.400 | 900 | 1.890 | 4.500 | 3.780 | 900 | 3.780 | 1.350 |
II | CHI THƯỜNG XUYÊN | 1.740.885 | 171.990 | 174.165 | 197.024 | 265.443 | 268.678 | 180.511 | 280.168 | 202.906 |
1 | Chi sự nghiệp kinh tế | 111.330 | 32.843 | 8.718 | 9.678 | 13.421 | 13.668 | 9.327 | 13.753 | 9.922 |
2 | Sự nghiệp môi trường | 6.200 | 3.000 | 400 | 400 | 600 | 600 | 400 | 400 | 400 |
3 | Chi quản lý hành chính | 593.421 | 49.516 | 71.352 | 70.977 | 93.828 | 94.878 | 61.196 | 90.343 | 61.331 |
4 | Chi sự nghiệp GD-ĐT và dạy nghề | 890.917 | 71.094 | 78.229 | 97.831 | 135.883 | 138.853 | 95.544 | 155.483 | 118.000 |
- | Chi sự nghiệp giáo dục | 872.654 | 70.341 | 76.014 | 95.569 | 133.245 | 136.509 | 93.468 | 152.172 | 115.336 |
- | Chi sự nghiệp đào tạo | 18.263 | 753 | 2.215 | 2.262 | 2.638 | 2.344 | 2.076 | 3.311 | 2.664 |
5 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 7.698 | 895 | 742 | 972 | 1.187 | 995 | 565 | 1.429 | 913 |
6 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 1.099 | 117 | 160 | 105 | 98 | 202 | 97 | 179 | 141 |
7 | Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 10.160 | 951 | 1.173 | 1.110 | 1.410 | 1.404 | 1.597 | 1.509 | 1.006 |
8 | Chi bảo đảm xã hội | 65.881 | 7.509 | 7.333 | 9.399 | 10.313 | 9.309 | 6.645 | 9.017 | 6.356 |
9 | Chi an ninh | 6.182 | 822 | 707 | 727 | 958 | 925 | 608 | 821 | 614 |
10 | Chi quốc phòng | 39.334 | 4.393 | 4.491 | 4.845 | 6.415 | 6.512 | 3.638 | 5.824 | 3.216 |
11 | Chi thường xuyên khác | 8.663 | 850 | 860 | 980 | 1.330 | 1.332 | 894 | 1.410 | 1.007 |
III | DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 37.157 | 4.350 | 3.628 | 4.153 | 5.647 | 5.550 | 3.747 | 5.864 | 4.218 |
C | NGUỒN THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG | 18.555 | 1.862 | 2.107 | 2.203 | 2.875 | 2.828 | 1.881 | 2.747 | 2.052 |
| Tiết kiệm 10% chi thường xuyên | 18.555 | 1.862 | 2.107 | 2.203 | 2.875 | 2.828 | 1.881 | 2.747 | 2.052 |
Ghi chú: - Chi sự nghiệp giáo dục và dự phòng ngân sách là mức chi tối thiểu. Đối với các lĩnh vực chi: sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp môi trường, quản lý hành chính, sự nghiệp văn hóa thông tin, sự nghiệp thể dục thể thao, sự nghiệp phát thanh truyền hình, chi đảm bảo xã hội, an ninh, quốc phòng, chi thường xuyên khác, Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố căn cứ chi tiêu hướng dẫn, chế độ chi ngân sách, khối lượng nhiệm vụ của từng lĩnh vực, căn cứ yêu cầu thực tế của địa phương trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.
- Kinh phí cấp bù miễn thu thủy lợi phí và kinh phí bảo vệ phát triển đất trồng lúa đã được ghi vào dự toán chi cân đối ngân sách các huyện, thành phố.
- Các huyện, thành phố dành một phần ngân sách địa phương để bố trí cho Chương trình xây dựng nông thôn mới.
- Đối với lĩnh vực chi sự nghiệp kinh tế phải bố trí kinh phí để thực hiện các dự án quy hoạch do huyện, thành phố phê duyệt và thực hiện cắm mốc thực địa sau quy hoạch được duyệt; KP đối ứng cho dự án LRAMP 11.860 trđ, trong đó: Thành phố Bắc Kạn: 460 trđ, huyện Bạch Thông: 2.560 trđ, Chợ Mới: 1.750 trđ, Chợ Đồn: 2.060 trđ, Na Rì: 2.330 trđ, Ngân Sơn: 490 trđ, Ba Bể: 750 trđ, Pác Nặm: 1.460 trđ
- Nguồn thu tiền sử dụng đất trước khi thực hiện chi đầu tư phát triển phải bố trí đảm bảo kinh phí thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
- Chi đầu tư phát triển đã trừ 18.268 triệu đồng để trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi, trong đó trừ của Thành phố Bắc Kạn: 2.056 triệu đồng, các huyện: Bạch Thông: 1.835 triệu đồng, Chợ Đồn: 2.470 triệu đồng, Na Rì: 5.538 triệu đồng, Ngân Sơn: 3.238 triệu đồng, Pác Nặm: 3.131 triệu đồng.
- Tiết kiệm 10% chi thường xuyên được dành ở các cấp ngân sách. Khi có điều chỉnh tăng mức lương cơ sở, tỉnh sẽ thực hiện giảm trừ nhu cầu thực hiện cải cách tiền lương của các huyện, thành phố.
Biểu 09/DT
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2017
Tỉnh Bắc Kạn
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung chi | TỔNG SỐ | Thành phố Bắc Kạn | Huyện Bạch Thông | Huyện Chợ Mới | Huyện Chợ Đồn | Huyện Na Rì | Huyện Ngân Sơn | Huyện Ba Bể | Huyện Pác Nặm |
| TỔNG DỰ TOÁN | 5.728 | 1.453 | 663 | 461 | 838 | 602 | 526 | 635 | 550 |
1 | Hỗ trợ người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 947 | 83 | 104 | 115 | 160 | 156 | 112 | 138 | 79 |
2 | Kinh phí xây dựng cuốn lịch sử Đảng bộ các xã, thị trấn | 550 | 100 | 150 |
| 200 |
|
|
| 100 |
3 | Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ người quản lý học sinh | 1.039 |
| 105 | 34 | 72 | 211 | 190 | 254 | 173 |
4 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông | 555 | 80 | 80 | 50 | 80 | 50 | 80 | 65 | 70 |
6 | Kinh phí thực hiện kiểm tra, rà soát việc cấp thẻ BHYT cho các đối tượng được ngân sách nhà nước đóng, hỗ trợ tiền đóng thẻ BHYT năm 2015 trên địa bàn tỉnh | 700 | 61 | 80 | 82 | 120 | 115 | 84 | 100 | 58 |
7 | Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức | 297 | 69 | 74 |
| 76 |
|
| 78 |
|
8 | Kinh phí sửa xe ô tô | 640 | 60 | 70 | 180 | 130 | 70 | 60 |
| 70 |
Ghi chú: - Dự toán chi bổ sung có mục tiêu trên đã được tổng hợp vào biểu Dự toán thu, chi ngân sách các huyện, thành phố.
Biểu số 10/DT
GIAO KẾ HOẠCH VỐN TỪ NGUỒN SỰ NGHIỆP KINH TẾ CÓ TÍNH CHẤT ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT | Danh mục công trình | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC-HT | Quyết định phê duyệt BCKTKT hoặc chủ trương của UBND Tỉnh | Tổng mức vốn được phê duyệt hoặc giá trị quyết toán được phê duyệt | Kế hoạch vốn đã bố trí và thanh toán đến hết năm 2016 | Kế hoạch 2017 | Tỷ lệ vốn đã bố trí đến năm 2017 (%) | Chủ đầu tư |
| Tổng cộng |
|
|
| 7.287 | 1.550 | 3.702 |
|
|
1 | Trả nợ quyết toán |
|
|
| 483 | 400 | 83 |
|
|
| Sửa chữa hạng mục Nhà đa năng công trình Trường Cao đẳng Cộng đồng Bắc Kạn | TP Bắc Kạn | 2016 |
| 483 | 400 | 83 | 100 | Trường Cao đẳng Cộng đồng |
2 | Công trình chuyển tiếp |
|
|
| 3.428 | 1.150 | 1.593 |
|
|
| Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Tỉnh đoàn Bắc Kạn | TP Bắc Kạn | 2016-2017 | 1104/QĐ-UBND ngày 17/7/2016 | 1.122 | 430 | 468 | 80 | Tỉnh đoàn |
| Sửa chữa, cải tạo hệ thống nhà cấp 4 Đoàn Nghệ thuật dân tộc tỉnh | TP Bắc Kạn | 2016-2017 | 1267/QĐ-UBND ngày 21/8/2015 | 1.615 | 570 | 722 | 80 | Sở Văn hóa - Thể thao DL |
| Biển quảng cáo du lịch tại thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới | Huyện chợ Mới | 2016-2017 | 346/QĐ- UBND ngày 25/3/2015 | 691 | 150 | 403 | 80 | Sở Văn hóa - Thể thao DL |
3 | Công trình khởi công mới |
|
|
| 3.376 | 0 | 2.026 |
|
|
| Cải tạo, sửa chữa trụ sở HĐND - UBND tỉnh | TP Bắc Kạn | 2017 | Văn bản số 2323/UBND-TH ngày 15/7/2016 | 3.376 |
| 2.026 | 60 | UBND tỉnh Bắc Kạn |
Biểu số 11/DT
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Địa điểm mở tài khoản | Chủ đầu tư | Mã số dự án đầu tư | Mã ngành kinh tế (loại, khoản) | Quyết định đầu tư Dự án | KHV đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 | Vốn đã bố trí từ KC đến hết KH năm 2016 | KHV đầu tư năm 2017 | |||
Số, ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức vốn đầu tư | Tổng số | Trong đó: | ||||||||||
Tổng số | Trong đó vốn xổ số kiến thiết | Trả nợ XDCB | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
| 85.352 | 62.214 | 72.000 | 36.374 | 13.000 | 1.552 |
A | LĨNH VỰC GIÁO DỤC |
|
|
|
|
|
| 54.401 | 38.355 | 43.769 | 22.357 | 8.300 | 652 |
I | Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2011- 2015 |
|
|
|
|
|
| 31.712 | 26.555 | 12.003 | 21.357 | 3.963 | 652 |
1 | Nâng cấp trường tiểu học thị trấn Chợ Rã 1 đạt chuẩn quốc gia | Thị trấn Chợ Rã |
| UBND huyện Ba Bể | 7572086 | 492 | QĐ Số: 435/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 | 7.717 | 4.100 | 4.000 | 2.100 | 1.250 |
|
1 | Trường Mầm non Hoàng Trĩ (QT) |
|
| UBND huyện Ba Bể | 7278451 | 491 | 752a/QĐ-UBND ngày 28/5/2012 | 5.986 | 5.986 | 465 | 5.330 | 465 | 465 |
2 | Trương mầm non xã Văn Học (QT) | Văn Học |
| UBND huyện Na Rì | 7476128 | 491 | QĐ số 1596/QĐ-UBND ngày 18/9/2014 | 5.441 | 5.441 | 960 | 4.960 | 160 | 160 |
3 | Nhà hiệu bộ trường MN xã Hương Nê (QT) | Xã Hương Nê |
| UBND huyện Ngân Sơn | 7519298 | 491 |
| 777 | 777 | 427 | 777 | 27 | 27 |
5 | Trương mầm non Sông Cầu | TX Bắc Kạn |
| Thành phố Bắc Kạn | 7574215 | 491 | 2504/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | 6.540 | 5.000 | 4.900 | 2.939 | 2.061 |
|
II | Dự án khởi công mới GĐ 2016-2020 |
|
|
|
|
|
| 22.689 | 11.800 | 31.766 | 1.000 | 4.337 | 0 |
1 | Trường THCS Văn Tùng | Văn Tùng |
| UBND huyện Ngân Sơn | 7594079 | 493 | QĐ796/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 | 1.869 | 1.800 | 1.800 | 500 | 1.000 |
|
2 | Trường Mầm non Địa Linh đạt chuẩn QG | Xã Địa Linh |
| UBND huyện Ba Bể |
|
|
|
|
| 4.300 |
|
|
|
3 | Trường Mầm non Rã Bản, h Chợ Đồn | Xã Rã Bản |
| UBND huyện Chợ Đồn |
| 491 | QĐ 1598a/QĐ-UBND, ngày 7/10/2016 | 7.504 | 5.000 | 5.000 | 500 | 1.708 |
|
4 | Trường Mầm non Đông Viên, h Chợ Đồn | Xã Đông Viên |
| UBND huyện Chợ Đồn |
|
|
|
|
| 3.200 |
| 0 |
|
5 | Phòng học bộ môn trường THCS Kim Lư | Xã Kim Lư |
| UBND huyện Na Ri |
|
|
|
|
| 2.700 |
| 1.000 |
|
8 | Trường Mầm non Bằng Vân (Hạng mục: 03 phòng học) |
|
| UBND huyện Ngân Sơn |
|
|
|
|
| 1.100 |
| 629 |
|
B | LĨNH VỰC Y TẾ |
|
|
|
|
|
| 26.540 | 20.409 | 11.361 | 11.761 | 2.300 | - |
I | Dự án chuyển tiếp từ GĐ 2011-2015 |
|
|
|
|
|
| 12.247 | 11.109 | 2.061 | 10.761 | - | - |
II | Dự án khởi công mới GĐ 2016-2020 |
|
|
|
|
|
| 14.293 | 9.300 | 9.300 | 1.000 | 2.300 | 0 |
1 | Trạm y tế xã Tân Tiến | Xã Tân Tiến |
| UBND huyện Bạch Thông |
| 521 | QĐ1725/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 7.538 | 4.300 | 4.300 | 500 | 1.300 |
|
3 | Trạm y tế xã Dương Quang | TX Bắc Kạn |
| Thành phố Bắc Kạn | 7587098 | 521 | QĐ 1519/QĐ- UBND ngày 23/9/2016 | 6.755 | 5.000 | 5.000 | 500 | 1.000 |
|
C | LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|
|
|
|
|
| 4.412 | 3.450 | 10.970 | 2.256 | 2.400 | 900 |
I | Dự án chuyển tiếp từ GĐ 2011-2015 |
|
|
|
|
|
| 2.870 | 2.100 | 2.000 | 1.178 | 600 | 600 |
1 | Sửa chữa Nhà văn hóa huyện Na Rì | TTr.Yến Lạc |
| UBND huyện Na Rì | 7522265 | 554 | 434/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 | 2.870 | 2.100 | 2.000 | 1.178 | 600 | 600 |
II | Dự án khởi công mới GĐ 2016-2020 |
|
|
|
|
|
| 1.542 | 1.350 | 8.970 | 1.078 | 1.800 | 300 |
1 | Xây dựng nhà VH tổ 2 thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới | Chợ Mới |
| UBND huyện Chợ Mới | 7579158 | 554 | 437/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 | 743 | 650 | 650 | 500 | 150 | 150 |
2 | Xây dựng nhà VH tổ 5 thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới | Chợ Mới |
| UBND huyện Chợ Mới | 7579155 | 554 | 434/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 | 799 | 700 | 700 | 500 | 150 | 150 |
3 | Nhà Văn hóa xã Hảo Nghĩa | Xã Hảo nghĩa |
| UBND huyện Na Rì |
|
|
|
|
| 1.070 | 78 | 0 |
|
5 | Nhà Văn hóa xã Quang Thuận | Quang Thuận |
| UBND huyện Bạch Thông |
|
|
|
|
| 1.050 |
| 500 |
|
7 | Nhà Văn hóa xã Như Cố | Như Cố |
| UBND huyện Chợ Mới |
|
|
|
|
| 1.600 |
| 1 000 |
|
D | DỰ PHÒNG |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.900 |
|
|
|
Biểu số 12/DT
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH VỐN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Dự kiến kế hoạch vốn năm 2017 | Chủ đầu tư | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| TỔNG SỐ | 455.290 |
|
|
I | TRẢ NỢ VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI | 27.432 | Sở Tài chính |
|
II | Thực hiện chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông lâm nghiệp theo Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND ngày 3/4/2015 | 8.000 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
III | KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | 10.000 |
|
|
1 | Các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 | 6.000 |
|
|
1 | Dự án tăng cường tiềm lực Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 6.000 | Sở KH-CN |
|
2 | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 | 4.000 |
|
|
1 | Ứng dụng công nghệ thông tin xây dựng trung tâm dịch vụ hành chính công thành phố Bắc Kạn | 2.044 | UBND thành phố Bắc Kạn |
|
2 | Dự án nâng cấp thư điện tử tỉnh Bắc Kạn | 860 | TTCNTT |
|
3 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan đảng tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020 | 1.096 | VP Tỉnh ủy |
|
IV | GIÁO DỤC ĐÀO TẠO | 50.000 |
|
|
1 | Các dự án hoàn thành và bàn giao đi vào sử dụng trước năm 2015 | 11 |
|
|
1.1 | Đã quyết toán | 11 |
|
|
1 | Trung tâm KTTH-Hướng nghiệp dạy nghề | 11 | Trung tâm hướng nghiệp dạy nghề |
|
2 | Các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 | 7.137 |
|
|
1 | Trường THCS Đức Xuân | 2.137 | UBND thành phố Bắc Kạn | Bố trí hết phần đối ứng ngân sách tỉnh |
2 | Trường PTDTNT huyện Ba Bể | 5.000 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
3 | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 | 42.852 |
|
|
1 | Hoàn thiện cơ sở vật chất trường THPT Chợ Đồn | 3.200 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
2 | Hoàn thiện cơ sở vật chất trường THPT Bình Trung | 4.000 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
3 | Trường mầm non phường Xuất Hóa | 6.000 | UBND thành phố Bắc Kạn |
|
4 | Trường tiểu học Thượng Giáo | 2.000 | UBND huyện Ba Bể |
|
5 | Hỗ trợ đầu tư nhà bán trú dân nuôi trên địa bàn các huyện | 10.000 |
|
|
- | Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Ba Bể giai đoạn 2016-2020 | 1.972 | UBND huyện Ba Bể |
|
- | Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trường Phổ thông cơ sở Yên Mỹ, huyện Chợ Đồn | 380 | UBND huyện Chợ Đồn |
|
- | Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trường Tiểu học Cao Kỳ, huyện Chợ Mới | 302 | UBND huyện Chợ Mới |
|
- | Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Na Rì giai đoạn 2016-2020 | 1.216 | UBND huyện Na Rì |
|
- | Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Ngân Sơn giai đoạn 2016-2020 | 2.320 | UBND huyện Ngân Sơn |
|
- | Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Pác Nặm giai đoạn 2016-2020 | 3.811 | UBND huyện Pác Nặm |
|
6 | Hỗ trợ trường đạt chuẩn cho các xã dự kiến đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 | 16.652 |
|
|
- | Trường THCS Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn | 3.000 | UBND thành phố Bắc Kạn |
|
- | Trường PTCS Quang Thuận, xã Quang Thuận, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | 3.652 | UBND huyện Bạch Thông |
|
- | Nâng cấp sửa chữa trường Mầm non Yên Đĩnh để công nhận lại đạt chuẩn Quốc gia mức độ I | 2.000 | UBND huyện Chợ Mới |
|
- | Nhà lớp học trường Mầm non Kim Lư, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | 4.000 | UBND huyện Na Rì |
|
- | Trường THCS Hà Hiệu, huyện Ba Bể | 4.000 | UBND huyện Ba Bể |
|
7 | Trường THCS Dương Quang, thành phố Bắc Kạn | 1.000 | UBND thành phố Bắc Kạn | Bố trí vốn để chuẩn bị đầu tư |
V | NGUỒN VỐN PHÂN CẤP TỈNH HÀNH | 304.858 |
|
|
V.1 | Ngân sách tỉnh hành | 213.401 |
|
|
1 | Trả nợ vay tín dụng ưu đãi các công trình thuộc Nghị quyết số 02/NQ-CP của Chính phủ | 12.000 | Sở Tài chính |
|
2 | Hỗ trợ UBND huyện Bạch Thông thực hiện các tiêu chí nông thôn mới của xã Quân Bình và xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông để đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 | 19.510 | UBND huyện Bạch Thông |
|
3 | Đối ứng các dự án ODA hoàn thành và chuyển tiếp | 14.259 |
| Biểu chi tiết 02.1 kèm theo |
4 | Trả phí tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước năm 2016 | 1.800 | Sở Tài chính |
|
5 | Trả gốc tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước | 100.000 | Sở Tài chính |
|
6 | Các dự án hoàn thành và bàn giao đi vào sử dụng trước năm 2015 | 49.700 |
|
|
6.1 | Đã quyết toán | 48.134 |
|
|
1 | Kè chống xói lở bờ sông cầu đoạn từ trường THCS đến cầu Khe Thi, xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới | 14 | UBND huyện Chợ Mới |
|
2 | Hệ thống cấp nước và vệ sinh các trạm y tế năm 2012 | 64 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
3 | Trung tâm phòng chống HIV/AIDS tỉnh Bắc Kạn | 1 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
4 | Hệ thống cấp nước và vệ sinh các TYT năm 2011 | 64 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
5 | Trung tâm kiểm nghiệm thuốc mỹ phẩm thực phẩm | 2 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
6 | Trung tâm truyền thông giáo dục sức khỏe tỉnh Bắc Kạn | 48 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
7 | Hệ thống cấp nước và vệ sinh các TYT (năm 2010) | 44 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
8 | Khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT bước 1 đợt 2 năm 2013 trên tuyến đường ĐT258, tỉnh Bắc Kạn | 3.733 | Sở GTVT | Đã trừ nợ vay KBNN 3,5 tỷ |
9 | Khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT bước 1 đợt 3 năm 2013 trên tuyến đường ĐT258, tỉnh Bắc Kạn | 5.259 | Sở GTVT | Đã trừ nợ vay KBNN 3,5 tỷ |
10 | Mở nền đường khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT năm 2013 tại Km5+400 ĐT258, tỉnh Bắc Kạn | 1.904 | Sở GTVT | Đã trừ nợ vay KBNN 6 tỷ |
11 | Khắc phục hậu quả do mưa lũ đối với công trình phòng thủ tỉnh | 3.502 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
12 | CT 229 - BT, thuộc huyện Bạch Thông | 165 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
13 | Trụ sở UBND xã Cao Tân | 282 | UBND huyện Pác Nặm |
|
14 | Trụ sở UBND xã Vân Tùng | 415 | UBND huyện Ngân Sơn |
|
15 | Đường vào nhà máy tinh bột sắn Xuất Hóa, thị xã Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | 3 | Sở GTVT |
|
16 | Đường liên xã Hà Vị - Lục Bình - Tú Trĩ, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | 7 | Sở GTVT |
|
17 | Cầu dàn thép Quân Bình, Bạch Thông | 77 | Sở GTVT |
|
18 | CN& VSTH huyện Chợ Đồn | 46 | TT NSH&VSMTNT |
|
19 | Mua sắm TTB cho hoạt động của các chương trình Phòng chống Lao, phòng chống Phong và chăm sóc sức khỏe Tâm thần cộng đồng thuộc Trung tâm PCBXH | 1 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
20 | Khắc phục hậu quả do cơn bão số 2 gây ra đối với các công trình phòng thủ của tỉnh năm 2014 | 500 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
|
21 | Cải tạo sửa chữa công trình thủy lợi Pù lòn, xã Bình Văn | 230 | Sở NN&PTNT |
|
22 | Kè chống xói lở bờ Sông Cầu đoạn từ thôn Bản Làn đến thôn nà Mặn và đoạn Tổng Lồm thôn Pác Kéo xã Phương Viên | 1 | UBND huyện Chợ Đồn | Đã trừ vay KBNN 10 tỷ |
23 | Cấp nước sinh hoạt Vườn quốc gia Ba Bể | 288 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
24 | Cải tạo, nâng cấp hồ Khuổi Cáp, thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | 65 | UBND huyện Ngân Sơn |
|
25 | Trụ sở xã Đôn Phong | 248 | UBND huyện Bạch Thông |
|
26 | Trụ sở UBND xã Nguyên Phúc | 1.100 | UBND huyện Bạch Thông |
|
27 | Trạm Kiểm lâm Đán Đeng, xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể | 4 | Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh |
|
28 | Khắc phục sạt lở tuyến đường ĐH21, xã Trung Hòa, huyện Ngân Sơn | 346 | UBND huyện Ngân Sơn |
|
29 | Xử lý, di chuyển và xây dựng bãi rác tại xã Huyền Tụng, thị xã Bắc Kạn | 2.400 | UBND thành phố Bắc Kạn |
|
30 | Sửa chữa, bổ sung thiết bị hội trường lớn và trụ sở các ban xây dựng Đảng Tỉnh ủy Bắc Kạn | 6.616 | VP Tỉnh ủy | Trả nợ ứng trước |
31 | Các công trình khắc phục HQBL, ĐBGT năm 2014, năm 2015 | 2.000 | Sở GTVT | Phân bổ chi tiết sau |
32 | Hồ chứa nước Khuổi Cuộn xã Nông Hạ | 350 | UBND huyện Chợ Mới |
|
33 | Đầu tư hệ thống thiết bị trường quay, thiết bị sản xuất chương trình và phát xóng tự động cho Đài phát thanh và Truyền hình Bắc Kạn | 76 | Đài PT-TH |
|
34 | Bố trí sắp xếp ổn định dân cư thôn Nà Cháo, xã Cốc Đán, huyện Ngân Sơn | 100 | UBND huyện Ngân Sơn |
|
35 | Bệnh viện đa khoa huyện Ba Bể | 196 | UBND huyện Ba Bể |
|
36 | Cải tạo sửa chữa ĐT 258 đoạn tuyến từ Km0+00 - Km1+00 | 4.078 | Sở GTVT | Đã trừ vay KBNN 5 tỷ |
37 | Trụ sở hợp khối HU-HĐND-UBND huyện Ba Bể | 3.076 | UBND huyện Ba Bể | Đã trừ vay KBNN 18 tỷ |
38 | Các trạm, chốt kiểm lâm thuộc KBT thiên nghiên Kim Kỳ, huyện Na Rì | 300 | Chi cục Kiểm lâm |
|
39 | Đường Vũ Muộn - Cao Sơn - Côn Minh | 1.260 | Sở GTVT |
|
40 | Dự án CNSH xã Chu Hương, Ba Bể | 900 | TT NSH&VSMTNT |
|
41 | Đường du lịch vào động Nàng Tiên | 259 | UBND huyện Na Rì |
|
42 | Đường và đê bao chống lũ khu vực Bắc Sông Cầu | 300 | UBND thành phố Bắc Kạn |
|
43 | Kè chống xói lở bờ sông xã Chu Hương | 115 | UBND huyện Ba Bể |
|
44 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc cũ của Đài phát thanh - Truyền hình tỉnh để làm trụ sở làm việc của Sở Thông tin và truyền thông | 300 | Sở TT và TT |
|
45 | Dự án đầu tư xây dựng công trình Đài PTTH BK GĐ2 | 1.000 | Đài PT-TH |
|
46 | Đường Yên Cư - Cao Kỳ huyện Chợ Mới | 200 | UBND huyện Chợ Mới |
|
47 | Trụ sở HĐND-UBND huyện Ngân Sơn | 1.500 | UBND huyện Ngân Sơn |
|
48 | Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở tỉnh Bắc Kạn | 275 | Sở TT và TT |
|
49 | Nâng cấp hồ chứa nước Nà Diếu, xã Thượng Quan, huyện Ngân Sơn | 220 | UBND huyện Ngân Sơn |
|
50 | Kè chống xói lở bờ sông năng khu vực thôn Kéo Sáng xã Thượng Giáo | 500 | UBND huyện Ba Bể |
|
51 | Kè chống xói lở thôn Nà Chào, Nà Tào xã Như Cố | 200 | UBND huyện Chợ Mới |
|
52 | Trạm y tế xã Quân Bình | 300 | UBND huyện Bạch Thông |
|
53 | Trụ sở UBND xã Thượng Ân | 3.000 | UBND huyện Ngân Sơn |
|
54 | Sửa chữa lớn công trình đập kênh Quan Nưa xã Dương Quang và đập kênh Nà Giảo xã Lục Bình huyện Bạch Thông | 200 | Sở NN&PTNT |
|
6.2 | Hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng | 1.566 |
|
|
3 | Công trình cải tạo nâng cấp hồ chứa nước Khuổi Chanh, xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông | 1.566 | UBND huyện Bạch Thông | Bố trí vốn để thực hiện GPMB |
8 | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 | 16.132 |
|
|
8.1 | Hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các dự án ODA mới giai đoạn 2016-2020 | 7.132 |
| Biểu chi tiết 02.1 kèm theo |
8.2 | Các dự án trong nước | 9.000 |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã Cẩm Giàng | 1.000 | UBND huyện Bạch Thông |
|
2 | Trụ sở UBND xã Phong Huân | 1.000 | UBND huyện Chợ Đồn |
|
3 | Trụ sở UBND xã Bình Văn | 1.000 | UBND huyện Chợ Mới |
|
4 | Trụ sở UBND xã Đức Vân | 1.000 | UBND huyện Ngân Sơn |
|
5 | Trụ sở UBND xã Nam Mẫu | 1.000 | UBND huyện Ba Bể |
|
6 | Sửa chữa đập tràn Bàn Pjạc, xã Quảng Khê, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | 1.000 | Vườn Quốc gia Ba Bể |
|
7 | Đường vào khu di tích Coỏng Tát, xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | 1.000 | UBND huyện Ngân Sơn |
|
8 | Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Hỗ trợ Phụ nữ tỉnh Bắc Kạn | 1.000 | Hội phụ nữ tỉnh |
|
9 | Khắc phục sạt lở đất khu dân cư Nà Cáy, thôn Thôm Mò, huyện Bạch Thông | 1.000 | Sở NN&PTNT |
|
V.ll | Nguồn vốn phân cấp huyện điều hành | 91.457 |
|
|
1 | Thành phố Bắc Kạn | 16.597 | UBND thành phố Bắc Kạn |
|
2 | Huyện Pác Nặm | 10.336 | UBND huyện Pác Nặm |
|
3 | Huyện Ba Bể | 9.894 | UBND huyện Ba Bể |
|
4 | Huyện Ngân Sơn | 9.711 | UBND huyện Ngân Sơn |
|
5 | Huyện Bạch Thông | 8.844 | UBND huyện Bạch Thông |
|
6 | Huyện Chợ Đồn | 15.717 | UBND huyện Chợ Đồn |
|
7 | Huyện Chợ Mới | 9.195 | UBND huyện Chợ Mới |
|
8 | Huyện Na Rì | 11.163 | UBND huyện Na Rì |
|
VIII | Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 55.000 |
|
|
1 | Tỉnh điều hành | 5.500 |
|
|
2 | Phân cấp cho các huyện, thành phố | 49.500 |
|
|
- | Thành phố Bắc Kạn | 32.400 |
|
|
- | Huyện Pác Nặm | 1.350 |
|
|
- | Huyện Ba Bể | 3.780 |
|
|
- | Huyện Ngân Sơn | 900 |
|
|
- | Huyện Bạch Thông | 900 |
|
|
- | Huyện Chợ Đồn | 4.500 |
|
|
- | Huyện Chợ Mới | 1.890 |
|
|
- | Huyện Na Rì | 3.780 |
|
|
Biểu số 12.01/DT
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH VỐN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN ODA NĂM 2017 (PHẦN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH)
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Dự kiến kế hoạch năm 2017 | Chủ đầu tư | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| TỔNG SỐ | 21.391 |
| 0 |
A | Các dự án hoàn thành và chuyển tiếp | 14.259 |
|
|
I | Các dự án hoàn thành và bàn giao đi vào sử dụng trước năm 2015 | 5.424 |
|
|
1.1 | Đã quyết toán | 4.424 |
|
|
1 | Dự án Đường giao thông nông thôn Bằng Lũng-Đại Sảo, huyện Chợ Đồn | 3.072 | Sở GTVT |
|
2 | Dự án Lưới điện nông thôn xã Cư Lễ, Xuân Dương, Dương Sơn, Liêm Thủy huyện Na Rì | 1.098 | UBND huyện Na Rì |
|
3 | Dự án Cấp thoát nước và vệ sinh thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì | 254 |
|
|
- | Phần cấp nước | 254 | Cty cổ phần cấp thoát nước Bắc Kạn |
|
1.2 | Hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng | 1.000 |
|
|
1 | Bệnh viện đa khoa và Trung tâm đào tạo y tế tỉnh Bắc Kạn (Hợp phần Trung tâm đào tạo y tế tỉnh Bắc Kạn) | 1.000 | Ban QL Công trình BVĐK BK |
|
II | Các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 | 8.835 |
|
|
1 | Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc-thị xã Bắc Kạn (giai đoạn 1) | 500 | UBND thành phố Bắc Kạn |
|
2 | Dự án Phát triển giáo dục THPT giai đoạn II | 500 | Sở GDĐT |
|
3 | Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc | 500 | Sở NN&PTNT |
|
4 | Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện tỉnh Bắc Kạn | 500 | Sở Y tế |
|
5 | Dự án Hỗ trợ kỹ thuật Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn (ADB tài trợ) - dự án thành phần tại tỉnh Bắc Kạn | 615 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
6 | Dự án Cấp nước và vệ sinh thị xã Bắc Kạn | 6.220 |
|
|
- | Phần cấp nước | 614 | Cty TNHH NN 1TV CTN BK |
|
- | Phần thoát nước | 5.606 | Sở Xây dựng |
|
B | Các khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 | 7.132 |
|
|
1 | Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc-thị xã Bắc Kạn (giai đoạn II) | 500 | UBND thành phố Bắc Kạn |
|
2 | Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả | 500 | Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường |
|
3 | Dự án quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) | 500 | Sở GTVT |
|
4 | Dự án Kè sông cầu kết hợp với phát triển rừng bền vững huyện Chợ Mới | 500 | Sở NN&PTNT |
|
5 | Dự án Quản lý rừng bền vững và đa dạng sinh học nhằm giảm phát thải CO2 | 1.000 | Chi cục Kiểm lâm tỉnh |
|
6 | Chương trình hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn | 1.932 | Ban quản lý dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn |
|
7 | Sửa chữa, nâng cấp an toàn đập | 500 | Sở NN&PTNT |
|
8 | Dự án Giáo dục và đào tạo nghề Bắc Kạn giai đoạn II (VIE/034) | 500 | Trường Cao đẳng nghề dân tộc nội trú |
|
9 | Dự án đầu tư Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn (ADB tài trợ) - dự án thành phần tại tỉnh Bắc Kạn | 1.200 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
- 1Quyết định 87/2016/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Quyết định 51/2016/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 3Quyết định 60/2016/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
- 4Hướng dẫn 3566/HD-UBND năm 2016 tổ chức thực hiện dự toán ngân sách địa phương năm 2017 tỉnh Hà Giang
- 1Nghị định 61/2006/NĐ-CP về chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường chuyên biệt, ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
- 2Quyết định 673/QĐ-TTg năm 2011 về Hội Nông dân Việt Nam trực tiếp thực hiện và phối hợp thực hiện chương trình, đề án phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội nông thôn giai đoạn 2011 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2013 về giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường, giải quyết nợ xấu do Chính phủ ban hành
- 4Nghị quyết 39/2014/NQ-HĐND Quy định mức chi và nguồn kinh phí chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc các huyện, thị xã của tỉnh Bắc Kạn
- 5Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 6Luật ngân sách nhà nước 2015
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Luật kế toán 2015
- 9Thông tư 91/2016/TT-BTC Hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 11Quyết định 32/2016/QĐ-TTg chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại huyện nghèo, xã nghèo, thôn, bản đặc biệt khó khăn giai đoạn 2016-2020 và hỗ trợ vụ việc tham gia tố tụng có tính chất phức tạp hoặc điển hình do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Kế hoạch 310/KH-UBND năm 2016 tổ chức thực hiện Công ước quốc tế về chống bắt con tin năm 1979 và Công ước quốc tế về trừng trị việc khủng bố bằng bom năm 1997 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 13Quyết định 2309/QĐ-TTg năm 2016 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Quyết định 2577/QĐ-BTC năm 2016 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 15Quyết định 87/2016/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 16Quyết định 51/2016/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 17Quyết định 60/2016/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
- 18Hướng dẫn 3566/HD-UBND năm 2016 tổ chức thực hiện dự toán ngân sách địa phương năm 2017 tỉnh Hà Giang
Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2016 về Dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh Bắc Kạn năm 2017
- Số hiệu: 61/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Nguyễn Văn Du
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra