Hệ thống pháp luật

HỘI ĐNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 61/NQ-HĐND

Bắc Kạn, ngày 08 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2017

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KH
ÓA IX, KỲ HỌP THỨ TƯ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2016;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;

Căn cứ Thông tư số 91/2016/TT-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;

Căn cứ Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;

Sau khi xem xét Báo cáo số 403/BC-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá thực hiện ngân sách năm 2016; dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2017; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Dự toán ngân sách địa phương năm 2017

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 600.000 triệu đồng, tăng 14.000 triệu đồng so với chỉ tiêu Thủ tướng Chính phủ giao. Trong đó:

- Thu nội địa: 595.000 triệu đồng;

- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 5.000 triệu đồng.

2. Tổng thu ngân sách địa phương là 3.905.230 triệu đồng, gồm:

- Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp: 535.330 triệu đồng;

- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 3.364.380 triệu đồng;

- Thu chuyển nguồn năm trước sang: 5.520 triệu đồng.

3. Tổng chi ngân sách địa phương: 3.757.410 triệu đồng (trong đó chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thành phố: 1.602.344 triệu đồng).

- Chi đầu tư ngân sách địa phương cân đối: 321.470 triệu đồng.

- Chi thường xuyên: 2.806.342 triệu đồng;

- Chi bổ sung có mục tiêu: 562.128 triệu đồng;

- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng;

- Dự phòng ngân sách: 66.470 triệu đồng.

4. Bội thu ngân sách địa phương: 147.820 triệu đồng.

5. Tổng mức vay ngân sách địa phương: 9.880 triệu đồng (vay lại từ nguồn Chính phủ vay nước ngoài: 9.880 triệu đồng).

6. Trả nợ gốc của ngân sách địa phương: 157.700 triệu đồng, gồm:

- Trả nợ vay Kho bạc Nhà nước: 100.000 triệu đồng;

- Trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi: 57.700 triệu đồng.

Điều 2. Phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2017

1. Dự toán thu ngân sách cấp tỉnh: 2.004.499 triệu đồng, gồm:

- Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp: 236.943 triệu đồng;

- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 1.762.036 triệu đồng;

- Thu chuyển nguồn năm trước sang: 5.520 triệu đồng.

2. Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh: 1.856.679 triệu đồng. Trong đó:

- Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới): 1.195.621 triệu đồng, gồm:

+ Chi đầu tư phát triển: 192.281 triệu đồng;

+ Chi thường xuyên: 999.179 triệu đồng;

+ Chi thực hiện một số chương trình, dự án, nhiệm vụ khác (nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương): 4.161 triệu đồng.

- Nguồn tiết kiệm 10% chi thường xuyên: 9.658 triệu đồng.

- Dự toán chưa phân bổ: 651.400 triệu đồng, gồm:

+ Nguồn cân đối ngân sách cấp tỉnh điều hành: 93.433 triệu đồng;

+ Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu: 557.967 triệu đồng).

(Chi tiết phân bổ và giao dự toán ngân sách năm 2017 có phụ biểu kèm theo)

Điều 3. Những khoản chi chưa phân bổ cụ thể tại kỳ họp này và những khoản được ngân sách trung ương cấp bổ sung trong năm, giao Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh; Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa IX, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VPQH, VPCP, VPCTN;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Bộ Tài chính;
- TT tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQ và các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện (Thành ủy), HĐND, UBND, UBMTTQ các huyện, thành phố;
- LĐVP;
- Phòng TH;
- Lưu VT, HS

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Du

 

Biểu 01/DT

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tnh Bắc Kạn)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2017

A

TNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

600.000

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

595.000

3

Thu từ xuất, nhập khẩu

5.000

B

THU NGÂN SÁCH ĐA PHƯƠNG

3.905.230

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

535.330

2

Bổ sung từ ngân sách trung ương

3.364.380

-

Bổ sung cân đối

2.802.252

-

Bổ sung có mục tiêu

562.128

 

Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước

 

4

Thu chuyển nguồn năm trước sang

5.520

-

Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu

2.200

-

Thu phát hiện qua công tác thanh tra

320

-

Nguồn tỉnh điều hành

3.000

C

CHI NGÂN SÁCH ĐA PHƯƠNG

3.757.410

I

Chi cân đối ngân sách địa phương

3.189.762

1

Chi đầu tư phát triển

321.470

2

Chi thường xuyên

2.800.822

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

4

Dự phòng ngân sách

66.470

II

Chi từ nguồn năm trước chuyển sang (chi thường xuyên)

5.520

III

Chi bổ sung có mục tiêu từ NSTW

562.128

D

BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

147.820

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.880

 

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

9.880

F

TRẢ NỢ GỐC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

157.700

1

Từ nguồn vay mới để trả nợ gốc

9.880

2

Bội thu ngân sách địa phương

147.820

 


Biểu 02/DT

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH CÁC CƠ QUAN VÀ CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Khon thu

Tổng số

TP Bắc Kạn

H.Bạch Thông

H.Ch Mi

H.Ch Đồn

H.Na Rì

H.Ngân Sơn

H.Ba Bể

H.Pác Nặm

VP Cục Thuế

Chi cục Hải quan

TW giao

Tnh giao

TW giao

Tỉnh giao

TW giao

Tnh giao

TW giao

Tnh giao

TW giao

Tnh giao

TW giao

Tnh giao

TW giao

Tnh giao

TW giao

Tnh giao

TW giao

Tnh giao

TW giao

Tnh giao

TW giao

Tnh giao

 

Tng thu NSNN trên địa bàn

586.000

600.000

111.500

111.500

15.300

15.800

18.450

18.450

86.650

98.150

18.300

18.300

11.380

12.380

26.500

26.500

7.820

7.820

285.100

286.100

5.000

5.000

1

Thu nội địa

581.000

595.000

111.500

111.500

15.300

15.800

18.450

18.450

86.650

98.150

18.300

18.300

11.380

12.380

26.500

26.500

7.820

7.820

285.100

286.100

 

 

1

DN Trung ương

66.500

66.500

 

 

300

300

1.000

1.000

16.980

16.980

80

80

70

70

1.280

1.280

55

55

46.735

46.735

 

 

-

Thuế GTGT

47.800

47.800

 

 

300

300

1.000

1.000

180

180

80

80

70

70

80

80

55

55

46.035

46.035

 

 

-

Thuế TNDN

500

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

500

 

 

-

Thuế tài nguyên

18.000

18.000

 

 

 

 

 

 

16.800

16.800

 

 

 

 

1.200

1.200

 

 

 

 

 

 

-

Thu khác

200

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

200

 

 

2

DN Địa phương

7.500

7.500

400

400

10

10

 

 

30

30

60

60

45

45

200

200

 

 

6.755

6.755

 

 

-

Thuế GTGT

5.500

5.500

160

160

 

 

 

 

10

10

50

50

30

30

170

170

 

 

5.080

5.080

 

 

-

Thuế TNDN

1.700

1.700

150

150

 

 

 

 

5

5

10

10

 

 

 

 

 

 

1.535

1.535

 

 

-

Thuế tài nguyên

150

150

90

90

10

10

 

 

15

15

 

 

15

15

20

20

 

 

 

 

 

 

-

Thuế TTĐB

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Thu khác

150

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

10

 

 

140

140

 

 

3

DN vốn đầu tư N.ngoài

5.500

5.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.500

5.500

 

 

-

Thuế GTGT

57

57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

57

 

 

-

Tiền thuê mặt đất, MN

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Thuế TNDN

5.300

5.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.300

5.300

 

 

-

Thu khác

143

143

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

143

143

 

 

4

Khu vực ngoài QD

164.000

170.980

29.400

29.400

6.460

6.760

6.380

6.380

22.450

28.630

6.500

6.500

5.550

6.050

11.020

11.020

2.780

2.780

73.460

73.460

 

 

-

Thuế GTGT

128.000

128.000

26.820

26.820

4.990

4.990

5.600

5.600

12.950

12.950

5.070

5.070

4.080

4.080

8.720

8.720

2.580

2.580

57.190

57.190

 

 

-

Thuế TNDN

12.000

12.000

1.200

1.200

70

70

200

200

1.000

1.000

200

200

200

200

100

100

40

40

8.990

8.990

 

 

-

Thuế TTĐB

120

120

50

50

 

 

10

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

60

 

 

-

Thuế tài nguyên

15.000

21.980

900

900

1.320

1.620

520

520

8.000

14.180

1.000

1.000

1.220

1.720

1.900

1.900

140

140

 

 

 

 

-

Thu khác

8.880

8.880

430

430

80

80

50

50

500

500

230

230

50

50

300

300

20

20

7.220

7.220

 

 

5

Lệ phí trước bạ

38.000

38.000

22.340

22.340

1.320

1.320

2.960

2.960

3.870

3.870

2.160

2.160

1.340

1.340

2.910

2.910

1.100

1.100

 

 

 

 

-

Trước bạ P.tiện và TS khác

35.430

35.430

20.740

20.740

1.270

1.270

2.810

2.810

3.670

3.670

1.910

1.910

1.310

1.310

2.660

2.660

1.060

1.060

 

 

 

 

-

Trước bạ nhà đất

2.570

2.570

1.600

1.600

50

50

150

150

200

200

250

250

30

30

250

250

40

40

 

 

 

 

6

Thuế sử dụng đất NN

2.000

2.000

170

170

280

280

540

540

210

210

380

380

40

40

220

220

160

160

 

 

 

 

7

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

9.000

9.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.000

9.000

 

 

8

Thu tiền sử dụng đất

55.000

55.000

36.000

36.000

1.000

1.000

2.100

2.100

5.000

5.000

4.200

4.200

1.000

1.000

4.200

4.200

1.500

1.500

 

 

 

 

9

Thu XSKT

13.000

14.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.000

14.000

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

300

300

100

100

5

5

30

30

100

100

20

20

25

25

20

20

 

 

 

 

 

 

11

Tiền cho thuê đất thuê mặt nước

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

10.000

 

 

12

Phí lệ phí

61.200

67.220

9.580

9.580

3.165

3.365

2.100

2.100

33.140

38.460

1.410

1.410

1.100

1.600

2.330

2.330

790

790

7.585

7.585

 

 

13

Thuế BV môi trường

70.000

70.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70.000

70.000

 

 

14

Thuê nhà SH Nhà nước

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Thuế thu nhập cá nhân

28.000

28.000

10.400

10.400

910

910

1.490

1.490

2.020

2.020

2.110

2.110

760

760

1.640

1.640

525

525

8.145

8.145

 

 

16

Thu khác ngân sách

50.000

50.000

2.800

2.800

1.740

1.740

1.730

1.730

2.700

2.700

1.290

1.290

1.350

1.350

2.590

2.590

880

880

34.920

34.920

 

 

17

Thu cố định tại xã

1.000

1.000

310

310

110

110

120

120

150

150

90

90

100

100

90

90

30

30

 

 

 

 

II

Thu từ hoạt động XNK

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 

Biểu 03/DT

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2017

Tỉnh Bắc Kạn

(Phân chia cho ngân sách các huyện, thành phố hưởng)
(Kèm theo Nghị quyết s 61/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kn)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Khoản thu

Tng s

Thành phố Bắc Kạn

H.Bạch Thông

H.Ch Mi

H.Ch Đồn

H.Na Rì

H.Ngân Sơn

H.Ba B

H.Pác Nặm

VP Cục thuế

Hải quan

NSNN

NSHX

NSNN

NSHX

NSNN

NSHX

NSNN

NSHX

NSNN

NSHX

NSNN

NSHX

NSNN

NSHX

NSNN

NSHX

NSNN

NSHX

NSNN

NSNN

 

Tổng thu NSNN trên địa bàn

600.000

298.387

111.500

107.311

15.800

14.915

18.450

16.648

98.150

97.092

18.300

17.518

12.380

11.911

26.500

25.532

7.820

7.460

286.100

5.000

I

Thu nội địa

595.000

298.387

111.500

107.311

15.800

14.915

18.450

16.648

98.150

97.092

18.300

17.518

12.380

11.911

26.500

25.532

7.820

7.460

286.100

0

1

DN Trung ương

66.500

18.000

-

-

300

-

1.000

-

16.980

16.800

80

-

70

-

1.280

1.200

55

-

46.735

 

-

Thuế GTGT

47.800

-

-

 

300

 

1.000

 

180

 

80

 

70

 

80

 

55

 

46.035

 

-

Thuế TNDN

500

-

-

 

-

 

 

 

 

 

-

 

-

 

-

 

-

 

500

 

-

Thuế tài nguyên

18.000

18.000

-

-

-

-

 

 

16.800

16.800

-

-

-

-

1.200

1.200

-

-

-

 

-

Khác

200

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

200

 

2

DN Địa phương

7.500

745

400

400

10

10

-

-

30

30

60

60

45

45

200

200

-

-

6.755

0

-

Thuế GTGT

5.500

420

160

160

 

-

 

-

10

10

50

50

30

30

170

170

-

-

5.080

 

-

Thuế TNDN

1.700

165

150

150

-

-

 

-

5

5

10

10

-

-

-

-

-

-

1.535

 

-

Thuế tài nguyên

150

150

90

90

10

10

 

 

15

15

-

-

15

15

20

20

-

-

-

 

-

Thuế TTĐB

-

-

 

 

-

 

 

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

Khác

150

10

-

-

-

-

 

 

-

-

-

-

-

-

10

10

-

-

140

 

3

DN vốn đầu tư N.ngoài

5.500

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5.500

 

-

Thuế GTGT

57

-

-

 

-

 

 

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

57

 

-

Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước

-

-

-

 

-

 

 

 

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Thuế TNDN

5.300

-

-

 

-

 

 

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

5.300

 

-

Khác

143

-

-

 

-

 

 

 

-

 

-

 

 

 

 

 

 

 

143

 

4

Khu vực ngoài QD

170.980

97.460

29.400

29.350

6.760

6.760

6.380

6.370

28.630

28.630

6.500

6.500

6.050

6.050

11.020

11.020

2.780

2.780

73.460

 

-

Thuế GTGT

128.000

70.810

26.820

26.820

4.990

4.990

5.600

5.600

12.950

12.950

5.070

5.070

4.080

4.080

8.720

8.720

2.580

2.580

57.190

 

-

Thuế TNDN

12.000

3.010

1.200

1.200

70

70

200

200

1.000

1.000

200

200

200

200

100

100

40

40

8.990

 

 

Thuế TTĐB

120

-

50

 

 

 

10

 

-

 

-

-

-

 

-

 

-

 

60

 

-

Thuế tài nguyên

21.980

21.980

900

900

1.620

1.620

520

520

14.180

14.180

1.000

1.000

1.720

1.720

1.900

1.900

140

140

-

 

-

Thu khác

8.880

1.660

430

430

80

80

50

50

500

500

230

230

50

50

300

300

20

20

7.220

 

5

Lệ phí trước bạ

38.000

38.000

22.340

22.340

1.320

1.320

2.960

2.960

3.870

3.870

2.160

2.160

1.340

1.340

2.910

2.910

1.100

1.100

-

 

-

Trước bạ P.tiện và TS khác

35.430

35.430

20.740

20.740

1.270

1.270

2.810

2.810

3.670

3.670

1.910

1.910

1.310

1.310

2.660

2.660

1.060

1.060

-

 

-

Trước bạ nhà đất

2.570

2.570

1.600

1.600

50

50

150

150

200

200

250

250

30

30

250

250

40

40

-

 

6

Thuế sử dụng đất NN

2.000

2.000

170

170

280

280

540

540

210

210

380

380

40

40

220

220

160

160

-

 

7

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

9.000

-

-

 

-

-

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

-

9.000

 

8

Thu tiền sử dụng đất

55.000

49.500

36.000

32.400

1.000

900

2.100

1.890

5.000

4.500

4.200

3.780

1.000

900

4.200

3.780

1.500

1.350

-

 

9

Thu xổ số kiến thiết

14.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.000

 

10

Thuế nhà đất

-

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

-

 

11

Tiền cho thuê đất thuê mặt nước

10.000

-

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

10.000

 

12

Phí, lệ phí

67.220

59.635

9.580

9.580

3.365

3.365

2.100

2.100

38.460

38.460

1.410

1.410

1.600

1.600

2.330

2.330

790

790

7.585

 

13

Thuế bo vệ môi trường

70.000

-

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

70.000

 

14

Thuê nhà SH Nhà nước

-

-

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

-

 

15

Thuế thu nhập cá nhân

28.000

19.855

10.400

10.400

910

910

1.490

1.490

2.020

2.020

2.110

2.110

760

760

1.640

1.640

525

525

8.145

 

16

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

300

300

100

100

5

5

30

30

100

100

20

20

25

25

20

20

 

 

 

 

17

Thu khác ngân sách

50.000

11.892

2.800

2.261

1.740

1.255

1.730

1.148

2.700

2.322

1.290

1.008

1.350

1.051

2.590

2.122

880

725

34.920

 

18

Thu cố định, tại xã

1.000

1.000

310

310

110

110

120

120

150

150

90

90

100

100

90

90

30

30

-

 

II

Thu từ hoạt động XNK

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 


Biểu 04/DT

DỰ TOÁN THU CHI CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ, THU SỰ NGHIỆP NĂM 2017

Đơn vị: Các Sở, Ban, Ngành thuộc tỉnh
(Kèm theo Nghị quyết s 61/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 ca Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Tổng số thu

Trong đó

Số phải nộp ngân sách

Số trích để lại đơn vị theo chế độ

Tiết kiệm làm lương trên số trích để lại đơn vị

Phí, lệ phí

Thu sự nghiệp

 

Tổng số

273.161

261.164

11.997

6.908

266.253

12.331

1

S Giao thông Vận tải (Phí, lệ phí)

5.500

5.500

0

4.886

614

100

2

S Nông nghiệp và PTNT

470

470

0

7

463

20

-

Phí thẩm định TKKT-DT

70

70

 

7

63

20

-

Phí kiểm dịch, giết mổ, vận chuyển động vật

400

400

 

 

400

0

3

S Xây dựng (Phí, lệ phí)

52

52

0

0

52

20

4

S Văn hóa Thể thao và Du lịch

520

17

503

67

453

181

-

Thu sự nghiệp

503

0

503

50

453

181

-

Phí, lệ phí

17

17

 

17

0

0

5

Sở Giáo dục và Đào tạo

2.200

1.100

1.100

28

2.172

497

-

Thu sự nghiệp

1.100

 

1.100

28

1.072

71

-

Học phí

1.100

1.100

 

0

1.100

426

6

SY tế

245.891

244.218

1.673

281

245.610

9.453

-

Viện phí

241.365

241.365

 

0

241.365

8.919

-

Phí y tế dự phòng,

1.973

1.973

 

50

1.923

126

-

Phí giám định y khoa 5%

132

132

 

7

125

10

-

Lệ phí cấp phép hành nghề 20%

100

100

 

20

80

20

-

Phí kiểm nghiệm dược, mỹ phẩm 10%

130

130

 

13

117

10

-

Học phí

518

518

 

0

518

82

-

Thu sự nghiệp khác

1.673

 

1.673

191

1.482

286

7

STư pháp

620

620

0

253

367

147

-

Phí công chứng

430

430

 

215

215

86

-

Phí đấu giá, tham gia đấu giá

190

190

 

38

152

61

8

Đài Phát thanh - truyền hình

2.200

0

2.200

220

1.980

408

 

Thu quảng cáo, chuyên mục truyền hình

2.200

 

2.200

220

1.980

408

9

Sở Tài nguyên môi trường

621

621

0

372

249

61

10

S Khoa học và Công nghệ (Phí, lệ phí)

80

80

0

12

68

25

-

Phí kiểm định đo lường chất lượng

80

80

 

12

68

25

11

Vườn Quốc gia Ba Bể

900

900

0

450

450

180

-

Phí thăm quan du lịch

900

900

 

450

450

180

12

S Kế hoạch và Đầu tư (Phí, lệ phí)

80

80

 

35

45

18

13

S Công Thương (Thu dịch vụ)

170

 

170

17

153

15

14

Tnh đoàn

1.210

427

783

78

1.132

82

-

Học phí

427

427

 

0

427

15

-

Thu dịch vụ

783

 

783

78

705

67

15

Trường Cao đẳng nghề

5.030

350

4.680

70

4.960

410

-

Học phí

350

350

 

 

350

140

-

Thu dịch vụ

4.500

 

4.500

70

4.430

210

-

Thu khác

180

 

180

0

180

60

16

Trường Chính trị

1.870

1.794

76

57

1.813

250

-

Học phí

1.794

1.794

 

50

1.744

250

-

Thu khác

76

 

76

7

69

 

17

Công ty Phát triển hạ tầng KCN Thanh Bình

422

0

422

9

412

18

18

Trường Cao đẳng Cộng đồng

5.290

4.900

390

66

5.224

432

-

Học phí

4.900

4.900

 

60

4.840

432

-

Thu dịch vụ

390

 

390

6

384

0

19

Quỹ phát triển đất (phí ứng vốn quá hạn)

35

35

 

 

35

14

 

Biểu 05/DT

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
Tỉnh Bắc Kạn
(Kèm theo Nghị quyết s 61/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 ca Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI

TNG S

Chia ra

Dự toán phân bổ ngân sách cấp tnh

Tiết kiệm 10% chi TX từ đơn vị cấp tnh để thực hiện CCTL

Dự toán giao cho các huyện,thành ph

Dự toán chưa phân b tnh điều hành

Tổng s

Trong đó tiết kiệm làm lương

A. TNG CHI NGÂN SÁCH

3.757.410

1.195.621

9.658

1.900.731

18.555

651.400

A1- Chi cân đối ngân sách

3.195.282

1.191.460

9.658

1.900.731

18.555

93.433

I. Chi đầu tư phát triển

321.470

192.281

 

122.689

0

6.500

1. Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước

252.470

179.281

 

73.189

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

50.000

 

 

 

 

 

- Chi khoa học công nghệ

10.000

 

 

 

 

 

2. Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn tiền đất

55.000

 

 

49.500

 

5.500

3. Chi đầu tư XD CSHT bằng nguồn vốn huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN

 

 

 

 

 

 

4. Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

14.000

13.000

 

 

 

1.000

5. Trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi

0

 

 

 

 

 

II. Chi thường xuyên

2.806.342

999.179

9.658

1.740.885

18.555

56.620

1. Chi sự nghiệp kinh tế

284.544

134.544

1.670

111.330

 

37.000

2. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1.111.786

214.835

331

890.917

 

5.703

Trong đó kinh phí thực hiện Nghị định 116/2016/NĐ-CP

 

 

 

 

 

1.206

- Chi sự nghiệp giáo dục

1.046.564

173.610

300

872.654

 

 

- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

59.519

41.225

31

18.263

 

 

3. Chi sự nghiệp y tế

324.933

320.007

426

 

 

4.500

4. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

12.580

9.079

163

 

 

3.338

5. Chi sự nghiệp hoạt động môi trường

24.533

17.788

545

6.200

 

 

6. Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

26.556

18.495

363

7.698

 

 

7. Chi sự nghiệp thể dục thể thao

5.145

3.955

91

1.099

 

 

8. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

26.716

16.556

0

10.160

 

 

9. Chi đảm bảo xã hội

74.157

8.197

79

65.881

 

 

10. Chi quản lý hành chính

835.376

229.886

5.990

593.421

 

6.079

11. Chi an ninh

13.828

7.646

 

6.182

 

 

12. Chi quốc phòng

57.525

18.191

 

39.334

 

 

13. Chi khác ngân sách

8.663

 

 

8.663

 

 

14. Chi thực hiện CCTL từ nguồn tiết kiệm thêm 10% chi TX cấp tỉnh

0

 

 

 

 

 

III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

 

 

 

 

1.000

IV. Dự phòng ngân sách

66.470

 

 

37.157

 

29.313

Theo mức quy định

66.470

 

 

37.157

 

29.313

A2- Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW để thực hiện các CTMT quốc gia, Chương trình mục tiêu, một số chương trình, dự án, nhiệm vụ khác

562.128

4.161

0

0

0

557.967

I. Chi thực hiện CTMT quốc gia

275.583

 

 

 

 

275.583

II. Chi đầu tư từ vốn ngoài nước

105.521

 

 

 

 

105.521

III. Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

176.863

 

 

 

 

176.863

IV. Chi từ vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định

4.161

4.161

 

 

 

 

B. BỘI THU NGÂN SÁCH ĐA PHƯƠNG

147.820

 

 

 

 

 

C. TNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐA PHƯƠNG

9.880

 

 

 

 

 

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

9.880

 

 

 

 

 

D. TR NỢ GC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

157.700

 

 

 

 

 

I. Nội dung trả nợ vay

157.700

 

 

 

 

 

1. Trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi

57.700

 

 

 

 

 

2. Trả nợ vay kho bạc nhà nước

100.000

 

 

 

 

 

II. Nguồn tr nợ

157.700

 

 

 

 

 

1. Từ nguồn vay mới để trả nợ gốc

9.880

 

 

 

 

 

2. Bội thu ngân sách địa phương

147.820

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Kinh phí trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi 57.700 triệu đồng gồm 39.432 triệu đồng do ngân sách cấp tỉnh trả và 18.268 triệu đồng do ngân sách các huyện, thành phố trả.

 

Phụ lục số 01

GHI CHÚ

D toán chi NSĐP năm 2017 tỉnh điều hành

1. Chi sự nghiệp kinh tế: 37.000 triệu đồng

- Kinh phí sửa chữa trụ sở các đơn vị cấp tỉnh khoảng 8.000 triệu đồng (đã có chủ trương và được cấp có thẩm quyền phê duyệt).

- Kinh phí thực hiện chính sách phát triển nông lâm nghiệp.

- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch khi được phê duyệt của cấp có thẩm quyền.

- Các nhiệm vụ phát sinh thuộc lĩnh vực sự nghiệp kinh tế do ngân sách cấp tỉnh đảm nhiệm.

2. Chi sự nghiệp giáo dục-đào tạo và dạy nghề: 5.703 triệu đồng.

(Thực hiện bố trí chi cho lĩnh vực giáo dục-đào tạo và dạy nghề không thấp hơn mức Thủ tướng Chính phủ giao);

- Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ học sinh và Trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP ;

- KP đào tạo cán bộ công chức theo kế hoạch của Tỉnh ủy (các lớp lý luận chính trị, quản lý nhà nước, các lớp bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ).

- Các phát sinh khác thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo và dạy nghề do ngân sách cấp tỉnh đảm nhiệm.

3. Chi sự nghiệp y tế: 4.500 triệu đồng

Thực hiện các phát sinh khác thuộc lĩnh vực y tế do ngân sách cấp tỉnh đảm nhiệm.

4. Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 3.338 triệu đồng

(Thực hiện bố trí chi cho lĩnh vực khoa học công nghệ không thấp hơn mức Thủ tướng Chính phủ giao)

Thực hiện các phát sinh khác thuộc lĩnh vực khoa học công nghệ.

5. Chi quản lý hành chính: 6.079 triệu đồng

- Thực hiện các chế độ, chính sách mới phát sinh (theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Tỉnh).

- Thực hiện các phát sinh khác thuộc lĩnh vực quản lý hành chính.

6. Dự phòng ngân sách: 29.313 triệu đồng.

 


Biểu số 06/DT

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2017
Đơn vị: Các S, Ban, Ngành, Đoàn thể của tỉnh
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tnh Bắc Kạn)

S TT

Đơn vị

Tng dự toán

Trong đó

Ghi chú

Tiết kiệm 10% để thực hiện CCTL dành tại ngân sách cấp tỉnh

D toán phân b cho các đơn vị đ thực hiện nhiệm vụ

Tổng s

Trong đó

QLHC Đng, Đ.thể

SN giáo dục

SN Đào tạo

SN Y tế

SN môi trường

SN V.hóa T. tin

SN T.dục T.thao

SN kinh tế

SN Khoa học CN

SN p.thanh TH

Đảm bảo XH

Chi AN

Chi QP

 

Tng số

1.005.135

9.658

995.477

229.886

173.610

41.225

320.007

17.788

18.495

3.955

130.842

9.079

16.556

8.197

7.646

18.191

 

A

Khối quản lý nhà nước

737.597

7.620

729.977

160.352

173.610

28.930

186.724

17.588

17.975

3.955

107.404

8.686

16.556

8.197

0

0

 

1

Văn phòng HĐND tỉnh

9.259

201

9.058

9.058

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

2

Văn phòng UBND tỉnh

14.001

568

13.433

11.660

 

 

 

 

 

 

1.773

 

 

 

 

 

(2)

3

Sở Nội vụ

11.516

274

11.242

10.122

 

510

 

 

610

 

 

 

 

 

 

 

(3)

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

5.920

170

5.750

5.100

 

 

 

 

 

 

650

 

 

 

 

 

(4)

5

Sở Tài chính

8.180

201

7.979

7.979

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(5)

6

Sở Tư pháp

9.477

190

9.287

5.331

 

 

 

 

 

 

3.956

 

 

 

 

 

(6)

7

Sở Giao thông Vận tải

32.558

638

31.920

7.465

 

 

 

 

 

 

24.455

 

 

 

 

 

(7)

8

Sở Xây dựng

5.918

134

5.784

5.084

 

 

 

 

 

 

700

 

 

 

 

 

(8)

9

Sở Công Thương

7.155

122

7.033

4.052

 

 

 

 

 

 

2.981

 

 

 

 

 

(9)

10

Sở Văn hóa Thể thao và DL

24.980

491

24.489

4.934

 

 

270

 

13.419

3.955

985

 

 

926

 

 

(10)

11

Sở Lao động TB & XH

17.321

321

17.000

7.889

 

 

929

 

 

 

911

 

 

7.271

 

 

(11)

12

Sở Khoa học và Công nghệ

11.926

207

11.719

3.983

 

 

 

 

 

 

 

7.736

 

 

 

 

(12)

13

Sở Nông nghiệp & PTNT

78.210

1.302

76.908

36.490

 

 

 

 

 

 

40.418

 

 

 

 

 

(13)

14

Sở Tài nguyên & Môi trường

37.859

904

36.955

5.696

 

 

 

4.838

 

 

26.421

 

 

 

 

 

(14)

15

Sở Y tế

200.269

574

199.695

7.086

 

6.852

185.525

 

 

 

232

 

 

 

 

 

(15)

16

Sở Giáo dục Đào tạo

181.875

432

181.443

6.589

173.610

1.244

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(16)

17

Sở Thông tin và Truyền thông

8.903

259

8.644

3.348

 

 

 

 

3.946

 

400

950

 

 

 

 

(17)

18

Thanh tra nhà nước

4.495

69

4.426

4.426

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(18)

19

Chi cục Quản lý thị trường

8.196

158

8.038

8.038

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(19)

20

Đài Phát thanh truyền hình

16.556

0

16.556

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.556

 

 

 

(20)

21

Vườn quốc gia Ba Bể

13.698

236

13.462

 

 

 

 

12.457

 

 

1.005

 

 

 

 

 

(21)

22

Trường Cao đẳng Cộng đồng

12.447

0

12.447

 

 

12.447

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(22)

23

Ban Dân tộc

3.988

47

3.941

3.941

 

 

 

 

 

 

964

 

 

 

 

 

(23)

24

Ban QLDA các khu công nghiệp

2.671

69

2.602

1.638

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Ban An toàn giao thông

1.423

30

1.393

443

 

 

 

 

 

 

950

 

 

 

 

 

(24)

26

Quỹ phát triển đất

617

14

603

 

 

 

 

 

 

 

603

 

 

 

 

 

 

27

Trường Cao đẳng nghề

7.877

0

7.877

 

 

7.877

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Quỹ Bảo vệ môi trường

302

9

293

 

 

 

 

293

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Khối Đng

62.296

1.542

60.754

45.191

0

5.753

0

0

0

0

9.810

0

0

0

0

0

 

1

Văn phòng Tỉnh ủy

56.523

1.522

55.001

45.191

 

 

 

 

 

 

9.810

 

 

 

 

 

(25)

2

Trường chính trị

5.773

20

5.753

 

 

5.753

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(26)

C

Các tổ chức CT-XH

18.488

466

18.022

16.699

0

303

0

0

520

0

500

0

0

0

0

0

 

1

Tỉnh đoàn

4.311

127

4.184

3.664

 

 

 

 

520

 

0

 

 

 

 

 

(27)

2

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

3.534

81

3.453

3.150

 

303

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(28)

3

Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh

3.901

114

3.787

3.787

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(29)

4

Hội Nông dân tỉnh

4.488

104

4.384

3.884

 

 

 

 

 

 

500

0

 

 

 

 

(30)

5

Hội cựu chiến binh tỉnh

2.254

40

2.214

2.214

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(31)

D

Hỗ tr các tổ chc XH, tổ chức XH-nghề nghiệp

9.058

30

9.028

7.635

0

0

0

0

0

0

1.000

393

0

0

0

0

 

1

Hội chữ thập đỏ

1.121

0

1.121

1.121

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(32)

2

Hội Đông y

608

0

608

608

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Liên minh các HTX

2.348

30

2.318

1.318

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

(33)

4

Hội Văn học Nghệ thuật

1.411

0

1.411

1.411

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(34)

5

Hội nhà báo

648

0

648

648

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(35)

6

Hội Luật gia

487

0

487

487

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(36)

7

Hội Khuyến học tỉnh

496

0

496

496

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(37)

8

Hội Cựu TNXP tỉnh

401

0

401

401

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Hội Bảo trợ người TT & TEMC

380

0

380

380

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Hội nạn nhân chất độc da cam

367

0

367

367

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Hội Người cao tuổi tỉnh

398

0

398

398

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Liên hiệp các hội khoa học

393

0

393

 

 

 

 

 

 

 

 

393

 

 

 

 

 

E

Chi An ninh - Quốc phòng

32.248

0

32.248

0

0

6.239

0

200

0

0

0

0

0

0

7.646

18.163

 

1

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

23.320

 

23.320

 

 

5.157

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.163

(38)

2

Công an tỉnh

8.928

 

8.928

 

 

1.082

 

200

 

 

 

 

 

 

7.646

 

(39)

F

Các đơn vị khác

145.448

 

145.448

9

0

0

133.283

0

0

0

12.128

0

0

0

0

28

 

1

Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Bắc Kạn

1.500

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

 

 

 

(40)

2

Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Kạn

133.283

 

133.283

 

 

 

133.283

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên quản lý, khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn

10.628

 

10.628

 

 

 

 

 

 

 

10.628

 

 

 

 

 

(41)

4

Công ty Điện lực Bắc Kạn

18

 

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

(42)

5

Liên Đoàn lao động tỉnh Bắc Kạn

9

 

9

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(43)

6

Bưu Điện tỉnh Bắc Kạn

10

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

(44)

Ghi chú: Trong tổng số tiết kiệm 10% chi thường xuyên ở bảng trên chưa bao gồm tiết kiệm đã trừ trong phương án tự chủ của các đơn vị với tổng số tiền 7.322 triệu đồng, trong đó: Sở Giáo dục và Đào tạo số tiền 2.040 triệu đồng; Sở Y tế: 3.913 triệu đồng; Trường Cao đẳng cộng đồng: 400 triệu đồng; Trường cao đẳng nghề nội trú: 476 triệu đồng; Sở Lao động: 229 triệu đồng; Sở Tư pháp: 126 triệu đồng; Sở Công Thương: 45 triệu đồng; Trường Chính trị: 93 triệu đồng

 


Phụ lục số 2

GHI CHÚ

Kế hoạch chi ngân sách các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể của tỉnh

(1) Đã bao gồm: KP các kỳ họp HĐND tỉnh 776 trđ; KP giám sát chuyên đề của HĐND tỉnh 167 trđ; KP hoạt động của Thường trực HĐND tỉnh 1.335 trđ; KP hoạt động các ban HĐND tỉnh 1.169 trđ; KP tổ đại biểu, đại biểu HĐND tỉnh: 758 trđ; KP may trang phục đại biểu HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2016-2021 là 125 trđ; KP trang bị máy tính xách tay cho đại biểu HĐND tỉnh 600 trđ; KP trang bị máy móc thiết bị 150 trđ; KP sửa chữa lớn 03 xe ô tô 240 trđ;

(2) Đã bao gồm: KP hoạt động đặc thù của Thường trực UBND và nhiệm vụ đặc thù của cơ quan tổng hợp theo quy định 4.327 trđ; KP nâng cấp thiết bị phục vụ hội nghị trực tuyến 100 trđ; KP trả nợ mua trang thiết và triển khai phần mềm phục vụ một cửa liên thông 700 trđ; KP hoạt động của trung tâm công báo 475 trđ; KP sửa chữa lớn 04 xe ô tô 280 trđ.

(3) Đã bao gồm: KP công tác CCHC 406 trđ; KP công tác kiểm tra về bộ máy biên chế và tinh giản biên chế 100 trđ; KP công tác thanh niên 30 trđ; KP công tác thanh tra 60 trđ và các hoạt động khác 155 trđ; KP công tác thi đua khen thưởng 2.500 trđ; KP công tác tôn giáo 190 trđ; KP các hoạt động của công tác văn thư, lưu trữ 120 trđ; KP sửa chữa lớn 01 xe ô tô 70 trđ.

(4) Đã bao gồm: KP nhiệm vụ đặc thù của cơ quan tổng hợp: 450 trđ; KP nhiệm vụ xúc tiến đầu tư: 200 trđ; KP sửa chữa lớn và làm thủ tục đăng ký xe ô tô: 120 trđ; KP thực hiện các nhiệm vụ khác: 320 trđ; KP điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển KT - XH đến năm 2020: 400 trđ; KP Ban QLDA JICA: 250 trđ.

(5) Đã bao gồm: KP cải cách tài chính công như: Triển khai tập huấn Luật Ngân sách nhà nước, Luật Kế toán, cơ chế tự chủ tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với cấp xã, phường, thị trấn 500 trđ; KP thực hiện xây dựng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 và 2018: 500 trđ; KP rà soát thẻ bảo hiểm y tế 94 trđ; KP hoạt động của Hội đồng xác định giá thuê đất, KP xây dựng văn bản QPPL; KP Ban chỉ đạo phí, lệ phí; Hội đồng thu hồi tài sản trên đất; KP đoàn kiểm tra liên ngành giá cả thị trường; KP khảo sát giá tính thuế tài nguyên và một số nhiệm vụ khác của cơ quan tổng hợp 850 trđ.

(6) Đã bao gồm: KP công tác PBGDPL (bao gồm cả hoạt động của Hội đồng PBGD PL): 588 trđ; KP công tác kiểm soát thủ tục hành chính: 525 trđ; KP công tác kiểm tra và theo dõi thi hành văn bản quy phạm pháp luật: 335 trđ; Công tác bổ trợ tư pháp: 155 trđ; KP mua sắm trang phục và nhiệm vụ đặc thù của Trung tâm trợ giúp pháp lý: 719 trđ; KP thuê trụ sở của phòng công chứng số 2 và số 3 là 72 trđ.

(7) Đã bao gồm: KP phục vụ nhiệm vụ thu lệ phí cấp giấy phép lái xe và cấp đổi giấy phép lái xe 1.631 trđ; KP mua sắm trang phục thanh tra giao thông và nhiệm vụ khác 172 trđ; KP duy tu sửa chữa thường xuyên các tuyến đường tỉnh lộ và đối ứng cho dự án LRAMP 23.000 trđ; KP điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển Giao thông Vận tải tỉnh Bắc Kạn và chi phí lập kế hoạch phòng chống thiên tai 300 trđ; KP bảo đảm trật tự ATGT (Thanh tra Sở) 598 trđ; KP hoạt động trạm kiểm tra trọng tải xe lưu động 1.057 trđ; KP sửa chữa lớn 01 xe ô tô 60 trđ.

(8) Đã bao gồm: KP hoạt động của lực lượng xử phạt vi phạm hành chính và một số nhiệm vụ khác: 325 trđ; KP Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bắc Kạn đến năm 2035: 700 trđ.

(9) Đã bao gồm: KP hoạt động khuyến công 549 trđ; KP hoạt động xúc tiến thương mại và sử dụng năng lượng tiết kiệm 260 trđ; KP lập Quy hoạch phát triển điện lực 2015-2025: 500 trđ; KP điều chỉnh Quy hoạch phát triển mạng lưới chợ, trung tâm thương mại, siêu thị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2025: 200 trđ; KP điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Bắc Kạn 300 trđ; KP tổ chức chương trình thực hiện chiến dịch "Giờ trái đất 2013", xuất bản bản tin Công Thương, Ban hội nhập kinh tế QT; Ban chỉ đạo bảo vệ an toàn CT lưới điện cao áp và một số nhiệm vụ khác của ngành công thương 717 trđ.

(10) Đã bao gồm: KP mua máy chiếu phục vụ chiếu phim lưu động 300 trđ; KP hoạt động biểu diễn nghệ thuật 2.428 trđ; KP văn hóa, tuyên truyền của ngành 1.211 trđ; KP hoạt động thể dục thể thao 2.692 trđ; KP hoạt động gia đình, thư viện, lưu trữ, bảo tồn, bảo tàng và hoạt động văn hóa thông tin khác 1.579 trđ; KP trợ giá chiếu bóng vùng cao 926 trđ; KP hoạt động xúc tiến du lịch 587 trđ; KP sửa chữa lớn 01 xe ô tô 70 trđ.

(11) Đã bao gồm: KP cải cách hành chính 9 trđ; KP công tác người có công với cách mạng 668 trđ; KP công tác lao động việc làm 445 trđ; KP công tác quản lý dạy nghề 116 trđ; KP công tác bảo trợ xã hội 489 trđ; KP công tác bình đẳng giới và sự tiến bộ của phụ nữ 68 trđ; KP công tác phòng chống tệ nạn xã hội 406 trđ; KP chăm sóc bảo vệ trẻ em 518 trđ; KP chi cai nghiện tập trung 150 trđ; KP nuôi dưỡng đối tượng xã hội 1.766 trđ; KP hoạt động giới thiệu việc làm 140 trđ; KP nuôi dưỡng phục hồi chức năng cho người tâm thần 490 trđ và nhiệm vụ khác 160 trđ; KP kỷ niệm 70 năm ngày Thương binh, Liệt sỹ: 450 trđ.

(12) Đã bao gồm: KP thực hiện các đề tài, dự án chuyển tiếp 2.147 trđ, các đề tài, dự án mới năm 2016 - 2017: 2.456 trđ; các nhiệm vụ sự nghiệp khoa học khác 1.830 trđ; KP sửa chữa lớn 01 xe ô tô 70 trđ.

(13) Đã bao gồm: KP thực hiện hoạt động quản lý, sử dụng đất trồng lúa năm 2017 theo NĐ 35/2015/NĐ-CPKP 8.728 trđ; KP phòng chống lụt bao 655 trđ; KP bảo vệ vật nuôi, phòng dịch Lở mồm long móng, phòng dịch cúm gia cầm, thủy sản, lực lượng xử phạt VPHC lĩnh vực thú y: 2.637 trđ; KP trực chỉ huy PCCC rừng 2.587 trđ; KP mua trang phục kiểm lâm 970 trđ; KP các nhiệm vụ khác của toàn ngành 3.546 trđ; KP quản lý BVR và PTCĐ dân cư vùng đệm các khu rừng đặc dụng 3.318 trđ; KP sửa chữa lớn 03 xe ô tô 180 trđ.

(14) Bao gồm: KP trả nợ các dự án đã hoàn thành, các dự án chuyển tiếp và các dự án khởi công mới: 20.940 trđ; KP các nhiệm vụ thuộc sự nghiệp môi trường: 4.490 trđ; KP thực hiện nhiệm vụ khác của ngành 810 trđ; KP sửa chữa 03 xe ô tô 190 trđ.

(15) Đã bao gồm: KP thù lao chuyên trách dân số 1.982 trđ; KP thù lao cộng tác viên dân số 4.330 trđ; KP phụ cấp nhân viên Y tế thôn bản 11.248 trđ; KP nhiệm vụ của cơ sở nuôi dưỡng trẻ em có hoàn cảnh ĐBKK 613 trđ; KP phụ cấp trực đối với tuyến xã 1.883 trđ; KP phụ cấp trách nhiệm cấp ủy 57 trđ; KP đối ứng 02 dự án 316 trđ; KP mua thuốc tâm thần bệnh nhân toàn tỉnh 300 trđ; KP cải cách hành chính 100 trđ và các hoạt động, nhiệm vụ khác của ngành y tế 6.224 trđ; KP sửa chữa lớn 04 xe ô tô của ngành 220 trđ; KP công tác đào tạo cán bộ y tế 2.899 trđ (trong đó: Đào tạo liên tục: 300 trđ; đào tạo nhân viên y tế thôn bản 606 trđ; đào tạo cán bộ bệnh viện 500 giường 1.993 trđ); KP sửa chữa Phòng khám đa khoa khu vực Nà Phặc, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn: 232 trđ.

(16) Đã bao gồm: KP chi trả chế độ cho học sinh dân tộc nội trú 28.042 trđ; chế độ học bổng HS trường chuyên 227 trđ; KP bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ theo NĐ 61/2006/NĐ-CP 1.080 trđ; KP đào tạo cử tuyển 1.244 trđ; KP chế độ HS trường khuyết tật 699 trđ; KP hỗ trợ học sinh theo NĐ số 116/2016/NĐ-CP: 14.938 trđ; KP quản lý học sinh ở bán trú theo Nghị quyết số 03/2015/NQ-HĐND 654 trđ; KP tổ chức hội thi thể thao học sinh phổ thông, tổ chức liên hoan tiếng hát giáo viên, KP hội thao quốc phòng an ninh năm 2016-2017, KP tổ chức cuộc thi giai điệu tuổi hồng lần thứ nhất tại tỉnh Bắc Kạn và cấp toàn quốc, KP thi học sinh giỏi các môn học cấp tỉnh, cấp quốc gia của các bậc học, thi khảo sát chất lượng chuyên môn nghiệp vụ của giáo viên của các bậc học; KP tổ chức thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2017 và KP thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn khác của ngành là 8.660 trđ; KP sửa chữa lớn 02 xe ô tô 150 trđ.

(17) Đã bao gồm: KP các hoạt động báo chí xuất bản, bưu chính viễn thông, công nghệ thông tin và các nhiệm vụ khác 2.080 trđ; KP triển khai ứng dụng chữ ký số và và triển khai xây dựng khung kiến trúc chính quyền điện tử tỉnh Bắc Kạn 1.000 trđ; KP thực hiện Quy hoạch kỹ thuật hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Bắc Kạn 400 trđ; KP mua sắm gia hạn bản quyền phần mềm cơ sở hạ tầng thông tin Trung tâm tích họp dữ liệu 250 trđ.

(18) Đã bao gồm: KP được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra: 230 trđ; KP trang phục thanh tra, thanh tra liên ngành và các nhiệm vụ khác: 704 trđ.

(19) Đã bao gồm: KP lực lượng xử phạt vi phạm hành chính và xử lý tang vật, phương tiện bị thu theo hình thức tiêu hủy 300 trđ, thuê trụ sở của các Đội QLTT 126 trđ và KP Ban chỉ đạo 389: 55 trđ.

(20) Đã bao gồm: KP thuê phát sóng kênh truyền hình BK lên vệ tinh 2.900 trđ.

(21) Đã bao gồm: KP mua trang phục Kiểm lâm 136 trđ; KP quản lý bảo vệ rừng và phát triển cộng đồng dân cư vùng đệm các khu rừng đặc dụng 3.040 trđ; KP các hoạt động sự nghiệp quản lý, bảo vệ rừng, duy tu sửa chữa đường, sửa chữa cơ sở hạ tầng, truy quét lâm tặc 1.005 trđ; trực phòng chống cháy rừng và các nhiệm vụ khác 854 trđ; KP sửa chữa lớn 02 xe ô tô 120 trđ.

(22) Đã bao gồm: KP đào tạo lớp Trung cấp trồng trọt 540 trđ.

(23) Đã bao gồm: KP tuyên truyền các chính sách dân tộc 100 trđ; KP kiểm tra, tổng hợp các chính sách, kinh phí quản lý chương trình 135, thanh tra chuyên ngành 188 trđ; KP thực hiện đề án "Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng DTTS tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020: 90 trđ; KP thực hiện các chính sách đối với người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số 1.520 trđ; KP sửa chữa lớn 01 xe ô tô 60 trđ;

(24) Đã bao gồm: KP bảo đảm an toàn giao thông 950 trđ và KP sửa chữa lớn 01 xe ô tô 60 trđ.

(25) Đã bao gồm KP: Hoạt động đặc thù của Thường trực Tỉnh ủy, hoạt động đặc thù của các Ban của Đảng và các nhiệm vụ khác của khối Đảng 8.206 trđ; KP khám sức khỏe định kỳ cho các đối tượng BVSK 1.100 trđ (trong đó: KP khám sức khỏe BTV tại bệnh viện Trung ương 100 trđ); KP thực hiện cuộc vận động học tập và làm tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh 100 trđ; chi tặng huy hiệu Đảng 2.500 trđ; KP sửa chữa 04 xe ô tô 270 trđ; dự phòng ngân sách Đảng 880 trđ.

(26) Đã bao gồm: KP duy trì các lớp Cao cấp LLCT tại chức tại trường 1.067 trđ; KP hỗ trợ tiền điện, nước phục vụ lớp học, nhà ký túc xã 200 trđ; KP nghiên cứu đề tài khoa học cấp trường, in tài liệu giáo trình địa phương và một số nhiệm vụ khác 212 trđ.

(27) Đã bao gồm: KP tổ chức đại hội Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh Bắc Kạn lần thứ X - nhiệm kỳ 2017 - 2022: 415 trđ; KP hành trình đền ơn đáp nghĩa thắp nến tri ân, ngày hội khi tôi 18, liên hoan tuyên truyền ca khúc cách mạng lần thứ VII, hội thi bí thư chi đoàn giỏi, hội thi nghi thức đội, chỉ huy đội giỏi, tham gia một số hoạt động lớn do Trung ương đoàn tổ chức và các hoạt động khác 480 trđ; KP các nhiệm vụ của Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi 155 trđ; KP sửa chữa lớn 03 xe ô tô 190 trđ; KP của Hội liên hiệp Thanh niên VN: 80 trđ.

(28) Đã bao gồm: KP thực hiện đề án phát huy giá trị tốt đẹp các mối quan hệ trong gia đình và hỗ trợ xây dựng gia đình hạnh phúc, bền vững: 84 trđ; KP học tập Nghị quyết Đại hội phụ nữ tỉnh lần thứ VIII nhiệm kỳ 2016 - 2021 và các nhiệm vụ khác: 212 trđ.

(29) Đã bao gồm: KP Ban chỉ đạo cuộc vận động "Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam"; chuyên mục "Đại đoàn kết toàn dân tộc" phát trên sóng PTTH tỉnh và trên trang Báo Bắc Kạn; KP đoàn lãnh đạo tỉnh tham dự và chúc mừng ngày hội đại đoàn kết dân tộc; tiếp xúc cử tri ĐBQH và HĐND tỉnh; KP chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng các đối tượng theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ; KP hỗ trợ ủy viên ủy ban MTTQ cấp tỉnh và các nhiệm vụ khác: 645 trđ.

(30) Đã bao gồm: KP Quỹ hỗ trợ nông dân theo Quyết định số 673/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ 500 trđ; KP xuất bản Bản tin nông dân, KP tổ chức Hội nghị biểu dương nông dân sản xuất kinh doanh giỏi giai đoạn 2012-2017 và các nhiệm vụ khác 447 trđ; KP của Hội làm vườn 50 trđ.

(31) Đã bao gồm: KP Đại hội Đại biểu Hội Cựu chiến binh tỉnh Bắc Kạn lần thứ VI (2017-2020): 415 trđ; KP trợ cấp cho cán bộ CCB thôi công tác Hội: 33 trđ; KP Hội nghị tọa đàm gặp mặt biểu dương các CCB tiêu biểu kỷ niệm 70 năm ngày thương binh liệt sỹ (27/7/1947 - 27/7/2017), đi thăm lại chiến trường xưa và các nhiệm vụ khác: 113 trđ.

(32) Đã bao gồm: KP cho công tác tuyên truyền, vận động hiến máu tình nguyện 124 trđ, KP chuyên mục "Truyền hình nhân đạo" 12 trđ.

(33) Đã bao gồm: KP thực hiện triển khai đề án xây dựng HTX kiểu mới giai đoạn 2016 - 2020: 242 trđ; KP Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Bắc Kạn 1.000 trđ.

(34) Đã bao gồm: KP Xuất bản Tạp chí Văn nghệ Ba Bể 506 trđ và các nhiệm vụ khác 60 trđ.

(35) Đã bao gồm: KP xuất bản bản tin Người làm báo 270 trđ; KP triển lãm báo xuân, tham gia Hội báo toàn quốc 22 trđ.

(36) Đã bao gồm: KP Đại hội nhiệm kỳ 2017-2020: 112 trđ.

(37) Đã bao gồm: KP xuất bản Bản tin Khuyến học 44 trđ và các nhiệm vụ khác 49 trđ.

(38) Đã bao gồm: KP đào tạo Đại học, Cao đẳng ngành Quân sự cơ sở: 3.416 trđ; KP mua trang phục dân quân tự vệ: 5.330 trđ; KP tổ chức các hoạt động kỷ niệm 70 năm ngày truyền thống lực lượng vũ trang tỉnh Bắc Kạn: 1.400 trđ; KP thực hiện công tác huấn luyện dự bị động viên: 4.522 trđ; KP đo đạc bản đồ đất sân bay BK: 297 trđ và KP thực hiện các nhiệm vụ khác: 8.355 trđ.

(39) Bao gồm: KP thực hiện công tác phòng cháy, chữa cháy: 588 trđ; KP phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ: 310 trđ; KP tranh thủ người có uy tín theo Chỉ thị 06/TTg: 321trđ; KP thực hiện Chỉ thị 07/2014/CT-UBND về đấu tranh, ngăn chặn người địa phương xuất cảnh trái phép sang Trung Quốc: 306 trđ; KP thực hiện KH 310/KH-UBND ngày 13/9/2016 về thực hiện Công ước Quốc tế chống bắt cóc con tin 248trđ; KP hỗ trợ các chiến dịch đảm bảo ANTT: 1.250trđ; Kinh phí mua trang phục Trưởng, Phó CA xã đến niên hạn: 2.200 trđ; KP thực hiện Đề án xây dựng, củng cố CA xã giai đoạn 2014-2020 (phê duyệt tại Quyết định số 1327/QĐ-UBND ngày 07/8/2014: 1.077 trđ; KP Ban chỉ đạo phòng chống khủng bố 350trđ; KP huấn luyện BD nghiệp vụ thường xuyên Trưởng, Phó CA xã (02 lớp): 1.082 trđ; chi sự nghiệp môi trường: 200trđ; KP thực hiện một số nhiệm vụ khác: 1.053 trđ.

(40) Kinh phí ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bắc Kạn để cho hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh vay.

(41) Kinh phí cấp bù miễn thu thủy lợi phí.

(42) Phụ cấp dân quân tự vệ.

(43) Phụ cấp trách nhiệm cấp ủy.

(44) Phụ cấp dân quân tự vệ.

 


Biểu số 07/DT

DỰ TOÁN CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU (KINH PHÍ SỰ NGHIỆP) NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

 

Nội dung

Dự toán 2017

Đơn vị thực hiện

Ghi chú

 

Tổng số

4.161

 

 

I

Vốn nước ngoài

3.490

 

Phân bổ sau

II

Vốn trong nước

671

 

 

1

Đề án đào tạo Hội phụ nữ các cấp

243

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

 

2

Trợ giúp pháp lý theo Quyết định số 32/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

428

Sở Tư pháp

 

 

Biểu số 08/DT

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2017
T
ỉnh Bắc Kạn
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 ca Hội đồng nhân dân tnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung chi

Tổng cộng

Thành phố Bc Kạn

Huyện Bạch Thông

Huyện Chợ Mới

Huyện Chợ Đồn

Huyện Na Rì

Huyện Ngân Sơn

Huyện Ba Bể

Huyện Pác Nm

A

TNG THU NGÂN SÁCH

1.900.731

223.281

185.702

212.262

288.837

283.633

191.631

299.706

215.679

I

THU NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ HƯỞNG

298.387

107.311

14.915

16.648

97.092

17.518

11.911

25.532

7.460

II

THU B SUNG T NGÂN SÁCH CP TNH

1.602.344

115.970

170.787

195.614

191.745

266.115

179.720

274.174

208.219

1

Thu bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh

1.596.616

114.517

170.124

195.153

190.907

265.513

179.194

273.539

207.669

2

Thu bổ sung có mục tiêu

5.728

1.453

663

461

838

602

526

635

550

B

TNG CHI NGÂN SÁCH

1.900.731

223.281

185.702

212.262

288.837

283.633

191.631

299.706

215.679

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

122.689

46.941

7.909

11.085

17.747

9.405

7.373

13.674

8.555

1

Nguồn phân cấp cho huyện điều hành

73.189

14.541

7.009

9.195

13.247

5.625

6.473

9.894

7.205

2

Nguồn thu tiền sử dụng đất

49.500

32.400

900

1.890

4.500

3.780

900

3.780

1.350

II

CHI THƯỜNG XUYÊN

1.740.885

171.990

174.165

197.024

265.443

268.678

180.511

280.168

202.906

1

Chi sự nghiệp kinh tế

111.330

32.843

8.718

9.678

13.421

13.668

9.327

13.753

9.922

2

Sự nghiệp môi trường

6.200

3.000

400

400

600

600

400

400

400

3

Chi quản lý hành chính

593.421

49.516

71.352

70.977

93.828

94.878

61.196

90.343

61.331

4

Chi sự nghiệp GD-ĐT và dạy nghề

890.917

71.094

78.229

97.831

135.883

138.853

95.544

155.483

118.000

-

Chi sự nghiệp giáo dục

872.654

70.341

76.014

95.569

133.245

136.509

93.468

152.172

115.336

-

Chi sự nghiệp đào tạo

18.263

753

2.215

2.262

2.638

2.344

2.076

3.311

2.664

5

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

7.698

895

742

972

1.187

995

565

1.429

913

6

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

1.099

117

160

105

98

202

97

179

141

7

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

10.160

951

1.173

1.110

1.410

1.404

1.597

1.509

1.006

8

Chi bảo đảm xã hội

65.881

7.509

7.333

9.399

10.313

9.309

6.645

9.017

6.356

9

Chi an ninh

6.182

822

707

727

958

925

608

821

614

10

Chi quốc phòng

39.334

4.393

4.491

4.845

6.415

6.512

3.638

5.824

3.216

11

Chi thường xuyên khác

8.663

850

860

980

1.330

1.332

894

1.410

1.007

III

D PHÒNG NGÂN SÁCH

37.157

4.350

3.628

4.153

5.647

5.550

3.747

5.864

4.218

C

NGUN THC HIỆN CẢI CÁCH TIN LƯƠNG

18.555

1.862

2.107

2.203

2.875

2.828

1.881

2.747

2.052

 

Tiết kiệm 10% chi thường xuyên

18.555

1.862

2.107

2.203

2.875

2.828

1.881

2.747

2.052

Ghi chú: - Chi sự nghiệp giáo dục và dự phòng ngân sách là mức chi tối thiểu. Đối với các lĩnh vực chi: sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp môi trường, quản lý hành chính, sự nghiệp văn hóa thông tin, sự nghiệp thể dục thể thao, sự nghiệp phát thanh truyền hình, chi đảm bảo xã hội, an ninh, quốc phòng, chi thường xuyên khác, Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố căn cứ chi tiêu hướng dẫn, chế độ chi ngân sách, khối lượng nhiệm vụ của từng lĩnh vực, căn cứ yêu cầu thực tế của địa phương trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.

- Kinh phí cấp bù miễn thu thủy lợi phí và kinh phí bảo vệ phát triển đất trồng lúa đã được ghi vào dự toán chi cân đối ngân sách các huyện, thành phố.

- Các huyện, thành phố dành một phần ngân sách địa phương để bố trí cho Chương trình xây dựng nông thôn mới.

- Đối với lĩnh vực chi sự nghiệp kinh tế phải bố trí kinh phí để thực hiện các dự án quy hoạch do huyện, thành phố phê duyệt và thực hiện cắm mốc thực địa sau quy hoạch được duyệt; KP đối ứng cho dự án LRAMP 11.860 trđ, trong đó: Thành phố Bắc Kạn: 460 trđ, huyện Bạch Thông: 2.560 trđ, Chợ Mới: 1.750 trđ, Chợ Đồn: 2.060 trđ, Na Rì: 2.330 trđ, Ngân Sơn: 490 trđ, Ba Bể: 750 trđ, Pác Nặm: 1.460 trđ

- Nguồn thu tiền sử dụng đất trước khi thực hiện chi đầu tư phát triển phải bố trí đảm bảo kinh phí thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

- Chi đầu tư phát triển đã trừ 18.268 triệu đồng để trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi, trong đó trừ của Thành phố Bắc Kạn: 2.056 triệu đồng, các huyện: Bạch Thông: 1.835 triệu đồng, Chợ Đồn: 2.470 triệu đồng, Na Rì: 5.538 triệu đồng, Ngân Sơn: 3.238 triệu đồng, Pác Nặm: 3.131 triệu đồng.

- Tiết kiệm 10% chi thường xuyên được dành ở các cấp ngân sách. Khi có điều chỉnh tăng mức lương cơ sở, tỉnh sẽ thực hiện giảm trừ nhu cầu thực hiện cải cách tiền lương của các huyện, thành phố.

 

Biểu 09/DT

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2017
Tỉnh Bắc Kạn

(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 ca Hội đồng nhân dân tnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung chi

TNG S

Thành phố Bắc Kạn

Huyện Bạch Thông

Huyện Chợ Mới

Huyện Chợ Đồn

Huyện Na Rì

Huyện Ngân Sơn

Huyện Ba Bể

Huyện Pác Nặm

 

TỔNG DỰ TOÁN

5.728

1.453

663

461

838

602

526

635

550

1

Hỗ trợ người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

947

83

104

115

160

156

112

138

79

2

Kinh phí xây dựng cuốn lịch sử Đảng bộ các xã, thị trấn

550

100

150

 

200

 

 

 

100

3

Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ người quản lý học sinh

1.039

 

105

34

72

211

190

254

173

4

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông

555

80

80

50

80

50

80

65

70

6

Kinh phí thực hiện kiểm tra, rà soát việc cấp thẻ BHYT cho các đối tượng được ngân sách nhà nước đóng, hỗ trợ tiền đóng thẻ BHYT năm 2015 trên địa bàn tỉnh

700

61

80

82

120

115

84

100

58

7

Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức

297

69

74

 

76

 

 

78

 

8

Kinh phí sửa xe ô tô

640

60

70

180

130

70

60

 

70

Ghi chú: - Dự toán chi bổ sung có mục tiêu trên đã được tổng hợp vào biểu Dự toán thu, chi ngân sách các huyện, thành phố.

 

Biểu số 10/DT

GIAO KẾ HOẠCH VỐN TỪ NGUỒN SỰ NGHIỆP KINH TẾ CÓ TÍNH CHẤT ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 ca Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

TT

Danh mục công trình

Địa điểm xây dựng

Thi gian KC-HT

Quyết định phê duyệt BCKTKT hoặc chủ trương của UBND Tnh

Tổng mức vốn được phê duyệt hoặc giá trị quyết toán được phê duyệt

Kế hoạch vốn đã bố trí và thanh toán đến hết năm 2016

Kế hoạch 2017

Tỷ lệ vốn đã bố trí đến năm 2017 (%)

Chủ đầu tư

 

Tổng cộng

 

 

 

7.287

1.550

3.702

 

 

1

Trả nợ quyết toán

 

 

 

483

400

83

 

 

 

Sửa chữa hạng mục Nhà đa năng công trình Trường Cao đẳng Cộng đồng Bắc Kạn

TP Bắc Kạn

2016

 

483

400

83

100

Trường Cao đẳng Cộng đồng

2

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

3.428

1.150

1.593

 

 

 

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Tỉnh đoàn Bắc Kạn

TP Bắc Kạn

2016-2017

1104/QĐ-UBND ngày 17/7/2016

1.122

430

468

80

Tỉnh đoàn

 

Sửa chữa, cải tạo hệ thống nhà cấp 4 Đoàn Nghệ thuật dân tộc tỉnh

TP Bắc Kạn

2016-2017

1267/QĐ-UBND ngày 21/8/2015

1.615

570

722

80

Sở Văn hóa - Thể thao DL

 

Biển quảng cáo du lịch tại thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới

Huyện chợ Mới

2016-2017

346/QĐ- UBND ngày 25/3/2015

691

150

403

80

Sở Văn hóa - Thể thao DL

3

Công trình khởi công mới

 

 

 

3.376

0

2.026

 

 

 

Cải tạo, sửa chữa trụ sở HĐND - UBND tỉnh

TP Bắc Kạn

2017

Văn bản số 2323/UBND-TH ngày 15/7/2016

3.376

 

2.026

60

UBND tỉnh Bắc Kạn

 

Biểu số 11/DT

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Địa điểm mở tài khoản

Chủ đầu tư

Mã số d án đầu tư

Mã ngành kinh tế (loại, khoản)

Quyết định đầu tư Dự án

KHV đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020

Vốn đã bố trí từ KC đến hết KH năm 2016

KHV đầu tư năm 2017

S, ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức vốn đầu tư

Tổng s

Trong đó:

Tng số

Trong đó vốn xổ s kiến thiết

Trả nợ XDCB

1

2

3

4

5

6

7

10

11

12

13

14

15

16

 

TNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

85.352

62.214

72.000

36.374

13.000

1.552

A

LĨNH VỰC GIÁO DỤC

 

 

 

 

 

 

54.401

38.355

43.769

22.357

8.300

652

I

Dự án chuyn tiếp giai đoạn 2011- 2015

 

 

 

 

 

 

31.712

26.555

12.003

21.357

3.963

652

1

Nâng cấp trường tiểu học thị trấn Chợ Rã 1 đạt chuẩn quốc gia

Thị trấn Chợ Rã

 

UBND huyện Ba Bể

7572086

492

QĐ Số: 435/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

7.717

4.100

4.000

2.100

1.250

 

1

Trường Mầm non Hoàng Trĩ (QT)

 

 

UBND huyện Ba Bể

7278451

491

752a/QĐ-UBND ngày 28/5/2012

5.986

5.986

465

5.330

465

465

2

Trương mầm non xã Văn Học (QT)

Văn Học

 

UBND huyện Na Rì

7476128

491

QĐ số 1596/QĐ-UBND ngày 18/9/2014

5.441

5.441

960

4.960

160

160

3

Nhà hiệu bộ trường MN xã Hương Nê (QT)

Xã Hương Nê

 

UBND huyện Ngân Sơn

7519298

491

 

777

777

427

777

27

27

5

Trương mầm non Sông Cầu

TX Bắc Kạn

 

Thành phố Bắc Kạn

7574215

491

2504/QĐ-UBND ngày 31/12/2013

6.540

5.000

4.900

2.939

2.061

 

II

Dự án khởi công mới GĐ 2016-2020

 

 

 

 

 

 

22.689

11.800

31.766

1.000

4.337

0

1

Trường THCS Văn Tùng

Văn Tùng

 

UBND huyện Ngân Sơn

7594079

493

QĐ796/QĐ-UBND ngày 03/6/2016

1.869

1.800

1.800

500

1.000

 

2

Trường Mầm non Địa Linh đạt chuẩn QG

Xã Địa Linh

 

UBND huyện Ba Bể

 

 

 

 

 

4.300

 

 

 

3

Trường Mầm non Rã Bản, h Chợ Đồn

Xã Rã Bản

 

UBND huyện Chợ Đồn

 

491

QĐ 1598a/QĐ-UBND, ngày 7/10/2016

7.504

5.000

5.000

500

1.708

 

4

Trường Mầm non Đông Viên, h Chợ Đồn

Xã Đông Viên

 

UBND huyện Chợ Đồn

 

 

 

 

 

3.200

 

0

 

5

Phòng học bộ môn trường THCS Kim Lư

Xã Kim Lư

 

UBND huyện Na Ri

 

 

 

 

 

2.700

 

1.000

 

8

Trường Mầm non Bằng Vân (Hạng mục: 03 phòng học)

 

 

UBND huyện Ngân Sơn

 

 

 

 

 

1.100

 

629

 

B

LĨNH VỰC Y TẾ

 

 

 

 

 

 

26.540

20.409

11.361

11.761

2.300

-

I

Dự án chuyn tiếp từ GĐ 2011-2015

 

 

 

 

 

 

12.247

11.109

2.061

10.761

-

-

II

Dự án khi công mới GĐ 2016-2020

 

 

 

 

 

 

14.293

9.300

9.300

1.000

2.300

0

1

Trạm y tế xã Tân Tiến

Xã Tân Tiến

 

UBND huyện Bạch Thông

 

521

QĐ1725/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

7.538

4.300

4.300

500

1.300

 

3

Trạm y tế xã Dương Quang

TX Bắc Kạn

 

Thành phố Bắc Kạn

7587098

521

QĐ 1519/QĐ- UBND ngày 23/9/2016

6.755

5.000

5.000

500

1.000

 

C

LĨNH VỰC VĂN HÓA

 

 

 

 

 

 

4.412

3.450

10.970

2.256

2.400

900

I

Dự án chuyển tiếp từ GĐ 2011-2015

 

 

 

 

 

 

2.870

2.100

2.000

1.178

600

600

1

Sửa chữa Nhà văn hóa huyện Na Rì

TTr.Yến Lạc

 

UBND huyện Na Rì

7522265

554

434/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

2.870

2.100

2.000

1.178

600

600

II

Dự án khởi công mới GĐ 2016-2020

 

 

 

 

 

 

1.542

1.350

8.970

1.078

1.800

300

1

Xây dựng nhà VH tổ 2 thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới

Chợ Mới

 

UBND huyện Chợ Mới

7579158

554

437/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

743

650

650

500

150

150

2

Xây dựng nhà VH tổ 5 thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới

Chợ Mới

 

UBND huyện Chợ Mới

7579155

554

434/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

799

700

700

500

150

150

3

Nhà Văn hóa xã Hảo Nghĩa

Xã Hảo nghĩa

 

UBND huyện Na Rì

 

 

 

 

 

1.070

78

0

 

5

Nhà Văn hóa xã Quang Thuận

Quang Thuận

 

UBND huyện Bạch Thông

 

 

 

 

 

1.050

 

500

 

7

Nhà Văn hóa xã Như Cố

Như Cố

 

UBND huyện Chợ Mới

 

 

 

 

 

1.600

 

1 000

 

D

D PHÒNG

 

 

 

 

 

 

 

 

5.900

 

 

 

 

Biểu số 12/DT

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH VỐN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 ca Hội đồng nhân dân tnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Dự kiến kế hoạch vốn năm 2017

Chủ đầu tư

Ghi chú

1

2

3

4

5

 

TNG SỐ

455.290

 

 

I

TRẢ NỢ VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI

27.432

S Tài chính

 

II

Thc hiện chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông lâm nghiệp theo Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND ngày 3/4/2015

8.000

SKế hoạch và Đầu tư

 

III

KHOA HỌC CÔNG NGH

10.000

 

 

1

Các d án chuyn tiếp sang giai đoạn 2016-2020

6.000

 

 

1

Dự án tăng cường tiềm lực Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

6.000

Sở KH-CN

 

2

Các dự án khi công mi giai đoạn 2016-2020

4.000

 

 

1

Ứng dụng công nghệ thông tin xây dựng trung tâm dịch vụ hành chính công thành phố Bắc Kạn

2.044

UBND thành phố Bắc Kạn

 

2

Dự án nâng cấp thư điện tử tỉnh Bắc Kạn

860

TTCNTT

 

3

Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan đảng tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020

1.096

VP Tỉnh ủy

 

IV

GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

50.000

 

 

1

Các dự án hoàn thành và bàn giao đi vào sử dụng trước năm 2015

11

 

 

1.1

Đã quyết toán

11

 

 

1

Trung tâm KTTH-Hướng nghiệp dạy nghề

11

Trung tâm hướng nghiệp dạy nghề

 

2

Các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020

7.137

 

 

1

Trường THCS Đức Xuân

2.137

UBND thành phố Bắc Kạn

Bố trí hết phần đối ứng ngân sách tỉnh

2

Trường PTDTNT huyện Ba Bể

5.000

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

3

Các dự án khi công mi giai đoạn 2016-2020

42.852

 

 

1

Hoàn thiện cơ sở vật chất trường THPT Chợ Đồn

3.200

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

2

Hoàn thiện cơ sở vật chất trường THPT Bình Trung

4.000

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

3

Trường mầm non phường Xuất Hóa

6.000

UBND thành phố Bắc Kạn

 

4

Trường tiểu học Thượng Giáo

2.000

UBND huyện Ba Bể

 

5

Hỗ trợ đầu tư nhà bán trú dân nuôi trên địa bàn các huyện

10.000

 

 

-

Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Ba Bể giai đoạn 2016-2020

1.972

UBND huyện Ba Bể

 

-

Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trường Phổ thông cơ sở Yên Mỹ, huyện Chợ Đồn

380

UBND huyện Chợ Đồn

 

-

Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trường Tiểu học Cao Kỳ, huyện Chợ Mới

302

UBND huyện Chợ Mới

 

-

Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Na Rì giai đoạn 2016-2020

1.216

UBND huyện Na Rì

 

-

Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Ngân Sơn giai đoạn 2016-2020

2.320

UBND huyện Ngân Sơn

 

-

Dự án hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trên địa bàn huyện Pác Nặm giai đoạn 2016-2020

3.811

UBND huyện Pác Nặm

 

6

Hỗ trợ trường đạt chuẩn cho các xã dự kiến đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2016-2020

16.652

 

 

-

Trường THCS Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn

3.000

UBND thành phố Bắc Kạn

 

-

Trường PTCS Quang Thuận, xã Quang Thuận, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn

3.652

UBND huyện Bạch Thông

 

-

Nâng cấp sửa chữa trường Mầm non Yên Đĩnh để công nhận lại đạt chuẩn Quốc gia mức độ I

2.000

UBND huyện Chợ Mới

 

-

Nhà lớp học trường Mầm non Kim Lư, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn

4.000

UBND huyện Na Rì

 

-

Trường THCS Hà Hiệu, huyện Ba Bể

4.000

UBND huyện Ba Bể

 

7

Trường THCS Dương Quang, thành phố Bắc Kạn

1.000

UBND thành phố Bắc Kạn

Bố trí vốn để chuẩn bị đầu tư

V

NGUỒN VỐN PHÂN CẤP TỈNH HÀNH

304.858

 

 

V.1

Ngân sách tỉnh hành

213.401

 

 

1

Tr n vay tín dụng ưu đãi các công trình thuộc Nghị quyết s 02/NQ-CP của Chính ph

12.000

S Tài chính

 

2

H tr UBND huyện Bạch Thông thc hiện các tiêu chí nông thôn mi của xã Quân Bình và xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông để đạt chuẩn nông thôn mi năm 2016

19.510

UBND huyn Bch Thông

 

3

Đối ng các dự án ODA hoàn thành và chuyển tiếp

14.259

 

Biểu chi tiết 02.1 kèm theo

4

Trả phí tạm ng vốn Kho bạc Nhà nước năm 2016

1.800

STài chính

 

5

Tr gốc tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước

100.000

Sở Tài chính

 

6

Các d án hoàn thành và bàn giao đi vào sử dụng trước năm 2015

49.700

 

 

6.1

Đã quyết toán

48.134

 

 

1

Kè chống xói lở bờ sông cầu đoạn từ trường THCS đến cầu Khe Thi, xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới

14

UBND huyện Chợ Mới

 

2

Hệ thống cấp nước và vệ sinh các trạm y tế năm 2012

64

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

3

Trung tâm phòng chống HIV/AIDS tỉnh Bắc Kạn

1

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

4

Hệ thống cấp nước và vệ sinh các TYT năm 2011

64

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

5

Trung tâm kiểm nghiệm thuốc mỹ phẩm thực phẩm

2

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

6

Trung tâm truyền thông giáo dục sức khỏe tỉnh Bắc Kạn

48

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

7

Hệ thống cấp nước và vệ sinh các TYT (năm 2010)

44

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

8

Khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT bước 1 đợt 2 năm 2013 trên tuyến đường ĐT258, tỉnh Bắc Kạn

3.733

Sở GTVT

Đã trừ nợ vay KBNN 3,5 tỷ

9

Khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT bước 1 đợt 3 năm 2013 trên tuyến đường ĐT258, tỉnh Bắc Kạn

5.259

Sở GTVT

Đã trừ nợ vay KBNN 3,5 tỷ

10

Mở nền đường khắc phục hậu quả bão lụt, ĐBGT năm 2013 tại Km5+400 ĐT258, tỉnh Bắc Kạn

1.904

Sở GTVT

Đã trừ nợ vay KBNN 6 tỷ

11

Khắc phục hậu quả do mưa lũ đối với công trình phòng thủ tỉnh

3.502

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

 

12

CT 229 - BT, thuộc huyện Bạch Thông

165

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

 

13

Trụ sở UBND xã Cao Tân

282

UBND huyện Pác Nặm

 

14

Trụ sở UBND xã Vân Tùng

415

UBND huyện Ngân Sơn

 

15

Đường vào nhà máy tinh bột sắn Xuất Hóa, thị xã Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn

3

Sở GTVT

 

16

Đường liên xã Hà Vị - Lục Bình - Tú Trĩ, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn

7

Sở GTVT

 

17

Cầu dàn thép Quân Bình, Bạch Thông

77

Sở GTVT

 

18

CN& VSTH huyện Chợ Đồn

46

TT NSH&VSMTNT

 

19

Mua sắm TTB cho hoạt động của các chương trình Phòng chống Lao, phòng chống Phong và chăm sóc sức khỏe Tâm thần cộng đồng thuộc Trung tâm PCBXH

1

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

20

Khắc phục hậu quả do cơn bão số 2 gây ra đối với các công trình phòng thủ của tỉnh năm 2014

500

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

 

21

Cải tạo sửa chữa công trình thủy lợi Pù lòn, xã Bình Văn

230

Sở NN&PTNT

 

22

Kè chống xói lở bờ Sông Cầu đoạn từ thôn Bản Làn đến thôn nà Mặn và đoạn Tổng Lồm thôn Pác Kéo xã Phương Viên

1

UBND huyện Chợ Đồn

Đã trừ vay KBNN 10 tỷ

23

Cấp nước sinh hoạt Vườn quốc gia Ba Bể

288

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

24

Cải tạo, nâng cấp hồ Khuổi Cáp, thị trấn Nà Phặc, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn

65

UBND huyện Ngân Sơn

 

25

Trụ sở xã Đôn Phong

248

UBND huyện Bạch Thông

 

26

Trụ sở UBND xã Nguyên Phúc

1.100

UBND huyện Bạch Thông

 

27

Trạm Kiểm lâm Đán Đeng, xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể

4

Ban QLDA đầu tư xây dựng tỉnh

 

28

Khắc phục sạt lở tuyến đường ĐH21, xã Trung Hòa, huyện Ngân Sơn

346

UBND huyện Ngân Sơn

 

29

Xử lý, di chuyển và xây dựng bãi rác tại xã Huyền Tụng, thị xã Bắc Kạn

2.400

UBND thành phố Bắc Kạn

 

30

Sửa chữa, bổ sung thiết bị hội trường lớn và trụ sở các ban xây dựng Đảng Tỉnh ủy Bắc Kạn

6.616

VP Tỉnh ủy

Trả nợ ứng trước

31

Các công trình khắc phục HQBL, ĐBGT năm 2014, năm 2015

2.000

Sở GTVT

Phân bổ chi tiết sau

32

Hồ chứa nước Khuổi Cuộn xã Nông Hạ

350

UBND huyện Chợ Mới

 

33

Đầu tư hệ thống thiết bị trường quay, thiết bị sản xuất chương trình và phát xóng tự động cho Đài phát thanh và Truyền hình Bắc Kạn

76

Đài PT-TH

 

34

Bố trí sắp xếp ổn định dân cư thôn Nà Cháo, xã Cốc Đán, huyện Ngân Sơn

100

UBND huyện Ngân Sơn

 

35

Bệnh viện đa khoa huyện Ba Bể

196

UBND huyện Ba Bể

 

36

Cải tạo sửa chữa ĐT 258 đoạn tuyến từ Km0+00 - Km1+00

4.078

Sở GTVT

Đã trừ vay KBNN 5 tỷ

37

Trụ sở hợp khối HU-HĐND-UBND huyện Ba Bể

3.076

UBND huyện Ba Bể

Đã trừ vay KBNN 18 tỷ

38

Các trạm, chốt kiểm lâm thuộc KBT thiên nghiên Kim Kỳ, huyện Na Rì

300

Chi cục Kiểm lâm

 

39

Đường Vũ Muộn - Cao Sơn - Côn Minh

1.260

Sở GTVT

 

40

Dự án CNSH xã Chu Hương, Ba Bể

900

TT NSH&VSMTNT

 

41

Đường du lịch vào động Nàng Tiên

259

UBND huyện Na Rì

 

42

Đường và đê bao chống lũ khu vực Bắc Sông Cầu

300

UBND thành phố Bắc Kạn

 

43

Kè chống xói lở bờ sông xã Chu Hương

115

UBND huyện Ba Bể

 

44

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc cũ của Đài phát thanh - Truyền hình tỉnh để làm trụ sở làm việc của Sở Thông tin và truyền thông

300

Sở TT và TT

 

45

Dự án đầu tư xây dựng công trình Đài PTTH BK GĐ2

1.000

Đài PT-TH

 

46

Đường Yên Cư - Cao Kỳ huyện Chợ Mới

200

UBND huyện Chợ Mới

 

47

Trụ sở HĐND-UBND huyện Ngân Sơn

1.500

UBND huyện Ngân Sơn

 

48

Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở tỉnh Bắc Kạn

275

Sở TT và TT

 

49

Nâng cấp hồ chứa nước Nà Diếu, xã Thượng Quan, huyện Ngân Sơn

220

UBND huyện Ngân Sơn

 

50

Kè chống xói lở bờ sông năng khu vực thôn Kéo Sáng xã Thượng Giáo

500

UBND huyện Ba Bể

 

51

Kè chống xói lở thôn Nà Chào, Nà Tào xã Như Cố

200

UBND huyện Chợ Mới

 

52

Trạm y tế xã Quân Bình

300

UBND huyện Bạch Thông

 

53

Trụ sở UBND xã Thượng Ân

3.000

UBND huyện Ngân Sơn

 

54

Sửa chữa lớn công trình đập kênh Quan Nưa xã Dương Quang và đập kênh Nà Giảo xã Lục Bình huyện Bạch Thông

200

Sở NN&PTNT

 

6.2

Hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng

1.566

 

 

3

Công trình cải tạo nâng cấp hồ chứa nước Khuổi Chanh, xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông

1.566

UBND huyện Bạch Thông

Bố trí vốn để thực hiện GPMB

8

Các dự án khởi công mi giai đoạn 2016-2020

16.132

 

 

8.1

Hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các dự án ODA mới giai đoạn 2016-2020

7.132

 

Biểu chi tiết 02.1 kèm theo

8.2

Các dự án trong nước

9.000

 

 

1

Trụ sở UBND xã Cẩm Giàng

1.000

UBND huyện Bạch Thông

 

2

Trụ sở UBND xã Phong Huân

1.000

UBND huyện Chợ Đồn

 

3

Trụ sở UBND xã Bình Văn

1.000

UBND huyện Chợ Mới

 

4

Trụ sở UBND xã Đức Vân

1.000

UBND huyện Ngân Sơn

 

5

Trụ sở UBND xã Nam Mẫu

1.000

UBND huyện Ba Bể

 

6

Sửa chữa đập tràn Bàn Pjạc, xã Quảng Khê, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn

1.000

Vườn Quốc gia Ba Bể

 

7

Đường vào khu di tích Coỏng Tát, xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn

1.000

UBND huyện Ngân Sơn

 

8

Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Hỗ trợ Phụ nữ tỉnh Bắc Kạn

1.000

Hội phụ nữ tỉnh

 

9

Khắc phục sạt lở đất khu dân cư Nà Cáy, thôn Thôm Mò, huyện Bạch Thông

1.000

Sở NN&PTNT

 

V.ll

Nguồn vốn phân cấp huyện điều hành

91.457

 

 

1

Thành phố Bắc Kạn

16.597

UBND thành phố Bắc Kạn

 

2

Huyện Pác Nặm

10.336

UBND huyện Pác Nặm

 

3

Huyện Ba Bể

9.894

UBND huyện Ba Bể

 

4

Huyện Ngân Sơn

9.711

UBND huyện Ngân Sơn

 

5

Huyện Bạch Thông

8.844

UBND huyện Bạch Thông

 

6

Huyện Chợ Đồn

15.717

UBND huyện Chợ Đồn

 

7

Huyện Chợ Mới

9.195

UBND huyện Chợ Mới

 

8

Huyện Na Rì

11.163

UBND huyện Na Rì

 

VIII

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

55.000

 

 

1

Tỉnh điều hành

5.500

 

 

2

Phân cấp cho các huyện, thành phố

49.500

 

 

-

Thành phố Bắc Kạn

32.400

 

 

-

Huyện Pác Nặm

1.350

 

 

-

Huyện Ba Bể

3.780

 

 

-

Huyện Ngân Sơn

900

 

 

-

Huyện Bạch Thông

900

 

 

-

Huyện Chợ Đồn

4.500

 

 

-

Huyện Chợ Mới

1.890

 

 

-

Huyện Na Rì

3.780

 

 

 

Biểu số 12.01/DT

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH VỐN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN ODA NĂM 2017 (PHẦN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH)
(Kèm theo Nghị quyết s 61/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Dự kiến kế hoạch năm 2017

Chủ đầu tư

Ghi chú

1

2

3

4

5

 

TNG S

21.391

 

0

A

Các dự án hoàn thành và chuyển tiếp

14.259

 

 

I

Các dự án hoàn thành và bàn giao đi vào sử dụng trước năm 2015

5.424

 

 

1.1

Đã quyết toán

4.424

 

 

1

Dự án Đường giao thông nông thôn Bằng Lũng-Đại Sảo, huyện Chợ Đồn

3.072

Sở GTVT

 

2

Dự án Lưới điện nông thôn xã Cư Lễ, Xuân Dương, Dương Sơn, Liêm Thủy huyện Na Rì

1.098

UBND huyện Na Rì

 

3

Dự án Cấp thoát nước và vệ sinh thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì

254

 

 

-

Phần cấp nước

254

Cty cổ phần cấp thoát nước Bắc Kạn

 

1.2

Hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng

1.000

 

 

1

Bệnh viện đa khoa và Trung tâm đào tạo y tế tỉnh Bắc Kạn (Hợp phần Trung tâm đào tạo y tế tỉnh Bắc Kạn)

1.000

Ban QL Công trình BVĐK BK

 

II

Các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020

8.835

 

 

1

Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc-thị xã Bắc Kạn (giai đoạn 1)

500

UBND thành phố Bắc Kạn

 

2

Dự án Phát triển giáo dục THPT giai đoạn II

500

Sở GDĐT

 

3

Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc

500

Sở NN&PTNT

 

4

Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện tỉnh Bắc Kạn

500

Sở Y tế

 

5

Dự án Hỗ trợ kỹ thuật Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn (ADB tài trợ) - dự án thành phần tại tỉnh Bắc Kạn

615

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

6

Dự án Cấp nước và vệ sinh thị xã Bắc Kạn

6.220

 

 

-

Phần cấp nước

614

Cty TNHH NN 1TV CTN BK

 

-

Phần thoát nước

5.606

Sở Xây dựng

 

B

Các khi công mi trong giai đoạn 2016-2020

7.132

 

 

1

Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc-thị xã Bắc Kạn (giai đoạn II)

500

UBND thành phố Bắc Kạn

 

2

Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

500

Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường

 

3

Dự án quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP)

500

Sở GTVT

 

4

Dự án Kè sông cầu kết hợp với phát triển rừng bền vững huyện Chợ Mới

500

Sở NN&PTNT

 

5

Dự án Quản lý rừng bền vững và đa dạng sinh học nhằm giảm phát thải CO2

1.000

Chi cục Kiểm lâm tỉnh

 

6

Chương trình hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn

1.932

Ban quản lý dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn

 

7

Sửa chữa, nâng cấp an toàn đập

500

Sở NN&PTNT

 

8

Dự án Giáo dục và đào tạo nghề Bắc Kạn giai đoạn II (VIE/034)

500

Trường Cao đẳng nghề dân tộc nội trú

 

9

Dự án đầu tư Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn (ADB tài trợ) - dự án thành phần tại tỉnh Bắc Kạn

1.200

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2016 về Dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh Bắc Kạn năm 2017

  • Số hiệu: 61/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 08/12/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
  • Người ký: Nguyễn Văn Du
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản