Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2577/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 29 tháng 11 năm 2016 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị quyết số 27/2016/QH14 ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Quốc hội khóa XIV, kỳ họp thứ hai về dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2016/QH14 ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Quốc hội khóa XIV, kỳ họp thứ hai về phân bổ ngân sách trung ương năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách Nhà nước;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Giao các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán chi ngân sách địa phương năm 2017 (theo các phụ lục đính kèm).
Điều 2: Căn cứ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017 được giao, đề nghị các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương sắp xếp các nhiệm vụ chi, phân bổ, giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước, đảm bảo:
1. Tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn để cải cách tiền lương trong năm 2017 từ một phần nguồn thu được để lại theo chế độ của các cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% số chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ); 50% nguồn tăng thu ngân sách địa phương (không kể thu tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết) và nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2016 còn dư chuyển sang (nếu có).
Đối với một số địa phương khó khăn, tỷ lệ tự cân đối chi từ nguồn thu của địa phương thấp, số tăng thu hàng năm nhỏ và các địa phương khi thực hiện cải cách tiền lương có khó khăn về nguồn do không điều hòa được tăng thu giữa các cấp ngân sách địa phương, Bộ Tài chính sẽ xem xét cụ thể khi thẩm định nhu cầu và nguồn cải cách tiền lương, từ đó xác định số cần bổ sung từ ngân sách trung ương để thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở trong năm 2017.
2. Chủ động bố trí chi trả nợ lãi các khoản vay của chính quyền địa phương trong dự toán chi đầu tư phát triển; bố trí chi trả nợ gốc theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước từ nguồn bội thu ngân sách địa phương, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư và vay mới trong năm.
3. Căn cứ kết quả thực hiện Nghị định 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập và các văn bản pháp luật có liên quan, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo Bộ Tài chính xác định phần giảm chi ngân sách nhà nước hỗ trợ cho các đơn vị sự nghiệp công lập để bổ sung nguồn thực hiện các chế độ chính sách do Trung ương ban hành trên địa bàn.
Điều 3: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước, dự toán chi ngân sách địa phương, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách địa phương, quyết định phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2017 trước ngày 10 tháng 12 năm 2016. Chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Hội đồng nhân dân quyết định dự toán ngân sách, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo Bộ Tài chính về dự toán ngân sách đã được Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định.
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| BỘ TRƯỞNG |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN |
1 | 2 | 3 |
A | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II) | 7.200.000 |
I | THU NỘI ĐỊA | 1.700.000 |
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý | 280.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 197.500 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 7.500 |
| - Thuế tài nguyên | 75.000 |
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý | 16.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 13.500 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 2.000 |
| - Thuế tài nguyên | 500 |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 6.500 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 4.855 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 700 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 115 |
| - Tiền thuê đất, mặt nước | 830 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 425.900 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 372.900 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 24.000 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 4.000 |
| - Thuế tài nguyên | 25.000 |
5 | Lệ phí trước bạ | 160.000 |
6 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 2.500 |
7 | Thuế thu nhập cá nhân | 56.000 |
8 | Thuế bảo vệ môi trường | 120.000 |
| Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu | 68.400 |
| - Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 51.600 |
9 | Phí, lệ phí | 340.000 |
| Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước Trung ương thực hiện thu | 26.000 |
| - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thực hiện thu | 314.000 |
| Trong đó: phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | 20.000 |
10 | Tiền sử dụng đất | 50.000 |
| - Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý | 50.000 |
11 | Thu tiền thuê đất, mặt nước | 45.000 |
12 | Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 500 |
13 | Thu khác ngân sách | 154.100 |
| Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương (1) | 94.100 |
14 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 33.000 |
| Trongđó: - Giấy phép do Trung ương cấp | 10.000 |
| - Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp | 23.000 |
15 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | 500 |
16 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 10.000 |
II | THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU | 5.500.000 |
1 | Thuế xuất khẩu | 10.000 |
2 | Thuế nhập khẩu | 1.483.000 |
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 6.000 |
4 | Thuế bảo vệ môi trường | 1.000 |
5 | Thuế giá trị gia tăng | 4.000.000 |
|
|
|
Ghi chú: (1) Đã bao gồm phạt vi phạm hành chính, tịch thu khác do các cơ quan Trung ương thực hiện.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán |
1 | 2 | 3 |
A | Tổng chi ngân sách địa phương quản lý (I+II) | 8.116.520 |
| Gồm: |
|
I | Chi cân đối ngân sách địa phương | 6.917.600 |
| Trong đó: Chi cân đối ngân sách địa phương tính tỷ lệ điều tiết, số bổ sung cân đối ngân sách từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương | 7.189.590 |
1 | Chi đầu tư phát triển (1) | 471.110 |
a | Chi đầu tư XDCB vốn trong nước (2) | 411.110 |
b | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 50.000 |
c | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 10.000 |
2 | Chi thường xuyên (3) | 6.303.010 |
| Trong đó: |
|
a | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.934.193 |
b | Chi khoa học và công nghệ | 13.500 |
c | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 43.490 |
3 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương | 1.400 |
4 | Dự phòng ngân sách | 142.080 |
II | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương để thực hiện các Chương trình mục tiêu Quốc gia, Chương trình mục tiêu và nhiệm vụ khác | 1.198.920 |
1 | Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | 432.503 |
2 | Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu từ nguồn vốn ngoài nước | 310.075 |
3 | Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác từ nguồn vốn trong nước | 441.952 |
4 | Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định | 14.390 |
B | Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho ngân sách địa phương đối với các khoản thu phân chia giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương | 100 |
C | Bội thu ngân sách địa phương (4) | 271.990 |
D | Tổng số vay trong năm (5) | 9.010 |
| Vay để trả nợ gốc | 9.010 |
E | Số bổ sung từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương | 6.884.010 |
| Gồm: |
|
1 | Bổ sung cân đối ngân sách | 5.685.090 |
2 | Bổ sung có mục tiêu (6) | 1.198.920 |
Ghi chú:
(1) Đã bao gồm chi trả nợ lãi, phí và các chi phí phát sinh khác từ các khoản vay của chính quyền địa phương. Nếu kể cả số dành nguồn chi trả nợ gốc (bội thu ngân sách địa phương) thì chi đầu tư phát triển là 743.100 triệu đồng.
Trong đó đã bao gồm 9.010 triệu đồng từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại để thực hiện các chương trình, dự án sau:
- Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập
- Dự án Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương
- Chương trình vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả đầu ra
(2) Đã giảm chi tương ứng số bội thu ngân sách địa phương. Trường hợp địa phương sử dụng một phần từ nguồn thu tiền sử dụng đất, từ nguồn thu xổ số kiến thiết để tạo nguồn trả nợ gốc (bội thu ngân sách địa phương), Ủy ban nhân dân cấp tỉnh báo cáo Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định theo quy định và điều chỉnh giảm chi đầu tư phát triển từ các nguồn này.
(3) Trong đó:
- Dự toán chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề, chi khoa học và công nghệ là mức chi tối thiểu theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ. Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ vào chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định cho phù hợp.
- Bao gồm 10% tiết kiệm để thực hiện cải cách tiền lương năm 2017 là 116.931 triệu đồng.
(4) Là mức tối thiểu để trả nợ gốc.
(5) Là mức được vay tối đa trong năm.
(6) Chi tiết theo phụ lục số 3 và phụ lục số 4.
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2017
TỈNH: LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29/11/2016 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2017 | ||
Tổng số | Vốn đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| Tổng số | 432.503 | 329.576 | 102.927 |
1 | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 218.400 | 168.000 | 50.400 |
2 | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 214.103 | 161.576 | 52.527 |
|
|
|
|
|
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2017
TỈNH: LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29/11/2016 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN |
1 | 2 | 3 |
| TỔNG SỐ | 766.417 |
I | Bổ sung có mục tiêu (chi đầu tư phát triển): | 752.027 |
| Gồm: |
|
1 | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài (ODA) | 310.075 |
2 | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước | 441.952 |
II | Bổ sung có mục tiêu (chi thường xuyên): | 14.390 |
1 | Vốn ngoài nước (1) | 2.900 |
2 | Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hội LH phụ nữ các cấp | 134 |
3 | Chính sách trợ giúp pháp lý theo QĐ 32/2016/QĐ-TTg | 356 |
4 | Vốn chuẩn bị động viên | 11.000 |
Ghi chú:
(1) Vốn vay của Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn theo phương thức dựa trên kết quả, thực hiện ghi thu - ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán được giao.
- 1Quyết định 3023/QĐ-BTC năm 2011 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 3063/QĐ-BTC năm 2012 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư liên bộ 33-TT/LB năm 1982 về khóa sổ thu chi ngân sách cuối năm do Bộ Tài chính - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 4Quyết định 269/QĐ-BHXH năm 2012 về giao dự toán thu, chi năm 2012 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 5Quyết định 3141/QĐ-BTC năm 2012 đính chính Quyết định 3063/QĐ-BTC về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 260/QĐ-TTg về giao dự toán thu, chi năm 2017 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Công văn 3000/BGDĐT-KHTC năm 2017 cung cấp số liệu chi ngân sách nhà nước cho giáo dục và đào tạo do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Quyết định 1002/QĐ-BGDĐT về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9Quyết định 611/QĐ-BGDĐT về giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2013 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 10Quyết định 888/QĐ-BGDĐT về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2012 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 11Quyết định 917/QĐ-BGDĐT về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 12Công văn 9636/BTC-NSNN năm 2017 về số kiểm tra thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 và dự kiến số thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 và dự kiến số thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019-2020 do Bộ Tài chính ban hành
- 13Quyết định 2465/QĐ-BTC năm 2017 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 do Bộ Tài chính ban hành
- 14Quyết định 1574/QĐ-BNN-TC năm 2018 quy định về lập và giao dự toán ngân sách nhà nước cho cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 15Quyết định 1066/QĐ-BTC về điều chỉnh, bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2018 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 16Quyết định 359/QĐ-BTC năm 2019 về Chế độ báo cáo số liệu thu, chi ngân sách nhà nước của hệ thống Kho bạc Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 17Quyết định 1745/QĐ-BGTVT năm 2023 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024, nguồn chi hoạt động kinh tế đường thủy nội địa (đợt 2) do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 1Quyết định 3023/QĐ-BTC năm 2011 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 3063/QĐ-BTC năm 2012 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư liên bộ 33-TT/LB năm 1982 về khóa sổ thu chi ngân sách cuối năm do Bộ Tài chính - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 4Quyết định 269/QĐ-BHXH năm 2012 về giao dự toán thu, chi năm 2012 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 5Quyết định 3141/QĐ-BTC năm 2012 đính chính Quyết định 3063/QĐ-BTC về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 7Quyết định 32/2016/QĐ-TTg chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại huyện nghèo, xã nghèo, thôn, bản đặc biệt khó khăn giai đoạn 2016-2020 và hỗ trợ vụ việc tham gia tố tụng có tính chất phức tạp hoặc điển hình do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 2309/QĐ-TTg năm 2016 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Nghị quyết 27/2016/QH14 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do Quốc hội ban hành
- 10Nghị quyết 29/2016/QH14 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2017 do Quốc hội ban hành
- 11Quyết định 260/QĐ-TTg về giao dự toán thu, chi năm 2017 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Công văn 3000/BGDĐT-KHTC năm 2017 cung cấp số liệu chi ngân sách nhà nước cho giáo dục và đào tạo do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 13Quyết định 1002/QĐ-BGDĐT về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 14Quyết định 611/QĐ-BGDĐT về giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2013 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 15Quyết định 888/QĐ-BGDĐT về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2012 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 16Quyết định 917/QĐ-BGDĐT về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 17Công văn 9636/BTC-NSNN năm 2017 về số kiểm tra thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 và dự kiến số thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 và dự kiến số thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019-2020 do Bộ Tài chính ban hành
- 18Quyết định 2465/QĐ-BTC năm 2017 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 do Bộ Tài chính ban hành
- 19Quyết định 1574/QĐ-BNN-TC năm 2018 quy định về lập và giao dự toán ngân sách nhà nước cho cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 20Quyết định 1066/QĐ-BTC về điều chỉnh, bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2018 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 21Quyết định 359/QĐ-BTC năm 2019 về Chế độ báo cáo số liệu thu, chi ngân sách nhà nước của hệ thống Kho bạc Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 22Quyết định 1745/QĐ-BGTVT năm 2023 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024, nguồn chi hoạt động kinh tế đường thủy nội địa (đợt 2) do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Quyết định 2577/QĐ-BTC năm 2016 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 2577/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/11/2016
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Đinh Tiến Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra